Bảng giá đất Bến Tre mới nhất năm 2024

Bảng giá đất Bến Tre mới nhất năm 2024

Bảng giá đất Bến Tre năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất Bến Tre dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Bến Tre. Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Bến Tre.

Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre mới nhất thì hãy xem trong bài viết này. Lưu ý: vì nội dung về bảng giá đất Bến Tre quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Bến Tre tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bến Tre mới nhất" trong bài viết này (trong đó đã bao gồm bài viết về giá đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre).

Thông tin về Bến Tre

Bến Tre là một Tỉnh thuộc vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, với diện tích là 2.394,6km² và dân số là 1.288.463 người. Tỉnh Bến Tre có biển số xe là 71 và mã vùng điện thoại của Bến Tre là 0275. Trung tâm hành chính của Bến Tre đặt tại Bến Tre. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Bến Tre là 9. Vì nội dung bảng giá đất Bến Tre rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Bến Tre theo các quyết định giá đất Bến Tre tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất Bến Tre

bảng giá đất Bến Tre

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bến Tre.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất trên địa bàn Bến Tre;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Bến Tre;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.

Bạn có thể xem quy định Vị trí đất, phân loại xã của Bến Tre tại đây.

Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất Bến Tre - các quận/huyện/thị xã

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên
5.400 2.700 2.160 1.890 1.620 2.160 1.728 1.512 1.296 1.620 1.296 1.134 972
4.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.920 1.536 1.344 1.152 1.440 1.152 1.008 864
4.560 2.280 1.824 1.596 1.368 1.824 1.459 1.277 1.094 1.368 1.094 958 821
4.320 2.160 1.728 1.512 1.296 1.728 1.382 1.210 1.037 1.296 1.037 907 778
4.200 2.100 1.680 1.470 1.260 1.680 1.344 1.176 1.008 1.260 1.008 882 756
4.000 2.000 1.600 1.400 1.200 1.600 1.280 1.120 960 1.200 960 840 720
3.900 1.950 1.560 1.365 1.170 1.560 1.248 1.092 936 1.170 936 819 702
3.840 1.920 1.536 1.344 1.152 1.536 1.229 1.075 922 1.152 922 806 691
3.648 1.824 1.459 1.277 1.094 1.459 1.167 1.021 876 1.094 876 766 657
3.600 1.800 1.440 1.260 1.080 1.440 1.152 1.008 864 1.080 864 756 648
3.360 1.680 1.344 1.176 1.008 1.344 1.075 941 806 1.008 806 706 605
3.250 1.625 1.300 1.138 975 1.300 1.040 910 780 975 780 683 585
3.240 1.620 1.296 1.134 972 1.296 1.037 907 778 972 778 680 583
3.200 1.600 1.280 1.120 960 1.280 1.024 896 768 960 768 672 576
3.120 1.560 1.248 1.092 936 1.248 998 874 749 936 749 655 562
3.000 1.500 1.200 1.050 900 1.200 960 840 720 900 720 630 540
2.880 1.440 1.152 1.008 864 1.152 922 806 691 864 691 605 518
2.760 1.380 1.104 966 828 1.104 883 773 662 828 662 580 497
2.736 1.368 1.094 958 821 1.094 876 766 657 821 657 575 492
2.688 1.344 1.075 941 806 1.075 860 753 645 806 645 564 484
2.640 1.320 1.056 924 792 1.056 845 739 634 792 634 554 475
2.600 1.300 1.040 910 780 1.040 832 728 624 780 624 546 468
2.592 1.296 1.037 907 778 1.037 829 726 622 778 622 544 467
2.520 1.260 1.008 882 756 1.008 806 706 605 756 605 529 454
2.496 1.248 998 874 749 998 799 699 599 749 599 524 449
2.400 1.200 960 840 720 960 768 672 576 720 576 504 432
2.340 1.170 936 819 702 936 749 655 562 702 562 491 421
2.304 1.152 922 806 691 922 737 645 553 691 553 484 415
2.210 1.105 884 774 663 884 707 619 530 663 530 464 398
2.208 1.104 883 773 662 883 707 618 530 662 530 464 397
2.200 1.100 880 770 660 880 704 616 528 660 528 462 396
2.160 1.080 864 756 648 864 691 605 518 648 518 454 389
2.112 1.056 845 739 634 845 676 591 507 634 507 444 380
2.080 1.040 832 728 624 832 666 582 499 624 499 437 374
2.040 1.020 816 714 612 816 653 571 490 612 490 428 367
2.016 1.008 806 706 605 806 645 564 484 605 484 423 363
2.000 1.000 800 700 600 800 640 560 480 600 480 420 360
1.950 975 780 683 585 780 624 546 468 585 468 410 351
1.944 972 778 680 583 778 622 544 467 583 467 408 350
1.920 960 768 672 576 768 614 538 461 576 461 403 346
1.872 936 749 655 562 749 599 524 449 562 449 393 337
1.820 910 728 637 546 728 582 510 437 546 437 382 328
1.800 900 720 630 540 720 576 504 432 540 432 378 324
1.768 884 707 619 530 707 566 495 424 530 424 371 318
1.760 880 704 616 528 704 563 493 422 528 422 370 317
1.728 864 691 605 518 691 553 484 415 518 415 363 311
1.720 860 688 602 516 688 550 482 413 516 413 361 310
1.680 840 672 588 504 672 538 470 403 504 403 353 302
1.656 828 662 580 497 662 530 464 397 497 397 348 298
1.632 816 653 571 490 653 522 457 392 490 392 343 294
1.600 800 640 560 480 640 512 448 384 480 384 336 288
1.584 792 634 554 475 634 507 444 380 475 380 333 285
1.560 780 624 546 468 624 499 437 374 468 374 328 281
1.536 768 614 538 461 614 492 430 369 461 369 323 276
1.512 756 605 529 454 605 484 423 363 454 363 318 272
1.500 750 600 525 450 600 480 420 360 450 360 315 270
1.456 728 582 510 437 582 466 408 349 437 349 306 262
1.440 720 576 504 432 576 461 403 346 432 346 302 259
1.400 700 560 490 420 560 448 392 336 420 336 294 252
1.380 690 552 483 414 552 442 386 331 414 331 290 248
1.376 688 550 482 413 550 440 385 330 413 330 289 248
1.344 672 538 470 403 538 430 376 323 403 323 282 242
1.326 663 530 464 398 530 424 371 318 398 318 278 239
1.320 660 528 462 396 528 422 370 317 396 317 277 238
1.300 650 520 455 390 520 416 364 312 390 312 273 234
1.296 648 518 454 389 518 415 363 311 389 311 272 233
1.260 630 504 441 378 504 403 353 302 378 302 265 227
1.248 624 499 437 374 499 399 349 300 374 300 262 225
1.224 612 490 428 367 490 392 343 294 367 294 257 220
1.210 605 484 424 363 484 387 339 290 363 290 254 218
1.200 600 480 420 360 480 384 336 288 360 288 252 216
1.152 576 461 403 346 461 369 323 276 346 276 242 207
1.140 570 456 399 342 456 365 319 274 342 274 239 205
1.120 560 448 392 336 448 358 314 269 336 269 235 202
1.104 552 442 386 331 442 353 309 265 331 265 232 199
1.100 550 440 385 330 440 352 308 264 330 264 231 198
1.092 546 437 382 328 437 349 306 262 328 262 229 197
1.080 540 432 378 324 432 346 302 259 324 259 227 194
1.056 528 422 370 317 422 338 296 253 317 253 222 190
1.040 520 416 364 312 416 333 291 250 312 250 218 187
1.032 516 413 361 310 413 330 289 248 310 248 217 186
1.020 510 408 357 306 408 326 286 245 306 245 214 184
1.008 504 403 353 302 403 323 282 242 302 242 212 181
1.000 500 400 350 300 400 320 280 240 300 240 210 180
960 480 384 336 288 384 307 269 230 288 230 202 173
950 475 380 333 285 380 304 266 228 285 228 200 171
936 468 374 328 281 374 300 262 225 281 225 197 168
920 460 368 322 276 368 294 258 221 276 221 193 166
912 456 365 319 274 365 292 255 219 274 219 192 164
907 454 363 317 272 363 290 254 218 272 218 190 163
900 450 360 315 270 360 288 252 216 270 216 189 162
888 444 355 311 266 355 284 249 213 266 213 186 160
880 440 352 308 264 352 282 246 211 264 211 185 158
864 432 346 302 259 346 276 242 207 259 207 181 156
850 425 340 298 255 340 272 238 204 255 204 179 153
840 420 336 294 252 336 269 235 202 252 202 176 151
828 414 331 290 248 331 265 232 199 248 199 174 149
816 408 326 286 245 326 261 228 196 245 196 171 147
800 400 320 280 240 320 256 224 192 240 192 168 144
792 396 317 277 238 317 253 222 190 238 190 166 143
780 390 312 273 234 312 250 218 187 234 187 164 140
768 384 307 269 230 307 246 215 184 230 184 161 138
760 380 304 266 228 304 243 213 182 228 182 160 137
756 378 302 265 227 302 242 212 181 227 181 159 136
736 368 294 258 221 294 236 206 177 221 177 155 132
720 360 288 252 216 288 230 202 173 216 173 151 130
710 355 284 249 213 284 227 199 170 213 170 149
700 350 280 245 210 280 224 196 168 210 168 147
696 348 278 244 209 278 223 195 167 209 167 146
684 342 274 239 205 274 219 192 164 205 164 144
680 340 272 238 204 272 218 190 163 204 163 143
672 336 269 235 202 269 215 188 161 202 161 141
660 330 264 231 198 264 211 185 158 198 158 139
650 325 260 228 195 260 208 182 156 195 156 137
648 324 259 227 194 259 207 181 156 194 156 136
640 320 256 224 192 256 205 179 154 192 154 134
636 318 254 223 191 254 204 178 153 191 153 134
634 317 254 222 190 254 203 178 152 190 152 133
620 310 248 217 186 248 198 174 149 186 149 130
614 307 246 215 184 246 196 172 147 184 147
612 306 245 214 184 245 196 171 147 184 147
605 303 242 212 182 242 194 169 145 182 145
600 300 240 210 180 240 192 168 144 180 144
576 288 230 202 173 230 184 161 138 173 138
570 285 228 200 171 228 182 160 137 171 137
560 280 224 196 168 224 179 157 134 168 134
557 279 223 195 167 223 178 156 134 167 134
552 276 221 193 166 221 177 155 132 166 132
550 275 220 193 165 220 176 154 132 165 132
540 270 216 189 162 216 173 151 130 162 130
533 267 213 187 160 213 171 149 160
520 260 208 182 156 208 166 146 156
510 255 204 179 153 204 163 143 153
509 255 204 178 153 204 163 143 153
504 252 202 176 151 202 161 141 151
500 250 200 175 150 200 160 140 150
496 248 198 174 149 198 159 139 149
480 240 192 168 144 192 154 134 144
475 238 190 166 143 190 152 133 143
461 231 184 161 138 184 148 138
454 227 182 159 136 182 145 136
444 222 178 155 133 178 142 133
440 220 176 154 132 176 141 132
432 216 173 151 130 173 138 130
420 210 168 147 168 134 130
418 209 167 146 167 134 130
403 202 161 141 161 130
400 200 160 140 160 130
390 195 156 137 156 130
384 192 154 134 154 130
382 191 153 134 153 130
372 186 149 130 149 130
360 180 144 144 130
355 178 142 142 130
350 175 140 140 130
346 173 138 138 130
336 168 134 134 130
330 165 132 132 130
324 162 130 130 130
320 160 130 130
307 154 130 130
302 151 130 130
300 150 130 130
288 144 130 130
280 140 130 130
266 133 130 130
252 130 130 130
240 130 130 130
230 130 130 130
216 130 130 130
210 130 130 130

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM

Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C

STT Đơn vị hành chính Đơn giá (1.000 đồng/m2)
Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ Đất thương mại dịch vụ
1 TP Bến Tre 360 216 288
2 Huyện Ba Tri 216 130 173
3 Huyện Bình Đại 216 130 173
4 Huyện Chợ Lách 288 173 230
5 Huyện Châu Thành 360 216 288
6 Huyện Giồng Trôm 288 173 230
7 Huyện Mỏ Cày Bắc 288 173 230
8 Huyện Mỏ Cày Nam 288 173 230
9 Huyện Thạnh Phú 216 130 173

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND,ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá Vị trí 1
Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ
I THÀNH PHỐ BẾN TRE      
1 Đường Nguyễn Đình Chiểu
1.1 Vòng xoay An Hội Phan Ngọc Tòng 27.600 16.560 22.080
- Thửa 6 tờ 5 Phường 2 - Thửa 572 tờ 6 Phường 2
- Thửa 1 tờ 5 Phường 2 - Thửa 78 tờ 6 Phường 2
1.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trung Trực 24.000 14.400 19.200
1.3 Nguyễn Trung Trực Nguyễn Huệ 18.000 10.800 14.400
1.4 Nguyễn Huệ Cầu Cá Lóc 14.400 8.640 11.520
1.5 Cầu Cá Lóc Cống An Hoà (Cống số 2) 9.600 5.760 7.680
- Thửa 161 tờ 24 Phường 8 - Thửa 48 tờ 26 Phường 8
- Thửa 21 tờ 24 Phường 8 - Thửa 121 tờ 19 Phường 8
1.6 Cống An Hoà (Cống số 2) Cầu Gò Đàng 6.000 3.600 4.800
- Thửa 7 tờ 20 Phường 8 - Thửa 42 tờ 22 Phường 8
- Thửa 122 tờ 20 Phường 8 - Thửa 39 tờ 22 Phường 8
2 Đường Nguyễn Huệ
2.1 Hùng Vương Hai Bà Trưng 12.000 7.200 9.600
- Thửa 298 tờ 11 - Thửa 223 tờ 5
2.2 Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 8.400 5.040 6.720
- Thửa 246 tờ 5 Phường 1 - Thửa 478 tờ 4 Phường 4
- Thửa 231 tờ 5 Phường 1 - Thửa 1 tờ 2 Phường 1
- Thửa 167 tờ 5 Phường 1 - Thửa 476 tờ 4 Phường 4
- Thửa 179 tờ 5 Phường 1 - Thửa 1 tờ 2 Phường 1
2.3 Phan Đình Phùng Nguyễn Thị Định 6.000 3.600 4.800
- Thửa 189 tờ 55 Phú Khương - Thửa 1 tờ 6 Phú Khương
- Thửa 200 tờ 55 Phú Khương - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương
- Thửa 197 tờ 55 Phú Khương - Thửa 28 tờ 4 Phú Khương
- Thửa 200 tờ 55 - Thửa 3 tờ 7 Phú Khương
2.4 Nguyễn Thị Định Hết ranh thành phố 3.600 2.160 2.880
- Thửa 16 tờ 16 Phú Tân - Thửa 9 tờ 33 Phú Tân
- Thửa 22 tờ 7 Phú Khương - Thửa 110 tờ 2 Phú Khương
3 Đường Nguyễn Trung Trực Trọn đường   14.400 8.640 11.520
4 Đường Hùng Vương
4.1 Nguyễn Huệ Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400
4.2 Phan Ngọc Tòng Đồng Khởi 21.600 12.960 17.280
4.3 Đồng Khởi Cầu Kiến Vàng 14.400 8.640 11.520
- Thửa 12 tờ 9 Phường 3 - Thửa 180 tờ 10 Phường 5
4.4 Cầu Kiến Vàng Bến phà Hàm Luông 9.600 5.760 7.680
- Thửa 31 tờ 12 Phường 7 - Thửa 51 tờ 34 Phường 7
- Thửa 110 tờ 34 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7
5 Đường Lê Lợi
5.1 Nguyễn Huệ Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400
5.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trãi 20.400 12.240 16.320
6 Đường Lê Quý Đôn Trọn đường 14.400 8.640 11.520
7 Đường Lý Thường Kiệt
7.1 Nguyễn Trung Trực Phan Ngọc Tòng 18.000 10.800 14.400
7.2 Phan Ngọc Tòng Nguyễn Trãi 20.400 12.240 16.320
8 Đường Lê Đại Hành Trọn đường 12.000 7.200 9.600
9 Lộ Số 4 Trọn đường 7.200 4.320 5.760
10 Đường Phan Ngọc Tòng
10.1 Hùng Vương Nguyễn Đình Chiểu 18.000 10.800 14.400
10.2 Nguyễn Đình Chiểu Đường 3 Tháng 2 14.400 8.640 11.520
11 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm   Trọn đường 24.000 14.400 19.200
12 Đường Nguyễn Trãi   Trọn đường 24.000 14.400 19.200
13 Đường Nguyễn Du   Trọn đường 24.000 14.400 19.200
14 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa   Trọn đường 20.400 12.240 16.320
15 Đường Đồng Khởi
15.1 Cầu Bến Tre (Đường Hùng Vương) Vòng xoay An Hội 22.800 13.680 18.240
- Thửa 74 tờ 5 Phường 2 - Thửa 30 tờ 5 Phường 2
- Thửa 16 tờ 5 Phường 2 - Thửa 15 tờ 5 Phường 2
- Thửa 74 tờ 5 Phường 2 - Thửa 6 tờ 5 Phường 2
- Thửa 12 tờ 9 Phường 3 - Thửa 11 tờ 9 Phường 3
15.2 Vòng xoay An Hội Công viên Đồng Khởi 20.400 12.240 16.320
- Thửa 4 tờ 9 Phường 3 - Thửa 31 tờ 3 Phường 3
- Thửa 98 tờ 5 Phường 2 - Thửa 2 tờ 8 Phường 4
- Thửa 1 tờ 5 Phường 2 - Thửa 2 tờ 8 Phường 4
15.3 Cổng chào thành phố Vòng xoay Đông Tây 27.600 16.560 22.080
- Thửa 19 tờ 3 Phường 4 - Thửa 181 tờ 45 Phú Khương
- Thửa 31 tờ 58 Phú Khương - Thửa 45 tờ 45 Phú Khương
- Thửa 31 tờ 58 Phú Khương - Thửa 44 tờ 45 Phú Khương
15.4 Vòng xoay Đông Tây Vòng xoay Phú Khương 24.000 14.400 19.200
Vòng xoay trung tâm Đến ngã tư Phú Khương
- Thửa 188 tờ 45 Phú Khương - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương
- Thửa 104 tờ 45 Phú Khương - Thửa 65 tờ 30 Phú Khương
15.5 Vòng xoay Phú Khương Vòng xoay Tân Thành 18.000 10.800 14.400
- Thửa 44 tờ 30 Phú Tân - Thửa 7 tờ 9 Phú Tân
- Thửa 22 tờ 30 Phú Tân - Thửa 17 tờ 5 Phú Tân
16 Đường 3 tháng 2 Trọn đường 12.000 7.200 9.600
17 Đường Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ Đường 30 tháng 4 14.400 8.640 11.520
18 Đường Hai Bà Trưng nối dài Trọn đường 4.800 2.880 3.840
19 Đường Trần Quốc Tuấn Trọn đường 14.400 8.640 11.520
20 Đường Lê Lai Trọn đường 24.000 14.400 19.200
21 Đường Đống Đa Trọn đường 21.600 12.960 17.280
22 Đường Chi Lăng 1 Trọn đường 18.000 10.800 14.400
23 Đường Chi Lăng 2 Trọn đường 14.400 8.640 11.520
24 Đường Cách Mạng Tháng 8 Trọn đường 18.000 10.800 14.400
25 Đường 30 tháng 4 Đường Hùng Vương Cổng chào thành phố 14.400 8.640 11.520
- Thửa 87 tờ 6 Phường 3 - Thửa 223 tờ 3 Phường 4
- Thửa 8 tờ 6 Phường 3 - Thửa 37 tờ 3 Phường 3
- Thửa 21 tờ 9 Phường 3 - Thửa 196 tờ 3 Phường 4
- Thửa 10 tờ 9 Phường 3 - Thửa 85 tờ 3 Phường 4
26 Đường Ngô Quyền Trọn đường   12.000 7.200 9.600
27 Đường Tán Kế Trọn đường   12.000 7.200 9.600
28 Đường Lãnh Binh Thăng Trọn đường   12.000 7.200 9.600
- Thửa 336 tờ 5 Phường 3 - Thửa 255 tờ 5 Phường 3
- Thửa 343 tờ 5 Phường 3 - Thửa 259 tờ 5 Phường 3
29 Đường Thủ Khoa Huân Trọn đường   9.600 5.760 7.680
30 Đường Phan Đình Phùng Trọn đường   12.000 7.200 9.600
31 Đường Đoàn Hoàng Minh
31.1 Cầu Nhà Thương Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức 9.600 5.760 7.680
- Thửa 17 tờ 9 Phường 5 - Thửa 7 tờ 1 Phường 5
- Thửa 130 tờ 6 Phường 5 - Thửa 175 tờ 22 Phường 6
- Thửa 17 tờ 9 Phường 5 - Thửa 3 tờ 1 Phường 5
- Thửa 130 tờ 6 Phường 5 - Thửa 148 tờ 23 Phường 6
31.2 Hết ranh Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu và Bệnh viện Minh Đức Đường Đồng Khởi 7.200 4.320 5.760
- Thửa 149 tờ 22 Phường 6 - Thửa 443 tờ 30 Phú Tân
- Thửa 174 tờ 22 Phường 6 - Thửa 75 tờ 30 Phú Khương
- Thửa 2 tờ 1 Phường 5 - Thửa 44 tờ 30 Phú Tân
- Thửa 101 tờ 22 Phường 6 - Thửa 68 tờ 30 Phú Khương
32 Đường Nguyễn Thị Định
32.1 Đồng Khởi Nguyễn Huệ 7.200 4.320 5.760
- Thửa 19 tờ 30 Phú Tân - Thửa 27 tờ 16 Phú Tân
- Thửa 49 tờ 30 Phú Khương - Thửa 11 tờ 6 Phú Khương
32.2 Nguyễn Huệ Lộ Thầy Cai 4.800 2.880 3.840
- Thửa 35 tờ 7 Phú Khương - Thửa 20 tờ 22 Phú Hưng
- Thửa 4 tờ 7 Phú Khương - Thửa 347 tờ 18 Phú Hưng
32.3 Lộ Thầy Cai Ngã ba Phú Hưng 3.600 2.160 2.880
- Thửa 66 tờ 22 Phú Hưng - Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng
- Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng - Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng
33 Đường Nguyễn Văn Tư
33.1 Vòng xoay Ngã Năm Vòng xoay Mỹ Hoá 7.200 4.320 5.760
- Thửa 41 tờ 8 Phường 5 - Thửa 6 tờ 14 Phường 7
- Thửa 254 tờ 5 Phường 5 - Thửa 966 tờ 8 Phường 7
- Thửa 449 tờ 8 Phường 5 - Thửa 6 tờ 14 Phường 7
- Thửa 255 tờ 5 Phường 5 - Thửa 966 tờ 8 Phường 7
33.2 Vòng xoay Mỹ Hoá Bến Phà Hàm Luông 4.800 2.880 3.840
- Thửa 25 tờ 13 Phường 7 - Thửa 102 tờ 34 Phường 7
- Thửa 184 tờ 8 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7
- Thửa 25 tờ 13 Phường 7 - Thửa 51 tờ 34 Phường 7
- Thửa 184 tờ 8 Phường 7 - Thửa 5 tờ 33 Phường 7
34 Đường Hoàng Lam Trọn đường   9.600 5.760 7.680
35 Đường Trương Định Trọn đường (bao gồm các nhánh rẻ)   3.600 2.160 2.880
- Thửa 202 tờ 5 Phường 5 - Thửa 463 tờ 8 Phường 6
- Thửa 303 tờ 5 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6
- Thửa 213, thửa 4 tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6
- Thửa 572 tờ 5, thửa 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6
- Thửa 202 tờ 5, tờ 8 Phường 5 - Thửa 38 tờ 8 Phường 6
- Thửa 303 tờ 5, tờ 8 Phường 5 - Thửa 36 tờ 6 Phường 6
- Thửa 213 tờ 5, tờ 8 Phường 6 - Thửa 95 tờ 5 Phường 6
- Thửa 8; 287 tờ 8 Phường 6 - Thửa 3 tờ 5 Phường 6
36 Đường Nguyễn Ngọc Nhựt
36.1 Địa phận phường 4   6.000 3.600 4.800
36.2 Địa phận phường 5-6   3.600 2.160 2.880
37 Quốc lộ 60 cũ (Địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành Giáp ranh huyện Châu Thành 3.600 2.160 2.880
- Thửa 287 tờ 16-1 Sơn Đông - Thửa 420 tờ 22 Phú Tân
- Thửa 13 tờ 5 P. Phú Tân. - Thửa 420 tờ 36 Phú Tân
38 Quốc lộ 57C (ĐT. 884 - Địa phận phường Phú Tân) Vòng xoay Tân Thành Cầu Sân bay 3.600 2.160 2.880
- Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông - Thửa 42 tờ 10-4 Sơn Đông
- Thửa 51 tờ 5 Phú Tân - Thửa 91 tờ 15-2 Sơn Đông
- Thửa 539 tờ 16-1 Sơn Đông - Cầu Sân Bay
- Thửa 51 tờ 5 Phú Tân - Cầu Sân Bay
39 Lộ Thầy Cai Đường Nguyễn Đình Chiểu Cầu Thầy Cai 2.400 1.440 1.920
- Thửa 48 tờ 20 Phường 8
- Thửa 118 tờ 20 Phường 8
40 Đường Nguyễn Văn Trung Trọn đường 1.500 900 1.200
41 Đường Nguyễn Thanh Trà Từ Phường 7 Hết ranh Phường 7 960 576 768
- Thửa 33 tờ 28 Phường 7 - Thửa 32 tờ 28 Phường 7
42 Đường Võ Văn Phẩm Từ vòng xoay Bình Nguyên Hết ranh Phường 6 1.200 720 960
- Thửa 1 tờ 2 Phường 6 - Thửa 18 tờ 1 Phường 6
- Thửa 102 tờ 5 Phường 6 - Thửa 110 tờ 4 Phường 6
43 Đường Võ Văn Khánh (Địa phận phường 7) Đường Đồng Văn Cống Cầu Bình Phú 1.200 720 960
- Thửa 22 tờ 13 Bình Phú - Thửa 36 tờ 11 Bình Phú
- Thửa 129 tờ 2 Phường 7 - Thửa 21 tờ 11 Bình Phú
44 Lộ Thống Nhất Trọn đường   6.000 3.600 4.800
45 Khu dân cư Ao Sen- Chợ Chùa   3.600 2.160 2.880
46 Khu dân cư Sao Mai
46.1 Đường số 3   3.600 2.160 2.880
46.2 Đường số 5   3.600 2.160 2.880
46.3 Đường số 2   2.880 1.728 2.304
46.4 Đường số 1   2.640 1.584 2.112
46.5 Đường số 4   2.640 1.584 2.112
47 Khu dân cư 225
47.1 Đường số 1, 2, 3   4.800 2.880 3.840
47.2 Đoạn còn lại   3.360 2.016 2.688
48 Khu dân cư Phú Dân
48.1 Tuyến đường chính (đường vào)   1.440 864 1.152
- Thửa 945 tờ 11 Phú Khương - Thửa 728 tờ 11 Phú Khương
- Thửa 986 tờ 11 Phú Khương - Thửa 730 tờ 11 Phú Khương
48.2 Các tuyến đường còn lại (phía trong) 840 504 672
49 Đường Ca Văn Thỉnh Đường Nguyễn Huệ Đường Đồng Khởi 5.400 3.240 4.320
50 Tuyến đường mới (khu tái định cư Công an)
50.1 Đường N1
- Đoạn từ Thửa 711, tờ 3, Phường 7 - Thửa 630, tờ 3, Phường 7 3.600 2.160 2.880
Phần còn lại 1.800 1.080 1.440
50.2 Đường N2 Trọn đường 1.800 1.080 1.440
50.3 Đường D1 Trọn đường 3.600 2.160 2.880
50.4 Đường D4 Trọn đường 1.800 1.080 1.440
51 Đường Nguyễn Văn Khước Trọn đường 4.800 2.880 3.840
52 Hẻm Hoa Nam ( đường quanh Siêu thị Coopmart) 7.200 4.320 5.760
53 Đường phía Bắc Công An thành phố Bến Tre Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Huệ 3.600 2.160 2.880
54 Đường vành đai thành phố
54.1 Điểm giao ĐH.173 với đường vành đai thành phố Cầu Phú Dân 1.000 600 800
54.2 Cầu Phú Dân Bãi rác Phú Hưng 960 576 768
- Thửa 110 tờ 2 Phú Khương - Thửa 33 tờ 13 Phú Hưng
55 ĐH 173 (địa phận phường Phú Tân)     1.000 600 800
56 Đường trước Cổng chính Bến xe tỉnh Quốc lộ 60 Hết đường 3.000 1.800 2.400
- Thửa 253 tờ 37 Phú Tân - Thửa 258 tờ 37 Phú Tân
57 Đường Khu tập thể ngân hàng Phường 7 Trọn đường   3.600 2.160 2.880
58 Đường tổ 6-7 Khu phố 5 (phường Phú Khương) Trọn đường   960 576 768
59 Đường vào khu Hiệp Hòa Phát (phường Phú Khương) Trọn đường   960 576 768
60 Đường vào khu tập thể Khu phố 3 (phường Phú Khương) Trọn đường   960 576 768
61 Đường vào khu tập thể Khu phố 6 (phường Phú Khương) Trọn đường   960 576 768
62 Đường Võ Nguyên Giáp
62.1 Vòng xoay Tân Thành Vòng xoay Bình Nguyên 4.800 2.880 3.840
- Thửa 115 tờ 9 Phú Tân - Thửa 2 tờ 5 Phường 6
- Thửa 52 tờ 5 Phú Tân - Thửa 54 tờ 2 Phường 6
62.2 Vòng xoay Bình Nguyên Cầu Hàm Luông 3.600 2.160 2.880
- Thửa 112 tờ 4 Phường 6 - Thửa 25 tờ 4 Phường 6
- Thửa 101 tờ 5 Phường 6 - Thửa 63 tờ 4 Phường 6
63 Đường Đồng Văn Cống Vòng xoay Bình Nguyên Cầu Mỹ Hóa (Hùng Vương) 4.800 2.880 3.840
- Thửa 223 tờ 5 Phường 6 - Thửa 4 tờ 22 Phường 7
- Thửa 99 tờ 5 Phường 6 - Thửa 7 tờ 22 Phường 7
64 Đường Ngô Quyền nối dài Trọn đường 3.600 2.160 2.880
65 Đường Chợ Chùa - Hữu Định Trọn đường 3.900 2.340 3.120
66 Đường trước cổng chính sân vận động tỉnh Đường Đoàn Hoàng Minh Đường Ngô Quyền nối dài 3.600 2.160 2.880
67 Đường Nguyễn Văn Cánh Nguyễn Thị Định Hết ranh thành phố 3.600 2.160 2.880
68 Các dãy phố Chợ Tân Thành (Phường Phú Tân)     4.800 2.880 3.840
Đường 1 - Thửa 219, tờ 10 - Thửa 146, tờ 19
Đường 2 - Thửa 9, tờ 18 - Thửa 119, tờ 19
- Thửa 83, tờ 17 - Thửa 169, tờ 17
Đường 3 - Thửa 84, tờ 17 - Thửa 116, tờ 17
Đường 4 - Thửa 41, tờ 19 - Thửa 64, tờ 19
Đường 5 - Thửa 273, tờ 17 - Thửa 154, tờ 17
- Thửa 165, tờ 17 - Thửa 229, tờ 17
Đường 6 - Thửa 93, tờ 17 - Thửa 126, tờ 17
Đường 7 - Thửa 118, tờ 17 - Thửa 123, tờ 17
- Thửa 127, tờ 17 - Thửa 152, tờ 17
69 Chợ Phường 7     4.800 2.880 3.840
Đường 1 - Thửa 499, tờ 8 - Thửa 680, tờ 8
Đường 2 - Thửa 621, tờ 8 - Thửa 708, tờ 8
Đường 3 - Thửa 696, tờ 8 - Thửa 706, tờ 8
Đường 4 - Thửa 553, tờ 8 - Thửa 563, tờ 8
- Thửa 542, tờ 8 - Thửa 552, tờ 8
Đường 5 - Thửa 531, tờ 8 - Thửa 541, tờ 8
Đường 6 - Thửa 520, tờ 8 - Thửa 530, tờ 8
Đường 7 - Thửa 500, tờ 8 - Thửa 628, tờ 8
II HUYỆN CHÂU THÀNH          
1 Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Ngã tư Quốc lộ 60 mới Hết ranh Thị trấn Châu Thành 2.040 1.224 1.632
- Thửa 272 tờ 15 An Khánh - Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch
- Thửa 332 tờ 15 An Khánh - Thửa 10 tờ 7 Thị trấn
2 Đường huyện 04 (HL. 188) Ngã tư giáp QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 960 576 768
- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn - Thửa 3 tờ 33 Thị trấn
- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn - Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa
3 Lộ số 3 Thị trấn Giáp QL.60 cũ QL.60 mới 1.440 864 1.152
- Thửa 30 tờ 24 Thị trấn - Thửa 372 tờ 9 Thị trấn
- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn - Thửa 149 tờ 9 Thị trấn
4 Lộ Giồng Da QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 720 432 576
- Thửa 29 tờ 20 thị trấn - Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa
- Thửa 45 tờ 19 thị trấn - Thửa 08 tờ 23 thị trấn
5 Lộ số 9 Thị trấn Trọn đường   840 504 672
- Thửa 60 tờ 22 thị trấn - Thửa 100 tờ 24 thị trấn
- Thửa 62 tờ 22 thị trấn - Thửa 66 tờ 25 thị trấn
6 Lộ số 11 Thị trấn Trọn đường   840 504 672
- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 37 tờ 25 thị trấn
- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa - Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa
III HUYỆN CHỢ LÁCH          
1 Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ)     5.040 3.024 4.032
- Thửa 31 tờ 35 - Thửa 73 tờ 36
- Thửa 66 tờ 35 - Thửa 119 tờ 36
2 Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản)     4.800 2.880 3.840
3 Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..)     5.400 3.240 4.320
4 Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ     3.840 2.304 3.072
- Thửa 88 tờ 35 - Thửa 118 tờ 36
- Thửa 98 tờ 35 - Thửa 134 tờ 36
5 Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT     3.840 2.304 3.072
6 Dãy phố bờ sông Chợ Lách Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) 3.000 1.800 2.400
- Thửa 148 tờ 36 - Thửa 78 tờ 36
7 Đường nội ô (Đ.Đ14-Đ.Đ15) Trung tâm Văn Hoá TDTT Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) 4.800 2.880 3.840
- Thửa 15 tờ 35 - Thửa 85 tờ 35
- Thửa 99 tờ 35 - Thửa 122 tờ 35
8 Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ)
8.1 Đường nội ô Giáp ranh Chợ khu A(chợ nông sản) Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành 4.320 2.592 3.456
- Thửa 7 tờ 39 - Thửa 56 tờ 39
- Thửa 2 tờ 39 - Thửa 33 tờ 39
8.2 Đường nội ô Ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành Giáp Đường số 11 3.600 2.160 2.880
- Thửa 98 tờ 39 - Thửa 4 tờ 40
- Thửa 58 tờ 39 - Thửa 19 tờ 40
8.3 Đường nội ô Đường số 11 Quán cháo vịt Cai Bé 3.000 1.800 2.400
- Thửa 7 tờ 40 - Thửa 183 tờ 30
- Thửa 130 tờ 30 - Thửa 3 tờ 41
8.4 Đường nội ô Quán cháo vịt Cai Bé Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 2.640 1.584 2.112
- Thửa 126 tờ 30 - Thửa 275 tờ 31
- Thửa 4 tờ 41 - Thửa 299 tờ 31
8.5 Đường nội ô Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) 4.320 2.592 3.456
- Thửa 59 tờ 35 - Thửa 43 tờ 35
- Thửa 15 tờ 35 - Thửa 30 tờ 35
8.6 Đường nội ô Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57cũ) 3.600 2.160 2.880
- Thửa 42 tờ 35 - Thửa 7 tờ 34
- Thửa 18 tờ 35 - Thửa 4 tờ 34
9 Đường Khu phố 2- ấp Bình An B – ấp Thới Định
9.1 Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) Vườn hoa (CốngThầy Cai) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 3 tờ 33 - Thửa 67 tờ 30
- Thửa 38 tờ 29 - Thửa 77 tờ 30
9.2 Vườn hoa (CốngThầy Cai) Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.200 720 960
- Thửa 68 tờ 30 - Thửa 435 tờ 21
- Thửa 76 tờ 30 - Thửa 35 tờ 31
9.3 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Đình Thới Định 600 360 480
- Thửa 341 tờ 21 - Thửa 10 tờ 32
- Thửa 36 tờ 21 - Thửa 11 tờ 32
10 Đường ven Trung tâm Hành chính huyện Đường Khu phố 2 - ấp Bình An B - ấp Thới Định Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 1.560 936 1.248
- Thửa 9 tờ 29 - Thửa 27 tờ 29
- Thửa 43 tờ 30 - Thửa 13 tờ 29
11 Đường nội ô Ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp (Hiệp gà) Theo hướng ra đường số 11 đến đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) 960 576 768
- Thửa 40 tờ 35 - Thửa 11 tờ 33
- Thửa 37 tờ 35 - Thửa 15 tờ 33
12 Đường số 11 Đường nội ô (Quốc lộ 57 cũ) Hết quán Hiếu Nhân 1.800 1.080 1.440
- Thửa 2 tờ 40 - Thửa 48 tờ 34
- Thửa 7 tờ 40 - Thửa 84 tờ 34
13 Khu phố 2-khu phố 3 Ngã ba ông Tài (rửa xe) Ngã ba bệnh viện 2.400 1.440 1.920
- Thửa 18 tờ 35 - Thửa 18 tờ 28
- Thửa 30 tờ 35 - Thửa 17 tờ 28
14 Đường số 6 Ngã ba bệnh viện Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui 1.080 648 864
15 Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui
15.1 Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh 1.680 1.008 1.344
- Thửa 60 tờ 36 - Thửa 1 tờ 24
- Thửa 46 tờ 36 - Thửa 11 tờ 24
15.2 Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh, Vàm Lách 960 576 768
- Thửa 2 tờ 24 - Thửa 12 tờ 7
16 Đường Sơn Qui
16.1 Ngã ba Bệnh viện Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.800 1.080 1.440
- Thửa 19 tờ 28 - Thửa 278 tờ 20
- Thửa 57 tờ 28 - Thửa 46 tờ 19
16.2 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Ngã tư chùa Tiên Thiên 1.440 864 1.152
- Thửa 62 tờ 20 - Thửa 20 tờ 20
- Thửa 3 tờ 15 - Thửa 27 tờ 14
16.3 Ngã tư chùa Tiên Thiên Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) 1.200 720 960
- Thửa 26 tờ 14 - Thửa 27 tờ 7
- Thửa 220 tờ 20 - Thửa 7 tờ 4
16.4 Sông Chợ Lách (Vàm Lách) Ngã ba đường Sơn Qui 960 576 768
- Thửa 1 tờ 7 - Thửa 16 tờ 7
- Thửa 13 tờ 7 - Thửa 22 tờ 7
16.5 Ngã ba đường Sơn Qui Cầu Kênh cũ 720 432 576
- Thửa 1 tờ 4 - Thửa 5 tờ 4
- Thửa 7 tờ 4 - Thửa 21 tờ 4
17 Đường huyện 41
17.1 Ngã Ba Tịnh xá Ngọc Thành Cầu chùa Ban chỉnh 2.160 1.296 1.728
- Thửa 56 tờ 39 - Thửa 1 tờ 45
- Thửa 58 tờ 39 - Thửa 4 tờ 44
17.2 Cầu chùa Ban Chỉnh VLXD Đỗ Hoàng Hưởng 1.800 1.080 1.440
- Thửa 28 tờ 45 - Thửa 58 tờ 45
- Thửa 6 tờ 45 - Thửa 60 tờ 45
17.3 Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500 900 1.200
18 Khu phố 4    
18.1 Đường bờ kè khu phố 4  Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ)  Hết đất Huỳnh Văn Hoàng 1.200 720 960
- Thửa 49 tờ 36 - Thửa 108 tờ 36
18.2 Bến đò ngang (cũ) Giáp ranh thị trấn Chợ Láchh -xã Sơn Định 1.800 1.080 1.440
- Thửa 29 tờ 36 -Thửa 89 tờ 30, xã Sơn Định
- Thửa 44 tờ 36 -Thửa 49 tờ 30, xã Sơn Định
18.3 Cặp bờ sông Cái Mít Đất ông Nguyễn Khắc Vũ Đường cầu Đình 1.200 720 960
- Thửa 123 tờ 36 - Thửa 99 tờ 36
- Thửa 108 tờ 36 - Thửa 87 tờ 36
18.4 Đường số 13 Cầu Đình Cầu Cả Ớt 1.200 720 960
- Thửa 99 tờ 36 - Thửa 4 tờ 27
- Thửa 86 tờ 36 - Thửa 6 tờ 27
18.5 Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Cầu Cả Ớt Hết đất bà Dương Thị Đương 960 576 768
- Thửa 1 tờ 26 - Thửa 2 tờ 26
- Thửa 29 tờ 14, xã Sơn Định - Thửa 35 tờ 30, xã Sơn Định
19 Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57)
19.1 Cầu Chợ Lách (cũ) Cầu Sông Dọc (Km+63) 3.000 1.800 2.400
- Thửa 23 tờ 28 - Thửa 3 tờ 33
- Thửa 27 tờ 28 - Thửa 7 tờ 34
19.2 Cầu Sông Dọc (Km+63) Hết Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57) (mũi tàu) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 11 tờ 33 - Thửa 270 tờ 31
- Thửa 8 tờ 33 - Thửa 275 tờ 14
20 Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) Giáp Đường huyện (Đường tránh Quốc lộ 57 cũ) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.200 720 960
- Thửa 297 tờ 31 - Thửa 314 tờ 31
- Thửa 6 tờ 46 - Thửa 7 tờ 8, xã Hòa Nghĩa
21 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)
21.1 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa -thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách mới 1.080 648 864
     - Thửa 493 tờ 31 thị trấn C.Lách - Thửa 64 tờ 20 thị trấn C.Lách      
     - Thửa 460 tờ 31 thị trấn C.Lách - Thửa 61 tờ 20 thị trấn C.Lách      
21.2 Đường song hành Cầu Chợ Lách mới Đường bờ kè khu phố 2 – 3 - Sơn Qui Đường Sơn Qui 1.440 864 1.152
  -Thửa 7 và 56, tờ 16 thị trấn Chợ Lách -Thửa 54 và 22, tờ 16 thị trấn Chợ Lách      
IV HUYỆN BA TRI          
1 Đường Trần Hưng Đạo
1.1 Ngã tư Tư Trù Trường THCS Thị Trấn 6.000 3.600 4.800
- Thửa 110 tờ 36 - Thửa 5 tờ 32
- Thửa 116 tờ 36 - Thửa 7 tờ 32
1.2 Trường THCS Thị Trấn Ngã 5 An Bình Tây 4.800 2.880 3.840
- Thửa 29 tờ 23 - Thửa 166 tờ 27(ABT)
- Thửa 56 tờ 22 - Thửa 183 tờ 27(ABT)
2 Đường 19/5 Trần Hưng Đạo (Trường THCS Thị Trấn) Ngã tư Tư Trù 4.800 2.880 3.840
- Thửa 23 tờ 23 - Thửa 87 tờ 36
- Thửa 1 tờ 32 - Thửa 111 tờ 36
3 Đường Quang Trung Ngã tư Tư Trù Hết ranh Thị Trấn 4.800 2.880 3.840
- Thửa 109 tờ 36 - Thửa 321 tờ 8
- Thửa 144 tờ 36 - Thửa 253 tờ 8
4 Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo Lê Lươm 4.800 2.880 3.840
- Thửa 277 tờ 42 - Thửa 445 tờ 42
5 Đường 29 tháng 3 Trần Hưng Đạo Lê Lươm 4.800 2.880 3.840
- Thửa 268 tờ 42 - Thửa 446 tờ 42
6 Đường Thủ Khoa Huân Trần Hưng Đạo Lê Tặng 4.080 2.448 3.264
- Thửa 71 tờ 41 - Thửa 105 tờ 42
- Thửa 194 tờ 42 - Thửa 129 tờ 42
7 Đường Nguyễn Đình Chiểu
7.1 Trần Hưng Đạo Đường 19/5 5.760 3.456 4.608
- Thửa 207 tờ 41 - Thửa 40 tờ 25
- Thửa 269 tờ 42 - Thửa 12 tờ 34
7.2 Đường 19/5 Ngã 3 An Bình Tây 3.840 2.304 3.072
- Thửa 22 tờ 25 - Thửa 435 tờ 20 (ABT)
- Thửa 27 tờ 25 - Thửa 438 tờ 20 (ABT)
8 Đường Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo Võ Trường Toản 5.000 3.000 4.000
- Thửa 213 tờ 42 - Thửa 319 tờ 48
- Thửa 268 tờ 42 - Thửa 213 tờ 48
9 Đường Nguyễn Du Nguyễn Trãi Quang Trung 4.080 2.448 3.264
- Thửa 344 tờ 42 - Thửa 57 tờ 43
- Thửa 368 tờ 42 - Thửa 90 tờ 43
10 Đường Sương Nguyệt Anh Trần Hưng Đạo Võ Trường Toản 4.080 2.448 3.264
- Thửa 176 tờ 42 - Thửa 27 tờ 48
- Thửa 178 tờ 42 - Thửa 75 tờ 48
11 Đường Võ Trường Toản Sương Nguyệt Anh Vĩnh Phú 3.840 2.304 3.072
- Thửa 74 tờ 48 - Thửa 227 tờ 6
- Thửa 76 tờ 48 - Thửa 237 tờ 6
12 Đường Thái Hữu Kiểm Trần Hưng Đạo Cầu Xây 5.000 3.000 4.000
- Thửa 278 tờ 42 - Thửa 265 tờ 48
- Thửa 354 tờ 42 - Thửa 267 tờ 48
13 Đường Vĩnh Phú Thái Hữu Kiểm Võ Trường Toản 5.000 3.000 4.000
- Thửa 430 tờ 42 - Thửa 186 tờ 6
- Thửa 439 tờ 42 - Thửa 222 tờ 6
14 Đường Phan Ngọc Tòng
14.1 Trần Hưng Đạo Chu Văn An 4.000 2.400 3.200
- Thửa 155 tờ 41 - Thửa 54 tờ 40
- Thửa 166 tờ 41 - Thửa 114 tờ 40
14.2 Chu Văn An Huỳnh Văn Anh 960 576 768
- Thửa 22 tờ 39 - Thửa 12 tờ 29
- Thửa 52 tờ 39 - Thửa 10 tờ 5
15 Đường Phan Ngọc Tòng (nối dài) Huỳnh Văn Anh Đường liên xã An Bình Tây - An Hiệp 960 576 768
- Thửa 10 tờ 29 - Thửa 15 tờ 24(ABT)
- Thửa 3 tờ 5 - Thửa 150 tờ 29(ABT)
16 Đường Huỳnh Văn Anh Ngã 5 An Bình Tây Ngã 4 chùa Long Phước (đường vào Cụm công nghiệp) 3.000 1.800 2.400
- Thửa 186 tờ 27(ABT) - Thửa 324 tờ 3(AĐ)
- Thửa 184 tờ 27(ABT) - Thửa 259 tờ 3(AĐ)
17 Đường Mạc Đỉnh Chi Trần Hưng Đạo Nguyễn Đình Chiểu 1.560 936 1.248
- Thửa 54 tờ 34 - Thửa 72 tờ 34
- Thửa 95 tờ 34 - Thửa 71 tờ 34
18 Đường Chu Văn An
18.1 Trần Hưng Đạo Ngã 4 Lê Lai 2.400 1.440 1.920
- Thửa 101 tờ 41 - Thửa 94 tờ 41
- Thửa 106 tờ 41 - Thửa 113 tờ 41
18.2 Ngã 4 Lê Lai Phan Liêm 1.560 936 1.248
- Thửa 90 tờ 41 - Thửa 4 tờ 39
- Thửa 114 tờ 41 - Thửa 32 tờ 39
19 Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo Lê Tặng 1.560 936 1.248
- Thửa 168 tờ 34 - Thửa 209 tờ 35
- Thửa 33 tờ 41 - Thửa 223 tờ 35
20 Đường Lê Tặng Trần Hưng Đạo Ranh Chợ Ba Tri 2.000 1.200 1.600
- Thửa 182 tờ 42 - Thửa 20 tờ 35
- Thửa 209 tờ 42 - Thửa 237 tờ 35
21 Đường Nguyễn Bích Thái Hữu Kiểm Trưng Trắc 1.440 864 1.152
- Thửa 44 tờ 48 - Thửa 65 tờ 47
- Thửa 59 tờ 48 - Thửa 66 tờ 47
22 Đường Trưng Trắc Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.560 936 1.248
- Thửa 65 tờ 47 - Thửa 271 tờ 48
- Thửa 63 tờ 47 - Thửa 300 tờ 48
23 Đường Trưng Nhị Vĩnh Phú Phan Ngọc Tòng 1.560 936 1.248
- Thửa 21 tờ 47 - Thửa 169 tờ 41
- Thửa 18 tờ 47 - Thửa 170 tờ 41
24 Đường Lê Lai Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Tòng 1.800 1.080 1.440
- Thửa 4 tờ 41 - Thửa 148 tờ 41
- Thửa 40 tờ 41 - Thửa 149 tờ 41
25 Đường Trương Định Thủ Khoa Huân Mạc Đỉnh Chi 1.560 936 1.248
- Thửa 68 tờ 41 - Thửa 70 tờ 34
- Thửa 70 tờ 41 - Thửa 66 tờ 34
26 Đường Lê Lươm Sương Nguyệt Anh Thái Hữu Kiểm 1.680 1.008 1.344
- Thửa 401 tờ 42 - Thửa 9 tờ 48
- Thửa 457 tờ 42 - Thửa 43 tờ 48
27 Đường Nguyễn Tri Phương Vĩnh Phú Võ Trường Toản 1.560 936 1.248
- Thửa 87 tờ 47 - Thửa 307 tờ 48
- Thửa 110 tờ 47 - Thửa 1 tờ 50
28 Đường Hoàng Diệu Phan Ngọc Tòng Vĩnh Phú 1.320 792 1.056
- Thửa 188 tờ 41 - Thửa 75 tờ 47
- Thửa 175 tờ 41 - Thửa 76 tờ 47
29 Đường Trần Bình Trọng Sương Nguyệt Anh Quang Trung 800 480 640
- Thửa 458 tờ 42 - Thửa 90 tờ 43
- Thửa 26 tờ 48 - Thửa 91 tờ 43
30 ĐH.14
30.1 Ngã tư Tư Trù Cuối đường Nguyễn Thị Định 2.500 1.500 2.000
- Thửa 88 tờ 36 - Thửa 19 tờ 28
- Thửa 108 tờ 36 - Thửa 33 tờ 28
30.2 Cuối đường Nguyễn Thị Định Cầu Môn Nước 1.000 600 800
- Thửa 18 tờ 28 - Thửa 1 tờ 13
- Thửa 146 tờ 15 - Thửa 8 tờ 13
31 Cầu Xây - (Địa phận thị trấn) Cầu Xây Hết ranh Thị Trấn 1.680 1.008 1.344
- Thửa 115 tờ 7 - Thửa 34 tờ 11
- Thửa 1 tờ 11 - Thửa 243 tờ 7
32 Đường Trần Văn An (đường Trại Giam) ĐH.14 Quang Trung 840 504 672
- Thửa 17 tờ 36 - Thửa 57 tờ 44
- Thửa 25 tờ 36 - Thửa 40 tờ 44
33 Đường Tán Kế Nguyễn Thị Định Hết ranh Thị Trấn 720 432 576
- Thửa 152 tờ 17 - Thửa 67 tờ 17
- Thửa 153 tờ 17 - Thửa 68 tờ 17
34 Đường Phan Thanh Giản Quang Trung Kênh 2 Niên 840 504 672
- Thửa 15 tờ 49 - Thửa 28 tờ 45
- Thửa 30 tờ 7  
35 Đường Trần Quốc Toản Chùa Hưng An Tự Hết ranh Thị Trấn 1.000 600 800
- Thửa 177 tờ 41 - Thửa 105 tờ 6
- Thửa 232 tờ 41 - Thửa 160 tờ 6
36 Đường Hoàng Hoa Thám
36.1 Trần Hưng Đạo Chu Văn An 1.560 936 1.248
- Thửa 22 tờ 32 - Thửa 8 tờ 39
- Thửa 23 tờ 32 - Thửa 7 tờ 39
36.2 Hoàng Hoa Thám Huỳnh Văn Anh 1.000 600 800
- Thửa 37 tờ 32 - Thửa 3 tờ 30
- Thửa 53 tờ 32 - Thửa 47 tờ 30
37 Đường Phan Văn Trị Đường 19/5 Kênh Đồng Bé 840 504 672
- Thửa 162 tờ 17 - Thửa 5 tờ 14
- Thửa 163 tờ 17 - Thửa 10 tờ 14
38 Đường Nguyễn Thị Định     2.000 1.200 1.600
38.1 Đường 19/5 Nguyễn Văn Bảnh
- Thửa 157 tờ 17 - Thửa 153 tờ 17
- Thửa 1 tờ 26 - Thửa 3 tờ 28
38.2 Nguyễn Thị Định ĐH.14
- Thửa 2 tờ 28 - Thửa 19 tờ 28
- Thửa 7 tờ 28 - Thửa 20 tờ 28
39 Đường Phan Tôn Nguyễn Thị Định ĐH.14 840 504 672
- Thửa 12 tờ 27 - Thửa 61 tờ 36
- Thửa 13 tờ 27 - Thửa 46 tờ 36
40 Đường Bùi Thị Xuân Trần Văn An Kênh đứng 600 360 480
- Thửa 98 tờ 8 - Thửa 136 tờ 8
41 Đường Hoàng Lam Trần Văn An Nhà 2 Niên 600 360 480
- Thửa 19 tờ 45 - Thửa 17 tờ 45
- Thửa 38 tờ 44 - Thửa 12 tờ 45
42 Đường Trần Văn Ơn Vĩnh Phú Võ Trường Toản 600 360 480
- Thửa 184 tờ 6 - Thửa 238 tờ 7
- Thửa 195 tờ 6 - Thửa 255 tờ 7
43 Khu dân cư Việt Sinh
43.1 Đường Đông Tây   4.200 2.520 3.360
- Thửa 906 tờ 2 - Thửa 39 tờ 2
- Thửa 1024 tờ 2 - Thửa 239 tờ 2
43.2 Các tuyến đường còn lại   1.800 1.080 1.440
44 Đường Nguyễn Văn Bảnh ĐH.14 Giáp An Bình Tây 600 360 480
- Thửa 133 tờ 19 - Thửa 7 tờ 18
- Thửa 4 tờ 28 - Thửa 2 tờ 18
45 Đường Phan Liêm Chu Văn An Hoàng Hoa Thám 720 432 576
- Thửa 4 tờ 39 - Thửa 53 tờ 32
- Thửa 12 tờ 39 - Thửa 55 tờ 32
46 Đường Gò Dinh Phan Ngọc Tòng Hoàng Hoa Thám 720 432 576
- Thửa 1 tờ 38 - Thửa 30 tờ 31
- Thửa 2 tờ 38 - Thửa 49 tờ 31
47 Đường Lê Anh Xuân Gò Dinh Phan Liêm 500 300 400
- Thửa 63 tờ 31 - Thửa 55 tờ 32
- Thửa 59 tờ 31 - Thửa 3 tờ 39
48 Nhánh rẻ Đường Trần Văn An
48.1 Trần Văn An Cầu Kênh Sặc 600 360 480
- Thửa 26 tờ 37 - Thửa 19 tờ 37
- Thửa 98 tờ 8 - Thửa 29 tờ 8
48.2 Cầu Kênh Sặc Văn phòng ấp An Hội 500 300 400
- Thửa 227 tờ 3 - Thửa 127 tờ 3
49 Đường nội bộ công viên Thị Trấn Trần Hưng Đạo Thủ Khoa Huân 4.000 2.400 3.200
- Thửa 276 tờ 42 - Thửa 120 tờ 42
50 Nhánh rẻ Võ Trường Toản Võ Trường Toản Đường vào Cụm công nghiệp 2.000 1.200 1.600
- Thửa 4 tờ 10 - Thửa 248 tờ 6
51 Đường nội bộ Trung Tâm giải trí huyện     4.000 2.400 3.200
- Thửa 208 tờ 34 - Thửa 191 tờ 34
- Thửa 192 tờ 34 - Thửa 201 tờ 34
52 Đường nội bộ Chợ Ba Tri     4.000 2.400 3.200
- Thửa 48 tờ 26 - Thửa 100 tờ 26
V HUYỆN MỎ CÀY NAM          
1 Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngã ba đường Công Lý Trọn đường dài 290m 5.760 3.456 4.608
- Thửa 19 tờ 20 Thị trấn - Thửa 324 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 31 tờ 19 Thị trấn - Thửa 261 tờ 20 Thị trấn
2 Đường Công Lý Ngã tư cầu Mỏ Cày Hết ranh chi điện lực 5.760 3.456 4.608
- Thửa 125 tờ 19 Thị trấn - Thửa 23 tờ 16 Thị trấn
- Thửa 170 tờ 19 Thị trấn - Thửa 25 tờ 16 Thị trấn
3 Đường Lê Lai Ngã ba QL60 Trọn đường dài 313m 5.640 3.384 4.512
- Thửa 9 tờ 24 Thị trấn - Thửa 154 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 37 tờ 24 Thị trấn - Thửa 155 tờ 20 Thị trấn
4 Đường Trương Vĩnh Ký Ngã ba QL60 Hết ranh Ngân hàng cũ 5.760 3.456 4.608
- Thửa 102 tờ 25 Thị trấn - Thửa 71 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 105 tờ 25 Thị trấn - Thửa 103 tờ 20 Thị trấn
5 Đường Bùi Quang Chiêu Ngã tư QL60 Trọn đường dài 273m 9.600 5.760 7.680
- Thửa 357 tờ 25 Thị trấn - Thửa 220 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 370 tờ 25 Thị trấn - Thửa 248 tờ 20 Thị trấn
6 Đường Phan Thanh Giản Ngã ba đường Công Lý Trọn đường dài 242m 5.040 3.024 4.032
- Thửa 38 tờ 16 Thị trấn - Thửa 191 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 39 tờ 16 Thị trấn - Thửa 124 tờ 20 Thị trấn
7 Đường Nguyễn Du
7.1 Ngã ba đường Lê Lai Ngã ba chợ cá 6.000 3.600 4.800
- Thửa 278 tờ 20 Thị trấn - Thửa 40 tờ 25 Thị trấn
- Thửa 279 tờ 20 Thị trấn - Thửa 41 tờ 25 Thị trấn
7.2 Ngã ba chợ cá Cầu 17/1 4.800 2.880 3.840
- Thửa 83 tờ 25 Thị trấn - Thửa 34 tờ 26 Thị trấn
- Thửa 42 tờ 25 Thị trấn - Thửa 21 tờ 26 Thị trấn
8 Đường Nguyễn Du (nhánh rẽ) Ngã ba đường Nguyễn Du Đến giáp sông Mỏ Cày 4.800 2.880 3.840
- Thửa 42 tờ 25 Thị trấn - Thửa 270 tờ 20 Thị trấn
- Thửa 12 tờ 25 Thị trấn - Thửa 271 tờ 20 Thị trấn
9 Đường khu phố 5 (ấp Hội Yên cũ)
9.1 Ngã tư cầu Mỏ Cày Cống đình Hội Yên 3.600 2.160 2.880
- Thửa 185 tờ 19 Thị trấn - Thửa 74 tờ 32 Thị trấn
- Thửa 182 tờ 18 Thị trấn - Thửa 40 tờ 32 Thị trấn
9.2 Cống đình Hội Yên Ngã ba đường vào VKSND huyện 2.400 1.440 1.920
- Thửa 2 tờ 31 Thị trấn - Thửa 18 tờ 31 Thị trấn
- Thửa 32 tờ 32 Thị trấn - Thửa 2 tờ 33 Thị trấn
10 Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) Ngã tư QL60 Hết ranh Thị trấn Mỏ Cày 3.600 2.160 2.880
- Thửa 186 tờ 25 Thị trấn - Thửa 94 tờ 34 Thị trấn
- Thửa 259 tờ 25 Thị trấn - Thửa 83 tờ 34 Thị trấn
11 Đường khu phố 4 (ấp 1 cũ) - Mở mới Cống Chùa Bà Giáp ranh xã Đa Phước Hội 1.800 1.080 1.440
- Thửa 16 tờ 38 Thị trấn - Thửa 10 tờ 35 Thị trấn
- Thửa 33 tờ 38 Thị trấn - Thửa 12 tờ 35 Thị trấn
12 Đường khu phố 7 (đường vào Nhà máy đường 50 tấn) Cầu Mỏ Cày Hết đường lộ nhựa 1.800 1.080 1.440
- Thửa 34 tờ 15 Thị trấn - Thửa 18 tờ 12 Thị trấn
- Thửa 228 tờ 19 Thị trấn - Thửa 22 tờ 12 Thị trấn
13 ĐH.22 (cũ)
13.1 Ngã ba QL.57 Cầu 17/1 4.080 2.448 3.264
- Thửa 195 tờ 39 Thị trấn - Thửa 18 tờ 26 Thị trấn
- Thửa 196 tờ 39 Thị trấn - Thửa 19 tờ 26 Thị trấn
13.2 Cầu 17/1 Hết địa giới khu phố 6 (ấp 3 cũ) TT Mỏ Cày 2.400 1.440 1.920
- Thửa 106 tờ 21 Thị trấn - Thửa 5 tờ 21 Thị trấn
- Thửa 107 tờ 21 Thị trấn - Thửa 6 tờ 27 Thị trấn
13.3 Ranh khu phố 6 (ấp 3 cũ) và ấp An Thới TT Mỏ Cày Cầu Ông Bồng 1.800 1.080 1.440
- Thửa 149 tờ 29 Thị trấn - Thửa 14 tờ 6 Thị trấn
- Thửa 7 tờ 27 Thị trấn - Thửa 15 tờ 6 Thị trấn
14 ĐH 22 (mở mới)
14.1 Ngã ba QL57 Cầu 17 tháng Giêng (mới) 4.080 2.448 3.264
- Thửa 10 tờ 44 Thị trấn - Thửa 243 tờ 29 Thị trấn
- Thửa 5 tờ 44 Thị trấn - Thửa 458 tờ 29 Thị trấn
14.2 Cầu 17 tháng Giêng(mới) Giáp ĐH 22 (cũ) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 218 tờ 29 Thị trấn - Thửa 49 tờ 29 Thị trấn
- Thửa 455 tờ 29 Thị trấn - Thửa 172 tờ 29 Thị trấn
15 QL.60
15.1 Cầu Mỏ Cày Cống Chùa Bà 9.600 5.760 7.680
- Thửa 77 tờ 19 Thị trấn - Thửa 137 tờ 39 Thị trấn
- Thửa 16 tờ 19 Thị trấn - Thửa 105 tờ 39 Thị trấn
15.2 Cống Chùa Bà Trường Che Guevara 6.600 3.960 5.280
- Thửa 124 tờ 39 Thị trấn - Thửa 40 tờ 46 Thị trấn
- Thửa 164 tờ 39 Thị trấn - Thửa 32 tờ 45 Thị trấn
15.3 Trường Che Guevara Hết địa phận Thị trấn Mỏ Cày 5.040 3.024 4.032
- Thửa 41 tờ 45 Thị trấn - Thửa 18 tờ 49 Thị trấn
- Thửa 50 tờ 45 Thị trấn - Thửa 26 tờ 49 Thị trấn
15.4 Cầu Mỏ Cày Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày 4.320 2.592 3.456
- Thửa 14 tờ 18 Thị trấn - Thửa 257 tờ 4 Thị trấn
- Thửa 228 tờ 19 Thị trấn - Thửa 1 tờ 7 Thị trấn
15.5 Lộ bờ đai khu phố 7 (ấp 4 cũ), TT Mỏ Cày Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày 2.880 1.728 2.304
- Thửa 251 tờ 4 Thị trấn - Thửa 2 tờ 4 Thị trấn
- Thửa 357 tờ 4 Thị trấn - Thửa 281 tờ 4 Thị trấn
15.6 Cống Rạch Đình ấp Tân Phước, TT Mỏ Cày Ranh với huyện Mỏ Cày Bắc 2.400 1.440 1.920
- Thửa 217 tờ 2 Thị trấn - Thửa 4 tờ 2 Thị trấn
- Thửa 249 tờ 2 Thị trấn - Thửa 10 tờ 2 Thị trấn
16 Quốc lộ 57 Ngã ba QL.60 Cầu Ông Đình 3.600 2.160 2.880
- Thửa 29 tờ 14 Thị trấn - Thửa 25 tờ 14 Thị trấn
17 Ngã ba Thom Cầu Mương Điều 5.400 3.240 4.320
- Thửa 59 tờ 39 Thị trấn - Thửa 63 tờ 55 Thị trấn
- Thửa 26 tờ 39 Thị trấn  
VI HUYỆN GIỒNG TRÔM          
1 Phố 19/5 (Dãy phố hàng gạo Chợ thị trấn cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định ) Dãy phố ngang cuối đường Chợ Cá 3.600 2.160 2.880
- Thửa 160 tờ 72 Thị trấn - Thửa 167 tờ 77 Thị trấn
2 Dãy phố ngang cuối đường (chợ cá) Dãy phố hàng gạo chợ Thị trấn Bến Ghe 3.360 2.016 2.688
- Thửa 147 tờ 72 Thị trấn - Thửa 101 tờ 72 Thị trấn
- Thửa 212 tờ 72 Thị trấn - Thửa 3 tờ 71 Thị trấn
3 Đường Tán Kế (Dãy phố chợ Thị Trấn đối diện Bưu điện cũ) Giáp đường nội ô (đường Nguyễn Thị Định) Dãy nhà ngang cuối đường 3.360 2.016 2.688
- Thửa 17 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn
- Thửa 163 tờ 75 Thị trấn - Thửa 76 tờ 75 Thị trấn
4 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ Thị Trấn
4.1 Đường 30 tháng 4 - Thửa 176 tờ 72 Thị trấn - Thửa 188 tờ 72 Thị trấn 6.000 3.600 4.800
4.2 Đường 2 tháng 9 - Thửa 171 tờ 75 Thị trấn - Thửa 43 tờ 75 Thị trấn 3.960 2.376 3.168
- Thửa 42 tờ 75 Thị trấn - Thửa 67 tờ 75 Thị trấn
5 Đường Bưu điện Đường Nguyễn Thị Định Hết ranh đường đan 2.640 1.584 2.112
- Thửa 202 tờ 75 Thị trấn - Thửa 37 tờ 73 Thị trấn
- Thửa 26 tờ 75 Thị trấn - Thửa 38 tờ 73 Thị trấn
6 Đường tỉnh 885 Hết ranh cống Cát lở Bình Hoà - Thị trấn Giáp đường Nguyễn Thị Định 3.360 2.016 2.688
- Thửa 1 tờ 18 Thị trấn - Thửa 34 tờ 27 Thị trấn
- Thửa 2 tờ 14 Thị trấn - Thửa 102 tờ 27 Thị trấn
7 Đường Nguyễn Thị Định
7.1 Tuyến tránh ĐT.885 Chùa Huệ Quang 3.600 2.160 2.880
- Thửa 40 tờ 27 Thị trấn - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn
- Thửa 33 tờ 27 Thị trấn - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn
7.2 Hết ranh Chùa Huệ Quang Giáp ranh Ngân hàng Sacombank 4.680 2.808 3.744
- Thửa 100 tờ 42 Thị trấn - Thửa 33 tờ 51 Thị trấn
- Thửa 9 tờ 41 Thị trấn - Thửa 38 tờ 51 Thị trấn
7.3 Giáp ranh Ngân hàng Sacombank Ngã ba đường vào Huyện uỷ 5.040 3.024 4.032
- Thửa 217 tờ 72 Thị trấn - Thửa 144 tờ 75 Thị trấn
- Thửa 86 tờ 72 Thị trấn - Thửa 167 tờ 75 Thị trấn
8 Đường Đồng Văn Cống (Đường huyện 10) Vòng xoay đường tỉnh 885 Đường Nguyễn Thị Định 3.600 2.160 2.880
9 Đường lộ Bình Tiên
9.1 Giáp Đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 2.040 1.224 1.632
- Thửa 94 tờ 68 Thị trấn - Thửa 22 tờ 61 Thị trấn
- Thửa 95 tờ 68 Thị trấn - Thửa 23 tờ 61 Thị trấn
9.2 Đường tỉnh 885 Giáp ngã ba Bình Tiên 1.320 792 1.056
- Thửa 63 tờ 61 Thị trấn - Thửa 112 tờ 13 Bình Thành
- Thửa 69 tờ 61 Thị trấn - Thửa 114 tờ 13 Bình Thành
10 Đường 3 tháng 2 (Đường khu phố 3) Giáp đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 1.800 1.080 1.440
- Thửa 50 tờ 52 Thị trấn - Thửa 119 tờ 58 Thị trấn
- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn - Thửa 120 tờ 58 Thị trấn
11 Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định Cầu Hậu Cứ 1.800 1.080 1.440
- Thửa 81 tờ 51 Thị trấn - Thửa 1 tờ 46 Thị trấn
- Thửa 69 tờ 51 Thị trấn - Thửa 63 tờ 51 Thị trấn
12 Đường chợ Bến Miễu Giáp đường Nguyễn Thị Định Đường tỉnh 885 1.800 1.080 1.440
- Thửa 44 tờ 42 Thị trấn - Thửa 31 tờ 31 Thị trấn
- Thửa 45 tờ 42 Thị trấn - Thửa 11 tờ 42 Thị trấn
13 Đường Đồng Khởi Trọn đường   3.000 1.800 2.400
- Thửa 229 tờ 72 Thị trấn - Thửa 23 tờ 78 Thị trấn
- Thửa 53 tờ 72 Thị trấn - Thửa 34 tờ 78 Thị trấn
14 Đường Phan Văn Trị Đường Đồng Văn Cống  Đường Đồng Khởi 3.000 1.800 2.400
- Thửa 10 tờ 10 Bình Thành - Thửa 1 tờ 777 Thị trấn
- Thửa 11 tờ 10 Bình Thành - Thửa 42 tờ 77 Thị trấn
15 Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang  Đường tỉnh 885 960 576 768
- Thửa 4 tờ 47 Thị trấn - Thửa 84 tờ 68 Thị trấn
- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn - Thửa 85 tờ 68 Thị trấn
16 Đường số 1 Đường Đồng Khởi Đường số 2 1.500 900 1.200
- Thửa 18 tờ 70 Thị trấn - Thửa 56 tờ 70 Thị trấn
17 Đường số 2 Đường số 1 Đường số 3 1.500 900 1.200
- Thửa 9 tờ 70 Thị trấn - Thửa 20 tờ 70 Thị trấn
18 Đường số 3 Đường số 2 Đường Đồng Khởi 1.500 900 1.200
- Thửa 21 tờ 70 Thị trấn - Thửa 28 tờ 70 Thị trấn
VII HUYỆN BÌNH ĐẠI          
1 Hai bên Quốc lộ 57B
1.1 Đường Bùi Sĩ Hùng Đường Đồng Khởi 6.110 3.666 4.888
- Thửa 21 tờ 6 Thị trấn - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn
- Thửa 01 tờ 8 Thị trấn - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn
1.2 Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Đình Chiểu 11.180 6.708 8.944
- Thửa 21 tờ 6 Thị trấn - Thửa 63 tờ 27 Thị trấn
- Thửa 01 tờ 8 Thị trấn - Thửa 66 tờ 27 Thị trấn
1.3 Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến 5.850 3.510 4.680
- Thửa 01 tờ 41 Thị trấn - Thửa 28 tờ 41 Thị trấn
- Thửa 165 tờ 40 Thị trấn - Thửa 26 tờ 41 Thị trấn
1.4 Giáp khu phố 1, 3 ấp Bình Chiến Cống Soài Bọng 3.900 2.340 3.120
- Thửa 27 tờ 41 Thị trấn - Thửa 10 tờ 60 Thị trấn
- Thửa 100 tờ 41 Thị trấn - Thửa 58 tờ 59 Thị trấn
1.5 Cống Soài Bọng Cầu 30 tháng 4 1.820 1.092 1.456
- Thửa 170 tờ 49 Thị trấn - Thửa 55 tờ 69 Thị trấn
- Thửa 12 tờ 64 Thị trấn - Thửa 62 tờ 69 Thị trấn
2 Đường Bà Nhựt Quốc lộ 57B Đ. Nguyễn Thị Định 2.160 1.296 1.728
- Thửa 35 tờ 14 Thị trấn - Thửa 2 tờ 17 Thị trấn
- Thửa 57 tờ 14 Thị trấn - Thửa 82 tờ 13 Thị trấn
3 Đường Nguyễn Đình Chiểu nối dài đến giáp ranh xã Đại Hoà Lộc Quốc lộ 57B Giáp xã Đại Hoà Lộc 3.900 2.340 3.120
- Thửa 93 tờ 41 Thị trấn - Thửa 118 tờ 46 Thị trấn
- Thửa 168 tờ 40 Thị trấn - Thửa 92 tờ 23 Thị trấn (CN điện Bình Đại)
4 Đường Đồng Khởi Quốc lộ 57B Công ty CP Thuỷ sản 3.900 2.340 3.120
- Thửa 55 tờ 27 - Thửa 46 tờ 3
- Thửa 68 tờ 27 - Thửa 29 tờ 27
5 Đường Nguyễn Thị Định Giáp đường Bà Nhựt Đ. Nguyễn Đình Chiểu 2.340 1.404 1.872
- Thửa 12 tờ 17 Thị trấn - Thửa 33 tờ 34 Thị trấn
- Thửa 4 tờ 17 Thị trấn - Thửa 53 tờ 34 Thị trấn
6 Đường 30 tháng 4 Giáp đường Lê Hoàng Chiếu Đ. Nguyễn Đình Chiểu 5.760 3.456 4.608
- Thửa 89 tờ 27 Thị trấn - Thửa 21 tờ 34 Thị trấn
- Thửa 128 tờ 31 Thị trấn - Thửa 25 tờ 34 Thị trấn
7 Đường Trần Ngọc Giải Giáp QL 57B - nhà ông Khiết Giáp đường 30 tháng 4 - nhà may Lê Bôi 4.320 2.592 3.456
- Thửa 231 tờ 31 Thị trấn - Thửa 254 tờ 31 Thị trấn
- Thửa 199 tờ 31 Thị trấn - Thửa 229 tờ 31 Thị trấn
8 Đường Trần Hoàn Vũ Giáp QL 57B - quán phở Thuý An Giáp đường 30 tháng 4 - Đài Truyền thanh huyện 4.320 2.592 3.456
- Thửa 54 tờ 31 Thị trấn - Thửa 65 tờ 31 Thị trấn
- Thửa 107 tờ 31 Thị trấn - Thửa 105 tờ 31 Thị trấn
9 Hai dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn
9.1 Đường Cách mạng tháng 8 Giáp QL 57B Giáp đường 30 tháng 4 6.960 4.176 5.568
- Thửa 120 tờ 31 Thị trấn - Thửa 316 tờ 31 Thị trấn
9.2 Đường 3 tháng 2 - Thửa 165 tờ 31 Thị trấn - Thửa 177 tờ 31 Thị trấn 7.200 4.320 5.760
10 Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp QL 57B Giáp đường Nguyễn Thị Định 1.680 1.008 1.344
- Thửa 17 tờ 26 Thị trấn - Thửa 25 tờ 26 Thị trấn
- Thửa 27 tờ 26 Thị trấn - Thửa 45 tờ 26 Thị trấn
12 Đường 268 Giáp QL 57B Giáp cầu chợ Bình Đại 2.880 1.728 2.304
- Thửa 6 tờ 40 Thị trấn - Thửa 18 tờ 40 Thị trấn
- Thửa 25 tờ 40 Thị trấn - Thửa 51 tờ 40 Thị trấn
13 Đường chợ thực phẩm Giáp đường 268 Giáp kênh chợ 2.400 1.440 1.920
- Thửa 194 tờ 40 Thị trấn - Thửa 15 tờ 40 Thị trấn
14 Đường Lê Phát Dân Giáp QL 57B - Hiệu thuốc huyện Giáp Bình Thắng 3.600 2.160 2.880
- Thửa 119 tờ 40 Thị trấn - Thửa 68 tờ 40 Thị trấn
- Thửa 101 tờ 40 Thị trấn - Thửa 34 tờ 40 Thị trấn
15 Đường Bà Khoai Giáp đường 30 tháng 4 Giáp đường Nguyễn Thị Định 2.400 1.440 1.920
- Thửa 208 tờ 31 Thị trấn - Thửa 246 tờ 31 Thị trấn
- Thửa 182 tờ 31 Thị trấn - Thửa 219 tờ 31 Thị trấn
16 Đường Trịnh Viết Bàng Giáp đường 30 tháng 4 - Ngân hàng Công thương cũ Giáp đường Nguyễn Thị Định - quán Hồng Phước 1 1.920 1.152 1.536
- Thửa 312 tờ 31 Thị trấn - Thửa 92 tờ 30 Thị trấn
- Thửa 62 tờ 31 Thị trấn - Thửa 31 tờ 30 Thị trấn
17 Đường Võ Thị Phò Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp QL 57B (cống Soài Bọng) 1.440 864 1.152
- Thửa 49 tờ 34 Thị trấn - Thửa 38 tờ 59 Thị trấn
- Thửa 47 tờ 34 Thị trấn - Thửa 37 tờ 59 Thị trấn
18 Đường Mậu Thân Giáp đường Bùi Sĩ Hùng Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu - cổng văn hoá Bình Hoà 1.440 864 1.152
- Thửa 12 tờ 9 Thị trấn - Thửa 56 tờ 33 Thị trấn
- Thửa 01 tờ 4 Thị trấn - Thửa 75 tờ 33 Thị trấn
19 Đường Lê Hoàng Chiếu Giáp QL 57B- nhà bảy Thảo Giáp đường Mậu Thân - chùa Đông Phước 3.120 1.872 2.496
- Thửa 79 tờ 27 Thị trấn - Thửa 38 tờ 29 Thị trấn
- Thửa 50 tờ 26 Thị trấn (trừ thửa 89 và 128 tờ 27) - Thửa 88 tờ 29 Thị trấn
20 Đường Bùi Sĩ Hùng Giáp QL 57B - ngã ba nhà Ba Sắt Giáp đường Mậu Thân 1.440 864 1.152
- Thửa 05 tờ 8 - Thửa 03 tờ 4
21 Hai bên đường khu vực cảng cá (Địa phận thị trấn) Đường Đồng Khởi Giáp cầu Bà Nhựt 2.600 1.560 2.080
- Thửa 02 tờ 3 - Thửa 133 tờ 3
VIII HUYỆN THẠNH PHÚ          
1  Chợ Giồng Miểu
1.1  Đường Trần Thị Triết Dãy 1: Bưu điện cũ Chợ cá cũ 3.420 2.052 2.736
- Thửa 79 tờ 31 - Thửa 129 tờ 32
1.2  Đường Trần Thị Triết Chợ cá cũ Nhà ông Tư Thới 2.520 1.512 2.016
- Thửa 130 tờ 31 - Thửa 753 tờ 28
1.3  Đường nội ô chợ Giồng Miễu Dãy 2: Thư viện Nhà ông Bảy Nguyện 3.420 2.052 2.736
- Thửa 73 tờ 31 - Thửa 152 tờ 28
2  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà Bà Võ Thị Gái Phòng TN & MT cũ 2.040 1.224 1.632
- Thửa 117 tờ 28 - Thửa 26 tờ 10
3  Lộ thủy sản (HL 13) Nhà bà Nguyễn Thị Diệu (giáp ranh phòng TN & MT) Bến đò thủy sản 1.140 684 912
- Thửa 23 tờ 10 - Thửa 11 tờ 11
4  Lộ thủy sản (HL 13) Trạm biến thế Cống cổ Rạng 636 382 509
- Thửa 15 tờ 10 - Thửa 36 tờ 11
- Thửa 16 tờ 10 (Sông Rạch Miễu)
5  Đường Đồng Văn Dẫn Đoạn ngã tư Nhà Thờ Nhà ông mười Rong 2.160 1.296 1.728
- Thửa 73 tờ 27 - Thửa 131 tờ 28
- Thửa 59 tờ 27 - Thửa 117 tờ 28
6 Đoạn QL 57 Ngã ba Bà Cẩu Nhà ông Nguyễn Văn Cẩn 1.800 1.080 1.440
- Thửa 13 tờ 29 - Thửa 512 tờ 6
- Thửa 63 tờ 25 - Thửa 114 tờ 6
7  Đường Dương Văn Dương (QL 57) Nhà ông Nguyễn Văn Phong Giáp ranh xã Mỹ Hưng 1.020 612 816
- Thửa 547 tờ 6 - Thửa 55 tờ 6
- Thửa 493 tờ 6 - Thửa 57 tờ 6
8  Đường Đồng Văn Dẫn Ngã ba Bà Cẩu Ngã tư Nhà Thờ 1.920 1.152 1.536
- Thửa 05 tờ 29 - Thửa 72 tờ 31
- Thửa 15 tờ 29 - Thửa 56 tờ 31
9 Đường Dương Văn Dương Ngã ba Bà Cẩu Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh 2.160 1.296 1.728
- Thửa 101 tờ 29 - Thửa 63 tờ 49
- Thửa 11 tờ 29 - Thửa 64 tờ 49
10  Đường Lê Văn Vàng Ngã tư đường vào UBND xã Bình Thạnh Xí nghiệp nước đá 1.920 1.152 1.536
- Thửa 71 tờ 49 - Thửa 50 tờ 53
- Thửa 69 tờ 79 - Thửa 36 tờ 54
11 Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Nhà Thờ Ngã tư Cây Da 2.772 1.663 2.218
- Thửa 56 tờ 27 - Thửa 64 tờ 36
- Thửa 59 tờ 27 - Thửa 68 tờ 35
12  Đường Nguyễn Thị Định Đoạn từ ngã tư Cây Da BHXH Thạnh Phú 1.140 684 912
- Thửa 72 tờ 36 - Thửa 34 tờ 54
- Thửa 79 tờ 35 - Thửa 54 tờ 34
13 Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da Ngã tư Bến Xe 1.644 986 1.315
- Thửa 77 tờ 35 - Thửa 303 tờ 34
- Thửa 59 tờ 35 - Thửa 67 tờ 37
14  Đường Trần Văn Tư Đoạn từ ngã tư Cây Da Trại giam cũ 1.140 684 912
- Thửa 41 tờ 36 - Thửa 209 tờ 37
- Thửa 63 tờ 36 - Thửa 207 tờ 37
15  Đường Trần Văn Tư Nhà ông Phạm Văn Tặng Nhà ông Trương Văn Thắng 756 454 605
- Thửa 210 tờ 37 - Thửa 379 tờ 37
- Thửa 206 tờ 37 - Thửa 123 tờ 37
16  Đường Trần Thị Tiết Đoạn từ ngã ba Tam quan UBND Thị trấn 1.800 1.080 1.440
- Thửa 15 tờ 34 - Thửa 77 tờ 31
- Thửa 07 tờ 34 - Thửa 83 tờ 31
17  Đường nội ô chợ Giồng Miễu Đoạn từ tiệm vàng Vũ Lan Đầu lộ Thủy sản (Chi cục Thuế) 756 454 605
- Thửa 101 tờ 32 - Thửa 95 tờ 28
- Thửa 102 tờ 32 - Thửa 86 tờ 23
18  Đường Trần Văn Tư Đoạn từ tiệm Nghĩa Hưng Cổng chùa Bình Bát. 756 454 605
- Thửa 139 tờ 32 - Thửa 45 tờ 36
- Thửa 140 tờ 32 - Thửa 44 tờ 36
19  Đường Giồng Dầu Đoạn từ ngã tư Bến Xe Nhà ông Nguyễn Văn Ớt 504 302 403
- Thửa 69 tờ 34 - Thửa 72 tờ 52
- Thửa 16 tờ 48 Xã Bình Thạnh
20  Đường Dương Văn Dương Nhà ông Lê Xuân Trường Nhà ông Phạm Văn Đẹp 576 346 461
- Thửa 50 tờ 53 - Thửa 4 tờ 56
- Thửa 1 tờ 46 - Thửa 75 tờ 52
21  Đường Nguyễn Thanh Tân Đoạn từ nhà Ông Đệ QL.57 (Nhà nghỉ 68) 636 382 509
- Thửa 46 tờ 26 - Thửa 261 tờ 6
- Thửa 68 tờ 26 - Thửa 312 tờ 6
22 Đường 30/10 Phạm Thị Vẹn Nhà ông Nguyễn Tấn Văn 756 454 605
- Thửa 118 tờ 27 - Thửa 9 tờ 23
- Thửa 65 tờ 27 - Thửa 98 tờ 23
23  Hẻm XN nước mắm Từ cửa hàng Nông sản cũ Nhà ông Nguyễn Văn Việt 504 302 403
- Thửa 90 tờ 32 - Thửa 8 tờ 36
- Thửa 91 tờ 32 - Thửa 386 tờ 37
24  Đường Lê Văn Vàng Nhà ông Lê Văn Chiến Thánh thất cao đài Tây Ninh 636 382 509
- Thửa 99 tờ 35 - Thửa 53 tờ 53
- Thửa 80 tờ 35 - Thửa 51 tờ 53
25 Đường 30/10 Nhà ông Nguyễn Văn Tấn Giáp xã Mỹ Hưng 600 360 480
- Thửa 68 tờ 20 Ranh xã Mỹ Hưng
- Thửa 76 tờ 20 Ranh xã Mỹ Hưng

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m
Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185 m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185m trở lên Nhỏ hơn 85m Từ 85 m đến dưới 135m Từ 135m đến dưới 185m Từ 185 m trở lên
27.600 13.800 11.040 9.660 8.280 11.040 8.832 7.728 6.624 8.280 6.624 5.796 4.968
24.000 12.000 9.600 8.400 7.200 9.600 7.680 6.720 5.760 7.200 5.760 5.040 4.320
22.800 11.400 9.120 7.980 6.840 9.120 7.296 6.384 5.472 6.840 5.472 4.788 4.104
22.080 11.040 8.832 7.728 6.624 8.832 7.066 6.182 5.299 6.624 5.299 4.637 3.974
21.600 10.800 8.640 7.560 6.480 8.640 6.912 6.048 5.184 6.480 5.184 4.536 3.888
20.400 10.200 8.160 7.140 6.120 8.160 6.528 5.712 4.896 6.120 4.896 4.284 3.672
19.200 9.600 7.680 6.720 5.760 7.680 6.144 5.376 4.608 5.760 4.608 4.032 3.456
18.240 9.120 7.296 6.384 5.472 7.296 5.837 5.107 4.378 5.472 4.378 3.830 3.283
18.000 9.000 7.200 6.300 5.400 7.200 5.760 5.040 4.320 5.400 4.320 3.780 3.240
17.280 8.640 6.912 6.048 5.184 6.912 5.530 4.838 4.147 5.184 4.147 3.629 3.110
16.560 8.280 6.624 5.796 4.968 6.624 5.299 4.637 3.974 4.968 3.974 3.478 2.981
16.320 8.160 6.528 5.712 4.896 6.528 5.222 4.570 3.917 4.896 3.917 3.427 2.938
14.400 7.200 5.760 5.040 4.320 5.760 4.608 4.032 3.456 4.320 3.456 3.024 2.592
13.680 6.840 5.472 4.788 4.104 5.472 4.378 3.830 3.283 4.104 3.283 2.873 2.462
12.960 6.480 5.184 4.536 3.888 5.184 4.147 3.629 3.110 3.888 3.110 2.722 2.333
12.240 6.120 4.896 4.284 3.672 4.896 3.917 3.427 2.938 3.672 2.938 2.570 2.203
12.000 6.000 4.800 4.200 3.600 4.800 3.840 3.360 2.880 3.600 2.880 2.520 2.160
11.520 5.760 4.608 4.032 3.456 4.608 3.686 3.226 2.765 3.456 2.765 2.419 2.074
11.180 5.590 4.472 3.913 3.354 4.472 3.578 3.130 2.683 3.354 2.683 2.348 2.012
10.800 5.400 4.320 3.780 3.240 4.320 3.456 3.024 2.592 3.240 2.592 2.268 1.944
9.600 4.800 3.840 3.360 2.880 3.840 3.072 2.688 2.304 2.880 2.304 2.016 1.728
8.944 4.472 3.578 3.130 2.683 3.578 2.862 2.504 2.147 2.683 2.147 1.878 1.610
8.640 4.320 3.456 3.024 2.592 3.456 2.765 2.419 2.074 2.592 2.074 1.814 1.555
8.400 4.200 3.360 2.940 2.520 3.360 2.688 2.352 2.016 2.520 2.016 1.764 1.512
7.680 3.840 3.072 2.688 2.304 3.072 2.458 2.150 1.843 2.304 1.843 1.613 1.382
7.200 3.600 2.880 2.520 2.160 2.880 2.304 2.016 1.728 2.160 1.728 1.512 1.296
6.960 3.480 2.784 2.436 2.088 2.784 2.227 1.949 1.670 2.088 1.670 1.462 1.253
6.720 3.360 2.688 2.352 2.016 2.688 2.150 1.882 1.613 2.016 1.613 1.411 1.210
6.708 3.354 2.683 2.348 2.012 2.683 2.147 1.878 1.610 2.012 1.610 1.409 1.207
6.600 3.300 2.640 2.310 1.980 2.640 2.112 1.848 1.584 1.980 1.584 1.386 1.188
6.110 3.055 2.444 2.139 1.833 2.444 1.955 1.711 1.466 1.833 1.466 1.283 1.100
6.000 3.000 2.400 2.100 1.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.800 1.440 1.260 1.080
5.850 2.925 2.340 2.048 1.755 2.340 1.872 1.638 1.404 1.755 1.404 1.229 1.053
5.760 2.880 2.304 2.016 1.728 2.304 1.843 1.613 1.382 1.728 1.382 1.210 1.037
5.640 2.820 2.256 1.974 1.692 2.256 1.805 1.579 1.354 1.692 1.354 1.184 1.015
5.568 2.784 2.227 1.949 1.670 2.227 1.782 1.559 1.336 1.670 1.336 1.169 1.002
5.400 2.700 2.160 1.890 1.620 2.160 1.728 1.512 1.296 1.620 1.296 1.134 972
5.280 2.640 2.112 1.848 1.584 2.112 1.690 1.478 1.267 1.584 1.267 1.109 950
5.040 2.520 2.016 1.764 1.512 2.016 1.613 1.411 1.210 1.512 1.210 1.058 907
5.000 2.500 2.000 1.750 1.500 2.000 1.600 1.400 1.200 1.500 1.200 1.050 900
4.888 2.444 1.955 1.711 1.466 1.955 1.564 1.369 1.173 1.466 1.173 1.026 880
4.800 2.400 1.920 1.680 1.440 1.920 1.536 1.344 1.152 1.440 1.152 1.008 864
4.680 2.340 1.872 1.638 1.404 1.872 1.498 1.310 1.123 1.404 1.123 983 842
4.608 2.304 1.843 1.613 1.382 1.843 1.475 1.290 1.106 1.382 1.106 968 829
4.512 2.256 1.805 1.579 1.354 1.805 1.444 1.263 1.083 1.354 1.083 948 812
4.320 2.160 1.728 1.512 1.296 1.728 1.382 1.210 1.037 1.296 1.037 907 778
4.200 2.100 1.680 1.470 1.260 1.680 1.344 1.176 1.008 1.260 1.008 882 756
4.176 2.088 1.670 1.462 1.253 1.670 1.336 1.169 1.002 1.253 1.002 877 752
4.080 2.040 1.632 1.428 1.224 1.632 1.306 1.142 979 1.224 979 857 734
4.032 2.016 1.613 1.411 1.210 1.613 1.290 1.129 968 1.210 968 847 726
4.000 2.000 1.600 1.400 1.200 1.600 1.280 1.120 960 1.200 960 840 720
3.960 1.980 1.584 1.386 1.188 1.584 1.267 1.109 950 1.188 950 832 713
3.900 1.950 1.560 1.365 1.170 1.560 1.248 1.092 936 1.170 936 819 702
3.840 1.920 1.536 1.344 1.152 1.536 1.229 1.075 922 1.152 922 806 691
3.744 1.872 1.498 1.310 1.123 1.498 1.198 1.048 899 1.123 899 786 674
3.666 1.833 1.466 1.283 1.100 1.466 1.173 1.026 880 1.100 880 770 660
3.600 1.800 1.440 1.260 1.080 1.440 1.152 1.008 864 1.080 864 756 648
3.510 1.755 1.404 1.229 1.053 1.404 1.123 983 842 1.053 842 737 632
3.456 1.728 1.382 1.210 1.037 1.382 1.106 968 829 1.037 829 726 622
3.420 1.710 1.368 1.197 1.026 1.368 1.094 958 821 1.026 821 718 616
3.384 1.692 1.354 1.184 1.015 1.354 1.083 948 812 1.015 812 711 609
3.360 1.680 1.344 1.176 1.008 1.344 1.075 941 806 1.008 806 706 605
3.264 1.632 1.306 1.142 979 1.306 1.044 914 783 979 783 685 588
3.240 1.620 1.296 1.134 972 1.296 1.037 907 778 972 778 680 583
3.200 1.600 1.280 1.120 960 1.280 1.024 896 768 960 768 672 576
3.168 1.584 1.267 1.109 950 1.267 1.014 887 760 950 760 665 570
3.120 1.560 1.248 1.092 936 1.248 998 874 749 936 749 655 562
3.072 1.536 1.229 1.075 922 1.229 983 860 737 922 737 645 553
3.024 1.512 1.210 1.058 907 1.210 968 847 726 907 726 635 544
3.000 1.500 1.200 1.050 900 1.200 960 840 720 900 720 630 540
2.880 1.440 1.152 1.008 864 1.152 922 806 691 864 691 605 518
2.808 1.404 1.123 983 842 1.123 899 786 674 842 674 590 505
2.772 1.386 1.109 970 832 1.109 887 776 665 832 665 582 499
2.736 1.368 1.094 958 821 1.094 876 766 657 821 657 575 492
2.688 1.344 1.075 941 806 1.075 860 753 645 806 645 564 484
2.640 1.320 1.056 924 792 1.056 845 739 634 792 634 554 475
2.600 1.300 1.040 910 780 1.040 832 728 624 780 624 546 468
2.592 1.296 1.037 907 778 1.037 829 726 622 778 622 544 467
2.520 1.260 1.008 882 756 1.008 806 706 605 756 605 529 454
2.500 1.250 1.000 875 750 1.000 800 700 600 750 600 525 450
2.496 1.248 998 874 749 998 799 699 599 749 599 524 449
2.448 1.224 979 857 734 979 783 685 588 734 588 514 441
2.400 1.200 960 840 720 960 768 672 576 720 576 504 432
2.376 1.188 950 832 713 950 760 665 570 713 570 499 428
2.340 1.170 936 819 702 936 749 655 562 702 562 491 421
2.304 1.152 922 806 691 922 737 645 553 691 553 484 415
2.218 1.109 887 776 665 887 710 621 532 665 532 466 399
2.160 1.080 864 756 648 864 691 605 518 648 518 454 389
2.112 1.056 845 739 634 845 676 591 507 634 507 444 380
2.080 1.040 832 728 624 832 666 582 499 624 499 437 374
2.052 1.026 821 718 616 821 657 575 492 616 492 431 369
2.040 1.020 816 714 612 816 653 571 490 612 490 428 367
2.016 1.008 806 706 605 806 645 564 484 605 484 423 363
2.000 1.000 800 700 600 800 640 560 480 600 480 420 360
1.920 960 768 672 576 768 614 538 461 576 461 403 346
1.872 936 749 655 562 749 599 524 449 562 449 393 337
1.820 910 728 637 546 728 582 510 437 546 437 382 328
1.800 900 720 630 540 720 576 504 432 540 432 378 324
1.728 864 691 605 518 691 553 484 415 518 415 363 311
1.680 840 672 588 504 672 538 470 403 504 403 353 302
1.663 832 665 582 499 665 532 466 399 499 399 349 299
1.644 822 658 575 493 658 526 460 395 493 395 345 296
1.632 816 653 571 490 653 522 457 392 490 392 343 294
1.600 800 640 560 480 640 512 448 384 480 384 336 288
1.584 792 634 554 475 634 507 444 380 475 380 333 285
1.560 780 624 546 468 624 499 437 374 468 374 328 281
1.536 768 614 538 461 614 492 430 369 461 369 323 276
1.512 756 605 529 454 605 484 423 363 454 363 318 272
1.500 750 600 525 450 600 480 420 360 450 360 315 270
1.456 728 582 510 437 582 466 408 349 437 349 306 262
1.440 720 576 504 432 576 461 403 346 432 346 302 259
1.404 702 562 491 421 562 449 393 337 421 337 295
1.344 672 538 470 403 538 430 376 323 403 323 282
1.320 660 528 462 396 528 422 370 317 396 317 277
1.315 658 526 460 395 526 421 368 316 395 316 276
1.296 648 518 454 389 518 415 363 311 389 311 272
1.248 624 499 437 374 499 399 349 300 374 300 262
1.224 612 490 428 367 490 392 343 294 367 294
1.200 600 480 420 360 480 384 336 288 360 288
1.152 576 461 403 346 461 369 323 276 346 276
1.140 570 456 399 342 456 365 319 274 342 274
1.092 546 437 382 328 437 349 306 262 328 262
1.080 540 432 378 324 432 346 302 259 324 259
1.056 528 422 370 317 422 338 296 317
1.020 510 408 357 306 408 326 286 306
1.008 504 403 353 302 403 323 282 302
1.000 500 400 350 300 400 320 280 300
986 493 394 345 296 394 316 276 296
960 480 384 336 288 384 307 269 288
936 468 374 328 281 374 300 262 281
912 456 365 319 274 365 292 274
900 450 360 315 270 360 288 270
864 432 346 302 259 346 276 259
840 420 336 294 336 269 252
816 408 326 286 326 261 245
800 400 320 280 320 240
792 396 317 277 317 238
768 384 307 269 307 230
756 378 302 265 302 259
720 360 288 288 259
684 342 274 274 259
672 336 269 269 259
648 324 259 259 259
640 320 259 259
636 318 259 259
612 306 259 259
605 302 259 259
600 300 259 259
576 288 259 259
509 254 259 259
504 252 259 259
500 250 259 259
480 259 259 259
461 259 259 259
454 259 259 259
432 259 259 259
403 259 259 259
400 259 259 259
382 259 259 259
360 259 259 259
346 259 259 259
302 259 259 259
300 259 259 259

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP HẺM

Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng được quy định tại điểm B, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất quy định tại điểm D Phụ lục này.

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC THỬA CÒN LẠI KHÔNG THUỘC CÁC ĐIỂM A, B, C

STT Đơn vị hành chính Đơn giá (1.000 đồng/m2)
Đất ở Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ Đất thương mại dịch vụ
1 TP Bến Tre 600 360 480
2 Huyện Ba Tri 432 259 346
3 Huyện Bình Đại 432 259 346
4 Huyện Chợ Lách 432 259 346
5 Huyện Châu Thành 432 259 346
6 Huyện Giồng Trôm 432 259 346
7 Huyện Mỏ Cày Nam 432 259 346
8 Huyện Thạnh Phú 432 259 346

PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT Loại đất Giá đất
1 Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Được tính bằng với giá đất rừng sản xuất theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
2 Đất nông nghiệp khác Được tính bằng với giá đất trồng cây lâu năm theo từng khu vực và vị trí tương ứng
3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan Được tính bằng 70% giá đất ở theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
4 Đất quốc phòng,
5 Đất an ninh
6 Đất xây dựng công trình sự nghiệp
7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
8 Đất có mục đích công cộng: Đất giao thông; Đất thủy lợi; Đất có di tích lịch sử -văn hóa; Đất danh lam, thắng cảnh; Đất sinh hoạt cộng đồng; Đất vui chơi, giải trí công cộng; Đất công trình năng lượng; Đất công trình bưu chính, viễn thông; Đất chợ; Đất bãi thải, xử lý chất thải; Đất công trình công cộng khác - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
9 Đất cơ sở tôn giáo Được tính bằng 70% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
10 Đất cơ sở tín ngưỡng
11 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Được tính bằng 70% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
12 Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản Bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng khu vực, từng vị trí tương ứng
- Sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ - Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: Được tính bằng giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng. - Trường hợp sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ: Được tính bằng giá đất thương mại dịch vụ theo từng khu vực và vị trí tương ứng.
13 Đất chưa sử dụng  Tính theo giá đất của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất

Chú ý: ngày 27 tháng 7 năm 2021 UBND tỉnh Bến Tre ra Quyết định Số: 23/2021/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE. Có sự thay đổi Quyết định Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Phụ lục VI (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá vị trí 1
Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ
I THÀNH PHỐ BẾN TRE
13 Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận xã Sơn Đông) 850 510 680
42 Đường Đồng Khởi  Cầu An Thuận  Đường Lạc Long Quân 3.744 2.246 2.995
II HUYỆN CHÂU THÀNH
3 Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ)
3.1  Đường Lý Thường Kiệt QL. 60 mới Hết ranh TT. Châu Thành 2.040 1.224 1.632
- Thửa 272, tờ 15, An Khánh - Thửa 394, tờ 37, Tân Thạch
- Thửa 332, tờ 15, An Khánh - Thửa 10, tờ 7, Thị trấn
3.2  Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành Vòng xoay Giao Long 1.800 1.080 1.440
- Thửa 02, tờ 01, Phú An Hòa - Thửa 491, tờ 10, Giao Long
- Thửa 590, tờ 37, Tân Thạch - Thửa 196, tờ 10, Giao Long
3.3 Vòng xoay Giao Long Cầu An Hóa 1.440 864 1.152
- Thửa 200, tờ 10, Giao Long - Thửa 42, tờ 5, An Hóa
- Thửa 445, tờ 10, Giao Long - Thửa 3, tờ 7, An Hóa
7 Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới)
7.1 An Hiệp Giáp ranh thành phố Bến Tre 720 432 576
- Thửa 118, tờ 10, An Hiệp - Thửa 245, tờ 2, Sơn Hòa
- Thửa 620, tờ 10, An Hiệp - Thửa 232, tờ 2, Sơn Hòa
7.2 Giáp QL.60 Vòng xoay Hữu Định 720 432 576
- Thửa 418, tờ 5, Hữu Định - Thửa 1266, tờ 15, Hữu Định
- Thửa 11, tờ 12, Hữu Định - Thửa 529, tờ 15, Hữu Định
7.3 Vòng xoay Hữu Định Kênh Chẹt Sậy 1.200 720 960
- Thửa 84, tờ 15, Hữu Định - Thửa 209, tờ 26, Hữu Định
- Thửa 707, tờ 15, Hữu Định - Thửa 32, tờ 29, Hữu Định
9 Đường huyện 04 (HL 188)
9.3 Giáp Lộ ngang Đường huyện (ĐH.DK.13) 720 432 576
- Thửa 45, tờ 4, An Phước - Thửa 527, tờ 10, An Hóa
- Thửa 65, tờ 4, An Phước - Thửa 245, tờ 10, An Hóa
10 Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) 960 576 768
- Thửa 45, tờ 9, An Khánh - Thửa 18, tờ 6, An Khánh
- Thửa 100, tờ 9, An Khánh - Thửa 28, tờ 6, An Khánh
12 Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Trọn đường 720 432 576
- Thửa 153, tờ 5, Sơn Hòa - Thửa 118, tờ 9, Sơn Hòa
- Thửa 81, tờ 10, Sơn Hòa - Thửa 300, tờ 7, Sơn Hòa
14 Đường huyện (ĐH.DK.14)
14.1 Giáp thành phố Bến Tre Giáp Đường liên xã Tam Phước - Phước Thạnh 1.200 720 960
- Thửa 377, tờ 15, Hữu Định - Thửa 227, tờ 8, Hữu Định
- Thửa 1106, tờ 15, Hữu Định - Thửa 223, tờ 8, Hữu Định
14.2 Lộ vườn Tam Phước - Hữu Định Giáp đường huyện Châu Thành 20 720 432 576
- Thửa 226, tờ 8, Hữu Định - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh
- Thửa 95, tờ 8, Hữu Định - Thửa 75, tờ 9, Phước Thạnh
15 Đường huyện Châu Thành 20
15.1 Đường ĐX. 04 Giáp QL.60 cũ Cầu cái trăng 720 432 576
- Thửa 17, tờ 19, Tam Phước - Thửa 462, tờ 18, Tam Phước
- Thửa 18, tờ 19, Tam Phước - Thửa 114, tờ 18, Tam Phước
15.2  Đường ĐX. 01 Cầu Cái trăng Ngã rẽ ĐHCT 19 720 432 576
- Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh - Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh
- Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh - Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh
16 Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng Bến đò An Hóa 720 432 576
- Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh - Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh
17 Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường 840 504 672
19 Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp đường Trần Văn Ơn Giáp đường Nguyễn Thị Định 1.440 864 1.152
- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn - Thửa 372, tờ 9, Thị trấn
- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn - Thửa 149, tờ 9, Thị trấn
20 Lộ Giồng Da (Địa phận xã Phú An Hoà)
20.1 Đường Tán Kế Giáp Quốc lộ 60 Giáp lộ số 11 Thị trấn 720 432 576
20.2 Đường ĐX.02 Giáp lộ số 11 Thị trấn Giáp Lộ Ngang 720 432 576
- Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa - Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa
- Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa - Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa
21 Đường ĐX.01 Lộ Điệp Trọn đường 720 432 576
- Thửa 632, tờ 4, Phú An Hòa - Thửa 110, tờ 9, Phú An Hòa
- Thửa 76, tờ 4, Phú An Hòa - Thửa 100, tờ 9, Phú An Hòa
22 Đường huyện (ĐH.DK.14)
22.1 Quốc lộ 57B Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 840 504 672
- Thửa 07, tờ 6, Phú An Hòa - Thửa 61, tờ 10, Phú An Hòa
- Thửa 48, tờ 2, An Phước - Thửa 560,tờ 5, An Phước
22.2 Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 Sông Ba Lai 720 432 576
- Thửa 348, tờ 10, Phú An Hòa - Thửa 04, tờ 11, Phú An Hòa
- Thửa 172, tờ 04, An Phước - Thửa 73, tờ 09, An Phước
26 Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu Ngã ba Phú Túc 720 432 576
- Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy - Thửa 519, tờ 22, Phú Túc
- Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy - Thửa 510, tờ 22, Phú Túc
27 Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 Giáp Quốc lộ 57C 720 432 576
Từ giáp thành phố Bến Tre cống Cả Quảng
- Giáp ranh thành phố Bến Tre - Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp
Lộ Ông Bồi Đường ra cầu Thành Triệu
- Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy - Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy
Đường ra cầu Thành Triệu Xã Tiên Long
- Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy - Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long
28 Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) Giáp Tân Phú 720 432 576
29 Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức Cầu chợ Phú Đức 720 432 576
- Ngã 5 Phú Đức - Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức
30 Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến Giáp ĐHCT 04 720 432 576
III HUYỆN CHỢ LÁCH
1 Xã Sơn Định
1.3 Đường Võ Trường Toản Cầu Cả Ớt Vàm Lách 960 576 768
- Thửa 4, tờ 15, Sơn Định - Thửa 176 , tờ 7, Sơn Định
- Thửa 265, tờ 11, Sơn Định - Thửa 175, tờ 7, Sơn Định
1.4 Đường Đồng Khởi Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) 1.200 720 960
- Thửa 50, tờ 29, Sơn Định - Thửa 13, tờ 29, Sơn Định - Thửa 6, tờ 26, Sơn Định - Thửa 28 ,tờ 26, Sơn Định
1.7 Đường Đồng Khởi Giáp cây xăng Phong Phú Cổng văn hoá ấp Sơn Lân 1.440 864 1.152
- Thửa 88, tờ 30, Sơn Định - Thửa 31, tờ 29, Sơn Định
- Thửa 50, tờ 30, Sơn Định - Thửa 51, tờ 29, Sơn Định
4 Xã Hoà Nghĩa
4.1 Đường Đồng Khởi Giáp ranh thị trấn Chợ Lách Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.200 720 960
4.2 Đường Đồng Khởi Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Vòng xoay ngã 5 (ĐH. 33) 1.000 600 800
9 Xã Vĩnh Hòa
9.1 Đường huyện 35 Cầu Đông Kinh Giáp ranh xã Phú Sơn 460 288 368
- Thửa 160, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 161, tờ 2, Vĩnh Hoà
9.2 Đường vào Trung tâm xã Ngã ba Đông Kinh Trung tâm xã 460 288 368
- Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà - Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà
9.3 Đường vào Trung tâm xã Đoạn còn lại Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 576 346 460
- Thửa 349, tờ 3, Vĩnh Hoà - Thửa 491, tờ 3, Vĩnh Hoà
IV HUYỆN BA TRI
6 Các dãy phố Chợ Cái Bông
6.1 Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) - Thửa 276, tờ 23, An Ngãi Trung - Thửa 241, tờ 23, An Ngãi Trung 2.640 1.584 2.112
- Thửa 23, tờ 24, An Ngãi Trung - Thửa 37, tờ 24, An Ngãi Trung
7 Các dãy phố Chợ Tân Xuân    
7.1 Đường huyện 10 cũ (ĐH.10) - Thửa 182, tờ 7, Tân Xuân - Thửa 332, tờ 15, Tân Xuân 2.640 1.584 2.112
9 Các dãy phố Chợ Tân Bình    
9.1 Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) - Thửa 388, tờ 8, Tân Thủy - Thửa 428, tờ 8, Tân Thủy 2.640 1.584 2.112
14 Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn
14.1 Đường huyện 10 (ĐHBT.26 cũ) - Thửa 575, tờ 2, Mỹ Nhơn - Thửa 715, tờ 2, Mỹ Nhơn 1.920 1.152 1.536
15 Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh
15.1 ĐH.16 (ĐH.10 cũ) - Thửa 453, tờ 15, Bảo Thạnh - Thửa 523, tờ 15, Bảo Thạnh 1.920 1.152 1.536
- Thửa 312, tờ 15, Bảo Thạnh - Thửa 319, tờ 15, Bảo Thạnh
- Thửa 290, tờ 16, Bảo Thạnh - Thửa 264, tờ 16, Bảo Thạnh
21 Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa
21.1 Đường huyện 10 (ĐH.173 cũ, ngã tư đèn đỏ) - Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang - Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền 1.440 864 1.152
VI HUYỆN MỎ CÀY BẮC
5 Đường xã (ĐHMC.01) Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 cũ) Ngã 4 Tân Long (Quốc lộ 60 mới) 720 432 576
20 Đường liên xã Tân Thành Bình-Thạnh Ngãi-Phú Mỹ (ĐH-Huyện lộ AH1-Huyện lộ AH2-Huyện lộ AH3-ĐH.MC34) 600 360 480
20.1 - Thửa 98, tờ 02, Tân Thành Bình - Thửa 61, tờ 15, Thạnh Ngãi
20.2 - Thửa 140, tờ 25, Thạnh Ngãi - Ngã Tư Năm Táng
20.3 - Thửa 03, tờ 05, Tân Thành Bình - Ngã Tư Năm Táng
20.4 - Ngã Tư Năm Táng - Giáp ranh xã Phú Sơn
VII HUYỆN GIỒNG TRÔM
41 Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173)
41.1 Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm Kênh Ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ 800 480 640
- Thửa 77, tờ 7, Phong Nẫm - Thửa 174, tờ 12, Phong Nẫm
- Thửa 27, tờ 7, Phong Nẫm - Thửa 129, tờ 12, Phong Nẫm
41.2 Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa 800 480 640
- Thửa 134, tờ 3, Phong Mỹ - Thửa 226, tờ 15, Phong Mỹ
- Thửa 369, tờ 3, Phong Mỹ - Thửa 227, tờ 15, Phong Mỹ
Kênh ranh xã Phong Mỹ - Châu Hòa Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa
- Thửa 228, tờ 8, Châu Hoà - Thửa 313, tờ 6, Châu Hòa
- Thửa 229, tờ 8, Châu Hoà - Thửa 314, tờ 6, Châu Hòa
Chùa Linh Châu Xã Châu Hòa Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa
- Thửa 457, tờ 13, Châu Hòa - Thửa 450, tờ 20, Châu Hòa
- Thửa 495, tờ 13, Châu Hòa - Thửa 451, tờ 20, Châu Hòa
Giáp Đường ĐH.173 (cũ) Xã Châu Hòa Xã Châu Bình
- Thửa 481, tờ 32, Châu Hòa - Thửa 149, tờ 33, Châu Hoà
- Thửa 482, tờ 32, Châu Hòa - Thửa 150, tờ 33, Châu Hoà
55 Đường D6 (xã Mỹ Thạnh) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 144, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 107, tờ 8, Mỹ Thạnh
- Thửa 113, tờ 12, Mỹ Thạnh - Thửa 134, tờ 9, Mỹ Thạnh
56 Đường Lộ Kênh Kỷ Lục (xã Châu Bình) Giáp Đường K20 Cuối đường 1.320 792 1.056
- Thửa 178, tờ 27, Châu Bình - Thửa 9, tờ 27, Châu Bình
- Thửa 179, tờ 27, Châu Bình - Thửa 105, tờ 27, Châu Bình
57 Chợ Sơn Phú - Thửa 163, tờ 11, Sơn Phú - Thửa 29, tờ 11, xã Sơn Phú 720 432 576
VIII HUYỆN BÌNH ĐẠI
1 Xã Bình Thắng
1.1 Đường Đồng Khởi (địa phận xã Bình Thắng) Giáp thị trấn Bình Đại Công ty thủy sản cũ 3.900 2.340 3.120
- Thửa 276 tờ 28 - Thửa 130 tờ 3
- Thửa 112 tờ 3 - Thửa 98 tờ 3
9 Chợ Châu Hưng 1.920 1.152 1.536
9.3 QL.57B
Xã Châu Hưng - Thửa 1 tờ 8 - Thửa 376 tờ 18
- Thửa 1 tờ 7 - Thửa 166 tờ 18
Xã Phú Thuận - Thửa 5 tờ 16 - Thửa 22 tờ 16
- Thửa 12 tờ 17 - Thửa 36 tờ 16
10 Chợ Thới Lai 1.920 1.152 1.536
10.2 Hướng từ chợ đi sông Ba Lai - Thửa 160 tờ 6 - Thửa 496 tờ 6
- Thửa 2 tờ 10 - Thửa 31 tờ 10
22 Chợ Thừa Đức     1.440 864 1.152
22.1 Đường tỉnh 886 - Thửa 370 tờ 11 - Thửa 403 tờ 11
- Thửa 2 tờ 12 - Thửa 550 tờ 11
- Thửa 320 tờ 11 - Thửa 479 tờ 11
IX HUYỆN THẠNH PHÚ
2 Xã Tân Phong
2.7 ĐH.24 Lộ mới (Đường Bảy Phong) Đình Đại Điền 950 570 760
- Thửa 420 tờ 12 - Thửa 5 tờ 7
- Thửa 6 tờ 13 - Thửa 4 tờ 7
2.8 ĐH.24 Trạm y tế Cống Sáu Anh 1.260 756 1.008
- Thửa 233 tờ 15 - Thửa 04 tờ 25
- Thửa 172 tờ 15 - Thửa 33 tờ 25
2.9 ĐH.24 Cống Sáu Anh Cổng chào Thới Thạnh 1.100 660 880
- Thửa 39 tờ 25 - Thửa 51 tờ 29
- Thửa 30 tờ 25 - Thửa 23 tờ 29
2.11 Quốc lộ 57 Lộ đan kinh Cầu Tàu Cổng chào ấp Phủ 950 570 760
- Thửa 584 tờ 18 - Thửa 167 tờ 3
- Thửa 546 tờ 18 - Thửa 99 tờ 3
6 Xã An Thạnh
6.1 Đường giao thông nông thôn Đầu cầu nhà Thờ xã An Thạnh Đầu chợ An Thạnh ĐH.19 900 540 720
- Thửa 27 tờ 12 - Thửa 02 tờ 12
- Thửa 41 tờ 12 - Thửa 25 tờ 12
11 Xã An Thuận
11.7 ĐH.27 Nhà ông Phan Văn Thì Giáp ranh xã An Thạnh 600 360 480
- Thửa 209 tờ 08 Xã An Thạnh
- Thửa 67 tờ 09 Xã An Thạnh
13 Xã Thạnh Hải
13.3 Đường đi Cồn Bửng Từ ngã ba cây Keo (nối ĐH 92) Đến nhà nghỉ Vạn Phúc 636 382 509
- Thửa 199 tờ 28 - Thửa 253 tờ 41
- Thửa 156 tờ 28 - Thửa 219 tờ 41
13.4 Đường đi Cồn Bửng Từ nhà ông Phạm Văn Vạn Đến nhà ông Hồ Văn Được 800 480 640
- Thửa 252 tờ 41 - Thửa 741 tờ 37
- Thửa 219 tờ 41 - Thửa 180 tờ 37
13.5 ĐH.92 Từ ngã ba cây Keo Đến đầu cầu Vàm Rỗng 636 382 509
- Thửa 172 tờ 28 - Thửa 84 tờ 1
- Thửa 171 tờ 28 - Thửa 61 tờ 1

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m
Chiều sâu của  hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên

Phụ lục VII (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH); ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường Đơn giá vị trí 1
Từ Đến Đất ở Đất sản xuất, kinh doanh Đất thương mại, dịch vụ
I THÀNH PHỐ BẾN TRE
55 Đường tỉnh 883 (ĐH.173, địa phận phường Phú Tân) 1.000 600 800
II HUYỆN CHÂU THÀNH
1 Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh Cầu Ba Lai mới 3.600 2.160 2.880
2 Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn Cầu Ba Lai cũ 1.800 1.080 1.440
3 Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới Hết ranh Thị trấn Châu Thành 2.040 1.224 1.632
- Thửa 272, tờ 15, An Khánh - Thửa 393, tờ 37, Tân Thạch
- Thửa 332, tờ 15, An Khánh - Thửa 10, tờ 7, thị trấn
4 Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 960 576 768
- Thửa 32, tờ 24, Thị trấn - Thửa 3, tờ 33, thị trấn
- Thửa 1, tờ 33,Thị trấn - Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa
5 Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) Giáp ranh xã An Khánh 720 432 576
6 Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL.60 cũ QL.60 mới 1.440 864 1.152
- Thửa 30, tờ 21, Thị trấn - Thửa 372, tờ 9, thị trấn
- Thửa 78, tờ 21, Thị trấn - Thửa 149, tờ 9, thị trấn
7 Đường Tán Kế QL.60 cũ Giáp lộ số 11 Thị Trấn 720 432 576
- Thửa 29, tờ 20, thị trấn - Thửa 29, tờ 2, Phú An Hòa
- Thửa 45, tờ 19, thị trấn - Thửa 08, tờ 23, thị trấn
8 Đường 30 Tháng 4 Trọn đường 840 504 672
- Thửa 60, tờ 22, thị trấn - Thửa 100, tờ 24, thị trấn
- Thửa 62, tờ 22, thị trấn - Thửa 66, tờ 25, thị trấn
9 Đường Võ Tấn Nhứt Trọn đường 840 504 672
- Thửa 190, tờ 2, Phú An Hòa - Thửa 84, tờ 25, thị trấn
- Thửa 201, tờ 2, Phú An Hòa - Thửa 17, tờ 7, Phú An Hòa
10 Khu quy hoạch Chợ Ba Lai 1.680 1.008 1.344
III HUYỆN CHỢ LÁCH
1 Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) 5.040 3.024 4.032
- Thửa 31, tờ 35, thị trấn - Thửa 73, tờ 36, thị trấn
- Thửa 66, tờ 35, thị trấn - Thửa 119, tờ 36, thị trấn
2 Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) 4.800 2.880 3.840
-Thửa 185, tờ 35, thị trấn -Thửa 122, tờ 35, thị trấn
-Thửa 116, tờ 35, thị trấn -Thửa 149, tờ 36, thị trấn
3 Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) 5.400 3.240 4.320
-Thửa 200, tờ 35, thị trấn -Thửa 117, tờ 35, thị trấn
-Thửa 177, tờ 35, thị trấn  -Thửa 191, tờ 35, thị trấn
4 Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ 3.840 2.304 3.072
- Thửa 88, tờ 35, thị trấn - Thửa 118, tờ 36, thị trấn
- Thửa 98, tờ 35, thị trấn - Thửa 134, tờ 36, thị trấn
5 Dãy phố Ngân hàng NN&PTNT 3.840 2.304 3.072
6 Đường Đồng Khởi
6.1 Cầu Chợ Lách (cũ) Cầu Sông Dọc (Km+63) 3.000 1.800 2.400
- Thửa 23, tờ 28, thị trấn - Thửa 3, tờ 33, thị trấn
- Thửa 27, tờ 28, thị trấn - Thửa 7, tờ 34, thị trấn
6.2 Cầu Sông Dọc (Km+63) Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 11, tờ 33, thị trấn - Thửa 8, tờ 33, thị trấn - Thửa 270, tờ 31, thị trấn - Thửa 275, tờ 14, thị trấn
6.3 Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.200 720 960
- Thửa 297, tờ 31, thị trấn - Thửa 6, tờ 46, thị trấn - Thửa 310, tờ 31, thị trấn - Thửa 155, tờ 46, thị trấn
7 Đường 30 tháng 4
7.1 Trung tâm Văn Hoá TDTT Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) 4.800 2.880 3.840
- Thửa 15, tờ 35, thị trấn - Thửa 85, tờ 35, thị trấn
- Thửa 99, tờ 35, thị trấn - Thửa 122, tờ 35, thị trấn
7.2 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) 4.320 2.592 3.456
- Thửa 7, tờ 39, thị trấn - Thửa 56, tờ 39, thị trấn
- Thửa 2, tờ 39, thị trấn - Thửa 33, tờ 39, thị trấn
7.3 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) 3.600 2.160 2.880
- Thửa 98, tờ 39, thị trấn - Thửa 4, tờ 40, thị trấn
- Thửa 165, tờ 39, thị trấn - Thửa 19, tờ 40, thị trấn
7.4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) Quán cháo vịt Cai Bé 3.000 1.800 2.400
- Thửa 7, tờ 40, thị trấn - Thửa 183, tờ 30, thị trấn
- Thửa 130, tờ 30, thị trấn - Thửa 3, tờ 41, thị trấn
7.5 Quán cháo vịt Cai Bé Đường Đồng Khởi (mũi tàu) 2.640 1.584 2.112
- Thửa 126, tờ 30, thị trấn - Thửa 275, tờ 31, thị trấn
- Thửa 4, tờ 41, thị trấn - Thửa 299, tờ 31, thị trấn
8 Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 Hết quán Hiếu Nhân 1.800 1.080 1.440
- Thửa 2, tờ 40, thị trấn - Thửa 48, tờ 34, thị trấn
- Thửa 7, tờ 40, thị trấn - Thửa 84, tờ 34, thị trấn
9 Đường Nguyễn Thị Định
9.1 Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) 4.320 2.592 3.456
- Thửa 59, tờ 35, thị trấn - Thửa 43, tờ 35, thị trấn
- Thửa 15, tờ 35, thị trấn - Thửa 30, tờ 35, thị trấn
9.2 Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) Đường Đồng Khởi
- Thửa 42, tờ 35, thị trấn - Thửa 7, tờ 34, thị trấn 3.600 2.160 2.880
- Thửa 18, tờ 35, thị trấn - Thửa 4, tờ 34, thị trấn
9.3 Đường Đồng Khởi Vườn hoa (CốngThầy Cai) 2.400 1.440 1.920
-Thửa 3, tờ 33, thị trấn -Thửa 77, tờ 30, thị trấn
-Thửa 356, tờ 30, thị trấn ­-Thửa 67, tờ 30, thị trấn
9.4 Vườn hoa (CốngThầy Cai) Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.200 720 960
- Thửa 68, tờ 30, thị trấn - Thửa 435, tờ 21, thị trấn
- Thửa 76, tờ 30, thị trấn - Thửa 35, tờ 31, thị trấn
9.5 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Đình Thới Định 600 360 480
- Thửa 341, tờ 21, thị trấn - Thửa 10, tờ 32, thị trấn
- Thửa 36, tờ 21, thị trấn - Thửa 11, tờ 32, thị trấn
10 Đường Trương Vĩnh Ký
10.1 Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) 2.400 1.440 1.920
- Thửa 18, tờ 35, thị trấn - Thửa 18, tờ 28, thị trấn
- Thửa 30, tờ 35, thị trấn - Thửa 17, tờ 28, thị trấn
10.2 Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) Đường Nguyễn Đình Chiểu 1.080 648 864
-Thửa 55, tờ 24, thị trấn -Thửa 23, tờ 25, thị trấn
-Thửa 7, tờ 28, thị trấn -Thửa 24, tờ 25, thị trấn
10.3 Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) Cầu chùa Ban Chỉnh 2.160 1.296 1.728
- Thửa 56, tờ 39, thị trấn - Thửa 1, tờ 45, thị trấn
- Thửa 58, tờ 39, thị trấn - Thửa 4, tờ 44, thị trấn
10.4 Cầu chùa Ban Chỉnh VLXD Đỗ Hoàng Hưởng 1.800 1.080 1.440
- Thửa 28, tờ 45, thị trấn - Thửa 58, tờ 45, thị trấn
- Thửa 6, tờ 45, thị trấn - Thửa 60, tờ 45, thị trấn
10.5 Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500 900 1.200
11 Đường Nguyễn Đình Chiểu
11.1 Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) 3.000 1.800 2.400
- Thửa 148, tờ 36, thị trấn - Thửa 78, tờ 36, thị trấn
11.2 Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh 1.680 1.008 1.344
- Thửa 60, tờ 36, thị trấn - Thửa 46, tờ 36, thị trấn - Thửa 1, tờ 24, thị trấn - Thửa 11, tờ 24, thị trấn
11.3 Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh Vàm Lách 960 576 768
- Thửa 2, tờ 24, thị trấn - Thửa 12, tờ 7, thị trấn
12 Đường Phan Thanh Giản
12.1 Đường Đồng Khởi Đường Trần Văn An 1.560 936 1.248
-Thửa 27, tờ 29, thị trấn -Thửa 9, tờ 29, thị trấn
12.2 Đường Trần Văn An Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) 1.800 1.080 1.440
-Thửa 36, tờ 29, thị trấn -Thửa 8, tờ 29, thị trấn - Thửa 278, tờ 20, thị trấn - Thửa 46, tờ 19, thị trấn
12.3 Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) Ngã tư chùa Tiên Thiên 1.440 864 1.152
- Thửa 62, tờ 20, thị trấn - Thửa 20, tờ 20, thị trấn
- Thửa 3, tờ 15, thị trấn - Thửa 27, tờ 14, thị trấn
12.4 Ngã tư chùa Tiên Thiên Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) 1.200 720 960
- Thửa 26, tờ 14, thị trấn - Thửa 27, tờ 7, thị trấn
- Thửa 220, tờ 20, thị trấn - Thửa 7, tờ 4, thị trấn
13 Đường Trần Văn An
13.1 Bi da Cát Phượng Đường Phan Thanh Giản 1.560 936 1.248
-Thửa 375, tờ 30, thị trấn -Thửa 13, tờ 29, thị trấn
13.2 Đường Phan Thanh Giản Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) 1.800 1.080 1.440
- Thửa 5, tờ 29, thị trấn - Thửa 20, tờ 28, thị trấn - Thửa 19 tờ 28, thị trấn - Thửa 57 tờ 28, thị trấn
14 Đường Võ Trường Toản Cầu Đình Cầu Cả Ớt 1.200 720 960
- Thửa 99, tờ 36, thị trấn - Thửa 4, tờ 27, thị trấn
- Thửa 86, tờ 36, thị trấn - Thửa 6, tờ 27, thị trấn
15  Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định 1.800 1.080 1.440
-Thửa 44, tờ 36, thị trấn -Thửa 29, tờ 36, thị trấn -Thửa 12, tờ 26, thị trấn -Thửa 11, tờ 26, thị trấn
16 Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) 960 576 768
- Thửa 40, tờ 35, thị trấn - Thửa 11, tờ 33, thị trấn
- Thửa 37, tờ 35, thị trấn - Thửa 15, tờ 33, thị trấn
17 Đường Ngô Văn Cấn Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) Bi da Cát Phượng 1.560 936 1.248
-Thửa 321, tờ 30, thị trấn -Thửa 355, tờ 30, thị trấn
18 Đường Sơn Qui
18.1 Sông Chợ Lách (Vàm Lách) Ngã ba đường Sơn Qui 960 576 768
- Thửa 1, tờ 7, thị trấn - Thửa 16, tờ 7, thị trấn
- Thửa 13, tờ 7, thị trấn - Thửa 22, tờ 7, thị trấn
18.2 Ngã ba đường Sơn Qui Cầu Kênh cũ 720 432 576
- Thửa 1, tờ 4, thị trấn - Thửa 5, tờ 4, thị trấn
- Thửa 7, tờ 4, thị trấn - Thửa 21, tờ 4, thị trấn
19 Khu phố 4
19.1 Đường bờ kè khu phố 4  Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ)  Hết đất Huỳnh Văn Hoàng 1.200 720 960
- Thửa 49, tờ 36, thị trấn - Thửa 108, tờ 36, thị trấn
19.2 Cặp bờ sông Cái Mít Đất ông Nguyễn Khắc Vũ Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) 1.200 720 960
- Thửa 123, tờ 36, thị trấn - Thửa 99, tờ 36, thị trấn
- Thửa 108, tờ 36, thị trấn - Thửa 87, tờ 36, thị trấn
20 Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) Hết đất bà Dương Thị Đương 960 576 768
- Thửa 1, tờ 26, thị trấn - Thửa 2, tờ 26,thị trấn
- Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định - Thửa 35, tờ 30, Sơn Định
21 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách)
21.1 Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa - thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) 1.080 648 864
 - Thửa 493,tờ 31 thị trấn - Thửa 65, tờ 20 thị trấn
 - Thửa 460, tờ 31 thị trấn - Thửa 61, tờ 20 thị trấn
21.2 Đường song hành Cầu Chợ Lách mới Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Phan Thanh Giản 1.440 864 1.152
- Thửa 7 và 56, tờ 16, thị trấn - Thửa 54, và 22, tờ 16, thị trấn
VI HUYỆN GIỒNG TRÔM
11 Đường Lãnh Binh Thăng (Đường vào cầu Hậu Cứ) Giáp đường Nguyễn Thị Định Cầu Hậu Cứ 1.800 1.080 1.440
- Thửa 81, tờ 51, Thị trấn - Thửa 1, tờ 46, Thị trấn
- Thửa 69, tờ 51, Thị trấn - Thửa 63, tờ 51, Thị trấn
Đường Nguyễn Thị Định Cổng Chùa Huệ Quang
- Thửa 76, tờ 51, Thị trấn - Thửa 6, tờ 51, Thị trấn
- Thửa 70, tờ 51, Thị trấn - Thửa 9, tờ 51, Thị trấn
15 Đường Hoàng Lam  Cổng chùa Huệ Quang  Đường tỉnh 885 960 576 768
- Thửa 41, tờ 52, Thị trấn - Thửa 82, tờ 47, Thị trấn
- Thửa 42, tờ 52, Thị trấn - Thửa 8, tờ 47, Thị trấn
Cổng Chùa Huệ Quang Đường Bình Tiên
- Thửa 6, tờ 52, Thị trấn - Thửa 14, tờ 68, Thị trấn
- Thửa 199, tờ 51, Thị trấn - Thửa 23, tờ 68, Thị trấn

GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP HẺM

Độ rộng của hẻm Lớn hơn 3m Từ 2m-3m Nhỏ hơn 2m
 Chiều sâu của hẻm so với đường Giá đất ở mặt tiền đường chính Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên Từ 0m đến 85m Từ trên 85m đến 135m Từ trên 135m đến 185 m Từ trên 185 m trở lên

Phụ lục VIII (Sửa đổi, bổ sung)

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI ĐẤT CHÍNH PHỦ KHÔNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)

STT Loại đất Giá đất
11 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Được tính bằng 80% cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo từng khu vực và vị trí tương ứng.

Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Bến Tre

Dựa theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, bảng giá đất nông nghiệp của Bến Tre được áp dụng với 03 loại hình sau:

  • Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
  • Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
  • Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.

Xem chi tiết bảng giá đất nông nghiệp Tỉnh Bến Tre

Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.

Phân loại xã của Bến Tre

Chú ý: ngày 27 tháng 7 năm 2021 UBND tỉnh Bến Tre ra Quyết định Số: 23/2021/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE. Có sự thay đổi Quyết định Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Điều 5. Giải thích từ ngữ

Trong quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

  1. Đất ở đô thị: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các phường của thành phố Bến Tre và thị trấn của các huyện.
  2. Đất ở nông thôn: Là đất ở thuộc địa giới hành chính các xã thuộc thành phố Bến Tre và các xã thuộc các huyện.
  3. Hành lang an toàn đường bộ: Là dải đất dọc hai bên đất của đường bộ, tính từ mép ngoài đất của đường bộ ra hai bên để bảo đảm an toàn giao thông đường bộ.
  4. Đường bao gồm: Đường phố, quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường liên xã.
  5. Hẻm: bao gồm lối đi tiếp giáp với đường tại các ấp, khu phố, các chợ của xã , phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh được xác định trên bản đồ địa chính.
  6. a) Chiều sâu của hẻm được tính từ đầu ranh thửa đất đến đường gần nhất, trường hợp từ thửa đất đến 2 đường thì tính theo đường có giá đất cao nhất;
  7. b) Độ rộng của hẻm được tính theo chiều ngang hẻm nhỏ nhất trong đoạn từ thửa đất đến đường chính.

Chương II

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT

 

Điều 6. Bảng giá các loại đất

Kèm theo Quy định này là 8 Phụ lục như sau:

  1. Phụ lục I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
  2. Phụ lục II. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
  3. Phụ lục III. Bảng giá đất nuôi trồng thuỷ sản.
  4. Phụ lục IV. Bảng giá đất rừng sản xuất.
  5. Phụ lục V. Bảng giá đất làm muối.
  6. Phụ lục VI. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn: đất ở tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
  7. Phụ lục VII. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị: Bảng giá đất ở tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Bảng giá đất thương mại, dịch vụ.
  8. Phụ lục VIII: Bảng giá các loại đất Chính phủ không quy định khung giá đất.

Điều 7. Quy định chung về xác định vị trí thửa đất

  1. Vị trí thửa đất được xác định theo bản đồ địa chính. Đối với các thửa đất nằm giữa các đường, hẻm có giá đất khác nhau thì được tính theo giá cao nhất.
  2. Điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất:
  3. a) Được tính từ ranh giới thửa đất tiếp giáp đường giao thông theo bản đồ địa chính; trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường giao thông mà bị ngăn cách bởi kênh, mương thì được tính từ ranh đất tiếp giáp kênh, mương theo bản đồ địa chính;
  4. b) Đối với thửa đất được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất, điểm 0 được xác định từ mép ngoài hành lang an toàn đường bộ.
  5. Trường hợp các hẻm đã nâng cấp mở rộng nhưng chưa chỉnh lý hồ sơ địa chính thì xác định vị trí theo bản đồ địa chính; đối với trường hợp bồi thường giải phóng mặt bằng thì xác định vị trí theo hiện trạng thực tế.
  6. Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt tiền đường, hẻm mà bị ngăn cách bởi kênh, mương có thể hiện trên bản đồ địa chính thì giá đất bằng 90% giá đất nằm tiếp giáp mặt tiền đường cùng vị trí.
  1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm: Đất trồng cây hàng năm; Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất; Đất làm muối.
  2. Giá đất được xác định từ Phụ lục I đến Phụ lục V, theo vị trí và cấp đường tương ứng như sau:
  3. a) Theo vị trí:

– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;

– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;

– Vị trí 5: Từ trên 235m.

  1. b) Theo cấp đường:

– Đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;

– Đối với đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

– Đối với các đường giao thông còn lại (đường xã, đường liên xã, hẻm):

+ Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường dưới 3 mét, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

  1. Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm: Đất ở tại nông thôn; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; Đất ở tại đô thị; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
  2. Giá đất được xác định từ Phụ lục VI đến Phụ lục VII theo vị trí như sau:
  3. a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông:

– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m, giá đất được tính 100% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m, giá đất được tính 60% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m, giá đất được tính 50% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m, giá đất được tính 40% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII;

– Vị trí 5: Trên 185 m, giá đất được tính 30% theo Phụ lục VI đến Phụ lục VII.

Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII thì tính bằng giá đất quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng.

  1. b) Đối với các thửa đất tiếp giáp mặt tiền hẻm: được tính theo giá đất hẻm tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
  2. c) Đối với các thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác và không có hẻm công cộng đi vào được tính bằng 80% giá đất hẻm nhỏ hơn 2m tương ứng tại Phụ lục VI đến Phụ lục VII, nhưng giá đất không được thấp hơn giá đất được quy định tại điểm D của từng Phụ lục tương ứng;
  3. d) Đối với các thửa còn lại không thuộc điểm a, điểm b, điểm c nêu trên được tính theo giá đất quy định tại điểm D của Phụ lục VI đến Phụ lục VII (một giá).

Giá đất được xác định tại Phụ lục VIII, vị trí được tính như sau:

  1. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
  2. Đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp.
  3. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng; đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp: Xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
  4. Đất có mục đích công cộng

Đất có mục đích công cộng gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử, văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải; đất công trình công cộng khác, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.

  1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì xác định vị trí theo nhóm đất nông nghiệp; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, xác định vị trí theo nhóm đất phi nông nghiệp.
  2. Đất chưa sử dụng được xác định vị trí theo loại đất khi nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất.

Kết luận về bảng giá đất Bến Tre

Bảng giá đất của Bến Tre được căn cứ theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bến Tre tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất Bến Tre

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.