Bảng giá đất huyện Như Thanh Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Như Thanh. Bảng giá đất huyện Như Thanh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Như Thanh Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Như Thanh Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Như Thanh Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Như Thanh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Như Thanh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Như Thanh
Như Thanh là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Như Thanh có dân số khoảng 94.906 người (mật độ dân số khoảng 161 người/1km²). Diện tích của huyện Như Thanh là 588,1 km².Huyện Như Thanh có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bến Sung (huyện lỵ) và 13 xã: Cán Khê, Hải Long, Mậu Lâm, Phú Nhuận, Phượng Nghi, Thanh Kỳ, Thanh Tân, Xuân Du, Xuân Khang, Xuân Phúc, Xuân Thái, Yên Lạc, Yên Thọ.
bản đồ huyện Như Thanh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Như Thanh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh
Bảng giá đất huyện Như Thanh
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
A | TUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45 | |
1 | Địa phận thị trấn Bến Sung | |
1.1 | Dọc hai bên đường từ giáp xã Vạn Thắng-Nông Cống đến hạt Kiểm Lâm | 4.000 |
1.2 | Dọc hai bên đường từ nhà bà Yến Thọ (nhà Bình Thìn) đến Ngân Hàng Nông nghiệp (Cửa hàng Thương Mại Miền Núi) | 5.000 |
1.3 | Dọc hai bên đường từ đất nhà bà Nhung Khánh (thửa 187), đất ông Vàn (thửa 133) đến giáp nhà bà Lan (Nam) | 7.000 |
1.4 | Dọc hai bên tuyến đường từ đất nhà bà Lan (Nam) đến hết đất nhà nghỉ Bạch Lim. | 10.000 |
1.5 | Dọc hai bên tuyến đường từ nhà ông Sắc (ông Hiền bà Hằng) đến giáp đất xã Hải Long (hết đất thị trấn) | 7.000 |
2 | Địa phận xã Hải Long | |
2.1 | Dọc hai bên đường từ giáp TT Bến Sung đến giáp cầu Đá Phai, thôn Vĩnh Lợi | 3.000 |
2.2 | Dọc 2 bên đường QL 45 từ nhà ông Đăng, bà Nhấn thôn Vĩnh lợi đến hết đất ông Quách Minh Đức | 1.500 |
2.3 | Dọc 2 bên đường QL45 từ hết đất ông Quách Minh Đức thôn Vĩnh lợi, đến giáp đất ông Nguyễn Danh Hùng thôn Hải Hòa | 1.800 |
2.4 | Dọc theo hai bên trục đường QL45 đoạn từ đất ở ông Nguyễn Danh Hùng đến tiếp giáp đất ông Trương Đình Thêm (Nguyễn Ngọc Định) thôn Hải Thanh | 2.000 |
2.5 | Đoạn từ đất ông Trương Đình Thêm (Nguyễn Ngọc Định) thôn Hải Thanh đến hết đất ông Nguyễn Đăng Vinh (thửa 470, tờ bản đồ số 08), ông Nguyễn Phú Lập (thửa 507, tờ bản đồ số 08) | 2.500 |
2.6 | Đoạn từ hết đất ông Nguyễn Đăng Vinh (thửa 470, tờ bản đồ số 08), ông Nguyễn Phú Lập (thửa 507, tờ bản đồ số 08) đến hết đất Hải Long | 1.800 |
3 | Địa phận xã Xuân Khang | |
3.1 | Từ hộ ông Hồ Công Đồng (thửa 22, tờ BĐ 39) đến hết đất ông Lê Kim Hiểu (thửa 43, tờ BĐ 34) | 1.600 |
3.2 | Từ ông Lê Kim Hiểu (thửa 43, tờ BĐ 34) đến suối Xuân Lộc (thửa 84, tờ 28) | 800 |
3.3 | Từ suối Xuân Lộc (Từ thửa 84, tờ BĐ 28) đến hết đất ông Thành Năng (thửa 251, tờ BĐ 20) | 1.000 |
3.4 | Từ giáp ông Thành năng (thửa 251, tờ BĐ 20) đến hết đất ông Lũy (thửa 20, tờ BĐ 20) | 1.800 |
3.5 | Từ ông Lũy (thửa 20, tờ BĐ 20) đến hết đất ông Cao Viết Thắng (thửa 279, tờ BĐ16) | 700 |
3.6 | Từ giáp đất ông Cao Viết Thắng (thửa 279, tờ BĐ 16) đến hết đất ông Kỳ (thửa 160, tờ BĐ 16) | 600 |
3.7 | Từ giáp đất ông Kỳ (thửa 160, tờ BĐ 16) đến đường rẽ vào khu Lóc Bóc | 500 |
3.8 | Từ đường rẽ vào khu Lóc Bóc đến đường rẽ vào khu Ao Trời | 450 |
3.9 | Từ đường rẽ vào khu Ao Trời đến hết đất Xuân Khang | 400 |
B | TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 514 | |
4 | Địa phận xã Cán Khê | |
4.1 | Từ giáp cầu Bồng Sa (giáp Triệu Sơn) đến đất nhà ông Nhu thôn 10 | 600 |
4.2 | Từ giáp đất ông Nhu đến đất ông Quyến thôn 10 | 600 |
4.3 | Từ đất ông Hoa đến đất bà Vinh thôn 10 | 1.000 |
4.4 | Từ nhà bà Vuông (thôn 7) đến ông Thông (thôn 7) | 1.500 |
4.5 | Từ Trạm kiểm lâm đến Trạm y tế xã | 2.500 |
4.6 | Từ nhà ông Như (thôn 3) đến cầu 15 (thôn 3) | 1.500 |
4.7 | Từ nhà ông Lập đến nhà ông Dậu thôn 2 | 800 |
4.8 | Từ nhà bà Kim (thôn 3) đến nhà ông Cự | 500 |
5 | Địa phận xã Xuân Thọ | |
5.1 | Từ giáp đất Cán Khê đến nhà ông Tuân (bản Đông ) | 500 |
5.2 | Từ giáp nhà ông Tuân (bản Đông) đến nhà ông Luân (bản Mó 2 )-Xuân Thọ | 700 |
5.3 | Từ giáp đất nhà ông Luân (bản Mó 2) lên đến đỉnh dốc Mó (thôn Mó 1)-Xuân Thọ điểm tiếp giáp Như Xuân | 450 |
C | TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 505 | |
6 | Địa phận xã Thanh Tân | |
6.1 | Dọc 2 bên tuyến đường từ đất Thanh Tân (hộ ông Tiến) đến hộ ông Khuyến (thôn Đồng Lấm)-Thanh Tân | 450 |
6.2 | Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp nhà ông Khuyến đến ngã ba, hộ ông Dũng (thôn Đồng Lấm) | 600 |
6.3 | Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Dũng đến hộ ông Lệ (thôn Đồng Lấm)-Thanh Tân | 800 |
6.4 | Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Lệ đến Bưu Điện 1, xã Thanh Tân | 1.000 |
D | Tỉnh Lộ 520 | |
7 | Địa phận xã Xuân Du | |
7.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp Triệu Thành (Triệu Sơn) đi Ngã ba Kiểm lâm đến hết đất Xuân Du | 450 |
8 | Địa phận xã Phượng Nghi | |
8.1 | Dọc hai bên đường từ đất hộ ông Đỗ Xuân Ngọc (thửa 02, tờ 03 bản đồ địa chính xã Phượng Nghi) đến đất hộ ông Bùi Văn Thu, thôn Đồng Tâm | 1.000 |
8.2 | Dọc hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Thu thôn Đồng Tâm, đến giáp Cầu tràn Bái Đa 1 | 1.800 |
8.3 | Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa I đến nhà ông Lê Hữu Học thôn Bái Đa II | 1.000 |
9 | Địa phận xã Mậu Lâm | |
9.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp xã Phượng Nghi đến đất hộ ông Bắc thôn Đồng Nghiêm | 700 |
9.2 | Từ giáp đất hộ ông Bắc đến nhà ông Năm thôn Đồng Nghiêm | 900 |
9.3 | Từ giáp đất hộ ông Năm thôn Đồng Nghiêm đến đất hộ Bà Hứa thôn Bái Gạo 2 | 2.000 |
9.4 | Đoạn từ giáp nhà bà Hứa thôn Bái Gạo 2 đến nhà ông Tha thôn Bái Gạo 1 | 1.500 |
9.5 | Đoạn từ giáp nhà ông Tha thôn Bái Gạo 1 đến nhà ông Trọng, thôn Hợp Tiến | 800 |
9.6 | Từ giáp nhà ông Trọng đến Trường tiểu học Mậu Lâm 1 | 1.000 |
9.7 | Đoan giáp Trường tiểu học thôn Đồng Yên đến dốc Gắm (hết đất Mậu Lâm) | 1.200 |
10 | Địa phận xã Hải Long | |
10.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ đỉnh dốc Eo Gắm đến đất hộ ông Quyền (Đinh Văn Công) thôn Vĩnh Lợi | 700 |
10.2 | Dọc hai tuyến đường từ giáp đất hộ ông Quyền đến hết đất hộ ông Trương Công Nòng | 1.800 |
11 | Địa phận xã Hải Vân (cũ) | |
11.1 | Từ tiếp giáp thị trấn Bến Sung đến phía Bắc cầu Xuân Sơn (thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản đồ số 10) | 5.000 |
11.2 | Từ phía Nam cầu Xuân Sơn đến nhà trẻ kho K826 | 3.000 |
11.3 | Từ giáp nhà trẻ kho K826 đến giáp đường vào Hang Lò cao Kháng chiến | 2.000 |
11.4 | Từ đường vào Hang Lò cao Kháng chiến đến hết nhà ông Ngơi | 2.500 |
11.5 | Dọc hai bên theo trục đường từ nhà ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ) | 1.000 |
12 | Địa phận xã Xuân Phúc | |
12.1 | Đoạn từ giáp đất xã Hải Vân đến ngã ba thôn 6 | 400 |
12.2 | Đoạn từ giáp ngã ba thôn 6 (chợ Xuân Phúc) đến hộ ông Quách Phúc Định | 1.500 |
12.3 | Đoạn từ cầu tràn đến nhà bà Thẩn | 600 |
12.4 | Đoạn từ giáp nhà bà Thẩn đến hết Trường Mầm non | 1.500 |
12.5 | Đoạn từ giáp Trường Mầm non đến ngã ba vào thôn 2 | 600 |
12.6 | Đoạn từ nhà bà Thanh, ông Nghĩa đến đỉnh dốc Eo Điếm (giáp xã Phúc Đường) | 400 |
13 | Địa phận xã Phúc Đường | |
13.1 | Từ giáp Xuân Phúc đến nhà giáp bà Huệ | 300 |
13.2 | Từ nhà bà Huệ thôn 7 đến nhà bà Đào thôn 7 | 500 |
13.3 | Từ đất Trường THCS Phúc Đường đến nhà ông Oanh thôn 3 | 1.200 |
13.4 | Từ nhà ông Hà thôn 3 đến nhà ông Sự Nghiêm thôn 5 (giáp xã Thanh Tân) | 600 |
14 | Địa phận xã Thanh Tân | |
14.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba hộ ông cầu (thôn Đồng Lấm) đi Yên Lạc đến hộ bà Lô Thị Tuyết | 500 |
14.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ bà Lô Thị Tuyết (thôn Đồng Lấm) đến hộ ông Lê Văn Thép thôn Tân Mỹ | 500 |
14.3 | Dọc hai bên đường ngã ba hộ ông Thép thôn Tân Mỹ đến hộ ông Lò Văn Tam thôn Tân Mỹ | 250 |
E | TỈNH LỘ 520C | |
15 | Địa phận xã Xuân Khang (từ Quốc lộ 45 đi xã Tân Bình huyện Như Xuân) | |
15.1 | Từ ngã ba Đồng Hơn (Từ thửa 195, 196 tờ BĐ 20), đến tràn Chân Lèn (Thửa 328, 331 tờ BĐ 20) | 1000 |
15.2 | Từ giáp tràn Chân Lèn (Thửa 328, 331 tờ BĐ 20) đến tràn Cây Bi (Thưa 8, 11, tờ BĐ 24) | 800 |
15.3 | Từ giáp tràn Cây Bi đến giáp xã Tân Bình | 500 |
F | TỈNH LỘ 529 | |
16 | Địa phận xã Thanh Tân | |
16.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ hộ ông Đào Xuân Giao (thôn Tân Thành) đi Bò Lăn đến hộ ông Toàn (Trung Tiến) | 300 |
16.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Toàn (thôn Trung Tiến) đến hết Bò Lăn | 180 |
G | Tuyến đường nối đường ngang Hồ Chí Minh (Đường Nghi Sơn - Bãi Trành) | |
17 | Địa phận xã Thanh Kỳ | |
17.1 | Từ giáp đất Tĩnh Gia đến đường vào mỏ quặng (Bái Sim) | 700 |
17.2 | Từ giáp đường vào mỏ quặng (Bái Sim) đến giáp cây xăng Long Giang | 800 |
17.3 | Từ cây xăng Long Giang đến nhà ông Thông | 1.800 |
17.4 | Từ giáp đất ông Thông đến cầu Thanh Chung | 800 |
17.5 | Từ nhà ông Cương (bà Lâm) đến hết đất Thanh Kỳ | 550 |
18 | Địa phận xã Thanh Tân | |
18.1 | Dọc 2 bên tuyến đường từ giáp đầu cầu Thanh Kỳ đến Trạm công an huyện | 1.000 |
18.2 | Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp Trạm công an huyện đến hộ ông Phạm Bá Vinh (thôn Tân Tiến)- Thanh Tân | 2.000 |
18.3 | Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp từ hộ ông Phạm Bá Vinh đến hộ bà Nghiệp (thôn Tân Tiến)-Thanh Tân | 800 |
18.4 | Tiếp giáp từ hộ bà Nghiệp đến hộ ông Lê Đăng Tiến (thôn Tân Tiến) | 600 |
18.5 | Từ tiếp giáp hộ ông Lê Đăng Tiến (thôn Tân Tiến) đi Bãi Trành đến hộ ông Hà Văn Huy (thôn Tân Quang) | 400 |
18.6 | Từ giáp hộ ông Hà Văn Huy đến hết địa phận xã Thanh Tân | 300 |
19 | Địa phận xã Xuân Thái | |
19.1 | Từ giáp ranh giới xã Thanh Tân (huyện Như Thanh) đến giáp ranh giới xã Xuân Bình (huyện Như Xuân) | 250 |
H | Tuyến Đường nối hai Cảng Thọ Xuân - Nghi Sơn | |
20 | Địa phận xã Xuân Du | |
20.1 | Dọc hai bên đường từ đất nhà ông Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông Tụ thôn 10 | 1200 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
21 | THỊ TRẤN BẾN SUNG | |
21.1 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba đi vườn QG Bến En và vào chợ Bến Sung | |
21.1.1 | 1.Từ ngã tư đi đến Trụ sở Điện lực tiếp giáp ranh giới xã Hải Vân (cũ) | 6.500 |
21.1.2 | 2.Từ ngã tư vòng xuyến đi vào chợ Bến Sung | 10.000 |
21.1.3 | Từ ngã ba đi Bến En (đất ông Long) đi qua cổng chợ đến hết đất ông Ngọc (Công ty 172). | 7.000 |
21.2 | Xung quanh chợ mới thị trấn Bến Sung | |
21.2.1 | Dọc hai bên các tuyến đường phía Tây chợ Bến Sung | 4.000 |
21.2.2 | Dọc hai bên các tuyến đường phía Đông chợ Ben Sung | 3.500 |
21.2.3 | Dọc hai bên các tuyến đường phía sau (phía Nam) chợ Bến Sung | 3.000 |
21.2.4 | Lô đất giáp Công viên cây xanh khu TTTM quay mặt vào đền Phủ Sung | 4.000 |
21.2.5 | Hai bên tuyến đường từ tiếp giáp đất ông Ngọc đi sau lưng UBND thị trấn Bến Sung đến ngã tư vào Trường tiểu học thị trấn. | 4.000 |
21.3 | Dọc 2 bên đường tuyến Kho bạc đi xã Phú Nhuận | |
21.3.1 | Từ Kho bạc đến cống khu phố Hải Ninh | 4.000 |
21.3.2 | Từ nhà a Sỹ (ông Tuyết) đến cống khu phố Hải Tiến (khu hồ cá) | 3.500 |
21.3.3 | Từ nhà ông Thành đến hết đất thị trấn giáp xã Phú Nhuận | 2.000 |
21.4 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45) | |
21.4.1 | Từ tiếp giáp đất ông Đường Vinh vào giáp thôn Yên Trung | 1.200 |
21.4.2 | Từ tiếp giáp đất ông Phượng Đằng đến đất ông Hoà Thuý (Đường bê tông) | 1.200 |
21.4.3 | Từ ngã ba giáp đất ông Tân đến Ngã ba trạm điện | 700 |
21.4.4 | Từ tiếp giáp đất ông Thắng Tỉnh vào khu cầu bê tông qua sông Nông Giang | 600 |
21.4.5 | Từ tiếp giáp đất ông Hiền Dung vào khu đất 2 hộ ông Luân, ông Thành | 600 |
21.4.6 | Từ tiếp giáp đất ông Hòa Thúy đến đất hộ ông Dũng; Từ tiếp giáp đất hộ ông Côi đi đến đất hộ ông Mùi; Từ tiếp giáp trạm điện đến đất ông Thành Ái | 600 |
21.4.7 | Từ đất bà Sen đến giáp sông Nông Giang (cổng kho CK1) | 1.000 |
21.4.8 | Giáp đất ông Đệ đến hết đất ông Ngần | 600 |
21.4.9 | Tiếp giáp đất ông Lực Lương đến hết đất bà Hằng | 800 |
21.4.10 | Tiếp giáp đất ông Hiếu đất đất bà Châm | 800 |
21.4.11 | Tiếp giáp đất bà Bính đến đất ông Đức | 600 |
21.4.12 | Giáp đất bà Quản đến đất hộ bà Thanh | 800 |
21.5 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45) | |
21.5.1 | Từ tiếp giáp đất ông Như Xuân vào đến đất ông Dũng Nhuần | 600 |
21.5.2 | Từ tiếp giáp đất bà Nụ Đệ đến cầu máng bắc | 800 |
21.5.3 | Từ tiếp giáp đất ông Thọ đến hết trục đường chính giáp sông Khe Rồng; giáp đất Nhà văn hóa khu phố 4 đến hết đất ông Du, đất ông Trường và đất bà Xuân. | 800 |
21.5.4 | Từ tiếp giáp đất ông Cấu Xoan đến giáp sông Nông Giang | 800 |
21.5.5 | Từ tiếp giáp đất bà Chế, ông Bình (theo đường bờ kênh) đến hết đất bà Chọn. | 700 |
21.5.6 | Từ tiếp giáp đất bà Thanh Quang đến hết đất ông Vân, ông Tân (phía sau Chợ cũ). | 700 |
21.5.7 | Từ tiếp giáp đất ông Thạo Nhàn vào hết đất ông Hợp,bà Hường (Khu tập thể ngân hàng cũ) | 800 |
21.5.8 | Từ cầu Lâm Trường đến hết đất hộ ông Huynh; Từ giáp đất ông Long đến hết đất bà Nga. | 400 |
21.5.9 | Từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất ông Khánh và từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất Bà Hải; | 800 |
21.5.10 | Giáp đất ông Bình, bà Nụ đi vào hết đất bà Duyên và vào đến hết đất ông Sáng. | 900 |
21.5.11 | Từ giáp đất bà Kiều theo đường bờ kênh đến hết đất ông Hoạt và đất bà Thúy. | 700 |
21.6 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45): | |
21.6.1 | Từ đất Nhà văn hoá khu phố 2 đến hết đất ông Trung Thanh | 800 |
21.6.2 | Từ tiếp giáp đất ông Nhị đến hết đất Đài phát thanh - Truyền hình huyện | 1.200 |
21.6.3 | Từ tiếp giáp đất ông Thạch đến hết đất ông Công | 800 |
21.6.4 | Từ tiếp giáp đất ông Thạch đến hết đất ông Phong Thi | 800 |
21.6.5 | Từ tiếp giáp đất bà Lan, bà Lênh đến hết đất ông Hùng và ông Hưng; | 900 |
21.6.6 | Từ tiếp giáp đất ông Công đến hết đất ông Tân | 600 |
21.6.7 | Từ giáp đất bà Hồng, ông Tuấn đến giáp đất ông Hùng, ông Hưng; từ giáp đất ông Tú, ông Dương vào đến hết đất ông Ngọc; từ giáp đất bà Yến đến hết đất ông Thu; phía sau nhà văn hóa khu phố 2 từ đất bà Dung đến Hết đất ông Khoái; từ giáp đất ông Chung đến hết đất ông Dũng, bà Hiệp; Từ giáp đất ông Bình, ông Thái đến giáp đất ông Phong Thi; từ giáp đất ông Chương, ông Doanh đến hết đất ông Dương Vân; từ giáp đất ông Phong đến hết đất ông Trình, bà Hương; | 600 |
21.7 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45): | |
21.7.1 | Từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Nam | 1.200 |
21.7.2 | Từ tiếp giáp đất ông Thính, đất bà Ái đến hết đất Trường Tiểu học thị trấn | 3.000 |
21.7.3 | Từ tiếp giáp ngã tư đi Trường Tiểu học thị trấn đến hết đất bà Tần. | 2.000 |
21.7.4 | Từ tiếp giáp cây xăng thương mại đến hết đất ông Dũng, ông Vinh. | 2.500 |
21.7.5 | Từ giáp đất ông Dũng vào giáp đât thôn cầu Máng xã Hải Vân. | 1.000 |
21.7.6 | Từ tiếp giáp đất bà Vượng đến đất ông Sỹ (giáp cầu Châu). | 2.000 |
21.7.7 | Giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Xinh và bà Thu | 500 |
21.8 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45) | |
21.8.1 | Từ tiếp giáp đất ông Hùng Châu đến hết đất ông Thơm và đường đi vào hết đất ông Tỵ; | 1.500 |
21.8.2 | Từ tiếp giáp đất ông Thìn Quy đến hết đất ông Thắng Hà | 1.500 |
21.8.3 | Từ tiếp giáp đất ông Thắng Hà đến cầu Châu khu nhà tập thể Bệnh viện cũ | 600 |
21.8.4 | Từ tiếp giáp đất ông Thông đến hết đất ông Hải Vượng | 1.200 |
21.8.5 | Từ tiếp giáp đất ông Tuấn Dung vào đường nối hai Đền | 2.500 |
21.8.6 | Từ tiếp giáp đất ông Chinh Nhủ (nhà ông Trung) vào cổng Trường PTTH Như Thanh | 3.000 |
21.8.7 | Từ tiếp giáp đất ông Huân Tính vào hết đất ông Chính Mùi | 1.000 |
21.8.8 | Từ tiếp giáp đất ông Tháp Dung vào hết đất ông Thực | 1.200 |
21.8.9 | Từ tiếp giáp đất ông Dùng đến hết đất bà Thước, bà Thu. | 1.500 |
21.8.10 | Từ tiếp giáp đất ông Nhân đến đường nối hai Đền | 4.000 |
21.8.11 | Dọc tuyến đường bê tông nối hai Đền đoạn từ Đền Khe Rồng đến Trường PTTH Như Thanh | 2.000 |
21.8.12 | Dọc tuyến đường nối hai Đền đoạn từ đất Trường THCS thị trấn đến giáp đất Trường Mần non NoBen | 2.500 |
21.8.13 | Từ giáp đất bà Tụ đến hết đất ông Sơn; Từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Hùng; giáp đất ông Thanh vào hết đất bà Nhật. | 800 |
21.9 | Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45): | |
21.9.1 | Từ UBND huyện đến khu Tượng đài quay ra đến giáp đất ông Dũng. | 3.000 |
21.9.2 | Từ tiếp giáp đất công an huyện đến hết đất Nhà văn hoá khu phố Vĩnh Long 1 | 2.000 |
21.9.3 | Từ đất ông Dũng Bình (Phía Nam) đến cổng đền Khe Rồng | 3.000 |
21.9.4 | Từ nhà ông Oanh Thanh vào hết đất ông Bồng Châu, ông Dũng Được. | 2.000 |
21.9.5 | Từ tiếp giáp đất ông Hùng Tụ đến đất ông Thụ quay ra đến tiếp giáp đất ông Ân | 2.500 |
21.9.6 | Từ tiếp giáp đất nhà nghỉ Thanh Xuân đến hết đất ông Long; | 1.000 |
21.9.7 | Từ tiếp giáp đất ông Bồng Châu đến hết đất bà Dung; | 800 |
21.9.8 | Từ đất ông Dũng Được đến hết đất ông Thành giáp đất xã Hải Long. | 1.000 |
21.9.9 | Từ tiếp giáp đất ông Hiền, bà Thủy đến hết đất ông Xuân. | 600 |
21.9.10 | Từ giáp đất ông Long đến giáp đất ông Kiền và đất ông Phúc; Từ tiếp giáp đất ông Tuấn đến hết đất hộ bà Tuyên, ông Triều. | 600 |
21.9.11 | Từ giáp đất bà Hoa đến hết đất bà Thi; Từ giáp đất ông Thưởng, ông Hợi đến hết đất ông Thanh và ông Hoành; Từ đất ông Hiền bà Thúy đến hết đất ông Bình, ông Huy; | 800 |
21.9.12 | Từ giáp đất ông Thụ đến giáp đất nghĩa trang Vĩnh Long; | 1.200 |
21.10 | Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến | |
21.10.1 | Từ giáp đất ông Chuyên (Khu BHXH huyện) vào hết đất bà Hiền Bài | 1.000 |
21.10.2 | Các đoạn đường: Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết đến hết đất ông Lâm; Từ tiếp giáp đất ông Quý, bà Duyên đến hết đất ông Bản; Từ tiếp giáp đất ông Viên đến hết đất ông Đàm; Từ tiếp giáp đất ông Tuy đến hết đất ông Trị; Từ tiếp giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Vui; từ tiếp giáp đất ông Quyến đến hết đất ông Thạch; Từ tiếp giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Tuấn; Từ tiếp giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Thắm. | 500 |
21.10.3 | Giáp đất hộ ông Lâm đến nhà ông Như; giáp đất hộ ông Dũng đến nhà ông Bình; Giáp đất hộ ông Sáng đến hết đất bà Chung; Giáp đất ông Tới đến đất bà Sử; Từ đất ông Huy đến đất bà Thuộc; Giáp đất ông Dương đến đất ông Thoan; từ giáp đất ngã ba ông Trường đến hết đất ông Đảm Sự, ngõ sang nhà ông Hồng; từ giáp đất bà Hường đến đất ông Quý; từ giáp đất ông Tân Long đến hết đất bà Kỳ; từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Thanh Văn; | 500 |
21.10.4 | Từ giáp ngã ba đường liên xã đi Phú Nhuận đến Cầu Đồng Bưu | 1.000 |
21.10.5 | Từ giáp ngã ba đường liên xã đi Phú Nhuận đến hết đất bãi rác thị trấn | 800 |
21.11 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
21.11.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 500 |
21.11.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 400 |
21.11.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 300 |
22 | XÃ HẢI VÂN ( nay là thị trấn Bến Sung) | |
22.1 | Đường tránh Tỉnh lộ 520 | |
22.1.1 | Từ nhà bà Tĩnh đến giáp đất nhà ông Thiều | 1.300 |
22.1.2 | Từ đất nhà ông Thiều đến giáp đất nhà ông Lâm | 1.000 |
22.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Vân Thanh đi Bến En | |
22.2.1 | Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa 55, tờ bản đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa | 800 |
22.2.2 | Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến hết Ben En | 1.000 |
22.3 | Dọc 2 bên tuyến đường liên xã, liên thôn | |
22.3.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ nhà Bà Cát đến Trung tâm y tế dự phòng | 4.000 |
22.3.2 | Dọc hai bên trục đường từ Trung Tâm Chính trị đến giáp đất nhà bà Hợp (thôn Kim Sơn) | 2.000 |
22.3.3 | Dọc 2 bên đường từ nhà ông Tá đến nhà ông Trung thôn Kim sơn | 800 |
22.3.4 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Trần Tiến Hưng đến Trạm khí tượng Như Xuân thuộc thôn Kim Sơn | 3.000 |
22.3.5 | Dọc hai bên trục đường từ giáp đất Trạm khí tượng đến ngã ba Sải Vàng (nhà ông Ngọ, ông Hùng (thôn Kim Sơn) | 2.000 |
22.3.6 | Dọc hai bên theo trục đường từ hội trường thôn Kim Sơn đến hết đất ông Lê Đình Thắng | 400 |
22.3.7 | Dọc 2 bên đường Từ hết ngã ba càu Sải Vàng đến hết đất, Phạm Thị Toan thôn Kim Sơn | 600 |
22.3.8 | Từ nhà ông Nghị đến nhà ông Thành thôn Kim sơn | 400 |
22.3.9 | Dọc 2 bên đường từ nhà ông Nam đến giáp sông Mực thôn Kim sơn | 500 |
22.3.10 | Dọc 2 bên đường sông Nông Giang từ hồ sông Mực đến Trạm bơm thủy nông | 250 |
22.3.11 | Dọc hai bên theo trục đường từ nhà giáp hết đất ông Thịnh đến hết đất ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong | 1.200 |
22.3.12 | Toàn bộ khu (Bách Hoá cũ) phía sau đền Phủ Sung | 500 |
22.3.13 | Dọc hai bên theo trục đường từ hết đất Trạm y tế xã đến nhà ông Phú Linh | 800 |
22.3.14 | Dọc 2 bên đường từ tràn Đồng Mười đến giáp xã Yên Thọ | 600 |
22.3.15 | Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Mười đến hết đất Nguyễn Viết Hoan | 400 |
22.3.16 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Tạ Duyên Minh, Nguyễn Quốc Hòa đến hết đất ông Nguyễn Viết Hoan thôn Đồng Mười | 400 |
22.3.17 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Nguyễn Viết Chiến, Lê Văn Phong (thôn Đồng Mười đến giáp đất nhà văn hóa thôn cầu Máng | 400 |
22.3.18 | Dọc 2 bên sông Nông Giang từ hết đất ông Lê Quyết Tâm đến hết đất ông Lê Ngọc Hải (Cống Cầu Máng), thuộc thôn Cầu Máng | 400 |
22.3.19 | Từ hết Cống Cầu Máng đến hết đất bà Nguyễn Thị Lãm | 200 |
22.3.20 | Dọc 2 bên đường từ đất Lâm trường Như Xuân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà thôn Cầu Máng | 400 |
22.3.21 | Dọc 2 bên đường từ đất bà Đỗ Thị Tọa đến hết đất ông Trần Phúc Mơi thôn Cầu Máng | 400 |
22.3.22 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Hoàng Ngọc Thỉnh, Hà Minh Ngọc (Cầu Máng) đến hết đất quy hoạch Công An huyện | 600 |
22.3.23 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Hoàng Ngọc Lan đến hết đất ông Hà Văn Kỳ thôn Cầu Máng | 400 |
22.3.24 | Dọc 2 bên ngõ vào từ đất ông Ngô Văn Sáu đến hết đất ông Nguyễn Văn Dặn thôn Xuân Lai | 200 |
22.3.25 | Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất ông Bùi Văn Xuyến vào đập Xuân Lai | 200 |
22.3.26 | Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh thôn Xuân Lai | 250 |
22.3.27 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Lê Văn Thành vào hết khu Đồng Bèo thôn Xuân Lai | 400 |
22.3.28 | Từ đất nhà bà Thịnh đến đất nhà ông Bút, đến đất nhà ông Nguyễn Văn Loan thôn Cầu Máng | 500 |
22.3.29 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Duẫn thôn Cầu Máng | 300 |
22.3.30 | Từ đất nhà ông Nguyễn Trọng Nga đến hết đất nhà ông Lê Văn Lợi thôn Vân Thành | 500 |
22.3.31 | Từ nhà ông Lê Văn Liên đến hết đất nhà ông Lê Chung Chính thôn Vân Thành | 700 |
22.3.32 | Đường vào hang Lò Cao kháng chiến thôn Đồi Dẻ | 1.500 |
22.3.33 | Toàn bộ lô 2 phía Đông nhà trẻ K826 thôn Đồi Dẻ | 1.200 |
22.3.34 | Từ đất nhà ông Lê Thế Phới đến hết đất nhà bà Lê Thị Hoà, đến đất nhà ông Vũ Ngọc Minh thôn Đồi Dẻ | 700 |
22.3.35 | Toàn bộ khu lô hai từ nhà ông Đinh văn Quảng, ông Lê Ngọc Hùng, đến hết đất nhà ông Đỗ Xuân Uý thôn Đồi Dẻ | 800 |
22.3.36 | Từ đất nhà ông Quách Văn Sinh đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Trung thôn Đồi Dẻ | 800 |
22.3.37 | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Dục đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Đông thôn Đồng Mười | 500 |
22.3.38 | Từ nhà bà Lê Thị Quy đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thiết. Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thái đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Vận thôn Đồng Mười | 500 |
22.3.39 | Từ đất nhà ông Nguyễn Tiến Nghĩa đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Bảo thôn Đồng Mười | 300 |
22.3.40 | Từ nhà ông Trịnh Thanh Văn đến hết đất nhà ông Tạ Văn Phương. Từ đất nhà ông Tạ Duyên Hùng đến hết đất nhà bà Lê Thị Quán thôn Đồng Mười | 500 |
22.3.41 | Từ nhà bà Lê Thị Toản đến nhà ông Vũ Thế Côi thôn Đồng Mười | 300 |
22.3.42 | Từ đất nhà ông Tạ Văn Hanh đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hà thôn Đồng Mười | 400 |
22.3.43 | Từ đất nhà ông Doãn Hồng Ngọc đến đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh thôn Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Trương Thị Liên | 800 |
22.3.44 | Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Phan Thị Trí thôn Xuân Phong | 500 |
22.3.45 | Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường thôn Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong | 700 |
22.3.46 | Từ đất nhà bà Lâm Thị Thanh Hương đến hêt đất nhà ông Nguyễn Tinh Nhuệ, bà Trần Thị Lương | 800 |
22.3.47 | Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chiến đến hêt đất nhà bà Nguyễn Thị Thiện thôn Kim Sơn | 800 |
22.3.48 | Từ đất nhà ông Quách Văn Chính đến hết đất nhà ông Lê Xuân Ky thôn Kim Sơn | 700 |
22.3.49 | Từ đất nhà bà Vũ Thị An đến đất nhà ông Phạm Tấn Minh, ông Nguyễn Xuân Tân, đến đất ông Nguyễn Phùng Long thôn Kim Sơn | 700 |
22.3.50 | Toàn bộ khu phía sau nhà ông Phạm Công Bằng, ông Nguyễn Huy Hoàng thôn Kim Sơn | 500 |
22.3.51 | Toàn bộ khu phía sau nhà ông Võ Nguyên Lạng, bà Khang thị Hiến | 500 |
22.4 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
22.4.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 300 |
22.4.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m đến dưới 3 m | 250 |
22.4.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 200 |
23 | XÃ HẢI LONG | |
23.1 | Dọc hai bên tuyến đường Hải Long - Hải Vân - TT Bến Sung | |
23.1.1 | Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn (Lê Phú Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky) | 1.500 |
23.1.2 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Trương Ngọc Dá (Trương Thị Oanh) đến cổng trào Đồng Hải (giáp đất xã Hải Vân) | 2.000 |
23.1.3 | Dọc hai bên đường từ đất ông Nguyễn Tiến Nên (thửa 159 tờ 20) đến giáp đất xã Hải Vân | 1.300 |
23.1.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp thị trấn Bến Sung | 800 |
23.2 | Tuyến đường thôn Hải Thanh - thôn Hải Tân - thôn Hải Xuân. | |
23.2.1 | Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào Nhà văn hoá thôn Hải Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất Nhà văn hóa thôn Hải Thanh | 800 |
23.2.2 | Dọc hai bên đường đất ông Trưong Xuân Cường (thôn Hải Thanh) đến hết đất Lê Danh Trung. | 600 |
23.2.3 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Nguyễn Phú Biên đến giáp đất ông Trịnh Đình Dũng (Trương Ngọc Chi) và đến hết đất ông Lê Bá Trường | 600 |
23.3 | Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long. | |
23.3.1 | Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng) | 400 |
23.3.2 | Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh | 300 |
23.4 | Dọc hai bên tuyến đường từ UBND xã - Thôn cầu Đất. | |
23.4.1 | Đoạn từ UBND xã Hải Long đến hết đất hộ ông Lường Khắc Tiện | 500 |
23.5 | Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Hải Long - Hải Vân - thi trấn Bến Sung vào hết Cụm công nghiệp Hải Long | 1500 |
23.6 | Thôn Vĩnh Lợi | |
23.6.1 | Dọc 2 bên tuyến đường từ đất ông Hà Văn Lợi đến hết đất ông Đinh Văn Sử | 600 |
23.6.2 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Sử đến hết đất ông Lô Văn Tuấn, Lô Văn Hùng | 300 |
23.6.3 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Lục Văn Thành đến đất ông Đinh Văn Sử | 600 |
23.6.4 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Lục Đại Cương đến giáp đất ông Lô Văn Điền | 600 |
23.6.5 | Dọc 2 bên đường đoạn từ ruộng lúa ông Lô Văn Đại đến hết đất ông Trương Văn Thủy | 300 |
23.6.6 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Chất theo 2 tuyến đến hết đất ông Lô Cao Sơn và ông Lục Văn Nhi | 400 |
23.7 | Thôn Hải Hòa | |
23.7.1 | Dọc 2 bên đường đoạn từ hết đất ông Lường Khắc Tiện đến hết đất ông Trương Ngọc Nam | 300 |
23.8 | Thôn Đồng Hải | |
23.8.1 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Tùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà | 600 |
23.8.2 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Thói đến hết đất ông Nguyễn Viết Tường | 400 |
23.8.3 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh và nối tiếp đến giáp đất ông Hoàng Ngọc Tuấn | 800 |
23.2 | Tuyến đường thôn Hải Thanh - thôn Hải Tân - thôn Hải Xuân. | |
23.2.1 | Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào Nhà văn hoá thôn Hải Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất Nhà văn hóa thôn Hải Thanh | 800 |
23.2.2 | Dọc hai bên đường đất ông Trưong Xuân Cường (thôn Hải Thanh) đến hết đất Lê Danh Trung. | 600 |
23.2.3 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Nguyễn Phú Biên đến giáp đất ông Trịnh Đình Dũng (Trương Ngọc Chi) và đến hết đất ông Lê Bá Trường | 600 |
23.3 | Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long. | |
23.3.1 | Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng) | 400 |
23.3.2 | Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh | 300 |
23.4 | Dọc hai bên tuyến đường từ UBND xã - Thôn cầu Đất. | |
23.4.1 | Đoạn từ UBND xã Hải Long đến hết đất hộ ông Lường Khắc Tiện | 500 |
23.5 | Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Hải Long - Hải Vân - thi trấn Bến Sung vào hết Cụm công nghiệp Hải Long | 1500 |
23.6 | Thôn Vĩnh Lợi | |
23.6.1 | Dọc 2 bên tuyến đường từ đất ông Hà Văn Lợi đến hết đất ông Đinh Văn Sử | 600 |
23.6.2 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Sử đến hết đất ông Lô Văn Tuấn, Lô Văn Hùng | 300 |
23.6.3 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Lục Văn Thành đến đất ông Đinh Văn Sử | 600 |
23.6.4 | Dọc 2 bên đường từ đất ông Lục Đại Cương đến giáp đất ông Lô Văn Điền | 600 |
23.6.5 | Dọc 2 bên đường đoạn từ ruộng lúa ông Lô Văn Đại đến hết đất ông Trương Văn Thủy | 300 |
23.6.6 | Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Chất theo 2 tuyến đến hết đất ông Lô Cao Sơn và ông Lục Văn Nhi | 400 |
23.7 | Thôn Hải Hòa | |
23.7.1 | Dọc 2 bên đường đoạn từ hết đất ông Lường Khắc Tiện đến hết đất ông Trương Ngọc Nam | 300 |
23.8 | Thôn Đồng Hải | |
23.8.1 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Tùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà | 600 |
23.8.2 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Thói đến hết đất ông Nguyễn Viết Tường | 400 |
23.8.3 | Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh và nối tiếp đến giáp đất ông Hoàng Ngọc Tuấn | 800 |
23.8.4 | Đoạn từ hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Hoàng | 500 |
23.9 | Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau | |
23.9.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3m trở lên | 150 |
23.9.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 đến dưới 3m | 120 |
23.9.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 trở xuống | 100 |
24 | XÃ CÁN KHÊ | |
24.1 | Dọc hai bên tuyến đường nhựa Cán Khê đi Phượng Nghi: Đoạn qua thôn Đồng Bún | |
24.1.1 | Từ đất ông Luyện (giáp đội thuế) đến đất ông Nhị thôn 7 | 1.000 |
24.1.2 | Từ đất bà Vuông đến đất bà Hồng (thôn 7) | 800 |
24.1.3 | Từ đất ông Đồng đến NVH thôn 6 | 500 |
24.1.4 | Từ nhà ông Trọng đến đất ông Thiệu (thôn 5) | 400 |
24.1.5 | Từ giáp đất hộ ông Thiệu đến Hang Dơi (hết đất Cán Khê) | 300 |
24.2 | Dọc hai bên tuyến đường liên xã đi xã Hợp Lý-Triệu Sơn: | |
24.2.1 | Từ giáp đất ông Thôn đến đất ông Văn | 1.000 |
24.2.2 | Từ đất bà Hồng đến đất bà Bình | 600 |
24.2.3 | Từ đất bà Bòng đến đất ông Tuấn (hết đất Cán Khê) | 500 |
24.3 | Dọc hai bên các tuyến đường liên thôn: | |
24.3.1 | Từ đất ông Đông đến đất ông Đường (thôn 2) | 600 |
24.3.2 | Từ giáp đất ông Đường đến NVH thôn 1 | 200 |
24.3.3 | Từ đất bà Vân (thôn 2) đến nhà ông Vĩnh (thôn 8) | 300 |
24.3.4 | Từ giáp đất UBND xã đến đất ông Chiên (thôn 7) | 800 |
24.3.5 | Từ đất ông Chắc (thôn 7) đến đất NVH thôn 4 | 200 |
24.3.6 | Từ đất bà Nhi đến đất ông Binh (thôn 3) | 400 |
24.3.7 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp đất nhà ông Len đến tràn thôn 8 | 800 |
24.3.8 | Đoạn từ nhà ông Khánh thôn 7 qua nhà ông Chiên đến sau Trường cấp 2 | 800 |
24.3.9 | Đoạn đường khai hoang từ Trường Mầm non đến nhà ông Sơn Phương thôn 3 | 600 |
24.3.10 | Đoạn từ nhà ông Hưng cổng Trường cấp 1 đến nhà ông Đức thôn 10 | 600 |
24.3.11 | Đoạn từ nhà ông Khánh cành thôn 1 đến nhà bà Khang thôn 1 | 300 |
24.3.12 | Đoạn đường từ tràn thôn 8 đến nhà ông Hương vững | 400 |
24.3.13 | Đoạn đường từ nhà ông Hùng đến NVH thôn 11 | 300 |
24.4 | Tại thôn 3: | |
24.4.1 | Đoạn từ đất bà Sen đến đất bà Nguyệt. | 250 |
24.4.2 | Đoạn từ đất bà Nghĩa đến đất ông Hương. | 250 |
24.4.3 | Đoạn từ đất ông Khuy đến đất ông Từ. | 200 |
24.5 | Tại thôn 7: | |
24.5.1 | Đoạn từ đất ông Sự đến đất ông Thậu. | 150 |
24.5.2 | Đoạn từ đất Phòng đến đất ông Đảng. | 150 |
24.6 | Tại thôn 10: | |
24.6.1 | Đoạn từ đất ông Quân đến đất ông Mai. | 250 |
24.6.2 | Đoạn từ đất ông Nhu đến đất ông Phúc. | 150 |
24.6.3 | Đoạn từ đất bà Mão đến đất ông Hiền. | 180 |
24.7 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
24.7.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 120 |
24.7.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 110 |
24.7.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
25 | XÃ XUÂN THỌ ( nay là xã Cán Khê) | |
25.1 | Dọc hai bên các tuyến đường liên thôn : | |
25.1.1 | Từ đất nhà ông Cường (giáo viên) đến đất nhà ông Thơ Hồng (bản Chanh) | 250 |
25.1.2 | Từ giáp đất Hội trường BQLRPH Sim đến nhà ông Lai (bản 5) | 250 |
25.1.3 | Từ giáp đất bà Tâm thôn 2 dọc theo đường cấp phối lên đến đất nhà ông Huê (bản 1). | 300 |
25.1.4 | Từ giáp ông Thơ bản Chanh đến ngã ba bản 6 (lối rẽ đi nhà ông Thành, ông Đản và đi sang Phượng Nghi) | 200 |
25.2 | Dọc hai bên các tuyến đường nội thôn : | |
25.2.1 | Tuyến đường mó Nội thôn Mó 2: Từ nhà ông Tình đến đất nhà bà Bông thôn Mó 2 | 180 |
25.2.2 | Đường Ngọc Đông thôn Bản Đông: Từ đất nhà ông Thịnh vào nhà ông Đảm, bà Hiền thôn Bản Đông | 180 |
25.2.3 | Đường Mó 1: Từ nhà ông Sự đi vào giáp đất ông Uôn thôn Mó 1 và từ nhà ông Kích đi vào giáp đất ông Thỏa và đường rẽ ngang nhà ông Cần | 180 |
25.2.4 | Đường từ nhà ông Bình thôn Mó 2 đi sâu vào nhà ông Sự, ông Hùng thôn Mó 2 | 160 |
25.3 | Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau | |
25.3.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 130 |
25.3.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 110 |
25.3.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
26 | XÃ XUÂN DU | |
26.1 | Dọc 2 bên tuyến đường vào chùa Phủ Na: Đoạn từ nhà anh Minh sức đến hết đất anh Bảy thôn 5 | 900 |
26.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp ngã ba Kiểm lâm đến hết thôn 9 đi Văn Sơn-Triệu Sơn | |
26.2.1 | Từ giáp ngã ba Kiểm lâm đến đất ông Ngôn thôn 3 | 600 |
26.2.2 | Từ giáp đất ông Ngôn thôn 3 đến cổng chào thôn 5 | 1.200 |
26.2.3 | Từ giáp cổng chào thôn 5 đến hết đất thôn 5 | 1.000 |
26.2.4 | Từ đầu thôn 6 đến hết thôn 9 | 1.000 |
26.3 | Tuyến đường từ Ngã 3 anh Khắc đi nga ba anh Giang thôn 12 và đến hết địa phận thôn 13 đi Hợp Thành, Triệu Sơn | |
26.3.1 | Từ giáp ngã ba anh Khắc đến nhà ông Phé thôn 5 | 1.200 |
26.3.2 | Từ nhà ông Hồng Bình thôn 5 đến nhà anh Mạnh, anh Minh Hưng thôn 12 | 1.000 |
26.3.3 | Từ giáp anh Mạnh, anh Minh Hừng thôn 4 đến ông Thảo Quy (thôn 12) đến hết đất thôn 13 | 700 |
26.4 | Dọc hai bên tuyến đường từ anh Giang thôn 12 đến hết địa phận thôn 10 đi xã Hợp Thắng huyện Triệu Sơn | 400 |
26.5 | Tuyến đường từ Giáp anh Thủy thôn 10 đi vào giáp anh Vũ thôn 9 | 300 |
26.6 | Dọc hai bên tuyến đường Phượng Nghi đi Cán Khê: Từ đất Anh Tiến thôn 1 đến đất Anh Đông thôn 1 | 300 |
26.7 | Dọc hai bên các trục đường chính của các thôn | |
26.7.1 | Thôn 2: Đoạn từ đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Tùng Thoa; Đoạn từ đất nhà ông Luyện đến đất nhà ông Thái | 200 |
26.7.2 | Thôn3: Đoạn từ Cổng trào thôn 3 đến đất nhà ông Phượng Sức; Đoạn từ đất nhà ông Tiệp đến đất nhà ông Hào; Đoạn từ đất nhà ông Thục đến đất nhà ông Toàn; | 200 |
26.7.3 | Thôn 4: Đoạn từ đất ông Kỷ đến đất nhà bà Ang; Đoạn từ đất nhà bà Thu đến đất nhà bà Miễn; | 200 |
26.7.4 | Thôn 5:Đoạn từ ông Bình Cử đến đất nhà ông Nhựa; Đoạn từ đất nhà ông Long Cử đến đất nhà ông Minh | 200 |
26.7.5 | Thôn 6: Đoạn từ ông Hiệp đến đất nhà ông Dung Hòa; Đoạn từ đất nhà ông Huê đến đất nhà văn hóa thôn 6; Đoạn từ đất nhà ông Long Vận đến đất nhà ô Hùng Dũng | 200 |
26.7.6 | Thôn 7: Đoạn từ ông Thiệp đến đất nhà ông Thinh Hường; Đoạn từ đất nhà ông Huy đến đất nhà ông Bằng Lát; Đoạn từ đất nhà ông Sơn Đức đến đất nhà ô Mai Tự | 200 |
26.7.7 | Thôn 8: Đoạn từ bà Liên Du đến đất nhà ông Quang; Đoạn từ cổng trào thôn 8 đến đất nhà ông Cần; Đoạn từ đất nhà ông Mông đến đất nhà ô Lệ Xanh; | 200 |
26.7.8 | Thôn 9: Đoạn từ cổng trào thôn 9 đến đất nhà ông Đô; Đoạn từ đất bà Thiềng đến đất nhà ông Nguyên; Đoạn từ đất nhà ông Trình đến đất ông Hường | 200 |
26.7.9 | Thôn 10: Đoạn từ đất ông Phúc đến đất nhà ông Cẩn; Đoạn từ đất ông Đức đến đất nhà ông Quyết | 200 |
26.7.10 | Thôn 11: Đoạn từ đất ông Thông đến đất nhà ông Chuẩn, ông Đoán; Đoạn từ đất bà Kim đến đất nhà ông Sơn Vụ; Đoạn từ đất nhà ông Lĩnh đến đất ông Bích | 200 |
26.7.11 | Thôn 12: Đoạn từ đất bà Xô đến đất nhà ông Ký | 200 |
26.7.12 | Thôn 13: Đoạn từ đất bà Tứ đến đất nhà ông Hạ; Đoạn từ đất bà Ven đến đất nhà ông Toan, Văn | 200 |
26.7.13 | Thôn 14: Đoạn từ đất ông Cối đến đất nhà ông Huyền; Đoạn từ đất ông Trí đến đất nhà ông Thuận | 200 |
26.8 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
26.8.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 200 |
26.8.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 180 |
26.8.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 160 |
27 | XÃ PHƯỢNG NGHI | |
27.1 | Dọc hai bên tuyến đường: Từ ngã ba thôn Bái Đa II đến giáp ranh giới thôn Dọc Môn xã Mậu Lâm: | 300 |
27.2 | Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Đình Lịch thôn Bái Đa 2 (giáp đường liên xã) đến giáp nhà ông Bùi Văn Thẩm, thôn Bái Đa 2 | 300 |
27.3 | Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Bùi Văn Dinh thôn Bái Đa 2 đến ngã 3 giáp nhà ông Hoàng Văn Thái, thôn Bãi Hưng | 250 |
27.4 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp ngã 3 nhà ông Rậu thôn Bái Đa 2 đến giáp khe | 250 |
27.5 | Tuyến đường từ ngã 3 thôn Bái Đa 1 đi thôn Bái Bò, Phượng Hưng: | |
27.5.1 | Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Quách Văn Sáng thôn Bái Bò; Từ ngã ba đập đồng giữa nhà ông Giai thôn Phương Hưng | 250 |
27.6 | Tuyến đường từ ngã ba Đồng Tâm đi thôn Khe Xanh, Đồng Phông | |
27.6.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thu thôn Đồng Tâm, đến nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh (thôn Khe Xanh trước đây là thôn Khe Đen và Khe Tre) | 500 |
27.6.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh đến nhà ông Bùi Văn Thượng thôn Khe Xanh | 150 |
27.6.3 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh đến nhà ông Trương Văn Thiết thôn Đồng Phông | 150 |
27.7 | Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Cộng Thành đi Cán Khê (thôn Cộng Thành trước đây là thôn Đồng Thung) | 300 |
27.8 | Từ giáp Cầu tràn (Khe Trống) đến nhà ông Hoàng, thôn Đồng Tâm | 150 |
27.9 | Từ ngã ba sân bóng Đồng Tâm đến nhà ông Thân thôn Đồng Tâm (thôn Đồng Tâm trước đây do thôn Đồng Mách sáp nhập) | 150 |
27.10 | Từ nhà ông Mạnh thôn Bãi Hưng đến nhà ông Điền thôn Bãi Hưng | 150 |
27.11 | Đường thôn Bái Đa 1 | |
27.11.1 | Từ nga ba giáp nhà ông Thông thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Hòa thôn Bái Đa 1 | 400 |
27.11.2 | Từ nga ba giáp nhà ông Hà thôn Bái Đa 1 qua nhà ông Quang đến hết đường khu công nhân (giáp Trường cấp 2) | 400 |
27.11.3 | Từ ngã ba giáp nhà ông Quế thôn Bái Đa 1 đến giáp khe | 400 |
27.11.4 | Từ ngã ba giáp nhà ông Nam thôn Bái Đa 1 đến cầu tràn (Khe Trống) | 400 |
27.11.5 | Từ giáp nhà ông Yên thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Trọng thôn Bái Đa 1 | 500 |
27.12 | Từ ngã ba đối diện nhà ông Tiến thôn Cộng Thành đến nhà bà Sen thôn Cộng Thành (thôn Cộng Thành trước đây là do thôn Đồng Thung sáp nhập) | 150 |
27.13 | Từ ngã ba giáp nhà ông Nguyên thôn Cộng Thành đến nhà bà Liễu thôn Cộng Thành (thôn Cộng Thành trước đây là do thôn Đồng Thung sáp nhập) | 150 |
27.14 | Từ giáp ngã ba giáp nhà ông Toan thôn Khe Xanh đến nhà ông Hường thôn Khe Xanh, đến nhà bà Quân thôn Khe Xanh | 200 |
27.15 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Kê thôn Bái Đa 2 đến giáp khe | 500 |
27.16 | Từ ngã ba nhà bà Bảy thôn Cộng Thành đến Khe Dốc ông | 300 |
27.17 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất | 150 |
27.17.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 150 |
27.17.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 120 |
27.17.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
28 | XÃ MẬU LÂM | |
28.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ Mậu Lâm đi xã Phú Nhuận: | |
28.1.1 | Từ nhà anh Tuyến (thôn Bái Gạo 2) đến nhà giáp nhà anh Lâm (thôn Bái Gạo 2). | 1.000 |
28.1.2 | Từ giáp đất nhà ông Lâm (Bái Gạo 2) đến tràn Cây Si | 500 |
28.1.3 | Từ giáp tràn Cây Si đến đất hộ ông Niệt thôn Đồng Mọc | 600 |
28.1.4 | Từ giáp nhà ông Niệt đến hết đất Mậu Lâm (giáp xã Phú Nhuận) | 800 |
28.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ đập Mậu Lâm đến ngã ba Chợ chiều | |
28.2.1 | Từ giáp đập Mậu Lâm đến giáp cầu Đồng Tiến | 300 |
28.2.2 | Từ cầu Đồng Tiến đến ngã ba vào Nhà anh Đồng thôn Đồng Mọc | 250 |
28.3 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Trúc đi Nhà văn hoá thôn Bái Gạo 2 | 270 |
28.4 | Dọc hai bên các tuyến đường chính (trục đường lớn) của các thôn, đường liên thôn | |
28.4.1 | Đường liên thôn: Đoạn từ ngã ba anh Bùi Văn Thử thôn Đồng Mọc đi Nhà văn hóa thôn Liên Minh vòng xuống hết đất ở ông Phạm Văn Sinh thôn Liên Minh | 200 |
28.4.2 | Đường liên thôn: Đoạn từ ao ông Kiên thôn Đồng Nghiêm đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Đồng Vinh. | 250 |
28.4.3 | Đường liên thôn: Đoạn từ đập Mậu lâm đi đến hết đất ông Lực thôn Tiến Tâm | 200 |
28.4.4 | Đường liên thôn từ Ngã bà ông Quyết thôn Đồng Yên qua Nhà văn hóa thôn Yên Thọ qua ngã ba Trường Mầm non đến giáp đất thôn Tân Phú xã Phú Nhuận | 200 |
28.4.5 | Đường liên thôn từ Ngã bà ông Quyển thôn Bái Gạo 2 đi ngã ba ông Trung thôn Bái Gạo 1 | 200 |
28.4.6 | Đường liên thôn: Đoạn từ giáp Nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm đi qua thôn cầu Hồ đến ngã ba Bảng tin thôn Phúc Tân | 150 |
28.4.7 | Đường nội thôn yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ông Linh đi ngã ba Trường Mầm non | 150 |
28.4.8 | Đường nội thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Tượng đài xã đến ngã ba ông Thơ và đoạn từ ngã ba ông Lâm đến hết đất ông Quế | 200 |
28.4.9 | Đường nội thôn Bái Gạo 1: Đoạn từ ngã ba anh Luận đi đập Cây Sú; Đoạn từ ngã ba ông Bình đi hết đất ông Vận và đoạn từ ngã ba anh Hòa đến hết đất ông Bồi | 150 |
28.4.10 | Đường nội thôn thôn Đồng Tiến: Đoạn từ cầu Đông Tiến qua Nhà văn hóa thôn đến ngã ba ông Lĩnh; Đoạn ngã ba ông Chấn đến hết đất ông Trung; Đoạn ngã ba Trạm bơm đi qua nhà ông Hóa đến ngã ba ông Lĩnh | 150 |
28.4.11 | Đường nội thôn Tâm Tiến: Đoạn từ ngã ba cổng chào qua ngã ba ông Thanh đi qua nhà văn hóa thônqua ngã ba ông Bình vòng về ngã ba ông Thanh | 150 |
28.4.12 | Đường nội thôn Đồng Vinh: Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết đất ông Trần Thế Tuyên | 150 |
28.4.13 | Đường nội thôn Đồng Mọc: Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến ngã ba bà Vinh; Đoạn ngã ba chợ chiều đến giáp cầu Đồng Tiến | 150 |
28.4.14 | Đường nội thôn Đồng Nghiêm: Đoạn từ nhà ông Hà Văn Xuân đến hết đất ông Hà Văn Chính; Đoàn từ giá nhà ông Hà Văn Tím đến hết đất ông Phạm Nhất Á; Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Chung đi đập Rộc Ang và đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Khắc Dũng đến hết đất ông Lê Phương Phan. | 150 |
28.4.15 | Đường nội thôn thôn Đồng Bớp: Đoạn từ giáp đất ông Phạm Trí Mạnh đến hết đất ông Nguyễn Hữu Diện và đoạn dốc ông Dung đi qua nhà ông Lý, qua ông Bản đi đến hết đất bà Thiền. | 150 |
28.4.16 | Đường nội thôn thôn Hợp Tiến: Đoạn từ ngã ba Bảng tin đến hết đất ông Khánh và đoạn từ ngã ba ông Du đến đập Ngọc Sớm | 150 |
28.4.17 | Đường nộ thôn thôn Đồng Yên: Đoan từ trường cấp 1 đi đến khe Cái làng mới; Đoạn từ ngã ba trường cấp 1 đi đập Trạm Xá; Đoạn từ giáp đất bà Chung đi đến đập Trạm Xá. | 150 |
28.4.18 | Đường nội thôn Rộc Môn từ giáp xã Phượng Nghi đến ngã ba ông Bột | 150 |
28.5 | Tại thôn Bái Gạo 1: | |
28.5.1 | Đoạn từ giáp ngã ba ông Tập qua nhà anh Chuyển đi ngã ba nhà ông Giang. | 150 |
28.5.2 | Đoạn từ giáp ngã ba ông Khảm đi ông Ăm | 150 |
28.6 | Tại thôn Đồng Mọc: | 150 |
28.6.1 | Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết nhà bà Mận | 150 |
28.6.2 | Đoạn từ ngã ba ông Quân đi ông Cẩn vòng qua ao ông Nhất | 150 |
28.6.3 | Đoạn từ ngã ba ông Điển đi đến đất bà Thoa vòng qua nhà ông Phương | 150 |
28.7 | Tại thôn Đồng Nghiêm: | 150 |
28.7.1 | Đoạn giáp ngã ba ông Tứ đến hết đất ông Trà | 150 |
28.7.2 | Đoạn từ nhà ông Chiến đi bà Điểm | 150 |
28.7.3 | Đoạn từ giáp nhà ông Khoản đi ông Lộc | 150 |
28.8 | Tại thôn Đồng Bớp: | |
28.8.1 | Đoạn từ ngã ba bà Hòa đến hết đất ông Thênh | 150 |
28.9 | Tại thôn Đồng Yên: | |
28.9.1 | Đoạn giáp ngã ba ông Minh đi ông Trung | 150 |
28.9.2 | Đoạn từ giáp ngã ông Hằng đến hết đất ông Thiệu | 150 |
28.9.3 | Đoạn từ giáp ngã ba ông Ba đi qua nhà ông Dũng đến hết đất ông Dương. | 150 |
28.1 | Đường nội thôn Liên Minh: Đoạn từ ngã ba ông Bang đi ngã ba ông Đào Xuân Cường | 150 |
28.11 | Tại thôn Yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ao cá qua nhà ông Thi vòng đến ngã ba nhà ông Cường. | 150 |
28.12 | Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Ngã ba ông Huy đi ngã ba ông Cao Thanh Tuyền | 150 |
28.13 | Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Ngã ba ông Vụ đến ngã ba ông Luân | 150 |
28.14 | Ngã ba Trường mầm non thôn Bái Gạo 2đi ngã ba ông Chung thôn Bái Gao 1 | 150 |
28.15 | Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ giáp ông Thanh Huệ đến ngã ba ông Tá | 150 |
28.16 | Tại thôn Đồng Yên Đoạn từ ngã ba bà Huê đến hêt đât ông Hòe | 150 |
28.17 | Từ ngã ba ông Bùi Văn Công đến ngã ba ông Lê Sỹ Thức thôn Câu Hồ | 150 |
28.18 | Ngã ba Nhà văn hóa thôn cầu Hồ đển hêt đât ông Quách van Thanh | 150 |
28.19 | Từ nhà ông Vũ Minh Hướng đến hết đất ông Nguyên Đăng Tuân | 150 |
28.2 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối vói các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
28.20.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 150 |
28.20.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 120 |
28.20.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
29 | XÃ PHÚ NHUẬN | |
29.1 | Từ giáp thị trấn Bến sung đến hết đất xã Phú nhuận (giáp xã Minh Thọ, huyện Nông Cống) | |
29.1.1 | Đoạn từ giáp đất thị trấn Bến sung đến giáp cầu Trắng thôn Phú Quang | 1.000 |
29.1.2 | Đoạn từ cầu Trắng thôn Phú Quang đến giáp Bưu điện văn hóa xã thôn Thanh sơn | 1.500 |
29.1.3 | Đoạn Từ đất nhà ông Khuê (Khu cấp dân cư mới) phía đối diện là đường vào thôn Thanh Sơn- đến hết đất Chợ Nỗ rắc | 1.500 |
29.1.4 | Đoạn từ nhà ông Khu (mua lại nhà bà Nương) đến hết đất nhà ông Hội thôn Phú Sơn | 600 |
29.1.5 | Đoạn từ nhà ông Hội thôn Phú Sơn đến hết đất xã Phú nhuận giáp đất xã Minh Thọ, huyện Nông Cống | 500 |
29.2 | Tuyến đường từ ngã ba Biêu điện xã Phú Nhuận đi xã Mậu Lâm | |
29.2.1 | Đoạn từ nhà ông Khuê (phía Trường Mầm non) đến hết đất gia đình ông Chức | 700 |
29.2.2 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Chức thôn Thanh sơn đến giáp đất nhà ông Nghĩa (lô B1 khu chợ Phú Phượng) | 700 |
29.2.3 | Đoạn từ đất nhà ông Nghĩa đến giáp nhà ông Tâm (gần khu chợ Phú phượng) | 1.000 |
29.2.4 | Đoạn từ hết đất Chợ thôn Phú Phượng 1 đến giáp đất xã Mậu Lâm | 700 |
29.3 | Khu chợ Phú Phượng: Từ đất nhà ông Tâm đến hết đất nhà ông Hàn Ngọc Thanh (nhà anh Văn Huê) | 1.500 |
29.4 | Tuyến đường từ ngã ba thôn Phú nhuận (Đất gia đình ông Lê Văn Hợi) đến hết đất thôn Eo Son xã Phú Nhuận giáp đất xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống | |
29.4.1 | Đoạn từ ngã ba thôn Phú nhuận (Đất gia đình ông Lê Văn Hợi) đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã (ngã tư Đa Hàng) | 600 |
29.4.2 | Đoạn từ ngã tư Đa Hàng (Trừ lô giáp đường liên huyện) đến giáp đất bà Lộc thôn Đồng Sình | 1.500 |
29.4.3 | Đoạn từ khu đất nhà Bà Lộc thôn Đồng Sình đến hết đất Nhà văn hóa thôn Đồng sình | 700 |
29.4.4 | Đoạn từ giáp đất Nhà văn hóa thôn Đồng Sình đến hết đất thôn Đồng Sình giáp đất nhà ông Sáu Dung, thôn Eo son | 600 |
29.4.5 | Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Dung đến đường vào khu hội trường thôn Phú cường củ đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiến | 700 |
29.4.6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn Hiến đến hết đất xã Phú nhuận giáp đất xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống | 600 |
29.5 | Các trục đường thôn Phú Quang | |
29.5.1 | Đoạn từ đất nhà ông Lê Huy Tính đi vào trang trại bò sữa hết đất nhà ông Lê Huy Thân | 300 |
29.5.2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Tân đến đất nhà ông Kiều Văn Quy đi ra khu bãi rác nhà Nguyễn Hữu Khoa và từ nhà ông Quách Văn Năm đi vào nhà ông Mai Văn Hợp giáp chân Đập Cây mè; Đoạn từ đất nhà ông Quách Văn Tới đến hết đất nhà ông Đinh Văn Lan ; | 180 |
29.5.3 | Đoạn từ đất nhà ông Chu Văn Tài đến đất nhà bà Bùi Thị Nai, đến hết đất nhà ông Quách Văn Dị; Đoạn Từ đất nhà ông Tươi đến hết đất nhà ông Nghè; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Chung đến hết đất khu Thung thuyền | 180 |
29.5.4 | Đoạn từ nhà Bà Nguyễn Thị Thơm đến hết đất nhà ông Phạm Dũng. Từ đất nhà ông Quách Dũng đến hết đất nhà ông Phạm Văn Chung | 250 |
29.6 | Các trục đường trong thôn Tân Phú: | |
29.6.1 | Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Bá giáp thôn Phú Quang đến Hội tường thôn Tân phú và từ đất nhà ông Nguyễn Phí Lâm đến hết đất nhà ông Trương Đức Huy giáp xã Mậu lâm | 250 |
29.7 | Các trục đường trong thôn Thanh sơn | |
29.7.1 | Đoạn từ đất nhà ông Lê Đăng Khoa đến hết đất nhà ông Bùi Đình Cán. Từ đất nhà ông Lê Văn Ủy đến hết đất nhà ông Mai Xuân Phòng | 250 |
29.7.2 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Lương đến hết đất nhà ông Lê Văn Hưng. Từ đất nhà ông Bùi Ngọc Sơn đến hết đất nhà ông Lê Văn Học. Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Danh đến hết đất nhà ông Nguyễn Xuân Mai | 250 |
29.7.3 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hơn; Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hơn đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tư; Đoạn từ đất nhà ông Trần Quang Hoạt đến hết đất nhà ông Lê Đình Thảo. | 250 |
29.7.4 | Từ đất ông Nguyễn Hoàng Huynh đến hết đất nhà Bà Lê Thị Nghĩa. Từ đất nhà ông Lê Văn Tài đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lãng | 180 |
29.8 | Các trục đường trong thôn Phú Nhuận: | |
29.8.1 | Đoạn từ nhà bà Hương Sơn đến ngã ba ông Minh; Từ nhà bà Hương vòng quanh khu đồi đến nhà ông Khoáng; Từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Uyên | 250 |
29.8.2 | Đoạn từ nhà ông Uyên đến nhà ông Thu | 200 |
29.8.3 | Đoạn từ nhà ông Tâm Hùng đến nhà ông Bình Tính và từ nhà ông Bình Tính đến nhà bà Tâm | 200 |
29.9 | Các trục đường trong thôn Phú Phượng 1: | |
29.9.1 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Như Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn từ đất nhà ông Vóc đến hết đất nhà ông Nguyễn Thọ Hải, Từ đất nhà bà Lê Thị Ngân đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Tình | |
29.10 | Các trục đường trong thôn Phú Phượng 2: | |
29.10.1 | Đoạn từ đất nhà ông Hàn Ngọc Minh giáp thôn Phú Phượng 1 đến hết đất nhà ông Lê Văn Hùng (Giáp đất thôn Phú Phượng 3); Đoạn từ đất nhà ông Lê Ngọc Quý đến hết đất nhà ông Lương Minh Thắng | 250 |
29.11 | Các trục đường trong thôn Phú Phượng 3 | |
29.11.1 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng (giáp đất thôn phú phượng 2 Lê Văn Hùng) đến Ngã ba đường đi Phú Phượng 4 (nhà ông Đôn Na) | 200 |
29.11.2 | Đoạn từ đất nhà ông Hàn Thanh Tùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Kính. Từ đất nhà ông Hàn Ngọc Lơ đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệp. Từ đất nhà ông Đặng Mai Ban đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Quây | 250 |
29.12 | Các trục đường trong thôn Phú Phượng 4: | |
29.12.1 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Tường đến hết đất nhà ông Lê Minh Đức; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bách Sáu đến hết đất nhà ông Tô Xuân Trung, Từ đất nhà ông Lê Ngọc Xuân đến hết đất nhà ông Tô Quang Thảo, Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Huy đến hết đất nhà ông Lê Minh Thảo, Từ đất nhà Bà Nguyễn Thị Mai đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Dân; Từ đất nhà ông Lê Ngọc Lập đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngợi | 200 |
29.13 | Các trục đường trong thôn Khe Sình | |
29.13.1 | Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Tiến đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hải; Đoạn từ đất nhà Bà Hoàng Thị Giác đến hết đất nhà ông Lê Nhân Bòng | 250 |
29.13.2 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Mão đến hết đất nhà ông Quách Văn Do giá; Đoạn từ đất nhà ông Lê Nhân Chính Đến hết đất nhà ông Quách Văn Chiến giá; Đoạn từ đất nhà ông Lê Nhân Ốn đến hết đất nhà Bà Lê Thị Dược | 180 |
29.14 | Các trục đường trong thôn Bồng Sơn | |
29.14.1 | Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Bột đến hết đất nhà ông Bùi Văn Viện | 250 |
29.14.2 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Viện đến hết đất nhà ông Quách Văn Yên giá; Đoạn từ nhà Bà Bùi Thị Tâm đến hết đất nhà ông Bùi Văn Phong; Đoạn từ nhà ông Lê Đăng Chung đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Căn | 180 |
29.15 | Các trục đường trong thôn Đức Nhuận | |
29.15.1 | Đoạn từ nhà Bà Nguyễn Thị Dung đến Nhà văn hóa thôn | 250 |
29.15.2 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Khắc Hùng đi sung quanh khu đồi tròn đến hết đất nhà Bà Nguyễn Thị Thênh; Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Thủy đến hết đất nhà ông; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Khâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Nhâm Chân (Mua của bà Bùi Thị Thanh) | |
29.16 | Các trục đường trong thôn Đồng sình: | |
29.16.1 | Đoạn từ đất nhà ông Lê Văn Quyết đến hết đất nhà Bà Trần Thị Du (giáp đất thôn Eo Son) ; Đoạn từ nhà ông Lê Văn Thuật đến hết đất nhà ông Trương Văn Sinh; Đoạn từ đất nhà ông Cao Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hải | 250 |
29.16.2 | Đoạn từ nhà bà Nghĩa đến nhà ông Phòng; Đoạn từ nhà ông Đơ đến nhà ông Ký | 200 |
29.17 | Các trục đường trong thôn Thung Khế | |
29.17.1 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Chinh (giáp đất thôn Eo Son) đi vào làng Thung khế đến hết ngã tư đi vào thôn Thung Khế | 400 |
29.17.2 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Đình Tài (giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Ái) thôn Eo Son đến hết đất nhà Bà Quách Thị Lưu và từ đất nhà ông Quách Văn Luận đến hết đất nhà ông Quách Văn Hoàng; Từ đất nhà Bà Trương Thị Tám đến hết đất nhà Bà Lê Thị Thể. Từ đất nhà ông Lê Thế Giao đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chinh; Khu phía sau Nhà văn hóa thôn Phú Cường | 250 |
29.18 | Các trục đường trong thôn Eo Son | |
29.18.1 | Đoạn từ đất nhà Bà Trần Thị Kỳ (giáp thôn Đồng sình Trần Thị Du) đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Ân; Đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Thường đến hết đất nhà ông Lê Văn Thưởng | 150 |
29.18.2 | Đoạn từ nhà ông Vũ Đình Cầu đến hết đất Nhà văn hóa thôn theo trục đường đến hết đất nhà ông Trần Văn Tân, Từ đất nhà Trần văn Tân đến hết đất nhà ông Ngô Văn Luân; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Khâm đến hết đất nhà ông Trần Văn Cương | 200 |
29.18.3 | Đoạn từ đất nhà ông Ngô Văn Lâm đến hết đất nhà Bà Trần Thị Khen | 180 |
29.19 | Thôn Phú Sơn | |
29.19.1 | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Vẹn đến nhà ông Mai Đình Dân | 200 |
29.19.2 | Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Đình Hội đến nhà ông Lê Văn Hoa | 200 |
29.19.3 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Hồng đến nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn | 200 |
29.19.4 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn đến nhà ông Lê Đức Tân | 200 |
29.19.5 | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Nhuần đến nhà ông Đồng Văn Khang | 200 |
29.19.6 | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Thiều vòng quanh đồi tròn đến nhà ông Tống Văn Lâm | 200 |
29.2 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
29.20.1 | Các vị trí có mặt đường rộng trên 3m | 180 |
29.20.2 | Các vị trí có mặt đường rộng từ 3m đến 2m | 180 |
29.20.3 | Các vị trí có mặt đường rộng nhỏ hơn 2m | 160 |
30 | XÃ XUÂN KHANG | |
30.1 | Dọc hai bên các tuyên đường chính nối từ QL 45 đi các thôn | |
30.1.1 | Từ giáp Quốc lộ 45 (Thửa 356, tờ 16) đến hết Nhà văn hóa thôn Phượng Xuân (Thửa 339 tờ 17) | 300 |
30.1.2 | Từ giáp Quốc lộ 45 (đoạn nhà ông Triều Xuân Lộc) tại thửa 669, 679, tờ 21 đến hết đất ông Lái thửa 27 tờ bản đồ 18 | 250 |
30.1.3 | Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn bà Xa thôn Xuân Sinh - Thửa 1025, tờ 28) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Toán thôn Xuân Thành (Thửa 68 tờ bản đồ 28) | 250 |
30.1.4 | Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn ông Đường Xuân Hội thôn Xuân Hưng - Thửa 272 tờ 34), đến ngã ba đường vào Nhà văn hóa thôn Xuân Cường (Thửa 69, 98 tờ 35) | 300 |
30.1.5 | Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn ông Hồ Công Hà thôn Xuân Hưng, thửa 704 tờ 34 và thửa 341 tờ 38), đến hết đất ông Quách Văn Triều thôn Xuân Cường (Thửa 215, 216, tờ 34) | 300 |
30.1.6 | Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn nhà ông Nhật Hương thôn Đồng Hơn - Thửa 157, 154 tờ 20) đến ngã ba tiếp giáp giữa Trạch Khang và Xuân Lộc (Tại thửa 702, 92 tờ 21) | 250 |
30.1.7 | Từ ngã ba ông Hồ Công Tình thôn Xuân Lộc (Thửa 467, 539 tờ 21) đến hết đất nhà văn hóa thôn Xuân Thành (Thửa 372, 414 tờ 28) | 250 |
30.1.8 | Từ giáp Quốc lộ 45 (suối Xuân Lộc thôn Xuân Lộc - Thửa 80, 77 tờ bản đồ 27) đến điểm giao cắt với đường Xuân Lộc đi Xuân Thành (Thửa 131 và 166, tờ 27) | 250 |
30.2 | Các trục đường nội thôn | |
30.2.1 | Thôn Đồng Mưa | |
30.2.1.1 | Các tuyến từ QL 45 (Thửa 59, 53 tờ 14) đi Ao Trời (Thửa 34 tờ 08) | 200 |
30.2.1.2 | Từ giáp QL 45(Tại thửa 185 tờ 14) đến hết đất bà Giang (Thửa 206 tờ 14) | 200 |
30.2.1.3 | Từ QL 45 (Tại thửa 200 tờ 15) đến hết đất ông Lục Văn Quynh (Thửa 233, 242 tờ 15) | 200 |
30.2.1.4 | Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 130, 154 tờ 15) đến hết đất ông Ngoan (Thửa 02 tờ 09) | 200 |
30.2.1.5 | Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 196, 195 tờ 16 đến hết khu lẻ Trường tiểu học 1 (Thửa 230 và 231, tờ 15) | 200 |
30.2.2 | Thôn Xuân Hòa | |
30.2.2.1 | Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 200, 169, tờ 16) đến ngã ba nhà ông Lan (Thửa 97, 60, tờ 16) | 200 |
30.2.3 | Thôn Phượng Xuân | |
30.2.3.1 | Từ nhà văn hóa thôn (Thửa 255 và 258, tờ 11) đến đập Cây Thị (Thửa 399, tờ 04) | 250 |
30.2.3.2 | Từ ngã ba ông Long (Thửa 351, 302, tờ 11) đến đập Eo Lim (Thửa 20, tờ 11) | 250 |
30.2.4 | Thôn Xuân Tiến | |
30.2.4.1 | Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 65, 67, tờ 20 ) đến hết đất ngã ba ông Phạm Văn Chương (Thửa 165, 209, tờ 19) | 250 |
30.2.4.2 | Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 121 và 122 tờ 20) đến ngã ba ông Lê Văn Thư (Thửa 305 và 264, tờ 20) | 250 |
30.2.4.3 | Từ Tỉnh lộ 520 C đoạn ông Vũ Văn Sơn (Thửa 18, 16 tờ 25) đến hết đất ông Đới Văn Lương (Thửa 89 tờ 25) | 250 |
30.2.5 | Thôn Đồng Hơn | |
30.2.5.1 | Từ quốc lộ 45 (đoạn ông Nguyễn Đình Bốn- thửa 227, tờ 20) đến hết đất bà Trịnh Thị Uyển (Thửa 271, tờ 20) | 250 |
30.2.6 | Thôn Xuân Hưng | |
30.2.6.1 | Từ quốc lộ 45 (đoạn ông Nguyễn Thiên Long - thửa 187, tờ 34) đến hết đất ông Hồ Công Phú (Thửa 57, 115, tờ 38). | 300 |
30.3 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
30.3.1 | Các vị trí có mặt cắt đường trên 3m | 200 |
30.3.2 | Các vị trí có mặt cắt đường từ 2 đến 3m | 180 |
30.3.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 160 |
31 | XÃ YÊN THỌ | |
31.1 | Tuyến đường nhựa liên xã từ giáp đường QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống. | |
31.1.1 | Dọc hai bên đường: Từ hộ ông Vinh (thửa 126, tờ BĐ 09) thôn Quần Thọ đến (thửa 340 tờ BĐ 09) hộ ông Duyên Thôn Tân Thọ và từ cổng trào Thôn Xuân Thọ ( thửa 968 tờ BĐ 09 ) đến cầu Khe Chén chợ mới | 1.700 |
31.1.2 | Các khu vực khác còn lại dọc hai bên tuyến đường (Trừ hai khu vực trên). | 1.200 |
31.2 | Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm Khê | |
31.2.1 | Khu Chợ Đập, dọc 2 bên đường theo hướng Bắc-Nam từ hộ ông Đặng Ngọc Chiến đến hộ ông Lương Bá Đoàn. | 1.000 |
31.2.2 | Dọc hai bên đườngTừ giáp ngã tư Thống Nhất (hộ ông Thăng) đến cầu Nông Giang thôn Chẩm Khê (trừ các hộ ở khu vực trên). | 850 |
31.2.3 | Dọc hai bên tuyến đường từ giáp cầu Nông Giang (Chợ Đập) đến giáp địa giới thôn Thập Lý, xã Thăng Long, huyện Nông Cống | 600 |
31.2.4 | Dọc hai bên đường từ ngã tư Thống Nhất đến Chợ Đập (cũ). | 500 |
31.3 | Tuyến đường khu vực Chợ Mới. | |
31.3.1 | Dọc hai bên đường từ hộ ông Lừng đến hộ ông Phúc (trừ các hộ ở khu vực dưới). | 800 |
31.3.2 | Khu vực chợ Mới, Dọc hai bên đường từ nhà ông Đông đến hết đất ông Lành. | 850 |
31.4 | Tuyến đường khu vực thôn Yên Trung. | |
31.4.1 | Dọc hai bên đường chính của thôn, từ giáp Xuân Điền đất hộ nhà ông Nguyễn Văn Sáng (Thửa số 38; tờ BĐ số 3) đi về phía Đông Nam đến đất hộ Nhà ông Phạm Hồng Tuyên (Ngọc) ( Thửa đất số 311; tờ BĐ số 4) giáp thôn Đông Tài, xã Vạn Thắng, Nông Cống | 250 |
31.4.2 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chức (Thửa đất số 64; tờ BĐ số 01) đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lê Sỹ Ngân (Thửa đất số 227 ; tờ BĐ số 02); Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lộc (Thửa đất số 115; tờ BĐ số 03) đi về phía Đông đến nhà ông Nguyễn Văn Khang (Thửa đất số 119 ; tờ BĐ số 03); Từ ngã ba Nhà ông Trần Văn Tâm (Thửa đất số 86; tờ BĐ số 04) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Phạm Hồng sắc (Thửa đất số 232; tờ BĐ số 04) | 200 |
31.5 | Thôn Quần Thọ: | |
31.5.1 | Từ Nhà ông Võ Duy Hùng (Thửa đất số 193; tờ BĐ số 6) đi về phía Đông đến Nhà ông Phạm Sỹ Thuật (Thửa đất số 222; tờ BĐ số 6); Từ ngã ba Nhà ông Lương Minh Đậu (Thửa đất số 328; tờ BĐ số 6) đi về phía Bắc đến ngã ba Nhà ông Võ Duy Hùng (Thửa đất số 195; tờ BĐ số 6); | 200 |
31.5.2 | Từ ngã ba Nhà ông Đỗ Xuân Sơn (Thửa đất số 340; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Nam đến Nhà Bà Nguyễn Thị Xuân (Thửa đất số 186; tờ BĐ số 09 ); Từ nhà bà Hà Thị Xinh (Thửa đất số 596; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Tây đến Đập Bu Bu thôn Quần Thọ ( Thửa đất số 09; tờ BĐ số 05) | 200 |
31.5.3 | Từ Nhà ông Đỗ Xuân Trường ( Thửa đất số 203; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Bắc đến Nhà ông Quách Văn tới (Thửa đất số 115; tờ BĐ số 056) | 200 |
31.5.4 | Từ Nhà ông Lê Văn Đông ( Thửa đất số 03; tờ BĐ số 05 ) đi về phía Tây Nam đến Nhà bà Hoàng Nghĩa ( Thửa đất số 95; tờ BĐ số 05 ) | 200 |
31.5.5 | Từ Nhà ông Lê Duy Tùng ( Thửa đất số 83; tờ BĐ số 05 ) đi về phía Tây đến Nhà ông Lê Duy Dũng ( Thửa đất số 66; tờ BĐ số 05 ) | 200 |
31.6 | Thôn Tân Thọ: | |
31.6.1 | Từ Nhà ông Nguyễn Văn Thiết thôn Tân Thọ (Thửa đất số 211 ; tờ BĐ số 09) đi về phía Đông đến Trạm Thuỷ Nông Tân Thọ ( Thửa đất số 25 ; tờ BĐ số 10) | 200 |
31.6.2 | Từ Nhà ông Nguyễn Văn Ngiêm ( Thửa đất số 274; tờ BĐ số 09) đi về phía Đông đến Trạm Thủy nông Tân Thọ ( Thửa đất số 25 ; tờ BĐ số 10) | 200 |
31.6.3 | Từ ngã ba nhà ông Lê Duy Nho (Thửa đất số 328 ; tờ BĐ số 09) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Xuân Phúc (Thửa số 390; tờ BĐ số 09) | 200 |
31.6.4 | Từ nhà ông Lê Xuân Phúc (Thửa đất số 390; tờ BĐ số 09) đi về phía Nam đến nhà bà Viên Thị Cảnh (Thửa đất số 718; tờ BĐ số 09) | 200 |
31.7 | Thôn Xuân Thọ: | |
31.7.1 | Từ Nhà ông Bùi Văn Tập Thôn Xuân Thọ (Thửa đất số 768; tờ BĐ số 09) đi về phía Nam đến hộ ông Phạm Văn Phúc (Thửa đất số 967; tờ BĐ số 09) | 200 |
31.7.2 | Từ ngã ba nhà ông Đỗ Văn Huy (Thửa đất số 1129; tờ BĐ số 09 ) đi về phía Đông Bắc đến hộ ông Trịnh Đình Tuấn (Thửa đất số 1065; tờ BĐ số 09) | 200 |
31.7.3 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Tam Thanh (Thửa đất số 26; tờ BĐ số 12) đi về phía Tây đến hộ ông Hoàng Ngọc Sinh (Thửa đất số 295; tờ BĐ số 12) | 200 |
31.8 | Thôn Tân Thịnh: | |
31.8.1 | Từ ngã ba nhà ông Lê Văn Xô (Thửa đất số 671; tờ BĐ số 13) đi về phía Tây đến hộ ông Trần Văn Loan (Thửa đất số 38; tờ BĐ số 15) | 200 |
31.9 | Thôn Cự Thịnh: | |
31.9.1 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang (Thửa đất số 441; tờ BĐ số 13) đi về phía Đông đến hộ ông Sông Mực (hộ ông Quách văn Sen) (Thửa đất số 13; tờ BĐ số 13) | 200 |
31.9.2 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang (Thửa đất số 441; tờ BĐ số 13) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thao (Thửa đất số 100; tờ BĐ số 13) | 200 |
31.9.3 | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Phú (Thửa đất số 130; tờ BĐ số 10) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Chu Văn Hồng (Thửa đất số 135; tờ BĐ số 13) | 200 |
31.9.4 | Từ ngã ba nhà ông Quách Văn Tấn (Thửa đất số 10; tờ BĐ số 13) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Trương Công Quảng (Thửa đất số 84; tờ BĐ số 13) | 200 |
31.1 | Thôn Minh Thịnh | |
31.10.1 | Từ ngã ba nhà ông Trương Công Tiền (Thửa đất số 833; tờ BĐ số 13) đi về phía Bắc đến hộ ông Nguyễn Bá Mạnh (Thửa đất số 511; tờ BĐ số 13) | 200 |
31.10.2 | Từ nhà ông Nguyễn Quang Lợi (Thửa đất số 1109; tờ BĐ số 13) đi về phía Tây đến nhà ông Phạm Khắc Sữu (Thửa đất số 410; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.10.3 | Từ ngã tư Nhà ông Lê Hồng Vi (Thửa đất số 404; tờ BĐ số 16) đi về phía Tây đến ngã ba Nhà ông Lê Văn Cần (Thửa đất số 491; tờ BĐ số 16 | 200 |
31.10.4 | Từ ngã tư Nhà ông Lê Hồng Vi (Thửa đất số 404; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Mai Xuân Quang (Thửa đất số 340; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.11 | Thôn Hợp Thịnh: | |
31.11.1 | Từ nhà ông Lê Thế Bảy (Thửa đất số 268 ; tờ BĐ số 16) đi về phía Đông đến hộ ông Phan Văn Dân (Thửa đất số 196; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.11.2 | Từ nhà ông Ngô Xuân Nhuận (Thửa đất số 389; tờ BĐ số 16) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Vũ Văn Đông (Thửa đất số 273; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.12 | Thôn Xuân Thịnh: | |
31.12.1 | Từ nhà ông Phạm văn Hà (Thửa đất số 547; tờ BĐ số 16) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Văn Hảo (Thửa đất số 626; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.12.2 | Từ ngã ba nhà ông Lê văn Bốn (Thửa đất số 596; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến hộ ông Phạm Văn Chiến (Thửa đất số 815; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.12.3 | Từ nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa đất số 570; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến hộ ông Lê Văn Hán (Thửa đất số 631; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.13 | Thôn Yên Xuân: | |
31.13.1 | Từ ngã ba nhà Bà Đỗ Thị Si (Thửa đất số 824; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến nhà ông Lê Xuân Tuấn (Thửa đất số 836; tờ BĐ số 16) | 200 |
31.13.2 | Từ nhà ông Lê Văn Vệ (Thửa đất số 193; tờ BĐ số 20) đi về phía Tây Nam, đến Ngã ba nhà ông Trương Văn Tuấn (Thửa đất số 97; tờ BĐ số 19) | 200 |
31.13.3 | Từ ngã ba nhà ông Trương Văn Tuấn (Thửa đất số 97; tờ BĐ số 19 ) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Quách Văn Lịch (Thửa đất số 391; tờ BĐ số 19) | 200 |
31.14 | Thôn Hùng Sơn: | |
31.14.1 | Từ Nhà ông Lê Văn Vinh (Thửa đất số 1451; tờ BĐ số 20) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lưu Văn Sơn (Thửa đất số 450; tờ BĐ số 19) | 200 |
31.14.2 | Từ ngã ba nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa đất số 1408; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Phạm Văn Lợi (Thửa đất số 1168; tờ BĐ số 20) | 200 |
31.14.3 | Từ ngã ba Nhà ông Hoàng Văn Nam (Thửa đất số 1454; tờ BĐ số 20) đi về phía Nam đến ngã ba Nhà ông Phạm Công Giao (Thửa đất số 1553; tờ BĐ số 20) | 200 |
31.15 | Thôn Tân Hùng: | |
31.15.1 | Từ nhà ông Lê Bá Thức (Thửa đất số 23; tờ BĐ số 23) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Bá Lượng (Thửa đất số 50; tờ BĐ số 23 ) | 200 |
31.15.2 | Từ ngã ba Nhà ông Bùi Sĩ Hải (Thửa đất số 76; tờ BĐ số 23), đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Nguyễn Quang Hiền ( Thửa đất số 89; tờ BĐ số 23) | 200 |
31.15.3 | Từ nhà bà Lê Thị Huệ (Thửa đất số 1480; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến ngã ba Nhà ông Bùi Sỹ Hợp (Thửa đất số 1206; tờ BĐ số 20) | 200 |
31.16 | Thôn Thống Nhất: | |
31.16.1 | Từ ngã ba nhà ông nhà ông Lê Văn Được (Thửa đất số 1058; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến Khu Ao Cá Nhà ông Suốt (Thửa đất số 93; tờ BĐ số 20) | 200 |
31.17 | Thôn Chẩm Khê: | |
31.17.1 | Từ ngã ba nhà ông Lê Xuân Oanh thôn Chẩm Kê (Thửa đất số 163; tờ BĐ số 21) đi về phía Bắc đến Đê Sông Mực (nhà ông Trần Văn Phúc thôn Chẩm Khê thuộc thửa đất số 473; tờ BĐ số 18) | 200 |
31.17.2 | Từ ngã ba nhà ông Lê Văn Ký (Thửa đất số 427; tờ BĐ số 18) đi về phía Bắc đến nhà ông Mai Ngọc Hạ thôn Chẩm Khê (Thửa đất số 70 ; tờ BĐ số 18) | 200 |
31.17.3 | Từ ngã ba Nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa đất số 692; tờ BĐ số 18 ) đi về phía Bắc đến Nhà văn hoá thôn Chẩm Khê (Thửa đất số 663; tờ BĐ số 18) | 200 |
31.18 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
31.18.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 200 |
31.18.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 150 |
31.18.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 160 |
32 | XÃ YÊN LẠC | |
32.1 | Dọc hai bên đường theo trục đường liên xã Yên thọ - Yên lạc đi Thanh Tân | |
32.1.1 | Từ nhà ông Lê Ngọc Linh thôn Đồng Yên (giáp đất Nông Cống) đi về phía Nam đến rốc đồi Hòn Vuông thôn Đồng Yên | 350 |
32.1.2 | Từ nhà ông Bùi Văn Chín thôn Đồng Yên (chân rốc đồi Hòn Vuông) đi về phía Nam đến ngã ba đường vào Nhà văn hoá thôn Đồng Yên | 800 |
32.1.3 | Từ giáp đường vào Nhà văn hoá thôn Đồng Yên đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Phạm Công Vệ (thôn Ao Mè). | 600 |
32.1.4 | Từ nhà ông Lê Văn Thảo thôn Ao Mè đi về phía Nam đến chân dốc ông Nguyễn Văn Gia thôn Tân Long | 400 |
32.1.5 | Từ cổng làng thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà ông Lê Đình Lịch | 600 |
32.1.6 | Từ nhà ông Vũ Văn Tính thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà Anh Cao Đình Dũng | 900 |
32.1.7 | Từ nhà ông Thuần thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà ông Ngô Văn Lợi. | 800 |
32.1.8 | Từ cầu ông Ới đi về phía Nam đến ngã ba ông Nguyễn Hữu Kỳ thôn Tân Long. | 400 |
32.1.9 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Chấn thôn Tân Long đi về phía Tây đến Nhà văn hóa thôn Tân Xuân | 400 |
32.1.10 | Từ Nhà văn hóa thôn Tân Xuân đi về phía Tây Nam đến Đập Khe Tre thôn Tân Xuân (giáp xã Thanh Tân) | 400 |
32.2 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn từ thôn Đồng Trung đi thôn Đồng Yên: Từ nhà ông Đặng Ngọc Nhung thôn Đồng yên đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lường Văn Nhuần thôn Đồng Yên | 200 |
32.3 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Đồng Trung đi thôn Cự Phú - Công Liêm | |
32.3.1 | Từ cổng chào thôn Đồng Trung đi về phía đông đến giáp thôn Cự Phú xã Công Liêm | 500 |
32.4 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Đồng Trung-Ba Cồn. | |
32.4.1 | Từ nhà ông Bùi Đình Duẩn thôn Đồng Trung đi về phía Nam đến nhà ông Lê Văn Toản | 300 |
32.5 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ba Cồn đi thôn Tân Long | |
32.5.1 | Từ nhà bà Lê thị Thủy thôn Ba Cồn đi về phía Đông Nam đến nhà ông Nguyễn văn Lương xóm Mỹ Lạc thôn Tân Long | 200 |
32.6 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Tân Tiến. | |
32.6.1 | Từ anh Cao Văn thành thôn Ao Mè đi về phía nam đến ngã ba anh Vinh thôn Tân Tiến. | 300 |
32.6.2 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Tân Long | |
32.6.3 | Từ nhà ông Bùi Văn Thị thôn Ao Mè đi về phía Đông Nam đến nhà ông Nguyễn Văn Sơn Yến thôn Tân Long | 300 |
32.7 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Đồng Yên | |
32.7.1 | Từ nhà Bà Quách Thị Luận thôn Ao Mè đi về phía Tây Bắc đến ngã ba nhà ông Đỗ Viết Trung thôn Tân Đồng Yên | 250 |
32.8 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Long đi thôn Rọc Năm xã Công Chính | |
32.8.1 | Từ nhà Bbà Lê Thị Nỡ đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lường Văn Trò thôn Tân Long. | 300 |
32.8.2 | Từ ngã ba nhà ông Lường Văn Hóa thôn Tân Long đi về phía Đông đến nhà ông Cao Đình Thông giáp thôn Rọc Năn xã Công Chính | 200 |
32.9 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Long đi thôn Phú Đa xã Công Bình | |
32.9.1 | Từ nhà ông Khương Hữu Văn đi về phía Nam đến Cầu khe Cát giáp thôn Phú Đa | 450 |
32.1 | Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Xuân đi thôn dân cư mới xã Thanh Tân | |
32.10.1 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hiếu đi về phía Tây đến nhà bà Bùi Thị Minh | |
32.11 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Đồng Yên. | |
32.11.1 | Từ nhà ông Lường Văn Nguyên đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lường Vương thôn Đồng Yên | 200 |
32.11.2 | Từ nhà ông Lường Đình Khởi đi về phía Bắc đến nhà ông Thành Danh thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.3 | Từ ngã ba nhà ông Vương đi về phía Đông đến nhà ông Đặng Văn Hòa thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.4 | Từ nhà ông Lường Minh Châu đi về phía Tây đến nhà ông Hoàng Quốc Dũng thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.5 | Từ nhà ông Bùi Văn Mười đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Hoàng Văn Trình thôn Đồng Yên | 180 |
32.11.6 | Từ nhà ông Lê Văn Tập đi về phía Đông đến nhà Bà Từ Long thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.7 | Từ nhà ông Trần Văn Điểm đi về phía Bắc đến nhà ông Hoàng Văn Quý thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.8 | Từ Cống số 2 Ao Sen đi về phía Đông đến nhà ông Đặng Ngọc Cấn thôn Đồng Yên | 150 |
32.11.9 | Từ nhà ông Lường Đình Dương đi về phía Tây đến nhà ông Đặng Văn Viến thôn Đồng Yên | 300 |
32.11.10 | Từ nhà ông Linh đi về phía Nam đến Bờ Đập Rẫy Cồ thôn Đồng Yên | 150 |
32.12 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Đồng Trung. | |
32.12.1 | Từ nhà bà Lê thị Từ đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Vũ Hồng Hương thôn Đồng Trung. | 150 |
32.12.2 | Từ nhà bà Lê Thị Thống đi về phía Đông đến nhà ông Lê Hữu Vinh thôn Đồng Trung. | 300 |
32.12.3 | Từ nhà ông Bùi Văn Nguyên (bờ Đập khe Lau) đi về phía Tây đến nhà ông Lê Mạnh Tuấn thôn Đồng Trung. | 150 |
32.13 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Ba Cồn | |
32.13.1 | Từ nhà ông Bùi Văn Thú đi về phía Tây Nam đến nhà ông Nguyễn Xuân Thế thôn Ba Cồn | 150 |
32.13.2 | Từ nhà ông Bùi Văn Hóa thôn ba Cồn đi về phía Tây đến nhà ông Bùi Văn Đức thôn Ba Cồn. | 150 |
32.13.3 | Từ nhà ông Cao Đình Mơ đi về phía Đông Nam đến ngã ba nhà ông Phan Huy Tuyết thôn Ba Cồn. | 150 |
32.13.4 | Từ Nhà văn hóa thôn ba Cồn đi về phía Tây đến nhà ông Trương Văn Lý thôn Ba Cồn. | 300 |
32.13.5 | Từ nhà Bà Xuân đi về phía Đông đến nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Ba Cồn. | 150 |
32.13.6 | Từ nhà Bà Viên Thị Sức đi về phía Đông đến nhà ông Cao Đức Vinh thôn Ba Cồn. | 150 |
32.14 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Ao Mè. | |
32.14.1 | Từ nhà ông Cao Văn Tính đi về phía Tây đến nhà ông Quách Văn Lý | 150 |
32.14.2 | Từ nhà ông Lê Bá Dạn đi về phía Tây đến nhà ông Viên Đình Tiến | 150 |
32.14.3 | Từ nhà ông Trần Công Cường (Ý) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Lê Văn Giáp (Lan) | 150 |
32.14.4 | Từ nhà ông Trần Công Sơn đến nhà ông Trần Công Quân | 150 |
32.15 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Long. | |
32.15.1 | Từ nhà Bà Đỗ Thị Thanh xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông đến nhà ông Lê Minh Khá | 300 |
32.15.2 | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Thuận xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông đến nhà ông Sáu Lập giáp xóm Rọc Năn | 250 |
32.15.3 | Từ nhà ông Lê Duy Khánh xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông Nam đến Trường Mầm non Tân Long | 300 |
32.15.4 | Từ nhà ông Lê Đình Lịch đi về phía Đông đến nhà bà Lường Thị Sen | 400 |
32.15.5 | Từ nhà Cao Đình Dưỡng đi về phía Đông đến nhà ông Lê Viết Hùng | 150 |
32.15.6 | Ong Lường Văn Hóa đi về phía Tây đến nhà ông Cao Đình Thành | 250 |
32.15.7 | Từ nhà ông Trương Công Cảnh đi về phía Đông đến nhà ông Lê Vạn Các | 150 |
32.15.8 | Từ nhà ông Cao Đình Nam đi về phía Đông Đến nhà ông Nguyễn Hữu Đoàn | 150 |
32.15.9 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Nguyên đi về phía Nam đến nhà ông Nguyễn Hữu Hoàn | 150 |
32.15.10 | Từ nhà ông Đỗ Xuân Tân đi về phía Tây đến nhà bà Nguyễn Thị Oanh | 200 |
32.15.11 | Từ nhà ông Lê Hữu Tường đi về phía Tây đến nhà ông Nguyễn Hữu Hân | 200 |
32.15.12 | Từ nhà ông Lê Viết Sơn đi về phía Đông Đến nhà ông Lê Viết Thuận | 200 |
32.15.13 | Từ nhà ông Khương Hữu Dũng đi về phía Đông đến nhà ông Lê Viết Trung | 250 |
32.15.14 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuân đi về phía Nam đến nhà ông Lê Viết Luân | 150 |
32.16 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Xuân | |
32.16.1 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Định đi về phía Tây đến cống tràn ông Cao Ngọc Dũng | 150 |
32.16.2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tám đi về phía Tây đến nhà ông Đỗ Xuân Văn | 150 |
32.16.3 | Từ nhà ông Đỗ Xuân Chính đến nhà ông Đỗ Xuân Tâm (Nương) | 150 |
32.17 | Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Tiến | |
32.17.1 | Từ nhà ông Cao Văn Đại đi về phía Đông đến nhà ông Lê Văn Giáp (Lan) | 150 |
32.17.2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Bình đi về phía Bắc đến Đập Ao Lác | 300 |
32.17.3 | Từ nhà ông Lường Văn Hùng đi về phía Nam đến nhà ông Lê Xuân Quân | 200 |
32.17.4 | Từ nhà Lê Văn Việt (Giang) đi về phía Nam đến nhà Lê Văn Việt (Xuyên) | 200 |
32.17.5 | Từ nhà ông Lê Văn Hạnh đi về phía Nam đến nhà Lê Văn Thơm | 200 |
32.17.6 | Từ nhà ông Lê Xuân Bộ đi về phía Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Niện | 200 |
32.18 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
32.18.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 150 |
32.18.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 120 |
32.18.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
33 | XÃ THANH TÂN | |
33.1 | Các tuyến đường liên thôn | |
33.1.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba giáp hộ ông Vũ ĐứcThân đi thôn Thanh Vinh đến hết thôn Thanh Vinh | 150 |
33.1.2 | Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba hộ bà Lê Thị Thoan (thôn Tân Thành) đi Khe Cát đến hộ ông Lê Văn Ba (thôn Thanh Xuân) | 150 |
33.1.3 | Dọc hai bên đường từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi Thanh Xuân đến hộ ông Lê Hữu Lộc thôn Thanh Xuân | 150 |
33.1.4 | Từ tiếp giáp hộ ông Lê Văn Ba (thôn Thanh Xuân ) đến Trạm bảo vệ rừng tiểu khu 649 của Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ | 150 |
33.1.5 | Dọc hai bên đường từ ngã ba hộ ông Lê Trần Đạt thôn Thanh Quang đi Khe Cát đến Trường Tiểu học Thanh Tân II | 150 |
33.1.6 | Dọc hai bên đường từ ngã ba hộ ông Tân thôn Vườn Dâu đến hội trường thôn Vườn Dâu | 150 |
33.2 | Tại thôn Tân Hùng: Dọc hai bên đường từ cầu tràn thôn Trung Tiến đi thôn Tân Hùng đến cầu tràn thôn Tân Hùng | 150 |
33.3 | Tại thôn Khả La: Dọc hai bên đường từ hộ ông Phạm Huy Nghị đến hộ ông Lê Văn Sanh, | 150 |
33.4 | Tai thôn Thanh Quang: Dọc hai bên đường từ hô ông Lương Văn Tuyên đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Quang đến hộ ông Nguyễn Văn Phán thôn Thanh Quang. | 150 |
33.5 | Tại thôn Đồng Lấm: Dọc hai bên đường từ hộ ông Hà Văn Nghĩa đến hộ ông Hà Văn Tiếp | 150 |
33.6 | Từ hộ bà Hà thị Thanh đến hộ bà Lê Thị Thúy thôn Hợp Nhất | 200 |
33.7 | Từ giáp hộ ông Lô Văn Lệ đến hộ ông Nguyễn Văn Công thôn Đồng Lấm | 200 |
33.8 | Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
33.8.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 150 |
33.8.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 120 |
33.8.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
34 | XÃ THANH KỲ | |
34.1 | Dọc hai bên tuyến đường đi thôn Đồng Tâm, Đồng Tiến | |
34.1.1 | Từ đất nhà ông Trần Văn Hiệu đến đất nhà ông Nguyễn Bá Nhân (thôn Thanh Sơn) | 800 |
34.1.2 | Từ đất hộ ông Nguyễn Hữu Cường đến đất hộ ông Ngân Bình Luyện (thôn Thanh Sơn) | 700 |
34.2 | Dọc các tuyến đường thôn Thanh Sơn | |
34.2.1 | Từ đất hộ ông Lường Kế Toàn đến đất nhà ông Ngân Văn Luân (thôn Thanh Sơn) | 180 |
34.2.2 | Từ đất hộ ông Lưu Đình Thực đến đất nhà ông Lô Văn Nguyên (thôn Thanh Sơn) | 250 |
34.2.3 | Từ đất hộ ông Hà Công Hùng đến đất nhà ông Hà Văn Tuyền (thôn Thanh Sơn) | 200 |
34.3 | Dọc các tuyến đường thôn Kim Đồng | |
34.3.1 | Từ đất hộ ông Ngân Văn Điệp đến đất nhà ông Hà Khắc Sinh (thôn Kim Đồng) | 300 |
34.3.2 | Từ đất hộ bà Nguyễn Thị Hà đến đất nhà ông Nguyễn Đình Như (thôn Kim Đồng) | 200 |
34.3.3 | Từ đất hộ bà Hà Thị Phúc đến đất nhà ông Lương Văn Hoài (thôn Kim Đồng) | 200 |
34.3.4 | Từ đất hộ ông Hà Khắc Sinh đến đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (thôn Kim Đồng) | 150 |
34.3.5 | Từ đất hộ bà Ngân Thị Luân đến đất hộ ông Lương Văn (thôn Kim Đồng) | 150 |
34.3.6 | Từ đất hộ ông Lê Duy Đại đến đất nhà ông Ngân Công Đoàn (thôn Kim Đồng) | 150 |
34.4 | Dọc các tuyến đường thôn Thanh Trung | |
34.4.1 | Từ đất hộ ông Hà Văn Dũng (thôn Thanh Trung) đến ngã tư Kỳ Thượng | 200 |
34.4.2 | Từ đất hộ ông Hà Kế Hoạch (thôn Thanh Trung) đến ngã tư Kỳ Thượng | 300 |
34.4.3 | Từ đất hộ bà Hà Thị Lâm đến đất nhà Bà Nguyễn Thị Niên (thôn Thanh Trung) | 120 |
34.4.4 | Từ đất hộ bà Hà Thị Thiệp đến đất nhà ông Hà Văn Phận (thôn Thanh Trung) | 180 |
34.4.5 | Từ đất hộ bà Trần Thị Ngoan đến đất hộ ông Vũ Trí Đức (thôn Thanh Trung) | 150 |
34.4.6 | Từ đất hộ ông Lô Văn Luyện đến đất hộ ông Lô Văn (Tại thôn Thanh Trung) | 150 |
34.4.7 | Từ đất hộ ông Lô Văn Luân (thôn Thanh Sơn) đến đất nhà ông Lương Anh Tuấn (thôn Thanh Trung) | 300 |
34.4.8 | Từ đất hộ ông Lương Văn Minh đến giáp đất hộ ông Hà Văn Hanh (thôn Thanh Trung) | 150 |
34.5 | Dọc các tuyến đường thôn Kỳ Thượng | |
34.5.1 | Từ đất hộ Bà Hoàng Thị Quyên đến đất hộ ông Lương Văn Dũng (thôn Kỳ Thương) | 180 |
34.5.2 | Từ đất hộ ông Lường Tú Hường đến nhà ông Lê Thanh Bình (thôn Kỳ Thương) | 150 |
34.5.3 | Từ đất hộ ông Hoàng Xuân Phú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh (thôn Kỳ Thương) | 150 |
34.5.4 | Từ đất hộ ông Lương Văn Sơn đết đất hộ ông Trịnh Xuân Năm (thôn Kỳ Thương) | 150 |
34.5.5 | Từ đất hộ ông Lê Văn Tuấn đến đất hộ ông Lường Tú Du (thôn Kỳ Thương) | 150 |
34.6 | Dọc các tuyến đường thôn Bái Sim | |
34.6.1 | Từ đất hộ ông Hà Văn Thoại (thôn Bái Sim) đến giáp mỏ Quặng | 250 |
34.6.2 | Từ đất hộ ông Nguyễn Văn An đến đất nhà ông Vi Đại Dinh (thôn Bái Sim) | 200 |
34.6.3 | Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Ngọc (thôn Kim Đồng đến đất nhà ông Lê Huy Dinh (thôn Bái Sim) | 150 |
34.6.4 | Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Quyền đến đất hộ ông Lê Huy | 150 |
34.6.5 | Từ đất hộ ông Ngân Văn Biềng đến đất nhà ông Vi Văn Hậu (thôn Bái Sim) | 200 |
34.6.6 | Từ Trạm biến áp (thôn Bái Sim) đến đất nhà ông Trần Văn Quyền | 150 |
34.6.7 | Từ đất hộ ông Vũ Đức An đến đất nhà Bà Hoàng Thị Vân (thôn Bái Sim) | 150 |
34.6.8 | Từ đất hộ ông Vi Ngọc Chiến đến đất nhà ông Vi Xuân Tằng (thôn Bái Sim) | 150 |
34.7 | Dọc các tuyến đường thôn Thanh Xuân | |
34.7.1 | Từ đất hộ ông Hà Văn Khuyên đến nhà Bà Lô Thị Tý (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.2 | Từ đất hộ ông Lương Văn Thạch đến đất nhà ông Lương Văn Xuận (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.3 | Từ đất hộ ông Lô Văn Thoa đến đất nhà ông Lô Văn Huy (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.4 | Từ đất hộ ông Vi Văn Sinh đến đất nhà ông Lương Văn Hương (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.5 | Từ đất nhà ông Lương Văn Việt đất đất nhà Bà Lương Thị Thi (thôn Thanh Xuân) | 200 |
34.7.6 | Từ đất hộ ông Hà Xuân Thường đến đất nhà ông Lô Đình Thăng (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.7 | Từ đất hộ ông Hà Văn Tập đến đất nhà Bà Lô Thị Chòn (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.7.8 | Từ đất hộ ông Lữ Đình Chinh đến đất nhà ông Lương Văn Tuân (thôn Thanh Xuân) | 150 |
34.8 | Dọc các tuyến đường thôn Đồng Ván | |
34.8.1 | Từ giáp cầu Đồng Ván đến đất nhà bà Lương Thị Đót (thôn Đồng Ván) | 150 |
34.8.2 | Từ đất hộ ông Hà Văn Phẩm đến đất bà Lương Thị Đót, | 150 |
34.8.3 | Từ đất hộ ông Lương Văn Trường (thôn Đồng Ván đến Trạm biến áp Đồng Tâm - Đồng Tiến) | 200 |
34.9 | Dọc các tuyến đường thôn Đồng Tâm | |
34.9.1 | Từ đất hộ ông Lò Hải Việt (thôn Đồng Tâm) đến trường tiểu học Đồng Tâm - Đồng tiến | 250 |
34.9.2 | Từ đất hộ ông Lương Văn Hồng đến đất nhà Hà Văn Chiều (thôn Đồng Tâm) | 200 |
34.9.3 | Từ giáp đất ông Lò Văn Hải đến đất nhà ông Nguyễn Trường Sơn (thôn Đồng Tâm) | 150 |
34.9.4 | Từ giáp đất ông Lương Phúc Thanh đến đất nhà ông Lương Văn Ái (thôn Đồng Tâm) | 150 |
34.9.5 | Từ đất hộ ông Lương Văn Phòng đến đất nhà ông Hà Văn Chiệm (thôn Đồng Tâm) | 150 |
34.1 | Dọc các tuyến đường thôn Đồng Tiến | |
34.10.1 | Từ giáp trường tiểu học Đồng Tâm - Đồng Tiến đến đất nhà ông Hà Giang Nam (thôn Đồng Tiến) | 250 |
34.10.2 | Từ đất hộ ông Lê Thanh Huấn đến đất nhà ông Lương Văn Bành (thôn Đồng Tiến) | 150 |
34.11 | Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau | |
34.11.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3m trở lên | 150 |
34.11.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m đến dưới 2m | 120 |
34.11.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m trở xuống | 100 |
35 | XÃ XUÂN PHÚC | |
35.1 | Từ giáp ngã ba thôn 7 đến giáp đất Xuân Thái | |
35.1.1 | Đoạn từ nhà anh Lâm đến khe Cứt trâu | 150 |
35.1.2 | Đoạn từ hết khe Cứt trâu đến giáp đất Xuân Thái | 150 |
35.2 | Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ ) | |
35.2.1 | Đoạn từ giáp ngã ba thôn 6 đến nhà ông Quách Văn Vịnh | 700 |
35.2.2 | Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Lương đất ông Nguyễn Huy Khải. | 150 |
35.2.3 | Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ) | 200 |
35.3 | Đoạn từ ngã ba thôn 2 đến đỉnh dốc Eo Đím | |
35.3.1 | Dọc hai bên tuyến đường từ nhà bà Hoa (giáp ngã ba vào thôn 2 )đến hết tuyến đường tiếp giáp nối ra Tỉnh lộ 520 | 250 |
35.4 | Các trục đường chính của thôn 1 | |
35.4.1 | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Hội đến đất ông Bùi Văn Chùng thôn 3; Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến đất ông Hà Văn Luân; Đoạn từ nhà ông Qách Văn Hòa đến đất ông Lê Duy Giám; Đoạn từ nhà ông Ngân Văn Nem đến đất ông Bùi Văn Hùng; Đoạn từ nhà ông Lục Văn Thương đến đất ông Lê Văn Lực | 150 |
35.4.2 | Đoạn từ nhà ông Hiệu thôn 1 đến hết đất ông Chung thôn 1 nối với tuyến đường EU đầu tư. | 150 |
35.5 | Các trục đường chính trong thôn 2 | |
35.5.1 | Đoạn từ giáp đất Nhà văn hóa thôn 2 đến ngã ba nhà ông Lưu Thái Tú | 150 |
35.5.2 | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thượng đến đất nhà ông Lê Tiến Dũng; đoạn từ nhà ông Lê Văn Hợp đến nhà ông Vũ Văn Lý | 150 |
35.6 | Các trục đường chính trong thôn 3 | |
35.6.1 | Đoạn từ hết đất nhà ông Lê Văn Hữu đến đến hết đất nhà bà Quách Thị Huấn; Đoạn từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Phước đến hết đất nhà ông Lê Đăng Cường; Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Quang Phương đến hết đất nhà ông Lê Đăng Quang. | 150 |
35.6.2 | Đoạn từ nhà ông Bùi Hiền Dương (đập Đồng Quốc), đến nhà ông Bùi Văn Toản | 200 |
35.6.3 | Đoạn từ nhà ông Bùi Thanh Chuân đến Trường bắn xã Xuân Phúc | 150 |
35.7 | Các trục đường chính trong thôn 5 | |
35.7.1 | Đoạn từ nhà ông Lê Đăng Bình đến nhà bà Bùi Thị Bông, Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến nhà ông Lê Văn Hùng, đoạn Từ Nhà bà Lương Thị Lý đến nhà ông Lương Văn Hải, đoạn từ nhà bà Trần Thị Sâm đến nhà ông Lê Đăng Khương | 150 |
35.7.2 | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thu đến nhà ông Bùi Văn Huynh; Đoạn từ nhà ông Quách Văn Nực đến nhà ông Bùi Văn Mạnh; Đoạn từ nhà Bà Hoàng Thị Do đến nhà ông Lương Văn Chin; Đoạn từ nhà ông Lương Văn Cường đến nhà ông Lương Văn Nhanh đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Dũng đến nhà ông Bùi Văn Chúc | 150 |
35.8 | Các trục đường chính trong thôn 6 | |
35.8.1 | Đoạn từ giáp đất ông Quách Hải Quân đến đất ông Quách Văn Chín Đoạn từ đầu đập thôn 6 đến hết hộ ông Quách Văn Thủy, | 150 |
35.8.2 | Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Kỳ đến đất nhà ông Bùi Văn Kiểm thôn 7 | 150 |
35.8.3 | Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thỏi đến đất nhà ông Quách Phúc Cảnh thôn 8 | 150 |
35.9 | Các trục đường chính trong thôn 7 | |
35.9.1 | Đoạn từ nhà ông Nhữ Văn Tình đến nhà ông Hà Văn Minh | 150 |
35.9.2 | Đoạn từ nhà ông Lục Văn Hinh đến đất ông Quách Văn Kiệm, đoạn từ hội trường thôn 7 đến nhà ông Quách Đức Ái | 150 |
35.10 | Các trục đường chính trong thôn 8 | |
35.10.1 | Đoạn từ nhà ông Trương Văn Ngọc đến đất ông Hà Thọ Cảnh giáp xã Yên Thọ | 150 |
36 | XÃ PHÚC ĐƯỜNG ( nay là xã Xuân Phúc) | |
36.1 | Tuyến đường từ nhà ông Xuân thôn 3 đến đập Khe Dài | 250 |
36.2 | Tuyến đường từ nhà bà Thoa đến đi Nhà máy đương Nông Cống | |
36.2.1 | Tuyến đường từ giáp nhà bà Thoa đến nhà ông Sinh | 300 |
36.2.2 | Tuyến đường từ giáp nhà ông Sinh đi Nhà máy đương Nông Cống | 250 |
36.3 | Dọc theo 2 bên các tuyến đường liên thôn | |
36.3.1 | Tuyến nhà ông Quý thôn 1 đến nhà ông Danh Tình thôn 2 | 200 |
36.3.2 | Tuyến giáp từ nhà Danh Tình thôn 2 đến nhà ông Lê Xuân Thảo | 150 |
36.3.3 | Từ giáp UBND xã đến nhà ông Thượng thôn 2 | 250 |
36.3.4 | Từ nhà ông Thu thôn 2 đến nhà ông Lam thôn 2 | 200 |
36.3.5 | Từ nhà ông Lực thôn 3 đến nhà ông Lộc thôn 4 | 200 |
36.3.6 | Từ nhà ông Tý thôn 4 đến nhà ông Thoa Tư thôn 4 | 180 |
36.3.7 | Từ nhà ông Hồng Râu thôn 1 đến nhà ông Lâm thôn 1 | 150 |
36.3.8 | Từ nhà bà Huệ thôn 1 đến nhà ông Bình Nam thôn 2 | 150 |
36.3.9 | Từ dốc Cây đa phòng không đến Khe Cạn đồi đất đỏ thôn 6 | 150 |
36.3.10 | Từ dốc Cây đa phòng không đến nhà ông Kiệm thôn 6 | 150 |
36.3.11 | Từ nhà ông Thuyết đên nhà ông Trình thôn 5 | 150 |
36.3.12 | Tuyến nối từ đuờng Tỉnh lộ 520 đến nhà ông Lức thôn 5 | 150 |
36.3.13 | Từ nhà ông Huynh thôn 5 đến nhà ông Vinh thôn 5 | 150 |
36.3.14 | Từ nhà ông Mắn thôn 5 (thửa 269, tờ BĐ 17) đến nhà ông Chính thôn 5 (thửa 291, tờ BĐ 17) | 150 |
36.3.15 | Từ nhà ông Lương Thôn 6 (thửa 136, tờ BĐ 07) đến nhà ông Thuỷ thôn 6 (thửa 06, tờ BĐ 11) | 150 |
36.3.16 | Từ ngã ba nhà Tâm Vinh (thửa 158, tờ BĐ 10) đến nhà ông Tình (thửa 25, tơ 10) | 150 |
36.3.17 | Từ giáp Tỉnh lộ 520 đến nhà ông Giáp (thửa 236, tờ BĐ 17) | 150 |
36.3.18 | Giáp Tỉnh lộ 520 đến hết khu tái đinh cư Bái Giềng (thửa 264, tờ BĐ 17) | 150 |
36.4 | Tại thôn 1: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Dương Đình Thanh. | 150 |
36.5 | Tuyến từ nhà ông Đồng thôn 2 đến nhà ông Bảo thôn 1 | 150 |
36.6 | Tại thôn 2: Từ giáp đất ở nhà ông Loan (đấu giá năm 2014) đến nhà bà Cạy. | 150 |
36.7 | Tại thôn 3: | |
36.7.1 | Từ nhà ông Hải đến nhà ông Hưng | 150 |
36.7.2 | Từ nhà ông Nuôi đến nhà ông Cường | 150 |
36.8 | Tại thôn 5: | 150 |
36.8.1 | Đoạn từ nhà bà Xây đến nhà Phan Văn Tuấn | 150 |
36.8.2 | Đoạn từ giáp nhà ông Nghiêm đến nhà ông Vinh | 150 |
36.8.3 | Đoạn từ nhà bà Thể đến nhà ông Hùng | 150 |
36.9 | Tại thôn 6: Từ giáp nhà ông Thủy đến nhà ông Hoà | 150 |
36.9.1 | Từ nhà bà Thu Viễn thôn 6 đến hết đường đi Chợ Đập | 150 |
36.9.2 | Tuyến nhà Hùng Huế thôn 6 đến nhà bà Lối thôn 6 | 150 |
36.9.3 | Tuyến đường nội thôn sau Trường THCS xã vào nhà ông Nghị, bà cần | 150 |
36.1 | Tại thôn 7: Tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Như | 150 |
36.11 | Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau | |
36.11.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 150 |
36.11.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 120 |
36.11.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 100 |
37 | XÃ XUÂN THÁI | |
37.1 | Dọc hai bên tuyến đường nhựa Hải Vân - Xuân Thái. | |
37.1.2 | Từ đỉnh dốc Cục tiếp giáp Xuân Phúc đến cầu Sập | 150 |
37.1.3 | Từ hộ ông Cao Văn Hản (giáp cầu Sập) đến hộ ông Mai Thủy | 250 |
37.1.4 | Từ hết đất nhà ông Huy Phiên (lô 01 khu đất đấu giá) dọc theo đường nhựa đến Cầu thôn 4 | 350 |
37.1.5 | Từ giáp cầu thôn 4 đến hết đất nhà ông Quách Văn Thiệp thôn Làng Lúng | 250 |
37.1.6 | Từ hết đất nhà ông Vi Văn Lãi thôn Làng Lúng đến đỉnh dốc mã | 350 |
37.1.7 | Từ tiếp giáp đỉnh Dốc Mã đến đỉnh Dốc Giang | 150 |
37.1.8 | Từ giáp đỉnh dốc Giang đến Trạm bảo vệ lâm trường Thanh Kỳ và hộ ông An - thôn Thanh Xuân | 120 |
37.2 | Dọc hai bên các tuyến đường thôn | |
37.2.1 | Thôn Yên Khang | |
37.2.1.1 | Từ Giáp đất hộ bà Bùi Thị Liên đến hết đất hộ ông Đinh Thị Huyền, Từ Giáp đất hộ ông Tính, hộ bà Mậu đến hết đất hộ ông Bùi Văn Thường và từ giáp đất hộ ông Phạm Văn Thuật đến hết đất hộ ông Lê Văn Hùng | 120 |
37.2.2 | Thôn Đồng Lườn | |
37.2.2.1 | Từ đất hộ ông Biền giáp đấy hộ ông Nguyệt ngã ba cầu Đồng Lườn đến hết đất hộ ông Huynh | 150 |
37.2.2.2 | Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Văn Huynh đến hết đất hộ Nguyễn Văn Hường, từ đất hộ ông Lê Trung Bình đến hết đất hộ ông Cao Văn Thảo, Từ hộ ông Lô Văn Ngay đến hết đất hộ ông Bùi Văn Vinh và từ hộ ông Huyền quy nghĩa địa đến hộ ông Toán.I29 | 120 |
37.2.3 | Thôn Cây Nghia | |
37.2.3.1 | Từ giáp đất hộ ông Huy Phiên ngã ba đi vào Trường mầm Non (khu 2) | 150 |
37.2.3.2 | Từ đất hộ ông Kỉn, ông Hùng đến hết đất hộ Trương Văn Tú; Từ ngã ba Nhà văn hoá Cây Nghia đến tường rào phía sau công sở xã; Từ đất hộ ông Diệp đến hết đất hộ ông Đảo và từ đất hộ ông Long đến hết đất hộ ông Mừng, ông Quy | 120 |
37.2.4 | Thôn Ấp Cũ | |
37.2.4.1 | Từ hộ ông Giáp, ông Bình đến ngã ba thửa đất hộ ông Thu | 150 |
37.2.4.2 | Từ cầu tràn Cây Si đến hết đất hộ ông Yi Văn Phương và đất hộ ông Thu đến hết đất hộ ông Bùi Văn Mận | 120 |
37.2.5 | Thôn Làng Lủng | |
37.2.5.1 | Từ hộ ông Vi Xuân Thi đến hết đất hộ ông Vi Văn cần; Từ giáp đất hộ ông Quách Văn Hoà đến hết đất hộ ông Quách Văn Hợp; Từ giáp đất hộ ông Chung đến hộ ông Nhật và vào hộ bà Quyền; Từ giáp đất hộ ông Hà Văn Lý đến hết đất hộ ông Hà Văn Nhót; Từ giáp đất hộ ông Vui đến hết đất hộ ông Phương; Từ giáp đất hộ ông Lợi đến hết đất hộ ông Đồng; Từ giáp đất hộ ông Dũng đến hết đất hộ bà Toán và Từ hộ ông Binh đến hết hộ bà Định | 120 |
37.2.6 | Thông Đồng Cốc | |
37.2.6.1 | Từ giáp đất hộ ông Tư Loan đến hết đất hộ ông Chất; Từ ngã ba Dốc Mã đến hộ ông Hữu; Từ giáp hộ ông Sinh đến hết hộ ông Nghĩa và Từ giáp đất hộ ông Lâm đến hết đất hộ ông Mùi | 120 |
35.2.7 | Thôn Ba Bái | |
35.2.7.1 | Từ giáp đất hộ ông Dương đến hết hộ ông Thắng,Từ ngã ba (hộ ông Điền) đến hết đất hộ ông Thuyên, hộ bà Quách Thị Bảy; Từ giám đường liên xã đến hộ ông Bùi Ngọc Sơn và từ giáp đất hộ ông Phú đến hết đất hộ bà Dam | 120 |
37.2.8 | Thôn Quảng Đại | |
37.2.8.1 | Từ Dốc Đá đến hộ ông Luân; Từ dốc Nghĩa địa đến Dốc Chùa; Từ giáp đất hộ ông Vệ đến hết đất hộ ông Niên; Từ giáp hộ ông Hà Văn Vinh đến hết đất hộ ông Thể; Từ hộ ông Minh đến hộ ông Thuỷ và từ giáp đường liên xã đến hộ ông Hải | 120 |
37.2.9 | Thôn Yên Vinh | |
37.2.9.1 | Từ giáp hộ ông Hùng iểng đến hết đất hộ ông Giáp; | 120 |
37.2.10 | Thôn Thanh Xuân | |
37.2.10.1 | Từ giáp hộ ông Quỳnh đến nghĩa địa; Từ giáp Nhà văn hoá thôn đến hết đất hộ ông Hùng Chiến; Từ giáp đất hộ ông Duyên Thịnh đến hết đất hộ ông Hiền Bành và giáp hộ ông Vân Thuỷ đến hết đất hộ ông Quế Lo | 120 |
37.3 | Các tuyến đường, ngô, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: | |
37.3.1 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên | 110 |
37.3.2 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m | 100 |
37.3.3 | Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống | 90 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Như Thanh Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: