Bảng giá đất huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Định Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Yên Định. Bảng giá đất huyện Yên Định dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Yên Định Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Yên Định Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Yên Định Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Yên Định. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Yên Định mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Yên Định

Yên Định là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Yên Định có dân số khoảng 165.830 người (mật độ dân số khoảng 725 người/1km²). Diện tích của huyện Yên Định là 228,8 km².Huyện Yên Định có 26 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 thị trấn: Quán Lào (huyện lỵ), Quý Lộc, Thống Nhất, Yên Lâm và 22 xã: Định Bình, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định Hưng, Định Liên, Định Long, Định Tân, Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Yên Hùng, Yên Lạc, Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Tâm, Yên Thái, Yên Thịnh, Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường.

Bảng giá đất huyện Yên Định Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Yên Định

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Yên Định tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Định

Bảng giá đất huyện Yên Định

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Yên Định

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IQUỐC LỘ 45
1XÃ ĐỊNH BÌNH
1.1Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá đến hộ bà Hoa Hạnh3.500
1.2Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh đến cổng đường vào làng Tân Sen3.500
1.3Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp đến Cầu Si4.000
1.4Đoạn từ cầu Si đến hộ bà Hưng (phía Tây QL45)5.000
1.5Đoạn từ cầu Si đến hộ ông Khanh (phía Đông QL45)5.000
1.6Đoạn từ cây xăng ông Phước đến giáp thị trấn Quán Lào (phía Bắc QL45)8.000
1.7Đoạn từ hộ bà Hằng đến giáp thị trấn Quán Lào (phía nam QL45)8.000
2THỊ TRẤN QUÁN LÀO
2.1Đoạn từ giáp xã Định Bình đến ngã ba đi cầu Yên Hoành9.000
2.2Đoạn từ ngã ba đường đi cầu Yên Hoành đến bờ kênh B69.000
2.3Đoạn từ bờ kênh B6 đến ngã tư Quán Lào9.500
2.4Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến Trạm Khuyến nông (phía Bắc đường QL45)11.000
2.5Đoạn từ Trạm Khuyến Nông đến hộ ông Nho (phía Bắc đường Quốc lộ 45)11.000
2.6Đoạn từ hộ ông Phan, khu 1 đến hộ ông Thiệu khu 1 (phía Bắc đường QL45)9.000
2.7Đoạn từ hộ ông Minh, khu 1 đến giáp xã Định Long (phía Bắc đường QL 45)9.000
2.8Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến Bưu điện (phía Nam đường Quốc lộ 45)11.000
2.9Đoạn từ hộ ông Thuyên khu 2 đến hộ ông Vịnh - đường huyện đi vào xã Định Tăng (phía Nam đường Quốc lộ 45)11.000
2.1Đoạn từ hộ ông Quân Nguyệt (đường đi xã Định Tăng) đến xã Định Long (phía Nam đường Quốc lộ 45)9.000
3XÃ ĐỊNH LONG
3.1Đoạn từ giáp thị trấn Quán Lào đến hết Bệnh viện Đa khoa9.000
3.2Đoạn từ ngã tư hết Bệnh viện Đa khoa đến giáp ông Chung (Giầy da), phía Nam đường QL459.000
3.3Đoạn từ ông Chung (Giầy da) đến giáp xã Định Liên, phía Nam đường QL459.000
4XÃ ĐỊNH LIÊN
4.1Đoạn giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (phía Nam đường QL45)10.000
4.2Đoạn từ đường vào Nhà máy gạch TuyNel đến Sân vận động (phía Nam đường QL45)10.000
4.3Đoạn giáp xã Định Long đến hết Sân vận động xã10.000
4.4Đoạn từ hết Sân vận động đến hộ ông Lới (thôn DT2)7.000
4.5Đoạn từ giáp hộ ông Lới (thôn DT2) đến ngã tư giáp hộ ông Phiêu6.000
4.6Đoạn từ giáp hộ ông Phiêu đến ngã tư đoạn đường cua5.000
4.7Đoạn từ ngã tư đoạn đường cua đến giáp xã Yên Thái4.000
5XÃ YÊN THÁI
5.1Đoạn từ giáp xã Định Liên đến Dốc Ngõ sau (giáp hộ ông Sáng)2.500
5.2Đoạn từ Dốc Ngõ sau thôn Lê Xá 1 đến giáp xã Yên Phong2.500
5.3Đoạn từ giáp hộ ông Tình đến ngã tư UBND xã Yên Thái phía Đê sông Mã3.000
6XÃ YÊN PHONG
6.1Đoạn từ giáp xã Yên Thái đến Trường THCS3.500
6.2Đoạn từ Trường THCS đến ngã ba đường nắn (phía Đông)4.000
6.3Đoạn từ ngã ba đường nắn (phía Đông) đến Trạm bơm Nam sông Mã5.000
6.4Đoạn từ Trạm bơm Nam sông Mã đến giáp xã Yên Trường8.000
7XÃ YÊN TRƯỜNG
7.1Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II10.000
7.2Đoạn từ ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II đến Cầu Kiểu (giáp huyện Vĩnh Lộc)11.000
8QUỐC LỘ 45 CŨ
8.1Đoạn đi qua xã Định Bình700
8.2Đoạn đi qua xã Định Tường4.000
8.3Đoạn đi qua thị trấn Quán Lào5.000
9Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào
9.1Đoạn đi qua xã Định Tường
9.1.1Đoạn từ giáp xã Định Bình đến giáp HTXNN xã Định Tường4.500
9.1.2Đoạn từ giáp HTXNN xã Định Tường đến giáp xã Định Long4.500
9.2Đoạn qua xã Định Bình
9.2.1Đoạn từ nhà ông Lăng (Năm), thôn Kênh Khê đến giáp xã Định Tường4.500
9.2.2Đoạn qua xã Định Liên
9.2.3Đoạn từ giáp xã Định Long đến giáp QL454.500
9.3Đoạn qua xã Định Long
9.3.1Đoạn từ giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Liên4.500
10Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
10.1Đoạn đi qua xã Định Tường
10.1.1Đoạn giáp TT Quán Lào đến ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào4.500
10.1.2Đoạn từ ngã tư giao với Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào đến giáp xã Định Tăng3.500
10.2Đoạn đi qua xã Định Tăng
10.2.1Đoạn từ giáp xã Định Tường đến đê Cầu Chày2.500
10.3Đoạn đi qua TT Quán Lào
10.3.1Đoàn từ ngã ba QL 45 giáp xã Định Tường4.500
IITỈNH LỘ 518 (QL 47B)
1XÃ YÊN TRƯỜNG
1.1Đoạn từ ngã ba Kiểu - Kênh T2A5.500
1.2Đoạn từ Kênh T2A - đường vào Trạm điện 1105.000
1.3Đoạn từ Trạm điện 110 - dốc Máy kéo4.000
1.4Đoạn từ dốc Máy kéo - Giáp Yên Bái3.000
2XÃ YÊN BÁI (cũ)
2.1Đường TL 518, đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên2.500
2.2Đường TL 518B, đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức3.000
2.3Đường TL 518, đoạn từ Trạm Biến thế đến giáp xã Yên Trung2.000
3XÃ YÊN TRUNG
3.1Đoạn từ giáp Yên Bái đến đường vào Trạm bơm nhà Lang2.000
3.2Đoạn đường vào Trạm bơm nhà Lang đến giáp Yên Tâm2.000
4XÃ YÊN TÂM
4.1Đoạn giáp xã Yên Trung đến hộ ông Lân thôn Mỹ Quan2.500
4.2Đoạn từ ông Thành đến nhà ông Tuân1.500
4.3Đoạn từ ông Tô đến giáp xã Yên Lâm1.000
5XÃ QUÝ LỘC
5.1Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm: Đoạn từ ngã ba Quý Lộc đến giáp Phong Mỹ (Yên Lâm)1.000
6XÃ YÊN LÂM
6.1Đoạn từ xã Yên Tâm đến hết đường đi xứ đồng Cầu Đò, thôn Phong Mỹ1.200
6.2Đoạn từ Trạm điện Phong Mỹ đến hết hộ ông Như, thôn Phong Mỹ1.700
6.3Đoạn từ đất hộ bà Uyển thôn Phong Mỹ đi đến hết đất hộ ông Nhàn Tơ, thôn Phong Mỹ1.500
6.4Đoạn đường đi Đồng Mốc giáp dân cư thôn Phong Mỹ đến ngã ba đi xã Quý Lộc1.200
6.5Đoạn từ đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn đến hết hộ ông Long Côi, thôn Đông Sơn1.500
6.6Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (hộ ông Minh Sáng, thôn Đông Sơn) đến hết đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn2.000
6.7Đoạn từ đường đi thôn Diệu Sơn (giáp đất hộ bà Ghi thôn Đông Sơn), đến hết đất hộ ông Chỉ thôn Hành Chính3.000
6.8Đoạn từ nhà bà Định Quyết đến hết đất hộ ông Thành Hòa, thôn Hành Chính3.500
6.9Đoạn từ giáp hộ ông Thành Hòa thôn Hành Chính đến hết đất hộ ông Thanh Vậy, thôn Hành Chính3.000
6.10Đoạn từ đường đi Z4 (từ hộ bà Na Triệu) đến hết cây xăng Thắm Bình2.000
6.11Đoạn từ giáp cây xăng Thắm Bình đến giáp xã Cẩm Tâm, huyện Cẩm Thủy1.200
IIITỈNH LỘ 516 B
1THỊ TRẤN QUÁN LÀO
1.1Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến ngã ba hộ ông Hanh7.000
1.2Đoạn từ ngã ba hộ ông Tiến đến giáp xã Định Tường5.000
2XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ)
2.1Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quán Lào đến UBND xã (cũ)4.000
2.2Đoạn từ UBND xã đến ngã tư hộ ông Khải3.000
2.3Đoạn từ ngã tư hộ ông Khải đến giáp xã Định Tăng3.000
3XÃ ĐỊNH TĂNG
3.1Đoạn từ giáp xã Định Tường đến Trạm Bơm (giáp Chợ)2.000
3.2Đoạn từ Trạm bơm đến đường vào UBND xã3.000
3.3Đoạn từ đường vào UBND xã đến hộ ông Đích3.000
3.4Đoạn từ hộ ông Đích đến cống Đầu Cổng2.000
3.5Đoạn từ Cống Đầu cổng đến Cầu Khải2.000
4XÃ YÊN LẠC
4.1Đoạn từ giáp Cầu Khải đến Nhà văn hóa (Phác Thôn)2.000
4.2Đoạn từ Nhà văn hóa (Phác Thôn) đến ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1)3.000
4.3Đoạn từ ngã tư Cổng Trống (thôn Hanh Cát 1) đến Cống đồng Mơ2.000
4.4Đoạn từ Cống đồng Mơ đến giáp xã Yên Thịnh1.500
5XÃ YÊN THỊNH
5.1Đoạn từ giáp Yên Lạc đến ngã tư đường QL 47B1.500
5.2Đoạn từ ngã ba ông Nghĩa, thôn 5 đến hộ bà Đằng thôn 41.200
5.3Đoạn từ hộ bà Đằng thôn 4 đến ngã ba đường QL 47B1.200
5.4Đoạn từ ngã tư đường QL 47B đến giáp xã Yên Phú1.200
6XÃ YÊN PHÚ
6.1Đoạn giáp xã Yên Thịnh đến Mương xây qua đường (Trạm bơm 2)1.200
6.2Đoạn từ mương xây đến hộ ông Gia (thôn 6)1.000
6.3Đoạn từ nhà ông Gia đến mương máy nước2.000
6.4Đoạn từ mương máy nước đến giáp xã Yên Giang (cũ)1.200
7XÃ YÊN GIANG (cũ)
7.1Đoạn giáp xã Yên Phú đến hộ ông Trường (Thao)1.200
7.2Đoạn từ hộ ông Trường (Thao) đến hộ ông Định (Tường)1.500
7.3Đoạn từ hộ ông Định (Tường) đến bờ Đê1.200
7.4Đoạn từ bờ đê đến Cầu Nẵm1.500
7.5Đoạn từ Cầu Nẵm đến hộ ông Tự (Hỡi)1.200
7.6Đoạn từ anh Lưu Tuyết đến giáp TT Thống Nhất1.200
8THỊ TRẤN THỐNG NHẤT
8.1Đoạn từ giáp xã Yên Giang đến ngã ba hộ ông Cương Nở (khu 3/2)1.200
8.2Đoạn từ ngã ba hộ ông Lương (khu 3/2) đến ngã 3 cống Đá Ong2.500
8.3Đoạn từ ngã ba cống Đá Ong đến ngã ba đường đi chợ Thống Nhất4.000
8.4Đoạn từ ngã ba đường đi chợ Thống Nhất đến hộ ông Chiến Hải (phố 2)4.000
8.5Đoạn từ hộ ông Chiến Hải đến ngã ba Thành Hoè (khu phố 3)2.500
8.6Đoạn từ ngã ba Thành Hoè (khu phố 3) đến hết khu phố 4, giáp xã Cao Thịnh1.500
9XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
9.1Đoạn từ Cây xăng Quốc lộ 45 đến ngã ba cống Tân Bình3.500
9.2Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến giáp xã Định Tân2.000
10XÃ ĐỊNH HƯNG
1.1Đoạn giáp Định Bình đến giáp Định Tân1.200
11XÃ ĐỊNH BÌNH (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
11.1Đoạn từ giáp xã Định Bình đến Đình Làng Yên Định.2.000
11.2Đoạn từ giáp Đình Làng Yên Định đến đường đê sông Mã.2.000
12XÃ YÊN HÙNG
12.1Đoạn từ giáp Xuân Châu, xã Yên Thịnh đến giáp Phúc Tỉnh, xã Yên Thịnh1.500
IVTUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C
1XÃ ĐỊNH BÌNH
1.1Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến hết thôn Đắc trí2.000
1.2Đoạn từ hết thôn Đắc trí đến giáp xã Định Hòa1.500
2XÃ ĐỊNH HÒA
2.1Đoạn từ giáp xã Định Bình đến đường rẽ vào Trường cấp 1,2 (phía Nam đường)1.500
2.2Đoạn từ đường rẽ vào Trường cấp 1,2 đến đường rẽ vào Trạm y tế (phía Nam đường)2.000
2.3Đoạn từ đường rẽ vào Trạm y tế đến ngã ba đường bê tông sau làng (phía Nam đường)2.000
2.4Đoạn từ ngã ba đường bê tông sau làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường)1.500
2.5Đoạn từ hộ ông Hiển đến Trạm y tế xã (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)2.000
2.6Đoạn từ Trạm y tế xã đến hộ ông Dũng Vân (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)2.000
2.7Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến giáp xã Định Thành (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã)1.500
3XÃ ĐỊNH THÀNH
3.1Đoạn xã Định Hòa đến hộ ông Thọ (thôn 6)1.200
3.2Đoạn từ hết ông Thọ (thôn 6) đến ông Thắm (thôn 7)1.500
3.3Đoạn từ hết ông Thắm (thôn 7) đến hết hộ ông Sơn (thôn 9)1.200
3.4Đoạn từ hết hộ ông Sơn (thôn 9) đến giáp xã Định Công1.200
4XÃ ĐỊNH CÔNG
4.1Đoạn xã Định Thành đến ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2)1.200
4.2Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2) đến cống tiêu giáp Trường cấp 21.200
4.3Đoạn từ cống tiêu giáp Trường cấp 2 đến hết hộ ông Đức Phương (thôn Khang Nghệ)1.200
4.4Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang Nghệ) đến ngã ba đê Sông Mã (Khang Nghệ)1.200
VTỈNH LỘ 528
1THỊ TRẤN QUÁN LÀO
1.1Đoạn từ ngã tư Quán Lào đến hết Chợ Quán Lào7.000
1.2Đoạn từ hộ ông Bình Thé (hết chợ Quán Lào) đến đường đi vào Trường cấp 36.000
2XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ)
2.1Đoạn từ hộ bà Hường đến hộ ông Sơn Hà7.000
2.2Đoạn từ hộ Đào Thịnh đến Văn phòng thôn Lý Yên6.000
2.3Đoạn từ Văn phòng thôn Lý Yên đến Trạm Biến thế4.000
2.4Đoạn từ Trạm Biến thế đến giáp xã Định Hưng3.000
3XÃ ĐỊNH HƯNG
3.1Đoạn từ giáp Trại giống Định Tường đến hết cây xăng2.500
3.2Đoạn từ giáp cây xăng đến giáp Định Hải2.000
4XÃ ĐỊNH HẢI
4.1Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến hộ bà Đoan Lượng (Sét Thôn)1.200
4.2Đoạn từ hộ ông Thảo Giang đến hộ bà An Tuyết (Sét Thôn)1.200
VITỈNH LỘ YÊN BÁI-CẦU VÀNG (QL 47B)
1XÃ YẾN BÁI (cũ)
1.1Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng: Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến hết Cầu Nổ (kênh 19/05)2.000
1.2Đường TL Yên Bái - Cầu Vàng: Đoạn từ Cầu Nổ (kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng1.500
2XÃ YÊN HÙNG
2.1Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến giáp xã Yên Bái1.500
3XÃ YÊN THỊNH
3.2Đoạn từ giáp cầu Vàng đến xã Yên Hùng1.500
VIITỈNH LỘ 518B
1XÃ YÊN TRƯỜNG
1.1Đoạn từ ngã ba Kiểu (đường vào UBND) - ngã tư hộ ông Đây8.000
1.2Đoạn từ hộ bà Liên Lợi - ngã tư hộ ông Đây8.000
1.3Đoạn từ hộ ông Đây - ngã ba hộ ông Thành Nết8.000
1.4Đoạn từ ngã ba hộ ông Thành Nết - dốc đê hộ ông Tuấn Mộc8.000
1.5Đoạn từ dốc Đê (nhà ông Tuấn Mộc) - giáp Yên Thọ1.000
2XÃ YÊN THỌ
2.1Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hộ bà Nở thôn 81.000
2.2Đoạn từ hộ bà Nở thôn 8 đến hộ bà Hằng Sơn thôn 81.000
2.3Đoạn từ hộ bà Hằng thôn 8 đến hộ ông Thanh thôn 51.500
2.4Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 5 đến giáp xã Quý Lộc1.000
3XÃ QUÝ LỘC
3.1Đoạn từ giáp xã Yên Thọ đến hộ ông Thiết1.000
3.2Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông Tiến1.000
3.3Đoạn từ hộ ông Lưu đến hộ ông Vũ Cát1.000
3.4Đoạn từ hộ ông Thám đến hộ ông Tuyển1.200
3.5Đoạn từ hộ ông Thăng đến hộ ông Lập1.500
3.6Đoạn từ hộ Huân đến giáp hộ ông Màu Xê2.500
3.7Đoạn từ hộ ông Hùng Thu đến hộ ông Bắc Mai3.000
3.8Đoạn từ hộ ông Phi thôn 2 đến hộ ông Thiềng1.500
3.9Đoạn từ hộ ông Thiệp đến hộ ông Khâm1.000
3.10Đoạn từ hộ ông Trung Mão đến cầu Suông (Cẩm Vân)1.000
VIIITỈNH LỘ 516 D
1XÃ ĐỊNH TIẾN
1.1Đoạn từ giáp đê sông Mã (cống tiêu Yên Thôn), đến giáp xã Định Tân1.000
1XÃ ĐỊNH TÂN
1.1Đoạn từ giáp xã Định Tiến đến ngã ba Đường 516B1.000
2XÃ ĐỊNH HƯNG
2.1Đoạn từ ngã 3 Tân Bình, đến ngã ba Đa Tráng (giáp xã Định Long)2.000
3XÃ ĐỊNH LONG
3.1Đoạn từ giáp xã Định Hưng đến ngã ba Phúc Thôn1.000
3.2Đoạn từ ngã ba Phúc Thôn đến giáp NVH Là Thôn1.500
3.3Đoạn từ Nhà văn hoá Là Thôn đến giáp xã Định Liên1.500
4XÃ ĐỊNH LIÊN
4.1Đoạn từ giáp xã Định Long đến Đình Vực Phác1.500
4.2Đoạn từ Đình Vực Phác đến hộ ông Nhuận (thôn DT2)2.000
4.3Đoạn ngã ba Sân vận động đến Đường tránh QL454.000
4.4Đoạn đường tránh QL45 đến giáp xã Yên Ninh2.000
5XÃ YÊN NINH
5.1Đoạn từ giáp xã Định Liên đến Cống qua đường kênh 19/51.000
5.2Đoạn từ Cống qua đường Kênh 19/5 đến Đình Nhất1.000
5.3Đoạn từ giáp Đình Nhất đến Trường cấp 1,22.000
5.4Đoạn từ hết Trường cấp 1,2 đến ngã ba Cây Cáo, đường rẽ đi xã Yên Lạc1.000
5.5Đoạn từ ngã ba Cây Cáo, đường rẽ đi xã Yên Lạc đến giáp xã Yên Hùng1.000
6XÃ YÊN HÙNG
6.1Đoạn từ giáp xã Yên Ninh đến hộ ông Ba Tàu1.000
6.2Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến hộ ông Thái Xoan1.200
6.3Đoạn từ hộ ông Thái Xoan đến đường Tỉnh lộ cầu Vàng, Yên Bái1.000
VIIITỈNH LỘ 506 C
1XÃ YÊN THỊNH
1.1Đoạn từ giáp xã Xuân Vinh, đến ngã tư ông Kỳ thôn 4800
2XÃ YÊN LẠC
2.1Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến giáp xã Yên Ninh (đường nhựa)800
3XÃ YÊN NINH
3.1Đoạn từ giáp xã Yên Lạc đến ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng)800
3.2Đoạn từ ngã ba đường (Định Liên - Yên Hùng), đến giáp xã Yên Phong800
4XÃ YÊN PHONG
4.1Đoạn từ Quốc lộ 45 đến kênh Thống Nhất1.500
4.2Đoạn từ kênh Thống Nhất đến Cống Diệc1.000
4.3Đoạn từ Cống Diệc đến giáp xã Yên Ninh1.000
IXĐƯỜNG VÀNH ĐAI THỊ TRẤN
1XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ)
1.1Đoạn giáp xã Định Bình đến giáp xã Định Hưng3.500
2XÃ ĐỊNH HƯNG
2.1Đoạn giáp xã Định Tường (cũ) đến giáp xã Định Long3.500
3XÃ ĐỊNH LONG
3.1Đoạn giáp xã Định Hưng đến giáp xã Định Liên3.000
4XÃ ĐỊNH LIÊN
4.1Đoạn giáp xã Định Long đến giáp đường đê sông Mã2.000
XĐƯỜNG TỪ QL45 ĐI CẦU YÊN HOÀNH
1THỊ TRẤN QUÁN LÀO
1.1Đoạn ngã 3 QL45 đến giáp xã Định Tường (cũ)6.000
2XÃ ĐỊNH TƯỜNG (cũ)
2.1Đoạn giáp thị trấn Quán Lào đến giáp xã Định Hưng5.000
3XÃ ĐỊNH HƯNG
3.1Đoạn giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Tân4.000
4XÃ ĐỊNH TÂN
4.1Đoạn giáp xã Định Tường đến Cầu Yên Hoành4.000
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,THỊ TRẤN
ITHỊ TRẤN QUÁN LÀO
1Tuyến đường liên xã.
1.1Đường đi Sân vận động từ Quốc lộ 45, đến Đài truyền thanh huyện5.500
1.2Đoạn từ Đài truyền thanh huyện đến giáp xã Định Tường (cũ)3.500
2Tuyến các đường trong thị trấn.
2.1Đường trong khu I.
2.1.1Đoạn từ Nhà thi đấu huyện đến xí nghiệp Tân Bình3.500
2.1.2Đoạn từ đền Ngọ Tư Thành đến giáp Bệnh viện Đa khoa3.000
2.1.3Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo đến Nhà văn hoá khu 11.500
2.1.4Đoạn từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lâm Tuất3.000
2.1.5Các đường xương cá ra Quốc lộ 452.000
2.1.6Đoạn từ hộ ông Lâm Tuất đến giáp xã Định Long2.000
2.1.7Đoạn từ hộ ông Vân đến hộ ông Bổ1.500
2.1.8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
2.2Đường trong khu II.
2.2.1Đoạn từ Quốc lộ 45 (Ngã ba Bưu điện) đến hộ bà Lắm giáp xã Định Tường (cũ)3.000
2.2.2Đoạn từ Quốc lộ 45 (hộ ông Khang) đến (hộ ông Tào) giáp xã Định Tường (cũ)3.000
2.2.3Các trục đường còn lại1.500
2.3Đường trong khu III.
2.3.1Đoạn từ ngã ba hộ ông Hanh đến hộ ông Thuyết (qua kênh B6)3.000
2.3.2Đoạn từ Ngã ba Quốc Lộ 45 (giáp thương mại) đến ngã tư Trường Mầm non3.000
2.3.3Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 453.000
2.3.4Các đường xương cá nối Kênh B61.500
2.3.5Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 từ Kênh B6 đến giáp Định Tường (cũ)2.000
2.3.6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
2.4Đường trong khu IV
2.4.1Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến hết Trạm y tế3.000
2.4.2Các đường xương cá ra Quốc Lộ 453.000
2.4.3Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 (từ đường ra cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình)3.000
2.4.3Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ từ đường đi cầu Yên Hoành đến giáp xã Định Bình3.000
2.4.3Các đường nối ra kênh B6 từ đường đi cầu Yên Hoành đến giáp kênh B63.000
2.4.4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên1.000
2.5Đường trong Khu V
2.5.1Đoạn từ Quốc Lộ 45 đến Trường Yên Định I4.000
2.5.2Đoạn từ ngã ba (giáp Trường Yên Định I) đến đình làng Lý Yên3.000
2.5.3Đoạn từ Quốc lộ 45 đến ngã ba đường Trường Trần Ân Chiêm3.000
2.5.4Đường Trường Trân Ân Chiêm (từ Trường Yên Định I đến hộ bà Xuân khu 1)3.000
2.5.5Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước2.000
2.5.6Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào4.000
2.5.7Đoạn Quốc lộ 45 giáp hộ ông Nho khu 5 đến hộ bà Lọc Hướng3.000
2.5.8Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa2.000
2.5.9Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào3.000
3Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn Quán Lào (giáp xã Định Tường, cũ)2.500
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên1.000
IITHỊ TRẤN THỐNG NHẤT
1Tuyến đường liên xã (ATK)
1.1Đoạn từ ngã ba đường đi chợ đến ông Thủy Dung (khu phố 2)3.000
1.2Đoạn từ ông Thủy Dung (Khu phố 2) đến Cầu Bãi Lai2.500
1.3Đoạn từ Cầu Bãi Lai đi ngã ba Nhà văn hoá Thăng Long đến ngã ba hộ ông Hùng Thanh1.500
1.4Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh đến giáp xã Cao Thịnh1.000
2Tuyến đường trục trong thị trấn
2.1Đoạn từ ngã ba Tượng đài Liệt sỹ đến hết Trường cấp II, III1.500
2.2Đoạn từ ngã ba hộ ông Cương Nỡ (khu 3/2) đi hết khu Sơn Phòng đến hết Sân bóng (khu Thắng Lợi)500
2.3Đoạn ngã ba hộ ông Thành Hoè (khu phố 3) đến hết khu Sao Đỏ (giáp xã Quảng Phú)500
3Tuyến đường liên khu phố
3.1Đoạn từ hộ ông Quang Hạnh đến giáp khu phố Thắng Lợi520
4Các đường trong phố
4.1Khu Phố 1
4.1.1Đoạn từ hộ bà Chuyền - Sỹ đến hộ bà Ân - Huyền1.040
4.1.2Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến hộ bà An - Thanh910
4.1.3Đoạn từ hộ bà Bình - Tài đến hộ bà Kim - Điều1.040
4.1.4Đoạn từ hộ bà Kim Điều đến hộ bà Hợp Thuận910
4.1.5Đoạn từ hộ bà Hoa Hùng đến hộ bà Thanh Chiến1.040
4.1.6Đoạn từ hộ bà Thanh - Chiến đến hộ bà Chi - Nam910
4.1.8Đoạn từ hộ bà Giới - Lịch đến hộ bà Sen - Hoan1.040
4.1.7Đoạn từ hộ bà Hồng đến hộ bà Mai - Thanh780
4.1.9Đoạn từ hộ bà Sen Hoan đến hộ bà Hưng Nghiêm845
4.1.10Đoạn từ hộ bà Nhật - Thảo đến hộ bà Yến - Thành1.040
4.1.11Đoạn từ hộ bà Yến - Thành đến hộ bà Hoà - Quảng910
4.1.12Đoạn từ hộ bà Dung Long đến hộ bà Trang Huy1.040
4.1.13Đoạn từ hộ bà Phượng Vào đến hộ bà Thủy Cảnh780
4.1.14Đoạn từ hộ bà Lĩnh Chung đến hộ bà Ninh Phong780
4.1.15Đoạn từ hộ bà Ân - Huyền đến hộ bà Lĩnh - Chung1.040
4.1.16Đoạn từ hộ bà Yên Hoa đến hộ bà Thục1.040
4.1.17Đoạn từ hộ bà Thục đến hộ ông Kỳ - Hồng910
4.1.18Đoạn từ hộ bà Thanh đến hộ ông Nguyên1.040
4.1.19Đoạn từ hộ bà Đùa đến hộ bà Lan – Tân650
4.1.20Đoạn từ hộ bà Đằng đến hộ bà Anh650
4.1.21Đoạn từ hộ bà Nhinh đến hộ bà Cúc800
4.1.22Đoạn từ hộ bà Loan đến hộ ông Trung - Thắng800
4.1.23Đoạn từ hộ bà Dung Thương đến hộ ông Tuân - Nhi800
4.2Khu Phố 2
4.2.1Đoạn từ hộ ông Hùng đến giáp đất xã Cao Thịnh650
4.2.2Đoạn từ hộ bà Liễu - Hiệp đến hộ bà Lanh390
4.3Khu Phố 3
4.3.1Đoạn từ hộ bà Hoa - Hà đến hộ bà Dung780
4.3.2Đoạn từ hộ bà Tuyến - Thành đến hộ bà Bưởi650
4.3.3Đoạn từ hộ bà Lâm - Đức đến hộ bà Quế - Bích650
4.3.4Đoạn từ hộ bà Tâm - Viên đến hộ bà Hải - Tuyền650
4.3.5Đoạn từ hộ bà Hải - Tuyền đến hộ bà Minh455
4.3.6Đoạn từ hộ bà Ân - Việt đến hộ bà Âu - Thiệu715
4.3.7Đoạn từ hộ bà Huyền - Liên đến hộ bà Vân - Thắng585
4.3.8Đoạn từ hộ bà Vân - Thắng đến hộ bà Thuý Tuyến455
4.3.9Đoạn từ hộ bà Hương - Đông đến hộ bà Hải Tuyền585
4.3.10Đoạn từ hộ bà Khanh - Vững đến hộ bà Tá585
4.3.11Đoạn từ hộ bà Hà - Tâm đến hộ bà Khoa390
4.4Khu Phố 3/2
4.4.1Đoạn từ hộ bà Trúc - Hải đến hộ bà Nê, bà Nhuần715
4.4.2Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ bà Ta, bà Đoán520
4.4.3Đoạn từ hộ bà Hà - ước đến hộ bà Phương - Đại585
4.4.4Đoạn từ Nhà văn hoá đến hộ ông Ca, bà Long585
4.4.5Đoạn từ hộ Quang - Hải đến hộ Nghiêm - Phương520
4.4.6Đoạn từ hộ bà Sen - Lang đến hộ ông Xuông520
4.4.7Đoạn từ hộ bà Mão - Hồ đến hộ ông Bốn - Quế325
4.4.8Đoạn từ hộ bà Ngọc - Quang đến hộ bà Liên - Hải585
4.4.9Đoạn từ hộ bà Hưng đến hộ bà Cúc - Minh, giáp xã Yên Giang455
4.4.10Đoạn từ hộ bà Cúc đến hộ ông Chuẩn455
4.4.11Đoạn từ hộ ông Ngạp đến giáp xã Yên Giang)910
4.5Khu Phố Thăng Long
4.5.1Đoạn từ hộ ông Sơn - Thành đến hộ bà Điếu520
4.5.2Đoạn từ hộ bà Điếu đến hộ ông Vinh - Tươi390
4.5.3Đoạn từ hộ bà Bảy - Quang đến hộ ông Thuyết325
4.5.4Đoạn từ hộ bà Như - Phẩm đến hộ bà Thu - Bình390
4.5.5Đoạn từ hộ bà Liên - Lộc đến hộ ông Trường - Thuý390
4.5.6Đoạn từ hộ bà Ngàn đến hộ bà Thuận325
4.6Khu Phố 4
4.6.1Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ ông Dực - Hạnh585
4.6.2Đoạn từ hộ ông Cảnh Đề đến hộ ông Hải1.040
4.6.3Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Lặng - Hoa520
4.6.4Đoạn từ hộ bà Xim - Thụ đến hộ ông Thư - Hoa585
4.6.5Đoạn từ hộ ông Thọ đến hộ bà Lý650
4.6.6Đoạn từ hộ bà Diện - Bốn đến hộ bà Cúc585
4.6.7Đoạn từ hộ bà Mai - Sơn đến hộ bà Hạnh585
4.6.8Đoạn từ hộ bà Lý đến hộ bà Hà - Dương520
4.6.9Đoạn từ hộ bà Vỡ đến hộ ông Suyết - Phấn390
4.6.10Đoạn từ hộ ông Nghĩa đến hộ ông Tiêu325
4.6.11Đoạn từ hộ ông Sự - Sự đến hộ bà Khuyên325
4.7Khu Phố Sao Đỏ
4.7.1Đoạn từ hộ bà Tính Thắng đến hộ ông Hoà Khánh455
4.7.2Đoạn từ hộ bà Nhỏi đến hộ ông Đương Thìn455
4.7.3Đoạn từ hộ ông Kỳ Thanh đến hộ bà Thảo455
4.7.4Đoạn từ hộ bà Năm Sơn đến hộ ông Trường Hương520
4.7.5Đoạn từ hộ bà Tính - Thắng đến hộ bà Nhỏi520
4.7.6Đoạn từ hộ ông Hoà (Khánh) đến hộ bà Nụ455
4.7.7Đoạn từ hộ ông Búp đến hộ ông Đức - Sơn455
4.7.8Đoạn từ hộ bà Thiết - Hải đến hộ ông Tý -Thìn390
4.7.9Các đường trong QH cụm Thương mại Dịch vụ dự án Bò sữa650
4.7.10Đoạn từ hộ ông Đương - Thìn đến hộ ông An - Vê325
4.8Khu Phố Sơn Phòng
4.8.1Đoạn từ hộ bà Đào đến hộ ông Thoa - Hùng390
4.8.2Đoạn từ hộ Nhà văn hoá đến hộ bà Luyến - Chiến325
4.8.3Đoạn từ hộ ông Tâm - Sáng đến hộ ông Đồng325
4.9Khu Phố Thắng Lợi
4.9.1Đoạn từ hộ bà Toán đến hộ bà Nhật390
4.9.2Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Ngân - Hằng390
4.9.3Đoạn từ hộ bà Thú đến hộ ông Hiếu - Hoa351
4.9.4Đoạn từ hộ ông Hạnh - Mai đến hộ ông Toản Sương390
4.9.5Đoạn từ hộ ông Năm - Nhàn đến hộ ông Vân - Tuyết312
4.9.6Đoạn từ hộ bà Lan Thắng đến hộ ông Chung Hường325
4.9.7Đoạn từ hộ ông Tý đến hộ ông Dực - Huệ325
4.9.8Đoạn từ hộ bà Na - Nghị đến hộ ông Quân - Lan286
4.9.9Đoạn từ hộ bà Hiền - Quảng đến hộ ông Hiền - Tiền286
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên260
IIIXÃ YÊN PHÚ
1Tuyến đường liên xã đi Yên Bái
1.1Đoạn từ hộ ông Mộc đến hết đất Yên Phú, giáp Yên Bái650
2Tuyến đê sông Cầu Chày390
3Đường trục các thôn
3.1Các đường trục thôn Trịnh Lộc nối ra Tỉnh lộ 516B351
3.2Các đường còn lại trong thôn Trịnh Lộc299
3.3Đoạn từ hộ bà Thanh thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Huấn thôn Bùi Hạ 2455
3.4Đoạn từ hộ bà Loan thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Ninh thôn Bùi Hạ 2455
3.5Đoạn từ hộ ông Thọ thôn Bùi Hạ 2 đến hộ ông Mẫn thôn Bùi Hạ 2455
3.6Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2390
3.7Đoạn từ hộ ông Bằng thôn Bùi Hạ 1 đến hộ ô Thưởng thôn Bùi Hạ 1455
3.8Đoạn từ hộ ông Quang thôn Bùi Hạ 1 đến Nhà văn hoá thôn Bùi Hạ 1455
3.9Đoạn từ hộ ông Đồng Thông thôn Bùi Hạ 1, đến ông Tám thôn Bùi Hạ 1390
3.10Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1351
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
IVXÃ YÊN LÂM
1Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh
1.1Đoạn từ giáp xã Cẩm Vân đến đất ông Quế Tùng thôn Thắng Long500
1.2Đoạn giáp TL 518 hộ ông Diệp thôn Hành Chính, đến hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn1.000
2Đường Liên Huyện
2.1Đoạn từ ngã ba Phong Mỹ giáp hộ ông Thỉnh Tám, đến ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ)520
2.2Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), đến hết xã Yên Lâm giáp Phú Xuân, xã Yên Tâm520
2.3Đoạn từ ngã ba đội Phong Mỹ (thôn Phong Mỹ), đến ngã ba Phúc Trí, xã Yên Lâm520
2.4Đoạn từ ngã ba Phúc Trí, đi ngã tư làng mới xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc780
2.5Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (Bưu điện) đi đến kênh Cửa Đạt (cống ông Hiên)650
2.6Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt, đến hết đất lâm nghiệp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn650
2.7Đoạn từ giáp hộ ông Hòa thôn Đông Sơn, đến ngã ba đường làng Nghề650
2.8Đoạn giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba Trạm điện trung gian715
2.9Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian đi 61, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc520
2.10Đoạn từ giáp hộ ông Chính Lan thôn Đông Sơn, đi ngã ba thôn Phúc Trí780
2.11Đoạn từ ngã ba Trạm điện trung gian, đi ngã ba cây xăng Thắm Bình715
2.12Đoạn ngã ba thôn Phong Mỹ (đội Lúa) đi xã Yên Tâm500
3Đường liên xã
3.1Đoạn từ ngã ba giáp đất hộ ông Yên thôn Đông Sơn, đi giáp đất xã Quý Lộc780
3.2Đoạn từ giáp đất hộ ông Lưu Thái thôn Hành Chính, đi giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy520
3.3Đoạn từ giáp đất hộ ông Sáu Toàn đến cống Bai520
3.4Đoạn từ cống Bai đến giáp xã Cẩm Vân, huyện Cẩm Thủy520
4Tuyến đường từ xã đến thôn
4.1Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 518 (tràn Cao Khánh), đến ngã ba giáp nhà ông Thời thôn Cao Khánh585
4.2Đoạn từ giáp đất hộ bà Định Quyển thôn Hành Chính, đi hết đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính650
4.3Đoạn từ giáp đất hộ ông Đoàn xã thôn Hành Chính, đến hết đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long585
4.4Đoạn từ giáp đất hộ ông Hiệp Toàn thôn Thắng Long đến NVH thôn Thắng Long520
4.5Đoạn từ TL 518 sau đất hộ bà Nhàn Quyền thôn Đông Sơn, đến hết đất NVH thôn Diệu Sơn650
4.6Đoạn từ giáp NVH thôn Diệu Sơn đến hết hộ ông Công Chuyền650
4.7Đoạn từ hộ ông Đạt thôn Đông Sơn đi hết kênh Cửa Đạt455
4.8Đoạn từ giáp kênh Cửa Đạt đến hết đất hộ ông Đằng, thôn Quan Trì520
4.9Đoạn từ sau đất hộ ông Vinh thôn Phúc Trì đến hết NVH thôn Phúc Trì455
4.10Đoạn từ sau đất hộ ông Hòa thôn Phong Mỹ đến NVH thôn Phong Mỹ 2 cũ455
5Đường trục chính nội thôn
5.1Đường trục chính nội thôn Cao Khánh
5.1.1Đoạn từ giáp NVH thôn Cao Khánh đi đến ngã ba giáp hộ ông Sơn Lương455
5.2Đường trục chính nội thôn Thắng Long
5.2.1Đoạn từ ngã ba hộ ông Chung Mùi đi đến hết đất hộ ông Nhung Bốn455
5.2.2Đoạn từ ngã ba hộ bà Thụy Nhật đi đến ngã tư hộ ông Lợi Hà455
5.3Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn
5.3.1Đoạn giáp hộ ông Lan Diệp đến hết hộ ông Hoàng Du455
5.3.2Đoạn từ hộ ông Lai đến hộ ông Tiến Tâm455
5.3.3Đoạn giáp hộ ông Tâm Lương đến hết hộ ông Thư455
5.3.4Đoạn giáp hộ ông Cam Đường thôn Thắng Long đi hết hộ ông Ích455
5.3.5Đoạn nhà Ba Thể đến hết hộ ông Nhung Hồng455
5.3.6Đoạn giáp hộ ông Toàn Liêm thôn Hành Chính, đến hết hộ ông Tuyên Nhường585
5.4Đường trục chính nội thôn Đông Sơn
5.4.1Đoạn giáp hộ ông Long Côi đến ngã tư hộ bà Bắc, thôn Diệu Sơn520
5.4.2Đoạn giáp hộ ông Minh Thảo đến kênh Cửa Đạt520
5.4.3Đoạn từ hộ ông Mạnh Xế đến đất ông Đệ520
5.5Đường trục chính nội thôn Phúc Trí
5.5.1Đoạn giáp NVH thôn đến giáp đất hộ ông Thực455
5.5.2Đoạn giáp cống bà Tám Con đến hết đất hộ ông Huỳnh Nhân455
5.6Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ
5.6.1Đoạn từ giáp hộ ông Chương Xuân (thôn Phong Mỹ cũ), đến hộ ông Hóa Dục (thôn Phong Mỹ cũ)455
5.6.2Đoạn giáp hộ bà Thiết (Phong Mỹ cũ) đến hết hộ bà Vinh Long (Phong Mỹ cũ)455
5.6.3Đoạn giáp hộ bà Vượng (Phong Mỹ cũ) đến hộ bà Nga (Phong Mỹ cũ)455
5.6.4Đoạn giáp hộ ông Tơ (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.5Đoạn giáp đất ông Tư (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết đất ông Lĩnh Mậu (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.6Đoạn hộ ông Nhập (Phong Mỹ 1 cũ) đến giáp đất ông Thuần Tơ (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.7Đoạn từ ông Bộ Lệ (Phong Mỹ 1 cũ) đến hết hộ ông Do Dy455
5.6.8Đoạn giáp hộ ông Long đến giáp đất ông Lan (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.9Đoạn từ giáp hộ bà Hạnh đến hết đất bà Cúc (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.10Đoạn từ giáp đất ông Hiến đến hết đất ông Chung (Phong Mỹ 1 cũ)455
5.6.11Đoạn giáp đất ông Hiệu đến giáp đất ông Lung (Phong Mỹ 2 cũ)455
5.6.12Đoạn giáp đất ông Xếp đến hết đất ông Thuận (Phong Mỹ 2 cũ)455
5.6.13Đoạn giáp đất ông Hòe đến hết đất ông Viện (Phong Mỹ 2 cũ)650
5.6.14Đoạn từ ngã tư giáp đất ông Viện đến hết đất bà Thới650
5.6.15Đoạn giáp đết ông Yên đến giáp đất ông Việt (Phong Mỹ 2 cũ)455
5.6.16Đoạn giáp đất ông Doan đến giáp đất ông Ngọc (Phong Mỹ 2 cũ)455
5.7Các trục nội thôn khác
5.7.1Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ390
6Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
VXÃ YÊN TÂM
1Tuyến đường liên xã
1.1Đoạn từ ngã ba Đồn đến ngã ba Trường Tiểu học1.950
1.2Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến Cầu Trắng xã Yên Giang
1.2.1Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến xưởng may Chị Sáng650
1.2.2Đoạn từ xưởng may Chị Sáng đến Cầu Trắng xã Yên Giang650
1.3Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến giáp xã Yên Giang
1.3.1Đoạn từ ngã ba Trường Tiểu học đến hộ ông Dương Xá Lập780
1.3.2Đoạn từ hộ ông Dương Xá Lập đến giáp xã Yên Giang780
2Tuyến đường liên thôn
2.1Đường trục từ Đường 518 thôn Mỹ Quan, đến thôn Phú Xuân
2.1.1Đoạn từ hộ ông Tường đến hộ ông Hùng Oanh455
2.1.2Đoạn từ hộ ông Hùng Oanh đến thôn Phú Xuân455
2.2Đường từ hộ ông Sơn (Phú Xuân) đến ngã ba làng Đa Vìn455
3Tuyến đường các thôn
3.1Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi325
3.2Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới260
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
VIXÃ YÊN GIANG ( nay là xã Yên Phú)
1Tuyến đường liên xã
1.1Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) đến đường bê tông cây Trắm đi Bái Muôn.650
1.2Đoạn từ ngã ba hộ ông Đức (Cáp) đến giáp xã Yên Tâm.650
1.3Đoạn từ ngã ba hộ ông Tự (Hởi) đi Cầu Trắng, đến giáp xã Yên Tâm650
1.4Đoạn từ hộ bà Bình Phong đi Cầu Trắng650
2Tuyến đê sông Cầu Chày390
3Tuyến đường liên thôn, xóm
3.1Đoạn từ ngã ba hộ ông Quân (thôn 4 cũ) đến cống Bến thôn Đa Nẫm455
3.2Đoạn từ cống Bến đến nhà ông Minh Huân thôn 7(cũ)455
3.3Đoạn từ hộ ông Hạnh Bắc đến Nhà văn hóa (thôn 2 cũ), thôn Bùi Thượng390
3.4Đoạn từ nhà ông Hoa Lý đến hộ ông Thành Tịch, thôn Bùi Thượng450
3.5Đoạn từ hộ ông Khuân (thôn 2) đến hộ ông Dung Luyến (thôn 2)325
3.6Đoạn từ hộ ông Dần (thôn 5) đến hộ ông Nhân Phượng (thôn 5)260
3.7Đoạn từ hộ ông Vĩnh (thôn 5) đến hộ bà Thuý (thôn 5)260
3.8Đoạn từ hộ ông Căn (thôn 6) đến hộ ông Thân (thôn 6)260
3.9Đoạn từ hộ ông Bình (thôn 6) đến hộ ông Đạt (thôn 6)260
3.10Đoạn từ hộ ông Minh Huân (thôn 7) đến hộ ông Tân Thưởng (thôn 7)325
3.11Đoạn từ hộ ông Hải Lý (thôn 7) đến hộ ông Mạnh (thôn 7)260
3.12Đoạn từ hộ bà Xuyến (thôn 7) đến hộ ông Ý Hà (thôn 7)260
3.13Đoạn từ hộ bà Tuyết (thôn 8) đến hộ anh Vũ Minh (thôn 8)260
3.14Đoạn từ hộ ông Toàn Hằng (thôn 8) đến hộ ông Năng Lý (thôn 8)260
3.15Tuyến từ nhà anh Sáu Hải đến hết hộ nhà ông Vinh, thôn Bùi Thượng600
3.16Tuyến từ giáp nhà ông Vinh đến dốc đê bái Chăn nuôi, thôn Bùi Thượng350
3.17Đoạn từ nhà ông Tạo đến nhà anh Sinh, thôn Bùi Thượng200
3.18Đoạn từ nhà anh Thụ đến nhà anh Toại, thôn Bùi Thượng200
3.19Đoạn từ nhà anh Hoàng Sáu đến nhà anh Năm Nhị thôn Bùi Thượng200
3.20Đoạn từ nhà anh Đốc Mai đến hộ ông Mai Hường, thôn Bùi Thượng250
3.21Đoạn từ nhà bà Tư Năm đến hộ ông Mai Hương, thôn Bùi Thượng250
3.22Đoạn từ nhà ông Thích đến hộ bà Hoan Hát, thôn Bùi Thượng250
3.23Đoạn từ nhà anh Giang (Hiển) đến hộ anh Nhân Nhịp, thôn Đa Nẫm200
3.24Đoạn từ nhà anh Chính Thủy đến Nhà văn hóa (thôn 6 cũ) thôn Đa Nẫm200
3.25Đoạn từ nhà anh Quân Lương đến hộ bà Nguyên Ngôn, thôn Đa Nẫm200
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
VIIXÃ YÊN HÙNG
1Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường
1.1Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường rẽ Phủ Cua1.170
1.2Đoạn từ đường rẽ Phủ Cua đến giáp Yên Trường910
2Tuyến đường trong các thôn
2.1Thôn Yên Thành
2.1.1Đoạn cổng Thang đến Nhà văn hóa thôn390
2.1.2Đoạn từ hộ bà Lan đến hộ ông Sỹ325
2.1.3Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông Hải390
2.1.4Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ bà Đạt260
2.1.5Đoạn từ hộ ông Hiền Dũng đến hộ ông Thảo260
2.1.6Các đường còn lại trong thôn221
2.2Thôn Hòa Thượng
2.2.1Đoạn từ hộ ông Doanh đến nhà bà Lòng325
2.2.2Đoạn từ Văn phòng thôn đến nhà ông Trưng325
2.2.3Đoạn từ hộ ông Giảng đến hộ ông Đức Nga390
2.2.4Đoạn từ hộ ông Chánh đến hộ ông Huệ390
2.2.5Đoạn từ đường nhựa đến hộ ông Thắng390
2.2.6Đoạn từ hộ ông Hán đến hộ ông Diện260
2.2.7Đoạn dọc bờ kênh Nam390
2.2.8Đoạn từ kênh Nam đến hộ ông Nhượng260
2.2.9Đoạn từ Cầu Trường đến Cổng trào Yên Nông300
2.2.10Các đường còn lại trong thôn221
2.3Thôn Sơn Cường
2.3.1Đoạn từ hộ ông Minh đến đường rẽ bái Cộng Trịnh390
2.3.2Đoạn từ hộ ông Biền qua hộ ông Hồng Hương đến cầu ông Dỗ325
2.3.3Đoạn từ ao ông Sâm, đến VP thôn đến hộ ông Lĩnh Mai325
2.3.4Đoạn từ đường rẽ bái Cộng Trịnh đến giáp thôn Hùng Sơn; dọc bờ kênh 19/5260
2.3.5Đoạn Cầu Trường đến Cầu Lũ585
2.3.6Đoạn từ Cáo Lũ đến Trùng Quan455
2.3.7Đoạn Cầu Lũ đến hộ ông Đình Phì; từ ông Vàng đi Cầu Sắt390
2.3.8Đoạn Cầu Lũ đến giáp Yên Phong390
2.3.9Đoạn từ hộ ông Phì đến Cường Thịnh260
2.3.10Các đường còn lại trong thôn221
2.4Thôn Hùng Thái
2.4.1Đoạn từ hộ Thắng Thọ đến Cầu sắt390
2.4.2Đoạn từ hộ ông Hồng đến hộ ông Quý390
2.4.3Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ ông Số đến bái Hàn260
2.4.4Các đường xương cá nối ra đường Ba Tàu, đi Yên Trường260
2.4.5Đoạn từ hộ ông Hùng Nghiên đến VP thôn390
2.4.6Đoạn từ giáp Hùng Thái đến hộ ông Tuyển390
2.4.7Các đường còn lại trong thôn221
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
VIIIXÃ YÊN NINH
1Các đường trục trong làng Bích Động
1.1Đoạn từ hộ ông Quyến đến hộ ông Tỉnh325
1.2Các đường còn lại trong làng260
2Các đường trục trong làng Trịnh Xá
2.1Đoạn từ hộ ông Tuấn (Trịnh Xá 1) đến hộ bà Xếp (Trịnh Xá 2)520
2.2Đoạn từ hộ bà Cuốn đến hộ ông Dương390
2.3Đoạn từ hộ ông Quốc đến hộ ông Tiếu390
2.4Đoạn từ hộ bà Thêm đến hộ ông Toàn325
2.5Đoạn từ hộ ông Hoàn đến hộ ông Bắc390
2.6Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Thường390
2.7Đoạn từ hộ ông Oanh đến hộ ông Hưng325
2.8Đoạn từ hộ ông Vị đến hộ ông Thắng325
2.9Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Chính390
2.10Đoạn từ hộ ông Kế đến hộ ông Kiên325
2.11Các đường còn lại trong làng260
3Các đường trục trong làng Ngọc Đô
3.1Các đường trục trong làng325
3.2Các đường còn lại trong làng260
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
IXXÃ YÊN LẠC
1Tuyến đường liên xã
1.1Đoạn từ ngã tư Chợ Yên Lạc, đến ngã tư Gốc Phượng giáp đường Yên Phong - Cầu Bụt (Châu Thôn 4)1.170
1.2Đoạn từ ngã tư hộ ông Nở (Châu Thôn 2) đến giáp thôn Bích Động, xã Yên Ninh780
2Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt)390
3Tuyến đường liên thôn
3.1Đoạn từ Nhà văn hóa (thôn Phác Thôn) đến ngã tư ông Hiển (Hanh Cát 2)455
3.2Đoạn từ ngã tư Châu thôn 1 đến hộ ông Cúc (Châu Thôn 1)455
3.3Đoạn từ ngã tư hộ ông Thắng (Châu thôn 4) đến ngã tư Hộ ông Thuận (Châu Thôn 2)390
4Tuyến đường các thôn
4.1Đường thôn Hanh cát
4.1.1Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B520
4.1.2Các đường trục nối với đường liên xã455
4.1.3Các đường trục còn lại416
4.2Đường thôn Phác Thôn 1, 2, 3
4.2.1Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B455
4.2.2Các đường trục còn lại390
4.3Đường thôn Châu Thôn
4.3.1Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B455
4.3.2Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt390
4.3.3Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4351
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXÃ YÊN THỊNH
1Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt)390
2Tuyến đường liên thôn
2.1Đoạn từ Chợ Vàng đến UBND xã Yên Thịnh780
2.2Đoạn từ Trạm y tế đến hộ ông Thuận (thôn 6)650
2.3Đoạn từ hộ ông Thuận (thôn 6) đến Nhà văn hoá thôn 6455
2.4Đoạn từ hộ ông Thông thôn 2 đến hộ ông Chung thôn 1520
2.5Đoạn từ hộ ông Chung (thôn 1) đến đê Cầu Chày thôn 1455
2.6Tuyến đường từ chợ Vàng mới đến ngã ba đường TL516B mới900
3Tuyến đường các thôn
3.1Các đường trục trong các thôn 1, 2455
3.2Các đường còn lại trong các thôn 1, 2390
3.3Các đường trục trong thôn 3325
3.4Các đường trục trong các thôn 4, 5390
3.5Các đường còn lại trong các thôn 4, 5325
4Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên195
XIXÃ QUÝ LỘC
1Tuyến đường liên xã
1.1Tuyến đường đê sông Mã
1.1.1Đoạn từ hộ ông Phinh đến hộ ông Thắng thôn 81.560
1.1.2Đoạn từ hộ bà Hanh thôn 2 đến hộ ông Thủy thôn 31.040
1.1.3Đoạn từ hộ ông Mạnh thôn 2 đến ngã ba Đường 518B với đê sông Mã650
1.2Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm
1.2.1Đoạn từ hộ ông Tân Tình đến hộ ông Giao3.250
1.2.2Đoạn từ hộ ông Thạch đến hộ ông Hưng2.600
1.2.3Đoạn từ hộ ông Mạnh Dân đến hộ ông Nuôi1.950
1.2.4Đoạn từ hộ ông Mão Hai đến Cửa Luỹ1.170
1.2.5Đoạn từ Mão Hai đến cống Tụng công780
1.2.6Đoạn từ cống Tụng Công đến đất nhà ông Vưong (Yên Lâm)800
1.2.7Đoạn từ ông Vương đến giáp xã Yên Lâm700
1.2.8Đoạn từ nhà ông Toản Thiện đến nhà ông Khanh thôn 7700
2Tuyến đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Cường Sinh thôn 1 đến ngã ba Núi Trẹ650
2.2Đoạn từ ông Sơn thôn 2 đến nhà bà Hằng Na1.170
2.3Đoạn từ hộ ông Dũng thôn 2 đến hộ ông Hoá thôn 11.170
2.4Đoạn từ hộ ông Thanh thôn 1 đến giáp Núi Trẹ1.170
2.5Đoạn từ giáp dốc A Lãng đến hộ ông Oánh Phúc thôn 10390
3Đường trục các thôn
3.1Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7650
3.2Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9520
3.3Đường trục các thôn 10, 12 (cũ)325
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XIIXÃ YÊN THỌ
1Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung
1.1Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến giáp xã Yên Trung (đường Lạc Tụ)910
1.2Đường từ đê sông Mã đến giáp xã Yên Trung (đê Thọ Tiến)780
2Tuyến đường liên thôn
2.1Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (nội đê) thuộc các thôn (thôn 3, thôn 5, thôn 8)455
2.2Tuyến các đường nối ra đê sông Mã (ngoại đê) thuộc các thôn (thôn 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 12)390
2.3Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê thôn 2 đến đê sông Mã390
2.4Đoạn từ hộ ông Hạ thôn 1 nối ra đê sông Mã390
2.5Đoạn từ hộ bà Thảo thôn 6 đến hộ ông Bằng thôn 10325
3Đường trục các thôn
3.1Đoạn từ hộ ông Bằng thôn 10 đến hộ ông Thành thôn 9260
3.2Đoạn từ hộ ông Châu thôn 8 đến hộ ông Cẩm thôn 8390
3.3Đoạn từ hộ ông Khải thôn 5 đến hộ ông An thôn 5390
3.4Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến đường đê sông Mã455
3.5Đoạn từ hộ ông Khanh thôn 11 đến hộ ông Học thôn 11260
3.6Đoạn từ hộ ông Hiền thôn 5 đến hộ ông Bắc thôn 5455
3.7Đoạn từ Nhà văn hoá Đa Nê đến hộ ông Chinh thôn 1325
3.8Các trục còn lại (ngoại đê)260
3.9Các trục còn lại (nội đê)260
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XIIIXÃ YÊN TRUNG
1Tuyến đường liên xã:
1.1Đoạn từ ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Trường (đường Lạc Tụ)1.040
1.2Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến)780
2Tuyến đường liên thôn:
2.1Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến260
2.2Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long390
2.3Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ390
2.4Đường trục thôn Hà Thành390
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XIVXÃ YÊN TRƯỜNG
1Tuyến đường liên xã:
1.1Đoạn từ cầu Kiểu - dốc đê (nhà ông Tuấn Mọc)3.900
1.2Đoạn từ ngã ba nhà ông Thanh Nết - Lạc Tụ giáp Yên Trung (đường Lạc Tụ)1.300
1.3Đoạn từ ngã tư ông Đây đi ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp2.600
1.4Đoạn từ ngã tư Hợp tác xã Dịch vụ Nông nghiệp đi Yên Bái (đường dìa hồ)1.300
1.5Đoạn từ nhà ông Tĩnh (giáp Trường Tiểu học) đi Yên Bái (đường bê tông giữa làng)1.040
1.6Đoạn QL 47 đến giáp xã Yên Hùng2.000
2Các tuyến đường thôn
2.1Các đường trục phố Kiểu
2.1.1Đoạn từ siêu thị Kiểu đến Trạm quản lý đường sông4.550
2.1.2Đường kè đê sông Mã (từ Trạm quản lý đường sông đến giáp xã Yên Phong)3.250
2.1.3Đoạn từ hộ ông Thân (Chính) đến đường kè Kiểu1.950
2.1.4Đoạn từ hộ ông Hiểu đến đường kè Kiểu2.600
2.1.5Đoạn từ hộ bà Dục đến đường kè Kiểu4.550
2.1.6Đoạn đường vào khu quy hoạch đất sau Ngân hàng Kiểu (và sau dân cư lô 1)1.040
2.1.7Đoạn từ siêu thị Kiểu đến hộ bà Dung1.300
2.1.8Các đường còn lại trong phố Kiểu 1650
2.1.9Đoạn từ hộ ông Thảo đến hộ ông Cúc1.560
2.1.10Đoạn từ hộ ông Tấn đến hộ ông Xứng1.040
2.1.11Đoạn từ hộ ông Phúc đến hộ ông Hinh650
2.1.12Đoạn từ hộ ông Tính đến hộ bà Phin (Hợp)650
2.1.13Đoạn từ hộ bà Thuần đến hộ ông Lân650
2.1.14Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến ngã ba ông Hậu2.600
2.1.15Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2520
2.2Các đường trục thôn Thạc Quả
2.2.1Đoạn từ hộ ông Ba đến nhà ông Thịnh (Xếch)1.950
2.2.2Đoạn từ hộ bà Long Tuyết đến hộ ông Thiên Thám2.340
2.2.3Đoạn từ hộ ông Lanh Lãm đến hộ ông Dân Hải3.250
2.2.4Đoạn từ hộ ông Kim đến hộ ông Thiên Thám1.300
2.2.5Đoạn từ hộ ông Thiên Thám đến hộ ông Hinh650
2.2.6Đoạn từ hộ ông Tân Mai đến hộ ông Đằng1.040
2.2.7Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ)520
2.2.8Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ)650
2.3Các đường trục thôn Lưu Khê
2.3.1Đoạn từ hộ bà Lào Lại đến hộ bà Cử (Lợi)780
2.3.2Đoạn từ hộ ông Cường đến hộ bà Cơ1.950
2.3.3Đoạn từ hộ ông Cạy đến hộ ông Chơn1.040
2.3.4Đoạn từ hộ bà Đức đến hộ ông Hoa650
2.3.5Đoạn từ hộ ông Thưởng đến hộ ông Giàng1.300
2.3.6Đoạn từ hộ bà Hạnh đến hộ bà Lược1.300
2.3.7Đoạn từ hộ ông Tung đến hộ bà Quang780
2.3.8Đoạn từ NVH thôn Lưu Khê 2 đến hộ ông Chung780
2.3.9Đoạn từ Hợp tác xã đến hộ ông Mây1.040
2.3.10Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê520
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XVXÃ YÊN BÁI ( nay là xã Yên Trường)
1Tuyến đường liên xã:
1.1Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc đến giáp Yên Phú1.040
1.2Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp Yên Trường đến Yên Trung)780
1.3Đoạn từ đường giữa làng (từ Yên Trường đến hộ bà Kê thôn Yên Lý)520
2Các tuyến đường trục trong các thôn
2.1Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến đường rìa hồ780
2.2Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến Trường THCS Yên Bái780
2.3Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến Máy bơm Yên Lý780
2.4Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 đến hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc780
2.5Đoạn từ hộ ông Vịnh đến hộ ông Sơn thôn Trường Sinh650
2.6Đoạn từ hộ ông Thắng đến hộ ông Khoa thôn Trường Sinh520
2.7Đoạn từ hộ ông Quang đến hộ ông Sinh thôn Tâm Đông650
2.8Đoạn từ hộ ông Thành đến hộ ông Tỵ thôn Tâm Đông520
3Các đường còn lại trong các thôn
3.1Các đường xương cá nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng390
3.2Đoạn từ hộ bà Ớt đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông520
3.3Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518520
3.4Đoạn từ hộ ông Vỵ đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn390
3.5Đoạn từ hộ ông Tưởng đến hộ ông Bảy390
3.6Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm)390
3.7Đoạn từ hộ ông Lệ đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc520
3.8Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh đến hộ ông Tư Yên Phúc520
3.9Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, đến bà Ý thôn Yên Lọc520
3.10Đoạn từ hộ ông Nội đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc)520
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XVIXÃ YÊN PHONG
1Đường các thôn
1.1Đường kênh Tây780
1.2Các đường trục từ Quốc lộ 45 đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam780
1.3Đường nhựa từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa910
1.4Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây650
1.5Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10520
1.6Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch325
1.7Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9585
1.8Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9390
2Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XVIIXÃ YÊN THÁI
1Tuyến đường đê sông Mã (Đoạn từ giáp Yên Phong đến hộ ông Lân Huệ)650
2Tuyến đường liên xã
2.1Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã1.040
2.2Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã đến giáp xã Yên Ninh650
3Tuyến đường các thôn
3.1Thôn Phù Hưng
3.1.1Các đường nối ra Quốc Lộ 45780
3.1.2Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê)520
3.1.3Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông325
3.2Thôn Lê Xá
3.2.1Các đường nối ra Quốc Lộ 45780
3.2.2Các đường trục trong thôn520
3.3Thôn Mỹ Bi
3.3.1Đường trục giữa làng390
3.3.2Các đường khác trong thôn286
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XVIIIXÃ ĐỊNH HOÀ
1Tuyến đường đê Cầu Chày (đoạn giáp xã Định Thành đến giáp xã Định Bình)390
2Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến
2.1Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân đến đường vào khu vực Lò Vôi650
2.2Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi đến giáp xã Định Tiến520
3Tuyến đường liên làng, liên thôn
3.1Thôn Phang Thôn
3.1.1Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ đến hộ ông Ngọc Vinh650
3.1.2Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn520
3.2.3Đoạn từ chùa Thiên Phúc đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn500
3.2Thôn Thung Thượng
3.2.1Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh đến UBND xã650
3.2.2Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng520
3.3Thôn Thung Thôn
3.3.1Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) đến ngã ba đường vào UBND xã1.170
3.3.2Đoạn từ UBND xã đến hộ ông Lâu650
3.3.3Đoạn từ hộ ông Xô đến đình làng Nhì650
3.3.4Đoạn đình làng Nhì đến hộ ông Thọ Thông650
3.3.5Đoạn đình làng Nhì đến hộ ông Xây Túc650
3.3.6Đoạn từ hộ ông Sạn đến hộ ông Tập390
3.3.7Đoạn từ hộ ông Thì Điệp đến hộ ông Liên Vân650
3.3.8Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh đến hộ ông Thắng650
3.4Thôn Tổ Lai
3.4.1Đoạn từ hộ ông Xây Túc đến đập Đún650
3.4.2Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai520
3.5Thôn Mai Trung
3.5.1Đoạn từ hộ ông Từ Lan đến Trạm bơm Hòa Long650
3.5.2Đoạn từ hộ ông Khang đến hộ bà Yến Bút390
3.5.3Các đường còn lại trong thôn Mai Trung520
3.6Thôn Nội Hà
3.6.1Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long đến chân đê (Nội Hà)650
3.6.2Đoạn từ hộ ông Học đến hộ ông Thiều390
3.6.3Đoạn từ hộ ông Tám Thi đến hộ ông Để390
3.6.4Đoạn từ hộ ông Hạnh đến hộ ông Định390
3.6.5Các đường còn lại trong thôn Nội Hà520
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XIXXÃ ĐỊNH BÌNH
1Tuyến đường đê sông Cầu Chày.390
2Đường trục các thôn
2.1Đường trục ra Quốc Lộ 45455
2.2Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí390
2.3Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2325
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXXÃ ĐỊNH THÀNH
1Tuyến đường Đê sông Cầu Chày.
1.1Đoạn từ giáp xã Định Hòa đến giáp xã Định Công390
2Tuyến đường các Thôn.
2.1Các đường trục làng Bái Ân390
2.2Các đường trục làng Tường Vân390
2.3Các đường trục làng Hải Quật325
2.4Các đường trục thôn 5, thôn 10325
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXIXÃ ĐỊNH CÔNG
1Tuyến đường đê sông Mã, sông Cầu Chày
1.1Đê sông Mã (đoạn ngã ba sông Cầu Chày đến giáp xã Định Tiến)325
1.2Đê Cầu Chày (đoạn từ Nhà thờ Công Giáo đến giáp xã Định Thành)390
2Khu vực chợ mới trung tâm xã
2.1Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1)1.400
2.2Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2)1.100
3Tuyến đường các Thôn
3.1Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1390
3.2Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2455
3.3Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ)325
3.4Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ)260
3.5Các đường trục thôn Quan Yên260
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXIIXÃ ĐỊNH TÂN
1Đường Liên xã
1.1Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, đến cổng làng Yên Hoành1.040
1.2Đoạn từ giáp cổng làng Hoành đến đường đê sông Mã650
2Đường Đê Sông Mã
2.1Đoạn từ giáp xã Định Hải đến Trạm Biến áp số 2390
2.2Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 đến giáp Hồ Ấu455
2.3Đoạn từ giáp Hồ Ấu đến giáp xã Định Tiến390
3Đường liên thôn
3.1Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) đến ngã ba hộ ông Lới910
3.2Đoạn từ Đình làng Yên Định đến hộ ông Vọng Nương1.040
3.3Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương đến đường đi cầu Yên Hoành1.560
3.4Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu đến đường đi cầu Yên Hoành1.560
3.5Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương đến đường đi cầu Yên Hoành1.560
3.6Đoạn từ hộ Thọ Nhung đến đường đi cầu Yên Hoành1.560
3.7Đoạn từ Nhà văn hoá Yên Hoành 1 đến đường mới Cầu Hoành1.560
4Đường các thôn
4.1Các đường trục thôn làng Yên Hoành520
4.2Các đường trục thôn làng Yên Định520
4.3Đoạn từ giáp hộ ông Thuần (Kênh Thôn) đến mương tưới B1520
4.4Các đường trục thôn làng Kênh Thôn390
4.5Các đường trục thôn Tân Long325
4.6Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định312
4.7Đoạn từ hộ Thục Chế đến hộ Lan Hoàng312
4.8Đoạn từ hộ Vi Quế đến hộ Luyến Theo312
4.9Đoạn từ hộ Đắc Lọc đến hộ Sơn Thái312
4.1Đoạn từ hộ Nhật Biểu đến đê Sông Mã312
4.11Đoạn từ hộ ông Phương đến bà Minh312
4.12Đoạn từ hộ ông Đan đến hộ Tuyến Ngọc312
4.13Đoạn từ hộ ông Luận đến hộ ông Liên520
4.14Đoạn từ hộ ông Đềm đến Đồng Nang520
4.15Đoạn từ hộ ông Sáu Hải đến Giếng Làng520
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXIIIXÃ ĐỊNH TIẾN
1Tuyến đường đê sông Mã.
1.1Đoạn từ giáp xã Định Tân đến giáp xã Định Công390
2Tuyến đường liên xã
2.1Đoạn từ giáp xã Định Hoà đến đường Tỉnh lộ 516D520
3Tuyến đường trung tâm xã
3.1Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4)650
3.2Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc đến hết chợ trung tâm xã780
3.3Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế.780
4Tuyến đường các thôn.
4.1Đoạn từ Nhà máy sấy đến ngã ba hộ ông Nhặt thôn Tam Đồng500
4.2Đoạn từ giáp đường nhựa dọc theo mương B1, đến cống nghè Mỹ Lọc500
4.3Đoạn từ cống Nấp Vân, đến giáp hộ ông Bính Toán đất mới thôn Tam Đồng400
4.4Đoạn từ giáp hộ ông Văn thôn Lang Thôn đến giáp đường Tỉnh lộ 516D800
4.5Đoạn từ cống Trạm bơm (thôn 1) đến ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3)520
4.6Đoạn từ hộ ông Thường (Thôn 6) đến hộ ông Hân (thôn 7)520
4.7Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã 3 hộ ông Nhặt (thôn 16)520
4.8Đọan từ ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế đến Trạm bơm tiêu Yên Thôn390
4.9Đoạn từ hộ ông Ban Cử (thôn 9) đến hộ ông Chiến giáp cầu Yên Thôn390
4.10Đoạn từ hộ ông Xuyên (thôn 13) đến hộ ông Túy (thôn 16)390
4.11Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược325
4.12Các đường xương cá làng Duệ thôn và làng Yên Thôn299
4.13Các đường xương cá làng Tam Đồng299
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXIVXÃ ĐỊNH LONG
1Tuyến đường liên xã
1.1Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đường vào UBND xã đến ngã ba Phúc thôn2.600
1.2Đoạn từ NVH Là Thôn đến giáp đê sông Mã1.040
2Tuyến các đường thôn
2.1Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đến Trại Lợn1.040
2.2Đường kẹp song song với QL 45 từ hộ ông Tuấn đến giáp Định Liên1.950
2.3Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 hết Bệnh viện Đa khoa1.300
2.4Đoạn từ Nhà văn hoá Tân ngữ đến hộ bà Hà780
2.5Đoạn từ Trường Mầm non đến hộ ông Thú780
2.6Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 (hộ ông Loát) đến Nhà văn hoá thôn Tân Ngữ1.950
2.7Các đường trong khu dân cư mới3.000
2.8Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn500
2.9Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1)2.000
2.10Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1)2.000
2.11Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2)2.000
2.12Các trục đường trong thôn Là Thôn;500
2.13Các trục đường trong thôn Phúc thôn;500
2.14Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1600
2.15Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2600
2.16Các đường xương cá ra Quốc lộ 451.040
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXVXÃ ĐỊNH LIÊN
1Tuyến đường liên thôn
1.1Đoạn từ Quốc lộ 45 đến hộ ông Chương (Vực Phác)1.300
1.2Đoạn từ Quốc lộ 45 giáp cây xăng đến hết Nhà máy gạch Tuynel3.250
1.3Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45)3.000
2Tuyến đường thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Hùng Thanh thôn 8 đến hộ bà Cạy (thôn Vực Phác)1.040
2.2Đường trục làng Duyên Thượng910
2.3Đường trục làng Vực Phác780
2.4Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác325
2.5Đường trục làng Bái Thủy650
2.6Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại1.040
2.7Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 từ Trường Mầm non đến nghĩa trang liệt sỹ huyện2.340
2.8Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực từ đường vào Nhà máy gạch Tuynel đến giáp kênh B4 về giáp xã Định Long2.340
2.9Các đường còn lại của làng Bái Thủy250
2.10Đường trong khu dân cư mới Quán Nước1.600
3Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXVIXÃ ĐỊNH TƯỜNG ( nay là thị trấn Quán Lào)
1Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào
1.1Đoạn từ giáp TT Quán Lào đến giáp xã Định Tân2.600
2Tuyến đường liên xã
2.1Đoạn từ giáp SVĐ huyện đến hộ ông Chính3.640
2.2Đoạn từ ngã tư hộ ông Long đến cổng làng Thiết Đinh2.600
2.3Đoạn từ cổng làng Thiết Đinh đến giáp xã Định Tăng1.300
3Tuyến đường đê Sông Cầu Chày
3.1Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim390
4Tuyến đường các thôn
4.1Đoạn từ văn phòng thôn Lý Yên đi vào Trường THPT Yên Định 13.250
4.2Đoạn từ giáp TT Quán Lào đến VP thôn Thành Phú1.300
4.3Đoạn từ ngã ba thôn Thiết Đinh đến UBND xã1.560
4.4Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú1.690
4.5Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 5281.300
4.6Các đường trục khác trong thôn Lý Yên455
4.7Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 451.300
4.8Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45650
4.9Các đường còn lại trong thôn Thành Phú390
4.10Các đường trục thôn Thiết Đinh650
4.11Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh1.300
4.12Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh390
4.13Các đường trục thôn Ngọc Sơn650
4.14Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn390
4.15Các đường trục thôn Bối Lim390
4.16Các đường còn lại trong thôn Bối Lim260
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXVIIXÃ ĐỊNH TĂNG
1Tuyến đường liên xã
1.1Đoạn từ giáp thôn Thiết Đinh xã Định Tường đến ngã ba Đường 516C910
1.2Đoạn từ ngã ba Trường học đến hộ ông Thanh Thiêm780
1.3Đoạn từ ngã ba Phú cẩm đến giáp xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá650
1.4Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm đến giáp xã Thiệu Thành, Thiệu Hoá390
1.5Đoạn từ ngã ba Phú Cẩm đến giáp xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá390
1.6Đoạn từ hội trường thôn Phú Thọ, đến cống Bối Lim390
2Tuyến đường đê Sông Cầu Chày
2.1Đoạn từ hộ ông Thanh Thiêm đến ngã ba Phú Cẩm650
2.2Các tuyến đê còn lại390
3Tuyến đường liên thôn.
3.1Đoạn từ hộ ông Lịch đến hộ bà Giang Nấu520
3.2Đoạn từ ngã ba ông Khôi đến hộ ông Hoạt (đoạn đường vào UBND xã)520
3.3Đoạn từ hộ ông Trúc Đào đi ngã ba Phú Thọ đến Phú Cẩm390
3.4Đường cứu nạn
4Đường trong thôn
4.1Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm325
4.2Các đường trục trong thôn Phú Cường260
5Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XVIIIXÃ ĐỊNH HƯNG
1Tuyến đường Liên xã
1.1Đoạn từ hộ ông Minh Mai đến giáp Ái Thôn650
1.2Đoạn từ hộ ông Thịnh đến cống kênh Bắc (giáp xã Định Tân)650
1.3Đoạn từ Nhà văn hoá thôn Đồng Tình đi Trịnh Điện (Định Hải) cống kênh Bắc650
1.4Đoạn từ cầu Trường Mầm non đến TL 516B900
1.5Đoạn từ Nhà văn hóa Duyên Hy đến TL 516b900
2Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng
2.1Đoạn từ ngã 3 hộ ông Dự đến hết hộ ông Đảm650
2.2Đoạn từ hộ ông Đảm đến cầu Hạ Mã900
3Đường các thôn
3.1Thôn Đồng Tình
3.11Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528390
3.12Các đường còn lại trong thôn260
3.2Thôn Duyên Hy
3.2.1Đoạn cống tiêu KCN đến cống tiêu ông Châu650
3.2.2Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn390
3.2.3Các đường còn lại trong thôn260
3.3Thôn Vệ
3.3.1Đường từ hộ ông Tuyển Huyên đến hộ bà Bé Sang650
3.3.2Đường từ hộ ông Hảo Ngoan đến hộ ông Tường Mai520
3.3.3Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn390
3.3.4Các đường còn lại trong thôn260
3.4Hổ Thôn
3.4.1Đường từ cổng làng đến hộ ông Sèo520
3.4.2Đường bờ kênh Bắc từ hộ ông Hoạch đến hộ ông Phương Hoa390
3.4.3Các đường còn lại trong thôn325
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195
XXIXXÃ ĐỊNH HẢI
1Tuyến đường đê sông Mã
1.1Đoạn từ hộ bà Hoá Ái (Sét Thôn) đến giáp xã Định Tân390
2Đường liên xã
2.1Đoạn từ giáp thôn Đồng Tình, xã Định Hưng đến hộ ông Thả Nghị thôn Trịnh Điện455
2.2Đoạn từ hộ ông Ngân Hiệp (Sét Thôn) đến hộ ông Thuần (Sét Thôn giáp đê sông Mã)325
2.3Đoạn từ giáp làng Vệ, xã Định Hưng đến đê sông Mã390
3Tuyến đường các Thôn
3.1Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc)390
3.2Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền)300
4Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên195

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Yên Định Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Định tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Yên Định trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Quán Lào, bảng giá đất Thị trấn Quý Lộc, bảng giá đất Thị trấn Thống Nhất, bảng giá đất Thị trấn Yên Lâm, bảng giá đất Xã Định Bình, bảng giá đất Xã Định Công, bảng giá đất Xã Định Hải, bảng giá đất Xã Định Hòa, bảng giá đất Xã Định Hưng, bảng giá đất Xã Định Liên, bảng giá đất Xã Định Long, bảng giá đất Xã Định Tân, bảng giá đất Xã Định Tăng, bảng giá đất Xã Định Thành, bảng giá đất Xã Định Tiến, bảng giá đất Xã Yên Hùng, bảng giá đất Xã Yên Lạc, bảng giá đất Xã Yên Ninh, bảng giá đất Xã Yên Phong, bảng giá đất Xã Yên Phú, bảng giá đất Xã Yên Tâm, bảng giá đất Xã Yên Thái, bảng giá đất Xã Yên Thịnh, bảng giá đất Xã Yên Thọ, bảng giá đất Xã Yên Trung, bảng giá đất Xã Yên Trường.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.