Bảng giá đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thường Xuân Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thường Xuân. Bảng giá đất huyện Thường Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thường Xuân Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thường Xuân Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thường Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thường Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Thường Xuân

Thường Xuân là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thường Xuân có dân số khoảng 89.131 người (mật độ dân số khoảng 81 người/1km²). Diện tích của huyện Thường Xuân là 1.107,2 km².Huyện Thường Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thường Xuân (huyện lỵ) và 15 xã: Bát Mọt, Luận Khê, Luận Thành, Lương Sơn, Ngọc Phụng, Tân Thành, Thọ Thanh, Vạn Xuân, Xuân Cao, Xuân Chinh, Xuân Dương, Xuân Lẹ, Xuân Lộc, Xuân Thắng, Yên Nhân.

Bảng giá đất huyện Thường Xuân Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thường Xuân

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thường Xuân tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân

Bảng giá đất huyện Thường Xuân

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thường Xuân

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ITRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
1Đường Hồ chí Minh
1.1Đoạn giáp địa giới xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân đến nhà bà Hải thôn Sơn Minh (thửa 476, tờ BĐ 8), xã Luận Thành2.000
1.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hạnh thôn Cao Tiến xã Luận Thành (thửa 299, tờ BĐ 20)2.500
1.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Kiên, thôn Tiến Hưng 1 (thửa 774, tờ BĐ 26)3.500
1.4Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thành (thửa 96, tờ BĐ 31)2.500
1.5Đoạn từ giáp đất xã Luận Thành đến cầu Thành Viên 2 xã Tân Thành1.800
1.6Đoạn từ cầu Thành Viên 2 xã Tân Thành đến giáp xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân1.000
2Quốc lộ 47
2.1Đoạn từ Cầu Bái Thượng đến ông Bá (thửa 60, tờ BĐ 40) thôn 1 Thống Nhất xã Xuân Dương2.500
2.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lâm Hạnh (thửa 504 tờ BĐ 30) thôn 3 Thống Nhất Xã Xuân Dương2.000
2.3Đoạn tiếp theo đến giáp thị trấn Thường Xuân3.000
2.4Đoạn giáp xã Xuân Dương đến đường vào Trường Mầm non Khu 4 Thị trấn (Đường lê Lợi)7.500
2.5Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngọc Phụng8.000
2.6Đoạn giáp đất thị trấn đến hộ ông Trần Văn Thịnh thôn Hoà Lâm xã Ngọc Phụng (thửa 664, tờ BĐ 23)5.000
2.7Đoạn từ hộ ông Thịnh (thửa 664) xã Ngọc Phụng + 100 m đến nhà ông Phong (thửa 92, tờ BĐ 23), xã Ngọc Phụng3.500
2.8Đoạn từ nhà ông Thiệp (thửa 413) đến Nhà văn hóa thôn Hòa Lâm4.000
2.9Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng (thửa 92, tờ BĐ 23)3.000
2.10Đoạn từ hộ bà Ten thửa đến Cầu Ván xã Ngọc Phụng1.500
2.11Đoạn từ Cầu Ván xã Ngọc Phụng đến nhà ông Phúc (thửa 362, tờ BĐ 10) thôn xã Ngọc Phụng1.800
2.12Đoạn từ hộ ông Dân (thửa 405) đến ông Mười (thửa 35 tờ BĐ 10) Xuân Lập, xã Ngọc Phụng2.000
2.13Đoạn từ ông Thứ (thửa 55, tờ BĐ số 10) đến Cầu Tràn +100m thôn Xuân Thành, xã Ngọc Phụng1.200
2.14Đoạn từ giáp Cầu Tràn thôn Xuân Thành, xã Ngọc Phụng + 100m đến giáp đất xã Lương Sơn500
2.15Đoạn từ giáp xã Ngọc Phụng (cách xã Ngọc Phụng 1000 m) đến hộ ông Hạnh thôn M Quang xã Lương Sơn (thửa 05, tờ BĐ 79)300
2.16Đoạn từ hộ ông Hạnh thôn Minh Quang + 400m đến cầu nhà ông Chúng thôn Minh Quang xã Lương Sơn (thửa 123, tờ BĐ 78)700
2.17Đoạn từ giáp Cầu ông Chúng thôn Minh Quang xã Lương Sơn (thửa 110, từ BĐ 78) đến hộ ông Trần Văn Thủy thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 900, tờ BĐ 66)1.300
2.18Đoạn đường từ giáp nhà ông Thủy thôn Trung Thành (thửa 923, tờ BĐ 66) đến nhà ông Sơn thôn Trung Thành, xã Lương Sơn500
2.19Đoạn từ giáp nhà ông Sơn thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 117, tờ BĐ 76) đến Dốc Cáy thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 124, tờ BĐ 77), (Cuối đường dốc Cáy)300
2.20Đoạn từ giáp nhà ông Doãn thôn Trung Thành (thửa 885, tờ BĐ 66) đến giáp ngõ vào quán Cà phê Tuấn Hải (thửa 33, tờ BĐ 66)1.800
2.21Đoạn từ giáp ngõ vào quán cà phê Tuấn Hải (thửa 33, tờ BĐ 66) đến nhà ông Hoa Nga thôn Lương Thiện giáp cầu số 22.200
2.22Đoạn từ giáp cầu số 2 đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn, xã Lương Sơn (thửa 398, tờ BĐ 55)1.800
2.23Đoạn từ giáp Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn đến Trường Tiểu học Lương Sơn 2 (thửa 283, tờ BĐ 35), (Quốc lộ 47)800
2.24Đoạn từ Trường tiểu học Lương Sơn 2 đến nhà ông Xem thôn Ngọc Thượng (thửa 89, tờ BĐ 24) xã Lương Sơn (Quốc lộ 47 địa bàn xã Yên Nhân)500
2.25Đoạn từ giáp hộ ông Xem xã Ngọc Thượng +700m đến giáp xã Yên Nhân (Quốc lộ 47 đoạn đồi núi ít dân)200
2.26Đoạn giáp xã Lương Sơn đến Hoán Mướp thôn Lửa, xã Yên Nhân100
2.27Đoạn tiếp theo đến Cầu thôn Lửa, xã Yên Nhân200
2.28Đoạn từ giáp nhà ông Tuyên Lương thôn Chiềng, xã Yên Nhân đến hộ ông Lang Hồng Thuyện thôn Na Nghịu, xã Yên Nhân350
2.29Đoạn tiếp theo đến nhà ông Quanh thôn Na nghịu xã Yên Nhân200
2.30Đoạn từ giáp nhà ông Quanh thôn Na nghịu xã Yên Nhân đến nhà ông Vi M Tâm thôn Mỵ, xã Yên Nhân100
2.31Đoạn từ giáp nhà ông Tâm thôn Mỵ, xã Yên Nhân đến nhà ông Hà Thanh Mố thôn Mỵ, xã Yên Nhân200
2.32Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thanh Mố thôn Mỵ, xã Yên Nhân đến giáp xã Bát Mọt120
2.33Đoạn từ giáp xã Yên Nhân đến nhà ông Luyện thôn Dưn xã Bát Mọt100
2.34Đoạn từ giáp nhà ông Luyện thôn Dưn đến nhà ông Hợi thôn Chiềng xã Bát Mọt150
2.35Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khăm thôn Cạn xã Bát Mọt200
2.36Đoạn tiếp theo đến nhà ông Duẫn (thửa 330, tờ BĐ 56) thôn Cạn, xã Bát Mọt350
2.37Đoạn tiếp theo đến Đồn Biên phòng (thửa 215, tờ BĐ 51), xã Bát Mọt150
2.38Đoạn tiếp theo đến Trạm Biên phòng xã Bát Mọt (thửa 46, tờ BĐ 66)250
3Quốc lộ 16
3.1Đoạn từ nhà ông Lang Văn Én đến chợ Yên Nhân400
3.2Đoạn từ cầu Na Nghịu đến nhà ông Cán thôn Na Nghịu, xã Yên Nhân180
3.3Đoạn cầu thôn Lửa đến nhà ông Chung thôn Lửa, xã Yên Nhân180
4Tỉnh lộ 519
4.1Đoạn từ Cây xăng Công ty Thương nghiệp Miền Núi đến Nhà văn hóa khu 2 thị trấn8.000
4.2Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Cẩm (cũ)6.000
4.3Đoạn giáp thị trấn đến nhà ông Cầm Bá Dậu xã Xuân Cẩm,c ũ (thửa 270, tờ BĐ 29)3.000
4.4Đoạn từ đất hộ ông Cầm Bá Thước (thửa 287, tờ BĐ tờ 29) đến nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29)1.800
4.5Đoạn từ nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29) đến Trạm thủy văn xã Xuân Cẩm (cũ)1.200
4.6Đoạn tiếp theo đến Cầu Cửa Đạt800
4.7Đoạn từ cầu Cửa Đạt thửa 01, tờ BĐ 91 đến thửa 26, tờ bản đồ 102, xã Vạn Xuân800
4.8Đoạn tiếp theo đến Cầu Thác Làng300
4.9Từ đầu cầu Thác Làng đến nhà anh Nghĩa Thái (thửa số 28, tờ BĐ 138)300
4.10Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính Nhung, thửa 32 tờ bản đồ 138200
4.11Đoạn tiếp theo đến cầu Sông Luộc400
4.12Từ đầu cầu Sông Luộc đến Xưởng băm Keo (thửa 90, tờ BĐ 151)700
4.13Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính Hương, thửa 49, tờ bản đồ 150500
4.14Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chiến Luân, thửa 126 tờ bản đồ 162700
4.15Đoạn tiếp theo đến cầu Bù Đồn700
4.16Đoạn từ Cầu Bù Đồn - thửa 794, tờ bản đồ 161 nhà ông Lê Đình Kế (cánh đồng Bù Đồn)500
4.17Đoạn tiếp theo đến hộ ông Cầm Bá Mùi, thửa 814, tờ bản đồ 160700
4.18Đoạn tiếp theo đến hộ ông Sáu, thửa 79 tờ bản đồ 160500
4.19Đoạn tiếp theo đến ông Hoàng Viết Đại, thửa 105 tờ bản đồ 134300
4.20Đoạn tiếp theo đến đập phụ Hón Can200
5Tỉnh lộ 519B
5.1Đoạn từ nhà ông Chiến Luân (thửa 126, tờ BĐ 162) xã Vạn Xuân đến Cây xăng Liên Hoan, xã Vạn Xuân (thửa 205, tờ bản đồ 162)700
5.2Đoạn tiếp theo thửa 240 tờ bản đồ 162 đến giáp xã Xuân Lộc200
5.3Đoạn giáp xã Vạn Xuân đến nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Pà Cầu, xã Xuân Lộc (thửa 04, tờ BĐ 09)200
5.4Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Pà Cầu (thửa 04, tờ BĐ 09) đến giáp nhà ông Cầm Bá Lưu thôn Chiềng (thửa 130, tờ BĐ 29)320
5.5Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Lưu thôn Chiềng (thửa 130, tờ BĐ 29) đến cầu Hón Vành thôn Chiềng, xã Xuân Lộc450
5.6Đoạn tiếp theo đến UBND xã Xuân Lộc700
5.7Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lục Văn Thinh thửa số 109, tờ BĐ 36500
5.8Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Thắng320
5.9Đoạn đường từ tràn Hón Lung giáp xã Xuân Lộc đến nhà ông Vi Văn Quy thôn Dín, xã Xuân Thắng400
5.10Đoạn đường từ nhà ông vi Văn Quy thôn Dín, xã Xuân Thắng đến nhà ông Vi Thế Truyền thôn Tân Thắng, xã Xuân Thắng600
5.11Đoạn đường từ nhà ông Vi Thế Truyền thôn Tân Thắng, xã Xuân Thắng đến đập tràn thôn Xem Đót, xã Xuân Thắng400
5.12Đoạn đường từ đập tràn thôn Xem Đót xã Xuân Thắng đến nhà ông Vi Văn Thêm giáp xã Tân Thành.300
5.13Đoạn giáp xã Xuân Thắng đến Nhà văn hóa thôn Thành Lai, xã Tân Thành (thửa 124, tờ BĐ 53)200
5.14Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Thành Lai đến cầu Khếu thôn Thành Thượng (thửa 592, tờ BĐ 38)320
5.15Đoạn từ Trạm viễn thông (thửa 509, tờ BĐ 38) đến Cầu tràn Thành Nàng.320
5.16Đoạn từ Cầu tràn Thành Nàng xã Tân Thành (thửa 325, tờ BĐ 20) đến giáp xã Luận Khê.200
5.17Đoạn giáp xã Tân Thành đến nhà Lê Văn Nứa thôn Yên Mỹ (thửa 227, tờ BĐ 53)220
5.18Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầm Văn Chốm thôn An Nhân (thửa 18, tờ BĐ 52)320
5.19Đoạn tiếp theo đến giáp xã Luận Thành220
5.20Đoạn giáp xã Luận Khê đến nhà ông Đinh Quang Trường thôn Liên Thành, xã Luận Thành (thửa 171, tờ BĐ 25)300
5.21Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trần Văn Trung (Ái) thôn Liên Thành xã Luận Thành400
5.22Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Văn Minh thôn Liên Thành, xã Luận Thành (thửa 15, tờ BĐ 25)650
5.23Đoạn tiếp theo đến cầu Hón Na thôn Tiến Hưng 1, xã Luận Thành (thửa 120, tờ BĐ 26)650
5.24Đoạn từ cầu Hón Na đến nhà ông Nguyễn Xuân Quảng thôn Tiến Hưng 2, xã Luận Thành (thửa 101, tờ BĐ 28)400
5.25Đoạn tiếp theo đến xã Bình Sơn huyện Triệu Sơn500
IIĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ
1THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN
1.1Đường Lê Văn An
1.1.1Đoạn đường từ quán bà Tình Lan khu 2 (thửa 7, tờ BĐ 13) đến nhà ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12)4.000
1.1.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Năm Quăn khu 2 (thửa 19, tờ BĐ 12)1.300
1.1.3Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầm Bá Pán khu 2 (thửa 443, tờ BĐ 13)1.000
1.1.4Đoạn từ nhà ông Dũng Thủy (thửa 174, tờ BĐ 13) đến nhà ông Sơn Thiêm (thửa 256, tờ BĐ 13), Ngõ 51 đường Lê Văn An1.300
1.1.5Đoạn từ hộ ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12) đến hộ ông Thuỵ Hào khu 2 (thửa 326, tờ BĐ 8 ), Ngõ 26 Đường Lê Văn An1.300
1.2Đường Lê Ninh
1.2.1Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước đến thửa đất hộ ông Lương Văn Nhàn3.000
1.2.2Đoạn tiếp giáp thửa đất hộ ông Lương Thanh Nhàn đến Trường Bắn Huyện đội2.000
1.3Đường Bùi Quốc Hưng
1.3.1Đoạn từ Đài truyền thanh (thửa 465, tờ BĐ 09) đến đất nhà ông Sơn Là (thửa 10, tờ BĐ 12)3.500
1.3.2Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng đến thửa đất số 54 tờ bản đồ số 12 Ngõ 13 đường Bùi Quốc Hưng1.800
1.4Đường Lê Văn Linh
1.4.1Từ Trung tâm y tế (thửa 67, tờ BĐ 09) đến hộ ông Lương Đình Luyện (thửa 272, tờ BĐ 09)3.000
1.4.2Đoạn tiếp theo đến giáp đường Lê Lai2.000
1.4.3Đoạn từ ông Ân Khu 1, thửa 217, tờ BĐ số 5 đến thửa 44, tờ BĐ số 5 giáp xã Ngọc Phụng1.000
1.4.4Đoạn từ thửa 493, tờ bản đồ 13 đến nhà ông Bắc Hóa, tờ bản đồ 134.500
1.5Đường Lê Liễu
1.5.1Đoạn từ hộ bà Loan thửa 415, tờ BĐ 09 đến hộ ông Hiền Dung thửa 271, tờ BĐ 094.000
1.5.2Đoạn từ hộ ông Lan Hòa thửa 417, tờ BĐ 09 đến hộ ông Khăm thửa 437, tờ BĐ 09. Ngõ 10, đường Lê Liễu2.000
1.6Đường Nguyễn Trãi
1.6.1Đoạn từ Cửa hàng Dược (thửa 164, tờ BĐ 14) đến nhà ông Khấu (thửa 172, tờ BĐ 10)3.500
1.6.2Đoạn từ Trụ sở UBND thị trấn (thửa 167, tờ BĐ 13) đến hộ ông Trọng, tờ 18 khu 43.500
1.6.3Đoạn qua hộ ông Trọng đến hộ ông Sỹ, tờ BĐ 182.000
1.6.4Đoạn từ hộ ông Cát khu 3 (thửa 48, tờ BĐ 14 đến hộ ông Thiểm khu 3 (thửa 39, tờ BĐ 14). Ngõ 20 đường Nguyễn Trãi2.000
1.6.5Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 493, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh4.000
1.6.6Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 500, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh4.000
1.6.7Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ bản đồ số 13 đến thửa 478, tờ bản đồ số 134.000
1.6.8Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản đồ số 13 đến thửa 503, tờ bản đồ số 134.000
1.7Đường Đinh Lan
1.7.1Đoạn từ nhà ông Pháp khu 2 (thửa 148, tờ BĐ 8) đến hộ ông Trịnh Đức Minh khu 2 (thửa 267, tờ BĐ 08)3.000
1.7.2Đoạn từ nhà bà Dũng (thửa 113, tờ BĐ 09) đến nhà ông Trung (thửa 06, tờ BĐ 09)2.000
1.7.3Đoạn giáp ông Trung thửa 06, tờ BĐ 09 đến thửa 222, tờ BĐ số 52.000
1.8Đường Xuân Khao
1.8.1Đoạn từ hộ ông Bình Căn khu 3 (thửa 253, tờ BĐ 09) đến hộ ông Lê Ngọc Dũng khu 3 (thửa 146, tờ BĐ 9)2.500
1.8.2Đoạn từ hộ ông Thành Do, thửa 145, tờ số 09 đến giáp kênh Thường Xuân2.000
1.8.3Đoạn từ hộ bà Hoặc cũ thửa 132, tờ BĐ số 9 đến thửa 252, tờ BĐ 05, đất hộ bà Ngoan1.300
1.9Đường Lê Lai
1.9.1Đoạn từ hộ ông Hanh Hường khu 1 (thửa 173, tờ BĐ 8) đến hộ ông Bảy Hạ khu 1 (thửa 146, tờ BĐ 04 )2.500
1.9.2Đoạn từ hộ ông Nghiêm khu 1 (thửa 136, tờ BĐ 05) đến hộ ông Ân khu 1 (thửa 217, tờ BĐ 05)2.500
1.9.3Từ hộ bà Chính Bình khu 1 đến hộ ông Mạnh, từ thửa 154 đến thửa 104, tờ bản đồ số 5. Ngõ 37 Đường Lê Lai1.300
1.9.4Đoạn Từ thửa 202 tở BĐ số 5 đến hộ ông Trịnh Văn Hải thửa 61 tờ BĐ số 6600
1.9.5Đoạn từ thửa 167 tờ bản đồ số 5 đến thửa số 223 tờ bản đồ số 5600
1.10Đường Xuân Liên
1.10.1Đoạn từ hộ bà Lan khu 3, thửa 364, tờ BĐ số 9 đến thửa 117, tờ BĐ số 043.000
1.10.2Đoạn từ thửa 116, tờ số 4 đến thửa 1, tờ bản đồ số 4 hộ bà Hồng2.000
1.11Các Ngõ Đường Lê Lợi
1.11.1Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đình Thường (thửa 195, tờ BĐ 09) đến giáp đường Xuân Liên (Ngõ Lê Lợi Mới)2.500
1.11.2Từ hộ ông Phục khu 1 đến hộ ông Ngọ Duy Đại khu 1 (thửa 77 đến thửa 72 tờ Bản đồ số 4 ). Ngõ 405 đường Lê Lợi1.300
1.11.3Từ hộ ông Tình Thanh khu 1 đến hộ ông Hội khu 1 (thửa 54 đến thửa 73 tờ bản đồ số 4). Ngõ 413 đường Lê Lợi1.300
1.11.4Đoạn từ Trạm BA số 5 khu 4 (thửa 435, tờ BĐ 14) đến hộ ông Bình Bang (thửa 33, tờ BĐ 19 )1.500
1.11.5Đoạn từ ông Sơn Khang (thửa 484, tờ BĐ 14) đến hộ ông Côn (thửa 42, tờ BĐ 19). Ngõ 143/Lê Lợi1.500
1.11.6Đoạn từ hộ ông Thụ Hạnh khu 4 (thửa 306, tờ BĐ 14) đến hộ ông Xuân Hân (thửa 221, tờ BĐ 14). Ngõ 180/Lê Lợi1.000
1.11.7Đoạn từ hộ ông Kiên Tuyết khu 4 (thửa 370, tờ BĐ 14) đến hộ ông Hưng Cầm (thửa 147, tờ BĐ 14). Ngõ 154/Lê Lợi1.000
1.11.8Đoạn từ hộ ông Hương Thu khu 4 (thửa 416, tờ BĐ số) đến hộ bà Thanh Hạnh (thửa 40, tờ BĐ 15). Ngõ 144/Lê Lợi1.000
1.11.9Đoạn từ hộ ông Biển Sinh (thửa 424, tờ BĐ 14) đến hộ ông Kiệt Đãi (thửa 364, tờ BĐ 14), khu 41.000
1.11.10Đoạn từ hộ ông Liên Nhung (thửa 156, tờ BĐ số 15) đến ông Tình Tuyết (thửa 122, tờ BĐ 15), khu 4, Ngõ 84/Lê Lợi1.000
1.11.11Đoạn từ hộ ông Khánh khu 4 (thửa 38, tờ BĐ 20) đến ông Diệp khu 5 (thửa 99 tờ BĐ 20). Ngõ 79/Lê Lợi1.000
1.11.12Đoạn từ hộ ông Nam Nghinh khu 5 (thửa 14, tờ BĐ 20) đến hộ ông Luật khu 5 (thửa 150, tờ BĐ15). Ngõ 60/Lê Lợi1.000
1.11.13Đoạn từ hộ ông Dũng Hạnh khu 5 (Thửa 20, tờ BĐ 20) đến hộ ông Mạch Quang Tâm khu 5 (thửa 110, tờ BĐ15). Ngõ 32/Lê Lợi1.000
1.11.14Đoạn từ hộ Hùng Tuấn khu 5 (thửa 102, tờ BĐ 20) đến ông Liên Hợp khu 5 (thửa 125, tờ BĐ 20). Ngõ 51/Lê Lợi1.000
1.11.15Đoạn từ hộ ông Lưu Gái khu 5, thửa 186, tờ BĐ 20 đến thửa 114 tờ BĐ số 20. Ngõ 41/Lê Lợi1.000
1.11.16Đoạn từ hộ ông Mạch Quang Tỵ, thửa 89 tờ BĐ số 20 đến hộ ông Trường khu 5 thửa 113 tờ 20, Ngõ 35/Lê Lợi1.000
1.11.17Đoạn từ hộ ông Tình Oanh khu 5, thửa 57 tờ BĐ số 20 đến hộ Anh Tuấn thửa 126 tờ BĐ số 15. Ngõ 12/Lê Lợi1.000
1.12Các Ngõ Đường Cầm Bá Thước
1.12.1Ngõ 04 đường Cầm Bá Thước, từ thửa 563 tờ bản đồ số 9 đến thửa 345 tờ bản đồ số 97.000
1.12.2Ngõ 22 Cầm Bá Thước, từ thửa 310 tờ BĐ số 8, đến thửa 297 tờ BĐ số 92.000
1.12.3Đoạn từ thửa sô 324 tờ bản đồ số 8 đến thửa số 350 tờ BĐ số 8600
1.13Đường Đinh Liệt
1.13.1Đoạn từ hộ bà Lợi Tú khu 2, thửa 191 tờ BĐ số 8 đến hộ bà Bạo khu 2, thửa 8 tờ BĐ số 81.800
1.13.2Đoạn từ hộ bà Chiến Long, thửa 193 tờ BĐ 8, đến thửa 344 tờ BĐ 9 hộ ông Trần Thanh Sơn khu 2 .1.800
1.14Đường Xuân Mỹ
1.14.1Đoạn từ hộ ông Minh khu 2, thửa 107 tờ BĐ 8 đến hộ ông Thịnh khu 1, thửa 11 tờ BĐ 81.800
1.15Đường Lê Bồi
1.15.1Đoạn từ hộ ông Tiến Khương khu 2, thửa 248 tờ BĐ số đến hộ ông Quyên Hoà khu 21.300
1.16Đường Trương Lôi
1.16.1Đoạn từ hộ ông Quế Chung, thửa 181 tờ BĐ 09 đến hộ bà Sáu khu 31.300
1.16.2Đoạn từ nhà ông Thành Do thửa 145, tờ bđ 09 đến dọc sân bóng khu 31.300
1.17Đường Vũ Uy
1.17.1Đoạn từ hộ ông Hậu Hồng khu 3, thửa 201 tờ BĐ số 9, đến hộ ông Sâm Hiên khu 3, thửa 307 tờ số 091.300
1.17.2Đoạn từ thửa 182 tờ bản đồ 9, đến thửa số 5 tờ bản đồ 9.1.300
1.18Đường Trịnh Khả
1.18.1Đoạn từ hộ ông Trịnh Đình Khoa (thửa 253, tờ BĐ số 14) đến hộ ông Hà Xuân Hường (thửa 103, tờ 14)1.000
1.18.2Đoạn từ thửa 388, tờ BĐ 14 của hộ ông Lê Duy Lâm đến hộ ông Ngọ Láu cũ, thửa 42 tờ BĐ 19 (Ngõ 10, Đường Trịnh Khả)1.300
1.18.3Đoạn từ hộ ông Sinh Sâm (thửa 43, tờ BĐ 19) đến hộ ông Xuân Chỉ (thửa 135, tờ BĐ 21). Ngõ 10, Đường Trịnh Khả1.000
1.18.4Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thụ (thửa 561, tờ BĐ 14) đến hộ ông Huấn khu 4 (thửa 103, tờ BĐ 19). Ngõ 08 Đường Trịnh Khả1.000
1.18.5Đoạn từ hộ ông Huấn, thửa 103 đến thửa 137 tờ BĐ 19. Ngõ 08, đường Trịnh Khả1.000
1.18.6Đoạn từ hộ ông Ngà (thửa 92, tờ BĐ 19) đến hộ ông Hoa Lỡ khu 4 (thửa 136, tờ BĐ 19). Ngõ 22/8, Đường Trịnh Khả1.000
1.18.7Đoạn từ hộ ông Tỉnh Thủy (thửa 45, tờ BĐ 19) đến hộ ông Dục Lân khu 4 (Thửa 84, tờ BĐ 19). Ngõ 16/10, Đường Trịnh Khả1.000
1.18.8Đoạn từ thửa 80 tờ bản đồ 20 đến thửa 119 tờ bản đồ 201.000
1.18.9Đoạn từ thửa 561 tờ bản đồ 14 đến Trường Mầm non thị trấn1.500
1.19Đường Lê Nhân Chú
1.19.1Thửa 178 tờ 10 - Hộ Lê Hào Quang - Thửa 117 tờ 15 - Trịnh Bá Đồng850
1.19.2Thửa 97 tờ 15 (hộ ông Trần Văn Quân ) - Thửa 85 tờ 15 (hộ ông Minh Cần)1.000
1.20Đường Lê Lý
1.20.1Thửa 03 tờ BĐ số 21 (Cửa hàng Xuân Dương cũ) - Thửa 90 tờ BĐ số 15 (hộ ông Đỗ Quanh Cảnh, khu 5)850
1.20.2Thửa 113 tờ BĐ số 15 (hộ Lê Thọ Cam) - Thửa 89 tờ BĐ số 15 (hộ ông Lê Huy Sáu khu 5)850
1.20.3Thửa 06 tờ BĐ số 21 (hộ bà Khương Thị Sinh) - Thửa 18 tờ BĐ số 21 (hộ ông Mạch Quang Vượng, khu 5)850
1.21Các đoạn, ngõ, ngách trong xã500
2XÃ NGỌC PHỤNG
2.1Đường liên xã
2.1.1Đoạn từ Chợ Ngọc Phụng (thửa 373, tờ BĐ 23) đến hộ ông Vân (thửa 415, tờ BĐ 23)650
2.2Đường liên thôn
2.2.1Đoạn đường từ nhà ông Thanh giáp bà Soạn Ten (thửa 49, tờ BĐ 23) thôn Hưng Long đến nhà ông Thiết (thửa 1036, tờ BĐ 18), thôn Hòa Lâm400
2.2.2Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đăng Thủy (thửa 963, tờ BĐ 18) đến hộ ông Hoàng Trung Thành (thửa 912, tờ BĐ 18)350
2.2.3Đoạn từ nhà ông Bộ (thửa 1042, tờ BĐ 18) đến nhà bà Ninh (thửa 252, tờ BĐ 25), thôn Hưng Long200
2.2.4Đoạn đường nhà bà Thục (thửa 37, tờ BĐ 23) đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm250
2.2.5Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn V Dân, thôn X. Lập đến nhà ông Trịnh V Thường, thôn Xuân Lập400
2.2.6Đoạn từ nhà ông Thắng (thửa 469, tờ BĐ 10) đến nhà ông Quyết (thôn 480, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập300
2.3Đường nội thôn
2.3.1Đoạn đường từ nhà ông Côn (thửa 529, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sự (thửa 524, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm400
2.3.2Đoạn đường từ hộ ông Phú (thửa 686, tờ BĐ 23), đến nhà ông Đồng (thửa 670, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm400
2.3.3Đoạn đường từ hộ ông Bắc (thửa 412, tờ BĐ 23), đến nhà ông Long (thửa 364, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm400
2.3.4Đoạn đường từ hộ ông Tùng (thửa 288, tờ BĐ 23), đến nhà ông Trực (thửa 286, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm400
2.3.5Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Hòa Lâm (thửa 291, tờ BĐ 23), đến nhà bà Ngần (thửa 311, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm300
2.3.6Đoạn đường từ chợ Ngọc Phụng (thửa 373, tờ BĐ 23), đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm250
2.3.7Đoạn đường từ hộ bà Quế (thửa 318, tờ BĐ 23), đến nhà bà Sữu (thửa 478, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm250
2.3.8Đoạn từ nhà ông Lực (thửa 700, tờ BĐ 23) đến nhà ông Tường (thửa 722, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm200
2.3.9Đoạn đường từ nhà ông Tại (thửa 99, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sơn (thửa 631, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm200
2.3.10Đoạn đường từ hộ ông Long (thửa 199, tờ BĐ 17), đến nhà ông Hồng (thửa 146, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng200
2.3.11Đoạn đường từ hộ ông Thành (thửa 1279, tờ BĐ 11) đến nhà ông Hộ (thửa 1154, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng200
2.3.12Đoạn đường từ hộ ông Việt (thửa 388, tờ BĐ 10), đến nhà ông Văn (thửa 553, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng250
2.3.13Đoạn từ nhà ông Thành (thửa 365, tờ BĐ 17) đến nhà ông Sang (thửa 383, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng200
2.3.14Đoạn từ nhà ông Tân (thửa 295, tờ BĐ 17), đến nhà ông Việt (thửa 324, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng150
2.3.15Đoạn từ nhà ông Hải (thửa 425, tờ BĐ 10), đến nhà ông Thành (thửa 620, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng200
2.3.16Đoạn từ nhà ông Sơn (thửa 300, tờ BĐ 10) đến nhà ông Viện (thửa 309, tờ BĐ 10), thôn Xuân Thắng200
2.3.17Đoạn từ nhà ông Thanh (thửa 40, tờ BĐ 10) đến nhà ông Tình (thửa 1358, tờ BĐ 06), thôn Xuân Lập200
2.3.18Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa 370, tờ BĐ 10), đến nhà ông Chung (thửa 436, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập200
2.3.19Đoạn đường từ hộ ông Nha (thửa 260, tờ BĐ 10), đến nhà ông Sơn (thửa 123, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập250
2.3.20Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa 166, tờ BĐ 10) đến nhà ông Mão (Thửa 11, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập400
2.3.21Đoạn đường từ hộ ông Tới (thửa 129, tờ BĐ 10), đến nhà ông Tần (thửa 07, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập200
2.3.22Đoạn đường từ hộ ông Tân (thửa 211, tờ BĐ 10), đến nhà ông Thôn (thửa 319, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập200
2.3.23Đoạn từ ông Bốn thửa 343, đến ông Đông thửa 415 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập150
2.3.24Đoạn từ ông Tám thửa 370, đến ông Thanh thửa 447 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập150
2.3.25Đoạn đường từ hộ ông Thanh (thửa 395, tờ BĐ 05) đến nhà ông Khoa (thửa 422, tờ BĐ 06), thôn Xuân Thành150
2.3.26Đoạn từ ông Bình (thửa 774, tờ BĐ 17), đến bà Hương (thửa 05, tờ BD 16), thôn Xuân Thắng150
2.3.27Đoạn từ ông Du, thửa 576 tờ BĐ 23, đến Cầu Tràn giáp xã Xuân Cẩm150
2.4Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
3XÃ VẠN XUÂN
3.1Đường liên xã
3.1.1Đoạn đường từ ngã từ cây xăng Liên Hoan đến giáp xã Xuân Chinh400
3.1.2Đoạn đường từ nhà ông Mùi đến giáp xã Xuân Lẹ400
3.2Đường liên thôn
3.2.1Đoạn đường từ nhà ông Phú làng Ná Nọt đến nhà ông Cò Bắc, thôn Lùm Nưa200
3.2.2Đoạn đường từ nhà ông Liếu Đăng thôn Na Mén đến nhà ông Nghĩa đi thôn Ná Mén200
3.2.3Đoạn từ nhà ông Thông Thiết thôn Ná Mén đến nhà ông Tình thôn Cang Khèn200
3.2.4Đoạn đường từ nhà ông Hoan đến nhà ông Phúc thôn Lùm Nưa200
3.2.5Đoạn đường từ nhà ông Trang thôn Nhồng (thửa 146, tờ BĐ 147), đến nhà ông Thanh Sáu thôn Khằm (thửa 400, tờ BĐ 147)200
3.2.6Đoạn đường từ nhà ông Thanh Sáu thôn Khằm, đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 465, tờ BĐ 147)200
3.2.7Đoạn đường từ nhà bà Nhung thôn Hang Cáu (thửa 63, tờ BĐ 148), đến nhà ông Thân thôn Quạn (thửa 294, tờ BĐ 148)200
3.2.8Đoạn đường từ nhà ông Quang thôn Hang Cáu (thửa 12, tờ BĐ 134), đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 472, tờ BĐ 134)200
3.2.9Đoạn đường từ nhà ông Thành Quân (thửa 234, tờ BĐ 146), đến nhà ông Thanh Thướng, thôn Hang Cáu200
3.2.10Đoạn từ nhà ông Vi Văn Tiến (thửa 928, tờ BĐ 160), đến ông Cầm Bá Khơi (thửa 962, tờ BĐ 160)150
3.2.11Đoạn từ nhà ông Vi Văn Trường (thửa số 783 tờ BĐ 161), đến Nhà văn hóa thôn Cang Khèn (thửa 265, tờ BĐ 168)250
3.2.12Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Luận (thửa số 844, tờ BĐ 161), đến ông Cầm Bá Chiến (thửa 6, tờ BĐ 168)100
3.2.13Đoạn từ nhà ông Cầm Minh Tham (thửa 1176, tờ BĐ 161), đến hộ ông Vi Xuân Tiến (thửa 61, tờ BĐ 168)100
3.2.14Đoạn từ nhà ông Hoàng Hữu Nhỡ (thửa 238, tờ BĐ 161), đến ông Cầm Bá Huế (thửa 166, tờ BĐ 162)100
3.2.15Đoạn từ nhà ông Cầm Ngọc Cấp (thửa 135, tờ BĐ 162) đến bà Cầm Thị Máy (thửa 61, tờ BĐ 162)100
3.2.16Đoạn từ nhà ông Cầm Bá Quí (thửa 63, tờ BĐ 162), đến ông Cầm Bá Khâm (thửa 42, tờ BĐ 162)120
3.2.17Đoạn từ nhà ông Tống Văn Hùng (thửa 742, tờ BĐ 162), đến ông Nguyễn Văn Thọ (thửa 66, tờ BĐ 162)150
3.2.18Đoạn từ nhà ông Cầm Trung Phương (thửa 48, tờ BĐ 162), đến bà Lê Thị Huân (thửa 67, tờ BĐ 162)150
3.2.19Đoạn từ nhà ông Vi Mạnh Hùng (thửa 149, tờ BĐ 162), đến Chợ Vạn Xuân (thửa 178, tờ BĐ 162)150
3.2.20Đoạn từ nhà ông Cầm Bá Hải (thửa 39, tờ BĐ 151), đến hộ ông Nguyễn Hữu Cảnh (thửa 19, tờ BĐ 151)150
3.2.21Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Thảo (thửa 294, tờ BĐ 148), đến nhà ông Hà Văn Nột (thửa 465, tờ BĐ 147)150
3.2.22Đoạn đường từ nhà ông Lữ Văn Thơ (thửa 419, tờ BĐ 146), đến nhà ông Đỗ Doãn Quế (thửa 260, tờ BĐ 146)150
3.2.23Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Bá Hạnh (thửa 362, tờ BĐ 147), đến nhà ông Lê Văn Chi (thửa 49, tờ BĐ 146)150
3.2.24Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Diệu (thửa 29, tờ BĐ 146) đến nhà ông Cầm Bá Thoại (thửa 346, tờ BĐ 147)150
3.2.25Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Bình Ngọ (thửa 409, tờ BĐ 147), đến nhà bà Nhất (thửa 335, tờ BĐ 147)150
3.2.26Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Viết Quang (thửa 179, tờ BĐ 147) đến nhà ông Lò Văn Chái (thửa 17, tờ BĐ 147)150
3.2.27Đoạn đường từ nhà ông Lò Đình Chiểu (thửa 302, tờ BĐ 133), đến nhà ông Lương Văn Lại (thửa 499, tờ BĐ 134)150
3.2.28Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Xuân Vinh (thửa 359, tờ BĐ 134), đến nhà ông Lang Văn Lý (thửa 448, tờ BĐ 134)150
3.2.29Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Biên (thửa 404, tờ BĐ 135), đến nhà ông Vi Văn Đến (thửa 171, tờ BĐ 135)150
3.2.30Đoạn đường từ nhà ông Lang Văn Quyền (thửa 172, tờ BĐ 135) đến nhà ông Lê Đình Trọng (thửa 215, tờ BĐ 135)150
3.2.31Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Thỏa (thửa 121, tờ BĐ 135), đến nhà ông Vi Văn Ái (thửa 76, tờ BĐ 135)150
3.2.32Đoạn đường từ nhà ông Kim Bát thôn Cang Khèn, đến nhà ông Khanh Nương, thôn Lùm Nưa200
3.3Các đoạn, ngõ, ngách trong xã100
4XÃ XUÂN CAO
4.1Đường liên xã
4.1.1Đoạn đường từ nhà ông Bảy Tân (thửa 288, tờ BĐ số 30); đến nhà ông Văn Hằng (thửa 215, tờ BĐ 30); đến nhà ông Tập Tăng (thửa số 405, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1650
4.1.2Đoạn đường từ nhà ông Vũ Thảo (thửa 73, tờ BĐ 21); đến nhà bà Lụa, (thửa 64, tờ BĐ 21); đến nhà bà Trâm (thửa 121, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam650
4.1.3Đoạn đường từ sân bóng Tổ Rồng (tờ BĐ 02), thôn Xuân Minh 1, đi thôn Xuân Minh 2, Xuân Thắng, đến nhà ông Lượng, bà Thư (thửa 302, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1450
4.1.4Đoạn đường từ nhà ông Tâm, bà Nguyệt (thửa 30 tờ BĐ 21), đến nhà ông Toàn (thửa 164, tờ BĐ 10), thôn Trung nam450
4.1.5Đoạn đường từ nhà ông Toán, bà Chính (thửa 102, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam, đến nhà ông Quy (Cầu Sập) (thửa 85, tờ BĐ 12) thôn Quyết Tiến450
4.1.6Đoạn từ nhà ông Hồng, bà Liên (thửa 113, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1, đến nhà ông Vẽ, bà Mai (thửa số 203, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam450
4.1.7Đoạn từ nhà ông Thu (thửa 64, tờ BĐ 38), đến nhà ông Bích (thửa 297, tờ BĐ 38), thôn Xuân Thắng450
4.2Đường liên thôn
4.2.1Đoạn đường từ nhà ông Quân, bà Ninh (thửa 329, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1 đi thôn Vinh Quang, đến nhà ông Côi (thửa 178, tờ BĐ 10), thôn Thanh Tiến450
4.3Các đoạn, ngõ, ngách trong xã100
5XÃ XUÂN CẨM ( nay là thị trấn Thường Xuân)
5.1Đường liên xã
5.1.1Đoạn đường từ nhà ông Trần Tiến Báu, thôn Thôn Chính (thửa 178, tờ BĐ 29), đến nhà ông Nguyễn Văn Bảy, thôn Trung Chính (thửa 28, tờ BĐ 29)
5.2Đường liên thôn
5.2.1Từ nhà ông Lê Hạnh Chân, thôn Trung Chính (thửa 148, tờ BĐ 30), đến nhà ông Hà Đình Tuyên, thôn Trung Chính (thửa 239, tờ BĐ 30)800
5.2.2Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên đến nhà ông Lưu Thanh Xuyến, thôn Trung Chính (thửa 272, tờ BĐ 30)300
5.2.3Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên đến nhà ông Trịnh Xuân Vụ, vòng lên ông Trịnh Văn Thiệu, thôn Xuân Quang350
5.2.4Đoạn đường từ nhà bà Trịnh Thị Tâm, thôn Xuân Quang (thửa 385, tờ BĐ 29), đến các đường chính của các thôn Xuân Quang (hộ ông Hà Hồng Phong), Trung Chính (hộ ông Lương Văn Nam).600
5.2.5Đoạn từ nhà ông Hà Hồng Phong thôn Xuân Quang, đến nhà ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh350
5.2.6Đoạn từ hộ ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh (thửa 316, tờ BĐ 44), đến hộ ông Hà Văn Tiến ra ngã ba (thửa 539, tờ BĐ 44)350
5.2.7Đoạn đường từ cầu Đòn đến Nhà văn hóa thôn Tiến Sơn 1300
5.2.8Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Ân (thửa 50, tờ BĐ 29), đến nhà ông Lương Văn Thỏa (thửa 165, tờ BĐ 29)350
5.3Đường nội thôn
5.3.1Đoạn đường từ hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 63, tờ BĐ 30), đến hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 07, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính500
5.3.2Đoạn đường từ hộ ông Trần Văn Thảo (thửa 132), đến hộ ông Trần Xuân Bình (thửa 163, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính500
5.3.3Đoạn đường từ hộ ông Trịnh Minh Đức (thửa 145, tờ BĐ 30), đến hộ bà Phạm Thị Đồng (thửa 217, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính500
5.3.4Đoạn đường từ hộ ông Lưu Bá Bình (thửa 159, tờ BĐ 29), đến hộ bà Hà Thị Phượng (thửa 210, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính500
5.3.5Đoạn đường từ hộ ông Cầm Bá Tấn (thửa 283, tờ BĐ 29), đến hộ ông Lương Xuân Thức (thửa 12, tờ BĐ 28), thôn Trung Chính500
5.3.6Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Đức (thửa 202, tờ BĐ 29), đến hộ bà Hà Thị Bun (thửa 168, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính300
5.3.7Đoạn đường từ hộ ông Lương Công Le (thửa 817, tờ BĐ 29), đến hộ ông Lương Quý Sao (thửa 281, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính300
5.3.8Đoạn đường từ hộ bà Lương Thị Chiến (thửa 471, tờ BĐ 29), đến hộ bà Lê Thị Tuyết (thửa 413, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính400
5.3.9Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Ót (thửa 522, tờ BD 30), đến hộ ông Bùi Xuân Mão (thửa 39, tờ BĐ 36), thôn Xuân Quang300
5.3.10Đoạn đường từ hộ ông Hà Hồng Phong (thửa 548, tờ BĐ 29), đến hộ ông Hà Bình Khuyên (thửa 110, tờ BĐ 36), thôn Xuân Quang300
5.3.11Đoạn đường từ bà Trịnh Thị Tâm (thửa 385, tờ BĐ 29), đến nhà ông Lương Văn Ân, thôn Xuân Quang130
5.3.12Đoạn đường từ hộ ông Hà Văn Tâm đến nhà ông Lương Thanh Liêm, thôn Xuân Quang130
5.3.13Đoạn đường từ hộ ông Lục Văn Minh (thửa 178, tờ BĐ 42), đến hộ ông Lương Minh Thông (thửa 168, tờ BĐ 42), thôn Tiến Sơn 1300
5.3.14Đoạn đường từ hộ ông Lương Công Tuyên (thửa 250, tờ BĐ 42), đến hộ ông Lục Văn Đại (thửa 245, tờ BĐ 42), thôn Tiến Sơn 1300
5.4Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
6XÃ XUÂN CHINH
6.1Đường liên xã
6.1.1Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Táo thôn Thông (thửa 456, tờ BĐ 13), đến nhà ông Cầm Bá Huân thôn Chinh (thửa 168, tờ BĐ 21)280
6.1.2Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Huân thôn Chinh, đến nhà ông Cầm Bá Mùi thôn Chinh180
6.1.3Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Cương thôn Thông, đến nhà ông Cầm Bá Dũng thôn Thông (thửa 425, tờ BĐ 13)180
6.1.4Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Hoan thôn Hành (thửa 300, tờ BĐ 07), đến nhà ông Cầm Bá Cương, thôn Thông180
6.1.5Đường nhựa từ thôn Hành, xã Xuân Chinh đi xã Xuân Lộc180
6.1.6Đường nhựa từ thôn Thông, xã Xuân Chinh đi xã Xuân Lẹ180
6.1.7Đường từ đội 2 thôn Hành đi thôn Dài, xã Xuân Lẹ120
6.1.8Đường 45-48 qua địa bàn xã120
6.2Đường liên thôn
6.2.1Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Hèo (thửa 514, tờ BĐ 27), đến nhà ông Cầm Bá Nhi (thửa 425, tờ BĐ 27), thôn Tú Tạo120
6.2.2Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Dơi (thửa 455, tờ BĐ 27), đến nhà ông Vi Văn Thay (thửa 369, tờ BĐ 35), thôn Cụt Ạc120
6.2.3Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Thi (thửa 230, tờ BĐ 28), đến nhà ông Cầm Bá Chung (thửa 240, tờ BĐ 28), thôn thôn Chinh120
6.2.4Đoạn từ nhà bà Lương Thị Hiền thôn Chinh (thửa 87, tờ BĐ 21), đến nhà ông Cầm Bá Miên thôn Chinh (thửa 278, tờ BĐ 28)120
6.2.5Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Tài thôn Hành (thửa 345, tờ BĐ 14), đến nhà ông Cầm Bá Nhật thôn Chinh (thửa 66, tờ BĐ 29), đường thôn Xeo120
6.2.6Đoạn đường từ nhà ông Vi Hồng Mão thôn Giang đến nhà ông Lương Văn Đức thôn Giang (thửa 242, tờ BĐ 53)120
6.2.7Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Thắm thôn Chinh (thửa số 152, tờ BĐ 21), đến nhà ông Cầm Bá Bền thôn Chinh (thửa 130, tờ BĐ 27) nối đường 45-48 tại thôn Tú Ạc120
6.3Các đoạn, ngõ, ngách trong xã80
7XÃ LUẬN THÀNH
7.1Đường liên xã
7.1.1Đoạn từ nhà bà Lê Thị Mọi thôn Sơn Cao (thửa 43, tờ BĐ 09), đến giáp xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân (thửa 07, tờ BĐ 09)400
7.1.2Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Tứ thôn Sơn Minh (thửa 298, tờ BĐ 08), đến nhà ông Lê Văn Hùng thôn Sơn Cao (thửa 21, tờ BĐ 09)400
7.1.3Đoạn từ nhà ông Trần Văn Bảy thôn Cao Tiến (thửa 59, tờ BĐ 13), đến đất bà Nguyễn Thị Hương thôn Cao Tiến400
7.1.8Đoạn từ nhà ông Lương Hùng Ót thôn Cao Tiến (thửa 287, tờ BĐ 25), đến nhà ông Nguyễn Văn Sa thôn Thiệu Hợp (thửa 232, tờ BĐ 12)400
7.1.9Các đường nhánh tiếp giáp vị trí 1 của đường Hồ Chí Minh cách không quá 200m400
7.1.10Đoạn từ nhà ông Vi Hồng Thu thôn Tiến Hưng 1 (thửa 478 tờ BĐ 26), đến nhà ông Lại Công Phụng (thửa 79, tờ BĐ 26)150
7.1.11Đoạn từ nhà ông Lê Xuân Bình (thửa 49, tờ BĐ 02), đến giáp xã Xuân Cao150
7.2Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
8XÃ XUÂN THẮNG
8.1Đường liên thôn
8.1.1Đoạn đường từ Bưu Điện văn hoá xã đến nhà ông Dũng Duẩn, thôn Dín250
8.1.2Đoạn đường từ nhà ông Vinh Hảo thôn Dín, đến Trường Tiểu học thôn Xương250
8.2Đường nội thôn
8.2.1Các trục đường chính của các thôn200
8.3Các đoạn, ngõ, ngách trong xã100
9XÃ XUÂN LỘC
9.1Đường liên xã
9.1.1Đoạn đường từ nhà ông Quản Văn Chung thôn Chiềng (thửa 327, tờ BĐ 29), đến nhà ông Vi Văn Ếm thôn Chiềng (thửa 41, tờ BĐ số 28)450
9.1.2Đoạn đường từ nhà ông Đỗ Xuân Khoa thôn Vành (thửa 83, tờ BĐ 35), đến Lục Văn Chung thôn Quẻ (thửa 59, tờ BĐ 34)320
9.1.3Đoạn đường từ nhà bà Tào Thị Ninh thôn Chiềng (thửa 104, tờ BĐ số 36), đến nhà ông Lục Đăng Thao thôn Vành (thửa 27, tờ BĐ số 42)320
9.2Đường liên thôn
9.2.1Đoạn từ nhà thửa 269 tờ BĐ 22, đến nhà ông Hà Văn Thìn, thửa 264, tờ BĐ số 22120
9.2.2Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Vượng thôn Pà Cầu (thửa 42, tờ BĐ 29), đến nhà ông Hoàng Văn Thắm thôn Pà Cầu (thửa 576, tờ BĐ 22)120
9.3Đường nhánh, ngõ, ngách trong xã100
10XÃ BÁT MỌT
10.1Đường liên thôn
10.1.1Đoạn đường từ ngã ba đi thôn Đục đến thôn Vịn120
10.1.2Đoạn đường từ ngã ba thôn Chiềng đến thôn Phống120
10.1.3Đoạn đường từ ngã ba đi thôn Ruộng đến ông Dân thôn Cạn120
10.1.4Các đoạn, ngõ, ngách trong xã80
11XÃ LƯƠNG SƠN
11.1Đường liên huyện Lang Chánh
11.1.1Đoạn từ Ngã 3 tiếp giáp đường 47 (thửa 19, tờ BĐ 25), đến cầu đi Giao Thiện, huyện Lang Chánh (thửa 15, tờ BĐ 16); (Đường đi Lang Chánh)300
11.2Đường liên thôn
11.2.1Đường 30A, ngã 3 đấu nối đường 47 giáp hộ ông Chớn đến ngã tư ông Tám Hiền, thôn Lương Thiện400
11.2.2Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn, đến ngã ba nhà ông Thủy thôn Ngọc Sơn (thửa 225, tờ BĐ 46), (Đường 30A, thôn Ngọc Sơn)500
11.2.3Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (thửa 610, tờ BĐ 55), đến Trường Tiều học Lương Sơn 2 thửa 722, tờ BĐ 35 (Đường 30A thôn Ngọc Sơn, Lương Thịnh, khu Trại bò)500
11.2.4Đoạn đường từ nhà ông Việt thôn Lương Thiện (thửa 5, tờ BĐ 68), đến nhà ông Thành (thửa số, tờ BĐ 68), (Đường 30A thôn Lương Thiện)300
11.2.5Đoạn đường từ nhà ông Tiên Hằng thôn Lương Thiện (thửa 1020, tờ BĐ 56), đến nhà ông Văn Denh thôn Lương Thiện (thửa 1091, tờ BĐ 56) (Ngã tư giáp hộ ông Tám Hiền đoạn đường 30A thôn Lương Thiện)250
11.3Đường nội thôn
11.3.1Đoạn đường từ nhà ông Ánh Sơn thôn Ngọc Sơn (thửa 45, tờ BĐ 66), đến nhà ông giáp nhà ông Lê Duy Thọ (thửa 178, tờ BĐ 66) đối diện Ngã ba đường (thon Ngọc Sơn)500
11.3.2Đoạn từ hộ ông Lê Duy Thọ (thửa 178, tờ BĐ 66) đến giáp Quốc lộ 47 (Khu quy hoạch mới thôn Ngọc Sơn. Đoạn chia tách từ đoạn hộ ông Ánh, thôn Ngọc Sơn)650
11.3.3Đoạn đường từ giáp đường 47 đến nhà ông Hướng thôn Ngọc Sơn (thửa 341, tờ BĐ 67), (Đoạn chia tách từ đoạn hộ ông Ánh, thôn Ngọc Sơn)600
11.3.4Đoạn đường từ ngã ba ông Hùng Thủy (thửa 1069, tờ BĐ 56), đến ngã ba nhà ông Tám Hiền thôn Lương Thiện (thửa 927, tờ BĐ 56)500
11.3.5Đoạn đường từ nhà ông Cao Huệ thôn Lương Thiện (thửa 504, tờ BĐ 56) đến Trường Mầm non cụm 4 thôn Ngọc Sơn (thửa 184, tờ BĐ 56)500
11.3.6Đường từ nhà ông ánh Tiện thôn Trung Thành (thửa 701, tờ BĐ 66), đến nhà ông Tới thôn Trung Thành (thửa 554, tờ BĐ 67) (Trung Thành)500
11.3.7Đọan đường từ nhà ông Quang Hiền thôn Trung Thành (thửa 844, tờ BĐ 66), đến nhà ông Mong rẽ ra Nhà VH thôn Trung Thành (thửa 860, tờ BĐ 66), (Trung Thành)250
11.3.8Đoạn từ đường 47 (thửa 616, tờ BĐ 78), đi vào thôn Ngọc Minh (thửa 53, tờ BĐ 88), (Minh Quang, Minh Ngọc)250
11.3.9Từ Nhà văn hóa thôn Minh Quang (thửa 254, tờ BĐ 78), đến nhà bà Thanh thôn Minh Quang (thửa 641, tờ BĐ 78) (thôn Minh Quang)250
11.3.10Đoạn đường từ nhà ông Quảng Hạnh thôn Lương Thịnh (thửa 57, tờ BĐ 45), đến nhà ông Trung Đào thôn Lương Thịnh (thửa 79, tờ BĐ 45), (thôn Lương Thịnh)250
11.3.11Đoạn đường từ nhà ông Thủy Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (thửa 01, tờ BĐ 56), đến nhà ông Lưu Tại thôn Ngọc Sơn (thửa 145, tờ BĐ 45) (thôn Ngọc Sơn)
11.3.12Các đoạn đường khu dân cư Ngọc Sơn Mặt bằng 894, Ngọc Sơn 2, thuộc Lô 2 (thôn Ngọc Sơn, mới quy hoạch, đấu giá 2017)500
11.3.13Đoạn đường từ nhà ông Khánh thôn Lương Thiện (thửa 1255, tờ BĐ 56), đến nhà ông Doanh Cụm 3 thôn Lương Thiện (thửa 261, tờ BĐ 67), (Gần khu ông Biếu thôn Lương Thiện)250
11.3.14Đoạn đường từ nhà ông Hùng Thủy thôn Lương Thiện thửa số 900, tờ BĐ 56 đến nhà bà Tâm thôn Lương Thiện thửa 626, tờ BĐ 56 (nối đường 47 đến Ngã tư giáp kênh bắc, đường 30A thôn Lương Thiện)250
11.3.15Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
12XÃ LUẬN KHÊ
12.1Đường liên thôn
12.1.1Đoạn đường từ đập tràn sông Đằn đến nhà ông Lê Huy Hải thôn Hợp Nhất (thửa 02, tờ BĐ 08)180
12.1.2Đoạn đường từ nhà ông Vi Nguyên Hà thôn Yên Mỹ (thửa 189, tờ BĐ 53), đến nhà ông Lang Văn Nguyệt thôn Hún180
12.1.3Đoạn đường từ nhà ông Vi Xuân Vượng thôn Yên Mỹ (thửa 169, tờ BĐ 54), đến nhà ông Vi Văn Phương thôn Thắm180
12.1.4Đoạn đường từ ngã ba thôn An Nhân đến Trường Mầm non thôn Chiềng180
12.2Các đoạn, ngõ, ngách trong xã80
13XÃ TÂN THÀNH
13.1Đường liên xã
13.1.1Đoạn từ cầu Bà Hiền thôn Thành Lãm (thửa 158, tờ BĐ 39), đến (thửa 225, tờ BĐ 39), thôn Thành Thượng. Từ (thửa 496, tờ BĐ 38) đến (thửa 557, tờ BĐ 38) cầu Khếu, thôn Thành Thượng.500
13.1.2Đoạn từ ngã ba nhà bà Huỳnh Đại, thửa 107, tờ BĐ 30, đến thửa 196, tờ BĐ 30; Thửa số 7 tờ BĐ 40 đến thửa 32 tờ 40, giáp nhà Huệ Hoàn320
13.1.3Đoạn từ ngã ba nhà bà Huỳnh Đại thửa 42, tờ BĐ 40, đến thửa 79, tờ 40, giáp xã Thượng Ninh.200
13.2Các đoạn, ngõ, ngách trong xã100
14XÃ THỌ THANH
14.1Đường xã và liên xã
14.1.1Đoạn từ cống Nổ Đá đến Nhà văn hoá thôn 31.300
14.1.2Đoạn từ hộ bà Phùng Thị Liên (thửa 428, tờ BĐ số 10), đến nhà ông Lê Doãn Hà (thửa 54, tờ BĐ 05) cách 100m đến xã Xuân Dương, theo đường liên xã Xuân Dương-Thọ Thanh-Xuân Cao200
14.1.3Đoạn từ nhà ông Việt đến giáp đất thị trấn500
14.1.4Đoạn từ trạm hộ bà Lê Thị Hoa thôn 2, thửa 460, tờ BĐ số 04 đi Biến áp350
14.1.5Đoạn tiếp theo đến Lê Văn Lim, thửa 83 tờ BĐ số 9350
14.2Đường liên thôn
14.2.1Đoạn từ trạm hộ bà Lê Thị Hoa thôn 2 thửa 460 tờ BĐ số 04 đi Biến áp đi thôn Hồng Kỳ đến hộ ông Lê Văn Lim thửa 83 tờ BĐ số 9 lô 1 (mặt đường)
14.2.2Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà ông Lê Đình Châu, thôn Đông Xuân300
14.2.3Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Ái thôn 1 (thửa 12, tờ BĐ số 3), đến nhà ông Lê Văn Lim thôn Hồng Kỳ (thửa 83, tờ BĐ số 9)130
14.3Đường nội thôn
14.3.1Đoạn từ nhà bà Nhạn (thửa 326, tờ BĐ 04), đến nhà bà Lê Thị Hải (thửa 246, tờ BĐ 04) cách 50m đến xã Xuân Dương250
14.3.2Đoạn từ nhà ông Lê Công Ninh (thửa 527, tờ BĐ 04), đến nhà ông Đỗ Văn Báu (thửa đất 365, tờ BĐ 04) cách 50m đến xã Xuân Dương250
14.3.3Đoạn từ nhà bà Lê Hữu Chung (thửa 658, tờ BĐ 04), đến nhà bà Trần Thị Lớp (thửa 470, tờ BĐ 04)250
14.3.4Đoạn từ nhà ông Lê Hữu Hiên (thửa 816, tờ BĐ 04), đến nhà ông Đào Quang Sáu (thửa 680, tờ BĐ 04)250
14.3.5Đoạn từ nhà ông Lê Đình Đường (thửa 356, tờ BĐ 10), đến nhà ông Lê Doãn Quyết (thửa 533, tờ BĐ 04)130
14.4Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
15XÃ YÊN NHÂN
15.1Các đoạn, ngõ, ngách trong xã80
16XÃ XUÂN DƯƠNG
16.1Đường liên xã
16.1.1Đoạn đường từ nhà ông Thành (thửa 58, tờ BĐ 38), đến ông Sơn (thửa 145, tờ BĐ 38), thôn Thống Nhất 3600
16.1.2Đoạn từ ông Sơn (thửa 129, tờ BĐ 38) đi đến Nổ Đá Thọ Thanh500
16.1.3Đoạn đường từ thôn Tân Lập đi xã Ngọc Phụng250
16.1.4Đoạn từ nhà ông Hạnh Hân thôn 1 (thửa 20, tờ BĐ 41), đến nhà ông Phương Liên thôn 1 (thửa 35, tờ BĐ 41)500
16.1.5Đoạn đường giáp đất thị trấn Thường Xuân đến đất ông Lê Xuân Tình500
16.1.6Đoạn từ nhà ông Chiến thôn 2 đến Trạm y tế xã mới500
16.1.7Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đinh Văn Nam thửa 79, tờ BĐ 20250
16.2Đường liên thôn
16.2.1Đường từ nhà ông Phùng thôn 2 (thửa 291, tờ BĐ 31), đến nhà ông Tâm thôn 2 (thửa 197, tờ BĐ 31)650
16.2.2Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thuật thửa 46, tờ BĐ 31650
16.2.3Đoạn tiếp theo đến Bản tin Xuân Thịnh300
16.2.4Đường liên thôn 1 và thôn 2300
16.2.5Đoạn đường từ cây xăng Khiên Thành đến nhà ông Công (thửa 20, tờ BĐ 40)350
16.2.6Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Thọ Tăng thửa 44 tờ bản đồ 31300
16.2.7Từ nhà ông Tuyển Nga thôn 3 đến nhà ông Thuận Vinh thôn 3, đường giáp thị trấn350
16.2.8Đoạn tiếp theo đến nhà ông Có thửa 26, tờ BĐ 29350
16.2.9Từ nhà ông Hùng Nhan thôn 1 (thửa số 368, tờ BĐ 33), đến đất điện nhất (thửa số 367, tờ BĐ 33)350
16.2.10Đoạn từ ông Chiến (thửa 464, tờ BĐ 30), đến ông Thuận (thửa 508, tờ BĐ 30)350
16.2.11Đoạn tiếp theo đến ông Kiểm thửa 250, tờ BĐ 30250
16.2.12Đoạn ông Tính (thửa 443, tờ BĐ 30), đến bà Mơ (thửa 373, tờ BĐ 30)350
16.2.13Đoạn tiếp theo đến ông Liêm thửa 197, tờ bản đồ 30, thôn Thống Nhất 3250
16.2.14Đoạn ông Cương thửa 89, tờ BĐ 25 đến thửa 75, tờ BĐ 21130
16.2.15Đoạn bà Nhẫn thôn Xuân Thịnh (thửa 70, tờ BĐ 21) đến ông Mến thôn Vụ Bản (thửa 215, tờ BĐ 15)130
16.2.16Các đường nhánh tiếp giáp đường Mục Sơn - Cửa Đạt còn lại đến 200m350
16.2.17Đường nội thôn100
16.3Các đoạn, ngõ, ngách trong xã130
17XÃ XUÂN LẸ
17.1Đường liên xã
17.1.1Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lân (thửa 192, tờ BĐ 76) thôn Xuân Ngù, đến nhà bà Vi Thị Quan (Vinh) (thửa 884, tờ BĐ 76), thôn Bàn Tạn300
17.1.2Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Hải (thửa 462, tờ BĐ 76), đến nhà ông Lương Văn Quý (thửa 219, tờ BĐ 77) thôn Xuân Ngù160
17.2Đường liên thôn
17.2.1Đoạn đường từ nhà ông Lữ Văn Hùng (thửa 63 tờ BĐ 89), đến nhà ông Lò Quang Điện (thửa 97, tờ BĐ 88), thôn Bàn Tạn160
17.3Đường nội thôn
17.3.1Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Lại (thửa 272 tờ BĐ 76), đến nhà bà Cầm Thị Hiền (thửa 646, tờ BĐ 76), thôn Xuân Ngù100
17.4Các đoạn, ngõ, ngách trong xã80

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Thường Xuân Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Thường Xuân trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Thường Xuân, bảng giá đất Xã Bát Mọt, bảng giá đất Xã Luận Khê, bảng giá đất Xã Luận Thành, bảng giá đất Xã Lương Sơn, bảng giá đất Xã Ngọc Phụng, bảng giá đất Xã Tân Thành, bảng giá đất Xã Thọ Thanh, bảng giá đất Xã Vạn Xuân, bảng giá đất Xã Xuân Cao, bảng giá đất Xã Xuân Chinh, bảng giá đất Xã Xuân Dương, bảng giá đất Xã Xuân Lẹ, bảng giá đất Xã Xuân Lộc, bảng giá đất Xã Xuân Thắng, bảng giá đất Xã Yên Nhân.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.