Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Ngọc Lặc. Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ngọc Lặc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Ngọc Lặc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Ngọc Lặc
Ngọc Lặc là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Ngọc Lặc có dân số khoảng 136.611 người (mật độ dân số khoảng 278 người/1km²). Diện tích của huyện Ngọc Lặc là 491,0 km².Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ) và 20 xã: Cao Ngọc, Cao Thịnh, Đồng Thịnh, Kiên Thọ, Lam Sơn, Lộc Thịnh, Minh Sơn, Minh Tiến, Mỹ Tân, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Nguyệt Ấn, Phúc Thịnh, Phùng Giáo, Phùng Minh, Quang Trung, Thạch Lập, Thúy Sơn, Vân Am.
bản đồ huyện Ngọc Lặc
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Ngọc Lặc tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc
Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
1 | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | |
1.1 | Đoạn Từ giáp đất huyện Cẩm Thủy đến Nhà văn hóa thôn Quang Thái Bình qua thôn Ngù xẻ đến quán Thanh Trúc thôn bái E (xã Quang Trung) | 700 |
1.2 | Từ quán Thanh Trúc qua nga ba Làng Bái đến Cầu Làng Vong (xã Quang Trung) | 900 |
1.3 | Đoạn từ Cầu Làng Vong qua làng Quang Tiến đến cầu làng Ràm (xã Quang Trung) | 800 |
1.4 | Đoạn từ Cầu làng Ràm qua nga ba rẽ đi Ngoc liên đến hết thôn Quang Lộc (xã Quang Trung) | 1.200 |
1.5 | Đoạn từ hết thôn Quang Lộc qua ngã ba dốc Khế, đến giáp đất xã Ngọc Khê cũ (hết đất xã Quang Trung) | 2.000 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất xã Quang Trung qua Công ty Tân Á (phía xã Thuý Sơn) đến hết đất làng Ao (xã Ngọc Khê, cũ) giáp đất phố Trần Phú, TT Ngọc Lặc (xã Thuý Sơn, xã Ngọc Khê,cũ) | 2.000 |
1.7 | Đoạn từ giáp cầu Làng Ao xã Ngọc Khê (cũ) đến Cầu làng Ngòn (Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Khê, cũ) | 4.000 |
1.8 | Đoạn từ cầu Làng Ngòn đến hết đất thị trấn (bến xe tạm) (địa phận TT Ngọc Lặc) | 3.500 |
1.9 | Đoạn từ giáp thị trấn Ngọc Lặc (từ Bến xe tạm) qua thôn Hưng Sơn, thôn Hạ Sơn (hết đất xã Ngọc Khê cũ, giáp đất TT Ngọc Lặc), đến hết đất thị trấn giáp đất xã Minh Sơn (địa phận Ngọc Khê cũ, thị trấn) | 2.000 |
1.10 | Đoạn từ giáp đất TT Ngọc Lặc qua ngã 3 làng Bót Thuận Quỳnh đến cửa hàng xăng dầu Hương Khuê (địa phận xã Minh Sơn) | 1.500 |
1.11 | Đoạn từ giáp cửa hàng xăng dầu Hương Khuê qua thôn Giữa đến giáp đất xã Minh Tiến đến đất xã Minh Sơn (địa phận xã Minh Sơn) | 800 |
1.12 | Đoạn từ giáp đất xã Minh Sơn qua thôn 10, thôn Minh Thành hết đất xã Minh Tiến đến ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành (xã Kiên Thọ). | 700 |
1.13 | Đoạn từ ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM nhà ông Báo Thọ Liên (xã Kiên Thọ) | 600 |
1.14 | Đoạn từ ngã tư đường Hồ Chí Minh nhà ông Báo Thọ Liên đến cầu làng Trọc (xã Kiên Thọ) | 1.500 |
1.15 | Đoạn từ cầu làng Trọc đến giáp ngã tư đường HCM làng Thọ Phú (xã Kiên Thọ) | 700 |
1.16 | Đoạn từ ngã tư đường HCM làng Thọ Phú (nhà ông Hà) qua Hồ áng Bòn làng Thọ Phú, cầu Trà Si đến cầu Lam Kinh giáp đất Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (xã Kiên Thọ) | 1.500 |
2 | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A ( Đường Lê Hoàn- Đường Phố Cống) | |
2.1 | Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, Ngọc Khê cũ) | 300 |
2.2 | Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa làng Tran Thượng (địa phận xã Ngọc Khê cũ) | 700 |
2.3 | Đoạn từ cây đa làng Tran Thượng đến ngã ba đường vào nhà văn hoá làng Chan Hạ (địa phận xã Ngọc Khê cũ) | 5.000 |
2.4 | Đoạn từ ngã ba đường vào Nhà văn hoá làng Tran Hạ qua ngã ba đường vào làng Sắt đến giáp đất ông Thủy, giáp đất ông Tính thị trấn (địa phận xã Ngọc Khê cũ) | 9.000 |
2.5 | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Duyên Thường - giáp Ngọc Khê cũ (ông Tính ) đến nhà ông Cải Thân - giáp đất Kiểm Lâm (TT Ngọc Lặc) | 12.000 |
2.6 | Đoạn từ ông Xiêm đến Thủy Nam và bên phía Kiểm lâm hết đất ông Trác (TT Ngọc Lặc) | 16.000 |
2.7 | Đoạn từ đất nhà ông Hồng Nguyên qua ngã 4 đường HCM đến Bưu Điện, Ngõ vào mặt bằng Việt Hung (TT Ngọc Lặc) | 20.000 |
2.8 | Đoạn từ nhà bà Thanh Đáo qua cầu Trắng, đến chỉ giới an toàn cầu Tầng (TT Ngọc Lặc) | 20.000 |
2.9 | Đoạn từ chỉ giới an toàn cầu Tầng qua cửa hàng Thương Mại, chợ Cống đến hết đất nhà ông Long, Hùng Đức (TT Ngọc Lặc) | 20.000 |
2.10 | Đoạn từ hêt nhà ông Long, Hùng Đức đến qua đường vào Trường Mầm non đến nhà ông Thư ánh, UBND thị trấn Ngọc Lặc (TT Ngọc Lặc) | 16.000 |
2.11 | Đoạn từ hết Trường THCS, hết đất Huyện ủy (cũ) qua Đoạn 2 giao thông đến hết nhà ông Đức, ông Thu (Nên) (TT Ngọc Lặc) | 14.000 |
2.12 | Đoạn từ nhà ông Hợi Hoành, ông Được đến Cây Xăng, nhà ông Trương Tiến Lên (TT Ngọc Lặc) | 12.000 |
2.13 | Đoạn từ hết cây xăng bãi màu Hạ Sơn, đối diện nhà ông Trương Tiến Lên đến Ngã ba đường đi ra sông giữa Bãi Màu Hạ Sơn (TT Ngọc Lặc) | 12.000 |
2.14 | Đoạn từ đường đi ra sông giữa bãi Bãi Màu Hạ Sơn qua Chi nhánh Điện 35 đến ngã ba đường HCM trước Trạm mía đường Lam Sơn (hết đất thị trấn Ngọc Lặc) | 12.000 |
2.15 | Đường 15A cũ: Từ nhà ông Toản Minh Liên đến Nhà ông Tuấn Hương (xã Minh Sơn) | 800 |
2.16 | Đường 15A cũ: Từ nhà ông Lực làng Bót đến nhà ông Tân làng Mơ (xã Minh Sơn) | 500 |
2.17 | Đường 15A cũ: Từ nhà chị Dung (PCT) đến đường Minh Sơn đi Cao Ngọc (xã Minh Sơn) | 700 |
2.18 | Đoạn từ nhà ông Thụ thôn Mơ theo đường 15A cũ đến hết đất công sở UBND xã (hết đất xã Minh Sơn) | 700 |
2.19 | Đoạn nhà ông Vân Hà Thôn Minh Thành đến hết nhà ông Châu Thôn 2 (xã Minh Sơn) | 300 |
2.20 | Đoạn từ đường 15A cũ ngã Ba Si (Nhà ông Thanh sửa đài) đến ngã tư đường HCM (nhà ông Báo làng Thọ Liên) - (xã Kiên Thọ) | 1.500 |
2.21 | Đường 15A cũ giáp đường HCM (bà Nhân làng Thọ Liên) đến dốc Trường Lào làng Thành Công (xã Kiên Thọ) | 350 |
2.22 | Đường từ Ngã 3 Trường Lào (đường HCM) đến giáp đất xã Xuân Châu (xã Kiên Thọ) | 400 |
2.23 | Đường 15A cũ giáp Cầu Trọc (Nhà ông Hiển đầu cầu Trọc) đến Dốc Quanh làng Kiên Minh (xã Kiên Thọ) | 300 |
2.24 | Đường 15A giáp dốc Quanh làng Kiên Minh (ông Thịnh) đến ngã tư đường HCM (nhà ông Hà làng Thọ Phú) | 300 |
2.25 | Đoạn từ ngã tư đường HCM (Nhà ông Hà Xuân Tĩnh làng Thọ Phú) đến giấp xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân (xã Kiên Thọ) | 1.000 |
3 | TỈNH LỘ 519 | |
3.1 | Ngã ba dốc Khế đến Ngã ba nhà Dung Nhân (phía Thúy Sơn), hết đất Bưu điện Phố 1 (xã Quang Trung, Thúy Sơn) | 6.000 |
3.2 | Đoạn từ hết đất Bưu điện Phố 1 đến ngã ba nhà ông Xuân Hoa (phía xã Quang Trung) và từ nhà Hồng Lợi đến ngã ba nhà ông Thân( phía xã Thúy Sơn) | 6.500 |
3.3 | Từ ngã ba qua nhà ông Xuân Hoa đến ngã ba nhà ông Tiến Lài (hết đất xã Quang Trung) đến Nút giao giữa đường 519 với đường HCM ( phía xã Ngọc Khê) và từ Nhà ông Thủy -tỵ đến hết đất Công ty Tân Á (phía xã Thúy Sơn) | 5.000 |
4 | TỈNH LỘ 516 B (từ Minh Sơn đi Lam Sơn, Minh Tiến, Ngọc Trung, Cao Thịnh) | |
4.1 | Đoạn từ đường HCM ngã 3 phố Châu đến Cầu Nổ rắc giáp trạm Thuế phố Châu (xã Minh Sơn) | 900 |
4.2 | Đoạn từ Cầu Nổ Rắc đến đất xã Lam Sơn (hết Minh Sơn), đến Cổng chào thôn Trung Tâm (xã Lam Sơn) | 750 |
4.3 | Đoạn từ Cổng chào thôn Trung Tâm đến Ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ (đoạn phía cửa hàng xăng dầu lam Sơn) - (xã Lam Sơn) | 800 |
4.4 | Ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ đến Trạm y tế xã | 1.500 |
4.5 | Đoạn từ cổng Trạm y tế qua Chi nhánh Ngân hàng đến cầu Ông Bỉnh và đoạn qua UBND xã Lam Sơn) | 1.650 |
4.6 | Đoạn từ giáp UBND xã Lam Sơn đến ngã ba Bảng tin | 1.200 |
4.7 | Đoạn từ ngã 3 Bảng tin (khu Chế biến) đến hết đất nhà ông Ban (đường rẽ hồ Thân) | 500 |
4.8 | Đoạn từ hết đất nhà ông Ban (hồ Thân) qua thôn 7, đến Cầu Trắng giáp đất xã Ngọc Trung | 500 |
4.9 | Đường 516b; Đoạn từ cầu Trắng giáp xã Lam Sơn qua thôn Minh Lâm, Cao Thịnh-Trạm mũ Cao su 1 của Công ty TNHH Bò sửa Thống Nhất - đi qua thị trấn Thống Nhất đến hết đất ở hộ ông Thắng (làng Cao Thắng) giáp đất huyện Yên Định (xã Cao Thịnh) | 300 |
5 | ĐƯỜNG ATK (an toàn khu) | |
5.1 | Đường ATK từ đường HCM đến giáp nhà ông Sáng thôn Bái E (xã Quang Trung) | 500 |
5.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Sáng thôn Bái E qua thôn Quang Phú đến giáp đất xã Đồng Thịnh (xã Quang Trung) | 300 |
5.3 | Đoạn từ cầu Chạ(giáp đất xã Quang Trung); qua làng Lim, nhà văn hoá làng Mới, ngã ba UBND xã Đồng Thịnh đến trạm y tế xã Đồng Thịnh | 250 |
5.4 | Đoạn từ trạm y tế xã Đồng Thịnh đi qua làng Mùn, làng Chiêng, Làng Me (hết xã Đ. Thịnh) đến xã Lộc Thịnh qua các làng Hép đến ngã 3 rẽ vào làng ngã Hón | 200 |
5.5 | Đoạn từ nhà ông Dương làng Cò Chè đến nhà ông Huy làng Lộc Phát | 300 |
5.6 | Đoạn từ nhà ông làng Lộc Phát đến cống 61 hết đất xã Lộc Thịnh giáp đất xã cao Thịnh | 250 |
5.7 | Đoạn từ Cống 61 giáp đất xã Lộc Thịnh kéo dài qua ngã 4 Cao Khánh đến ngã 3 Cây Phượng (hết xã Cao Thịnh giáp Thống nhất, Yên định) | 350 |
6 | ĐƯỜNG TRUNG TÂM ĐÔ THỊ | |
6.1 | Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Lịch (xã Ngọc Khê) đến nút giao đường HCM (xã Ngọc Khê) | 1.000 |
6.2 | Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Kịch (đường HCM) giao đường 519 (xã Ngọc Khê cũ) | 2.000 |
6.3 | Đường TT đô thị giáp Ngọc Khê cũ đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (xã Thúy Sơn) | 2.500 |
6.4 | Đoạn từ nhà ông Quang bảy- Giáp Trường tiểu học 1 đến cầu suối Ngù (xã Thúy Sơn) | 1.500 |
7 | ĐOẠN ĐƯỜNG BAO PHÍA ĐÔNG | |
7.1 | Đoạn ngã ba giáp Trường lái đến vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh (xã Quang Trung) | 1.000 |
7.2 | Đoạn từ vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh đến giáp đất Ngọc Khê cũ (Ngã tư nút giao) (xã Quang Trung) | 800 |
8 | ĐƯỜNG QUỐC PHÒNG TỪ ĐƯỜNG HCM (ông Tuấn) đi xã Ngọc Sơn | |
8.1 | Ngã ba đường HCM (ông Tuấn) đi Ngọc Khê cũ hết đất thị trấn Ngọc Lặc | 3.000 |
8.2 | Đoạn từ giáp đất TTNL (đường đi làng Ngòn) đến hết đất ông Phong (xã Ngọc Khê cũ) | 1.200 |
8.3 | Giáp đất ông Phong đến Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên(ông Mạnh) (xã Ngọc Khê cũ) | 1.000 |
8.4 | Từ ngã 3 đi xã Ngọc Sơn (ông Mạnh) đến cống hồ Đằm Săm (xã Ngọc Khê cũ) | 700 |
8.5 | Từ cống hồ Đằm Săm đến giáp đất xã Ngọc Sơn (xã Ngọc Khê cũ) | 500 |
8.6 | Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên (ông Mạnh) đến giáp đất xã Ngọc Liên (xã Ngọc Khê cũ) | 500 |
8.7 | Đoạn giáp đất xã Ngọc Khê cũ đến ngã ba nhà Ông Nhân thôn Kim Thủy, xã Ngọc Sơn. | 400 |
8.8 | Đoạn từ Ngã 3 thôn Kim Thủy (Ông Nhân) qua Ngã 3 thôn Linh Sơn (nhà ông Hợp), qua ngã ba nhà ông Hùng (Vương) thôn Linh Sơn đến giáp đất xã Ngọc Trung (Dốc đá) - (xã Ngọc Sơn). | 200 |
9 | Đường từ QL 15A ngã ba chợ Dốc Cá đi Ngọc Khê, Mỹ Tân | |
9.1 | Đoạn từ ngã 3 chợ Ngọc Khê (ông Thủy) đến giáp đất Huyện Đội cũ, đến đường rẽ vào Tran hạ (xã Ngọc Khê cũ) | 2.500 |
9.2 | Từ giáp đất Huyện đội cũ, đường rẽ vào Tran Hạ đến hết đất ông Chức (dốc làng Quạc) (xã Ngọc Khê cũ) | 1.500 |
9.3 | Từ hết đất đất ông Chức (dốc làng Quạc) đến hết khu đất nhà VH thôn Cao Nguyên (xã Ngọc Khê cũ) | 500 |
9.4 | Từ hết khu đất Nhà VH thôn Cao Nguyên qua hồ Cống Khê, Trường Tiểu học 1 Mỹ Tân, qua ngã ba Trạm Y tế xã Mỹ Tân, qua làng Chả , qua nhà ông Thi (L.Mống) đến đường 15A ngã 3 làng Mỏ (nhà Ô Tri) (xã Mỹ Tân, xã Ngọc Khê cũ) | 300 |
10 | Đường từ đường HCM xã Minh Sơn đi xã Cao Ngọc | |
10.1 | Đoạn từ đường HCM ngã 3 đi Cao Ngọc đến nhà ông Lượng làng Bót (xã Minh Sơn) | 500 |
10.2 | Đoạn từ nhà ông Lượng làng Bót đến hết đất xã Minh Sơn giáp đất xã Cao Ngọc (xã Minh Sơn) | 450 |
10.3 | Từ giáp đất xã Minh Sơn qua làng Nghiện, làng Lỏ, làng Thau đến hết đất nhà ông Nhất làng Cọn (xã Cao Ngọc) | 400 |
10.4 | Đoạn từ nhà ông Nhất đến ngã ba trung tâm xã (xã Cao Ngọc) | 450 |
11 | Đường từ đường HCM Kiên Thọ đi Nguyệt ấn, Phùng Minh, Phùng Giáo | |
11.1 | Từ đường HCM ngã Ba si đến cầu cây Lội (xã Kiên Thọ) | 1.440 |
11.2 | Từ cầu cây Lôi đến Cầu đuôi Tép Làng Thành Sơn (xã Kiên Thọ) | 1.200 |
11.3 | Từ Cầu D419 đuôi tép Làng Thành Sơn qua nhà ông Dũng Mến làng Thành Sơn, hết xã Kiên Thọ, qua thôn Đồng Đang, Cầu làng Thé, qua làng Khe Ba, qua làng Nán đến nhà Ông Huệ Rèn ( Liên Cơ 3), (xã Kiên Thọ, Nguyệt Ấn) | 360 |
11.4 | Từ nhà Ông Huệ Rèn đến ngã 4 nhà ông Xinh con ông Xuyến thôn Liên cơ (xã Nguyệt Ấn) | 1.000 |
11.5 | Từ nhà Ông Xinh con ông Xuyến thôn Liên cơ, qua Nhà Ông Sơn Hà đến nhà cô Lới làng Minh Thạch (xã Nguyệt Ấn) | 1.200 |
11.6 | Đoạn từ nhà Cô Lới làng Minh Thạch đến cầu Chẻ Mẻ (xã Nguyệt Ấn) | 1.000 |
11.7 | Đoạn từ cầu Chẻ Mẻ đến ngã 3 Lương Bình | 500 |
11.8 | Đoạn từ ngã 3 Lương Bình đến nhà ông Minh Lương Bình (xã Nguyệt Ấn) | 400 |
11.9 | Đoạn từ nhà Ông Minh Lương Bình xã Nguyệt Ấn đến giáp đất làng Thượng xã Phùng Minh (xã Nguyệt Ấn) | 300 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN NGỌC LẶC | |
1.1 | Ngõ từ sau nhà Lương Thị Lan đến hết đất TT (phố Lê Đình Chinh) | 780 |
1.2 | Ngõ ngang từ đường 15A đi (Ông Phát - Thái Cúc) đến đường HCM | 900 |
1.3 | Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Sau Cúc Trí - Bà Xuân Anh) | 900 |
1.4 | Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Cúc Trí - Bà Xuân) | 750 |
1.5 | Đoạn từ sau nhà bà Sen đến Nhà ông Nhị | 850 |
1.6 | Đoạn từ hết nhà ông Nhị đến Trạm Thủy văn | 700 |
1.7 | Đoạn từ Trạm Thủy văn đến đến nhà ông Khải | 600 |
1.8 | Ngõ ngang từ đường 15A lên đường HCM (Ông Cường - Bà Phái) đường Cụt đến hết đất TT | 500 |
1.9 | Đoạn từ sau nhà ông Tuấn Ngà, ông Chung đến Nhà bà Vân + bà Trang | 950 |
1.1 | Đoạn từ hết nhà bà Vân + bà Trang đến MB 127 | 900 |
1.11 | Đoạn sau nhà Ông Phương đến nhà Ông Lương | 1.050 |
1.12 | Đoạn từ hết nhà Ông Lương đến hết đất TT | 900 |
1.13 | Đoạn sau nhà Bà Nhật ông Anh đến hết đất TT (hết phố Lê Đình Chinh) | 1.200 |
1.14 | Ngõ ngang từ đường 15A lên đường HCM (Cây xăng - Ông Đức) hết đất TT | 1.200 |
1.15 | Đoạn sau nhà Ông Thu + Nhà ông Hợi đến hết đất TT | 950 |
1.16 | Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Ông Được - Ông Đức) đến bờ sông. | 750 |
1.17 | Đoạn hết nhà Hoa Dũng + bà Thủy đến nhà Ông Bảo Ngần | 650 |
1.18 | Đoạn hết nhà Ông Bảo Ngần đến nhà Ông Thái Lân | 600 |
1.19 | Đoạn hết nhà Ông Thái Lân đến hết đất TT | 550 |
1.20 | Đoạn sau ông Khoa+ông Thắng đến hết nhà ông Quyên + bà Huế | 950 |
1.21 | Đoạn từ hết nhà ông Quyên +bà Huế đến hết đất TT | 900 |
1.22 | Đoạn sau bà Mai,nhà ông Lương đến Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn | 1.150 |
1.23 | Đoạn Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn đến hết đất TT (hết phố Nguyễn Trãi) | 1.050 |
1.24 | Đoạn từ sau nhà ông Thắng Tĩnh + ông Hoan đến hết nhà bà Đông + ông Cường (phố Nguyễn Du) | 1.100 |
1.25 | Đoạn từ hết nhà bà Đông + ông Cường đến hết đất TT | 950 |
1.26 | Đoạn từ sau nhà ông Bảy + ... đến Nhà ông Hồng | 1.300 |
1.27 | Đoạn từ sau nhà ông Hồng đến hết đất TT | 1.200 |
1.28 | Đoạn từ sau nhà ông Hiền đến Nhà bà Mầu + ông Cần | 1.500 |
1.29 | Đoạn từ nhà bà Mầu + ông Cần đến hết đất TT | 1.400 |
1.30 | Đoạn từ sau nhà ông Long đến Nhà ông Bình | 1.200 |
1.31 | Đoạn từ sau nhà ông Bình đến hết đất TT | 1.100 |
1.32 | Đoạn từ Nhân, bà Mầu - Tới (xưởng mộc) Ngõ đi theo đường địa giới hành chính đến Ngã ba Trường mầm non, Nhà ông Thư - Hoa (hết phố Nguyễn Du) | 1.000 |
1.33 | Đoạn từ sau nhà bà Thúy, bà Duyên đến Hết nhà bà Thanh + ông Thịnh | 1.400 |
1.34 | Đoạn từ sau nhà bà Thanh + ông Thịnh đến hết đất TT | 1.100 |
1.35 | Đoạn từ sau ông Sơn Thuý đến nhà ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình | 750 |
1.36 | Đoạn từ sau ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình đến ông Trường + ông Cường | 750 |
1.37 | Đoạn từ sau ông Thế (tiệm vàng) đến hết Trường Mầm non | 2.900 |
1.38 | Đoạn từ hết Trường MN đến hết đất thị trấn | 1.400 |
1.39 | Ngõ ngang vào Trường Tiểu học (Kho Bạc - ông Long) đến trường Tiểu học | 1.900 |
1.40 | Đoạn từ sau ông Hùng Đức đến hết nhà ông Sơn | 1.800 |
1.41 | Đoạn từ sau ông Sơn đến nhà ông Chiến (hết phố Lê Lợi) | 1.000 |
1.42 | Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông) | 2.400 |
1.43 | Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình | 2.200 |
1.44 | Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình đến hết đất TT | 1.800 |
1.45 | Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương đến hết nhà ông Lâm, bà Trang | 1.700 |
1.46 | Đoạn từ sau nhà ông Lâm, bà Trang đến hết đất TT | 1.000 |
1.47 | Đoạn Sau đất QLTT đến ông Lâm | 1.000 |
1.48 | Ngõ ngang từ đường 15A đi lên đường HCM (Sau ông Vinh - Tiến Đính) đến giáp đất Ngọc Khê (hết phố Lê Thánh Tông) | 1.300 |
1.49 | Ngõ ngang từ đường 15A vào khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai) | 2.200 |
1.50 | Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng | 2.700 |
1.51 | Ngõ ngang đường vào khu dân cư sau Bưu điện từ ông Thọ đến ông Lưu và đoạn từ sau nhà ông Thọ đến Nhà ông Hải | 2.700 |
1.52 | Đoạn từ sau nhà ông Thành Ngưu, ông Hân đến Nhà ông Vang, ông Tuấn | 2.000 |
1.53 | Đoạn từ sau nhà ông Vang, ông Tuấn đến hết đất TT | 2.000 |
1.54 | Ngõ từ nhà ông Dìn đến ông Hạnh, bà Hương | 1.700 |
1.55 | Đoạn từ đường 519 củ đến ngã tư ( lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải) | 3.200 |
1.56 | Đoạn từ nhà văn hóa phố Lê Duẩn (MBQH 113) lô 2 đến giáp MB 110 | 2.900 |
1.57 | Đoạn từ nhà ông Vinh đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2) | 2.200 |
1.58 | Đoạn từ nhà ông Vinh đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2) đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 3) | 2.000 |
1.59 | Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn(lô 3, MB 113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang) | 2.700 |
1.60 | Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22) | 3.000 |
1.61 | Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến lô 28) | 2.800 |
1.62 | Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, lô 2, 3, khu dân cư Cầu Ngòn thuộc Phố Lê Duẩn(từ lô số 29 đến lô số 47 và từ lô số 54 đến lo số 72) | 2.400 |
1.63 | Mặt bằng QH khu xe cư Cầu Ngòn, đường bao ven sông, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 76 đến lô số 89) | 2.400 |
1.64 | Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, các lô thuộc trục đường 519 cũ (Từ Bảo Việt đến Cầu chui, bên phải) thuộc Phố Lê Duẩn, thị trấn Ngọc Lặc. | 3.700 |
1.65 | Đường vào Bệnh viên Đa khoa KV Ngọc Lặc đến cổng bệnh viện | 5.000 |
1.66 | Đoạn từ cổng trong Bệnh viện vào khu dân cư Bệnh viện đến hết nhà ông Nguyễn Viết Chỉnh | 1.600 |
1.67 | Ngõ ngang từ đường 15A vào Huyện ủy mới | 2.200 |
1.68 | Ngõ ngang từ ông Tường Liên đến nhà ông Giang (phố Lê Duẩn) | 2.000 |
1.69 | Ngõ ngang đường 15a (nhà ông Thư) vào MB 110 (phố Lê Hoàn) | 2.200 |
1.70 | Ngõ ngag đường 15a vào khu dân cư sau ông Cải | 1.400 |
1.71 | Ngõ ngang đường 15a nhà bà Lập vào hết thị trấn | 1.000 |
1.72 | Ngõ ngang từ ông Tiến đến nhà bà Tinh | 650 |
1.73 | Ngõ ngang ông Minh, ông Hùng đến hết thị trấn | 850 |
1.74 | ngõ ngang ông Biên - bà Ý đến Hết thị trấn (hết phố Lê Hoàn) | 800 |
1.75 | Từ nhà anh Trường đến nhà anh Huynh (phố Trần Phú) | 600 |
1.76 | Các ngõ, ngách còn lại của các phố thuộc thị trấn Ngọc Lặc | 550 |
2 | XÃ NGỌC KHÊ (nay Là thị trấn Ngọc Lặc) | |
2.1 | Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê cũ) đi lên đường HCM đến nhà ông Tự | 1.300 |
2.2 | Tư thôn Hưng Sơn tiếp giáp lộ giới đường HCM đến hết làng Giáng thôn Hưng Sơn | 700 |
2.3 | Đoạn từ hết làng Giáng thôn Hưng Sơn đến giáp đất xã Cao Ngọc | 300 |
2.4 | Đoạn từ Ngã tư đường HCM (thôn Hưng Sơn) đường Lê Thánh Tông (đi vào chợ Cống) đến giáp đất TT Ngọc Lặc | 2.500 |
2.5 | Khu dân cư còn lại của các thôn Cao Thương, Hạ sơn, Ngọc Minh, Hưng Sơn | 300 |
2.6 | Từ nga ba Đường HCM đi Nhà văn hoá thôn Ngọc Minh | 500 |
2.7 | Từ ngã ba đường HCM nhà Vinh-Lệ đi đến hồ Đầm Thi | 500 |
2.8 | Từ đường HCM (nhà ông Tỉnh Việt) đến giáp thị trấn | 600 |
2.9 | Ngõ dân cư phía Đông đường HCM của thôn Hưng Sơn, Hạ Sơn | 600 |
2.10 | Đoạn từ đường 519 nhà ông Toàn Vân đến nhà ông Bình | 700 |
2.11 | Các ngõ còn lại trong thôn Ngọc Lan | 300 |
2.12 | Ngõ phố 1 còn lại và dân cư thôn Ngọc Minh phía Tây Đường HCM | 400 |
2.13 | Từ đường 15A vào làng Sắt đến hết sân vận động làng Sắt | 350 |
2.14 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
3 | XÃ THÚY SƠN | |
Đường Quốc phòng từ Ngã 3 dốc Khế đi Thạch Lập | ||
3.1 | Đoạn đường HCM - dốc Khế đến ngã ba đi K822 đi Thạch Lập (xã Thuý Sơn) | 1.200 |
3.2 | Đoạn từ ngã 3 rẽ đi K822 đến đến giáp đất xã Thạch Lập | 800 |
3.3 | Đường ngang từ đường 519 (Hải Tâm) đi nhà bà Ca | 800 |
3.4 | Đường từ đường 519 (Lợi Hồng) đi làng Nhàng (xã Thuý Sơn) Đoạn từ nhà Lợi Hồng đến nhà Hợp Phượng | 1.200 |
3.5 | Từ nhà anh Chung Bình đến Nhà ông Lượng (làng Nhàng) | 1.000 |
3.6 | Đường từ đường 519 (anh Tỵ) đi Biên Phòng (xã Thuý Sơn) Đoạn từ Ngã 3 nhà anh Tỵ (đường vào Biên phòng) đến nhà ông Vũ | 1.500 |
3.7 | Từ nhà Minh Hạnh đến Biên Phòng | 1.000 |
3.8 | Đường ngang từ đường 519 (Hùng Hà) đi nhà ông Bình Tuệ (xã Thuý Sơn) Đoạn từ nhà anh Hùng Hà (vào Nhà VH thôn Xuân Sơn) đến hết đất ông Huyền | 800 |
3.9 | Từ giáp đất ông Huyền đến nhà ông Bình Tuệ | 700 |
3.10 | Đường ngang từ đường 519 (Thịnh Tăng) đi suối Ngù (xã Thuý Sơn) Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thọ Chì đến suối Ngù | 500 |
3.11 | Đoạn từ ngã 3 bà Lộc Nam đến nhà ông Hà Thọ Chì | 550 |
3.12 | Từ giáp đất nhà ông Quang Bảy đến cầu suối Ngù | 400 |
3.13 | Đoạn từ nhà anh Thịnh Tăng đến hết đất anh Hùng Inh | 800 |
3.14 | Từ giáp đất anh Hùng Inh đến trại chăn nuôi cũ | 500 |
3.15 | Đoạn từ ngã 3 anh Hùng Inh đến nhà Sơn Đào | 600 |
3.16 | Đoạn đường từ ngã 3 Lộc Nam đến nhà ông Quang Bảy | 500 |
3.17 | Đoạn từ ngã ba làng Nhàng đến thôn Vân Sơn | 400 |
3.18 | Đoạn từ Vân Sơn đi thôn Thanh Bình | 250 |
3.19 | Đường từ cầu suối Ngù đến thôn Lương sơn, thôn Thanh Bình | 400 |
3.20 | Đường từ cầu suối Ngù đến Thôn Hồng Sơn | 400 |
3.21 | Đường từ thôn Thanh Bình đến Khe Cạn (Phú Sơn) | 500 |
3.22 | Đường từ thôn Thanh Bình đến hết thôn Phú Sơn | 300 |
3.23 | Đường từ cầu Khe Cạn (Phú Sơn) đến Trung Sơn, ngã 3 Tam Đồng | 300 |
3.24 | Đoạn từ ngã 3 Tam Đồng đến làng Chon | 200 |
3.25 | Đường từ Tam Đồng đi Đông Sơn đến hết thôn Hoa Cao | 200 |
3.26 | Tư ông Huyền theo đường QH đến ngã ba ông Tỵ | 350 |
3.27 | Đường ngõ giáp Biên phòng | 300 |
3.28 | Đoạn các ngõ, ngách còn lại thôn Xuân Sơn | 300 |
3.29 | Đoạn các ngõ, ngách còn lại của thôn Ngọc Sơn | 300 |
3.30 | Đoạn các ngõ, ngách còn lại của thôn Giang Sơn (khu từ nhà ông Lượng giáp về phía thôn Xuân Sơn) | 300 |
3.31 | Phần còn lại các ngõ, ngách của thôn Giang Sơn | 200 |
3.32 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
4 | XÃ QUANG TRUNG | |
4.1 | Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê) đi lên đường HCM đến nhà ông Tự | 1.300 |
4.2 | Đoạn từ Ngã ba nhà ông Xuân Hoa đi lên đường HCM đến nhà ông Tính | 1.200 |
4.3 | Đoạn giáp đất lô 1 đường HCM (đầu làng) đến hết đất hội trường của làng Quang Hưng | 600 |
4.4 | Đoạn từ hết đất hội trường của làng Quang Hưng đến giáp đất xã Ngọc Liên | 450 |
4.5 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thịnh đến Nhà ông Thức làng Quang Bái | 400 |
4.6 | Đoạn từ Trường Tiểu học Quang Trung 1 đến Đập Bai Manh | 200 |
4.7 | Đoạn từ Đập Bai Manh đến Ngã ba rẽ đi Đồng Thịnh (Nhà Ông Đông) | 200 |
4.8 | Đoạn từ giáp đường HCM đến Ao Mùn Làng Quang Thuận | 500 |
4.9 | Ao Mùn Làng Quang Thuận đến giáp đường điện 500 KV | 400 |
4.10 | Giáp đường điện 500 KV đến giáp đất xã Ngọc Liên | 500 |
4.11 | Đoạn từ giáp ngã tư Q.Hoà (Ông Ngọc) đến hết nhà bà Hợp đường đi qua làng Quang Phú. | 200 |
4.12 | Đoạn từ ngã ba cầu làng Ràm đến cầu Bái Đàn | 200 |
4.13 | Đoạn từ đường HCM (Nhà ông Hưng - Luyện) đến hết làng Quang Hợp | 200 |
4.14 | Các ngõ, ngách còn lại của phố 1 | 300 |
4.15 | Các ngõ, ngách còn lại của Làng Quang Hưng | 250 |
4.16 | Lô 2,3 MBQH Quang Hưng (thêm cả lô 3) | 900 |
4.17 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
5 | XÃ MINH SƠN | |
5.1 | Đường HCM từ ngã 3 đi vào cống Trường nội trú và đi ra sông cầu Chày | 400 |
5.2 | Đường HCM từ ngã 3 đi thôn Minh Thái đến ngã 3 lên Trường Nghề Miền núi | 300 |
5.3 | Đường HCM từ ngã 3 nhà hàng Dũng Hằng đến hồ Minh Thái | 300 |
5.4 | Đường HCM đoạn từ ngã 3 Thuận Quỳnh vào làng Bót đến nhà ông Hòa Tọa | 300 |
5.5 | Đường HCM từ ngã 3 đi vào đơn vị bộ đội đến hết nhà ông Hoà | 500 |
5.6 | Đoạn đường từ cây xăng Hương Khuê đến nhà ông Nam thôn Muỗng | 400 |
5.7 | Đoạn từ nhà ông Nam thôn Muỗng đến Trung tâm thôn Minh Thuận | 300 |
5.8 | Đường HCM từ ngã 3 Bưu điện văn hoá xã đi chợ phố Châu | 800 |
5.9 | Đường từ ngã 3 trạm thuế phố Châu vào đến ngã 3 nhà ông Hoà Bí thư xã | 400 |
5.10 | Đường HCM từ ngã 3 (nhà ông Chung làng Giữa) đi đến Trường Mầm non | 500 |
5.11 | Đường HCM đi theo đường 15A cũ đến cung QLĐB2 vòng sang đường HCM | 350 |
5.12 | Các ngõ, ngách còn lại trong thôn Minh Châu 2, thôn Minh Liên | 350 |
5.13 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
6 | XÃ MINH TIẾN | |
6.1 | Từ nhà ông Bách giáp đất xã Lam Sơn đến cầu Suối Giác | 400 |
6.2 | Từ cầu suối Giác qua bãi Bàn Xú đến ngã ba đường HCM | 200 |
6.3 | Đoạn từ ngã ba hội trường thôn Minh Thanh đến cầu ông Bỉnh | 200 |
6.4 | Đoạn từ Bưu điện VH đến cầu suối giác thôn Thanh Sơn | 200 |
6.5 | Đoạn từ Cầu ông Bỉnh đến nhà ông Quân giáp đất Lam Sơn | 800 |
6.6 | Đoạn từ giáp đất thôn 9 xã Lam Sơn đến Ngã ba nhà bà Thảo Lan | 300 |
6.7 | Đoạn từ ngã ba Thảo Lan đến nhà ông Châu thôn Minh Cơ | 400 |
6.8 | Đoạn tư nhà ông Châu thôn Minh Cơ đến giáp xã Xuân Châu | 300 |
6.9 | Tuyến đường từ Trường cấp 2 Lam Sơn đến giáp đất thôn 6 xã Lam Sơn | 300 |
6.10 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
7 | XÃ KIÊN THỌ | |
7.1 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 15A (Ngã Ba Si) đến Trường Mầm non trung tâm xã | 1.800 |
7.2 | Đoạn từ Trường mầm non khu trung tâm xã đến hết đất Trường THCS Kiên Thọ | 1.300 |
7.3 | Đoạn từ hết đất Trường THCS Kiên Thọ qua cầu Nước Chóp làng Kiên Minh, qua nhà ông Hải Seo làng 11, đến giáp đất xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân | 450 |
7.4 | Đoạn từ Đường HCM làng Thọ Phú qua nhà ông Hà Sơn đến giáp đất xã Phúc Thịnh | 400 |
7.5 | Đường ngã Tư từ đường HCM đi làng Đức Thịnh đến ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh | 300 |
7.6 | Đoạn từ đường HCM nhà ông Cao làng Kiên Minh đến sân vận động làng Kiên Minh | 300 |
7.7 | Từ ngã ba nhà ông Phúc Ba Si đến Cầu Đàng Phang giáp làng Bào xã Phúc Thịnh | 300 |
7.8 | Từ Cầu Đàng Phang giáp làng Bào xã Phúc Thịnh, ngõ Nhà ông Nghinh Thọ Liên - Kiên Thọ | 250 |
7.9 | Đoạn từ chân dốc Trám đường 15 A cũ làng Thọ Liên đến nhà ông Tráo làng Thành Sơn | 450 |
7.10 | Đoạn từ nhà ông Tráo làng Thành Sơn giáp đất làng Môn Tía xã Nguyệt Ấn | 300 |
7.11 | Đường từ nhà ông Thành xóm 4 làng Thành Sơn đến đền Lê Lai đến ngã ba nhà ông Tính Thẩm Thành Sơn | 300 |
7.12 | Đường 15 A củ nhà ông Hiến xóm 2 làng Thọ Liên đến xóm 3 làng Thọ Liên | 300 |
7.13 | Đường từ nhà ông Ân làng Thọ Liên đến nhà ông Nấng giáp làng Thành Công | 300 |
7.14 | Đường từ ngã tư đường HCM nhà ông Hải Thành Công đến nhà ông Cao Quán làng Xuân Thành | 360 |
7.15 | Đường từ ngã ba đường HCM chân dóc Trường Lào Đi làng Xuân Thành -Thọ Sơn | 360 |
7.16 | Đoạn từ ngã 3 đường HCM nhà ông Bình làng Xuân Thành đến cầu đội 10 Nông trường Sông Âm | 450 |
7.17 | Đoạn từ đội 10 NT Sông âm đến cầu suối Than giáp đất xã Xuân Châu | 360 |
7.18 | Đường từ ngã ba nhà ông Hải làng 11 đến Đ11 NT Sông Âm giáp xã Thọ Minh,Thọ Xuân | 200 |
7.19 | Đường từ ngã ba 15 A củ giáp bà Sơn Thọ Phú đến đội 1 Nông trường Sông Âm đi Đức Thịnh | 350 |
7.21 | Đoạn từ ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh đến nhà Ông Bùi Văn Thái | 200 |
7.22 | Đoạn từ giáp ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh đến sân vận động làng Đức Thịnh | 200 |
7.23 | Đoạn từ Nhà Ông Hà Công Tố làng Thọ Liên đến nhà Ông Bùi Văn Hạ xóm 3 làng Thọ Liên | 250 |
7.24 | Đường từ ngã ba 15 A củ nhà Ông Huynh làng Đội 1 đến nhà Ông Hoàng Hữu Tiền làng đội 1 | 400 |
7.25 | Đường từ 15 A củ Nhà Ông Dung Sen xóm 1 Thọ Phú đến nhà Ông Phạm Lương Bằng Thọ Phú | 400 |
7.26 | Đường từ 15 A củ Nhà Ông Hữu Năm xóm 1 Thọ Phú đến nhà Ông Phạm Minh Chỉ Thọ Phú | 360 |
7.27 | Đoạn từ nhà Ông Phạm Minh Chỉ Thọ Phú đến nhà Bà Sơn 15 A cũ | 300 |
7.28 | Đoạn từ nhà Ông Nhu đường HCM đến nhà ông Phạm Lương Bằng | 400 |
7.29 | Đoạn từ Hồ áng Bòn HCM làng Thọ Phú đến nhà ông Đàm xóm 2 làng Thọ Phú | 300 |
7.30 | Đoạn từ nhà ông Dậu đến hết mặt bằng Lô 2 khu Đồng Bông | 1.000 |
7.31 | Từ đường HCM (nhà Ô.Kim) đến nhà ông Doãn Luân xóm 4 thôn Thọ Phú | 400 |
7.32 | Từ đường HCM nhà Ô. Lê Năng Tỉnh đến nhà ô. Phạm Văn Dũng thôn Thọ Phú | 400 |
7.33 | Từ Trường Mầm non đến nhà Ô. Bùi Văn Bảo thôn Thọ Phú | 300 |
7.34 | Từ nhà Ô. Phạm Lương Bằng đến nhà ô. Nguyễn Văn Bình thôn Thọ Phú | 250 |
7.35 | Từ đường HCM đến Hồ Công thôn Thành Công | 250 |
7.36 | Từ đường HCM đến nhà bà Lê Thị Lan thôn Thọ Phú | 250 |
7.37 | Từ nhà ông Nhàn (đường HCM) đến nhà Ô. Đinh Công Vinh thôn Thọ Liên | 300 |
7.38 | Từ đường Ba Si đi Xuân Thiên (nhà bà Giang) đến nhà ông Hà Công Tố thôn Thọ Liên | 250 |
7.39 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
8 | XÃ LAM SƠN | |
8.1 | Từ giáp cầu nhà ông Bỉnh đến hết đất thôn 9, xã Lam Sơn (giáp đất xã Minh Tiến) | 700 |
8.2 | Đường từ ngã 3 bảng tin (khu chế biến) đến hết đất Trường Tiểu học & THCS giáp đất xã Minh Tiến | 800 |
8.5 | Đoạn từ ngã 4 trung tâm thôn 6 đến Ngã 3 thôn Minh Thủy | 300 |
8.6 | Đoạn từ Ngã 3 thôn Minh Thủy đến Cầu trắng giáp đất xã Ngọc Trung | 250 |
8.7 | Đường từ ngã 4 trung tâm thôn 6 đi thôn 6 đến nhà bà quế hết đất thôn 6. | 250 |
8.9 | Đoạn từ nhà ông bình tư thôn trụ sở qua ngã 4 thôn 12 đến giáp đất bà Lý Tấn | 200 |
8.11 | Khu dân cư MBQH thôn Trụ Sở lô 2 | 200 |
8.10 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
9 | XÃ NGỌC TRUNG | |
9.1 | Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Sơn đi qua thôn Xuân Minh đến ngã ba đường vào thôn Trung Thành (nhà ông Đông thôn Xuân Minh). | 250 |
9.2 | Đoạn từ ngã ba đường vào thông Trung Thành (nhà ông Đông) đến ngã tư thôn Thọ Phú | 450 |
9.3 | Đoạn từ ngã tư thôn Thọ Phú đến đến ngã 3 rẽ vào thôn Trung Thành (đi Minh Xuân). | 200 |
9.4 | Đoạn từ ngã tư làng Mồn thôn Thọ Phú đến nghĩa địa thôn Thọ Phú. | 300 |
9.5 | Đoạn từ Nghĩa địa thôn Thọ Phú đến nhà ông Luận Chi (thôn Minh Lâm) | 200 |
9.6 | Đoạn từ nhà ông Luận Chí thôn Minh Lâm đến ngã 3 thôn Minh Lâm (đường 516B) | 200 |
9.7 | Đoạn đường từ ngã tư thôn Thọ Phú đến ngã 3 rẽ vào thôn Trung Thành (đi thôn Minh Xuân). | 200 |
9.8 | Đoạn từ ngã 3 thôn Trung Thành đến hết đất thôn Minh Xuân (cổng chào thôn Minh Xuân). | 200 |
9.9 | Đoạn từ ngã tư thôn Thọ Phú đến ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú) | 200 |
9.10 | Đoạn từ ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú) đi thôn Yên Thắng, đến giáp đất xã Cao Thịnh đường 516B | 200 |
9.11 | Đoạn từ ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú) đi thôn Ngọc Tân, thôn Tân Mỹ ra ngã 3 thôn Xuân Minh giáp đường ATK (nhà ông An thông Xuân Minh). | 200 |
9.12 | Đoạn đường từ ngã ba (ông Đông) đi Minh Thành đến đường Quốc Phòng | 200 |
9.13 | Đoạn từ Nhà VH thôn Trung Thành đến nhà ông Nam thôn Trung Thành | 250 |
9.14 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
10 | XÃ NGỌC SƠN | |
10.1 | Đoạn giáp đất xã Ngọc Liên (ngã ba thôn Tiền Phong đường vào Chi bộ Bắc Sơn) đến ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc) | 300 |
10.2 | Đoạn từ ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc) đến giáp đất xã Ngọc Trung (làng Sanh) | 200 |
10.3 | Đoạn từ ngã ba thôn Kim Thủy (nhà ông Nhân) đến ngã tư thôn thanh Sơn (nhà ông Toàn) | 200 |
10.4 | Đoạn từ ngã tư thôn Thanh Sơn (nhà ông Toàn) đến ngã ba dốc Cây Đa (Cò Nẵng) | 300 |
10.5 | Đoạn từ ngã 4 ông Toàn đến nhà ngã 4 Mốc Lim (ông Điệp). | 200 |
10.6 | Đường từ ngã 4 Mốc Lim (ông Điệp) đến hết ngã 3 Quán Hổ. | 200 |
10.7 | Đoạn từ trung tâm xã (ông Thảo) đến hết đất trường tiểu học Ngọc Sơn. | 300 |
10.8 | Đoạn từ hết đất Trường tiểu học Ngọc sơn đến ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc). | 200 |
10.9 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông đến nhà bia Bắc Sơn. | 200 |
10.10 | Đoạn từ Ngã 3 dốc Cây Đa (Ông Thanh) đến ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U). | 200 |
10.11 | Đoạn từ ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U) đến ngã 3 ông Hoạt (thôn Hoành Sơn). | 200 |
10.12 | Đường từ ngã 3 Cây Đa (Cò Nẵng) thôn Thanh Sơn đến ngã 3 (ông Hợp) thôn Linh Sơn. | 200 |
10.13 | Đoạn từ ngã 3 ông Dốc thôn Điền Sơn 1 đến hết đất làng Chẩu thôn Điền Sơn 1. | 200 |
10.14 | Đoạn từ hết đất làng Chẩu thôn Điền Sơn 1 đến ngã 3 nhà ông Mão thôn Điền Sơn 3. | 250 |
10.15 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
11 | XÃ NGỌC LIÊN | |
11.1 | Đoạn từ Đập Mũi Trâu giáp đất Quang Trung, qua ngã ba thôn 2 nhà anh Hậu đến trạm điện thôn 3 | 400 |
11.2 | Đoạn từ trạm điện thôn 3 đến Trường THPT Bắc Sơn | 600 |
11.3 | Đoạn từ Trường THPT Bắc Sơn đến Trường THCS | 700 |
11.4 | Đoạn từ hết đất Trường THCS đến cổng chào thôn 7 | 350 |
11.5 | Đoạn từ cổng chào thôn 7 đến hết thôn 8 giáp đất xã Ngọc Sơn | 300 |
11.6 | Đoạn từ đầu làng Ao đến Giáp làng Bái xã Ngọc Sơn | 300 |
11.7 | Tuyến đường từ nga ba nhà anh Hùng thôn 4 đến Giáp đất Trung Hưng xã Quang Trung | 400 |
11.8 | Từ giáp đất làng Ao xã Ngọc Khê đến trạm điện thôn 3 (ngã 3 Kim Ngọc, xã Ngọc Liên) | 350 |
11.9 | Đoạn từ Trường THCS Vào Cầu treo | 500 |
11.10 | Đoạn từ Cầu Treo đến Nhà VH thôn 11 đến giáp đất xã Đồng Thịnh | 250 |
11.11 | Đoạn từ UBND xã đi nhà anh Đính thôn 6 đến gốc cây Vả giáp đất xã Ngọc Sơn | 200 |
11.12 | Đoạn Nhà Văn hoá làng Tổ đến công làng Trại Bái | 200 |
11.13 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
12 | XÃ ĐỒNG THỊNH | |
12.1 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Loan làng Lim đi Đầm Chu vòng sang lang Mới giáp đường ATK, và đoạn từ nhà ông Lịch làng Lim đi nhà ông Báo làng Đồi Đỏ đến ngã ba làng Chiềng | 200 |
12.2 | Đường từ trung tâm UBND xã đi ngã ba Bai Sơn đến giáp đất xã Ngọc Liên | 200 |
12.3 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
13 | XÃ CAO THỊNH | |
3.1 | Đường từ ngã 3 thôn Z111 (nhà ông Văn) đến nhà ông Sao (làng Bứa) đến giáp đường 516B | 300 |
3.2 | Cống đồng Vốc đến Cống ỉa Lòi, làng cao Thắng | 200 |
3.3 | Đoạn từ ngã 3 làng Mai đến ngã ba làng Lim Còm | 250 |
3.4 | Đoạn từ hộ bà Chỉnh ngã Tư Cao Khánh đến cổng Trại 5 | 300 |
3.5 | Đoạn từ hộ ông Lê Duy Long ngã T4 Cao Khánh đi xã Yên Lâm | 250 |
3.6 | Đoạn từ nhà ông Vinh Làng Bứa đến đường 516b (trạm mủ cao su 1) | 300 |
3.7 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
14 | XÃ LỘC THỊNH | |
14.1 | Đoạn từ nhà Ông Phúc, thôn Lộc Phát đến nhà Ông Ngọc, ông Ý làng Đồi nâu | 250 |
14.2 | Đoạn từ nhà Ông Cơ làng Cò Chè đến hết Trường mầm non | 350 |
14.3 | Đoạn từ nhà Ông Ý làng Đồi nâu đến hết thôn Lộc Tiến (giáp đất xã cẩm Tâm) | 200 |
14.4 | Đoạn từ Trường mầm non đến hết thôn Lộc Thành (giáp đất xã Đồng Thịnh) | 200 |
14.5 | Đoạn từ ngã 3 đường ATK đi Ngã Hón đến hết đất làng Ngã Hón | 200 |
14.6 | Đoạn từ Cây đa thôn Lộc Nam đến nhà ông Phúc thôn Lộc Phát | 200 |
14.7 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
15 | XÃ THẠCH LẬP | |
15.1 | Ngã Ba chợ đến nhà ông Thức làng Minh Tiến | 350 |
15.2 | Đoạn hết nhà ông Thức (Minh Tiến) đến nhà ông Hiệu (Đô Ung). | 300 |
15.3 | Đoạn hết nhà ông Hiệu (Đô Ung) đến Hồ Tuồng (Lập Thắng) | 250 |
15.4 | Đoạn hết Hồ Tuồng (Lập Thắng) đến giáp đất xã Điền Thượng (Bá Thước) | 200 |
15.5 | Đoạn từ ngã ba chợ đến Nhà ông Lưu (Lương Thiện) giáp xã Thuý Sơn | 300 |
15.6 | Đoạn từ nhà ông Ý (Thạch Yến) đến giáp đất làng Quang Thủy xã Quang Trung | 200 |
15.7 | Các ngõ ngách còn lại trong xã | 150 |
16 | XÃ MỸ TÂN | |
16.1 | Từ Ngã ba Trường mầm non thôn Vải đi thôn Beo đến giáp đất xã Cao Ngọc | 200 |
16.2 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
17 | XÃ CAO NGỌC | |
17.1 | Ngã ba làng Lỏ Đi làng cây thị | 200 |
17.2 | Đoạn từ ngã 3 TT xã đến Nhà ông Hà làng Vìn | 700 |
17.3 | Đoạn từ Ngã 3 đường đi làng Vìn (Ô.Hà) đến ngã 3 đi làng Chò Tráng | 250 |
17.4 | Đoạn từ Ngã 3 đường đi làng Chò Tráng đến giáp đất xã Vân Am | 250 |
17.5 | Đoạn từ làng Nhỏi đến Đi làng Chò Tráng | 250 |
17.6 | Đoạn từ ngã 3 TT xã đến nhà ông Dân làng Ủng | 500 |
17.7 | Đoạn từ ông Dân Làng ủng đến giáp đất xã Ngọc Khê, Mỹ Tân | 400 |
17.8 | Đoạn từ ngã 3 làng Ban (Trường tiểu học) đến hết bãi Bùi | 200 |
17.9 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
18 | XÃ VÂN AM | |
18.1 | Đoạn từ nhà ông phiên Bến Liếu đến đường vào làng Âm | 200 |
18.2 | Đoạn từ đường vào làng Âm đi làng Tráng đến giáp đất xã Phùng Giáo | 250 |
18.3 | Đoạn từ nhà ông Phiên bến Liếu đến nhà ông Chí cầu nan thôn Vân Thịnh | 300 |
18.4 | Đoạn từ nhà ông Chí cầu nan thôn Vân Thịnh đến giáp xã Cao Ngọc | 250 |
18.5 | Đoạn từ ngã 3 làng Tráng đi làng Mết, làng Rẽ đến đất làng Chầm, xã Phùng Giáo | 200 |
18.6 | Đoạn từ cầu Liếu đi nhà ông San thôn Đắm Vân Giang | 300 |
18.7 | Đoạn Tử cầu nan đến ngã 3 đi làng giỏi Thượng | 250 |
18.8 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
19 | XÃ PHÙNG GIÁO | |
19.1 | Đoạn từ nhà ông Sửu Làng Lương Bình Nguyệt ấn qua UBND xã đến nhà ông Định làng Chầm | 300 |
19.2 | Đoạn từ nhà ông Đinh qua Đập Làng Chầm đến Ngã 3 làng Lau | 200 |
19.3 | Đường từ suối nhà ông Phụng đi làng Tráng Vân Am | 200 |
19.4 | Đoạn từ ngã 3 Chợ Bằng đi làng Bằng qua làng Hợp Thành đến nhà ông Phong đội 3 cũ | 200 |
19.6 | Đoaạn từ ông Phong Đội 3 đến làng Lương Bình xã Nguyệt ấn | 200 |
19.7 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
20 | XÃ PHÙNG MINH | |
20.1 | Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã Phúc Thịnh | 300 |
20.2 | Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung tâm xã) đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn | 300 |
20.3 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
21 | XÃ NGUYỆT ẤN | |
21.1 | Đoạn từ nhà ông Làn (liên cơ 1) đến nhà anh Tình làng Ươu | 1.200 |
21.2 | Đoạn từ nhà anh Tình Làng ươu đến Kho phân Thanh Luật | 1.100 |
21.3 | Đoạn từ kho Phân thanh Luật đến Chân đập đồng tiến | 1.000 |
21.5 | Đoạn từ nhà Chị Lan làng Xăm đến Nhà anh Toàn làng Mới | 300 |
21.6 | Đoạn từ Nhà anh Toàn làng Mới đến Nhà bà Độ làng Mới | 250 |
21.7 | Đoạn từ Nhà bà Độ làng Mới đến Nhà anh Toàn làng Xăm | 300 |
21.9 | Đoạn từ Nhà anh Lịch làng Mời đến Nhà anh Đồng Bảng Lãng | 250 |
21.10 | Đoạn từ Nhà anh Đồng Bảng Lãng đến Nhà ông Nhạc đội Bốn | 300 |
21.11 | Đoạn từ Nhà ông Nhạc đội Bốn đến Nhà anh Phước đội Bốn | 450 |
21.12 | Đoạn từ Nhà anh Phước Đội 4 đến Nhà ông Quân Bảng Lãng | 300 |
21.13 | Đoan từ Nhà ông Quân Bảng Lãng đến giáp đất xã Phùng Giáo | 200 |
21.14 | Đoạn từ ngã 3 Đội 4 đến Nhà ông Tược (Ao Đội 4 ) | 450 |
21.15 | Đoạn từ nhà Ông Tược ( Ao Đội 4 ) đến Nhà Ông Sang ( Đội 4 ) | 400 |
21.16 | Đoạn từ giáp đất Nông trường S. Âm đến Suối Pheo | 300 |
21.17 | Đoạn từ trạm điện làng mót đến hết nhà ông sáng làng Mót | 200 |
21.18 | Đoạn từ Suối Pheo đến Nhà Ông Khoa, Ông Văn ( L. Pheo ) | 200 |
21.19 | Đoạn từ nhà Ông Văn ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Vân ( L. Pheo ) | 200 |
21.20 | Đoạn từ nhà Ông Vân ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Thăng (L. Pheo ) | 200 |
21.21 | Đoạn từ nhà Ông Thăng ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Toán ( Môn Tía ) | 300 |
21.22 | Nhà Ông Toán (Môn Tía ) đến Nhà Ông Tâm | 350 |
21.23 | Đoạn nhà Ông Tâm đến Nhà Ông Dụng | 250 |
21.24 | Đoạn Nhà Ông Dụng đến Kiên Thọ | 250 |
21.25 | Đoạn từ Trạm điện đến Hết sân vận động Sông Âm | 650 |
21.26 | Đoạn từ hết sân vận động đến Chân dốc Cơ giới (Anh Dương ) | 400 |
21.27 | Chân dốc Cơ giới ( Anh Dương ) đến hết nghĩa trang Nông Trường | 250 |
21.28 | Các ngõ ngách thuộc các thôn trong xã có mặt cát ngõ từ 3 đến 5m trở lên | 200 |
21.29 | Đầu bãi Gò Đống (Đồng keo ) đến hết nhà Ông Phượng (Đồng Cạn ) | 250 |
21.30 | Các đường làng thôn Liên Cơ 1, Liên Cơ 2, Liên Cơ 3 | 350 |
21.31 | Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến đất làng Quên xã Phúc Thịnh | 250 |
21.32 | Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến nhà bà Hằng Làng Bào xã Phúc Thịnh | 350 |
21.33 | Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến nghĩa Địa Liên Cơ 1,2,3. | 200 |
21.34 | Đoạn từ cổng Làng Ươu đến cổng Làng Mót. | 350 |
21.35 | Đoạn từ cổng Làng Mót đến giáp ngã 3 đường nhựa NT3. | 400 |
21.36 | Đoạn từ ngã 3 đường nhựa ông Chính làng mới(cũ) đến giếng cổ Làng Rềnh | 300 |
21.37 | Đoạn từ cổng làng Mới (cũ) đến nhà ông Trường làng Mới | 250 |
21.38 | Đoạn từ nhà ông Trường làng Mới đến nhà ông Lưu làng Bứa xã Phùng Giáo. | 200 |
21.39 | Đoạn từ nhà ông Xích làng Môn Tía đến giáp đất làng Hoán Ngang xã Minh Tiến. | 250 |
21.40 | Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non khu lẽ làng Pheo đến Hồ Pheo | 250 |
21.41 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
22 | XÃ PHÚC THỊNH | |
22.1 | Từ ngã ba Cò Mót đến Thọ phú xã Kiên Thọ | 200 |
22.2 | Từ ngã ba Làng Quên đến ông Dũng Làng Trạc | 200 |
22.3 | Từ ông Dũng Làng Trạc đến ông Khôi Làng Trạc | 200 |
22.4 | Từ ông Khôi Làng Trạc đến giáp đất xã Nguyệt Ấn | 200 |
22.5 | Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba làng Sòng | 350 |
22.6 | Từ ông Hoả Làng Bái đến ông Vĩnh Làng Bái | 250 |
22.7 | Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ông Giới | 400 |
22.8 | Đoạn từ ông Giới đến ông Tuân làng Bào | 250 |
22.9 | Từ Ông Hiền Làng Bào đến Ông Trọng Làng Bào | 200 |
22.10 | Từ Ông Trọng Làng Bào đến giáp đất xã Kiên Thọ | 250 |
22.11 | Từ nhà ông Thanh Làng Bái đến suối Cồn | 200 |
22.12 | Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba làng Cò Mót | 400 |
22.13 | Đoạn từ ngã ba Làng Sòng đến nhà ông Vĩnh Làng Bái | 250 |
22.14 | Đoạn từ nhà ông Từ Làng Quên đến nhà Ông Dũng làng Trạc | 200 |
22.15 | Đoạn từ nhà ông Biên Làng Trạc đến giáp đất xã Phùng Minh | 200 |
22.16 | Đoạn từ nhà Ông Tuân Làng Bào đến nhà Ông Hiền Làng Bào | 200 |
22.17 | Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã | 150 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Ngọc Lặc Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: