Bảng giá đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Nga Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nga Sơn. Bảng giá đất huyện Nga Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nga Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nga Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nga Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nga Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Nga Sơn

Nga Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nga Sơn có dân số khoảng 141.114 người (mật độ dân số khoảng 894 người/1km²). Diện tích của huyện Nga Sơn là 157,8 km².Huyện Nga Sơn có 24 đơn vị hành chính cấp xã trực thuôc, bao gồm thị trấn Nga Sơn (huyện lỵ) và 23 xã (trong đó có 8 xã vùng biển): Ba Đình, Nga An, Nga Bạch, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Liên, Nga Phú, Nga Phượng, Nga Tân, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Tiến, Nga Trung, Nga Trường, Nga Văn, Nga Vịnh, Nga Yên.

Bảng giá đất huyện Nga Sơn Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Nga Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nga Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nga Sơn

Bảng giá đất huyện Nga Sơn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
IĐƯỜNG QUỐC LỘ 10
1Từ nhà ông Tính xóm 2, đến nhà ông Lệnh xóm 2 (Nga Điền)4.000
2Đoạn từ cống Lai Thành đến cầu Điền Hộ mới (Nga Điền)4.000
3Đoạn từ cầu Điền Hộ đến nhà ông Nha (Nga Phú)2.800
4Đoạn từ nhà ông Nha, Nga Phú đến Khe Niễng1.700
5Đoạn từ Khe Niễng đến hộ bà Hiên, Nga Giáp1.700
6Đoạn từ giáp Nga Hải đến cầu Bản Giún (Nga Giáp)1.700
7Đoạn từ nhà bà Hiên đến đất Nga Giáp (Nga Hải)2.000
8Đoạn từ cầu Bản chợ Giún đến bắc nhà anh Tâm, đại lý xe máy (Nga Yên)2.800
9Đoạn từ Bắc nhà anh Tâm đại lý xe máy đến nhà anh Toản (Nga Yên)3.500
10Đoạn từ nhà anh Toản đến bến xe Hồng Chương (Nga Yên)4.600
11Đoạn từ bến xe Hồng Chương đến đường đi Yên Ninh ( Nga Yên)6.300
12Đoạn từ đường đi Yên Ninh đến nhà ông Lư Thị Trấn (Nga Yên)8.000
13Đoạn từ nhà ông Lư đến cống Công An (thị trấn)9.500
14Đoạn từ cống Công an đến nhà ông Thuận (thị trấn)8.000
15Đoạn từ nhà ông Huấn đến đường đi chùa Kim Quy (thị trấn)7.500
16Đoạn từ đường đi Chùa Kim Quy đến nhà ông Thông (Nga Mỹ,cũ)6.500
17Đoạn từ nhà ông Thông đến quán Thanh Lài xóm 2 (Nga Mỹ, cũ)4.600
18Đoạn từ quán Thanh Lài, đến ngã năm Hạnh hết đất ở hộ ông Bình (Nga Mỹ, cũ)5.700
19Đoạn qua ngã năm Hạnh (đất ở hộ ông Cam), đến hết đường phía Nam ao cá (Nga Mỹ, cũ)3.500
20Đoạn từ đường vào ao cá đến giáp đất Nga Trung (Nga Mỹ, cũ)2.800
21Đoạn từ nhà ông Thường đến nhà ông Bình (kênh Sao Sa), (Nga Trung)2.500
22Đoạn từ giáp Nga Mỹ đến nhà ông Thường (Nga Trung)2.500
23Đoạn từ kênh Sao Sa đến nhà ông Quang Đợi thôn 1 (Nga Nhân, cũ)2.000
24Đoạn từ phía Nam ông Khôi đến ông Tưởng thôn 1 (Nga Nhân, cũ)2.000
25Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng, đến nhà ông Huề thôn 2 (Nga Nhân, cũ)2.500
26Đoạn nhà ông Huề đến nhà ông Lai, Nga Thạch (Nga Nhân, cũ)2.500
27Từ giáp Nga Nhân đến ông Sơn (Nga Bạch)2.800
28Đoạn từ ngã tư Sy đến Trạm viễn thông (Nga Thạch)2.800
29Đoạn từ Trạm viễn thông đến Trạm bơm Nam Nga Sơn (Nga Thạch)1.700
30Đoạn từ kênh phía Nam đến cầu Thắm (Nga Thạch)2.000
IIĐƯỜNG TỈNH Lộ 23 (524)
1Đoạn từ cầu Báo Văn đến đường vào trại lợn hộ ông Cờ (Nga Lĩnh, cũ)700
2Đoạn từ đường vào trại lợn nhà ông Cờ đến đường vào nhà ông Tuôn (Nga Lĩnh, cũ)1.000
3Từ nhà ông Tuôn đến giáp Nga Nhân (Nga Lĩnh, cũ)600
4Đoạn từ giáp Nga Lĩnh (cũ) đến phía Tây hộ bà Cung thôn 3, Nga Nhân600
5Đoạn từ hộ bà Cung đến kênh 19, Nga Nhân (cũ)1.700
6Đoạn từ kênh 19 đến Ngã tư Sy, Nga Nhân (cũ)2.300
7Từ Quốc lộ 10 đến Công ty Đài Việt (Nga Bạch)2.300
8Từ Công ty Đài Việt đến cống Chùa Hà (Nga Bạch)1.700
9Từ cống Chùa Hà đến giáp Nga Thủy (Nga Bạch)1.000
10Đoạn từ Nga Bạch đến Trụ sở UBND xã (Nga Thủy)800
11Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến hết Nhà văn hoá xóm 1 (Nga Thủy)1.000
12Từ Nhà văn hoá xóm 1, đến giáp Nga Thanh (Nga Thủy)1.700
13Đoạn từ ngã ba hộ bà Việt, đến giáp xã Nga Thủy (Nga Thanh)1.700
14Đoạn từ ngã ba nhà bà Việt đến nhà ông Khoá (Nga Thanh)1.400
15Đoạn từ nhà ông Khoá đến Bưu điện xã (Nga Thanh)2.300
16Đoạn từ Bưu điện đến cầu Hói Đào (Nga Thanh)3.500
17Đoạn từ Cầu Hói Đào đến cống ông Đặng Thắng xóm 6 và bán kính 50m, Ngã ba cầu Hói (Nga Liên)3.500
18Đoạn từ cống ông Thiêm xóm 6, đến Trạm Thuế Hói Đào (Nga Liên)3.500
19Đoạn từ đội thuế đến đường chợ Giún (Nga Liên)2.300
20Đoạn từ đường chợ Giún đến ngã ba Hồ Vương (Nga Liên)3.500
21Đoạn từ ngã ba Hồ Vương đến Nga Thành (Nga Liên)2.300
22Đoạn từ hộ ông Vượng đến hết hộ ông Ái (Nga Thành)1.700
23Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thắng hồ nam (Nga Thành)1.200
24Đoạn từ nhà ông Thắng hồ Nam đến ngõ Hà, Nga An (Nga Thành)800
25Từ hộ ông Được đến hộ ông Vượng (Nga Thành)2.000
26Đoạn từ Nga Thành đến cống Tuần Hậu (Nga An)800
27Đoạn từ cống Tuần Hậu đến giáp Nga Thái (Nga An)700
28Đoạn từ bến Lở đến UBND xã (Nga Phú)800
29Đoạn từ UBND xã đến ngã ba Tân Hải (Nga Phú)700
30Đoạn từ ngã ba Tân Hải đến giáp Nga Thái (Nga Phú)600
31Đoạn từ xóm 7, xã Nga Thái đến UBND xã Nga Thái (Nga Thái)600
32Từ UBND xã Nga Thái đến giáp đất Nga An (Nga Thái)800
IIIĐƯỜNG TỈNH LỘ 508
1Đoạn từ cầu Báo Văn đến giáp kênh vào đập ông Sáng (Nga Lĩnh, cũ)1.200
2Đoạn từ giáp kênh vào đập ông Sáng đến Tam Linh, Nga Thắng (Nga Lĩnh, cũ)1.200
3Đoạn từ Nga Lĩnh, cũ đến Nga Văn (Nga Thắng)1.000
4Đoạn từ Nga Thắng đến Nga Mỹ, cũ (Nga Văn)1.700
5Đoạn từ Nga Văn đến nhà ông Hiền, xóm 4 (Nga Mỹ, cũ)1.400
6Từ nhà ông Hiền xóm 4, đến đất ở hộ ông Lâm. Ngã năm Hạnh (Nga Mỹ, cũ)1.700
IVĐƯỜNG TỈNH LỘ BỈM SƠN - NGA SƠN (527A)
1Đoạn từ cầu Đa Nam đến ngã ba đường đi sông Hưng Long (Nga Vịnh)1.000
2Đoạn từ đường ngã ba đường đi sông Hưng Long, đến giáp xã Ba Đình (Nga Vịnh)800
3Từ Nga Vịnh đến nhà ông Lược (Ba Đình)900
4Đoạn từ nhà ông Lược đến Nga Văn (Ba Đình)900
5Đoạn từ giáp Ba Đình đến đường Tam Linh Từ Thức (Nga Văn)1.200
6Đoạn từ cống xa Loan đến giáp thị trấn (Nga Văn)1.800
7Đoạn từ Nga Văn đến nhà bà Khuyên (thị trấn)2.300
8Đoạn từ nhà ông Duyên đến nhà ông Kỹ (thị trấn)4.000
9Đoạn từ Mậu Tài đến nhà Phúc Đoan (thị trấn)4.500
10Đoạn từ cống ông Thọ đến cầu Bệnh viện (thị trấn)5.500
11Đoạn từ cầu Bệnh viện đến nhà ông Cung (thị trấn)6.000
12Đoạn từ đường nhà ông Tú đến nhà ông Hữu (thị trấn)6.500
13Đoạn từ nhà ông Tam Thiệu đến QL 10 (thị trấn)7.000
VĐƯỜNG TỈNH LỘ 527B
1Đoạn từ ngã ba Tứ Thôn đến giáp xã Nga Trường (xã Nga Vịnh)800
2Đoạn từ giáp Nga Vịnh đến ngã ba anh Khang (xóm 5), (Nga Trường)1.100
3Đoạn từ Ngã ba anh Thành xóm 5, đến hết đất anh Tùng xóm 6 (Nga Trường)1.200
4Đoạn từ Ngã tư xóm 6 đến giáp xã Nga Yên (Nga Trường)950
5Đoạn từ giáp xã Nga Trường đến đường QL 10 (Nga Yên)1.200
6Đoạn từ QL 10 đến đường vào xóm Cần Thanh (Nga Yên)2.300
7Đoạn từ đường vào xóm Cần Thanh đến cầu Yên Hải1.400
8Từ cầu Yên Hải đến nhà bà Vê xóm 6 (Nga Liên)1.200
9Từ nhà ông Hóa xóm 6, đến sông Ngang Bắc (bán kính ngã ba Cầu Hói 50m)2.300
10Từ sông Ngang Bắc đến nhà ông Đạt xóm 51.000
11Từ nhà ông Đạt xóm 5 đến đường ra Nga Tiến1.200
12Đoạn từ đường ra Nga Tiến đến cống Mống Gường1.000
VIĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ VÀ THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN
1.1Đoạn từ Hải Nam đến nhà ông Hoạch6.000
1.2Đoạn từ nhà ông Thuật đến cầu Hưng Long5.000
1.3Đoạn từ nhà Thúy Điệp đến hết đất thị trấn4.000
1.4Đoạn từ Nga Văn đến giáp Gò Trưng1.800
1.5Đoạn từ Gò Trưng đến Tây cống Chài4.500
1.6Đoạn từ nhà bà Bá đến nhà ông Lương6.000
1.7Từ cầu Kênh đến cầu Hưng Long6.500
1.8Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước3.700
1.9Đoạn từ cống tiêu nước đến hết thị trấn2.900
1.10Đoạn từ nhà ông Văn Giang đến đường Lê Thị Hoa3.700
1.11Đoạn từ đường Từ Thức đến hết đất thị trấn2.300
1.12Đoạn từ nhà ông Long đến Ngã ba đường Yên Hạnh2.000
1.13Đường Từ Thức tiểu khu 3 (đoạn từ nhà Lợi Loan đến hết đất thị trấn)4.500
1.14Đoạn từ cầu Hưng Long đến kênh N13.700
1.15Đoạn từ nhà bà Khang đến nhà ông Song (hết đường Lê Thị Hoa)2.900
1.16Đường Khu dân cư mới Tiểu khu 2 (còn lại)2.900
1.17Đoạn từ Quốc lộ 10 đến UBND thị trấn5.500
1.18Đoạn từ UBND thị trấn đến mương bà Chiêm3.500
1.19Đoạn qua mương bà Chiêm đến đường Mậu Tài1.200
1.20Đoạn từ nhà bà Cúc đến sau Kho bạc2.300
1.21Đoạn từ nhà ông Phố đến ngã ba đường Lê Thị Hoa2.000
1.22Đoạn từ Trung tâm DSKHH gia đình đến Nhà VH TK Ba Đình 22.300
1.23Đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà bà Láy (đường đi cầu Mới)2.300
1.24Đoạn từ nhà bà Lan đến nhà bà Niên4.000
1.25Đoạn từ nhà bà Nhung đến nhà ông Mỹ3.000
1.26Đường Mậu Tài1.800
1.27Đường bắc sân vân động3.500
1.28Đường mới Ao cơ khí tiểu khu Ba Đình2.300
1.29Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 11.400
1.30Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 22.000
1.31Đường từ nhà ông Tài đến nhà bà Nhàn tiểu khu 22.000
1.32Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu 32.000
1.33Đoạn từ nhà bà Tuyết đến nhà ông Minh2.000
1.34Từ nhà ông Minh đến nhà ông Thạch tiểu khu 11.800
1.35Từ Nhà văn hóa Ba Đình 2 đến nhà ông Dự tiểu khu 11.800
1.36Các tuyến đường trong khu dân cư tiểu khu Hưng Long1.800
1.37Khu dân cư Rọc Âm tiểu khu 11.500
1.38Đoạn từ QL 10 Bưu điện đến Sân vận động huyện4.600
1.39Đường từ sau ông cường TKBĐ1 đi làng Lộ (Đường mới quy hoạch)1.800
1.40Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước4.500
1.41Đoạn từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Hải4.500
1.42Đoạn từ ông Hải đến cống tiêu nước4.500
1.43Đoạn từ cống tiêu nước đến giáp Nga Yên2.300
1.44Đoạn từ cầu mới đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía Nam chợ mới)8.000
1.45Đoạn từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Tuân (Ngã tư hết sân vận động huyện)6.000
1.46Đoạn từ cầu Hưng Long đến nhà bà Thúy Điệp8.000
1.47Từ nhà ông Ba Đoài đến hộ bà Nhàn2.000
1.48Khu dân cư Tây chùa Kim Quy lô 22.500
1.49Khu dân cư Tây chùa Kim Quy lô 32.000
1.50Các tuyến đường trong khu dân cư mới Bắc sông Hưng Long3.000
1.51Khu dân cư cường đượng thông lô 21.500
1.52Khu dân cư phía Tây Hành chính thị trấn Nga Sơn3.000
1.53Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
2XÃ NGA MỸ (nay là thị trấn Nga Sơn)
2.1Đoạn từ đường vào UBND xã (cũ) đến hết đất bà Tớ1.200
2.2Đoạn từ đất ở ông Sự, ngã năm Hạnh đến đường mới Chi nhánh điện1.200
2.3Đoạn từ đường mới Chi nhánh điện Nga Sơn đến giáp Nga Hưng (cũ)1.200
2.4Đoạn từ thổ đất bà Tước (thôn 1) đến giáp xã Nga Hưng (cũ)2.300
2.5Đoạn từ cầu Rờm đến mương nổi Tiên Sơn2.300
2.6Đoạn từ mương nổi Tiên Sơn đến nhà nghỉ Đức Việt2.300
2.7Đường mới từ UBND thị trấn đi Làng Lộ1.200
2.8Đường mới Chi nhánh điện Nga Sơn đi thị trấn
2.8.1Đoạn từ thổ đất ông Phượng đến đường trục ông Lành thôn 12.100
2.8.2Đoạn từ đường trục nam ông Lành đến đường trục ông Tốn thôn 12.000
2.8.3Đoạn từ Nam đường ông Tốn thôn 1 đến trục đường ông Kỷ thôn 21.900
2.8.4Đoạn từ trục đường ông Kỷ thôn 2 đến sau Chi nhánh điện1.800
2.9Đoạn từ ông Bình xóm 1, đi UBND xã đến hết đất ông Chinh xóm 4700
2.10Đoạn từ đồng Thông xóm 5 (giáp TL 508) đi Làng Lộ ra bờ sông thị trấn700
2.11Các đường trên 3m có kết cấu bê tông hoặc nhựa400
2.12Các đường đất ngõ rộng >3m300
2.13Đông đường Chi nhánh điện2.000
2.14Đông Quốc lộ 10 đến bờ ao ông Cam2.500
2.15Bờ ao ông Cam đến giáp Nga Trung2.000
2.16Đường Mới phía Đông quán ông Kiên đi Chi nhánh điện2.000
2.17Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
3XÃ NGA YÊN
3.1Đoạn từ nhà ông Thắng sửa xe máy đến giáp Nga Hải1.200
3.2Đoạn từ cầu Hưng Long đến Trạm bơm số 1 Nga Hưng (cũ)3.500
3.3Đoạn từ Trạm bơm số 1 Nga Hưng đến Trạm bơm số 2 Nga Hưng (cũ)2.300
3.4Đoạn từ giáp thị trấn đến cống Quay Nga Yên2.800
3.5Đoạn từ cống quay Nga Yên đến cầu Yên Hải2.300
3.7Đường đi Làng nghề2.000
3.8Đường mới Bắc Trường THPT Ba Đình3.200
3.9Đường mới từ Trường Trung cấp nghề đi ngã tư Trạm y tế xã Nga Yên2.000
3.10Đường lô 2 phía Tây Trường Trần Phú1.200
3.11Đường lô 2 phía Tây Công sở xã1.200
3.12Đường khu dân cư xóm 5 Yên Khoái
3.12.1Đường trục chính có chiều rộng> 3m700
3.12.2Các đường, ngõ còn lại < 3m600
3.13Các đường ngõ xóm có chiều rộng >3m400
3.14Các đường ngõ xóm còn lại < 3m300
3.15Đoạn ông Chiến đến Nhà máy nước3.000
3.16Đoạn từ Nhà máy nước đến hết đất Nga Yên3.000
3.17Đường Từ Thức kéo dài (Yên Ninh đi Tỉnh lộ 527B)4.000
3.18Đường Từ Thức kéo dài đoạn từ TL527B đi Nga Hải3.600
3.19Đường từ ngã tư Trạm y tế xã đi Tỉnh lộ 527B3.000
3.20Đoạn từ QL10 đi ngã tư ông Chiến Hòa2.000
3.21Đoạn từ phía Đông ông Chiến Hòa đi hết Trường THCS1.800
3.22Đoạn từ phía Đông cống ông Thủy đến cồn Đông1.800
4XÃ NGA HƯNG (nay là thị trấn Nga Sơn)
4.1Đoạn từ Nga Mỹ đến Trạm xá Nga Hưng (cũ)800
4.2Đoạn từ Trạm xá đến Đài liệt sỹ Nga Hưng (cũ)1.000
4.3Đoạn từ Đài liệt sỹ đến trang trại ông Thanh, Nga Hưng (cũ)650
4.4Đoạn từ Thái Hoà đến Nhà văn hoá xóm 3, Nga Hưng (cũ)500
4.5Đoạn từ Nhà văn hoá xóm 3 đến Nhà văn hoá xóm 2, Nga Hưng (cũ)600
4.6Đoạn từ Nhà văn hoá xóm 2 đến Nga Trung500
4.7Đoạn từ giáp Nga Mỹ đến Tây Làng Nghề2.000
4.8Đoạn từ ngã tư Làng nghề đến mương nổi1.800
4.9Đoạn từ mương nổi đến xí nghiệp ông Cường1.400
4.10Đoạn từ xí nghiệp ông Cường đến giáp Nga Thanh1.200
4.11Đoạn từ nhà nghỉ Đức Việt đến hết vườn Son1.200
4.12Đoạn từ Vườn son đến hết khu dân cư900
4.13Đoạn từ ông Hảo xóm 6 đến Tiên Sơn900
4.14Đoạn từ nhà ông Thi xóm 4, đến xưởng ông Huân xóm 5600
4.15Đoạn từ Tượng đài đến ông Như xóm 1600
4.16Đoạn từ ông Hành xóm 2, đến hết xóm 1 ra Nga Thủy600
4.17Các đường ngõ rộng >3m400
4.18Đoạn từ ông Tính xóm 8 lên Thái Hóa600
4.19Đoạn từ ông Tuấn xóm 8 lên Nghè Nhị500
4.20Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên350
5XÃ NGA THANH
5.1Đoạn từ ngã ba bà Việt đi chùa Kim Quy (Bến xe)1.200
5.2Đoạn từ giáp Nga Yên đến Công ty Hảo Phụng1.800
5.3Đoạn từ Công ty Hảo Phụng đến đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông1.200
5.4Đoạn từ đường vào xí nghiệp Ninh Huyên Thông đến cây xăng1.800
5.5Đoạn từ ngã ba bà Lệnh đến giáp Nga Tân700
5.6Đường UBND xã Nga Tân600
5.7Đường đê Ngự Hàm700
5.8Các đường ngõ rộng >3m350
5.9Đường từ cầu Hói Đào đi cống Mộng Đường800
5.10Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
6XÃ NGA VĂN
6.1Đoạn từ Nga Thắng đến phía Tây nhà ông Thắng xóm 8500
6.2Đoạn từ phía nhà ông Thắng xóm 8 đến giáp Nga Mỹ (cũ)600
6.3Đoạn đường Tam Linh Từ Thức đến giáp thị trấn (đường Bắc sông Hưng Long)1.800
6.4Từ Tỉnh lộ 508 đến phía Nam nhà ông Nhã700
6.5Từ nhà ông Nhã đến phía Nam nhà ông Thẩm700
6.6Từ Bắc nhà ông Thẩm đến Nga Trường700
6.7Các đường ngõ rộng >3m400
6.8Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
7XÃ NGA TRƯỜNG
7.1Đoạn từ xã Nga Văn đến ông Minh xóm 4700
7.2Đoạn từ ông Anh đến Trạm y tế xã700
7.3Đoạn từ ông Sung xóm 6, đến giáp xã Nga Thiện700
7.4Đoạn từ bà Khang Trung Điền đến ông Bão xóm 7a400
7.5Đoạn từ ông Khang xóm 5 đến bà Bùng, lên ông Lâm xóm 6350
7.6Đường liên thôn đoạn từ bà Khang xóm 8, đến ông Bốc 7b, ông Bão 7a350
7.8Đoạn từ ông Ái 7a đến ông Van, đến ông Đường 7a550
7.9Đoạn từ đất ông Dĩnh xóm 6, đến ông Hải Nhàn xóm 6500
7.10Đoạn từ ông Chuân xóm 4b, đến cống Cửa Cày xóm 1300
7.11Đoạn từ anh Dũng Điệp xóm 3, đến ông Nga Quế xóm 3300
7.12Đoạn từ Trạm điện xóm 8, đến ông Chính xóm 8, Trung Điền300
7.13Đoạn từ Chỉn Chiên đến ông Túy xóm 7b300
7.14Đoạn từ ông Cảnh đến ông Dần xóm 6 cũ300
7.15Đoạn từ bà Thùy xóm 2 đến bà Liên xóm 3300
7.16Đoạn từ ông Chuân đến Cống bà Tấu300
7.17Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên200
8XÃ NGA THIỆN
8.1Đoạn từ đê sông Hoạt đến cống kênh Văn Trường Thiện500
8.2Đoạn từ cống mới kênh Văn Trường Thiện đến kênh Hào600
8.3Từ kênh Hào đến Nga Giáp650
8.4Từ giáp Nga Trường đến Động Từ Thức700
8.5Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đến cống B3300
8.6Đoạn từ giáp thôn 16 Tân Tiến, Nga Trường đến bến Tín300
8.7Đoạn dọc hai bên kênh Đội từ thôn 1 đến Đường Thông300
8.8Các đường ngõ rộng >3m300
8.9Đường Tây làng từ thôn 1 đến thôn 7500
8.10Đoạn từ Từ Thức đi Nga giáp800
8.11Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 đi Nga Liên800
8.12Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
9XÃ NGA GIÁP
9.1Từ giáp Nga Thiện đến đình Giáp Ngoại700
9.2Từ đình Giáp Ngoại đến quán bà Hiên1.400
9.3Đường từ chợ Giún đến đình Giáp Ngoại1.000
9.4Từ đình Giáp Ngoại đến đình Giáp Nội700
9.5Từ đình Giáp Nội đến Núi Nít600
9.6Đoạn từ ngõ Ngận đến Ngõ Thung600
9.7Đoạn từ Bảng tin đến QL 101.000
9.8Đoạn từ QL 10 đi Nga Thành1.000
9.9Đoạn từ QL 10 đi đường trục xã (Bắc chợ Giún)1.000
9.10Các đường ngõ rộng >3m300
9.11Đường bờ hồ từ Hanh Gia đến UBND xã600
9.12Đường bờ hồ từ UBND xã đến núi Nít400
9.13Đoạn từ ao ông Thơm Nội 2 đi QL 101.000
9.14Đoạn từ Ngoại 1 đến nhà ông Dương Ngoại 21.000
9.15Đoạn từ nhà ông Thi Ngoại 2 đến Sân văn hóa xã500
9.16Đoạn từ cầu bản Giún đến Nga Thiện800
9.17Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên250
10XÃ NGA THANH
10.1Từ cầu Đen đến áp thổ ông Được (giáp Tỉnh lộ 23)1.800
10.2Đoạn từ ông Vượng đến cống Hủng1.200
10.3Đường Bến Tín Cầu Vàng (từ cống Húng đến đất Nga Giáp)1.000
10.4Các đường trục, nhựa, bê tông chính trong xã600
10.5Các đường bê tông trong xã từ 3 m trở lên400
10.6Các đường bê tông còn lại < 3m300
10.7Đoạn đường Công ty HMT đến Tây cầu K19800
10.8Đoạn từ Đông cầu K19 đến Tây cống ông Bền500
11XÃ NGA HẢI
11.1Đường Từ Thức nối dài đoạn qua xã Nga Hải3.000
11.2Từ Nga Giáp đến Nga Thành (bến Tín cầu Vàng)
11.2.1Đoạn từ Trường Mầm non xã Nga Giáp đi QL 101.100
11.2.2Đoạn từ nhà ông Việt đi nhà bà Thìn, thôn Đông Sơn1.000
11.2.3Đoạn từ phía Đông nhà bà Thìn đi nhà ông Quang900
11.3Trục đường Ngã năm Giún đi Nga Liên
11.3.1Đoạn từ ông Ga thôn Cần Thanh đến cầu Huyền1.000
11.3.2Đoạn từ Đông cầu Huyền đến UBND xã Nga Hải800
11.3.3Đoạn từ phía Đông UBND xã Nga Hải đến nhà ông Hùng, ông Ngọc thôn Đông Sơn800
11.3.4Đoạn từ nhà ông Viên đi đến giáp xã Nga Liên800
11.4Đoạn từ UBND xã Nga Hải đi Trường Mầm non xã Nga Hải500
11.5Trục đường bê tông chính từ thôn Hải Tiến đến hết thôn Hải Bình700
11.6Trục bê tông chính của thôn Tây Sơn500
11.7Trục bê tông chính của thôn Nam Lộc650
11.8Trục bê tông chính của thôn Đông Sơn700
11.9Các đường ngõ rộng >3m400
11.10Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
12XÃ NGA LIÊN
12.1Từ Đông ngã ba Hồ Vương đến ngã ba cầu Đen1.800
12.2Từ cầu Đen đến Đạc 61.200
12.3Từ Đạc 6 đến cầu Vàng Nga Tiến1.000
12.4Đường đền Ngọc Liên đến ngã 3 Nga Thành1.000
12.5Đoạn đường Ngọc Liên đi Nga Thành700
12.6Đoạn dọc hai bên đường sông Ngang đến cầu Đen700
12.7Đường cầu Đen đi Nga Thái700
12.8Đường Đạc 6 xóm 2 đến xóm 9600
12.9Các đường ngõ rộng >3m400
12.10Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
13XÃ NGA TIẾN
13.1Đường Tân Tiến Thái
13.1.1Từ giáp Nga Thái đến UBND xã Nga Tiến700
13.1.2Từ UBND xã Nga Tiến đến cầu Vàng800
13.1.3Từ cầu Vàng đến cầu Tân Tiến Thái700
13.2Đường từ ngã ba Tân Tiến Thái đi đò Càn500
13.3Đường từ giáp xã Nga Liên đi cầu Vàng1.000
13.4Đường giáp xã Nga Liên đi cầu Tân Tiến Thái1.000
13.5Đường ngã tư cầu Vàng đi đê II (phía Bắc S Phú Sơn)500
13.6Đoạn từ Nga ba cầu Tân Tiến Thái đến Mộng Dường II500
13.7Các đường ngõ rộng >3m350
13.8Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
14XÃ NGA THÁI
14.1Từ UBND xã Nga Thái đến ngã tư Bảng tin cũ600
14.2Từ giáp Nga An đến UBND xã Nga Thái700
14.3Từ UBND xã đi hết xóm 9 Nga Thái giáp Nga Phú550
14.4Đường từ giáp xã Nga Tiến đến xóm 4550
14.5Từ xóm 4 đến hết xóm 5520
14.6Từ xóm 6 đến đò Càn 2500
14.7Đoạn từ ngã tư Quản Tiến đê Ngự Hàm đi Nga Liên500
14.8Đoạn từ ngã tư Quản Tiến đi đò Càn 1520
14.9Các đường ngõ rộng >3m350
14.10Tường THPT đến Trạm bơm600
14.11Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
15XÃ NGA PHÚ
15.1Đường mới sông Voi
15.1.1Từ cầu Điền Hộ đến ngã tư nhà ông Hiệu1.800
15.1.2Từ ngã tư sau nhà ông Hiệu đến Khe Niễng1.500
15.2Các đường ngõ rộng >3m350
15.3Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
16XÃ NGA ĐIỀN
16.1Từ nhà ông Trịnh Văn Công đến Nhà thờ Điền Hộ800
16.2Đoạn từ Nhà thờ Điền Hộ đến nhà ông Chí xóm 1 (đường Tống Cố)600
16.3Đoạn từ nhà ông Chí đến cầu Chính Đại600
16.4Đoạn từ cầu Điền Hộ đến hết nhà ông Đoán xóm 3500
16.5Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 3 đến hết xóm 5500
16.6Đoạn đường Trung Hoành từ bờ đê đến nhà ông Khoát cũ350
16.7Từ nhà ông Doa đến cống đình (xóm 7)350
16.8Các đường ngõ rộng >3m350
16.9Đường đê mới từ Nhà thờ Điền Hộ, đến nhà ông Hiểu xóm 8750
16.10Từ nhà ông Thụ ra bờ sông450
16.11Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
17XÃ NGA TRUNG
17.1Từ giáp nhà ông Toan đến cây Đa ngã tư xóm 41.200
17.2Từ ngã tư xóm 4 đến Trường Tiểu học Nga Trung1.000
17.3Từ Trường Tiểu học Nga trung đến Nga Thủy1.000
17.4Từ Trường Trung học cơ sở đi ngã ba Tia Sáng, đi Nga Bạch600
17.5Từ xóm 7 đến Nga Bạch600
17.6Các đường ngõ rộng >3m350
17.7Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
18XÃ NGA LĨNH (nay là xã Nga Phượng)
18.1Đường từ giáp làng Tam Linh Nga Thắng đến nhà bà Minh (Hùng)500
18.2Các đường ngõ rộng >3m350
18.3Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
19XÃ NGA NHÂN (nay là xã Nga Phượng)
19.1Các Trục chính của thôn, xóm (Đường bê tông)400
19.1.1Từ nhà ông Hiệp thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1400
19.1.2Từ nhà ông Bẩy thôn 1 đến nhà bà Thuận thôn 1400
19.1.3Từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1400
19.1.4Từ nhà ông Thuấn thôn 1 đến nhà bà Nghi thôn 1400
19.1.5Từ nhà ông Tại thôn 3 đến nhà bà Ánh thôn 3400
19.1.6Từ nhà ông Màu thôn 3 đến nhà ông Thoại thôn 3400
19.1.7Từ nhà bà Sâm thôn 3 đến nhà bà Nương thôn 3400
19.1.8Từ nhà ông Trung thôn 3 đến nhà bà Cung thôn 3400
19.1.9Từ nhà bà Phương thôn 4 đến nhà ông Phong thôn 4400
19.1.1 0 Từ nhà bà Phương thôn 4 đến nhà ông Tý thôn 4400
19.1.1 1 Từ nhà ông Thành đến nhà ông Vân thôn 4400
19.1.1 2 Từ TL 524 đến nhà ông Nông thôn 5400
19.1.1 3 Từ nhà ông Hòa thôn 5 đến nhà bà Duyên thôn 5400
19.1.1 4 Từ nhà ông Bích thôn 5 đến nhà bà Luyến thôn 5400
19.1.1 5 Từ nhà ông Dần thôn 5 đến nhà ông Bản thôn 5400
19.1.1 6 Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Rương thôn 5400
19.1.1 7 Từ nhà ông Đức thôn 5 đến nhà bà Luyện thôn 5400
19.1.1 8 Từ TL 524 đến nhà bà Inh thôn 5400
19.2Các đường trục nhánh của xóm rộng > 3m350
19.2.1Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến nhà ông Kiên thôn 1350
19.2.2Từ nhà bà Nhiễu thôn 1 đến nhà bà Phượng thôn 1350
19.2.3Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Thục thôn 1350
19.2.4Từ nhà bà Hiệp thôn 1 đến nhà ông Linh thôn 1350
19.2.5Từ nhà ông Bắc thôn 1 đến nhà ông Thống thôn 1350
19.2.6Từ nhà ông Điền thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1350
19.2.7Từ nhà bà Cúc thôn 1 đến nhà ông Thảo thôn 1350
19.2.8Từ nhà ông Bản thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2350
19.2.9Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến bái Hòm thôn 2350
19.2.10Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà bà Thọ thôn 2350
19.2.11Từ nhà ông Toan thôn 2 đến nhà ông Sinh thôn 2350
19.2.12Từ nhà bà Phi thôn 2 đến nhà ông Hùng thôn 2350
19.2.13Từ nhà ông Châu Trung thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3350
19.2.14Từ nhà ông Thành thôn 5 đến nhà bà Nụ thôn 5350
19.2.15Từ nhà ông Đài đến nhà ông Trung thôn 5350
19.1.16Từ Nhà văn hóa thôn 5 đến cầu Rương thôn 5400
19.1.17Từ nhà ông Đức thôn 5 đến nhà bà Luyện thôn 5400
19.1.18Từ TL 524 đến nhà bà Inh thôn 5400
19.2Các đường trục nhánh của xóm rộng > 3m350
19.2.1Từ nhà ông Khanh thôn 1 đến nhà ông Kiên thôn 1350
19.2.2Từ nhà bà Nhiễu thôn 1 đến nhà bà Phượng thôn 1350
19.2.3Từ nhà ông Chuyên thôn 1 đến nhà ông Thục thôn 1350
19.2.4Từ nhà bà Hiệp thôn 1 đến nhà ông Linh thôn 1350
19.2.5Từ nhà ông Bắc thôn 1 đến nhà ông Thống thôn 1350
19.2.6Từ nhà ông Điền thôn 1 đến nhà ông Toản thôn 1350
19.2.7Từ nhà bà Cúc thôn 1 đến nhà ông Thảo thôn 1350
19.2.8Từ nhà ông Bản thôn 2, đến đường Thống Nhất thôn 2350
19.2.9Từ nhà bà Hữu thôn 2 đến bái Hòm thôn 2350
19.2.10Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà bà Thọ thôn 2350
19.2.11Từ nhà ông Toan thôn 2 đến nhà ông Sinh thôn 2350
19.2.12Từ nhà bà Phi thôn 2 đến nhà ông Hùng thôn 2350
19.2.13Từ nhà ông Châu Trung thôn 3 đến nhà ông Vân thôn 3350
19.2.14Từ nhà ông Thành thôn 5 đến nhà bà Nụ thôn 5350
19.2.15Từ nhà ông Đài đến nhà ông Trung thôn 5350
19.2.16Từ nhà bà Hân thôn 5 đến nhà ông Sơn thôn 5350
19.3Đoạn từ kênh Sao Sa đến nhà ông Tưởng thôn 12.000
19.4Đoạn phía Nam nhà ông Tưởng đến nhà ông Lai (Nga Thạch)3.000
19.5Từ QL 10 (nhà ông Doanh) đến nhà ông Tiến (kênh 19)1.500
19.6Từ nhà ông Hạnh thôn 2 đến nhà ông Hòa thôn 21.500
19.7Từ nhà ông Tuấn thôn 2 đến nhà ông Linh thôn 21.500
19.8Từ nhà bà Xe thôn 2 đến nhà ông Tâm thôn 21.500
19.9Từ Trường Mầm non Nga Nhân đến kênh Sao Sa Nga Nhân1.000
19.10Từ nhà ông Hóa thôn 2 đến nhà ông Hiệu thôn 21.000
19.11Từ QL 10 (nhà ông Lai, Nga Thạch) đến Sân văn hóa thôn 31.000
19.12Đoạn từ phía Tây nhà ông Thuận thôn 1 đến thôn 3500
19.13Đường ngõ, hẻm không nằm trong các vị trí trên250
20XÃ NGA THẠCH
20.1Đoạn từ Trạm bơm Nam Nga Sơn đến phà Thắm (Nga Thạch)900
20.2Từ Quốc lộ 10 mới đến cổng làng Thanh Lãng500
20.3Từ Quốc lộ 10 đến nhà bà Phúc Thanh Lãng500
20.4Đoạn từ QL 10 đến Nhà văn hóa Trung Thành500
20.5Các đường ngõ rộng >3m350
20.6Từ QL 10 đến Nhà văn hóa Phương Phú 2 (đi nhà ông Sâm)500
20.7Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
21XÃ NGA THẮNG
21.1Đoạn đường từ Núi sến đến hết đất Nga Thắng500
21.2Đoạn đường từ Trường Trung học đến bờ sông Hoạt400
21.3Đoạn đường từ Núi sến đến UBND xã đi Tỉnh lộ 508400
21.4Đoạn đường từ Tam Linh đến giáp Nga Lĩnh400
21.5Các đường ngõ rộng >3m300
21.6Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
22XÃ BA ĐÌNH
22.1Đoạn từ cống Thổ xã Ba Đình, đến giáp xã Nga Vịnh500
22.2Đoạn từ cầu Cừ đến đê sông Hoạt500
22.3Các trục đường liên thôn lớn (Đoạn từ cầu Cừ đi Bái Cứa)500
22.4Các đường ngõ rộng >3m350
22.5Đoạn đường từ cầu Mậu Thịnh đi Nga Thắng800
22.6Đoạn Nam sông Hưng Long từ Mỹ Thành đến cống Vần Chùa700
22.7Đoạn Nam sông Hưng Long từ cống Vần Chùa đến cống Sến800
22.8Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
23XÃ NGA VỊNH
23.1Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Đường 527B600
23.2Đoạn từ cổng Trường Trung học đi Nhà văn hóa thôn Nghi Vịnh600
23.3Cống đường Bến Năm đi lên đê400
23.4Đoạn đường từ đê đi đò Dừa350
23.5Đoạn đường từ đê đi Ba Đình400
23.6Các đường ngõ rộng >3m300
23.7Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
24XÃ NGA THỦY
24.1Đoạn từ Nga Hưng đến hết nhà ông Phẩm thôn 2500
24.2Đoạn từ nhà ông Phẩm thôn 2, đến hết nhà ông Vỹ thôn 2800
24.3Đoạn từ giáp Nga Trung đến hết nhà ông Đệ thôn 5650
24.4Đoạn từ thổ bà Thuận thôn 8 đến đê thôn 9500
24.5Đoạn từ thổ ông Xuân đến giáp thổ ông Tích thôn 1700
24.6Đoạn từ thổ ông Tích đến giáp xã Nga Tân650
24.7Các đường ngõ rộng >3m300
24.8Đường đi thôn 10 cũ: Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Yên, thôn Đô Lương), đến đường đê Ngự Hàm 11.000
24.9Đường đi cống T4: Từ đường Tỉnh lộ 524 (nhà ông Sáng sửa xe máy), đến đường đê Ngự Hàm 11.000
24.10Đường đê Ngự Hàm 1: Từ nhà ông Hải - thôn Hưng Đạo (giáp Nga Thanh) đến Trang trại lợn công nghiệp ông Quyết - thôn Hoàng Long)1.000
24.11Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên250
25XÃ NGA AN
25.1Đoạn từ Khe Niễng đi cống ông Sơ1.000
25.2Đường từ cống Thuần Hậu đến Bưu điện Mai An Tiêm900
25.3Các trục đường nhựa trong xã600
25.4Các trục đường liên xóm400
25.5Các đường ngõ rộng >3m400
25.6Đường cửa Đưởng đi Nga Thành (mở rộng đường)1.200
25.7Đường Làn Dài (mở Rộng đường)1.200
25.8Đường Cửa Đưởng đi Ủy ban (mở rộng đường )1.200
25.9Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên350
26XÃ NGA BẠCH
26.1Từ ông Bình đến Nhà thờ họ Dương650
26.2Từ ông Bình Quyết đến Bến Cảng650
26.3Từ ông Lực Bình, Tia Sáng đến NVH thôn Bạch Thắng650
26.4Từ ông Sơn Oanh đến cổng làng thôn Bạch Đằng650
26.5Từ ông Sinh đến Ngã tư thôn Bạch Hải650
26.6Đường Đông Tây liên thôn
26.6.1Từ lô côt đến Cổng làng Bạch Đông650
26.6.2Trước UBND xã đi Chợ Hôm cũ600
26.6.3Đường phía Tây chợ600
26.6.4Từ sau ông Tài đến trại gà bà Oanh600
26.7Đường trục nhánh các thôn rộng >3m400
26.8Đường trục chính liên thôn
26.8.1Đường từ TL 524 đến cống Đồng Bèo1.000
26.8.2Đường từ TL 524 đến đường đi Cống 4 cửa1.000
26.9Đường trục chính các thôn
26.9.1Từ NVH thôn Bạch Thắng đến ông Lợi Hòa700
26.9.2Từ cổng làng đến ngã ba Nghè Hậu700
26.9.3Từ ngã tư thôn Bạch Hải đến ngã ba ông Cậy700
26.9.4Từ bến Cảng đến Nghè Hậu700
26.10Đường trục nhánh các thôn
26.10. 1 Từ Nhà thờ họ Dương đến bến Cảng500
26.10. 2 Từ Nhà VH thôn Bạch Hải đến mốc địa giới Nga Thủy500
26.10. 3 Từ Gốc Gạo đến trại gà ông Hào500
26.10. 4 Từ ông Lễ đến Ngọc Huê thôn Bạch Hùng500
26.10. 5 Từ Nhà VH thôn Triệu Thành đến bà Oanh500
26.11Đường ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
27XÃ NGA TÂN
27.1Từ cấu Tân Tiến Thái đến Bắc cầu kênh Tân Mỹ650
27.2Đường từ Nam cầu kênh Tân Mỹ đến Bắc thổ ông Ánh xóm 4750
27.3Đường từ ông Ánh xóm 4, đến Bắc thổ cư ông Diệm xóm 6800
27.4Đường từ thổ cư ông Diệm đến hết xóm 8500
27.5Đường từ Nga Thanh đến cầu sông 10650
27.6Đường từ Đông cầu sông 10 đến Tây đê II (phía Nam đường)350
27.7Đường từ đê II đến cống T3 (phía Nam đường)350
27.8Đường từ đê II đến cống T3 (phía Bắc kênh Tân Hưng)300
27.9Đường Bắc kênh Tân Hưng (đê I đến đê II)300
27.10Đường xóm 8 từ giáp Nga Thủy (từ đê I đến đê Ngự Hàm II)350
27.11Đường ngõ không nằm trong các vị trí trên300
27.12Đường Nam Nhà văn hóa xóm 6 (từ đê I đến đê II)300
27.13Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 8 (từ đê I đến đê II)300
27.14Đường Bắc Nhà văn hóa xóm 4 (từ đê I đến đê II)300
27.15Đường Nam kênh Tân Mỹ (đê I đến sông 10)300
27.16Đường Bắc kênh Tân Mỹ (đê I đến sông 10)300
27.17Đường Nam Nhà văn hóa xóm 3 (đê I đến sông 10)300
27.18Đường Nam Nhà văn hóa xóm 2 (đê I đến khu nghĩa địa xóm 2)300
27.19Đường Bắc kênh Ba Làng (từ đê I đến đê II)300
27.20Đường giáp xã Nga Thanh đến Trạm biên phòng (Nam kênh Hưng Long)400
27.21Đường Đông sông 10 (từ xóm 1 đến hết xóm 8)300
27.22Đường Tây sông 10 (từ xóm 1 đến hết xóm 8)300
27.23Đường đê I (từ xóm 1 đến hết xóm 8)300
27.24Đường đê II (từ xóm 1 đến hết xóm 8)250

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Nga Sơn Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Nga Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Nga Sơn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Nga Sơn, bảng giá đất Xã Ba Đình, bảng giá đất Xã Nga An, bảng giá đất Xã Nga Bạch, bảng giá đất Xã Nga Điền, bảng giá đất Xã Nga Giáp, bảng giá đất Xã Nga Hải, bảng giá đất Xã Nga Liên, bảng giá đất Xã Nga Phú, bảng giá đất Xã Nga Phượng, bảng giá đất Xã Nga Tân, bảng giá đất Xã Nga Thạch, bảng giá đất Xã Nga Thái, bảng giá đất Xã Nga Thắng, bảng giá đất Xã Nga Thanh, bảng giá đất Xã Nga Thành, bảng giá đất Xã Nga Thiện, bảng giá đất Xã Nga Thủy, bảng giá đất Xã Nga Tiến, bảng giá đất Xã Nga Trung, bảng giá đất Xã Nga Trường, bảng giá đất Xã Nga Văn, bảng giá đất Xã Nga Vịnh, bảng giá đất Xã Nga Yên.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.