Bảng giá đất Bến Tre năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất Bến Tre dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Bến Tre. Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Bến Tre.
Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre mới nhất thì hãy xem trong bài viết này. Lưu ý: vì nội dung về bảng giá đất Bến Tre quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Bến Tre tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bến Tre mới nhất" trong bài viết này (trong đó đã bao gồm bài viết về giá đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre).
Thông tin về Bến Tre
Bến Tre là một Tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, với diện tích là 2.394,6km² và dân số là 1.288.463 người. Tỉnh Bến Tre có biển số xe là 71 và mã vùng điện thoại của Bến Tre là 0275. Trung tâm hành chính của Bến Tre đặt tại Bến Tre. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Bến Tre là 9. Vì nội dung bảng giá đất Bến Tre rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Bến Tre theo các quyết định giá đất Bến Tre tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- Tải về: Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bến Tre.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất trên địa bàn Bến Tre;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Bến Tre;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Bạn có thể xem quy định Vị trí đất, phân loại xã của Bến Tre tại đây.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất Bến Tre - các quận/huyện/thị xã
- Bảng giá đất huyện Ba Tri
- Bảng giá đất thành phố Bến Tre
- Bảng giá đất huyện Bình Đại
- Bảng giá đất huyện Châu Thành
- Bảng giá đất huyện Chợ Lách
- Bảng giá đất huyện Giồng Trôm
- Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Bắc
- Bảng giá đất huyện Mỏ Cày Nam
- Bảng giá đất huyện Thạnh Phú
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
5.400 | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.620 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.560 | 2.280 | 1.824 | 1.596 | 1.368 | 1.824 | 1.459 | 1.277 | 1.094 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 |
4.320 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.900 | 1.950 | 1.560 | 1.365 | 1.170 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.170 | 936 | 819 | 702 |
3.840 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.152 | 922 | 806 | 691 |
3.648 | 1.824 | 1.459 | 1.277 | 1.094 | 1.459 | 1.167 | 1.021 | 876 | 1.094 | 876 | 766 | 657 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.360 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.008 | 806 | 706 | 605 |
3.250 | 1.625 | 1.300 | 1.138 | 975 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 975 | 780 | 683 | 585 |
3.240 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 972 | 778 | 680 | 583 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.120 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 936 | 749 | 655 | 562 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.880 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 864 | 691 | 605 | 518 |
2.760 | 1.380 | 1.104 | 966 | 828 | 1.104 | 883 | 773 | 662 | 828 | 662 | 580 | 497 |
2.736 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.094 | 876 | 766 | 657 | 821 | 657 | 575 | 492 |
2.688 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.075 | 860 | 753 | 645 | 806 | 645 | 564 | 484 |
2.640 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 792 | 634 | 554 | 475 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.592 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 1.037 | 829 | 726 | 622 | 778 | 622 | 544 | 467 |
2.520 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 756 | 605 | 529 | 454 |
2.496 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 998 | 799 | 699 | 599 | 749 | 599 | 524 | 449 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.340 | 1.170 | 936 | 819 | 702 | 936 | 749 | 655 | 562 | 702 | 562 | 491 | 421 |
2.304 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 922 | 737 | 645 | 553 | 691 | 553 | 484 | 415 |
2.210 | 1.105 | 884 | 774 | 663 | 884 | 707 | 619 | 530 | 663 | 530 | 464 | 398 |
2.208 | 1.104 | 883 | 773 | 662 | 883 | 707 | 618 | 530 | 662 | 530 | 464 | 397 |
2.200 | 1.100 | 880 | 770 | 660 | 880 | 704 | 616 | 528 | 660 | 528 | 462 | 396 |
2.160 | 1.080 | 864 | 756 | 648 | 864 | 691 | 605 | 518 | 648 | 518 | 454 | 389 |
2.112 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 845 | 676 | 591 | 507 | 634 | 507 | 444 | 380 |
2.080 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 832 | 666 | 582 | 499 | 624 | 499 | 437 | 374 |
2.040 | 1.020 | 816 | 714 | 612 | 816 | 653 | 571 | 490 | 612 | 490 | 428 | 367 |
2.016 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 806 | 645 | 564 | 484 | 605 | 484 | 423 | 363 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.950 | 975 | 780 | 683 | 585 | 780 | 624 | 546 | 468 | 585 | 468 | 410 | 351 |
1.944 | 972 | 778 | 680 | 583 | 778 | 622 | 544 | 467 | 583 | 467 | 408 | 350 |
1.920 | 960 | 768 | 672 | 576 | 768 | 614 | 538 | 461 | 576 | 461 | 403 | 346 |
1.872 | 936 | 749 | 655 | 562 | 749 | 599 | 524 | 449 | 562 | 449 | 393 | 337 |
1.820 | 910 | 728 | 637 | 546 | 728 | 582 | 510 | 437 | 546 | 437 | 382 | 328 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.768 | 884 | 707 | 619 | 530 | 707 | 566 | 495 | 424 | 530 | 424 | 371 | 318 |
1.760 | 880 | 704 | 616 | 528 | 704 | 563 | 493 | 422 | 528 | 422 | 370 | 317 |
1.728 | 864 | 691 | 605 | 518 | 691 | 553 | 484 | 415 | 518 | 415 | 363 | 311 |
1.720 | 860 | 688 | 602 | 516 | 688 | 550 | 482 | 413 | 516 | 413 | 361 | 310 |
1.680 | 840 | 672 | 588 | 504 | 672 | 538 | 470 | 403 | 504 | 403 | 353 | 302 |
1.656 | 828 | 662 | 580 | 497 | 662 | 530 | 464 | 397 | 497 | 397 | 348 | 298 |
1.632 | 816 | 653 | 571 | 490 | 653 | 522 | 457 | 392 | 490 | 392 | 343 | 294 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.584 | 792 | 634 | 554 | 475 | 634 | 507 | 444 | 380 | 475 | 380 | 333 | 285 |
1.560 | 780 | 624 | 546 | 468 | 624 | 499 | 437 | 374 | 468 | 374 | 328 | 281 |
1.536 | 768 | 614 | 538 | 461 | 614 | 492 | 430 | 369 | 461 | 369 | 323 | 276 |
1.512 | 756 | 605 | 529 | 454 | 605 | 484 | 423 | 363 | 454 | 363 | 318 | 272 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.456 | 728 | 582 | 510 | 437 | 582 | 466 | 408 | 349 | 437 | 349 | 306 | 262 |
1.440 | 720 | 576 | 504 | 432 | 576 | 461 | 403 | 346 | 432 | 346 | 302 | 259 |
1.400 | 700 | 560 | 490 | 420 | 560 | 448 | 392 | 336 | 420 | 336 | 294 | 252 |
1.380 | 690 | 552 | 483 | 414 | 552 | 442 | 386 | 331 | 414 | 331 | 290 | 248 |
1.376 | 688 | 550 | 482 | 413 | 550 | 440 | 385 | 330 | 413 | 330 | 289 | 248 |
1.344 | 672 | 538 | 470 | 403 | 538 | 430 | 376 | 323 | 403 | 323 | 282 | 242 |
1.326 | 663 | 530 | 464 | 398 | 530 | 424 | 371 | 318 | 398 | 318 | 278 | 239 |
1.320 | 660 | 528 | 462 | 396 | 528 | 422 | 370 | 317 | 396 | 317 | 277 | 238 |
1.300 | 650 | 520 | 455 | 390 | 520 | 416 | 364 | 312 | 390 | 312 | 273 | 234 |
1.296 | 648 | 518 | 454 | 389 | 518 | 415 | 363 | 311 | 389 | 311 | 272 | 233 |
1.260 | 630 | 504 | 441 | 378 | 504 | 403 | 353 | 302 | 378 | 302 | 265 | 227 |
1.248 | 624 | 499 | 437 | 374 | 499 | 399 | 349 | 300 | 374 | 300 | 262 | 225 |
1.224 | 612 | 490 | 428 | 367 | 490 | 392 | 343 | 294 | 367 | 294 | 257 | 220 |
1.210 | 605 | 484 | 424 | 363 | 484 | 387 | 339 | 290 | 363 | 290 | 254 | 218 |
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | 252 | 216 |
1.152 | 576 | 461 | 403 | 346 | 461 | 369 | 323 | 276 | 346 | 276 | 242 | 207 |
1.140 | 570 | 456 | 399 | 342 | 456 | 365 | 319 | 274 | 342 | 274 | 239 | 205 |
1.120 | 560 | 448 | 392 | 336 | 448 | 358 | 314 | 269 | 336 | 269 | 235 | 202 |
1.104 | 552 | 442 | 386 | 331 | 442 | 353 | 309 | 265 | 331 | 265 | 232 | 199 |
1.100 | 550 | 440 | 385 | 330 | 440 | 352 | 308 | 264 | 330 | 264 | 231 | 198 |
1.092 | 546 | 437 | 382 | 328 | 437 | 349 | 306 | 262 | 328 | 262 | 229 | 197 |
1.080 | 540 | 432 | 378 | 324 | 432 | 346 | 302 | 259 | 324 | 259 | 227 | 194 |
1.056 | 528 | 422 | 370 | 317 | 422 | 338 | 296 | 253 | 317 | 253 | 222 | 190 |
1.040 | 520 | 416 | 364 | 312 | 416 | 333 | 291 | 250 | 312 | 250 | 218 | 187 |
1.032 | 516 | 413 | 361 | 310 | 413 | 330 | 289 | 248 | 310 | 248 | 217 | 186 |
1.020 | 510 | 408 | 357 | 306 | 408 | 326 | 286 | 245 | 306 | 245 | 214 | 184 |
1.008 | 504 | 403 | 353 | 302 | 403 | 323 | 282 | 242 | 302 | 242 | 212 | 181 |
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 | 240 | 300 | 240 | 210 | 180 |
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 269 | 230 | 288 | 230 | 202 | 173 |
950 | 475 | 380 | 333 | 285 | 380 | 304 | 266 | 228 | 285 | 228 | 200 | 171 |
936 | 468 | 374 | 328 | 281 | 374 | 300 | 262 | 225 | 281 | 225 | 197 | 168 |
920 | 460 | 368 | 322 | 276 | 368 | 294 | 258 | 221 | 276 | 221 | 193 | 166 |
912 | 456 | 365 | 319 | 274 | 365 | 292 | 255 | 219 | 274 | 219 | 192 | 164 |
907 | 454 | 363 | 317 | 272 | 363 | 290 | 254 | 218 | 272 | 218 | 190 | 163 |
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 | 252 | 216 | 270 | 216 | 189 | 162 |
888 | 444 | 355 | 311 | 266 | 355 | 284 | 249 | 213 | 266 | 213 | 186 | 160 |
880 | 440 | 352 | 308 | 264 | 352 | 282 | 246 | 211 | 264 | 211 | 185 | 158 |
864 | 432 | 346 | 302 | 259 | 346 | 276 | 242 | 207 | 259 | 207 | 181 | 156 |
850 | 425 | 340 | 298 | 255 | 340 | 272 | 238 | 204 | 255 | 204 | 179 | 153 |
840 | 420 | 336 | 294 | 252 | 336 | 269 | 235 | 202 | 252 | 202 | 176 | 151 |
828 | 414 | 331 | 290 | 248 | 331 | 265 | 232 | 199 | 248 | 199 | 174 | 149 |
816 | 408 | 326 | 286 | 245 | 326 | 261 | 228 | 196 | 245 | 196 | 171 | 147 |
800 | 400 | 320 | 280 | 240 | 320 | 256 | 224 | 192 | 240 | 192 | 168 | 144 |
792 | 396 | 317 | 277 | 238 | 317 | 253 | 222 | 190 | 238 | 190 | 166 | 143 |
780 | 390 | 312 | 273 | 234 | 312 | 250 | 218 | 187 | 234 | 187 | 164 | 140 |
768 | 384 | 307 | 269 | 230 | 307 | 246 | 215 | 184 | 230 | 184 | 161 | 138 |
760 | 380 | 304 | 266 | 228 | 304 | 243 | 213 | 182 | 228 | 182 | 160 | 137 |
756 | 378 | 302 | 265 | 227 | 302 | 242 | 212 | 181 | 227 | 181 | 159 | 136 |
736 | 368 | 294 | 258 | 221 | 294 | 236 | 206 | 177 | 221 | 177 | 155 | 132 |
720 | 360 | 288 | 252 | 216 | 288 | 230 | 202 | 173 | 216 | 173 | 151 | 130 |
710 | 355 | 284 | 249 | 213 | 284 | 227 | 199 | 170 | 213 | 170 | 149 | |
700 | 350 | 280 | 245 | 210 | 280 | 224 | 196 | 168 | 210 | 168 | 147 | |
696 | 348 | 278 | 244 | 209 | 278 | 223 | 195 | 167 | 209 | 167 | 146 | |
684 | 342 | 274 | 239 | 205 | 274 | 219 | 192 | 164 | 205 | 164 | 144 | |
680 | 340 | 272 | 238 | 204 | 272 | 218 | 190 | 163 | 204 | 163 | 143 | |
672 | 336 | 269 | 235 | 202 | 269 | 215 | 188 | 161 | 202 | 161 | 141 | |
660 | 330 | 264 | 231 | 198 | 264 | 211 | 185 | 158 | 198 | 158 | 139 | |
650 | 325 | 260 | 228 | 195 | 260 | 208 | 182 | 156 | 195 | 156 | 137 | |
648 | 324 | 259 | 227 | 194 | 259 | 207 | 181 | 156 | 194 | 156 | 136 | |
640 | 320 | 256 | 224 | 192 | 256 | 205 | 179 | 154 | 192 | 154 | 134 | |
636 | 318 | 254 | 223 | 191 | 254 | 204 | 178 | 153 | 191 | 153 | 134 | |
634 | 317 | 254 | 222 | 190 | 254 | 203 | 178 | 152 | 190 | 152 | 133 | |
620 | 310 | 248 | 217 | 186 | 248 | 198 | 174 | 149 | 186 | 149 | 130 | |
614 | 307 | 246 | 215 | 184 | 246 | 196 | 172 | 147 | 184 | 147 | ||
612 | 306 | 245 | 214 | 184 | 245 | 196 | 171 | 147 | 184 | 147 | ||
605 | 303 | 242 | 212 | 182 | 242 | 194 | 169 | 145 | 182 | 145 | ||
600 | 300 | 240 | 210 | 180 | 240 | 192 | 168 | 144 | 180 | 144 | ||
576 | 288 | 230 | 202 | 173 | 230 | 184 | 161 | 138 | 173 | 138 | ||
570 | 285 | 228 | 200 | 171 | 228 | 182 | 160 | 137 | 171 | 137 | ||
560 | 280 | 224 | 196 | 168 | 224 | 179 | 157 | 134 | 168 | 134 | ||
557 | 279 | 223 | 195 | 167 | 223 | 178 | 156 | 134 | 167 | 134 | ||
552 | 276 | 221 | 193 | 166 | 221 | 177 | 155 | 132 | 166 | 132 | ||
550 | 275 | 220 | 193 | 165 | 220 | 176 | 154 | 132 | 165 | 132 | ||
540 | 270 | 216 | 189 | 162 | 216 | 173 | 151 | 130 | 162 | 130 | ||
533 | 267 | 213 | 187 | 160 | 213 | 171 | 149 | 160 | ||||
520 | 260 | 208 | 182 | 156 | 208 | 166 | 146 | 156 | ||||
510 | 255 | 204 | 179 | 153 | 204 | 163 | 143 | 153 | ||||
509 | 255 | 204 | 178 | 153 | 204 | 163 | 143 | 153 | ||||
504 | 252 | 202 | 176 | 151 | 202 | 161 | 141 | 151 | ||||
500 | 250 | 200 | 175 | 150 | 200 | 160 | 140 | 150 | ||||
496 | 248 | 198 | 174 | 149 | 198 | 159 | 139 | 149 | ||||
480 | 240 | 192 | 168 | 144 | 192 | 154 | 134 | 144 | ||||
475 | 238 | 190 | 166 | 143 | 190 | 152 | 133 | 143 | ||||
461 | 231 | 184 | 161 | 138 | 184 | 148 | 138 | |||||
454 | 227 | 182 | 159 | 136 | 182 | 145 | 136 | |||||
444 | 222 | 178 | 155 | 133 | 178 | 142 | 133 | |||||
440 | 220 | 176 | 154 | 132 | 176 | 141 | 132 | |||||
432 | 216 | 173 | 151 | 130 | 173 | 138 | 130 | |||||
420 | 210 | 168 | 147 | 168 | 134 | 130 | ||||||
418 | 209 | 167 | 146 | 167 | 134 | 130 | ||||||
403 | 202 | 161 | 141 | 161 | 130 | |||||||
400 | 200 | 160 | 140 | 160 | 130 | |||||||
390 | 195 | 156 | 137 | 156 | 130 | |||||||
384 | 192 | 154 | 134 | 154 | 130 | |||||||
382 | 191 | 153 | 134 | 153 | 130 | |||||||
372 | 186 | 149 | 130 | 149 | 130 | |||||||
360 | 180 | 144 | 144 | 130 | ||||||||
355 | 178 | 142 | 142 | 130 | ||||||||
350 | 175 | 140 | 140 | 130 | ||||||||
346 | 173 | 138 | 138 | 130 | ||||||||
336 | 168 | 134 | 134 | 130 | ||||||||
330 | 165 | 132 | 132 | 130 | ||||||||
324 | 162 | 130 | 130 | 130 | ||||||||
320 | 160 | 130 | 130 | |||||||||
307 | 154 | 130 | 130 | |||||||||
302 | 151 | 130 | 130 | |||||||||
300 | 150 | 130 | 130 | |||||||||
288 | 144 | 130 | 130 | |||||||||
280 | 140 | 130 | 130 | |||||||||
266 | 133 | 130 | 130 | |||||||||
252 | 130 | 130 | 130 | |||||||||
240 | 130 | 130 | 130 | |||||||||
230 | 130 | 130 | 130 | |||||||||
216 | 130 | 130 | 130 | |||||||||
210 | 130 | 130 | 130 |
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM
Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C
STT | Đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | ||
1 | TP Bến Tre | 360 | 216 | 288 |
2 | Huyện Ba Tri | 216 | 130 | 173 |
3 | Huyện Bình Đại | 216 | 130 | 173 |
4 | Huyện Chợ Lách | 288 | 173 | 230 |
5 | Huyện Châu Thành | 360 | 216 | 288 |
6 | Huyện Giồng Trôm | 288 | 173 | 230 |
7 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 288 | 173 | 230 |
8 | Huyện Mỏ Cày Nam | 288 | 173 | 230 |
9 | Huyện Thạnh Phú | 216 | 130 | 173 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá Vị trí 1 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | |||||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||||
1.1 | Vòng xoay An Hội | Phan Ngọc Tòng | 27.600 | 16.560 | 22.080 | |
- Thửa 6 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 572 tờ 6 Phường 2 | |||||
- Thửa 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 78 tờ 6 Phường 2 | |||||
1.2 | Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trung Trực | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
1.3 | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Huệ | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
1.4 | Nguyễn Huệ | Cầu Cá Lóc | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
1.5 | Cầu Cá Lóc | Cống An Hoà (Cống số 2) | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
- Thửa 161 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 48 tờ 26 Phường 8 | |||||
- Thửa 21 tờ 24 Phường 8 | - Thửa 121 tờ 19 Phường 8 | |||||
1.6 | Cống An Hoà (Cống số 2) | Cầu Gò Đàng | 6.000 | 3.600 | 4.800 | |
- Thửa 7 tờ 20 Phường 8 | - Thửa 42 tờ 22 Phường 8 | |||||
- Thửa 122 tờ 20 Phường 8 | - Thửa 39 tờ 22 Phường 8 | |||||
2 | Đường Nguyễn Huệ | |||||
2.1 | Hùng Vương | Hai Bà Trưng | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
- Thửa 298 tờ 11 | - Thửa 223 tờ 5 | |||||
2.2 | Hai Bà Trưng | Phan Đình Phùng | 8.400 | 5.040 | 6.720 | |
- Thửa 246 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 478 tờ 4 Phường 4 | |||||
- Thửa 231 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 | |||||
- Thửa 167 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 476 tờ 4 Phường 4 | |||||
- Thửa 179 tờ 5 Phường 1 | - Thửa 1 tờ 2 Phường 1 | |||||
2.3 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Thị Định | 6.000 | 3.600 | 4.800 | |
- Thửa 189 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 1 tờ 6 Phú Khương | |||||
- Thửa 200 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương | |||||
- Thửa 197 tờ 55 Phú Khương | - Thửa 28 tờ 4 Phú Khương | |||||
- Thửa 200 tờ 55 | - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương | |||||
2.4 | Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 16 tờ 16 Phú Tân | - Thửa 9 tờ 33 Phú Tân | |||||
- Thửa 22 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương | |||||
3 | Đường Nguyễn Trung Trực | Trọn đường | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
4 | Đường Hùng Vương | |||||
4.1 | Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
4.2 | Phan Ngọc Tòng | Đồng Khởi | 21.600 | 12.960 | 17.280 | |
4.3 | Đồng Khởi | Cầu Kiến Vàng | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
- Thửa 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 180 tờ 10 Phường 5 | |||||
4.4 | Cầu Kiến Vàng | Bến phà Hàm Luông | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
- Thửa 31 tờ 12 Phường 7 | - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 | |||||
- Thửa 110 tờ 34 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 | |||||
5 | Đường Lê Lợi | |||||
5.1 | Nguyễn Huệ | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
5.2 | Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 20.400 | 12.240 | 16.320 | |
6 | Đường Lê Quý Đôn | Trọn đường | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
7 | Đường Lý Thường Kiệt | |||||
7.1 | Nguyễn Trung Trực | Phan Ngọc Tòng | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
7.2 | Phan Ngọc Tòng | Nguyễn Trãi | 20.400 | 12.240 | 16.320 | |
8 | Đường Lê Đại Hành | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
9 | Lộ Số 4 | Trọn đường | 7.200 | 4.320 | 5.760 | |
10 | Đường Phan Ngọc Tòng | |||||
10.1 | Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
10.2 | Nguyễn Đình Chiểu | Đường 3 Tháng 2 | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
11 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
12 | Đường Nguyễn Trãi | Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
13 | Đường Nguyễn Du | Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
14 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Trọn đường | 20.400 | 12.240 | 16.320 | |
15 | Đường Đồng Khởi | |||||
15.1 | Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương) | Vòng xoay An Hội | 22.800 | 13.680 | 18.240 | |
- Thửa 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 30 tờ 5 Phường 2 | |||||
- Thửa 16 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 15 tờ 5 Phường 2 | |||||
- Thửa 74 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 6 tờ 5 Phường 2 | |||||
- Thửa 12 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 11 tờ 9 Phường 3 | |||||
15.2 | Vòng xoay An Hội | Công viên Đồng Khởi | 20.400 | 12.240 | 16.320 | |
- Thửa 4 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 31 tờ 3 Phường 3 | |||||
- Thửa 98 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 | |||||
- Thửa 1 tờ 5 Phường 2 | - Thửa 2 tờ 8 Phường 4 | |||||
15.3 | Cổng chào thành phố | Vòng xoay Đông Tây | 27.600 | 16.560 | 22.080 | |
- Thửa 19 tờ 3 Phường 4 | - Thửa 181 tờ 45 Phú Khương | |||||
- Thửa 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa 45 tờ 45 Phú Khương | |||||
- Thửa 31 tờ 58 Phú Khương | - Thửa 44 tờ 45 Phú Khương | |||||
15.4 | Vòng xoay Đông Tây | Vòng xoay Phú Khương | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
Vòng xoay trung tâm | Đến ngã tư Phú Khương | |||||
- Thửa 188 tờ 45 Phú Khương | - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương | |||||
- Thửa 104 tờ 45 Phú Khương | - Thửa 65 tờ 30 Phú Khương | |||||
15.5 | Vòng xoay Phú Khương | Vòng xoay Tân Thành | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
- Thửa 44 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 7 tờ 9 Phú Tân | |||||
- Thửa 22 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 17 tờ 5 Phú Tân | |||||
16 | Đường 3 tháng 2 | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
17 | Đường Hai Bà Trưng | Nguyễn Huệ | Đường 30 tháng 4 | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
18 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Trọn đường | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
19 | Đường Trần Quốc Tuấn | Trọn đường | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
20 | Đường Lê Lai | Trọn đường | 24.000 | 14.400 | 19.200 | |
21 | Đường Đống Đa | Trọn đường | 21.600 | 12.960 | 17.280 | |
22 | Đường Chi Lăng 1 | Trọn đường | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
23 | Đường Chi Lăng 2 | Trọn đường | 14.400 | 8.640 | 11.520 | |
24 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Trọn đường | 18.000 | 10.800 | 14.400 | |
25 | Đường 30 tháng 4 | Đường Hùng Vương | Cổng chào thành phố | 14.400 | 8.640 | 11.520 |
- Thửa 87 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 223 tờ 3 Phường 4 | |||||
- Thửa 8 tờ 6 Phường 3 | - Thửa 37 tờ 3 Phường 3 | |||||
- Thửa 21 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 196 tờ 3 Phường 4 | |||||
- Thửa 10 tờ 9 Phường 3 | - Thửa 85 tờ 3 Phường 4 | |||||
26 | Đường Ngô Quyền | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
27 | Đường Tán Kế | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
28 | Đường Lãnh Binh Thăng | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
- Thửa 336 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 255 tờ 5 Phường 3 | |||||
- Thửa 343 tờ 5 Phường 3 | - Thửa 259 tờ 5 Phường 3 | |||||
29 | Đường Thủ Khoa Huân | Trọn đường | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
30 | Đường Phan Đình Phùng | Trọn đường | 12.000 | 7.200 | 9.600 | |
31 | Đường Đoàn Hoàng Minh | |||||
31.1 | Cầu Nhà Thương | Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
- Thửa 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa 7 tờ 1 Phường 5 | |||||
- Thửa 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa 175 tờ 22 Phường 6 | |||||
- Thửa 17 tờ 9 Phường 5 | - Thửa 3 tờ 1 Phường 5 | |||||
- Thửa 130 tờ 6 Phường 5 | - Thửa 148 tờ 23 Phường 6 | |||||
31.2 | Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức | Đường Đồng Khởi | 7.200 | 4.320 | 5.760 | |
- Thửa 149 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 443 tờ 30 Phú Tân | |||||
- Thửa 174 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 75 tờ 30 Phú Khương | |||||
- Thửa 2 tờ 1 Phường 5 | - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân | |||||
- Thửa 101 tờ 22 Phường 6 | - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương | |||||
32 | Đường Nguyễn Thị Định | |||||
32.1 | Đồng Khởi | Nguyễn Huệ | 7.200 | 4.320 | 5.760 | |
- Thửa 19 tờ 30 Phú Tân | - Thửa 27 tờ 16 Phú Tân | |||||
- Thửa 49 tờ 30 Phú Khương | - Thửa 11 tờ 6 Phú Khương | |||||
32.2 | Nguyễn Huệ | Lộ Thầy Cai | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 35 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng | |||||
- Thửa 4 tờ 7 Phú Khương | - Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng | |||||
32.3 | Lộ Thầy Cai | Ngã ba Phú Hưng | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng | - Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng | |||||
- Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng | - Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng | |||||
33 | Đường Nguyễn Văn Tư | |||||
33.1 | Vòng xoay Ngã Năm | Vòng xoay Mỹ Hoá | 7.200 | 4.320 | 5.760 | |
- Thửa 41 tờ 8 Phường 5 | - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 | |||||
- Thửa 254 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 | |||||
- Thửa 449 tờ 8 Phường 5 | - Thửa 6 tờ 14 Phường 7 | |||||
- Thửa 255 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 966 tờ 8 Phường 7 | |||||
33.2 | Vòng xoay Mỹ Hoá | Bến Phà Hàm Luông | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa 102 tờ 34 Phường 7 | |||||
- Thửa 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 | |||||
- Thửa 25 tờ 13 Phường 7 | - Thửa 51 tờ 34 Phường 7 | |||||
- Thửa 184 tờ 8 Phường 7 | - Thửa 5 tờ 33 Phường 7 | |||||
34 | Đường Hoàng Lam | Trọn đường | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
35 | Đường Trương Định | Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ) | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 202 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 463 tờ 8 Phường 6 | |||||
- Thửa 303 tờ 5 Phường 5 | - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 | |||||
- Thửa 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 | |||||
- Thửa 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 | |||||
- Thửa 202 tờ 5, tờ 8 Phường 5 | - Thửa 38 tờ 8 Phường 6 | |||||
- Thửa 303 tờ 5, tờ 8 Phường 5 | - Thửa 36 tờ 6 Phường 6 | |||||
- Thửa 213 tờ 5, tờ 8 Phường 6 | - Thửa 95 tờ 5 Phường 6 | |||||
- Thửa 8; 287 tờ 8 Phường 6 | - Thửa 3 tờ 5 Phường 6 | |||||
36 | Đường Nguyễn Ngọc Nhựt | |||||
36.1 | Địa phận phường 4 | 6.000 | 3.600 | 4.800 | ||
36.2 | Địa phận phường 5-6 | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
37 | Quốc lộ 60 cũ (Địa phận phường Phú Tân) | Vòng xoay Tân Thành | Giáp ranh huyện Châu Thành | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa 420 tờ 22 Phú Tân | |||||
- Thửa 13 tờ 5 P. Phú Tân. | - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân | |||||
38 | Quốc lộ 57C (ĐT. 884 - Địa phận phường Phú Tân) | Vòng xoay Tân Thành | Cầu Sân bay | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông | - Thửa 42 tờ 10-4 Sơn Đông | |||||
- Thửa 51 tờ 5 Phú Tân | - Thửa 91 tờ 15-2 Sơn Đông | |||||
- Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông | - Cầu Sân Bay | |||||
- Thửa 51 tờ 5 Phú Tân | - Cầu Sân Bay | |||||
39 | Lộ Thầy Cai | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Cầu Thầy Cai | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
- Thửa 48 tờ 20 Phường 8 | ||||||
- Thửa 118 tờ 20 Phường 8 | ||||||
40 | Đường Nguyễn Văn Trung | Trọn đường | 1.500 | 900 | 1.200 | |
41 | Đường Nguyễn Thanh Trà | Từ Phường 7 | Hết ranh Phường 7 | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 33 tờ 28 Phường 7 | - Thửa 32 tờ 28 Phường 7 | |||||
42 | Đường Võ Văn Phẩm | Từ vòng xoay Bình Nguyên | Hết ranh Phường 6 | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 1 tờ 2 Phường 6 | - Thửa 18 tờ 1 Phường 6 | |||||
- Thửa 102 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 110 tờ 4 Phường 6 | |||||
43 | Đường Võ Văn Khánh (Địa phận phường 7) | Đường Đồng Văn Cống | Cầu Bình Phú | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 22 tờ 13 Bình Phú | - Thửa 36 tờ 11 Bình Phú | |||||
- Thửa 129 tờ 2 Phường 7 | - Thửa 21 tờ 11 Bình Phú | |||||
44 | Lộ Thống Nhất | Trọn đường | 6.000 | 3.600 | 4.800 | |
45 | Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
46 | Khu dân cư Sao Mai | |||||
46.1 | Đường số 3 | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
46.2 | Đường số 5 | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
46.3 | Đường số 2 | 2.880 | 1.728 | 2.304 | ||
46.4 | Đường số 1 | 2.640 | 1.584 | 2.112 | ||
46.5 | Đường số 4 | 2.640 | 1.584 | 2.112 | ||
47 | Khu dân cư 225 | |||||
47.1 | Đường số 1, 2, 3 | 4.800 | 2.880 | 3.840 | ||
47.2 | Đoạn còn lại | 3.360 | 2.016 | 2.688 | ||
48 | Khu dân cư Phú Dân | |||||
48.1 | Tuyến đường chính (đường vào) | 1.440 | 864 | 1.152 | ||
- Thửa 945 tờ 11 Phú Khương | - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương | |||||
- Thửa 986 tờ 11 Phú Khương | - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương | |||||
48.2 | Các tuyến đường còn lại (phía trong) | 840 | 504 | 672 | ||
49 | Đường Ca Văn Thỉnh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Đồng Khởi | 5.400 | 3.240 | 4.320 |
50 | Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an) | |||||
50.1 | Đường N1 | |||||
- Đoạn từ Thửa 711, tờ 3, Phường 7 | - Thửa 630, tờ 3, Phường 7 | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
Phần còn lại | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |||
50.2 | Đường N2 | Trọn đường | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
50.3 | Đường D1 | Trọn đường | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
50.4 | Đường D4 | Trọn đường | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
51 | Đường Nguyễn Văn Khước | Trọn đường | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
52 | Hẻm Hoa Nam ( đường quanh Siêu thị Coopmart) | 7.200 | 4.320 | 5.760 | ||
53 | Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Huệ | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
54 | Đường vành đai thành phố | |||||
54.1 | Điểm giao ĐH.173 với đường vành đai thành phố | Cầu Phú Dân | 1.000 | 600 | 800 | |
54.2 | Cầu Phú Dân | Bãi rác Phú Hưng | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 110 tờ 2 Phú Khương | - Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng | |||||
55 | ĐH 173 (địa phận phường Phú Tân) | 1.000 | 600 | 800 | ||
56 | Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh | Quốc lộ 60 | Hết đường | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
- Thửa 253 tờ 37 Phú Tân | - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân | |||||
57 | Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 | Trọn đường | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
58 | Đường tổ 6-7 Khu phố 5 (phường Phú Khương) | Trọn đường | 960 | 576 | 768 | |
59 | Đường vào khu Hiệp Hòa Phát (phường Phú Khương) | Trọn đường | 960 | 576 | 768 | |
60 | Đường vào khu tập thể Khu phố 3 (phường Phú Khương) | Trọn đường | 960 | 576 | 768 | |
61 | Đường vào khu tập thể Khu phố 6 (phường Phú Khương) | Trọn đường | 960 | 576 | 768 | |
62 | Đường Võ Nguyên Giáp | |||||
62.1 | Vòng xoay Tân Thành | Vòng xoay Bình Nguyên | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 115 tờ 9 Phú Tân | - Thửa 2 tờ 5 Phường 6 | |||||
- Thửa 52 tờ 5 Phú Tân | - Thửa 54 tờ 2 Phường 6 | |||||
62.2 | Vòng xoay Bình Nguyên | Cầu Hàm Luông | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 112 tờ 4 Phường 6 | - Thửa 25 tờ 4 Phường 6 | |||||
- Thửa 101 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 63 tờ 4 Phường 6 | |||||
63 | Đường Đồng Văn Cống | Vòng xoay Bình Nguyên | Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 223 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 4 tờ 22 Phường 7 | |||||
- Thửa 99 tờ 5 Phường 6 | - Thửa 7 tờ 22 Phường 7 | |||||
64 | Đường Ngô Quyền nối dài | Trọn đường | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
65 | Đường Chợ Chùa - Hữu Định | Trọn đường | 3.900 | 2.340 | 3.120 | |
66 | Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh | Đường Đoàn Hoàng Minh | Đường Ngô Quyền nối dài | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
67 | Đường Nguyễn Văn Cánh | Nguyễn Thị Định | Hết ranh thành phố | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
68 | Các dãy phố Chợ Tân Thành (Phường Phú Tân) | 4.800 | 2.880 | 3.840 | ||
Đường 1 | - Thửa 219, tờ 10 | - Thửa 146, tờ 19 | ||||
Đường 2 | - Thửa 9, tờ 18 | - Thửa 119, tờ 19 | ||||
- Thửa 83, tờ 17 | - Thửa 169, tờ 17 | |||||
Đường 3 | - Thửa 84, tờ 17 | - Thửa 116, tờ 17 | ||||
Đường 4 | - Thửa 41, tờ 19 | - Thửa 64, tờ 19 | ||||
Đường 5 | - Thửa 273, tờ 17 | - Thửa 154, tờ 17 | ||||
- Thửa 165, tờ 17 | - Thửa 229, tờ 17 | |||||
Đường 6 | - Thửa 93, tờ 17 | - Thửa 126, tờ 17 | ||||
Đường 7 | - Thửa 118, tờ 17 | - Thửa 123, tờ 17 | ||||
- Thửa 127, tờ 17 | - Thửa 152, tờ 17 | |||||
69 | Chợ Phường 7 | 4.800 | 2.880 | 3.840 | ||
Đường 1 | - Thửa 499, tờ 8 | - Thửa 680, tờ 8 | ||||
Đường 2 | - Thửa 621, tờ 8 | - Thửa 708, tờ 8 | ||||
Đường 3 | - Thửa 696, tờ 8 | - Thửa 706, tờ 8 | ||||
Đường 4 | - Thửa 553, tờ 8 | - Thửa 563, tờ 8 | ||||
- Thửa 542, tờ 8 | - Thửa 552, tờ 8 | |||||
Đường 5 | - Thửa 531, tờ 8 | - Thửa 541, tờ 8 | ||||
Đường 6 | - Thửa 520, tờ 8 | - Thửa 530, tờ 8 | ||||
Đường 7 | - Thửa 500, tờ 8 | - Thửa 628, tờ 8 | ||||
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||
1 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Ngã tư Quốc lộ 60 mới | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
- Thửa 272 tờ 15 An Khánh | - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch | |||||
- Thửa 332 tờ 15 An Khánh | - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn | |||||
2 | Đường huyện 04 (HL. 188) | Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn | |||||
- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa | |||||
3 | Lộ số 3 Thị trấn | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 30 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn | |||||
- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn | |||||
4 | Lộ Giồng Da | QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 29 tờ 20 thị trấn | - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa | |||||
- Thửa 45 tờ 19 thị trấn | - Thửa 08 tờ 23 thị trấn | |||||
5 | Lộ số 9 Thị trấn | Trọn đường | 840 | 504 | 672 | |
- Thửa 60 tờ 22 thị trấn | - Thửa 100 tờ 24 thị trấn | |||||
- Thửa 62 tờ 22 thị trấn | - Thửa 66 tờ 25 thị trấn | |||||
6 | Lộ số 11 Thị trấn | Trọn đường | 840 | 504 | 672 | |
- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 37 tờ 25 thị trấn | |||||
- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa | - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | |||||
III | HUYỆN CHỢ LÁCH | |||||
1 | Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) | 5.040 | 3.024 | 4.032 | ||
- Thửa 31 tờ 35 | - Thửa 73 tờ 36 | |||||
- Thửa 66 tờ 35 | - Thửa 119 tờ 36 | |||||
2 | Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) | 4.800 | 2.880 | 3.840 | ||
3 | Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 5.400 | 3.240 | 4.320 | ||
4 | Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ | 3.840 | 2.304 | 3.072 | ||
- Thửa 88 tờ 35 | - Thửa 118 tờ 36 | |||||
- Thửa 98 tờ 35 | - Thửa 134 tờ 36 | |||||
5 | Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT | 3.840 | 2.304 | 3.072 | ||
6 | Dãy phố bờ sông Chợ Lách | Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) | Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
- Thửa 148 tờ 36 | - Thửa 78 tờ 36 | |||||
7 | Đường nội ô (Đ.Đ14-Đ.Đ15) | Trung tâm Văn Hoá TDTT | Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 15 tờ 35 | - Thửa 85 tờ 35 | |||||
- Thửa 99 tờ 35 | - Thửa 122 tờ 35 | |||||
8 | Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) | |||||
8.1 | Đường nội ô | Giáp ranh Chợ khu A(chợ nông sản) | Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
- Thửa 7 tờ 39 | - Thửa 56 tờ 39 | |||||
- Thửa 2 tờ 39 | - Thửa 33 tờ 39 | |||||
8.2 | Đường nội ô | Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành | Giáp Đường số 11 | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 98 tờ 39 | - Thửa 4 tờ 40 | |||||
- Thửa 58 tờ 39 | - Thửa 19 tờ 40 | |||||
8.3 | Đường nội ô | Đường số 11 | Quán cháo vịt Cai Bé | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
- Thửa 7 tờ 40 | - Thửa 183 tờ 30 | |||||
- Thửa 130 tờ 30 | - Thửa 3 tờ 41 | |||||
8.4 | Đường nội ô | Quán cháo vịt Cai Bé | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
- Thửa 126 tờ 30 | - Thửa 275 tờ 31 | |||||
- Thửa 4 tờ 41 | - Thửa 299 tờ 31 | |||||
8.5 | Đường nội ô | Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
- Thửa 59 tờ 35 | - Thửa 43 tờ 35 | |||||
- Thửa 15 tờ 35 | - Thửa 30 tờ 35 | |||||
8.6 | Đường nội ô | Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57cũ) | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 42 tờ 35 | - Thửa 7 tờ 34 | |||||
- Thửa 18 tờ 35 | - Thửa 4 tờ 34 | |||||
9 | Đường Khu phố 2- ấp Bình An B – ấp Thới Định | |||||
9.1 | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 3 tờ 33 | - Thửa 67 tờ 30 | |||||
- Thửa 38 tờ 29 | - Thửa 77 tờ 30 | |||||
9.2 | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 68 tờ 30 | - Thửa 435 tờ 21 | |||||
- Thửa 76 tờ 30 | - Thửa 35 tờ 31 | |||||
9.3 | Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Đình Thới Định | 600 | 360 | 480 | |
- Thửa 341 tờ 21 | - Thửa 10 tờ 32 | |||||
- Thửa 36 tờ 21 | - Thửa 11 tờ 32 | |||||
10 | Đường ven Trung tâm Hành chính huyện | Đường Khu phố 2 - ấp Bình An B - ấp Thới Định | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 9 tờ 29 | - Thửa 27 tờ 29 | |||||
- Thửa 43 tờ 30 | - Thửa 13 tờ 29 | |||||
11 | Đường nội ô | Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà) | Theo hướng ra đường số 11 đến đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 40 tờ 35 | - Thửa 11 tờ 33 | |||||
- Thửa 37 tờ 35 | - Thửa 15 tờ 33 | |||||
12 | Đường số 11 | Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) | Hết quán Hiếu Nhân | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 2 tờ 40 | - Thửa 48 tờ 34 | |||||
- Thửa 7 tờ 40 | - Thửa 84 tờ 34 | |||||
13 | Khu phố 2-khu phố 3 | Ngã ba ông Tài (rửa xe) | Ngã ba bệnh viện | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
- Thửa 18 tờ 35 | - Thửa 18 tờ 28 | |||||
- Thửa 30 tờ 35 | - Thửa 17 tờ 28 | |||||
14 | Đường số 6 | Ngã ba bệnh viện | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui | 1.080 | 648 | 864 |
15 | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui | |||||
15.1 | Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh | 1.680 | 1.008 | 1.344 | |
- Thửa 60 tờ 36 | - Thửa 1 tờ 24 | |||||
- Thửa 46 tờ 36 | - Thửa 11 tờ 24 | |||||
15.2 | Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh, | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 2 tờ 24 | - Thửa 12 tờ 7 | |||||
16 | Đường Sơn Qui | |||||
16.1 | Ngã ba Bệnh viện | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 19 tờ 28 | - Thửa 278 tờ 20 | |||||
- Thửa 57 tờ 28 | - Thửa 46 tờ 19 | |||||
16.2 | Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Ngã tư chùa Tiên Thiên | 1.440 | 864 | 1.152 | |
- Thửa 62 tờ 20 | - Thửa 20 tờ 20 | |||||
- Thửa 3 tờ 15 | - Thửa 27 tờ 14 | |||||
16.3 | Ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 26 tờ 14 | - Thửa 27 tờ 7 | |||||
- Thửa 220 tờ 20 | - Thửa 7 tờ 4 | |||||
16.4 | Sông Chợ Lách (Vàm Lách) | Ngã ba đường Sơn Qui | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 1 tờ 7 | - Thửa 16 tờ 7 | |||||
- Thửa 13 tờ 7 | - Thửa 22 tờ 7 | |||||
16.5 | Ngã ba đường Sơn Qui | Cầu Kênh cũ | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 1 tờ 4 | - Thửa 5 tờ 4 | |||||
- Thửa 7 tờ 4 | - Thửa 21 tờ 4 | |||||
17 | Đường huyện 41 | |||||
17.1 | Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành | Cầu chùa Ban chỉnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 | |
- Thửa 56 tờ 39 | - Thửa 1 tờ 45 | |||||
- Thửa 58 tờ 39 | - Thửa 4 tờ 44 | |||||
17.2 | Cầu chùa Ban Chỉnh | VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 28 tờ 45 | - Thửa 58 tờ 45 | |||||
- Thửa 6 tờ 45 | - Thửa 60 tờ 45 | |||||
17.3 | Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.500 | 900 | 1.200 | |
18 | Khu phố 4 | |||||
18.1 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) | Hết đất Huỳnh Văn Hoàng | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 49 tờ 36 | - Thửa 108 tờ 36 | |||||
18.2 | Bến đò ngang (cũ) | Giáp ranh thị trấn Chợ Láchh -xã Sơn Định | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 29 tờ 36 | -Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định | |||||
- Thửa 44 tờ 36 | -Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định | |||||
18.3 | Cặp bờ sông Cái Mít | Đất ông Nguyễn Khắc Vũ | Đường cầu Đình | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 123 tờ 36 | - Thửa 99 tờ 36 | |||||
- Thửa 108 tờ 36 | - Thửa 87 tờ 36 | |||||
18.4 | Đường số 13 | Cầu Đình | Cầu Cả Ớt | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 99 tờ 36 | - Thửa 4 tờ 27 | |||||
- Thửa 86 tờ 36 | - Thửa 6 tờ 27 | |||||
18.5 | Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) | Cầu Cả Ớt | Hết đất bà Dương Thị Đương | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 1 tờ 26 | - Thửa 2 tờ 26 | |||||
- Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định | - Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định | |||||
19 | Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) | |||||
19.1 | Cầu Chợ Lách (cũ) | Cầu Sông Dọc (Km+63) | 3.000 | 1.800 | 2.400 | |
- Thửa 23 tờ 28 | - Thửa 3 tờ 33 | |||||
- Thửa 27 tờ 28 | - Thửa 7 tờ 34 | |||||
19.2 | Cầu Sông Dọc (Km+63) | Hết Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) (mũi tàu) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 11 tờ 33 | - Thửa 270 tờ 31 | |||||
- Thửa 8 tờ 33 | - Thửa 275 tờ 14 | |||||
20 | Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) | Giáp Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 297 tờ 31 | - Thửa 314 tờ 31 | |||||
- Thửa 6 tờ 46 | - Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa | |||||
21 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | |||||
21.1 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa -thị trấn Chợ Lách | Cầu Chợ Lách mới | 1.080 | 648 | 864 |
- Thửa 493 tờ 31 thị trấn C.Lách | - Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách | |||||
- Thửa 460 tờ 31 thị trấn C.Lách | - Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách | |||||
21.2 | Đường song hành Cầu Chợ Lách mới | Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui | Đường Sơn Qui | 1.440 | 864 | 1.152 |
-Thửa 7 và 56, tờ 16 thị trấn Chợ Lách | -Thửa 54 và 22, tờ 16 thị trấn Chợ Lách | |||||
IV | HUYỆN BA TRI | |||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | |||||
1.1 | Ngã tư Tư Trù | Trường THCS Thị Trấn | 6.000 | 3.600 | 4.800 | |
- Thửa 110 tờ 36 | - Thửa 5 tờ 32 | |||||
- Thửa 116 tờ 36 | - Thửa 7 tờ 32 | |||||
1.2 | Trường THCS Thị Trấn | Ngã 5 An Bình Tây | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 29 tờ 23 | - Thửa 166 tờ 27(ABT) | |||||
- Thửa 56 tờ 22 | - Thửa 183 tờ 27(ABT) | |||||
2 | Đường 19/5 | Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) | Ngã tư Tư Trù | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 23 tờ 23 | - Thửa 87 tờ 36 | |||||
- Thửa 1 tờ 32 | - Thửa 111 tờ 36 | |||||
3 | Đường Quang Trung | Ngã tư Tư Trù | Hết ranh Thị Trấn | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 109 tờ 36 | - Thửa 321 tờ 8 | |||||
- Thửa 144 tờ 36 | - Thửa 253 tờ 8 | |||||
4 | Đường 30 tháng 4 | Trần Hưng Đạo | Lê Lươm | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 277 tờ 42 | - Thửa 445 tờ 42 | |||||
5 | Đường 29 tháng 3 | Trần Hưng Đạo | Lê Lươm | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 268 tờ 42 | - Thửa 446 tờ 42 | |||||
6 | Đường Thủ Khoa Huân | Trần Hưng Đạo | Lê Tặng | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
- Thửa 71 tờ 41 | - Thửa 105 tờ 42 | |||||
- Thửa 194 tờ 42 | - Thửa 129 tờ 42 | |||||
7 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||||
7.1 | Trần Hưng Đạo | Đường 19/5 | 5.760 | 3.456 | 4.608 | |
- Thửa 207 tờ 41 | - Thửa 40 tờ 25 | |||||
- Thửa 269 tờ 42 | - Thửa 12 tờ 34 | |||||
7.2 | Đường 19/5 | Ngã 3 An Bình Tây | 3.840 | 2.304 | 3.072 | |
- Thửa 22 tờ 25 | - Thửa 435 tờ 20 (ABT) | |||||
- Thửa 27 tờ 25 | - Thửa 438 tờ 20 (ABT) | |||||
8 | Đường Nguyễn Trãi | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
- Thửa 213 tờ 42 | - Thửa 319 tờ 48 | |||||
- Thửa 268 tờ 42 | - Thửa 213 tờ 48 | |||||
9 | Đường Nguyễn Du | Nguyễn Trãi | Quang Trung | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
- Thửa 344 tờ 42 | - Thửa 57 tờ 43 | |||||
- Thửa 368 tờ 42 | - Thửa 90 tờ 43 | |||||
10 | Đường Sương Nguyệt Anh | Trần Hưng Đạo | Võ Trường Toản | 4.080 | 2.448 | 3.264 |
- Thửa 176 tờ 42 | - Thửa 27 tờ 48 | |||||
- Thửa 178 tờ 42 | - Thửa 75 tờ 48 | |||||
11 | Đường Võ Trường Toản | Sương Nguyệt Anh | Vĩnh Phú | 3.840 | 2.304 | 3.072 |
- Thửa 74 tờ 48 | - Thửa 227 tờ 6 | |||||
- Thửa 76 tờ 48 | - Thửa 237 tờ 6 | |||||
12 | Đường Thái Hữu Kiểm | Trần Hưng Đạo | Cầu Xây | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
- Thửa 278 tờ 42 | - Thửa 265 tờ 48 | |||||
- Thửa 354 tờ 42 | - Thửa 267 tờ 48 | |||||
13 | Đường Vĩnh Phú | Thái Hữu Kiểm | Võ Trường Toản | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
- Thửa 430 tờ 42 | - Thửa 186 tờ 6 | |||||
- Thửa 439 tờ 42 | - Thửa 222 tờ 6 | |||||
14 | Đường Phan Ngọc Tòng | |||||
14.1 | Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 4.000 | 2.400 | 3.200 | |
- Thửa 155 tờ 41 | - Thửa 54 tờ 40 | |||||
- Thửa 166 tờ 41 | - Thửa 114 tờ 40 | |||||
14.2 | Chu Văn An | Huỳnh Văn Anh | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 22 tờ 39 | - Thửa 12 tờ 29 | |||||
- Thửa 52 tờ 39 | - Thửa 10 tờ 5 | |||||
15 | Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) | Huỳnh Văn Anh | Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 10 tờ 29 | - Thửa 15 tờ 24(ABT) | |||||
- Thửa 3 tờ 5 | - Thửa 150 tờ 29(ABT) | |||||
16 | Đường Huỳnh Văn Anh | Ngã 5 An Bình Tây | Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
- Thửa 186 tờ 27(ABT) | - Thửa 324 tờ 3(AĐ) | |||||
- Thửa 184 tờ 27(ABT) | - Thửa 259 tờ 3(AĐ) | |||||
17 | Đường Mạc Đỉnh Chi | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 54 tờ 34 | - Thửa 72 tờ 34 | |||||
- Thửa 95 tờ 34 | - Thửa 71 tờ 34 | |||||
18 | Đường Chu Văn An | |||||
18.1 | Trần Hưng Đạo | Ngã 4 Lê Lai | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 101 tờ 41 | - Thửa 94 tờ 41 | |||||
- Thửa 106 tờ 41 | - Thửa 113 tờ 41 | |||||
18.2 | Ngã 4 Lê Lai | Phan Liêm | 1.560 | 936 | 1.248 | |
- Thửa 90 tờ 41 | - Thửa 4 tờ 39 | |||||
- Thửa 114 tờ 41 | - Thửa 32 tờ 39 | |||||
19 | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | Lê Tặng | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 168 tờ 34 | - Thửa 209 tờ 35 | |||||
- Thửa 33 tờ 41 | - Thửa 223 tờ 35 | |||||
20 | Đường Lê Tặng | Trần Hưng Đạo | Ranh Chợ Ba Tri | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
- Thửa 182 tờ 42 | - Thửa 20 tờ 35 | |||||
- Thửa 209 tờ 42 | - Thửa 237 tờ 35 | |||||
21 | Đường Nguyễn Bích | Thái Hữu Kiểm | Trưng Trắc | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 44 tờ 48 | - Thửa 65 tờ 47 | |||||
- Thửa 59 tờ 48 | - Thửa 66 tờ 47 | |||||
22 | Đường Trưng Trắc | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 65 tờ 47 | - Thửa 271 tờ 48 | |||||
- Thửa 63 tờ 47 | - Thửa 300 tờ 48 | |||||
23 | Đường Trưng Nhị | Vĩnh Phú | Phan Ngọc Tòng | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 21 tờ 47 | - Thửa 169 tờ 41 | |||||
- Thửa 18 tờ 47 | - Thửa 170 tờ 41 | |||||
24 | Đường Lê Lai | Trần Hưng Đạo | Phan Ngọc Tòng | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 4 tờ 41 | - Thửa 148 tờ 41 | |||||
- Thửa 40 tờ 41 | - Thửa 149 tờ 41 | |||||
25 | Đường Trương Định | Thủ Khoa Huân | Mạc Đỉnh Chi | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 68 tờ 41 | - Thửa 70 tờ 34 | |||||
- Thửa 70 tờ 41 | - Thửa 66 tờ 34 | |||||
26 | Đường Lê Lươm | Sương Nguyệt Anh | Thái Hữu Kiểm | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
- Thửa 401 tờ 42 | - Thửa 9 tờ 48 | |||||
- Thửa 457 tờ 42 | - Thửa 43 tờ 48 | |||||
27 | Đường Nguyễn Tri Phương | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 1.560 | 936 | 1.248 |
- Thửa 87 tờ 47 | - Thửa 307 tờ 48 | |||||
- Thửa 110 tờ 47 | - Thửa 1 tờ 50 | |||||
28 | Đường Hoàng Diệu | Phan Ngọc Tòng | Vĩnh Phú | 1.320 | 792 | 1.056 |
- Thửa 188 tờ 41 | - Thửa 75 tờ 47 | |||||
- Thửa 175 tờ 41 | - Thửa 76 tờ 47 | |||||
29 | Đường Trần Bình Trọng | Sương Nguyệt Anh | Quang Trung | 800 | 480 | 640 |
- Thửa 458 tờ 42 | - Thửa 90 tờ 43 | |||||
- Thửa 26 tờ 48 | - Thửa 91 tờ 43 | |||||
30 | ĐH.14 | |||||
30.1 | Ngã tư Tư Trù | Cuối đường Nguyễn Thị Định | 2.500 | 1.500 | 2.000 | |
- Thửa 88 tờ 36 | - Thửa 19 tờ 28 | |||||
- Thửa 108 tờ 36 | - Thửa 33 tờ 28 | |||||
30.2 | Cuối đường Nguyễn Thị Định | Cầu Môn Nước | 1.000 | 600 | 800 | |
- Thửa 18 tờ 28 | - Thửa 1 tờ 13 | |||||
- Thửa 146 tờ 15 | - Thửa 8 tờ 13 | |||||
31 | Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) | Cầu Xây | Hết ranh Thị Trấn | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
- Thửa 115 tờ 7 | - Thửa 34 tờ 11 | |||||
- Thửa 1 tờ 11 | - Thửa 243 tờ 7 | |||||
32 | Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) | ĐH.14 | Quang Trung | 840 | 504 | 672 |
- Thửa 17 tờ 36 | - Thửa 57 tờ 44 | |||||
- Thửa 25 tờ 36 | - Thửa 40 tờ 44 | |||||
33 | Đường Tán Kế | Nguyễn Thị Định | Hết ranh Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 152 tờ 17 | - Thửa 67 tờ 17 | |||||
- Thửa 153 tờ 17 | - Thửa 68 tờ 17 | |||||
34 | Đường Phan Thanh Giản | Quang Trung | Kênh 2 Niên | 840 | 504 | 672 |
- Thửa 15 tờ 49 | - Thửa 28 tờ 45 | |||||
- Thửa 30 tờ 7 | ||||||
35 | Đường Trần Quốc Toản | Chùa Hưng An Tự | Hết ranh Thị Trấn | 1.000 | 600 | 800 |
- Thửa 177 tờ 41 | - Thửa 105 tờ 6 | |||||
- Thửa 232 tờ 41 | - Thửa 160 tờ 6 | |||||
36 | Đường Hoàng Hoa Thám | |||||
36.1 | Trần Hưng Đạo | Chu Văn An | 1.560 | 936 | 1.248 | |
- Thửa 22 tờ 32 | - Thửa 8 tờ 39 | |||||
- Thửa 23 tờ 32 | - Thửa 7 tờ 39 | |||||
36.2 | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Anh | 1.000 | 600 | 800 | |
- Thửa 37 tờ 32 | - Thửa 3 tờ 30 | |||||
- Thửa 53 tờ 32 | - Thửa 47 tờ 30 | |||||
37 | Đường Phan Văn Trị | Đường 19/5 | Kênh Đồng Bé | 840 | 504 | 672 |
- Thửa 162 tờ 17 | - Thửa 5 tờ 14 | |||||
- Thửa 163 tờ 17 | - Thửa 10 tờ 14 | |||||
38 | Đường Nguyễn Thị Định | 2.000 | 1.200 | 1.600 | ||
38.1 | Đường 19/5 | Nguyễn Văn Bảnh | ||||
- Thửa 157 tờ 17 | - Thửa 153 tờ 17 | |||||
- Thửa 1 tờ 26 | - Thửa 3 tờ 28 | |||||
38.2 | Nguyễn Thị Định | ĐH.14 | ||||
- Thửa 2 tờ 28 | - Thửa 19 tờ 28 | |||||
- Thửa 7 tờ 28 | - Thửa 20 tờ 28 | |||||
39 | Đường Phan Tôn | Nguyễn Thị Định | ĐH.14 | 840 | 504 | 672 |
- Thửa 12 tờ 27 | - Thửa 61 tờ 36 | |||||
- Thửa 13 tờ 27 | - Thửa 46 tờ 36 | |||||
40 | Đường Bùi Thị Xuân | Trần Văn An | Kênh đứng | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 98 tờ 8 | - Thửa 136 tờ 8 | |||||
41 | Đường Hoàng Lam | Trần Văn An | Nhà 2 Niên | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 19 tờ 45 | - Thửa 17 tờ 45 | |||||
- Thửa 38 tờ 44 | - Thửa 12 tờ 45 | |||||
42 | Đường Trần Văn Ơn | Vĩnh Phú | Võ Trường Toản | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 184 tờ 6 | - Thửa 238 tờ 7 | |||||
- Thửa 195 tờ 6 | - Thửa 255 tờ 7 | |||||
43 | Khu dân cư Việt Sinh | |||||
43.1 | Đường Đông Tây | 4.200 | 2.520 | 3.360 | ||
- Thửa 906 tờ 2 | - Thửa 39 tờ 2 | |||||
- Thửa 1024 tờ 2 | - Thửa 239 tờ 2 | |||||
43.2 | Các tuyến đường còn lại | 1.800 | 1.080 | 1.440 | ||
44 | Đường Nguyễn Văn Bảnh | ĐH.14 | Giáp An Bình Tây | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 133 tờ 19 | - Thửa 7 tờ 18 | |||||
- Thửa 4 tờ 28 | - Thửa 2 tờ 18 | |||||
45 | Đường Phan Liêm | Chu Văn An | Hoàng Hoa Thám | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 4 tờ 39 | - Thửa 53 tờ 32 | |||||
- Thửa 12 tờ 39 | - Thửa 55 tờ 32 | |||||
46 | Đường Gò Dinh | Phan Ngọc Tòng | Hoàng Hoa Thám | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 1 tờ 38 | - Thửa 30 tờ 31 | |||||
- Thửa 2 tờ 38 | - Thửa 49 tờ 31 | |||||
47 | Đường Lê Anh Xuân | Gò Dinh | Phan Liêm | 500 | 300 | 400 |
- Thửa 63 tờ 31 | - Thửa 55 tờ 32 | |||||
- Thửa 59 tờ 31 | - Thửa 3 tờ 39 | |||||
48 | Nhánh rẻ Đường Trần Văn An | |||||
48.1 | Trần Văn An | Cầu Kênh Sặc | 600 | 360 | 480 | |
- Thửa 26 tờ 37 | - Thửa 19 tờ 37 | |||||
- Thửa 98 tờ 8 | - Thửa 29 tờ 8 | |||||
48.2 | Cầu Kênh Sặc | Văn phòng ấp An Hội | 500 | 300 | 400 | |
- Thửa 227 tờ 3 | - Thửa 127 tờ 3 | |||||
49 | Đường nội bộ công viên Thị Trấn | Trần Hưng Đạo | Thủ Khoa Huân | 4.000 | 2.400 | 3.200 |
- Thửa 276 tờ 42 | - Thửa 120 tờ 42 | |||||
50 | Nhánh rẻ Võ Trường Toản | Võ Trường Toản | Đường vào Cụm công nghiệp | 2.000 | 1.200 | 1.600 |
- Thửa 4 tờ 10 | - Thửa 248 tờ 6 | |||||
51 | Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện | 4.000 | 2.400 | 3.200 | ||
- Thửa 208 tờ 34 | - Thửa 191 tờ 34 | |||||
- Thửa 192 tờ 34 | - Thửa 201 tờ 34 | |||||
52 | Đường nội bộ Chợ Ba Tri | 4.000 | 2.400 | 3.200 | ||
- Thửa 48 tờ 26 | - Thửa 100 tờ 26 | |||||
V | HUYỆN MỎ CÀY NAM | |||||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 290m | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
- Thửa 19 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 324 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 31 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 261 tờ 20 Thị trấn | |||||
2 | Đường Công Lý | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Hết ranh chi điện lực | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
- Thửa 125 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 16 Thị trấn | |||||
- Thửa 170 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 16 Thị trấn | |||||
3 | Đường Lê Lai | Ngã ba QL60 | Trọn đường dài 313m | 5.640 | 3.384 | 4.512 |
- Thửa 9 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 154 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 37 tờ 24 Thị trấn | - Thửa 155 tờ 20 Thị trấn | |||||
4 | Đường Trương Vĩnh Ký | Ngã ba QL60 | Hết ranh Ngân hàng cũ | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
- Thửa 102 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 71 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 105 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 103 tờ 20 Thị trấn | |||||
5 | Đường Bùi Quang Chiêu | Ngã tư QL60 | Trọn đường dài 273m | 9.600 | 5.760 | 7.680 |
- Thửa 357 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 220 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 370 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 248 tờ 20 Thị trấn | |||||
6 | Đường Phan Thanh Giản | Ngã ba đường Công Lý | Trọn đường dài 242m | 5.040 | 3.024 | 4.032 |
- Thửa 38 tờ 16 Thị trấn | - Thửa 191 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 39 tờ 16 Thị trấn | - Thửa 124 tờ 20 Thị trấn | |||||
7 | Đường Nguyễn Du | |||||
7.1 | Ngã ba đường Lê Lai | Ngã ba chợ cá | 6.000 | 3.600 | 4.800 | |
- Thửa 278 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 25 Thị trấn | |||||
- Thửa 279 tờ 20 Thị trấn | - Thửa 41 tờ 25 Thị trấn | |||||
7.2 | Ngã ba chợ cá | Cầu 17/1 | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 83 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 26 Thị trấn | |||||
- Thửa 42 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 21 tờ 26 Thị trấn | |||||
8 | Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) | Ngã ba đường Nguyễn Du | Đến giáp sông Mỏ Cày | 4.800 | 2.880 | 3.840 |
- Thửa 42 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 270 tờ 20 Thị trấn | |||||
- Thửa 12 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 271 tờ 20 Thị trấn | |||||
9 | Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ) | |||||
9.1 | Ngã tư cầu Mỏ Cày | Cống đình Hội Yên | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 185 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 74 tờ 32 Thị trấn | |||||
- Thửa 182 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 32 Thị trấn | |||||
9.2 | Cống đình Hội Yên | Ngã ba đường vào VKSND huyện | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 2 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 31 Thị trấn | |||||
- Thửa 32 tờ 32 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 33 Thị trấn | |||||
10 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) | Ngã tư QL60 | Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 186 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 94 tờ 34 Thị trấn | |||||
- Thửa 259 tờ 25 Thị trấn | - Thửa 83 tờ 34 Thị trấn | |||||
11 | Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới | Cống Chùa Bà | Giáp ranh xã Đa Phước Hội | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 16 tờ 38 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 35 Thị trấn | |||||
- Thửa 33 tờ 38 Thị trấn | - Thửa 12 tờ 35 Thị trấn | |||||
12 | Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) | Cầu Mỏ Cày | Hết đường lộ nhựa | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 34 tờ 15 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 12 Thị trấn | |||||
- Thửa 228 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 22 tờ 12 Thị trấn | |||||
13 | ĐH.22 (cũ) | |||||
13.1 | Ngã ba QL.57 | Cầu 17/1 | 4.080 | 2.448 | 3.264 | |
- Thửa 195 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 26 Thị trấn | |||||
- Thửa 196 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 19 tờ 26 Thị trấn | |||||
13.2 | Cầu 17/1 | Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 106 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 5 tờ 21 Thị trấn | |||||
- Thửa 107 tờ 21 Thị trấn | - Thửa 6 tờ 27 Thị trấn | |||||
13.3 | Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày | Cầu Ông Bồng | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 149 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 14 tờ 6 Thị trấn | |||||
- Thửa 7 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 15 tờ 6 Thị trấn | |||||
14 | ĐH 22 (mở mới) | |||||
14.1 | Ngã ba QL57 | Cầu 17 tháng Giêng (mới) | 4.080 | 2.448 | 3.264 | |
- Thửa 10 tờ 44 Thị trấn | - Thửa 243 tờ 29 Thị trấn | |||||
- Thửa 5 tờ 44 Thị trấn | - Thửa 458 tờ 29 Thị trấn | |||||
14.2 | Cầu 17 tháng Giêng(mới) | Giáp ĐH 22 (cũ) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 218 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 49 tờ 29 Thị trấn | |||||
- Thửa 455 tờ 29 Thị trấn | - Thửa 172 tờ 29 Thị trấn | |||||
15 | QL.60 | |||||
15.1 | Cầu Mỏ Cày | Cống Chùa Bà | 9.600 | 5.760 | 7.680 | |
- Thửa 77 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 137 tờ 39 Thị trấn | |||||
- Thửa 16 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 105 tờ 39 Thị trấn | |||||
15.2 | Cống Chùa Bà | Trường Che Guevara | 6.600 | 3.960 | 5.280 | |
- Thửa 124 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 40 tờ 46 Thị trấn | |||||
- Thửa 164 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 32 tờ 45 Thị trấn | |||||
15.3 | Trường Che Guevara | Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày | 5.040 | 3.024 | 4.032 | |
- Thửa 41 tờ 45 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 49 Thị trấn | |||||
- Thửa 50 tờ 45 Thị trấn | - Thửa 26 tờ 49 Thị trấn | |||||
15.4 | Cầu Mỏ Cày | Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | 4.320 | 2.592 | 3.456 | |
- Thửa 14 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 257 tờ 4 Thị trấn | |||||
- Thửa 228 tờ 19 Thị trấn | - Thửa 1 tờ 7 Thị trấn | |||||
15.5 | Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày | Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | 2.880 | 1.728 | 2.304 | |
- Thửa 251 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 4 Thị trấn | |||||
- Thửa 357 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 281 tờ 4 Thị trấn | |||||
15.6 | Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày | Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 217 tờ 2 Thị trấn | - Thửa 4 tờ 2 Thị trấn | |||||
- Thửa 249 tờ 2 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 2 Thị trấn | |||||
16 | Quốc lộ 57 | Ngã ba QL.60 | Cầu Ông Đình | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 29 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 14 Thị trấn | |||||
17 | Ngã ba Thom | Cầu Mương Điều | 5.400 | 3.240 | 4.320 | |
- Thửa 59 tờ 39 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 55 Thị trấn | |||||
- Thửa 26 tờ 39 Thị trấn | ||||||
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM | |||||
1 | Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định ) | Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 160 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 167 tờ 77 Thị trấn | |||||
2 | Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) | Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn | Bến Ghe | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
- Thửa 147 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 101 tờ 72 Thị trấn | |||||
- Thửa 212 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 3 tờ 71 Thị trấn | |||||
3 | Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) | Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) | Dãy nhà ngang cuối đường | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
- Thửa 17 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | |||||
- Thửa 163 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 76 tờ 75 Thị trấn | |||||
4 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn | |||||
4.1 | Đường 30 tháng 4 | - Thửa 176 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn | 6.000 | 3.600 | 4.800 |
4.2 | Đường 2 tháng 9 | - Thửa 171 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn | 3.960 | 2.376 | 3.168 |
- Thửa 42 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn | |||||
5 | Đường Bưu điện | Đường Nguyễn Thị Định | Hết ranh đường đan | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
- Thửa 202 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 37 tờ 73 Thị trấn | |||||
- Thửa 26 tờ 75 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 73 Thị trấn | |||||
6 | Đường tỉnh 885 | Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 3.360 | 2.016 | 2.688 |
- Thửa 1 tờ 18 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 27 Thị trấn | |||||
- Thửa 2 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 102 tờ 27 Thị trấn | |||||
7 | Đường Nguyễn Thị Định | |||||
7.1 | Tuyến tránh ĐT.885 | Chùa Huệ Quang | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 40 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn | |||||
- Thửa 33 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn | |||||
7.2 | Hết ranh Chùa Huệ Quang | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | 4.680 | 2.808 | 3.744 | |
- Thửa 100 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn | |||||
- Thửa 9 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn | |||||
7.3 | Giáp ranh Ngân hàng Sacombank | Ngã ba đường vào Huyện uỷ | 5.040 | 3.024 | 4.032 | |
- Thửa 217 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 144 tờ 75 Thị trấn | |||||
- Thửa 86 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 167 tờ 75 Thị trấn | |||||
8 | Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) | Vòng xoay đường tỉnh 885 | Đường Nguyễn Thị Định | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
9 | Đường lộ Bình Tiên | |||||
9.1 | Giáp Đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 2.040 | 1.224 | 1.632 | |
- Thửa 94 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 22 tờ 61 Thị trấn | |||||
- Thửa 95 tờ 68 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 61 Thị trấn | |||||
9.2 | Đường tỉnh 885 | Giáp ngã ba Bình Tiên | 1.320 | 792 | 1.056 | |
- Thửa 63 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành | |||||
- Thửa 69 tờ 61 Thị trấn | - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành | |||||
10 | Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 50 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 119 tờ 58 Thị trấn | |||||
- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn | - Thửa 120 tờ 58 Thị trấn | |||||
11 | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Cầu Hậu Cứ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 81 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 1 tờ 46 Thị trấn | |||||
- Thửa 69 tờ 51 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 51 Thị trấn | |||||
12 | Đường chợ Bến Miễu | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Đường tỉnh 885 | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 44 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 31 tờ 31 Thị trấn | |||||
- Thửa 45 tờ 42 Thị trấn | - Thửa 11 tờ 42 Thị trấn | |||||
13 | Đường Đồng Khởi | Trọn đường | 3.000 | 1.800 | 2.400 | |
- Thửa 229 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 23 tờ 78 Thị trấn | |||||
- Thửa 53 tờ 72 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn | |||||
14 | Đường Phan Văn Trị | Đường Đồng Văn Cống | Đường Đồng Khởi | 3.000 | 1.800 | 2.400 |
- Thửa 10 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 1 tờ 777 Thị trấn | |||||
- Thửa 11 tờ 10 Bình Thành | - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn | |||||
15 | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang | Đường tỉnh 885 | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 4 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 84 tờ 68 Thị trấn | |||||
- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn | - Thửa 85 tờ 68 Thị trấn | |||||
16 | Đường số 1 | Đường Đồng Khởi | Đường số 2 | 1.500 | 900 | 1.200 |
- Thửa 18 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 56 tờ 70 Thị trấn | |||||
17 | Đường số 2 | Đường số 1 | Đường số 3 | 1.500 | 900 | 1.200 |
- Thửa 9 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 20 tờ 70 Thị trấn | |||||
18 | Đường số 3 | Đường số 2 | Đường Đồng Khởi | 1.500 | 900 | 1.200 |
- Thửa 21 tờ 70 Thị trấn | - Thửa 28 tờ 70 Thị trấn | |||||
VII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | |||||
1 | Hai bên Quốc lộ 57B | |||||
1.1 | Đường Bùi Sĩ Hùng | Đường Đồng Khởi | 6.110 | 3.666 | 4.888 | |
- Thửa 21 tờ 6 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn | |||||
- Thửa 01 tờ 8 Thị trấn | - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn | |||||
1.2 | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 11.180 | 6.708 | 8.944 | |
- Thửa 21 tờ 6 Thị trấn | - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn | |||||
- Thửa 01 tờ 8 Thị trấn | - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn | |||||
1.3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | 5.850 | 3.510 | 4.680 | |
- Thửa 01 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 28 tờ 41 Thị trấn | |||||
- Thửa 165 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 26 tờ 41 Thị trấn | |||||
1.4 | Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến | Cống Soài Bọng | 3.900 | 2.340 | 3.120 | |
- Thửa 27 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 10 tờ 60 Thị trấn | |||||
- Thửa 100 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 58 tờ 59 Thị trấn | |||||
1.5 | Cống Soài Bọng | Cầu 30 tháng 4 | 1.820 | 1.092 | 1.456 | |
- Thửa 170 tờ 49 Thị trấn | - Thửa 55 tờ 69 Thị trấn | |||||
- Thửa 12 tờ 64 Thị trấn | - Thửa 62 tờ 69 Thị trấn | |||||
2 | Đường Bà Nhựt | Quốc lộ 57B | Đ. Nguyễn Thị Định | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
- Thửa 35 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 2 tờ 17 Thị trấn | |||||
- Thửa 57 tờ 14 Thị trấn | - Thửa 82 tờ 13 Thị trấn | |||||
3 | Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc | Quốc lộ 57B | Giáp xã Đại Hoà Lộc | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
- Thửa 93 tờ 41 Thị trấn | - Thửa 118 tờ 46 Thị trấn | |||||
- Thửa 168 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 92 tờ 23 Thị trấn (CN điện Bình Đại) | |||||
4 | Đường Đồng Khởi | Quốc lộ 57B | Công ty CP Thuỷ sản | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
- Thửa 55 tờ 27 | - Thửa 46 tờ 3 | |||||
- Thửa 68 tờ 27 | - Thửa 29 tờ 27 | |||||
5 | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp đường Bà Nhựt | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 2.340 | 1.404 | 1.872 |
- Thửa 12 tờ 17 Thị trấn | - Thửa 33 tờ 34 Thị trấn | |||||
- Thửa 4 tờ 17 Thị trấn | - Thửa 53 tờ 34 Thị trấn | |||||
6 | Đường 30 tháng 4 | Giáp đường Lê Hoàng Chiếu | Đ. Nguyễn Đình Chiểu | 5.760 | 3.456 | 4.608 |
- Thửa 89 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 21 tờ 34 Thị trấn | |||||
- Thửa 128 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 34 Thị trấn | |||||
7 | Đường Trần Ngọc Giải | Giáp QL 57B - nhà ông Khiết | Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
- Thửa 231 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 254 tờ 31 Thị trấn | |||||
- Thửa 199 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 229 tờ 31 Thị trấn | |||||
8 | Đường Trần Hoàn Vũ | Giáp QL 57B - quán phở Thuý An | Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện | 4.320 | 2.592 | 3.456 |
- Thửa 54 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 65 tờ 31 Thị trấn | |||||
- Thửa 107 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 105 tờ 31 Thị trấn | |||||
9 | Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn | |||||
9.1 | Đường Cách mạng tháng 8 | Giáp QL 57B | Giáp đường 30 tháng 4 | 6.960 | 4.176 | 5.568 |
- Thửa 120 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 316 tờ 31 Thị trấn | |||||
9.2 | Đường 3 tháng 2 | - Thửa 165 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn | 7.200 | 4.320 | 5.760 |
10 | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp QL 57B | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1.680 | 1.008 | 1.344 |
- Thửa 17 tờ 26 Thị trấn | - Thửa 25 tờ 26 Thị trấn | |||||
- Thửa 27 tờ 26 Thị trấn | - Thửa 45 tờ 26 Thị trấn | |||||
12 | Đường 268 | Giáp QL 57B | Giáp cầu chợ Bình Đại | 2.880 | 1.728 | 2.304 |
- Thửa 6 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 18 tờ 40 Thị trấn | |||||
- Thửa 25 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 51 tờ 40 Thị trấn | |||||
13 | Đường chợ thực phẩm | Giáp đường 268 | Giáp kênh chợ | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
- Thửa 194 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 15 tờ 40 Thị trấn | |||||
14 | Đường Lê Phát Dân | Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện | Giáp Bình Thắng | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
- Thửa 119 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 68 tờ 40 Thị trấn | |||||
- Thửa 101 tờ 40 Thị trấn | - Thửa 34 tờ 40 Thị trấn | |||||
15 | Đường Bà Khoai | Giáp đường 30 tháng 4 | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 2.400 | 1.440 | 1.920 |
- Thửa 208 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 246 tờ 31 Thị trấn | |||||
- Thửa 182 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 219 tờ 31 Thị trấn | |||||
16 | Đường Trịnh Viết Bàng | Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ | Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
- Thửa 312 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 92 tờ 30 Thị trấn | |||||
- Thửa 62 tờ 31 Thị trấn | - Thửa 31 tờ 30 Thị trấn | |||||
17 | Đường Võ Thị Phò | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 49 tờ 34 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 59 Thị trấn | |||||
- Thửa 47 tờ 34 Thị trấn | - Thửa 37 tờ 59 Thị trấn | |||||
18 | Đường Mậu Thân | Giáp đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 12 tờ 9 Thị trấn | - Thửa 56 tờ 33 Thị trấn | |||||
- Thửa 01 tờ 4 Thị trấn | - Thửa 75 tờ 33 Thị trấn | |||||
19 | Đường Lê Hoàng Chiếu | Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo | Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước | 3.120 | 1.872 | 2.496 |
- Thửa 79 tờ 27 Thị trấn | - Thửa 38 tờ 29 Thị trấn | |||||
- Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) | - Thửa 88 tờ 29 Thị trấn | |||||
20 | Đường Bùi Sĩ Hùng | Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt | Giáp đường Mậu Thân | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 05 tờ 8 | - Thửa 03 tờ 4 | |||||
21 | Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) | Đường Đồng Khởi | Giáp cầu Bà Nhựt | 2.600 | 1.560 | 2.080 |
- Thửa 02 tờ 3 | - Thửa 133 tờ 3 | |||||
VIII | HUYỆN THẠNH PHÚ | |||||
1 | Chợ Giồng Miểu | |||||
1.1 | Đường Trần Thị Triết | Dãy 1: Bưu điện cũ | Chợ cá cũ | 3.420 | 2.052 | 2.736 |
- Thửa 79 tờ 31 | - Thửa 129 tờ 32 | |||||
1.2 | Đường Trần Thị Triết | Chợ cá cũ | Nhà ông Tư Thới | 2.520 | 1.512 | 2.016 |
- Thửa 130 tờ 31 | - Thửa 753 tờ 28 | |||||
1.3 | Đường nội ô chợ Giồng Miễu | Dãy 2: Thư viện | Nhà ông Bảy Nguyện | 3.420 | 2.052 | 2.736 |
- Thửa 73 tờ 31 | - Thửa 152 tờ 28 | |||||
2 | Lộ thủy sản (HL 13) | Nhà Bà Võ Thị Gái | Phòng TN & MT cũ | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
- Thửa 117 tờ 28 | - Thửa 26 tờ 10 | |||||
3 | Lộ thủy sản (HL 13) | Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) | Bến đò thủy sản | 1.140 | 684 | 912 |
- Thửa 23 tờ 10 | - Thửa 11 tờ 11 | |||||
4 | Lộ thủy sản (HL 13) | Trạm biến thế | Cống cổ Rạng | 636 | 382 | 509 |
- Thửa 15 tờ 10 | - Thửa 36 tờ 11 | |||||
- Thửa 16 tờ 10 | (Sông Rạch Miễu) | |||||
5 | Đường Đồng Văn Dẫn | Đoạn ngã tư Nhà Thờ | Nhà ông mười Rong | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
- Thửa 73 tờ 27 | - Thửa 131 tờ 28 | |||||
- Thửa 59 tờ 27 | - Thửa 117 tờ 28 | |||||
6 | Đoạn QL 57 | Ngã ba Bà Cẩu | Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 13 tờ 29 | - Thửa 512 tờ 6 | |||||
- Thửa 63 tờ 25 | - Thửa 114 tờ 6 | |||||
7 | Đường Dương Văn Dương (QL 57) | Nhà ông Nguyễn Văn Phong | Giáp ranh xã Mỹ Hưng | 1.020 | 612 | 816 |
- Thửa 547 tờ 6 | - Thửa 55 tờ 6 | |||||
- Thửa 493 tờ 6 | - Thửa 57 tờ 6 | |||||
8 | Đường Đồng Văn Dẫn | Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư Nhà Thờ | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
- Thửa 05 tờ 29 | - Thửa 72 tờ 31 | |||||
- Thửa 15 tờ 29 | - Thửa 56 tờ 31 | |||||
9 | Đường Dương Văn Dương | Ngã ba Bà Cẩu | Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 |
- Thửa 101 tờ 29 | - Thửa 63 tờ 49 | |||||
- Thửa 11 tờ 29 | - Thửa 64 tờ 49 | |||||
10 | Đường Lê Văn Vàng | Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh | Xí nghiệp nước đá | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
- Thửa 71 tờ 49 | - Thửa 50 tờ 53 | |||||
- Thửa 69 tờ 79 | - Thửa 36 tờ 54 | |||||
11 | Đường Nguyễn Thị Định | Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ | Ngã tư Cây Da | 2.772 | 1.663 | 2.218 |
- Thửa 56 tờ 27 | - Thửa 64 tờ 36 | |||||
- Thửa 59 tờ 27 | - Thửa 68 tờ 35 | |||||
12 | Đường Nguyễn Thị Định | Đoạn từ ngã tư Cây Da | BHXH Thạnh Phú | 1.140 | 684 | 912 |
- Thửa 72 tờ 36 | - Thửa 34 tờ 54 | |||||
- Thửa 79 tờ 35 | - Thửa 54 tờ 34 | |||||
13 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ ngã tư Cây Da | Ngã tư Bến Xe | 1.644 | 986 | 1.315 |
- Thửa 77 tờ 35 | - Thửa 303 tờ 34 | |||||
- Thửa 59 tờ 35 | - Thửa 67 tờ 37 | |||||
14 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ ngã tư Cây Da | Trại giam cũ | 1.140 | 684 | 912 |
- Thửa 41 tờ 36 | - Thửa 209 tờ 37 | |||||
- Thửa 63 tờ 36 | - Thửa 207 tờ 37 | |||||
15 | Đường Trần Văn Tư | Nhà ông Phạm Văn Tặng | Nhà ông Trương Văn Thắng | 756 | 454 | 605 |
- Thửa 210 tờ 37 | - Thửa 379 tờ 37 | |||||
- Thửa 206 tờ 37 | - Thửa 123 tờ 37 | |||||
16 | Đường Trần Thị Tiết | Đoạn từ ngã ba Tam quan | UBND Thị trấn | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 15 tờ 34 | - Thửa 77 tờ 31 | |||||
- Thửa 07 tờ 34 | - Thửa 83 tờ 31 | |||||
17 | Đường nội ô chợ Giồng Miễu | Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan | Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) | 756 | 454 | 605 |
- Thửa 101 tờ 32 | - Thửa 95 tờ 28 | |||||
- Thửa 102 tờ 32 | - Thửa 86 tờ 23 | |||||
18 | Đường Trần Văn Tư | Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng | Cổng chùa Bình Bát. | 756 | 454 | 605 |
- Thửa 139 tờ 32 | - Thửa 45 tờ 36 | |||||
- Thửa 140 tờ 32 | - Thửa 44 tờ 36 | |||||
19 | Đường Giồng Dầu | Đoạn từ ngã tư Bến Xe | Nhà ông Nguyễn Văn Ớt | 504 | 302 | 403 |
- Thửa 69 tờ 34 | - Thửa 72 tờ 52 | |||||
- Thửa 16 tờ 48 | Xã Bình Thạnh | |||||
20 | Đường Dương Văn Dương | Nhà ông Lê Xuân Trường | Nhà ông Phạm Văn Đẹp | 576 | 346 | 461 |
- Thửa 50 tờ 53 | - Thửa 4 tờ 56 | |||||
- Thửa 1 tờ 46 | - Thửa 75 tờ 52 | |||||
21 | Đường Nguyễn Thanh Tân | Đoạn từ nhà Ông Đệ | QL.57 (Nhà nghỉ 68) | 636 | 382 | 509 |
- Thửa 46 tờ 26 | - Thửa 261 tờ 6 | |||||
- Thửa 68 tờ 26 | - Thửa 312 tờ 6 | |||||
22 | Đường 30/10 | Phạm Thị Vẹn | Nhà ông Nguyễn Tấn Văn | 756 | 454 | 605 |
- Thửa 118 tờ 27 | - Thửa 9 tờ 23 | |||||
- Thửa 65 tờ 27 | - Thửa 98 tờ 23 | |||||
23 | Hẻm XN nước mắm | Từ cửa hàng Nông sản cũ | Nhà ông Nguyễn Văn Việt | 504 | 302 | 403 |
- Thửa 90 tờ 32 | - Thửa 8 tờ 36 | |||||
- Thửa 91 tờ 32 | - Thửa 386 tờ 37 | |||||
24 | Đường Lê Văn Vàng | Nhà ông Lê Văn Chiến | Thánh thất cao đài Tây Ninh | 636 | 382 | 509 |
- Thửa 99 tờ 35 | - Thửa 53 tờ 53 | |||||
- Thửa 80 tờ 35 | - Thửa 51 tờ 53 | |||||
25 | Đường 30/10 | Nhà ông Nguyễn Văn Tấn | Giáp xã Mỹ Hưng | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 68 tờ 20 | Ranh xã Mỹ Hưng | |||||
- Thửa 76 tờ 20 | Ranh xã Mỹ Hưng |
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185 m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185m trở lên | Nhỏ hơn 85m | Từ 85 m đến dưới 135m | Từ 135m đến dưới 185m | Từ 185 m trở lên |
27.600 | 13.800 | 11.040 | 9.660 | 8.280 | 11.040 | 8.832 | 7.728 | 6.624 | 8.280 | 6.624 | 5.796 | 4.968 |
24.000 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | 7.200 | 9.600 | 7.680 | 6.720 | 5.760 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 |
22.800 | 11.400 | 9.120 | 7.980 | 6.840 | 9.120 | 7.296 | 6.384 | 5.472 | 6.840 | 5.472 | 4.788 | 4.104 |
22.080 | 11.040 | 8.832 | 7.728 | 6.624 | 8.832 | 7.066 | 6.182 | 5.299 | 6.624 | 5.299 | 4.637 | 3.974 |
21.600 | 10.800 | 8.640 | 7.560 | 6.480 | 8.640 | 6.912 | 6.048 | 5.184 | 6.480 | 5.184 | 4.536 | 3.888 |
20.400 | 10.200 | 8.160 | 7.140 | 6.120 | 8.160 | 6.528 | 5.712 | 4.896 | 6.120 | 4.896 | 4.284 | 3.672 |
19.200 | 9.600 | 7.680 | 6.720 | 5.760 | 7.680 | 6.144 | 5.376 | 4.608 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 |
18.240 | 9.120 | 7.296 | 6.384 | 5.472 | 7.296 | 5.837 | 5.107 | 4.378 | 5.472 | 4.378 | 3.830 | 3.283 |
18.000 | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 5.400 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 3.240 |
17.280 | 8.640 | 6.912 | 6.048 | 5.184 | 6.912 | 5.530 | 4.838 | 4.147 | 5.184 | 4.147 | 3.629 | 3.110 |
16.560 | 8.280 | 6.624 | 5.796 | 4.968 | 6.624 | 5.299 | 4.637 | 3.974 | 4.968 | 3.974 | 3.478 | 2.981 |
16.320 | 8.160 | 6.528 | 5.712 | 4.896 | 6.528 | 5.222 | 4.570 | 3.917 | 4.896 | 3.917 | 3.427 | 2.938 |
14.400 | 7.200 | 5.760 | 5.040 | 4.320 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 |
13.680 | 6.840 | 5.472 | 4.788 | 4.104 | 5.472 | 4.378 | 3.830 | 3.283 | 4.104 | 3.283 | 2.873 | 2.462 |
12.960 | 6.480 | 5.184 | 4.536 | 3.888 | 5.184 | 4.147 | 3.629 | 3.110 | 3.888 | 3.110 | 2.722 | 2.333 |
12.240 | 6.120 | 4.896 | 4.284 | 3.672 | 4.896 | 3.917 | 3.427 | 2.938 | 3.672 | 2.938 | 2.570 | 2.203 |
12.000 | 6.000 | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 |
11.520 | 5.760 | 4.608 | 4.032 | 3.456 | 4.608 | 3.686 | 3.226 | 2.765 | 3.456 | 2.765 | 2.419 | 2.074 |
11.180 | 5.590 | 4.472 | 3.913 | 3.354 | 4.472 | 3.578 | 3.130 | 2.683 | 3.354 | 2.683 | 2.348 | 2.012 |
10.800 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 3.240 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 | 3.240 | 2.592 | 2.268 | 1.944 |
9.600 | 4.800 | 3.840 | 3.360 | 2.880 | 3.840 | 3.072 | 2.688 | 2.304 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 |
8.944 | 4.472 | 3.578 | 3.130 | 2.683 | 3.578 | 2.862 | 2.504 | 2.147 | 2.683 | 2.147 | 1.878 | 1.610 |
8.640 | 4.320 | 3.456 | 3.024 | 2.592 | 3.456 | 2.765 | 2.419 | 2.074 | 2.592 | 2.074 | 1.814 | 1.555 |
8.400 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 2.520 | 3.360 | 2.688 | 2.352 | 2.016 | 2.520 | 2.016 | 1.764 | 1.512 |
7.680 | 3.840 | 3.072 | 2.688 | 2.304 | 3.072 | 2.458 | 2.150 | 1.843 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 |
7.200 | 3.600 | 2.880 | 2.520 | 2.160 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 |
6.960 | 3.480 | 2.784 | 2.436 | 2.088 | 2.784 | 2.227 | 1.949 | 1.670 | 2.088 | 1.670 | 1.462 | 1.253 |
6.720 | 3.360 | 2.688 | 2.352 | 2.016 | 2.688 | 2.150 | 1.882 | 1.613 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 |
6.708 | 3.354 | 2.683 | 2.348 | 2.012 | 2.683 | 2.147 | 1.878 | 1.610 | 2.012 | 1.610 | 1.409 | 1.207 |
6.600 | 3.300 | 2.640 | 2.310 | 1.980 | 2.640 | 2.112 | 1.848 | 1.584 | 1.980 | 1.584 | 1.386 | 1.188 |
6.110 | 3.055 | 2.444 | 2.139 | 1.833 | 2.444 | 1.955 | 1.711 | 1.466 | 1.833 | 1.466 | 1.283 | 1.100 |
6.000 | 3.000 | 2.400 | 2.100 | 1.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 |
5.850 | 2.925 | 2.340 | 2.048 | 1.755 | 2.340 | 1.872 | 1.638 | 1.404 | 1.755 | 1.404 | 1.229 | 1.053 |
5.760 | 2.880 | 2.304 | 2.016 | 1.728 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 |
5.640 | 2.820 | 2.256 | 1.974 | 1.692 | 2.256 | 1.805 | 1.579 | 1.354 | 1.692 | 1.354 | 1.184 | 1.015 |
5.568 | 2.784 | 2.227 | 1.949 | 1.670 | 2.227 | 1.782 | 1.559 | 1.336 | 1.670 | 1.336 | 1.169 | 1.002 |
5.400 | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.620 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 |
5.280 | 2.640 | 2.112 | 1.848 | 1.584 | 2.112 | 1.690 | 1.478 | 1.267 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 |
5.040 | 2.520 | 2.016 | 1.764 | 1.512 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 | 1.512 | 1.210 | 1.058 | 907 |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.750 | 1.500 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 |
4.888 | 2.444 | 1.955 | 1.711 | 1.466 | 1.955 | 1.564 | 1.369 | 1.173 | 1.466 | 1.173 | 1.026 | 880 |
4.800 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.440 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 |
4.680 | 2.340 | 1.872 | 1.638 | 1.404 | 1.872 | 1.498 | 1.310 | 1.123 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 |
4.608 | 2.304 | 1.843 | 1.613 | 1.382 | 1.843 | 1.475 | 1.290 | 1.106 | 1.382 | 1.106 | 968 | 829 |
4.512 | 2.256 | 1.805 | 1.579 | 1.354 | 1.805 | 1.444 | 1.263 | 1.083 | 1.354 | 1.083 | 948 | 812 |
4.320 | 2.160 | 1.728 | 1.512 | 1.296 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 |
4.200 | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.260 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 |
4.176 | 2.088 | 1.670 | 1.462 | 1.253 | 1.670 | 1.336 | 1.169 | 1.002 | 1.253 | 1.002 | 877 | 752 |
4.080 | 2.040 | 1.632 | 1.428 | 1.224 | 1.632 | 1.306 | 1.142 | 979 | 1.224 | 979 | 857 | 734 |
4.032 | 2.016 | 1.613 | 1.411 | 1.210 | 1.613 | 1.290 | 1.129 | 968 | 1.210 | 968 | 847 | 726 |
4.000 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.200 | 960 | 840 | 720 |
3.960 | 1.980 | 1.584 | 1.386 | 1.188 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 | 1.188 | 950 | 832 | 713 |
3.900 | 1.950 | 1.560 | 1.365 | 1.170 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.170 | 936 | 819 | 702 |
3.840 | 1.920 | 1.536 | 1.344 | 1.152 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.152 | 922 | 806 | 691 |
3.744 | 1.872 | 1.498 | 1.310 | 1.123 | 1.498 | 1.198 | 1.048 | 899 | 1.123 | 899 | 786 | 674 |
3.666 | 1.833 | 1.466 | 1.283 | 1.100 | 1.466 | 1.173 | 1.026 | 880 | 1.100 | 880 | 770 | 660 |
3.600 | 1.800 | 1.440 | 1.260 | 1.080 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.080 | 864 | 756 | 648 |
3.510 | 1.755 | 1.404 | 1.229 | 1.053 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 | 1.053 | 842 | 737 | 632 |
3.456 | 1.728 | 1.382 | 1.210 | 1.037 | 1.382 | 1.106 | 968 | 829 | 1.037 | 829 | 726 | 622 |
3.420 | 1.710 | 1.368 | 1.197 | 1.026 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.026 | 821 | 718 | 616 |
3.384 | 1.692 | 1.354 | 1.184 | 1.015 | 1.354 | 1.083 | 948 | 812 | 1.015 | 812 | 711 | 609 |
3.360 | 1.680 | 1.344 | 1.176 | 1.008 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.008 | 806 | 706 | 605 |
3.264 | 1.632 | 1.306 | 1.142 | 979 | 1.306 | 1.044 | 914 | 783 | 979 | 783 | 685 | 588 |
3.240 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 972 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 972 | 778 | 680 | 583 |
3.200 | 1.600 | 1.280 | 1.120 | 960 | 1.280 | 1.024 | 896 | 768 | 960 | 768 | 672 | 576 |
3.168 | 1.584 | 1.267 | 1.109 | 950 | 1.267 | 1.014 | 887 | 760 | 950 | 760 | 665 | 570 |
3.120 | 1.560 | 1.248 | 1.092 | 936 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 936 | 749 | 655 | 562 |
3.072 | 1.536 | 1.229 | 1.075 | 922 | 1.229 | 983 | 860 | 737 | 922 | 737 | 645 | 553 |
3.024 | 1.512 | 1.210 | 1.058 | 907 | 1.210 | 968 | 847 | 726 | 907 | 726 | 635 | 544 |
3.000 | 1.500 | 1.200 | 1.050 | 900 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 900 | 720 | 630 | 540 |
2.880 | 1.440 | 1.152 | 1.008 | 864 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 864 | 691 | 605 | 518 |
2.808 | 1.404 | 1.123 | 983 | 842 | 1.123 | 899 | 786 | 674 | 842 | 674 | 590 | 505 |
2.772 | 1.386 | 1.109 | 970 | 832 | 1.109 | 887 | 776 | 665 | 832 | 665 | 582 | 499 |
2.736 | 1.368 | 1.094 | 958 | 821 | 1.094 | 876 | 766 | 657 | 821 | 657 | 575 | 492 |
2.688 | 1.344 | 1.075 | 941 | 806 | 1.075 | 860 | 753 | 645 | 806 | 645 | 564 | 484 |
2.640 | 1.320 | 1.056 | 924 | 792 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 792 | 634 | 554 | 475 |
2.600 | 1.300 | 1.040 | 910 | 780 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 780 | 624 | 546 | 468 |
2.592 | 1.296 | 1.037 | 907 | 778 | 1.037 | 829 | 726 | 622 | 778 | 622 | 544 | 467 |
2.520 | 1.260 | 1.008 | 882 | 756 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 756 | 605 | 529 | 454 |
2.500 | 1.250 | 1.000 | 875 | 750 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 750 | 600 | 525 | 450 |
2.496 | 1.248 | 998 | 874 | 749 | 998 | 799 | 699 | 599 | 749 | 599 | 524 | 449 |
2.448 | 1.224 | 979 | 857 | 734 | 979 | 783 | 685 | 588 | 734 | 588 | 514 | 441 |
2.400 | 1.200 | 960 | 840 | 720 | 960 | 768 | 672 | 576 | 720 | 576 | 504 | 432 |
2.376 | 1.188 | 950 | 832 | 713 | 950 | 760 | 665 | 570 | 713 | 570 | 499 | 428 |
2.340 | 1.170 | 936 | 819 | 702 | 936 | 749 | 655 | 562 | 702 | 562 | 491 | 421 |
2.304 | 1.152 | 922 | 806 | 691 | 922 | 737 | 645 | 553 | 691 | 553 | 484 | 415 |
2.218 | 1.109 | 887 | 776 | 665 | 887 | 710 | 621 | 532 | 665 | 532 | 466 | 399 |
2.160 | 1.080 | 864 | 756 | 648 | 864 | 691 | 605 | 518 | 648 | 518 | 454 | 389 |
2.112 | 1.056 | 845 | 739 | 634 | 845 | 676 | 591 | 507 | 634 | 507 | 444 | 380 |
2.080 | 1.040 | 832 | 728 | 624 | 832 | 666 | 582 | 499 | 624 | 499 | 437 | 374 |
2.052 | 1.026 | 821 | 718 | 616 | 821 | 657 | 575 | 492 | 616 | 492 | 431 | 369 |
2.040 | 1.020 | 816 | 714 | 612 | 816 | 653 | 571 | 490 | 612 | 490 | 428 | 367 |
2.016 | 1.008 | 806 | 706 | 605 | 806 | 645 | 564 | 484 | 605 | 484 | 423 | 363 |
2.000 | 1.000 | 800 | 700 | 600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 600 | 480 | 420 | 360 |
1.920 | 960 | 768 | 672 | 576 | 768 | 614 | 538 | 461 | 576 | 461 | 403 | 346 |
1.872 | 936 | 749 | 655 | 562 | 749 | 599 | 524 | 449 | 562 | 449 | 393 | 337 |
1.820 | 910 | 728 | 637 | 546 | 728 | 582 | 510 | 437 | 546 | 437 | 382 | 328 |
1.800 | 900 | 720 | 630 | 540 | 720 | 576 | 504 | 432 | 540 | 432 | 378 | 324 |
1.728 | 864 | 691 | 605 | 518 | 691 | 553 | 484 | 415 | 518 | 415 | 363 | 311 |
1.680 | 840 | 672 | 588 | 504 | 672 | 538 | 470 | 403 | 504 | 403 | 353 | 302 |
1.663 | 832 | 665 | 582 | 499 | 665 | 532 | 466 | 399 | 499 | 399 | 349 | 299 |
1.644 | 822 | 658 | 575 | 493 | 658 | 526 | 460 | 395 | 493 | 395 | 345 | 296 |
1.632 | 816 | 653 | 571 | 490 | 653 | 522 | 457 | 392 | 490 | 392 | 343 | 294 |
1.600 | 800 | 640 | 560 | 480 | 640 | 512 | 448 | 384 | 480 | 384 | 336 | 288 |
1.584 | 792 | 634 | 554 | 475 | 634 | 507 | 444 | 380 | 475 | 380 | 333 | 285 |
1.560 | 780 | 624 | 546 | 468 | 624 | 499 | 437 | 374 | 468 | 374 | 328 | 281 |
1.536 | 768 | 614 | 538 | 461 | 614 | 492 | 430 | 369 | 461 | 369 | 323 | 276 |
1.512 | 756 | 605 | 529 | 454 | 605 | 484 | 423 | 363 | 454 | 363 | 318 | 272 |
1.500 | 750 | 600 | 525 | 450 | 600 | 480 | 420 | 360 | 450 | 360 | 315 | 270 |
1.456 | 728 | 582 | 510 | 437 | 582 | 466 | 408 | 349 | 437 | 349 | 306 | 262 |
1.440 | 720 | 576 | 504 | 432 | 576 | 461 | 403 | 346 | 432 | 346 | 302 | 259 |
1.404 | 702 | 562 | 491 | 421 | 562 | 449 | 393 | 337 | 421 | 337 | 295 | |
1.344 | 672 | 538 | 470 | 403 | 538 | 430 | 376 | 323 | 403 | 323 | 282 | |
1.320 | 660 | 528 | 462 | 396 | 528 | 422 | 370 | 317 | 396 | 317 | 277 | |
1.315 | 658 | 526 | 460 | 395 | 526 | 421 | 368 | 316 | 395 | 316 | 276 | |
1.296 | 648 | 518 | 454 | 389 | 518 | 415 | 363 | 311 | 389 | 311 | 272 | |
1.248 | 624 | 499 | 437 | 374 | 499 | 399 | 349 | 300 | 374 | 300 | 262 | |
1.224 | 612 | 490 | 428 | 367 | 490 | 392 | 343 | 294 | 367 | 294 | ||
1.200 | 600 | 480 | 420 | 360 | 480 | 384 | 336 | 288 | 360 | 288 | ||
1.152 | 576 | 461 | 403 | 346 | 461 | 369 | 323 | 276 | 346 | 276 | ||
1.140 | 570 | 456 | 399 | 342 | 456 | 365 | 319 | 274 | 342 | 274 | ||
1.092 | 546 | 437 | 382 | 328 | 437 | 349 | 306 | 262 | 328 | 262 | ||
1.080 | 540 | 432 | 378 | 324 | 432 | 346 | 302 | 259 | 324 | 259 | ||
1.056 | 528 | 422 | 370 | 317 | 422 | 338 | 296 | 317 | ||||
1.020 | 510 | 408 | 357 | 306 | 408 | 326 | 286 | 306 | ||||
1.008 | 504 | 403 | 353 | 302 | 403 | 323 | 282 | 302 | ||||
1.000 | 500 | 400 | 350 | 300 | 400 | 320 | 280 | 300 | ||||
986 | 493 | 394 | 345 | 296 | 394 | 316 | 276 | 296 | ||||
960 | 480 | 384 | 336 | 288 | 384 | 307 | 269 | 288 | ||||
936 | 468 | 374 | 328 | 281 | 374 | 300 | 262 | 281 | ||||
912 | 456 | 365 | 319 | 274 | 365 | 292 | 274 | |||||
900 | 450 | 360 | 315 | 270 | 360 | 288 | 270 | |||||
864 | 432 | 346 | 302 | 259 | 346 | 276 | 259 | |||||
840 | 420 | 336 | 294 | 336 | 269 | 252 | ||||||
816 | 408 | 326 | 286 | 326 | 261 | 245 | ||||||
800 | 400 | 320 | 280 | 320 | 240 | |||||||
792 | 396 | 317 | 277 | 317 | 238 | |||||||
768 | 384 | 307 | 269 | 307 | 230 | |||||||
756 | 378 | 302 | 265 | 302 | 259 | |||||||
720 | 360 | 288 | 288 | 259 | ||||||||
684 | 342 | 274 | 274 | 259 | ||||||||
672 | 336 | 269 | 269 | 259 | ||||||||
648 | 324 | 259 | 259 | 259 | ||||||||
640 | 320 | 259 | 259 | |||||||||
636 | 318 | 259 | 259 | |||||||||
612 | 306 | 259 | 259 | |||||||||
605 | 302 | 259 | 259 | |||||||||
600 | 300 | 259 | 259 | |||||||||
576 | 288 | 259 | 259 | |||||||||
509 | 254 | 259 | 259 | |||||||||
504 | 252 | 259 | 259 | |||||||||
500 | 250 | 259 | 259 | |||||||||
480 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
461 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
454 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
432 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
403 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
400 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
382 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
360 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
346 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
302 | 259 | 259 | 259 | |||||||||
300 | 259 | 259 | 259 |
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM
Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C
STT | Đơn vị hành chính | Đơn giá (1.000 đồng/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ | Đất thương mại dịch vụ | ||
1 | TP Bến Tre | 600 | 360 | 480 |
2 | Huyện Ba Tri | 432 | 259 | 346 |
3 | Huyện Bình Đại | 432 | 259 | 346 |
4 | Huyện Chợ Lách | 432 | 259 | 346 |
5 | Huyện Châu Thành | 432 | 259 | 346 |
6 | Huyện Giồng Trôm | 432 | 259 | 346 |
7 | Huyện Mỏ Cày Nam | 432 | 259 | 346 |
8 | Huyện Thạnh Phú | 432 | 259 | 346 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại đất | Giá đất |
---|---|---|
1 | Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | Được tính bằng với giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
2 | Đất nông nghiệp khác | Được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | Được tính bằng 70% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
4 | Đất quốc phòng, | |
5 | Đất an ninh | |
6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | |
7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
8 | Đất có mục đích công cộng: Đất giao thông; Đất thủy lợi; Đất có di tích lịch sử -văn hóa; Đất danh lam, thắng cảnh; Đất sinh hoạt cộng đồng; Đất vui chơi, giải trí công cộng; Đất công trình năng lượng; Đất công trình bưu chính, viễn thông; Đất chợ; Đất bãi thải, xử lý chất thải; Đất công trình công cộng khác | - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
9 | Đất cơ sở tôn giáo | Được tính bằng 70% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | Được tính bằng 70% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng | |
- | Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | Bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng |
- | Sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ | - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
13 | Đất chưa sử dụng | Tính theo giá đất của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Chú ý: ngày 27 tháng 7 năm 2021 UBND tỉnh Bến Tre ra Quyết định Số: 23/2021/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE. Có sự thay đổi Quyết định Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Phụ lục VI (Sửa đổi, bổ sung)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | |||||
13 | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) | 850 | 510 | 680 | ||
42 | Đường Đồng Khởi | Cầu An Thuận | Đường Lạc Long Quân | 3.744 | 2.246 | 2.995 |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||
3 | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | |||||
3.1 | Đường Lý Thường Kiệt | QL. 60 mới | Hết ranh TT. Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
- Thửa 272, tờ 15, An Khánh | - Thửa 394, tờ 37, Tân Thạch | |||||
- Thửa 332, tờ 15, An Khánh | - Thửa 10, tờ 7, Thị trấn | |||||
3.2 | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | Vòng xoay Giao Long | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 02, tờ 01, Phú An Hòa | - Thửa 491, tờ 10, Giao Long | |||||
- Thửa 590, tờ 37, Tân Thạch | - Thửa 196, tờ 10, Giao Long | |||||
3.3 | Vòng xoay Giao Long | Cầu An Hóa | 1.440 | 864 | 1.152 | |
- Thửa 200, tờ 10, Giao Long | - Thửa 42, tờ 5, An Hóa | |||||
- Thửa 445, tờ 10, Giao Long | - Thửa 3, tờ 7, An Hóa | |||||
7 | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | |||||
7.1 | An Hiệp | Giáp ranh thành phố Bến Tre | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 118, tờ 10, An Hiệp | - Thửa 245, tờ 2, Sơn Hòa | |||||
- Thửa 620, tờ 10, An Hiệp | - Thửa 232, tờ 2, Sơn Hòa | |||||
7.2 | Giáp QL.60 | Vòng xoay Hữu Định | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 418, tờ 5, Hữu Định | - Thửa 1266, tờ 15, Hữu Định | |||||
- Thửa 11, tờ 12, Hữu Định | - Thửa 529, tờ 15, Hữu Định | |||||
7.3 | Vòng xoay Hữu Định | Kênh Chẹt Sậy | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 84, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 209, tờ 26, Hữu Định | |||||
- Thửa 707, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 32, tờ 29, Hữu Định | |||||
9 | Đường huyện 04 (HL 188) | |||||
9.3 | Giáp Lộ ngang | Đường huyện (ĐH.DK.13) | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 45, tờ 4, An Phước | - Thửa 527, tờ 10, An Hóa | |||||
- Thửa 65, tờ 4, An Phước | - Thửa 245, tờ 10, An Hóa | |||||
10 | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới | Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 45, tờ 9, An Khánh | - Thửa 18, tờ 6, An Khánh | |||||
- Thửa 100, tờ 9, An Khánh | - Thửa 28, tờ 6, An Khánh | |||||
12 | Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Trọn đường | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 153, tờ 5, Sơn Hòa | - Thửa 118, tờ 9, Sơn Hòa | |||||
- Thửa 81, tờ 10, Sơn Hòa | - Thửa 300, tờ 7, Sơn Hòa | |||||
14 | Đường huyện (ĐH.DK.14) | |||||
14.1 | Giáp thành phố Bến Tre | Giáp Đường liên xã Tam Phước - Phước Thạnh | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 377, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 227, tờ 8, Hữu Định | |||||
- Thửa 1106, tờ 15, Hữu Định | - Thửa 223, tờ 8, Hữu Định | |||||
14.2 | Lộ vườn Tam Phước - Hữu Định | Giáp đường huyện Châu Thành 20 | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 226, tờ 8, Hữu Định | - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh | |||||
- Thửa 95, tờ 8, Hữu Định | - Thửa 75, tờ 9, Phước Thạnh | |||||
15 | Đường huyện Châu Thành 20 | |||||
15.1 | Đường ĐX. 04 | Giáp QL.60 cũ | Cầu cái trăng | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 17, tờ 19, Tam Phước | - Thửa 462, tờ 18, Tam Phước | |||||
- Thửa 18, tờ 19, Tam Phước | - Thửa 114, tờ 18, Tam Phước | |||||
15.2 | Đường ĐX. 01 | Cầu Cái trăng | Ngã rẽ ĐHCT 19 | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh | - Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh | |||||
- Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh | - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh | |||||
16 | Đường ĐX (Phước Thạnh) | Cầu Cái trăng | Bến đò An Hóa | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh | - Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh | |||||
17 | Đường huyện ĐH.DK.13 | Trọn đường | 840 | 504 | 672 | |
19 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp đường Trần Văn Ơn | Giáp đường Nguyễn Thị Định | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 372, tờ 9, Thị trấn | |||||
- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 149, tờ 9, Thị trấn | |||||
20 | Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà) | |||||
20.1 | Đường Tán Kế | Giáp Quốc lộ 60 | Giáp lộ số 11 Thị trấn | 720 | 432 | 576 |
20.2 | Đường ĐX.02 | Giáp lộ số 11 Thị trấn | Giáp Lộ Ngang | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa | |||||
- Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa | |||||
21 | Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Trọn đường | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 632, tờ 4, Phú An Hòa | - Thửa 110, tờ 9, Phú An Hòa | |||||
- Thửa 76, tờ 4, Phú An Hòa | - Thửa 100, tờ 9, Phú An Hòa | |||||
22 | Đường huyện (ĐH.DK.14) | |||||
22.1 | Quốc lộ 57B | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | 840 | 504 | 672 | |
- Thửa 07, tờ 6, Phú An Hòa | - Thửa 61, tờ 10, Phú An Hòa | |||||
- Thửa 48, tờ 2, An Phước | - Thửa 560,tờ 5, An Phước | |||||
22.2 | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 | Sông Ba Lai | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 348, tờ 10, Phú An Hòa | - Thửa 04, tờ 11, Phú An Hòa | |||||
- Thửa 172, tờ 04, An Phước | - Thửa 73, tờ 09, An Phước | |||||
26 | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu | Ngã ba Phú Túc | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy | - Thửa 519, tờ 22, Phú Túc | |||||
- Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy | - Thửa 510, tờ 22, Phú Túc | |||||
27 | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Giáp ĐH11 | Giáp Quốc lộ 57C | 720 | 432 | 576 |
Từ giáp thành phố Bến Tre | cống Cả Quảng | |||||
- Giáp ranh thành phố Bến Tre | - Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp | |||||
Lộ Ông Bồi | Đường ra cầu Thành Triệu | |||||
- Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy | - Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy | |||||
Đường ra cầu Thành Triệu | Xã Tiên Long | |||||
- Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy | - Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long | |||||
28 | Đường huyện (ĐH.DK.21) | Cầu Cả Lóc (Tiên Long) | Giáp Tân Phú | 720 | 432 | 576 |
29 | Đường huyện (ĐH.DK.07) | Ngã 5 Phú Đức | Cầu chợ Phú Đức | 720 | 432 | 576 |
- Ngã 5 Phú Đức | - Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức | |||||
30 | Đường xã (ĐX.01) | Giáp lộ ngang đến | Giáp ĐHCT 04 | 720 | 432 | 576 |
III | HUYỆN CHỢ LÁCH | |||||
1 | Xã Sơn Định | |||||
1.3 | Đường Võ Trường Toản | Cầu Cả Ớt | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 4, tờ 15, Sơn Định | - Thửa 176 , tờ 7, Sơn Định | |||||
- Thửa 265, tờ 11, Sơn Định | - Thửa 175, tờ 7, Sơn Định | |||||
1.4 | Đường Đồng Khởi | Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 50, tờ 29, Sơn Định - Thửa 13, tờ 29, Sơn Định | - Thửa 6, tờ 26, Sơn Định - Thửa 28 ,tờ 26, Sơn Định | |||||
1.7 | Đường Đồng Khởi | Giáp cây xăng Phong Phú | Cổng văn hoá ấp Sơn Lân | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 88, tờ 30, Sơn Định | - Thửa 31, tờ 29, Sơn Định | |||||
- Thửa 50, tờ 30, Sơn Định | - Thửa 51, tờ 29, Sơn Định | |||||
4 | Xã Hoà Nghĩa | |||||
4.1 | Đường Đồng Khởi | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | 1.200 | 720 | 960 |
4.2 | Đường Đồng Khởi | Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện | Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33) | 1.000 | 600 | 800 |
9 | Xã Vĩnh Hòa | |||||
9.1 | Đường huyện 35 | Cầu Đông Kinh | Giáp ranh xã Phú Sơn | 460 | 288 | 368 |
- Thửa 160, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 161, tờ 2, Vĩnh Hoà | ||||||
9.2 | Đường vào Trung tâm xã | Ngã ba Đông Kinh | Trung tâm xã | 460 | 288 | 368 |
- Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà | - Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà | |||||
9.3 | Đường vào Trung tâm xã | Đoạn còn lại | Ranh huyện Mỏ Cày Bắc | 576 | 346 | 460 |
- Thửa 349, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 491, tờ 3, Vĩnh Hoà | ||||||
IV | HUYỆN BA TRI | |||||
6 | Các dãy phố Chợ Cái Bông | |||||
6.1 | Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) | - Thửa 276, tờ 23, An Ngãi Trung | - Thửa 241, tờ 23, An Ngãi Trung | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
- Thửa 23, tờ 24, An Ngãi Trung | - Thửa 37, tờ 24, An Ngãi Trung | |||||
7 | Các dãy phố Chợ Tân Xuân | |||||
7.1 | Đường huyện 10 cũ (ĐH.10) | - Thửa 182, tờ 7, Tân Xuân | - Thửa 332, tờ 15, Tân Xuân | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
9 | Các dãy phố Chợ Tân Bình | |||||
9.1 | Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) | - Thửa 388, tờ 8, Tân Thủy | - Thửa 428, tờ 8, Tân Thủy | 2.640 | 1.584 | 2.112 |
14 | Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn | |||||
14.1 | Đường huyện 10 (ĐHBT.26 cũ) | - Thửa 575, tờ 2, Mỹ Nhơn | - Thửa 715, tờ 2, Mỹ Nhơn | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
15 | Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh | |||||
15.1 | ĐH.16 (ĐH.10 cũ) | - Thửa 453, tờ 15, Bảo Thạnh | - Thửa 523, tờ 15, Bảo Thạnh | 1.920 | 1.152 | 1.536 |
- Thửa 312, tờ 15, Bảo Thạnh | - Thửa 319, tờ 15, Bảo Thạnh | |||||
- Thửa 290, tờ 16, Bảo Thạnh | - Thửa 264, tờ 16, Bảo Thạnh | |||||
21 | Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa | |||||
21.1 | Đường huyện 10 (ĐH.173 cũ, ngã tư đèn đỏ) | - Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang | - Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền | 1.440 | 864 | 1.152 |
VI | HUYỆN MỎ CÀY BẮC | |||||
5 | Đường xã (ĐHMC.01) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) | Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) | 720 | 432 | 576 |
20 | Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) | 600 | 360 | 480 | ||
20.1 | - Thửa 98, tờ 02, Tân Thành Bình | - Thửa 61, tờ 15, Thạnh Ngãi | ||||
20.2 | - Thửa 140, tờ 25, Thạnh Ngãi | - Ngã Tư Năm Táng | ||||
20.3 | - Thửa 03, tờ 05, Tân Thành Bình | - Ngã Tư Năm Táng | ||||
20.4 | - Ngã Tư Năm Táng | - Giáp ranh xã Phú Sơn | ||||
VII | HUYỆN GIỒNG TRÔM | |||||
41 | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173) | |||||
41.1 | Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm | Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ | 800 | 480 | 640 | |
- Thửa 77, tờ 7, Phong Nẫm | - Thửa 174, tờ 12, Phong Nẫm | |||||
- Thửa 27, tờ 7, Phong Nẫm | - Thửa 129, tờ 12, Phong Nẫm | |||||
41.2 | Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ | Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa | 800 | 480 | 640 | |
- Thửa 134, tờ 3, Phong Mỹ | - Thửa 226, tờ 15, Phong Mỹ | |||||
- Thửa 369, tờ 3, Phong Mỹ | - Thửa 227, tờ 15, Phong Mỹ | |||||
Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa | Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa | |||||
- Thửa 228, tờ 8, Châu Hoà | - Thửa 313, tờ 6, Châu Hòa | |||||
- Thửa 229, tờ 8, Châu Hoà | - Thửa 314, tờ 6, Châu Hòa | |||||
Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa | Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa | |||||
- Thửa 457, tờ 13, Châu Hòa | - Thửa 450, tờ 20, Châu Hòa | |||||
- Thửa 495, tờ 13, Châu Hòa | - Thửa 451, tờ 20, Châu Hòa | |||||
Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa | Xã Châu Bình | |||||
- Thửa 481, tờ 32, Châu Hòa | - Thửa 149, tờ 33, Châu Hoà | |||||
- Thửa 482, tờ 32, Châu Hòa | - Thửa 150, tờ 33, Châu Hoà | |||||
55 | Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | ||
- Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh | - Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh | |||||
- Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh | - Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh | |||||
56 | Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) | Giáp Đường K20 | Cuối đường | 1.320 | 792 | 1.056 |
- Thửa 178, tờ 27, Châu Bình | - Thửa 9, tờ 27, Châu Bình | |||||
- Thửa 179, tờ 27, Châu Bình | - Thửa 105, tờ 27, Châu Bình | |||||
57 | Chợ Sơn Phú | - Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú | - Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú | 720 | 432 | 576 |
VIII | HUYỆN BÌNH ĐẠI | |||||
1 | Xã Bình Thắng | |||||
1.1 | Đường Đồng Khởi (địa phận xã Bình Thắng) | Giáp thị trấn Bình Đại | Công ty thủy sản cũ | 3.900 | 2.340 | 3.120 |
- Thửa 276 tờ 28 | - Thửa 130 tờ 3 | |||||
- Thửa 112 tờ 3 | - Thửa 98 tờ 3 | |||||
9 | Chợ Châu Hưng | 1.920 | 1.152 | 1.536 | ||
9.3 | QL.57B | |||||
Xã Châu Hưng | - Thửa 1 tờ 8 | - Thửa 376 tờ 18 | ||||
- Thửa 1 tờ 7 | - Thửa 166 tờ 18 | |||||
Xã Phú Thuận | - Thửa 5 tờ 16 | - Thửa 22 tờ 16 | ||||
- Thửa 12 tờ 17 | - Thửa 36 tờ 16 | |||||
10 | Chợ Thới Lai | 1.920 | 1.152 | 1.536 | ||
10.2 | Hướng từ chợ đi sông Ba Lai | - Thửa 160 tờ 6 | - Thửa 496 tờ 6 | |||
- Thửa 2 tờ 10 | - Thửa 31 tờ 10 | |||||
22 | Chợ Thừa Đức | 1.440 | 864 | 1.152 | ||
22.1 | Đường tỉnh 886 | - Thửa 370 tờ 11 | - Thửa 403 tờ 11 | |||
- Thửa 2 tờ 12 | - Thửa 550 tờ 11 | |||||
- Thửa 320 tờ 11 | - Thửa 479 tờ 11 | |||||
IX | HUYỆN THẠNH PHÚ | |||||
2 | Xã Tân Phong | |||||
2.7 | ĐH.24 | Lộ mới (Đường Bảy Phong) | Đình Đại Điền | 950 | 570 | 760 |
- Thửa 420 tờ 12 | - Thửa 5 tờ 7 | |||||
- Thửa 6 tờ 13 | - Thửa 4 tờ 7 | |||||
2.8 | ĐH.24 | Trạm y tế | Cống Sáu Anh | 1.260 | 756 | 1.008 |
- Thửa 233 tờ 15 | - Thửa 04 tờ 25 | |||||
- Thửa 172 tờ 15 | - Thửa 33 tờ 25 | |||||
2.9 | ĐH.24 | Cống Sáu Anh | Cổng chào Thới Thạnh | 1.100 | 660 | 880 |
- Thửa 39 tờ 25 | - Thửa 51 tờ 29 | |||||
- Thửa 30 tờ 25 | - Thửa 23 tờ 29 | |||||
2.11 | Quốc lộ 57 | Lộ đan kinh Cầu Tàu | Cổng chào ấp Phủ | 950 | 570 | 760 |
- Thửa 584 tờ 18 | - Thửa 167 tờ 3 | |||||
- Thửa 546 tờ 18 | - Thửa 99 tờ 3 | |||||
6 | Xã An Thạnh | |||||
6.1 | Đường giao thông nông thôn | Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh | Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 | 900 | 540 | 720 |
- Thửa 27 tờ 12 | - Thửa 02 tờ 12 | |||||
- Thửa 41 tờ 12 | - Thửa 25 tờ 12 | |||||
11 | Xã An Thuận | |||||
11.7 | ĐH.27 | Nhà ông Phan Văn Thì | Giáp ranh xã An Thạnh | 600 | 360 | 480 |
- Thửa 209 tờ 08 | Xã An Thạnh | |||||
- Thửa 67 tờ 09 | Xã An Thạnh | |||||
13 | Xã Thạnh Hải | |||||
13.3 | Đường đi Cồn Bửng | Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) | Đến nhà nghỉ Vạn Phúc | 636 | 382 | 509 |
- Thửa 199 tờ 28 | - Thửa 253 tờ 41 | |||||
- Thửa 156 tờ 28 | - Thửa 219 tờ 41 | |||||
13.4 | Đường đi Cồn Bửng | Từ nhà ông Phạm Văn Vạn | Đến nhà ông Hồ Văn Được | 800 | 480 | 640 |
- Thửa 252 tờ 41 | - Thửa 741 tờ 37 | |||||
- Thửa 219 tờ 41 | - Thửa 180 tờ 37 | |||||
13.5 | ĐH.92 | Từ ngã ba cây Keo | Đến đầu cầu Vàm Rỗng | 636 | 382 | 509 |
- Thửa 172 tờ 28 | - Thửa 84 tờ 1 | |||||
- Thửa 171 tờ 28 | - Thửa 61 tờ 1 |
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên |
Phụ lục VII (Sửa đổi, bổ sung)
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đơn giá vị trí 1 | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất sản xuất, kinh doanh | Đất thương mại, dịch vụ | ||
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE | |||||
55 | Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) | 1.000 | 600 | 800 | ||
II | HUYỆN CHÂU THÀNH | |||||
1 | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh | Cầu Ba Lai mới | 3.600 | 2.160 | 2.880 |
2 | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn | Cầu Ba Lai cũ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
3 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới | Hết ranh Thị trấn Châu Thành | 2.040 | 1.224 | 1.632 |
- Thửa 272, tờ 15, An Khánh | - Thửa 393, tờ 37, Tân Thạch | |||||
- Thửa 332, tờ 15, An Khánh | - Thửa 10, tờ 7, thị trấn | |||||
4 | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 32, tờ 24, Thị trấn | - Thửa 3, tờ 33, thị trấn | |||||
- Thửa 1, tờ 33,Thị trấn | - Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa | |||||
5 | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) | Giáp ranh xã An Khánh | 720 | 432 | 576 |
6 | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL.60 cũ | QL.60 mới | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 372, tờ 9, thị trấn | |||||
- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn | - Thửa 149, tờ 9, thị trấn | |||||
7 | Đường Tán Kế | QL.60 cũ | Giáp lộ số 11 Thị Trấn | 720 | 432 | 576 |
- Thửa 29, tờ 20, thị trấn | - Thửa 29, tờ 2, Phú An Hòa | |||||
- Thửa 45, tờ 19, thị trấn | - Thửa 08, tờ 23, thị trấn | |||||
8 | Đường 30 Tháng 4 | Trọn đường | 840 | 504 | 672 | |
- Thửa 60, tờ 22, thị trấn | - Thửa 100, tờ 24, thị trấn | |||||
- Thửa 62, tờ 22, thị trấn | - Thửa 66, tờ 25, thị trấn | |||||
9 | Đường Võ Tấn Nhứt | Trọn đường | 840 | 504 | 672 | |
- Thửa 190, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 84, tờ 25, thị trấn | |||||
- Thửa 201, tờ 2, Phú An Hòa | - Thửa 17, tờ 7, Phú An Hòa | |||||
10 | Khu quy hoạch Chợ Ba Lai | 1.680 | 1.008 | 1.344 | ||
III | HUYỆN CHỢ LÁCH | |||||
1 | Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) | 5.040 | 3.024 | 4.032 | ||
- Thửa 31, tờ 35, thị trấn | - Thửa 73, tờ 36, thị trấn | |||||
- Thửa 66, tờ 35, thị trấn | - Thửa 119, tờ 36, thị trấn | |||||
2 | Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) | 4.800 | 2.880 | 3.840 | ||
-Thửa 185, tờ 35, thị trấn | -Thửa 122, tờ 35, thị trấn | |||||
-Thửa 116, tờ 35, thị trấn | -Thửa 149, tờ 36, thị trấn | |||||
3 | Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 5.400 | 3.240 | 4.320 | ||
-Thửa 200, tờ 35, thị trấn | -Thửa 117, tờ 35, thị trấn | |||||
-Thửa 177, tờ 35, thị trấn | -Thửa 191, tờ 35, thị trấn | |||||
4 | Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ | 3.840 | 2.304 | 3.072 | ||
- Thửa 88, tờ 35, thị trấn | - Thửa 118, tờ 36, thị trấn | |||||
- Thửa 98, tờ 35, thị trấn | - Thửa 134, tờ 36, thị trấn | |||||
5 | Dãy phố Ngân hàng NN&PTNT | 3.840 | 2.304 | 3.072 | ||
6 | Đường Đồng Khởi | |||||
6.1 | Cầu Chợ Lách (cũ) | Cầu Sông Dọc (Km+63) | 3.000 | 1.800 | 2.400 | |
- Thửa 23, tờ 28, thị trấn | - Thửa 3, tờ 33, thị trấn | |||||
- Thửa 27, tờ 28, thị trấn | - Thửa 7, tờ 34, thị trấn | |||||
6.2 | Cầu Sông Dọc (Km+63) | Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 11, tờ 33, thị trấn - Thửa 8, tờ 33, thị trấn | - Thửa 270, tờ 31, thị trấn - Thửa 275, tờ 14, thị trấn | |||||
6.3 | Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 297, tờ 31, thị trấn - Thửa 6, tờ 46, thị trấn | - Thửa 310, tờ 31, thị trấn - Thửa 155, tờ 46, thị trấn | |||||
7 | Đường 30 tháng 4 | |||||
7.1 | Trung tâm Văn Hoá TDTT | Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) | 4.800 | 2.880 | 3.840 | |
- Thửa 15, tờ 35, thị trấn | - Thửa 85, tờ 35, thị trấn | |||||
- Thửa 99, tờ 35, thị trấn | - Thửa 122, tờ 35, thị trấn | |||||
7.2 | Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) | Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | 4.320 | 2.592 | 3.456 | |
- Thửa 7, tờ 39, thị trấn | - Thửa 56, tờ 39, thị trấn | |||||
- Thửa 2, tờ 39, thị trấn | - Thửa 33, tờ 39, thị trấn | |||||
7.3 | Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) | 3.600 | 2.160 | 2.880 | |
- Thửa 98, tờ 39, thị trấn | - Thửa 4, tờ 40, thị trấn | |||||
- Thửa 165, tờ 39, thị trấn | - Thửa 19, tờ 40, thị trấn | |||||
7.4 | Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) | Quán cháo vịt Cai Bé | 3.000 | 1.800 | 2.400 | |
- Thửa 7, tờ 40, thị trấn | - Thửa 183, tờ 30, thị trấn | |||||
- Thửa 130, tờ 30, thị trấn | - Thửa 3, tờ 41, thị trấn | |||||
7.5 | Quán cháo vịt Cai Bé | Đường Đồng Khởi (mũi tàu) | 2.640 | 1.584 | 2.112 | |
- Thửa 126, tờ 30, thị trấn | - Thửa 275, tờ 31, thị trấn | |||||
- Thửa 4, tờ 41, thị trấn | - Thửa 299, tờ 31, thị trấn | |||||
8 | Đường Trần Văn Kiết | Đường 30 tháng 4 | Hết quán Hiếu Nhân | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 2, tờ 40, thị trấn | - Thửa 48, tờ 34, thị trấn | |||||
- Thửa 7, tờ 40, thị trấn | - Thửa 84, tờ 34, thị trấn | |||||
9 | Đường Nguyễn Thị Định | |||||
9.1 | Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) | Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | 4.320 | 2.592 | 3.456 | |
- Thửa 59, tờ 35, thị trấn | - Thửa 43, tờ 35, thị trấn | |||||
- Thửa 15, tờ 35, thị trấn | - Thửa 30, tờ 35, thị trấn | |||||
9.2 | Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) | Đường Đồng Khởi | ||||
- Thửa 42, tờ 35, thị trấn | - Thửa 7, tờ 34, thị trấn | 3.600 | 2.160 | 2.880 | ||
- Thửa 18, tờ 35, thị trấn | - Thửa 4, tờ 34, thị trấn | |||||
9.3 | Đường Đồng Khởi | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
-Thửa 3, tờ 33, thị trấn | -Thửa 77, tờ 30, thị trấn | |||||
-Thửa 356, tờ 30, thị trấn | -Thửa 67, tờ 30, thị trấn | |||||
9.4 | Vườn hoa (CốngThầy Cai) | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 68, tờ 30, thị trấn | - Thửa 435, tờ 21, thị trấn | |||||
- Thửa 76, tờ 30, thị trấn | - Thửa 35, tờ 31, thị trấn | |||||
9.5 | Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Đình Thới Định | 600 | 360 | 480 | |
- Thửa 341, tờ 21, thị trấn | - Thửa 10, tờ 32, thị trấn | |||||
- Thửa 36, tờ 21, thị trấn | - Thửa 11, tờ 32, thị trấn | |||||
10 | Đường Trương Vĩnh Ký | |||||
10.1 | Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) | Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) | 2.400 | 1.440 | 1.920 | |
- Thửa 18, tờ 35, thị trấn | - Thửa 18, tờ 28, thị trấn | |||||
- Thửa 30, tờ 35, thị trấn | - Thửa 17, tờ 28, thị trấn | |||||
10.2 | Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.080 | 648 | 864 | |
-Thửa 55, tờ 24, thị trấn | -Thửa 23, tờ 25, thị trấn | |||||
-Thửa 7, tờ 28, thị trấn | -Thửa 24, tờ 25, thị trấn | |||||
10.3 | Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) | Cầu chùa Ban Chỉnh | 2.160 | 1.296 | 1.728 | |
- Thửa 56, tờ 39, thị trấn | - Thửa 1, tờ 45, thị trấn | |||||
- Thửa 58, tờ 39, thị trấn | - Thửa 4, tờ 44, thị trấn | |||||
10.4 | Cầu chùa Ban Chỉnh | VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 28, tờ 45, thị trấn | - Thửa 58, tờ 45, thị trấn | |||||
- Thửa 6, tờ 45, thị trấn | - Thửa 60, tờ 45, thị trấn | |||||
10.5 | Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa | 1.500 | 900 | 1.200 | |
11 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | |||||
11.1 | Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) | Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | 3.000 | 1.800 | 2.400 | |
- Thửa 148, tờ 36, thị trấn | - Thửa 78, tờ 36, thị trấn | |||||
11.2 | Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) | Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh | 1.680 | 1.008 | 1.344 | |
- Thửa 60, tờ 36, thị trấn - Thửa 46, tờ 36, thị trấn | - Thửa 1, tờ 24, thị trấn - Thửa 11, tờ 24, thị trấn | |||||
11.3 | Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh | Vàm Lách | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 2, tờ 24, thị trấn | - Thửa 12, tờ 7, thị trấn | |||||
12 | Đường Phan Thanh Giản | |||||
12.1 | Đường Đồng Khởi | Đường Trần Văn An | 1.560 | 936 | 1.248 | |
-Thửa 27, tờ 29, thị trấn | -Thửa 9, tờ 29, thị trấn | |||||
12.2 | Đường Trần Văn An | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
-Thửa 36, tờ 29, thị trấn -Thửa 8, tờ 29, thị trấn | - Thửa 278, tờ 20, thị trấn - Thửa 46, tờ 19, thị trấn | |||||
12.3 | Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) | Ngã tư chùa Tiên Thiên | 1.440 | 864 | 1.152 | |
- Thửa 62, tờ 20, thị trấn | - Thửa 20, tờ 20, thị trấn | |||||
- Thửa 3, tờ 15, thị trấn | - Thửa 27, tờ 14, thị trấn | |||||
12.4 | Ngã tư chùa Tiên Thiên | Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) | 1.200 | 720 | 960 | |
- Thửa 26, tờ 14, thị trấn | - Thửa 27, tờ 7, thị trấn | |||||
- Thửa 220, tờ 20, thị trấn | - Thửa 7, tờ 4, thị trấn | |||||
13 | Đường Trần Văn An | |||||
13.1 | Bi da Cát Phượng | Đường Phan Thanh Giản | 1.560 | 936 | 1.248 | |
-Thửa 375, tờ 30, thị trấn | -Thửa 13, tờ 29, thị trấn | |||||
13.2 | Đường Phan Thanh Giản | Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) | 1.800 | 1.080 | 1.440 | |
- Thửa 5, tờ 29, thị trấn - Thửa 20, tờ 28, thị trấn | - Thửa 19 tờ 28, thị trấn - Thửa 57 tờ 28, thị trấn | |||||
14 | Đường Võ Trường Toản | Cầu Đình | Cầu Cả Ớt | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 99, tờ 36, thị trấn | - Thửa 4, tờ 27, thị trấn | |||||
- Thửa 86, tờ 36, thị trấn | - Thửa 6, tờ 27, thị trấn | |||||
15 | Đường Huỳnh Kim Phụng | Bến đò ngang (cũ) | Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
-Thửa 44, tờ 36, thị trấn -Thửa 29, tờ 36, thị trấn | -Thửa 12, tờ 26, thị trấn -Thửa 11, tờ 26, thị trấn | |||||
16 | Đường Lê Hồng | Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) | Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 40, tờ 35, thị trấn | - Thửa 11, tờ 33, thị trấn | |||||
- Thửa 37, tờ 35, thị trấn | - Thửa 15, tờ 33, thị trấn | |||||
17 | Đường Ngô Văn Cấn | Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) | Bi da Cát Phượng | 1.560 | 936 | 1.248 |
-Thửa 321, tờ 30, thị trấn | -Thửa 355, tờ 30, thị trấn | |||||
18 | Đường Sơn Qui | |||||
18.1 | Sông Chợ Lách (Vàm Lách) | Ngã ba đường Sơn Qui | 960 | 576 | 768 | |
- Thửa 1, tờ 7, thị trấn | - Thửa 16, tờ 7, thị trấn | |||||
- Thửa 13, tờ 7, thị trấn | - Thửa 22, tờ 7, thị trấn | |||||
18.2 | Ngã ba đường Sơn Qui | Cầu Kênh cũ | 720 | 432 | 576 | |
- Thửa 1, tờ 4, thị trấn | - Thửa 5, tờ 4, thị trấn | |||||
- Thửa 7, tờ 4, thị trấn | - Thửa 21, tờ 4, thị trấn | |||||
19 | Khu phố 4 | |||||
19.1 | Đường bờ kè khu phố 4 | Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) | Hết đất Huỳnh Văn Hoàng | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 49, tờ 36, thị trấn | - Thửa 108, tờ 36, thị trấn | |||||
19.2 | Cặp bờ sông Cái Mít | Đất ông Nguyễn Khắc Vũ | Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) | 1.200 | 720 | 960 |
- Thửa 123, tờ 36, thị trấn | - Thửa 99, tờ 36, thị trấn | |||||
- Thửa 108, tờ 36, thị trấn | - Thửa 87, tờ 36, thị trấn | |||||
20 | Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) | Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) | Hết đất bà Dương Thị Đương | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 1, tờ 26, thị trấn | - Thửa 2, tờ 26,thị trấn | |||||
- Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định | - Thửa 35, tờ 30, Sơn Định | |||||
21 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | |||||
21.1 | Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) | Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách | Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) | 1.080 | 648 | 864 |
- Thửa 493,tờ 31 thị trấn | - Thửa 65, tờ 20 thị trấn | |||||
- Thửa 460, tờ 31 thị trấn | - Thửa 61, tờ 20 thị trấn | |||||
21.2 | Đường song hành Cầu Chợ Lách mới | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phan Thanh Giản | 1.440 | 864 | 1.152 |
- Thửa 7 và 56, tờ 16, thị trấn | - Thửa 54, và 22, tờ 16, thị trấn | |||||
VI | HUYỆN GIỒNG TRÔM | |||||
11 | Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) | Giáp đường Nguyễn Thị Định | Cầu Hậu Cứ | 1.800 | 1.080 | 1.440 |
- Thửa 81, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 1, tờ 46, Thị trấn | |||||
- Thửa 69, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 63, tờ 51, Thị trấn | |||||
Đường Nguyễn Thị Định | Cổng Chùa Huệ Quang | |||||
- Thửa 76, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 6, tờ 51, Thị trấn | |||||
- Thửa 70, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 9, tờ 51, Thị trấn | |||||
15 | Đường Hoàng Lam | Cổng chùa Huệ Quang | Đường tỉnh 885 | 960 | 576 | 768 |
- Thửa 41, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 82, tờ 47, Thị trấn | |||||
- Thửa 42, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 8, tờ 47, Thị trấn | |||||
Cổng Chùa Huệ Quang | Đường Bình Tiên | |||||
- Thửa 6, tờ 52, Thị trấn | - Thửa 14, tờ 68, Thị trấn | |||||
- Thửa 199, tờ 51, Thị trấn | - Thửa 23, tờ 68, Thị trấn |
GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM
Độ rộng của hẻm | Lớn hơn 3m | Từ 2m-3m | Nhỏ hơn 2m | |||||||||
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên | Từ 0m đến 85m | Từ trên 85m đến 135m | Từ trên 135m đến 185 m | Từ trên 185 m trở lên |
Phụ lục VIII (Sửa đổi, bổ sung)
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại đất | Giá đất |
---|---|---|
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | Được tính bằng 80% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. |
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Bến Tre
Dựa theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, bảng giá đất nông nghiệp của Bến Tre được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Xem chi tiết bảng giá đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Bến Tre
Chú ý: ngày 27 tháng 7 năm 2021 UBND tỉnh Bến Tre ra Quyết định Số: 23/2021/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE. Có sự thay đổi Quyết định Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Điều 5. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
- Đất ở đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.
- Đất ở nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.
- Hành lang an toàn đường bộ: Là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.
- Đường bao gồm: Đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường liên xã.
- Hẻm: bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã , phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh được xác định trên bản đồ địa chính.
- a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường thì tính theo đường có giá đất cao nhất;
- b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường chính.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT
Điều 6. Bảng giá các loại đất
Kèm theo Quy định này là 8 Phụ lục như sau:
- Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
- Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
- Phụ lục III. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
- Phụ lục IV. Bảng giá đất rừng sản xuất.
- Phụ lục V. Bảng giá đất làm muối.
- Phụ lục VI. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn: đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
- Phụ lục VII. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
- Phụ lục VIII: Bảng giá các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất.
Điều 7. Quy định chung về xác định vị trí thửa đất
- Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Đối với các thửa đất nằm giữa các đường, hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo giá cao nhất.
- Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:
- a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông mà bị ngăn cách bởi kênh, mương thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương theo bản đồ địa chính;
- b) Đối với thửa đất được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất, điểm 0 được xác định từ mép ngoài hành lang an toàn đường bộ.
- Trường hợp các hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế.
- Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.
- Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất làm muối.
- Giá đất được xác định từ Phụ lục I đến Phụ lục V, theo vị trí và cấp đường tương ứng như sau:
- a) Theo vị trí:
– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;
– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;
– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;
– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;
– Vị trí 5: Từ trên 235m.
- b) Theo cấp đường:
– Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;
– Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
– Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm):
+ Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
+ Bề rộng mặt đường dưới 3 mét, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;
- Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất ở tại đô thị; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
- Giá đất được xác định từ Phụ lục VI đến Phụ lục VII theo vị trí như sau:
- a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông:
– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m, giá đất được tính 100% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m, giá đất được tính 60% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m, giá đất được tính 50% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m, giá đất được tính 40% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;
– Vị trí 5: Trên 185 m, giá đất được tính 30% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII.
Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII thì tính bằng giá đất quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng.
- b) Đối với các thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm: được tính theo giá đất hẻm tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
- c) Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
- d) Đối với các thửa còn lại không thuộc điểm a, điểm b, điểm c nêu trên được tính theo giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII (một giá).
Giá đất được xác định tại Phụ lục VIII, vị trí được tính như sau:
- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
- Đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp: Xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
- Đất có mục đích công cộng
Đất có mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử, văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
- Đất chưa sử dụng được xác định vị trí theo loại đất khi nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất.
Kết luận về bảng giá đất Bến Tre
Bảng giá đất của Bến Tre được căn cứ theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bến Tre tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- Tải về: Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre