Bảng giá đất huyện Nga Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nga Sơn. Bảng giá đất huyện Nga Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nga Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nga Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nga Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nga Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Nga Sơn
Nga Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nga Sơn có dân số khoảng 141.114 người (mật độ dân số khoảng 894 người/1km²). Diện tích của huyện Nga Sơn là 157,8 km².Huyện Nga Sơn có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuôc, bao gồm thị trấn Nga Sơn (huyện lỵ) và 23 xã (trong đó có 8 xã vùng biển): Ba Đình, Nga An, Nga Bạch, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Liên, Nga Phú, Nga Phượng, Nga Tân, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Trung, Nga Trường, Nga Văn, Nga Vịnh, Nga Yên.
bản đồ huyện Nga Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nga Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn
Bảng giá đất huyện Nga Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Nga Sơn
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 10 | |
1 | Từ nhà ông Tính xóm 2, đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền) | 4.000 |
2 | Đoạn từ cống Lai Thành đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền) | 4.000 |
3 | Đoạn từ cầu Điền Hộ đến nhà ông Nha (Nga Phú) | 2.800 |
4 | Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú đến Khe Niễng | 1.700 |
5 | Đoạn từ Khe Niễng đến hộ bà Hiên, Nga Giáp | 1.700 |
6 | Đoạn từ giáp Nga Hải đến cầu Bản Giún (Nga Giáp) | 1.700 |
7 | Đoạn từ nhà bà Hiên đến đất Nga Giáp (Nga Hải) | 2.000 |
8 | Đoạn từ cầu Bản chợ Giún đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên) | 2.800 |
9 | Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy đến nhà anh Toản (Nga Yên) | 3.500 |
10 | Đoạn từ nhà anh Toản đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên) | 4.600 |
11 | Đoạn từ bến xe Hồng Chương đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên) | 6.300 |
12 | Đoạn từ đường đi Yên Ninh đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên) | 8.000 |
13 | Đoạn từ nhà ông Lư đến cống Công An (thị trấn) | 9.500 |
14 | Đoạn từ cống Công an đến nhà ông Thuận (thị trấn) | 8.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Huấn đến đường đi chùa Kim Quy (thị trấn) | 7.500 |
16 | Đoạn từ đường đi Chùa Kim Quy đến nhà ông Thông (Nga Mỹ,cũ) | 6.500 |
17 | Đoạn từ nhà ông Thông đến quán Thanh Lài xóm 2 (Nga Mỹ, cũ) | 4.600 |
18 | Đoạn từ quán Thanh Lài, đến ngã năm Hạnh hết đất ở hộ ông Bình (Nga Mỹ, cũ) | 5.700 |
19 | Đoạn qua ngã năm Hạnh (đất ở hộ ông Cam), đến hết đường phía Nam ao cá (Nga Mỹ, cũ) | 3.500 |
20 | Đoạn từ đường vào ao cá đến giáp đất Nga Trung (Nga Mỹ, cũ) | 2.800 |
21 | Đoạn từ nhà ông Thường đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung) | 2.500 |
22 | Đoạn từ giáp Nga Mỹ đến nhà ông Thường (Nga Trung) | 2.500 |
23 | Đoạn từ kênh Sao Sa đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ) | 2.000 |
24 | Đoạn từ phía Nam ông Khôi đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ) | 2.000 |
25 | Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ) | 2.500 |
26 | Đoạn nhà ông Huề đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ) | 2.500 |
27 | Từ giáp Nga Nhân đến ông Sơn (Nga Bạch) | 2.800 |
28 | Đoạn từ ngã tư Sy đến Trạm viễn thông (Nga Thạch) | 2.800 |
29 | Đoạn từ Trạm viễn thông đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch) | 1.700 |
30 | Đoạn từ kênh phía Nam đến cầu Thắm (Nga Thạch) | 2.000 |
II | ĐƯỜNG TỈNH Lộ 23 (524) | |
1 | Đoạn từ cầu Báo Văn đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ) | 700 |
2 | Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ) | 1.000 |
3 | Từ nhà ông Tuôn đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ) | 600 |
4 | Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân | 600 |
5 | Đoạn từ hộ bà Cung đến kênh 19, Nga Nhân (cũ) | 1.700 |
6 | Đoạn từ kênh 19 đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ) | 2.300 |
7 | Từ Quốc lộ 10 đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch) | 2.300 |
8 | Từ Công ty Đài Việt đến cống Chùa Hà (Nga Bạch) | 1.700 |
9 | Từ cống Chùa Hà đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch) | 1.000 |
10 | Đoạn từ Nga Bạch đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy) | 800 |
11 | Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy) | 1.000 |
12 | Từ Nhà văn hoá xóm 1, đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy) | 1.700 |
13 | Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh) | 1.700 |
14 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt đến nhà ông Khoá (Nga Thanh) | 1.400 |
15 | Đoạn từ nhà ông Khoá đến Bưu điện xã (Nga Thanh) | 2.300 |
16 | Đoạn từ Bưu điện đến cầu Hói Đào (Nga Thanh) | 3.500 |
17 | Đoạn từ Cầu Hói Đào đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên) | 3.500 |
18 | Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên) | 3.500 |
19 | Đoạn từ đội thuế đến đường chợ Giún (Nga Liên) | 2.300 |
20 | Đoạn từ đường chợ Giún đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên) | 3.500 |
21 | Đoạn từ ngã ba Hồ Vương đến Nga Thành (Nga Liên) | 2.300 |
22 | Đoạn từ hộ ông Vượng đến hết hộ ông Ái (Nga Thành) | 1.700 |
23 | Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành) | 1.200 |
24 | Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành) | 800 |
25 | Từ hộ ông Được đến hộ ông Vượng (Nga Thành) | 2.000 |
26 | Đoạn từ Nga Thành đến cống Tuần Hậu (Nga An) | 800 |
27 | Đoạn từ cống Tuần Hậu đến giáp Nga Thái (Nga An) | 700 |
28 | Đoạn từ bến Lở đến UBND xã (Nga Phú) | 800 |
29 | Đoạn từ UBND xã đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú) | 700 |
30 | Đoạn từ ngã ba Tân Hải đến giáp Nga Thái (Nga Phú) | 600 |
31 | Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái) | 600 |
32 | Từ UBND xã Nga Thái đến giáp đất Nga An (Nga Thái) | 800 |
III | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 508 | |
1 | Đoạn từ cầu Báo Văn đến giáp kênh vào đập ông Sáng (Nga Lĩnh, cũ) | 1.200 |
2 | Đoạn từ giáp kênh vào đập ông Sáng đến Tam Linh, Nga Thắng (Nga Lĩnh, cũ) | 1.200 |
3 | Đoạn từ Nga Lĩnh, cũ đến Nga Văn (Nga Thắng) | 1.000 |
4 | Đoạn từ Nga Thắng đến Nga Mỹ, cũ (Nga Văn) | 1.700 |
5 | Đoạn từ Nga Văn đến nhà ông Hiền, xóm 4 (Nga Mỹ, cũ) | 1.400 |
6 | Từ nhà ông Hiền xóm 4, đến đất ở hộ ông Lâm. Ngã năm Hạnh (Nga Mỹ, cũ) | 1.700 |
IV | ĐƯỜNG TỈNH LỘ BỈM SƠN - NGA SƠN (527A) | |
1 | Đoạn từ cầu Đa Nam đến ngã ba đường đi sông Hưng Long (Nga Vịnh) | 1.000 |
2 | Đoạn từ đường ngã ba đường đi sông Hưng Long, đến giáp xã Ba Đình (Nga Vịnh) | 800 |
3 | Từ Nga Vịnh đến nhà ông Lược (Ba Đình) | 900 |
4 | Đoạn từ nhà ông Lược đến Nga Văn (Ba Đình) | 900 |
5 | Đoạn từ giáp Ba Đình đến đường Tam Linh Từ Thức (Nga Văn) | 1.200 |
6 | Đoạn từ cống xa Loan đến giáp thị trấn (Nga Văn) | 1.800 |
7 | Đoạn từ Nga Văn đến nhà bà Khuyên (thị trấn) | 2.300 |
8 | Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Kỹ (thị trấn) | 4.000 |
9 | Đoạn từ Mậu Tài đến nhà Phúc Đoan (thị trấn) | 4.500 |
10 | Đoạn từ cống ông Thọ đến cầu Bệnh viện (thị trấn) | 5.500 |
11 | Đoạn từ cầu Bệnh viện đến nhà ông Cung (thị trấn) | 6.000 |
12 | Đoạn từ đường nhà ông Tú đến nhà ông Hữu (thị trấn) | 6.500 |
13 | Đoạn từ nhà ông Tam Thiệu đến QL 10 (thị trấn) | 7.000 |
V | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B | |
1 | Đoạn từ ngã ba Tứ Thôn đến giáp xã Nga Trường (xã Nga Vịnh) | 800 |
2 | Đoạn từ giáp Nga Vịnh đến ngã ba anh Khang (xóm 5), (Nga Trường) | 1.100 |
3 | Đoạn từ Ngã ba anh Thành xóm 5, đến hết đất anh Tùng xóm 6 (Nga Trường) | 1.200 |
4 | Đoạn từ Ngã tư xóm 6 đến giáp xã Nga Yên (Nga Trường) | 950 |
5 | Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường QL 10 (Nga Yên) | 1.200 |
6 | Đoạn từ QL 10 đến đường vào xóm Cần Thanh (Nga Yên) | 2.300 |
7 | Đoạn từ đường vào xóm Cần Thanh đến cầu Yên Hải | 1.400 |
8 | Từ cầu Yên Hải đến nhà bà Vê xóm 6 (Nga Liên) | 1.200 |
9 | Từ nhà ông Hóa xóm 6, đến sông Ngang Bắc (bán kính ngã ba Cầu Hói 50m) | 2.300 |
10 | Từ sông Ngang Bắc đến nhà ông Đạt xóm 5 | 1.000 |
11 | Từ nhà ông Đạt xóm 5 đến đường ra Nga Tiến | 1.200 |
12 | Đoạn từ đường ra Nga Tiến đến cống Mống Gường | 1.000 |
VI | ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN | |
1.1 | Đoạn từ Hải Nam đến nhà ông Hoạch | 6.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Thuật đến cầu Hưng Long | 5.000 |
1.3 | Đoạn từ nhà Thúy Điệp đến hết đất thị trấn | 4.000 |
1.4 | Đoạn từ Nga Văn đến giáp Gò Trưng | 1.800 |
1.5 | Đoạn từ Gò Trưng đến Tây cống Chài | 4.500 |
1.6 | Đoạn từ nhà bà Bá đến nhà ông Lương | 6.000 |
1.7 | Từ cầu Kênh đến cầu Hưng Long | 6.500 |
1.8 | Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước | 3.700 |
1.9 | Đoạn từ cống tiêu nước đến hết thị trấn | 2.900 |
1.10 | Đoạn từ nhà ông Văn Giang đến đường Lê Thị Hoa | 3.700 |
1.11 | Đoạn từ đường Từ Thức đến hết đất thị trấn | 2.300 |
1.12 | Đoạn từ nhà ông Long đến Ngã ba đường Yên Hạnh | 2.000 |
1.13 | Đường Từ Thức tiểu khu 3 (đoạn từ nhà Lợi Loan đến hết đất thị trấn) | 4.500 |
1.14 | Đoạn từ cầu Hưng Long đến kênh N1 | 3.700 |
1.15 | Đoạn từ nhà bà Khang đến nhà ông Song (hết đường Lê Thị Hoa) | 2.900 |
1.16 | Đường Khu dân cư mới Tiểu khu 2 (còn lại) | 2.900 |
1.17 | Đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND thị trấn | 5.500 |
1.18 | Đoạn từ UBND thị trấn đến mương bà Chiêm | 3.500 |
1.19 | Đoạn qua mương bà Chiêm đến đường Mậu Tài | 1.200 |
1.20 | Đoạn từ nhà bà Cúc đến sau Kho bạc | 2.300 |
1.21 | Đoạn từ nhà ông Phố đến ngã ba đường Lê Thị Hoa | 2.000 |
1.22 | Đoạn từ Trung tâm DSKHH gia đình đến Nhà VH TK Ba Đình 2 | 2.300 |
1.23 | Đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà bà Láy (đường đi cầu Mới) | 2.300 |
1.24 | Đoạn từ nhà bà Lan đến nhà bà Niên | 4.000 |
1.25 | Đoạn từ nhà bà Nhung đến nhà ông Mỹ | 3.000 |
1.26 | Đường Mậu Tài | 1.800 |
1.27 | Đường bắc sân vân động | 3.500 |
1.28 | Đường mới Ao cơ khí tiểu khu Ba Đình | 2.300 |
1.29 | Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 1 | 1.400 |
1.30 | Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 2 | 2.000 |
1.31 | Đường từ nhà ông Tài đến nhà bà Nhàn tiểu khu 2 | 2.000 |
1.32 | Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 3 | 2.000 |
1.33 | Đoạn từ nhà bà Tuyết đến nhà ông Minh | 2.000 |
1.34 | Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thạch tiểu khu 1 | 1.800 |
1.35 | Từ Nhà văn hóa Ba Đình 2 đến nhà ông Dự tiểu khu 1 | 1.800 |
1.36 | Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu Hưng Long | 1.800 |
1.37 | Khu dân cư Rọc Âm tiểu khu 1 | 1.500 |
1.38 | Đoạn từ QL 10 Bưu điện đến Sân vận động huyện | 4.600 |
1.39 | Đường từ sau ông cường TKBĐ1 đi làng Lộ (Đường mới quy hoạch) | 1.800 |
1.40 | Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước | 4.500 |
1.41 | Đoạn từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Hải | 4.500 |
1.42 | Đoạn từ ông Hải đến cống tiêu nước | 4.500 |
1.43 | Đoạn từ cống tiêu nước đến giáp Nga Yên | 2.300 |
1.44 | Đoạn từ cầu mới đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía Nam chợ mới) | 8.000 |
1.45 | Đoạn từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tuân (Ngã tư hết sân vận động huyện) | 6.000 |
1.46 | Đoạn từ cầu Hưng Long đến nhà bà Thúy Điệp | 8.000 |
1.47 | Từ nhà ông Ba Đoài đến hộ bà Nhàn | 2.000 |
1.48 | Khu dân cư Tây chùa Kim Quy lô 2 | 2.500 |
1.49 | Khu dân cư Tây chùa Kim Quy lô 3 | 2.000 |
1.50 | Các tuyến đường trong khu dân cư mới Bắc sông Hưng Long | 3.000 |
1.51 | Khu dân cư cường đượng thông lô 2 | 1.500 |
1.52 | Khu dân cư phía Tây Hành chính thị trấn Nga Sơn | 3.000 |
1.53 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
2 | XÃ NGA MỸ (nay là thị trấn Nga Sơn) | |
2.1 | Đoạn từ đường vào UBND xã (cũ) đến hết đất bà Tớ | 1.200 |
2.2 | Đoạn từ đất ở ông Sự, ngã năm Hạnh đến đường mới Chi nhánh điện | 1.200 |
2.3 | Đoạn từ đường mới Chi nhánh điện Nga Sơn đến giáp Nga Hưng (cũ) | 1.200 |
2.4 | Đoạn từ thổ đất bà Tước (thôn 1) đến giáp xã Nga Hưng (cũ) | 2.300 |
2.5 | Đoạn từ cầu Rờm đến mương nổi Tiên Sơn | 2.300 |
2.6 | Đoạn từ mương nổi Tiên Sơn đến nhà nghỉ Đức Việt | 2.300 |
2.7 | Đường mới từ UBND thị trấn đi Làng Lộ | 1.200 |
2.8 | Đường mới Chi nhánh điện Nga Sơn đi thị trấn | |
2.8.1 | Đoạn từ thổ đất ông Phượng đến đường trục ông Lành thôn 1 | 2.100 |
2.8.2 | Đoạn từ đường trục nam ông Lành đến đường trục ông Tốn thôn 1 | 2.000 |
2.8.3 | Đoạn từ Nam đường ông Tốn thôn 1 đến trục đường ông Kỷ thôn 2 | 1.900 |
2.8.4 | Đoạn từ trục đường ông Kỷ thôn 2 đến sau Chi nhánh điện | 1.800 |
2.9 | Đoạn từ ông Bình xóm 1, đi UBND xã đến hết đất ông Chinh xóm 4 | 700 |
2.10 | Đoạn từ đồng Thông xóm 5 (giáp TL 508) đi Làng Lộ ra bờ sông thị trấn | 700 |
2.11 | Các đường trên 3m có kết cấu bê tông hoặc nhựa | 400 |
2.12 | Các đường đất ngõ rộng >3m | 300 |
2.13 | Đông đường Chi nhánh điện | 2.000 |
2.14 | Đông Quốc lộ 10 đến bờ ao ông Cam | 2.500 |
2.15 | Bờ ao ông Cam đến giáp Nga Trung | 2.000 |
2.16 | Đường Mới phía Đông quán ông Kiên đi Chi nhánh điện | 2.000 |
2.17 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
3 | XÃ NGA YÊN | |
3.1 | Đoạn từ nhà ông Thắng sửa xe máy đến giáp Nga Hải | 1.200 |
3.2 | Đoạn từ cầu Hưng Long đến Trạm bơm số 1 Nga Hưng (cũ) | 3.500 |
3.3 | Đoạn từ Trạm bơm số 1 Nga Hưng đến Trạm bơm số 2 Nga Hưng (cũ) | 2.300 |
3.4 | Đoạn từ giáp thị trấn đến cống Quay Nga Yên | 2.800 |
3.5 | Đoạn từ cống quay Nga Yên đến cầu Yên Hải | 2.300 |
3.7 | Đường đi Làng nghề | 2.000 |
3.8 | Đường mới Bắc Trường THPT Ba Đình | 3.200 |
3.9 | Đường mới từ Trường Trung cấp nghề đi ngã tư Trạm y tế xã Nga Yên | 2.000 |
3.10 | Đường lô 2 phía Tây Trường Trần Phú | 1.200 |
3.11 | Đường lô 2 phía Tây Công sở xã | 1.200 |
3.12 | Đường khu dân cư xóm 5 Yên Khoái | |
3.12.1 | Đường trục chính có chiều rộng> 3m | 700 |
3.12.2 | Các đường, ngõ còn lại < 3m | 600 |
3.13 | Các đường ngõ xóm có chiều rộng >3m | 400 |
3.14 | Các đường ngõ xóm còn lại < 3m | 300 |
3.15 | Đoạn ông Chiến đến Nhà máy nước | 3.000 |
3.16 | Đoạn từ Nhà máy nước đến hết đất Nga Yên | 3.000 |
3.17 | Đường Từ Thức kéo dài (Yên Ninh đi Tỉnh lộ 527B) | 4.000 |
3.18 | Đường Từ Thức kéo dài đoạn từ TL527B đi Nga Hải | 3.600 |
3.19 | Đường từ ngã tư Trạm y tế xã đi Tỉnh lộ 527B | 3.000 |
3.20 | Đoạn từ QL10 đi ngã tư ông Chiến Hòa | 2.000 |
3.21 | Đoạn từ phía Đông ông Chiến Hòa đi hết Trường THCS | 1.800 |
3.22 | Đoạn từ phía Đông cống ông Thủy đến cồn Đông | 1.800 |
4 | XÃ NGA HƯNG (nay là thị trấn Nga Sơn) | |
4.1 | Đoạn từ Nga Mỹ đến Trạm xá Nga Hưng (cũ) | 800 |
4.2 | Đoạn từ Trạm xá đến Đài liệt sỹ Nga Hưng (cũ) | 1.000 |
4.3 | Đoạn từ Đài liệt sỹ đến trang trại ông Thanh, Nga Hưng (cũ) | 650 |
4.4 | Đoạn từ Thái Hoà đến Nhà văn hoá xóm 3, Nga Hưng (cũ) | 500 |
4.5 | Đoạn từ Nhà văn hoá xóm 3 đến Nhà văn hoá xóm 2, Nga Hưng (cũ) | 600 |
4.6 | Đoạn từ Nhà văn hoá xóm 2 đến Nga Trung | 500 |
4.7 | Đoạn từ giáp Nga Mỹ đến Tây Làng Nghề | 2.000 |
4.8 | Đoạn từ ngã tư Làng nghề đến mương nổi | 1.800 |
4.9 | Đoạn từ mương nổi đến xí nghiệp ông Cường | 1.400 |
4.10 | Đoạn từ xí nghiệp ông Cường đến giáp Nga Thanh | 1.200 |
4.11 | Đoạn từ nhà nghỉ Đức Việt đến hết vườn Son | 1.200 |
4.12 | Đoạn từ Vườn son đến hết khu dân cư | 900 |
4.13 | Đoạn từ ông Hảo xóm 6 đến Tiên Sơn | 900 |
4.14 | Đoạn từ nhà ông Thi xóm 4, đến xưởng ông Huân xóm 5 | 600 |
4.15 | Đoạn từ Tượng đài đến ông Như xóm 1 | 600 |
4.16 | Đoạn từ ông Hành xóm 2, đến hết xóm 1 ra Nga Thủy | 600 |
4.17 | Các đường ngõ rộng >3m | 400 |
4.18 | Đoạn từ ông Tính xóm 8 lên Thái Hóa | 600 |
4.19 | Đoạn từ ông Tuấn xóm 8 lên Nghè Nhị | 500 |
4.20 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 350 |
5 | XÃ NGA THANH | |
5.1 | Đoạn từ ngã ba bà Việt đi chùa Kim Quy (Bến xe) | 1.200 |
5.2 | Đoạn từ giáp Nga Yên đến Công ty Hảo Phụng | 1.800 |
5.3 | Đoạn từ Công ty Hảo Phụng đến đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông | 1.200 |
5.4 | Đoạn từ đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông đến cây xăng | 1.800 |
5.5 | Đoạn từ ngã ba bà Lệnh đến giáp Nga Tân | 700 |
5.6 | Đường UBND xã Nga Tân | 600 |
5.7 | Đường đê Ngự Hàm | 700 |
5.8 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
5.9 | Đường từ cầu Hói Đào đi cống Mộng Đường | 800 |
5.10 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
6 | XÃ NGA VĂN | |
6.1 | Đoạn từ Nga Thắng đến phía Tây nhà ông Thắng xóm 8 | 500 |
6.2 | Đoạn từ phía nhà ông Thắng xóm 8 đến giáp Nga Mỹ (cũ) | 600 |
6.3 | Đoạn đường Tam Linh Từ Thức đến giáp thị trấn (đường Bắc sông Hưng Long) | 1.800 |
6.4 | Từ Tỉnh lộ 508 đến phía Nam nhà ông Nhã | 700 |
6.5 | Từ nhà ông Nhã đến phía Nam nhà ông Thẩm | 700 |
6.6 | Từ Bắc nhà ông Thẩm đến Nga Trường | 700 |
6.7 | Các đường ngõ rộng >3m | 400 |
6.8 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
7 | XÃ NGA TRƯỜNG | |
7.1 | Đoạn từ xã Nga Văn đến ông Minh xóm 4 | 700 |
7.2 | Đoạn từ ông Anh đến Trạm y tế xã | 700 |
7.3 | Đoạn từ ông Sung xóm 6, đến giáp xã Nga Thiện | 700 |
7.4 | Đoạn từ bà Khang Trung Điền đến ông Bão xóm 7a | 400 |
7.5 | Đoạn từ ông Khang xóm 5 đến bà Bùng, lên ông Lâm xóm 6 | 350 |
7.6 | Đường liên thôn đoạn từ bà Khang xóm 8, đến ông Bốc 7b, ông Bão 7a | 350 |
7.8 | Đoạn từ ông Ái 7a đến ông Van, đến ông Đường 7a | 550 |
7.9 | Đoạn từ đất ông Dĩnh xóm 6, đến ông Hải Nhàn xóm 6 | 500 |
7.10 | Đoạn từ ông Chuân xóm 4b, đến cống Cửa Cày xóm 1 | 300 |
7.11 | Đoạn từ anh Dũng Điệp xóm 3, đến ông Nga Quế xóm 3 | 300 |
7.12 | Đoạn từ Trạm điện xóm 8, đến ông Chính xóm 8, Trung Điền | 300 |
7.13 | Đoạn từ Chỉn Chiên đến ông Túy xóm 7b | 300 |
7.14 | Đoạn từ ông Cảnh đến ông Dần xóm 6 cũ | 300 |
7.15 | Đoạn từ bà Thùy xóm 2 đến bà Liên xóm 3 | 300 |
7.16 | Đoạn từ ông Chuân đến Cống bà Tấu | 300 |
7.17 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 200 |
8 | XÃ NGA THIỆN | |
8.1 | Đoạn từ đê sông Hoạt đến cống kênh Văn Trường Thiện | 500 |
8.2 | Đoạn từ cống mới kênh Văn Trường Thiện đến kênh Hào | 600 |
8.3 | Từ kênh Hào đến Nga Giáp | 650 |
8.4 | Từ giáp Nga Trường đến Động Từ Thức | 700 |
8.5 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến cống B3 | 300 |
8.6 | Đoạn từ giáp thôn 16 Tân Tiến, Nga Trường đến bến Tín | 300 |
8.7 | Đoạn dọc hai bên kênh Đội từ thôn 1 đến Đường Thông | 300 |
8.8 | Các đường ngõ rộng >3m | 300 |
8.9 | Đường Tây làng từ thôn 1 đến thôn 7 | 500 |
8.10 | Đoạn từ Từ Thức đi Nga giáp | 800 |
8.11 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đi Nga Liên | 800 |
8.12 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
9 | XÃ NGA GIÁP | |
9.1 | Từ giáp Nga Thiện đến đình Giáp Ngoại | 700 |
9.2 | Từ đình Giáp Ngoại đến quán bà Hiên | 1.400 |
9.3 | Đường từ chợ Giún đến đình Giáp Ngoại | 1.000 |
9.4 | Từ đình Giáp Ngoại đến đình Giáp Nội | 700 |
9.5 | Từ đình Giáp Nội đến Núi Nít | 600 |
9.6 | Đoạn từ ngõ Ngận đến Ngõ Thung | 600 |
9.7 | Đoạn từ Bảng tin đến QL 10 | 1.000 |
9.8 | Đoạn từ QL 10 đi Nga Thành | 1.000 |
9.9 | Đoạn từ QL 10 đi đường trục xã (Bắc chợ Giún) | 1.000 |
9.10 | Các đường ngõ rộng >3m | 300 |
9.11 | Đường bờ hồ từ Hanh Gia đến UBND xã | 600 |
9.12 | Đường bờ hồ từ UBND xã đến núi Nít | 400 |
9.13 | Đoạn từ ao ông Thơm Nội 2 đi QL 10 | 1.000 |
9.14 | Đoạn từ Ngoại 1 đến nhà ông Dương Ngoại 2 | 1.000 |
9.15 | Đoạn từ nhà ông Thi Ngoại 2 đến Sân văn hóa xã | 500 |
9.16 | Đoạn từ cầu bản Giún đến Nga Thiện | 800 |
9.17 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
10 | XÃ NGA THANH | |
10.1 | Từ cầu Đen đến áp thổ ông Được (giáp Tỉnh lộ 23) | 1.800 |
10.2 | Đoạn từ ông Vượng đến cống Hủng | 1.200 |
10.3 | Đường Bến Tín Cầu Vàng (từ cống Húng đến đất Nga Giáp) | 1.000 |
10.4 | Các đường trục, nhựa, bê tông chính trong xã | 600 |
10.5 | Các đường bê tông trong xã từ 3 m trở lên | 400 |
10.6 | Các đường bê tông còn lại < 3m | 300 |
10.7 | Đoạn đường Công ty HMT đến Tây cầu K19 | 800 |
10.8 | Đoạn từ Đông cầu K19 đến Tây cống ông Bền | 500 |
11 | XÃ NGA HẢI | |
11.1 | Đường Từ Thức nối dài đoạn qua xã Nga Hải | 3.000 |
11.2 | Từ Nga Giáp đến Nga Thành (bến Tín cầu Vàng) | |
11.2.1 | Đoạn từ Trường Mầm non xã Nga Giáp đi QL 10 | 1.100 |
11.2.2 | Đoạn từ nhà ông Việt đi nhà bà Thìn, thôn Đông Sơn | 1.000 |
11.2.3 | Đoạn từ phía Đông nhà bà Thìn đi nhà ông Quang | 900 |
11.3 | Trục đường Ngã năm Giún đi Nga Liên | |
11.3.1 | Đoạn từ ông Ga thôn Cần Thanh đến cầu Huyền | 1.000 |
11.3.2 | Đoạn từ Đông cầu Huyền đến UBND xã Nga Hải | 800 |
11.3.3 | Đoạn từ phía Đông UBND xã Nga Hải đến nhà ông Hùng, ông Ngọc thôn Đông Sơn | 800 |
11.3.4 | Đoạn từ nhà ông Viên đi đến giáp xã Nga Liên | 800 |
11.4 | Đoạn từ UBND xã Nga Hải đi Trường Mầm non xã Nga Hải | 500 |
11.5 | Trục đường bê tông chính từ thôn Hải Tiến đến hết thôn Hải Bình | 700 |
11.6 | Trục bê tông chính của thôn Tây Sơn | 500 |
11.7 | Trục bê tông chính của thôn Nam Lộc | 650 |
11.8 | Trục bê tông chính của thôn Đông Sơn | 700 |
11.9 | Các đường ngõ rộng >3m | 400 |
11.10 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
12 | XÃ NGA LIÊN | |
12.1 | Từ Đông ngã ba Hồ Vương đến ngã ba cầu Đen | 1.800 |
12.2 | Từ cầu Đen đến Đạc 6 | 1.200 |
12.3 | Từ Đạc 6 đến cầu Vàng Nga Tiến | 1.000 |
12.4 | Đường đền Ngọc Liên đến ngã 3 Nga Thành | 1.000 |
12.5 | Đoạn đường Ngọc Liên đi Nga Thành | 700 |
12.6 | Đoạn dọc hai bên đường sông Ngang đến cầu Đen | 700 |
12.7 | Đường cầu Đen đi Nga Thái | 700 |
12.8 | Đường Đạc 6 xóm 2 đến xóm 9 | 600 |
12.9 | Các đường ngõ rộng >3m | 400 |
12.10 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
13 | XÃ NGA TIẾN | |
13.1 | Đường Tân Tiến Thái | |
13.1.1 | Từ giáp Nga Thái đến UBND xã Nga Tiến | 700 |
13.1.2 | Từ UBND xã Nga Tiến đến cầu Vàng | 800 |
13.1.3 | Từ cầu Vàng đến cầu Tân Tiến Thái | 700 |
13.2 | Đường từ ngã ba Tân Tiến Thái đi đò Càn | 500 |
13.3 | Đường từ giáp xã Nga Liên đi cầu Vàng | 1.000 |
13.4 | Đường giáp xã Nga Liên đi cầu Tân Tiến Thái | 1.000 |
13.5 | Đường ngã tư cầu Vàng đi đê II (phía Bắc S Phú Sơn) | 500 |
13.6 | Đoạn từ Nga ba cầu Tân Tiến Thái đến Mộng Dường II | 500 |
13.7 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
13.8 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
14 | XÃ NGA THÁI | |
14.1 | Từ UBND xã Nga Thái đến ngã tư Bảng tin cũ | 600 |
14.2 | Từ giáp Nga An đến UBND xã Nga Thái | 700 |
14.3 | Từ UBND xã đi hết xóm 9 Nga Thái giáp Nga Phú | 550 |
14.4 | Đường từ giáp xã Nga Tiến đến xóm 4 | 550 |
14.5 | Từ xóm 4 đến hết xóm 5 | 520 |
14.6 | Từ xóm 6 đến đò Càn 2 | 500 |
14.7 | Đoạn từ ngã tư Quản Tiến đê Ngự Hàm đi Nga Liên | 500 |
14.8 | Đoạn từ ngã tư Quản Tiến đi đò Càn 1 | 520 |
14.9 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
14.10 | Tường THPT đến Trạm bơm | 600 |
14.11 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
15 | XÃ NGA PHÚ | |
15.1 | Đường mới sông Voi | |
15.1.1 | Từ cầu Điền Hộ đến ngã tư nhà ông Hiệu | 1.800 |
15.1.2 | Từ ngã tư sau nhà ông Hiệu đến Khe Niễng | 1.500 |
15.2 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
15.3 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
16 | XÃ NGA ĐIỀN | |
16.1 | Từ nhà ông Trịnh Văn Công đến Nhà thờ Điền Hộ | 800 |
16.2 | Đoạn từ Nhà thờ Điền Hộ đến nhà ông Chí xóm 1 (đường Tống Cố) | 600 |
16.3 | Đoạn từ nhà ông Chí đến cầu Chính Đại | 600 |
16.4 | Đoạn từ cầu Điền Hộ đến hết nhà ông Đoán xóm 3 | 500 |
16.5 | Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 3 đến hết xóm 5 | 500 |
16.6 | Đoạn đường Trung Hoành từ bờ đê đến nhà ông Khoát cũ | 350 |
16.7 | Từ nhà ông Doa đến cống đình (xóm 7) | 350 |
16.8 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
16.9 | Đường đê mới từ Nhà thờ Điền Hộ, đến nhà ông Hiểu xóm 8 | 750 |
16.10 | Từ nhà ông Thụ ra bờ sông | 450 |
16.11 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
17 | XÃ NGA TRUNG | |
17.1 | Từ giáp nhà ông Toan đến cây Đa ngã tư xóm 4 | 1.200 |
17.2 | Từ ngã tư xóm 4 đến Trường Tiểu học Nga Trung | 1.000 |
17.3 | Từ Trường Tiểu học Nga trung đến Nga Thủy | 1.000 |
17.4 | Từ Trường Trung học cơ sở đi ngã ba Tia Sáng, đi Nga Bạch | 600 |
17.5 | Từ xóm 7 đến Nga Bạch | 600 |
17.6 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
17.7 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
18 | XÃ NGA LĨNH (nay là xã Nga Phượng) | |
18.1 | Đường từ giáp làng Tam Linh Nga Thắng đến nhà bà Minh (Hùng) | 500 |
18.2 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
18.3 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
19 | XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng) | |
19.1 | Các Trục chính của thôn, xóm (Đường bê tông) | 400 |
19.1.1 | Từ nhà ông Hiệp thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1 | 400 |
19.1.2 | Từ nhà ông Bẩy thôn 1 đến nhà bà Thuận thôn 1 | 400 |
19.1.3 | Từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1 | 400 |
19.1.4 | Từ nhà ông Thuấn thôn 1 đến nhà bà Nghi thôn 1 | 400 |
19.1.5 | Từ nhà ông Tại thôn 3 đến nhà bà Ánh thôn 3 | 400 |
19.1.6 | Từ nhà ông Màu thôn 3 đến nhà ông Thoại thôn 3 | 400 |
19.1.7 | Từ nhà bà Sâm thôn 3 đến nhà bà Nương thôn 3 | 400 |
19.1.8 | Từ nhà ông Trung thôn 3 đến nhà bà Cung thôn 3 | 400 |
19.1.9 | Từ nhà bà Phương thôn 4 đến nhà ông Phong thôn 4 | 400 |
19.1.1 0 | Từ nhà bà Phương thôn 4 đến nhà ông Tý thôn 4 | 400 |
19.1.1 1 | Từ nhà ông Thành đến nhà ông Vân thôn 4 | 400 |
19.1.1 2 | Từ TL 524 đến nhà ông Nông thôn 5 | 400 |
19.1.1 3 | Từ nhà ông Hòa thôn 5 đến nhà bà Duyên thôn 5 | 400 |
19.1.1 4 | Từ nhà ông Bích thôn 5 đến nhà bà Luyến thôn 5 | 400 |
19.1.1 5 | Từ nhà ông Dần thôn 5 đến nhà ông Bản thôn 5 | 400 |
19.1.1 6 | Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Rương thôn 5 | 400 |
19.1.1 7 | Từ nhà ông Đức thôn 5 đến nhà bà Luyện thôn 5 | 400 |
19.1.1 8 | Từ TL 524 đến nhà bà Inh thôn 5 | 400 |
19.2 | Các đường trục nhánh của xóm rộng > 3m | 350 |
19.2.1 | Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến nhà ông Kiên thôn 1 | 350 |
19.2.2 | Từ nhà bà Nhiễu thôn 1 đến nhà bà Phượng thôn 1 | 350 |
19.2.3 | Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Thục thôn 1 | 350 |
19.2.4 | Từ nhà bà Hiệp thôn 1 đến nhà ông Linh thôn 1 | 350 |
19.2.5 | Từ nhà ông Bắc thôn 1 đến nhà ông Thống thôn 1 | 350 |
19.2.6 | Từ nhà ông Điền thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1 | 350 |
19.2.7 | Từ nhà bà Cúc thôn 1 đến nhà ông Thảo thôn 1 | 350 |
19.2.8 | Từ nhà ông Bản thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2 | 350 |
19.2.9 | Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến bái Hòm thôn 2 | 350 |
19.2.10 | Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà bà Thọ thôn 2 | 350 |
19.2.11 | Từ nhà ông Toan thôn 2 đến nhà ông Sinh thôn 2 | 350 |
19.2.12 | Từ nhà bà Phi thôn 2 đến nhà ông Hùng thôn 2 | 350 |
19.2.13 | Từ nhà ông Châu Trung thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3 | 350 |
19.2.14 | Từ nhà ông Thành thôn 5 đến nhà bà Nụ thôn 5 | 350 |
19.2.15 | Từ nhà ông Đài đến nhà ông Trung thôn 5 | 350 |
19.1.16 | Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Rương thôn 5 | 400 |
19.1.17 | Từ nhà ông Đức thôn 5 đến nhà bà Luyện thôn 5 | 400 |
19.1.18 | Từ TL 524 đến nhà bà Inh thôn 5 | 400 |
19.2 | Các đường trục nhánh của xóm rộng > 3m | 350 |
19.2.1 | Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến nhà ông Kiên thôn 1 | 350 |
19.2.2 | Từ nhà bà Nhiễu thôn 1 đến nhà bà Phượng thôn 1 | 350 |
19.2.3 | Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Thục thôn 1 | 350 |
19.2.4 | Từ nhà bà Hiệp thôn 1 đến nhà ông Linh thôn 1 | 350 |
19.2.5 | Từ nhà ông Bắc thôn 1 đến nhà ông Thống thôn 1 | 350 |
19.2.6 | Từ nhà ông Điền thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1 | 350 |
19.2.7 | Từ nhà bà Cúc thôn 1 đến nhà ông Thảo thôn 1 | 350 |
19.2.8 | Từ nhà ông Bản thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2 | 350 |
19.2.9 | Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến bái Hòm thôn 2 | 350 |
19.2.10 | Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà bà Thọ thôn 2 | 350 |
19.2.11 | Từ nhà ông Toan thôn 2 đến nhà ông Sinh thôn 2 | 350 |
19.2.12 | Từ nhà bà Phi thôn 2 đến nhà ông Hùng thôn 2 | 350 |
19.2.13 | Từ nhà ông Châu Trung thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3 | 350 |
19.2.14 | Từ nhà ông Thành thôn 5 đến nhà bà Nụ thôn 5 | 350 |
19.2.15 | Từ nhà ông Đài đến nhà ông Trung thôn 5 | 350 |
19.2.16 | Từ nhà bà Hân thôn 5 đến nhà ông Sơn thôn 5 | 350 |
19.3 | Đoạn từ kênh Sao Sa đến nhà ông Tưởng thôn 1 | 2.000 |
19.4 | Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng đến nhà ông Lai (Nga Thạch) | 3.000 |
19.5 | Từ QL 10 (nhà ông Doanh) đến nhà ông Tiến (kênh 19) | 1.500 |
19.6 | Từ nhà ông Hạnh thôn 2 đến nhà ông Hòa thôn 2 | 1.500 |
19.7 | Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà ông Linh thôn 2 | 1.500 |
19.8 | Từ nhà bà Xe thôn 2 đến nhà ông Tâm thôn 2 | 1.500 |
19.9 | Từ Trường Mầm non Nga Nhân đến kênh Sao Sa Nga Nhân | 1.000 |
19.10 | Từ nhà ông Hóa thôn 2 đến nhà ông Hiệu thôn 2 | 1.000 |
19.11 | Từ QL 10 (nhà ông Lai, Nga Thạch) đến Sân văn hóa thôn 3 | 1.000 |
19.12 | Đoạn từ phía Tây nhà ông Thuận thôn 1 đến thôn 3 | 500 |
19.13 | Đường ngõ, hẻm không nằm trong các vị trí trên | 250 |
20 | XÃ NGA THẠCH | |
20.1 | Đoạn từ Trạm bơm Nam Nga Sơn đến phà Thắm (Nga Thạch) | 900 |
20.2 | Từ Quốc lộ 10 mới đến cổng làng Thanh Lãng | 500 |
20.3 | Từ Quốc lộ 10 đến nhà bà Phúc Thanh Lãng | 500 |
20.4 | Đoạn từ QL 10 đến Nhà văn hóa Trung Thành | 500 |
20.5 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
20.6 | Từ QL 10 đến Nhà văn hóa Phương Phú 2 (đi nhà ông Sâm) | 500 |
20.7 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
21 | XÃ NGA THẮNG | |
21.1 | Đoạn đường từ Núi sến đến hết đất Nga Thắng | 500 |
21.2 | Đoạn đường từ Trường Trung học đến bờ sông Hoạt | 400 |
21.3 | Đoạn đường từ Núi sến đến UBND xã đi Tỉnh lộ 508 | 400 |
21.4 | Đoạn đường từ Tam Linh đến giáp Nga Lĩnh | 400 |
21.5 | Các đường ngõ rộng >3m | 300 |
21.6 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
22 | XÃ BA ĐÌNH | |
22.1 | Đoạn từ cống Thổ xã Ba Đình, đến giáp xã Nga Vịnh | 500 |
22.2 | Đoạn từ cầu Cừ đến đê sông Hoạt | 500 |
22.3 | Các trục đường liên thôn lớn (Đoạn từ cầu Cừ đi Bái Cứa) | 500 |
22.4 | Các đường ngõ rộng >3m | 350 |
22.5 | Đoạn đường từ cầu Mậu Thịnh đi Nga Thắng | 800 |
22.6 | Đoạn Nam sông Hưng Long từ Mỹ Thành đến cống Vần Chùa | 700 |
22.7 | Đoạn Nam sông Hưng Long từ cống Vần Chùa đến cống Sến | 800 |
22.8 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
23 | XÃ NGA VỊNH | |
23.1 | Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Đường 527B | 600 |
23.2 | Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Nhà văn hóa thôn Nghi Vịnh | 600 |
23.3 | Cống đường Bến Năm đi lên đê | 400 |
23.4 | Đoạn đường từ đê đi đò Dừa | 350 |
23.5 | Đoạn đường từ đê đi Ba Đình | 400 |
23.6 | Các đường ngõ rộng >3m | 300 |
23.7 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
24 | XÃ NGA THỦY | |
24.1 | Đoạn từ Nga Hưng đến hết nhà ông Phẩm thôn 2 | 500 |
24.2 | Đoạn từ nhà ông Phẩm thôn 2, đến hết nhà ông Vỹ thôn 2 | 800 |
24.3 | Đoạn từ giáp Nga Trung đến hết nhà ông Đệ thôn 5 | 650 |
24.4 | Đoạn từ thổ bà Thuận thôn 8 đến đê thôn 9 | 500 |
24.5 | Đoạn từ thổ ông Xuân đến giáp thổ ông Tích thôn 1 | 700 |
24.6 | Đoạn từ thổ ông Tích đến giáp xã Nga Tân | 650 |
24.7 | Các đường ngõ rộng >3m | 300 |
24.8 | Đường đi thôn 10 cũ: Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Yên, thôn Đô Lương), đến đường đê Ngự Hàm 1 | 1.000 |
24.9 | Đường đi cống T4: Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Sáng sửa xe máy), đến đường đê Ngự Hàm 1 | 1.000 |
24.10 | Đường đê Ngự Hàm 1: Từ nhà ông Hải - thôn Hưng Đạo (giáp Nga Thanh) đến Trang trại lợn công nghiệp ông Quyết - thôn Hoàng Long) | 1.000 |
24.11 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 250 |
25 | XÃ NGA AN | |
25.1 | Đoạn từ Khe Niễng đi cống ông Sơ | 1.000 |
25.2 | Đường từ cống Thuần Hậu đến Bưu điện Mai An Tiêm | 900 |
25.3 | Các trục đường nhựa trong xã | 600 |
25.4 | Các trục đường liên xóm | 400 |
25.5 | Các đường ngõ rộng >3m | 400 |
25.6 | Đường cửa Đưởng đi Nga Thành (mở rộng đường) | 1.200 |
25.7 | Đường Làn Dài (mở Rộng đường) | 1.200 |
25.8 | Đường Cửa Đưởng đi Ủy ban (mở rộng đường ) | 1.200 |
25.9 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 350 |
26 | XÃ NGA BẠCH | |
26.1 | Từ ông Bình đến Nhà thờ họ Dương | 650 |
26.2 | Từ ông Bình Quyết đến Bến Cảng | 650 |
26.3 | Từ ông Lực Bình, Tia Sáng đến NVH thôn Bạch Thắng | 650 |
26.4 | Từ ông Sơn Oanh đến cổng làng thôn Bạch Đằng | 650 |
26.5 | Từ ông Sinh đến Ngã tư thôn Bạch Hải | 650 |
26.6 | Đường Đông Tây liên thôn | |
26.6.1 | Từ lô côt đến Cổng làng Bạch Đông | 650 |
26.6.2 | Trước UBND xã đi Chợ Hôm cũ | 600 |
26.6.3 | Đường phía Tây chợ | 600 |
26.6.4 | Từ sau ông Tài đến trại gà bà Oanh | 600 |
26.7 | Đường trục nhánh các thôn rộng >3m | 400 |
26.8 | Đường trục chính liên thôn | |
26.8.1 | Đường từ TL 524 đến cống Đồng Bèo | 1.000 |
26.8.2 | Đường từ TL 524 đến đường đi Cống 4 cửa | 1.000 |
26.9 | Đường trục chính các thôn | |
26.9.1 | Từ NVH thôn Bạch Thắng đến ông Lợi Hòa | 700 |
26.9.2 | Từ cổng làng đến ngã ba Nghè Hậu | 700 |
26.9.3 | Từ ngã tư thôn Bạch Hải đến ngã ba ông Cậy | 700 |
26.9.4 | Từ bến Cảng đến Nghè Hậu | 700 |
26.10 | Đường trục nhánh các thôn | |
26.10. 1 | Từ Nhà thờ họ Dương đến bến Cảng | 500 |
26.10. 2 | Từ Nhà VH thôn Bạch Hải đến mốc địa giới Nga Thủy | 500 |
26.10. 3 | Từ Gốc Gạo đến trại gà ông Hào | 500 |
26.10. 4 | Từ ông Lễ đến Ngọc Huê thôn Bạch Hùng | 500 |
26.10. 5 | Từ Nhà VH thôn Triệu Thành đến bà Oanh | 500 |
26.11 | Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
27 | XÃ NGA TÂN | |
27.1 | Từ cấu Tân Tiến Thái đến Bắc cầu kênh Tân Mỹ | 650 |
27.2 | Đường từ Nam cầu kênh Tân Mỹ đến Bắc thổ ông Ánh xóm 4 | 750 |
27.3 | Đường từ ông Ánh xóm 4, đến Bắc thổ cư ông Diệm xóm 6 | 800 |
27.4 | Đường từ thổ cư ông Diệm đến hết xóm 8 | 500 |
27.5 | Đường từ Nga Thanh đến cầu sông 10 | 650 |
27.6 | Đường từ Đông cầu sông 10 đến Tây đê II (phía Nam đường) | 350 |
27.7 | Đường từ đê II đến cống T3 (phía Nam đường) | 350 |
27.8 | Đường từ đê II đến cống T3 (phía Bắc kênh Tân Hưng) | 300 |
27.9 | Đường Bắc kênh Tân Hưng (đê I đến đê II) | 300 |
27.10 | Đường xóm 8 từ giáp Nga Thủy (từ đê I đến đê Ngự Hàm II) | 350 |
27.11 | Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên | 300 |
27.12 | Đường Nam Nhà văn hóa xóm 6 (từ đê I đến đê II) | 300 |
27.13 | Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 8 (từ đê I đến đê II) | 300 |
27.14 | Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 4 (từ đê I đến đê II) | 300 |
27.15 | Đường Nam kênh Tân Mỹ (đê I đến sông 10) | 300 |
27.16 | Đường Bắc kênh Tân Mỹ (đê I đến sông 10) | 300 |
27.17 | Đường Nam Nhà văn hóa xóm 3 (đê I đến sông 10) | 300 |
27.18 | Đường Nam Nhà văn hóa xóm 2 (đê I đến khu nghĩa địa xóm 2) | 300 |
27.19 | Đường Bắc kênh Ba Làng (từ đê I đến đê II) | 300 |
27.20 | Đường giáp xã Nga Thanh đến Trạm biên phòng (Nam kênh Hưng Long) | 400 |
27.21 | Đường Đông sông 10 (từ xóm 1 đến hết xóm 8) | 300 |
27.22 | Đường Tây sông 10 (từ xóm 1 đến hết xóm 8) | 300 |
27.23 | Đường đê I (từ xóm 1 đến hết xóm 8) | 300 |
27.24 | Đường đê II (từ xóm 1 đến hết xóm 8) | 250 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Nga Sơn Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: