Bảng giá đất huyện Bá Thước Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bá Thước. Bảng giá đất huyện Bá Thước dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bá Thước Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bá Thước Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bá Thước Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bá Thước. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bá Thước mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Bá Thước
Bá Thước là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bá Thước có dân số khoảng 100.834 người (mật độ dân số khoảng 130 người/1km²). Diện tích của huyện Bá Thước là 777,6 km².Huyện Bá Thước có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cành Nàng (huyện lỵ) và 20 xã: Ái Thượng, Ban Công, Cổ Lũng, Điền Hạ, Điền Lư, Điền Quang, Điền Thượng, Điền Trung, Hạ Trung, Kỳ Tân, Lũng Cao, Lũng Niêm, Lương Ngoại, Lương Nội, Lương Trung, Thành Lâm, Thành Sơn, Thiết Kế, Thiết Ống, Văn Nho.
bản đồ huyện Bá Thước
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bá Thước tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bá Thước
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bá Thước có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bá Thước tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bá Thước
Bảng giá đất huyện Bá Thước
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
1 | QUỐC LỘ 217 | |
1.1 | Đoạn đường giáp Cẩm Thủy đến hết thôn Trúc (Điền Trung). | 1.000 |
1.2 | Đoạn đường từ đầu thôn Kéo đến đầu Trường Hà Văn Mao ( Điền Trung). | 1.200 |
1.3 | Đoạn đường từ Hà Văn Mao đến cầu Đại Lạn (Điền Trung) | 1.500 |
1.4 | Đoạn từ cầu Đại Lạn đến thửa 60, tờ BĐ 25 (ông Lợi Vân); (Điền Lư) | 5.000 |
1.5 | Đoạn từ thửa 579 và thửa 529, tờ BĐ 25, đến thửa 12 tờ BĐ 24 (Bùi Thị Hiền); (Điền Lư) | 3.000 |
1.6 | Đoạn tiếp giáp thửa 12, tờ BĐ 24 đến hết thôn Bái Tôm, thửa 01, tờ BĐ 06 (hộ Nguyễn Tất Hùng); (Điền Lư) | 1.800 |
1.7 | Đoạn ngã 3 Lâm Trường Làng Đào (Điền Quang) - hết thôn Khước (Điền Quang) | 1.600 |
1.8 | Đoạn tiếp giáp thôn Thôn Khước đi thôn Luyện đến hết địa phận Bái Tôm (Điền Quang) | 800 |
1.9 | Đoạn từ giáp Điền Lư + Điền Quang đến hết thôn Bái Tôm (Ái Thượng). | 600 |
1.10 | Đoạn từ đầu thôn Tôm đến hết thôn Thung (Ái Thượng) | 600 |
1.11 | Đoạn từ đầu thôn Trung Tâm đến Hón La (Ái Thượng) | 850 |
1.12 | Đoạn từ Hón La đến cầu Đắm (Ái Thượng) | 700 |
1.13 | Đoạn từ cầu Đắm đến cầu Mùn (Lâm Xa) | 800 |
1.14 | Đoạn Cầu Mùn đến đường đi Tân Lập (phố 2, Lâm Xa) | 2.500 |
1.15 | Đoạn từ số nhà 71 phố 5 đến số nhà 56 phố 4 (TT Cành Nàng) | 4.500 |
1.16 | Đoạn từ số nhà 55 phố 4 đến đầu phố 3 ( TT Cành Nàng) | 4.800 |
1.17 | Đoạn từ cuối phố 2 đến đầu phố ( TT Cành Nàng) | 5.000 |
1.18 | Đoạn từ cuối phố 1 đến số nhà 20 phố 1 (TT Cành Nàng) | 4.800 |
1.19 | Đoạn từ số nhà 19 đến đầu phố 1 (TT Cành Nàng) | 4.500 |
1.20 | Đoạn đầu phố 1, thị trấn Cành Nàng đến thôn Vận Tải (xã Lâm Xa, cũ) | 2.500 |
1.21 | Đoạn từ đầu thôn Vận tải đến hết thôn Vận Tải ( xã Lâm Xa, cũ) | 2.000 |
1.22 | Đoạn từ đầu làng Tráng, Lâm Xa đến hết thôn Suôi, Thiết ống (Lâm Xa ( cũ) và Thiết Ông) | 900 |
1.23 | Đoạn từ đầu thôn Quyết Thắng đến Ngã ba đi Km 0 hết địa phận Thiết Ống (Thiết Ống) | 1.080 |
1.24 | Đoạn từ Km 0 đến hết thửa đất 108 tờ BĐ 15 (nhà ông Nam); ( Thiết Kế) | 1.000 |
1.25 | Đoạn giáp nhà ông Nam (thửa đất 108 tờ BĐ 15) đến đập tràn Km2 ( Thiết Kế) | 600 |
1.26 | Đoạn từ đập tràn Km2 đến giáp ranh Kỳ Tân (Thiết Kế) | 450 |
1.27 | Đoạn từ Km 2- Km 5 (Kỳ Tân) | 300 |
1.28 | Đoạn từ Km 6- Km 7 (Kỳ Tân) | 300 |
1.29 | Đoạn từ Km 8 - Km 9, làng Khà (Kỳ Tân) | 400 |
1.30 | Đoạn từ Km 10 - Km 11 (Kỳ Tân) | 250 |
1.31 | Đoạn từ Km 12 - Km 13 thôn Buốc giáp Quan Sơn (Kỳ Tân) | 300 |
2 | QUỐC LỘ 15A | |
2.1 | Đoạn từ Km 0 đến (thửa số 7) nhà ông Tài (Thiết Kế) | 1.000 |
2.2 | Đoạn tiếp từ hộ ông Tài đến đập tràn làng Cha (Thiết Kế) | 600 |
2.3 | Đoạn Làng Cha - làng Luồng - làng Kế -làng Khung đến làng Chảy Kế giáp Quan Hóa (Thiết Kế) | 550 |
2.4 | Đoạn ngã ba Đồng Tâm 1 - Dốc Na Pan (Thiết Ống) | 720 |
2.5 | Đoạn từ dốc Na Pan - làng Đô - làng Cú - làng Trệch -làng Hang giáp Lang Chánh (Thiết Ống) | 660 |
3 | TỈNH LỘ 521 B | |
3.1 | Đoạn Cầu La Hán đến Ngã 3 đi Hón Tràm (Ban Công) | 1.500 |
3.2 | Ngã 3 đi Hón Tràm đến thôn Sát (Ban Công) | 600 |
3.3 | Đoạn chợ cầu Treo - Trung tâm xã Ban Công (Ban Công) | 450 |
3.4 | Đoạn Trung Tâm xã đi ngã 3 làng Tôm (Ban Công) | 400 |
3.5 | Đoạn ngã 3 làng Tôm (Ban Công) đến tràn suối Tech (Ban Công) | 400 |
3.6 | Đoạn tràn suối Tếch đi hết Thành Lâm (Thành Lâm) | 150 |
3.7 | Đoạn giáp Thành Lâm đến Cây Xăng (Lũng Niêm) | 300 |
3.8 | Đoạn giáp cây xăng đến đầu ngã 3 nhà ông Thu ( Lũng Niêm) | 800 |
3.9 | Đoạn ngã 3 nhà ông Thư đi tràn Hón Ngài (Lũng Niêm) | 1.000 |
3.10 | Đoạn từ tràn Hón Ngài đến hết Trạm Kiểm Lâm ( Cổ Lũng) | 1.000 |
3.11 | Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm đến ngã 3 làng Phía ( Cổ Lũng) | 800 |
3.12 | Đoạn ngã 3 Làng Phía đến hết thôn Nang giáp Lũng Cao (Cổ Lũng) | 500 |
3.13 | Đoạn đầu làng Cao đến Ngã 3 làng Cao đi nhà ông Hà Văn Soạt (Lũng Cao) | 500 |
3.14 | Đoạn từ ông Hà Văn Soạt (làng Cao) đi thôn Nủa (Lũng Cao) | 400 |
3.15 | Đoạn từ Ngã 3 làng Cao đi nhà ông Ngân Như Luyện làng Cao (Lũng Cao) | 500 |
3.16 | Đoạn nhà Ông Luyện (làng Cao) đi Son Bá Mười giáp tỉnh Hòa Bình (Lũng Cao) | 400 |
4 | TỈNH LỘ 521 C | |
4.1 | Đoạn ngã 3 làng Tôm đến thôn Cốc giáp xã Thành Lâm (Ban Công) | 400 |
4.2 | Đoạn đầu thôn Cốc đi hết thôn Leo (Thành Lâm) | 250 |
4.3 | Đoạn đầu thôn Đôn đi hết Thành Lâm (Thành Lâm) | 500 |
4.4 | Đoạn từ Nông Công - UBND xã Thành Sơn (Thành Sơn) | 300 |
4.5 | Đoạn từ UBND xã - Pà Ban - Eo Kén giáp tỉnh Hòa Bình (Thành Sơn) | 250 |
5 | TỈNH LỘ 523 B | |
5.1 | Đoạn Ngã 3 Điền Lư ( thửa 906-26) hộ bà Vinh Bình đến hết thửa 801-26 hộ Bình Thêu ( Điền Lư) | 3.000 |
5.2 | Đoạn tiếp giáp (thửa 801 tờ BĐ 26) hộ ông Nguyễn Mạnh Huy đến hết Trạm y tế (Điền Lư) | 2.200 |
5.3 | Đoạn tiếp giáp Trạm y tế ( thửa 664, tờ BĐ 26 ) đến hết Trạm Truyền hình (Điền Lư) | 1.050 |
5.4 | Đoạn tiếp giáp Đài Truyền hình đến thửa 131 tờ BĐ 26 (Bà Hoan Thức); (Điền Lư) | 750 |
5.5 | Đoạn từ thửa 114 tờ BĐ 26 đến Cầu kẹm (Điền Lư) | 500 |
5.6 | Đoạn Câù Kẹm đi hết xã Lương Ngoại (Lương Ngoại) | 400 |
5.7 | Đoạn dốc Vắt -Hón Lải (từ thửa 106 đến hết thửa 132 tờ BĐ 15); (Lương Trung) | 600 |
5.8 | Đoạn Hón Lải đến đường đi làng Xi (từ thửa 126 đến hết thửa 124, tờ BĐ 15)( Lương Trung) ubnd | 500 |
5.9 | Đoạn đường đi làng Xi giáp đất ông Nhị (từ thửa 118 đến hết thửa 101(15);(Lương Trung) ubnd | 800 |
5.10 | Đoạn ông Nhị đến hết ông Tha (từ thửa 115 đến thửa 14, tờ BĐ16); (Lương Trung) | 1.000 |
5.11 | Đoạn từ giáp ông Tha đến hết ông Linh (từ thửa 15 đến thửa 63, tờ BĐ 16);(Lương Trung) | 450 |
5.12 | Đoạn từ giáp ông Linh đến hết làng Quang (từ thửa 98 đến thửa 173, tờ BĐ 16)( Lương Trung) | 330 |
5.13 | Đoạn ông Chuyên-Hết ông Tích (từ thửa 203, tờ BĐ 16 đến thửa 222, tờ BĐ 17); ( Lương Trung) | 450 |
5.14 | Đoạn từ giáp ông Tích-hết giáp Lương Nội (từ thửa 208 tờ17 đến thửa 01 tờ 06) ( Lương Trung) | 220 |
5.15 | Đoạn giáp Lương Trung đến đập tràn Mó Tôm (Lương Nôi) | 250 |
5.16 | Đoạn đập tràn Mó Tôm đi Cẩm Quý ( Lương Nội) | 200 |
6 | TỈNH LỘ 523 D | |
6.1 | Đoạn ngã ba đường đi Hón Tràm đến giáp làng Chu Tân Lập ( Ban Công) | 400 |
6.2 | Đoạn từ đầu làng Chu (Tân Lập) đến tiếp giáp Chiềng Ai Hạ Trung (Tân Lập, cũ) | 500 |
6.3 | Đoạn đường từ Chiềng Ai - Cò Con (Hạ Trung) | 140 |
6.4 | Đoạn Cò Con đến Má Cộn (Hạ Trung) | 200 |
6.5 | Đoạn Má Cộn đi làng Khiêng (Hạ Trung) | 120 |
6.6 | Đoạn từ giáp làng Khiêng, Hạ Trung đến đầu làng Ri Lương Nội ( Lương Nội) | 100 |
6.7 | Đoạn đầu làng Ri đến Trường THCS ( Lương Nội) | 150 |
6.8 | Đoạn đầu Trường THCS đến giáp đường Tỉnh lộ 523B ngã 3 Mó Tôm (Lương Nội) | 200 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN CÀNH NÀNG | |
1.1 | Đường 2 Thị trấn Cành Nàng | |
1.1.1 | Đoạn đường từ đầu phố 1 đến SN 02 phố 1 | 2.000 |
1.1.2 | Đoạn từ SN 02 đến SN 16 phố 1 | 2.500 |
1.1.3 | Đoạn từ SN 02 phố 2 đến SN 56 phố 2 | 2.500 |
1.1.4 | Đoạn từ SN 33 phố 3 đến SN 28 phố 4 | 2.500 |
1.1.5 | Đoạn SN 30 phố 4 đến SN 15 phố 5 | 2.000 |
1.2 | Đường 3 thị trấn Cành Nàng | 500 |
1.3 | Các trục ngang từ đường QL 217 sang đường 2 TTCN | 1.500 |
1.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
2 | XÃ LƯƠNG NGOẠI | |
2.1 | Các đoạn tiếp giáp đường Tỉnh lộ 523B đi Dần Long, Ngọc Sinh, Giầu Cả, đi Cốc Cáo | 200 |
2.2 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
3 | XÃ ÁI THƯỢNG | |
3.1 | Đoạn đường từ thôn Giổi đi Điền Quang | 200 |
3.2 | Đoạn Ngã ba thôn Trung Tâm đi UBND xã. | 300 |
3.3 | Đoạn từ UBND xã đến hết thôn Chênh (giáp Hạ Trung) | 200 |
3.4 | Đoạn ngã ba thôn Mý đi bến đò thôn Mý (đường đi Hạ Trung) | 140 |
3.5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
4 | XÃ HẠ TRUNG | |
4.1 | Đoạn thôn Cộc đi thôn Khiêng | 110 |
4.2 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
5 | XÃ TÂN LẬP ( nay là thị trấn Cành Nàng) | |
5.1 | Đoạn tiếp giáp đường nhựa 523D đi hết làng Măng | 200 |
5.2 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
6 | XÃ LƯƠNG TRUNG | |
6.1 | Đoạn cổng chào sau Bưu điện đến đập tràn (từ thửa 142 đến hết thửa 171, tờBĐ 15) | 200 |
6.2 | Đoạn từ đập tràn đến hết đất ông Khang (từ thửa 03 đến hết thửa 264 , tờ BĐ 23) | 220 |
6.3 | Đoạn từ giáp ông Khang đếnTrại bò (từ thửa 251, tờ BĐ 23 đến thửa 367 tờ BĐ 24) | 240 |
6.4 | Đoạn từ giáp Trại bò đến đường vào ông Tý (từ giáp thửa 367 tờ BD 24 đến thửa 123, tờ BĐ 43) | 200 |
6.5 | Đoạn từ giáp đường vào ông Tý- Eo Chim (từ thửa 128, tờ BĐ 43 đến thửa 120, tờ BĐ 44) | 240 |
6.6 | Đoạn từ ngã ba Trung Thủy đi Rộc Lụt (từ thửa 240, tờ BĐ 23 đến thửa 576, tờ BĐ 32) | 144 |
6.7 | Đoạn từ Rộc Lụt đến Nhà văn hoá thôn Sơn Thủy (từ thửa 627, tờ BĐ 32 đến thửa 281, tờ BĐ 40) | 140 |
6.8 | Trung tâm thôn Chòm Mốt (từ thửa 1 đến thửa 5, tờ BĐ 31) | 140 |
6.9 | Trung tâm thôn Quang Trung (từ thửa 68 đến thửa 198, tờ BĐ 15) | 180 |
6.10 | Trung tâm thôn Phú Sơn (từ thửa 97 đến thửa 136, tờ BĐ 8) | 140 |
6.11 | Trung tâm thôn Trung Sơn (từ thửa 74 đến thửa 69, tờ BĐ36; từ thửa 252 đến thửa 279, tờ BĐ 27) | 140 |
6.12 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
7 | XÃ CỔ LŨNG | |
7.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Phìa đến cầu Nà Khà | 500 |
7.2 | Đoạn từ cầu Nà Khà đến hết thôn Khuyn | 300 |
7.3 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Duẩn thôn Ấm-Hiêu đến nhà ông Đức thôn Ấm- Hiêu (đường lên thác Hiêu) | 350 |
7.4 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thỉnh, thôn Nà Khà đến nhà ông Cói, thôn Lọng gần Nhà bia Tưởng niệm | 300 |
7.5 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Thuật thôn Lọng đi thôn Đốc, đi đến tràn thôn Lác | 300 |
7.6 | Đoạn ngã ba nhà cô Thảo, thôn Lọng đi hết thôn Tến Mới | 300 |
7.7 | Đoạn từ thôn Tến Mới đi hết thôn Eo Điếu | 200 |
7.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
8 | XÃ THÀNH LÂM | |
8.1 | Đoạn QL 521C ( thôn Cốc) đi UBND xã Thành Lâm | 150 |
8.2 | UBND xã đi đến ngã ba làng Đôn | 150 |
8.3 | Ngã ba làng Đôn đến QL 521C ( thôn Đôn) | 150 |
8.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
9 | XÃ ĐIỀN LƯ | |
9.1 | Đoạn ngã 3 Kẹm đi thôn Chênh Ái Thượng | 250 |
9.2 | Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 275, tờ BĐ 25 (hộ Cao Văn Sơn) đến cống Tràn hết thửa 98, tờ BĐ 25 (hộ Bùi Xuân Kỷ) | 250 |
9.3 | Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 587, tờ 25 ( Bà Lê Thị Mai) đến hết thửa 536, tờ 25 ( Hộ Ông Lê Hai) | 2.000 |
9.4 | Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 593, tờ BĐ 26 (Đào Đức Thô) Trường THCS Điền Lư, thửa 618, tờ BĐ 25 | 2.500 |
9.5 | Đoạn tiếp giáp QL 217 từ thửa 784, tờ BĐ 26 (Trương Xuân Sỹ) đến hết thửa 738, tờ BĐ 26 (hộ bà Sâm Nghĩa) | 1.000 |
9.6 | Đoạn từ cổng chào Điền Tiến đi hết thửa 131, tờ BĐ 15 (Điền Giang) | 200 |
9.7 | Đoạn giáp hộ ông Hương (thửa 983,984 tờ BĐ 22) đến ngã 3 đi hội trường thôn Võ ( thửa 96 tờ BĐ 14) | 200 |
9.8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 140 |
10 | XÃ THIẾT ỐNG | |
10.1 | Đoạn ngã 3 cầu Hón Nga - ( ngã 3 Liên Thành) thôn Dốc | 360 |
10.2 | Đoạn ngã 3 Liên Thành (thôn Dốc) đi Liên Thành, đi thôn Sặng | 150 |
10.3 | Đoạn ngã 3 Làng Chun đến hết Trạm biến thế 110KV | 300 |
10.4 | Đoạn từ hết Trạm 110KV đi Liên thành | 150 |
10.5 | Đoạn ngã 3 chợ Đồng Tâm đi ngã 3 Trường Tiểu học 1 Thiết Ống | 500 |
10.6 | Đoạn tiếp giáp QL 15A đi hết thôn Thúy | 150 |
10.7 | Đoạn tiếp giáp QL 217 đi hết thôn Cốc | 150 |
10.8 | Đoạn QL217 cũ (Bá Lộc) từ thửa 128 đến thửa 198, tờ BĐ 30 | 300 |
10.9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
11 | XÃ ĐIỀN HẠ | |
11.1 | Đoạn giáp Điền Trung đến hết làng Xăm | 150 |
11.2 | Đoạn từ đầu làng Né đi Thành Điền đến hết làng Nam | 150 |
11.3 | Đoạn từ đầu làng Bứng đến hết làng Bứng (giáp Điền Thượng) | 150 |
11.4 | Đoạn ngã 3 cổng chào Thành Điền đi làng Đèn đến hết làng Duồng (giáp Cẩm Thủy) | 120 |
11.5 | Đoạn ngã 3 cổng chào Thành Điền đi làng Đớn | 100 |
11.6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
12 | XÃ VĂN NHO | |
12.1 | Đoạn đường nhựa từ QL 217 - đến ngã 3 làng Lè | 200 |
12.2 | Đoạn từ Ngã 3 làng Lè đi làng Đác | 150 |
12.3 | Đoạn từ (nhà ông Khương) ngã ba thôn Đác đi Hang Cá thần Văn Nho | 150 |
12.4 | Đoạn từ Hang Cá thần Văn Nho đến nhà ông Thanh Kẻo Hiềng | 140 |
12.5 | Đoạn ngã ba thôn Tổ Lè (tại nhà ông Pếu) đi thôn Kịnh, thôn Chuông Cải. | 140 |
12.6 | Đoạn từ nhà ông Ngư thôn Chuông Cải đi Chiêng Mới đến ngã ba thôn Cha Kỷ. | 120 |
12.7 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
13 | XÃ KỲ TÂN | |
13.1 | Đoạn Km 5 đi thôn Buốc Bo | 150 |
13.2 | Đoạn Km 7 đi thôn Buốc Bo | 120 |
13.3 | Đoạn Km 8 đi thôn Pặt | 120 |
13.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
14 | XÃ THIẾT KẾ | |
14.1 | Các đoạn đấu mối đường QL15 A đi làng Cha, làng Khung, làng Kế, làng Chảy Kế. | 150 |
14.2 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
15 | XÃ LÂM XA ( nay là thị trấn Cành Nàng) | |
15.1 | Các đoạn đường tiếp giáp với Đường 2 thị trấn Cành Nàng | 2.000 |
15.2 | Đoạn từ QL 217 đi khu Đồng Cơn thôn Tráng, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.3 | Đoạn từ QL 217 đến ngã 3 nhà Phạm Văn Đô thôn Tráng, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.4 | Đoạn từ nhà Phạm Văn Đô thôn Tráng, Lâm Xa đến nhà Bùi Thị Dân thôn Vận Tải, Lâm Xa (đoạn dọc Sông Mã) | 200 |
15.5 | Đoạn từ QL 217 (Bảo tồn) đến bà Phạm Thị Anh thôn Vận Tải, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.6 | Đoạn từ QL 217 đến ông Hà Thành Công thôn Vận Tải, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.7 | Đoạn từ QL 217 (Bưu điện xã) đến Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.8 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa đi ông Bùi Thế Mai đến ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.9 | Đoạn từ QL 217 đến ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.10 | Đoạn từ nhà ông Hà Ngọc sếp đến Nhà văn hóa thôn Sán, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.11 | Đoạn từ ngã 3 thôn Sán, thôn Cành Nàng xã Lâm Xa đi thôn Cành Nàng - thôn Nú - thôn Mốt đến ngã 3 Nhà văn hóa thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.12 | Đoạn từ QL 217 đến ngã 3 (nhà ông Phạm Ngọc Minh) thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa | 200 |
15.13 | Đoạn từ ngã 3 (nhà ông Phạm Ngọc Minh) thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) đến Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.14 | Đoạn từ Trường Mầm Non thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) đến nhà ông Phạm Xuân Nhân thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.15 | Đoạn từ QL 217 đến Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa | 200 |
15.16 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa đến nhà ông Hà Xuân Thiền thôn Cành Nàng, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.17 | Đoạn từ QL 217 (Đối diện Chợ TT Cành Nàng) đi dốc sỏ đến nhà ông Trương Công Ngoan thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.18 | Đoạn từ QL 217 đi Nhà văn hóa thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) đến Ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Cách thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.19 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nú, xã Lâm Xa đi nhà ông Nguyễn Thế Chí đến Ngã 3 nhà ông Bùi Xuân Bạch thôn Nú, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.20 | Đoạn từ QL 217 đến Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.21 | Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa đến Ngã 3 thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) (nhà ông Bùi Đình Loan) | 200 |
15.22 | Đoạn từ Trường Tiểu học thôn Mốt, xã Lâm Xa đến nhà ông Trương Quý Ngọc thôn Mốt, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.23 | Đoạn từ QL 217 đến Nhà văn hóa thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.24 | Đoạn từ QL 217 (nhà ông Hà Văn Nguyên) đến nhà ông Hà Văn Thực thôn Đắm, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.25 | Đoạn từ nhà Trịnh Văn Hiếu Phố 2, Lâm Xa đến nhà Lê Văn Tươi Phố 2, Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.26 | Đoạn từ QL 217 đến cầu Tân Lập | 800 |
15.27 | Đoạn từ QL 217 đến Nhà văn hóa Phố 2, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
15.28 | Đoạn từ QL 217 đến nhà Hà Thị Dung Phố 2, xã Lâm Xa (cũ) | 200 |
21.4 | Đoạn giáp thôn Muỗng Do đi Điền Hạ | 200 |
21.5 | Đoạn QL217cũ từ ngã 3 cây xăng Điền Trung đến thửa 8 tờ BĐ 21 | 800 |
21.6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 120 |
22 | XÃ ĐIỀN THƯỢNG | |
22.1 | Đoạn từ làng Bít đến ngã 3 đi Điền Hạ | 200 |
22.2 | Đoạn từ ngã 3 đi Điền Hạ đến Trung tâm xã | 400 |
22.3 | Đoạn từ trung tâm xã đi làng Xay Luồi | 200 |
22.4 | Đoạn từ ngã ba thôn Chiềng Má đi Thượng Sơn | 200 |
22.5 | Đoạn từ Mỏ Rọc thôn Bít đi Khu Quán | 400 |
22.6 | Đoạn từ ngã ba Chiềng Mưng đi thôn Xay Luồi | 100 |
22.7 | đường thôn Bá đi thôn Lau | 100 |
22.8 | Đường thôn Lau đi Chiềng Mưng | 100 |
22.9 | Đoạn từ Mỏ Rọc thôn Bít đi ngã ba thôn Lau | 200 |
22.10 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
23 | XÃ LƯƠNG NỘI | |
23.1 | Đường từ làng Đòn đi làng Chông | 100 |
23.2 | Đường tù làng Són đi làng Khai | 100 |
23.3 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Bá Thước Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: