Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Sầm Sơn. Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Sầm Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Sầm Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về thành phố Sầm Sơn
Sầm Sơn là một thành phố của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Sầm Sơn có dân số khoảng 109.208 người (mật độ dân số khoảng 2.432 người/1km²). Diện tích của thành phố Sầm Sơn là 44,9 km².Thành phố Sầm Sơn có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, gồm 8 phường: Bắc Sơn, Quảng Châu, Quảng Cư, Quảng Thọ, Quảng Tiến, Quảng Vinh, Trung Sơn, Trường Sơn và 3 xã: Quảng Đại, Quảng Hùng, Quảng Minh.
bản đồ thành phố Sầm Sơn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Sầm Sơn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Sầm Sơn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Sầm Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Sầm Sơn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Sầm Sơn
Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất đô thị thành phố Sầm Sơn
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN | |
1 | Đường Hồ Xuân Hương | |
1.1 | Đoạn từ Núi Trường Lệ - Lê Lợi | 20.000 |
1.2 | Đoạn từ đường Lê Lợi - Tây Sơn | 30.000 |
2 | Đường Thanh Niên (đoạn từ chân núi Trường Lệ đến nam Tây Sơn) | |
2.1 | Đoạn từ chân núi Trường Lệ - Lê Lợi | 12.000 |
2.2 | Đoạn từ Lê Lợi - Tây Sơn | 18.000 |
3 | Đường Nguyễn Du | |
3.1 | Đoạn từ chân núi Trường Lệ - Lê Lợi | 12.000 |
3.2 | Đoạn từ Lê Lợi - Tây Sơn | 18.000 |
4 | Đường Tô Hiến Thành | |
4.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 16.000 |
4.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 10.000 |
4.3 | Từ đường Nguyễn Du - Đoàn Thị Điểm | 8.000 |
4.4 | Từ đường Đoàn Thị Điểm - Lê Lợi | 6.000 |
5 | Đường Lê Lợi | |
5.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du | 20.000 |
5.2 | Từ đường Nguyễn Du - Lý Tự Trọng | 14.000 |
5.3 | Từ đường Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo | 8.000 |
5.4 | Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu Bình Hoà | 7.000 |
6 | Đường Đào Duy Từ | 6.000 |
7 | Đường Lê Hoàn: | |
7.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 18.000 |
7.2 | Từ đường Thanh Niên - đường Nguyễn Du | 15.000 |
7.3 | Từ đường Nguyễn Du - Nhà ông Bình Phương | 8.000 |
7.4 | Từ nhà ông Bình - đường Nguyễn Trãi | 4.000 |
8 | Đường Tây Sơn phía Nam | |
8.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du | 22.000 |
8.2 | Từ đường Nguyễn Du - Tòa án nhân dân TP. Sầm Sơn | 15.000 |
8.3 | Từ Tòa án nhân dân TP. Sầm Sơn - Lý Tự Trọng | 4.000 |
9 | Đường đông Thanh Niên - Hồ Xuân Hương | |
9.1 | Đoạn từ Nam KS sông Mã - Nhà Bích Đãi | 15.000 |
9.2 | Đoạn vào KS Thảo Hương - Nhà bà Niên | 10.000 |
9.3 | Đoạn bắc KS Biển Nhớ - Thanh Niên | 9.000 |
9.4 | Đoạn bắc nhà Nông Dung - Nhà ông Sang Ân | 9.000 |
9.5 | Đoạn vào KS Trung Lan - nhà nghỉ bà Gái | 12.000 |
10 | Đường Đoàn Thị Điểm | |
10.1 | Đoạn từ chân núi Trường Lệ - Tô Hiến Thành | 5.000 |
10.2 | Đoạn từ Tô Hiến Thành - Lê lợi | 6.000 |
11 | Đường Nguyễn Trãi : | 6.000 |
12 | Đường Lý Tự Trọng | |
12.1 | Đoạn từ Tây Sơn - Lê Lợi | 9.000 |
12.2 | Đoạn từ Lê Lợi - P. Đông Chợ (bà Tuyết) | 9.000 |
12.3 | Đoạn còn lại: Từ Nhà ông Thủy - nhà Thắng Bùi | 3.000 |
13 | Đường Trần Hưng Đạo | 6.000 |
14 | Đường Phan Chu Trinh | 3.000 |
15 | Đường Nguyễn Tuân | 2.000 |
16 | Đường Phạm Ngũ Lão (P. Nam nhà Thoa The) | 2.000 |
17 | Đường Xuân Diệu | 3.000 |
18 | Đường Phan Đình Giót | 2.000 |
19 | Đường Lương Thế Vinh | 8.000 |
20 | Đường Phạm Bành (từ Lê Lợi đến nhà ông Nguyễn Hữu Thuận) | |
20.1 | Đoạn từ đường Lê lợi đến hết khu dân cư Khách sạn Sầm Sơn | 6.000 |
20.2 | Đoạn từ giáp khu dân cư Khách sạn Sầm Sơn đến hết đường Phạm Bành | 3.000 |
21 | Đường Bế Văn Đàn (Tây sơn - Lê Hoàn) | 2.000 |
22 | Nguyễn Thiện Thuật (từ Tô Hiến Thành đến Trần Hưng Đạo) | 2.000 |
23 | Đường Minh Khai | |
23.1 | Lê Lợi (đông hội ng. Mù) - nhà bà Loan | 6.000 |
23.2 | Nhà ông Khánh - hết dân cư nam chợ | 4.000 |
24 | Đường Phạm Hồng Thái | |
24.1 | Từ Lê Lợi - Nhà ông Nghi | 5.000 |
24.2 | Nam nhà ông Nghi - hết dân cư (ông Tương) | 4.000 |
25 | Khu Nam Chợ: đường nội bộ Đông- Tây | |
25.1 | Lý Tự Trọng - Minh Khai (cổng chợ phía Nam) | 4.000 |
25.2 | Các trục đường ngang nội bộ còn lại | 3.000 |
26 | Đường Trần Nguyên Hãn (KP Sơn Lợi) | 3.000 |
27 | Đường Tôn Thất Thuyết (KP Sơn Lợi) | 3.000 |
28 | Đường Ngô Thì Nhậm (KP Sơn Lợi) | 3.000 |
29 | Đường Cầm Bá Thước (KP Sơn Lợi ) | 2.500 |
30 | Đường Trần Xuân Soạn (Sơn Thắng) | 2.000 |
31 | Đường Đặng Thai Mai (Bắc KP Sơn Thắng) | 2.000 |
32 | Đ. Lương Ngọc Quyến (Nam KP Sơn Thắng) | 2.000 |
33 | Đ. Lương Văn Can (Nam KP Sơn Thắng) | 2.000 |
34 | Đường Phan Bội Châu (KP Tài Lọc) | |
34.1 | Đoạn từ chân núi Trường Lệ - Phan Chu Trinh | 2.000 |
34.2 | Đoạn từ Phan Chu Trinh - Lê Lợi | 3.000 |
35 | Đường Trương Hán Siêu | 4.000 |
36 | Đường Cao Bá Quát ( KP Vinh Sơn) | 2.500 |
37 | Các ngõ còn lại phía Tây đường Thanh Niên | |
37.1 | Đường nội bộ khu Tập thể công An (phố núi) | 3.000 |
37.2 | Từ Tô Hiến Thành - Phan Chu Trinh | 2.500 |
37.3 | Từ Đoàn Thị Điểm - Nhà bà Lộc Mót | 2.000 |
38 | Đường nội bộ khu Sơn Lợi 1 | 2.500 |
39 | Đường nội bộ mặt bằng QH khu xen cư mới Sơn Thắng: MB 281 | 3.000 |
40 | Đường nội bộ mặt bằng QH khu xen cư Sơn Lợi II: MB 187 | 3.000 |
41 | Các đường nội bộ trong MBQH khu dân cư Trung mới | 3.000 |
42 | Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư của dự án Sông Đơ | |
42.1 | Đường Đông Tây (có mặt cắt 20.5m) | 6.000 |
42.2 | Đường Nam Bắc (có mặt cắt 20.5m) | 6.000 |
42.3 | Các đường nội bộ còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đơ | 5.000 |
43 | Đường nội bộ khu dân cư Khách sạn Sầm Sơn (đoạn từ Phạm Bành đến Đoàn Thị Điểm) | 5.000 |
44 | Đường quy hoạch (từ Lê Lợi đến Bà Triệu) | 6.000 |
45 | Đường nội bộ Khu trung tâm TM Bãi đỗ xe tập trung TP. Sầm Sơn | 5.000 |
46 | Đường trên núi Trường Lệ (qua Hòn Trống Mái) đoạn từ Chân núi Trường Lệ (giáp đường Nguyễn Du) đến Ngã ba đường Trương Hán Siêu | 2.000 |
47 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
II | PHƯỜNG BẮC SƠN | |
1 | Đường Hồ Xuân Hương: (Từ Tây Sơn đến Nam Lê Thánh Tông) | 30.000 |
2 | Đường Thanh Niên | |
2.1 | Từ Tây Sơn - Tống duy Tân | 18.000 |
2.2 | Từ Tống Duy Tân - Lê Thánh Tông | 12.000 |
3 | Đường Nguyễn Du | 18.000 |
4 | Đường Ngô quyền | 10.000 |
5 | Đường Nguyễn Trãi (từ Tây Sơn đến Lê Thánh Tông) | 6.000 |
6 | Đường Tây Sơn (phía Bắc) | |
6.1 | Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du | 22.000 |
6.2 | Từ đường Nguyễn Du - Tòa án nhân dân TP. Sầm Sơn | 15.000 |
6.3 | Từ Tòa án nhân dân TP. Sầm Sơn - Lý Tự Trọng | 4.000 |
7 | Đường Lê Lai | |
7.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 18.000 |
7.3 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 12.000 |
8 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Hồ Xuân Hương đến Thanh Niên) | 18.000 |
9 | Đường Bà Triệu | |
9.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 20.000 |
9.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 15.000 |
9.3 | Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Trãi | 10.000 |
9.4 | Từ đường Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng | 8.000 |
9.5 | Từ đường Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo | 6.000 |
10 | Đường Tống Duy Tân | |
10.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 20.000 |
10.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 15.000 |
10.3 | Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền | 10.000 |
10.4 | Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 6.000 |
11 | Đường Lê Văn Hưu | |
11.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 18.000 |
11.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 12.000 |
11.3 | Từ đường Nguyễn Du - Lê Hữu Lập | 8.000 |
12 | Đường Lê Thánh Tông | |
12.1 | Đoạn từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 20.000 |
12.2 | Đoạn từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 12.000 |
12.3 | Đoạn từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 10.000 |
12.4 | Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng | 8.000 |
12.5 | Đoạn từ Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo | 6.000 |
13 | Đường Võ Thị Sáu ( Lê Lai - Tống Duy Tân) | 11.000 |
14 | Đường Lê Văn Tám (Tống Duy Tân - Lê T. Tông) | 13.000 |
15 | Đường Trần Quý Cáp ( T.Niên-N. Du) | 8.000 |
16 | Mạc Thị Bưởi | |
16.1 | Từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 5.000 |
16.2 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 4.000 |
16.3 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng (HTX NN ) | 3.000 |
17 | Đường Lê Hữu Lập | |
17.1 | Từ Mạc Thị Bưởi - hết DC đường sắt | 3.500 |
17.2 | Từ Mạc Thị Bưởi - đường Bà Triệu | 4.500 |
17.3 | Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân | 4.500 |
17.4 | Từ Tống Duy Tân - Đ. Lê Văn Hưu | 4.000 |
17.5 | Từ Lê Văn Hưu - DC phía Bắc (Ninh Nhị) | 3.000 |
18 | Đường Lý Tự Trọng | 8.000 |
19 | Tổ dân phố Hợp Thành: | |
19.1 | Đường Ngô Văn Sở: (Nguyễn Du - Ngô Quyền) | 3.000 |
19.2 | Đường Trần Cao Vân: (Ngô Văn sở - Lê . T. Tông) | 2.000 |
20 | Tổ dân phố Long Sơn | |
20.1 | Đường Trương Định | 3.000 |
20.2 | Đoạn từ Bà Hạng - nhà ông Phòng | 2.500 |
21 | Tổ dân phố Lập công và Bình Sơn | |
21.1 | Đường Cù Chính Lan: ( Ngô quyền - Phan .Đ. Phùng) | 3.000 |
21.2 | Đường Phan Đình Phùng | 2.000 |
22 | Tổ dân phố phố Hoà Sơn | |
22.1 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: (T.Niên - Nguyễn Du) | 10.000 |
22.2 | Đường Nguyễn Công Trứ: (Ng. Du - Ngô Quyền): | 8.000 |
22.3 | Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 5.000 |
22.4 | Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng (chùa) | 3.000 |
22.5 | Đường nội bộ trong khu dân cư đoàn 296 | 8.000 |
23 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Từ Đinh Công Tráng - Đường Bà Triệu) | 3.000 |
24 | Đường Đinh Công Tráng ( phía Nam Trạm xá ) | 3.000 |
25 | Tổ dân phố Đồng Xuân | |
25.1 | Phố Cao Thắng: | 2.000 |
25.2 | Phố Hoàng Diệu | 2.000 |
25.3 | Phố Hà Văn Mao | 2.000 |
26 | Tổ dân phố Khánh Sơn: | |
26.1 | Các đường nhánh nội bộ khu Luyện Kim | 4.000 |
26.2 | Từ Lê Văn Hưu - DC phía Bắc (Ngõ số 48) | 4.000 |
27 | Tổ dân phố Hải Thành | |
27.1 | Các nhánh phía Đông, đường Thanh niên | 6.000 |
27.2 | Các ngõ ngách thuộc tổ dân phố Hải Thành | 3.000 |
28 | Đường nội bộ khu tập thể BXD: | 9.000 |
29 | Đường Trần Hưng Đạo (nay là đường QL 47 mới ) | 6.000 |
30 | Đường nội bộ khu dân cư Dịch vụ công cộng Bắc Sơn | 5.000 |
31 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.500 |
III | PHƯỜNG TRUNG SƠN | |
1 | Đường Hồ Xuân Hương | 22.000 |
2 | Đường Thanh Niên | |
2.1 | Từ Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ | 7.000 |
2.2 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng | 5.000 |
3 | Đường Nguyễn Du | |
3.1 | Từ đường Lê Thánh Tông - Nguyễn Hồng Lễ | 9.000 |
3.2 | Từ đường Nguyễn Hồng Lễ - Hai bà Trưng | 5.000 |
4 | Đường Ngô Quyền | 7.000 |
5 | Đường Nguyễn Trãi | 5.000 |
6 | Đường Trần Hưng Đạo | 6.000 |
7 | Đường Lê Thánh Tông | |
7.1 | Đoạn từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 18.000 |
7.2 | Đoạn từ Thanh Niên - Nguyễn Du | 12.000 |
7.3 | Đoạn từ Nguyễn Du - Ngô Quyền | 10.000 |
7.4 | Đoạn từ Ngô Quyền - Lý Tự Trọng | 8.000 |
7.5 | Đoạn từ Lý Tự Trọng - Trần Hưng Đạo | 6.000 |
8 | Đường Nguyễn Thị Lợi | |
8.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 13.000 |
8.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 8.000 |
8.3 | Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền | 5.000 |
9 | Đường Nguyễn Hồng Lễ | |
9.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 10.000 |
9.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 7.000 |
9.3 | Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền | 5.000 |
9.4 | Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Trãi | 4.000 |
10 | Đường Hai Bà Trưng | |
10.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 10.000 |
10.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 7.000 |
10.3 | Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền | 5.000 |
10.4 | Từ đường Ngô Quyên - Trần Hưng Đạo | 4.000 |
11 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.000 |
12 | Đường Nguyễn Khuyến | |
12.1 | Từ đường Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.000 |
12.2 | Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Trần Hưng Đạo | 2.000 |
13 | Đường mới (từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Bỉnh Khiêm) | 2.000 |
14 | Đường Bùi Thị Xuân | 3.000 |
15 | Đường Đặng Huy Trứ | 2.000 |
16 | Đường Trần Quang Diệu | 2.000 |
17 | Đường Mạc Đỉnh Chi | 2.000 |
18 | Đường Trần Tế Xương | 2.000 |
19 | Phố Nam Hải: | |
19.1 | Phía Đông Thanh Niên: | |
19.1.1 | Từ Nhà Nam Hằng - nhà Trường Lệ | 5.000 |
19.1.2 | Từ nhà Long Nga - nhà ông Lê | 3.500 |
19.2 | Các đường nhánh phía Tây đường Thanh Niên | |
19.2.1 | Từ nhà ông Vấn - Nhà ông Bá Khanh | 2.000 |
19.2.2 | Đoạn từ Tây nhà ông Đá - Nhà ông Số | 2.000 |
19.2.3 | Đoạn từ Bùi Thị Xuân - Nguyễn Thị Lợi | 1.000 |
20 | KP. Bắc Kỳ | |
20.1 | Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn: | |
20.1.1 | Đoạn từ KS Thiên Sơn - Nhà ông Minh | 7.000 |
20.1.2 | Phía Tây ông Minh - Đường Thanh Niên | 6.000 |
20.1.3 | KS. Linh Màu - Nhà ông Hải Lạc | 6.000 |
20.1.4 | Phía Tây ông Lạc - Nhà ông Thêm | 6.000 |
20.1.5 | Nhà ông Minh Hàn - Nhà ông Lành Toạ | 6.000 |
20.1.6 | KS. Sơn Trang - Nhà bà Bê | 6.000 |
20.1.7 | Phía Tây Bà Bê- đường Thanh Niên | 4.000 |
20.1.8 | Đoạn Từ khách sạn Mai Trang (Hồ Xuân Hương) đến nhà Long Giới (đường Thanh Niên) | 6.000 |
21 | Khu phố Trung Kỳ | |
21.1 | Đông Thanh Niên - HXH gồm các đoạn : | |
21.1.1 | Đoạn từ Nhà ông Số - Nhà ông Bẵng Ngào | 6.000 |
21.1.2 | Từ Tây nhà Bẵng (Ngào) - Nhà ông Muôn | 5.000 |
21.1.3 | Từ nhà ô Thắm - Nhà Bà Hoan | 5.000 |
21.1.4 | Từ Tây Nhà bà Hoan - Thanh Niên | 4.000 |
21.1.5 | Từ Hồ Xuân Hương - Nhà bà Minh Giỏi | 5.000 |
21.1.6 | Từ Tây nhà bà Minh (Giỏi) - Thanh Niên | 4.000 |
21.1.7 | Đoạn từ Nhà Xuân Lợi - Nhà ông Tứ | 5.000 |
21.1.8 | Từ Tây nhà ông Tứ - đường Thanh Niên | 4.000 |
21.1.9 | Đoạn từ Nhà Hoàn Hảo - Nhà bà Thảo | 6.000 |
21.1.10 | Từ Tây nhà bà Thảo - Thanh Niên | 4.000 |
21.1.11 | Từ Nguyễn Hồng Lễ - Thanh Niên | 4.000 |
22 | Đường nội bộ trong MBQH khu dân cư Thân Thiện: MBQH số 8500 | 4.000 |
23 | Tổ dân phố Lương Thiện | |
23.1 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn (đường Ngô Quyền) đến nghĩa địa Mả Bồ | 2.000 |
23.2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hải - đến Mả Bồ | 2.000 |
23.3 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hồng (đường Nguyễn Du) đến nhà bà Mai Thị Tình | 2.000 |
24 | Khu phố Dũng Liên | |
24.1 | Đoạn từ Nhà ông Đoàn Văn Thành đến nhà Tình Nha | 2.000 |
24.2 | Đoạn Từ nhà ông Hoàng Thăng Minh (đường Nguyễn Du) đến nhà ông Nguyễn Hữu Tình | 2.000 |
25 | Khu phố Khanh Tiến | |
25.1 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Quý (đường Ngô Quyền) đến nhà ông Đặng Bá Giáo (đường Đặng Huy Trứ) | 2.000 |
25.2 | Từ nhà ông Nguyễn Trọng Tình (đường Nguyễn Trãi) đến nhà ông Cao Sỹ Thăng (đường Trần Hưng Đạo) | 2.000 |
25.3 | Từ nhà ông Lê Tiến Dũng (đường Nguyễn Trãi) đến nhà bà Vũ Thị Đáo | 2.000 |
28 | Khu phố Quang Giáp | |
28.1 | Từ nhà ông Lê Văn Quyền đến nhà ông Lê Ngọc Hiển | 3.000 |
28.2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tốt đến nhà bà Nguyễn Thị Dân | 2.000 |
28.3 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Như (đường Ngô Quyền) đến nhà ông Nguyễn Đình Hưng | 2.000 |
29 | Khu phố Vĩnh Thành | |
29.1 | Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng (đường Trần Hưng Đạo) đến nhà ông Lê Văn Mạnh | 2.500 |
29.2 | Từ nhà ông Nguyễn Xuân Thủy (đường Trần Hưng Đạo) đến nhà ông Nguyễn Hữu Toàn | 2.500 |
30 | Khu phố Xuân Phú | |
30.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (đường Trần Hưng Đạo) đến nhà ông Nguyễn Thế Tâm | 3.000 |
30.2 | Từ nhà ông Nguyễn Sỹ Tục (đường Hai Bà Trưng) đến nhà bà Vũ Thị Lan | 2.500 |
30.3 | Từ nhà ông Lữ Trọng Chiến đến nhà ông Nguyễn Hữu Khanh | 2.000 |
31 | Đường ngõ, ngách thuộc khu phố Bắc kỳ, Trung Kỳ | 2.000 |
32 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
IV | PHƯỜNG QUẢNG TIẾN | |
1 | Đường Ngô Quyền | 2.500 |
2 | Đường Trần Quang Khải | |
2.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Ngã tư Thọ Xuân -Toàn Thắng | 2.500 |
2.2 | Từ Ngã tư T.Xuân , T. Thắng - Cảng Hới | 3.000 |
3 | Đường Trần Hưng Đạo | 6.000 |
4 | Đường Trần Khánh Dư | 2.500 |
5 | Đường Hai Bà Trưng | 4.000 |
6 | Đường Hoàng Hoa Thám | 4.000 |
7 | Đường Trần Bình Trọng | 2.500 |
8 | Đường Nguyễn Sỹ Dũng | 3.000 |
9 | Đường Bạch Đằng | 6.000 |
10 | Đường Tôn Thất Tùng ( T. Thắng - Hải Vượng) | 2.500 |
11 | Đường Trần Nhật Duật (H.H .Thám - Tân Lập) | 2.000 |
12 | Đường Lý Thường Kiệt (Bảo An -Ninh Thành) | 2.000 |
13 | Đường Hải đội 2 ( Cảng Hới - Ng. sỹ Dũng ) | 2.000 |
14 | Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ giáp địa phận Quảng Cư đến Cầu sông Đơ) | 6.000 |
15 | Phố Hoàng Ngân | |
15.1 | Từ đường Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư | 2.500 |
15.2 | Đoạn từ đường Trần Khánh Dư - Đại lộ Nam Sông Mã | 2.000 |
16 | Phố Lê Thị Hoa | 2.000 |
17 | Phố Yết Kiêu | 2.000 |
18 | Đường QH MB 202: | 2.000 |
19 | Đường nhựa Tân Đức (Tr.H.Đao- ĐL nam S.Mã) | 2.000 |
20 | Phố Lê Chân | 2.000 |
21 | Đường nội bộ Mặt bằng 78 | 2.000 |
22 | Đường nhựa KP Ninh Thành (T.H.Đ - Q.Khải) | 2.000 |
23 | Đường nhựa trong KP Phúc Đức | |
23.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo- Trường Tiểu học I | 2.000 |
23.2 | Từ đường Trần Hưng Đạo- Chùa Khải Nam | 2.000 |
24 | Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức | 2.000 |
25 | Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến ông Ngà (Hải Vượng) | 2.000 |
26 | Đường MB tái đinh cư Bình Tân- Phúc Đức (Bình Tân) | 2.000 |
28 | Đường nội bộ MB 772 | |
28.1 | Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã | 3.000 |
28.2 | Các đường nội bộ trong MB | 2.500 |
29 | Đường Phạm Ngũ Lão | 4.000 |
30 | Đường QH tại MB Trung Tiến I | 3.000 |
31 | Các đường quy hoạch còn lại trong MB Bứa | 3.000 |
32 | Đường Bùi Thị Xuân | 3.000 |
33 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
V | PHƯỜNG QUẢNG CƯ | |
1 | Đường Hồ Xuân Hương : | |
1.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông (Mới ĐT) | 20.000 |
1.2 | Đoạn từ đường Trần Nhân Tông đến hết đường Hồ Xuân Hương (trong khu du lịch FLC) | 15.000 |
2 | Đường Thanh Niên cũ (Hai Bà Trưng- Trần Nhân Tông) | 5.000 |
3 | Đường Nguyễn Du cũ | 4.000 |
4 | Đường Nguyễn Du Cải Dịch | |
4.1 | Từ đường Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông | 6.000 |
4.2 | Từ đường Trần Nhân Tông đến Đê Sông Mã | 5.000 |
5 | Đường Ngô Quyền | 6.000 |
6 | Đường Hai Bà Trưng | |
6.1 | Từ đường Hồ Xuân Hương - Thanh Niên | 8.000 |
6.2 | Từ đường Thanh Niên - Nguyễn Du | 6.000 |
6.3 | Từ đường Nguyễn Du - Ngô Quyền | 5.000 |
6.4 | Từ đường Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 4.000 |
7 | Đường Hoàng Hoa Thám | |
7.1 | Từ đường Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hòa Tồn) | 4.000 |
7.2 | Từ đường Thành Thắng (Hòa Tồn) - Thanh Niên cải dịch | 3.200 |
8 | Đ. Hoàng Hoa Thám (Cường Thành) - Đê sông Mã (đ. Nhựa) | 3.000 |
9 | Đường Nguyễn Sỹ Dũng | |
9.1 | Từ đường Ngô Quyền - Cuối chợ Quảng Cư (Quân giỏi) | 4.000 |
9.2 | Cuối chợ Quảng Cư - Nghĩa địa | 3.000 |
10 | Đường nhựa các khu phố | |
10.1 | Thôn Minh Cát - Tiến Lợi | 2.000 |
10.2 | Đường Thu - Hồng | |
10.2.1 | Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông Hàn) | 2.000 |
10.2.2 | Từ đường Nguyễn Du (ông Hàn) - giáp DC đường Thanh Niên cải dịch | 2.000 |
10.2.3 | Từ DC đường Thanh Niên cải dịch - đ. Thanh Niên cũ | 4.000 |
11 | Đường dân cư khu phố: M.Cát, Tr. Chính, C.Vinh, H. Thắng | |
11.1 | Đoạn từ Ngõ anh Cánh - Hai Bà Trưng | 1.200 |
11.2 | Các tuyến đường: khu DC Minh Cát, C. Vinh | 1.500 |
11.3 | Từ đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ngõ ông Vị) | 1.200 |
11.4 | Từ đường Nguyễn Du-Ngõ Nhà Khanh Loan (T.Hồng) | 1.500 |
11.5 | Ngõ Khanh Loan- Thanh Niên (TN cải dịch) | 2.000 |
11.6 | Đường TN cải dịch - T. Niên cũ (QH mới đang ĐTTH) | 2.000 |
11.7 | Từ nhà ông Thưởng - Đường Thu Hồng | 1.200 |
12 | Từ Ngõ ông Dúc - đường Hai Bà Trưng (đ. Đất) | 2.000 |
13 | Đường dân cư khu phố Quang Vinh - Thành thắng | |
13.1 | Từ Đ.Thành Thắng - Ngõ ông Phạm Gia Lý | 2.500 |
13.2 | Ngõ nhà ông Lý - đ. Thanh Niên | 2.500 |
13.3 | Từ đường Thanh Niên - ra biển (đường nhưa) | 2.500 |
13.4 | Từ đ. Hoàng Hoa thám - đồn Biên phòng | 2.000 |
13.5 | Từ đ. Thành thắng - Qua khu II Mầm non | 2.500 |
14 | Khu phố Thành Thắng | |
14.1 | Từ Thành thắng - Nhà ông Nhượng | 2.000 |
14.2 | Từ đường Thành thắng (Dương) - Chân đê sông Mã | 2.000 |
14.3 | Đường đất khu phố Thành Thắng | 1.500 |
15 | Đường Trung Chính - Thanh Thái | |
15.1 | Từ đường H.H.Thám - Ngô Quyền (ngõ Ô Kiên - Ô Hồng) | 2.000 |
15.2 | Đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ngõ Hồng Thẻ- ô Để) | 2.000 |
16 | Khu phố Minh Cát | |
16.1 | Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng (Giỏi) - Hoàng Hoa Thám (Bà Hái) | 2.000 |
16.2 | Từ Đ. N. Sỹ Dùng (ông Y)- H.Hoa Thám (Ông Kiên). | 2.000 |
16.3 | Ngõ nhà Ông Cõn - Dốc Đê Tiến lợi | 2.000 |
16.4 | Từ Đ. Ng. Sỹ Dũng (Giỏi) - nhà ông Thừa | 2.000 |
17 | Khu phố C.Vinh: Từ Đ. Thu Hồng - Ngõ ông Phẩm | 1.500 |
18 | Đ.nhánh nội bộ khu DC mới Hồng Thắng (Khu 1, 2, 3) | 4.000 |
19 | Đường TN cải dịch - đường Hai BT - đường Thu Hồng | 4.000 |
19.1 | Từ đường Hai bà Trưng - Trần Nhân Tông | 6.000 |
19.2 | Từ đường Trần Nhân Tông - Đông Tây 2 | 5.000 |
20 | Đường các khu phố tách từ đường đất còn lại | |
20.1 | Ngõ ông Trần Ty - Ngõ Ông Khánh Thắng | 1.500 |
20.2 | Ngõ ông Trần Ty - Ngõ ông Tiềm Thảo | 1.500 |
20.3 | Ngõ ông Nhẫn - Ngõ ông Tăng | 1.500 |
20.4 | Đường Bê tông các thôn ( từ 2,5 m >3 m) | 1.500 |
21 | Đường nội bộ trong MB tái định cư Cường Thịnh 1 và 2 | 4.000 |
22 | Đường Trần Nhân Tông (Mới đầu tư) | |
22.1 | Từ Đ. Hồ xuân Hương - Nguyễn Du cải dịch | 7.500 |
22.2 | Từ Nguyễn Du cải dịch - Giáp Quảng Tiến | 6.500 |
23 | Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Thị Xuân) | |
23.1 | Hồ Xuân Hương(Vũ Sơn) - Thanh Niên cũ | 7.000 |
23.2 | Đường Thanh Niên Cũ - Nguyễn Du | 5.000 |
23.3 | Đường Nguyễn Du - Đường Ngô Quyền (ông Vị) | 3.000 |
24 | Các đường nội bộ trong khu DC của FLC (chỉ áp dụng cho khu nội bộ của khu đô thị FLC đã đầu tư Hạ tầng ) | 8.000 |
25 | Các lô QH còn lại trong mặt bằng Thanh Thái | 3.000 |
26 | Mặt bằng TĐC cánh đồng Sông Đông | |
26.1 | Đường Đông Tây 2 (trong Mặt bằng TĐC cánh đồng Sông Đông) | 3.000 |
26.2 | Đường nội bộ trong Mặt bằng TĐC cánh đồng Sông Đông | 2.000 |
27 | Mặt bằng TĐC khu Trung Chính | |
27.1 | Đường QH nối từ đường Trần Nhân Tông - Hoàng Hóa Thám | 4.000 |
27.2 | Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Trung Chính | 3.000 |
28 | Các lô QH còn lại trong Mặt bằng TĐC khu Cường Thịnh 3 | 2.000 |
29 | Mặt bằng TĐC khu biệt thự cao cấp (MBQH số: 05) | 3.000 |
30 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
VI | PHƯỜNG QUẢNG CHÂU | |
1 | Đường Quốc lộ 47 (Từ giáp địa phận xã Quảng Thọ đến đầu cầu Bình Hòa) | 6.000 |
2 | Đường 4B (Từ Quốc lộ 47 (Quảng Châu) đến hết địa phận xã Quảng Châu) | 3.500 |
3 | Đường 4C | 4.000 |
4 | Các đường nội bộ trong MBQH dân cư, xen cư, TĐC | 2.500 |
5 | Các tuyến đường nhựa, bê tông có mặt cắt đường trên 3.5m | |
5.1 | Ngã ba Cửu KP Châu An đến ngã tư Huyên KP Châu Chính | 2.000 |
5.2 | Ngã tư đường trục xã bà Quyết đến ngã ba Tiến KP Châu An | 2.000 |
5.3 | Ngã tư Quốc lộ 47 ông Thanh đến Ngã ba Chợ Châu Bình | 2.000 |
5.4 | Ngã tư đường trục xã từ Ngõ Thành KP Châu An đến ngã tư ông Trung KP Châu Thành | 2.000 |
5.5 | Đường chi giang 35 từ bà Bình đến ông Tiến KP Yên Trạch | 2.000 |
5.6 | Ngã ba ông Đài KP Kiều Đại đến ông Dương KP Yên Trạch | 2.000 |
5.7 | Ngã ba đường trục xã từ ông Đào đến ông Tăng Hùng KP Yên Trạch | 2.000 |
5.8 | Ngã tư đường trục xã từ ông Nhuận đến ông Bảng KP Xuân Phương | 2.000 |
5.9 | Ngã tư từ ông Dũng đến ngã năm ông Hùng KP Kiều Đại | 2.000 |
5.1 | Ngã bà từ ông Đài đến ông Hoạt KP Kiều Đại | 2.000 |
5.11 | Từ ông Tình đến ông Báu KP Châu Lộc | 2.000 |
5.12 | Từ ông Châu đến ông Xuân KP Châu Thành | 2.000 |
6 | Đường Nam Sông Mã (Từ giáp địa phận Quảng Thọ đến Sông Đơ) | 4.000 |
7 | Đường ven biển | 4.000 |
8 | Từ QL 47 đến Chi Giang 35 | 3.000 |
9 | Đường Tây Sầm Sơn 3 (theo QH chung) | 4.000 |
10 | Đường Tây Sầm Sơn 5 (theo QH chung) | 4.000 |
11 | Từ Kênh điện đến hết Nhà văn hóa Kiều Đại 1 cũ | 2.600 |
12 | Từ nhà ông Đài đến ngã 3 sông Huyện | 2.400 |
13 | Từ bờ sông Thống Nhất đến Đê sông Mã | 1.500 |
14 | Từ Nghè Yên Trạch đến Nghĩa trang Nương Nang | 2.800 |
15 | Từ đường trục phường đoạn Chợ Xuân Phương đến Kênh Điện, Kiều Đại | 2.000 |
16 | Trục đường qua Nhà văn hóa Châu An cũ | |
16.1 | Từ đường trục phường đoạn nhà anh Kỳ đến Nhà văn hóa Châu An cũ | 3.000 |
16.2 | Từ Nhà văn hóa Châu An cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc | 2.600 |
17 | Từ đường trục chính đoạn nhà anh Lợi đến Nghè Sày | 2.600 |
18 | Từ cống Quảng Châu đến Quảng Thọ | 2.000 |
19 | Đường nội bộ MBQH TĐC Xuân Phương 3 (khu 1, khu 2) | 2.600 |
20 | Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Nhon | 2.600 |
21 | Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Côi, Đồng Bến | 2.600 |
22 | Đường nội bộ MBQH TĐC Đồng Hón | 2.600 |
23 | Đường QH có mặt cắt 48 m (MB TĐC Đồng Hón) | 4.000 |
24 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
VII | PHƯỜNG QUẢNG VINH | |
1 | Đường 4B | 3.500 |
2 | Đường 4C | |
2.1 | Từ cống Trường Lệ (xã Q/Vinh ) đến ngã ba đường 4C đi An Dương Vương (Q/Vinh ) | 5.000 |
2.2 | Từ đường 47 (ngã tư đường An Dương Vương) đến ngã ba đường 4C (xã Q/Vinh) | 5.000 |
2.3 | Từ ngã ba đường 4 C (P. Q/Vinh ) giáp Quảng Hùng | 4.000 |
3 | Đường trục xã từ đường 4C đi UBND xã đến đường 4B | 3.000 |
4 | Các tuyến đường nhánh nối từ phía Đông đường 4C ra biển có mặt cắt đường từ 3m trở lên | 3.000 |
5 | Đường nội bộ trong MBQH dân cư, xen cư, khu TĐC còn lại | 2.000 |
6 | Đường Voi - Sầm Sơn | 3.500 |
7 | Đường ven biển | 4.000 |
8 | Đoạn từ ông Lê Đình Xinh đến ông Trần Phi Thích | 1.500 |
9 | Đoạn từ ông Ngô Quang Minh đến ngã ba Cát Minh Vinh | 1.500 |
10 | Đoạn đường từ ngã ba Trường Tiểu học Quảng Vinh đến đất màu ông Nguyễn Văn Định khu phố Xuân Thượng | 1.500 |
11 | Đoạn từ nhà ông Dư Văn Hương Khu phố Xuân Thượng đến nhà ông Trương Duy Hiếu đi 4 B | 1.500 |
12 | Đoạn từ ông Đinh Công Vinh KP Hồng Hải đến ông Trần Đăng Kền KP. Phú Khang | 2.000 |
13 | Các đường nhánh nối từ đường 4B | 1.200 |
13.1 | Từ đường 4B đến nhà ông Dư Công Thái | 2.000 |
13.2 | Từ đường 4B đến nhà ông Dư Công Dân | 2.000 |
13.3 | Từ đường 4B đến nhà ông Hoàng Quốc Cảnh | 2.000 |
13.4 | Từ đường 4B đến nhà ông Trương Duy Quyết | 2.500 |
14 | Các đường, ngõ, ngách còn lại | |
14.1 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Đông đường 4C | 2.000 |
14.2 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Tây đường 4C đến đường Ven Biển | 1.500 |
14.3 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.000 |
VIII | PHƯỜNG QUẢNG THỌ | |
1 | Đường Quốc lộ 47 | 6.000 |
2 | Đường 4B | 3.500 |
3 | Từ Quốc lộ 47 đến đầu xóm Vinh | 3.000 |
4 | Đường Qlộ 47 cũ | 3.000 |
5 | Đường Liên khu phố: Từ Quốc lộ 47 ( nhà Lan Hồng) đến Đại lộ Nam sông Mã) | 3.500 |
6 | Đường Nam sông mã | 4.000 |
7 | Đường ven biển | 4.000 |
8 | Đường QH trong các MBQH khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC | 2.000 |
9 | Tuyến số 5, (đường dân cư Văn Phú, từ QL 47 đến thửa đất ông Minh) | 2.500 |
10 | Tuyến số 6, (đường dân cư Đài Trúc, Đoạn từ QL 47 qua trường THCS đến ngõ ông Lê Văn Ninh) | 2.500 |
11 | Tuyến số 7, (Đường dân cư Đồn Trại, Đoạn từ QL 47 qua Trạm y tế đến ngõ Ông Tài) | 3.500 |
12 | Tuyến số 8, (Đường dân cư Đài Trúc)- Đoạn từ QL 47 đến Trường Tiểu học | 3.500 |
13 | Tuyến số 10, (Đường dân cư Đồn Trại)- Đoạn từ QL 47 ngõ ông Lê Văn Giang (tiếp giáp với tuyến số 17) | 2.000 |
14 | Tuyến số 11, (Đường dân cư Kinh Trung) - Đoạn từ QL 47 (phía Đông Hồ Huy) đến giáp P. Quảng Vinh | 2.000 |
15 | Tuyến số 12, (Đường dân cư Hưng Thông)- Đoạn từ QL 47 cũ (A. Dũng) đến giáp xã Quảng Cát | 2.000 |
16 | Tuyến số 14, (Đường dân cư Vinh Phúc) -Đoạn từ Đường Nam Sông Mã qua NVH Thọ Vinh cũ đến ngõ ông Lê Văn Dũng | 1.500 |
17 | Tuyến số 15, (Đường dân cư Vinh Phúc) -Từ Đường Nam Sông Mã qua NVH Vinh Phúc đến tuyến số 16 | 1.500 |
18 | Tuyến số 16, (Đường dân cư Khang Thái) - Từ giáp xã Quảng Tâm (ngõ ông Lê Hữu Khoát) đến NVH Thọ Vinh cũ | 1.500 |
19 | Tuyến số 17, (Đường dân cư Văn phú đến Kinh Trung) - từ Đường 4B (ngõ ông Cầu) đến TDP Kinh Trung đến giáp xã Q. Cát | 2.000 |
20 | Tuyến số 18, (Đường dân cư Đồn Trại) - Đoạn từ QL 47 cũ (ngõ ô Nguyễn Mạnh Tùng) đến ngõ ô Nguyễn Anh Tiện | 1.500 |
21 | Tuyến số 19 (Đường dân cư Văn Phú) - Đoạn từ đường 4B đến ngõ ông Ất, ông Thêu (tiếp giáp tuyến số 5) | 1.500 |
22 | Tuyến số 20 (Đường dân cư Văn Phú) - Đoạn từ QL 47 (ngõ ô Cường) đến ngõ ông Lê Văn Quang | 1.500 |
23 | Tuyến số 21 (Đường dân cư Văn Phú- Đồn Trại) - Đoạn từ đường 4B qua ngõ ô Lê Duy Kiêu đến TDP Đồn Trại (ngõ ô Chu Văn Công) | 1.500 |
24 | Tuyến số 22 (Đường dân cư Văn Phú- Đồn Trại) - Đoạn tiếp giáp với tuyến số 20 (ngõ chị vân) đến ngõ Lê văn Thắng ( Đồn Trại) | 1.500 |
25 | Tuyến số 23 (Đường dân cư Văn Phú) - Đoạn từ QL 47 (ngõ Lê Văn Hoàng) đến tuyến số 22 (ngõ lê Văn Dương) | 1.500 |
26 | Tuyến số 24 (Đường dân cư Hưng Thông) - Đoạn từ QL 47 (ngõ ô Lê Viết Hòa) đến QL 47 cũ (ngõ ô Lê Viết Trường) | 1.500 |
27 | Tuyến số 25 (Đường dân cư Hưng Thông) - Đoạn từ QL 47 (ngõ ông Lê Viết Thành) đến QL 47 cũ (Hạt Giao thông 4) | 1.500 |
28 | Tuyến số 26 (Đường dân cư Hưng Thông) - Đoạn từ QL 47 (ngõ Hoàng Kim Trọng) đến QL 47 cũ (qua Nhà nghỉ Thùy Dương) | 1.500 |
29 | Tuyến số 27 (Đường dân cư Hưng Thông) - Đoạn từ QL 47 cũ qua phía Tây nhà Hồ Huy đến ngõ ô Đỗ Xuân Sơn | 1.500 |
30 | Tuyến số 28 (Đường dân cư Khang Thái) - Đoạn từ tuyến số 16 (ngõ ô Lê hữu Nghĩa) qua ngõ ô Lê Huy Biên và đến tuyến số 13 | 1.500 |
31 | Tuyến số 29 (Đường dân cư Khang Thái) -Đoạn từ tuyến số 16 (ngõ ô Lê Duy Tuấn) qua ngõ ô Hoàng Văn Quang và đến tuyến số 13 | 1.500 |
32 | Tuyến số 30 (Đường dân cư Đài Trúc) -Đoạn từ QL 47 phía đông Chợ Q. Thọ đến Trạm bơm | 1.500 |
33 | Tuyến số 31 (Đường dân cư Đài Trúc) -Đoạn từ tuyến số 6 phía Bắc Trường THCS (ngõ ô Đỗ Văn Ty) đến giáp P. Q. Châu | 1.500 |
34 | Tuyến số 32 (Đường dân cư Văn Phú) -Đoạn từ tuyến số 17 (ngõ Ngô thị Trí) đến ngõ ô Nguyễn Văn Lâm | 1.500 |
35 | Tuyến số 33 (Đường dân cư Đồn Trại) -Đoạn từ tuyến số 7 qua NVH Đồn Trại đến tuyến số 11 | 1.500 |
36 | Tuyến số 34 (Đường dân cư Kinh Trung) -Đoạn từ tuyến số 11 (ngõ ô Lê Ngọc Hùng) đến ngõ ô Đỗ Như Nghĩnh | 1.500 |
37 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
IX | XÃ QUẢNG HÙNG | |
1 | Đường 4A | 3.500 |
2 | Đường 4B | 3.500 |
3 | Đường 4C | 4.000 |
4 | Đường trục xã (Từ đường 4A đi ra biển) | 3.500 |
5 | Đường trong các MBQH khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC (Trừ MB TĐC thôn 2, thôn 3) | 2.000 |
6 | Các tuyến đường ngang nối từ đường 4C đi ra biển có mặt cắt đường từ 3m trở lên | 3.000 |
7 | Đường Quảng Hùng 1 | 1.500 |
8 | Đường liên thôn | |
8.1 | Từ đường 4A - hộ ông Nguyễn Như Thắng (Thôn 6) | 1.200 |
8.2 | Từ đường Trục xã - ông Nguyễn Văn Tình (Thôn 6) - đường 4A | 1.200 |
8.3 | Từ đường Trục xã - phía Đông hộ ông Nguyễn Công Gia (Thôn 5) | 1.200 |
8.4 | Từ đường Trục xã - phía Tây hộ ông Nguyễn Công Gia (Thôn 5) | 1.200 |
8.5 | Từ đường Trục xã - hộ bà Phạm Thị Quyên (Thôn 5) - giáp xã Quảng Minh | 1.200 |
8.6 | Từ đường 4B - hộ ông Lê Vạn Nguyên (Thôn 4) | 1.100 |
8.7 | Từ đường 4B - hộ ông Nguyễn Văn Châu (Thôn 4) | 1.400 |
8.8 | Từ đường Trục xã - hộ ông Lê Doán Nguyên | 1.400 |
8.9 | Từ đường Trục xã - giáp đất Quốc Phòng | 1.400 |
9 | Đường ven sông Rào (MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3) | 3.500 |
10 | Các đường còn lại trong MBQH 118, MB TĐC Thôn 2, Thôn 3 | 2.600 |
11 | Đường ven biển | 3.500 |
12 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Đông đường 4C | 2.000 |
13 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Tây đường 4C đến đường Ven Biển | 1.500 |
14 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
X | XÃ QUẢNG ĐẠI | |
1 | Đường 4B | 3.500 |
2 | Đường 4C | 4.000 |
3 | Đường liên xã (Từ đường 4B xã Quảng Đại đến giáp xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương) | 3.000 |
4 | Đường trục xã (tiếp giáp đường 4B đi ra biển) | |
4.1 | Đoạn từ đường 4B đến đường 4C | 3.500 |
4.2 | Đoạn từ đường4C đi ra biển | 4.000 |
5 | Đường liên thôn | |
5.1 | Từ hộ ông Toàn (thôn Hòa Đông) - hộ ông Bình (thôn Kênh Lâm) | 1.500 |
5.2 | Từ hộ ông Vũ (thôn Kênh Lâm) - hộ ông Tý (thôn Kênh Lâm) | 1.500 |
5.3 | Từ hộ ông Ban (thôn Hòa Đông) - hộ ông Phúc (thôn Kênh Lâm) | 1.500 |
5.4 | Từ hộ ông Sơn (thôn Huệ Nghiêm) - giáp MB đồng Bông, đồng Sác | 1.500 |
5.5 | Từ nhà Triều Lý (thôn Hòa Đông) - giáp MB Bắc 90 | 1.500 |
5.6 | Từ hộ ông Sùng (thôn Huệ Nghiêm) - hộ ông Hợi (thôn Huệ Nghiêm) | 1.500 |
5.7 | Từ hộ ông Trấn Hữu Phương (Thôn Huệ Nghiêm) - đường 4B | 1.500 |
5.8 | Từ hộ ông Quyền (thôn Hòa Đông) - hộ ông Hoàn (thôn Kênh Lâm) | 1.500 |
6 | Các tuyến đường nội bộ trong MBQH dân cư, xen cư, TĐC (trừ MB TĐC đồng Bông, đồng Sác, MB 90) | 2.000 |
7 | Các tuyến đường nhánh nối từ đường 4C ra biển có MC từ 3m trở lên | 3.000 |
8 | Đường ven sông Rào (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác) | 3.500 |
9 | Đường nội bộ (MBQH 90, MB TĐC đồng Bông, đồng Sác) | 2.600 |
10 | Đường ven biển | 3.500 |
11 | Đường trục Bắc - Nam (phía Đông đường 4C) | 3.500 |
12 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Đông đường 4C | 2.000 |
13 | Các đường, ngõ, ngách còn lại phía Tây đường 4C đến đường Ven Biển | 1.500 |
14 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
XI | XÃ QUẢNG MINH | |
1 | Đường 4A | 3.500 |
2 | Đường 4B | 3.500 |
3 | Đường trục xã | |
3.1 | Từ đường 4A đến đường 4B | 2.500 |
3.2 | Từ đường 4B đến Sông Rào | 2.000 |
4 | Các tuyến đường QH trong khu dân cư, khu xen cư, khu TĐC | 2.000 |
5 | Đường Ba Voi - Sầm Sơn | 3.500 |
6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 1.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Sầm Sơn Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: