Bảng giá đất huyện Thạch Thành Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thạch Thành. Bảng giá đất huyện Thạch Thành dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thạch Thành Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thạch Thành Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thạch Thành. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thạch Thành mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Thạch Thành
Thạch Thành là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thạch Thành có dân số khoảng 144.343 người (mật độ dân số khoảng 258 người/1km²). Diện tích của huyện Thạch Thành là 559,2 km².Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Kim Tân (huyện lỵ), Vân Du và 23 xã: Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thạch Cẩm, Thạch Định, Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm, Thành Tân, Thành Thọ, Thành Tiến, Thành Trực, Thành Vinh, Thành Yên.
bản đồ huyện Thạch Thành
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thạch Thành tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành
Bảng giá đất huyện Thạch Thành
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thạch Thành
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
1 | QUỐC LỘ 45 | |
1.1 | Đoạn Từ Dốc Giang đến giáp Đền Phố Cát xã Thành Vân (xã Thành Vân, cũ) | 700 |
1.2 | Đoạn Từ đền Phố Cát đến giáp đất Nhà văn hoá thôn Phố Cát | 1.200 |
1.3 | Đoạn từ đất Nhà văn hoá thôn Phố Cát đến giáp cây xăng Thành Vân | 1.800 |
1.4 | Đoạn từ cây xăng Thành Vân đến giáp kho của thôn xóm Yên | 1.000 |
1.5 | Đoạn từ kho của thôn xóm Yên đến giáp danh xã Thành Thọ (xã Thành Vân, cũ) | 800 |
1.6 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành Vân đến giáp hộ ông Phạm Văn Tuấn thôn Đồng Khanh xã Thành Thọ | 800 |
1.7 | Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Tuấn thôn Đồng Khanh đến giáp danh xã Thành Kim (Thành Thọ) | 1.100 |
1.8 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành Thọ đến ngã ba Dốc Trầu (xã Thành Kim, cũ) | 2.000 |
1.9 | Đoạn từ ngã 3 Dốc Trầu đến giáp cầu Nổ Soái (xã Thành Kim, cũ) | 4.200 |
1.10. | Đoạn từ cầu Nổ Soái đến giáp đường rẽ vào UBND xã Thành Kim địa phận thị trấn Kim Tân | 5.600 |
1.11 | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thành Kim đến giáp đất Chi cục Thuế Thạch Thành (Kim Tân) | 7.200 |
1.12 | Đoạn từ Chi cục Thuế đến giáp trụ sở UBND huyện (Kim Tân) | 5.100 |
1.13 | Đoạn từ trụ sở UBND huyện đến giáp xã Thành Hưng (Kim Tân) | 3.200 |
1.14 | Đoạn từ giáp thị trấn Kim Tân đến giáp đất bà Ngọc thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng | 1.800 |
1.15 | Đoạn đường từ hộ bà Ngọc (cuối thôn Hợp Thành) đến hết khu Gò Than thôn Phú Thành | 1.100 |
1.16 | Đoạn từ giáp khu Gò Than thôn Phú Thành đến giáp cầu Cổ Tế (Thành Hưng) | 600 |
1.17 | Đoạn từ cầu Cổ Tế đến hết hộ ông Phạm Văn Huân xã Thạch Long | 600 |
1.18 | Đoạn từ giáp hộ ông Phạm văn Huân đến Cống Bèo (Thạch Long) | 500 |
2 | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | |
2.1 | Đoạn từ giáp Hoà Bình đến giáp xã Thạch Quảng | 1.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp đất xã Thạch Lâm đến nhà ông Phúc Hoa xã Thạch Quảng | 1.800 |
2.3 | Đoạn từ giáp nhà ông Phúc Hoa xã Thạch Quảng đến cầu Quảng Trung xã Thạch Quảng | 1.600 |
2.4 | Đoạn từ Cầu Quảng Trung đến hết bến xe khách xã Thạch Quảng | 2.200 |
2.5 | Đoạn từ nhà ông Thắng Tươi xã Thạch Quảng đến hết đất nhà ông Huân xã Thạch Quảng . | 2.000 |
2.6 | Đoạn từ giáp nhà ông Huân đến giáp đất xã Cẩm Tú huyện Cẩm Thủy. | 1.500 |
3 | QL 217B | |
3.1 | Đoạn Từ cầu Vạn Bảo đến giáp nhà ông Thái thôn Tân Lý xã Thành Tâm | 1.500 |
3.2 | Đoạn nhà ông Thái thôn Tân Lý đến nhà ông Hảo thôn Tân Liên (Thành Tâm) | 1.800 |
3.3 | Đoạn Từ nhà ông Hảo thôn Tân Liên đến Dốc Lụi (giáp thị trấn Vân Du) | 1.800 |
3.4 | Đoạn từ Dốc Lụi giáp danh xã Thành Tâm đến hết nhà ông Ái khu phố 4 thị trấn Vân Du | 1.800 |
3.5 | Đoạn từ đường rẽ vào Long Vân cạnh nhà ông Ái đến đường rẽ vào Trạm y tế Vân Du | 2.200 |
3.6 | Đoạn từ đường rẽ vào Trạm y tế Vân Du đến giáp ranh xã Thành Vân | 2.500 |
3.7 | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão xã Thành Vân (cũ) | 2.000 |
3.8 | Đoạn từ đường rẽ thôn Yên Lão đến cầu Sậy giáp xã Thành Tân (xã Thành Vân, cũ) | 1.200 |
3.9 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành Vân đến ngã tư Đồng Phú xã Thành Tân . | 1.200 |
3.10 | Đoạn từ nhà bà Thanh (ngã tư Đồng Phú) thôn Đồng Phú đến giáp danh xã Thành Công (Thành Tân) | 1.100 |
3.11 | Đoạn giáp xã Thành Tân đến đến nhà ông Nguyễn Văn Thành thôn Đồng Thượng xã Thành Công | 1.100 |
3.12 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thành thôn Đồng Thượng đến cầu Bông Bụt xã Thành Công | 900 |
3.13 | Đoạn từ cầu Bông Bụt đến hồ Đầm Lung xã Thành Công | 1.100 |
3.14 | Đoạn từ hồ Đầm Lung đến giáp xã Thành Minh (Thành Công) | 900 |
3.15 | Đoạn từ giáp xã Thành Công đến giáp Trạm biến áp thôn Cốc, xã Thành Minh | 800 |
3.16 | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Cốc đến giáp bảng tin Thôn Mặc, xã Thành Minh | 800 |
3.17 | Đoạn từ bảng tin Thôn Mặc đến giáp đất hộ ông Thắng thôn Minh Quang, xã Thành Minh | 500 |
3.18 | Đoạn từ đất hộ ông Thắng thôn Minh Quang đến giáp đất ông Lê Văn Viện thôn Minh Hải,, xã Thành Minh | 1.000 |
3.19 | Đoạn từ đất ông Lê Văn Viện thôn Minh Hải đến giáp hộ ông Trương Văn Luận thôn Mỹ Đàm | 700 |
3.20 | Đoạn từ hộ ông Trương Văn Luận thôn Mỹ Đàm đến giáp ranh xã Thành Trực (Thành Minh) | 300 |
3.21 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành Minh đến ranh xã Thành Vinh (Thành Trực) | 300 |
3.22 | Đoạn từ giáp xã Thành Trực đến giáp hội trường thôn Bãi Cháy xã Thành Vinh | 600 |
3.23 | Đoạn từ hội trường thôn Bãi Cháy đến đường ra cầu phao thôn Lộc Phượng I, xã Thành Vinh | 800 |
3.24 | Đoạn từ đường đi cầu phao thôn Lộc Phượng I đến đường vào Trạm biến áp thôn Cự Nhan | 800 |
3.25 | Đoạn từ đường vào Trạm biến áp thôn Cự Nhan đến giáp kênh mương cấp 1 thôn Quyết Thắng | 700 |
3.26 | Đoạn từ kênh mương cấp I thôn Quyết Thắng đến giáp xã Thành Mỹ | 700 |
3.27 | Đoạn từ giáp xã Thành Vinh đến đường vào thôn Lệ Cẩm 1 (Thành Mỹ) | 700 |
3.28 | Đoạn từ đường vào Thôn Lệ Cẩm 1 đến ngã ba Tây Hương đi Thành Yên (Thành Mỹ) | 700 |
3.29 | Đoạn từ ngã ba Tây Hương đi Thành Yên đến giáp khu chợ cũ xã Thành Mỹ | 650 |
3.30 | Đoạn từ khu chợ cũ xã Thành Mỹ đến giáp xã Thạch Quảng (Thành Mỹ) | 500 |
3.31 | Đoạn từ cầu Thạch Quảng đến giáp đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thạch Quảng | 800 |
4 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 523C | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba thôn 3 đi xã Vĩnh Long huyện Vĩnh Lộc (Thạch Long) | 500 |
4.2 | Đoạn từ ngã ba thôn 3 đến giáp ranh xã Thạch Đồng (Thạch Long) | 400 |
4.3 | Đoạn từ giáp thôn 6 xã Thạch Long đến giáp thôn Án Đình xã Thạch Bình (Thạch Đồng) | 500 |
4.4 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Đồng đến giáp ranh xã Cẩm Long thuôc huyện Cẩm Thủy | 170 |
5 | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516 | |
5.1 | Đoạn từ cầu cứng Kim Tân đến nhà ông Tý thôn Thạch Toàn giáp ranh xã Thạch Tân thuộc xã Thạch Định | 800 |
5.2 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Định đến ngã ba bà Lanh xã Thạch Tân (cũ) | 2.000 |
5.3 | Đoạn từ ngã ba Bà Lanh đến giáp Cống Bầu Khuyên xã Thạch Tân (cũ) | 2.500 |
5.4 | Đoạn từ Cống Bầu Khuyên đến cây xăng giáp xã Thạch Bình | 2.300 |
5.5 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Tân (Km3 +15)đến nhà ông Dinh thôn Yên Thanh (xã Thạch Bình) | 1.200 |
5.6 | Đoạn từ nhà ông Dinh (Km3 +640) thôn Yên Thanh đến đường rẽ vào UBND xã Thạch Bình (Km4 + 65) . | 700 |
5.7 | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thạch Bình (Km4 +65) đến giáp ranh xã Thạch Sơn | 500 |
5.8 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Bình đến giáp đất nhà ông Lâm thôn Minh Sơn, xã Thạch Sơn | 700 |
5.9 | Đoạn từ đất nhà Ông Lâm thôn Minh Sơn đến giáp cổng Trạm y tế xã Thạch Sơn | 1.200 |
5.10 | Đoạn từ cổng Trạm y tế đến ngã 3 mương Vó ấm xã Thạch Sơn | 700 |
5.11 | Đoạn từ ngã 3 mương Vó ấm đến Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng (Thạch Sơn) | 650 |
5.12 | Đoạn từ Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng đến giáp ranh xã Thạch Cẩm. | 450 |
5.13 | Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Sơn đến hết đất hộ ôngViệt thôn Xuân Tiến, xã Thạch Cẩm | 500 |
5.14 | Đoạn từ hộ ông Việt thôn Xuân Tiến đến giáp đất hộ ông Phán thôn Cẩm Lợi 1 | 800 |
5.15 | Đoạn từ đất hộ ông Phán thôn Cẩm Lợi 1 đến ngã tư thôn Thạch Yến | 800 |
5.16 | Đoạn từ ngã tư thôn Thạch Yến đến giáp ranh hộ ông Huân thôn Thạch Môn | 800 |
5.17 | Đoạn từ đất hộ ông Huân thôn Thạch Môn đến giáp ranh xã Thạch Quảng. | 800 |
5.18 | Đoạn từ giáp xã Thạch cẩm đến giáp đường Hồ Chí Minh thuộc xã Thạch Quảng | 800 |
6 | TỈNH LỘ 516 B | |
6.1 | Đoạn từ Hiệu sách thị trấn Kim Tân đến hết đất nhà ông Xướng KP5 (Kim Tân) | 4.000 |
6.2 | Đoạn từ nhà ông Yên đến giáp Trường TTGDTX (Kim Tân) | 3.000 |
6.3 | Đoạn từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên đến giáp xã Thành Kim (Kim Tân) | 2.000 |
6.4 | Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Kim Tân đến giáp ngã ba Bà Chắt xã Thành Kim | 1.300 |
6.5 | Đoạn từ ngã ba Bà Chắt đến giáp cầu Đồng Nga (giáp xã Thành Tiến).(Thành Kim) | 800 |
6.6 | Đoạn từ cầu Đồng Nga đến ngã ba đường rẽ vào thôn 4 xã Thành Tiến | 700 |
6.7 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 4 đến ngã ba rẽ vào thôn 5 xã Thành Tiến. | 800 |
6.8 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 5 đến giáp ranh xã Thành Long. (Thành Tiến) | 600 |
6.9 | Đoạn giáp ranh xã Thành Tiến đến ngã 3 Gốc Đa thuộc địa phận xã Thánh Long | 550 |
6.10 | Đoạn từ ngã 3 giáp ranh xã Thành Tiến đến giáp đường rẽ vào Đơn vị T974 thuộc địa phận xã Thành Long | 500 |
6.11 | Đoạn từ đường rẽ vào đơn vị T974 đến giáp ranh với xã Vĩnh Hùng. (Thành Long) | 320 |
7 | TỈNH LỘ 523 | |
7.1 | Đoạn từ Km 9+900 (ranh giới giữa nhà ông Hán và Nhà ông Cừ) đến Km 10+400 (Đường rẽ lên bãi tha ma Mả Cọ), thuộc địa phận xã Ngọc Trạo | 800 |
7.2 | Đoạn từ Km 10+400 (đường rẽ lên bãi tha ma Mả Cọ) đến km 10+600 (hết chợ Ngọc Trạo); Thửa Đất có mặt đường tiếp giáp với Đoạn từ km 9+700 đến Km 9+900. | 500 |
7.3 | Đoạn từ Km 10+600 (hết chợ Ngọc Trạo) đến giáp ranh xã Hà Tiến; huyện Hà Trung. Thửa đất có mặt đường tiếp giáp với Đoạn từ km 9+700 (Hết nhà ông Tôn Đô Biên) đến giáp ranh xã Thành An. | 250 |
7.4 | Đoạn từ giáp ranh xã Ngọc Trạo đến đến đường rẽ đi thôn Thạch cừ (trước Nhà mầm non) xã Thành An | 350 |
7.5 | Đoạn từ đường rẽ đi thôn Thạch Cừ đến đường vào nhà Văn hóa thôn Dỹ Thắng, xã Thành An | 600 |
7.6 | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Dĩ Thắng đến giáp ranh xã Thành Thọ ( Thành An) | 350 |
7.7 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành An đến giáp chợ Hoa Sói xã Thành Thọ | 350 |
7.8 | Đoạn từ chợ Hoa Sói đến giáp Bưu điện văn hoá xã Thành Thọ | 450 |
7.9 | Đoạn từ Bưu điện văn hoá đến giáp Nhà văn hoá xã Thành Thọ | 360 |
7.10 | Đoạn từ Nhà văn hoá xã đến ngã ba vào Bệnh viện cũ xã Thành Thọ | 700 |
7.11 | Đoạn từ ngã ba Bệnh viện cũ đến giáp xã Thành Kim (Thành Thọ) | 1.000 |
7.12 | Đoạn từ giáp ranh xã Thành Thọ đến giáp Quốc lộ 45 địa phận xã Thành Kim | 2.000 |
7.13 | Đoạn từ ngã ba Dốc trầu đến Nhà nghỉ Kim Thành (Thành Kim) | 2.000 |
7.14 | Đoạn từ giáp đất Nhà nghỉ Kim Thành đến hết Chùa Cảnh Yên | 1.500 |
7.15 | Đoạn từ giáp đất Chùa Cảnh Yên đến giáp ranh Thành Trực; | 1.000 |
7.16 | Đoạn từ cầu Đá Bàn đến giáp Hộ Ông Khuyến xã Thành Trực | 1.000 |
7.17 | Đoạn từ hộ ông Khuyến đến giáp đập Đá Bạc xã Thành Trực | 400 |
7.18 | Đoạn từ Đập Đá bạc đến giáp hộ Bà Ngữ xã Thành Trực | 300 |
7.19 | Đoạn từ hộ bà Ngữ đến giáp hộ ông Hoàn xã Thành Trực | 400 |
7.20 | Đoạn từ hộ ông Hoàn đến giáp hộ ông Căn xã Thành Trực | 300 |
7.21 | Đoạn từ hộ ông Căn đến giáp hộ ông Phương xã Thành Trực | 250 |
7.22 | Đoạn từ hộ ông Phương đến giáp hộ Bà Dung xã Thành Trực | 200 |
7.23 | Đoạn từ hộ bà Dung Thành Trực đến giáp xã Thành Vinh | 400 |
8 | TỈNH LỘ 522 | |
8.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Đồng Ngư đến giáp ranh xã Thành Thọ (Thành An) | 450 |
8.2 | Đoạn từ ngã ba thôn Dỹ Thắng đến thôn Đồng Ngư (Thành An) | 400 |
8.3 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Điệp thôn Hòa Lễ đến giáp ranh xã Thành Tâm (Thành An) | 300 |
8.4 | Đoạn từ giáp xã Thành An đến giáp ranh xã Thành Long (Thành Thọ) | 360 |
8.5 | Đoạn từ giáp ranh với xã Thành Thọ đến Sân vận động thôn Thành Minh (Thành Long) | 400 |
8.6 | Đoạn từ Sân vận động thôn Thành Minh đến ngã tư Trung tâm xã. (Thành Long) | 500 |
8.7 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 516B. (Thành Long) | 400 |
II | ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN KIM TÂN | |
1.1 | Đường vào cổng chợ Thành Kim đến kênh N5 | 4.500 |
1.2 | Đường vào bệnh viện huyện đến kênh N5 | 900 |
1.3 | Từ nhà Ô.Tuấn đi Đồi lau đến giáp xã Thành Kim (cũ) | 900 |
1.4 | Từ giáp nhà Ô. Phàn đến kênh N5 | 900 |
1.5 | Từ giáp nhà Ô. Hậu Dung đến kênh N5 | 900 |
1.6 | Từ giáp nhà bà Hạnh Bắc đến kênh N5 | 900 |
1.7 | Từ giáp hạt Kiểm lâm đến kênh N5 | 800 |
1.8 | Từ giáp nhà Ô.Thủy đến kênh N5 | 900 |
1.9 | Từ giáp cửa hàng T. Nghiệp đến kênh N5 | 900 |
1.1 | Từ giáp nhà ông Kiên Lương đến kênh N5 | 900 |
1.11 | Từ giáp Bưu điện huyện vào khu phố 4 | 900 |
1.12 | Từ Trạm thực vật đến nhà may Tiên Sơn | 800 |
1.13 | Từ giáp nhà ông Cảnh KP4 đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía đường | 800 |
1.14 | Từ nhà ông Cảnh KP4 đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía mương N1 | 500 |
1.15 | Từ Đài truyền hình đến giáp Trường tiểu học thị trấn | 500 |
1.16 | Từ nhà bà Hạnh KP2 đến nhà ông Ba KP2 | 500 |
1.17 | Đoạn từ giáp nhà bà Hồng Xuyên đến nhà ông Giao khu phố 2 | 500 |
1.18 | Từ giáp nhà ông Thống đến nhà ông Trường KP2 | 500 |
1.19 | Từ giáp nhà ông Khôi KP2 đến nhà ông Bình KP2 | 500 |
1.2 | Từ giáp nhà ông Chi đến nhà ông Trương KP2 | 500 |
1.21 | Từ giáp nhà ông Tước KP2 đến nhà ông Yên KP2 | 500 |
1.22 | Từ giáp nhà ông Lanh đến nhà bà Hậu KP1 | 300 |
1.23 | Từ giáp Đài truyền hình đến nhà ông Lược KP4 | 500 |
1.24 | Từ giáp nhà bà Lan KP4 đến nhà ông Truỳ KP4 | 300 |
1.25 | Từ giáp nhà ông Việt KP6 đến trạm bơm Kim Hưng về phía đồng | 300 |
1.26 | Đường từ nhà ông Biên đến giáp nhà ông Nghê KP5 | 650 |
1.27 | Từ giáp nhà ông Thành Ngân đến nhà ông Thành Tuyết KP6 | 300 |
1.28 | Từ giáp nhà ông Lưu KP6 đến nhà ông Chính KP6 | 300 |
1.29 | Từ giáp nhà bà Giang KP6 đến lô 41 | 650 |
1.30 | Đường nhánh dọc kênh N6 từ nhà ông Tân đến nhà Yến Ba KP4 | 400 |
1.31 | Từ giáp nhà ông Ư KP4 đến giáp nhà ông Thuấn KP4 | 400 |
1.32 | Từ giáp nhà ông Thân KP2 đến giáp xã Thành Kim | 200 |
1.33 | Từ giáp nhà bà Trang KP6 đến trạm bom Kim Hung | 200 |
1.34 | Từ giáp nhà ông Hoàn KP4 đến giáp đất nhà ông Quang KP 4 | 200 |
1.35 | Từ giáp nhà bà Điểm KP3 đến nhà ông Tâm KP3 | 200 |
1.36 | Từ giáp nhà bà Chiến KP2 đến nhà ông Tình KP2 | 300 |
1.37 | Từ giáp nhà ông Nghĩa KP3 đến nhà ông Trường tới KP3 | 300 |
1.38 | Từ giáp nhà ông Hân KP3 đến nhà ông Thành Thủy khu phố 3 | 300 |
1.39 | Từ giáp nhà ông Đức KP3 đến nhà ông Long khu phố 3 | 200 |
1.40 | Từ giáp nhà ông Niệm KP1 đến nhà ông Tiến Vui KP1 | 300 |
1.41 | Từ giáp nhà Văn hoá KP1 đến nhà ông Trung KP1 | 300 |
1.42 | Đường ngõ vào nhà ông Kiệm và nhà ông Phong KP5 | 500 |
1.43 | Đường ngõ vào nhà ông Tự KP5 | 500 |
1.44 | Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên | 200 |
1.45 | Từ giáp nhà ông Lân khu B đồng hậu đến nhà ông Hạnh | 650 |
1.46 | Từ giáp nhà ông Hùng Phượng KP3 đến nhà ông Ba KP3 | 300 |
1.47 | Đường giáp nhà Bà Thảo đến giáp xã Thành Kim | 900 |
1.48 | Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với QL 45, Tỉnh lộ 516B không thuộc các đoạn đường đã nêu trên | 200 |
1.49 | Đường dọc kênh N5 từ Bưu Điện huyện đến Bệnh viện huyện Thạch Thành | 1.200 |
1.50 | Từ giáp nhà bà Duyên KP1 đến nhà ông Khang KP1 | 800 |
1.51 | Từ lô số 13 đến lô số 40 (khu đất đấu giá đồng sâu xa) | 600 |
1.52 | Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên | 150 |
1.53 | Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường | 800 |
1.54 | Đường quy hoạch từ lô số 25 đến lô số 36. Khu đấu giá Đồng Sáu Đa KP6 | 400 |
1.55 | Đường nhánh quy hoạch Lô 2 từ giáp đất nhà ông Minh KP5 đến giáp đất nhà ông Cường KP5 | 300 |
1.56 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
2 | THỊ TRẤN VÂN DU | |
2.1 | Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo đến cầu đội 6 giáp nhà ông Lan khu phố 1 | 360 |
2.2 | Đường Ngõ I khu phố 2; 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 đến ngõ II khu phố 2.3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3 | 600 |
2.3 | Đường từ nhà ông Thứ khu phố 3 đến ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo | 600 |
2.4 | Đường Ngõ I khu phố 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 đến đường 30/4 cạnh nhà ông Đệ khu phố 3 | 400 |
2.5 | Đường từ nhà ông Đệ khu phố 3 đến cuối đường cạnh nhà ông Xuân khu phố 3 | 400 |
2.6 | Đường Ngõ II khu phố 3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3 đến ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3 | 400 |
2.7 | Ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3 đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân | 400 |
2.8 | Đoạn từ nhà ông Thể khu phố Long Vân đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân | 160 |
2.9 | Đường Ngõ I khu phố 2 (cạnh nhà ông Chức) đến cuối đường giáp đất ông Nên khu phố 2 | 250 |
2.10 | Đường Ngõ II khu phố 2 cạnh nhà ông Sương đến cuối đường giáp đất ông Cảnh khu phố 2 | 250 |
2.11 | Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo đến cuối đường giáp đất bà Quỳnh khu phố 1 | 290 |
2.12 | Đoạn từ nhà ông Tám công an thị trấn đến đất nhà ông Thư (bí thư khu Phố cát) | 230 |
2.13 | Đường Ngõ II khu phố 1 cạnh nhà bà Thuận đến cuối đường giáp đất nhà bà Khoảng khu phố 1 | 200 |
2.14 | Đường Ngã 3 khu phố 1 cạnh nhà bà Dung đến ngã tư giáp đất nhà ông Phái khu phố1 | 200 |
2.15 | Đoạn từ nhà ông Tâm khu phố 2 đến cuối đường giáp đất nhà ông Hường khu phố 2 | 150 |
2.16 | Đoạn từ nhà truyền thanh thị trấn cạnh nhà ông Tuyến khu phố 1 đến cuối đường giáp đất nhà bà Giao khu phố 4 | 160 |
2.17 | Đoạn từ nhà bà Quỳnh khu phố 1 đến ngã 4 giáp đất nhà ông Phái khu phố 1 | 160 |
2.18 | Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã 3 khu phố Lọng Ngọc cạnh nhà ông Khay | 150 |
2.19 | Từ nhà bà Huệ khu phố Long Vân đấn nhà ông Công khu phố Long Vân | 150 |
2.20 | Đoạn từ nhà ông Khay Lọng Ngọc đến đất nhà ông Bá (trực đảng) | 100 |
2.21 | Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu đến 100 m | 800 |
2.22 | Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu từ trên 100 m trở lên | 800 |
2.23 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 4 m trở lên có chiều sâu đến 60 m nối với các tuyến đường hoa phượng đỏ. Đường 20 tháng 11. Đường 30 tháng 4 được giới hạn từ đường đến điểm nối với ngõ, hẻm vào sâu không quá 80 m mà chưa được nêu trên | 200 |
2.24 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
3 | XÃ THÀNH HƯNG | |
3.1 | Đường đoạn từ hộ ông Bang thôn Hợp Thành đến sân vận động xã | 300 |
3.2 | Đoạn từ QL 45 đến hộ ông Hào thôn Hợp Tiến | 300 |
3.3 | Đoạn từ giáp QL 45 đến Cống Bể thôn Phú Thành | 300 |
3.4 | Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 45 (chiều sâu từ Quốc lộ 45 vào không quá 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 200 |
3.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với quốc lộ 45 (chiều sâu từ Quốc lộ 45 vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 150 |
3.6 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
3.7 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
4 | XÃ THÀNH LONG | |
4.1 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến Tràn Bai Căn Thành Sơn | 250 |
4.2 | Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến thôn Thành Minh | 250 |
4.3 | Đường liên thôn đoạn từ Tràn Bai Căn Thành Sơn đến hết đội Ngọc Long | 200 |
4.4 | Đường liên thôn đoạn từ Nhà sứ Vân Lung đến hết đồi Miễu thôn Eo Bàn. | 200 |
4.5 | Đường từ Trường THCS đến giáp xã Thành Sơn | 200 |
4.6 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Thành An- Vĩnh Hùng, đường 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 200 |
4.7 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Thành An- Vĩnh Hùng, đường 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2- 3 m chưa được nêu trên | 150 |
4.8 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
4.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
5 | XÃ NGỌC TRẠO | |
5.1 | Đoạn từ ngã ba Bia đến đường ra Đồng Bông (Nhà ông Thảo). | 500 |
5.2 | Đường tiếp giáp vói đường Ngọc Trạo đi Thành Tâm đoạn từ ngã ba ra Đồng Bông (hết nhà ông Thảo) đến ngã ba Trường tiểu học Ngọc Trạo. | 260 |
5.3 | Đường tiếp giáp vói đường liên xã Ngọc Trạo đi Thành Tâm Đoạn từ Trường tiểu học Ngọc Trạo đến giáp ranh xã Thành Tâm. | 250 |
5.4 | Đường đi ngọc An từ ngã ba cầu Bản đến Trường trung học. | 500 |
5.5 | Đường liên thôn Ngọc Trạo đi Ngọc An đoạn từ Trường trung học co sở đến đường vào trụ sở đội thôn Ngọc An. | 260 |
5.6 | Từ giáp Tỉnh lộ 523 đi Ngọc Long, Dọc Dành | 200 |
5.7 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 200 |
5.8 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 150 |
5.9 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
5.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 70 |
6 | XÃ THÀNH AN | |
6.1 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Lộc đến nhà ông Bùi Văn Đinh. Đoạn từ nhà ông Bùi văn Đinh đến nhà ông Bùi Văn Tính thôn Dỹ Tiến | 300 |
6.2 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thạch Cừ đến giáp ranh xã Ngọc Trạo | 250 |
6.3 | Đoạn ngã ba thôn Đồng Ngư đi thôn Thạch Cừ | 250 |
6.4 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thạch Cừ đến hết đường nhựa của thôn (theo hướng tây đi Đồng Ngư) | 250 |
6.5 | đoạn ngã ba nhà ông Thoại thôn Dỹ Tiến đi thôn Phú Cốc xã Thành Thọ | 200 |
6.6 | Đoạn từ ngã ba thôn Dỹ Tiến đi thôn Thạch Cừ | 200 |
6.7 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 250 |
6.8 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 190 |
6.9 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu tren. | 130 |
6.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
7 | XÃ THÀNH TIẾN | |
7.1 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 3 đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn 1. | 160 |
7.2 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 4 đến hội trường thôn 4. | 160 |
7.3 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 5 đến hội trường thôn 5. | 160 |
7.4 | Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên | 100 |
7.5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
8 | XÃ THÀNH THỌ | |
8.1 | Đoạn từ UBND xã đi thôn Phú Cốc . | 150 |
8.2 | Đoạn từ Cống Thọ Trường đi hội trường thôn, đường liên thôn Đự, Cầu Rồng, Đồng Khanh. | 150 |
8.3 | Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523, Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 250 |
8.4 | Đường liên thôn từ hộ ông Lựu thôn TRạc đến hộ ông Cường thôn Thọ Trường | 250 |
8.5 | Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523, Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 200 |
8.6 | Đất tiếp giáp vói ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
8.7 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
9 | XÃ THÀNH KIM ( nay là thị trấn Kim Tân) | |
9.1 | Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) qua Trạm y tế đến công tiêu (giáp ông Tư) thôn 11iên Sơn | 1.000 |
9.2 | Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) dọc kênh N5 đến Bệnh viện cũ | 1.500 |
9.3 | Đoạn từ cống mương N5 giáp Trường Tiểu học Thành Kim đến ngã ba nhà ông Tuyên Thôn 5 Tân Sơn | 500 |
9.4 | Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Bình thôn 5 Tân Sơn đến giáp đất ông Hà thôn 6 Tân Sơn | 500 |
9.5 | Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Văn đến giáp đất ông Huy thôn 5 Tân Sơn | 500 |
9.6 | Đoạn từ Trường Phạm Văn Hinh đến ngã ba giáp đất Bà Hải | 900 |
9.7 | Đoạn từ ngã ba bà Hải qua ngã ba giáp đất ông Xá đến ngã ba bà Chắt thôn 2 Liên Sơn | 600 |
9.8 | Đoàn từ Ngã ba ông Xá đến giáp đất ông Hành thôn 11iên Sơn | 500 |
9.9 | Từ trụ sở UBND xã qua Nhà văn hoá thôn 6 Tân Sơn đến ngã ba nhà Thanh Đan | 800 |
9.10 | Đoạn từ giáp hộ ông Lợi Sử đến Ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn | 600 |
9.11 | Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ trái đến chân đê Đồi Cà | 300 |
9.12 | Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ phải đến chân đê Đồi Cà | 300 |
9.13 | Đoạn giáp ranh khu 1 thị trấn Kim Tân qua ngã ba Đồng Kéo đến ngã tư giáp đất ông Hợp thôn 2 Tân Sơn | 800 |
9.14 | Đoạn từ ngã tư ông Hợp qua NVH thôn 2 Tân Sơn đến đầu đê Đồi Lau giáp đất ông Hoành | 500 |
9.15 | Đoạn giáp đất thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Dũng) qua ngã ba giáp đất ông Thắng đến công tiêu Hón Bầu thôn 2 Tân Sơn | 500 |
9.16 | Đoạn từ Trạm Bơm Ngọc Sơn qua NVH thôn 3 Tân Sơn (cũ) đến giáp đất ông Kim | 300 |
9.17 | Đoạn từ Nhà máy nước thị trấn Kim Tân đến NVH thôn Phú Sơn | 400 |
9.18 | Đoạn giáp thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Lam) đến ngã ba đường rẽ Bái Khoai | 800 |
9.19 | Đoạn từ ngã ba Bái Khoai đến đầu đê thôn 2 Liên Sơn giáp đất ông Thuỳ | 600 |
9.20 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45. đường Phạm Văn Hinh, tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 600 |
9.21 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45, đường Phạm Văn Hinh, Tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 500 |
9.22 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 250 |
9.23 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
10 | XÃ THÀNH TRỰC | |
10.1 | Đoạn từ ngã ba đá bàn đến giáp chân Dốc Lim thôn Xuân Thành | 250 |
10.2 | Đất từ chân Dốc Lim thôn Xuân Thành đến giáp đập Tràn | 160 |
10.3 | Từ đập Tràn đến giáp Thành Công | 100 |
10.4 | Đoạn từ Thành Trực đi cầu Thạch Tân | 300 |
10.5 | Đoạn từ cổng chào thôn Vọng Thủy đến hộ ông Tỵ thôn Chính Thành | 150 |
10.6 | Đất bám mặt đường đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thủ Chính đến Trạm biến thế thôn Thủ Chính | 150 |
10.7 | Đất bám mặt đường đoạn từ Trạm biến thế thôn Thủ Chính đến giáp Thành Công | 100 |
10.8 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 150 |
10.9 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 100 |
10.10 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 80 |
10.11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
11 | XÃ THÀNH VINH | |
11.1 | Đường từ giáp Tỉnh lộ 523 ra cầu phao thôn Lộc Phượng I | 500 |
11.2 | Đường liên thôn từ Nhà văn hoá thôn Quyết Thắng đi hồ Bai cái | 400 |
11.3 | Đường đoạn từ UBND xã Thành Vinh đi xã Thành Minh | 400 |
11.4 | Đoạn từ giáp đường Tỉnh lộ 523 vào nhà văn hoá thôn Anh Thành đi thôn Lệ Cẩm xã Thành Mỹ | 400 |
11.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 300 |
11.6 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 200 |
11.7 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 160 |
11.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
12 | XÃ THÀNH MỸ | |
12.1 | Đường từ gốc gạo ngã ba Thành Mỹ đến cầu Phao Thành Mỹ - Thạch Quảng | 150 |
12.2 | Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên | 300 |
12.3 | Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với các đườngTỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m. | 150 |
12.4 | Các ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3m trở lên | 100 |
12.5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
13 | XÃ THẠCH LÂM | |
13.1 | Đường liên thôn từ nhà ông Đạm thôn Thống Nhất đến nhà ông Thanh thôn Thống Nhất, dọc tuyến đường liên thôn. | 500 |
13.2 | Đường liên thôn từ nhà ông nhà ông Thanh thôn Thống Nhất đến nhà bà Doanh thôn Thống Nhất | 300 |
13.3 | Dọc tuyến đường liên thôn từ nhà bà Doanh thôn Thống Nhất đến đến nhà ông Nguyên khu vực Thác Mây | 300 |
13.4 | Đường gom dân sinh từ đất nhà ông Đinh Văn Toàn đến đất nhà ông Bùi Văn Mùa | 300 |
13.5 | Dọc theo tuyến đường từ đất nhà ông Bùi Quang ảnh thôn Biện đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Hòa khu vực Tái định cư. Đường vào thôn Đồi khu Bái Vô | 300 |
13.6 | Đường vào thôn Nội Thành khu hội trường thôn, đường vào thôn Nghéo chưa qua sông Bưởi | 300 |
13.7 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 200 |
13.8 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 150 |
13.9 | Thửa đất tiếp giáp vói ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
13.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
14 | XÃ THẠCH QUẢNG | |
14.1 | Đường đoạn từ đường HCM đến giáp xã Thạch Tượng | 500 |
14.2 | Đường đoạn từ đường HCM đến trường cấp III Thạch Thành 4 | 800 |
14.3 | Đường đoạn từ đường HCM đến nhà ông Hanh thôn Quảng Cư xã Thạch Quảng. | 800 |
14.4 | Đường từ trường cấp 3 đi cầu phao Thành Mỹ | 600 |
14.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 500 |
13.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
14 | XÃ THẠCH QUẢNG | |
14.1 | Đường đoạn từ đường HCM đến giáp xã Thạch Tượng | 500 |
14.2 | Đường đoạn từ đường HCM đến trường Cấp III Thạch Thành 4 | 800 |
14.3 | Đường đoạn từ đường HCM đến nhà ông Hanh thôn Quảng Cư xã Thạch Quảng. | 800 |
14.4 | Đường từ trường cấp 3 đi cầu phao Thành Mỹ | 600 |
14.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 500 |
14.6 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 400 |
14.7 | Đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh. | 500 |
14.8 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên | 200 |
14.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
15 | XÃ THẠCH TƯỢNG | |
15.1 | Đất tiếp giáp xã Thạch Quảng đến nhà ông Ngọt thôn Tượng Liên dọc theo tuyến đường trục xã | 500 |
15.2 | Đất tính từ nhà ông Ngọt thôn Tượng Liên dọc theo tuyến đường trục xã đến nhà ông Tiển thôn Tượng Sơn | 300 |
15.3 | Tuyến đường từ nhà ông Định thôn Tượng Phong đi thôn Lâm Thành xã Thạch Quảng | 200 |
15.4 | Tuyến đường từ nhà ông Thao Thôn Tượng Liên đi Cẩm Quý Cẩm Thủy | 90 |
15.5 | Đất bám mặt đường đoạn từ ngã ba Hồ Vốc Lậm đi thôn Tượng Phong | 90 |
15.6 | Đường đoạn đường bê tông từ đất ông Chắc đến đất hộ bà Bắm | 90 |
15.7 | Đất mặt đường dọc theo tuyến đường thôn Tượng Liên đến Trường mầm non Tượng Sơn | 80 |
15.8 | Đất doc theo tuyến đường từ hội trường thôn Tượng liên 1 đi làng Rong sau 40m | 80 |
15.9 | Đất từ Trường mầm non Tượng Sơn đi nhà ông Hiệp | 80 |
15.10 | Đất bám mặt ngõ rộng từ 3m trở lên nối với trụcđưòng liên thôn liên xã chưa nêu trên | 80 |
15.11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
16 | XÃ THẠCH CẨM | |
16.1 | Đường từ ngã tư thôn Thạch Yến và thôn Đồng Tiến đến giáp xã Cẩm Tú huyện Cẩm Thủy | 250 |
16.2 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 300 |
16.3 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 150 |
16.4 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên | 80 |
16.5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
17 | XÃ THẠCH SƠN | |
17.1 | Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ nhà ông Lâm thôn Minh Sơn đến Cổng trạm y tế xã có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 100m. | 500 |
17.2 | Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516, đoạn từ nhà ông Lâm thôn Minh Sơn đến giáp ranh xã Thạch Bình và đoạn từ cổng Trạm y tế đến ngã 3 mương vó ấm có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m. | 350 |
17.3 | Đất tiếp giáp mặt ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 mương vó ấm đến ngã 3 đường vào Hồ Hón Giáng có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m. | 280 |
17.4 | Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 đường vào Hồ Hón Giáng đến Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m. | 180 |
17.5 | Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng đến giáp ranh xã Thạch Cẩm có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m. | 180 |
17.6 | Đoạn từ ngã 3 gốc đa thôn Minh Sơn đến ngã 3 đường vào đập đống cốc thôn Đồng Hương không thuộc các vị trí nêu trên. | 500 |
17.7 | Đoạn từ ngã 3 hộ ông Tài thôn Minh Sơn đến Hội trường thôn Bình Sậy không thuộc các vị trí nêu trên. | 350 |
17.8 | Đoạn từ ngã 3 gốc đa thôn Minh Sơn đến ngã 3 đường vào thôn Bình Sậy không thuộc các vị trí nêu trên. | 220 |
17.9 | Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Phương đến đập Đống Cốc không thuộc các vị trí nêu trên. | 220 |
17.10 | Đất tiếp giáp mặt đường đoạn từ ngã 3 hộ Ông Ngần đến ngã 3 hộ Ông Thứ không thuộc các vị trí nêu trên. | 220 |
17.11 | Đoạn từ ngã 3 Hội trường thôn Liên Sơn đến mương vó ấm không thuộc các vị trí nêu trên. | 220 |
17.12 | Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Hải đến ngã 3 đường ngang xóm 2 Liên Sơn không thuộc các vị trí nêu trên. | 220 |
17.13 | Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Thìn đến cổng nhà Ông Chung không thuộc các vị trí nêu trên. | 150 |
17.14 | Đất tiếp giáp với các trục đường còn lại trong xã có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên. | 120 |
17.15 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
18 | XÃ THẠCH BÌNH | |
18.1 | Đoạn từ cửa hàng Thương nghiệp (giáp Tỉnh lộ 516) đến cầu Bờ Đa | 320 |
18.2 | Đoạn từ giáp tỉnh lộ 516 qua UBND xã đến ngã ba thôn án Long | 240 |
18.3 | Đoạn nhà ông Sáu thôn án Sơn đến nhà bà Kết thôn án Sơn; Đoạn từ Nhà văn hoá thôn án Long đến Đình Tam Thánh; Đoạn từ Cống đá thôn án Đình đến đầu Đê án Long; Đoạn ngã ba thôn án Long đến Nhà văn hoá thôn án Kim; Đoạn ngã ba thôn án Long đến Nhà văn hoá thôn án Long; Đoạn từ ngã ba thôn án Phượng đến Cống Vòng; Đoạn từ ngã ba thôn án Kim đến giếng Đồng Lúng; Đoạn giáp Cống tiêu thôn án Đình đến ngã 5 thôn án Đình | 170 |
18.4 | Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Gò La đến Giếng Thép thôn Bằng Phú; Đoạn từ ngã ba Đống xây đến Nhà văn hoá thôn Gò La; Đoạn từ nhà thờ họ thôn Bằng Lợi đến Gốc Đa thôn Bằng Lợi; Đoạn từ ngã năm thôn án Đình đến nhà ông Duyên thôn án Đình. | 130 |
18.5 | Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên | 100 |
18.6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
19 | XÃ THẠCH TÂN ( nay là xã Thạch Bình) | |
19.1 | Đoạn từ trụ sở khu 2 đi đồi than xã Thạch Đồng; Đoạn từ trụ sở khu 3 đi đồi than xã Thạch Đồng; Đoạn từ trụ sở khu 1 đi Đồi; Tang Mang khu 1; Đoạn từ đất bà Hoan Thìn khu 3 đến hết xóm Bầu Lẹn ra cầu cứng; Đoạn từ ngã ba bà cẩm và ngã ba ông Tùng đi Thạch Bình; Đoạn ngã ba nhà Sơn Ban khu 2 đi nhà ông Thông khu 2 giáp xã Thạch Đồng. | 200 |
19.2 | Đường ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ tiếp giáp xã Thạch Định đến ngã 3 Bà Lanh (khu 1) có chiều sâu ngõ hẻm không quá 50 m. | 200 |
19.3 | Đoạn ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 Bà Lanh (khu 1) đến cống Bầu Khuyên (khu 4) đến cây xăng Thạch Bình có chiều sâu ngõ hẻm không quá 50 m. | 300 |
19.4 | Đoạn từ nhà ông Kim tuyến khu 3 đến Nhà văn hoá khu 3. Đoạn từ nhà bà Thâu khu 1 đến Nhà văn hoá khu 1 | 250 |
19.5 | Đoạn từ nhà ông Lan Hiếu khu 1 đến ngã ba hộ ông Tùng Thìn khu 2. Đoạn từ nhà bà Huê Kỳ khu 1 đến Nhà văn hoá khu 2. | 200 |
19.6 | Đoạn từ ngã 3 Bà Lanh đến chân cầu sang Thành Trực | 500 |
19.7 | Đất đoạn từ chân đồi Cây Sữa khu 3 đến nhà văn hoá khu 3. | 180 |
19.8 | Đất đoạn từ hộ ông Tài khu 4 đến chân Đê Mốc Láo. Đoạn từ Mốc lộ giới 3X khu 4 giáp xã Thạch Bình đến khu mặt lẻ giáp khu 2 và đi đồi cao khu 4. | 200 |
19.9 | Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường 516 có chiều sâu đến 100 m không thuộc các vị trí nêu trên. | 150 |
19.10 | Đường mới khu quy hoạch dân cư tại khu 3 | 500 |
19.11 | Đường ngõ, hẻm còn lại trong xã có mặt cắt từ 3m tở lên không thuộc các trường hợp nêu trên | 85 |
19.12 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
20 | XÃ THẠCH ĐỊNH | |
20.1 | Đất giáp đê hữu đoạn từ cầu Cứng Thạch Định giáp Thành Trực đến hộ ông Tran Minh Tâm Thạch An. | 300 |
20.2 | Đê Thạch Định về phía sông và phía đồng ở các thôn Định Hưng | 400 |
20.3 | Đê Thạch Định về phía sông và phía đồng ở các thôn Định Tân và Thạch An | 250 |
20.4 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với Đường 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên | 350 |
20.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với Đường 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m | 200 |
20.6 | Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên và ngõ hẻm nối trực tiếp với đường 516 có mặt cắt dưới 2 m | 150 |
20.7 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
21 | XÃ THẠCH ĐỒNG | |
21.1 | Đường Thạch Long, Thạch Định từ nhà ông Đồng thôn Đồng Trạch đến ngã ba trụ sở UBND xã + 100m về phía Đông +200 m về phía Tây | 300 |
21.2 | Đường Thạch Long, Thạch Định từ nhà ông Đồng thôn Đồng Trạch đến cổng sảnh giáp xã Thạch Long; Đất mặt đường trong thôn từ Nhà thờ họ giáo Dương giao đến nhà ông Nguyễn Quốc Hùng thôn Đồng Thịnh. | 200 |
21.3 | Đường liên thôn Đồng Trạch đi Đại Dương từ Trạm y tế đến Tỉnh lộ 523c; Đường từ ngã ba tiểu học 1 đến Nhà văn hoá thôn Phú Ninh; Đường từ cổng nhà ông Đỗ Đức Lự thôn Phú An đến giáp thôn Án Đình xã Thạch Bình; Đất mặt đường các trục đường còn lại trong xã có chiều rộng từ 4 m trở lên | 150 |
21.4 | Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên nối với trục đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên | 100 |
21.5 | Các ngõ, hẻm còn lại | 70 |
22 | XÃ THẠCH LONG | |
22.1 | Đoạn từ ngã 3 QL 45 đến hộ ông Vũ Văn Hai . | 500 |
22.2 | Từ hộ ông Vũ Văn Hai đến giáp Tỉnh lộ 523C | 500 |
22.3 | Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên và nối trực tiếp với trục đường chính trong xã | 200 |
22.4 | Đường có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m không thuộc các trường hợp nêu trên và nối trực tiếp với trục đường chính trong xã | 150 |
22.5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
23 | XÃ THÀNH YÊN | |
23.1 | Đoạn từ đập Trạm y tế xã đến đập Thành Trung | 200 |
23.2 | Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Zơ | 160 |
23.3 | Đoạn từ đập Thành Trung đến Quốn Giang | 140 |
23.4 | Đoạn từ Trạm y tế xã đến Bạn Sút | 140 |
23.5 | Đoạn từ nhà ông Đạn đến Lống Thụ | 140 |
23.6 | Đoạn từ nhà ông Quế Thành Trung đến nhà ông Hà thung Lim. Đoạn từ sân bóng Thành Tân đến đỉnh dốc Thung Lược | 140 |
23.7 | Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên | 100 |
23.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
24 | XÃ THÀNH MINH | |
24.1 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối với đường QL 217B có chiều sâu từ Tỉnh lộ vào đến 100 m | 300 |
24.2 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 2 đến dưới 3 m nối với đường QL 217B có chiều sâu từ Tỉnh lộ vào đến 100 m | 200 |
24.3 | Đường thôn Minh Hải đi thôn Minh Lộc, Cẩm Bộ. | 200 |
24.4 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với trục đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên | 200 |
24.5 | Đường ngõ, hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với các đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên | 150 |
24.6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
25 | XÃ THÀNH CÔNG | |
25.1 | Đường từ ngã tư Bông Bụt đến cổng Trường THCS Thành Công | 200 |
25.2 | Đoạn đường từ ngã ba Chùa Trường Châu đến ngã ba cổng Nhà Diêu | 120 |
25.3 | Đất giáp mặt đường đoạn từ giáp ranh xã Thành Trực đến giáp ranh xã Thành Minh. | 85 |
25.4 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 150 |
25.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 120 |
25.6 | Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên | 80 |
25.7 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
26 | XÃ THÀNH TÂN | |
26.1 | Đường đoạn từ thôn Đồng Phú đi Dốc Đâm tiếp giáp với Lâm Trường. | 150 |
26.2 | Đường từ ngã ba hộ ông Lực thôn Bái Đang đi Đồng Hội xã Thành Công. | 120 |
26.3 | Đoạn từ ngã ba hộ ông sắc thôn Tiên Hương đi Cát Thành đến giáp danh xã Thành Trực. | 120 |
26.4 | Đường đoạn từ Dốc Giang đi Thạch Lỗi đến đê Cảnh Yên Thành Kim. | 120 |
26.5 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên | 200 |
26.6 | Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường QL 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên | 150 |
26.7 | Đường ngõ, hẻm còn lại không thuộc trường hợp nêu trên có mặt cắt từ 3 m trở lên | 100 |
26.8 | Đường ngõ, hẻm có mặt cắt từ 2m đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc trường hợp nêu trên | 80 |
26.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
27 | XÃ THÀNH VÂN ( nay là thị trấn Vân Du) | |
27.1 | Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường quốc lộ 45 đoạn từ cây xăng Thành Vân đến Trường mầm non Thành Vân và ngõ hẻm nối trực tiếp với đoạn từ giáp thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão có chiều sâu từ đường vào đến 100 m | 700 |
27.2 | Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với QL 217b không thuộc diện nêu trên có chiều sâu từ đường vào đến 100 m | 400 |
27.3 | Đất tiếp giáp mặt ngõ hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường quốc lộ 45 đoạn từ cây xăng Thành Vân đến Trường mầm non Thành Vân và ngõ hẻm nối trực tiếp với đoạn từ giáp thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão có chiều sâu từ đường vào đến 100 m | 300 |
27.4 | Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 217b không thuộc diện nêu trên có chiều sâu từ đường vào đến 100 m | 300 |
27.5 | Đường ngõ hẻm có mặt cắt dưới 2 m nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 217b có chiều sâu từ đường vào đến 100 m | 200 |
27.6 | Đoạn từ ngã ba Nhà văn hóa thôn Phố Cát đến hết thôn Phố Cát không thuộc các vị trí nêu trên. | 250 |
27.7 | Đoạn từ ngã ba Trường Mẫm non Thành Vân đi vào làng Phố Cát 2 đến giáp ranh thị trấn Vân Du không thuộc các vị trí nêu trên. | 250 |
27.8 | Đường liên thôn, đoạn từ ngã ba vào thôn Tuyên Quang đến hết thôn Tuyên Quang | 250 |
27.9 | Đường liên thôn từ Quốc lộ 45 đến giáp ranh thôn 8 với thôn Tuyên Quang | 250 |
27.10 | Đường vào thôn Yên Lão, cách QL 217b trên 50 mét đến chân đập thôn Yên Lão | 250 |
27.11 | Đường vào thôn Sơn Để, cách QL 217b trên 50 mét qua Nhà văn hóa thôn Sơn Để đến giáp ranh thôn Phố Cát | 250 |
27.12 | Đường, từ QL 45 đi qua giáp ranh 3 thôn: Xóm Sắn, xóm Yên và xóm Đầm đến giáp ranh xã Thành Thọ | 150 |
27.13 | Đường vào thôn 7, đoạn từ ngã 3 tiếp giáp với đường Quốc lộ 45 đến giáp ranh với xã thành thọ không thuộc các vị trí nêu trên. | 100 |
27.14 | Đoạn từ tiếp giáp ranh giữa thôn 8 với thôn Tiên Quang đến hết thôn 8 không thuộc các vị trí nêu trên. | 100 |
27.15 | Đoạn từ Nhà văn hoá trạm Thành Vân (đường đi không đanh) đến tiếp giáp với xã Thành Tân không thuộc các vị trí nêu trên. | 100 |
27.16 | Đường vào đội Lý Thông đoạn ngã 3 tiếp giáp với đường quốc lộ 45 đến tiếp giáp với huyện Hà Trung không thuộc các vị trí nêu trên. | 100 |
27.17 | Đoạn từ ngã 3 nhà Văn Hoá thôn 1, đi vào trạm Phố cát xã Thành Vân đến giáp ranh với trạm phố cát không thuộc các vị trí nêu trên. | 100 |
27.18 | Đất ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên. | 90 |
27.19 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
28 | XÃ THÀNH TÂM | |
28.1 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với QL 217b có chiều sâu vào đến 100 m | 400 |
28.2 | Đường ngõ, hẻm rộng từ 2m đến dưới 3 m nối trực tiếp với QL 217b có chiều sâu vào đến 100 m | 300 |
28.3 | Đi Ngọc Trạo từ QL 217b trên đến chân dốc Đầu Voi không thuộc trường hợp nêu trên | 250 |
28.4 | Đường vào thôn Ngọc Thành từ giáp ranh thôn Yên Thịnh đi vào thôn Ngọc Tâm | 200 |
28.5 | Đường vào máng tràn thôn Tân Liên từ giáp QL 217b đến giáp danh thôn Minh Ba | 200 |
28.6 | Đường vào máng tràn thôn Vạn Bảo từ giáp QL 217b đến giáp danh xã Ngọc Trạo | 200 |
28.7 | Đường vào đồng Bèo thôn Tân Lý từ giáp QL 217b trên đến bãi Đồng Bèo | 200 |
28.8 | Đường đi Thành An đoạn từ hết dốc Đầu Voi thôn Quỳnh Sinh đến giáp danh xã Thành An. | 200 |
28.9 | Đường rộng trên 3m trở lên nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên. | 150 |
28.10 | Đường rộng từ 2 đến dưới 3m nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên. | 100 |
28.11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Thạch Thành Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: