Bảng giá đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Như Thanh Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Như Thanh. Bảng giá đất huyện Như Thanh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Như Thanh Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Như Thanh Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Như Thanh Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Như Thanh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Như Thanh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Như Thanh

Như Thanh là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Như Thanh có dân số khoảng 94.906 người (mật độ dân số khoảng 161 người/1km²). Diện tích của huyện Như Thanh là 588,1 km².Huyện Như Thanh có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bến Sung (huyện lỵ) và 13 xã: Cán Khê, Hải Long, Mậu Lâm, Phú Nhuận, Phượng Nghi, Thanh Kỳ, Thanh Tân, Xuân Du, Xuân Khang, Xuân Phúc, Xuân Thái, Yên Lạc, Yên Thọ.

Bảng giá đất huyện Như Thanh Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Như Thanh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Như Thanh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Như Thanh

Bảng giá đất huyện Như Thanh

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
IMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
ATUYẾN ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45
1Địa phận thị trấn Bến Sung
1.1Dọc hai bên đường từ giáp xã Vạn Thắng-Nông Cống đến hạt Kiểm Lâm4.000
1.2Dọc hai bên đường từ nhà bà Yến Thọ (nhà Bình Thìn) đến Ngân Hàng Nông nghiệp (Cửa hàng Thương Mại Miền Núi)5.000
1.3Dọc hai bên đường từ đất nhà bà Nhung Khánh (thửa 187), đất ông Vàn (thửa 133) đến giáp nhà bà Lan (Nam)7.000
1.4Dọc hai bên tuyến đường từ đất nhà bà Lan (Nam) đến hết đất nhà nghỉ Bạch Lim.10.000
1.5Dọc hai bên tuyến đường từ nhà ông Sắc (ông Hiền bà Hằng) đến giáp đất xã Hải Long (hết đất thị trấn)7.000
2Địa phận xã Hải Long
2.1Dọc hai bên đường từ giáp TT Bến Sung đến giáp cầu Đá Phai, thôn Vĩnh Lợi3.000
2.2Dọc 2 bên đường QL 45 từ nhà ông Đăng, bà Nhấn thôn Vĩnh lợi đến hết đất ông Quách Minh Đức1.500
2.3Dọc 2 bên đường QL45 từ hết đất ông Quách Minh Đức thôn Vĩnh lợi, đến giáp đất ông Nguyễn Danh Hùng thôn Hải Hòa1.800
2.4Dọc theo hai bên trục đường QL45 đoạn từ đất ở ông Nguyễn Danh Hùng đến tiếp giáp đất ông Trương Đình Thêm (Nguyễn Ngọc Định) thôn Hải Thanh2.000
2.5Đoạn từ đất ông Trương Đình Thêm (Nguyễn Ngọc Định) thôn Hải Thanh đến hết đất ông Nguyễn Đăng Vinh (thửa 470, tờ bản đồ số 08), ông Nguyễn Phú Lập (thửa 507, tờ bản đồ số 08)2.500
2.6Đoạn từ hết đất ông Nguyễn Đăng Vinh (thửa 470, tờ bản đồ số 08), ông Nguyễn Phú Lập (thửa 507, tờ bản đồ số 08) đến hết đất Hải Long1.800
3Địa phận xã Xuân Khang
3.1Từ hộ ông Hồ Công Đồng (thửa 22, tờ BĐ 39) đến hết đất ông Lê Kim Hiểu (thửa 43, tờ BĐ 34)1.600
3.2Từ ông Lê Kim Hiểu (thửa 43, tờ BĐ 34) đến suối Xuân Lộc (thửa 84, tờ 28)800
3.3Từ suối Xuân Lộc (Từ thửa 84, tờ BĐ 28) đến hết đất ông Thành Năng (thửa 251, tờ BĐ 20)1.000
3.4Từ giáp ông Thành năng (thửa 251, tờ BĐ 20) đến hết đất ông Lũy (thửa 20, tờ BĐ 20)1.800
3.5Từ ông Lũy (thửa 20, tờ BĐ 20) đến hết đất ông Cao Viết Thắng (thửa 279, tờ BĐ16)700
3.6Từ giáp đất ông Cao Viết Thắng (thửa 279, tờ BĐ 16) đến hết đất ông Kỳ (thửa 160, tờ BĐ 16)600
3.7Từ giáp đất ông Kỳ (thửa 160, tờ BĐ 16) đến đường rẽ vào khu Lóc Bóc500
3.8Từ đường rẽ vào khu Lóc Bóc đến đường rẽ vào khu Ao Trời450
3.9Từ đường rẽ vào khu Ao Trời đến hết đất Xuân Khang400
BTUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 514
4Địa phận xã Cán Khê
4.1Từ giáp cầu Bồng Sa (giáp Triệu Sơn) đến đất nhà ông Nhu thôn 10600
4.2Từ giáp đất ông Nhu đến đất ông Quyến thôn 10600
4.3Từ đất ông Hoa đến đất bà Vinh thôn 101.000
4.4Từ nhà bà Vuông (thôn 7) đến ông Thông (thôn 7)1.500
4.5Từ Trạm kiểm lâm đến Trạm y tế xã2.500
4.6Từ nhà ông Như (thôn 3) đến cầu 15 (thôn 3)1.500
4.7Từ nhà ông Lập đến nhà ông Dậu thôn 2800
4.8Từ nhà bà Kim (thôn 3) đến nhà ông Cự500
5Địa phận xã Xuân Thọ
5.1Từ giáp đất Cán Khê đến nhà ông Tuân (bản Đông )500
5.2Từ giáp nhà ông Tuân (bản Đông) đến nhà ông Luân (bản Mó 2 )-Xuân Thọ700
5.3Từ giáp đất nhà ông Luân (bản Mó 2) lên đến đỉnh dốc Mó (thôn Mó 1)-Xuân Thọ điểm tiếp giáp Như Xuân450
CTUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 505
6Địa phận xã Thanh Tân
6.1Dọc 2 bên tuyến đường từ đất Thanh Tân (hộ ông Tiến) đến hộ ông Khuyến (thôn Đồng Lấm)-Thanh Tân450
6.2Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp nhà ông Khuyến đến ngã ba, hộ ông Dũng (thôn Đồng Lấm)600
6.3Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Dũng đến hộ ông Lệ (thôn Đồng Lấm)-Thanh Tân800
6.4Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Lệ đến Bưu Điện 1, xã Thanh Tân1.000
DTỉnh Lộ 520
7Địa phận xã Xuân Du
7.1Dọc hai bên tuyến đường từ giáp Triệu Thành (Triệu Sơn) đi Ngã ba Kiểm lâm đến hết đất Xuân Du450
8Địa phận xã Phượng Nghi
8.1Dọc hai bên đường từ đất hộ ông Đỗ Xuân Ngọc (thửa 02, tờ 03 bản đồ địa chính xã Phượng Nghi) đến đất hộ ông Bùi Văn Thu, thôn Đồng Tâm1.000
8.2Dọc hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Thu thôn Đồng Tâm, đến giáp Cầu tràn Bái Đa 11.800
8.3Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa I đến nhà ông Lê Hữu Học thôn Bái Đa II1.000
9Địa phận xã Mậu Lâm
9.1Dọc hai bên tuyến đường từ giáp xã Phượng Nghi đến đất hộ ông Bắc thôn Đồng Nghiêm700
9.2Từ giáp đất hộ ông Bắc đến nhà ông Năm thôn Đồng Nghiêm900
9.3Từ giáp đất hộ ông Năm thôn Đồng Nghiêm đến đất hộ Bà Hứa thôn Bái Gạo 22.000
9.4Đoạn từ giáp nhà bà Hứa thôn Bái Gạo 2 đến nhà ông Tha thôn Bái Gạo 11.500
9.5Đoạn từ giáp nhà ông Tha thôn Bái Gạo 1 đến nhà ông Trọng, thôn Hợp Tiến800
9.6Từ giáp nhà ông Trọng đến Trường tiểu học Mậu Lâm 11.000
9.7Đoan giáp Trường tiểu học thôn Đồng Yên đến dốc Gắm (hết đất Mậu Lâm)1.200
10Địa phận xã Hải Long
10.1Dọc hai bên tuyến đường từ đỉnh dốc Eo Gắm đến đất hộ ông Quyền (Đinh Văn Công) thôn Vĩnh Lợi700
10.2Dọc hai tuyến đường từ giáp đất hộ ông Quyền đến hết đất hộ ông Trương Công Nòng1.800
11Địa phận xã Hải Vân (cũ)
11.1Từ tiếp giáp thị trấn Bến Sung đến phía Bắc cầu Xuân Sơn (thửa 225, tờ bản đồ số 6 đến thửa 202, tờ bản đồ số 10)5.000
11.2Từ phía Nam cầu Xuân Sơn đến nhà trẻ kho K8263.000
11.3Từ giáp nhà trẻ kho K826 đến giáp đường vào Hang Lò cao Kháng chiến2.000
11.4Từ đường vào Hang Lò cao Kháng chiến đến hết nhà ông Ngơi2.500
11.5Dọc hai bên theo trục đường từ nhà ông Thắng Hợp (ngã ba Vân Thành) đến hết đất Hải Vân (cũ)1.000
12Địa phận xã Xuân Phúc
12.1Đoạn từ giáp đất xã Hải Vân đến ngã ba thôn 6400
12.2Đoạn từ giáp ngã ba thôn 6 (chợ Xuân Phúc) đến hộ ông Quách Phúc Định1.500
12.3Đoạn từ cầu tràn đến nhà bà Thẩn600
12.4Đoạn từ giáp nhà bà Thẩn đến hết Trường Mầm non1.500
12.5Đoạn từ giáp Trường Mầm non đến ngã ba vào thôn 2600
12.6Đoạn từ nhà bà Thanh, ông Nghĩa đến đỉnh dốc Eo Điếm (giáp xã Phúc Đường)400
13Địa phận xã Phúc Đường
13.1Từ giáp Xuân Phúc đến nhà giáp bà Huệ300
13.2Từ nhà bà Huệ thôn 7 đến nhà bà Đào thôn 7500
13.3Từ đất Trường THCS Phúc Đường đến nhà ông Oanh thôn 31.200
13.4Từ nhà ông Hà thôn 3 đến nhà ông Sự Nghiêm thôn 5 (giáp xã Thanh Tân)600
14Địa phận xã Thanh Tân
14.1Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba hộ ông cầu (thôn Đồng Lấm) đi Yên Lạc đến hộ bà Lô Thị Tuyết500
14.2Dọc hai bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ bà Lô Thị Tuyết (thôn Đồng Lấm) đến hộ ông Lê Văn Thép thôn Tân Mỹ500
14.3Dọc hai bên đường ngã ba hộ ông Thép thôn Tân Mỹ đến hộ ông Lò Văn Tam thôn Tân Mỹ250
ETỈNH LỘ 520C
15Địa phận xã Xuân Khang (từ Quốc lộ 45 đi xã Tân Bình huyện Như Xuân)
15.1Từ ngã ba Đồng Hơn (Từ thửa 195, 196 tờ BĐ 20), đến tràn Chân Lèn (Thửa 328, 331 tờ BĐ 20)1000
15.2Từ giáp tràn Chân Lèn (Thửa 328, 331 tờ BĐ 20) đến tràn Cây Bi (Thưa 8, 11, tờ BĐ 24)800
15.3Từ giáp tràn Cây Bi đến giáp xã Tân Bình500
FTỈNH LỘ 529
16Địa phận xã Thanh Tân
16.1Dọc hai bên tuyến đường từ hộ ông Đào Xuân Giao (thôn Tân Thành) đi Bò Lăn đến hộ ông Toàn (Trung Tiến)300
16.2Dọc hai bên tuyến đường từ tiếp giáp hộ ông Toàn (thôn Trung Tiến) đến hết Bò Lăn180
GTuyến đường nối đường ngang Hồ Chí Minh (Đường Nghi Sơn - Bãi Trành)
17Địa phận xã Thanh Kỳ
17.1Từ giáp đất Tĩnh Gia đến đường vào mỏ quặng (Bái Sim)700
17.2Từ giáp đường vào mỏ quặng (Bái Sim) đến giáp cây xăng Long Giang800
17.3Từ cây xăng Long Giang đến nhà ông Thông1.800
17.4Từ giáp đất ông Thông đến cầu Thanh Chung800
17.5Từ nhà ông Cương (bà Lâm) đến hết đất Thanh Kỳ550
18Địa phận xã Thanh Tân
18.1Dọc 2 bên tuyến đường từ giáp đầu cầu Thanh Kỳ đến Trạm công an huyện1.000
18.2Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp Trạm công an huyện đến hộ ông Phạm Bá Vinh (thôn Tân Tiến)- Thanh Tân2.000
18.3Dọc 2 bên tuyến đường từ tiếp giáp từ hộ ông Phạm Bá Vinh đến hộ bà Nghiệp (thôn Tân Tiến)-Thanh Tân800
18.4Tiếp giáp từ hộ bà Nghiệp đến hộ ông Lê Đăng Tiến (thôn Tân Tiến)600
18.5Từ tiếp giáp hộ ông Lê Đăng Tiến (thôn Tân Tiến) đi Bãi Trành đến hộ ông Hà Văn Huy (thôn Tân Quang)400
18.6Từ giáp hộ ông Hà Văn Huy đến hết địa phận xã Thanh Tân300
19Địa phận xã Xuân Thái
19.1Từ giáp ranh giới xã Thanh Tân (huyện Như Thanh) đến giáp ranh giới xã Xuân Bình (huyện Như Xuân)250
HTuyến Đường nối hai Cảng Thọ Xuân - Nghi Sơn
20Địa phận xã Xuân Du
20.1Dọc hai bên đường từ đất nhà ông Đang thôn 13 đến hết đất nhà ông Tụ thôn 101200
IIGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
21THỊ TRẤN BẾN SUNG
21.1Dọc 2 bên đường từ ngã ba đi vườn QG Bến En và vào chợ Bến Sung
21.1.11.Từ ngã tư đi đến Trụ sở Điện lực tiếp giáp ranh giới xã Hải Vân (cũ)6.500
21.1.22.Từ ngã tư vòng xuyến đi vào chợ Bến Sung10.000
21.1.3Từ ngã ba đi Bến En (đất ông Long) đi qua cổng chợ đến hết đất ông Ngọc (Công ty 172).7.000
21.2Xung quanh chợ mới thị trấn Bến Sung
21.2.1Dọc hai bên các tuyến đường phía Tây chợ Bến Sung4.000
21.2.2Dọc hai bên các tuyến đường phía Đông chợ Ben Sung3.500
21.2.3Dọc hai bên các tuyến đường phía sau (phía Nam) chợ Bến Sung3.000
21.2.4Lô đất giáp Công viên cây xanh khu TTTM quay mặt vào đền Phủ Sung4.000
21.2.5Hai bên tuyến đường từ tiếp giáp đất ông Ngọc đi sau lưng UBND thị trấn Bến Sung đến ngã tư vào Trường tiểu học thị trấn.4.000
21.3Dọc 2 bên đường tuyến Kho bạc đi xã Phú Nhuận
21.3.1Từ Kho bạc đến cống khu phố Hải Ninh4.000
21.3.2Từ nhà a Sỹ (ông Tuyết) đến cống khu phố Hải Tiến (khu hồ cá)3.500
21.3.3Từ nhà ông Thành đến hết đất thị trấn giáp xã Phú Nhuận2.000
21.4Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố Xuân Điền (Trừ QL45)
21.4.1Từ tiếp giáp đất ông Đường Vinh vào giáp thôn Yên Trung1.200
21.4.2Từ tiếp giáp đất ông Phượng Đằng đến đất ông Hoà Thuý (Đường bê tông)1.200
21.4.3Từ ngã ba giáp đất ông Tân đến Ngã ba trạm điện700
21.4.4Từ tiếp giáp đất ông Thắng Tỉnh vào khu cầu bê tông qua sông Nông Giang600
21.4.5Từ tiếp giáp đất ông Hiền Dung vào khu đất 2 hộ ông Luân, ông Thành600
21.4.6Từ tiếp giáp đất ông Hòa Thúy đến đất hộ ông Dũng; Từ tiếp giáp đất hộ ông Côi đi đến đất hộ ông Mùi; Từ tiếp giáp trạm điện đến đất ông Thành Ái600
21.4.7Từ đất bà Sen đến giáp sông Nông Giang (cổng kho CK1)1.000
21.4.8Giáp đất ông Đệ đến hết đất ông Ngần600
21.4.9Tiếp giáp đất ông Lực Lương đến hết đất bà Hằng800
21.4.10Tiếp giáp đất ông Hiếu đất đất bà Châm800
21.4.11Tiếp giáp đất bà Bính đến đất ông Đức600
21.4.12Giáp đất bà Quản đến đất hộ bà Thanh800
21.5Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 4 (Trừ QL45)
21.5.1Từ tiếp giáp đất ông Như Xuân vào đến đất ông Dũng Nhuần600
21.5.2Từ tiếp giáp đất bà Nụ Đệ đến cầu máng bắc800
21.5.3Từ tiếp giáp đất ông Thọ đến hết trục đường chính giáp sông Khe Rồng; giáp đất Nhà văn hóa khu phố 4 đến hết đất ông Du, đất ông Trường và đất bà Xuân.800
21.5.4Từ tiếp giáp đất ông Cấu Xoan đến giáp sông Nông Giang800
21.5.5Từ tiếp giáp đất bà Chế, ông Bình (theo đường bờ kênh) đến hết đất bà Chọn.700
21.5.6Từ tiếp giáp đất bà Thanh Quang đến hết đất ông Vân, ông Tân (phía sau Chợ cũ).700
21.5.7Từ tiếp giáp đất ông Thạo Nhàn vào hết đất ông Hợp,bà Hường (Khu tập thể ngân hàng cũ)800
21.5.8Từ cầu Lâm Trường đến hết đất hộ ông Huynh; Từ giáp đất ông Long đến hết đất bà Nga.400
21.5.9Từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất ông Khánh và từ giáp trục đường Quốc lộ 45 vào hết đất Bà Hải;800
21.5.10Giáp đất ông Bình, bà Nụ đi vào hết đất bà Duyên và vào đến hết đất ông Sáng.900
21.5.11Từ giáp đất bà Kiều theo đường bờ kênh đến hết đất ông Hoạt và đất bà Thúy.700
21.6Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 2 (Trừ QL45):
21.6.1Từ đất Nhà văn hoá khu phố 2 đến hết đất ông Trung Thanh800
21.6.2Từ tiếp giáp đất ông Nhị đến hết đất Đài phát thanh - Truyền hình huyện1.200
21.6.3Từ tiếp giáp đất ông Thạch đến hết đất ông Công800
21.6.4Từ tiếp giáp đất ông Thạch đến hết đất ông Phong Thi800
21.6.5Từ tiếp giáp đất bà Lan, bà Lênh đến hết đất ông Hùng và ông Hưng;900
21.6.6Từ tiếp giáp đất ông Công đến hết đất ông Tân600
21.6.7Từ giáp đất bà Hồng, ông Tuấn đến giáp đất ông Hùng, ông Hưng; từ giáp đất ông Tú, ông Dương vào đến hết đất ông Ngọc; từ giáp đất bà Yến đến hết đất ông Thu; phía sau nhà văn hóa khu phố 2 từ đất bà Dung đến Hết đất ông Khoái; từ giáp đất ông Chung đến hết đất ông Dũng, bà Hiệp; Từ giáp đất ông Bình, ông Thái đến giáp đất ông Phong Thi; từ giáp đất ông Chương, ông Doanh đến hết đất ông Dương Vân; từ giáp đất ông Phong đến hết đất ông Trình, bà Hương;600
21.7Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 1 (Trừ QL45):
21.7.1Từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Nam1.200
21.7.2Từ tiếp giáp đất ông Thính, đất bà Ái đến hết đất Trường Tiểu học thị trấn3.000
21.7.3Từ tiếp giáp ngã tư đi Trường Tiểu học thị trấn đến hết đất bà Tần.2.000
21.7.4Từ tiếp giáp cây xăng thương mại đến hết đất ông Dũng, ông Vinh.2.500
21.7.5Từ giáp đất ông Dũng vào giáp đât thôn cầu Máng xã Hải Vân.1.000
21.7.6Từ tiếp giáp đất bà Vượng đến đất ông Sỹ (giáp cầu Châu).2.000
21.7.7Giáp đất ông Thịnh đến hết đất ông Xinh và bà Thu500
21.8Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc khu phố 3 (Trừ QL45)
21.8.1Từ tiếp giáp đất ông Hùng Châu đến hết đất ông Thơm và đường đi vào hết đất ông Tỵ;1.500
21.8.2Từ tiếp giáp đất ông Thìn Quy đến hết đất ông Thắng Hà1.500
21.8.3Từ tiếp giáp đất ông Thắng Hà đến cầu Châu khu nhà tập thể Bệnh viện cũ600
21.8.4Từ tiếp giáp đất ông Thông đến hết đất ông Hải Vượng1.200
21.8.5Từ tiếp giáp đất ông Tuấn Dung vào đường nối hai Đền2.500
21.8.6Từ tiếp giáp đất ông Chinh Nhủ (nhà ông Trung) vào cổng Trường PTTH Như Thanh3.000
21.8.7Từ tiếp giáp đất ông Huân Tính vào hết đất ông Chính Mùi1.000
21.8.8Từ tiếp giáp đất ông Tháp Dung vào hết đất ông Thực1.200
21.8.9Từ tiếp giáp đất ông Dùng đến hết đất bà Thước, bà Thu.1.500
21.8.10Từ tiếp giáp đất ông Nhân đến đường nối hai Đền4.000
21.8.11Dọc tuyến đường bê tông nối hai Đền đoạn từ Đền Khe Rồng đến Trường PTTH Như Thanh2.000
21.8.12Dọc tuyến đường nối hai Đền đoạn từ đất Trường THCS thị trấn đến giáp đất Trường Mần non NoBen2.500
21.8.13Từ giáp đất bà Tụ đến hết đất ông Sơn; Từ giáp đất ông Trung đến hết đất ông Hùng; giáp đất ông Thanh vào hết đất bà Nhật.800
21.9Dọc 2 bên các tuyến đường chính thuộc KP Vĩnh Long 1-Vĩnh Long 2 (Trừ QL45):
21.9.1Từ UBND huyện đến khu Tượng đài quay ra đến giáp đất ông Dũng.3.000
21.9.2Từ tiếp giáp đất công an huyện đến hết đất Nhà văn hoá khu phố Vĩnh Long 12.000
21.9.3Từ đất ông Dũng Bình (Phía Nam) đến cổng đền Khe Rồng3.000
21.9.4Từ nhà ông Oanh Thanh vào hết đất ông Bồng Châu, ông Dũng Được.2.000
21.9.5Từ tiếp giáp đất ông Hùng Tụ đến đất ông Thụ quay ra đến tiếp giáp đất ông Ân2.500
21.9.6Từ tiếp giáp đất nhà nghỉ Thanh Xuân đến hết đất ông Long;1.000
21.9.7Từ tiếp giáp đất ông Bồng Châu đến hết đất bà Dung;800
21.9.8Từ đất ông Dũng Được đến hết đất ông Thành giáp đất xã Hải Long.1.000
21.9.9Từ tiếp giáp đất ông Hiền, bà Thủy đến hết đất ông Xuân.600
21.9.10Từ giáp đất ông Long đến giáp đất ông Kiền và đất ông Phúc; Từ tiếp giáp đất ông Tuấn đến hết đất hộ bà Tuyên, ông Triều.600
21.9.11Từ giáp đất bà Hoa đến hết đất bà Thi; Từ giáp đất ông Thưởng, ông Hợi đến hết đất ông Thanh và ông Hoành; Từ đất ông Hiền bà Thúy đến hết đất ông Bình, ông Huy;800
21.9.12Từ giáp đất ông Thụ đến giáp đất nghĩa trang Vĩnh Long;1.200
21.10Dọc 2 bên các tuyến đường thuộc khu phố Hải Ninh - Hải Tiến
21.10.1Từ giáp đất ông Chuyên (Khu BHXH huyện) vào hết đất bà Hiền Bài1.000
21.10.2Các đoạn đường: Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết đến hết đất ông Lâm; Từ tiếp giáp đất ông Quý, bà Duyên đến hết đất ông Bản; Từ tiếp giáp đất ông Viên đến hết đất ông Đàm; Từ tiếp giáp đất ông Tuy đến hết đất ông Trị; Từ tiếp giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Vui; từ tiếp giáp đất ông Quyến đến hết đất ông Thạch; Từ tiếp giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Tuấn; Từ tiếp giáp đất ông Thắng đến hết đất ông Thắm.500
21.10.3Giáp đất hộ ông Lâm đến nhà ông Như; giáp đất hộ ông Dũng đến nhà ông Bình; Giáp đất hộ ông Sáng đến hết đất bà Chung; Giáp đất ông Tới đến đất bà Sử; Từ đất ông Huy đến đất bà Thuộc; Giáp đất ông Dương đến đất ông Thoan; từ giáp đất ngã ba ông Trường đến hết đất ông Đảm Sự, ngõ sang nhà ông Hồng; từ giáp đất bà Hường đến đất ông Quý; từ giáp đất ông Tân Long đến hết đất bà Kỳ; từ giáp đất bà Sinh đến hết đất ông Thanh Văn;500
21.10.4Từ giáp ngã ba đường liên xã đi Phú Nhuận đến Cầu Đồng Bưu1.000
21.10.5Từ giáp ngã ba đường liên xã đi Phú Nhuận đến hết đất bãi rác thị trấn800
21.11Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
21.11.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên500
21.11.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m400
21.11.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống300
22XÃ HẢI VÂN ( nay là thị trấn Bến Sung)
22.1Đường tránh Tỉnh lộ 520
22.1.1Từ nhà bà Tĩnh đến giáp đất nhà ông Thiều1.300
22.1.2Từ đất nhà ông Thiều đến giáp đất nhà ông Lâm1.000
22.2Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Vân Thanh đi Bến En
22.2.1Từ giáp nhà ông Ngơi (thửa 55, tờ bản đồ số 39) thôn Vân Thành đến đỉnh dốc Yên Ngựa800
22.2.2Từ giáp đỉnh dốc Yên Ngựa đến hết Ben En1.000
22.3Dọc 2 bên tuyến đường liên xã, liên thôn
22.3.1Dọc hai bên tuyến đường từ nhà Bà Cát đến Trung tâm y tế dự phòng4.000
22.3.2Dọc hai bên trục đường từ Trung Tâm Chính trị đến giáp đất nhà bà Hợp (thôn Kim Sơn)2.000
22.3.3Dọc 2 bên đường từ nhà ông Tá đến nhà ông Trung thôn Kim sơn800
22.3.4Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Trần Tiến Hưng đến Trạm khí tượng Như Xuân thuộc thôn Kim Sơn3.000
22.3.5Dọc hai bên trục đường từ giáp đất Trạm khí tượng đến ngã ba Sải Vàng (nhà ông Ngọ, ông Hùng (thôn Kim Sơn)2.000
22.3.6Dọc hai bên theo trục đường từ hội trường thôn Kim Sơn đến hết đất ông Lê Đình Thắng400
22.3.7Dọc 2 bên đường Từ hết ngã ba càu Sải Vàng đến hết đất, Phạm Thị Toan thôn Kim Sơn600
22.3.8Từ nhà ông Nghị đến nhà ông Thành thôn Kim sơn400
22.3.9Dọc 2 bên đường từ nhà ông Nam đến giáp sông Mực thôn Kim sơn500
22.3.10Dọc 2 bên đường sông Nông Giang từ hồ sông Mực đến Trạm bơm thủy nông250
22.3.11Dọc hai bên theo trục đường từ nhà giáp hết đất ông Thịnh đến hết đất ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong1.200
22.3.12Toàn bộ khu (Bách Hoá cũ) phía sau đền Phủ Sung500
22.3.13Dọc hai bên theo trục đường từ hết đất Trạm y tế xã đến nhà ông Phú Linh800
22.3.14Dọc 2 bên đường từ tràn Đồng Mười đến giáp xã Yên Thọ600
22.3.15Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Mười đến hết đất Nguyễn Viết Hoan400
22.3.16Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Tạ Duyên Minh, Nguyễn Quốc Hòa đến hết đất ông Nguyễn Viết Hoan thôn Đồng Mười400
22.3.17Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Nguyễn Viết Chiến, Lê Văn Phong (thôn Đồng Mười đến giáp đất nhà văn hóa thôn cầu Máng400
22.3.18Dọc 2 bên sông Nông Giang từ hết đất ông Lê Quyết Tâm đến hết đất ông Lê Ngọc Hải (Cống Cầu Máng), thuộc thôn Cầu Máng400
22.3.19Từ hết Cống Cầu Máng đến hết đất bà Nguyễn Thị Lãm200
22.3.20Dọc 2 bên đường từ đất Lâm trường Như Xuân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà thôn Cầu Máng400
22.3.21Dọc 2 bên đường từ đất bà Đỗ Thị Tọa đến hết đất ông Trần Phúc Mơi thôn Cầu Máng400
22.3.22Dọc 2 bên đường từ đất ông Hoàng Ngọc Thỉnh, Hà Minh Ngọc (Cầu Máng) đến hết đất quy hoạch Công An huyện600
22.3.23Dọc 2 bên đường từ đất ông Hoàng Ngọc Lan đến hết đất ông Hà Văn Kỳ thôn Cầu Máng400
22.3.24Dọc 2 bên ngõ vào từ đất ông Ngô Văn Sáu đến hết đất ông Nguyễn Văn Dặn thôn Xuân Lai200
22.3.25Dọc 2 bên ngõ vào từ hết đất ông Bùi Văn Xuyến vào đập Xuân Lai200
22.3.26Dọc 2 bên ngõ từ hết đất ông Nguyễn Văn Thắng, Nguyễn Văn Phú đến hết đất ông Quách Văn Thịnh thôn Xuân Lai250
22.3.27Dọc 2 bên đường từ đất ông Lê Văn Thành vào hết khu Đồng Bèo thôn Xuân Lai400
22.3.28Từ đất nhà bà Thịnh đến đất nhà ông Bút, đến đất nhà ông Nguyễn Văn Loan thôn Cầu Máng500
22.3.29Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến hết đất nhà ông Nguyễn Hữu Duẫn thôn Cầu Máng300
22.3.30Từ đất nhà ông Nguyễn Trọng Nga đến hết đất nhà ông Lê Văn Lợi thôn Vân Thành500
22.3.31Từ nhà ông Lê Văn Liên đến hết đất nhà ông Lê Chung Chính thôn Vân Thành700
22.3.32Đường vào hang Lò Cao kháng chiến thôn Đồi Dẻ1.500
22.3.33Toàn bộ lô 2 phía Đông nhà trẻ K826 thôn Đồi Dẻ1.200
22.3.34Từ đất nhà ông Lê Thế Phới đến hết đất nhà bà Lê Thị Hoà, đến đất nhà ông Vũ Ngọc Minh thôn Đồi Dẻ700
22.3.35Toàn bộ khu lô hai từ nhà ông Đinh văn Quảng, ông Lê Ngọc Hùng, đến hết đất nhà ông Đỗ Xuân Uý thôn Đồi Dẻ800
22.3.36Từ đất nhà ông Quách Văn Sinh đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Trung thôn Đồi Dẻ800
22.3.37Từ nhà ông Hoàng Ngọc Dục đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Đông thôn Đồng Mười500
22.3.38Từ nhà bà Lê Thị Quy đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thiết. Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thái đến hết đất nhà ông Nguyễn Tiến Vận thôn Đồng Mười500
22.3.39Từ đất nhà ông Nguyễn Tiến Nghĩa đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Bảo thôn Đồng Mười300
22.3.40Từ nhà ông Trịnh Thanh Văn đến hết đất nhà ông Tạ Văn Phương. Từ đất nhà ông Tạ Duyên Hùng đến hết đất nhà bà Lê Thị Quán thôn Đồng Mười500
22.3.41Từ nhà bà Lê Thị Toản đến nhà ông Vũ Thế Côi thôn Đồng Mười300
22.3.42Từ đất nhà ông Tạ Văn Hanh đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hà thôn Đồng Mười400
22.3.43Từ đất nhà ông Doãn Hồng Ngọc đến đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh thôn Xuân Phong. Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Trương Thị Liên800
22.3.44Toàn bộ khu vực phía sau nhà bà Phan Thị Trí thôn Xuân Phong500
22.3.45Từ nhà ông Nguyễn Viết Cường thôn Kim Sơn đến giáp đất nhà ông Hùng Hồng thôn Xuân Phong700
22.3.46Từ đất nhà bà Lâm Thị Thanh Hương đến hêt đất nhà ông Nguyễn Tinh Nhuệ, bà Trần Thị Lương800
22.3.47Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chiến đến hêt đất nhà bà Nguyễn Thị Thiện thôn Kim Sơn800
22.3.48Từ đất nhà ông Quách Văn Chính đến hết đất nhà ông Lê Xuân Ky thôn Kim Sơn700
22.3.49Từ đất nhà bà Vũ Thị An đến đất nhà ông Phạm Tấn Minh, ông Nguyễn Xuân Tân, đến đất ông Nguyễn Phùng Long thôn Kim Sơn700
22.3.50Toàn bộ khu phía sau nhà ông Phạm Công Bằng, ông Nguyễn Huy Hoàng thôn Kim Sơn500
22.3.51Toàn bộ khu phía sau nhà ông Võ Nguyên Lạng, bà Khang thị Hiến500
22.4Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
22.4.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên300
22.4.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m đến dưới 3 m250
22.4.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống200
23XÃ HẢI LONG
23.1Dọc hai bên tuyến đường Hải Long - Hải Vân - TT Bến Sung
23.1.1Đoạn từ đất ông Lê Danh Duẩn (Lê Phú Học) đến hết đất ông Lê Phú Lương (Trần Xuân Ky)1.500
23.1.2Dọc 2 bên đường từ đất ông Trương Ngọc Dá (Trương Thị Oanh) đến cổng trào Đồng Hải (giáp đất xã Hải Vân)2.000
23.1.3Dọc hai bên đường từ đất ông Nguyễn Tiến Nên (thửa 159 tờ 20) đến giáp đất xã Hải Vân1.300
23.1.4Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp thị trấn Bến Sung800
23.2Tuyến đường thôn Hải Thanh - thôn Hải Tân - thôn Hải Xuân.
23.2.1Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào Nhà văn hoá thôn Hải Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất Nhà văn hóa thôn Hải Thanh800
23.2.2Dọc hai bên đường đất ông Trưong Xuân Cường (thôn Hải Thanh) đến hết đất Lê Danh Trung.600
23.2.3Dọc 2 bên đường từ đất ông Nguyễn Phú Biên đến giáp đất ông Trịnh Đình Dũng (Trương Ngọc Chi) và đến hết đất ông Lê Bá Trường600
23.3Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long.
23.3.1Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng)400
23.3.2Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh300
23.4Dọc hai bên tuyến đường từ UBND xã - Thôn cầu Đất.
23.4.1Đoạn từ UBND xã Hải Long đến hết đất hộ ông Lường Khắc Tiện500
23.5Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Hải Long - Hải Vân - thi trấn Bến Sung vào hết Cụm công nghiệp Hải Long1500
23.6Thôn Vĩnh Lợi
23.6.1Dọc 2 bên tuyến đường từ đất ông Hà Văn Lợi đến hết đất ông Đinh Văn Sử600
23.6.2Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Sử đến hết đất ông Lô Văn Tuấn, Lô Văn Hùng300
23.6.3Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Lục Văn Thành đến đất ông Đinh Văn Sử600
23.6.4Dọc 2 bên đường từ đất ông Lục Đại Cương đến giáp đất ông Lô Văn Điền600
23.6.5Dọc 2 bên đường đoạn từ ruộng lúa ông Lô Văn Đại đến hết đất ông Trương Văn Thủy300
23.6.6Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Chất theo 2 tuyến đến hết đất ông Lô Cao Sơn và ông Lục Văn Nhi400
23.7Thôn Hải Hòa
23.7.1Dọc 2 bên đường đoạn từ hết đất ông Lường Khắc Tiện đến hết đất ông Trương Ngọc Nam300
23.8Thôn Đồng Hải
23.8.1Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Tùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà600
23.8.2Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Thói đến hết đất ông Nguyễn Viết Tường400
23.8.3Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh và nối tiếp đến giáp đất ông Hoàng Ngọc Tuấn800
23.2Tuyến đường thôn Hải Thanh - thôn Hải Tân - thôn Hải Xuân.
23.2.1Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào Nhà văn hoá thôn Hải Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất Nhà văn hóa thôn Hải Thanh800
23.2.2Dọc hai bên đường đất ông Trưong Xuân Cường (thôn Hải Thanh) đến hết đất Lê Danh Trung.600
23.2.3Dọc 2 bên đường từ đất ông Nguyễn Phú Biên đến giáp đất ông Trịnh Đình Dũng (Trương Ngọc Chi) và đến hết đất ông Lê Bá Trường600
23.3Dọc hai bên tuyến đường thôn Hải Xuân - Khu tái định cư - Tân Long.
23.3.1Từ đất ông Mai đến hết khu trại Hang, Bãi Trắng)400
23.3.2Dọc 2 bên đường từ Nhà văn hóa thôn Đồng Xuân qua khu dân cư thôn Đồng Xuân và thôn Đồng Lớn đến khe Nước Lạnh300
23.4Dọc hai bên tuyến đường từ UBND xã - Thôn cầu Đất.
23.4.1Đoạn từ UBND xã Hải Long đến hết đất hộ ông Lường Khắc Tiện500
23.5Tuyến đường vào cụm CN: Từ lô 2 đường Hải Long - Hải Vân - thi trấn Bến Sung vào hết Cụm công nghiệp Hải Long1500
23.6Thôn Vĩnh Lợi
23.6.1Dọc 2 bên tuyến đường từ đất ông Hà Văn Lợi đến hết đất ông Đinh Văn Sử600
23.6.2Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Sử đến hết đất ông Lô Văn Tuấn, Lô Văn Hùng300
23.6.3Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Lục Văn Thành đến đất ông Đinh Văn Sử600
23.6.4Dọc 2 bên đường từ đất ông Lục Đại Cương đến giáp đất ông Lô Văn Điền600
23.6.5Dọc 2 bên đường đoạn từ ruộng lúa ông Lô Văn Đại đến hết đất ông Trương Văn Thủy300
23.6.6Dọc 2 bên đường từ hết đất ông Đinh Văn Chất theo 2 tuyến đến hết đất ông Lô Cao Sơn và ông Lục Văn Nhi400
23.7Thôn Hải Hòa
23.7.1Dọc 2 bên đường đoạn từ hết đất ông Lường Khắc Tiện đến hết đất ông Trương Ngọc Nam300
23.8Thôn Đồng Hải
23.8.1Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Tùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà600
23.8.2Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Nguyễn Doãn Thói đến hết đất ông Nguyễn Viết Tường400
23.8.3Dọc 2 bên đường đoạn từ đất ông Lê Đình Đức đến hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh và nối tiếp đến giáp đất ông Hoàng Ngọc Tuấn800
23.8.4Đoạn từ hết đất ông Hoàng Ngọc Vinh đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Hoàng500
23.9Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau
23.9.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3m trở lên150
23.9.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 đến dưới 3m120
23.9.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 trở xuống100
24XÃ CÁN KHÊ
24.1Dọc hai bên tuyến đường nhựa Cán Khê đi Phượng Nghi: Đoạn qua thôn Đồng Bún
24.1.1Từ đất ông Luyện (giáp đội thuế) đến đất ông Nhị thôn 71.000
24.1.2Từ đất bà Vuông đến đất bà Hồng (thôn 7)800
24.1.3Từ đất ông Đồng đến NVH thôn 6500
24.1.4Từ nhà ông Trọng đến đất ông Thiệu (thôn 5)400
24.1.5Từ giáp đất hộ ông Thiệu đến Hang Dơi (hết đất Cán Khê)300
24.2Dọc hai bên tuyến đường liên xã đi xã Hợp Lý-Triệu Sơn:
24.2.1Từ giáp đất ông Thôn đến đất ông Văn1.000
24.2.2Từ đất bà Hồng đến đất bà Bình600
24.2.3Từ đất bà Bòng đến đất ông Tuấn (hết đất Cán Khê)500
24.3Dọc hai bên các tuyến đường liên thôn:
24.3.1Từ đất ông Đông đến đất ông Đường (thôn 2)600
24.3.2Từ giáp đất ông Đường đến NVH thôn 1200
24.3.3Từ đất bà Vân (thôn 2) đến nhà ông Vĩnh (thôn 8)300
24.3.4Từ giáp đất UBND xã đến đất ông Chiên (thôn 7)800
24.3.5Từ đất ông Chắc (thôn 7) đến đất NVH thôn 4200
24.3.6Từ đất bà Nhi đến đất ông Binh (thôn 3)400
24.3.7Dọc hai bên tuyến đường từ giáp đất nhà ông Len đến tràn thôn 8800
24.3.8Đoạn từ nhà ông Khánh thôn 7 qua nhà ông Chiên đến sau Trường cấp 2800
24.3.9Đoạn đường khai hoang từ Trường Mầm non đến nhà ông Sơn Phương thôn 3600
24.3.10Đoạn từ nhà ông Hưng cổng Trường cấp 1 đến nhà ông Đức thôn 10600
24.3.11Đoạn từ nhà ông Khánh cành thôn 1 đến nhà bà Khang thôn 1300
24.3.12Đoạn đường từ tràn thôn 8 đến nhà ông Hương vững400
24.3.13Đoạn đường từ nhà ông Hùng đến NVH thôn 11300
24.4Tại thôn 3:
24.4.1Đoạn từ đất bà Sen đến đất bà Nguyệt.250
24.4.2Đoạn từ đất bà Nghĩa đến đất ông Hương.250
24.4.3Đoạn từ đất ông Khuy đến đất ông Từ.200
24.5Tại thôn 7:
24.5.1Đoạn từ đất ông Sự đến đất ông Thậu.150
24.5.2Đoạn từ đất Phòng đến đất ông Đảng.150
24.6Tại thôn 10:
24.6.1Đoạn từ đất ông Quân đến đất ông Mai.250
24.6.2Đoạn từ đất ông Nhu đến đất ông Phúc.150
24.6.3Đoạn từ đất bà Mão đến đất ông Hiền.180
24.7Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
24.7.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên120
24.7.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m110
24.7.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
25XÃ XUÂN THỌ ( nay là xã Cán Khê)
25.1Dọc hai bên các tuyến đường liên thôn :
25.1.1Từ đất nhà ông Cường (giáo viên) đến đất nhà ông Thơ Hồng (bản Chanh)250
25.1.2Từ giáp đất Hội trường BQLRPH Sim đến nhà ông Lai (bản 5)250
25.1.3Từ giáp đất bà Tâm thôn 2 dọc theo đường cấp phối lên đến đất nhà ông Huê (bản 1).300
25.1.4Từ giáp ông Thơ bản Chanh đến ngã ba bản 6 (lối rẽ đi nhà ông Thành, ông Đản và đi sang Phượng Nghi)200
25.2Dọc hai bên các tuyến đường nội thôn :
25.2.1Tuyến đường mó Nội thôn Mó 2: Từ nhà ông Tình đến đất nhà bà Bông thôn Mó 2180
25.2.2Đường Ngọc Đông thôn Bản Đông: Từ đất nhà ông Thịnh vào nhà ông Đảm, bà Hiền thôn Bản Đông180
25.2.3Đường Mó 1: Từ nhà ông Sự đi vào giáp đất ông Uôn thôn Mó 1 và từ nhà ông Kích đi vào giáp đất ông Thỏa và đường rẽ ngang nhà ông Cần180
25.2.4Đường từ nhà ông Bình thôn Mó 2 đi sâu vào nhà ông Sự, ông Hùng thôn Mó 2160
25.3Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau
25.3.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên130
25.3.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m110
25.3.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
26XÃ XUÂN DU
26.1Dọc 2 bên tuyến đường vào chùa Phủ Na: Đoạn từ nhà anh Minh sức đến hết đất anh Bảy thôn 5900
26.2Dọc hai bên tuyến đường từ giáp ngã ba Kiểm lâm đến hết thôn 9 đi Văn Sơn-Triệu Sơn
26.2.1Từ giáp ngã ba Kiểm lâm đến đất ông Ngôn thôn 3600
26.2.2Từ giáp đất ông Ngôn thôn 3 đến cổng chào thôn 51.200
26.2.3Từ giáp cổng chào thôn 5 đến hết đất thôn 51.000
26.2.4Từ đầu thôn 6 đến hết thôn 91.000
26.3Tuyến đường từ Ngã 3 anh Khắc đi nga ba anh Giang thôn 12 và đến hết địa phận thôn 13 đi Hợp Thành, Triệu Sơn
26.3.1Từ giáp ngã ba anh Khắc đến nhà ông Phé thôn 51.200
26.3.2Từ nhà ông Hồng Bình thôn 5 đến nhà anh Mạnh, anh Minh Hưng thôn 121.000
26.3.3Từ giáp anh Mạnh, anh Minh Hừng thôn 4 đến ông Thảo Quy (thôn 12) đến hết đất thôn 13700
26.4Dọc hai bên tuyến đường từ anh Giang thôn 12 đến hết địa phận thôn 10 đi xã Hợp Thắng huyện Triệu Sơn400
26.5Tuyến đường từ Giáp anh Thủy thôn 10 đi vào giáp anh Vũ thôn 9300
26.6Dọc hai bên tuyến đường Phượng Nghi đi Cán Khê: Từ đất Anh Tiến thôn 1 đến đất Anh Đông thôn 1300
26.7Dọc hai bên các trục đường chính của các thôn
26.7.1Thôn 2: Đoạn từ đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Tùng Thoa; Đoạn từ đất nhà ông Luyện đến đất nhà ông Thái200
26.7.2Thôn3: Đoạn từ Cổng trào thôn 3 đến đất nhà ông Phượng Sức; Đoạn từ đất nhà ông Tiệp đến đất nhà ông Hào; Đoạn từ đất nhà ông Thục đến đất nhà ông Toàn;200
26.7.3Thôn 4: Đoạn từ đất ông Kỷ đến đất nhà bà Ang; Đoạn từ đất nhà bà Thu đến đất nhà bà Miễn;200
26.7.4Thôn 5:Đoạn từ ông Bình Cử đến đất nhà ông Nhựa; Đoạn từ đất nhà ông Long Cử đến đất nhà ông Minh200
26.7.5Thôn 6: Đoạn từ ông Hiệp đến đất nhà ông Dung Hòa; Đoạn từ đất nhà ông Huê đến đất nhà văn hóa thôn 6; Đoạn từ đất nhà ông Long Vận đến đất nhà ô Hùng Dũng200
26.7.6Thôn 7: Đoạn từ ông Thiệp đến đất nhà ông Thinh Hường; Đoạn từ đất nhà ông Huy đến đất nhà ông Bằng Lát; Đoạn từ đất nhà ông Sơn Đức đến đất nhà ô Mai Tự200
26.7.7Thôn 8: Đoạn từ bà Liên Du đến đất nhà ông Quang; Đoạn từ cổng trào thôn 8 đến đất nhà ông Cần; Đoạn từ đất nhà ông Mông đến đất nhà ô Lệ Xanh;200
26.7.8Thôn 9: Đoạn từ cổng trào thôn 9 đến đất nhà ông Đô; Đoạn từ đất bà Thiềng đến đất nhà ông Nguyên; Đoạn từ đất nhà ông Trình đến đất ông Hường200
26.7.9Thôn 10: Đoạn từ đất ông Phúc đến đất nhà ông Cẩn; Đoạn từ đất ông Đức đến đất nhà ông Quyết200
26.7.10Thôn 11: Đoạn từ đất ông Thông đến đất nhà ông Chuẩn, ông Đoán; Đoạn từ đất bà Kim đến đất nhà ông Sơn Vụ; Đoạn từ đất nhà ông Lĩnh đến đất ông Bích200
26.7.11Thôn 12: Đoạn từ đất bà Xô đến đất nhà ông Ký200
26.7.12Thôn 13: Đoạn từ đất bà Tứ đến đất nhà ông Hạ; Đoạn từ đất bà Ven đến đất nhà ông Toan, Văn200
26.7.13Thôn 14: Đoạn từ đất ông Cối đến đất nhà ông Huyền; Đoạn từ đất ông Trí đến đất nhà ông Thuận200
26.8Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
26.8.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên200
26.8.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m180
26.8.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống160
27XÃ PHƯỢNG NGHI
27.1Dọc hai bên tuyến đường: Từ ngã ba thôn Bái Đa II đến giáp ranh giới thôn Dọc Môn xã Mậu Lâm:300
27.2Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Đình Lịch thôn Bái Đa 2 (giáp đường liên xã) đến giáp nhà ông Bùi Văn Thẩm, thôn Bái Đa 2300
27.3Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Bùi Văn Dinh thôn Bái Đa 2 đến ngã 3 giáp nhà ông Hoàng Văn Thái, thôn Bãi Hưng250
27.4Dọc hai bên tuyến đường từ giáp ngã 3 nhà ông Rậu thôn Bái Đa 2 đến giáp khe250
27.5Tuyến đường từ ngã 3 thôn Bái Đa 1 đi thôn Bái Bò, Phượng Hưng:
27.5.1Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Quách Văn Sáng thôn Bái Bò; Từ ngã ba đập đồng giữa nhà ông Giai thôn Phương Hưng250
27.6Tuyến đường từ ngã ba Đồng Tâm đi thôn Khe Xanh, Đồng Phông
27.6.1Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thu thôn Đồng Tâm, đến nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh (thôn Khe Xanh trước đây là thôn Khe Đen và Khe Tre)500
27.6.2Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh đến nhà ông Bùi Văn Thượng thôn Khe Xanh150
27.6.3Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Xanh đến nhà ông Trương Văn Thiết thôn Đồng Phông150
27.7Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba Cộng Thành đi Cán Khê (thôn Cộng Thành trước đây là thôn Đồng Thung)300
27.8Từ giáp Cầu tràn (Khe Trống) đến nhà ông Hoàng, thôn Đồng Tâm150
27.9Từ ngã ba sân bóng Đồng Tâm đến nhà ông Thân thôn Đồng Tâm (thôn Đồng Tâm trước đây do thôn Đồng Mách sáp nhập)150
27.10Từ nhà ông Mạnh thôn Bãi Hưng đến nhà ông Điền thôn Bãi Hưng150
27.11Đường thôn Bái Đa 1
27.11.1Từ nga ba giáp nhà ông Thông thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Hòa thôn Bái Đa 1400
27.11.2Từ nga ba giáp nhà ông Hà thôn Bái Đa 1 qua nhà ông Quang đến hết đường khu công nhân (giáp Trường cấp 2)400
27.11.3Từ ngã ba giáp nhà ông Quế thôn Bái Đa 1 đến giáp khe400
27.11.4Từ ngã ba giáp nhà ông Nam thôn Bái Đa 1 đến cầu tràn (Khe Trống)400
27.11.5Từ giáp nhà ông Yên thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Trọng thôn Bái Đa 1500
27.12Từ ngã ba đối diện nhà ông Tiến thôn Cộng Thành đến nhà bà Sen thôn Cộng Thành (thôn Cộng Thành trước đây là do thôn Đồng Thung sáp nhập)150
27.13Từ ngã ba giáp nhà ông Nguyên thôn Cộng Thành đến nhà bà Liễu thôn Cộng Thành (thôn Cộng Thành trước đây là do thôn Đồng Thung sáp nhập)150
27.14Từ giáp ngã ba giáp nhà ông Toan thôn Khe Xanh đến nhà ông Hường thôn Khe Xanh, đến nhà bà Quân thôn Khe Xanh200
27.15Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Kê thôn Bái Đa 2 đến giáp khe500
27.16Từ ngã ba nhà bà Bảy thôn Cộng Thành đến Khe Dốc ông300
27.17Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất150
27.17.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên150
27.17.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m120
27.17.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
28XÃ MẬU LÂM
28.1Dọc hai bên tuyến đường từ Mậu Lâm đi xã Phú Nhuận:
28.1.1Từ nhà anh Tuyến (thôn Bái Gạo 2) đến nhà giáp nhà anh Lâm (thôn Bái Gạo 2).1.000
28.1.2Từ giáp đất nhà ông Lâm (Bái Gạo 2) đến tràn Cây Si500
28.1.3Từ giáp tràn Cây Si đến đất hộ ông Niệt thôn Đồng Mọc600
28.1.4Từ giáp nhà ông Niệt đến hết đất Mậu Lâm (giáp xã Phú Nhuận)800
28.2Dọc hai bên tuyến đường từ đập Mậu Lâm đến ngã ba Chợ chiều
28.2.1Từ giáp đập Mậu Lâm đến giáp cầu Đồng Tiến300
28.2.2Từ cầu Đồng Tiến đến ngã ba vào Nhà anh Đồng thôn Đồng Mọc250
28.3Dọc hai bên tuyến đường từ giáp nhà ông Trúc đi Nhà văn hoá thôn Bái Gạo 2270
28.4Dọc hai bên các tuyến đường chính (trục đường lớn) của các thôn, đường liên thôn
28.4.1Đường liên thôn: Đoạn từ ngã ba anh Bùi Văn Thử thôn Đồng Mọc đi Nhà văn hóa thôn Liên Minh vòng xuống hết đất ở ông Phạm Văn Sinh thôn Liên Minh200
28.4.2Đường liên thôn: Đoạn từ ao ông Kiên thôn Đồng Nghiêm đến ngã ba Nhà văn hóa thôn Đồng Vinh.250
28.4.3Đường liên thôn: Đoạn từ đập Mậu lâm đi đến hết đất ông Lực thôn Tiến Tâm200
28.4.4Đường liên thôn từ Ngã bà ông Quyết thôn Đồng Yên qua Nhà văn hóa thôn Yên Thọ qua ngã ba Trường Mầm non đến giáp đất thôn Tân Phú xã Phú Nhuận200
28.4.5Đường liên thôn từ Ngã bà ông Quyển thôn Bái Gạo 2 đi ngã ba ông Trung thôn Bái Gạo 1200
28.4.6Đường liên thôn: Đoạn từ giáp Nhà văn hóa thôn Đồng Nghiêm đi qua thôn cầu Hồ đến ngã ba Bảng tin thôn Phúc Tân150
28.4.7Đường nội thôn yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ông Linh đi ngã ba Trường Mầm non150
28.4.8Đường nội thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Tượng đài xã đến ngã ba ông Thơ và đoạn từ ngã ba ông Lâm đến hết đất ông Quế200
28.4.9Đường nội thôn Bái Gạo 1: Đoạn từ ngã ba anh Luận đi đập Cây Sú; Đoạn từ ngã ba ông Bình đi hết đất ông Vận và đoạn từ ngã ba anh Hòa đến hết đất ông Bồi150
28.4.10Đường nội thôn thôn Đồng Tiến: Đoạn từ cầu Đông Tiến qua Nhà văn hóa thôn đến ngã ba ông Lĩnh; Đoạn ngã ba ông Chấn đến hết đất ông Trung; Đoạn ngã ba Trạm bơm đi qua nhà ông Hóa đến ngã ba ông Lĩnh150
28.4.11Đường nội thôn Tâm Tiến: Đoạn từ ngã ba cổng chào qua ngã ba ông Thanh đi qua nhà văn hóa thônqua ngã ba ông Bình vòng về ngã ba ông Thanh150
28.4.12Đường nội thôn Đồng Vinh: Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết đất ông Trần Thế Tuyên150
28.4.13Đường nội thôn Đồng Mọc: Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến ngã ba bà Vinh; Đoạn ngã ba chợ chiều đến giáp cầu Đồng Tiến150
28.4.14Đường nội thôn Đồng Nghiêm: Đoạn từ nhà ông Hà Văn Xuân đến hết đất ông Hà Văn Chính; Đoàn từ giá nhà ông Hà Văn Tím đến hết đất ông Phạm Nhất Á; Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Chung đi đập Rộc Ang và đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Khắc Dũng đến hết đất ông Lê Phương Phan.150
28.4.15Đường nội thôn thôn Đồng Bớp: Đoạn từ giáp đất ông Phạm Trí Mạnh đến hết đất ông Nguyễn Hữu Diện và đoạn dốc ông Dung đi qua nhà ông Lý, qua ông Bản đi đến hết đất bà Thiền.150
28.4.16Đường nội thôn thôn Hợp Tiến: Đoạn từ ngã ba Bảng tin đến hết đất ông Khánh và đoạn từ ngã ba ông Du đến đập Ngọc Sớm150
28.4.17Đường nộ thôn thôn Đồng Yên: Đoan từ trường cấp 1 đi đến khe Cái làng mới; Đoạn từ ngã ba trường cấp 1 đi đập Trạm Xá; Đoạn từ giáp đất bà Chung đi đến đập Trạm Xá.150
28.4.18Đường nội thôn Rộc Môn từ giáp xã Phượng Nghi đến ngã ba ông Bột150
28.5Tại thôn Bái Gạo 1:
28.5.1Đoạn từ giáp ngã ba ông Tập qua nhà anh Chuyển đi ngã ba nhà ông Giang.150
28.5.2Đoạn từ giáp ngã ba ông Khảm đi ông Ăm150
28.6Tại thôn Đồng Mọc:150
28.6.1Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết nhà bà Mận150
28.6.2Đoạn từ ngã ba ông Quân đi ông Cẩn vòng qua ao ông Nhất150
28.6.3Đoạn từ ngã ba ông Điển đi đến đất bà Thoa vòng qua nhà ông Phương150
28.7Tại thôn Đồng Nghiêm:150
28.7.1Đoạn giáp ngã ba ông Tứ đến hết đất ông Trà150
28.7.2Đoạn từ nhà ông Chiến đi bà Điểm150
28.7.3Đoạn từ giáp nhà ông Khoản đi ông Lộc150
28.8Tại thôn Đồng Bớp:
28.8.1Đoạn từ ngã ba bà Hòa đến hết đất ông Thênh150
28.9Tại thôn Đồng Yên:
28.9.1Đoạn giáp ngã ba ông Minh đi ông Trung150
28.9.2Đoạn từ giáp ngã ông Hằng đến hết đất ông Thiệu150
28.9.3Đoạn từ giáp ngã ba ông Ba đi qua nhà ông Dũng đến hết đất ông Dương.150
28.1Đường nội thôn Liên Minh: Đoạn từ ngã ba ông Bang đi ngã ba ông Đào Xuân Cường150
28.11Tại thôn Yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ao cá qua nhà ông Thi vòng đến ngã ba nhà ông Cường.150
28.12Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Ngã ba ông Huy đi ngã ba ông Cao Thanh Tuyền150
28.13Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ Ngã ba ông Vụ đến ngã ba ông Luân150
28.14Ngã ba Trường mầm non thôn Bái Gạo 2đi ngã ba ông Chung thôn Bái Gao 1150
28.15Tại thôn Bái Gạo 2 đoạn từ giáp ông Thanh Huệ đến ngã ba ông Tá150
28.16Tại thôn Đồng Yên Đoạn từ ngã ba bà Huê đến hêt đât ông Hòe150
28.17Từ ngã ba ông Bùi Văn Công đến ngã ba ông Lê Sỹ Thức thôn Câu Hồ150
28.18Ngã ba Nhà văn hóa thôn cầu Hồ đển hêt đât ông Quách van Thanh150
28.19Từ nhà ông Vũ Minh Hướng đến hết đất ông Nguyên Đăng Tuân150
28.2Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối vói các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
28.20.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên150
28.20.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m120
28.20.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
29XÃ PHÚ NHUẬN
29.1Từ giáp thị trấn Bến sung đến hết đất xã Phú nhuận (giáp xã Minh Thọ, huyện Nông Cống)
29.1.1Đoạn từ giáp đất thị trấn Bến sung đến giáp cầu Trắng thôn Phú Quang1.000
29.1.2Đoạn từ cầu Trắng thôn Phú Quang đến giáp Bưu điện văn hóa xã thôn Thanh sơn1.500
29.1.3Đoạn Từ đất nhà ông Khuê (Khu cấp dân cư mới) phía đối diện là đường vào thôn Thanh Sơn- đến hết đất Chợ Nỗ rắc1.500
29.1.4Đoạn từ nhà ông Khu (mua lại nhà bà Nương) đến hết đất nhà ông Hội thôn Phú Sơn600
29.1.5Đoạn từ nhà ông Hội thôn Phú Sơn đến hết đất xã Phú nhuận giáp đất xã Minh Thọ, huyện Nông Cống500
29.2Tuyến đường từ ngã ba Biêu điện xã Phú Nhuận đi xã Mậu Lâm
29.2.1Đoạn từ nhà ông Khuê (phía Trường Mầm non) đến hết đất gia đình ông Chức700
29.2.2Đoạn từ giáp đất nhà ông Chức thôn Thanh sơn đến giáp đất nhà ông Nghĩa (lô B1 khu chợ Phú Phượng)700
29.2.3Đoạn từ đất nhà ông Nghĩa đến giáp nhà ông Tâm (gần khu chợ Phú phượng)1.000
29.2.4Đoạn từ hết đất Chợ thôn Phú Phượng 1 đến giáp đất xã Mậu Lâm700
29.3Khu chợ Phú Phượng: Từ đất nhà ông Tâm đến hết đất nhà ông Hàn Ngọc Thanh (nhà anh Văn Huê)1.500
29.4Tuyến đường từ ngã ba thôn Phú nhuận (Đất gia đình ông Lê Văn Hợi) đến hết đất thôn Eo Son xã Phú Nhuận giáp đất xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống
29.4.1Đoạn từ ngã ba thôn Phú nhuận (Đất gia đình ông Lê Văn Hợi) đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã (ngã tư Đa Hàng)600
29.4.2Đoạn từ ngã tư Đa Hàng (Trừ lô giáp đường liên huyện) đến giáp đất bà Lộc thôn Đồng Sình1.500
29.4.3Đoạn từ khu đất nhà Bà Lộc thôn Đồng Sình đến hết đất Nhà văn hóa thôn Đồng sình700
29.4.4Đoạn từ giáp đất Nhà văn hóa thôn Đồng Sình đến hết đất thôn Đồng Sình giáp đất nhà ông Sáu Dung, thôn Eo son600
29.4.5Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Dung đến đường vào khu hội trường thôn Phú cường củ đến hết đất nhà ông Trần Văn Hiến700
29.4.6Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn Hiến đến hết đất xã Phú nhuận giáp đất xã Vạn Hòa, huyện Nông Cống600
29.5Các trục đường thôn Phú Quang
29.5.1Đoạn từ đất nhà ông Lê Huy Tính đi vào trang trại bò sữa hết đất nhà ông Lê Huy Thân300
29.5.2Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Tân đến đất nhà ông Kiều Văn Quy đi ra khu bãi rác nhà Nguyễn Hữu Khoa và từ nhà ông Quách Văn Năm đi vào nhà ông Mai Văn Hợp giáp chân Đập Cây mè; Đoạn từ đất nhà ông Quách Văn Tới đến hết đất nhà ông Đinh Văn Lan ;180
29.5.3Đoạn từ đất nhà ông Chu Văn Tài đến đất nhà bà Bùi Thị Nai, đến hết đất nhà ông Quách Văn Dị; Đoạn Từ đất nhà ông Tươi đến hết đất nhà ông Nghè; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Chung đến hết đất khu Thung thuyền180
29.5.4Đoạn từ nhà Bà Nguyễn Thị Thơm đến hết đất nhà ông Phạm Dũng. Từ đất nhà ông Quách Dũng đến hết đất nhà ông Phạm Văn Chung250
29.6Các trục đường trong thôn Tân Phú:
29.6.1Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Bá giáp thôn Phú Quang đến Hội tường thôn Tân phú và từ đất nhà ông Nguyễn Phí Lâm đến hết đất nhà ông Trương Đức Huy giáp xã Mậu lâm250
29.7Các trục đường trong thôn Thanh sơn
29.7.1Đoạn từ đất nhà ông Lê Đăng Khoa đến hết đất nhà ông Bùi Đình Cán. Từ đất nhà ông Lê Văn Ủy đến hết đất nhà ông Mai Xuân Phòng250
29.7.2Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Xuân Lương đến hết đất nhà ông Lê Văn Hưng. Từ đất nhà ông Bùi Ngọc Sơn đến hết đất nhà ông Lê Văn Học. Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Danh đến hết đất nhà ông Nguyễn Xuân Mai250
29.7.3Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Hơn; Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hơn đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tư; Đoạn từ đất nhà ông Trần Quang Hoạt đến hết đất nhà ông Lê Đình Thảo.250
29.7.4Từ đất ông Nguyễn Hoàng Huynh đến hết đất nhà Bà Lê Thị Nghĩa. Từ đất nhà ông Lê Văn Tài đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lãng180
29.8Các trục đường trong thôn Phú Nhuận:
29.8.1Đoạn từ nhà bà Hương Sơn đến ngã ba ông Minh; Từ nhà bà Hương vòng quanh khu đồi đến nhà ông Khoáng; Từ nhà ông Kiếm đến nhà ông Uyên250
29.8.2Đoạn từ nhà ông Uyên đến nhà ông Thu200
29.8.3Đoạn từ nhà ông Tâm Hùng đến nhà ông Bình Tính và từ nhà ông Bình Tính đến nhà bà Tâm200
29.9Các trục đường trong thôn Phú Phượng 1:
29.9.1Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Như Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn từ đất nhà ông Vóc đến hết đất nhà ông Nguyễn Thọ Hải, Từ đất nhà bà Lê Thị Ngân đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Tình
29.10Các trục đường trong thôn Phú Phượng 2:
29.10.1Đoạn từ đất nhà ông Hàn Ngọc Minh giáp thôn Phú Phượng 1 đến hết đất nhà ông Lê Văn Hùng (Giáp đất thôn Phú Phượng 3); Đoạn từ đất nhà ông Lê Ngọc Quý đến hết đất nhà ông Lương Minh Thắng250
29.11Các trục đường trong thôn Phú Phượng 3
29.11.1Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng (giáp đất thôn phú phượng 2 Lê Văn Hùng) đến Ngã ba đường đi Phú Phượng 4 (nhà ông Đôn Na)200
29.11.2Đoạn từ đất nhà ông Hàn Thanh Tùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Kính. Từ đất nhà ông Hàn Ngọc Lơ đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệp. Từ đất nhà ông Đặng Mai Ban đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Quây250
29.12Các trục đường trong thôn Phú Phượng 4:
29.12.1Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Tường đến hết đất nhà ông Lê Minh Đức; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bách Sáu đến hết đất nhà ông Tô Xuân Trung, Từ đất nhà ông Lê Ngọc Xuân đến hết đất nhà ông Tô Quang Thảo, Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Huy đến hết đất nhà ông Lê Minh Thảo, Từ đất nhà Bà Nguyễn Thị Mai đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Dân; Từ đất nhà ông Lê Ngọc Lập đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Ngợi200
29.13Các trục đường trong thôn Khe Sình
29.13.1Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Tiến đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hải; Đoạn từ đất nhà Bà Hoàng Thị Giác đến hết đất nhà ông Lê Nhân Bòng250
29.13.2Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Mão đến hết đất nhà ông Quách Văn Do giá; Đoạn từ đất nhà ông Lê Nhân Chính Đến hết đất nhà ông Quách Văn Chiến giá; Đoạn từ đất nhà ông Lê Nhân Ốn đến hết đất nhà Bà Lê Thị Dược180
29.14Các trục đường trong thôn Bồng Sơn
29.14.1Đoạn từ đất nhà ông Bùi Văn Bột đến hết đất nhà ông Bùi Văn Viện250
29.14.2Đoạn từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Viện đến hết đất nhà ông Quách Văn Yên giá; Đoạn từ nhà Bà Bùi Thị Tâm đến hết đất nhà ông Bùi Văn Phong; Đoạn từ nhà ông Lê Đăng Chung đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Căn180
29.15Các trục đường trong thôn Đức Nhuận
29.15.1Đoạn từ nhà Bà Nguyễn Thị Dung đến Nhà văn hóa thôn250
29.15.2Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Khắc Hùng đi sung quanh khu đồi tròn đến hết đất nhà Bà Nguyễn Thị Thênh; Đoạn từ đất nhà bà Lê Thị Thủy đến hết đất nhà ông; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Khâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Nhâm Chân (Mua của bà Bùi Thị Thanh)
29.16Các trục đường trong thôn Đồng sình:
29.16.1Đoạn từ đất nhà ông Lê Văn Quyết đến hết đất nhà Bà Trần Thị Du (giáp đất thôn Eo Son) ; Đoạn từ nhà ông Lê Văn Thuật đến hết đất nhà ông Trương Văn Sinh; Đoạn từ đất nhà ông Cao Văn Dũng đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hải250
29.16.2Đoạn từ nhà bà Nghĩa đến nhà ông Phòng; Đoạn từ nhà ông Đơ đến nhà ông Ký200
29.17Các trục đường trong thôn Thung Khế
29.17.1Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Chinh (giáp đất thôn Eo Son) đi vào làng Thung khế đến hết ngã tư đi vào thôn Thung Khế400
29.17.2Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Đình Tài (giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Ái) thôn Eo Son đến hết đất nhà Bà Quách Thị Lưu và từ đất nhà ông Quách Văn Luận đến hết đất nhà ông Quách Văn Hoàng; Từ đất nhà Bà Trương Thị Tám đến hết đất nhà Bà Lê Thị Thể. Từ đất nhà ông Lê Thế Giao đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chinh; Khu phía sau Nhà văn hóa thôn Phú Cường250
29.18Các trục đường trong thôn Eo Son
29.18.1Đoạn từ đất nhà Bà Trần Thị Kỳ (giáp thôn Đồng sình Trần Thị Du) đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Ân; Đoạn từ đất nhà ông Trần Văn Thường đến hết đất nhà ông Lê Văn Thưởng150
29.18.2Đoạn từ nhà ông Vũ Đình Cầu đến hết đất Nhà văn hóa thôn theo trục đường đến hết đất nhà ông Trần Văn Tân, Từ đất nhà Trần văn Tân đến hết đất nhà ông Ngô Văn Luân; Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Khâm đến hết đất nhà ông Trần Văn Cương200
29.18.3Đoạn từ đất nhà ông Ngô Văn Lâm đến hết đất nhà Bà Trần Thị Khen180
29.19Thôn Phú Sơn
29.19.1Đoạn từ nhà bà Lê Thị Vẹn đến nhà ông Mai Đình Dân200
29.19.2Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Đình Hội đến nhà ông Lê Văn Hoa200
29.19.3Đoạn từ nhà bà Tống Thị Hồng đến nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn200
29.19.4Đoạn từ nhà văn hóa thôn đến nhà ông Lê Đức Tân200
29.19.5Đoạn từ nhà bà Lê Thị Nhuần đến nhà ông Đồng Văn Khang200
29.19.6Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Thiều vòng quanh đồi tròn đến nhà ông Tống Văn Lâm200
29.2Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
29.20.1Các vị trí có mặt đường rộng trên 3m180
29.20.2Các vị trí có mặt đường rộng từ 3m đến 2m180
29.20.3Các vị trí có mặt đường rộng nhỏ hơn 2m160
30XÃ XUÂN KHANG
30.1Dọc hai bên các tuyên đường chính nối từ QL 45 đi các thôn
30.1.1Từ giáp Quốc lộ 45 (Thửa 356, tờ 16) đến hết Nhà văn hóa thôn Phượng Xuân (Thửa 339 tờ 17)300
30.1.2Từ giáp Quốc lộ 45 (đoạn nhà ông Triều Xuân Lộc) tại thửa 669, 679, tờ 21 đến hết đất ông Lái thửa 27 tờ bản đồ 18250
30.1.3Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn bà Xa thôn Xuân Sinh - Thửa 1025, tờ 28) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Toán thôn Xuân Thành (Thửa 68 tờ bản đồ 28)250
30.1.4Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn ông Đường Xuân Hội thôn Xuân Hưng - Thửa 272 tờ 34), đến ngã ba đường vào Nhà văn hóa thôn Xuân Cường (Thửa 69, 98 tờ 35)300
30.1.5Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn ông Hồ Công Hà thôn Xuân Hưng, thửa 704 tờ 34 và thửa 341 tờ 38), đến hết đất ông Quách Văn Triều thôn Xuân Cường (Thửa 215, 216, tờ 34)300
30.1.6Từ giáp Quốc lộ 45 (Đoạn nhà ông Nhật Hương thôn Đồng Hơn - Thửa 157, 154 tờ 20) đến ngã ba tiếp giáp giữa Trạch Khang và Xuân Lộc (Tại thửa 702, 92 tờ 21)250
30.1.7Từ ngã ba ông Hồ Công Tình thôn Xuân Lộc (Thửa 467, 539 tờ 21) đến hết đất nhà văn hóa thôn Xuân Thành (Thửa 372, 414 tờ 28)250
30.1.8Từ giáp Quốc lộ 45 (suối Xuân Lộc thôn Xuân Lộc - Thửa 80, 77 tờ bản đồ 27) đến điểm giao cắt với đường Xuân Lộc đi Xuân Thành (Thửa 131 và 166, tờ 27)250
30.2Các trục đường nội thôn
30.2.1Thôn Đồng Mưa
30.2.1.1Các tuyến từ QL 45 (Thửa 59, 53 tờ 14) đi Ao Trời (Thửa 34 tờ 08)200
30.2.1.2Từ giáp QL 45(Tại thửa 185 tờ 14) đến hết đất bà Giang (Thửa 206 tờ 14)200
30.2.1.3Từ QL 45 (Tại thửa 200 tờ 15) đến hết đất ông Lục Văn Quynh (Thửa 233, 242 tờ 15)200
30.2.1.4Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 130, 154 tờ 15) đến hết đất ông Ngoan (Thửa 02 tờ 09)200
30.2.1.5Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 196, 195 tờ 16 đến hết khu lẻ Trường tiểu học 1 (Thửa 230 và 231, tờ 15)200
30.2.2Thôn Xuân Hòa
30.2.2.1Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 200, 169, tờ 16) đến ngã ba nhà ông Lan (Thửa 97, 60, tờ 16)200
30.2.3Thôn Phượng Xuân
30.2.3.1Từ nhà văn hóa thôn (Thửa 255 và 258, tờ 11) đến đập Cây Thị (Thửa 399, tờ 04)250
30.2.3.2Từ ngã ba ông Long (Thửa 351, 302, tờ 11) đến đập Eo Lim (Thửa 20, tờ 11)250
30.2.4Thôn Xuân Tiến
30.2.4.1Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 65, 67, tờ 20 ) đến hết đất ngã ba ông Phạm Văn Chương (Thửa 165, 209, tờ 19)250
30.2.4.2Từ Quốc lộ 45 (Tại thửa 121 và 122 tờ 20) đến ngã ba ông Lê Văn Thư (Thửa 305 và 264, tờ 20)250
30.2.4.3Từ Tỉnh lộ 520 C đoạn ông Vũ Văn Sơn (Thửa 18, 16 tờ 25) đến hết đất ông Đới Văn Lương (Thửa 89 tờ 25)250
30.2.5Thôn Đồng Hơn
30.2.5.1Từ quốc lộ 45 (đoạn ông Nguyễn Đình Bốn- thửa 227, tờ 20) đến hết đất bà Trịnh Thị Uyển (Thửa 271, tờ 20)250
30.2.6Thôn Xuân Hưng
30.2.6.1Từ quốc lộ 45 (đoạn ông Nguyễn Thiên Long - thửa 187, tờ 34) đến hết đất ông Hồ Công Phú (Thửa 57, 115, tờ 38).300
30.3Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
30.3.1Các vị trí có mặt cắt đường trên 3m200
30.3.2Các vị trí có mặt cắt đường từ 2 đến 3m180
30.3.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống160
31XÃ YÊN THỌ
31.1Tuyến đường nhựa liên xã từ giáp đường QL45 (Cầu cơ giới) đến đập Chẩm Khê giáp Nhà máy đường Nông Cống.
31.1.1Dọc hai bên đường: Từ hộ ông Vinh (thửa 126, tờ BĐ 09) thôn Quần Thọ đến (thửa 340 tờ BĐ 09) hộ ông Duyên Thôn Tân Thọ và từ cổng trào Thôn Xuân Thọ ( thửa 968 tờ BĐ 09 ) đến cầu Khe Chén chợ mới1.700
31.1.2Các khu vực khác còn lại dọc hai bên tuyến đường (Trừ hai khu vực trên).1.200
31.2Tuyến đường thôn Thống Nhất-Chẩm Khê
31.2.1Khu Chợ Đập, dọc 2 bên đường theo hướng Bắc-Nam từ hộ ông Đặng Ngọc Chiến đến hộ ông Lương Bá Đoàn.1.000
31.2.2Dọc hai bên đườngTừ giáp ngã tư Thống Nhất (hộ ông Thăng) đến cầu Nông Giang thôn Chẩm Khê (trừ các hộ ở khu vực trên).850
31.2.3Dọc hai bên tuyến đường từ giáp cầu Nông Giang (Chợ Đập) đến giáp địa giới thôn Thập Lý, xã Thăng Long, huyện Nông Cống600
31.2.4Dọc hai bên đường từ ngã tư Thống Nhất đến Chợ Đập (cũ).500
31.3Tuyến đường khu vực Chợ Mới.
31.3.1Dọc hai bên đường từ hộ ông Lừng đến hộ ông Phúc (trừ các hộ ở khu vực dưới).800
31.3.2Khu vực chợ Mới, Dọc hai bên đường từ nhà ông Đông đến hết đất ông Lành.850
31.4Tuyến đường khu vực thôn Yên Trung.
31.4.1Dọc hai bên đường chính của thôn, từ giáp Xuân Điền đất hộ nhà ông Nguyễn Văn Sáng (Thửa số 38; tờ BĐ số 3) đi về phía Đông Nam đến đất hộ Nhà ông Phạm Hồng Tuyên (Ngọc) ( Thửa đất số 311; tờ BĐ số 4) giáp thôn Đông Tài, xã Vạn Thắng, Nông Cống250
31.4.2Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Chức (Thửa đất số 64; tờ BĐ số 01) đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lê Sỹ Ngân (Thửa đất số 227 ; tờ BĐ số 02); Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lộc (Thửa đất số 115; tờ BĐ số 03) đi về phía Đông đến nhà ông Nguyễn Văn Khang (Thửa đất số 119 ; tờ BĐ số 03); Từ ngã ba Nhà ông Trần Văn Tâm (Thửa đất số 86; tờ BĐ số 04) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Phạm Hồng sắc (Thửa đất số 232; tờ BĐ số 04)200
31.5Thôn Quần Thọ:
31.5.1Từ Nhà ông Võ Duy Hùng (Thửa đất số 193; tờ BĐ số 6) đi về phía Đông đến Nhà ông Phạm Sỹ Thuật (Thửa đất số 222; tờ BĐ số 6); Từ ngã ba Nhà ông Lương Minh Đậu (Thửa đất số 328; tờ BĐ số 6) đi về phía Bắc đến ngã ba Nhà ông Võ Duy Hùng (Thửa đất số 195; tờ BĐ số 6);200
31.5.2Từ ngã ba Nhà ông Đỗ Xuân Sơn (Thửa đất số 340; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Nam đến Nhà Bà Nguyễn Thị Xuân (Thửa đất số 186; tờ BĐ số 09 ); Từ nhà bà Hà Thị Xinh (Thửa đất số 596; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Tây đến Đập Bu Bu thôn Quần Thọ ( Thửa đất số 09; tờ BĐ số 05)200
31.5.3Từ Nhà ông Đỗ Xuân Trường ( Thửa đất số 203; tờ BĐ số 06 ) đi về phía Bắc đến Nhà ông Quách Văn tới (Thửa đất số 115; tờ BĐ số 056)200
31.5.4Từ Nhà ông Lê Văn Đông ( Thửa đất số 03; tờ BĐ số 05 ) đi về phía Tây Nam đến Nhà bà Hoàng Nghĩa ( Thửa đất số 95; tờ BĐ số 05 )200
31.5.5Từ Nhà ông Lê Duy Tùng ( Thửa đất số 83; tờ BĐ số 05 ) đi về phía Tây đến Nhà ông Lê Duy Dũng ( Thửa đất số 66; tờ BĐ số 05 )200
31.6Thôn Tân Thọ:
31.6.1Từ Nhà ông Nguyễn Văn Thiết thôn Tân Thọ (Thửa đất số 211 ; tờ BĐ số 09) đi về phía Đông đến Trạm Thuỷ Nông Tân Thọ ( Thửa đất số 25 ; tờ BĐ số 10)200
31.6.2Từ Nhà ông Nguyễn Văn Ngiêm ( Thửa đất số 274; tờ BĐ số 09) đi về phía Đông đến Trạm Thủy nông Tân Thọ ( Thửa đất số 25 ; tờ BĐ số 10)200
31.6.3Từ ngã ba nhà ông Lê Duy Nho (Thửa đất số 328 ; tờ BĐ số 09) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Xuân Phúc (Thửa số 390; tờ BĐ số 09)200
31.6.4Từ nhà ông Lê Xuân Phúc (Thửa đất số 390; tờ BĐ số 09) đi về phía Nam đến nhà bà Viên Thị Cảnh (Thửa đất số 718; tờ BĐ số 09)200
31.7Thôn Xuân Thọ:
31.7.1Từ Nhà ông Bùi Văn Tập Thôn Xuân Thọ (Thửa đất số 768; tờ BĐ số 09) đi về phía Nam đến hộ ông Phạm Văn Phúc (Thửa đất số 967; tờ BĐ số 09)200
31.7.2Từ ngã ba nhà ông Đỗ Văn Huy (Thửa đất số 1129; tờ BĐ số 09 ) đi về phía Đông Bắc đến hộ ông Trịnh Đình Tuấn (Thửa đất số 1065; tờ BĐ số 09)200
31.7.3Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Tam Thanh (Thửa đất số 26; tờ BĐ số 12) đi về phía Tây đến hộ ông Hoàng Ngọc Sinh (Thửa đất số 295; tờ BĐ số 12)200
31.8Thôn Tân Thịnh:
31.8.1Từ ngã ba nhà ông Lê Văn Xô (Thửa đất số 671; tờ BĐ số 13) đi về phía Tây đến hộ ông Trần Văn Loan (Thửa đất số 38; tờ BĐ số 15)200
31.9Thôn Cự Thịnh:
31.9.1Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang (Thửa đất số 441; tờ BĐ số 13) đi về phía Đông đến hộ ông Sông Mực (hộ ông Quách văn Sen) (Thửa đất số 13; tờ BĐ số 13)200
31.9.2Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Quang (Thửa đất số 441; tờ BĐ số 13) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Thao (Thửa đất số 100; tờ BĐ số 13)200
31.9.3Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Phú (Thửa đất số 130; tờ BĐ số 10) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Chu Văn Hồng (Thửa đất số 135; tờ BĐ số 13)200
31.9.4Từ ngã ba nhà ông Quách Văn Tấn (Thửa đất số 10; tờ BĐ số 13) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Trương Công Quảng (Thửa đất số 84; tờ BĐ số 13)200
31.1Thôn Minh Thịnh
31.10.1Từ ngã ba nhà ông Trương Công Tiền (Thửa đất số 833; tờ BĐ số 13) đi về phía Bắc đến hộ ông Nguyễn Bá Mạnh (Thửa đất số 511; tờ BĐ số 13)200
31.10.2Từ nhà ông Nguyễn Quang Lợi (Thửa đất số 1109; tờ BĐ số 13) đi về phía Tây đến nhà ông Phạm Khắc Sữu (Thửa đất số 410; tờ BĐ số 16)200
31.10.3Từ ngã tư Nhà ông Lê Hồng Vi (Thửa đất số 404; tờ BĐ số 16) đi về phía Tây đến ngã ba Nhà ông Lê Văn Cần (Thửa đất số 491; tờ BĐ số 16200
31.10.4Từ ngã tư Nhà ông Lê Hồng Vi (Thửa đất số 404; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Mai Xuân Quang (Thửa đất số 340; tờ BĐ số 16)200
31.11Thôn Hợp Thịnh:
31.11.1Từ nhà ông Lê Thế Bảy (Thửa đất số 268 ; tờ BĐ số 16) đi về phía Đông đến hộ ông Phan Văn Dân (Thửa đất số 196; tờ BĐ số 16)200
31.11.2Từ nhà ông Ngô Xuân Nhuận (Thửa đất số 389; tờ BĐ số 16) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Vũ Văn Đông (Thửa đất số 273; tờ BĐ số 16)200
31.12Thôn Xuân Thịnh:
31.12.1Từ nhà ông Phạm văn Hà (Thửa đất số 547; tờ BĐ số 16) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Văn Hảo (Thửa đất số 626; tờ BĐ số 16)200
31.12.2Từ ngã ba nhà ông Lê văn Bốn (Thửa đất số 596; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến hộ ông Phạm Văn Chiến (Thửa đất số 815; tờ BĐ số 16)200
31.12.3Từ nhà ông Đỗ Văn Minh (Thửa đất số 570; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến hộ ông Lê Văn Hán (Thửa đất số 631; tờ BĐ số 16)200
31.13Thôn Yên Xuân:
31.13.1Từ ngã ba nhà Bà Đỗ Thị Si (Thửa đất số 824; tờ BĐ số 16) đi về phía Nam đến nhà ông Lê Xuân Tuấn (Thửa đất số 836; tờ BĐ số 16)200
31.13.2Từ nhà ông Lê Văn Vệ (Thửa đất số 193; tờ BĐ số 20) đi về phía Tây Nam, đến Ngã ba nhà ông Trương Văn Tuấn (Thửa đất số 97; tờ BĐ số 19)200
31.13.3Từ ngã ba nhà ông Trương Văn Tuấn (Thửa đất số 97; tờ BĐ số 19 ) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Quách Văn Lịch (Thửa đất số 391; tờ BĐ số 19)200
31.14Thôn Hùng Sơn:
31.14.1Từ Nhà ông Lê Văn Vinh (Thửa đất số 1451; tờ BĐ số 20) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lưu Văn Sơn (Thửa đất số 450; tờ BĐ số 19)200
31.14.2Từ ngã ba nhà ông Lưu Văn Minh (Thửa đất số 1408; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến ngã ba nhà ông Phạm Văn Lợi (Thửa đất số 1168; tờ BĐ số 20)200
31.14.3Từ ngã ba Nhà ông Hoàng Văn Nam (Thửa đất số 1454; tờ BĐ số 20) đi về phía Nam đến ngã ba Nhà ông Phạm Công Giao (Thửa đất số 1553; tờ BĐ số 20)200
31.15Thôn Tân Hùng:
31.15.1Từ nhà ông Lê Bá Thức (Thửa đất số 23; tờ BĐ số 23) đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lê Bá Lượng (Thửa đất số 50; tờ BĐ số 23 )200
31.15.2Từ ngã ba Nhà ông Bùi Sĩ Hải (Thửa đất số 76; tờ BĐ số 23), đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Nguyễn Quang Hiền ( Thửa đất số 89; tờ BĐ số 23)200
31.15.3Từ nhà bà Lê Thị Huệ (Thửa đất số 1480; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến ngã ba Nhà ông Bùi Sỹ Hợp (Thửa đất số 1206; tờ BĐ số 20)200
31.16Thôn Thống Nhất:
31.16.1Từ ngã ba nhà ông nhà ông Lê Văn Được (Thửa đất số 1058; tờ BĐ số 20) đi về phía Bắc đến Khu Ao Cá Nhà ông Suốt (Thửa đất số 93; tờ BĐ số 20)200
31.17Thôn Chẩm Khê:
31.17.1Từ ngã ba nhà ông Lê Xuân Oanh thôn Chẩm Kê (Thửa đất số 163; tờ BĐ số 21) đi về phía Bắc đến Đê Sông Mực (nhà ông Trần Văn Phúc thôn Chẩm Khê thuộc thửa đất số 473; tờ BĐ số 18)200
31.17.2Từ ngã ba nhà ông Lê Văn Ký (Thửa đất số 427; tờ BĐ số 18) đi về phía Bắc đến nhà ông Mai Ngọc Hạ thôn Chẩm Khê (Thửa đất số 70 ; tờ BĐ số 18)200
31.17.3Từ ngã ba Nhà ông Nguyễn Văn Quý (Thửa đất số 692; tờ BĐ số 18 ) đi về phía Bắc đến Nhà văn hoá thôn Chẩm Khê (Thửa đất số 663; tờ BĐ số 18)200
31.18Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
31.18.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên200
31.18.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m150
31.18.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống160
32XÃ YÊN LẠC
32.1Dọc hai bên đường theo trục đường liên xã Yên thọ - Yên lạc đi Thanh Tân
32.1.1Từ nhà ông Lê Ngọc Linh thôn Đồng Yên (giáp đất Nông Cống) đi về phía Nam đến rốc đồi Hòn Vuông thôn Đồng Yên350
32.1.2Từ nhà ông Bùi Văn Chín thôn Đồng Yên (chân rốc đồi Hòn Vuông) đi về phía Nam đến ngã ba đường vào Nhà văn hoá thôn Đồng Yên800
32.1.3Từ giáp đường vào Nhà văn hoá thôn Đồng Yên đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Phạm Công Vệ (thôn Ao Mè).600
32.1.4Từ nhà ông Lê Văn Thảo thôn Ao Mè đi về phía Nam đến chân dốc ông Nguyễn Văn Gia thôn Tân Long400
32.1.5Từ cổng làng thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà ông Lê Đình Lịch600
32.1.6Từ nhà ông Vũ Văn Tính thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà Anh Cao Đình Dũng900
32.1.7Từ nhà ông Thuần thôn Tân Long đi về phía Nam đến nhà ông Ngô Văn Lợi.800
32.1.8Từ cầu ông Ới đi về phía Nam đến ngã ba ông Nguyễn Hữu Kỳ thôn Tân Long.400
32.1.9Từ nhà bà Nguyễn Thị Chấn thôn Tân Long đi về phía Tây đến Nhà văn hóa thôn Tân Xuân400
32.1.10Từ Nhà văn hóa thôn Tân Xuân đi về phía Tây Nam đến Đập Khe Tre thôn Tân Xuân (giáp xã Thanh Tân)400
32.2Dọc hai bên trục Đường liên thôn từ thôn Đồng Trung đi thôn Đồng Yên: Từ nhà ông Đặng Ngọc Nhung thôn Đồng yên đi về phía Tây đến ngã ba nhà ông Lường Văn Nhuần thôn Đồng Yên200
32.3Dọc hai bên trục Đường liên thôn Đồng Trung đi thôn Cự Phú - Công Liêm
32.3.1Từ cổng chào thôn Đồng Trung đi về phía đông đến giáp thôn Cự Phú xã Công Liêm500
32.4Dọc hai bên trục Đường liên thôn Đồng Trung-Ba Cồn.
32.4.1Từ nhà ông Bùi Đình Duẩn thôn Đồng Trung đi về phía Nam đến nhà ông Lê Văn Toản300
32.5Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ba Cồn đi thôn Tân Long
32.5.1Từ nhà bà Lê thị Thủy thôn Ba Cồn đi về phía Đông Nam đến nhà ông Nguyễn văn Lương xóm Mỹ Lạc thôn Tân Long200
32.6Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Tân Tiến.
32.6.1Từ anh Cao Văn thành thôn Ao Mè đi về phía nam đến ngã ba anh Vinh thôn Tân Tiến.300
32.6.2Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Tân Long
32.6.3Từ nhà ông Bùi Văn Thị thôn Ao Mè đi về phía Đông Nam đến nhà ông Nguyễn Văn Sơn Yến thôn Tân Long300
32.7Dọc hai bên trục Đường liên thôn Ao Mè đi thôn Đồng Yên
32.7.1Từ nhà Bà Quách Thị Luận thôn Ao Mè đi về phía Tây Bắc đến ngã ba nhà ông Đỗ Viết Trung thôn Tân Đồng Yên250
32.8Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Long đi thôn Rọc Năm xã Công Chính
32.8.1Từ nhà Bbà Lê Thị Nỡ đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lường Văn Trò thôn Tân Long.300
32.8.2Từ ngã ba nhà ông Lường Văn Hóa thôn Tân Long đi về phía Đông đến nhà ông Cao Đình Thông giáp thôn Rọc Năn xã Công Chính200
32.9Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Long đi thôn Phú Đa xã Công Bình
32.9.1Từ nhà ông Khương Hữu Văn đi về phía Nam đến Cầu khe Cát giáp thôn Phú Đa450
32.1Dọc hai bên trục Đường liên thôn Tân Xuân đi thôn dân cư mới xã Thanh Tân
32.10.1Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hiếu đi về phía Tây đến nhà bà Bùi Thị Minh
32.11Dọc hai bên trục Đường nội thôn Đồng Yên.
32.11.1Từ nhà ông Lường Văn Nguyên đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Lường Vương thôn Đồng Yên200
32.11.2Từ nhà ông Lường Đình Khởi đi về phía Bắc đến nhà ông Thành Danh thôn Đồng Yên150
32.11.3Từ ngã ba nhà ông Vương đi về phía Đông đến nhà ông Đặng Văn Hòa thôn Đồng Yên150
32.11.4Từ nhà ông Lường Minh Châu đi về phía Tây đến nhà ông Hoàng Quốc Dũng thôn Đồng Yên150
32.11.5Từ nhà ông Bùi Văn Mười đi về phía Đông đến ngã ba nhà ông Hoàng Văn Trình thôn Đồng Yên180
32.11.6Từ nhà ông Lê Văn Tập đi về phía Đông đến nhà Bà Từ Long thôn Đồng Yên150
32.11.7Từ nhà ông Trần Văn Điểm đi về phía Bắc đến nhà ông Hoàng Văn Quý thôn Đồng Yên150
32.11.8Từ Cống số 2 Ao Sen đi về phía Đông đến nhà ông Đặng Ngọc Cấn thôn Đồng Yên150
32.11.9Từ nhà ông Lường Đình Dương đi về phía Tây đến nhà ông Đặng Văn Viến thôn Đồng Yên300
32.11.10Từ nhà ông Linh đi về phía Nam đến Bờ Đập Rẫy Cồ thôn Đồng Yên150
32.12Dọc hai bên trục Đường nội thôn Đồng Trung.
32.12.1Từ nhà bà Lê thị Từ đi về phía Nam đến ngã ba nhà ông Vũ Hồng Hương thôn Đồng Trung.150
32.12.2Từ nhà bà Lê Thị Thống đi về phía Đông đến nhà ông Lê Hữu Vinh thôn Đồng Trung.300
32.12.3Từ nhà ông Bùi Văn Nguyên (bờ Đập khe Lau) đi về phía Tây đến nhà ông Lê Mạnh Tuấn thôn Đồng Trung.150
32.13Dọc hai bên trục Đường nội thôn Ba Cồn
32.13.1Từ nhà ông Bùi Văn Thú đi về phía Tây Nam đến nhà ông Nguyễn Xuân Thế thôn Ba Cồn150
32.13.2Từ nhà ông Bùi Văn Hóa thôn ba Cồn đi về phía Tây đến nhà ông Bùi Văn Đức thôn Ba Cồn.150
32.13.3Từ nhà ông Cao Đình Mơ đi về phía Đông Nam đến ngã ba nhà ông Phan Huy Tuyết thôn Ba Cồn.150
32.13.4Từ Nhà văn hóa thôn ba Cồn đi về phía Tây đến nhà ông Trương Văn Lý thôn Ba Cồn.300
32.13.5Từ nhà Bà Xuân đi về phía Đông đến nhà ông Nguyễn Văn Tám thôn Ba Cồn.150
32.13.6Từ nhà Bà Viên Thị Sức đi về phía Đông đến nhà ông Cao Đức Vinh thôn Ba Cồn.150
32.14Dọc hai bên trục Đường nội thôn Ao Mè.
32.14.1Từ nhà ông Cao Văn Tính đi về phía Tây đến nhà ông Quách Văn Lý150
32.14.2Từ nhà ông Lê Bá Dạn đi về phía Tây đến nhà ông Viên Đình Tiến150
32.14.3Từ nhà ông Trần Công Cường (Ý) đi về phía Đông Nam đến nhà ông Lê Văn Giáp (Lan)150
32.14.4Từ nhà ông Trần Công Sơn đến nhà ông Trần Công Quân150
32.15Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Long.
32.15.1Từ nhà Bà Đỗ Thị Thanh xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông đến nhà ông Lê Minh Khá300
32.15.2Từ nhà ông Nguyễn Thanh Thuận xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông đến nhà ông Sáu Lập giáp xóm Rọc Năn250
32.15.3Từ nhà ông Lê Duy Khánh xóm Mỹ Lạc đi về phía Đông Nam đến Trường Mầm non Tân Long300
32.15.4Từ nhà ông Lê Đình Lịch đi về phía Đông đến nhà bà Lường Thị Sen400
32.15.5Từ nhà Cao Đình Dưỡng đi về phía Đông đến nhà ông Lê Viết Hùng150
32.15.6Ong Lường Văn Hóa đi về phía Tây đến nhà ông Cao Đình Thành250
32.15.7Từ nhà ông Trương Công Cảnh đi về phía Đông đến nhà ông Lê Vạn Các150
32.15.8Từ nhà ông Cao Đình Nam đi về phía Đông Đến nhà ông Nguyễn Hữu Đoàn150
32.15.9Từ nhà ông Nguyễn Hữu Nguyên đi về phía Nam đến nhà ông Nguyễn Hữu Hoàn150
32.15.10Từ nhà ông Đỗ Xuân Tân đi về phía Tây đến nhà bà Nguyễn Thị Oanh200
32.15.11Từ nhà ông Lê Hữu Tường đi về phía Tây đến nhà ông Nguyễn Hữu Hân200
32.15.12Từ nhà ông Lê Viết Sơn đi về phía Đông Đến nhà ông Lê Viết Thuận200
32.15.13Từ nhà ông Khương Hữu Dũng đi về phía Đông đến nhà ông Lê Viết Trung250
32.15.14Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuân đi về phía Nam đến nhà ông Lê Viết Luân150
32.16Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Xuân
32.16.1Từ nhà bà Nguyễn Thị Định đi về phía Tây đến cống tràn ông Cao Ngọc Dũng150
32.16.2Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tám đi về phía Tây đến nhà ông Đỗ Xuân Văn150
32.16.3Từ nhà ông Đỗ Xuân Chính đến nhà ông Đỗ Xuân Tâm (Nương)150
32.17Dọc hai bên trục Đường nội thôn Tân Tiến
32.17.1Từ nhà ông Cao Văn Đại đi về phía Đông đến nhà ông Lê Văn Giáp (Lan)150
32.17.2Từ nhà ông Nguyễn Hữu Bình đi về phía Bắc đến Đập Ao Lác300
32.17.3Từ nhà ông Lường Văn Hùng đi về phía Nam đến nhà ông Lê Xuân Quân200
32.17.4Từ nhà Lê Văn Việt (Giang) đi về phía Nam đến nhà Lê Văn Việt (Xuyên)200
32.17.5Từ nhà ông Lê Văn Hạnh đi về phía Nam đến nhà Lê Văn Thơm200
32.17.6Từ nhà ông Lê Xuân Bộ đi về phía Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Niện200
32.18Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
32.18.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên150
32.18.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m120
32.18.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
33XÃ THANH TÂN
33.1Các tuyến đường liên thôn
33.1.1Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba giáp hộ ông Vũ ĐứcThân đi thôn Thanh Vinh đến hết thôn Thanh Vinh150
33.1.2Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba hộ bà Lê Thị Thoan (thôn Tân Thành) đi Khe Cát đến hộ ông Lê Văn Ba (thôn Thanh Xuân)150
33.1.3Dọc hai bên đường từ Nhà văn hóa thôn Tân Thành đi Thanh Xuân đến hộ ông Lê Hữu Lộc thôn Thanh Xuân150
33.1.4Từ tiếp giáp hộ ông Lê Văn Ba (thôn Thanh Xuân ) đến Trạm bảo vệ rừng tiểu khu 649 của Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ150
33.1.5Dọc hai bên đường từ ngã ba hộ ông Lê Trần Đạt thôn Thanh Quang đi Khe Cát đến Trường Tiểu học Thanh Tân II150
33.1.6Dọc hai bên đường từ ngã ba hộ ông Tân thôn Vườn Dâu đến hội trường thôn Vườn Dâu150
33.2Tại thôn Tân Hùng: Dọc hai bên đường từ cầu tràn thôn Trung Tiến đi thôn Tân Hùng đến cầu tràn thôn Tân Hùng150
33.3Tại thôn Khả La: Dọc hai bên đường từ hộ ông Phạm Huy Nghị đến hộ ông Lê Văn Sanh,150
33.4Tai thôn Thanh Quang: Dọc hai bên đường từ hô ông Lương Văn Tuyên đi qua Nhà văn hóa thôn Tân Quang đến hộ ông Nguyễn Văn Phán thôn Thanh Quang.150
33.5Tại thôn Đồng Lấm: Dọc hai bên đường từ hộ ông Hà Văn Nghĩa đến hộ ông Hà Văn Tiếp150
33.6Từ hộ bà Hà thị Thanh đến hộ bà Lê Thị Thúy thôn Hợp Nhất200
33.7Từ giáp hộ ông Lô Văn Lệ đến hộ ông Nguyễn Văn Công thôn Đồng Lấm200
33.8Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
33.8.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên150
33.8.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m120
33.8.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
34XÃ THANH KỲ
34.1Dọc hai bên tuyến đường đi thôn Đồng Tâm, Đồng Tiến
34.1.1Từ đất nhà ông Trần Văn Hiệu đến đất nhà ông Nguyễn Bá Nhân (thôn Thanh Sơn)800
34.1.2Từ đất hộ ông Nguyễn Hữu Cường đến đất hộ ông Ngân Bình Luyện (thôn Thanh Sơn)700
34.2Dọc các tuyến đường thôn Thanh Sơn
34.2.1Từ đất hộ ông Lường Kế Toàn đến đất nhà ông Ngân Văn Luân (thôn Thanh Sơn)180
34.2.2Từ đất hộ ông Lưu Đình Thực đến đất nhà ông Lô Văn Nguyên (thôn Thanh Sơn)250
34.2.3Từ đất hộ ông Hà Công Hùng đến đất nhà ông Hà Văn Tuyền (thôn Thanh Sơn)200
34.3Dọc các tuyến đường thôn Kim Đồng
34.3.1Từ đất hộ ông Ngân Văn Điệp đến đất nhà ông Hà Khắc Sinh (thôn Kim Đồng)300
34.3.2Từ đất hộ bà Nguyễn Thị Hà đến đất nhà ông Nguyễn Đình Như (thôn Kim Đồng)200
34.3.3Từ đất hộ bà Hà Thị Phúc đến đất nhà ông Lương Văn Hoài (thôn Kim Đồng)200
34.3.4Từ đất hộ ông Hà Khắc Sinh đến đất nhà ông Nguyễn Văn Ngọc (thôn Kim Đồng)150
34.3.5Từ đất hộ bà Ngân Thị Luân đến đất hộ ông Lương Văn (thôn Kim Đồng)150
34.3.6Từ đất hộ ông Lê Duy Đại đến đất nhà ông Ngân Công Đoàn (thôn Kim Đồng)150
34.4Dọc các tuyến đường thôn Thanh Trung
34.4.1Từ đất hộ ông Hà Văn Dũng (thôn Thanh Trung) đến ngã tư Kỳ Thượng200
34.4.2Từ đất hộ ông Hà Kế Hoạch (thôn Thanh Trung) đến ngã tư Kỳ Thượng300
34.4.3Từ đất hộ bà Hà Thị Lâm đến đất nhà Bà Nguyễn Thị Niên (thôn Thanh Trung)120
34.4.4Từ đất hộ bà Hà Thị Thiệp đến đất nhà ông Hà Văn Phận (thôn Thanh Trung)180
34.4.5Từ đất hộ bà Trần Thị Ngoan đến đất hộ ông Vũ Trí Đức (thôn Thanh Trung)150
34.4.6Từ đất hộ ông Lô Văn Luyện đến đất hộ ông Lô Văn (Tại thôn Thanh Trung)150
34.4.7Từ đất hộ ông Lô Văn Luân (thôn Thanh Sơn) đến đất nhà ông Lương Anh Tuấn (thôn Thanh Trung)300
34.4.8Từ đất hộ ông Lương Văn Minh đến giáp đất hộ ông Hà Văn Hanh (thôn Thanh Trung)150
34.5Dọc các tuyến đường thôn Kỳ Thượng
34.5.1Từ đất hộ Bà Hoàng Thị Quyên đến đất hộ ông Lương Văn Dũng (thôn Kỳ Thương)180
34.5.2Từ đất hộ ông Lường Tú Hường đến nhà ông Lê Thanh Bình (thôn Kỳ Thương)150
34.5.3Từ đất hộ ông Hoàng Xuân Phú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Tĩnh (thôn Kỳ Thương)150
34.5.4Từ đất hộ ông Lương Văn Sơn đết đất hộ ông Trịnh Xuân Năm (thôn Kỳ Thương)150
34.5.5Từ đất hộ ông Lê Văn Tuấn đến đất hộ ông Lường Tú Du (thôn Kỳ Thương)150
34.6Dọc các tuyến đường thôn Bái Sim
34.6.1Từ đất hộ ông Hà Văn Thoại (thôn Bái Sim) đến giáp mỏ Quặng250
34.6.2Từ đất hộ ông Nguyễn Văn An đến đất nhà ông Vi Đại Dinh (thôn Bái Sim)200
34.6.3Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Ngọc (thôn Kim Đồng đến đất nhà ông Lê Huy Dinh (thôn Bái Sim)150
34.6.4Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Quyền đến đất hộ ông Lê Huy150
34.6.5Từ đất hộ ông Ngân Văn Biềng đến đất nhà ông Vi Văn Hậu (thôn Bái Sim)200
34.6.6Từ Trạm biến áp (thôn Bái Sim) đến đất nhà ông Trần Văn Quyền150
34.6.7Từ đất hộ ông Vũ Đức An đến đất nhà Bà Hoàng Thị Vân (thôn Bái Sim)150
34.6.8Từ đất hộ ông Vi Ngọc Chiến đến đất nhà ông Vi Xuân Tằng (thôn Bái Sim)150
34.7Dọc các tuyến đường thôn Thanh Xuân
34.7.1Từ đất hộ ông Hà Văn Khuyên đến nhà Bà Lô Thị Tý (thôn Thanh Xuân)150
34.7.2Từ đất hộ ông Lương Văn Thạch đến đất nhà ông Lương Văn Xuận (thôn Thanh Xuân)150
34.7.3Từ đất hộ ông Lô Văn Thoa đến đất nhà ông Lô Văn Huy (thôn Thanh Xuân)150
34.7.4Từ đất hộ ông Vi Văn Sinh đến đất nhà ông Lương Văn Hương (thôn Thanh Xuân)150
34.7.5Từ đất nhà ông Lương Văn Việt đất đất nhà Bà Lương Thị Thi (thôn Thanh Xuân)200
34.7.6Từ đất hộ ông Hà Xuân Thường đến đất nhà ông Lô Đình Thăng (thôn Thanh Xuân)150
34.7.7Từ đất hộ ông Hà Văn Tập đến đất nhà Bà Lô Thị Chòn (thôn Thanh Xuân)150
34.7.8Từ đất hộ ông Lữ Đình Chinh đến đất nhà ông Lương Văn Tuân (thôn Thanh Xuân)150
34.8Dọc các tuyến đường thôn Đồng Ván
34.8.1Từ giáp cầu Đồng Ván đến đất nhà bà Lương Thị Đót (thôn Đồng Ván)150
34.8.2Từ đất hộ ông Hà Văn Phẩm đến đất bà Lương Thị Đót,150
34.8.3Từ đất hộ ông Lương Văn Trường (thôn Đồng Ván đến Trạm biến áp Đồng Tâm - Đồng Tiến)200
34.9Dọc các tuyến đường thôn Đồng Tâm
34.9.1Từ đất hộ ông Lò Hải Việt (thôn Đồng Tâm) đến trường tiểu học Đồng Tâm - Đồng tiến250
34.9.2Từ đất hộ ông Lương Văn Hồng đến đất nhà Hà Văn Chiều (thôn Đồng Tâm)200
34.9.3Từ giáp đất ông Lò Văn Hải đến đất nhà ông Nguyễn Trường Sơn (thôn Đồng Tâm)150
34.9.4Từ giáp đất ông Lương Phúc Thanh đến đất nhà ông Lương Văn Ái (thôn Đồng Tâm)150
34.9.5Từ đất hộ ông Lương Văn Phòng đến đất nhà ông Hà Văn Chiệm (thôn Đồng Tâm)150
34.1Dọc các tuyến đường thôn Đồng Tiến
34.10.1Từ giáp trường tiểu học Đồng Tâm - Đồng Tiến đến đất nhà ông Hà Giang Nam (thôn Đồng Tiến)250
34.10.2Từ đất hộ ông Lê Thanh Huấn đến đất nhà ông Lương Văn Bành (thôn Đồng Tiến)150
34.11Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau
34.11.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3m trở lên150
34.11.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m đến dưới 2m120
34.11.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2m trở xuống100
35XÃ XUÂN PHÚC
35.1Từ giáp ngã ba thôn 7 đến giáp đất Xuân Thái
35.1.1Đoạn từ nhà anh Lâm đến khe Cứt trâu150
35.1.2Đoạn từ hết khe Cứt trâu đến giáp đất Xuân Thái150
35.2Từ ngã ba thôn 6 đến hết đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ )
35.2.1Đoạn từ giáp ngã ba thôn 6 đến nhà ông Quách Văn Vịnh700
35.2.2Đoạn từ đất nhà ông Lê Đức Lương đất ông Nguyễn Huy Khải.150
35.2.3Đoạn từ nhà ông Hà Văn Chan đến đất ông Hà Thọ Thái (giáp xã Yên Thọ)200
35.3Đoạn từ ngã ba thôn 2 đến đỉnh dốc Eo Đím
35.3.1Dọc hai bên tuyến đường từ nhà bà Hoa (giáp ngã ba vào thôn 2 )đến hết tuyến đường tiếp giáp nối ra Tỉnh lộ 520250
35.4Các trục đường chính của thôn 1
35.4.1Đoạn từ nhà ông Lê Văn Hội đến đất ông Bùi Văn Chùng thôn 3; Đoạn từ nhà ông Hà Văn Thân đến đất ông Hà Văn Luân; Đoạn từ nhà ông Qách Văn Hòa đến đất ông Lê Duy Giám; Đoạn từ nhà ông Ngân Văn Nem đến đất ông Bùi Văn Hùng; Đoạn từ nhà ông Lục Văn Thương đến đất ông Lê Văn Lực150
35.4.2Đoạn từ nhà ông Hiệu thôn 1 đến hết đất ông Chung thôn 1 nối với tuyến đường EU đầu tư.150
35.5Các trục đường chính trong thôn 2
35.5.1Đoạn từ giáp đất Nhà văn hóa thôn 2 đến ngã ba nhà ông Lưu Thái Tú150
35.5.2Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thượng đến đất nhà ông Lê Tiến Dũng; đoạn từ nhà ông Lê Văn Hợp đến nhà ông Vũ Văn Lý150
35.6Các trục đường chính trong thôn 3
35.6.1Đoạn từ hết đất nhà ông Lê Văn Hữu đến đến hết đất nhà bà Quách Thị Huấn; Đoạn từ giáp đất nhà ông Bùi Văn Phước đến hết đất nhà ông Lê Đăng Cường; Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Quang Phương đến hết đất nhà ông Lê Đăng Quang.150
35.6.2Đoạn từ nhà ông Bùi Hiền Dương (đập Đồng Quốc), đến nhà ông Bùi Văn Toản200
35.6.3Đoạn từ nhà ông Bùi Thanh Chuân đến Trường bắn xã Xuân Phúc150
35.7Các trục đường chính trong thôn 5
35.7.1Đoạn từ nhà ông Lê Đăng Bình đến nhà bà Bùi Thị Bông, Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến nhà ông Lê Văn Hùng, đoạn Từ Nhà bà Lương Thị Lý đến nhà ông Lương Văn Hải, đoạn từ nhà bà Trần Thị Sâm đến nhà ông Lê Đăng Khương150
35.7.2Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Thu đến nhà ông Bùi Văn Huynh; Đoạn từ nhà ông Quách Văn Nực đến nhà ông Bùi Văn Mạnh; Đoạn từ nhà Bà Hoàng Thị Do đến nhà ông Lương Văn Chin; Đoạn từ nhà ông Lương Văn Cường đến nhà ông Lương Văn Nhanh đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Dũng đến nhà ông Bùi Văn Chúc150
35.8Các trục đường chính trong thôn 6
35.8.1Đoạn từ giáp đất ông Quách Hải Quân đến đất ông Quách Văn Chín Đoạn từ đầu đập thôn 6 đến hết hộ ông Quách Văn Thủy,150
35.8.2Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Kỳ đến đất nhà ông Bùi Văn Kiểm thôn 7150
35.8.3Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thỏi đến đất nhà ông Quách Phúc Cảnh thôn 8150
35.9Các trục đường chính trong thôn 7
35.9.1Đoạn từ nhà ông Nhữ Văn Tình đến nhà ông Hà Văn Minh150
35.9.2Đoạn từ nhà ông Lục Văn Hinh đến đất ông Quách Văn Kiệm, đoạn từ hội trường thôn 7 đến nhà ông Quách Đức Ái150
35.10Các trục đường chính trong thôn 8
35.10.1Đoạn từ nhà ông Trương Văn Ngọc đến đất ông Hà Thọ Cảnh giáp xã Yên Thọ150
36XÃ PHÚC ĐƯỜNG ( nay là xã Xuân Phúc)
36.1Tuyến đường từ nhà ông Xuân thôn 3 đến đập Khe Dài250
36.2Tuyến đường từ nhà bà Thoa đến đi Nhà máy đương Nông Cống
36.2.1Tuyến đường từ giáp nhà bà Thoa đến nhà ông Sinh300
36.2.2Tuyến đường từ giáp nhà ông Sinh đi Nhà máy đương Nông Cống250
36.3Dọc theo 2 bên các tuyến đường liên thôn
36.3.1Tuyến nhà ông Quý thôn 1 đến nhà ông Danh Tình thôn 2200
36.3.2Tuyến giáp từ nhà Danh Tình thôn 2 đến nhà ông Lê Xuân Thảo150
36.3.3Từ giáp UBND xã đến nhà ông Thượng thôn 2250
36.3.4Từ nhà ông Thu thôn 2 đến nhà ông Lam thôn 2200
36.3.5Từ nhà ông Lực thôn 3 đến nhà ông Lộc thôn 4200
36.3.6Từ nhà ông Tý thôn 4 đến nhà ông Thoa Tư thôn 4180
36.3.7Từ nhà ông Hồng Râu thôn 1 đến nhà ông Lâm thôn 1150
36.3.8Từ nhà bà Huệ thôn 1 đến nhà ông Bình Nam thôn 2150
36.3.9Từ dốc Cây đa phòng không đến Khe Cạn đồi đất đỏ thôn 6150
36.3.10Từ dốc Cây đa phòng không đến nhà ông Kiệm thôn 6150
36.3.11Từ nhà ông Thuyết đên nhà ông Trình thôn 5150
36.3.12Tuyến nối từ đuờng Tỉnh lộ 520 đến nhà ông Lức thôn 5150
36.3.13Từ nhà ông Huynh thôn 5 đến nhà ông Vinh thôn 5150
36.3.14Từ nhà ông Mắn thôn 5 (thửa 269, tờ BĐ 17) đến nhà ông Chính thôn 5 (thửa 291, tờ BĐ 17)150
36.3.15Từ nhà ông Lương Thôn 6 (thửa 136, tờ BĐ 07) đến nhà ông Thuỷ thôn 6 (thửa 06, tờ BĐ 11)150
36.3.16Từ ngã ba nhà Tâm Vinh (thửa 158, tờ BĐ 10) đến nhà ông Tình (thửa 25, tơ 10)150
36.3.17Từ giáp Tỉnh lộ 520 đến nhà ông Giáp (thửa 236, tờ BĐ 17)150
36.3.18Giáp Tỉnh lộ 520 đến hết khu tái đinh cư Bái Giềng (thửa 264, tờ BĐ 17)150
36.4Tại thôn 1: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Dương Đình Thanh.150
36.5Tuyến từ nhà ông Đồng thôn 2 đến nhà ông Bảo thôn 1150
36.6Tại thôn 2: Từ giáp đất ở nhà ông Loan (đấu giá năm 2014) đến nhà bà Cạy.150
36.7Tại thôn 3:
36.7.1Từ nhà ông Hải đến nhà ông Hưng150
36.7.2Từ nhà ông Nuôi đến nhà ông Cường150
36.8Tại thôn 5:150
36.8.1Đoạn từ nhà bà Xây đến nhà Phan Văn Tuấn150
36.8.2Đoạn từ giáp nhà ông Nghiêm đến nhà ông Vinh150
36.8.3Đoạn từ nhà bà Thể đến nhà ông Hùng150
36.9Tại thôn 6: Từ giáp nhà ông Thủy đến nhà ông Hoà150
36.9.1Từ nhà bà Thu Viễn thôn 6 đến hết đường đi Chợ Đập150
36.9.2Tuyến nhà Hùng Huế thôn 6 đến nhà bà Lối thôn 6150
36.9.3Tuyến đường nội thôn sau Trường THCS xã vào nhà ông Nghị, bà cần150
36.1Tại thôn 7: Tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Như150
36.11Các tuyến đường ngõ, ngách nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau
36.11.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên150
36.11.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m120
36.11.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống100
37XÃ XUÂN THÁI
37.1Dọc hai bên tuyến đường nhựa Hải Vân - Xuân Thái.
37.1.2Từ đỉnh dốc Cục tiếp giáp Xuân Phúc đến cầu Sập150
37.1.3Từ hộ ông Cao Văn Hản (giáp cầu Sập) đến hộ ông Mai Thủy250
37.1.4Từ hết đất nhà ông Huy Phiên (lô 01 khu đất đấu giá) dọc theo đường nhựa đến Cầu thôn 4350
37.1.5Từ giáp cầu thôn 4 đến hết đất nhà ông Quách Văn Thiệp thôn Làng Lúng250
37.1.6Từ hết đất nhà ông Vi Văn Lãi thôn Làng Lúng đến đỉnh dốc mã350
37.1.7Từ tiếp giáp đỉnh Dốc Mã đến đỉnh Dốc Giang150
37.1.8Từ giáp đỉnh dốc Giang đến Trạm bảo vệ lâm trường Thanh Kỳ và hộ ông An - thôn Thanh Xuân120
37.2Dọc hai bên các tuyến đường thôn
37.2.1Thôn Yên Khang
37.2.1.1Từ Giáp đất hộ bà Bùi Thị Liên đến hết đất hộ ông Đinh Thị Huyền, Từ Giáp đất hộ ông Tính, hộ bà Mậu đến hết đất hộ ông Bùi Văn Thường và từ giáp đất hộ ông Phạm Văn Thuật đến hết đất hộ ông Lê Văn Hùng120
37.2.2Thôn Đồng Lườn
37.2.2.1Từ đất hộ ông Biền giáp đấy hộ ông Nguyệt ngã ba cầu Đồng Lườn đến hết đất hộ ông Huynh150
37.2.2.2Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Văn Huynh đến hết đất hộ Nguyễn Văn Hường, từ đất hộ ông Lê Trung Bình đến hết đất hộ ông Cao Văn Thảo, Từ hộ ông Lô Văn Ngay đến hết đất hộ ông Bùi Văn Vinh và từ hộ ông Huyền quy nghĩa địa đến hộ ông Toán.I29120
37.2.3Thôn Cây Nghia
37.2.3.1Từ giáp đất hộ ông Huy Phiên ngã ba đi vào Trường mầm Non (khu 2)150
37.2.3.2Từ đất hộ ông Kỉn, ông Hùng đến hết đất hộ Trương Văn Tú; Từ ngã ba Nhà văn hoá Cây Nghia đến tường rào phía sau công sở xã; Từ đất hộ ông Diệp đến hết đất hộ ông Đảo và từ đất hộ ông Long đến hết đất hộ ông Mừng, ông Quy120
37.2.4Thôn Ấp Cũ
37.2.4.1Từ hộ ông Giáp, ông Bình đến ngã ba thửa đất hộ ông Thu150
37.2.4.2Từ cầu tràn Cây Si đến hết đất hộ ông Yi Văn Phương và đất hộ ông Thu đến hết đất hộ ông Bùi Văn Mận120
37.2.5Thôn Làng Lủng
37.2.5.1Từ hộ ông Vi Xuân Thi đến hết đất hộ ông Vi Văn cần; Từ giáp đất hộ ông Quách Văn Hoà đến hết đất hộ ông Quách Văn Hợp; Từ giáp đất hộ ông Chung đến hộ ông Nhật và vào hộ bà Quyền; Từ giáp đất hộ ông Hà Văn Lý đến hết đất hộ ông Hà Văn Nhót; Từ giáp đất hộ ông Vui đến hết đất hộ ông Phương; Từ giáp đất hộ ông Lợi đến hết đất hộ ông Đồng; Từ giáp đất hộ ông Dũng đến hết đất hộ bà Toán và Từ hộ ông Binh đến hết hộ bà Định120
37.2.6Thông Đồng Cốc
37.2.6.1Từ giáp đất hộ ông Tư Loan đến hết đất hộ ông Chất; Từ ngã ba Dốc Mã đến hộ ông Hữu; Từ giáp hộ ông Sinh đến hết hộ ông Nghĩa và Từ giáp đất hộ ông Lâm đến hết đất hộ ông Mùi120
35.2.7Thôn Ba Bái
35.2.7.1Từ giáp đất hộ ông Dương đến hết hộ ông Thắng,Từ ngã ba (hộ ông Điền) đến hết đất hộ ông Thuyên, hộ bà Quách Thị Bảy; Từ giám đường liên xã đến hộ ông Bùi Ngọc Sơn và từ giáp đất hộ ông Phú đến hết đất hộ bà Dam120
37.2.8Thôn Quảng Đại
37.2.8.1Từ Dốc Đá đến hộ ông Luân; Từ dốc Nghĩa địa đến Dốc Chùa; Từ giáp đất hộ ông Vệ đến hết đất hộ ông Niên; Từ giáp hộ ông Hà Văn Vinh đến hết đất hộ ông Thể; Từ hộ ông Minh đến hộ ông Thuỷ và từ giáp đường liên xã đến hộ ông Hải120
37.2.9Thôn Yên Vinh
37.2.9.1Từ giáp hộ ông Hùng iểng đến hết đất hộ ông Giáp;120
37.2.10Thôn Thanh Xuân
37.2.10.1Từ giáp hộ ông Quỳnh đến nghĩa địa; Từ giáp Nhà văn hoá thôn đến hết đất hộ ông Hùng Chiến; Từ giáp đất hộ ông Duyên Thịnh đến hết đất hộ ông Hiền Bành và giáp hộ ông Vân Thuỷ đến hết đất hộ ông Quế Lo120
37.3Các tuyến đường, ngô, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau:
37.3.1Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên110
37.3.2Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m100
37.3.3Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống90

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Như Thanh Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Như Thanh tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Như Thanh trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Bến Sung, bảng giá đất Xã Cán Khê, bảng giá đất Xã Hải Long, bảng giá đất Xã Mậu Lâm, bảng giá đất Xã Phú Nhuận, bảng giá đất Xã Phượng Nghi, bảng giá đất Xã Thanh Kỳ, bảng giá đất Xã Thanh Tân, bảng giá đất Xã Xuân Du, bảng giá đất Xã Xuân Khang, bảng giá đất Xã Xuân Phúc, bảng giá đất Xã Xuân Thái, bảng giá đất Xã Yên Lạc, bảng giá đất Xã Yên Thọ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.