Bảng giá đất huyện Thường Xuân Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thường Xuân. Bảng giá đất huyện Thường Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thường Xuân Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thường Xuân Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thường Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thường Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Thường Xuân
Thường Xuân là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thường Xuân có dân số khoảng 89.131 người (mật độ dân số khoảng 81 người/1km²). Diện tích của huyện Thường Xuân là 1.107,2 km².Huyện Thường Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thường Xuân (huyện lỵ) và 15 xã: Bát Mọt, Luận Khê, Luận Thành, Lương Sơn, Ngọc Phụng, Tân Thành, Thọ Thanh, Vạn Xuân, Xuân Cao, Xuân Chinh, Xuân Dương, Xuân Lẹ, Xuân Lộc, Xuân Thắng, Yên Nhân.
bản đồ huyện Thường Xuân
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thường Xuân tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thường Xuân
Bảng giá đất huyện Thường Xuân
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thường Xuân
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH | |
1 | Đường Hồ chí Minh | |
1.1 | Đoạn giáp địa giới xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân đến nhà bà Hải thôn Sơn Minh (thửa 476, tờ BĐ 8), xã Luận Thành | 2.000 |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hạnh thôn Cao Tiến xã Luận Thành (thửa 299, tờ BĐ 20) | 2.500 |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Kiên, thôn Tiến Hưng 1 (thửa 774, tờ BĐ 26) | 3.500 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thành (thửa 96, tờ BĐ 31) | 2.500 |
1.5 | Đoạn từ giáp đất xã Luận Thành đến cầu Thành Viên 2 xã Tân Thành | 1.800 |
1.6 | Đoạn từ cầu Thành Viên 2 xã Tân Thành đến giáp xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân | 1.000 |
2 | Quốc lộ 47 | |
2.1 | Đoạn từ Cầu Bái Thượng đến ông Bá (thửa 60, tờ BĐ 40) thôn 1 Thống Nhất xã Xuân Dương | 2.500 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lâm Hạnh (thửa 504 tờ BĐ 30) thôn 3 Thống Nhất Xã Xuân Dương | 2.000 |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp thị trấn Thường Xuân | 3.000 |
2.4 | Đoạn giáp xã Xuân Dương đến đường vào Trường Mầm non Khu 4 Thị trấn (Đường lê Lợi) | 7.500 |
2.5 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Ngọc Phụng | 8.000 |
2.6 | Đoạn giáp đất thị trấn đến hộ ông Trần Văn Thịnh thôn Hoà Lâm xã Ngọc Phụng (thửa 664, tờ BĐ 23) | 5.000 |
2.7 | Đoạn từ hộ ông Thịnh (thửa 664) xã Ngọc Phụng + 100 m đến nhà ông Phong (thửa 92, tờ BĐ 23), xã Ngọc Phụng | 3.500 |
2.8 | Đoạn từ nhà ông Thiệp (thửa 413) đến Nhà văn hóa thôn Hòa Lâm | 4.000 |
2.9 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thắng (thửa 92, tờ BĐ 23) | 3.000 |
2.10 | Đoạn từ hộ bà Ten thửa đến Cầu Ván xã Ngọc Phụng | 1.500 |
2.11 | Đoạn từ Cầu Ván xã Ngọc Phụng đến nhà ông Phúc (thửa 362, tờ BĐ 10) thôn xã Ngọc Phụng | 1.800 |
2.12 | Đoạn từ hộ ông Dân (thửa 405) đến ông Mười (thửa 35 tờ BĐ 10) Xuân Lập, xã Ngọc Phụng | 2.000 |
2.13 | Đoạn từ ông Thứ (thửa 55, tờ BĐ số 10) đến Cầu Tràn +100m thôn Xuân Thành, xã Ngọc Phụng | 1.200 |
2.14 | Đoạn từ giáp Cầu Tràn thôn Xuân Thành, xã Ngọc Phụng + 100m đến giáp đất xã Lương Sơn | 500 |
2.15 | Đoạn từ giáp xã Ngọc Phụng (cách xã Ngọc Phụng 1000 m) đến hộ ông Hạnh thôn M Quang xã Lương Sơn (thửa 05, tờ BĐ 79) | 300 |
2.16 | Đoạn từ hộ ông Hạnh thôn Minh Quang + 400m đến cầu nhà ông Chúng thôn Minh Quang xã Lương Sơn (thửa 123, tờ BĐ 78) | 700 |
2.17 | Đoạn từ giáp Cầu ông Chúng thôn Minh Quang xã Lương Sơn (thửa 110, từ BĐ 78) đến hộ ông Trần Văn Thủy thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 900, tờ BĐ 66) | 1.300 |
2.18 | Đoạn đường từ giáp nhà ông Thủy thôn Trung Thành (thửa 923, tờ BĐ 66) đến nhà ông Sơn thôn Trung Thành, xã Lương Sơn | 500 |
2.19 | Đoạn từ giáp nhà ông Sơn thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 117, tờ BĐ 76) đến Dốc Cáy thôn Trung Thành, xã Lương Sơn (thửa 124, tờ BĐ 77), (Cuối đường dốc Cáy) | 300 |
2.20 | Đoạn từ giáp nhà ông Doãn thôn Trung Thành (thửa 885, tờ BĐ 66) đến giáp ngõ vào quán Cà phê Tuấn Hải (thửa 33, tờ BĐ 66) | 1.800 |
2.21 | Đoạn từ giáp ngõ vào quán cà phê Tuấn Hải (thửa 33, tờ BĐ 66) đến nhà ông Hoa Nga thôn Lương Thiện giáp cầu số 2 | 2.200 |
2.22 | Đoạn từ giáp cầu số 2 đến Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn, xã Lương Sơn (thửa 398, tờ BĐ 55) | 1.800 |
2.23 | Đoạn từ giáp Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn đến Trường Tiểu học Lương Sơn 2 (thửa 283, tờ BĐ 35), (Quốc lộ 47) | 800 |
2.24 | Đoạn từ Trường tiểu học Lương Sơn 2 đến nhà ông Xem thôn Ngọc Thượng (thửa 89, tờ BĐ 24) xã Lương Sơn (Quốc lộ 47 địa bàn xã Yên Nhân) | 500 |
2.25 | Đoạn từ giáp hộ ông Xem xã Ngọc Thượng +700m đến giáp xã Yên Nhân (Quốc lộ 47 đoạn đồi núi ít dân) | 200 |
2.26 | Đoạn giáp xã Lương Sơn đến Hoán Mướp thôn Lửa, xã Yên Nhân | 100 |
2.27 | Đoạn tiếp theo đến Cầu thôn Lửa, xã Yên Nhân | 200 |
2.28 | Đoạn từ giáp nhà ông Tuyên Lương thôn Chiềng, xã Yên Nhân đến hộ ông Lang Hồng Thuyện thôn Na Nghịu, xã Yên Nhân | 350 |
2.29 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Quanh thôn Na nghịu xã Yên Nhân | 200 |
2.30 | Đoạn từ giáp nhà ông Quanh thôn Na nghịu xã Yên Nhân đến nhà ông Vi M Tâm thôn Mỵ, xã Yên Nhân | 100 |
2.31 | Đoạn từ giáp nhà ông Tâm thôn Mỵ, xã Yên Nhân đến nhà ông Hà Thanh Mố thôn Mỵ, xã Yên Nhân | 200 |
2.32 | Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thanh Mố thôn Mỵ, xã Yên Nhân đến giáp xã Bát Mọt | 120 |
2.33 | Đoạn từ giáp xã Yên Nhân đến nhà ông Luyện thôn Dưn xã Bát Mọt | 100 |
2.34 | Đoạn từ giáp nhà ông Luyện thôn Dưn đến nhà ông Hợi thôn Chiềng xã Bát Mọt | 150 |
2.35 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Khăm thôn Cạn xã Bát Mọt | 200 |
2.36 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Duẫn (thửa 330, tờ BĐ 56) thôn Cạn, xã Bát Mọt | 350 |
2.37 | Đoạn tiếp theo đến Đồn Biên phòng (thửa 215, tờ BĐ 51), xã Bát Mọt | 150 |
2.38 | Đoạn tiếp theo đến Trạm Biên phòng xã Bát Mọt (thửa 46, tờ BĐ 66) | 250 |
3 | Quốc lộ 16 | |
3.1 | Đoạn từ nhà ông Lang Văn Én đến chợ Yên Nhân | 400 |
3.2 | Đoạn từ cầu Na Nghịu đến nhà ông Cán thôn Na Nghịu, xã Yên Nhân | 180 |
3.3 | Đoạn cầu thôn Lửa đến nhà ông Chung thôn Lửa, xã Yên Nhân | 180 |
4 | Tỉnh lộ 519 | |
4.1 | Đoạn từ Cây xăng Công ty Thương nghiệp Miền Núi đến Nhà văn hóa khu 2 thị trấn | 8.000 |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Cẩm (cũ) | 6.000 |
4.3 | Đoạn giáp thị trấn đến nhà ông Cầm Bá Dậu xã Xuân Cẩm,c ũ (thửa 270, tờ BĐ 29) | 3.000 |
4.4 | Đoạn từ đất hộ ông Cầm Bá Thước (thửa 287, tờ BĐ tờ 29) đến nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29) | 1.800 |
4.5 | Đoạn từ nhà ông Trịnh Văn Bốn xã Xuân Cẩm, cũ (thửa 648, tờ BĐ 29) đến Trạm thủy văn xã Xuân Cẩm (cũ) | 1.200 |
4.6 | Đoạn tiếp theo đến Cầu Cửa Đạt | 800 |
4.7 | Đoạn từ cầu Cửa Đạt thửa 01, tờ BĐ 91 đến thửa 26, tờ bản đồ 102, xã Vạn Xuân | 800 |
4.8 | Đoạn tiếp theo đến Cầu Thác Làng | 300 |
4.9 | Từ đầu cầu Thác Làng đến nhà anh Nghĩa Thái (thửa số 28, tờ BĐ 138) | 300 |
4.10 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính Nhung, thửa 32 tờ bản đồ 138 | 200 |
4.11 | Đoạn tiếp theo đến cầu Sông Luộc | 400 |
4.12 | Từ đầu cầu Sông Luộc đến Xưởng băm Keo (thửa 90, tờ BĐ 151) | 700 |
4.13 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chính Hương, thửa 49, tờ bản đồ 150 | 500 |
4.14 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Chiến Luân, thửa 126 tờ bản đồ 162 | 700 |
4.15 | Đoạn tiếp theo đến cầu Bù Đồn | 700 |
4.16 | Đoạn từ Cầu Bù Đồn - thửa 794, tờ bản đồ 161 nhà ông Lê Đình Kế (cánh đồng Bù Đồn) | 500 |
4.17 | Đoạn tiếp theo đến hộ ông Cầm Bá Mùi, thửa 814, tờ bản đồ 160 | 700 |
4.18 | Đoạn tiếp theo đến hộ ông Sáu, thửa 79 tờ bản đồ 160 | 500 |
4.19 | Đoạn tiếp theo đến ông Hoàng Viết Đại, thửa 105 tờ bản đồ 134 | 300 |
4.20 | Đoạn tiếp theo đến đập phụ Hón Can | 200 |
5 | Tỉnh lộ 519B | |
5.1 | Đoạn từ nhà ông Chiến Luân (thửa 126, tờ BĐ 162) xã Vạn Xuân đến Cây xăng Liên Hoan, xã Vạn Xuân (thửa 205, tờ bản đồ 162) | 700 |
5.2 | Đoạn tiếp theo thửa 240 tờ bản đồ 162 đến giáp xã Xuân Lộc | 200 |
5.3 | Đoạn giáp xã Vạn Xuân đến nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Pà Cầu, xã Xuân Lộc (thửa 04, tờ BĐ 09) | 200 |
5.4 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Pà Cầu (thửa 04, tờ BĐ 09) đến giáp nhà ông Cầm Bá Lưu thôn Chiềng (thửa 130, tờ BĐ 29) | 320 |
5.5 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Lưu thôn Chiềng (thửa 130, tờ BĐ 29) đến cầu Hón Vành thôn Chiềng, xã Xuân Lộc | 450 |
5.6 | Đoạn tiếp theo đến UBND xã Xuân Lộc | 700 |
5.7 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lục Văn Thinh thửa số 109, tờ BĐ 36 | 500 |
5.8 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Xuân Thắng | 320 |
5.9 | Đoạn đường từ tràn Hón Lung giáp xã Xuân Lộc đến nhà ông Vi Văn Quy thôn Dín, xã Xuân Thắng | 400 |
5.10 | Đoạn đường từ nhà ông vi Văn Quy thôn Dín, xã Xuân Thắng đến nhà ông Vi Thế Truyền thôn Tân Thắng, xã Xuân Thắng | 600 |
5.11 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Thế Truyền thôn Tân Thắng, xã Xuân Thắng đến đập tràn thôn Xem Đót, xã Xuân Thắng | 400 |
5.12 | Đoạn đường từ đập tràn thôn Xem Đót xã Xuân Thắng đến nhà ông Vi Văn Thêm giáp xã Tân Thành. | 300 |
5.13 | Đoạn giáp xã Xuân Thắng đến Nhà văn hóa thôn Thành Lai, xã Tân Thành (thửa 124, tờ BĐ 53) | 200 |
5.14 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Thành Lai đến cầu Khếu thôn Thành Thượng (thửa 592, tờ BĐ 38) | 320 |
5.15 | Đoạn từ Trạm viễn thông (thửa 509, tờ BĐ 38) đến Cầu tràn Thành Nàng. | 320 |
5.16 | Đoạn từ Cầu tràn Thành Nàng xã Tân Thành (thửa 325, tờ BĐ 20) đến giáp xã Luận Khê. | 200 |
5.17 | Đoạn giáp xã Tân Thành đến nhà Lê Văn Nứa thôn Yên Mỹ (thửa 227, tờ BĐ 53) | 220 |
5.18 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầm Văn Chốm thôn An Nhân (thửa 18, tờ BĐ 52) | 320 |
5.19 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Luận Thành | 220 |
5.20 | Đoạn giáp xã Luận Khê đến nhà ông Đinh Quang Trường thôn Liên Thành, xã Luận Thành (thửa 171, tờ BĐ 25) | 300 |
5.21 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Trần Văn Trung (Ái) thôn Liên Thành xã Luận Thành | 400 |
5.22 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Văn Minh thôn Liên Thành, xã Luận Thành (thửa 15, tờ BĐ 25) | 650 |
5.23 | Đoạn tiếp theo đến cầu Hón Na thôn Tiến Hưng 1, xã Luận Thành (thửa 120, tờ BĐ 26) | 650 |
5.24 | Đoạn từ cầu Hón Na đến nhà ông Nguyễn Xuân Quảng thôn Tiến Hưng 2, xã Luận Thành (thửa 101, tờ BĐ 28) | 400 |
5.25 | Đoạn tiếp theo đến xã Bình Sơn huyện Triệu Sơn | 500 |
II | ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ | |
1 | THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN | |
1.1 | Đường Lê Văn An | |
1.1.1 | Đoạn đường từ quán bà Tình Lan khu 2 (thửa 7, tờ BĐ 13) đến nhà ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12) | 4.000 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Năm Quăn khu 2 (thửa 19, tờ BĐ 12) | 1.300 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Cầm Bá Pán khu 2 (thửa 443, tờ BĐ 13) | 1.000 |
1.1.4 | Đoạn từ nhà ông Dũng Thủy (thửa 174, tờ BĐ 13) đến nhà ông Sơn Thiêm (thửa 256, tờ BĐ 13), Ngõ 51 đường Lê Văn An | 1.300 |
1.1.5 | Đoạn từ hộ ông Lữ Đoàn Quân (thửa 17, tờ BĐ 12) đến hộ ông Thuỵ Hào khu 2 (thửa 326, tờ BĐ 8 ), Ngõ 26 Đường Lê Văn An | 1.300 |
1.2 | Đường Lê Ninh | |
1.2.1 | Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước đến thửa đất hộ ông Lương Văn Nhàn | 3.000 |
1.2.2 | Đoạn tiếp giáp thửa đất hộ ông Lương Thanh Nhàn đến Trường Bắn Huyện đội | 2.000 |
1.3 | Đường Bùi Quốc Hưng | |
1.3.1 | Đoạn từ Đài truyền thanh (thửa 465, tờ BĐ 09) đến đất nhà ông Sơn Là (thửa 10, tờ BĐ 12) | 3.500 |
1.3.2 | Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng đến thửa đất số 54 tờ bản đồ số 12 Ngõ 13 đường Bùi Quốc Hưng | 1.800 |
1.4 | Đường Lê Văn Linh | |
1.4.1 | Từ Trung tâm y tế (thửa 67, tờ BĐ 09) đến hộ ông Lương Đình Luyện (thửa 272, tờ BĐ 09) | 3.000 |
1.4.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp đường Lê Lai | 2.000 |
1.4.3 | Đoạn từ ông Ân Khu 1, thửa 217, tờ BĐ số 5 đến thửa 44, tờ BĐ số 5 giáp xã Ngọc Phụng | 1.000 |
1.4.4 | Đoạn từ thửa 493, tờ bản đồ 13 đến nhà ông Bắc Hóa, tờ bản đồ 13 | 4.500 |
1.5 | Đường Lê Liễu | |
1.5.1 | Đoạn từ hộ bà Loan thửa 415, tờ BĐ 09 đến hộ ông Hiền Dung thửa 271, tờ BĐ 09 | 4.000 |
1.5.2 | Đoạn từ hộ ông Lan Hòa thửa 417, tờ BĐ 09 đến hộ ông Khăm thửa 437, tờ BĐ 09. Ngõ 10, đường Lê Liễu | 2.000 |
1.6 | Đường Nguyễn Trãi | |
1.6.1 | Đoạn từ Cửa hàng Dược (thửa 164, tờ BĐ 14) đến nhà ông Khấu (thửa 172, tờ BĐ 10) | 3.500 |
1.6.2 | Đoạn từ Trụ sở UBND thị trấn (thửa 167, tờ BĐ 13) đến hộ ông Trọng, tờ 18 khu 4 | 3.500 |
1.6.3 | Đoạn qua hộ ông Trọng đến hộ ông Sỹ, tờ BĐ 18 | 2.000 |
1.6.4 | Đoạn từ hộ ông Cát khu 3 (thửa 48, tờ BĐ 14 đến hộ ông Thiểm khu 3 (thửa 39, tờ BĐ 14). Ngõ 20 đường Nguyễn Trãi | 2.000 |
1.6.5 | Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 493, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh | 4.000 |
1.6.6 | Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản đồ số 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 500, tờ bản đồ số 13 giáp đường Lê Văn Linh | 4.000 |
1.6.7 | Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ bản đồ số 13 đến thửa 478, tờ bản đồ số 13 | 4.000 |
1.6.8 | Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản đồ số 13 đến thửa 503, tờ bản đồ số 13 | 4.000 |
1.7 | Đường Đinh Lan | |
1.7.1 | Đoạn từ nhà ông Pháp khu 2 (thửa 148, tờ BĐ 8) đến hộ ông Trịnh Đức Minh khu 2 (thửa 267, tờ BĐ 08) | 3.000 |
1.7.2 | Đoạn từ nhà bà Dũng (thửa 113, tờ BĐ 09) đến nhà ông Trung (thửa 06, tờ BĐ 09) | 2.000 |
1.7.3 | Đoạn giáp ông Trung thửa 06, tờ BĐ 09 đến thửa 222, tờ BĐ số 5 | 2.000 |
1.8 | Đường Xuân Khao | |
1.8.1 | Đoạn từ hộ ông Bình Căn khu 3 (thửa 253, tờ BĐ 09) đến hộ ông Lê Ngọc Dũng khu 3 (thửa 146, tờ BĐ 9) | 2.500 |
1.8.2 | Đoạn từ hộ ông Thành Do, thửa 145, tờ số 09 đến giáp kênh Thường Xuân | 2.000 |
1.8.3 | Đoạn từ hộ bà Hoặc cũ thửa 132, tờ BĐ số 9 đến thửa 252, tờ BĐ 05, đất hộ bà Ngoan | 1.300 |
1.9 | Đường Lê Lai | |
1.9.1 | Đoạn từ hộ ông Hanh Hường khu 1 (thửa 173, tờ BĐ 8) đến hộ ông Bảy Hạ khu 1 (thửa 146, tờ BĐ 04 ) | 2.500 |
1.9.2 | Đoạn từ hộ ông Nghiêm khu 1 (thửa 136, tờ BĐ 05) đến hộ ông Ân khu 1 (thửa 217, tờ BĐ 05) | 2.500 |
1.9.3 | Từ hộ bà Chính Bình khu 1 đến hộ ông Mạnh, từ thửa 154 đến thửa 104, tờ bản đồ số 5. Ngõ 37 Đường Lê Lai | 1.300 |
1.9.4 | Đoạn Từ thửa 202 tở BĐ số 5 đến hộ ông Trịnh Văn Hải thửa 61 tờ BĐ số 6 | 600 |
1.9.5 | Đoạn từ thửa 167 tờ bản đồ số 5 đến thửa số 223 tờ bản đồ số 5 | 600 |
1.10 | Đường Xuân Liên | |
1.10.1 | Đoạn từ hộ bà Lan khu 3, thửa 364, tờ BĐ số 9 đến thửa 117, tờ BĐ số 04 | 3.000 |
1.10.2 | Đoạn từ thửa 116, tờ số 4 đến thửa 1, tờ bản đồ số 4 hộ bà Hồng | 2.000 |
1.11 | Các Ngõ Đường Lê Lợi | |
1.11.1 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đình Thường (thửa 195, tờ BĐ 09) đến giáp đường Xuân Liên (Ngõ Lê Lợi Mới) | 2.500 |
1.11.2 | Từ hộ ông Phục khu 1 đến hộ ông Ngọ Duy Đại khu 1 (thửa 77 đến thửa 72 tờ Bản đồ số 4 ). Ngõ 405 đường Lê Lợi | 1.300 |
1.11.3 | Từ hộ ông Tình Thanh khu 1 đến hộ ông Hội khu 1 (thửa 54 đến thửa 73 tờ bản đồ số 4). Ngõ 413 đường Lê Lợi | 1.300 |
1.11.4 | Đoạn từ Trạm BA số 5 khu 4 (thửa 435, tờ BĐ 14) đến hộ ông Bình Bang (thửa 33, tờ BĐ 19 ) | 1.500 |
1.11.5 | Đoạn từ ông Sơn Khang (thửa 484, tờ BĐ 14) đến hộ ông Côn (thửa 42, tờ BĐ 19). Ngõ 143/Lê Lợi | 1.500 |
1.11.6 | Đoạn từ hộ ông Thụ Hạnh khu 4 (thửa 306, tờ BĐ 14) đến hộ ông Xuân Hân (thửa 221, tờ BĐ 14). Ngõ 180/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.7 | Đoạn từ hộ ông Kiên Tuyết khu 4 (thửa 370, tờ BĐ 14) đến hộ ông Hưng Cầm (thửa 147, tờ BĐ 14). Ngõ 154/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.8 | Đoạn từ hộ ông Hương Thu khu 4 (thửa 416, tờ BĐ số) đến hộ bà Thanh Hạnh (thửa 40, tờ BĐ 15). Ngõ 144/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.9 | Đoạn từ hộ ông Biển Sinh (thửa 424, tờ BĐ 14) đến hộ ông Kiệt Đãi (thửa 364, tờ BĐ 14), khu 4 | 1.000 |
1.11.10 | Đoạn từ hộ ông Liên Nhung (thửa 156, tờ BĐ số 15) đến ông Tình Tuyết (thửa 122, tờ BĐ 15), khu 4, Ngõ 84/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.11 | Đoạn từ hộ ông Khánh khu 4 (thửa 38, tờ BĐ 20) đến ông Diệp khu 5 (thửa 99 tờ BĐ 20). Ngõ 79/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.12 | Đoạn từ hộ ông Nam Nghinh khu 5 (thửa 14, tờ BĐ 20) đến hộ ông Luật khu 5 (thửa 150, tờ BĐ15). Ngõ 60/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.13 | Đoạn từ hộ ông Dũng Hạnh khu 5 (Thửa 20, tờ BĐ 20) đến hộ ông Mạch Quang Tâm khu 5 (thửa 110, tờ BĐ15). Ngõ 32/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.14 | Đoạn từ hộ Hùng Tuấn khu 5 (thửa 102, tờ BĐ 20) đến ông Liên Hợp khu 5 (thửa 125, tờ BĐ 20). Ngõ 51/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.15 | Đoạn từ hộ ông Lưu Gái khu 5, thửa 186, tờ BĐ 20 đến thửa 114 tờ BĐ số 20. Ngõ 41/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.16 | Đoạn từ hộ ông Mạch Quang Tỵ, thửa 89 tờ BĐ số 20 đến hộ ông Trường khu 5 thửa 113 tờ 20, Ngõ 35/Lê Lợi | 1.000 |
1.11.17 | Đoạn từ hộ ông Tình Oanh khu 5, thửa 57 tờ BĐ số 20 đến hộ Anh Tuấn thửa 126 tờ BĐ số 15. Ngõ 12/Lê Lợi | 1.000 |
1.12 | Các Ngõ Đường Cầm Bá Thước | |
1.12.1 | Ngõ 04 đường Cầm Bá Thước, từ thửa 563 tờ bản đồ số 9 đến thửa 345 tờ bản đồ số 9 | 7.000 |
1.12.2 | Ngõ 22 Cầm Bá Thước, từ thửa 310 tờ BĐ số 8, đến thửa 297 tờ BĐ số 9 | 2.000 |
1.12.3 | Đoạn từ thửa sô 324 tờ bản đồ số 8 đến thửa số 350 tờ BĐ số 8 | 600 |
1.13 | Đường Đinh Liệt | |
1.13.1 | Đoạn từ hộ bà Lợi Tú khu 2, thửa 191 tờ BĐ số 8 đến hộ bà Bạo khu 2, thửa 8 tờ BĐ số 8 | 1.800 |
1.13.2 | Đoạn từ hộ bà Chiến Long, thửa 193 tờ BĐ 8, đến thửa 344 tờ BĐ 9 hộ ông Trần Thanh Sơn khu 2 . | 1.800 |
1.14 | Đường Xuân Mỹ | |
1.14.1 | Đoạn từ hộ ông Minh khu 2, thửa 107 tờ BĐ 8 đến hộ ông Thịnh khu 1, thửa 11 tờ BĐ 8 | 1.800 |
1.15 | Đường Lê Bồi | |
1.15.1 | Đoạn từ hộ ông Tiến Khương khu 2, thửa 248 tờ BĐ số đến hộ ông Quyên Hoà khu 2 | 1.300 |
1.16 | Đường Trương Lôi | |
1.16.1 | Đoạn từ hộ ông Quế Chung, thửa 181 tờ BĐ 09 đến hộ bà Sáu khu 3 | 1.300 |
1.16.2 | Đoạn từ nhà ông Thành Do thửa 145, tờ bđ 09 đến dọc sân bóng khu 3 | 1.300 |
1.17 | Đường Vũ Uy | |
1.17.1 | Đoạn từ hộ ông Hậu Hồng khu 3, thửa 201 tờ BĐ số 9, đến hộ ông Sâm Hiên khu 3, thửa 307 tờ số 09 | 1.300 |
1.17.2 | Đoạn từ thửa 182 tờ bản đồ 9, đến thửa số 5 tờ bản đồ 9. | 1.300 |
1.18 | Đường Trịnh Khả | |
1.18.1 | Đoạn từ hộ ông Trịnh Đình Khoa (thửa 253, tờ BĐ số 14) đến hộ ông Hà Xuân Hường (thửa 103, tờ 14) | 1.000 |
1.18.2 | Đoạn từ thửa 388, tờ BĐ 14 của hộ ông Lê Duy Lâm đến hộ ông Ngọ Láu cũ, thửa 42 tờ BĐ 19 (Ngõ 10, Đường Trịnh Khả) | 1.300 |
1.18.3 | Đoạn từ hộ ông Sinh Sâm (thửa 43, tờ BĐ 19) đến hộ ông Xuân Chỉ (thửa 135, tờ BĐ 21). Ngõ 10, Đường Trịnh Khả | 1.000 |
1.18.4 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thụ (thửa 561, tờ BĐ 14) đến hộ ông Huấn khu 4 (thửa 103, tờ BĐ 19). Ngõ 08 Đường Trịnh Khả | 1.000 |
1.18.5 | Đoạn từ hộ ông Huấn, thửa 103 đến thửa 137 tờ BĐ 19. Ngõ 08, đường Trịnh Khả | 1.000 |
1.18.6 | Đoạn từ hộ ông Ngà (thửa 92, tờ BĐ 19) đến hộ ông Hoa Lỡ khu 4 (thửa 136, tờ BĐ 19). Ngõ 22/8, Đường Trịnh Khả | 1.000 |
1.18.7 | Đoạn từ hộ ông Tỉnh Thủy (thửa 45, tờ BĐ 19) đến hộ ông Dục Lân khu 4 (Thửa 84, tờ BĐ 19). Ngõ 16/10, Đường Trịnh Khả | 1.000 |
1.18.8 | Đoạn từ thửa 80 tờ bản đồ 20 đến thửa 119 tờ bản đồ 20 | 1.000 |
1.18.9 | Đoạn từ thửa 561 tờ bản đồ 14 đến Trường Mầm non thị trấn | 1.500 |
1.19 | Đường Lê Nhân Chú | |
1.19.1 | Thửa 178 tờ 10 - Hộ Lê Hào Quang - Thửa 117 tờ 15 - Trịnh Bá Đồng | 850 |
1.19.2 | Thửa 97 tờ 15 (hộ ông Trần Văn Quân ) - Thửa 85 tờ 15 (hộ ông Minh Cần) | 1.000 |
1.20 | Đường Lê Lý | |
1.20.1 | Thửa 03 tờ BĐ số 21 (Cửa hàng Xuân Dương cũ) - Thửa 90 tờ BĐ số 15 (hộ ông Đỗ Quanh Cảnh, khu 5) | 850 |
1.20.2 | Thửa 113 tờ BĐ số 15 (hộ Lê Thọ Cam) - Thửa 89 tờ BĐ số 15 (hộ ông Lê Huy Sáu khu 5) | 850 |
1.20.3 | Thửa 06 tờ BĐ số 21 (hộ bà Khương Thị Sinh) - Thửa 18 tờ BĐ số 21 (hộ ông Mạch Quang Vượng, khu 5) | 850 |
1.21 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 500 |
2 | XÃ NGỌC PHỤNG | |
2.1 | Đường liên xã | |
2.1.1 | Đoạn từ Chợ Ngọc Phụng (thửa 373, tờ BĐ 23) đến hộ ông Vân (thửa 415, tờ BĐ 23) | 650 |
2.2 | Đường liên thôn | |
2.2.1 | Đoạn đường từ nhà ông Thanh giáp bà Soạn Ten (thửa 49, tờ BĐ 23) thôn Hưng Long đến nhà ông Thiết (thửa 1036, tờ BĐ 18), thôn Hòa Lâm | 400 |
2.2.2 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Đăng Thủy (thửa 963, tờ BĐ 18) đến hộ ông Hoàng Trung Thành (thửa 912, tờ BĐ 18) | 350 |
2.2.3 | Đoạn từ nhà ông Bộ (thửa 1042, tờ BĐ 18) đến nhà bà Ninh (thửa 252, tờ BĐ 25), thôn Hưng Long | 200 |
2.2.4 | Đoạn đường nhà bà Thục (thửa 37, tờ BĐ 23) đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 250 |
2.2.5 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn V Dân, thôn X. Lập đến nhà ông Trịnh V Thường, thôn Xuân Lập | 400 |
2.2.6 | Đoạn từ nhà ông Thắng (thửa 469, tờ BĐ 10) đến nhà ông Quyết (thôn 480, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 300 |
2.3 | Đường nội thôn | |
2.3.1 | Đoạn đường từ nhà ông Côn (thửa 529, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sự (thửa 524, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 400 |
2.3.2 | Đoạn đường từ hộ ông Phú (thửa 686, tờ BĐ 23), đến nhà ông Đồng (thửa 670, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 400 |
2.3.3 | Đoạn đường từ hộ ông Bắc (thửa 412, tờ BĐ 23), đến nhà ông Long (thửa 364, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 400 |
2.3.4 | Đoạn đường từ hộ ông Tùng (thửa 288, tờ BĐ 23), đến nhà ông Trực (thửa 286, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 400 |
2.3.5 | Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Hòa Lâm (thửa 291, tờ BĐ 23), đến nhà bà Ngần (thửa 311, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 300 |
2.3.6 | Đoạn đường từ chợ Ngọc Phụng (thửa 373, tờ BĐ 23), đến nhà ông Vinh (thửa 144, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 250 |
2.3.7 | Đoạn đường từ hộ bà Quế (thửa 318, tờ BĐ 23), đến nhà bà Sữu (thửa 478, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 250 |
2.3.8 | Đoạn từ nhà ông Lực (thửa 700, tờ BĐ 23) đến nhà ông Tường (thửa 722, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 200 |
2.3.9 | Đoạn đường từ nhà ông Tại (thửa 99, tờ BĐ 23), đến nhà ông Sơn (thửa 631, tờ BĐ 23), thôn Hòa Lâm | 200 |
2.3.10 | Đoạn đường từ hộ ông Long (thửa 199, tờ BĐ 17), đến nhà ông Hồng (thửa 146, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng | 200 |
2.3.11 | Đoạn đường từ hộ ông Thành (thửa 1279, tờ BĐ 11) đến nhà ông Hộ (thửa 1154, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng | 200 |
2.3.12 | Đoạn đường từ hộ ông Việt (thửa 388, tờ BĐ 10), đến nhà ông Văn (thửa 553, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng | 250 |
2.3.13 | Đoạn từ nhà ông Thành (thửa 365, tờ BĐ 17) đến nhà ông Sang (thửa 383, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng | 200 |
2.3.14 | Đoạn từ nhà ông Tân (thửa 295, tờ BĐ 17), đến nhà ông Việt (thửa 324, tờ BĐ 17), thôn Xuân Thắng | 150 |
2.3.15 | Đoạn từ nhà ông Hải (thửa 425, tờ BĐ 10), đến nhà ông Thành (thửa 620, tờ BĐ 11), thôn Xuân Thắng | 200 |
2.3.16 | Đoạn từ nhà ông Sơn (thửa 300, tờ BĐ 10) đến nhà ông Viện (thửa 309, tờ BĐ 10), thôn Xuân Thắng | 200 |
2.3.17 | Đoạn từ nhà ông Thanh (thửa 40, tờ BĐ 10) đến nhà ông Tình (thửa 1358, tờ BĐ 06), thôn Xuân Lập | 200 |
2.3.18 | Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa 370, tờ BĐ 10), đến nhà ông Chung (thửa 436, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 200 |
2.3.19 | Đoạn đường từ hộ ông Nha (thửa 260, tờ BĐ 10), đến nhà ông Sơn (thửa 123, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 250 |
2.3.20 | Đoạn đường từ hộ ông Tám (thửa 166, tờ BĐ 10) đến nhà ông Mão (Thửa 11, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 400 |
2.3.21 | Đoạn đường từ hộ ông Tới (thửa 129, tờ BĐ 10), đến nhà ông Tần (thửa 07, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 200 |
2.3.22 | Đoạn đường từ hộ ông Tân (thửa 211, tờ BĐ 10), đến nhà ông Thôn (thửa 319, tờ BĐ 10), thôn Xuân Lập | 200 |
2.3.23 | Đoạn từ ông Bốn thửa 343, đến ông Đông thửa 415 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập | 150 |
2.3.24 | Đoạn từ ông Tám thửa 370, đến ông Thanh thửa 447 tờ BĐ 10, thôn Xuân Lập | 150 |
2.3.25 | Đoạn đường từ hộ ông Thanh (thửa 395, tờ BĐ 05) đến nhà ông Khoa (thửa 422, tờ BĐ 06), thôn Xuân Thành | 150 |
2.3.26 | Đoạn từ ông Bình (thửa 774, tờ BĐ 17), đến bà Hương (thửa 05, tờ BD 16), thôn Xuân Thắng | 150 |
2.3.27 | Đoạn từ ông Du, thửa 576 tờ BĐ 23, đến Cầu Tràn giáp xã Xuân Cẩm | 150 |
2.4 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
3 | XÃ VẠN XUÂN | |
3.1 | Đường liên xã | |
3.1.1 | Đoạn đường từ ngã từ cây xăng Liên Hoan đến giáp xã Xuân Chinh | 400 |
3.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Mùi đến giáp xã Xuân Lẹ | 400 |
3.2 | Đường liên thôn | |
3.2.1 | Đoạn đường từ nhà ông Phú làng Ná Nọt đến nhà ông Cò Bắc, thôn Lùm Nưa | 200 |
3.2.2 | Đoạn đường từ nhà ông Liếu Đăng thôn Na Mén đến nhà ông Nghĩa đi thôn Ná Mén | 200 |
3.2.3 | Đoạn từ nhà ông Thông Thiết thôn Ná Mén đến nhà ông Tình thôn Cang Khèn | 200 |
3.2.4 | Đoạn đường từ nhà ông Hoan đến nhà ông Phúc thôn Lùm Nưa | 200 |
3.2.5 | Đoạn đường từ nhà ông Trang thôn Nhồng (thửa 146, tờ BĐ 147), đến nhà ông Thanh Sáu thôn Khằm (thửa 400, tờ BĐ 147) | 200 |
3.2.6 | Đoạn đường từ nhà ông Thanh Sáu thôn Khằm, đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 465, tờ BĐ 147) | 200 |
3.2.7 | Đoạn đường từ nhà bà Nhung thôn Hang Cáu (thửa 63, tờ BĐ 148), đến nhà ông Thân thôn Quạn (thửa 294, tờ BĐ 148) | 200 |
3.2.8 | Đoạn đường từ nhà ông Quang thôn Hang Cáu (thửa 12, tờ BĐ 134), đến nhà ông Lại thôn Quạn (thửa 472, tờ BĐ 134) | 200 |
3.2.9 | Đoạn đường từ nhà ông Thành Quân (thửa 234, tờ BĐ 146), đến nhà ông Thanh Thướng, thôn Hang Cáu | 200 |
3.2.10 | Đoạn từ nhà ông Vi Văn Tiến (thửa 928, tờ BĐ 160), đến ông Cầm Bá Khơi (thửa 962, tờ BĐ 160) | 150 |
3.2.11 | Đoạn từ nhà ông Vi Văn Trường (thửa số 783 tờ BĐ 161), đến Nhà văn hóa thôn Cang Khèn (thửa 265, tờ BĐ 168) | 250 |
3.2.12 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Luận (thửa số 844, tờ BĐ 161), đến ông Cầm Bá Chiến (thửa 6, tờ BĐ 168) | 100 |
3.2.13 | Đoạn từ nhà ông Cầm Minh Tham (thửa 1176, tờ BĐ 161), đến hộ ông Vi Xuân Tiến (thửa 61, tờ BĐ 168) | 100 |
3.2.14 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Hữu Nhỡ (thửa 238, tờ BĐ 161), đến ông Cầm Bá Huế (thửa 166, tờ BĐ 162) | 100 |
3.2.15 | Đoạn từ nhà ông Cầm Ngọc Cấp (thửa 135, tờ BĐ 162) đến bà Cầm Thị Máy (thửa 61, tờ BĐ 162) | 100 |
3.2.16 | Đoạn từ nhà ông Cầm Bá Quí (thửa 63, tờ BĐ 162), đến ông Cầm Bá Khâm (thửa 42, tờ BĐ 162) | 120 |
3.2.17 | Đoạn từ nhà ông Tống Văn Hùng (thửa 742, tờ BĐ 162), đến ông Nguyễn Văn Thọ (thửa 66, tờ BĐ 162) | 150 |
3.2.18 | Đoạn từ nhà ông Cầm Trung Phương (thửa 48, tờ BĐ 162), đến bà Lê Thị Huân (thửa 67, tờ BĐ 162) | 150 |
3.2.19 | Đoạn từ nhà ông Vi Mạnh Hùng (thửa 149, tờ BĐ 162), đến Chợ Vạn Xuân (thửa 178, tờ BĐ 162) | 150 |
3.2.20 | Đoạn từ nhà ông Cầm Bá Hải (thửa 39, tờ BĐ 151), đến hộ ông Nguyễn Hữu Cảnh (thửa 19, tờ BĐ 151) | 150 |
3.2.21 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Thảo (thửa 294, tờ BĐ 148), đến nhà ông Hà Văn Nột (thửa 465, tờ BĐ 147) | 150 |
3.2.22 | Đoạn đường từ nhà ông Lữ Văn Thơ (thửa 419, tờ BĐ 146), đến nhà ông Đỗ Doãn Quế (thửa 260, tờ BĐ 146) | 150 |
3.2.23 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Bá Hạnh (thửa 362, tờ BĐ 147), đến nhà ông Lê Văn Chi (thửa 49, tờ BĐ 146) | 150 |
3.2.24 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Diệu (thửa 29, tờ BĐ 146) đến nhà ông Cầm Bá Thoại (thửa 346, tờ BĐ 147) | 150 |
3.2.25 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Bình Ngọ (thửa 409, tờ BĐ 147), đến nhà bà Nhất (thửa 335, tờ BĐ 147) | 150 |
3.2.26 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Viết Quang (thửa 179, tờ BĐ 147) đến nhà ông Lò Văn Chái (thửa 17, tờ BĐ 147) | 150 |
3.2.27 | Đoạn đường từ nhà ông Lò Đình Chiểu (thửa 302, tờ BĐ 133), đến nhà ông Lương Văn Lại (thửa 499, tờ BĐ 134) | 150 |
3.2.28 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Xuân Vinh (thửa 359, tờ BĐ 134), đến nhà ông Lang Văn Lý (thửa 448, tờ BĐ 134) | 150 |
3.2.29 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Biên (thửa 404, tờ BĐ 135), đến nhà ông Vi Văn Đến (thửa 171, tờ BĐ 135) | 150 |
3.2.30 | Đoạn đường từ nhà ông Lang Văn Quyền (thửa 172, tờ BĐ 135) đến nhà ông Lê Đình Trọng (thửa 215, tờ BĐ 135) | 150 |
3.2.31 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Thỏa (thửa 121, tờ BĐ 135), đến nhà ông Vi Văn Ái (thửa 76, tờ BĐ 135) | 150 |
3.2.32 | Đoạn đường từ nhà ông Kim Bát thôn Cang Khèn, đến nhà ông Khanh Nương, thôn Lùm Nưa | 200 |
3.3 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 100 |
4 | XÃ XUÂN CAO | |
4.1 | Đường liên xã | |
4.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Bảy Tân (thửa 288, tờ BĐ số 30); đến nhà ông Văn Hằng (thửa 215, tờ BĐ 30); đến nhà ông Tập Tăng (thửa số 405, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1 | 650 |
4.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Vũ Thảo (thửa 73, tờ BĐ 21); đến nhà bà Lụa, (thửa 64, tờ BĐ 21); đến nhà bà Trâm (thửa 121, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam | 650 |
4.1.3 | Đoạn đường từ sân bóng Tổ Rồng (tờ BĐ 02), thôn Xuân Minh 1, đi thôn Xuân Minh 2, Xuân Thắng, đến nhà ông Lượng, bà Thư (thửa 302, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1 | 450 |
4.1.4 | Đoạn đường từ nhà ông Tâm, bà Nguyệt (thửa 30 tờ BĐ 21), đến nhà ông Toàn (thửa 164, tờ BĐ 10), thôn Trung nam | 450 |
4.1.5 | Đoạn đường từ nhà ông Toán, bà Chính (thửa 102, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam, đến nhà ông Quy (Cầu Sập) (thửa 85, tờ BĐ 12) thôn Quyết Tiến | 450 |
4.1.6 | Đoạn từ nhà ông Hồng, bà Liên (thửa 113, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1, đến nhà ông Vẽ, bà Mai (thửa số 203, tờ BĐ 22), thôn Trung Nam | 450 |
4.1.7 | Đoạn từ nhà ông Thu (thửa 64, tờ BĐ 38), đến nhà ông Bích (thửa 297, tờ BĐ 38), thôn Xuân Thắng | 450 |
4.2 | Đường liên thôn | |
4.2.1 | Đoạn đường từ nhà ông Quân, bà Ninh (thửa 329, tờ BĐ 30), thôn Quyết Thắng 1 đi thôn Vinh Quang, đến nhà ông Côi (thửa 178, tờ BĐ 10), thôn Thanh Tiến | 450 |
4.3 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 100 |
5 | XÃ XUÂN CẨM ( nay là thị trấn Thường Xuân) | |
5.1 | Đường liên xã | |
5.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Trần Tiến Báu, thôn Thôn Chính (thửa 178, tờ BĐ 29), đến nhà ông Nguyễn Văn Bảy, thôn Trung Chính (thửa 28, tờ BĐ 29) | |
5.2 | Đường liên thôn | |
5.2.1 | Từ nhà ông Lê Hạnh Chân, thôn Trung Chính (thửa 148, tờ BĐ 30), đến nhà ông Hà Đình Tuyên, thôn Trung Chính (thửa 239, tờ BĐ 30) | 800 |
5.2.2 | Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên đến nhà ông Lưu Thanh Xuyến, thôn Trung Chính (thửa 272, tờ BĐ 30) | 300 |
5.2.3 | Đoạn từ nhà ông Hà Đình Tuyên đến nhà ông Trịnh Xuân Vụ, vòng lên ông Trịnh Văn Thiệu, thôn Xuân Quang | 350 |
5.2.4 | Đoạn đường từ nhà bà Trịnh Thị Tâm, thôn Xuân Quang (thửa 385, tờ BĐ 29), đến các đường chính của các thôn Xuân Quang (hộ ông Hà Hồng Phong), Trung Chính (hộ ông Lương Văn Nam). | 600 |
5.2.5 | Đoạn từ nhà ông Hà Hồng Phong thôn Xuân Quang, đến nhà ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh | 350 |
5.2.6 | Đoạn từ hộ ông Hà Văn Viện thôn Xuân Minh (thửa 316, tờ BĐ 44), đến hộ ông Hà Văn Tiến ra ngã ba (thửa 539, tờ BĐ 44) | 350 |
5.2.7 | Đoạn đường từ cầu Đòn đến Nhà văn hóa thôn Tiến Sơn 1 | 300 |
5.2.8 | Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Ân (thửa 50, tờ BĐ 29), đến nhà ông Lương Văn Thỏa (thửa 165, tờ BĐ 29) | 350 |
5.3 | Đường nội thôn | |
5.3.1 | Đoạn đường từ hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 63, tờ BĐ 30), đến hộ ông Lê Xuân Liên (thửa 07, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính | 500 |
5.3.2 | Đoạn đường từ hộ ông Trần Văn Thảo (thửa 132), đến hộ ông Trần Xuân Bình (thửa 163, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính | 500 |
5.3.3 | Đoạn đường từ hộ ông Trịnh Minh Đức (thửa 145, tờ BĐ 30), đến hộ bà Phạm Thị Đồng (thửa 217, tờ BĐ 30), thôn Trung Chính | 500 |
5.3.4 | Đoạn đường từ hộ ông Lưu Bá Bình (thửa 159, tờ BĐ 29), đến hộ bà Hà Thị Phượng (thửa 210, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính | 500 |
5.3.5 | Đoạn đường từ hộ ông Cầm Bá Tấn (thửa 283, tờ BĐ 29), đến hộ ông Lương Xuân Thức (thửa 12, tờ BĐ 28), thôn Trung Chính | 500 |
5.3.6 | Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Đức (thửa 202, tờ BĐ 29), đến hộ bà Hà Thị Bun (thửa 168, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính | 300 |
5.3.7 | Đoạn đường từ hộ ông Lương Công Le (thửa 817, tờ BĐ 29), đến hộ ông Lương Quý Sao (thửa 281, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính | 300 |
5.3.8 | Đoạn đường từ hộ bà Lương Thị Chiến (thửa 471, tờ BĐ 29), đến hộ bà Lê Thị Tuyết (thửa 413, tờ BĐ 29), thôn Trung Chính | 400 |
5.3.9 | Đoạn đường từ hộ ông Lương Văn Ót (thửa 522, tờ BD 30), đến hộ ông Bùi Xuân Mão (thửa 39, tờ BĐ 36), thôn Xuân Quang | 300 |
5.3.10 | Đoạn đường từ hộ ông Hà Hồng Phong (thửa 548, tờ BĐ 29), đến hộ ông Hà Bình Khuyên (thửa 110, tờ BĐ 36), thôn Xuân Quang | 300 |
5.3.11 | Đoạn đường từ bà Trịnh Thị Tâm (thửa 385, tờ BĐ 29), đến nhà ông Lương Văn Ân, thôn Xuân Quang | 130 |
5.3.12 | Đoạn đường từ hộ ông Hà Văn Tâm đến nhà ông Lương Thanh Liêm, thôn Xuân Quang | 130 |
5.3.13 | Đoạn đường từ hộ ông Lục Văn Minh (thửa 178, tờ BĐ 42), đến hộ ông Lương Minh Thông (thửa 168, tờ BĐ 42), thôn Tiến Sơn 1 | 300 |
5.3.14 | Đoạn đường từ hộ ông Lương Công Tuyên (thửa 250, tờ BĐ 42), đến hộ ông Lục Văn Đại (thửa 245, tờ BĐ 42), thôn Tiến Sơn 1 | 300 |
5.4 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
6 | XÃ XUÂN CHINH | |
6.1 | Đường liên xã | |
6.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Táo thôn Thông (thửa 456, tờ BĐ 13), đến nhà ông Cầm Bá Huân thôn Chinh (thửa 168, tờ BĐ 21) | 280 |
6.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Huân thôn Chinh, đến nhà ông Cầm Bá Mùi thôn Chinh | 180 |
6.1.3 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Cương thôn Thông, đến nhà ông Cầm Bá Dũng thôn Thông (thửa 425, tờ BĐ 13) | 180 |
6.1.4 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Hoan thôn Hành (thửa 300, tờ BĐ 07), đến nhà ông Cầm Bá Cương, thôn Thông | 180 |
6.1.5 | Đường nhựa từ thôn Hành, xã Xuân Chinh đi xã Xuân Lộc | 180 |
6.1.6 | Đường nhựa từ thôn Thông, xã Xuân Chinh đi xã Xuân Lẹ | 180 |
6.1.7 | Đường từ đội 2 thôn Hành đi thôn Dài, xã Xuân Lẹ | 120 |
6.1.8 | Đường 45-48 qua địa bàn xã | 120 |
6.2 | Đường liên thôn | |
6.2.1 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Hèo (thửa 514, tờ BĐ 27), đến nhà ông Cầm Bá Nhi (thửa 425, tờ BĐ 27), thôn Tú Tạo | 120 |
6.2.2 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Dơi (thửa 455, tờ BĐ 27), đến nhà ông Vi Văn Thay (thửa 369, tờ BĐ 35), thôn Cụt Ạc | 120 |
6.2.3 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Thi (thửa 230, tờ BĐ 28), đến nhà ông Cầm Bá Chung (thửa 240, tờ BĐ 28), thôn thôn Chinh | 120 |
6.2.4 | Đoạn từ nhà bà Lương Thị Hiền thôn Chinh (thửa 87, tờ BĐ 21), đến nhà ông Cầm Bá Miên thôn Chinh (thửa 278, tờ BĐ 28) | 120 |
6.2.5 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Tài thôn Hành (thửa 345, tờ BĐ 14), đến nhà ông Cầm Bá Nhật thôn Chinh (thửa 66, tờ BĐ 29), đường thôn Xeo | 120 |
6.2.6 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Hồng Mão thôn Giang đến nhà ông Lương Văn Đức thôn Giang (thửa 242, tờ BĐ 53) | 120 |
6.2.7 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Thắm thôn Chinh (thửa số 152, tờ BĐ 21), đến nhà ông Cầm Bá Bền thôn Chinh (thửa 130, tờ BĐ 27) nối đường 45-48 tại thôn Tú Ạc | 120 |
6.3 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 80 |
7 | XÃ LUẬN THÀNH | |
7.1 | Đường liên xã | |
7.1.1 | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Mọi thôn Sơn Cao (thửa 43, tờ BĐ 09), đến giáp xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân (thửa 07, tờ BĐ 09) | 400 |
7.1.2 | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Tứ thôn Sơn Minh (thửa 298, tờ BĐ 08), đến nhà ông Lê Văn Hùng thôn Sơn Cao (thửa 21, tờ BĐ 09) | 400 |
7.1.3 | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Bảy thôn Cao Tiến (thửa 59, tờ BĐ 13), đến đất bà Nguyễn Thị Hương thôn Cao Tiến | 400 |
7.1.8 | Đoạn từ nhà ông Lương Hùng Ót thôn Cao Tiến (thửa 287, tờ BĐ 25), đến nhà ông Nguyễn Văn Sa thôn Thiệu Hợp (thửa 232, tờ BĐ 12) | 400 |
7.1.9 | Các đường nhánh tiếp giáp vị trí 1 của đường Hồ Chí Minh cách không quá 200m | 400 |
7.1.10 | Đoạn từ nhà ông Vi Hồng Thu thôn Tiến Hưng 1 (thửa 478 tờ BĐ 26), đến nhà ông Lại Công Phụng (thửa 79, tờ BĐ 26) | 150 |
7.1.11 | Đoạn từ nhà ông Lê Xuân Bình (thửa 49, tờ BĐ 02), đến giáp xã Xuân Cao | 150 |
7.2 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
8 | XÃ XUÂN THẮNG | |
8.1 | Đường liên thôn | |
8.1.1 | Đoạn đường từ Bưu Điện văn hoá xã đến nhà ông Dũng Duẩn, thôn Dín | 250 |
8.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Vinh Hảo thôn Dín, đến Trường Tiểu học thôn Xương | 250 |
8.2 | Đường nội thôn | |
8.2.1 | Các trục đường chính của các thôn | 200 |
8.3 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 100 |
9 | XÃ XUÂN LỘC | |
9.1 | Đường liên xã | |
9.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Quản Văn Chung thôn Chiềng (thửa 327, tờ BĐ 29), đến nhà ông Vi Văn Ếm thôn Chiềng (thửa 41, tờ BĐ số 28) | 450 |
9.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Đỗ Xuân Khoa thôn Vành (thửa 83, tờ BĐ 35), đến Lục Văn Chung thôn Quẻ (thửa 59, tờ BĐ 34) | 320 |
9.1.3 | Đoạn đường từ nhà bà Tào Thị Ninh thôn Chiềng (thửa 104, tờ BĐ số 36), đến nhà ông Lục Đăng Thao thôn Vành (thửa 27, tờ BĐ số 42) | 320 |
9.2 | Đường liên thôn | |
9.2.1 | Đoạn từ nhà thửa 269 tờ BĐ 22, đến nhà ông Hà Văn Thìn, thửa 264, tờ BĐ số 22 | 120 |
9.2.2 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Vượng thôn Pà Cầu (thửa 42, tờ BĐ 29), đến nhà ông Hoàng Văn Thắm thôn Pà Cầu (thửa 576, tờ BĐ 22) | 120 |
9.3 | Đường nhánh, ngõ, ngách trong xã | 100 |
10 | XÃ BÁT MỌT | |
10.1 | Đường liên thôn | |
10.1.1 | Đoạn đường từ ngã ba đi thôn Đục đến thôn Vịn | 120 |
10.1.2 | Đoạn đường từ ngã ba thôn Chiềng đến thôn Phống | 120 |
10.1.3 | Đoạn đường từ ngã ba đi thôn Ruộng đến ông Dân thôn Cạn | 120 |
10.1.4 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 80 |
11 | XÃ LƯƠNG SƠN | |
11.1 | Đường liên huyện Lang Chánh | |
11.1.1 | Đoạn từ Ngã 3 tiếp giáp đường 47 (thửa 19, tờ BĐ 25), đến cầu đi Giao Thiện, huyện Lang Chánh (thửa 15, tờ BĐ 16); (Đường đi Lang Chánh) | 300 |
11.2 | Đường liên thôn | |
11.2.1 | Đường 30A, ngã 3 đấu nối đường 47 giáp hộ ông Chớn đến ngã tư ông Tám Hiền, thôn Lương Thiện | 400 |
11.2.2 | Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn, đến ngã ba nhà ông Thủy thôn Ngọc Sơn (thửa 225, tờ BĐ 46), (Đường 30A, thôn Ngọc Sơn) | 500 |
11.2.3 | Đoạn đường từ Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (thửa 610, tờ BĐ 55), đến Trường Tiều học Lương Sơn 2 thửa 722, tờ BĐ 35 (Đường 30A thôn Ngọc Sơn, Lương Thịnh, khu Trại bò) | 500 |
11.2.4 | Đoạn đường từ nhà ông Việt thôn Lương Thiện (thửa 5, tờ BĐ 68), đến nhà ông Thành (thửa số, tờ BĐ 68), (Đường 30A thôn Lương Thiện) | 300 |
11.2.5 | Đoạn đường từ nhà ông Tiên Hằng thôn Lương Thiện (thửa 1020, tờ BĐ 56), đến nhà ông Văn Denh thôn Lương Thiện (thửa 1091, tờ BĐ 56) (Ngã tư giáp hộ ông Tám Hiền đoạn đường 30A thôn Lương Thiện) | 250 |
11.3 | Đường nội thôn | |
11.3.1 | Đoạn đường từ nhà ông Ánh Sơn thôn Ngọc Sơn (thửa 45, tờ BĐ 66), đến nhà ông giáp nhà ông Lê Duy Thọ (thửa 178, tờ BĐ 66) đối diện Ngã ba đường (thon Ngọc Sơn) | 500 |
11.3.2 | Đoạn từ hộ ông Lê Duy Thọ (thửa 178, tờ BĐ 66) đến giáp Quốc lộ 47 (Khu quy hoạch mới thôn Ngọc Sơn. Đoạn chia tách từ đoạn hộ ông Ánh, thôn Ngọc Sơn) | 650 |
11.3.3 | Đoạn đường từ giáp đường 47 đến nhà ông Hướng thôn Ngọc Sơn (thửa 341, tờ BĐ 67), (Đoạn chia tách từ đoạn hộ ông Ánh, thôn Ngọc Sơn) | 600 |
11.3.4 | Đoạn đường từ ngã ba ông Hùng Thủy (thửa 1069, tờ BĐ 56), đến ngã ba nhà ông Tám Hiền thôn Lương Thiện (thửa 927, tờ BĐ 56) | 500 |
11.3.5 | Đoạn đường từ nhà ông Cao Huệ thôn Lương Thiện (thửa 504, tờ BĐ 56) đến Trường Mầm non cụm 4 thôn Ngọc Sơn (thửa 184, tờ BĐ 56) | 500 |
11.3.6 | Đường từ nhà ông ánh Tiện thôn Trung Thành (thửa 701, tờ BĐ 66), đến nhà ông Tới thôn Trung Thành (thửa 554, tờ BĐ 67) (Trung Thành) | 500 |
11.3.7 | Đọan đường từ nhà ông Quang Hiền thôn Trung Thành (thửa 844, tờ BĐ 66), đến nhà ông Mong rẽ ra Nhà VH thôn Trung Thành (thửa 860, tờ BĐ 66), (Trung Thành) | 250 |
11.3.8 | Đoạn từ đường 47 (thửa 616, tờ BĐ 78), đi vào thôn Ngọc Minh (thửa 53, tờ BĐ 88), (Minh Quang, Minh Ngọc) | 250 |
11.3.9 | Từ Nhà văn hóa thôn Minh Quang (thửa 254, tờ BĐ 78), đến nhà bà Thanh thôn Minh Quang (thửa 641, tờ BĐ 78) (thôn Minh Quang) | 250 |
11.3.10 | Đoạn đường từ nhà ông Quảng Hạnh thôn Lương Thịnh (thửa 57, tờ BĐ 45), đến nhà ông Trung Đào thôn Lương Thịnh (thửa 79, tờ BĐ 45), (thôn Lương Thịnh) | 250 |
11.3.11 | Đoạn đường từ nhà ông Thủy Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (thửa 01, tờ BĐ 56), đến nhà ông Lưu Tại thôn Ngọc Sơn (thửa 145, tờ BĐ 45) (thôn Ngọc Sơn) | |
11.3.12 | Các đoạn đường khu dân cư Ngọc Sơn Mặt bằng 894, Ngọc Sơn 2, thuộc Lô 2 (thôn Ngọc Sơn, mới quy hoạch, đấu giá 2017) | 500 |
11.3.13 | Đoạn đường từ nhà ông Khánh thôn Lương Thiện (thửa 1255, tờ BĐ 56), đến nhà ông Doanh Cụm 3 thôn Lương Thiện (thửa 261, tờ BĐ 67), (Gần khu ông Biếu thôn Lương Thiện) | 250 |
11.3.14 | Đoạn đường từ nhà ông Hùng Thủy thôn Lương Thiện thửa số 900, tờ BĐ 56 đến nhà bà Tâm thôn Lương Thiện thửa 626, tờ BĐ 56 (nối đường 47 đến Ngã tư giáp kênh bắc, đường 30A thôn Lương Thiện) | 250 |
11.3.15 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
12 | XÃ LUẬN KHÊ | |
12.1 | Đường liên thôn | |
12.1.1 | Đoạn đường từ đập tràn sông Đằn đến nhà ông Lê Huy Hải thôn Hợp Nhất (thửa 02, tờ BĐ 08) | 180 |
12.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Nguyên Hà thôn Yên Mỹ (thửa 189, tờ BĐ 53), đến nhà ông Lang Văn Nguyệt thôn Hún | 180 |
12.1.3 | Đoạn đường từ nhà ông Vi Xuân Vượng thôn Yên Mỹ (thửa 169, tờ BĐ 54), đến nhà ông Vi Văn Phương thôn Thắm | 180 |
12.1.4 | Đoạn đường từ ngã ba thôn An Nhân đến Trường Mầm non thôn Chiềng | 180 |
12.2 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 80 |
13 | XÃ TÂN THÀNH | |
13.1 | Đường liên xã | |
13.1.1 | Đoạn từ cầu Bà Hiền thôn Thành Lãm (thửa 158, tờ BĐ 39), đến (thửa 225, tờ BĐ 39), thôn Thành Thượng. Từ (thửa 496, tờ BĐ 38) đến (thửa 557, tờ BĐ 38) cầu Khếu, thôn Thành Thượng. | 500 |
13.1.2 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Huỳnh Đại, thửa 107, tờ BĐ 30, đến thửa 196, tờ BĐ 30; Thửa số 7 tờ BĐ 40 đến thửa 32 tờ 40, giáp nhà Huệ Hoàn | 320 |
13.1.3 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Huỳnh Đại thửa 42, tờ BĐ 40, đến thửa 79, tờ 40, giáp xã Thượng Ninh. | 200 |
13.2 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 100 |
14 | XÃ THỌ THANH | |
14.1 | Đường xã và liên xã | |
14.1.1 | Đoạn từ cống Nổ Đá đến Nhà văn hoá thôn 3 | 1.300 |
14.1.2 | Đoạn từ hộ bà Phùng Thị Liên (thửa 428, tờ BĐ số 10), đến nhà ông Lê Doãn Hà (thửa 54, tờ BĐ 05) cách 100m đến xã Xuân Dương, theo đường liên xã Xuân Dương-Thọ Thanh-Xuân Cao | 200 |
14.1.3 | Đoạn từ nhà ông Việt đến giáp đất thị trấn | 500 |
14.1.4 | Đoạn từ trạm hộ bà Lê Thị Hoa thôn 2, thửa 460, tờ BĐ số 04 đi Biến áp | 350 |
14.1.5 | Đoạn tiếp theo đến Lê Văn Lim, thửa 83 tờ BĐ số 9 | 350 |
14.2 | Đường liên thôn | |
14.2.1 | Đoạn từ trạm hộ bà Lê Thị Hoa thôn 2 thửa 460 tờ BĐ số 04 đi Biến áp đi thôn Hồng Kỳ đến hộ ông Lê Văn Lim thửa 83 tờ BĐ số 9 lô 1 (mặt đường) | |
14.2.2 | Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà ông Lê Đình Châu, thôn Đông Xuân | 300 |
14.2.3 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Ái thôn 1 (thửa 12, tờ BĐ số 3), đến nhà ông Lê Văn Lim thôn Hồng Kỳ (thửa 83, tờ BĐ số 9) | 130 |
14.3 | Đường nội thôn | |
14.3.1 | Đoạn từ nhà bà Nhạn (thửa 326, tờ BĐ 04), đến nhà bà Lê Thị Hải (thửa 246, tờ BĐ 04) cách 50m đến xã Xuân Dương | 250 |
14.3.2 | Đoạn từ nhà ông Lê Công Ninh (thửa 527, tờ BĐ 04), đến nhà ông Đỗ Văn Báu (thửa đất 365, tờ BĐ 04) cách 50m đến xã Xuân Dương | 250 |
14.3.3 | Đoạn từ nhà bà Lê Hữu Chung (thửa 658, tờ BĐ 04), đến nhà bà Trần Thị Lớp (thửa 470, tờ BĐ 04) | 250 |
14.3.4 | Đoạn từ nhà ông Lê Hữu Hiên (thửa 816, tờ BĐ 04), đến nhà ông Đào Quang Sáu (thửa 680, tờ BĐ 04) | 250 |
14.3.5 | Đoạn từ nhà ông Lê Đình Đường (thửa 356, tờ BĐ 10), đến nhà ông Lê Doãn Quyết (thửa 533, tờ BĐ 04) | 130 |
14.4 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
15 | XÃ YÊN NHÂN | |
15.1 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 80 |
16 | XÃ XUÂN DƯƠNG | |
16.1 | Đường liên xã | |
16.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Thành (thửa 58, tờ BĐ 38), đến ông Sơn (thửa 145, tờ BĐ 38), thôn Thống Nhất 3 | 600 |
16.1.2 | Đoạn từ ông Sơn (thửa 129, tờ BĐ 38) đi đến Nổ Đá Thọ Thanh | 500 |
16.1.3 | Đoạn đường từ thôn Tân Lập đi xã Ngọc Phụng | 250 |
16.1.4 | Đoạn từ nhà ông Hạnh Hân thôn 1 (thửa 20, tờ BĐ 41), đến nhà ông Phương Liên thôn 1 (thửa 35, tờ BĐ 41) | 500 |
16.1.5 | Đoạn đường giáp đất thị trấn Thường Xuân đến đất ông Lê Xuân Tình | 500 |
16.1.6 | Đoạn từ nhà ông Chiến thôn 2 đến Trạm y tế xã mới | 500 |
16.1.7 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Đinh Văn Nam thửa 79, tờ BĐ 20 | 250 |
16.2 | Đường liên thôn | |
16.2.1 | Đường từ nhà ông Phùng thôn 2 (thửa 291, tờ BĐ 31), đến nhà ông Tâm thôn 2 (thửa 197, tờ BĐ 31) | 650 |
16.2.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Thuật thửa 46, tờ BĐ 31 | 650 |
16.2.3 | Đoạn tiếp theo đến Bản tin Xuân Thịnh | 300 |
16.2.4 | Đường liên thôn 1 và thôn 2 | 300 |
16.2.5 | Đoạn đường từ cây xăng Khiên Thành đến nhà ông Công (thửa 20, tờ BĐ 40) | 350 |
16.2.6 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lê Thọ Tăng thửa 44 tờ bản đồ 31 | 300 |
16.2.7 | Từ nhà ông Tuyển Nga thôn 3 đến nhà ông Thuận Vinh thôn 3, đường giáp thị trấn | 350 |
16.2.8 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Có thửa 26, tờ BĐ 29 | 350 |
16.2.9 | Từ nhà ông Hùng Nhan thôn 1 (thửa số 368, tờ BĐ 33), đến đất điện nhất (thửa số 367, tờ BĐ 33) | 350 |
16.2.10 | Đoạn từ ông Chiến (thửa 464, tờ BĐ 30), đến ông Thuận (thửa 508, tờ BĐ 30) | 350 |
16.2.11 | Đoạn tiếp theo đến ông Kiểm thửa 250, tờ BĐ 30 | 250 |
16.2.12 | Đoạn ông Tính (thửa 443, tờ BĐ 30), đến bà Mơ (thửa 373, tờ BĐ 30) | 350 |
16.2.13 | Đoạn tiếp theo đến ông Liêm thửa 197, tờ bản đồ 30, thôn Thống Nhất 3 | 250 |
16.2.14 | Đoạn ông Cương thửa 89, tờ BĐ 25 đến thửa 75, tờ BĐ 21 | 130 |
16.2.15 | Đoạn bà Nhẫn thôn Xuân Thịnh (thửa 70, tờ BĐ 21) đến ông Mến thôn Vụ Bản (thửa 215, tờ BĐ 15) | 130 |
16.2.16 | Các đường nhánh tiếp giáp đường Mục Sơn - Cửa Đạt còn lại đến 200m | 350 |
16.2.17 | Đường nội thôn | 100 |
16.3 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 130 |
17 | XÃ XUÂN LẸ | |
17.1 | Đường liên xã | |
17.1.1 | Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lân (thửa 192, tờ BĐ 76) thôn Xuân Ngù, đến nhà bà Vi Thị Quan (Vinh) (thửa 884, tờ BĐ 76), thôn Bàn Tạn | 300 |
17.1.2 | Đoạn đường từ nhà ông Cầm Bá Hải (thửa 462, tờ BĐ 76), đến nhà ông Lương Văn Quý (thửa 219, tờ BĐ 77) thôn Xuân Ngù | 160 |
17.2 | Đường liên thôn | |
17.2.1 | Đoạn đường từ nhà ông Lữ Văn Hùng (thửa 63 tờ BĐ 89), đến nhà ông Lò Quang Điện (thửa 97, tờ BĐ 88), thôn Bàn Tạn | 160 |
17.3 | Đường nội thôn | |
17.3.1 | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Lại (thửa 272 tờ BĐ 76), đến nhà bà Cầm Thị Hiền (thửa 646, tờ BĐ 76), thôn Xuân Ngù | 100 |
17.4 | Các đoạn, ngõ, ngách trong xã | 80 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Thường Xuân Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: