Bảng giá đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đông Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đông Sơn. Bảng giá đất huyện Đông Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đông Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đông Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đông Sơn Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đông Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đông Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Đông Sơn

Đông Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đông Sơn có dân số khoảng 76.923 người (mật độ dân số khoảng 928 người/1km²). Diện tích của huyện Đông Sơn là 82,9 km².Huyện Đông Sơn có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Rừng Thông (huyện lỵ) và 13 xã: Đông Hòa, Đông Hoàng, Đông Khê, Đông Minh, Đông Nam, Đông Ninh, Đông Phú, Đông Quang, Đông Thanh, Đông Thịnh, Đông Tiến, Đông Văn, Đông Yên.

Bảng giá đất huyện Đông Sơn Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Đông Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đông Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Sơn tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đông Sơn

Bảng giá đất huyện Đông Sơn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IĐƯỜNG QUỐC LỘ 45
1THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
1.1Đường QL45 từ giáp Đông Lĩnh - Đoàn QH Lâm nghiệp5.500
1.2Đường QL45 từ Đoàn QH Lâm nghiệp - Bảo hiểm XH6.000
1.3Đường QL45 từ Bảo hiểm xã hội - đến NVH khu phố Thống Nhất5.500
1.4Đường QL45 từ NVH khu phố Thống Nhất - giáp phố Toàn Tân3.500
1.5Đường QL 45 giáp khối phố Toàn Tân - giáp xã Đông Tiến3.000
2XÃ ĐÔNG TIẾN
2.1Đường QL45 từ giáp TT.Rừng thông - giáp Đông Thanh3.000
3XÃ ĐÔNG THANH
3.1Đường Quốc lộ 45 từ giáp xã Đông Tiến đến giáp UBND xã Đông Thanh (cũ)3.000
3.2Đường Quốc lộ 45 từ UBND xã Đông Thanh (cũ) đến giáp Thiệu Hoá2.500
IIĐƯỜNG QUỐC LỘ 47
1THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
1.1Đường QL47 từ giáp Đông Tân - chợ huyện TT Rừng Thông6.700
1.2Đoạn nối QL45-QL 47 (trước UBND huyện)6.700
1.3Đường QL 47 từ nhà Khánh Đình - nhà bà Nhấp- ông Hùng;6.700
1.4Đường QL 47 từ nhà bà Nhấp - ông Hưởng (thửa 57 tờ bản đồ 10)3.500
1.5Đường QL 47 mới từ Đông Tân - Đông Anh (nay là xã Đông Khê)5.000
2XÃ ĐÔNG ANH (nay là xã Đông Khê)
2.1QL47 từ giáp TT Rừng Thông - giáp nhà ông Hoàn4.500
2.2QL 47 mới từ nhà ông Hoàn - giáp Đông Minh4.000
2.3QL47 cũ từ hộ ông Hoàn đến giáp Đông Minh3.000
3XÃ ĐÔNG MINH
3.1QL47 từ Đông Anh (cũ) - Đông Khê;4.000
3.2QL47 (cũ) từ Đông Anh (cũ)- ngã ba QL 47 mới3.000
4XÃ ĐÔNG KHÊ
4.1Đường QL47 từ Đông Minh - Đông Hoàng4.000
5XÃ ĐÔNG HOÀNG
5.1Đường QL47 từ giáp Đông Khê - UBND xã Đông Hoàng4.000
5.2Đường QL47 từ giáp UBND xã Đông Hoàng - hết cầu Thiều4.500
IIIĐƯỜNG TỈNH LỘ GỐM - CẦU TRẦU
1THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
1.1Đường Tỉnh lộ 517 từ Đông Tân - Đông Thịnh3.000
2XÃ ĐÔNG THỊNH
2.2Đường TL từ TT Rừng Thông - Đông Yên2.500
3XÃ ĐÔNG YÊN
3.1Đường Tỉnh lộ 517 từ cầu Đanh - hộ ông Cường Yên Bằng2.500
3.2Đường Tỉnh lộ 517 (từ hộ ông Cường) Yên Bằng - giáp Triệu Sơn2.000
IVĐƯỜNG TỈNH LỘ 515B
1XÃ ĐÔNG HOÀNG
1.1Đường Tỉnh lộ 515b từ giáp QL47 - Thiệu Lý1.800
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN RỪNG THÔNG
1.1Dọc kênh Bắc B19 cũ từ khu phố Cao Sơn- khu phố Phượng Lĩnh3.500
1.2Đường vào Trường Nguyễn Mộng Tuân3.500
1.3Dọc đường Thống Nhất từ khu phố Thống Nhất - Đông Lĩnh2.500
1.4Đường vào nghĩa địa KP Thống Nhất (Từ nhà ông Ngà đến nhà ông Ba)2.000
1.5Đường từ Đơn vị quân đội - giáp nghĩa địa2.000
1.6Khu vực sau núi cáo từ Trung tâm hội nghị - Trường Nguyễn Chích2.000
1.7Đường quanh chợ huyện (tính từ lô 2 QL47)3.000
1.8Dọc kênh Bắc từ giáp Cầu Cáo - Đông Tân2.500
1.9Các đường ngõ, ngách còn lại của các khối phố Thống Nhất - Cao Sơn - Phượng Lĩnh - Nam Sơn1.500
1.10Đường vào nhà nghỉ Mai Lâm và các lô đất không bám mặt đường QL45 của mặt bằng QH:17432.000
1.11Cụm công nghiệp thị trấn Rừng Thông
1.12Đường TT Rừng Thông - Đông Thịnh; Đường vào Trường PTTH Đông Sơn; Đường vào khu cổ cò khu phố Nhuệ Sâm; Đường QL 47 từ nhà bà Nhấp đi TL 517 khu phố Xuân Lưu2.000
1.13Đường trục khu phố Toàn Tân từ Cổng Làng - cầu kênh Bắc1.000
1.14Đường trục chính khu phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân700
1.15Đường ngõ phố của phố Nhuệ Sâm, Xuân Lưu, Đông Xuân500
1.16Khu MBQH 452 ( Đồng Đợi); Lô2, lô3, lô42.200
1.17Đường xã từ Đông Anh - cống qua kênh Bắc (Đại Đồng)1.300
1.19Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân - Đại Đồng500
1.20MBQH khu Đồng Mạ khu phố Thống Nhất lô 2,32.000
1.22Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về TT Rừng Thông500
1.23Đường trục chính TT huyện Đông Sơn (TT mới)4.500
1.24Đường BT nối QL47 (ngã ba Cầu Cáo) đi đường TL 5173.700
1.25MBQH số 935 từ lô 28-81 (trừ các lô tiếp giáp với QL45)3.500
1.26MBQH số 935 từ lô 82-91 (trừ các lô tiếp giáp với QL45)2.800
1.27MBQH số 1879 các lô tiếp giáp với mặt đường đôi (mặt đường rộng 28m)3.500
1.28MBQH số 1879 - VT lô 2 (sau các lô tiếp giáp với QL47)3.500
1.29MBQH số 1879 các lô còn lại (sau các lô tiếp giáp với QL47)3.000
1.30MBQH số 2930 các lô còn lại (sau các lô tiếp giáp với đường Tỉnh Lộ)2.500
1.31MBQH số 2513 các lô tiếp giáp đường Đại lộ Đông Tây6.200
1.32MBQH 2513 đường còn lại4.200
1.33Đường QL 45 (từ KP Toàn Tân) nối QL 47 đi xã Đông Anh (mặt cắt 33)3.000
2XÃ ĐÔNG TIẾN
2.1Lô 2,3,4 tại mặt bằng QH dân cư số 707/2010 /QĐ-UBND1.000
2.3Đường xã từ cầu qua kênh Bắc - giáp QL45 (Triệu Xá 1);1.500
2.4Đoạn QL45 cũ ( Kim Sơn - Hiệp Khởi)1.500
2.5Đường liên thôn Hiệp Khởi600
2.6Đường liên thôn Triệu Xá 1;700
2.7Đường liên thôn Triệu Tiền;550
2.8Đường liên thôn Triệu Xá 2;550
2.9Đường liên thôn Nhuận Thạch;500
2.10Đường thôn Toàn Tân từ cổng làng - Nhà văn hóa;600
2.11Đường ngõ, xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Tiến300
2.12Khu công nghiệp Đông Tiến
2.13Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến400
2.14MBQH số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2, 3, 41.500
2.15MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 20,5m1.800
2.16MBQH số 1544 (trừ các lô tiếp giáp QL45)- đường QH 10,5m1.400
2.17MBQH 4851.500
2.18Lô 2, 3 tại MBQH số 8311.500
2.19MBQH số 7691.000
2.20MBQH số 769 lô 2,3500
2.21Đoạn từ nhà ông Tam đi vào Trường Mầm non mới (MBQH số 1163- mặt đường rộng 7,5m)1.500
2.22MBQH số 1163 các lô còn lại1.000
3XÃ ĐÔNG THANH
3.1Đường Bôn - Thiệu Giao1.000
3.2Đường Bôn - Đông Khê1.500
3.3Đường trục chính các thôn Phúc Triền 1,Phúc Triền 2, Quỳnh Bôi 1, Quỳnh Bôi 2, Kim Bôi, Thôn Cần, Ngọc Tích, Thôn Kiệm500
3.4Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trên địa bàn xã;300
3.5MBQH 513 (lô 2) trừ các lô tiếp giáp QL451.600
3.6MBQH 6081.000
3.7Từ QL 45 đến nhà ông Đức Duyên thôn Kim Bôi1.500
3.8Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh1.500
3.9Khu tái định cư Đồng Ngổ (trừ các lô tiếp giáp với QL 45)1.500
3.10Khu tái định cư Đồng Rong, Đồng Di1.000
4XÃ ĐÔNG ANH (nay là xã Đông Khê)
4.1Đường xã Đông Anh (cũ)- Đông Tiến ;1.700
4.2Đường xã từ QL47 giáp hộ ông Hoàn - Trung tâm văn hóa xã giáp đường Đông Anh (cũ) - Đông Tiến2.000
4.3Đường xóm Thanh từ hộ ông Sơn đến giáp đường xã Đông Anh (cũ) - Đông Tiến;1.500
4.4Đường thôn 1, 2, 3, 41.400
4.5Lô 2 tại mặt bằng QH dân cư số 917 /QĐ-UBND ( khu vực QL47)2.000
4.6Các đường ngõ xóm của các thôn 1, 2, 3, 4500
4.7Các lô còn lại của các mặt bằng: MBQH số 606; 495; Khu tái định cư cao tốc xã Đông Anh (cũ); Khu dân cư Đồng Bừng2.000
4.8Khu dân cư Đồng Nam (các lô còn lại)1.700
4.9Khu dân cư Đồng Bừng các lô tiếp giáp với đường đôi2.500
4.10Khu dân cư Đồng Bừng (các lô còn lại)1.800
4.11MBQH số 2408 các lô còn lại khu Cồn U (Thôn 1)1.700
4.12Đường QL 45(mặt cắt 3-3) nối QL 47 (Nhà máy may Phú Anh)3.000
4.13Đường huyện từ QL 47 (Nhà máy may Phú Anh) đi Cầu Vạn Đông Ninh2.000
5XÃ ĐÔNG MINH
5.1Đường xã đi Đông Hoà;1.500
5.2Đường đi Trung Đông từ QL47 cũ đi ngã ba Miễu1.500
5.3Đường từ cầu Đá - Đông Anh (cũ);800
5.4Đường từ ngã ba Miễu đi thôn 5, thôn 61.000
5.5Đường liên thôn: Thôn 4, thôn 51.000
5.6Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6900
5.7Đường ngõ xóm của các thôn: Thôn 4, thôn 5500
5.8Đường ngõ xóm của các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 6800
5.9Đường liên xã Đông Minh - Đông Khê- Đông Thanh1.500
5.10MBQH số 1622, 1623, 825 - đường đôi1.800
5.11Mặt bằng quy hoạch số 1622, 1623, 825 - Đường còn lại1.500
5.12MBQH số 770 lô 2, 3 (trừ các lô tiếp giáp với QL 47)2.000
5.13MBQH 7711.500
5.14Khu dân cư tái định cư đường cao tốc xã Đông Minh (Đồng Vạn, Đồng Bái Nội)1.500
5.15Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh2.000
6XÃ ĐÔNG KHÊ
6.1Khu vực MBQH số 70/QH năm 20101.500
6.2Đường huyện từ Đông Minh - Trại bò Đông Thanh1.200
6.3Đường liên thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5700
6.4Các đường ngõ xóm còn lại các thôn: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5400
6.5Đường nội bộ MBQH 5371.500
6.6Đường nội bộ còn lại MBQH 5381.500
6.7Đường nối UBND xã Đông Thanh - đi QL47 xã Đông Minh2.000
7XÃ ĐÔNG HOÀNG
7.1Đường liên thôn: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lac Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú500
7.2Các đường thôn, ngõ xóm: thôn Học Thượng, Thọ Phật, Hoàng Học, Trùy Lạc Giang, Tâm Binh, Cẩm Tú300
7.3Cụm làng nghề xã Đông Hoàng
8XÃ ĐÔNG THỊNH
8.1Đường liên xã từ TT Rừng Thông - Đông Văn1.500
8.2Đường thôn Đà Ninh1.000
8.3Các đường ngõ xóm của tất cả các thôn trong xã500
8.4MB số 832 (trừ các lô tiếp giáp với đường TL517)1.500
8.5Đường liên thôn Đại Từ 1,2,3; Ngọc Lậu 1,2700
8.6MB 767 (khu Nổ Hốc)1.800
8.7MB 747 (đường đi đồng Đà)1.000
8.8Đường từ ngã ba Đông Văn đi đường BT2.500
8.9Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa4.000
8.10Đường từ TT. thành phố Thanh Hóa - đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân3.000
9XÃ ĐÔNG YÊN
9.1Đường liên xã Đông Yên - Đông Hòa - Đông Văn1.500
9.2Đường liên thôn Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành800
9.3Đường ngõ xóm còn lại: Yên Doãn 1, Yên Doãn 2, Yên Cẩm 1, Yên Cẩm 2, Yên Trường, Yên Bằng, Yên Thành400
9.4Đường từ TT. thành phố Thanh Hóa - đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân3.000
9.5MBQH 1397 các lô còn lại500
10XÃ ĐÔNG NINH
10.1Từ QL 47 vào Cầu Đồng Trãi1.500
10.2Từ Cầu Đồng Trãi - Cầu Vạn1.000
10.3Đường liên thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn 11450
10.4Đường ngõ xóm thôn: Hòa Bình, Thế Giới, Trường Xuân, Vạn Lộc, Thành Huy, Thôn 11300
10.5Đường liên thôn 11 đến Cầu Phù Chẩn350
10.6Các ngõ còn lại của thôn Phù Chẩn250
10.7MBQH số 9301.500
11XÃ ĐÔNG HÒA
11.1Đường liên xã Đông Minh - Đông Hòa (Cầu kênh B10)- Đông Yên1.200
11.2Đường trục chính các thôn Phú Minh, Hiền Thư, Chính Bình, Cựu Tự, Tân Đại, Thượng Hòa500
11.3Các đường ngõ xóm còn lại của các thôn trong xã Đông Hoà300
11.4Đường xã từ Cầu Sông B10 - đê Sông Hoàng800
11.5Đường vào chợ Đông Hòa1.000
11.6Đường vào bãi bóng xã Đông Hòa800
12XÃ ĐÔNG VĂN
12.1Đường xã từ cống ông Tích- cống ông Lai - giáp Đông Phú;2.500
12.2Đường xã từ nhà ông Chung - giáp Đông Hưng (cũ)2.000
12.3Đường xã từ hộ ông Hoan Mỹ đi Đông Yên - nối đường BT và đường đi thôn Văn Châu1.800
12.4Đường xã từ cống Ông Tích đến hộ ông Hoan Mỹ2.000
12.5Đường thôn Văn Thịnh, Văn Đoài, Văn Trung700
12.6Các đường ngõ xóm còn lại của tất cả các thôn trong xã Đông Văn400
12.7Khu vực đất SXKD Công ty Hoàng Long, Công ty Minh Hương
12.8Khu vực Nhà máy gạch K2 Đông Văn
12.9Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa4.000
12.10Đường từ TT. thành phố Thanh Hóa - đi đường nối Nghi Sơn Cảng hàng không Thọ Xuân3.000
12.11MBQH số 630 lô 2,3500
12.12MBQH số 9351.000
12.13MBQH số 830 lô 2,3800
13XÃ ĐÔNG PHÚ
13.1Đường xã từ nhà ông Thọ Cay đến nhà ông Thắng Thơ (thôn Chiếu Thượng)1.500
13.2Đường xã từ cầu Đội Chung - hộ ông Công Luyến (thôn Phú Bình)1.000
13.3Đường xã đi Đông Nam- Đông Quang;1.000
13.4Đường thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Vân, Chiếu Thượng700
13.5Các đường ngõ xóm các thôn Phú Bình, Hoàng Thịnh, Hoàng Vân, Chiếu Thượng300
13.6Cụm làng nghề xã Đông Phú1.000
14XÃ ĐÔNG QUANG
14.1Đường huyện từ giáp Đông Vinh - ngã ba Duy Tân;1.500
14.2Đường huyện từ ngã ba Duy Tân - Cầu Vinh;2.000
14.3Đường huyện từ Cầu Vinh - giáp Đông Phú;1.500
14.4Đường thôn của thôn Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng700
14.5Đường ngõ xóm của Làng Minh Thành, thôn 1 Đức Thắng300
14.6Đường xã các thôn Văn Ba, thôn 1 Đức Thắng,Thịnh Trị 1, Minh Thành, Thịnh Trị 2, Thịnh Trị 3800
14.7Đường ngõ xóm của các thôn Văn Ba, Thịnh Trị500
14.8Khu công nghiệp núi Vức;
14.9Khu vực ven chân núi Vức
14.10Nhà máy gạch K2 Đông Quang;
14.11Từ giếng quan đến giáp xã Đông Nam1.000
14.12Đường Vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa4.000
14.13MBQH số 2063 Đồng Ròn1.000
15XÃ ĐÔNG NAM
15.1Đường huyện từ Đông Phú - Đường Sắt;1.000
15.2Đường huyện từ Đường Sắt - Cầu Lăng ;1.500
15.3Đường xã từ đường Liên xã - Cầu ông Nguyện thôn Mai Chữ; Đường xã từ đường liên xã - Cống Đồng Hạ thôn Phú Yên; Đường xã từ đường liên xã đi ông Tùng thôn Thành Vinh500
15.4Đường xã từ đường liên xã - Cầu ông Lũy thôn Thành Vinh; Đường xã từ đường Liên xã đi cầu ông Đỗ thôn Mai Chữ500
15.5Các đường thôn: Thành Vinh, Hạnh Phúc Đoàn, Tân Chính, Mai Chữ, Phú Yên, Sơn Lương400
15.6Các ngõ xóm còn lại của các thôn: Thành Vinh, Hạnh Phúc đoàn, Tân Chính, Mai Chữ, Phú Yên, Sơn Lương300
15.7Đường giao thông khu vực môi trường đoạn từ Xí nghiệp gạch Quảng Yên đi thôn Sơn Lương350

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Đông Sơn Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Đông Sơn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Rừng Thông, bảng giá đất Xã Đông Hòa, bảng giá đất Xã Đông Hoàng, bảng giá đất Xã Đông Khê, bảng giá đất Xã Đông Minh, bảng giá đất Xã Đông Nam, bảng giá đất Xã Đông Ninh, bảng giá đất Xã Đông Phú, bảng giá đất Xã Đông Quang, bảng giá đất Xã Đông Thanh, bảng giá đất Xã Đông Thịnh, bảng giá đất Xã Đông Tiến, bảng giá đất Xã Đông Văn, bảng giá đất Xã Đông Yên.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.