Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Ngọc Lặc. Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Ngọc Lặc Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Ngọc Lặc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Ngọc Lặc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Ngọc Lặc

Ngọc Lặc là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Ngọc Lặc có dân số khoảng 136.611 người (mật độ dân số khoảng 278 người/1km²). Diện tích của huyện Ngọc Lặc là 491,0 km².Huyện Ngọc Lặc có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Ngọc Lặc (huyện lỵ) và 20 xã: Cao Ngọc, Cao Thịnh, Đồng Thịnh, Kiên Thọ, Lam Sơn, Lộc Thịnh, Minh Sơn, Minh Tiến, Mỹ Tân, Ngọc Liên, Ngọc Sơn, Ngọc Trung, Nguyệt Ấn, Phúc Thịnh, Phùng Giáo, Phùng Minh, Quang Trung, Thạch Lập, Thúy Sơn, Vân Am.

Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Ngọc Lặc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Ngọc Lặc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Ngọc Lặc

Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
1ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
1.1Đoạn Từ giáp đất huyện Cẩm Thủy đến Nhà văn hóa thôn Quang Thái Bình qua thôn Ngù xẻ đến quán Thanh Trúc thôn bái E (xã Quang Trung)700
1.2Từ quán Thanh Trúc qua nga ba Làng Bái đến Cầu Làng Vong (xã Quang Trung)900
1.3Đoạn từ Cầu Làng Vong qua làng Quang Tiến đến cầu làng Ràm (xã Quang Trung)800
1.4Đoạn từ Cầu làng Ràm qua nga ba rẽ đi Ngoc liên đến hết thôn Quang Lộc (xã Quang Trung)1.200
1.5Đoạn từ hết thôn Quang Lộc qua ngã ba dốc Khế, đến giáp đất xã Ngọc Khê cũ (hết đất xã Quang Trung)2.000
1.6Đoạn từ giáp đất xã Quang Trung qua Công ty Tân Á (phía xã Thuý Sơn) đến hết đất làng Ao (xã Ngọc Khê, cũ) giáp đất phố Trần Phú, TT Ngọc Lặc (xã Thuý Sơn, xã Ngọc Khê,cũ)2.000
1.7Đoạn từ giáp cầu Làng Ao xã Ngọc Khê (cũ) đến Cầu làng Ngòn (Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Khê, cũ)4.000
1.8Đoạn từ cầu Làng Ngòn đến hết đất thị trấn (bến xe tạm) (địa phận TT Ngọc Lặc)3.500
1.9Đoạn từ giáp thị trấn Ngọc Lặc (từ Bến xe tạm) qua thôn Hưng Sơn, thôn Hạ Sơn (hết đất xã Ngọc Khê cũ, giáp đất TT Ngọc Lặc), đến hết đất thị trấn giáp đất xã Minh Sơn (địa phận Ngọc Khê cũ, thị trấn)2.000
1.10Đoạn từ giáp đất TT Ngọc Lặc qua ngã 3 làng Bót Thuận Quỳnh đến cửa hàng xăng dầu Hương Khuê (địa phận xã Minh Sơn)1.500
1.11Đoạn từ giáp cửa hàng xăng dầu Hương Khuê qua thôn Giữa đến giáp đất xã Minh Tiến đến đất xã Minh Sơn (địa phận xã Minh Sơn)800
1.12Đoạn từ giáp đất xã Minh Sơn qua thôn 10, thôn Minh Thành hết đất xã Minh Tiến đến ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành (xã Kiên Thọ).700
1.13Đoạn từ ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM nhà ông Báo Thọ Liên (xã Kiên Thọ)600
1.14Đoạn từ ngã tư đường Hồ Chí Minh nhà ông Báo Thọ Liên đến cầu làng Trọc (xã Kiên Thọ)1.500
1.15Đoạn từ cầu làng Trọc đến giáp ngã tư đường HCM làng Thọ Phú (xã Kiên Thọ)700
1.16Đoạn từ ngã tư đường HCM làng Thọ Phú (nhà ông Hà) qua Hồ áng Bòn làng Thọ Phú, cầu Trà Si đến cầu Lam Kinh giáp đất Thọ Xương, huyện Thọ Xuân (xã Kiên Thọ)1.500
2ĐƯỜNG QUỐC LỘ 15 A ( Đường Lê Hoàn- Đường Phố Cống)
2.1Giáp đất huyện Lang Chánh qua dốc Bai Chạ nhà ông Tự, ngã ba đường vào làng Mỏ (nhà ông Đức), cột điện 35KV làng Mống Mỏ, đến cầu Xương Cài (hết đất xã Mỹ Tân) đến Chân dốc Nán phía Đông (địa phận Mỹ Tân, Ngọc Khê cũ)300
2.2Đoạn từ chân dốc Nán phía đông đến cây Đa làng Tran Thượng (địa phận xã Ngọc Khê cũ)700
2.3Đoạn từ cây đa làng Tran Thượng đến ngã ba đường vào nhà văn hoá làng Chan Hạ (địa phận xã Ngọc Khê cũ)5.000
2.4Đoạn từ ngã ba đường vào Nhà văn hoá làng Tran Hạ qua ngã ba đường vào làng Sắt đến giáp đất ông Thủy, giáp đất ông Tính thị trấn (địa phận xã Ngọc Khê cũ)9.000
2.5Đoạn từ ngã ba (nhà ông Duyên Thường - giáp Ngọc Khê cũ (ông Tính ) đến nhà ông Cải Thân - giáp đất Kiểm Lâm (TT Ngọc Lặc)12.000
2.6Đoạn từ ông Xiêm đến Thủy Nam và bên phía Kiểm lâm hết đất ông Trác (TT Ngọc Lặc)16.000
2.7Đoạn từ đất nhà ông Hồng Nguyên qua ngã 4 đường HCM đến Bưu Điện, Ngõ vào mặt bằng Việt Hung (TT Ngọc Lặc)20.000
2.8Đoạn từ nhà bà Thanh Đáo qua cầu Trắng, đến chỉ giới an toàn cầu Tầng (TT Ngọc Lặc)20.000
2.9Đoạn từ chỉ giới an toàn cầu Tầng qua cửa hàng Thương Mại, chợ Cống đến hết đất nhà ông Long, Hùng Đức (TT Ngọc Lặc)20.000
2.10Đoạn từ hêt nhà ông Long, Hùng Đức đến qua đường vào Trường Mầm non đến nhà ông Thư ánh, UBND thị trấn Ngọc Lặc (TT Ngọc Lặc)16.000
2.11Đoạn từ hết Trường THCS, hết đất Huyện ủy (cũ) qua Đoạn 2 giao thông đến hết nhà ông Đức, ông Thu (Nên) (TT Ngọc Lặc)14.000
2.12Đoạn từ nhà ông Hợi Hoành, ông Được đến Cây Xăng, nhà ông Trương Tiến Lên (TT Ngọc Lặc)12.000
2.13Đoạn từ hết cây xăng bãi màu Hạ Sơn, đối diện nhà ông Trương Tiến Lên đến Ngã ba đường đi ra sông giữa Bãi Màu Hạ Sơn (TT Ngọc Lặc)12.000
2.14Đoạn từ đường đi ra sông giữa bãi Bãi Màu Hạ Sơn qua Chi nhánh Điện 35 đến ngã ba đường HCM trước Trạm mía đường Lam Sơn (hết đất thị trấn Ngọc Lặc)12.000
2.15Đường 15A cũ: Từ nhà ông Toản Minh Liên đến Nhà ông Tuấn Hương (xã Minh Sơn)800
2.16Đường 15A cũ: Từ nhà ông Lực làng Bót đến nhà ông Tân làng Mơ (xã Minh Sơn)500
2.17Đường 15A cũ: Từ nhà chị Dung (PCT) đến đường Minh Sơn đi Cao Ngọc (xã Minh Sơn)700
2.18Đoạn từ nhà ông Thụ thôn Mơ theo đường 15A cũ đến hết đất công sở UBND xã (hết đất xã Minh Sơn)700
2.19Đoạn nhà ông Vân Hà Thôn Minh Thành đến hết nhà ông Châu Thôn 2 (xã Minh Sơn)300
2.20Đoạn từ đường 15A cũ ngã Ba Si (Nhà ông Thanh sửa đài) đến ngã tư đường HCM (nhà ông Báo làng Thọ Liên) - (xã Kiên Thọ)1.500
2.21Đường 15A cũ giáp đường HCM (bà Nhân làng Thọ Liên) đến dốc Trường Lào làng Thành Công (xã Kiên Thọ)350
2.22Đường từ Ngã 3 Trường Lào (đường HCM) đến giáp đất xã Xuân Châu (xã Kiên Thọ)400
2.23Đường 15A cũ giáp Cầu Trọc (Nhà ông Hiển đầu cầu Trọc) đến Dốc Quanh làng Kiên Minh (xã Kiên Thọ)300
2.24Đường 15A giáp dốc Quanh làng Kiên Minh (ông Thịnh) đến ngã tư đường HCM (nhà ông Hà làng Thọ Phú)300
2.25Đoạn từ ngã tư đường HCM (Nhà ông Hà Xuân Tĩnh làng Thọ Phú) đến giấp xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân (xã Kiên Thọ)1.000
3TỈNH LỘ 519
3.1Ngã ba dốc Khế đến Ngã ba nhà Dung Nhân (phía Thúy Sơn), hết đất Bưu điện Phố 1 (xã Quang Trung, Thúy Sơn)6.000
3.2Đoạn từ hết đất Bưu điện Phố 1 đến ngã ba nhà ông Xuân Hoa (phía xã Quang Trung) và từ nhà Hồng Lợi đến ngã ba nhà ông Thân( phía xã Thúy Sơn)6.500
3.3Từ ngã ba qua nhà ông Xuân Hoa đến ngã ba nhà ông Tiến Lài (hết đất xã Quang Trung) đến Nút giao giữa đường 519 với đường HCM ( phía xã Ngọc Khê) và từ Nhà ông Thủy -tỵ đến hết đất Công ty Tân Á (phía xã Thúy Sơn)5.000
4TỈNH LỘ 516 B (từ Minh Sơn đi Lam Sơn, Minh Tiến, Ngọc Trung, Cao Thịnh)
4.1Đoạn từ đường HCM ngã 3 phố Châu đến Cầu Nổ rắc giáp trạm Thuế phố Châu (xã Minh Sơn)900
4.2Đoạn từ Cầu Nổ Rắc đến đất xã Lam Sơn (hết Minh Sơn), đến Cổng chào thôn Trung Tâm (xã Lam Sơn)750
4.3Đoạn từ Cổng chào thôn Trung Tâm đến Ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ (đoạn phía cửa hàng xăng dầu lam Sơn) - (xã Lam Sơn)800
4.4Ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ đến Trạm y tế xã1.500
4.5Đoạn từ cổng Trạm y tế qua Chi nhánh Ngân hàng đến cầu Ông Bỉnh và đoạn qua UBND xã Lam Sơn)1.650
4.6Đoạn từ giáp UBND xã Lam Sơn đến ngã ba Bảng tin1.200
4.7Đoạn từ ngã 3 Bảng tin (khu Chế biến) đến hết đất nhà ông Ban (đường rẽ hồ Thân)500
4.8Đoạn từ hết đất nhà ông Ban (hồ Thân) qua thôn 7, đến Cầu Trắng giáp đất xã Ngọc Trung500
4.9Đường 516b; Đoạn từ cầu Trắng giáp xã Lam Sơn qua thôn Minh Lâm, Cao Thịnh-Trạm mũ Cao su 1 của Công ty TNHH Bò sửa Thống Nhất - đi qua thị trấn Thống Nhất đến hết đất ở hộ ông Thắng (làng Cao Thắng) giáp đất huyện Yên Định (xã Cao Thịnh)300
5ĐƯỜNG ATK (an toàn khu)
5.1Đường ATK từ đường HCM đến giáp nhà ông Sáng thôn Bái E (xã Quang Trung)500
5.2Đoạn từ giáp nhà ông Sáng thôn Bái E qua thôn Quang Phú đến giáp đất xã Đồng Thịnh (xã Quang Trung)300
5.3Đoạn từ cầu Chạ(giáp đất xã Quang Trung); qua làng Lim, nhà văn hoá làng Mới, ngã ba UBND xã Đồng Thịnh đến trạm y tế xã Đồng Thịnh250
5.4Đoạn từ trạm y tế xã Đồng Thịnh đi qua làng Mùn, làng Chiêng, Làng Me (hết xã Đ. Thịnh) đến xã Lộc Thịnh qua các làng Hép đến ngã 3 rẽ vào làng ngã Hón200
5.5Đoạn từ nhà ông Dương làng Cò Chè đến nhà ông Huy làng Lộc Phát300
5.6Đoạn từ nhà ông làng Lộc Phát đến cống 61 hết đất xã Lộc Thịnh giáp đất xã cao Thịnh250
5.7Đoạn từ Cống 61 giáp đất xã Lộc Thịnh kéo dài qua ngã 4 Cao Khánh đến ngã 3 Cây Phượng (hết xã Cao Thịnh giáp Thống nhất, Yên định)350
6ĐƯỜNG TRUNG TÂM ĐÔ THỊ
6.1Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Lịch (xã Ngọc Khê) đến nút giao đường HCM (xã Ngọc Khê)1.000
6.2Đường TT đô thị đoạn từ nhà ông Kịch (đường HCM) giao đường 519 (xã Ngọc Khê cũ)2.000
6.3Đường TT đô thị giáp Ngọc Khê cũ đến giáp trường TH 1 và ngã 3 nhà ông Mạnh (xã Thúy Sơn)2.500
6.4Đoạn từ nhà ông Quang bảy- Giáp Trường tiểu học 1 đến cầu suối Ngù (xã Thúy Sơn)1.500
7ĐOẠN ĐƯỜNG BAO PHÍA ĐÔNG
7.1Đoạn ngã ba giáp Trường lái đến vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh (xã Quang Trung)1.000
7.2Đoạn từ vị trí đất nhà ông Ứng ông Mạnh đến giáp đất Ngọc Khê cũ (Ngã tư nút giao) (xã Quang Trung)800
8ĐƯỜNG QUỐC PHÒNG TỪ ĐƯỜNG HCM (ông Tuấn) đi xã Ngọc Sơn
8.1Ngã ba đường HCM (ông Tuấn) đi Ngọc Khê cũ hết đất thị trấn Ngọc Lặc3.000
8.2Đoạn từ giáp đất TTNL (đường đi làng Ngòn) đến hết đất ông Phong (xã Ngọc Khê cũ)1.200
8.3Giáp đất ông Phong đến Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên(ông Mạnh) (xã Ngọc Khê cũ)1.000
8.4Từ ngã 3 đi xã Ngọc Sơn (ông Mạnh) đến cống hồ Đằm Săm (xã Ngọc Khê cũ)700
8.5Từ cống hồ Đằm Săm đến giáp đất xã Ngọc Sơn (xã Ngọc Khê cũ)500
8.6Ngã 3 đi xã Ngọc Sơn, xã Ngọc Liên (ông Mạnh) đến giáp đất xã Ngọc Liên (xã Ngọc Khê cũ)500
8.7Đoạn giáp đất xã Ngọc Khê cũ đến ngã ba nhà Ông Nhân thôn Kim Thủy, xã Ngọc Sơn.400
8.8Đoạn từ Ngã 3 thôn Kim Thủy (Ông Nhân) qua Ngã 3 thôn Linh Sơn (nhà ông Hợp), qua ngã ba nhà ông Hùng (Vương) thôn Linh Sơn đến giáp đất xã Ngọc Trung (Dốc đá) - (xã Ngọc Sơn).200
9Đường từ QL 15A ngã ba chợ Dốc Cá đi Ngọc Khê, Mỹ Tân
9.1Đoạn từ ngã 3 chợ Ngọc Khê (ông Thủy) đến giáp đất Huyện Đội cũ, đến đường rẽ vào Tran hạ (xã Ngọc Khê cũ)2.500
9.2Từ giáp đất Huyện đội cũ, đường rẽ vào Tran Hạ đến hết đất ông Chức (dốc làng Quạc) (xã Ngọc Khê cũ)1.500
9.3Từ hết đất đất ông Chức (dốc làng Quạc) đến hết khu đất nhà VH thôn Cao Nguyên (xã Ngọc Khê cũ)500
9.4Từ hết khu đất Nhà VH thôn Cao Nguyên qua hồ Cống Khê, Trường Tiểu học 1 Mỹ Tân, qua ngã ba Trạm Y tế xã Mỹ Tân, qua làng Chả , qua nhà ông Thi (L.Mống) đến đường 15A ngã 3 làng Mỏ (nhà Ô Tri) (xã Mỹ Tân, xã Ngọc Khê cũ)300
10Đường từ đường HCM xã Minh Sơn đi xã Cao Ngọc
10.1Đoạn từ đường HCM ngã 3 đi Cao Ngọc đến nhà ông Lượng làng Bót (xã Minh Sơn)500
10.2Đoạn từ nhà ông Lượng làng Bót đến hết đất xã Minh Sơn giáp đất xã Cao Ngọc (xã Minh Sơn)450
10.3Từ giáp đất xã Minh Sơn qua làng Nghiện, làng Lỏ, làng Thau đến hết đất nhà ông Nhất làng Cọn (xã Cao Ngọc)400
10.4Đoạn từ nhà ông Nhất đến ngã ba trung tâm xã (xã Cao Ngọc)450
11Đường từ đường HCM Kiên Thọ đi Nguyệt ấn, Phùng Minh, Phùng Giáo
11.1Từ đường HCM ngã Ba si đến cầu cây Lội (xã Kiên Thọ)1.440
11.2Từ cầu cây Lôi đến Cầu đuôi Tép Làng Thành Sơn (xã Kiên Thọ)1.200
11.3Từ Cầu D419 đuôi tép Làng Thành Sơn qua nhà ông Dũng Mến làng Thành Sơn, hết xã Kiên Thọ, qua thôn Đồng Đang, Cầu làng Thé, qua làng Khe Ba, qua làng Nán đến nhà Ông Huệ Rèn ( Liên Cơ 3), (xã Kiên Thọ, Nguyệt Ấn)360
11.4Từ nhà Ông Huệ Rèn đến ngã 4 nhà ông Xinh con ông Xuyến thôn Liên cơ (xã Nguyệt Ấn)1.000
11.5Từ nhà Ông Xinh con ông Xuyến thôn Liên cơ, qua Nhà Ông Sơn Hà đến nhà cô Lới làng Minh Thạch (xã Nguyệt Ấn)1.200
11.6Đoạn từ nhà Cô Lới làng Minh Thạch đến cầu Chẻ Mẻ (xã Nguyệt Ấn)1.000
11.7Đoạn từ cầu Chẻ Mẻ đến ngã 3 Lương Bình500
11.8Đoạn từ ngã 3 Lương Bình đến nhà ông Minh Lương Bình (xã Nguyệt Ấn)400
11.9Đoạn từ nhà Ông Minh Lương Bình xã Nguyệt Ấn đến giáp đất làng Thượng xã Phùng Minh (xã Nguyệt Ấn)300
IIGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN NGỌC LẶC
1.1Ngõ từ sau nhà Lương Thị Lan đến hết đất TT (phố Lê Đình Chinh)780
1.2Ngõ ngang từ đường 15A đi (Ông Phát - Thái Cúc) đến đường HCM900
1.3Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Sau Cúc Trí - Bà Xuân Anh)900
1.4Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Cúc Trí - Bà Xuân)750
1.5Đoạn từ sau nhà bà Sen đến Nhà ông Nhị850
1.6Đoạn từ hết nhà ông Nhị đến Trạm Thủy văn700
1.7Đoạn từ Trạm Thủy văn đến đến nhà ông Khải600
1.8Ngõ ngang từ đường 15A lên đường HCM (Ông Cường - Bà Phái) đường Cụt đến hết đất TT500
1.9Đoạn từ sau nhà ông Tuấn Ngà, ông Chung đến Nhà bà Vân + bà Trang950
1.1Đoạn từ hết nhà bà Vân + bà Trang đến MB 127900
1.11Đoạn sau nhà Ông Phương đến nhà Ông Lương1.050
1.12Đoạn từ hết nhà Ông Lương đến hết đất TT900
1.13Đoạn sau nhà Bà Nhật ông Anh đến hết đất TT (hết phố Lê Đình Chinh)1.200
1.14Ngõ ngang từ đường 15A lên đường HCM (Cây xăng - Ông Đức) hết đất TT1.200
1.15Đoạn sau nhà Ông Thu + Nhà ông Hợi đến hết đất TT950
1.16Ngõ ngang từ đường 15A đi ra sông (Ông Được - Ông Đức) đến bờ sông.750
1.17Đoạn hết nhà Hoa Dũng + bà Thủy đến nhà Ông Bảo Ngần650
1.18Đoạn hết nhà Ông Bảo Ngần đến nhà Ông Thái Lân600
1.19Đoạn hết nhà Ông Thái Lân đến hết đất TT550
1.20Đoạn sau ông Khoa+ông Thắng đến hết nhà ông Quyên + bà Huế950
1.21Đoạn từ hết nhà ông Quyên +bà Huế đến hết đất TT900
1.22Đoạn sau bà Mai,nhà ông Lương đến Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn1.150
1.23Đoạn Nhà ông Hoàn, nhà bà Cẩn đến hết đất TT (hết phố Nguyễn Trãi)1.050
1.24Đoạn từ sau nhà ông Thắng Tĩnh + ông Hoan đến hết nhà bà Đông + ông Cường (phố Nguyễn Du)1.100
1.25Đoạn từ hết nhà bà Đông + ông Cường đến hết đất TT950
1.26Đoạn từ sau nhà ông Bảy + ... đến Nhà ông Hồng1.300
1.27Đoạn từ sau nhà ông Hồng đến hết đất TT1.200
1.28Đoạn từ sau nhà ông Hiền đến Nhà bà Mầu + ông Cần1.500
1.29Đoạn từ nhà bà Mầu + ông Cần đến hết đất TT1.400
1.30Đoạn từ sau nhà ông Long đến Nhà ông Bình1.200
1.31Đoạn từ sau nhà ông Bình đến hết đất TT1.100
1.32Đoạn từ Nhân, bà Mầu - Tới (xưởng mộc) Ngõ đi theo đường địa giới hành chính đến Ngã ba Trường mầm non, Nhà ông Thư - Hoa (hết phố Nguyễn Du)1.000
1.33Đoạn từ sau nhà bà Thúy, bà Duyên đến Hết nhà bà Thanh + ông Thịnh1.400
1.34Đoạn từ sau nhà bà Thanh + ông Thịnh đến hết đất TT1.100
1.35Đoạn từ sau ông Sơn Thuý đến nhà ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình750
1.36Đoạn từ sau ông Chiến + ông Nguyễn Văn Bình đến ông Trường + ông Cường750
1.37Đoạn từ sau ông Thế (tiệm vàng) đến hết Trường Mầm non2.900
1.38Đoạn từ hết Trường MN đến hết đất thị trấn1.400
1.39Ngõ ngang vào Trường Tiểu học (Kho Bạc - ông Long) đến trường Tiểu học1.900
1.40Đoạn từ sau ông Hùng Đức đến hết nhà ông Sơn1.800
1.41Đoạn từ sau ông Sơn đến nhà ông Chiến (hết phố Lê Lợi)1.000
1.42Đoạn từ sau nhà ông Thoả đến Nhà ông Sơn, ông Thành (phố Lê Thánh Tông)2.400
1.43Đoạn từ sau nhà ông Sơn, ông Thành đến giáp nhà ông Tuấn, bà Tình2.200
1.44Đoạn từ nhà ông Tuấn, bà Tình đến hết đất TT1.800
1.45Đoạn từ sau nhà ông Trường Dương đến hết nhà ông Lâm, bà Trang1.700
1.46Đoạn từ sau nhà ông Lâm, bà Trang đến hết đất TT1.000
1.47Đoạn Sau đất QLTT đến ông Lâm1.000
1.48Ngõ ngang từ đường 15A đi lên đường HCM (Sau ông Vinh - Tiến Đính) đến giáp đất Ngọc Khê (hết phố Lê Thánh Tông)1.300
1.49Ngõ ngang từ đường 15A vào khu dân cư MBQH 54 (phố Lê Lai)2.200
1.50Ngõ ngang đường vào lô 2,3 MBQH khu dân cư Cầu Trắng, Cầu Tầng2.700
1.51Ngõ ngang đường vào khu dân cư sau Bưu điện từ ông Thọ đến ông Lưu và đoạn từ sau nhà ông Thọ đến Nhà ông Hải2.700
1.52Đoạn từ sau nhà ông Thành Ngưu, ông Hân đến Nhà ông Vang, ông Tuấn2.000
1.53Đoạn từ sau nhà ông Vang, ông Tuấn đến hết đất TT2.000
1.54Ngõ từ nhà ông Dìn đến ông Hạnh, bà Hương1.700
1.55Đoạn từ đường 519 củ đến ngã tư ( lô 2) MB 113 (nhà Hồng Hải)3.200
1.56Đoạn từ nhà văn hóa phố Lê Duẩn (MBQH 113) lô 2 đến giáp MB 1102.900
1.57Đoạn từ nhà ông Vinh đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2)2.200
1.58Đoạn từ nhà ông Vinh đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 2) đến hết MB 110, giáp sau Ngân Hàng (lô 3)2.000
1.59Đoạn giáp nhà văn hóa Phố Lê Duẩn(lô 3, MB 113) đến hết MBQH 113 (giáp ông Bùi Hồng Quang)2.700
1.60Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đối diện lô 2, MB 113, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 04 đến lô số 22)3.000
1.61Mặt bằng QH khu xen cư cầu Ngòn, đoạn đối diện Nhà Văn Hóa phố Lê Duẩn đến ngã ba Vào Lô 2 (từ lô 23 đến lô 28)2.800
1.62Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, lô 2, 3, khu dân cư Cầu Ngòn thuộc Phố Lê Duẩn(từ lô số 29 đến lô số 47 và từ lô số 54 đến lo số 72)2.400
1.63Mặt bằng QH khu xe cư Cầu Ngòn, đường bao ven sông, thuộc Phố Lê Duẩn (từ lô số 76 đến lô số 89)2.400
1.64Mặt bằng QH khu xen cư Cầu Ngòn, các lô thuộc trục đường 519 cũ (Từ Bảo Việt đến Cầu chui, bên phải) thuộc Phố Lê Duẩn, thị trấn Ngọc Lặc.3.700
1.65Đường vào Bệnh viên Đa khoa KV Ngọc Lặc đến cổng bệnh viện5.000
1.66Đoạn từ cổng trong Bệnh viện vào khu dân cư Bệnh viện đến hết nhà ông Nguyễn Viết Chỉnh1.600
1.67Ngõ ngang từ đường 15A vào Huyện ủy mới2.200
1.68Ngõ ngang từ ông Tường Liên đến nhà ông Giang (phố Lê Duẩn)2.000
1.69Ngõ ngang đường 15a (nhà ông Thư) vào MB 110 (phố Lê Hoàn)2.200
1.70Ngõ ngag đường 15a vào khu dân cư sau ông Cải1.400
1.71Ngõ ngang đường 15a nhà bà Lập vào hết thị trấn1.000
1.72Ngõ ngang từ ông Tiến đến nhà bà Tinh650
1.73Ngõ ngang ông Minh, ông Hùng đến hết thị trấn850
1.74ngõ ngang ông Biên - bà Ý đến Hết thị trấn (hết phố Lê Hoàn)800
1.75Từ nhà anh Trường đến nhà anh Huynh (phố Trần Phú)600
1.76Các ngõ, ngách còn lại của các phố thuộc thị trấn Ngọc Lặc550
2XÃ NGỌC KHÊ (nay Là thị trấn Ngọc Lặc)
2.1Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê cũ) đi lên đường HCM đến nhà ông Tự1.300
2.2Tư thôn Hưng Sơn tiếp giáp lộ giới đường HCM đến hết làng Giáng thôn Hưng Sơn700
2.3Đoạn từ hết làng Giáng thôn Hưng Sơn đến giáp đất xã Cao Ngọc300
2.4Đoạn từ Ngã tư đường HCM (thôn Hưng Sơn) đường Lê Thánh Tông (đi vào chợ Cống) đến giáp đất TT Ngọc Lặc2.500
2.5Khu dân cư còn lại của các thôn Cao Thương, Hạ sơn, Ngọc Minh, Hưng Sơn300
2.6Từ nga ba Đường HCM đi Nhà văn hoá thôn Ngọc Minh500
2.7Từ ngã ba đường HCM nhà Vinh-Lệ đi đến hồ Đầm Thi500
2.8Từ đường HCM (nhà ông Tỉnh Việt) đến giáp thị trấn600
2.9Ngõ dân cư phía Đông đường HCM của thôn Hưng Sơn, Hạ Sơn600
2.10Đoạn từ đường 519 nhà ông Toàn Vân đến nhà ông Bình700
2.11Các ngõ còn lại trong thôn Ngọc Lan300
2.12Ngõ phố 1 còn lại và dân cư thôn Ngọc Minh phía Tây Đường HCM400
2.13Từ đường 15A vào làng Sắt đến hết sân vận động làng Sắt350
2.14Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
3XÃ THÚY SƠN
Đường Quốc phòng từ Ngã 3 dốc Khế đi Thạch Lập
3.1Đoạn đường HCM - dốc Khế đến ngã ba đi K822 đi Thạch Lập (xã Thuý Sơn)1.200
3.2Đoạn từ ngã 3 rẽ đi K822 đến đến giáp đất xã Thạch Lập800
3.3Đường ngang từ đường 519 (Hải Tâm) đi nhà bà Ca800
3.4Đường từ đường 519 (Lợi Hồng) đi làng Nhàng (xã Thuý Sơn) Đoạn từ nhà Lợi Hồng đến nhà Hợp Phượng1.200
3.5Từ nhà anh Chung Bình đến Nhà ông Lượng (làng Nhàng)1.000
3.6Đường từ đường 519 (anh Tỵ) đi Biên Phòng (xã Thuý Sơn) Đoạn từ Ngã 3 nhà anh Tỵ (đường vào Biên phòng) đến nhà ông Vũ1.500
3.7Từ nhà Minh Hạnh đến Biên Phòng1.000
3.8Đường ngang từ đường 519 (Hùng Hà) đi nhà ông Bình Tuệ (xã Thuý Sơn) Đoạn từ nhà anh Hùng Hà (vào Nhà VH thôn Xuân Sơn) đến hết đất ông Huyền800
3.9Từ giáp đất ông Huyền đến nhà ông Bình Tuệ700
3.10Đường ngang từ đường 519 (Thịnh Tăng) đi suối Ngù (xã Thuý Sơn) Đoạn từ giáp nhà ông Hà Thọ Chì đến suối Ngù500
3.11Đoạn từ ngã 3 bà Lộc Nam đến nhà ông Hà Thọ Chì550
3.12Từ giáp đất nhà ông Quang Bảy đến cầu suối Ngù400
3.13Đoạn từ nhà anh Thịnh Tăng đến hết đất anh Hùng Inh800
3.14Từ giáp đất anh Hùng Inh đến trại chăn nuôi cũ500
3.15Đoạn từ ngã 3 anh Hùng Inh đến nhà Sơn Đào600
3.16Đoạn đường từ ngã 3 Lộc Nam đến nhà ông Quang Bảy500
3.17Đoạn từ ngã ba làng Nhàng đến thôn Vân Sơn400
3.18Đoạn từ Vân Sơn đi thôn Thanh Bình250
3.19Đường từ cầu suối Ngù đến thôn Lương sơn, thôn Thanh Bình400
3.20Đường từ cầu suối Ngù đến Thôn Hồng Sơn400
3.21Đường từ thôn Thanh Bình đến Khe Cạn (Phú Sơn)500
3.22Đường từ thôn Thanh Bình đến hết thôn Phú Sơn300
3.23Đường từ cầu Khe Cạn (Phú Sơn) đến Trung Sơn, ngã 3 Tam Đồng300
3.24Đoạn từ ngã 3 Tam Đồng đến làng Chon200
3.25Đường từ Tam Đồng đi Đông Sơn đến hết thôn Hoa Cao200
3.26Tư ông Huyền theo đường QH đến ngã ba ông Tỵ350
3.27Đường ngõ giáp Biên phòng300
3.28Đoạn các ngõ, ngách còn lại thôn Xuân Sơn300
3.29Đoạn các ngõ, ngách còn lại của thôn Ngọc Sơn300
3.30Đoạn các ngõ, ngách còn lại của thôn Giang Sơn (khu từ nhà ông Lượng giáp về phía thôn Xuân Sơn)300
3.31Phần còn lại các ngõ, ngách của thôn Giang Sơn200
3.32Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
4XÃ QUANG TRUNG
4.1Đoạn từ Ngã ba ông Tiến Lài (giáp Ngọc Khê) đi lên đường HCM đến nhà ông Tự1.300
4.2Đoạn từ Ngã ba nhà ông Xuân Hoa đi lên đường HCM đến nhà ông Tính1.200
4.3Đoạn giáp đất lô 1 đường HCM (đầu làng) đến hết đất hội trường của làng Quang Hưng600
4.4Đoạn từ hết đất hội trường của làng Quang Hưng đến giáp đất xã Ngọc Liên450
4.5Đoạn từ ngã ba nhà ông Thịnh đến Nhà ông Thức làng Quang Bái400
4.6Đoạn từ Trường Tiểu học Quang Trung 1 đến Đập Bai Manh200
4.7Đoạn từ Đập Bai Manh đến Ngã ba rẽ đi Đồng Thịnh (Nhà Ông Đông)200
4.8Đoạn từ giáp đường HCM đến Ao Mùn Làng Quang Thuận500
4.9Ao Mùn Làng Quang Thuận đến giáp đường điện 500 KV400
4.10Giáp đường điện 500 KV đến giáp đất xã Ngọc Liên500
4.11Đoạn từ giáp ngã tư Q.Hoà (Ông Ngọc) đến hết nhà bà Hợp đường đi qua làng Quang Phú.200
4.12Đoạn từ ngã ba cầu làng Ràm đến cầu Bái Đàn200
4.13Đoạn từ đường HCM (Nhà ông Hưng - Luyện) đến hết làng Quang Hợp200
4.14Các ngõ, ngách còn lại của phố 1300
4.15Các ngõ, ngách còn lại của Làng Quang Hưng250
4.16Lô 2,3 MBQH Quang Hưng (thêm cả lô 3)900
4.17Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
5XÃ MINH SƠN
5.1Đường HCM từ ngã 3 đi vào cống Trường nội trú và đi ra sông cầu Chày400
5.2Đường HCM từ ngã 3 đi thôn Minh Thái đến ngã 3 lên Trường Nghề Miền núi300
5.3Đường HCM từ ngã 3 nhà hàng Dũng Hằng đến hồ Minh Thái300
5.4Đường HCM đoạn từ ngã 3 Thuận Quỳnh vào làng Bót đến nhà ông Hòa Tọa300
5.5Đường HCM từ ngã 3 đi vào đơn vị bộ đội đến hết nhà ông Hoà500
5.6Đoạn đường từ cây xăng Hương Khuê đến nhà ông Nam thôn Muỗng400
5.7Đoạn từ nhà ông Nam thôn Muỗng đến Trung tâm thôn Minh Thuận300
5.8Đường HCM từ ngã 3 Bưu điện văn hoá xã đi chợ phố Châu800
5.9Đường từ ngã 3 trạm thuế phố Châu vào đến ngã 3 nhà ông Hoà Bí thư xã400
5.10Đường HCM từ ngã 3 (nhà ông Chung làng Giữa) đi đến Trường Mầm non500
5.11Đường HCM đi theo đường 15A cũ đến cung QLĐB2 vòng sang đường HCM350
5.12Các ngõ, ngách còn lại trong thôn Minh Châu 2, thôn Minh Liên350
5.13Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
6XÃ MINH TIẾN
6.1Từ nhà ông Bách giáp đất xã Lam Sơn đến cầu Suối Giác400
6.2Từ cầu suối Giác qua bãi Bàn Xú đến ngã ba đường HCM200
6.3Đoạn từ ngã ba hội trường thôn Minh Thanh đến cầu ông Bỉnh200
6.4Đoạn từ Bưu điện VH đến cầu suối giác thôn Thanh Sơn200
6.5Đoạn từ Cầu ông Bỉnh đến nhà ông Quân giáp đất Lam Sơn800
6.6Đoạn từ giáp đất thôn 9 xã Lam Sơn đến Ngã ba nhà bà Thảo Lan300
6.7Đoạn từ ngã ba Thảo Lan đến nhà ông Châu thôn Minh Cơ400
6.8Đoạn tư nhà ông Châu thôn Minh Cơ đến giáp xã Xuân Châu300
6.9Tuyến đường từ Trường cấp 2 Lam Sơn đến giáp đất thôn 6 xã Lam Sơn300
6.10Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
7XÃ KIÊN THỌ
7.1Đoạn từ giáp Quốc lộ 15A (Ngã Ba Si) đến Trường Mầm non trung tâm xã1.800
7.2Đoạn từ Trường mầm non khu trung tâm xã đến hết đất Trường THCS Kiên Thọ1.300
7.3Đoạn từ hết đất Trường THCS Kiên Thọ qua cầu Nước Chóp làng Kiên Minh, qua nhà ông Hải Seo làng 11, đến giáp đất xã Xuân Thiên, huyện Thọ Xuân450
7.4Đoạn từ Đường HCM làng Thọ Phú qua nhà ông Hà Sơn đến giáp đất xã Phúc Thịnh400
7.5Đường ngã Tư từ đường HCM đi làng Đức Thịnh đến ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh300
7.6Đoạn từ đường HCM nhà ông Cao làng Kiên Minh đến sân vận động làng Kiên Minh300
7.7Từ ngã ba nhà ông Phúc Ba Si đến Cầu Đàng Phang giáp làng Bào xã Phúc Thịnh300
7.8Từ Cầu Đàng Phang giáp làng Bào xã Phúc Thịnh, ngõ Nhà ông Nghinh Thọ Liên - Kiên Thọ250
7.9Đoạn từ chân dốc Trám đường 15 A cũ làng Thọ Liên đến nhà ông Tráo làng Thành Sơn450
7.10Đoạn từ nhà ông Tráo làng Thành Sơn giáp đất làng Môn Tía xã Nguyệt Ấn300
7.11Đường từ nhà ông Thành xóm 4 làng Thành Sơn đến đền Lê Lai đến ngã ba nhà ông Tính Thẩm Thành Sơn300
7.12Đường 15 A củ nhà ông Hiến xóm 2 làng Thọ Liên đến xóm 3 làng Thọ Liên300
7.13Đường từ nhà ông Ân làng Thọ Liên đến nhà ông Nấng giáp làng Thành Công300
7.14Đường từ ngã tư đường HCM nhà ông Hải Thành Công đến nhà ông Cao Quán làng Xuân Thành360
7.15Đường từ ngã ba đường HCM chân dóc Trường Lào Đi làng Xuân Thành -Thọ Sơn360
7.16Đoạn từ ngã 3 đường HCM nhà ông Bình làng Xuân Thành đến cầu đội 10 Nông trường Sông Âm450
7.17Đoạn từ đội 10 NT Sông âm đến cầu suối Than giáp đất xã Xuân Châu360
7.18Đường từ ngã ba nhà ông Hải làng 11 đến Đ11 NT Sông Âm giáp xã Thọ Minh,Thọ Xuân200
7.19Đường từ ngã ba 15 A củ giáp bà Sơn Thọ Phú đến đội 1 Nông trường Sông Âm đi Đức Thịnh350
7.21Đoạn từ ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh đến nhà Ông Bùi Văn Thái200
7.22Đoạn từ giáp ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh đến sân vận động làng Đức Thịnh200
7.23Đoạn từ Nhà Ông Hà Công Tố làng Thọ Liên đến nhà Ông Bùi Văn Hạ xóm 3 làng Thọ Liên250
7.24Đường từ ngã ba 15 A củ nhà Ông Huynh làng Đội 1 đến nhà Ông Hoàng Hữu Tiền làng đội 1400
7.25Đường từ 15 A củ Nhà Ông Dung Sen xóm 1 Thọ Phú đến nhà Ông Phạm Lương Bằng Thọ Phú400
7.26Đường từ 15 A củ Nhà Ông Hữu Năm xóm 1 Thọ Phú đến nhà Ông Phạm Minh Chỉ Thọ Phú360
7.27Đoạn từ nhà Ông Phạm Minh Chỉ Thọ Phú đến nhà Bà Sơn 15 A cũ300
7.28Đoạn từ nhà Ông Nhu đường HCM đến nhà ông Phạm Lương Bằng400
7.29Đoạn từ Hồ áng Bòn HCM làng Thọ Phú đến nhà ông Đàm xóm 2 làng Thọ Phú300
7.30Đoạn từ nhà ông Dậu đến hết mặt bằng Lô 2 khu Đồng Bông1.000
7.31Từ đường HCM (nhà Ô.Kim) đến nhà ông Doãn Luân xóm 4 thôn Thọ Phú400
7.32Từ đường HCM nhà Ô. Lê Năng Tỉnh đến nhà ô. Phạm Văn Dũng thôn Thọ Phú400
7.33Từ Trường Mầm non đến nhà Ô. Bùi Văn Bảo thôn Thọ Phú300
7.34Từ nhà Ô. Phạm Lương Bằng đến nhà ô. Nguyễn Văn Bình thôn Thọ Phú250
7.35Từ đường HCM đến Hồ Công thôn Thành Công250
7.36Từ đường HCM đến nhà bà Lê Thị Lan thôn Thọ Phú250
7.37Từ nhà ông Nhàn (đường HCM) đến nhà Ô. Đinh Công Vinh thôn Thọ Liên300
7.38Từ đường Ba Si đi Xuân Thiên (nhà bà Giang) đến nhà ông Hà Công Tố thôn Thọ Liên250
7.39Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
8XÃ LAM SƠN
8.1Từ giáp cầu nhà ông Bỉnh đến hết đất thôn 9, xã Lam Sơn (giáp đất xã Minh Tiến)700
8.2Đường từ ngã 3 bảng tin (khu chế biến) đến hết đất Trường Tiểu học & THCS giáp đất xã Minh Tiến800
8.5Đoạn từ ngã 4 trung tâm thôn 6 đến Ngã 3 thôn Minh Thủy300
8.6Đoạn từ Ngã 3 thôn Minh Thủy đến Cầu trắng giáp đất xã Ngọc Trung250
8.7Đường từ ngã 4 trung tâm thôn 6 đi thôn 6 đến nhà bà quế hết đất thôn 6.250
8.9Đoạn từ nhà ông bình tư thôn trụ sở qua ngã 4 thôn 12 đến giáp đất bà Lý Tấn200
8.11Khu dân cư MBQH thôn Trụ Sở lô 2200
8.10Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
9XÃ NGỌC TRUNG
9.1Đoạn từ giáp đất xã Ngọc Sơn đi qua thôn Xuân Minh đến ngã ba đường vào thôn Trung Thành (nhà ông Đông thôn Xuân Minh).250
9.2Đoạn từ ngã ba đường vào thông Trung Thành (nhà ông Đông) đến ngã tư thôn Thọ Phú450
9.3Đoạn từ ngã tư thôn Thọ Phú đến đến ngã 3 rẽ vào thôn Trung Thành (đi Minh Xuân).200
9.4Đoạn từ ngã tư làng Mồn thôn Thọ Phú đến nghĩa địa thôn Thọ Phú.300
9.5Đoạn từ Nghĩa địa thôn Thọ Phú đến nhà ông Luận Chi (thôn Minh Lâm)200
9.6Đoạn từ nhà ông Luận Chí thôn Minh Lâm đến ngã 3 thôn Minh Lâm (đường 516B)200
9.7Đoạn đường từ ngã tư thôn Thọ Phú đến ngã 3 rẽ vào thôn Trung Thành (đi thôn Minh Xuân).200
9.8Đoạn từ ngã 3 thôn Trung Thành đến hết đất thôn Minh Xuân (cổng chào thôn Minh Xuân).200
9.9Đoạn từ ngã tư thôn Thọ Phú đến ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú)200
9.10Đoạn từ ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú) đi thôn Yên Thắng, đến giáp đất xã Cao Thịnh đường 516B200
9.11Đoạn từ ngã ba nhà anh Cảm (thôn Thọ Phú) đi thôn Ngọc Tân, thôn Tân Mỹ ra ngã 3 thôn Xuân Minh giáp đường ATK (nhà ông An thông Xuân Minh).200
9.12Đoạn đường từ ngã ba (ông Đông) đi Minh Thành đến đường Quốc Phòng200
9.13Đoạn từ Nhà VH thôn Trung Thành đến nhà ông Nam thôn Trung Thành250
9.14Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
10XÃ NGỌC SƠN
10.1Đoạn giáp đất xã Ngọc Liên (ngã ba thôn Tiền Phong đường vào Chi bộ Bắc Sơn) đến ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc)300
10.2Đoạn từ ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc) đến giáp đất xã Ngọc Trung (làng Sanh)200
10.3Đoạn từ ngã ba thôn Kim Thủy (nhà ông Nhân) đến ngã tư thôn thanh Sơn (nhà ông Toàn)200
10.4Đoạn từ ngã tư thôn Thanh Sơn (nhà ông Toàn) đến ngã ba dốc Cây Đa (Cò Nẵng)300
10.5Đoạn từ ngã 4 ông Toàn đến nhà ngã 4 Mốc Lim (ông Điệp).200
10.6Đường từ ngã 4 Mốc Lim (ông Điệp) đến hết ngã 3 Quán Hổ.200
10.7Đoạn từ trung tâm xã (ông Thảo) đến hết đất trường tiểu học Ngọc Sơn.300
10.8Đoạn từ hết đất Trường tiểu học Ngọc sơn đến ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc).200
10.9Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông đến nhà bia Bắc Sơn.200
10.10Đoạn từ Ngã 3 dốc Cây Đa (Ông Thanh) đến ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U).200
10.11Đoạn từ ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U) đến ngã 3 ông Hoạt (thôn Hoành Sơn).200
10.12Đường từ ngã 3 Cây Đa (Cò Nẵng) thôn Thanh Sơn đến ngã 3 (ông Hợp) thôn Linh Sơn.200
10.13Đoạn từ ngã 3 ông Dốc thôn Điền Sơn 1 đến hết đất làng Chẩu thôn Điền Sơn 1.200
10.14Đoạn từ hết đất làng Chẩu thôn Điền Sơn 1 đến ngã 3 nhà ông Mão thôn Điền Sơn 3.250
10.15Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
11XÃ NGỌC LIÊN
11.1Đoạn từ Đập Mũi Trâu giáp đất Quang Trung, qua ngã ba thôn 2 nhà anh Hậu đến trạm điện thôn 3400
11.2Đoạn từ trạm điện thôn 3 đến Trường THPT Bắc Sơn600
11.3Đoạn từ Trường THPT Bắc Sơn đến Trường THCS700
11.4Đoạn từ hết đất Trường THCS đến cổng chào thôn 7350
11.5Đoạn từ cổng chào thôn 7 đến hết thôn 8 giáp đất xã Ngọc Sơn300
11.6Đoạn từ đầu làng Ao đến Giáp làng Bái xã Ngọc Sơn300
11.7Tuyến đường từ nga ba nhà anh Hùng thôn 4 đến Giáp đất Trung Hưng xã Quang Trung400
11.8Từ giáp đất làng Ao xã Ngọc Khê đến trạm điện thôn 3 (ngã 3 Kim Ngọc, xã Ngọc Liên)350
11.9Đoạn từ Trường THCS Vào Cầu treo500
11.10Đoạn từ Cầu Treo đến Nhà VH thôn 11 đến giáp đất xã Đồng Thịnh250
11.11Đoạn từ UBND xã đi nhà anh Đính thôn 6 đến gốc cây Vả giáp đất xã Ngọc Sơn200
11.12Đoạn Nhà Văn hoá làng Tổ đến công làng Trại Bái200
11.13Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
12XÃ ĐỒNG THỊNH
12.1Đoạn từ ngã 3 nhà ông Loan làng Lim đi Đầm Chu vòng sang lang Mới giáp đường ATK, và đoạn từ nhà ông Lịch làng Lim đi nhà ông Báo làng Đồi Đỏ đến ngã ba làng Chiềng200
12.2Đường từ trung tâm UBND xã đi ngã ba Bai Sơn đến giáp đất xã Ngọc Liên200
12.3Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
13XÃ CAO THỊNH
3.1Đường từ ngã 3 thôn Z111 (nhà ông Văn) đến nhà ông Sao (làng Bứa) đến giáp đường 516B300
3.2Cống đồng Vốc đến Cống ỉa Lòi, làng cao Thắng200
3.3Đoạn từ ngã 3 làng Mai đến ngã ba làng Lim Còm250
3.4Đoạn từ hộ bà Chỉnh ngã Tư Cao Khánh đến cổng Trại 5300
3.5Đoạn từ hộ ông Lê Duy Long ngã T4 Cao Khánh đi xã Yên Lâm250
3.6Đoạn từ nhà ông Vinh Làng Bứa đến đường 516b (trạm mủ cao su 1)300
3.7Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
14XÃ LỘC THỊNH
14.1Đoạn từ nhà Ông Phúc, thôn Lộc Phát đến nhà Ông Ngọc, ông Ý làng Đồi nâu250
14.2Đoạn từ nhà Ông Cơ làng Cò Chè đến hết Trường mầm non350
14.3Đoạn từ nhà Ông Ý làng Đồi nâu đến hết thôn Lộc Tiến (giáp đất xã cẩm Tâm)200
14.4Đoạn từ Trường mầm non đến hết thôn Lộc Thành (giáp đất xã Đồng Thịnh)200
14.5Đoạn từ ngã 3 đường ATK đi Ngã Hón đến hết đất làng Ngã Hón200
14.6Đoạn từ Cây đa thôn Lộc Nam đến nhà ông Phúc thôn Lộc Phát200
14.7Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
15XÃ THẠCH LẬP
15.1Ngã Ba chợ đến nhà ông Thức làng Minh Tiến350
15.2Đoạn hết nhà ông Thức (Minh Tiến) đến nhà ông Hiệu (Đô Ung).300
15.3Đoạn hết nhà ông Hiệu (Đô Ung) đến Hồ Tuồng (Lập Thắng)250
15.4Đoạn hết Hồ Tuồng (Lập Thắng) đến giáp đất xã Điền Thượng (Bá Thước)200
15.5Đoạn từ ngã ba chợ đến Nhà ông Lưu (Lương Thiện) giáp xã Thuý Sơn300
15.6Đoạn từ nhà ông Ý (Thạch Yến) đến giáp đất làng Quang Thủy xã Quang Trung200
15.7Các ngõ ngách còn lại trong xã150
16XÃ MỸ TÂN
16.1Từ Ngã ba Trường mầm non thôn Vải đi thôn Beo đến giáp đất xã Cao Ngọc200
16.2Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
17XÃ CAO NGỌC
17.1Ngã ba làng Lỏ Đi làng cây thị200
17.2Đoạn từ ngã 3 TT xã đến Nhà ông Hà làng Vìn700
17.3Đoạn từ Ngã 3 đường đi làng Vìn (Ô.Hà) đến ngã 3 đi làng Chò Tráng250
17.4Đoạn từ Ngã 3 đường đi làng Chò Tráng đến giáp đất xã Vân Am250
17.5Đoạn từ làng Nhỏi đến Đi làng Chò Tráng250
17.6Đoạn từ ngã 3 TT xã đến nhà ông Dân làng Ủng500
17.7Đoạn từ ông Dân Làng ủng đến giáp đất xã Ngọc Khê, Mỹ Tân400
17.8Đoạn từ ngã 3 làng Ban (Trường tiểu học) đến hết bãi Bùi200
17.9Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
18XÃ VÂN AM
18.1Đoạn từ nhà ông phiên Bến Liếu đến đường vào làng Âm200
18.2Đoạn từ đường vào làng Âm đi làng Tráng đến giáp đất xã Phùng Giáo250
18.3Đoạn từ nhà ông Phiên bến Liếu đến nhà ông Chí cầu nan thôn Vân Thịnh300
18.4Đoạn từ nhà ông Chí cầu nan thôn Vân Thịnh đến giáp xã Cao Ngọc250
18.5Đoạn từ ngã 3 làng Tráng đi làng Mết, làng Rẽ đến đất làng Chầm, xã Phùng Giáo200
18.6Đoạn từ cầu Liếu đi nhà ông San thôn Đắm Vân Giang300
18.7Đoạn Tử cầu nan đến ngã 3 đi làng giỏi Thượng250
18.8Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
19XÃ PHÙNG GIÁO
19.1Đoạn từ nhà ông Sửu Làng Lương Bình Nguyệt ấn qua UBND xã đến nhà ông Định làng Chầm300
19.2Đoạn từ nhà ông Đinh qua Đập Làng Chầm đến Ngã 3 làng Lau200
19.3Đường từ suối nhà ông Phụng đi làng Tráng Vân Am200
19.4Đoạn từ ngã 3 Chợ Bằng đi làng Bằng qua làng Hợp Thành đến nhà ông Phong đội 3 cũ200
19.6Đoaạn từ ông Phong Đội 3 đến làng Lương Bình xã Nguyệt ấn200
19.7Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
20XÃ PHÙNG MINH
20.1Trung tâm xã đến Ngã 3 đi xã Phúc Thịnh300
20.2Đoạn từ nhà bà Hạnh (trung tâm xã) đi thôn Lương Bình xã Nguyệt Ấn300
20.3Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
21XÃ NGUYỆT ẤN
21.1Đoạn từ nhà ông Làn (liên cơ 1) đến nhà anh Tình làng Ươu1.200
21.2Đoạn từ nhà anh Tình Làng ươu đến Kho phân Thanh Luật1.100
21.3Đoạn từ kho Phân thanh Luật đến Chân đập đồng tiến1.000
21.5Đoạn từ nhà Chị Lan làng Xăm đến Nhà anh Toàn làng Mới300
21.6Đoạn từ Nhà anh Toàn làng Mới đến Nhà bà Độ làng Mới250
21.7Đoạn từ Nhà bà Độ làng Mới đến Nhà anh Toàn làng Xăm300
21.9Đoạn từ Nhà anh Lịch làng Mời đến Nhà anh Đồng Bảng Lãng250
21.10Đoạn từ Nhà anh Đồng Bảng Lãng đến Nhà ông Nhạc đội Bốn300
21.11Đoạn từ Nhà ông Nhạc đội Bốn đến Nhà anh Phước đội Bốn450
21.12Đoạn từ Nhà anh Phước Đội 4 đến Nhà ông Quân Bảng Lãng300
21.13Đoan từ Nhà ông Quân Bảng Lãng đến giáp đất xã Phùng Giáo200
21.14Đoạn từ ngã 3 Đội 4 đến Nhà ông Tược (Ao Đội 4 )450
21.15Đoạn từ nhà Ông Tược ( Ao Đội 4 ) đến Nhà Ông Sang ( Đội 4 )400
21.16Đoạn từ giáp đất Nông trường S. Âm đến Suối Pheo300
21.17Đoạn từ trạm điện làng mót đến hết nhà ông sáng làng Mót200
21.18Đoạn từ Suối Pheo đến Nhà Ông Khoa, Ông Văn ( L. Pheo )200
21.19Đoạn từ nhà Ông Văn ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Vân ( L. Pheo )200
21.20Đoạn từ nhà Ông Vân ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Thăng (L. Pheo )200
21.21Đoạn từ nhà Ông Thăng ( L. Pheo ) đến Nhà Ông Toán ( Môn Tía )300
21.22Nhà Ông Toán (Môn Tía ) đến Nhà Ông Tâm350
21.23Đoạn nhà Ông Tâm đến Nhà Ông Dụng250
21.24Đoạn Nhà Ông Dụng đến Kiên Thọ250
21.25Đoạn từ Trạm điện đến Hết sân vận động Sông Âm650
21.26Đoạn từ hết sân vận động đến Chân dốc Cơ giới (Anh Dương )400
21.27Chân dốc Cơ giới ( Anh Dương ) đến hết nghĩa trang Nông Trường250
21.28Các ngõ ngách thuộc các thôn trong xã có mặt cát ngõ từ 3 đến 5m trở lên200
21.29Đầu bãi Gò Đống (Đồng keo ) đến hết nhà Ông Phượng (Đồng Cạn )250
21.30Các đường làng thôn Liên Cơ 1, Liên Cơ 2, Liên Cơ 3350
21.31Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến đất làng Quên xã Phúc Thịnh250
21.32Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến nhà bà Hằng Làng Bào xã Phúc Thịnh350
21.33Đoạn từ ngã 3 nhà SHCĐ làng Đồng Keo (cũ) đến nghĩa Địa Liên Cơ 1,2,3.200
21.34Đoạn từ cổng Làng Ươu đến cổng Làng Mót.350
21.35Đoạn từ cổng Làng Mót đến giáp ngã 3 đường nhựa NT3.400
21.36Đoạn từ ngã 3 đường nhựa ông Chính làng mới(cũ) đến giếng cổ Làng Rềnh300
21.37Đoạn từ cổng làng Mới (cũ) đến nhà ông Trường làng Mới250
21.38Đoạn từ nhà ông Trường làng Mới đến nhà ông Lưu làng Bứa xã Phùng Giáo.200
21.39Đoạn từ nhà ông Xích làng Môn Tía đến giáp đất làng Hoán Ngang xã Minh Tiến.250
21.40Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non khu lẽ làng Pheo đến Hồ Pheo250
21.41Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150
22XÃ PHÚC THỊNH
22.1Từ ngã ba Cò Mót đến Thọ phú xã Kiên Thọ200
22.2Từ ngã ba Làng Quên đến ông Dũng Làng Trạc200
22.3Từ ông Dũng Làng Trạc đến ông Khôi Làng Trạc200
22.4Từ ông Khôi Làng Trạc đến giáp đất xã Nguyệt Ấn200
22.5Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba làng Sòng350
22.6Từ ông Hoả Làng Bái đến ông Vĩnh Làng Bái250
22.7Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ông Giới400
22.8Đoạn từ ông Giới đến ông Tuân làng Bào250
22.9Từ Ông Hiền Làng Bào đến Ông Trọng Làng Bào200
22.10Từ Ông Trọng Làng Bào đến giáp đất xã Kiên Thọ250
22.11Từ nhà ông Thanh Làng Bái đến suối Cồn200
22.12Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến ngã ba làng Cò Mót400
22.13Đoạn từ ngã ba Làng Sòng đến nhà ông Vĩnh Làng Bái250
22.14Đoạn từ nhà ông Từ Làng Quên đến nhà Ông Dũng làng Trạc200
22.15Đoạn từ nhà ông Biên Làng Trạc đến giáp đất xã Phùng Minh200
22.16Đoạn từ nhà Ông Tuân Làng Bào đến nhà Ông Hiền Làng Bào200
22.17Đường nhánh, ngõ, ngách, trong xã150

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Ngọc Lặc Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Ngọc Lặc trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Ngọc Lặc, bảng giá đất Xã Cao Ngọc, bảng giá đất Xã Cao Thịnh, bảng giá đất Xã Đồng Thịnh, bảng giá đất Xã Kiên Thọ, bảng giá đất Xã Lam Sơn, bảng giá đất Xã Lộc Thịnh, bảng giá đất Xã Minh Sơn, bảng giá đất Xã Minh Tiến, bảng giá đất Xã Mỹ Tân, bảng giá đất Xã Ngọc Liên, bảng giá đất Xã Ngọc Sơn, bảng giá đất Xã Ngọc Trung, bảng giá đất Xã Nguyệt Ấn, bảng giá đất Xã Phúc Thịnh, bảng giá đất Xã Phùng Giáo, bảng giá đất Xã Phùng Minh, bảng giá đất Xã Quang Trung, bảng giá đất Xã Thạch Lập, bảng giá đất Xã Thúy Sơn, bảng giá đất Xã Vân Am.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.