Bảng giá đất huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thạch Thành Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thạch Thành. Bảng giá đất huyện Thạch Thành dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thạch Thành Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thạch Thành Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thạch Thành Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thạch Thành. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thạch Thành mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Thạch Thành

Thạch Thành là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thạch Thành có dân số khoảng 144.343 người (mật độ dân số khoảng 258 người/1km²). Diện tích của huyện Thạch Thành là 559,2 km².Huyện Thạch Thành có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Kim Tân (huyện lỵ), Vân Du và 23 xã: Ngọc Trạo, Thạch Bình, Thạch Cẩm, Thạch Định, Thạch Đồng, Thạch Lâm, Thạch Long, Thạch Quảng, Thạch Sơn, Thạch Tượng, Thành An, Thành Công, Thành Hưng, Thành Long, Thành Minh, Thành Mỹ, Thành Tâm, Thành Tân, Thành Thọ, Thành Tiến, Thành Trực, Thành Vinh, Thành Yên.

Bảng giá đất huyện Thạch Thành Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thạch Thành

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thạch Thành tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thạch Thành

Bảng giá đất huyện Thạch Thành

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thạch Thành

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
1QUỐC LỘ 45
1.1Đoạn Từ Dốc Giang đến giáp Đền Phố Cát xã Thành Vân (xã Thành Vân, cũ)700
1.2Đoạn Từ đền Phố Cát đến giáp đất Nhà văn hoá thôn Phố Cát1.200
1.3Đoạn từ đất Nhà văn hoá thôn Phố Cát đến giáp cây xăng Thành Vân1.800
1.4Đoạn từ cây xăng Thành Vân đến giáp kho của thôn xóm Yên1.000
1.5Đoạn từ kho của thôn xóm Yên đến giáp danh xã Thành Thọ (xã Thành Vân, cũ)800
1.6Đoạn từ giáp ranh xã Thành Vân đến giáp hộ ông Phạm Văn Tuấn thôn Đồng Khanh xã Thành Thọ800
1.7Đoạn từ hộ ông Phạm Văn Tuấn thôn Đồng Khanh đến giáp danh xã Thành Kim (Thành Thọ)1.100
1.8Đoạn từ giáp ranh xã Thành Thọ đến ngã ba Dốc Trầu (xã Thành Kim, cũ)2.000
1.9Đoạn từ ngã 3 Dốc Trầu đến giáp cầu Nổ Soái (xã Thành Kim, cũ)4.200
1.10.Đoạn từ cầu Nổ Soái đến giáp đường rẽ vào UBND xã Thành Kim địa phận thị trấn Kim Tân5.600
1.11Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thành Kim đến giáp đất Chi cục Thuế Thạch Thành (Kim Tân)7.200
1.12Đoạn từ Chi cục Thuế đến giáp trụ sở UBND huyện (Kim Tân)5.100
1.13Đoạn từ trụ sở UBND huyện đến giáp xã Thành Hưng (Kim Tân)3.200
1.14Đoạn từ giáp thị trấn Kim Tân đến giáp đất bà Ngọc thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng1.800
1.15Đoạn đường từ hộ bà Ngọc (cuối thôn Hợp Thành) đến hết khu Gò Than thôn Phú Thành1.100
1.16Đoạn từ giáp khu Gò Than thôn Phú Thành đến giáp cầu Cổ Tế (Thành Hưng)600
1.17Đoạn từ cầu Cổ Tế đến hết hộ ông Phạm Văn Huân xã Thạch Long600
1.18Đoạn từ giáp hộ ông Phạm văn Huân đến Cống Bèo (Thạch Long)500
2ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
2.1Đoạn từ giáp Hoà Bình đến giáp xã Thạch Quảng1.000
2.2Đoạn từ giáp đất xã Thạch Lâm đến nhà ông Phúc Hoa xã Thạch Quảng1.800
2.3Đoạn từ giáp nhà ông Phúc Hoa xã Thạch Quảng đến cầu Quảng Trung xã Thạch Quảng1.600
2.4Đoạn từ Cầu Quảng Trung đến hết bến xe khách xã Thạch Quảng2.200
2.5Đoạn từ nhà ông Thắng Tươi xã Thạch Quảng đến hết đất nhà ông Huân xã Thạch Quảng .2.000
2.6Đoạn từ giáp nhà ông Huân đến giáp đất xã Cẩm Tú huyện Cẩm Thủy.1.500
3QL 217B
3.1Đoạn Từ cầu Vạn Bảo đến giáp nhà ông Thái thôn Tân Lý xã Thành Tâm1.500
3.2Đoạn nhà ông Thái thôn Tân Lý đến nhà ông Hảo thôn Tân Liên (Thành Tâm)1.800
3.3Đoạn Từ nhà ông Hảo thôn Tân Liên đến Dốc Lụi (giáp thị trấn Vân Du)1.800
3.4Đoạn từ Dốc Lụi giáp danh xã Thành Tâm đến hết nhà ông Ái khu phố 4 thị trấn Vân Du1.800
3.5Đoạn từ đường rẽ vào Long Vân cạnh nhà ông Ái đến đường rẽ vào Trạm y tế Vân Du2.200
3.6Đoạn từ đường rẽ vào Trạm y tế Vân Du đến giáp ranh xã Thành Vân2.500
3.7Đoạn từ giáp ranh thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão xã Thành Vân (cũ)2.000
3.8Đoạn từ đường rẽ thôn Yên Lão đến cầu Sậy giáp xã Thành Tân (xã Thành Vân, cũ)1.200
3.9Đoạn từ giáp ranh xã Thành Vân đến ngã tư Đồng Phú xã Thành Tân .1.200
3.10Đoạn từ nhà bà Thanh (ngã tư Đồng Phú) thôn Đồng Phú đến giáp danh xã Thành Công (Thành Tân)1.100
3.11Đoạn giáp xã Thành Tân đến đến nhà ông Nguyễn Văn Thành thôn Đồng Thượng xã Thành Công1.100
3.12Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thành thôn Đồng Thượng đến cầu Bông Bụt xã Thành Công900
3.13Đoạn từ cầu Bông Bụt đến hồ Đầm Lung xã Thành Công1.100
3.14Đoạn từ hồ Đầm Lung đến giáp xã Thành Minh (Thành Công)900
3.15Đoạn từ giáp xã Thành Công đến giáp Trạm biến áp thôn Cốc, xã Thành Minh800
3.16Đoạn từ Trạm biến áp thôn Cốc đến giáp bảng tin Thôn Mặc, xã Thành Minh800
3.17Đoạn từ bảng tin Thôn Mặc đến giáp đất hộ ông Thắng thôn Minh Quang, xã Thành Minh500
3.18Đoạn từ đất hộ ông Thắng thôn Minh Quang đến giáp đất ông Lê Văn Viện thôn Minh Hải,, xã Thành Minh1.000
3.19Đoạn từ đất ông Lê Văn Viện thôn Minh Hải đến giáp hộ ông Trương Văn Luận thôn Mỹ Đàm700
3.20Đoạn từ hộ ông Trương Văn Luận thôn Mỹ Đàm đến giáp ranh xã Thành Trực (Thành Minh)300
3.21Đoạn từ giáp ranh xã Thành Minh đến ranh xã Thành Vinh (Thành Trực)300
3.22Đoạn từ giáp xã Thành Trực đến giáp hội trường thôn Bãi Cháy xã Thành Vinh600
3.23Đoạn từ hội trường thôn Bãi Cháy đến đường ra cầu phao thôn Lộc Phượng I, xã Thành Vinh800
3.24Đoạn từ đường đi cầu phao thôn Lộc Phượng I đến đường vào Trạm biến áp thôn Cự Nhan800
3.25Đoạn từ đường vào Trạm biến áp thôn Cự Nhan đến giáp kênh mương cấp 1 thôn Quyết Thắng700
3.26Đoạn từ kênh mương cấp I thôn Quyết Thắng đến giáp xã Thành Mỹ700
3.27Đoạn từ giáp xã Thành Vinh đến đường vào thôn Lệ Cẩm 1 (Thành Mỹ)700
3.28Đoạn từ đường vào Thôn Lệ Cẩm 1 đến ngã ba Tây Hương đi Thành Yên (Thành Mỹ)700
3.29Đoạn từ ngã ba Tây Hương đi Thành Yên đến giáp khu chợ cũ xã Thành Mỹ650
3.30Đoạn từ khu chợ cũ xã Thành Mỹ đến giáp xã Thạch Quảng (Thành Mỹ)500
3.31Đoạn từ cầu Thạch Quảng đến giáp đường Hồ Chí Minh thuộc địa phận xã Thạch Quảng800
4ĐƯỜNG TỈNH LỘ 523C
4.1Đoạn từ ngã ba thôn 3 đi xã Vĩnh Long huyện Vĩnh Lộc (Thạch Long)500
4.2Đoạn từ ngã ba thôn 3 đến giáp ranh xã Thạch Đồng (Thạch Long)400
4.3Đoạn từ giáp thôn 6 xã Thạch Long đến giáp thôn Án Đình xã Thạch Bình (Thạch Đồng)500
4.4Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Đồng đến giáp ranh xã Cẩm Long thuôc huyện Cẩm Thủy170
5ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516
5.1Đoạn từ cầu cứng Kim Tân đến nhà ông Tý thôn Thạch Toàn giáp ranh xã Thạch Tân thuộc xã Thạch Định800
5.2Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Định đến ngã ba bà Lanh xã Thạch Tân (cũ)2.000
5.3Đoạn từ ngã ba Bà Lanh đến giáp Cống Bầu Khuyên xã Thạch Tân (cũ)2.500
5.4Đoạn từ Cống Bầu Khuyên đến cây xăng giáp xã Thạch Bình2.300
5.5Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Tân (Km3 +15)đến nhà ông Dinh thôn Yên Thanh (xã Thạch Bình)1.200
5.6Đoạn từ nhà ông Dinh (Km3 +640) thôn Yên Thanh đến đường rẽ vào UBND xã Thạch Bình (Km4 + 65) .700
5.7Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thạch Bình (Km4 +65) đến giáp ranh xã Thạch Sơn500
5.8Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Bình đến giáp đất nhà ông Lâm thôn Minh Sơn, xã Thạch Sơn700
5.9Đoạn từ đất nhà Ông Lâm thôn Minh Sơn đến giáp cổng Trạm y tế xã Thạch Sơn1.200
5.10Đoạn từ cổng Trạm y tế đến ngã 3 mương Vó ấm xã Thạch Sơn700
5.11Đoạn từ ngã 3 mương Vó ấm đến Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng (Thạch Sơn)650
5.12Đoạn từ Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng đến giáp ranh xã Thạch Cẩm.450
5.13Đoạn từ giáp ranh xã Thạch Sơn đến hết đất hộ ôngViệt thôn Xuân Tiến, xã Thạch Cẩm500
5.14Đoạn từ hộ ông Việt thôn Xuân Tiến đến giáp đất hộ ông Phán thôn Cẩm Lợi 1800
5.15Đoạn từ đất hộ ông Phán thôn Cẩm Lợi 1 đến ngã tư thôn Thạch Yến800
5.16Đoạn từ ngã tư thôn Thạch Yến đến giáp ranh hộ ông Huân thôn Thạch Môn800
5.17Đoạn từ đất hộ ông Huân thôn Thạch Môn đến giáp ranh xã Thạch Quảng.800
5.18Đoạn từ giáp xã Thạch cẩm đến giáp đường Hồ Chí Minh thuộc xã Thạch Quảng800
6TỈNH LỘ 516 B
6.1Đoạn từ Hiệu sách thị trấn Kim Tân đến hết đất nhà ông Xướng KP5 (Kim Tân)4.000
6.2Đoạn từ nhà ông Yên đến giáp Trường TTGDTX (Kim Tân)3.000
6.3Đoạn từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên đến giáp xã Thành Kim (Kim Tân)2.000
6.4Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Kim Tân đến giáp ngã ba Bà Chắt xã Thành Kim1.300
6.5Đoạn từ ngã ba Bà Chắt đến giáp cầu Đồng Nga (giáp xã Thành Tiến).(Thành Kim)800
6.6Đoạn từ cầu Đồng Nga đến ngã ba đường rẽ vào thôn 4 xã Thành Tiến700
6.7Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 4 đến ngã ba rẽ vào thôn 5 xã Thành Tiến.800
6.8Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 5 đến giáp ranh xã Thành Long. (Thành Tiến)600
6.9Đoạn giáp ranh xã Thành Tiến đến ngã 3 Gốc Đa thuộc địa phận xã Thánh Long550
6.10Đoạn từ ngã 3 giáp ranh xã Thành Tiến đến giáp đường rẽ vào Đơn vị T974 thuộc địa phận xã Thành Long500
6.11Đoạn từ đường rẽ vào đơn vị T974 đến giáp ranh với xã Vĩnh Hùng. (Thành Long)320
7TỈNH LỘ 523
7.1Đoạn từ Km 9+900 (ranh giới giữa nhà ông Hán và Nhà ông Cừ) đến Km 10+400 (Đường rẽ lên bãi tha ma Mả Cọ), thuộc địa phận xã Ngọc Trạo800
7.2Đoạn từ Km 10+400 (đường rẽ lên bãi tha ma Mả Cọ) đến km 10+600 (hết chợ Ngọc Trạo); Thửa Đất có mặt đường tiếp giáp với Đoạn từ km 9+700 đến Km 9+900.500
7.3Đoạn từ Km 10+600 (hết chợ Ngọc Trạo) đến giáp ranh xã Hà Tiến; huyện Hà Trung. Thửa đất có mặt đường tiếp giáp với Đoạn từ km 9+700 (Hết nhà ông Tôn Đô Biên) đến giáp ranh xã Thành An.250
7.4Đoạn từ giáp ranh xã Ngọc Trạo đến đến đường rẽ đi thôn Thạch cừ (trước Nhà mầm non) xã Thành An350
7.5Đoạn từ đường rẽ đi thôn Thạch Cừ đến đường vào nhà Văn hóa thôn Dỹ Thắng, xã Thành An600
7.6Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hóa thôn Dĩ Thắng đến giáp ranh xã Thành Thọ ( Thành An)350
7.7Đoạn từ giáp ranh xã Thành An đến giáp chợ Hoa Sói xã Thành Thọ350
7.8Đoạn từ chợ Hoa Sói đến giáp Bưu điện văn hoá xã Thành Thọ450
7.9Đoạn từ Bưu điện văn hoá đến giáp Nhà văn hoá xã Thành Thọ360
7.10Đoạn từ Nhà văn hoá xã đến ngã ba vào Bệnh viện cũ xã Thành Thọ700
7.11Đoạn từ ngã ba Bệnh viện cũ đến giáp xã Thành Kim (Thành Thọ)1.000
7.12Đoạn từ giáp ranh xã Thành Thọ đến giáp Quốc lộ 45 địa phận xã Thành Kim2.000
7.13Đoạn từ ngã ba Dốc trầu đến Nhà nghỉ Kim Thành (Thành Kim)2.000
7.14Đoạn từ giáp đất Nhà nghỉ Kim Thành đến hết Chùa Cảnh Yên1.500
7.15Đoạn từ giáp đất Chùa Cảnh Yên đến giáp ranh Thành Trực;1.000
7.16Đoạn từ cầu Đá Bàn đến giáp Hộ Ông Khuyến xã Thành Trực1.000
7.17Đoạn từ hộ ông Khuyến đến giáp đập Đá Bạc xã Thành Trực400
7.18Đoạn từ Đập Đá bạc đến giáp hộ Bà Ngữ xã Thành Trực300
7.19Đoạn từ hộ bà Ngữ đến giáp hộ ông Hoàn xã Thành Trực400
7.20Đoạn từ hộ ông Hoàn đến giáp hộ ông Căn xã Thành Trực300
7.21Đoạn từ hộ ông Căn đến giáp hộ ông Phương xã Thành Trực250
7.22Đoạn từ hộ ông Phương đến giáp hộ Bà Dung xã Thành Trực200
7.23Đoạn từ hộ bà Dung Thành Trực đến giáp xã Thành Vinh400
8TỈNH LỘ 522
8.1Đoạn từ ngã ba thôn Đồng Ngư đến giáp ranh xã Thành Thọ (Thành An)450
8.2Đoạn từ ngã ba thôn Dỹ Thắng đến thôn Đồng Ngư (Thành An)400
8.3Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Điệp thôn Hòa Lễ đến giáp ranh xã Thành Tâm (Thành An)300
8.4Đoạn từ giáp xã Thành An đến giáp ranh xã Thành Long (Thành Thọ)360
8.5Đoạn từ giáp ranh với xã Thành Thọ đến Sân vận động thôn Thành Minh (Thành Long)400
8.6Đoạn từ Sân vận động thôn Thành Minh đến ngã tư Trung tâm xã. (Thành Long)500
8.7Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến ngã ba tiếp giáp Tỉnh lộ 516B. (Thành Long)400
IIĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN KIM TÂN
1.1Đường vào cổng chợ Thành Kim đến kênh N54.500
1.2Đường vào bệnh viện huyện đến kênh N5900
1.3Từ nhà Ô.Tuấn đi Đồi lau đến giáp xã Thành Kim (cũ)900
1.4Từ giáp nhà Ô. Phàn đến kênh N5900
1.5Từ giáp nhà Ô. Hậu Dung đến kênh N5900
1.6Từ giáp nhà bà Hạnh Bắc đến kênh N5900
1.7Từ giáp hạt Kiểm lâm đến kênh N5800
1.8Từ giáp nhà Ô.Thủy đến kênh N5900
1.9Từ giáp cửa hàng T. Nghiệp đến kênh N5900
1.1Từ giáp nhà ông Kiên Lương đến kênh N5900
1.11Từ giáp Bưu điện huyện vào khu phố 4900
1.12Từ Trạm thực vật đến nhà may Tiên Sơn800
1.13Từ giáp nhà ông Cảnh KP4 đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía đường800
1.14Từ nhà ông Cảnh KP4 đến giáp xã Thành Kim (cũ) về phía mương N1500
1.15Từ Đài truyền hình đến giáp Trường tiểu học thị trấn500
1.16Từ nhà bà Hạnh KP2 đến nhà ông Ba KP2500
1.17Đoạn từ giáp nhà bà Hồng Xuyên đến nhà ông Giao khu phố 2500
1.18Từ giáp nhà ông Thống đến nhà ông Trường KP2500
1.19Từ giáp nhà ông Khôi KP2 đến nhà ông Bình KP2500
1.2Từ giáp nhà ông Chi đến nhà ông Trương KP2500
1.21Từ giáp nhà ông Tước KP2 đến nhà ông Yên KP2500
1.22Từ giáp nhà ông Lanh đến nhà bà Hậu KP1300
1.23Từ giáp Đài truyền hình đến nhà ông Lược KP4500
1.24Từ giáp nhà bà Lan KP4 đến nhà ông Truỳ KP4300
1.25Từ giáp nhà ông Việt KP6 đến trạm bơm Kim Hưng về phía đồng300
1.26Đường từ nhà ông Biên đến giáp nhà ông Nghê KP5650
1.27Từ giáp nhà ông Thành Ngân đến nhà ông Thành Tuyết KP6300
1.28Từ giáp nhà ông Lưu KP6 đến nhà ông Chính KP6300
1.29Từ giáp nhà bà Giang KP6 đến lô 41650
1.30Đường nhánh dọc kênh N6 từ nhà ông Tân đến nhà Yến Ba KP4400
1.31Từ giáp nhà ông Ư KP4 đến giáp nhà ông Thuấn KP4400
1.32Từ giáp nhà ông Thân KP2 đến giáp xã Thành Kim200
1.33Từ giáp nhà bà Trang KP6 đến trạm bom Kim Hung200
1.34Từ giáp nhà ông Hoàn KP4 đến giáp đất nhà ông Quang KP 4200
1.35Từ giáp nhà bà Điểm KP3 đến nhà ông Tâm KP3200
1.36Từ giáp nhà bà Chiến KP2 đến nhà ông Tình KP2300
1.37Từ giáp nhà ông Nghĩa KP3 đến nhà ông Trường tới KP3300
1.38Từ giáp nhà ông Hân KP3 đến nhà ông Thành Thủy khu phố 3300
1.39Từ giáp nhà ông Đức KP3 đến nhà ông Long khu phố 3200
1.40Từ giáp nhà ông Niệm KP1 đến nhà ông Tiến Vui KP1300
1.41Từ giáp nhà Văn hoá KP1 đến nhà ông Trung KP1300
1.42Đường ngõ vào nhà ông Kiệm và nhà ông Phong KP5500
1.43Đường ngõ vào nhà ông Tự KP5500
1.44Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên200
1.45Từ giáp nhà ông Lân khu B đồng hậu đến nhà ông Hạnh650
1.46Từ giáp nhà ông Hùng Phượng KP3 đến nhà ông Ba KP3300
1.47Đường giáp nhà Bà Thảo đến giáp xã Thành Kim900
1.48Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với QL 45, Tỉnh lộ 516B không thuộc các đoạn đường đã nêu trên200
1.49Đường dọc kênh N5 từ Bưu Điện huyện đến Bệnh viện huyện Thạch Thành1.200
1.50Từ giáp nhà bà Duyên KP1 đến nhà ông Khang KP1800
1.51Từ lô số 13 đến lô số 40 (khu đất đấu giá đồng sâu xa)600
1.52Đất tiếp giáp với các đường nhánh nối trực tiếp với các đoạn đường nêu trên150
1.53Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường800
1.54Đường quy hoạch từ lô số 25 đến lô số 36. Khu đấu giá Đồng Sáu Đa KP6400
1.55Đường nhánh quy hoạch Lô 2 từ giáp đất nhà ông Minh KP5 đến giáp đất nhà ông Cường KP5300
1.56Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
2THỊ TRẤN VÂN DU
2.1Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo đến cầu đội 6 giáp nhà ông Lan khu phố 1360
2.2Đường Ngõ I khu phố 2; 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 đến ngõ II khu phố 2.3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3600
2.3Đường từ nhà ông Thứ khu phố 3 đến ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo600
2.4Đường Ngõ I khu phố 3 cạnh nhà ông Thứ khu phố 3 đến đường 30/4 cạnh nhà ông Đệ khu phố 3400
2.5Đường từ nhà ông Đệ khu phố 3 đến cuối đường cạnh nhà ông Xuân khu phố 3400
2.6Đường Ngõ II khu phố 3 cạnh nhà ông Sơn khu phố 3 đến ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3400
2.7Ngã 3 đường 20/11 cạnh nhà ông Hùng khu phố 3 đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân400
2.8Đoạn từ nhà ông Thể khu phố Long Vân đến cuối đường giáp nhà ông Tuệ khu phố Long Vân160
2.9Đường Ngõ I khu phố 2 (cạnh nhà ông Chức) đến cuối đường giáp đất ông Nên khu phố 2250
2.10Đường Ngõ II khu phố 2 cạnh nhà ông Sương đến cuối đường giáp đất ông Cảnh khu phố 2250
2.11Đường Ngõ I khu phố 1 cạnh nhà ông Thảo đến cuối đường giáp đất bà Quỳnh khu phố 1290
2.12Đoạn từ nhà ông Tám công an thị trấn đến đất nhà ông Thư (bí thư khu Phố cát)230
2.13Đường Ngõ II khu phố 1 cạnh nhà bà Thuận đến cuối đường giáp đất nhà bà Khoảng khu phố 1200
2.14Đường Ngã 3 khu phố 1 cạnh nhà bà Dung đến ngã tư giáp đất nhà ông Phái khu phố1200
2.15Đoạn từ nhà ông Tâm khu phố 2 đến cuối đường giáp đất nhà ông Hường khu phố 2150
2.16Đoạn từ nhà truyền thanh thị trấn cạnh nhà ông Tuyến khu phố 1 đến cuối đường giáp đất nhà bà Giao khu phố 4160
2.17Đoạn từ nhà bà Quỳnh khu phố 1 đến ngã 4 giáp đất nhà ông Phái khu phố 1160
2.18Đoạn từ trạm y tế thị trấn đến ngã 3 khu phố Lọng Ngọc cạnh nhà ông Khay150
2.19Từ nhà bà Huệ khu phố Long Vân đấn nhà ông Công khu phố Long Vân150
2.20Đoạn từ nhà ông Khay Lọng Ngọc đến đất nhà ông Bá (trực đảng)100
2.21Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu đến 100 m800
2.22Đường khu đấu giá QSD đất tại khu phố Long Vân tính từ đường Tỉnh lộ 522 vào sâu từ trên 100 m trở lên800
2.23Đường ngõ, hẻm rộng từ 4 m trở lên có chiều sâu đến 60 m nối với các tuyến đường hoa phượng đỏ. Đường 20 tháng 11. Đường 30 tháng 4 được giới hạn từ đường đến điểm nối với ngõ, hẻm vào sâu không quá 80 m mà chưa được nêu trên200
2.24Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
3XÃ THÀNH HƯNG
3.1Đường đoạn từ hộ ông Bang thôn Hợp Thành đến sân vận động xã300
3.2Đoạn từ QL 45 đến hộ ông Hào thôn Hợp Tiến300
3.3Đoạn từ giáp QL 45 đến Cống Bể thôn Phú Thành300
3.4Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 45 (chiều sâu từ Quốc lộ 45 vào không quá 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên200
3.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với quốc lộ 45 (chiều sâu từ Quốc lộ 45 vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên150
3.6Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên100
3.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
4XÃ THÀNH LONG
4.1Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến Tràn Bai Căn Thành Sơn250
4.2Đoạn từ ngã tư Trung tâm xã đến thôn Thành Minh250
4.3Đường liên thôn đoạn từ Tràn Bai Căn Thành Sơn đến hết đội Ngọc Long200
4.4Đường liên thôn đoạn từ Nhà sứ Vân Lung đến hết đồi Miễu thôn Eo Bàn.200
4.5Đường từ Trường THCS đến giáp xã Thành Sơn200
4.6Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Thành An- Vĩnh Hùng, đường 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên200
4.7Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Thành An- Vĩnh Hùng, đường 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2- 3 m chưa được nêu trên150
4.8Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên100
4.9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
5XÃ NGỌC TRẠO
5.1Đoạn từ ngã ba Bia đến đường ra Đồng Bông (Nhà ông Thảo).500
5.2Đường tiếp giáp vói đường Ngọc Trạo đi Thành Tâm đoạn từ ngã ba ra Đồng Bông (hết nhà ông Thảo) đến ngã ba Trường tiểu học Ngọc Trạo.260
5.3Đường tiếp giáp vói đường liên xã Ngọc Trạo đi Thành Tâm Đoạn từ Trường tiểu học Ngọc Trạo đến giáp ranh xã Thành Tâm.250
5.4Đường đi ngọc An từ ngã ba cầu Bản đến Trường trung học.500
5.5Đường liên thôn Ngọc Trạo đi Ngọc An đoạn từ Trường trung học co sở đến đường vào trụ sở đội thôn Ngọc An.260
5.6Từ giáp Tỉnh lộ 523 đi Ngọc Long, Dọc Dành200
5.7Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên200
5.8Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên150
5.9Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên100
5.10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên70
6XÃ THÀNH AN
6.1Đoạn từ ngã 3 nhà ông Bùi Văn Lộc đến nhà ông Bùi Văn Đinh. Đoạn từ nhà ông Bùi văn Đinh đến nhà ông Bùi Văn Tính thôn Dỹ Tiến300
6.2Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thạch Cừ đến giáp ranh xã Ngọc Trạo250
6.3Đoạn ngã ba thôn Đồng Ngư đi thôn Thạch Cừ250
6.4Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thạch Cừ đến hết đường nhựa của thôn (theo hướng tây đi Đồng Ngư)250
6.5đoạn ngã ba nhà ông Thoại thôn Dỹ Tiến đi thôn Phú Cốc xã Thành Thọ200
6.6Đoạn từ ngã ba thôn Dỹ Tiến đi thôn Thạch Cừ200
6.7Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên250
6.8Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên190
6.9Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu tren.130
6.10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
7XÃ THÀNH TIẾN
7.1Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 3 đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn 1.160
7.2Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 4 đến hội trường thôn 4.160
7.3Đoạn từ ngã ba rẽ vào thôn 5 đến hội trường thôn 5.160
7.4Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên100
7.5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
8XÃ THÀNH THỌ
8.1Đoạn từ UBND xã đi thôn Phú Cốc .150
8.2Đoạn từ Cống Thọ Trường đi hội trường thôn, đường liên thôn Đự, Cầu Rồng, Đồng Khanh.150
8.3Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523, Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên250
8.4Đường liên thôn từ hộ ông Lựu thôn TRạc đến hộ ông Cường thôn Thọ Trường250
8.5Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523, Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên200
8.6Đất tiếp giáp vói ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên100
8.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
9XÃ THÀNH KIM ( nay là thị trấn Kim Tân)
9.1Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) qua Trạm y tế đến công tiêu (giáp ông Tư) thôn 11iên Sơn1.000
9.2Đoạn từ cống tiêu (ông Chín) dọc kênh N5 đến Bệnh viện cũ1.500
9.3Đoạn từ cống mương N5 giáp Trường Tiểu học Thành Kim đến ngã ba nhà ông Tuyên Thôn 5 Tân Sơn500
9.4Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Bình thôn 5 Tân Sơn đến giáp đất ông Hà thôn 6 Tân Sơn500
9.5Đoạn từ cống mương N5 giáp đất ông Văn đến giáp đất ông Huy thôn 5 Tân Sơn500
9.6Đoạn từ Trường Phạm Văn Hinh đến ngã ba giáp đất Bà Hải900
9.7Đoạn từ ngã ba bà Hải qua ngã ba giáp đất ông Xá đến ngã ba bà Chắt thôn 2 Liên Sơn600
9.8Đoàn từ Ngã ba ông Xá đến giáp đất ông Hành thôn 11iên Sơn500
9.9Từ trụ sở UBND xã qua Nhà văn hoá thôn 6 Tân Sơn đến ngã ba nhà Thanh Đan800
9.10Đoạn từ giáp hộ ông Lợi Sử đến Ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn600
9.11Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ trái đến chân đê Đồi Cà300
9.12Đoạn từ ngã ba NVH thôn 7 Tân Sơn rẽ phải đến chân đê Đồi Cà300
9.13Đoạn giáp ranh khu 1 thị trấn Kim Tân qua ngã ba Đồng Kéo đến ngã tư giáp đất ông Hợp thôn 2 Tân Sơn800
9.14Đoạn từ ngã tư ông Hợp qua NVH thôn 2 Tân Sơn đến đầu đê Đồi Lau giáp đất ông Hoành500
9.15Đoạn giáp đất thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Dũng) qua ngã ba giáp đất ông Thắng đến công tiêu Hón Bầu thôn 2 Tân Sơn500
9.16Đoạn từ Trạm Bơm Ngọc Sơn qua NVH thôn 3 Tân Sơn (cũ) đến giáp đất ông Kim300
9.17Đoạn từ Nhà máy nước thị trấn Kim Tân đến NVH thôn Phú Sơn400
9.18Đoạn giáp thị trấn Kim Tân (cạnh đất ông Lam) đến ngã ba đường rẽ Bái Khoai800
9.19Đoạn từ ngã ba Bái Khoai đến đầu đê thôn 2 Liên Sơn giáp đất ông Thuỳ600
9.20Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45. đường Phạm Văn Hinh, tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên600
9.21Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 45, đường Phạm Văn Hinh, Tỉnh lộ 516B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên500
9.22Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên250
9.23Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
10XÃ THÀNH TRỰC
10.1Đoạn từ ngã ba đá bàn đến giáp chân Dốc Lim thôn Xuân Thành250
10.2Đất từ chân Dốc Lim thôn Xuân Thành đến giáp đập Tràn160
10.3Từ đập Tràn đến giáp Thành Công100
10.4Đoạn từ Thành Trực đi cầu Thạch Tân300
10.5Đoạn từ cổng chào thôn Vọng Thủy đến hộ ông Tỵ thôn Chính Thành150
10.6Đất bám mặt đường đoạn từ Nhà văn hoá thôn Thủ Chính đến Trạm biến thế thôn Thủ Chính150
10.7Đất bám mặt đường đoạn từ Trạm biến thế thôn Thủ Chính đến giáp Thành Công100
10.8Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên150
10.9Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên100
10.10Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên80
10.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
11XÃ THÀNH VINH
11.1Đường từ giáp Tỉnh lộ 523 ra cầu phao thôn Lộc Phượng I500
11.2Đường liên thôn từ Nhà văn hoá thôn Quyết Thắng đi hồ Bai cái400
11.3Đường đoạn từ UBND xã Thành Vinh đi xã Thành Minh400
11.4Đoạn từ giáp đường Tỉnh lộ 523 vào nhà văn hoá thôn Anh Thành đi thôn Lệ Cẩm xã Thành Mỹ400
11.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên300
11.6Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên200
11.7Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên160
11.8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
12XÃ THÀNH MỸ
12.1Đường từ gốc gạo ngã ba Thành Mỹ đến cầu Phao Thành Mỹ - Thạch Quảng150
12.2Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên300
12.3Đường ngõ. hẻm nối trực tiếp với các đườngTỉnh lộ 523 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m.150
12.4Các ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3m trở lên100
12.5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
13XÃ THẠCH LÂM
13.1Đường liên thôn từ nhà ông Đạm thôn Thống Nhất đến nhà ông Thanh thôn Thống Nhất, dọc tuyến đường liên thôn.500
13.2Đường liên thôn từ nhà ông nhà ông Thanh thôn Thống Nhất đến nhà bà Doanh thôn Thống Nhất300
13.3Dọc tuyến đường liên thôn từ nhà bà Doanh thôn Thống Nhất đến đến nhà ông Nguyên khu vực Thác Mây300
13.4Đường gom dân sinh từ đất nhà ông Đinh Văn Toàn đến đất nhà ông Bùi Văn Mùa300
13.5Dọc theo tuyến đường từ đất nhà ông Bùi Quang ảnh thôn Biện đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Hòa khu vực Tái định cư. Đường vào thôn Đồi khu Bái Vô300
13.6Đường vào thôn Nội Thành khu hội trường thôn, đường vào thôn Nghéo chưa qua sông Bưởi300
13.7Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ. hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên200
13.8Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên150
13.9Thửa đất tiếp giáp vói ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên100
13.10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
14XÃ THẠCH QUẢNG
14.1Đường đoạn từ đường HCM đến giáp xã Thạch Tượng500
14.2Đường đoạn từ đường HCM đến trường cấp III Thạch Thành 4800
14.3Đường đoạn từ đường HCM đến nhà ông Hanh thôn Quảng Cư xã Thạch Quảng.800
14.4Đường từ trường cấp 3 đi cầu phao Thành Mỹ600
14.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên500
13.10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
14XÃ THẠCH QUẢNG
14.1Đường đoạn từ đường HCM đến giáp xã Thạch Tượng500
14.2Đường đoạn từ đường HCM đến trường Cấp III Thạch Thành 4800
14.3Đường đoạn từ đường HCM đến nhà ông Hanh thôn Quảng Cư xã Thạch Quảng.800
14.4Đường từ trường cấp 3 đi cầu phao Thành Mỹ600
14.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên500
14.6Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Hồ Chí Minh, đường Quốc lộ 217b và Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2 đến dưới 3 m chưa được nêu trên400
14.7Đường trong khu tái định cư đường Hồ Chí Minh.500
14.8Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên200
14.9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
15XÃ THẠCH TƯỢNG
15.1Đất tiếp giáp xã Thạch Quảng đến nhà ông Ngọt thôn Tượng Liên dọc theo tuyến đường trục xã500
15.2Đất tính từ nhà ông Ngọt thôn Tượng Liên dọc theo tuyến đường trục xã đến nhà ông Tiển thôn Tượng Sơn300
15.3Tuyến đường từ nhà ông Định thôn Tượng Phong đi thôn Lâm Thành xã Thạch Quảng200
15.4Tuyến đường từ nhà ông Thao Thôn Tượng Liên đi Cẩm Quý Cẩm Thủy90
15.5Đất bám mặt đường đoạn từ ngã ba Hồ Vốc Lậm đi thôn Tượng Phong90
15.6Đường đoạn đường bê tông từ đất ông Chắc đến đất hộ bà Bắm90
15.7Đất mặt đường dọc theo tuyến đường thôn Tượng Liên đến Trường mầm non Tượng Sơn80
15.8Đất doc theo tuyến đường từ hội trường thôn Tượng liên 1 đi làng Rong sau 40m80
15.9Đất từ Trường mầm non Tượng Sơn đi nhà ông Hiệp80
15.10Đất bám mặt ngõ rộng từ 3m trở lên nối với trụcđưòng liên thôn liên xã chưa nêu trên80
15.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
16XÃ THẠCH CẨM
16.1Đường từ ngã tư thôn Thạch Yến và thôn Đồng Tiến đến giáp xã Cẩm Tú huyện Cẩm Thủy250
16.2Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên300
16.3Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên150
16.4Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên80
16.5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
17XÃ THẠCH SƠN
17.1Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ nhà ông Lâm thôn Minh Sơn đến Cổng trạm y tế xã có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 100m.500
17.2Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516, đoạn từ nhà ông Lâm thôn Minh Sơn đến giáp ranh xã Thạch Bình và đoạn từ cổng Trạm y tế đến ngã 3 mương vó ấm có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m.350
17.3Đất tiếp giáp mặt ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 mương vó ấm đến ngã 3 đường vào Hồ Hón Giáng có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m.280
17.4Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 đường vào Hồ Hón Giáng đến Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m.180
17.5Đường ngõ hẽm rộng từ 4m trở lên nối với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ Km 10 ngã 3 vào thôn Bái Đằng đến giáp ranh xã Thạch Cẩm có chiều sâu ngõ, hẽm không quá 50m.180
17.6Đoạn từ ngã 3 gốc đa thôn Minh Sơn đến ngã 3 đường vào đập đống cốc thôn Đồng Hương không thuộc các vị trí nêu trên.500
17.7Đoạn từ ngã 3 hộ ông Tài thôn Minh Sơn đến Hội trường thôn Bình Sậy không thuộc các vị trí nêu trên.350
17.8Đoạn từ ngã 3 gốc đa thôn Minh Sơn đến ngã 3 đường vào thôn Bình Sậy không thuộc các vị trí nêu trên.220
17.9Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Phương đến đập Đống Cốc không thuộc các vị trí nêu trên.220
17.10Đất tiếp giáp mặt đường đoạn từ ngã 3 hộ Ông Ngần đến ngã 3 hộ Ông Thứ không thuộc các vị trí nêu trên.220
17.11Đoạn từ ngã 3 Hội trường thôn Liên Sơn đến mương vó ấm không thuộc các vị trí nêu trên.220
17.12Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Hải đến ngã 3 đường ngang xóm 2 Liên Sơn không thuộc các vị trí nêu trên.220
17.13Đoạn từ ngã 3 hộ Ông Thìn đến cổng nhà Ông Chung không thuộc các vị trí nêu trên.150
17.14Đất tiếp giáp với các trục đường còn lại trong xã có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên.120
17.15Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
18XÃ THẠCH BÌNH
18.1Đoạn từ cửa hàng Thương nghiệp (giáp Tỉnh lộ 516) đến cầu Bờ Đa320
18.2Đoạn từ giáp tỉnh lộ 516 qua UBND xã đến ngã ba thôn án Long240
18.3Đoạn nhà ông Sáu thôn án Sơn đến nhà bà Kết thôn án Sơn; Đoạn từ Nhà văn hoá thôn án Long đến Đình Tam Thánh; Đoạn từ Cống đá thôn án Đình đến đầu Đê án Long; Đoạn ngã ba thôn án Long đến Nhà văn hoá thôn án Kim; Đoạn ngã ba thôn án Long đến Nhà văn hoá thôn án Long; Đoạn từ ngã ba thôn án Phượng đến Cống Vòng; Đoạn từ ngã ba thôn án Kim đến giếng Đồng Lúng; Đoạn giáp Cống tiêu thôn án Đình đến ngã 5 thôn án Đình170
18.4Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Gò La đến Giếng Thép thôn Bằng Phú; Đoạn từ ngã ba Đống xây đến Nhà văn hoá thôn Gò La; Đoạn từ nhà thờ họ thôn Bằng Lợi đến Gốc Đa thôn Bằng Lợi; Đoạn từ ngã năm thôn án Đình đến nhà ông Duyên thôn án Đình.130
18.5Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên100
18.6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
19XÃ THẠCH TÂN ( nay là xã Thạch Bình)
19.1Đoạn từ trụ sở khu 2 đi đồi than xã Thạch Đồng; Đoạn từ trụ sở khu 3 đi đồi than xã Thạch Đồng; Đoạn từ trụ sở khu 1 đi Đồi; Tang Mang khu 1; Đoạn từ đất bà Hoan Thìn khu 3 đến hết xóm Bầu Lẹn ra cầu cứng; Đoạn từ ngã ba bà cẩm và ngã ba ông Tùng đi Thạch Bình; Đoạn ngã ba nhà Sơn Ban khu 2 đi nhà ông Thông khu 2 giáp xã Thạch Đồng.200
19.2Đường ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ tiếp giáp xã Thạch Định đến ngã 3 Bà Lanh (khu 1) có chiều sâu ngõ hẻm không quá 50 m.200
19.3Đoạn ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Tỉnh lộ 516 đoạn từ ngã 3 Bà Lanh (khu 1) đến cống Bầu Khuyên (khu 4) đến cây xăng Thạch Bình có chiều sâu ngõ hẻm không quá 50 m.300
19.4Đoạn từ nhà ông Kim tuyến khu 3 đến Nhà văn hoá khu 3. Đoạn từ nhà bà Thâu khu 1 đến Nhà văn hoá khu 1250
19.5Đoạn từ nhà ông Lan Hiếu khu 1 đến ngã ba hộ ông Tùng Thìn khu 2. Đoạn từ nhà bà Huê Kỳ khu 1 đến Nhà văn hoá khu 2.200
19.6Đoạn từ ngã 3 Bà Lanh đến chân cầu sang Thành Trực500
19.7Đất đoạn từ chân đồi Cây Sữa khu 3 đến nhà văn hoá khu 3.180
19.8Đất đoạn từ hộ ông Tài khu 4 đến chân Đê Mốc Láo. Đoạn từ Mốc lộ giới 3X khu 4 giáp xã Thạch Bình đến khu mặt lẻ giáp khu 2 và đi đồi cao khu 4.200
19.9Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường 516 có chiều sâu đến 100 m không thuộc các vị trí nêu trên.150
19.10Đường mới khu quy hoạch dân cư tại khu 3500
19.11Đường ngõ, hẻm còn lại trong xã có mặt cắt từ 3m tở lên không thuộc các trường hợp nêu trên85
19.12Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
20XÃ THẠCH ĐỊNH
20.1Đất giáp đê hữu đoạn từ cầu Cứng Thạch Định giáp Thành Trực đến hộ ông Tran Minh Tâm Thạch An.300
20.2Đê Thạch Định về phía sông và phía đồng ở các thôn Định Hưng400
20.3Đê Thạch Định về phía sông và phía đồng ở các thôn Định Tân và Thạch An250
20.4Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với Đường 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên350
20.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với Đường 516 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m200
20.6Đường ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên và ngõ hẻm nối trực tiếp với đường 516 có mặt cắt dưới 2 m150
20.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
21XÃ THẠCH ĐỒNG
21.1Đường Thạch Long, Thạch Định từ nhà ông Đồng thôn Đồng Trạch đến ngã ba trụ sở UBND xã + 100m về phía Đông +200 m về phía Tây300
21.2Đường Thạch Long, Thạch Định từ nhà ông Đồng thôn Đồng Trạch đến cổng sảnh giáp xã Thạch Long; Đất mặt đường trong thôn từ Nhà thờ họ giáo Dương giao đến nhà ông Nguyễn Quốc Hùng thôn Đồng Thịnh.200
21.3Đường liên thôn Đồng Trạch đi Đại Dương từ Trạm y tế đến Tỉnh lộ 523c; Đường từ ngã ba tiểu học 1 đến Nhà văn hoá thôn Phú Ninh; Đường từ cổng nhà ông Đỗ Đức Lự thôn Phú An đến giáp thôn Án Đình xã Thạch Bình; Đất mặt đường các trục đường còn lại trong xã có chiều rộng từ 4 m trở lên150
21.4Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên nối với trục đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên100
21.5Các ngõ, hẻm còn lại70
22XÃ THẠCH LONG
22.1Đoạn từ ngã 3 QL 45 đến hộ ông Vũ Văn Hai .500
22.2Từ hộ ông Vũ Văn Hai đến giáp Tỉnh lộ 523C500
22.3Đường có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên và nối trực tiếp với trục đường chính trong xã200
22.4Đường có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m không thuộc các trường hợp nêu trên và nối trực tiếp với trục đường chính trong xã150
22.5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
23XÃ THÀNH YÊN
23.1Đoạn từ đập Trạm y tế xã đến đập Thành Trung200
23.2Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Zơ160
23.3Đoạn từ đập Thành Trung đến Quốn Giang140
23.4Đoạn từ Trạm y tế xã đến Bạn Sút140
23.5Đoạn từ nhà ông Đạn đến Lống Thụ140
23.6Đoạn từ nhà ông Quế Thành Trung đến nhà ông Hà thung Lim. Đoạn từ sân bóng Thành Tân đến đỉnh dốc Thung Lược140
23.7Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên100
23.8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
24XÃ THÀNH MINH
24.1Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối với đường QL 217B có chiều sâu từ Tỉnh lộ vào đến 100 m300
24.2Đường ngõ, hẻm rộng từ 2 đến dưới 3 m nối với đường QL 217B có chiều sâu từ Tỉnh lộ vào đến 100 m200
24.3Đường thôn Minh Hải đi thôn Minh Lộc, Cẩm Bộ.200
24.4Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với trục đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên200
24.5Đường ngõ, hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với các đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên150
24.6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
25XÃ THÀNH CÔNG
25.1Đường từ ngã tư Bông Bụt đến cổng Trường THCS Thành Công200
25.2Đoạn đường từ ngã ba Chùa Trường Châu đến ngã ba cổng Nhà Diêu120
25.3Đất giáp mặt đường đoạn từ giáp ranh xã Thành Trực đến giáp ranh xã Thành Minh.85
25.4Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên150
25.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Tỉnh lộ 522 (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên120
25.6Đất tiếp giáp với ngõ, hẻm còn lại có mặt cắt từ 3 m trở lên không thuộc các trường hợp nêu trên80
25.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
26XÃ THÀNH TÂN
26.1Đường đoạn từ thôn Đồng Phú đi Dốc Đâm tiếp giáp với Lâm Trường.150
26.2Đường từ ngã ba hộ ông Lực thôn Bái Đang đi Đồng Hội xã Thành Công.120
26.3Đoạn từ ngã ba hộ ông sắc thôn Tiên Hương đi Cát Thành đến giáp danh xã Thành Trực.120
26.4Đường đoạn từ Dốc Giang đi Thạch Lỗi đến đê Cảnh Yên Thành Kim.120
26.5Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường Quốc lộ 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 3 m trở lên chưa được nêu trên200
26.6Đường ngõ, hẻm nối trực tiếp với các đường QL 217B (chiều sâu từ đường vào đến 100m) có mặt cắt ngõ, hẻm từ 2m đến dưới 3 m chưa được nêu trên150
26.7Đường ngõ, hẻm còn lại không thuộc trường hợp nêu trên có mặt cắt từ 3 m trở lên100
26.8Đường ngõ, hẻm có mặt cắt từ 2m đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc trường hợp nêu trên80
26.9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
27XÃ THÀNH VÂN ( nay là thị trấn Vân Du)
27.1Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường quốc lộ 45 đoạn từ cây xăng Thành Vân đến Trường mầm non Thành Vân và ngõ hẻm nối trực tiếp với đoạn từ giáp thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão có chiều sâu từ đường vào đến 100 m700
27.2Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 3 m trở lên nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với QL 217b không thuộc diện nêu trên có chiều sâu từ đường vào đến 100 m400
27.3Đất tiếp giáp mặt ngõ hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường quốc lộ 45 đoạn từ cây xăng Thành Vân đến Trường mầm non Thành Vân và ngõ hẻm nối trực tiếp với đoạn từ giáp thị trấn Vân Du đến đường rẽ vào thôn Yên Lão có chiều sâu từ đường vào đến 100 m300
27.4Đường ngõ hẻm có mặt cắt từ 2 đến dưới 3 m nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 217b không thuộc diện nêu trên có chiều sâu từ đường vào đến 100 m300
27.5Đường ngõ hẻm có mặt cắt dưới 2 m nối trực tiếp với đường Quốc lộ 45 và ngõ hẻm nối trực tiếp với Quốc lộ 217b có chiều sâu từ đường vào đến 100 m200
27.6Đoạn từ ngã ba Nhà văn hóa thôn Phố Cát đến hết thôn Phố Cát không thuộc các vị trí nêu trên.250
27.7Đoạn từ ngã ba Trường Mẫm non Thành Vân đi vào làng Phố Cát 2 đến giáp ranh thị trấn Vân Du không thuộc các vị trí nêu trên.250
27.8Đường liên thôn, đoạn từ ngã ba vào thôn Tuyên Quang đến hết thôn Tuyên Quang250
27.9Đường liên thôn từ Quốc lộ 45 đến giáp ranh thôn 8 với thôn Tuyên Quang250
27.10Đường vào thôn Yên Lão, cách QL 217b trên 50 mét đến chân đập thôn Yên Lão250
27.11Đường vào thôn Sơn Để, cách QL 217b trên 50 mét qua Nhà văn hóa thôn Sơn Để đến giáp ranh thôn Phố Cát250
27.12Đường, từ QL 45 đi qua giáp ranh 3 thôn: Xóm Sắn, xóm Yên và xóm Đầm đến giáp ranh xã Thành Thọ150
27.13Đường vào thôn 7, đoạn từ ngã 3 tiếp giáp với đường Quốc lộ 45 đến giáp ranh với xã thành thọ không thuộc các vị trí nêu trên.100
27.14Đoạn từ tiếp giáp ranh giữa thôn 8 với thôn Tiên Quang đến hết thôn 8 không thuộc các vị trí nêu trên.100
27.15Đoạn từ Nhà văn hoá trạm Thành Vân (đường đi không đanh) đến tiếp giáp với xã Thành Tân không thuộc các vị trí nêu trên.100
27.16Đường vào đội Lý Thông đoạn ngã 3 tiếp giáp với đường quốc lộ 45 đến tiếp giáp với huyện Hà Trung không thuộc các vị trí nêu trên.100
27.17Đoạn từ ngã 3 nhà Văn Hoá thôn 1, đi vào trạm Phố cát xã Thành Vân đến giáp ranh với trạm phố cát không thuộc các vị trí nêu trên.100
27.18Đất ngõ, hẻm có chiều rộng từ 3 m trở lên không thuộc các vị trí nêu trên.90
27.19Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100
28XÃ THÀNH TÂM
28.1Đường ngõ, hẻm rộng từ 3 m trở lên nối trực tiếp với QL 217b có chiều sâu vào đến 100 m400
28.2Đường ngõ, hẻm rộng từ 2m đến dưới 3 m nối trực tiếp với QL 217b có chiều sâu vào đến 100 m300
28.3Đi Ngọc Trạo từ QL 217b trên đến chân dốc Đầu Voi không thuộc trường hợp nêu trên250
28.4Đường vào thôn Ngọc Thành từ giáp ranh thôn Yên Thịnh đi vào thôn Ngọc Tâm200
28.5Đường vào máng tràn thôn Tân Liên từ giáp QL 217b đến giáp danh thôn Minh Ba200
28.6Đường vào máng tràn thôn Vạn Bảo từ giáp QL 217b đến giáp danh xã Ngọc Trạo200
28.7Đường vào đồng Bèo thôn Tân Lý từ giáp QL 217b trên đến bãi Đồng Bèo200
28.8Đường đi Thành An đoạn từ hết dốc Đầu Voi thôn Quỳnh Sinh đến giáp danh xã Thành An.200
28.9Đường rộng trên 3m trở lên nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên.150
28.10Đường rộng từ 2 đến dưới 3m nối trực tiếp với đường chính trong xã không thuộc các trường hợp nêu trên.100
28.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên100

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Thạch Thành Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Thạch Thành trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Kim Tân, bảng giá đất Thị trấn Vân Du, bảng giá đất Xã Ngọc Trạo, bảng giá đất Xã Thạch Bình, bảng giá đất Xã Thạch Cẩm, bảng giá đất Xã Thạch Định, bảng giá đất Xã Thạch Đồng, bảng giá đất Xã Thạch Lâm, bảng giá đất Xã Thạch Long, bảng giá đất Xã Thạch Quảng, bảng giá đất Xã Thạch Sơn, bảng giá đất Xã Thạch Tượng, bảng giá đất Xã Thành An, bảng giá đất Xã Thành Công, bảng giá đất Xã Thành Hưng, bảng giá đất Xã Thành Long, bảng giá đất Xã Thành Minh, bảng giá đất Xã Thành Mỹ, bảng giá đất Xã Thành Tâm, bảng giá đất Xã Thành Tân, bảng giá đất Xã Thành Thọ, bảng giá đất Xã Thành Tiến, bảng giá đất Xã Thành Trực, bảng giá đất Xã Thành Vinh, bảng giá đất Xã Thành Yên.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.