Bảng giá đất huyện Như Xuân Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Như Xuân. Bảng giá đất huyện Như Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Như Xuân Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Như Xuân Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Như Xuân Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Như Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Như Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Như Xuân
Như Xuân là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Như Xuân có dân số khoảng 66.240 người (mật độ dân số khoảng 92 người/1km²). Diện tích của huyện Như Xuân là 721,7 km².Huyện Như Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Cát (huyện lỵ) và 15 xã: Bãi Trành, Bình Lương, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Tân Bình, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong, Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Xuân Hòa.
bản đồ huyện Như Xuân
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Như Xuân tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân
Bảng giá đất huyện Như Xuân
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH: | |
I | ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH | |
1.1 | Địa phận xã Thượng Ninh | |
1.1.1 | Đoạn từ ranh giới huyện Thường Xuân đến (thửa 68 - Tờ BĐ: 33) | 1.400 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo từ (thửa: 120 - tờ BĐ: 33) đến cầu Thượng Ninh 2 (thửa: 539- tờ BĐ: 46) | 1.500 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo từ (thửa: 624 - tờ BĐ: 46) đến ranh giới xã Yên Lễ. | 1.300 |
1.2 | Địa phận xã Yên Lễ (cũ) | |
1.2.1 | Đoạn từ ranh giới xã Thương Ninh đến hết thửa đất số 9 và 37, tờ Bản đồ 29. | 1.300 |
1.2.2 | Đoạn tiếp theo đến QL 45A giao với đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 483, tờ BĐ 29) | 1.500 |
1.2.3 | Đoạn tiếp theo đến ranh giới phía đông thửa đất của Khách Sạn Như Xuân và ranh giới phía đông thửa đất của Đội quản lý thị trường số 13. | 2.000 |
1.2.4 | Đoạn tiếp theo đến đến ranh giới thị trấn Yên Cát | 3.500 |
1.2.5 | Đoạn từ ranh giới thị trấn Yên Cát (cầu Xuân Chính 1) đến cầu Xuân Chính 2 | 2.000 |
1.2.6 | Đoạn tiếp theo từ cầu Xuân chính 2 đến ranh giới xã Hóa Qùy | 1.600 |
1.3 | Địa phận thị trấn Yên Cát | |
1.3.1 | Đoạn từ ranh giới xã Yên Lễ đến cầu Chui | 3.000 |
1.3.2 | Tiếp theo từ Cầu Chui đến cầu Xuân Chính 1 | 2.000 |
1.4 | Địa phận xã Hóa Quỳ | |
1.4.1 | Đoạn từ ranh Yên Lễ đến cầu Luống Đồng ( Thửa 699 đến thửa 726 tờ bản đồ 29) | 1.600 |
1.4.2 | Đoạn cầu Luống Đồng đến đỉnh dốc 3 tầng (Thửa 317 tờ bản đô 29 đến thửa 119 tờ bản đồ 33) | 1.400 |
1.4.3 | Đoạn đỉnh dốc 3 tầng đến giáp xã Xuân Quỳ từ giáp thửa 199 tờ bản đồ 33 đến hết địa phận xã. | 1.200 |
1.5 | Địa phận xã Xuân Quỳ (cũ) | |
1.5.1 | Đoạn từ ranh giới xã Hóa Quỳ (Thửa: 124- Tờ BĐ: 18) đến cống khe Hón Tráng (Thửa: 73- Tờ BĐ: 17) | 1.200 |
1.5.2 | Đoạn tiếp theo cống khe Hón Tráng (Thửa: 234- Tờ BĐ: 17) đến cầu Lá Sơ (Thửa: 777 - Tờ BĐ: 16) | 1.400 |
1.5.3 | Đoạn tiếp theo đến cầu Xà Manh- hết ranh giới xã Xuân Quỳ. | 1.200 |
1.6 | Địa phận xã Xuân Hòa | |
1.6.1 | Đoạn từ ranh giới xã Xuân Quỳ đến đường vào Đá Chai (Thửa: 19- Tờ BĐ:1) | 1.100 |
1.6.2 | Đoạn từ (Thửa: 9 - Tờ BĐ: 3) đến nhánh II đường vào thôn Ngòi (Thửa: 27- Tờ BĐ: 7) | 1.200 |
1.6.3 | Đoạn từ (Thửa: 32- Tờ BĐ: 7) đến đường vào thôn Giăng (Thửa: 69- Tờ BĐ. 9) | 1.400 |
1.6.4 | Đoạn từ (Thửa: 52- Tờ BĐ: 9) đến hết ranh giới xã Xuân Hòa. | 1.100 |
1.7 | Địa phận xã Bãi Trành | |
1.7.1 | Đoạn từ ranh giới xã Xuân Hòa đến (Thửa: 70 và 115- Tờ BĐ: 4) | 1.100 |
1.7.2 | Đoạn tiếp theo từ cầu ông Đông (thửa 89 và 100 - TBĐ số 4) đến Cống nhà ông Sơn (thửa 65 và thửa 90 TBĐ số 10) | 1.300 |
1.7.3 | Đoạn tiếp theọ (thửa 76 và 87 TBĐ 10) đến đường rẽ vào khu sản xuất thôn 3 (thửa 119 TBĐ 12 và thửa số 6 TBĐ 19) | 1.500 |
1.7.4 | Đoạn tiếp theo nhà bà Nhung thôn 3 (thửa 1 và thửa 15 TBĐ 19) đến cống nhà ông Bình Liên thôn cầu (thửa 491 và thửa 769 TBĐ 20) | 2.000 |
1.7.5 | Đoạn tiếp theo từ nhà Vân Phượng (thửa 504 và thửa 548 TBĐ 20) đến hết ranh giới | 1.500 |
1.8 | Địa phận xã Xuân Bình | |
1.8.1 | Đoạn từ giáp xã Bãi Trành đến hết địa phận xã Xuân Bình | 1.350 |
II | QUỐC LỘ 45 | |
2.1 | Địa phận xã Yên Lễ (cũ) | |
2.1.1 | Đoạn từ ranh giới huyện Như Thanh đến ngã ba giao với đường HCM (Thửa: 441- Tơ BĐ 29) | 800 |
2.1.2 | Đoạn từ ngã ba thôn Mỹ Ré giao với đường HCM (Từ thửa: 480 và 373 - Tờ BĐ: 37) đến cầu Yên Cát I (Gồm cả địa phận thị trấn Yên Cát) | 4.500 |
2.2 | Địa phận TT Yên Cát | |
2.2.1 | Đoạn từ cầu Yên Cát I đến đường 15A (Gồm cả địa phận xã Yên Lễ) | 5.000 |
III | QUỐC LỘ 15A | |
3.1 | Địa phận thị trấn Yên Cát | |
3.1.1 | Đường Yên Cát- Thanh Quân (Thửa: 70 và 68 - Tờ BĐ: 05) đến thửa 3;6- Tờ BĐ: 02 (cả địa phận xã Yên Lễ) | 1.500 |
3.1.2 | Đoạn tiếp theo từ ngã tư giao với Đường Hồ Chí Minh (Thửa: 132 và 125- Tờ BĐ: 05) đến cầu Yên Cát 3 (Thửa: 254 và 117- Tờ BĐ: 09) | 5.000 |
3.1.3 | Đoạn tiếp theo từ cầu Yên Cát 3 (Thửa: 247 và 251- Tờ BĐ: 09) đến cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 49 ; 55 - Tờ BĐ: 16) . | 4.000 |
3.1.4 | Đoạn tiếp theo Cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 09 tờ BĐ: 15; Thửa: 56 tờ BĐ: 16) đến thửa (Thửa: 30 tờ BĐ: 15; Thửa: 160 tờ BĐ: 16) | 3.500 |
3.2 | Địa phận xã Yên Lễ (cũ) | |
3.2.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Quế giao với đường HCM (Thửa: 606- Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Sơn thôn Yên Phú (Thửa: 475- Tờ BĐ: 19) | 700 |
3.2.2 | Đoạn từ nhà ông Nho thôn Thấng Sơn (Thửa: 26- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Ba thôn Thấng Sơn (Thửa: 45 - Tê BĐ: 27) | 480 |
3.2.3 | Đoạn từ giáp thị trấn Yên Cát (Thửa: 41 và 48 Tờ BĐ: 15 - thị trấn Yên Cát) ngã ba giao với đường HCM. | 2.500 |
3.2.4 | Đoan từ nhà ông Dương thôn Xuân Chính (Thửa:244 - Tờ BĐ: 44) đến ranh giới xã Hóa Quỳ. | 700 |
VI | TỈNH LỘ 514 | |
4.1 | Địa phận xã Thượng Ninh | |
4.1.1 | Đoạn từ Đội Thuế (Thửa: 467 và 488- Tờ BĐ: 34) đến cầu nhà Bà (Nhà ông Thành) (Thửa: 277 và 299- Tờ BĐ: 35) | 800 |
4.1.2 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 268 và 285- Tờ BĐ: 35) đến ngã ba thôn Khe Khoai Nhà ông Hân (Thửa: 80 và 84- Tờ BĐ: 24 ) | 700 |
4.1.3 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 58 và 79- Tờ BĐ: 24) đến đỉnh Dốc Mó (Thửa: 3- Tờ BĐ: 15) | 600 |
V | ĐƯỜNG BÃI TRÀNH- NGHI SƠN | |
5.1 | Địa phận xã Xuân Bình | |
5.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Bãi Trành (Thửa: 47- Tờ BĐ: 39) đến Cống Vòm (Thửa: 132- Tờ BĐ: 39) | 1.700 |
5.1.2 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 204- Tờ BĐ: 39) đến hết thôn 12 (Thửa: 148- Tờ BĐ: 19); Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Nông trường Bãi Trành | 1.350 |
5.1.3 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 148- Tờ BĐ: 19); Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Nông trường Bãi Trành đến hết ranh giới xã Xuân Bình | 950 |
5.2 | Địa phận xã Bãi Trành | |
5.2.1 | Ngã ba đường Hồ Chí Minh (Thửa: 133- Tờ BĐ: 19 và (Thửa: 430- Tờ BĐ: 20) đến cống nhà ông Hảo Minh (thửa 81 và thửa 171 TBĐ 20) | 2.000 |
5.2.2 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Việt Hoa đến Cống Vòm (thửa 104 TBĐ 21) | 1.700 |
5.2.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bãi Trành | 1.350 |
B | GIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN. | |
I | XÃ TÂN BÌNH | |
1.1 | Đường Tân Bình đi Xuân Khang | |
1.1.1 | Đoạn từ dốc Trực (Thửa: 360- Tờ BĐ:19) đến dốc ông Nhân thôn Tân Lập (Thửa: 248- Tờ BĐ: 20) | 500 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo (Thửa: 205, 206- Tờ BĐ: 20) đến nhà bà Khâm thôn Tân Thắng (Thửa: 123- Tờ BĐ: 20) | 600 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 46, 48- Tờ BĐ: 20) đến Tràn lô 4 thôn Đức Bình (Thửa: 126, 128 - Tờ BĐ: 22) | 400 |
1.1.4 | Đoạn tiếp theo (Thửa:109 - Tờ BĐ: 22) đến hết ranh giới xã Tân Bình. | 300 |
1.2 | Đường đi thôn Tân Sơn | |
1.2.1 | Đoạn từ UBND xã (Thửa: 111, 115- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Hiền thôn Tân Sơn (Thửa:381, 408 - Tờ BĐ: 12) | 600 |
1.2.2 | Đoạn tiếp theo (Thửa: 335, 356 - Tờ BĐ: 12) đến hết ranh giới xã Tân Bình. | 500 |
1.3 | Đường liên thôn | |
1.3.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sơn (Thửa: 06- Tờ BĐ: 06) đi dốc Nầm (Thửa: 16- Tờ BĐ: 01) | 200 |
1.3.2 | Đoạn từ ngã ba đường đi Dốc Vả (Thửa: 153, 186 - Tờ BĐ: 12) đến chân dốc Vả (Thửa:12- Tờ BĐ: 11) | 200 |
1.3.3 | Đoạn từ ngã ba thôn Tân Lập (Thửa: 98,105- Tờ BĐ:26) đi hết thôn Mai Thắng (Thửa: 45 - Tờ BĐ: 41) | 200 |
1.3.4 | Đoạn từ dốc ông Ninh (Thửa: 76, 77- Tờ BĐ: 20) đi Đồng Bừa (Thửa: 168, 170- Tờ BĐ: 13) | 200 |
1.3.5 | Đoạn từ ngã ba thôn Thanh Bình (Thửa: 144, 146- Tờ BĐ: 29) đi đến thôn Mai Thắng (Thửa: 116, 187- Tờ BĐ: 27) | 200 |
1.3.6 | Đoạn từ ngã ba nhà anh Chúc (Thửa: 109, 110 - Tờ BĐ: 23) đến nhà bà Vượng (Thửa: 12- Tờ BĐ: 37) | 150 |
1.3.7 | Đoạn từ nhà bà Hoa (thửa 109 và thửa 110- Tờ BĐ 23) đến nhà bà Bài (thửa 12- Tờ BĐ 37) | 200 |
1.4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
II | XÃ BÌNH LƯƠNG | |
2.1 | Đường Yên Cát đi Tân Bình | |
2.1.1 | Đoạn giáp TT Yên Cát (Thửa số: 10 Tờ BĐ 1) đến Cống Đồng Nàu | 600 |
2.1.2 | Đoạn tiếp theo từ cống Đồng Nàu đến Nhà văn hóa thôn Thắng Lộc | 700 |
2.1.3 | Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tân Bình. | 600 |
2.2 | Đường liên thôn | |
2.2.1 | Đoạn ranh giới TT Yên Cát (Thửa: 14 - Tờ BĐ: 02) đến trạm Y Tế cũ (Thửa 628 - Tờ BD: 02) | 500 |
2.2.2 | Đoạn Quang Trung vào Làng Gió (Thửa 25 - Tờ BĐ 7) đến Sân vận động Làng Gió (Thửa số 391 - Tờ BĐ 7) | 400 |
2.2.3 | Đoạn từ Cống Đồng Nàu đến Sân Vận Động thôn Làng Gió (Số thửa 391 - Tờ BĐ số 07) | 300 |
2.2.4 | Đoạn tiếp từ sân vận động vào đến Nhà văn hóa Đồng Thổ (Thửa đất 104 - Tờ BĐ số 17) | 300 |
2.2.5 | Đoạn tiếp đến thôn Làng Sao | 200 |
2.2.6 | Đường Vào Làng Lườn: Đoạn từ Cột điện 500KV đến giáp ranh giới xã Hóa Quỳ | 200 |
2.2.7 | Đường vào Đồng Cần: Đoạn từ Ngã ba đường nhựa thửa đất số 24 - Tờ BĐ 15 đến (Thửa số 220 và 289 - Tờ BĐ 14) | 200 |
2.2.8 | Đường từ Thôn Thắng Lộc đi thôn Làng Mài: Đoạn từ ngã Ba Thắng Lộc (Thửa số 456 - Tờ BĐ 8) đến Cống Khe Đồng Cò Làng Sao. | 500 |
2.2.9 | Đoạn tiếp theo từ Khe Đồng Cò đến đầu Dốc Bươn (Thửa đất số 124- Tờ BĐ số 23) | 400 |
2.2.10 | Đoạn tiếp theo từ Chân Dốc Bươn số thửa 145 - Tờ BĐ số 23) đến Cầu nước ngập (Số thửa 431 - Tờ BĐ số 39). | 300 |
2.2.11 | Đoạn tiếp theo đến hết thôn Làng Mài | 200 |
2.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
III | THỊ TRẤN YÊN CÁT | |
3.1 | Các đường nội thị | |
3.1.1 | Đường Z: Đoạn từ (Thửa: 99 và 107 - Tờ BĐ: 09) đến (Thửa: 116 và 135- Tờ BĐ: 09) | 4.000 |
3.1.2 | Đường Z đi thôn Yên Thắng, xã Yên Lễ: Đoạn từ (Thửa: 163 tờ BĐ: 4; thửa: 32 tờ BĐ: 03) đến thửa 206 tờ 25 - BĐ địa chính xã Yên Lễ) | 1.500 |
3.1.3 | Đường Thanh Niên: Đoạn từ (Thửa: 12 và 17 - Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 267 và 269 - Tờ BĐ: 9) | 2.500 |
3.1.4 | Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã Bình Lương: Đoạn từ (Thửa: 114- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 17 - Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên Lễ. | 1.500 |
3.1.5 | Đường 135 đi Thôn Lúng: Đoạn từ (Thửa: 135 và140 - Tờ BĐ: 4) đến Ao Xí (Thửa: 24 và 39- Tờ BĐ: 05) | 1.200 |
3.1.6 | Đường thôn Lúng: Đoạn từ (Thửa: 127 và 86- Tờ BĐ: 04) nối đường Hồ Chí Minh (Thửa: 84- Tờ BĐ: 04) | 800 |
3.1.7 | Đường từ Khu Phố I: Đoạn từ (Thửa: 285- Tờ BĐ: 09) đến ranh giới xã Bình Lương (Thửa: 37- Tờ BĐ: 17) | 800 |
3.1.8 | Đường QL45 nối với đường Thanh Niên: Đoạn từ liên đoàn lao động (Thửa: 132- Tờ BĐ: 10) đến (Thửa: 216 và 220 - Tờ BĐ: 10) | 2.500 |
3.1.9 | Đường đôi nối đường Thanh Niên: Đoạn từ Quốc 45 (Thửa: 02- Tờ BĐ: 11) đến (Thửa: 235 và 232- Tờ BĐ: 11) | 4.000 |
3.1.10 | Đường 30a đi thôn Thăng Bình: Đoạn từ đường Thanh Niên (Thửa: 356 và 375- Tờ BĐ: 11) đến nhà văn hoá thôn Thăng Bình (Thửa: 225 và 220- Tờ BĐ: 11) | 2.000 |
3.1.11 | Đường vào nghĩa địa Khu Phố 4: Đoạn từ (Thửa 93 và 94- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 97 và 98 - Tờ BĐ: 16) | 800 |
3.1.12 | Đoạn từ tiếp theo từ (Thửa 154- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 102- Tờ BĐ: 16). | 500 |
3.1.13 | Đường QL45 nối với đường Thanh Niên: Đoạn từ Huyện Đội (Thửa: 56 và 64 - Tờ BĐ: 11) đến ngã tư đường Thanh Niên (thửa: 115 và 777 - Tờ BĐ: 11) và đi hết địa phận xã Yên Lễ. | 2.500 |
3.1.14 | Đoạn từ đường Thanh Niên vào trại giam Thanh Lâm: Từ (thửa 194 và 186 tờ BĐ 11) đến Nhà văn hóa thôn Thăng Bình (thửa 103 và 113 tờ BĐ 12) | 2.000 |
3.1.15 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 230 và 115 - Tờ BĐ: 12) đến cổng Trại Giam (Thửa: 311- Tờ BĐ: 12) | 1.500 |
3.1.16 | Đường một chiều (đường đôi) từ QL45 nối đường HCM | 4.000 |
3.1.17 | Đường hai chiều (đường đơn) từ QL45 nối đường HCM | 3.000 |
3.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
IV | XÃ YÊN LỄ (nay là thị trấn Yên Cát) | |
4.1 | Đường Yên Cát- Thanh Quân: Đoạn từ thửa 236 tờ bản đồ 27 đến Trường THCS (Thửa: 249- Tờ BĐ: 17) bao gồm: cả địa phận thị trấn Yên Cát. | 1.200 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) | 800 | |
4.2 | Đường Yên Lễ - Cát Vân: Đoạn từ nhà bà Xuân thôn Yên Thịnh (Thửa: 57- Tờ BĐ: 44) đến nhà ông Thủy, thôn Yên Thịnh (Thửa: 284- Tờ BĐ: 35) | 700 |
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Yên Lễ (cũ) | 600 | |
4.3 | Đường Thanh Niên: Đoạn từ nhà ông Nhất, thôn Mỹ Ré (Thửa: 621 và 605 - Tờ BĐ: 37) đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) | 2.000 |
4.4 | Đường 30A: Đoạn từ QL45 (Thửa: 529- Tờ BĐ: 37) đi đường HCM (Thửa: 644- Tờ BĐ: 37) | 2.000 |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Lý thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 36) đến nhà ông Thăng thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 27) | 1.200 | |
4.5 | Đường thôn Cát Tiến đi xã Tân Bình: Đoạn từ (Thửa 157- Tờ BĐ: 30) đến nhà ông Thực thôn Cát Tiến (Thửa: 361- Tờ BĐ: 30) | 500 |
Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 379- Tờ BĐ: 30) đến hết địa phận Yên Lễ (cũ) | 400 | |
4.6 | Đường liên thôn | |
4.6.1 | Đường thôn Yên Thắng: Đoạn từ nhà ông Thăng (Thửa: 221- Tờ BĐ: 35) đến (Thửa: 206- Tờ BĐ: 35) | 1.200 |
Đoạn tiếp theo từ thửa đất số: 192 và 194- Tờ BĐ: ) đến nhà ông Thương (Thửa: 335- Tờ BĐ: 25) | 800 | |
Đoạn từ (Thửa: 598- Tờ BĐ: 26) đến (Thửa: 596- Tờ BĐ: 26). | 200 | |
4.6.2 | Đường thôn Yên Thắng đi thôn Thấng Sơn:Đoạn từ (Thửa: 540 - Tờ BĐ: 26) đến (Thửa: 468- Tờ BĐ: 17) thôn Thấng Sơn | 500 |
Đoạn từ nhà ông Ngọ (Thửa: 238 - Tờ BĐ: 27) đến ngã ba Yên Thắng (Thửa: 49- Tờ BĐ: 35) | 700 | |
4.6.3 | Đường thôn Quế: Đoạn từ nhà Bà Quyết (Thửa: 288 và 333 - Tờ BĐ: 12) đến thửa 387- Tờ BĐ: 12) | 200 |
Đoạn tiếp theo (Thửa: 331-Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Bông thôn Quế (Thửa: 376-Tờ BĐ; 13) | 150 | |
Đoạn từ nhà ông Sơn (Thửa: 292 - Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Duẩn (Thửa: 229 - Tờ BĐ: 12) | 200 | |
4.6.4 | Đường thôn Quế đi Phú Lễ: Đoạn nhà ông Nghĩa (Thửa: 252- Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 48- Tờ BĐ: 14) thôn Phú Lễ. | 300 |
4.6.5 | Đường thôn Yên Thắng đi thôn Trung Thành: Đoạn từ (Thửa: 287 - Tờ BĐ: 25) đến nhà bà Tốt (Thửa: 722- Tờ BĐ: 16) thôn Trung Thành. | 400 |
4.6.6 | Đường thôn Trung Thành: Đoạn từ nhà ông Chanh (Thửa: 11 - Tờ BĐ: 25) đến thửa: 647 - Tờ BĐ:16) | 250 |
Đoạn từ nhà ông Lâm (Thửa: 37- Tờ BĐ: 25) đến nhà ông Sanh (Thửa: 467- Tờ BĐ: 17) | 250 | |
Đoạn từ nhà ông Giới (Thửa: 53 - Tờ BĐ:17) đến nhà ông Chiêm (Thửa: 133 - Tờ BĐ: 16) | 250 | |
4.6.7 | Đường thôn Thấng Sơn: Đoạn từ nhà ông Tuyến (Thửa: 176 - Tờ BĐ: 26) đến nhà ông Sơn (Thửa: 55 - Tờ BĐ;27) | 250 |
Đoạn từ nhà ông Tỵ (Thửa: 375 - Tờ BĐ:17) đến nhà ông Tiếng (Thửa: 43 – Tờ BĐ: 27) | 250 | |
Đoạn từ nhà ông Hồng (Thửa: 204 - Tờ BĐ: 17) đến nhà ông Quyến (Thửa: 87 - Tờ BĐ: 17) | 150 | |
4.6.8 | Đường thôn Thanh Yên đi thôn Mỹ Ré: Đoạn từ nhà ông Hà (Thửa: 299 - Tờ BĐ: 28) đến đập Cá Mè (Thửa; 189 - Tờ BĐ 28) thôn Mỹ Ré | 400 |
4.6.9 | Đường thôn Mỹ Ré: Đoạn từ thửa: 202 và 201- Tờ BĐ: 37) đến (Thửa: 2 - Tờ BĐ: 37) | 400 |
4.6.10 | Đường thôn Thanh Yên: Đoạn từ thửa: 217 - Tờ: BĐ 28) đến nhà bà Cần (Thửa: 283 - Tờ BĐ: 27) | 300 |
4.6.11 | Đường thôn Yên Phú đi thôn Cát Tiến: Đoạn từ thửa (Thửa: 667- Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 39 - Tờ: BĐ 30c) thôn Cát Tiến | 400 |
4.6.12 | Đường thôn Yên Phú: Đoạn từ nhà ông Kẻ (Thửa: 79 - Tờ BĐ: 20) đến (Thửa: 214- Tờ BĐ: 20) | 200 |
4.6.13 | Đường thôn Xuân Chính: Đoạn từ nhà ông Thân (Thửa: 166 - Tờ BĐ: 43) đến nhà ông Vĩnh (Thửa: 121 - Tờ BĐ:43) | 200 |
4.6.14 | Đường thôn Yên Thịnh: Đoạn từ (Thửa: 363 - Tờ BĐ: 35) đến nhà ông Việt (Thửa: 26 - Tờ BĐ: 43) | 150 |
4.6.15 | Đường thôn Yên Xuân: Đoạn từ nhà ông Tính (Thửa: 233 - Tờ BĐ: 34) đến nhà ông Yên (Thửa: 246 - Tờ BĐ: 43) | 150 |
4.7 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
V | XÃ CÁT TÂN | |
5.1 | Đường Yên Cát- Thanh Quân | |
5.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Yên Lễ (Thửa: 819 và 825- Tờ BĐ:24) đến nhà ông Khoa thôn Cát Xuân (Thửa: 514 và 513- Tờ BĐ: 24 ) | 700 |
5.1.2 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 479 và 515- Tờ BĐ: 24) đến nhà ông Muôn (Thửa: 708- Tờ BĐ 19) | 1.000 |
5.1.3 | Đoạn tiếp theo từ ( Thửa: 631 và 604 - Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Vinh thôn Tân Lợi (Thửa: 175 và 209 - Tờ BĐ: 19) | 800 |
5.1.4 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 201 - Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Giáp thôn Cát Lợi (Thửa: 372, 388 - Tờ BĐ: 19) | 900 |
5.1.5 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 511 - Tờ BĐ: 19) đến ranh giới xã Cát Vân | 700 |
5.2 | Đường Quốc phòng. | |
5.2.1 | Đoạn từ ông Hưng (Thửa: 146 và 31- Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Thành thôn Tân Lợi (Thửa: 11 - Tờ BĐ:19) | 700 |
5.2.2 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 229 và 231- Tờ BĐ: 14) đến hết thôn Cát Thịnh (Thửa: 51 và 17- Tờ BĐ: 06) | 600 |
5.3 | Đường Yên Lễ - Cát Vân (Đoạn qua xã Cát Tân) | 700 |
5.4 | Đường liên thôn: | |
5.4.1 | Đường thôn Cát Xuân: Đoạn từ nhà ông Tý (Thửa: 693 và 696- Tờ BĐ: 24) đến nhà ông Hà (Thửa: 774- Tờ BĐ: 24) | 350 |
Đoạn từ Trạm Cà Pê (Thửa: 39- Tờ BĐ: 28) đến (Thửa: 125- Tờ BĐ: 28)' | 250 | |
5.42 | Đường thôn Tân Xuân đi thôn Thanh Vân: Đoạn từ nhà ông Nam (Thửa: 780-Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Thanh (Thửa: 05 và 06- Tờ BĐ: 27) | 600 |
5.4.3 | Đường thôn Tân Thanh đi thôn Cát Lợi: Đoạn từ nhà ông Hiệu (Thửa: 160- Tờ BĐ: 22) đến nhà ông Hóa (Thửa: 13- Tờ BĐ: 23) | 300 |
5.4.4 | Đường thôn Phụ Vân: Đoạn từ ông Tọa (Thửa 255- Tờ BĐ 13) đến nhà ông Thiết (Thửa:95- Tờ BĐ: 08) | 150 |
5.4.5 | Đường thôn Tân Lợi: Đoạn từ nhà ông Trung (Thửa 204- Tờ BĐ 14) đến nhà bà Hồng (Thửa: 11- Tờ BĐ: 14) | 200 |
5.5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
VI | XÃ XUÂN BÌNH | |
6.1 | Đường 135 | |
6.1.1 | Đoạn từ đường Nghi Sơn- Bãi Trành đến Cống Ba Ngăn (Thửa: 1429- Tờ BĐ: 31) | 900 |
6.1.2 | Đoạn tiếp theo: Nhánh 1: Từ Cống Ba Ngăn (Thửa: 1192- Tờ BĐ: 31) đến hết thôn Hùng Tiến (Thửa:1130- Tờ BĐ: 31) Nhánh 2: Từ ngã tư thôn Hùng Tiến đến tràn Cầu Máng (Thửa: 470- Tờ BĐ: 31) | 600 |
6.1.3 | Đoạn tiếp theo từ thôn Hùng Tiến (Thửa 1140 và 1093 - Tờ BĐ 31) đến Đập Đồng Cần (Thửa số: 330 - Tờ BĐ 32) | 500 |
6.2 | Đường liên thôn | |
6.2.1 | Đường từ Thôn Hào đi thôn Mít: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến ngã ba Trường tiểu học (thửa: 173- Tờ BĐ: 55) | 600 |
Đoạn tiếp theo từ ngã ba Trường tiểu học (Thửa:123- Tờ BĐ: 55) đến giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (Thửa: 150- Tờ BĐ: 39) | 500 | |
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Mít (Thửa: 163- Tờ BĐ: 47) đến hết đường cấp phối (Thửa: 159- Tờ BĐ: 47) | 150 | |
6.2.2 | Đường từ Thôn 12 đi Thôn 7: Đoạn từ Công Sở xã Xuân Bình (Thửa: 112- Tờ BĐ: 42) đến hết đường cấp phối thôn 7 (Thửa: 179- Tờ BĐ: 34) | 200 |
6.2.3 | Đường thôn 5 đi thôn Hào: Đoạn từ ngã ba thôn 5 (Thửa: 163- Tờ BĐ: 49) đến ngã ba đi thôn Mít (Thửa: 131- Tờ BĐ: 48) | 200 |
Đoạn tiếp theo (Thửa: 110- Tờ BĐ: 48) đến ngã ba Trường tiểu học khu thôn Hào (Thửa: 189- Thửa: 55) | 150 | |
6.2.4 | Đường Thôn Mơ: Đoạn từ trụ sở Nông trường Bãi Trành (Thửa: 267- Tờ BĐ: 30) đến ngã ba đường đi tràn Cây Lội (Thửa: 1112- Tờ BĐ: 31) | 200 |
6.2.5 | Đường vành đai Hồ Đồng Cần: Đoạn từ cống Đập Đồng Cần thôn Xuân Hợp (Thửa: 250- Tờ BĐ: 32) đến tràn Cầu Máng thôn Xuân Phú (Thửa: 248- Tờ BĐ: 31) | 300 |
6.2.6 | Đường Thôn Mơ đi Đường 135: Đoạn từ ngã tư đi tràn thôn Sim (Thửa: 1198- Tờ BĐ: 31) đến ngã tư Đường 135 (Thửa: 1255- Tờ BĐ: 31) | 200 |
6.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
VII | XÃ THANH PHONG | |
7.1 | Đường Xuân Quỳ- Thanh Quân. | |
7.1.1 | Đoạn giáp từ ranh giới xã Thanh Hoà đến tràn nhà Nghĩa Nga thôn Tân Phong (Thửa: 161 và 163- Tờ BĐ: 36) | 250 |
7.1.2 | Đoạn tiếp theo từ thôn Tân Phong thửa: 691,693; Tờ BĐ: 26) đến thôn Hai Huân cống nước qua đường Hời Tọc (Thửa:119 và 131- Tờ BĐ: 18) | 350 |
7.1.3 | Đoạn tiếp theo từ thôn Hai Huân (Thửa: 94 và 118- Tờ BĐ: 18) đến thôn Quang Hùng khu Ná Mối (Thửa: 116 và 60- Tờ BĐ: 17). | 400 |
7.1.4 | Đoạn tiếp theo từ thôn Quang Hùng khu Ná Mối (Thửa: 59; Tờ BĐ: 17 và thửa 615; tờ BĐ số: 12) đến ranh giới xã Thanh Quân (Thửa: 39 và 33- Tờ BĐ: 5). | 250 |
7.2 | Đường liên thôn | |
7.2.1 | Đường thôn Quang Hùng đi xã Thanh Xuân (Thửa: 490 và 491- Tờ BĐ: 52) đến ranh giới xã Thanh Xuân. | 200 |
7.2.2 | Đường thôn Tân Phong đi xã Thanh Lâm ngã ba làng Mèn (Thửa: 165 và 226- Tờ BĐ: 27) đến ranh giới xã Thanh Lâm (Thửa: 64- Tờ BĐ:19) | 200 |
7.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
VIII | XÃ THANH QUÂN | |
8.1 | Đường Xuân Quỳ- Thanh Quân. | |
8.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Thanh Phong đến tràn Khe Bò. | 250 |
8.1.2 | Đoạn tiếp theo từ tràn Khe Bò đến tràn Sông Chàn | 400 |
8.1.3 | Đoạn tiếp theo từ tràn Sông Chàn đến đỉnh dốc Ná Kẹm ( thửa 539 tờ bản đồ số 30) | 350 |
8.1.4 | Đoạn tiếp theo (Thửa: 499 - 534 Tờ BĐ: 30) đến ngã ba Tủng | 500 |
8.2 | Đường Yên Cát- Thanh Quân: Đoạn từ ranh giới xã Thanh Sơn đến nhà ông Tuyên thôn Kẻ Lạn (Thửa: 139- 140 Tờ BĐ:30) | 500 |
8.3 | Đường liên thôn | |
8.3.1 | Đoạn từ giáp (Thửa: 52, Tờ BĐ: 30) đến hết thôn Thống Nhất, chân dốc đền Chín Giang | 250 |
8.3.2 | Đoạn từ thôn Ná Cà I (Thửa: 818- Tờ BĐ: 40) đến thôn Thống Nhất (Thửa:1139- Tờ BĐ: 18). | 150 |
8.3.3 | Đoạn từ thôn Kẻ Lạn (Thửa: 36- Tờ BĐ: 29) đến thôn Thanh Hương (Thửa: 795- Tờ BĐ: 19) | 150 |
8.3.4 | Đoạn từ thôn Ná Cà 2 thửa 543, 554 tờ 30 đến thôn Kẻ Lạn ( thửa 670 và 671) tờ bản đồ 29. | 200 |
8.4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
IX | XÃ THANH SƠN | |
9.1 | Đường Yên Cát- Thanh Quân | |
9.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Thanh Xuân - đến cầu nhà Ông: Lương Văn Ương (Thửa 145,147; tờ bản đồ số: 36) | 350 |
9.1.2 | Đoạn tiếp theo từ cầu Nhà Ông: Lương Văn Ương, (Thửa 139,134; tờ bản đồ số: 36) đến ngã ba Đồng Sán (Thửa 560,509; tờ bản đồ số: 34) | 400 |
9.1.3 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa 561,487; tờ bản đồ số: 34) đến nhà Ông Lang Minh Tiến thôn Quăn 1 (Thửa 1343,1279; tờ bản đồ số: 33) | 500 |
9.1.4 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa 1342,1278; tờ bản đồ số: 33) đến nhà Ông: Lang Văn Đoàn thôn Quăn 1 (Thửa 1310,1273; tờ bản đồ số: 33) | 400 |
9.1.5 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa : 1325- Tờ BĐ: 33) đến ranh giới xã Thanh Quân. | 200 |
9.2 | Đường an toàn khu- ATK | |
9.2.1 | Đoạn từ thôn Ná Cọ (Thửa: 87- Tờ BĐ: 36) đến thôn Hón Tĩnh (Thửa: 17- Tờ BĐ: 19). | 150 |
9.2.2 | Đường 135 từ thôn Đồng Sán (Thửa 62,68; tờ bản đồ số: 36) đến nhà Ông Lang Mạnh Hùng thôn Đồng Chạng (Thửa 29, 30; tờ bản đồ số: 33) | 150 |
9.3 | Đường liên thôn. | |
9.3.1 | Đoạn từ thôn Quăn I (Thửa: 1248- Tờ BĐ: 33) đên hết thôn Kẻ Sui (Thửa: 414- Tơ BĐ: 32) | 150 |
9.3.2 | Đoạn từ thôn Quăn 1 (Thửa 1248,1269; tờ bản đồ số: 33) đến nhà Ông Lương Hồng Nam thôn Kẻ Mạnh 1 (Thửa 414,352; tờ | 150 |
9.3.3 | Đoạn từ nhà Ông Lương Văn Vũ thửa (Thửa 687,84; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 283; tờ bản đồ số: 35) | 250 |
9.3.4 | Đoạn từ nhà Ông Vi Trọng Thủy (Thửa 576,625; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 343; tờ bản đồ số: 35) | 250 |
9.3.5 | Đoạn từ nhà Ông Lò Văn Đức (Thửa 803,720; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 629,578; tờ bản đồ số: 35) | 250 |
9.3.6 | Đoạn từ nhà Ông: Lữ Trung Tuyến (Thửa 485,586; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 196,273; tờ bản đồ số: 34) | 250 |
9.3.7 | Đoạn phần ranh Trạm Y Tế (Thửa 474; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 212, 213; tờ bản đồ số: 34) | 350 |
9.3.8 | Đoạn từ nhà bà Lang Thị Tuấn (Thửa 495,596; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 659,665; tờ bản đồ số: 33) | 350 |
9.3.9 | Đoạn từ nhà Ông Lục Cao Qúy (Thửa 615,653; tờ bản đồ số: 34) đến hết đồng Cỏ Chảnh (Thửa137,111; tờ bản đồ số: 42) | 300 |
9.3.10 | Đoạn từ nhà Ông Lục Hà Trung (Thửa 655,641; tờ bản đồ số: 34) đến hết (Thửa 1384,1391; tờ bản đồ số: 33) | 300 |
9.4 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
X | XÃ THANH LÂM | |
10.1 | Đường Xuân Quỳ - Thanh Xuân. | |
10.1.1 | Đoạn từ giáp xã Xuân Quỳ đến cầu Ông Quang Quế (Thửa số 68 và 69 Tờ BĐ số 44 ) | 200 |
10.1.2 | Đoạn từ giáp ( Thứa số 70 và 71 Tờ BĐ số 44 ) đến Cống Khe Tạng (Thửa số 704 và 705 Tờ BĐ số 29 ) | 500 |
10.1.3 | Đoạn tiếp theo từ Cống Khe Tạng Tờ BĐ số 29 đến Ao Kèn Thửa số 108 và 125 ( Tờ BĐ số 12 ) | 400 |
10.1.4 | Đoạn tiếp theo từ Ao Kèn ( Thửa số 58 và Thửa 85 Tờ BĐ số 12 ) đến Tràn Khe Heo (Thửa số 118 và 184 Tờ BĐ số 7 ) | 300 |
10.1.5 | Đoạn từ tràn Khe Heo ( Thửa số 94 và thửa 110 đến giáp ranh xã Thanh Xuân Tờ BĐ số 7 ) | 250 |
10.2 | Đường liên thôn | |
10.2.1 | Đoạn từ thửa 96 và thửa 124 Đến Sông Chàng Tràn Làng Chảo Xắng | 200 |
10.2.2 | Đoạn từ ngã ba Làng Lự 2 (Thửa số 45 và 64 Tờ BĐ số 11 ) đến Sông Chàng Tràn Làng Chảo (Tờ BĐ số 11 ) | 250 |
10.2.3 | Đoạn từ Sông Chàng Tràn Làng Chảo (Thửa số 756 và thửa 730 Tờ BĐ số 11 ) Đến giáp ranh xã Thanh Phong | 250 |
10.2.4 | Đoạn từ ngã ba thôn Đoàn Trung 2 ( Thửa số 294, Tờ BĐ số 30 và thửa 13, Tờ BĐ số 36 ) Đường qua thôn Làng Kha Đến giáp ranh xã Thanh Hòa và xã Thanh Phong ( Thửa số 26 và thửa số 49 Tờ BĐ số 28 ) | 250 |
10.2.5 | Đoạn từ ngã ba đầu Làng Kha ( Thửa số 90 và thửa 98, tờ BĐ số 28 ) đến Trường Cấp II ( Thửa số 458, tờ BĐ số 20 ) | 250 |
10.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
XI | XÃ THƯỢNG NINH | |
11.1 | Đường liên thôn | |
11.1.1 | Đoạn ngã ba Khe Khoai nhà ông Long (Thửa: 84 và 128- Tờ BĐ: 36) đến Nhà văn hoá thôn Khe Khoai (Thửa: 366- Tờ BĐ: 36) | 500 |
11.1.2 | Đoạn thôn Khe Khoai (Thửa: 376 - Tờ BĐ: 36) đến NVH thôn Đồng Ngấn (Thửa: 06- Tờ BĐ: 39 ) | 400 |
11.1.3 | Đoạn từ thôn Xuân Thượng (Thửa:147 và 172- Tờ BĐ: 4) đến ranh giới huyện Thường Xuân (Thửa: 3- Tờ BĐ: 3) | 500 |
11.1.4 | Đoạn thôn Xuân Thượng (Thửa: 236- Tờ BĐ:11) đến nhà ôn Đào (Thửa: 69- Tờ BĐ: 11). | 500 |
11.1.5 | Đoạn thôn Xuân Thượng đi Đông Xuân từ nhà ông Ngọc (Thửa: 538- Tờ BĐ: 11) đến nhà ông Thiệng thôn (Thửa: 215- Tờ BĐ: 22) | 500 |
11.1.6 | Đường thôn Xuân Thượng (Thửa: 233- Tờ BĐ: 22) đến thôn Đông Xuân đoạn ra đường 514 nhà Ông Sơn (Thửa 248 và 282- Tờ BĐ: 34) | 400 |
11.1.7 | Đoạn thôn Xuân Thượng từ nhà ông Ất (Thửa: 236- Tờ BĐ: 22 ) đến nhà ông Hạ thôn Đông Xuân (Thửa: 351- Tờ BĐ: 23) | 400 |
11.1.8 | Đoạn thôn Tiến Thành (Thửa: 11-Tờ BĐ: 10d) đến thôn Xuân Thượng (Thửa: 340-Tờ BĐ: 31) | 500 |
11.1.9 | Đoạn thôn Tiến Thành (Thửa: 82-Tờ BĐ: 10a) đến thôn Đồng Tâm (Thửa: 53 và 79-Tờ BĐ: 33) | 600 |
11.1.10 | Đoạn thôn Đông Tâm (Thửa: 247-Tờ BĐ: 46) đến thôn Đông Chành (Thửa: 437, 463 - Tờ BĐ: 44) | 700 |
11.1.11 | Đoạn tiếp theo Hội trường thôn Đồng Chành (Thửa: 490, 459 - Tờ BĐ: 44) đến thôn Đồng Hả (Thửa: 337- Tờ BĐ: 43) | 600 |
11.1.12 | Đoạn tiếp theo thôn Đồng Hả (Thửa: 322- Tờ BĐ: 43) đến thôn Đồng Hả (Thửa: 35- Tờ BĐ: 31) | 500 |
11.1.13 | Đường thôn Đồng Tâm (Thửa: 437-Tờ BĐ: 45 ) đi vào NVH Bến Ván Cũ (Thửa: 158 - Tờ BĐ: 56) | 500 |
11.1.14 | Đường thôn Đồng Thanh (Thửa: 356 tờ 57) đến thôn Đồng Minh ( nhà Ông giới Thửa: 121 tờ 57) | 500 |
11.1.15 | Đường thôn Đồng Thanh (Thửa: 543 tờ 57 đến 534 ) | 500 |
11.1.16 | Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 569 tờ 58) đến thôn Đồng Thanh ( nhà Ông Tiến Thửa: 729 tờ 58) | 400 |
11.1.17 | Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 27 và 59- Tờ BĐ: 67) đến thôn Đồng Thanh (Thửa: 419 và 477- Tờ BĐ: 58) | 500 |
11.1.18 | Đường thôn Từ HT thôn Đức Thắng từ (Thửa: 194 và 176- Tờ BĐ: 59) đến khu Rẫy Bái (Thửa 421 và 73- Tờ BĐ: 59) | 500 |
11.1.19 | Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 227 và 298- Tờ BĐ: 58) đến thôn Đông Xuân (Thửa: 400 và 401- Tờ BĐ: 35) | 500 |
11.1.20 | Đường thôn Đồng Minh (Thửa: 689,656 Tờ BĐ: 47) đến nhà Khu Cây U (Thửa: 386 và 669 -Tờ BĐ: 47) | 500 |
11.1.21 | Đường thôn Đồng Minh (Thửa: 81- Tờ BĐ: 57) đi thôn Đồng Chành HT (thôn Bến Ván cũ Thửa: 197- Tờ BĐ: 56) | 400 |
11.1.22 | Đường thôn Đức Thắng (Nhà ông Thống ) đi Trại Lợn | 500 |
11.2 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XII | XÃ CÁT VÂN | |
12.1 | Đường Yên Cát – Thanh Quân | |
12.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Cát Tân (Thửa: 86- Tờ BĐ: 22) đến nhà ông Tuân (Thửa: 147- Tờ BĐ: 22) thôn Vân Hòa | 700 |
12.1.2 | Đoan tiếp theo đến cầu Khe Rào (Thửa: 100- Tờ BĐ: 22) thôn Vân Thương | 800 |
12.1.3 | Đoan tiếp theo (Thửa: 356 -Tờ BĐ: 21) đến Trạm y tế (Thửa: 182- Tờ BĐ: 21) | 1.000 |
12.1.4 | Đoan tiếp theo (Thửa: 266-Tờ BĐ: 21) đến cầu ông Quang (Thửa: 622- Tờ BĐ: 20) thôn Vân Thành | 800 |
12.1.5 | Đoan tiếp theo (Thửa: 621-Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Mai (Thửa: 46- Tờ BĐ: 26) thôn Vân Thành | 600 |
12.1.6 | Đoan tiếp theo (Thửa: 46-Tờ BĐ: 26) đến hết ranh giới xã Cát Vân | 400 |
12.2 | Đương Yên Lễ- Cát Vân: Đoạn từ nhà ông Tuấn (Thửa: 394-Tờ BĐ: 21) đến hết ranh giới xã Cát Vân (Thửa: 294- Tờ BĐ: 22) | 400 |
12.3 | Đường Quốc phòng. | |
12.3.1 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Mùi thôn Vân Thương (Thửa: 148- Tờ BĐ: 21) đến nhà ông Cầu (Thửa: 457-Tờ BĐ: 15) thôn Vân Thọ | 500 |
12.3.2 | Đoan tiếp theo từ (Thửa: 458- Tờ BĐ: 15) đến đỉnh dốc Cây Sến (Thửa: 24- Tờ BĐ: 13) thôn Vân Trung | 350 |
12.3.3 | Đoan tiếp theo từ (Thửa: 14- Tờ BĐ: 13) thôn Vân Trung đến hết ranh giới xã Cát Vân | 250 |
12.4 | Đường Liên Thôn | |
12.4.1 | Đường thôn Vân Tiến đi thôn Vân Phúc:Từ ngã ba trường Tiểu học khu lẻ (Thửa: 81-Tờ BĐ: 12)-Vân Tiến đến Vân Phúc (Thửa: 07-Tờ BĐ: 18) | 250 |
12.4.2 | Đường thôn Vân Thành đi thôn Vân Trung: Từ nhà ông Hiệp thôn Vân Thành (Thửa 410-Tờ BĐ 20) đến nhà ông Ninh thôn Vân Trung (Thửa 381- Tờ BĐ 14) | 300 |
12.4.3 | Đường thôn Vân Thành đi thôn Vân Thượng:Từ nhà ông Dinh thôn Vân Thành (Thửa 712- Tờ BĐ 20) đến Đập Bừa Rằm (Thửa 117- Tờ BĐ 26) thôn Vân Thượng | 300 |
12.4.4 | Đường đi thôn Vân Hoà: Từ nhà ông Nghị thôn Vân Hoà (Thửa: 16- Tờ BĐ: 27) đến Nhà ông Trung (Thửa: 1261 - Tờ BĐ: 26 ) thôn Vân Thượng | 250 |
12.4.5 | Đường đi thôn Vân Thương, thôn Vân Bình đến thôn Vân Thọ:Từ Tràn thôn Vân Thương (Thửa: 403 Tờ BĐ: 15) đến Nhà ông Chiến thôn Vân Thọ (Thửa: 163- Tờ BĐ: 14) | 300 |
12.4.6 | Đường đi thôn Vân Sơn:Từ nhà ông Công thôn Vân Sơn (Thửa: 155- Tờ BĐ: 20) đến nhà Thành thôn Vân Sơn (Thửa: 03- Tờ BĐ: 21) | 300 |
12.4.7 | Đường thôn Vân Hòa ông Thi đi Đập Vân Hòa: Đoạn từ (thửa: 160 đến thửa 241-Tờ BĐ: | 300 |
12.5 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XIII | XÃ HÓA QUỲ | |
13.1 | Đường Yên Lễ- Cát Vân: Đoạn thuộc ranh giới xã Hoá Quỳ (Thửa: 91- Tờ BĐ: 08) đến (Thửa: 02- Tờ BĐ: 08) | 600 |
13.2 | Đường liên thôn | |
13.2.1 | Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh (Thửa: 281 - Tờ BĐ: 24) đến cổng Nhà máy Sắn (Thửa: 379 - Tờ BĐ: 24) | 800 |
13.2.2 | Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn giáp đường Hồ Chí Minh (Thửa: 204- Tờ BĐ: 24) đến thửa số 45 bản đồ 19 | 1.000 |
13.2.3 | Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn từ ngã ba Lèn Ớt đến hết làng mới Tân Thịnh (Thửa:134-Tờ BD: 23 và 292-Tờ BĐ: 24) | 600 |
13.2.4 | Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn từ thửa 35 bản đồ 19 đến đập tràn Xóm Đon (Thửa: 67- Tờ BĐ: 18) | 600 |
13.2.5 | Đường Hóa Qùy - Cát Tân đoạn từ đập tràn Xóm Đon (Thửa: 68- Tờ BĐ: 18) đến đập tràn thôn Đồng Tâm (Thửa: 81- Tờ BĐ: 08) | 500 |
13.2.6 | Đường Hóa Qùy - Cát Tân đoạn tiếp đập tràn thôn Đồng Tâm (Thửa: 80- Tờ BĐ: 08) đến (Thửa: 78- Tờ BĐ: 08) | 600 |
13.2.7 | Đoạn từ cuối làng mới Tân Thịnh (Thửa: 13- Tờ BĐ: 23) đến hết Làng Lũ Liên Hiệp (Thửa: 165 - Tờ BĐ: 18) | 500 |
13.2.8 | Đoạn vào Làng Quảng Giao từ (Thửa: 93- Tờ BĐ: 29 ) đến Khe Quyền (Thửa: 686 -Tờ BĐ: 29) | 400 |
13.2.9 | Đoạn vào Trạm chế biến mủ Cao Su từ (Thửa: 769- Tờ BĐ: 29) đến (Thửa: 713 và 829- Tờ BĐ: 29) | 500 |
13.2.10 | Đoạn ngã ba Luống Đồng từ (Thửa: 427- Tờ BĐ: 30) đến Dốc Lụy (Thửa: 135- Tờ BĐ: 34) | 500 |
13.2.11 | Đoạn từ Dốc Luỵ (Thửa: 136- Tờ BĐ: 34) đến Dốc Thất Tình (Thửa: 21- Tờ BĐ: 40) | 400 |
13.2.12 | Đoạn từ ngã ba Luống Đồng (Thửa: 143- Tờ BĐ: 34) đến hết Làng Ngọc Re (Thửa: 303, 467- Tờ BĐ: 34) | 400 |
13.2.13 | Đoạn từ cuối Hạt 8 cũ (Thửa: 205- Tờ BĐ: 25) đến đường vào đập Hón Man (Thửa: 261- Tờ BĐ: 25) | 400 |
13.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XIV | XÃ XUÂN QUỲ (nay là xã Hóa Quỳ) | |
14.1 | Đường Xuân Quỳ - Thanh Quân. | |
14.1.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Thành (Thửa: 275- Tờ BĐ: 17) đến tràn Hón Tráng (Thửa: 149- Tờ BĐ: 17) | 1.400 |
14.1.2 | Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 81- Tờ BĐ: 17) đến ngã ba Sông Quyền (Thửa: 305- Tờ BĐ: 16) | 1.200 |
14.1.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba Sông Quyền (Thửa: 284 - Tờ BĐ: 16) đến Cống cuối đồng (Thửa 410 - Tờ BĐ 16) | 1.500 |
14.1.4 | Đoạn tiếp theo từ Cống cuối đồng (Thửa: 434 - Tờ BĐ: 16) đến Khe ông Nguyên (Thửa 126 - Tờ BĐ 15) | 1.300 |
14.1.5 | Đoạn tiếp theo từ khe ông Nguyên (Thửa: 108- Tờ BĐ: 15) đến Cống khe ông Học Hường (Thửa: 6 - Tờ BĐ: 14) | 1.200 |
14.1.6 | Đoạn tiếp theo từ Cống khe ông Học Hường (Thửa: 16 - Tờ BĐ: 14) đến nhà ông Vấn (Thửa: 59- Tờ BĐ: 14) | 1.000 |
14.2 | Đường liên thôn | |
14.2.1 | Đường từ Làng Quyền đi Xóm Chuối: Đoạn từ (Thửa: 247- Tờ BĐ: 16) đến đường vào nghĩa điạ làng Quyền (Thửa: 127- Tờ BĐ: 16) | 900 |
Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 156- Tờ BĐ: 16) đến Nhà văn hoá xóm Chuối (Thửa: 422- Tờ BĐ: 11) | 800 | |
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Toàn (Thửa: 410- Tờ BĐ: 11) đến nhà ông Than đường Vành Đai (Thửa: 167- Tờ BĐ: 11) | 700 | |
14.2.2 | Đường vành đai: Đoạn từ nhà ông Khoa (Thửa: 133- Tờ BĐ: 11) đến nhà bà Danh thôn Xuân Hương (Thửa: 77- Tờ BĐ: 10) | 600 |
Đoạn từ Tràn Ba Khe thôn Xuân Thành (Thửa: 29 - Tờ BĐ 18) đến nhà ông Nguyệt (Thửa: 319 - Tờ BĐ 17) | 1.000 | |
Đoạn từ nhà ông Lương Xuân Hoan thôn Xuân Thành (Thửa: 480 - Tờ BĐ 16) đến nhà ông Nguyễn Huy Lực ( Thửa: 502 - Tờ BĐ 16) | 1.000 | |
Đoạn từ nhà ông Lương Xuân Tuấn thôn Xóm Chuối (Thửa: 249 - Tờ BĐ 11) đến nhà ông Trương Văn Vân ( Thửa: 108 - Tờ BĐ 11) | 600 | |
Đoạn từ nhà ông Bắc Nghĩa thôn Xuân Thành (Thửa: 747 - Tờ BĐ 16) đến nhà ông Lương Xuân Sơn (Thửa: 774 - Tờ BĐ 16) | 1.000 | |
14.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XV | XÃ XUÂN HÒA | |
15.1 | Đường vào thôn Ngòi: Nhánh I: Từ nhà ông Phong (Thửa: 158- Tờ BĐ: 7) đến nhà ông Dương (Thửa: 39- Tờ BĐ: 34) | 600 |
Nhánh II: Từ nhà ông Xuân (Thửa: 299- Tờ BĐ: 7) đến nhà bà Tuyết (Thửa: 119- Tờ BĐ: 34) | 600 | |
15.2 | Đường vào thôn Nghiụ: Từ nhà ông Tuyến (Thửa: 108- Tờ BĐ: 9) đến nhà ông Bương (Thửa: 58- Tờ BĐ: 36) | 600 |
15.3 | Đường vào thôn Giăng: Từ nhà ông Oi (Thửa: 275- Tờ BĐ: 9) đến (Thửa: 502- Tờ BĐ: 36) | 600 |
15.4 | Đường vào thôn Đồng Trình: Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đến nhà ông Bình (Thửa: 18 và 32- Tờ BĐ: 27) | 500 |
15.5 | Đường vào thôn 8:Từ nhà bà Hồng (Thửa: 46 và 45- Tờ BĐ: 7) đến nhà ông Hạnh (Thửa: 126- Tờ BĐ: 8) | 600 |
15.6 | Đường thôn Thanh Niên: Cụm I: Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Hùng | 500 |
Cụm II: Từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Hùng | 500 | |
Cụm III: Từ nhà ông Chuẩn đến nhà ông Duy | 500 | |
15.7 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XVI | XÃ BÃI TRÀNH | |
16.1 | Đường trung tâm cụm xã: Đường 135 từ nhà Ông Vân (Thửa: 579 và 590- Tờ BĐ: 20) đến nhà Ông Hiệp (Thửa: 118 và 152- Tờ BĐ: 20) | 1.300 |
16.2 | Đường liên thôn: | |
16.2.1 | Đường nội thôn 10 | |
Đoạn 1: Từ C2 đi xóm 7: Đoạn từ nhà ông Đức (thửa 24 và 25 TBĐ 15) đến hết nhà ông Sanh (thửa 52 và 56 TBĐ 15) | 250 | |
Đoạn 2: Tiếp theo (thửa 63 và 52 TBĐ 15), qua Nhà văn hóa thôn Má cũ đến hết ranh giới xã Bãi Trành đi Nghệ An | 200 | |
Đoạn 3: Từ nhà ông Thịnh (thửa 68 TBĐ 23) đến nhà ông Năm (thửa 87 TbĐ 23) | 200 | |
Đoạn 4: từ đất ông Ươm (thửa 75 TBĐ 23) đến nhà ông Uẩn (thửa 87 TbĐ 23) | 200 | |
16.2.2 | Đường nội thôn 3 | |
Đoạn 1: Từ nhà bà Long (thửa 81 và 87 TBĐ 12) đến nhà bà Tuyết (thửa 65 và 71 TBĐ 12) | 300 | |
Đoạn 2: Từ nhà ông Nghề (thửa 124 TBĐ 12) đến nhà ông Đoan (thửa 115 và 145 TBĐ 12) | 400 | |
Đoạn 3: Từ nhà bà Huê (thửa 113 và 114 TBĐ 12) đến nhà bà Thược (thửa 111 và 112 TBĐ 12) | 300 | |
16.2.3 | Đường từ thôn Chôi Trờn đi thôn Me: Đoạn từ nhà ông Đẩu (Thửa 202 và 228- Tờ BĐ: 27) đến ông Hùng (Thửa: 325- Tờ BĐ: 28) | 250 |
16.2.4 | Đường nội thôn Me | |
Đoạn 1: Từ nhà ông Hùng (Thửa: 325- Tờ BĐ: 28) đến nhà Bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28) | 250 | |
Đoạn 2: Từ nhà Bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Dậu (Thửa: 40- Tờ BĐ: 28). | 250 | |
Đoạn 3: Từ bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Nghĩa (Thửa: 233- T ờ BĐ: 28). | 250 | |
Đoạn 4: Từ nhà ông Chức (Thửa: 38 và 66- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Trung (Thửa: 64 - Tờ BĐ: 21) | 200 | |
16.2.5 | Đường nội bộ thôn Xuân Khánh: | |
Đoạn 1: Từ nhà ông Thỏa (Thửa 250 và 251- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Công (Thửa 32 và 33- Tờ Bđ: 27) | 400 | |
Đoạn 2: Từ nhà ông Hà (Thửa: 277 và 278- Tờ BĐ: 27) theo trục chính qua tràn Xuân Khánh đến hết khu dân cư thuộc thôn Xuân Khánh | 200 | |
Đoạn 3: Từ nhà ông Bình (Thửa: 221- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Vui (Thửa: 172- Tờ bĐ 27) | 400 | |
16.2.6 | Đường thôn Nhà Máy: | |
Nhánh 1: Đoạn từ nhà bà Diên (Thửa: 48- Tờ BĐ:13) đến nhà Bà Bích (Thửa: 21- Tờ BĐ: 13) | 500 | |
Nhánh 2: Đoạn từ thửa 48 nhà bà Diên đến hết nhà ông Hạnh (Thửa 22 và 25- Tờ BĐ: 13) | 500 | |
16.2.7 | Đường thôn Cầu: Đoạn từ nhà ông Vinh (Thửa: 204 và 195- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Sơn (Thửa: 16 - Tờ BĐ: 20) | 500 |
16.2.8 | Đường nội bộ thôn Hồ: | |
Đoạn từ nhà Bà Soạn (Thửa: 494- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Thông (Thửa: 423 - Tờ BĐ: 20) | 600 | |
Nhánh 1: Đoạn từ nhà ông Thông (Thửa: 423- Tờ BĐ: 20) đến nhà Bà Chưu (Thửa: 373 - Tờ BĐ: 20) | 600 | |
Nhánh 2: Đoạn từ nhà ông Thông (Thửa: 423 - Tờ BĐ: 20) đến nhà Bà Thơm (Thửa: 310 - Tờ BĐ: 20) | 600 | |
16.2.9 | Đường nội bộ thôn 6: | |
Nhánh 1: Đoạn từ nhà ông Hiệp (Thửa: 175- Tờ BĐ: 9) đến nhà ông Hậu (Thửa: 208 - Tờ BĐ: 9) | 300 | |
Nhánh 2: Đoạn từ nhà ông Hiệp (Thửa: 175- Tờ BĐ: 9) đến nhà bà Hường (Thửa: 194 - Tờ BĐ: 9) | 300 | |
16.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 130 |
XVII | XÃ THANH HÒA | |
17.1 | Đường Xuân Quỳ - Thanh Quân. | |
17.1.1 | Đoạn từ ranh giới trại giam Thanh Lâm đến nhà ông Tiến thôn Tân Hiệp (Thửa: 703- Tờ BĐ: 12) | 250 |
17.1.2 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Tâm (Thửa: 673- Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Tuấn (Thửa: 309- Tờ BĐ: 12). | 400 |
17.1.3 | Đoạn tiếp theo (Thửa: 250- Tờ BĐ: 12) đến ranh giới xã Thanh Phong. | 250 |
17.2 | Đường đi thôn Thanh Sơn: Đoạn từ Trại giam Thanh Lâm - Phân trại C3 đến hết thôn | 200 |
17.3 | Đường Thanh Hòa - Thanh Lâm: Đoạn từ nhà bà Liên (thửa số 10 - Tờ BĐ: 4) đến giáp ranh giới xã Thanh Lâm | 150 |
17.4 | Đường nội bộ thôn Tân Thành: Đoạn từ nhà ông Hồng (thửa 278 - Tờ BĐ số 4) đi theo trục đường bê tông đến hết nhà ông Tiến (thửa số 131 - Tờ BĐ: 11) | 130 |
17.4.1 | Đoạn từ nhà ông Chính (thửa 37 - Tờ BĐ: 11) đi qua Nhà văn hoá thôn đến hết nhà nhà ông Hiển (thửa số 161 - Tờ BĐ: 4) | 100 |
17.4.2 | Đoạn từ nhà ông Quyền (thửa 135 - Tờ BĐ: 4) đến hết nhà ông Quang (thửa số 2 - Tờ BĐ: 5) | 130 |
17.5 | Đường nội bộ thôn Tân Hiệp: Đoạn nhà ông Thành (thửa 464 - Tờ BĐ 12) đi qua Nhà văn hoá thôn Tân Hiệp cũ đến hết nhà ông Thân (thửa 290 - Tờ BĐ: 11) | 130 |
17.5.1 | Đoạn từ nhà ông Cảnh (thửa 339 - Tờ BĐ: 12) đến hết nhà ông Khiều (thửa 366 - Tờ BĐ: 12) | 130 |
17.5.2 | Đoạn từ nhà ông Thạch (thửa số 42 - Tờ BĐ: 12) đến hết nhà ông Đức (thửa 314 - Tờ BĐ: 12) | 130 |
17.6 | Đường nội bộ thôn Tân Hòa: Đoạn từ nhà ông Thanh (thửa số 154 - Tờ BĐ: 19) đến hết nhà ông Tươi (thửa số 383 - Tờ BĐ: 19) | 130 |
17.7 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
XVIII | XÃ THANH XUÂN | |
18.1 | Đường Yên Cát - Thanh Quân | |
18.1.1 | Đoạn từ ranh giới xã Cát Vân đến cầu ông ThanhThụ | 400 |
18.1.2 | Đoạn từ cầu ông Thanh Thụ đến dốc đá mỏm mồ thửa 230 tờ 26 | 500 |
18.1.3 | Đoạn tiếp theo (Thửa: 460- Tờ BĐ: 26) đến Cầu đá Anh Vương (Thửa: 78- Tờ BĐ:16) | 600 |
18.1.4 | Đoạn tiếp theo từ Cầu đá Anh Vương (Thửa: 78- Tờ BĐ:16) đến cầu Xuân Hòa | 500 |
18.1.5 | Đoạn tiếp theo từ cầu Xuân Hòa đến hết ranh giới xã Thanh Xuân | 400 |
18.2 | Đường liên thôn | |
18.2.1 | Đường đi thôn Thanh Bình (Thửa: 87- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 233- Tờ BĐ: 23) | 300 |
18.2.2 | Đoạn từ ngã ba ông Thắng Thủy (Thửa: 235- Tờ BĐ: 13) đến ranh giới xã Thanh Lâm. | 300 |
18.2.3 | Đoạn từ ngã ba ông Thắng Thủy (Thửa: 234- Tờ BĐ: 13) đến ranh giới xã Thanh Phong. | 300 |
18.2.4 | Đường đi thôn Thanh Thủy (Thửa: 318- Tờ BĐ: 17) đến hết thôn | 300 |
18.2.5 | Đường thôn Đồng Phống (Thửa: 189- Tờ BĐ: 27) đến thôn Thanh Thủy (Thửa: 16- Tờ BĐ: 19) | 300 |
18.2.6 | Đường đi làng Cảng (Thửa: 705- Tờ BĐ: 27) đến hết làng | 300 |
18.2.7 | Đoạn từ nhà ông Lương thôn Lâm Chính (thửa 298 tờ BĐ 17) đến nhà ông May thôn Thanh Thủy (thửa 309, tờ BĐ 17) | 250 |
18.2.8 | Đoạn từ nhà ông Mến (thửa 357, tờ 26) đến hộ ông Ý (thửa 643, tờ 27) | 200 |
18.2.9 | Đoạn từ nhà ông Tương (thửa 367, tờ 17) đến hộ ông Khuyến (thửa 199, tờ 25) | 250 |
18.3 | Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 100 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Như Xuân Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: