Bảng giá đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Như Xuân Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Như Xuân. Bảng giá đất huyện Như Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Như Xuân Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Như Xuân Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Như Xuân Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Như Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Như Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Như Xuân

Như Xuân là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Như Xuân có dân số khoảng 66.240 người (mật độ dân số khoảng 92 người/1km²). Diện tích của huyện Như Xuân là 721,7 km².Huyện Như Xuân có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Cát (huyện lỵ) và 15 xã: Bãi Trành, Bình Lương, Cát Tân, Cát Vân, Hóa Quỳ, Tân Bình, Thanh Hòa, Thanh Lâm, Thanh Phong, Thanh Quân, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thượng Ninh, Xuân Bình, Xuân Hòa.

Bảng giá đất huyện Như Xuân Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Như Xuân

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Như Xuân tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Xuân

Bảng giá đất huyện Như Xuân

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Như Xuân

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ATRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH:
IĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH
1.1Địa phận xã Thượng Ninh
1.1.1Đoạn từ ranh giới huyện Thường Xuân đến (thửa 68 - Tờ BĐ: 33)1.400
1.1.2Đoạn tiếp theo từ (thửa: 120 - tờ BĐ: 33) đến cầu Thượng Ninh 2 (thửa: 539- tờ BĐ: 46)1.500
1.1.3Đoạn tiếp theo từ (thửa: 624 - tờ BĐ: 46) đến ranh giới xã Yên Lễ.1.300
1.2Địa phận xã Yên Lễ (cũ)
1.2.1Đoạn từ ranh giới xã Thương Ninh đến hết thửa đất số 9 và 37, tờ Bản đồ 29.1.300
1.2.2Đoạn tiếp theo đến QL 45A giao với đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 483, tờ BĐ 29)1.500
1.2.3Đoạn tiếp theo đến ranh giới phía đông thửa đất của Khách Sạn Như Xuân và ranh giới phía đông thửa đất của Đội quản lý thị trường số 13.2.000
1.2.4Đoạn tiếp theo đến đến ranh giới thị trấn Yên Cát3.500
1.2.5Đoạn từ ranh giới thị trấn Yên Cát (cầu Xuân Chính 1) đến cầu Xuân Chính 22.000
1.2.6Đoạn tiếp theo từ cầu Xuân chính 2 đến ranh giới xã Hóa Qùy1.600
1.3Địa phận thị trấn Yên Cát
1.3.1Đoạn từ ranh giới xã Yên Lễ đến cầu Chui3.000
1.3.2Tiếp theo từ Cầu Chui đến cầu Xuân Chính 12.000
1.4Địa phận xã Hóa Quỳ
1.4.1Đoạn từ ranh Yên Lễ đến cầu Luống Đồng ( Thửa 699 đến thửa 726 tờ bản đồ 29)1.600
1.4.2Đoạn cầu Luống Đồng đến đỉnh dốc 3 tầng (Thửa 317 tờ bản đô 29 đến thửa 119 tờ bản đồ 33)1.400
1.4.3Đoạn đỉnh dốc 3 tầng đến giáp xã Xuân Quỳ từ giáp thửa 199 tờ bản đồ 33 đến hết địa phận xã.1.200
1.5Địa phận xã Xuân Quỳ (cũ)
1.5.1Đoạn từ ranh giới xã Hóa Quỳ (Thửa: 124- Tờ BĐ: 18) đến cống khe Hón Tráng (Thửa: 73- Tờ BĐ: 17)1.200
1.5.2Đoạn tiếp theo cống khe Hón Tráng (Thửa: 234- Tờ BĐ: 17) đến cầu Lá Sơ (Thửa: 777 - Tờ BĐ: 16)1.400
1.5.3Đoạn tiếp theo đến cầu Xà Manh- hết ranh giới xã Xuân Quỳ.1.200
1.6Địa phận xã Xuân Hòa
1.6.1Đoạn từ ranh giới xã Xuân Quỳ đến đường vào Đá Chai (Thửa: 19- Tờ BĐ:1)1.100
1.6.2Đoạn từ (Thửa: 9 - Tờ BĐ: 3) đến nhánh II đường vào thôn Ngòi (Thửa: 27- Tờ BĐ: 7)1.200
1.6.3Đoạn từ (Thửa: 32- Tờ BĐ: 7) đến đường vào thôn Giăng (Thửa: 69- Tờ BĐ. 9)1.400
1.6.4Đoạn từ (Thửa: 52- Tờ BĐ: 9) đến hết ranh giới xã Xuân Hòa.1.100
1.7Địa phận xã Bãi Trành
1.7.1Đoạn từ ranh giới xã Xuân Hòa đến (Thửa: 70 và 115- Tờ BĐ: 4)1.100
1.7.2Đoạn tiếp theo từ cầu ông Đông (thửa 89 và 100 - TBĐ số 4) đến Cống nhà ông Sơn (thửa 65 và thửa 90 TBĐ số 10)1.300
1.7.3Đoạn tiếp theọ (thửa 76 và 87 TBĐ 10) đến đường rẽ vào khu sản xuất thôn 3 (thửa 119 TBĐ 12 và thửa số 6 TBĐ 19)1.500
1.7.4Đoạn tiếp theo nhà bà Nhung thôn 3 (thửa 1 và thửa 15 TBĐ 19) đến cống nhà ông Bình Liên thôn cầu (thửa 491 và thửa 769 TBĐ 20)2.000
1.7.5Đoạn tiếp theo từ nhà Vân Phượng (thửa 504 và thửa 548 TBĐ 20) đến hết ranh giới1.500
1.8Địa phận xã Xuân Bình
1.8.1Đoạn từ giáp xã Bãi Trành đến hết địa phận xã Xuân Bình1.350
IIQUỐC LỘ 45
2.1Địa phận xã Yên Lễ (cũ)
2.1.1Đoạn từ ranh giới huyện Như Thanh đến ngã ba giao với đường HCM (Thửa: 441- Tơ BĐ 29)800
2.1.2Đoạn từ ngã ba thôn Mỹ Ré giao với đường HCM (Từ thửa: 480 và 373 - Tờ BĐ: 37) đến cầu Yên Cát I (Gồm cả địa phận thị trấn Yên Cát)4.500
2.2Địa phận TT Yên Cát
2.2.1Đoạn từ cầu Yên Cát I đến đường 15A (Gồm cả địa phận xã Yên Lễ)5.000
IIIQUỐC LỘ 15A
3.1Địa phận thị trấn Yên Cát
3.1.1Đường Yên Cát- Thanh Quân (Thửa: 70 và 68 - Tờ BĐ: 05) đến thửa 3;6- Tờ BĐ: 02 (cả địa phận xã Yên Lễ)1.500
3.1.2Đoạn tiếp theo từ ngã tư giao với Đường Hồ Chí Minh (Thửa: 132 và 125- Tờ BĐ: 05) đến cầu Yên Cát 3 (Thửa: 254 và 117- Tờ BĐ: 09)5.000
3.1.3Đoạn tiếp theo từ cầu Yên Cát 3 (Thửa: 247 và 251- Tờ BĐ: 09) đến cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 49 ; 55 - Tờ BĐ: 16) .4.000
3.1.4Đoạn tiếp theo Cầu Yên Cát sô 4, (Thửa: 09 tờ BĐ: 15; Thửa: 56 tờ BĐ: 16) đến thửa (Thửa: 30 tờ BĐ: 15; Thửa: 160 tờ BĐ: 16)3.500
3.2Địa phận xã Yên Lễ (cũ)
3.2.1Đoạn từ ngã ba thôn Quế giao với đường HCM (Thửa: 606- Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Sơn thôn Yên Phú (Thửa: 475- Tờ BĐ: 19)700
3.2.2Đoạn từ nhà ông Nho thôn Thấng Sơn (Thửa: 26- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Ba thôn Thấng Sơn (Thửa: 45 - Tê BĐ: 27)480
3.2.3Đoạn từ giáp thị trấn Yên Cát (Thửa: 41 và 48 Tờ BĐ: 15 - thị trấn Yên Cát) ngã ba giao với đường HCM.2.500
3.2.4Đoan từ nhà ông Dương thôn Xuân Chính (Thửa:244 - Tờ BĐ: 44) đến ranh giới xã Hóa Quỳ.700
VITỈNH LỘ 514
4.1Địa phận xã Thượng Ninh
4.1.1Đoạn từ Đội Thuế (Thửa: 467 và 488- Tờ BĐ: 34) đến cầu nhà Bà (Nhà ông Thành) (Thửa: 277 và 299- Tờ BĐ: 35)800
4.1.2Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 268 và 285- Tờ BĐ: 35) đến ngã ba thôn Khe Khoai Nhà ông Hân (Thửa: 80 và 84- Tờ BĐ: 24 )700
4.1.3Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 58 và 79- Tờ BĐ: 24) đến đỉnh Dốc Mó (Thửa: 3- Tờ BĐ: 15)600
VĐƯỜNG BÃI TRÀNH- NGHI SƠN
5.1Địa phận xã Xuân Bình
5.1.1Đoạn từ ranh giới xã Bãi Trành (Thửa: 47- Tờ BĐ: 39) đến Cống Vòm (Thửa: 132- Tờ BĐ: 39)1.700
5.1.2Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 204- Tờ BĐ: 39) đến hết thôn 12 (Thửa: 148- Tờ BĐ: 19); Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Nông trường Bãi Trành1.350
5.1.3Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 148- Tờ BĐ: 19); Bản đồ hiện trạng sử dụng đất Nông trường Bãi Trành đến hết ranh giới xã Xuân Bình950
5.2Địa phận xã Bãi Trành
5.2.1Ngã ba đường Hồ Chí Minh (Thửa: 133- Tờ BĐ: 19 và (Thửa: 430- Tờ BĐ: 20) đến cống nhà ông Hảo Minh (thửa 81 và thửa 171 TBĐ 20)2.000
5.2.2Đoạn tiếp theo từ nhà ông Việt Hoa đến Cống Vòm (thửa 104 TBĐ 21)1.700
5.2.3Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Bãi Trành1.350
BGIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN.
IXÃ TÂN BÌNH
1.1Đường Tân Bình đi Xuân Khang
1.1.1Đoạn từ dốc Trực (Thửa: 360- Tờ BĐ:19) đến dốc ông Nhân thôn Tân Lập (Thửa: 248- Tờ BĐ: 20)500
1.1.2Đoạn tiếp theo (Thửa: 205, 206- Tờ BĐ: 20) đến nhà bà Khâm thôn Tân Thắng (Thửa: 123- Tờ BĐ: 20)600
1.1.3Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 46, 48- Tờ BĐ: 20) đến Tràn lô 4 thôn Đức Bình (Thửa: 126, 128 - Tờ BĐ: 22)400
1.1.4Đoạn tiếp theo (Thửa:109 - Tờ BĐ: 22) đến hết ranh giới xã Tân Bình.300
1.2Đường đi thôn Tân Sơn
1.2.1Đoạn từ UBND xã (Thửa: 111, 115- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Hiền thôn Tân Sơn (Thửa:381, 408 - Tờ BĐ: 12)600
1.2.2Đoạn tiếp theo (Thửa: 335, 356 - Tờ BĐ: 12) đến hết ranh giới xã Tân Bình.500
1.3Đường liên thôn
1.3.1Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sơn (Thửa: 06- Tờ BĐ: 06) đi dốc Nầm (Thửa: 16- Tờ BĐ: 01)200
1.3.2Đoạn từ ngã ba đường đi Dốc Vả (Thửa: 153, 186 - Tờ BĐ: 12) đến chân dốc Vả (Thửa:12- Tờ BĐ: 11)200
1.3.3Đoạn từ ngã ba thôn Tân Lập (Thửa: 98,105- Tờ BĐ:26) đi hết thôn Mai Thắng (Thửa: 45 - Tờ BĐ: 41)200
1.3.4Đoạn từ dốc ông Ninh (Thửa: 76, 77- Tờ BĐ: 20) đi Đồng Bừa (Thửa: 168, 170- Tờ BĐ: 13)200
1.3.5Đoạn từ ngã ba thôn Thanh Bình (Thửa: 144, 146- Tờ BĐ: 29) đi đến thôn Mai Thắng (Thửa: 116, 187- Tờ BĐ: 27)200
1.3.6Đoạn từ ngã ba nhà anh Chúc (Thửa: 109, 110 - Tờ BĐ: 23) đến nhà bà Vượng (Thửa: 12- Tờ BĐ: 37)150
1.3.7Đoạn từ nhà bà Hoa (thửa 109 và thửa 110- Tờ BĐ 23) đến nhà bà Bài (thửa 12- Tờ BĐ 37)200
1.4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
IIXÃ BÌNH LƯƠNG
2.1Đường Yên Cát đi Tân Bình
2.1.1Đoạn giáp TT Yên Cát (Thửa số: 10 Tờ BĐ 1) đến Cống Đồng Nàu600
2.1.2Đoạn tiếp theo từ cống Đồng Nàu đến Nhà văn hóa thôn Thắng Lộc700
2.1.3Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Tân Bình.600
2.2Đường liên thôn
2.2.1Đoạn ranh giới TT Yên Cát (Thửa: 14 - Tờ BĐ: 02) đến trạm Y Tế cũ (Thửa 628 - Tờ BD: 02)500
2.2.2Đoạn Quang Trung vào Làng Gió (Thửa 25 - Tờ BĐ 7) đến Sân vận động Làng Gió (Thửa số 391 - Tờ BĐ 7)400
2.2.3Đoạn từ Cống Đồng Nàu đến Sân Vận Động thôn Làng Gió (Số thửa 391 - Tờ BĐ số 07)300
2.2.4Đoạn tiếp từ sân vận động vào đến Nhà văn hóa Đồng Thổ (Thửa đất 104 - Tờ BĐ số 17)300
2.2.5Đoạn tiếp đến thôn Làng Sao200
2.2.6Đường Vào Làng Lườn: Đoạn từ Cột điện 500KV đến giáp ranh giới xã Hóa Quỳ200
2.2.7Đường vào Đồng Cần: Đoạn từ Ngã ba đường nhựa thửa đất số 24 - Tờ BĐ 15 đến (Thửa số 220 và 289 - Tờ BĐ 14)200
2.2.8Đường từ Thôn Thắng Lộc đi thôn Làng Mài: Đoạn từ ngã Ba Thắng Lộc (Thửa số 456 - Tờ BĐ 8) đến Cống Khe Đồng Cò Làng Sao.500
2.2.9Đoạn tiếp theo từ Khe Đồng Cò đến đầu Dốc Bươn (Thửa đất số 124- Tờ BĐ số 23)400
2.2.10Đoạn tiếp theo từ Chân Dốc Bươn số thửa 145 - Tờ BĐ số 23) đến Cầu nước ngập (Số thửa 431 - Tờ BĐ số 39).300
2.2.11Đoạn tiếp theo đến hết thôn Làng Mài200
2.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
IIITHỊ TRẤN YÊN CÁT
3.1Các đường nội thị
3.1.1Đường Z: Đoạn từ (Thửa: 99 và 107 - Tờ BĐ: 09) đến (Thửa: 116 và 135- Tờ BĐ: 09)4.000
3.1.2Đường Z đi thôn Yên Thắng, xã Yên Lễ: Đoạn từ (Thửa: 163 tờ BĐ: 4; thửa: 32 tờ BĐ: 03) đến thửa 206 tờ 25 - BĐ địa chính xã Yên Lễ)1.500
3.1.3Đường Thanh Niên: Đoạn từ (Thửa: 12 và 17 - Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 267 và 269 - Tờ BĐ: 9)2.500
3.1.4Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã Bình Lương: Đoạn từ (Thửa: 114- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 17 - Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên Lễ.1.500
3.1.5Đường 135 đi Thôn Lúng: Đoạn từ (Thửa: 135 và140 - Tờ BĐ: 4) đến Ao Xí (Thửa: 24 và 39- Tờ BĐ: 05)1.200
3.1.6Đường thôn Lúng: Đoạn từ (Thửa: 127 và 86- Tờ BĐ: 04) nối đường Hồ Chí Minh (Thửa: 84- Tờ BĐ: 04)800
3.1.7Đường từ Khu Phố I: Đoạn từ (Thửa: 285- Tờ BĐ: 09) đến ranh giới xã Bình Lương (Thửa: 37- Tờ BĐ: 17)800
3.1.8Đường QL45 nối với đường Thanh Niên: Đoạn từ liên đoàn lao động (Thửa: 132- Tờ BĐ: 10) đến (Thửa: 216 và 220 - Tờ BĐ: 10)2.500
3.1.9Đường đôi nối đường Thanh Niên: Đoạn từ Quốc 45 (Thửa: 02- Tờ BĐ: 11) đến (Thửa: 235 và 232- Tờ BĐ: 11)4.000
3.1.10Đường 30a đi thôn Thăng Bình: Đoạn từ đường Thanh Niên (Thửa: 356 và 375- Tờ BĐ: 11) đến nhà văn hoá thôn Thăng Bình (Thửa: 225 và 220- Tờ BĐ: 11)2.000
3.1.11Đường vào nghĩa địa Khu Phố 4: Đoạn từ (Thửa 93 và 94- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 97 và 98 - Tờ BĐ: 16)800
3.1.12Đoạn từ tiếp theo từ (Thửa 154- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 102- Tờ BĐ: 16).500
3.1.13Đường QL45 nối với đường Thanh Niên: Đoạn từ Huyện Đội (Thửa: 56 và 64 - Tờ BĐ: 11) đến ngã tư đường Thanh Niên (thửa: 115 và 777 - Tờ BĐ: 11) và đi hết địa phận xã Yên Lễ.2.500
3.1.14Đoạn từ đường Thanh Niên vào trại giam Thanh Lâm: Từ (thửa 194 và 186 tờ BĐ 11) đến Nhà văn hóa thôn Thăng Bình (thửa 103 và 113 tờ BĐ 12)2.000
3.1.15Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 230 và 115 - Tờ BĐ: 12) đến cổng Trại Giam (Thửa: 311- Tờ BĐ: 12)1.500
3.1.16Đường một chiều (đường đôi) từ QL45 nối đường HCM4.000
3.1.17Đường hai chiều (đường đơn) từ QL45 nối đường HCM3.000
3.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên200
IVXÃ YÊN LỄ (nay là thị trấn Yên Cát)
4.1Đường Yên Cát- Thanh Quân: Đoạn từ thửa 236 tờ bản đồ 27 đến Trường THCS (Thửa: 249- Tờ BĐ: 17) bao gồm: cả địa phận thị trấn Yên Cát.1.200
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận Yên Lễ (cũ)800
4.2Đường Yên Lễ - Cát Vân: Đoạn từ nhà bà Xuân thôn Yên Thịnh (Thửa: 57- Tờ BĐ: 44) đến nhà ông Thủy, thôn Yên Thịnh (Thửa: 284- Tờ BĐ: 35)700
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Yên Lễ (cũ)600
4.3Đường Thanh Niên: Đoạn từ nhà ông Nhất, thôn Mỹ Ré (Thửa: 621 và 605 - Tờ BĐ: 37) đến hết địa phận Yên Lễ (cũ)2.000
4.4Đường 30A: Đoạn từ QL45 (Thửa: 529- Tờ BĐ: 37) đi đường HCM (Thửa: 644- Tờ BĐ: 37)2.000
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Lý thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 36) đến nhà ông Thăng thôn Thanh Yên (Thửa: 28- Tờ BĐ: 27)1.200
4.5Đường thôn Cát Tiến đi xã Tân Bình: Đoạn từ (Thửa 157- Tờ BĐ: 30) đến nhà ông Thực thôn Cát Tiến (Thửa: 361- Tờ BĐ: 30)500
Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 379- Tờ BĐ: 30) đến hết địa phận Yên Lễ (cũ)400
4.6Đường liên thôn
4.6.1Đường thôn Yên Thắng: Đoạn từ nhà ông Thăng (Thửa: 221- Tờ BĐ: 35) đến (Thửa: 206- Tờ BĐ: 35)1.200
Đoạn tiếp theo từ thửa đất số: 192 và 194- Tờ BĐ: ) đến nhà ông Thương (Thửa: 335- Tờ BĐ: 25)800
Đoạn từ (Thửa: 598- Tờ BĐ: 26) đến (Thửa: 596- Tờ BĐ: 26).200
4.6.2Đường thôn Yên Thắng đi thôn Thấng Sơn:Đoạn từ (Thửa: 540 - Tờ BĐ: 26) đến (Thửa: 468- Tờ BĐ: 17) thôn Thấng Sơn500
Đoạn từ nhà ông Ngọ (Thửa: 238 - Tờ BĐ: 27) đến ngã ba Yên Thắng (Thửa: 49- Tờ BĐ: 35)700
4.6.3Đường thôn Quế: Đoạn từ nhà Bà Quyết (Thửa: 288 và 333 - Tờ BĐ: 12) đến thửa 387- Tờ BĐ: 12)200
Đoạn tiếp theo (Thửa: 331-Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Bông thôn Quế (Thửa: 376-Tờ BĐ; 13)150
Đoạn từ nhà ông Sơn (Thửa: 292 - Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Duẩn (Thửa: 229 - Tờ BĐ: 12)200
4.6.4Đường thôn Quế đi Phú Lễ: Đoạn nhà ông Nghĩa (Thửa: 252- Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 48- Tờ BĐ: 14) thôn Phú Lễ.300
4.6.5Đường thôn Yên Thắng đi thôn Trung Thành: Đoạn từ (Thửa: 287 - Tờ BĐ: 25) đến nhà bà Tốt (Thửa: 722- Tờ BĐ: 16) thôn Trung Thành.400
4.6.6Đường thôn Trung Thành: Đoạn từ nhà ông Chanh (Thửa: 11 - Tờ BĐ: 25) đến thửa: 647 - Tờ BĐ:16)250
Đoạn từ nhà ông Lâm (Thửa: 37- Tờ BĐ: 25) đến nhà ông Sanh (Thửa: 467- Tờ BĐ: 17)250
Đoạn từ nhà ông Giới (Thửa: 53 - Tờ BĐ:17) đến nhà ông Chiêm (Thửa: 133 - Tờ BĐ: 16)250
4.6.7Đường thôn Thấng Sơn: Đoạn từ nhà ông Tuyến (Thửa: 176 - Tờ BĐ: 26) đến nhà ông Sơn (Thửa: 55 - Tờ BĐ;27)250
Đoạn từ nhà ông Tỵ (Thửa: 375 - Tờ BĐ:17) đến nhà ông Tiếng (Thửa: 43 – Tờ BĐ: 27)250
Đoạn từ nhà ông Hồng (Thửa: 204 - Tờ BĐ: 17) đến nhà ông Quyến (Thửa: 87 - Tờ BĐ: 17)150
4.6.8Đường thôn Thanh Yên đi thôn Mỹ Ré: Đoạn từ nhà ông Hà (Thửa: 299 - Tờ BĐ: 28) đến đập Cá Mè (Thửa; 189 - Tờ BĐ 28) thôn Mỹ Ré400
4.6.9Đường thôn Mỹ Ré: Đoạn từ thửa: 202 và 201- Tờ BĐ: 37) đến (Thửa: 2 - Tờ BĐ: 37)400
4.6.10Đường thôn Thanh Yên: Đoạn từ thửa: 217 - Tờ: BĐ 28) đến nhà bà Cần (Thửa: 283 - Tờ BĐ: 27)300
4.6.11Đường thôn Yên Phú đi thôn Cát Tiến: Đoạn từ thửa (Thửa: 667- Tờ BĐ: 12) đến (Thửa: 39 - Tờ: BĐ 30c) thôn Cát Tiến400
4.6.12Đường thôn Yên Phú: Đoạn từ nhà ông Kẻ (Thửa: 79 - Tờ BĐ: 20) đến (Thửa: 214- Tờ BĐ: 20)200
4.6.13Đường thôn Xuân Chính: Đoạn từ nhà ông Thân (Thửa: 166 - Tờ BĐ: 43) đến nhà ông Vĩnh (Thửa: 121 - Tờ BĐ:43)200
4.6.14Đường thôn Yên Thịnh: Đoạn từ (Thửa: 363 - Tờ BĐ: 35) đến nhà ông Việt (Thửa: 26 - Tờ BĐ: 43)150
4.6.15Đường thôn Yên Xuân: Đoạn từ nhà ông Tính (Thửa: 233 - Tờ BĐ: 34) đến nhà ông Yên (Thửa: 246 - Tờ BĐ: 43)150
4.7Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
VXÃ CÁT TÂN
5.1Đường Yên Cát- Thanh Quân
5.1.1Đoạn từ ranh giới xã Yên Lễ (Thửa: 819 và 825- Tờ BĐ:24) đến nhà ông Khoa thôn Cát Xuân (Thửa: 514 và 513- Tờ BĐ: 24 )700
5.1.2Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 479 và 515- Tờ BĐ: 24) đến nhà ông Muôn (Thửa: 708- Tờ BĐ 19)1.000
5.1.3Đoạn tiếp theo từ ( Thửa: 631 và 604 - Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Vinh thôn Tân Lợi (Thửa: 175 và 209 - Tờ BĐ: 19)800
5.1.4Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 201 - Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Giáp thôn Cát Lợi (Thửa: 372, 388 - Tờ BĐ: 19)900
5.1.5Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 511 - Tờ BĐ: 19) đến ranh giới xã Cát Vân700
5.2Đường Quốc phòng.
5.2.1Đoạn từ ông Hưng (Thửa: 146 và 31- Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Thành thôn Tân Lợi (Thửa: 11 - Tờ BĐ:19)700
5.2.2Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 229 và 231- Tờ BĐ: 14) đến hết thôn Cát Thịnh (Thửa: 51 và 17- Tờ BĐ: 06)600
5.3Đường Yên Lễ - Cát Vân (Đoạn qua xã Cát Tân)700
5.4Đường liên thôn:
5.4.1Đường thôn Cát Xuân: Đoạn từ nhà ông Tý (Thửa: 693 và 696- Tờ BĐ: 24) đến nhà ông Hà (Thửa: 774- Tờ BĐ: 24)350
Đoạn từ Trạm Cà Pê (Thửa: 39- Tờ BĐ: 28) đến (Thửa: 125- Tờ BĐ: 28)'250
5.42Đường thôn Tân Xuân đi thôn Thanh Vân: Đoạn từ nhà ông Nam (Thửa: 780-Tờ BĐ: 19) đến nhà ông Thanh (Thửa: 05 và 06- Tờ BĐ: 27)600
5.4.3Đường thôn Tân Thanh đi thôn Cát Lợi: Đoạn từ nhà ông Hiệu (Thửa: 160- Tờ BĐ: 22) đến nhà ông Hóa (Thửa: 13- Tờ BĐ: 23)300
5.4.4Đường thôn Phụ Vân: Đoạn từ ông Tọa (Thửa 255- Tờ BĐ 13) đến nhà ông Thiết (Thửa:95- Tờ BĐ: 08)150
5.4.5Đường thôn Tân Lợi: Đoạn từ nhà ông Trung (Thửa 204- Tờ BĐ 14) đến nhà bà Hồng (Thửa: 11- Tờ BĐ: 14)200
5.5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
VIXÃ XUÂN BÌNH
6.1Đường 135
6.1.1Đoạn từ đường Nghi Sơn- Bãi Trành đến Cống Ba Ngăn (Thửa: 1429- Tờ BĐ: 31)900
6.1.2Đoạn tiếp theo: Nhánh 1: Từ Cống Ba Ngăn (Thửa: 1192- Tờ BĐ: 31) đến hết thôn Hùng Tiến (Thửa:1130- Tờ BĐ: 31) Nhánh 2: Từ ngã tư thôn Hùng Tiến đến tràn Cầu Máng (Thửa: 470- Tờ BĐ: 31)600
6.1.3Đoạn tiếp theo từ thôn Hùng Tiến (Thửa 1140 và 1093 - Tờ BĐ 31) đến Đập Đồng Cần (Thửa số: 330 - Tờ BĐ 32)500
6.2Đường liên thôn
6.2.1Đường từ Thôn Hào đi thôn Mít: Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến ngã ba Trường tiểu học (thửa: 173- Tờ BĐ: 55)600
Đoạn tiếp theo từ ngã ba Trường tiểu học (Thửa:123- Tờ BĐ: 55) đến giáp đường Nghi Sơn - Bãi Trành (Thửa: 150- Tờ BĐ: 39)500
Đoạn tiếp theo từ ngã tư thôn Mít (Thửa: 163- Tờ BĐ: 47) đến hết đường cấp phối (Thửa: 159- Tờ BĐ: 47)150
6.2.2Đường từ Thôn 12 đi Thôn 7: Đoạn từ Công Sở xã Xuân Bình (Thửa: 112- Tờ BĐ: 42) đến hết đường cấp phối thôn 7 (Thửa: 179- Tờ BĐ: 34)200
6.2.3Đường thôn 5 đi thôn Hào: Đoạn từ ngã ba thôn 5 (Thửa: 163- Tờ BĐ: 49) đến ngã ba đi thôn Mít (Thửa: 131- Tờ BĐ: 48)200
Đoạn tiếp theo (Thửa: 110- Tờ BĐ: 48) đến ngã ba Trường tiểu học khu thôn Hào (Thửa: 189- Thửa: 55)150
6.2.4Đường Thôn Mơ: Đoạn từ trụ sở Nông trường Bãi Trành (Thửa: 267- Tờ BĐ: 30) đến ngã ba đường đi tràn Cây Lội (Thửa: 1112- Tờ BĐ: 31)200
6.2.5Đường vành đai Hồ Đồng Cần: Đoạn từ cống Đập Đồng Cần thôn Xuân Hợp (Thửa: 250- Tờ BĐ: 32) đến tràn Cầu Máng thôn Xuân Phú (Thửa: 248- Tờ BĐ: 31)300
6.2.6Đường Thôn Mơ đi Đường 135: Đoạn từ ngã tư đi tràn thôn Sim (Thửa: 1198- Tờ BĐ: 31) đến ngã tư Đường 135 (Thửa: 1255- Tờ BĐ: 31)200
6.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
VIIXÃ THANH PHONG
7.1Đường Xuân Quỳ- Thanh Quân.
7.1.1Đoạn giáp từ ranh giới xã Thanh Hoà đến tràn nhà Nghĩa Nga thôn Tân Phong (Thửa: 161 và 163- Tờ BĐ: 36)250
7.1.2Đoạn tiếp theo từ thôn Tân Phong thửa: 691,693; Tờ BĐ: 26) đến thôn Hai Huân cống nước qua đường Hời Tọc (Thửa:119 và 131- Tờ BĐ: 18)350
7.1.3Đoạn tiếp theo từ thôn Hai Huân (Thửa: 94 và 118- Tờ BĐ: 18) đến thôn Quang Hùng khu Ná Mối (Thửa: 116 và 60- Tờ BĐ: 17).400
7.1.4Đoạn tiếp theo từ thôn Quang Hùng khu Ná Mối (Thửa: 59; Tờ BĐ: 17 và thửa 615; tờ BĐ số: 12) đến ranh giới xã Thanh Quân (Thửa: 39 và 33- Tờ BĐ: 5).250
7.2Đường liên thôn
7.2.1Đường thôn Quang Hùng đi xã Thanh Xuân (Thửa: 490 và 491- Tờ BĐ: 52) đến ranh giới xã Thanh Xuân.200
7.2.2Đường thôn Tân Phong đi xã Thanh Lâm ngã ba làng Mèn (Thửa: 165 và 226- Tờ BĐ: 27) đến ranh giới xã Thanh Lâm (Thửa: 64- Tờ BĐ:19)200
7.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100
VIIIXÃ THANH QUÂN
8.1Đường Xuân Quỳ- Thanh Quân.
8.1.1Đoạn từ ranh giới xã Thanh Phong đến tràn Khe Bò.250
8.1.2Đoạn tiếp theo từ tràn Khe Bò đến tràn Sông Chàn400
8.1.3Đoạn tiếp theo từ tràn Sông Chàn đến đỉnh dốc Ná Kẹm ( thửa 539 tờ bản đồ số 30)350
8.1.4Đoạn tiếp theo (Thửa: 499 - 534 Tờ BĐ: 30) đến ngã ba Tủng500
8.2Đường Yên Cát- Thanh Quân: Đoạn từ ranh giới xã Thanh Sơn đến nhà ông Tuyên thôn Kẻ Lạn (Thửa: 139- 140 Tờ BĐ:30)500
8.3Đường liên thôn
8.3.1Đoạn từ giáp (Thửa: 52, Tờ BĐ: 30) đến hết thôn Thống Nhất, chân dốc đền Chín Giang250
8.3.2Đoạn từ thôn Ná Cà I (Thửa: 818- Tờ BĐ: 40) đến thôn Thống Nhất (Thửa:1139- Tờ BĐ: 18).150
8.3.3Đoạn từ thôn Kẻ Lạn (Thửa: 36- Tờ BĐ: 29) đến thôn Thanh Hương (Thửa: 795- Tờ BĐ: 19)150
8.3.4Đoạn từ thôn Ná Cà 2 thửa 543, 554 tờ 30 đến thôn Kẻ Lạn ( thửa 670 và 671) tờ bản đồ 29.200
8.4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100
IXXÃ THANH SƠN
9.1Đường Yên Cát- Thanh Quân
9.1.1Đoạn từ ranh giới xã Thanh Xuân - đến cầu nhà Ông: Lương Văn Ương (Thửa 145,147; tờ bản đồ số: 36)350
9.1.2Đoạn tiếp theo từ cầu Nhà Ông: Lương Văn Ương, (Thửa 139,134; tờ bản đồ số: 36) đến ngã ba Đồng Sán (Thửa 560,509; tờ bản đồ số: 34)400
9.1.3Đoạn tiếp theo từ (Thửa 561,487; tờ bản đồ số: 34) đến nhà Ông Lang Minh Tiến thôn Quăn 1 (Thửa 1343,1279; tờ bản đồ số: 33)500
9.1.4Đoạn tiếp theo từ (Thửa 1342,1278; tờ bản đồ số: 33) đến nhà Ông: Lang Văn Đoàn thôn Quăn 1 (Thửa 1310,1273; tờ bản đồ số: 33)400
9.1.5Đoạn tiếp theo từ (Thửa : 1325- Tờ BĐ: 33) đến ranh giới xã Thanh Quân.200
9.2Đường an toàn khu- ATK
9.2.1Đoạn từ thôn Ná Cọ (Thửa: 87- Tờ BĐ: 36) đến thôn Hón Tĩnh (Thửa: 17- Tờ BĐ: 19).150
9.2.2Đường 135 từ thôn Đồng Sán (Thửa 62,68; tờ bản đồ số: 36) đến nhà Ông Lang Mạnh Hùng thôn Đồng Chạng (Thửa 29, 30; tờ bản đồ số: 33)150
9.3Đường liên thôn.
9.3.1Đoạn từ thôn Quăn I (Thửa: 1248- Tờ BĐ: 33) đên hết thôn Kẻ Sui (Thửa: 414- Tơ BĐ: 32)150
9.3.2Đoạn từ thôn Quăn 1 (Thửa 1248,1269; tờ bản đồ số: 33) đến nhà Ông Lương Hồng Nam thôn Kẻ Mạnh 1 (Thửa 414,352; tờ150
9.3.3Đoạn từ nhà Ông Lương Văn Vũ thửa (Thửa 687,84; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 283; tờ bản đồ số: 35)250
9.3.4Đoạn từ nhà Ông Vi Trọng Thủy (Thửa 576,625; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 343; tờ bản đồ số: 35)250
9.3.5Đoạn từ nhà Ông Lò Văn Đức (Thửa 803,720; tờ bản đồ số: 35) đến (Thửa 629,578; tờ bản đồ số: 35)250
9.3.6Đoạn từ nhà Ông: Lữ Trung Tuyến (Thửa 485,586; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 196,273; tờ bản đồ số: 34)250
9.3.7Đoạn phần ranh Trạm Y Tế (Thửa 474; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 212, 213; tờ bản đồ số: 34)350
9.3.8Đoạn từ nhà bà Lang Thị Tuấn (Thửa 495,596; tờ bản đồ số: 34) đến (Thửa 659,665; tờ bản đồ số: 33)350
9.3.9Đoạn từ nhà Ông Lục Cao Qúy (Thửa 615,653; tờ bản đồ số: 34) đến hết đồng Cỏ Chảnh (Thửa137,111; tờ bản đồ số: 42)300
9.3.10Đoạn từ nhà Ông Lục Hà Trung (Thửa 655,641; tờ bản đồ số: 34) đến hết (Thửa 1384,1391; tờ bản đồ số: 33)300
9.4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100
XXÃ THANH LÂM
10.1Đường Xuân Quỳ - Thanh Xuân.
10.1.1Đoạn từ giáp xã Xuân Quỳ đến cầu Ông Quang Quế (Thửa số 68 và 69 Tờ BĐ số 44 )200
10.1.2Đoạn từ giáp ( Thứa số 70 và 71 Tờ BĐ số 44 ) đến Cống Khe Tạng (Thửa số 704 và 705 Tờ BĐ số 29 )500
10.1.3Đoạn tiếp theo từ Cống Khe Tạng Tờ BĐ số 29 đến Ao Kèn Thửa số 108 và 125 ( Tờ BĐ số 12 )400
10.1.4Đoạn tiếp theo từ Ao Kèn ( Thửa số 58 và Thửa 85 Tờ BĐ số 12 ) đến Tràn Khe Heo (Thửa số 118 và 184 Tờ BĐ số 7 )300
10.1.5Đoạn từ tràn Khe Heo ( Thửa số 94 và thửa 110 đến giáp ranh xã Thanh Xuân Tờ BĐ số 7 )250
10.2Đường liên thôn
10.2.1Đoạn từ thửa 96 và thửa 124 Đến Sông Chàng Tràn Làng Chảo Xắng200
10.2.2Đoạn từ ngã ba Làng Lự 2 (Thửa số 45 và 64 Tờ BĐ số 11 ) đến Sông Chàng Tràn Làng Chảo (Tờ BĐ số 11 )250
10.2.3Đoạn từ Sông Chàng Tràn Làng Chảo (Thửa số 756 và thửa 730 Tờ BĐ số 11 ) Đến giáp ranh xã Thanh Phong250
10.2.4Đoạn từ ngã ba thôn Đoàn Trung 2 ( Thửa số 294, Tờ BĐ số 30 và thửa 13, Tờ BĐ số 36 ) Đường qua thôn Làng Kha Đến giáp ranh xã Thanh Hòa và xã Thanh Phong ( Thửa số 26 và thửa số 49 Tờ BĐ số 28 )250
10.2.5Đoạn từ ngã ba đầu Làng Kha ( Thửa số 90 và thửa 98, tờ BĐ số 28 ) đến Trường Cấp II ( Thửa số 458, tờ BĐ số 20 )250
10.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100
XIXÃ THƯỢNG NINH
11.1Đường liên thôn
11.1.1Đoạn ngã ba Khe Khoai nhà ông Long (Thửa: 84 và 128- Tờ BĐ: 36) đến Nhà văn hoá thôn Khe Khoai (Thửa: 366- Tờ BĐ: 36)500
11.1.2Đoạn thôn Khe Khoai (Thửa: 376 - Tờ BĐ: 36) đến NVH thôn Đồng Ngấn (Thửa: 06- Tờ BĐ: 39 )400
11.1.3Đoạn từ thôn Xuân Thượng (Thửa:147 và 172- Tờ BĐ: 4) đến ranh giới huyện Thường Xuân (Thửa: 3- Tờ BĐ: 3)500
11.1.4Đoạn thôn Xuân Thượng (Thửa: 236- Tờ BĐ:11) đến nhà ôn Đào (Thửa: 69- Tờ BĐ: 11).500
11.1.5Đoạn thôn Xuân Thượng đi Đông Xuân từ nhà ông Ngọc (Thửa: 538- Tờ BĐ: 11) đến nhà ông Thiệng thôn (Thửa: 215- Tờ BĐ: 22)500
11.1.6Đường thôn Xuân Thượng (Thửa: 233- Tờ BĐ: 22) đến thôn Đông Xuân đoạn ra đường 514 nhà Ông Sơn (Thửa 248 và 282- Tờ BĐ: 34)400
11.1.7Đoạn thôn Xuân Thượng từ nhà ông Ất (Thửa: 236- Tờ BĐ: 22 ) đến nhà ông Hạ thôn Đông Xuân (Thửa: 351- Tờ BĐ: 23)400
11.1.8Đoạn thôn Tiến Thành (Thửa: 11-Tờ BĐ: 10d) đến thôn Xuân Thượng (Thửa: 340-Tờ BĐ: 31)500
11.1.9Đoạn thôn Tiến Thành (Thửa: 82-Tờ BĐ: 10a) đến thôn Đồng Tâm (Thửa: 53 và 79-Tờ BĐ: 33)600
11.1.10Đoạn thôn Đông Tâm (Thửa: 247-Tờ BĐ: 46) đến thôn Đông Chành (Thửa: 437, 463 - Tờ BĐ: 44)700
11.1.11Đoạn tiếp theo Hội trường thôn Đồng Chành (Thửa: 490, 459 - Tờ BĐ: 44) đến thôn Đồng Hả (Thửa: 337- Tờ BĐ: 43)600
11.1.12Đoạn tiếp theo thôn Đồng Hả (Thửa: 322- Tờ BĐ: 43) đến thôn Đồng Hả (Thửa: 35- Tờ BĐ: 31)500
11.1.13Đường thôn Đồng Tâm (Thửa: 437-Tờ BĐ: 45 ) đi vào NVH Bến Ván Cũ (Thửa: 158 - Tờ BĐ: 56)500
11.1.14Đường thôn Đồng Thanh (Thửa: 356 tờ 57) đến thôn Đồng Minh ( nhà Ông giới Thửa: 121 tờ 57)500
11.1.15Đường thôn Đồng Thanh (Thửa: 543 tờ 57 đến 534 )500
11.1.16Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 569 tờ 58) đến thôn Đồng Thanh ( nhà Ông Tiến Thửa: 729 tờ 58)400
11.1.17Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 27 và 59- Tờ BĐ: 67) đến thôn Đồng Thanh (Thửa: 419 và 477- Tờ BĐ: 58)500
11.1.18Đường thôn Từ HT thôn Đức Thắng từ (Thửa: 194 và 176- Tờ BĐ: 59) đến khu Rẫy Bái (Thửa 421 và 73- Tờ BĐ: 59)500
11.1.19Đường thôn Đức Thắng từ (Thửa: 227 và 298- Tờ BĐ: 58) đến thôn Đông Xuân (Thửa: 400 và 401- Tờ BĐ: 35)500
11.1.20Đường thôn Đồng Minh (Thửa: 689,656 Tờ BĐ: 47) đến nhà Khu Cây U (Thửa: 386 và 669 -Tờ BĐ: 47)500
11.1.21Đường thôn Đồng Minh (Thửa: 81- Tờ BĐ: 57) đi thôn Đồng Chành HT (thôn Bến Ván cũ Thửa: 197- Tờ BĐ: 56)400
11.1.22Đường thôn Đức Thắng (Nhà ông Thống ) đi Trại Lợn500
11.2Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XIIXÃ CÁT VÂN
12.1Đường Yên Cát – Thanh Quân
12.1.1Đoạn từ ranh giới xã Cát Tân (Thửa: 86- Tờ BĐ: 22) đến nhà ông Tuân (Thửa: 147- Tờ BĐ: 22) thôn Vân Hòa700
12.1.2Đoan tiếp theo đến cầu Khe Rào (Thửa: 100- Tờ BĐ: 22) thôn Vân Thương800
12.1.3Đoan tiếp theo (Thửa: 356 -Tờ BĐ: 21) đến Trạm y tế (Thửa: 182- Tờ BĐ: 21)1.000
12.1.4Đoan tiếp theo (Thửa: 266-Tờ BĐ: 21) đến cầu ông Quang (Thửa: 622- Tờ BĐ: 20) thôn Vân Thành800
12.1.5Đoan tiếp theo (Thửa: 621-Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Mai (Thửa: 46- Tờ BĐ: 26) thôn Vân Thành600
12.1.6Đoan tiếp theo (Thửa: 46-Tờ BĐ: 26) đến hết ranh giới xã Cát Vân400
12.2Đương Yên Lễ- Cát Vân: Đoạn từ nhà ông Tuấn (Thửa: 394-Tờ BĐ: 21) đến hết ranh giới xã Cát Vân (Thửa: 294- Tờ BĐ: 22)400
12.3Đường Quốc phòng.
12.3.1Đoạn từ ngã ba nhà ông Mùi thôn Vân Thương (Thửa: 148- Tờ BĐ: 21) đến nhà ông Cầu (Thửa: 457-Tờ BĐ: 15) thôn Vân Thọ500
12.3.2Đoan tiếp theo từ (Thửa: 458- Tờ BĐ: 15) đến đỉnh dốc Cây Sến (Thửa: 24- Tờ BĐ: 13) thôn Vân Trung350
12.3.3Đoan tiếp theo từ (Thửa: 14- Tờ BĐ: 13) thôn Vân Trung đến hết ranh giới xã Cát Vân250
12.4Đường Liên Thôn
12.4.1Đường thôn Vân Tiến đi thôn Vân Phúc:Từ ngã ba trường Tiểu học khu lẻ (Thửa: 81-Tờ BĐ: 12)-Vân Tiến đến Vân Phúc (Thửa: 07-Tờ BĐ: 18)250
12.4.2Đường thôn Vân Thành đi thôn Vân Trung: Từ nhà ông Hiệp thôn Vân Thành (Thửa 410-Tờ BĐ 20) đến nhà ông Ninh thôn Vân Trung (Thửa 381- Tờ BĐ 14)300
12.4.3Đường thôn Vân Thành đi thôn Vân Thượng:Từ nhà ông Dinh thôn Vân Thành (Thửa 712- Tờ BĐ 20) đến Đập Bừa Rằm (Thửa 117- Tờ BĐ 26) thôn Vân Thượng300
12.4.4Đường đi thôn Vân Hoà: Từ nhà ông Nghị thôn Vân Hoà (Thửa: 16- Tờ BĐ: 27) đến Nhà ông Trung (Thửa: 1261 - Tờ BĐ: 26 ) thôn Vân Thượng250
12.4.5Đường đi thôn Vân Thương, thôn Vân Bình đến thôn Vân Thọ:Từ Tràn thôn Vân Thương (Thửa: 403 Tờ BĐ: 15) đến Nhà ông Chiến thôn Vân Thọ (Thửa: 163- Tờ BĐ: 14)300
12.4.6Đường đi thôn Vân Sơn:Từ nhà ông Công thôn Vân Sơn (Thửa: 155- Tờ BĐ: 20) đến nhà Thành thôn Vân Sơn (Thửa: 03- Tờ BĐ: 21)300
12.4.7Đường thôn Vân Hòa ông Thi đi Đập Vân Hòa: Đoạn từ (thửa: 160 đến thửa 241-Tờ BĐ:300
12.5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XIIIXÃ HÓA QUỲ
13.1Đường Yên Lễ- Cát Vân: Đoạn thuộc ranh giới xã Hoá Quỳ (Thửa: 91- Tờ BĐ: 08) đến (Thửa: 02- Tờ BĐ: 08)600
13.2Đường liên thôn
13.2.1Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh (Thửa: 281 - Tờ BĐ: 24) đến cổng Nhà máy Sắn (Thửa: 379 - Tờ BĐ: 24)800
13.2.2Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn giáp đường Hồ Chí Minh (Thửa: 204- Tờ BĐ: 24) đến thửa số 45 bản đồ 191.000
13.2.3Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn từ ngã ba Lèn Ớt đến hết làng mới Tân Thịnh (Thửa:134-Tờ BD: 23 và 292-Tờ BĐ: 24)600
13.2.4Đường Hóa Qùy Cát Tân đoạn từ thửa 35 bản đồ 19 đến đập tràn Xóm Đon (Thửa: 67- Tờ BĐ: 18)600
13.2.5Đường Hóa Qùy - Cát Tân đoạn từ đập tràn Xóm Đon (Thửa: 68- Tờ BĐ: 18) đến đập tràn thôn Đồng Tâm (Thửa: 81- Tờ BĐ: 08)500
13.2.6Đường Hóa Qùy - Cát Tân đoạn tiếp đập tràn thôn Đồng Tâm (Thửa: 80- Tờ BĐ: 08) đến (Thửa: 78- Tờ BĐ: 08)600
13.2.7Đoạn từ cuối làng mới Tân Thịnh (Thửa: 13- Tờ BĐ: 23) đến hết Làng Lũ Liên Hiệp (Thửa: 165 - Tờ BĐ: 18)500
13.2.8Đoạn vào Làng Quảng Giao từ (Thửa: 93- Tờ BĐ: 29 ) đến Khe Quyền (Thửa: 686 -Tờ BĐ: 29)400
13.2.9Đoạn vào Trạm chế biến mủ Cao Su từ (Thửa: 769- Tờ BĐ: 29) đến (Thửa: 713 và 829- Tờ BĐ: 29)500
13.2.10Đoạn ngã ba Luống Đồng từ (Thửa: 427- Tờ BĐ: 30) đến Dốc Lụy (Thửa: 135- Tờ BĐ: 34)500
13.2.11Đoạn từ Dốc Luỵ (Thửa: 136- Tờ BĐ: 34) đến Dốc Thất Tình (Thửa: 21- Tờ BĐ: 40)400
13.2.12Đoạn từ ngã ba Luống Đồng (Thửa: 143- Tờ BĐ: 34) đến hết Làng Ngọc Re (Thửa: 303, 467- Tờ BĐ: 34)400
13.2.13Đoạn từ cuối Hạt 8 cũ (Thửa: 205- Tờ BĐ: 25) đến đường vào đập Hón Man (Thửa: 261- Tờ BĐ: 25)400
13.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XIVXÃ XUÂN QUỲ (nay là xã Hóa Quỳ)
14.1Đường Xuân Quỳ - Thanh Quân.
14.1.1Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Thành (Thửa: 275- Tờ BĐ: 17) đến tràn Hón Tráng (Thửa: 149- Tờ BĐ: 17)1.400
14.1.2Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 81- Tờ BĐ: 17) đến ngã ba Sông Quyền (Thửa: 305- Tờ BĐ: 16)1.200
14.1.3Đoạn tiếp theo từ ngã ba Sông Quyền (Thửa: 284 - Tờ BĐ: 16) đến Cống cuối đồng (Thửa 410 - Tờ BĐ 16)1.500
14.1.4Đoạn tiếp theo từ Cống cuối đồng (Thửa: 434 - Tờ BĐ: 16) đến Khe ông Nguyên (Thửa 126 - Tờ BĐ 15)1.300
14.1.5Đoạn tiếp theo từ khe ông Nguyên (Thửa: 108- Tờ BĐ: 15) đến Cống khe ông Học Hường (Thửa: 6 - Tờ BĐ: 14)1.200
14.1.6Đoạn tiếp theo từ Cống khe ông Học Hường (Thửa: 16 - Tờ BĐ: 14) đến nhà ông Vấn (Thửa: 59- Tờ BĐ: 14)1.000
14.2Đường liên thôn
14.2.1Đường từ Làng Quyền đi Xóm Chuối: Đoạn từ (Thửa: 247- Tờ BĐ: 16) đến đường vào nghĩa điạ làng Quyền (Thửa: 127- Tờ BĐ: 16)900
Đoạn tiếp theo từ (Thửa: 156- Tờ BĐ: 16) đến Nhà văn hoá xóm Chuối (Thửa: 422- Tờ BĐ: 11)800
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Toàn (Thửa: 410- Tờ BĐ: 11) đến nhà ông Than đường Vành Đai (Thửa: 167- Tờ BĐ: 11)700
14.2.2Đường vành đai: Đoạn từ nhà ông Khoa (Thửa: 133- Tờ BĐ: 11) đến nhà bà Danh thôn Xuân Hương (Thửa: 77- Tờ BĐ: 10)600
Đoạn từ Tràn Ba Khe thôn Xuân Thành (Thửa: 29 - Tờ BĐ 18) đến nhà ông Nguyệt (Thửa: 319 - Tờ BĐ 17)1.000
Đoạn từ nhà ông Lương Xuân Hoan thôn Xuân Thành (Thửa: 480 - Tờ BĐ 16) đến nhà ông Nguyễn Huy Lực ( Thửa: 502 - Tờ BĐ 16)1.000
Đoạn từ nhà ông Lương Xuân Tuấn thôn Xóm Chuối (Thửa: 249 - Tờ BĐ 11) đến nhà ông Trương Văn Vân ( Thửa: 108 - Tờ BĐ 11)600
Đoạn từ nhà ông Bắc Nghĩa thôn Xuân Thành (Thửa: 747 - Tờ BĐ 16) đến nhà ông Lương Xuân Sơn (Thửa: 774 - Tờ BĐ 16)1.000
14.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XVXÃ XUÂN HÒA
15.1Đường vào thôn Ngòi: Nhánh I: Từ nhà ông Phong (Thửa: 158- Tờ BĐ: 7) đến nhà ông Dương (Thửa: 39- Tờ BĐ: 34)600
Nhánh II: Từ nhà ông Xuân (Thửa: 299- Tờ BĐ: 7) đến nhà bà Tuyết (Thửa: 119- Tờ BĐ: 34)600
15.2Đường vào thôn Nghiụ: Từ nhà ông Tuyến (Thửa: 108- Tờ BĐ: 9) đến nhà ông Bương (Thửa: 58- Tờ BĐ: 36)600
15.3Đường vào thôn Giăng: Từ nhà ông Oi (Thửa: 275- Tờ BĐ: 9) đến (Thửa: 502- Tờ BĐ: 36)600
15.4Đường vào thôn Đồng Trình: Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đến nhà ông Bình (Thửa: 18 và 32- Tờ BĐ: 27)500
15.5Đường vào thôn 8:Từ nhà bà Hồng (Thửa: 46 và 45- Tờ BĐ: 7) đến nhà ông Hạnh (Thửa: 126- Tờ BĐ: 8)600
15.6Đường thôn Thanh Niên: Cụm I: Từ nhà ông Mạnh đến nhà ông Hùng500
Cụm II: Từ nhà ông Mỹ đến nhà ông Hùng500
Cụm III: Từ nhà ông Chuẩn đến nhà ông Duy500
15.7Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XVIXÃ BÃI TRÀNH
16.1Đường trung tâm cụm xã: Đường 135 từ nhà Ông Vân (Thửa: 579 và 590- Tờ BĐ: 20) đến nhà Ông Hiệp (Thửa: 118 và 152- Tờ BĐ: 20)1.300
16.2Đường liên thôn:
16.2.1Đường nội thôn 10
Đoạn 1: Từ C2 đi xóm 7: Đoạn từ nhà ông Đức (thửa 24 và 25 TBĐ 15) đến hết nhà ông Sanh (thửa 52 và 56 TBĐ 15)250
Đoạn 2: Tiếp theo (thửa 63 và 52 TBĐ 15), qua Nhà văn hóa thôn Má cũ đến hết ranh giới xã Bãi Trành đi Nghệ An200
Đoạn 3: Từ nhà ông Thịnh (thửa 68 TBĐ 23) đến nhà ông Năm (thửa 87 TbĐ 23)200
Đoạn 4: từ đất ông Ươm (thửa 75 TBĐ 23) đến nhà ông Uẩn (thửa 87 TbĐ 23)200
16.2.2Đường nội thôn 3
Đoạn 1: Từ nhà bà Long (thửa 81 và 87 TBĐ 12) đến nhà bà Tuyết (thửa 65 và 71 TBĐ 12)300
Đoạn 2: Từ nhà ông Nghề (thửa 124 TBĐ 12) đến nhà ông Đoan (thửa 115 và 145 TBĐ 12)400
Đoạn 3: Từ nhà bà Huê (thửa 113 và 114 TBĐ 12) đến nhà bà Thược (thửa 111 và 112 TBĐ 12)300
16.2.3Đường từ thôn Chôi Trờn đi thôn Me: Đoạn từ nhà ông Đẩu (Thửa 202 và 228- Tờ BĐ: 27) đến ông Hùng (Thửa: 325- Tờ BĐ: 28)250
16.2.4Đường nội thôn Me
Đoạn 1: Từ nhà ông Hùng (Thửa: 325- Tờ BĐ: 28) đến nhà Bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28)250
Đoạn 2: Từ nhà Bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Dậu (Thửa: 40- Tờ BĐ: 28).250
Đoạn 3: Từ bà Lệ (Thửa: 147 và 115- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Nghĩa (Thửa: 233- T ờ BĐ: 28).250
Đoạn 4: Từ nhà ông Chức (Thửa: 38 và 66- Tờ BĐ: 28) đến nhà ông Trung (Thửa: 64 - Tờ BĐ: 21)200
16.2.5Đường nội bộ thôn Xuân Khánh:
Đoạn 1: Từ nhà ông Thỏa (Thửa 250 và 251- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Công (Thửa 32 và 33- Tờ Bđ: 27)400
Đoạn 2: Từ nhà ông Hà (Thửa: 277 và 278- Tờ BĐ: 27) theo trục chính qua tràn Xuân Khánh đến hết khu dân cư thuộc thôn Xuân Khánh200
Đoạn 3: Từ nhà ông Bình (Thửa: 221- Tờ BĐ: 27) đến nhà ông Vui (Thửa: 172- Tờ bĐ 27)400
16.2.6Đường thôn Nhà Máy:
Nhánh 1: Đoạn từ nhà bà Diên (Thửa: 48- Tờ BĐ:13) đến nhà Bà Bích (Thửa: 21- Tờ BĐ: 13)500
Nhánh 2: Đoạn từ thửa 48 nhà bà Diên đến hết nhà ông Hạnh (Thửa 22 và 25- Tờ BĐ: 13)500
16.2.7Đường thôn Cầu: Đoạn từ nhà ông Vinh (Thửa: 204 và 195- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Sơn (Thửa: 16 - Tờ BĐ: 20)500
16.2.8Đường nội bộ thôn Hồ:
Đoạn từ nhà Bà Soạn (Thửa: 494- Tờ BĐ: 20) đến nhà ông Thông (Thửa: 423 - Tờ BĐ: 20)600
Nhánh 1: Đoạn từ nhà ông Thông (Thửa: 423- Tờ BĐ: 20) đến nhà Bà Chưu (Thửa: 373 - Tờ BĐ: 20)600
Nhánh 2: Đoạn từ nhà ông Thông (Thửa: 423 - Tờ BĐ: 20) đến nhà Bà Thơm (Thửa: 310 - Tờ BĐ: 20)600
16.2.9Đường nội bộ thôn 6:
Nhánh 1: Đoạn từ nhà ông Hiệp (Thửa: 175- Tờ BĐ: 9) đến nhà ông Hậu (Thửa: 208 - Tờ BĐ: 9)300
Nhánh 2: Đoạn từ nhà ông Hiệp (Thửa: 175- Tờ BĐ: 9) đến nhà bà Hường (Thửa: 194 - Tờ BĐ: 9)300
16.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên130
XVIIXÃ THANH HÒA
17.1Đường Xuân Quỳ - Thanh Quân.
17.1.1Đoạn từ ranh giới trại giam Thanh Lâm đến nhà ông Tiến thôn Tân Hiệp (Thửa: 703- Tờ BĐ: 12)250
17.1.2Đoạn tiếp theo từ nhà ông Tâm (Thửa: 673- Tờ BĐ: 12) đến nhà ông Tuấn (Thửa: 309- Tờ BĐ: 12).400
17.1.3Đoạn tiếp theo (Thửa: 250- Tờ BĐ: 12) đến ranh giới xã Thanh Phong.250
17.2Đường đi thôn Thanh Sơn: Đoạn từ Trại giam Thanh Lâm - Phân trại C3 đến hết thôn200
17.3Đường Thanh Hòa - Thanh Lâm: Đoạn từ nhà bà Liên (thửa số 10 - Tờ BĐ: 4) đến giáp ranh giới xã Thanh Lâm150
17.4Đường nội bộ thôn Tân Thành: Đoạn từ nhà ông Hồng (thửa 278 - Tờ BĐ số 4) đi theo trục đường bê tông đến hết nhà ông Tiến (thửa số 131 - Tờ BĐ: 11)130
17.4.1Đoạn từ nhà ông Chính (thửa 37 - Tờ BĐ: 11) đi qua Nhà văn hoá thôn đến hết nhà nhà ông Hiển (thửa số 161 - Tờ BĐ: 4)100
17.4.2Đoạn từ nhà ông Quyền (thửa 135 - Tờ BĐ: 4) đến hết nhà ông Quang (thửa số 2 - Tờ BĐ: 5)130
17.5Đường nội bộ thôn Tân Hiệp: Đoạn nhà ông Thành (thửa 464 - Tờ BĐ 12) đi qua Nhà văn hoá thôn Tân Hiệp cũ đến hết nhà ông Thân (thửa 290 - Tờ BĐ: 11)130
17.5.1Đoạn từ nhà ông Cảnh (thửa 339 - Tờ BĐ: 12) đến hết nhà ông Khiều (thửa 366 - Tờ BĐ: 12)130
17.5.2Đoạn từ nhà ông Thạch (thửa số 42 - Tờ BĐ: 12) đến hết nhà ông Đức (thửa 314 - Tờ BĐ: 12)130
17.6Đường nội bộ thôn Tân Hòa: Đoạn từ nhà ông Thanh (thửa số 154 - Tờ BĐ: 19) đến hết nhà ông Tươi (thửa số 383 - Tờ BĐ: 19)130
17.7Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100
XVIIIXÃ THANH XUÂN
18.1Đường Yên Cát - Thanh Quân
18.1.1Đoạn từ ranh giới xã Cát Vân đến cầu ông ThanhThụ400
18.1.2Đoạn từ cầu ông Thanh Thụ đến dốc đá mỏm mồ thửa 230 tờ 26500
18.1.3Đoạn tiếp theo (Thửa: 460- Tờ BĐ: 26) đến Cầu đá Anh Vương (Thửa: 78- Tờ BĐ:16)600
18.1.4Đoạn tiếp theo từ Cầu đá Anh Vương (Thửa: 78- Tờ BĐ:16) đến cầu Xuân Hòa500
18.1.5Đoạn tiếp theo từ cầu Xuân Hòa đến hết ranh giới xã Thanh Xuân400
18.2Đường liên thôn
18.2.1Đường đi thôn Thanh Bình (Thửa: 87- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 233- Tờ BĐ: 23)300
18.2.2Đoạn từ ngã ba ông Thắng Thủy (Thửa: 235- Tờ BĐ: 13) đến ranh giới xã Thanh Lâm.300
18.2.3Đoạn từ ngã ba ông Thắng Thủy (Thửa: 234- Tờ BĐ: 13) đến ranh giới xã Thanh Phong.300
18.2.4Đường đi thôn Thanh Thủy (Thửa: 318- Tờ BĐ: 17) đến hết thôn300
18.2.5Đường thôn Đồng Phống (Thửa: 189- Tờ BĐ: 27) đến thôn Thanh Thủy (Thửa: 16- Tờ BĐ: 19)300
18.2.6Đường đi làng Cảng (Thửa: 705- Tờ BĐ: 27) đến hết làng300
18.2.7Đoạn từ nhà ông Lương thôn Lâm Chính (thửa 298 tờ BĐ 17) đến nhà ông May thôn Thanh Thủy (thửa 309, tờ BĐ 17)250
18.2.8Đoạn từ nhà ông Mến (thửa 357, tờ 26) đến hộ ông Ý (thửa 643, tờ 27)200
18.2.9Đoạn từ nhà ông Tương (thửa 367, tờ 17) đến hộ ông Khuyến (thửa 199, tờ 25)250
18.3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên100

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Như Xuân Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Như Xuân trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Yên Cát, bảng giá đất Xã Bãi Trành, bảng giá đất Xã Bình Lương, bảng giá đất Xã Cát Tân, bảng giá đất Xã Cát Vân, bảng giá đất Xã Hóa Quỳ, bảng giá đất Xã Tân Bình, bảng giá đất Xã Thanh Hòa, bảng giá đất Xã Thanh Lâm, bảng giá đất Xã Thanh Phong, bảng giá đất Xã Thanh Quân, bảng giá đất Xã Thanh Sơn, bảng giá đất Xã Thanh Xuân, bảng giá đất Xã Thượng Ninh, bảng giá đất Xã Xuân Bình, bảng giá đất Xã Xuân Hòa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.