Bảng giá đất Lào Cai mới nhất năm 2023

Bảng giá đất Lào Cai mới nhất năm 2022

Bảng giá đất Lào Cai năm 2021 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất Lào Cai dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Lào Cai. Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Lào Cai.

Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Lào Cai mới nhất thì hãy xem trong bài viết này. Lưu ý: vì nội dung về bảng giá đất Lào Cai quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Lào Cai tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai mới nhất" trong bài viết này (trong đó đã bao gồm bài viết về giá đất nông nghiệp Tỉnh Lào Cai).

Thông tin về Lào Cai

Lào Cai là một Tỉnh thuộc vùng Tây Bắc, với diện tích là 6.364km² và dân số là 705.6 người. Tỉnh Lào Cai có biển số xe là 24 và mã vùng điện thoại của Lào Cai là 0214. Trung tâm hành chính của Lào Cai đặt tại Lào Cai. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Lào Cai là 9. Vì nội dung bảng giá đất Lào Cai rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Lào Cai theo các quyết định giá đất Lào Cai tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất Lào Cai

bảng giá đất Lào Cai

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất trên địa bàn Lào Cai;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Lào Cai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất Lào Cai các Khu công nghiệp

(GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP)

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp Giá đất
1Khu công nghiệp Đông Phố Mới (Lào Cai)
Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới
4.000.000
2Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải (Lào Cai)
Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải
4.500.000
3Khu thương mại Kim Thành (Lào Cai)
Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển)
4.500.000
4Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới (Lào Cai)
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới
2.500.000
5Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải (Lào Cai)
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải
2.500.000
6Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa (Lào Cai)
Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa
2.500.000
1Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng (Bảo Thắng)
Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
2.000.000

Bảng giá đất Lào Cai - các quận/huyện/thị xã

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Lào Cai

Dựa theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, bảng giá đất nông nghiệp của Lào Cai được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Xem chi tiết bảng giá đất nông nghiệp Tỉnh Lào Cai

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Lào Cai

  1. Xác định loại đô thị
- Thành phố Lào Cai: Đô thị loại II. - Các phường thuộc thị xã Sa Pa: Đô thị loại IV. - Các thị trấn thuộc các huyện: Đô thị loại V. - Xã Si Ma Cai: Đô thị loại V (theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh Lào Cai).
  1. Xác định loại xã
Toàn bộ các phường, xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai là xã miền núi.
  1. Xác định khu vực
Việc xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo từng xã được chia thành 2 khu vực quy định như sau: Khu vực 1: là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất. Khu vực 2: Là khu vực còn lại trong địa giới hành chính xã.
Điều 5. Xác định vị trí, giá của từng vị trí trong một thửa đất đối với đất ở tại đô thị
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.
  3. b) Vị trí 2: Được tính từ trên 20 m đến 30 m.
  4. c) Vị trí 3: Được tính từ trên 30 m đến 40 m.
  5. d) Vị trí 4: Được tính từ trên 40 m.
  6. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  7. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  8. b) Vị trí 2: Tính bằng 80% so với vị trí 1.
  9. c) Vị trí 3: Tính bằng 60% so với vị trí 1.
  10. d) Vị trí 4: Tính bằng 40% so với vị trí 1.
Điều 6. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong một thửa đất đối với đất ở tại nông thôn
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 20 m.
  3. b) Vị trí 2: Được tính từ trên 20 m đến 30 m.
  4. c) Vị trí 3: Được tính từ trên 30 m đến 40 m.
  5. d) Vị trí 4: Được tính từ trên 40 m.
  6. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  7. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  8. b) Vị trí 2: Tính bằng 80% so với vị trí 1.
  9. c) Vị trí 3: Tính bằng 60% so với vị trí 1.
  10. d) Vị trí 4: Tính bằng 40% so với vị trí 1.
Điều 7. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng một thửa đất đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 30 m.
  3. b) Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  4. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  5. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  6. b) Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1.
Điều 8. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng một thửa đất đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 40 m.
  3. b) Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  4. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  5. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  6. b) Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1.
Điều 9. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng một thửa đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 30 m.
  3. b) Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  4. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  5. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  6. b) Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1.
Điều 10. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng một thửa đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
  1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 40 m.
  3. b) Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  4. Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
  5. a) Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất.
  6. b) Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1.
Điều 11. Xác định vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng một thửa đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp
  1. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp - thương mại, vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 50 m. Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  1. b) Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất. Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1.
  1. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các cụm tiểu thủ công nghiệp, vị trí, giá đất của từng vị trí trong cùng thửa đất được xác định như sau:
  2. a) Trong cùng một thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất được xác định như sau:
Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường đỏ đến 30 m. Vị trí 2: Tiếp theo sau vị trí 1.
  1. b) Xác định giá đất của từng vị trí trong thửa đất như sau:
Vị trí 1: Tính bằng 100% giá đất được quy định tại Bảng giá đất. Vị trí 2: Tính bằng 70% so với vị trí 1. Điều 12. Bảng giá đất
  1. Bảng giá đất thành phố Lào Cai: Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  2. Bảng giá đất huyện Bảo Thắng: Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  3. Bảng giá đất huyện Bảo Yên: Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  4. Bảng giá đất huyện Bát Xát: Chi tiết tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  5. Bảng giá đất huyện Bắc Hà: Chi tiết tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  6. Bảng giá đất huyện Mường Khương: Chi tiết tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  7. Bảng giá đất thị xã Sa Pa: Chi tiết tại Phụ lục số VIII ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  8. Bảng giá đất huyện Si Ma Cai: Chi tiết tại Phụ lục số IX ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
  9. Bảng giá đất huyện Văn Bàn: Chi tiết tại Phụ lục số X ban hành kèm theo Quyết định ban hành quy định này.
Điều 13. Đất chưa giao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn
  1. Đất chưa giao sử dụng sau làn dân cư là diện tích đất nằm kẹp giữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào.
  2. Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định giá đất cụ thể báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh xem xét trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy định.
Điều 14. Giá đất phi nông nghiệp khác Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất. Điều 15. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất. Điều 16. Giá đất nông nghiệp khác Giá đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất. Điều 17. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng
  1. Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.
  2. Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.
Điều 18. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất. Điều 19. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
  1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.
  2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.
Điều 20. Giá đất chưa sử dụng Đối với đất chưa sử dụng. khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại thửa đất liền kề hoặc khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất. Điều 21. Xử lý chuyển tiếp
  1. Đối với các trường hợp đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 01/01/2020, các quy định về giá đất thực hiện theo Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
  2. Đối với các trường hợp không thuộc Khoản 1 Điều này thì thực hiện theo Quy định này.

Kết luận về bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất Lào Cai

Trả lời

Bảng giá đất thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2023

Bảng giá đất thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2022

Bảng giá đất thành phố Lào Cai Tỉnh Lào Cai năm 2023 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Lào Cai. Bảng giá đất thành phố Lào Cai dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Lào Cai Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Lào Cai Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Lào Cai Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Lào Cai. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Lào Cai mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về thành phố Lào Cai

Lào Cai là một thành phố của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Lào Cai có dân số khoảng 130.671 người (mật độ dân số khoảng 463 người/1km²). Diện tích của thành phố Lào Cai là 282,1 km².Thành phố Lào Cai có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Bắc Cường, Bắc Lệnh, Bình Minh, Cốc Lếu, Duyên Hải, Kim Tân, Lào Cai, Nam Cường, Pom Hán, Xuân Tăng và 7 xã: Cam Đường, Cốc San, Đồng Tuyển, Hợp Thành, Tả Phời, Thống Nhất, Vạn Hòa.

Bảng giá đất thành phố Lào Cai Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2023
bản đồ thành phố Lào Cai

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Lào Cai tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lào Cai

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lào Cai có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lào Cai tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lào Cai

Bảng giá đất thành phố Lào Cai

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn thành phố Lào Cai

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1Đường quốc lộ 4E (cũ)Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn2.400.0001.920.0001.440.000
2Từ cầu sắt làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh1.200.000960.000720.000
3Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1)Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch3.500.0002.800.0002.100.000
4Đường vào mỏTừ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường700.000560.000420.000
5Đường ven suối (đường D2)Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch2.400.0001.920.0001.440.000
6Đường đập tràn cũTừ nhà truyền thống đến đập tràn750.000600.000450.000
7Đường lên trạm điệnTừ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35600.000480.000360.000
8Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B)Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu400.000320.000240.000
9Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành)300.000240.000180.000
10Đường khu tái định cư trung tâm cụm xãBao gồm các đường N1. N2. N3. N4. N5. N6. N73.000.0002.400.0001.800.000
11Đường ven suối Ngòi ĐườngTừ đập tràn Làng Nhớn đến cầu sắt làng Nhớn1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
12Khu tái định cư Làng Vạch242.000193.600145.200
13Khu tái định cư Làng Thác660.000528.000396.000
14Khu tái định cư Đất Đèn660.000528.000396.000
15Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp)242.000193.600145.200
16Khu tái định cư Dạ 2242.000193.600145.200
17Các khu vực còn lại242.000193.600145.200
1.2XÃ ĐỒNG TUYỂN
aKhu vực 1
18Quốc lộ 4D đi Sa PaTừ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển4.500.0003.600.0002.700.000
19Đường Điện BiênTừ giáp phường Duyên Hải đến đường D4. Khu tái định cư thôn 93.000.0002.400.0001.800.000
20(Tỉnh lộ 156)Từ đường D4. Khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển2.250.0001.800.0001.350.000
21Đường Làng Thàng – Cầu SậpTừ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai2.000.0001.600.0001.200.000
22Từ đường cao tốc Nội Bài –Lào Cai đến trụ sở UBND xã 1.500.0001.200.000900.000
23Từ trụ sở UBND xã đến tái định cư thôn 32.800.0002.240.0001.680.000
24Từ hết tái định cư thôn 3 đến quốc lộ 4D2.000.0001.600.0001.200.000
25Phố Nguyễn Đình TứTừ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung4.000.0003.200.0002.400.000
(đường N1)
26Phố Trần Quý KhoángTừ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba. Nguyễn Đình Tứ4.000.0003.200.0002.400.000
(đường D2)
27Phố Lê Quảng BaTừ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung4.000.0003.200.0002.400.000
(đường D1)
28Phố Đàm Quang TrungTừ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ3.200.0002.560.0001.920.000
29(đường L1 + đường Làng đen)Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba2.000.0001.600.0001.200.000
30Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng3.000.0002.400.0001.800.000
31Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen. Đến cầu chui cao tốc)Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng3.500.0002.800.0002.100.000
32Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc2.500.0002.000.0001.500.000
33Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9)Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3)2.300.0001.840.0001.380.000
34Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9)Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4)2.300.0001.840.0001.380.000
35Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)2.300.0001.840.0001.380.000
36Phố Lưu Quý An (đường D3)Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5)2.300.0001.840.0001.380.000
37Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2)2.300.0001.840.0001.380.000
38Khu tái định cư cao tốc thôn 3Đường N1 (bám đường Làng Thàng – Cầu Sập)3.000.0002.400.0001.800.000
39Các đường quy hoạch còn lại (đường N2)2.000.0001.600.0001.200.000
40Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit)Toàn tuyến1.000.000800.000600.000
41Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4. Thôn 5)Đường DT 011.500.0001.200.000900.000
42Đường DT 02900.000720.000540.000
43Đường gom cao tốc thôn 3Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam. Đến hết đường gom800.000640.000480.000
44Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng. Đến hết đường gom800.000640.000480.000
45Đường nông thôn mới thôn 8Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9800.000640.000480.000
46Đường gom cao tốc thôn 9Toàn tuyến800.000640.000480.000
bKhu vực 2
47Khu tái định cư số I160.000128.00096.000
48Khu tái định cư số II242.000193.600145.200
49Khu tái định cư số III242.000193.600145.200
50Các khu vực còn lại 205.000164.000123.000
1.3XÃ HỢP THÀNH
aKhu vực 2
51Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã242.000250.000145.200
52Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường205.000200.000123.000
53Các khu vực còn lại160.000160.00096.000
1.4XÃ TẢ PHỜI
aKhu vực 2
54Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa242.000193.600145.200
55Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường242.000193.600145.200
56Các thôn Cuống. Cóc1. Cóc 2. Hẻo. Đoàn Kết. Trang. Lắp Máy. Trạm Thản205.000164.000123.000
57Khu tái định cư mỏ đồng242.000193.600145.200
58Khu tái định cư thôn Cóc 2225.000180.000135.000
59Các khu vực còn lại160.000128.00096.000
1.5XÃ VẠN HÒA
aKhu vực 1
60Phố Đinh Bộ LĩnhTừ phố Phạm Văn Khả đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) 6.000.0004.800.0003.600.000
61Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) đến ngã 5 khu nhà thờ5.500.0004.400.0003.300.000
62Phố Phạm Văn KhảTừ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo4.500.0003.600.0002.700.000
63Phố Phạm Văn XảoTừ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh4.500.0003.600.0002.700.000
64Phố Khánh YênTừ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà)4.500.0003.600.0002.700.000
65Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới)3.300.0002.640.0001.980.000
66Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng MaiTừ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới)3.300.0002.640.0001.980.000
67Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn)Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường3.300.0002.640.0001.980.000
68Đường F1Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F25.850.0004.680.0003.510.000
69Đường F2Từ phố Khánh Yên đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì)5.850.0004.680.0003.510.000
70Phố Lương Đình CủaNối từ phố Phạm Văn Xảo đến ngã 5 (giáp gốc đa)2.800.0002.240.0001.680.000
71Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa đến ngã 5 (giáp gốc đa)4.000.0003.200.0002.400.000
72Tỉnh lộ 157 (TL 157)Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp 3.900.0003.120.0002.340.000
73Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới)Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận)2.860.0002.288.0001.716.000
74Đường M12 (tuyến phụ)Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính2.860.0002.288.0001.716.000
75Đường M11 (đường M7 theo quy hoạch mới)Từ ngã 5 khu nhà thờ đến hết nhà văn hóa thôn Sơn Mãn 32.860.0002.288.0001.716.000
76Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản)2.000.0001.600.0001.200.000
77Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông4.500.0003.600.0002.700.000
78Khu tái định cư số 2Các tuyến đường thuộc khu tái định cư4.000.0003.200.0002.400.000
79Đường trục xãTừ cuối đường M12 (tuyến chính) đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín2.720.0002.176.0001.632.000
80Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín đến đường T3 khu tái định cư số 22.720.0002.176.0001.632.000
81Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín2.720.0002.176.0001.632.000
82Từ UBND xã đến cầu sắt thôn Cánh Đông2.720.0002.176.0001.632.000
83Đường trục thônTừ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền1.680.0001.344.0001.008.000
84Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 đến đường sắt (nhà ông Xưa)1.680.0001.344.0001.008.000
85Từ cây đa trạm y tế cũ đến nhà ông Lộc ra đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền)1.680.0001.344.0001.008.000
86Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín. Giang Đông. Giang Đông 2. Cánh Đông500.000400.000300.000
bKhu vực 2
87Thôn Cầu Xum242.000193.600145.200
88Khu tái định cư kiểm dịch vùng 242.000193.600145.200
89Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa)242.000193.600145.200
90Các khu vực còn lại 205.000164.000123.000

Bảng giá đất đô thị thành phố Lào Cai

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1PHƯỜNG LÀO CAI`
1Đường Nguyễn HuệTừ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà24.000.00019.200.00014.400.000
2Đường Nguyễn HuệTừ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu21.600.00017.280.00012.960.000
3Đường Nguyễn HuệTừ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai18.000.00014.400.00010.800.000
4Phố Sơn HàTừ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui12.000.0009.600.0007.200.000
5Phố Sơn HàTừ cầu chui đến phố Phan Bội Châu3.000.0002.400.0001.800.000
6Phố Trần Nguyên HãnTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan7.700.0006.160.0004.620.000
7Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện)Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan7.700.0006.160.0004.620.000
8Phố Văn CaoTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan7.700.0006.160.0004.620.000
9Phố Phan Bội ChâuTừ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng7.200.0005.760.0004.320.000
10Phố Phan Bội ChâuTừ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi6.000.0004.800.0003.600.000
11Phố Phan Bội ChâuTừ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 703.500.0002.800.0002.100.000
12Phố Nậm ThiTừ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi3.250.0002.600.0001.950.000
13Phố Ngô Thị NhậmTừ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi5.200.0004.160.0003.120.000
14Phố Nguyễn ThiếpTừ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi5.200.0004.160.0003.120.000
15Phố Bùi Thị XuânTừ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi5.200.0004.160.0003.120.000
16Phố Lê LợiTừ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi5.200.0004.160.0003.120.000
17Phố Nguyễn Thái HọcTừ cầu Kiều I đến cầu chui3.500.0002.800.0002.100.000
18Phố Nguyễn Công HoanTừ cầu Kiều I đến cầu chui5.000.0004.000.0003.000.000
19Phố Hoàng DiệuTừ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới 2.400.0001.920.0001.440.000
20Đường vào trạm nghiền CLANKERTừ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER1.400.0001.120.000840
21Phố Nguyễn Quang BíchTừ Nguyễn Huệ đến kè KL 9415.600.00012.480.0009.360.000
22Đường giáp kè KL 94Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu 12.800.00010.240.0007.680.000
23Đường giáp kè KL 94Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu15.600.00012.480.0009.360.000
24Quốc lộ 70Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu2.400.0001.920.0001.440.000
25Quốc lộ 70Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai2.400.0001.920.0001.440.000
26Phố Tô Hiệu (Tuyến T1)Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo1.900.0001.520.0001.140.000
27Tuyến T2Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu1.900.0001.520.0001.140.000
28Tuyến T3Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên1.900.0001.520.0001.140.000
29Tuyến T4Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu1.900.0001.520.0001.140.000
30Phố Triệu Tiến Tiên (T5)Từ tuyến T2 đến tuyến T41.900.0001.520.0001.140.000
31Phố Na Mo (T6)Từ tuyến T2 đến tuyến T41.900.0001.520.0001.140.000
32Các ngõ còn lại trên địa bàn phường1.100.000880660
1.2PHƯỜNG PHỐ MỚI
33Đường Nguyễn HuệTừ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái 19.500.00015.600.00011.700.000
34Đường Nguyễn HuệTừ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu23.400.00018.720.00014.040.000
35Đường Nguyễn HuệTừ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành28.600.00022.880.00017.160.000
36Đường Nguyễn HuệTừ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh23.400.00018.720.00014.040.000
37Đường Nguyễn HuệĐoạn còn lại18.200.00014.560.00010.920.000
38Phố Nguyễn Tri PhươngTừ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên3.900.0003.120.0002.340.000
39Ngõ Nguyễn Tri PhươngTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương3.300.0002.640.0001.980.000
40Ngõ 02 Nguyễn Tri PhươngHTX Nhật Anh3.000.0002.400.0001.800.000
41Phố Hoàng DiệuTừ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm5.000.0004.000.0003.000.000
42Khu vực sau đền CấmThuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)2.040.0001.632.0001.224.000
43Khu vực sau đền Cấm6.000.0004.800.0003.600.000
44Phố Triệu Quang PhụcTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương4.550.0003.640.0002.730.000
45Phố Triệu Quang PhụcTừ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới3.000.0002.400.0001.800.000
46Phố Triệu Quang Phục kéo dàiTừ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2)2.000.0001.600.0001.200.000
47Phố Hà ChươngTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi6.000.0004.800.0003.600.000
48Phố Hà ChươngTừ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương5.000.0004.000.0003.000.000
49Đường ngang K30Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương6.000.0004.800.0003.600.000
50Phố Lê Ngọc HânTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai5.600.0004.480.0003.360.000
51Phố Lương Ngọc QuyếnTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai6.000.0004.800.0003.600.000
52Phố Lương Ngọc QuyếnTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương4.500.0003.600.0002.700.000
53Đất sau làn dân cư tổ 6. phường Phố Mới4.000.0003.200.0002.400.000
54Phố Dã TượngTừ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết10.500.0008.400.0006.300.000
55Phố Dã TượngTừ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai7.200.0005.760.0004.320.000
56Phố Phạm Hồng TháiTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết10.500.0008.400.0006.300.000
57Phố Phạm Hồng TháiĐoạn còn lại7.000.0005.600.0004.200.000
58Phố Mạc Đĩnh ChiTừ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến10.200.0008.160.0006.120.000
59Phố Hồ Tùng MậuTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở9.000.0007.200.0005.400.000
60Phố Hồ Tùng MậuTừ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai7.000.0005.600.0004.200.000
61Phố Phan Đình PhùngTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai22.000.00017.600.00013.200.000
62Phố Hợp ThànhTừ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở9.100.0007.280.0005.460.000
63Phố Hợp ThànhTừ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo6.500.0005.200.0003.900.000
64Phố Ngô Văn SởTừ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng10.500.0008.400.0006.300.000
65Phố Ngô Văn SởTừ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ7.000.0005.600.0004.200.000
66Phố Ngô Văn SởTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên5.200.0004.160.0003.120.000
67Phố Tôn Thất ThuyếtTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu5.200.0004.160.0003.120.000
68Phố Lương Thế VinhTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh5.900.0004.720.0003.540.000
69Phố Lê KhôiTừ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)5.200.0004.160.0003.120.000
70Phố Lê KhôiTừ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến5.200.0004.160.0003.120.000
71Ngõ Lê KhôiCác đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi4.500.0003.600.0002.700.000
72Phố Phạm Ngũ LãoTừ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu5.200.0004.160.0003.120.000
73Ngõ 26 Phạm Ngũ LãoNgõ vào khu dân cư Bình An4.200.0003.360.0002.520.000
74Phố Cao ThắngTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương4.900.0003.920.0002.940.000
75Phố Minh KhaiTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu11.000.0008.800.0006.600.000
76Phố Minh KhaiTừ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành9.100.0007.280.0005.460.000
77Phố Đinh Công TrángTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương4.200.0003.360.0002.520.000
78Phố Khánh YênTừ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai)7.200.0005.760.0004.320.000
79Phố Khánh YênĐoạn tiếp giáp với Quảng trường ga28.600.00022.880.00017.160.000
80Phố Khánh YênTừ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở7.200.0005.760.0004.320.000
81Phố Khánh YênTừ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả5.000.0004.000.0003.000.000
82Phố Hà BổngĐường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở5.100.0004.080.0003.060.000
83Phố Quảng Trường Ga2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên)28.600.00022.880.00017.160.000
84Phố Kim HảiĐường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành4.400.0003.520.0002.640.000
85Phố Hồ Xuân HươngTừ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo)4.400.0003.520.0002.640.000
86Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh4.200.0003.360.0002.520.000
87Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh 4.200.0003.360.0002.520.000
88Phố Phan Đình Giót (K3)Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo12.500.00010.000.0007.500.000
89Phố Mai Văn TyTừ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả3.000.0002.400.0001.800.000
90Phố Ngọc UyểnTừ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả3.000.0002.400.0001.800.000
91Phố Phạm Văn Xảo(D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương 15.400.00012.320.0009.240.000
92Phố Phạm Văn XảoTừ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới7.000.0005.600.0004.200.000
93Phố Phạm Văn XảoĐoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới)4.500.0003.600.0002.700.000
94Phố Phạm Văn KhảTừ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo4.500.0003.600.0002.700.000
95Phố Đinh Bộ LĩnhTừ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới8.000.0006.400.0004.800.000
96Phố Đinh Bộ LĩnhTừ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới6.300.0005.040.0003.780.000
97Phố Tô Vĩnh DiệnTừ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh4.200.0003.360.0002.520.000
98Phố Tô Vĩnh DiệnTừ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo4.000.0003.200.0002.400.000
99Phố Cô Tiên (đường M²1)Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả3.200.0002.560.0001.920.000
100Đường M18Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên5.200.0004.160.0003.120.000
101Đường quy hoạch song song cầu Phố MớiTừ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K33.200.0002.560.0001.920.000
102Phố Ngũ Chỉ SơnTừ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo2.700.0002.160.0001.620.000
103Ngõ tổ 26Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy1.500.0001.200.000900
104Ngõ tổ 29Từ phố Khánh Yên đến đường sắt2.000.0001.600.0001.200.000
105Các ngõ còn lại trên địa bàn phường1.200.000960720
1.3PHƯỜNG DUYÊN HẢI
106Đường Hoàng LiênTừ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn26.000.00020.800.00015.600.000
107Đường Nhạc SơnTừ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong17.000.00013.600.00010.200.000
108Đường Nhạc SơnTừ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện12.000.0009.600.0007.200.000
109Đường Nhạc SơnTừ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố6.600.0005.280.0003.960.000
110Đường Nhạc SơnTừ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn8.300.0006.640.0004.980.000
111Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)8.000.0006.400.0004.800.000
112Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển6.400.0005.120.0003.840.000
113Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một5.000.0004.000.0003.000.000
114Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải)4.500.0003.600.0002.700.000
115Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26BT1. T2. T3. T4. N1. N2. N3. N4. N5. N6. N7. N8. N93.500.0002.800.0002.100.000
116Đường ngõ xóm tổ 24Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường1.400.0001.120.000840
117Đường ngõ xóm tổ 26AĐường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên1.200.000960720
118Đường vào xã Đồng TuyểnTừ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải1.800.0001.440.0001.080.000
119Phố Thanh NiênTừ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu15.000.00012.000.0009.000.000
120Phố Thanh NiênTừ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà12.000.0009.600.0007.200.000
121Phố Duyên HàTừ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu8.500.0006.800.0005.100.000
122Phố Duyên HàTừ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải7.000.0005.600.0004.200.000
123Phố Đăng ChâuTừ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà7.000.0005.600.0004.200.000
124Phố Đăng ChâuTừ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong6.000.0004.800.0003.600.000
125Phố Sơn ĐenTừ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa6.500.0005.200.0003.900.000
126Phố Hưng HóaTừ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà7.000.0005.600.0004.200.000
127Phố Ngô Gia TựTừ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong7.000.0005.600.0004.200.000
128Phố Lê Hồng PhongTừ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện7.500.0006.000.0004.500.000
129Phố Ba ChùaTừ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà6.500.0005.200.0003.900.000
130Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường1.400.0001.120.000840
131Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)Đường M4. sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong1.800.0001.440.0001.080.000
132Phố Thuỷ HoaTừ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải24.000.00019.200.00014.400.000
133Ngõ Thuỷ HoaGiáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)5.500.0004.400.0003.300.000
134Phố Thuỷ TiênTừ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu4.000.0003.200.0002.400.000
135Phố Lê ChânTừ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa4.000.0003.200.0002.400.000
136Phố Duyên HảiTừ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)18.000.00014.400.00010.800.000
137Phố Duyên HảiTừ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An7.800.0006.240.0004.680.000
138Phố Duyên HảiTừ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một6.000.0004.800.0003.600.000
139Phố Nguyễn Đức CảnhTừ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu6.000.0004.800.0003.600.000
140Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một. Tô Hiến Thành Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6)5.000.0004.000.0003.000.000
141Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một. Tô Hiến Thành Các đường còn lại3.000.0002.400.0001.800.000
142Phố Lương Khánh ThiệnTừ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một7.000.0005.600.0004.200.000
143Phố Lương Khánh ThiệnTừ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh6.000.0004.800.0003.600.000
144Phố Lê Văn HưuTừ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện4.900.0003.920.0002.940.000
145Phố Nguyễn SiêuTừ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh4.900.0003.920.0002.940.000
146Phố Nguyễn BiểuTừ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh4.900.0003.920.0002.940.000
147Phố Phùng Khắc KhoanTừ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu4.900.0003.920.0002.940.000
148Phố Trần Quang Khải (A2 cũ)Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4)4.800.0003.840.0002.880.000
149Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ)Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên5.500.0004.400.0003.300.000
150Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa5.500.0004.400.0003.300.000
151Ngõ Nhạc Sơn cũTừ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 0333.200.0002.560.0001.920.000
152Ngõ Nhạc Sơn cũĐoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007)2.400.0001.920.0001.440.000
153Đường bờ sông T1Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành7.700.0006.160.0004.620.000
154Đường T2Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An6.000.0004.800.0003.600.000
155Phố Nguyễn An Ninh Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị)7.500.0006.000.0004.500.000
156Phố Nguyễn Văn HuyênTừ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố7.500.0006.000.0004.500.000
157Phố Ngô Đức KếTừ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân7.500.0006.000.0004.500.000
158Phố Phan Kế ToạiTừ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên7.500.0006.000.0004.500.000
159Phố Phan Trọng TuệTừ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên7.500.0006.000.0004.500.000
160Phố Trừ Văn ThốTừ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên7.500.0006.000.0004.500.000
161Các đường còn lại thuộc Hồ số 6Các đường còn lại7.500.0006.000.0004.500.000
162Phố Trần Quốc HoànTừ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên5.500.0004.400.0003.300.000
163Phố Nguyễn KhangTừ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng 5.500.0004.400.0003.300.000
164Phố Nguyễn KhangTừ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng3.300.0002.640.0001.980.000
165Phố Trần Duy HưngTừ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên5.500.0004.400.0003.300.000
166Phố Nguyễn Huy TưởngTừ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang5.500.0004.400.0003.300.000
167Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ)Các đường còn lại5.000.0004.000.0003.000.000
168Phố Trần Tế XươngTừ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố5.000.0004.000.0003.000.000
169Phố Ngô Tất TốTừ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn5.000.0004.000.0003.000.000
170Phố Tô Hiến ThànhTừ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải5.000.0004.000.0003.000.000
171Phố Trần ĐặngTừ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến5.000.0004.000.0003.000.000
172Đường ngõ xóm tổ 19AKhu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên2.000.0001.600.0001.200.000
173Đường ngõ xóm tổ 21Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 211.400.0001.120.000840
174Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong3.500.0002.800.0002.100.000
175Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải3.500.0002.800.0002.100.000
176Các ngõ còn lại trên địa bàn phường1.400.0001.120.000840
1.4PHƯỜNG CỐC LẾU
177Đường Hoàng LiênTừ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn26.000.00020.800.00015.600.000
178Đường Hoàng LiênTừ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh26.000.00020.800.00015.600.000
179Đường Hoàng LiênTừ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn24.000.00019.200.00014.400.000
180Đường Nhạc SơnTừ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ17.000.00013.600.00010.200.000
181Đường Nhạc SơnTừ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh12.000.0009.600.0007.200.000
182Đường Nhạc SơnTừ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh6.600.0005.280.0003.960.000
183Đường Nhạc SơnTừ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn8.300.0006.640.0004.980.000
184Đường An Dương VươngTừ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú36.400.00029.120.00021.840.000
185Đường An Dương VươngTừ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân42.000.00033.600.00025.200.000
186Đường Ngô QuyềnTừ đường Hoàng Liên đến cống ф20022.000.00017.600.00013.200.000
187Đường N6Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền16.000.00012.800.0009.600.000
188Ngõ Ngô QuyềnTừ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân6.000.0004.800.0003.600.000
189Phố Cốc LếuTừ ngã 5 đến phố Kim Đồng45.500.00036.400.00027.300.000
190Phố Cốc LếuTừ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực36.000.00028.800.00021.600.000
191Phố Cốc LếuTừ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên34.200.00027.360.00020.520.000
192Phố Hoà AnTừ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà45.500.00036.400.00027.300.000
193Phố Hồng HàTừ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung45.500.00036.400.00027.300.000
194Phố Hồng HàTừ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám34.200.00027.360.00020.520.000
195Phố Hồng HàTừ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú28.500.00022.800.00017.100.000
196Phố Hồng HàTừ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo24.700.00019.760.00014.820.000
197Ngõ Hồng HàBao quanh chợ B Cốc Lếu26.600.00021.280.00015.960.000
198Ngõ Trạm điện Hồng HàTừ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương4.900.0003.920.0002.940.000
199Phố Sơn TùngTừ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu41.400.00033.120.00024.840.000
200Phố Sơn TùngTừ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương 20.000.000 16.000.00012.000.000
201Phố Kim ĐồngTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu33.000.00026.400.00019.800.000
202Phố Kim ĐồngTừ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực15.500.00012.400.0009.300.000
203Phố Kim ChungTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu32.500.00026.000.00019.500.000
204Phố Võ Thị SáuTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu27.200.00021.760.00016.320.000
205Phố Lý Tự TrọngTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu27.200.00021.760.00016.320.000
206Phố Lê Văn TámTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu23.800.00019.040.00014.280.000
207Phố Trần Quốc ToảnTừ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu23.800.00019.040.00014.280.000
208Phố Cao Bá QuátTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu20.400.00016.320.00012.240.000
209Phố Tản ĐàTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu20.400.00016.320.00012.240.000
210Phố Nguyễn Công TrứTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu20.400.00016.320.00012.240.000
211Phố Phan Huy ChúTừ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu21.600.00017.280.00012.960.000
212Phố Nguyễn Trung TrựcTừ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu10.500.0008.400.0006.300.000
213Phố Sơn ĐạoTừ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên 25.000.00020.000.00015.000.000
214Phố Sơn ĐạoTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ10.500.0008.400.0006.300.000
215Phố Sơn ĐạoTừ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh8.400.0006.720.0005.040.000
216Ngõ Sơn ĐạoTừ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng3.000.0002.400.0001.800.000
217Phố Soi TiềnTừ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân 31.500.00025.200.00018.900.000
218Phố Đinh LễTừ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương42.000.00033.600.00025.200.000
219Phố Lý Ông TrọngTừ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương19.800.00015.840.00011.880.000
220Phố Mai Hắc ĐếTừ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương19.800.00015.840.00011.880.000
221Phố Lê Quý ĐônTừ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn13.500.00010.800.0008.100.000
222Ngõ 74 - Lê Quý ĐônNgõ đất công ty TNHH Phượng Anh4.000.0003.200.0002.400.000
223Phố Nghĩa ĐôTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ8.400.0006.720.0005.040.000
224Phố Phan Chu TrinhTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ10.800.0008.640.0006.480.000
225Phố Phan Chu TrinhTừ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn7.600.0006.080.0004.560.000
226Phố Tán ThuậtTừ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô9.500.0007.600.0005.700.000
227Phố Tán ThuậtTừ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai8.000.0006.400.0004.800.000
228Phố Tán ThuậtTừ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật)6.300.0005.040.0003.780.000
229Phố Hoàng Văn ThụTừ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh10.000.0008.000.0006.000.000
230Ngõ 116 đường Hoàng Văn ThụTừ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn5.000.0004.000.0003.000.000
231Ngõ 116 đường Hoàng Văn ThụTừ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường3.000.0002.400.0001.800.000
232Phố Hoàng Hoa ThámTừ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh10.000.0008.000.0006.000.000
233Phố Hoàng Hoa ThámTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ10.800.0008.640.0006.480.000
234Lương Văn CanTừ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn7.200.0005.760.0004.320.000
235Lương Văn CanTừ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo7.200.0005.760.0004.320.000
236Phố Trần Đăng NinhTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ10.500.0008.400.0006.300.000
237Phố Trần Đăng NinhTừ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn8.400.0006.720.0005.040.000
238Ngõ 158 đường Trần Đăng NinhTừ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc3.000.0002.400.0001.800.000
239Phố Nguyễn Bỉnh KhiêmTừ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn7.200.0005.760.0004.320.000
240Phố Đoàn Thị ĐiểmTừ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn7.200.0005.760.0004.320.000
241Phố Đặng Trần CônTừ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn7.200.0005.760.0004.320.000
242Phố Đặng Trần CônTừ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo7.200.0005.760.0004.320.000
243Ngõ Đặng Trần CônTừ phố Đặng Trần Côn đến hết đường4.000.0003.200.0002.400.000
244Ngõ Đặng Trần CônTừ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo3.000.0002.400.0001.800.000
245Ngõ Thái SơnTừ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn3.400.0002.720.0002.040.000
246Đường vào UBND phườngTừ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ10.000.0008.000.0006.000.000
247Đường vào UBND phườngTừ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu9.000.0007.200.0005.400.000
248Phố Đặng Văn NgữTừ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám 14.000.00011.200.0008.400.000
249Đường lên đồi mưa AxítTừ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến3.000.0002.400.0001.800.000
250Các đường thuộc khu vực dự án công ty TNHH xây dựng Thái Lào6.000.0004.800.0003.600.000
251Ngõ An SinhTừ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu5.100.0004.080.0003.060.000
252Ngõ Hoàng LiênTừ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền8.400.0006.720.0005.040.000
253Các ngõ còn lại trên địa bàn phường2.000.0001.600.0001.200.000
1.5PHƯỜNG KIM TÂN
254Quốc lộ 4DTừ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến lò mổ phố Bạch Đằng8.000.0006.400.0004.800.000
255Quốc lộ 4DTừ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân6.000.0004.800.0003.600.000
256Đại lộ Trần Hưng ĐạoĐoạn từ ngã sáu đến cầu Bắc Cường18.000.00014.400.00010.800.000
257Ngã sáuCác lô đất bao quanh ngã sáu32.000.00025.600.00019.200.000
258Đường Hoàng LiênTừ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân24.500.00019.600.00014.700.000
259Đường Nhạc SơnTừ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh12.000.0009.600.0007.200.000
260Đường Nhạc SơnTừ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn10.000.0008.000.0006.000.000
261Đường Nhạc Sơn cũĐối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn6.000.0004.800.0003.600.000
262Đường An Dương VươngTừ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến cầu Phố Mới39.000.00031.200.00023.400.000
263Đường An Dương VươngTừ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao25.000.00020.000.00015.000.000
264Đường An Dương VươngTừ phố Tráng A Pao đến Đường Ngô Quyền17.000.00013.600.00010.200.000
265Đường Ngô QuyềnTừ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du21.000.00016.800.00012.600.000
266Đường Ngô QuyềnTừ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa16.000.00012.800.0009.600.000
267Đường Ngô QuyềnTừ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu14.000.00011.200.0008.400.000
268Đường Ngô Quyền kéo dài Từ đường Ngô Quyền đến cầu Ngòi Đum12.000.0009.600.0007.200.000
269Ngõ Ngô Quyền (tổ 34)Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên đến đường Ngô Quyền6.000.0004.800.0003.600.000
270Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54Từ đường Ngô Quyền đến hết ngõ2.000.0001.600.0001.200.000
271Phố Soi TiềnTừ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du30.000.00024.000.00018.000.000
272Phố Soi TiềnTừ phố Nguyễn Du đến đường An Dương Vương39.000.00031.200.00023.400.000
273Phố Cao LỗTừ phố Soi Tiền đến phố Lý Ông Trọng21.000.00016.800.00012.600.000
274Phố Lý Nam ĐếTừ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương21.000.00016.800.00012.600.000
275Phố Vạn PhúcTừ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương kè sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới)8.000.0006.400.0004.800.000
276Phố Vạn PhúcTừ đường An Dương Vương đến phố Tráng A Pao15.000.00012.000.0009.000.000
277Phố Vạn PhúcTừ phố Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê10.000.0008.000.0006.000.000
278Phố Tráng A PaoTừ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương15.000.00012.000.0009.000.000
279Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ)Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành6.000.0004.800.0003.600.000
280Phố Đoàn KhuêTừ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương10.000.0008.000.0006.000.000
281Phố Ngòi ĐumTừ phố Yết Kiêu đến đường Ngô Quyền kéo dài6.900.0005.520.0004.140.000
282Phố Chu Huy Mân (đường NB1)Trong khu dân cư Chiến Thắng6.900.0005.520.0004.140.000
283Đường N9Từ đường An Dương Vương đến cầu Ngòi Đum 213.000.00010.400.0007.800.000
284Các đường thuộc khu dân cư Chiến ThắngCác đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng6.900.0005.520.0004.140.000
285Phố Tạ Đình ĐềTừ Yết Kiêu đến Ngô Quyền Kéo dài7.000.0005.600.0004.200.000
286Phố Yết KiêuTừ ngã sáu đến đường Ngô Quyền8.000.0006.400.0004.800.000
287Phố Yết Kiêu kéo dàiTừ đường An Dương Vương đến đường C1 (quy hoạch)7.000.0005.600.0004.200.000
288Phố Lý Công UẩnTừ Ngã Sáu đến phố Quy Hóa15.000.00012.000.0009.000.000
289Phố Lý Công UẩnTừ phố Quy Hóa đến phố Nguyễn Du21.000.00016.800.00012.600.000
290Phố Lý Công UẩnTừ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Quyền30.000.00024.000.00018.000.000
291Phố Nguyễn DuTừ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn30.000.00024.000.00018.000.000
292Phố Nguyễn DuTừ phố Lý Công Uẩn đến phố Soi Tiền21.000.00016.800.00012.600.000
293Đường bao quanh chợ Nguyễn DuTừ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ18.000.00014.400.00010.800.000
294Nối đường Ngô Quyền đến đường bao chợ Nguyễn DuĐoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền18.000.00014.400.00010.800.000
295Phố Lê LaiTừ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn12.000.0009.600.0007.200.000
296Phố Lê LaiTừ Lý Công Uẩn đến đường Ngô Quyền11.000.0008.800.0006.600.000
297Phố Hàm TửTừ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân)8.000.0006.400.0004.800.000
298Phố Phú BìnhTừ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai12.000.0009.600.0007.200.000
299Phố Vạn HoaTừ Đường Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn9.000.0007.200.0005.400.000
300Phố Chu Văn AnTừ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành12.000.0009.600.0007.200.000
301Phố Kim ThànhTừ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh12.000.0009.600.0007.200.000
302Phố Kim ThànhTừ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh5.000.0004.000.0003.000.000
303Phố Tuệ TĩnhTừ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than11.000.0008.800.0006.600.000
304Phố Xuân DiệuTừ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi8.500.0006.800.0005.100.000
305Phố Him LamGiữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân)7.500.0006.000.0004.500.000
306Phố Trần Bình TrọngTừ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành8.500.0006.800.0005.100.000
307Phố Trần Bình TrọngTừ phố Kim Thành đến phố Hàm Nghi8.500.0006.800.0005.100.000
308Phố Lý Đạo ThànhTừ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn16.000.00012.800.0009.600.000
309Phố Lý Đạo ThànhTừ phố Lý Công Uẩn đến phố Quy Hóa12.000.0009.600.0007.200.000
310Phố Quy HoáTừ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn24.000.00019.200.00014.400.000
311Phố Quy HoáTừ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương22.000.00017.600.00013.200.000
312Ngõ Quy HóaTừ phố Quy Hóa đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa6.000.0004.800.0003.600.000
313Phố Lê Đại HànhTừ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu8.000.0006.400.0004.800.000
314Ngõ Lê Đại HànhTừ đường Lê Đại Hành đến giáp trường Nội trú (tổ 51)5.000.0004.000.0003.000.000
315Phố Ngọc HồiTừ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa)7.000.0005.600.0004.200.000
316Đường nối số 2Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương7.000.0005.600.0004.200.000
317Đường nối số 3Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành7.000.0005.600.0004.200.000
318Phố Lê Thanh NghịTừ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền7.000.0005.600.0004.200.000
319Phố Quang MinhTừ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô10.000.0008.000.0006.000.000
320Phố Mường ThanTừ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn10.000.0008.000.0006.000.000
321Phố Mường ThanTừ phố Lý Công Uẩn đến trường Nội trú9.000.0007.200.0005.400.000
322Ngõ Mường ThanTừ phố Mường Than đến phố Bà Triệu6.300.0005.040.0003.780.000
323Ngõ xưởng inTừ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn5.500.0004.400.0003.300.000
324Ngõ Trường Nội TrúTừ phố Mường Than đến phố Quy Hoá3.000.0002.400.0001.800.000
325Phố Kim HoaTừ phố An Phú đến phố Trung Đô10.000.0008.000.0006.000.000
326Phố Bà TriệuTừ phố Tuệ Tĩnh đến phố Lý Công Uẩn9.500.0007.600.0005.700.000
327Ngõ Bà TriệuĐối diện cổng trường Lê Văn Tám4.000.0003.200.0002.400.000
328Phố Trần Nhật DuậtTừ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu14.000.00011.200.0008.400.000
329Phố Hàm NghiTừ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D19.000.00015.200.00011.400.000
330Phố Hàm NghiTừ phố Hoàng Liên đến ngã sáu21.000.00016.800.00012.600.000
331Phố Lê Hữu TrácTừ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch9.000.0007.200.0005.400.000
332Phố Tân AnTừ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác15.000.00012.000.0009.000.000
333Phố Kim HàTừ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch16.000.00012.800.0009.600.000
334Phố Tôn Thất TùngTừ phố Hàm Nghi đến suối Ngòi Đum10.500.0008.400.0006.300.000
335Phố Phạm Ngọc ThạchTừ phố Hàm Nghi đến phố Kim Hà11.900.0009.520.0007.140.000
336Phố Thanh PhúTừ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch9.500.0007.600.0005.700.000
337Phố Đào Duy TừTừ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch12.000.0009.600.0007.200.000
338Phố Cao SơnTừ phố Kim Thành đến hết đường6.300.0005.040.0003.780.000
339Đường Nguyễn Đình ChiểuTừ phố Mường Than đến phố Bà Triệu10.500.0008.400.0006.300.000
340Phố Bạch ĐằngTừ phố Hàm Nghi (QL4D) ra suối Ngòi Đum4.000.0003.200.0002.400.000
341Phố Bế Văn ĐànTừ phố Bế Văn Đàn đến Phố Thanh Phú8.000.0006.400.0004.800.000
342Phố Bế Văn ĐànTừ phố Đào Duy Từ đến phố Phạm Ngọc Thạch8.000.0006.400.0004.800.000
343Phố Ngọc HàTừ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)8.750.0007.000.0005.250.000
344Phố An BìnhTừ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh7.000.0005.600.0004.200.000
345Phố An NhânTừ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh7.000.0005.600.0004.200.000
346Phố Trung ĐôTừ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn14.000.00011.200.0008.400.000
347Phố An Phú kéo dàiTừ đường Nhạc Sơn tổ 28 đến phố Quang Minh8.000.0006.400.0004.800.000
348Phố An Phú kéo dàiTừ phố Quang Minh đến đường Nhạc Sơn tổ 247.500.0006.000.0004.500.000
349Phố Nguyễn An NinhTừ đường Nhạc Sơn đến giáp địa phận phường Duyên Hải6.500.0005.200.0003.900.000
350Phố Ngô Đức KếTừ giáp địa phận phường Duyên Hải đến cuối đường6.000.0004.800.0003.600.000
351Đường M1Từ Đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương10.000.0008.000.0006.000.000
352Ngõ Nhạc Sơn 1Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn4.400.0003.520.0002.640.000
353Các ngõ còn lại trên địa bàn phường2.000.0001.600.0001.200.000
1.6PHƯỜNG BẮC CƯỜNG
354Đại lộ Trần Hưng ĐạoTừ cầu Bắc Cường đến phố Châu Úy15.500.00012.400.0009.300.000
355Đường Võ Nguyên GiápTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh15.000.00012.000.0009.000.000
356Đường Võ Nguyên GiápTừ phố Phú Thịnh đến hết địa phận phường Bắc Cường11.000.0008.800.0006.600.000
357Đường Trần PhúTừ trạm đăng kiểm đến phố Châu Úy12.000.0009.600.0007.200.000
358Đường Ngô QuyềnTừ cầu Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh10.500.0008.400.0006.300.000
359Phố Lê ThanhTừ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh10.200.0008.160.0006.120.000
360Phố Lê ThanhTừ phố Phú Thịnh đến phố Châu Úy7.000.0005.600.0004.200.000
361Phố Ngô Minh LoanTừ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo12.000.0009.600.0007.200.000
362Phố Cù Chính LanTừ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Ngô Minh Loan8.800.0007.040.0005.280.000
363Phố Hoàng Trường MinhTừ phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn8.800.0007.040.0005.280.000
364Phố Lạc SơnTừ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm8.800.0007.040.0005.280.000
365Phố Nguyễn Thị ĐịnhTừ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh8.800.0007.040.0005.280.000
366Ngõ Nguyễn Thị ĐịnhTừ phố Nguyễn Thị Định đến hết đường6.600.0005.280.0003.960.000
367Phố Lê Văn ThiêmTừ phố Cù Chính Lan đến đường Trần Phú8.800.0007.040.0005.280.000
368Phố Mường HoaTừ phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh8.800.0007.040.0005.280.000
369Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*)Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) đến phố Lê Văn Thiêm (N4)6.600.0005.280.0003.960.000
370Phố Kim SơnTừ phố Ngô Minh Loan đến phố Nguyễn Thị Định8.800.0007.040.0005.280.000
371Phố Tân LậpTừ phố Nguyễn Thị Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo8.800.0007.040.0005.280.000
372Phố Phú Thịnh Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú8.000.0006.400.0004.800.000
373Phố Phú Thịnh Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp12.000.0009.600.0007.200.000
374Phố Phú Thịnh Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài)10.000.0008.000.0006.000.000
375Phố Bùi Đức MinhTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy8.800.0007.040.0005.280.000
376Phố Võ Đại HuệTừ phố Tân Lập đến phố An Lạc8.800.0007.040.0005.280.000
377Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 28.800.0007.040.0005.280.000
378Phố Vĩ KimTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú7.500.0006.000.0004.500.000
379Đường D6ATừ phố Vĩ Kim đến Đại lộ Trần Hưng Đạo6.000.0004.800.0003.600.000
380Phố Châu ÚyTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú12.000.0009.600.0007.200.000
381Phố Lê Duy LươngTừ phố Châu Úy đến phố Phan Kế Bính7.000.0005.600.0004.200.000
382Phố Phan Kế BínhĐường vòng từ phố Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng Đạo7.000.0005.600.0004.200.000
383Phố Lê Trọng Tấn Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến N277.000.0005.600.0004.200.000
384Phố Mạc Đăng DungTừ đường Ngô Quyền đến đường N277.000.0005.600.0004.200.000
385Phố Nguyễn Thăng BìnhTừ đường phố An Lạc đến đường N77.000.0005.600.0004.200.000
386Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 37.000.0005.600.0004.200.000
387Phố Hoàng QuyTừ đường Trần Hừng Đạo đến hết đường7.000.0005.600.0004.200.000
388Phố Quách Văn RạngTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Phú Thịnh7.000.0005.600.0004.200.000
389Phố An LạcTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết đường7.000.0005.600.0004.200.000
390Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B17.000.0005.600.0004.200.000
391Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A)Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố7.000.0005.600.0004.200.000
392Phố Đô Đốc BảoTừ Lê Văn Thiêm đến phố Phú Thịnh7.000.0005.600.0004.200.000
393Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15)Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương)7.000.0005.600.0004.200.000
394Phố Đô Đốc Lộc (đường E16)Từ đường E13 đến đường M157.000.0005.600.0004.200.000
395Phố Trương Định (đường E17)Từ phố Lê Văn Thiêm đến M157.000.0005.600.0004.200.000
396Phố Nguyễn Minh Không (đường E18)Từ phố Lê Văn Thiêm đến đường E177.000.0005.600.0004.200.000
397Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16)Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú7.000.0005.600.0004.200.000
398Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4Các đường còn lại7.000.0005.600.0004.200.000
399Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 55.000.0004.000.0003.000.000
400Khu đô thị Tân LậpĐường T72.500.0002.000.0001.500.000
401Khu đô thị Tân LậpĐường T83.500.0002.800.0002.100.000
402Khu đô thị Tân LậpCác đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập1.500.0001.200.000900
403Khu vực thôn Vĩ KimPhía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 151.500.0001.200.000900
404Khu vực thôn Chính CườngKhu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại1.100.000880660
405Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156Từ phố Lê Thanh đến hết tỉnh lộ 1561.500.0001.200.000900
406Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30)Các khu vực còn lại1.100.000880660
407Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30)Các ngõ trong xóm700560420
408Đường N9Từ cầu Ngòi Đum 2 đến phố Phú Thịnh10.500.0008.400.0006.300.000
409Các đường thuộc khu dân cư Chiến ThắngCác đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng7.000.0005.600.0004.200.000
410Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156)1.500.0001.200.000900
411Các ngõ còn lại trên địa bàn phường1.100.000880660
1.7PHƯỜNG NAM CƯỜNG
412Đại lộ Trần Hưng ĐạoTừ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh13.000.00010.400.0007.800.000
413Đường Võ Nguyên GiápTừ giáp địa phận phường Bắc Cường đến đường Trần Kim Chiến11.000.0008.800.0006.600.000
414Đường Võ Nguyên GiápTừ đường Trần Kim Chiến đến hết địa phận phường Nam Cường12.000.0009.600.0007.200.000
415Phố Lê ThanhTừ phố Châu Úy đến đường Trần Phú 6.000.0004.800.0003.600.000
416Đường Trần PhúTừ phố Châu Úy đến phố Nguyễn Hữu Thọ10.000.0008.000.0006.000.000
417Đường Trần PhúTừ phố Nguyễn Hữu Thọ đến cầu chui Bắc Lệnh8.000.0006.400.0004.800.000
418Phố Châu ÚyTừ Đại lộ Trần Hưng Đạo đường Trần Phú12.000.0009.600.0007.200.000
419Phố Lùng ThàngTừ đường Trần Phú đến Đại lộ Trần Hưng Đạo7.000.0005.600.0004.200.000
420Phố Cốc SaTừ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo7.000.0005.600.0004.200.000
421Đường D7Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa6.000.0004.800.0003.600.000
422Phố Bùi Bằng ĐoànTừ phố Lùng Thàng đến phố Lê Thanh6.000.0004.800.0003.600.000
423Đường 1/5Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú8.000.0006.400.0004.800.000
424Đường Trần Kim ChiếnTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu Giang Đông8.000.0006.400.0004.800.000
425Đường Nguyễn TrãiTừ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh 5.000.0004.000.0003.000.000
426Đường Phùng Chí KiênTrước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh)5.000.0004.000.0003.000.000
427Phố Mỏ SinhTừ đường Phùng Chí Kiên đến đường Trần Phú6.500.0005.200.0003.900.000
428Phố Mỏ SinhTừ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/47.000.0005.600.0004.200.000
429Phố Nguyễn Danh PhươngTừ phố Mỏ Sinh đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh5.000.0004.000.0003.000.000
430Phố Cao Xuân QuếTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thiện Kế6.600.0005.280.0003.960.000
431Phố Đinh Gia QuếTừ đường Cao Xuân Quế đến hết đường6.600.0005.280.0003.960.000
432Phố Nguyễn Thiện KếTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Quế7.000.0005.600.0004.200.000
433Khu dân cư trước khối IICác đường còn lại 5.000.0004.000.0003.000.000
434Phố Tùng TungTừ đường Trần Phú đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)4.000.0003.200.0002.400.000
435Phố Tùng TungTừ phố Mỏ Sinh đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh)4.000.0003.200.0002.400.000
436Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6)Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái4.600.0003.680.0002.760.000
437Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6)Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú4.600.0003.680.0002.760.000
438Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6)Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái4.600.0003.680.0002.760.000
439Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6)Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái4.600.0003.680.0002.760.000
440Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6)Từ phố Trần Tung đến phố Nguyễn Trường Tộ4.600.0003.680.0002.760.000
441Phố Trần Thủ ĐộTừ phố Ca Văn Thỉnh đến phố Ca Văn Thỉnh7.000.0005.600.0004.200.000
442Phố Ca Văn ThỉnhTừ đường Trần Phú đến đường Trần Phú7.000.0005.600.0004.200.000
443Phố Ỷ Lan Từ phố Châu Úy đến phố Lê Thanh7.000.0005.600.0004.200.000
444Đường E9ATừ đường E8 đến phố Lê Thanh7.000.0005.600.0004.200.000
445Đường E6Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh7.000.0005.600.0004.200.000
446Đường E7Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh7.000.0005.600.0004.200.000
447Đường E8Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh7.000.0005.600.0004.200.000
448Phố Khúc Hạo (M5 + M6) Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú6.000.0004.800.0003.600.000
449Phố Lý Tử Tấn (M7) Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo6.000.0004.800.0003.600.000
450Phố Chu Phúc Uy (M8) Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo6.000.0004.800.0003.600.000
451Phố Mai Kỳ Sơn (M9) Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo6.000.0004.800.0003.600.000
452Phố Cao Xuân HuyTừ đường D7 đến hết đường3.000.0002.400.0001.800.000
453Phố Nguyễn Hữu Thọ Từ phố Cốc Sa đến đường Trần Phú7.000.0005.600.0004.200.000
454Phố Bùi Quốc Khái (M3)Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)6.000.0004.800.0003.600.000
455Phố Cao Bá Đạt (M1) Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)6.000.0004.800.0003.600.000
456Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Phú6.000.0004.800.0003.600.000
457Phố Bùi Viện (M²)Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4)6.000.0004.800.0003.600.000
458Thôn Đồng Hồ 1. thôn Đồng Hồ 2 (cũ)Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ2.000.0001.600.0001.200.000
459Thôn Đồng Hồ 1. thôn Đồng Hồ 2 (cũ)Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m. nằm xa các phố. vị trí nhà ở trong các đường cụt. ngõ cụt1.700.0001.360.0001.020.000
460Đường suối Đôi - PèngTừ đường Trần Phú đến đường chuyên dùng mỏ1.700.0001.360.0001.020.000
461Thôn Đông HàCác khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ1.100.000880660
462Đường WBTừ Phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương1.500.0001.200.000900
463Thôn Tùng Tung 1 (cũ)Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở nằm xa các phố. nhà ở trong các đường cụt. ngõ cụt1.100.000880660
464Thôn Tùng Tung 1 (cũ)Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh1.100.000880660
465Thôn Tùng Tung 2 (cũ)Các hộ không bám đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố. vị trí nhà ở trong các đường cụt. ngõ cụt 1.100.000880660
466Thôn Tùng Tung 3 (cũ)Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố. nhà ở trong các đường cụt. ngõ cụt1.100.000880660
467Thôn Lùng Thàng 1. thôn Lùng Thàng 2 (cũ)Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố. vị trí nhà ở trong các đường cụt. ngõ cụt1.100.000880660
468Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360
1.8PHƯỜNG BẮC LỆNH
469Đại lộ Trần Hưng ĐạoTừ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh11.000.0008.800.0006.600.000
470Đường Hoàng Quốc ViệtTừ cầu chui Bắc Lệnh đến cầu Cung Ứng7.000.0005.600.0004.200.000
471Đường Hoàng Quốc ViệtTừ cầu Cung Ứng đến hết địa phận phường Bắc Lệnh9.000.0007.200.0005.400.000
472Phố Mỏ SinhTừ phố Nguyễn Danh Phương đến đường Phùng Chí Kiên6.500.0005.200.0003.900.000
473Phố Mỏ SinhTừ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/47.000.0005.600.0004.200.000
474Phố Mỏ Sinh kéo dàiĐoạn từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi5.200.0004.160.0003.120.000
475Đường Phùng Chí KiênTừ phố Mỏ Sinh đến phố Lý Thường Kiệt5.000.0004.000.0003.000.000
476Đường Phùng Chí KiênTừ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On4.000.0003.200.0002.400.000
477Phố 30/4Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On7.000.0005.600.0004.200.000
478Phố Chiềng OnTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/410.500.0008.400.0006.300.000
479Phố Chiềng OnTừ phố 30/4 đến phố 19/59.500.0007.600.0005.700.000
480Phố Nguyễn Thế LộcTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/46.000.0004.800.0003.600.000
481Phố Nguyễn Thế LộcTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Danh Phương4.500.0003.600.0002.700.000
482Phố Phan Huy ÍchTừ phố Nguyễn Thế Lộc đến Lê Văn Thịnh4.500.0003.600.0002.700.000
483Phố Nguyễn Danh PhươngTừ phố Mỏ Sinh đến phố Lê Văn Thịnh4.500.0003.600.0002.700.000
484Phố Lê Văn ThịnhTừ phố Phùng Chí Kiên đến phố Nguyễn Danh Phương4.500.0003.600.0002.700.000
485Đường T1. khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dàiTừ đường Nguyễn Trãi đến phố Mỏ Sinh kéo dài4.000.0003.200.0002.400.000
486Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài Từ đường Nguyễn Trãi đến đường T34.000.0003.200.0002.400.000
487Đường T3. khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dàiTừ đường T1 đến phố Mỏ Sinh kéo dài4.000.0003.200.0002.400.000
488Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dàiTừ phố Mỏ Sinh đến đường T54.000.0003.200.0002.400.000
489Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dàiTừ đường T4 đến đường T74.000.0003.200.0002.400.000
490Đường T7. T8. T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dàiTừ đường T1 đến đường T54.000.0003.200.0002.400.000
491Phố Lưu Hữu PhướcTừ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt6.000.0004.800.0003.600.000
492Phố Đỗ NhuậnTừ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt6.000.0004.800.0003.600.000
493Phố Lê Thiết HùngTừ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt4.500.0003.600.0002.700.000
494Phố Lê Thiết HùngTừ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On4.000.0003.200.0002.400.000
495Phố Lý Thường KiệtTừ phố 30/4 đến phố Phan Huy Ích6.000.0004.800.0003.600.000
496Phố Lý Nhân TôngTừ phố 30/4 đến phố Nguyễn Danh Phương6.000.0004.800.0003.600.000
497Đường nối (đường ngõ xóm)Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh2.000.0001.600.0001.200.000
498Đường nối (đường ngõ xóm)Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh2.000.0001.600.0001.200.000
499Đường nối (đường ngõ xóm)Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ)2.000.0001.600.0001.200.000
500Đường nối (đường ngõ xóm)Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) đến chân đồi truyền hình2.000.0001.600.0001.200.000
501Đường trước trường cấp 1+2 Bắc LệnhTừ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật2.000.0001.600.0001.200.000
502Phố Mạc Thị BưởiNối giữa phố Trần Văn Ơn đến phố Hoàng Văn Thái4.500.0003.600.0002.700.000
503Phố Hoàng Văn Thái Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn4.500.0003.600.0002.700.000
504Phố Phùng Thế TàiTừ phố Mạc Thị Bưởi nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)4.500.0003.600.0002.700.000
505Phố Trần Văn ƠnTừ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 194.500.0003.600.0002.700.000
506Phố Ngô Gia KhảmTừ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái4.500.0003.600.0002.700.000
507Phố Chế Lan ViênTừ phố Trần Văn Ơn đến phố Phùng Thế Tài4.500.0003.600.0002.700.000
508Phố Cù Huy CậnTừ phố Ngô Gia Khảm đến phố Hoàng Văn Thái4.500.0003.600.0002.700.000
509Phố An TiêmTừ phố Cù Huy Cận đến phố Hoàng Văn Thái4.500.0003.600.0002.700.000
510Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13)Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt5.000.0004.000.0003.000.000
511Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13)Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On4.000.0003.200.0002.400.000
512Tiểu khu đô thị số 19Các đường H1 và H24.500.0003.600.0002.700.000
513Tiểu khu đô thị số 19Các đường còn lại3.000.0002.400.0001.800.000
514Tổ 5Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh1.200.000960720
515Tổ 5Các ngõ còn lại1.000.000800600
516Tổ 6Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13800640480
517Tổ 6Các ngõ còn lại600480360
518Ngõ tổ 7. 8. 9. 10. 11Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngõ cụt1.200.000960720
519Tổ 12Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ)1.200.000960720
520Tổ 13. 14Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Nam Cường1.000.000800600
521Tổ 13. 14Các ngõ còn lại800640480
522Tổ 15.16.17Các khu vực còn lại1.200.000960720
523Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360
1.9Phường Pom Hán
524Đường Hoàng Quốc ViệtTừ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến ngã ba giao với phố Hà Đặc9.000.0007.200.0005.400.000
525Đường Hoàng Quốc ViệtTừ phố Hà Đặc đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá)7.000.0005.600.0004.200.000
526Phố Nguyễn BặcTừ đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường2.500.0002.000.0001.500.000
527Phố Vũ Văn MậtTừ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) đến giáp phố Nguyễn Bặc3.000.0002.400.0001.800.000
528Phố Hoàng SàoTừ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh5.500.0004.400.0003.300.000
529Phố Mã Yên SơnTừ phố Hoàng Sào đến giáp địa phận phường Bình Minh1.000.000800600
530Phố Nguyễn ChíchTừ phố Mã Yên Sơn đến hết đường750600450
531Phố Trần Xuân SoạnTừ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Võ Văn Tần5.500.0004.400.0003.300.000
532Phố Trần Xuân SoạnTừ phố Võ Văn Tần đến ngã ba Đào Tấn8.000.0006.400.0004.800.000
533Phố Trịnh Hoài Đức Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Tân Tiến6.000.0004.800.0003.600.000
534Phố Trịnh Hoài Đức Từ phố Tân Tiến đến hết đường3.500.0002.800.0002.100.000
535Phố Vũ Uy (Phố T1)Từ phố Trần Quý Cáp đến phố Trần Xuân Soạn3.500.0002.800.0002.100.000
536Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3)Từ phố Hoàng Sào đến phố Trần Xuân Soạn5.000.0004.000.0003.000.000
537Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3)Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Tân Tiến7.000.0005.600.0004.200.000
538Phố Trần Quý Cáp (Phố T4)Từ phố Võ Văn Tần đến phố Nguyễn Huy Tự3.500.0002.800.0002.100.000
539Phố Đào Tấn (Phố T8)Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Trần Xuân Soạn5.000.0004.000.0003.000.000
540Phố Đào Tấn (Phố T9)Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Giàn Than7.000.0005.600.0004.200.000
541Phố Trần Quang Diệu (Phố T13)Từ phố Hoàng Sào đến phố Đào Tấn4.000.0003.200.0002.400.000
542Phố Võ Văn TầnTừ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) đến hết đường5.000.0004.000.0003.000.000
543Phố Tân TiếnTừ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Đào Tấn6.000.0004.800.0003.600.000
544Phố Giàn ThanTừ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Sào1.600.0001.280.000960
545Phố Nguyễn XíTừ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Vũ Văn Mật2.400.0001.920.0001.440.000
546Phố Hoàng Đức ChửTừ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc3.000.0002.400.0001.800.000
547Phố Hà ĐặcTừ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Cầu Gồ2.000.0001.600.0001.200.000
548Phố Tô VũTừ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử2.000.0001.600.0001.200.000
549Phố Hoàng Công ChấtTừ phố Nguyễn Xí đến hết đường2.000.0001.600.0001.200.000
550Phố 23/9Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) đến ngã ba phố Cầu Gồ2.000.0001.600.0001.200.000
551Phố Cầu GồTừ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba phố 23/92.000.0001.600.0001.200.000
552Phố Trần Văn NỏTừ ngã ba Bến Đá đến giáp địa phận xã Cam Đường2.000.0001.600.0001.200.000
553Phố Nguyễn Đình ThiTừ ngã ba phố 23/9 đến phố Trần Văn Nỏ2.000.0001.600.0001.200.000
554Đường vào mỏTừ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường1.300.0001.040.000780
555Ngõ xóm tổ 16Từ phố 23/9 đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh)800640480
556Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường1.000.000800600
557Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ)Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường800640480
558Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường1.000.000800600
559Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường750600450
560Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)Từ phố Hà Đặc đến hết đường850680510
561Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)Từ phố Hà Đặc đến hết đường850680510
562Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường750600450
563Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)Từ phố 23/9 đến hết đường800640480
564Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)800640480
565Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường1.000.000800600
566Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường1.000.000800600
567Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường750600450
568Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học)850680510
569Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường750600450
570Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360
1.1PHƯỜNG BÌNH MINH 
571Đại lộ Trần Hưng ĐạoTừ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)11.000.0008.800.0006.600.000
572Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dàiTừ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng8.000.0006.400.0004.800.000
573Đường Võ Nguyên GiápTừ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)10.000.0008.000.0006.000.000
574Phố Bình Minh (29m)Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)7.000.0005.600.0004.200.000
575Phố Bình Minh (29m)Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E3.000.0002.400.0001.800.000
576Đường 4E cũ (D3)Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28)3.000.0002.400.0001.800.000
577Đường 4E cũ (D3)Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25. 26. 27)3.000.0002.400.0001.800.000
578Đường 4E cũ (D3)Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất3.000.0002.400.0001.800.000
579Phố Chiềng On Từ phố 19/5 đến đường Võ Nguyên Giáp 9.500.0007.600.0005.700.000
580Đường Nguyễn TrãiTừ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến đường Võ Nguyên Giáp5.000.0004.000.0003.000.000
581Phố 19/8Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp5.000.0004.000.0003.000.000
582Phố 19/5Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp 8.000.0006.400.0004.800.000
583Phố Hoàng SàoTừ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán5.500.0004.400.0003.300.000
584Phố Vương Thừa Vũ (B12)Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường 6.000.000 4.800.0003.600.000
585Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2)Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12 6.000.000 4.800.0003.600.000
586Phố Hoàng Cầm (DN3)Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12 6.000.000 4.800.0003.600.000
587Phố Nguyễn Tuân (DM1)Từ đường Nguyễn Trãi đến đoạn giao Nguyễn Trãi - Tân Hưng 6.000.000 4.800.0003.600.000
588Phố 22/12 (DM²)Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường 6.000.000 4.800.0003.600.000
589Phố Đoàn Kết (DM3)Từ đường Nguyễn Trãi đến phố 19/5 6.000.000 4.800.0003.600.000
590Phố Nguyễn Hữu An (DM4)Từ phố Tân Hưng đến phố Nguyễn Sơn 6.000.000 4.800.0003.600.000
591Phố Bằng Giang (DM5)Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5 6.000.000 4.800.0003.600.000
592Phố Soi Lần (DM6)Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5 6.000.000 4.800.0003.600.000
593Phố Tân Hưng (T7 + T8)Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ 6.000.000 4.800.0003.600.000
594Phố Nguyễn Sơn (T9 + T10)Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ 6.000.000 4.800.0003.600.000
595Các tiểu khu đô thị số 8 (khu tái định cư Soi Lần). 9Các đường nhánh còn lại 6.000.000 4.800.0003.600.000
596Khu dân cư B9 mở rộngCác đường theo quy hoạch 6.000.000 4.800.0003.600.000
597Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1. Nguyễn Duy Trinh 2). từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)5.500.0004.400.0003.300.000
598Phố Trần Hữu Tước (đường E2)Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh5.500.0004.400.0003.300.000
599Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8)6.000.0004.800.0003.600.000
600Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)Các đường A1. A25.200.0004.160.0003.120.000
601Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)Các đường A6A. A7. A7A. A8A. A9. A10. A114.000.0003.200.0002.400.000
602Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY)Các đường còn lại3.000.0002.400.0001.800.000
603Phố Lê Anh Xuân (B13)Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)6.000.0004.800.0003.600.000
604Phố Đặng Thùy TrâmTừ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5)5.000.0004.000.0003.000.000
605Phố Trần Hoàn (B14)Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)6.000.0004.800.0003.600.000
606Phố Soi Chiềng (B15)Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)6.000.0004.800.0003.600.000
607Phố Hồ Đắc Di (T5)Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A)8.000.0006.400.0004.800.000
608Đường T5Đoạn còn lại3.500.0002.800.0002.100.000
609Đường TT12Từ đường B6 đến đường B94.000.0003.200.0002.400.000
610Đường M1 (tiếp giáp trường Y)Từ đường B11 đến đường B124.000.0003.200.0002.400.000
611Phố Nguyễn Đức ThuậnTừ phố Bình Minh đến hết đường4.000.0003.200.0002.400.000
612Phố Phạm Huy Thông (BM19)Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường4.000.0003.200.0002.400.000
613Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)Từ phố Bình Minh đến đường 4E4.000.0003.200.0002.400.000
614Phố 20 tháng 11 (đường N9)Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)4.000.0003.200.0002.400.000
615Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9. 10. 11. 12)Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp1.400.0001.120.000840
616Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9. 10. 11. 12)Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư1.200.000960720
617Đường Trung đoàn 53Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất1.100.000880660
618Khu cửa ngòi (tổ 8)Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất)1.200.000960720
619Khu cửa ngòi (tổ 8)Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm1.200.000960720
620Tổ 10 Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ1.200.000960720
621Tổ 14+15Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14. 151.300.0001.040.000780
622Tổ 16Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 161.600.0001.280.000960
623Tổ 17Toàn tổ1.200.000960720
624Tổ 18Toàn tổ1.400.0001.120.000840
625Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ1.100.000880660
626Tổ 19Toàn tổ1.500.0001.200.000900
627Tổ 23aCác đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch1.200.000960720
628Tổ 24Các ngõ tổ 241.200.000960720
629Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc1.400.0001.120.000840
630Tổ 27. 28Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E1.200.000960720
631Tổ 29. 30Toàn tổ1.200.000960720
632Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360
1.11PHƯỜNG THỐNG NHẤT
633Quốc lộ 4ETừ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 52.000.0001.600.0001.200.000
634Quốc lộ 4ETừ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng1.500.0001.200.000900
635Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng3.000.0002.400.0001.800.000
636Đường Trung đoàn 53Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng1.000.000800600
637Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360
1.12PHƯỜNG XUÂN TĂNG
638Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng7.000.0005.600.0004.200.000
639Đường Nguyễn TrãiXT22: Từ số nhà 02 đến số nhà 212 3.000.0002.400.0001.800.000
640Đường Nguyễn TrãiXT26: Từ số nhà 214 đến số nhà 4323.000.0002.400.0001.800.000
641Đường Nguyễn TrãiXT28: Từ số nhà 434 đến đường TN73.000.0002.400.0001.800.000
642Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất.3.000.0002.400.0001.800.000
643Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2)Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)3.000.0002.400.0001.800.000
644Phố Cư Hòa Vần (đường XT3)Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20)3.000.0002.400.0001.800.000
645Phố Đỗ Hành (đường XT4)Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)3.000.0002.400.0001.800.000
646Phố Nguyễn Cao (đường XT5)Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)3.000.0002.400.0001.800.000
647Phố Đặng Tất (đường XT5A)Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20)3.000.0002.400.0001.800.000
648Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6)Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành3.000.0002.400.0001.800.000
649Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7)Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)3.000.0002.400.0001.800.000
650Phố Thái Phiên (đường XT8)Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)3.000.0002.400.0001.800.000
651Phố Đặng Dung (đường XT9)Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21)3.000.0002.400.0001.800.000
652Phố Phan Bá Vành (đường XT20)Từ XT1 đến XT103.000.0002.400.0001.800.000
653Phố Phan Bá Vành (đường XT20)Từ XT10 đến XT143.000.0002.400.0001.800.000
654Phố Phan Bá Vành (đường XT20)Từ XT14 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài3.000.0002.400.0001.800.000
655Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25)Từ XT6 đến XT103.000.0002.400.0001.800.000
656Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25)Đoạn từ XT10 đến XT143.000.0002.400.0001.800.000
657Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25)Đoạn từ XT14 đến đoạn đấu nối XT203.000.0002.400.0001.800.000
658Phố Quốc Hương (đường XT1)Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)3.000.0002.400.0001.800.000
659Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thôngĐường XT6 đoạn nối đường Nguyễn Trãi với Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài3.000.0002.400.0001.800.000
660Phố Tống Duy Tân (đường XT12)Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)3.000.0002.400.0001.800.000
661Đường XT27Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25)3.000.0002.400.0001.800.000
662Phố Trần Khát Chân (đường XT14)Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)3.000.0002.400.0001.800.000
663Phố Trương Hán Siêu (đường XT15)Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)3.000.0002.400.0001.800.000
664Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất. hạ tâng và giao tái định cư)Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan.3.000.0002.400.0001.800.000
665Phố Thân Nhân Trung (XT10)Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường3.000.0002.400.0001.800.000
666Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17)Từ đường TN7 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài3.000.0002.400.0001.800.000
667Đường liên xãTừ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1)1.000.000800600
668Các ngõ còn lại trên địa bàn phường600480360

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Lào Cai Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Lào Cai tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất thành phố Lào Cai trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Bắc Cường, bảng giá đất Phường Bắc Lệnh, bảng giá đất Phường Bình Minh, bảng giá đất Phường Cốc Lếu, bảng giá đất Phường Duyên Hải, bảng giá đất Phường Kim Tân, bảng giá đất Phường Lào Cai, bảng giá đất Phường Nam Cường, bảng giá đất Phường Pom Hán, bảng giá đất Phường Xuân Tăng, bảng giá đất Xã Cam Đường, bảng giá đất Xã Cốc San, bảng giá đất Xã Đồng Tuyển, bảng giá đất Xã Hợp Thành, bảng giá đất Xã Tả Phời, bảng giá đất Xã Thống Nhất, bảng giá đất Xã Vạn Hòa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.