Bảng giá đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Triệu Sơn Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Triệu Sơn. Bảng giá đất huyện Triệu Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Triệu Sơn Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Triệu Sơn Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Triệu Sơn Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Triệu Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Triệu Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Triệu Sơn

Triệu Sơn là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Triệu Sơn có dân số khoảng 202.386 người (mật độ dân số khoảng 698 người/1km²). Diện tích của huyện Triệu Sơn là 290,1 km².Huyện Triệu Sơn có 34 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Triệu Sơn (huyện lỵ), Nưa và 32 xã: An Nông, Bình Sơn, Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Đồng Lợi, Đồng Thắng, Đồng Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng, Hợp Thành, Hợp Tiến, Khuyến Nông, Minh Sơn, Nông Trường, Thái Hòa, Thọ Bình, Thọ Cường, Thọ Dân, Thọ Ngọc, Thọ Phú, Thọ Sơn, Thọ Tân, Thọ Thế, Thọ Tiến, Thọ Vực, Tiến Nông, Triệu Thành, Vân Sơn, Xuân Lộc, Xuân Thịnh, Xuân Thọ.

Bảng giá đất huyện Triệu Sơn Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Triệu Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Triệu Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Triệu Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Triệu Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Triệu Sơn tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Triệu Sơn

Bảng giá đất huyện Triệu Sơn

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ATRỤC ĐƯỜNG GIAO HÔNG CHÍNH
IĐƯỜNG QUỐC LỘ 47
1Địa phận xã Dân Lý
1.1Đoạn từ ông Hùng; ông Hiến đến ông Bắc, ông Sáng4.500
1.2Đoạn từ 2 bên cầu thiều từ ông Hồng, ông Trọng đến ông Hải (Châm), ông Toàn, ông Hùng6.000
1.3Đoạn từ hộ ông Lê Hảo, bà Khanh đến ông Chỉ, ông Mạnh5.500
1.4Đoạn từ bà Xuân; bà Toàn đến ông Sơn; ông Gia Quang4.800
2Địa phận xã Dân Quyền
2.1Đoạn từ xã Dân Lý đến xã Dân Lực3.800
2.2Đất sản xuất kinh doanh tại Khu công nghiệp - TTCN liên xã huyện Triệu Sơn (tại xã: Dân Lực - Dân Quyền)800
3Địa phận xã Dân Lực
3.1Đoạn thôn Thiện Chính từ hộ bà Phượng đến hộ ông Sinh3.500
3.2Đoạn thôn Thiện Chính từ hộ ông Phượng đến hộ ông Tý3.600
3.3Đoạn thôn Thị Tứ từ hộ ông Trinh đến hộ ông Rong (Ngã tư giao giữ Quốc lộ 47 và 47C)5.000
3.4Đoạn từ hộ ông Vi đến xí nghiệp K23.500
3.5Đất sản xuất kinh doanh tại Khu công nghiệp - TTCN liên xã huyện Triệu Sơn (tại xã: Dân Lực - Dân Quyền)800
3.6Khu dân cư Xuân Tiên5.000
3.6.1Đường nối trực tiếp với đường gom và đoạn phía Tây giáp với đường vào thôn Xuân Tiên2.500
3.6.2Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên2.200
3.7Đoạn từ ông Thịnh đến hộ ông Chương2.800
4Địa phận xã Thọ Thế
4.1Đoạn từ xã Dân Lực đến xã Thọ Dân3.200
4.2Đường gom hành lang Quốc lộ 47 đoạn từ xã Dân Lực đến xã Thọ Dân2.400
5Địa phận xã Thọ Dân
5.1Đoạn từ xã Xuân Thọ đến hộ ông Thiện; ông Tiến2.800
5.2Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Sơn3.400
5.3Đoạn từ hộ ông Tuyển đến hộ ông Mạnh4.000
5.4Đoạn từ hộ ông Hiến đến hộ ông Đức5.000
5.5Đoạn từ Bưu điện đến xã Thọ Thế4.800
6Địa phận xã Thọ Cường
6.1Đoạn qua địa phận xã Thọ Cường2.800
7Địa phận xã Thọ Ngọc
7.1Đoạn qua địa phận xã Thọ Ngọc2.500
8Địa phận xã Xuân Thọ2.500
IIĐƯỜNG QUỐC LỘ 47C
1Địa phận xã Thọ Vực
1.1Đoạn từ hộ bà Dung đến hộ ông Nhàn2.300
1.2Đoạn từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chung2.500
1.3Đoạn từ hộ ông Minh đến Kho lương thực2.500
1.4Đoạn từ Kho lương thực đến hộ ông Tuân2.600
1.5Đoạn từ hộ ông Định đến Bưu điện2.400
1.6Đoạn từ Bưu điện đến hộ ông Sơn2.400
1.7Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Cành1.800
1.8Đường lô 2 sau nhà xe Hải định300
1.9Đoạn từ cầu Hào đến hộ ông Năm (Giáp xã Thọ Phú)1.800
1.10Đoạn từ ông Dũng đến hộ ông Lãm2.500
2Địa phận xã Thọ Phú
2.1Từ hộ ông Te đến hộ ông Thuận2.200
2.2Từ hộ ông Toàn đến hộ bà Ngọt2.200
2.3Từ hộ ông Hùng đến Đội thuế2.500
2.4Từ ông Tiệu đến cây Xăng2.800
3Địa phận xã Dân Lực
3.1Đoạn từ hộ ông Trấn đến hộ ông Phương2.000
3.2Đoạn từ hộ ông Lễ đến hộ Cầu Sỹ2.000
3.3Đoạn từ Cầu Sỹ đến hộ ông Nam2.200
3.4Đoạn từ hộ bà Phẩm đến hộ ông Viêm2.800
3.5Đoạn từ hộ ông Toàn đến hộ ông Vân2.500
3.6Đoạn từ hộ ông Trung đến hộ ông Cự2.500
3.7Đoạn từ hộ ông Mười đến hộ ông Lới2.700
3.8Đoạn từ hộ bà Trắc đến hộ ông Thú3.500
3.9Đoạn từ hộ ông Chỉnh đến hộ ông Mai3.500
3.10Đoạn từ hộ ông Tản đến hộ ông Thặng3.000
3.11Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Lưu3.000
3.12Đoạn từ hộ ông Sơn đến Trường Cấp 3 I3.500
4Địa phận xã Minh Sơn
4.1Đoạn từ hộ ông Ngân đến hộ ông Đễ3.200
4.2Đoạn từ hộ bà Kén đến hộ bà Gái2.800
5Địa phận thị trấn Triệu Sơn
5.1Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ bà Hằng5.000
5.2Đoạn từ hộ ông TrầnThắng, ông Ngữ đến hộ ông Khang (Yên), ông Tú5.700
5.3Đoạn từ hộ bà Thập, ông Hà đến hộ bà Ngọc (Vinh), ông Định5.700
5.4Đoạn từ hộ ông Huấn, Cự đến hộ ông Thuận, ông Khuyến6.500
5.5Đoạn từ hộ ông Dũng, Hiệu đến hộ ông Viên, ông Lương7.300
5.6Đoạn từ hộ ông Thắng (Thủy), ông An đến hộ bà Vân (Trác)7.500
5.7Đoạn từ hộ bà Hằng (Lương) đến hộ ông Lân12.000
5.8Đoạn từ hộ ông Lâm, Luân đến hộ ông Trình, ông Minh (Loan)12.000
5.9Đoạn từ hộ ông Dương (Nhàn), ông Giang (Hường) đến hộ ông Trịnh Giang, bà Hường12.000
5.10Đoạn từ Ngân hàng, bà Luyện đến hộ ông Chính (Lý)8.500
5.11Đoạn từ ông Lượng, ông Khánh đến ông Ánh, ông Đào Hải7.500
5.12Đoạn từ hộ ông ĐàmThắng đến hộ ông Đàm Lâm6.600
5.13Đoạn từ hộ ông Duy Chung đến ông Phương (Thúy)7.800
5.14Đoạn từ ông Thuấn, ông Chúc đến ông Ngọc (Thanh), ông Chính (Lý)6.600
5.15Đoạn từ bà Phiên, ông Yên đến bà Thạo, ông Triệu6.600
5.16Đoạn từ hộ ông Huy đến hộ ông Dũng, chợ Sen5.800
6Địa phận xã Minh Châu (cũ)
6.1Đoạn từ Cống Chéo đến hộ ông Dũng4.200
6.2Đoạn từ hộ ông Du đến xã An Nông3.600
7Địa phận xã An Nông
7.1Đoạn từ hộ ông Trường đến hộ ông Nam3.500
7.4Đường gom hành lang Quốc lộ 47, đoạn từ cây xăng An Nông đến đường đi xã Nông Trường3.500
8Địa phận xã Vân Sơn
8.1Từ xã An Nông đến hộ ông Thọ3.500
8.2Từ hô bà Tuyết đến hộ ông Thành3.300
8.3Từ hộ ông Thắng đến hộ ông Quân3.100
8.4Từ hộ ông Quân đến hộ ông Phương2.900
8.5Từ hộ ông Hào đến hộ ông Hiếu1.000
8.6Mặt bằng thôn 102.900
9Địa phận xã Nông Trường
9.1Đoạn từ hộ ông Đại đến hộ ông Duẩn3.000
9.2Đường gom Mặt bằng hành lang Quốc lộ 47 C, đoạn từ hộ ông Trọng đến hộ ông Giáp2.500
9.2.1Đoạn đường tại mặt bằng 20192.500
9.2.2Đoạn từ hộ ông Trọng đến hộ ông Giáp2.500
10Địa phận xã Thái Hòa
10.1Đoạn từ hộ ông Long Hường đến hộ ông Thanh1.500
10.2Đoạn từ hộ ông Vinh Thắm đến hộ ông Chiến Vê2.000
10.3Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thành đến hộ ông Chiến Xoa2.500
10.4Đoạn tiếp theo từ hộ ông Sáu đến hộ bà Thuận3.000
10.5Đoạn tiếp theo từ hộ ông Đoàn đến hộ ông Lâm3.000
10.6Đoạn từ hộ ông Long (Xinh) đến hộ ông Thanh (Chiểu)1.800
10.7Đoạn tiếp theo từ hộ ông Vinh (Dục) đến hộ ông Long (Lý)1.200
10.8Đoạn từ hộ Chung đến hộ Thành (Thiềng)3.000
10.9Đoạn từ hộ ông Ca đến Cầu Trắng2.200
10.10Đoạn từ hộ ông Hùng đến giáp ông Thủy1.300
10.11Đoạn từ hộ ông Hợp đến giáp xã Tân Ninh1.200
11Địa phận xã Tân Ninh (cũ)
11.1Đoạn từ hộ ông Định đến Quỹ tín dụng4.500
11.2Đoạn từ hộ ông Mai đến hộ ông Toàn5.500
11.3Đoạn từ giáp xã Thái Hòa từ hộ ông Phương đến hộ ông Nở2.000
11.4Mặt bằng dân cư thôn 84.500
11.4.1Đường nội bộ rộng 7m MB thôn 82.200
11.5Đoạn từ cây xăng Toàn Thơm đến giáp huyện Nông Cống3.500
IIIĐường Tỉnh lộ 514
1Địa phận xã Dân Lý
1.1Đoạn từ hộ ô Thắng; ông Vi đến Bà Đức; ô Long4.800
1.2Đoạn từ hộ bà Chiên, ông Tịnh đến ông Bách (Suốt), ông Tiến4.200
1.3Đoạn từ hộ ông Vinh, ông Tạ đến ông Trường (Hiền), ông Dịnh (đất LUC)2.400
1.4Đoạn từ hộ ông Thành (Oanh) (đất LUC), bà Thinh (đất LUC) đến ông Hùng (Thu), cây xăng3.200
1.5Đoạn từ hộ ông Hiền, ông Thông đến bà Hằng, ông Chinh4.000
1.6Đoạn từ hộ ông Khoa, ông Định đến ông Tuấn, ông Điểm (đất LUC)4.000
2Địa phận xã Minh Dân (cũ)
2.1Đoạn từ hộ ông Bắc đến hộ ông Nhạ3.500
2.2Đoạn từ hộ ông Bắc đến hộ ông Hiệp3.000
2.3Đoạn từ hộ ông Cường đến Cây xăng4.500
2.4Đoạn từ Cây xăng đến Nhà máy nước4.200
2.5Đoạn từ hộ ông Tuyên đến hộ ông Nhất3.200
2.6Đoạn từ hộ ông Đệ đến hộ ông Công3.500
2.7Đoạn từ hộ ông Hoan đến xã Dân Lý3.200
3Địa phận xã Minh Châu (cũ)
3.1Đoạn từ hộ ông Sơn đến hộ ông Tú3.500
4Địa phận thị trấn Triệu Sơn
4.1Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Kim6.300
4.2Từ hộ ô.Trí,ông Sửu đến hộ ô.Tính, Quốc Hùng5.500
4.3Đoạn từ hộ ông Tuyền, ông Tuấn đến hộ ông Ngọc, ông Ngoan5.700
4.4Từ hộ Bà Tân (Tới), ông Đình Tới đến Cống xéo4.700
4.5Đoạn từ hộ ông Hoan, Khoan đến hộ ông Nhạ, bà Hằng (Hùng)5.000
4.6Đoạn từ hộ ông Bích, ông Lăng đến Trạm BV thực vật, ông Hậu5.500
4.7Đoạn từ Cầu Nhơm đến hộ bà Hương, ông Thực (Mơ)5.300
4.8Đoạn từ hộ bà Nguyệt (Tuấn), ông Toàn đến Bệnh viện, bà Hằng (Hùng)6.300
4.9Đoạn từ hộ ông Quang (Thao) đến Hội trường UBND huyện7.300
4.10Đoạn từ hộ ông Minh (Anh) đến hộ ông Luân, bà Hội (Hồng)7.300
4.11Đoạn từ hộ bà Hoa (Hưng) đến Cống Nẫn7.500
4.12Đoạn từ Cống Nẫn đến Công an huyện8.000
4.13Đoạn từ Công an huyện đến Huyện đội, Bà Dũng (Thụy)8.700
4.14Đoạn từ Chi cục Thuế đến Chợ Giắt, ông Sanh12.000
4.15Đoạn từ hộ ông Bình (Loan) đến hộ ông Sánh12.000
4.16Đoạn từ hộ ông Vinh, bà Thuận (Nhật) đến hộ ông Trí, bà Loan (Kế)10.000
4.17Đoạn từ hộ ông Thiệu, ông Trung Thành đến ông Thái, bà Vân (Vui)10.000
4.18Đoạn từ hộ ông Học (Tuấn), ông Nhị đến hộ ông Hân, ông Thế9.000
4.19Đoạn từ hộ ông Xướng, ông Thành (Thanh) đến Trường cấp 2, ông Tú8.200
5Địa phận xã Minh Sơn
5.1Đoạn từ hộ ông Hiền đến hộ ông Sáng2.500
5.2Đoạn từ hộ ông Tú đến hộ ông Hạnh1.500
5.3Đoạn từ hộ ông Thụ; ông Quý đến xã Hợp Thắng1.200
5.4Mặt bằng dân cư thôn Đại Sơn1.800
6Địa phận xã Hợp Thắng
6.1Đoạn từ hộ ông Phúc đến hộ ông Hùng2.000
6.2Đoạn từ giáp xã Minh Sơn đến hộ ông Lương2.000
6.3Đoạn từ hộ ông Cương đến hộ ông Tích2.000
6.4Đoạn từ hộ ông Tuấn đến giáp xã Hợp Thành2.000
7Địa phận xã Hợp Thành
7.1Đoạn từ Cầu làng Đồng đến Chợ Sim chiều2.500
7.2Đoạn từ Chợ Sim chiều đến Bưu điện2.800
7.3Đoạn từ Bưu điện đến hộ ông Khôi2.500
7.4Đoạn từ hộ ông Báo đến Cầu sông C62.500
7.5Đoạn từ hộ bà Chinh đến hộ ông Bích2.800
7.6Đoạn từ hộ ông Đức đến đường tầu cũ2.500
7.7Đoạn từ đường tầu cũ đến hộ ông Chí2.500
7.8Đoạn từ hộ ông Nam đến hộ ông Nhợ2.500
7.9Đoạn từ hộ ông Hanh đến cầu Bồng Sa1.700
7.10Đoạn từ hộ ông Phương đến hộ ông Quảng2.500
7.11Đoạn từ hộ bà Phố đến hộ bà Ngoan2.500
7.12Mặt bằng QH thôn Diễn Đông (dãy 1)2.500
7.12.1Đường nội bộ rộng 5,5m (dãy 2)1.500
8Địa phận xã Hợp Tiến
8.1Đoạn từ hộ ông Vịnh đến hộ bà Chính2.000
8.2Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ ông Tiến1.700
8.3Đoạn từ hộ ông Hai đến hộ ông Nên1.500
8.4Đoạn từ hộ ông Thắng đến hộ ông1.100
8.5Đoạn từ bà Hà đến hộ ông Nam800
8.6Đoạn từ hộ ông Phượng đến hộ Lặng1.200
8.7Đoạn từ hộ ông Cao đến hộ ông Hưng1.400
8.8Đoạn từ hộ ông Sỹ đến xã Hợp Thành1.800
8.9Đoạn từ giáp xã Hợp Thành đến giáp huyện Như Thanh900
8.10Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới đường Tỉnh lộ 514350
9Địa phận xã Hợp Lý
9.1Đoạn từ hộ ông Nhung đến hộ bà Xuyến1.400
9.2Đoạn từ hộ ông Truyền đến hộ ông Thanh1.800
9.3Đoạn từ hộ ông Tý đến hộ ông Thắng1.000
10Địa phận xã Thọ Bình
10.1Đoạn từ hộ ông Hòa đến hộ ông Sơn1.500
10.2Đoạn từ hộ ông Ba đến hộ ông Hưng1.700
10.3Đoạn từ hộ ông Dũng đến Bưu điện2.100
10.4Đoạn từ Bưu điện đến hộ Bà Côi1.500
10.5Đoạn từ hộ ông Tám đến hộ ông Thông1.500
11Địa phận xã Thọ Tiến
11.1Đoạn từ xã Thọ Sơn đến xã Thọ Bình1.200
12Địa phận xã Thọ Sơn
12.1Đoạn từ hộ ông Thịnh đến hộ ông Xuân900
12.2Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ bà Thiềng1.200
12.3Từ hộ ông Sơn đến hộ ông Nho2.000
12.4Đoạn từ hộ bà Dân đến hộ ông Sinh1.700
12.5Đoạn từ hộ bà Hiền đến hộ ông Năm1.300
12.6Đoạn từ hộ ông Việt đến hộ ông Bình1.000
12.7Đoạn từ hộ ông Thích đến hộ bà Thanh2.000
12.8Đoạn từ hộ ông Thông đến hộ ông Thích1.200
12.9Đoạn từ hộ ông Tuyến đến hộ ông Hùng1.000
13Địa phận xã Triệu Thành
13.1Đoạn từ hộ ông Niên đến hộ ông Dũng900
IIIĐƯỜNG TỈNH LỘ 506 (NGHI SƠN - SAO VÀNG)
1Địa phận xã Tân Ninh (cũ)
1.1Đoạn qua xã Tân Ninh (cũ)3.000
2Địa phận xã Thái Hoà
1.2Đoạn ngã tư đường TL 506; QL 47C4.200
1.3Đoạn từ hộ ông Chung đến Kênh Nam2.500
1.4Ngã tư đường 506 và đường tàu cũ2.000
1.5Địa phận còn lại1.800
3Địa phận xã Vân Sơn
3.1Từ hộ ông Lộc, ông Nguyên đến hộ bà Phượng2.500
3.2Từ hộ bà Minh đến hộ ông Tiệp3.500
3.3Khu vực Cồn Mua2.000
4Địa phận xã An Nông
4.1Đoạn qua xã An Nông2.200
5Địa phận xã Hợp Thắng
5.1Đoạn từ xã Hợp Thành đến xã Vân Sơn2.200
6Địa phận xã Hợp Thành
6.1Đoạn từ hộ ông Năm đến hộ ông Tài4.000
6.2Đoạn từ hộ ông Nam đến hộ giáp Xuân Du3.000
6.3Đoạn từ hộ ông Trung đến hộ ông Tá3.000
7Địa phận xã Hợp Tiến
7.1Đoạn từ giáp xã Hợp Thành đến cầu Đồng San, xóm 42.600
7.2Đoạn Từ cầu Đống San xóm 4 đến cầu Hoàng Thanh (giáp xã Hợp Lý)2.200
8Địa phận xã Hợp Lý
8.1Đoạn địa phận xã Hợp Lý2.000
9Địa phận xã Thọ Tiến
9.1Đoạn từ xã Thọ Sơn đến xã Hợp Lý2.000
10Địa phận xã Thọ Sơn
10.1Đoạn từ hộ ông Phú đến xã Xuân Thắng2.800
10.2Đoạn từ xã Xuân Thắng đến hộ ông Cường3.200
10.3Từ hộ ông Vượng đến xã Thọ Tiến2.500
11Địa phận xã Nông Trường2.500
12Địa phận xã Khuyến Nông2.200
13Địa phận xã Đồng Lợi
13.1Đoạn khu vực Ngã tư đường Nghi Sơn Sao Vàng và đường Tỉnh lộ 5173.800
13.2Các vị trí còn lại của xã Đồng Lợi2.200
IVĐƯỜNG TỈNH LỘ 517 ( ĐƯỜNG NƯA - CẦU TRẦU)
1Địa phận xã Tân Ninh (cũ)
1.1Đoạn từ hô ông Tú đến hộ ông Hùng4.200
1.2Đoạn từ cống tây đến giáp xã Đồng Lợi (đất NN)3.000
2Địa phận xã Đồng Lợi
2.1Đoạn từ bà Phán đến hộ bà Thơ1.200
2.2Đoạn từ hộ bà Thắm đến hộ ông Thắng1.700
2.3Đoạn từ hộ ông Năng đến hộ bà Ánh2.200
2.4Đoạn từ hộ ông Huân đến hộ ông Sơn1.700
2.5Đoạn từ hộ ông Lĩnh đến hộ ông Ngoan1.700
2.6Đoạn hộ ông Tươi đến hộ ông Cừ2.200
2.7Đoạn từ hộ bà Lượng đến hộ ông Vui1.500
2.8Đoạn từ hộ ông Cảnh đến hộ ông Chính2.500
3Địa phận xã Đồng Thắng
3.1Đoạn từ xã Đồng Lợi đến xã Đồng Tiến2.000
4Địa phận xã Đồng Tiến
4.1Đoạn từ Ông Chức đến ông Phụng2.100
4.2Đoạn mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 22.100
4.3Đoạn từ hộ ông Quang đến Cầu gốm2.300
4.4Đoạn từ Cầu gốm đến ông Phòng, UBND xã3.200
4.5Đoạn từ UB, bà Ran, ông Vui đến hộ bà bê, ông Nam2800
4.6Đoạn từ bà Hiền,Ông Khiêm đến hộ ông An, ông Bình2.300
4.7Đoạn từ hộ ông Dậu đến hộ ông Thông2.300
4.8Đoạn từ hộ ông Thông, Diễn đến Cầu sông B102.300
4.9Đoạn từ Cầu sông B10 đến hộ ông Cương2.000
VĐƯỜNG TỈNH LỘ 517 KÉO DÀI
1Đoạn qua địa phận xã Tân Ninh (cũ)
1.1Đoạn từ ngã ba Nưa đến cầu Tây3.200
1.2Đoạn từ cầu Tây đến cầu Đình Trung2.700
1.3Đoạn từ cầu Đình Trung đến kênh N81.200
1.4Đoạn từ kênh N8 đến đền Nưa800
1.5Khu tập thể Công nhân mỏ cũ300
1.6Các vị trí còn lại của mỏ300
VITỈNH LỘ 520
1Đoạn qua địa phận xã Triệu Thành
1.1Đoạn từ hộ ông Hồng đến hộ ông Quý1.200
1.2Đoạn từ hộ ông Tùng đến hộ ông Kỳ1.000
1.3Đoạn từ hộ ông Chương đến hộ ông Hiệp550
2Đoạn qua địa phận xã Hợp Thành
2.1Đoạn từ hộ ông Trác đến hộ ông Khoa1.500
2.2Đoạn từ hộ ông Vinh đến hộ bà Vinh1.500
2.3Đoạn từ hộ ông Dương đến hộ ông Vinh1.500
2.4Đoạn từ hộ ông Trường đến hộ ông Thơm1.500
VIITỈNH LỘ 515 C
1Địa phận xã Thọ Vực
1.1Đoạn từ Cây xăng đến hộ bà Lịch2.000
2Địa phận xã Xuân Lộc
2.1Đoạn từ hộ bà Vân đến hộ ông Thiện1.200
2.2Đoạn từ hộ ông Nhạc đến hộ ông Hùng550
3Địa phận xã Xuân Thịnh
3.1Đoạn từ hộ ông Bộ đến hộ ông Anh500
3.2Đoạn từ hộ ông Thành đến cầu ông Cải600
4Địa phận xã Thọ Dân
4.1Đoạn từ hộ ông Ba đến hộ ông Điệp (Trường TS4)2.000
4.2Đoạn từ hộ ông Toàn đến xã Thọ Tân700
4.3Đoạn từ hộ bà Liên đến hộ ông Thức (Cầu Han)500
4.4Đoạn từ hộ bà Hồng đến hộ ông Vinh1.800
5Địa phận xã Thọ Tân
5.1Đoạn từ hộ ông Điểm đến hộ bà Kim450
5.2Đoạn từ hộ bà Đào đến hộ ông Quảng450
5.3Đoạn từ hộ ông Viên đến hộ bà Nguyệt350
5.4Đoạn từ hộ ông Trường đến hộ bà Thủy350
5.5Đoạn từ hộ ông Thai đến hộ ông Phường350
5.6Đoạn từ hộ ông Hướng đến hộ ông Bình300
5.7Đoạn từ hộ ông Phú đến hộ ông Định350
5.8Đoạn từ hộ ông Tấn đến hộ ông Vạn350
5.9Đoạn từ hộ bà Định đến hộ ông Nam350
5.10Đoạn từ hộ ông Tiền đến hộ ông Sơn350
5.11Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Quyết350
5.12Đoạn từ hộ ông Sơn đến hộ ông Quyết350
5.13Mặt bằng thôn 3450
6Địa phận xã Minh Sơn
6.1Đoạn từ giáp thị trấn đến hộ ông Đại600
6.2Đoạn từ hộ bà Tình đến hộ ông Thành500
6.3Đoạn từ hộ bà Cảnh đến xã Thọ Tân500
7Địa phận Thị Trấn Triệu Sơn
7.1Đoạn từ hộ ông Quyết đến hộ bà Tùng2.500
7.2Đoạn từ hộ ông Phượng (Nguyệt) đến hộ bà Chuyện2.500
7.3Khu quy hoạch mới (sân vận động cũ)3.500
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN
ITHỊ TRẤN TRIỆU SƠN
1Đường phố Lê Lợi
1.1Đường bờ đê từ hộ ông Thạo đến hộ ông Yên800
1.2Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ ông Sỹ1.800
1.3Đoạn từ hộ bà Hạnh (Tao) đến hộ ông Oanh1.800
1.4Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ ông Thông1.800
1.5Đoạn từ hộ ông Doanh đến hộ ông Chuyên800
1.6Đoạn từ hộ ông Khánh đến hộ ông Trấn600
2Đường Phố Bà Triệu
2.1Đoạn từ hộ ông Nung đến hộ ông Thiết600
2.2Đoạn từ hộ ông Vang đến hộ ông Cần, Phú600
2.3Đoạn từ hộ bà Chức đến hộ ông Trúc600
2.4Đoạn từ hộ ông Long đến hộ ông Châu900
2.5Đoạn từ hộ bà Lương đến hộ ông Chí600
2.6Đoạn từ hộ bà Thanh đến hộ ông Xô600
2.7Đoạn từ hộ ông Miện đến hộ ông Bởng1.000
2.8Đoạn từ hộ ông Hưng (Ý) đến hộ bà Thìn1.200
2.9Đoạn từ hộ ông Võ đến Nhà văn hóa1.200
2.10Đoạn từ hộ ông Lâm đến hộ bà Phương (Quang)2.200
2.11Đoạn từ hộ bà Mai đến hộ bà Hằng700
2.12Đoạn từ hộ ông Ninh đến hộ bà Đủ800
2.13Đoạn từ hộ ông ái đến hộ ông Dân1.000
2.14Đoạn từ hộ ông Tăng (Lan) đến hộ ông Thành1.000
2.15Đoạn từ hộ ông Phú (Xuân) đến hộ bà Thu (Quân)1.200
2.16Đoạn từ hộ bà Kỷ đến hộ ông Xuyến800
2.17Đoạn từ hộ ông Thi, Thắng đến hộ ông Hương, Hùng800
2.18Đoạn từ hộ bà Nhâm đến hộ bà Mùa2.200
2.19Đoạn từ hộ ông Luân đến hộ ông Cử2.600
2.20Khu quy hoạch mới (sân vận động củ), dãy 2,3,43.000
2.21Đoạn từ hộ ông Khánh, ông Chung đến hộ ông Chấn400
2.22Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 27)400
2.23Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 28)500
2.24Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 33)500
2.25Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Bà Triệu (tờ BĐ 34)500
2.26Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của tờ BĐ35400
3Đường Phố Tân Phong
3.1Đoạn từ hộ bà Thêu đến hộ ông Tiến1.000
3.2Đoạn từ hộ ông Phương, Lý đến hộ ông Tư, Chiến800
3.3Đoạn từ hộ ông Thuấn đến NVH phố Tân Phong1.000
3.4Đoạn từ hộ ông ứng đến hộ ông Sự2.000
3.5Đoạn từ hộ bà Nhung đến hộ bà Sợi, Thanh1.000
3.6Đoạn từ hộ ông Tráng đến hộ bà Thủy (Minh)1.200
3.7Đường liên xã đi Minh Dân từ hộ ông Nam đến hộ bà Đậm1.800
4Đường Phố Giắt
4.1Đường lô 2 khu lương thực cũ2.500
4.2Đoạn từ hộ ông Sơn đến hộ ông Phẩm2.000
4.3Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 1)3.000
4.4Khu quy hoạch dân cư mới sau Viện kiểm sát (Dãy 2)2.500
4.5Đường cạnh Công an huyện2.500
4.6Đường vào Trường dân lập3.000
4.7Đoạn từ hộ bà Thủy đến hộ ông Tâm2.000
4.8Đoạn từ hộ bà Thứ đến hộ ông Ngọc1.200
4.9Đường phía Bắc chợ Giắt3.800
4.10Đoạn từ hộ ông Lương đến hộ ông Hiệp (Phương)2.500
4.11Đường cạnh Trường Mầm non cũ2.500
4.12Đường cạnh Trạm điện1.500
4.13Đường cạnh Ngân hàng (Phía Bắc)2.600
4.14Đường cạnh Ngân hàng (Phía Nam)2.600
4.15Đoạn từ hộ ông Chính đến hộ ông Hiệp (Lài)3.200
4.16Đường vào công Trường Thủy lợi cũ2.600
4.17Đường lô 2 khu huyện đội1.600
4.18Mặt bằng Sau bà Kha2.500
4.19Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên1.200
4.20Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên của phố Tân Phong500
4.21Khu dân cư mới (nam đường đồng Nẫn)3.000
4.22Đường Bắc đồng Nẫn6.000
4.23Đường đi Minh Dân2.000
5Đường Phố Tân Thanh
5.1Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên (tờ BĐ 38)1.000
5.2Đoạn từ hộ ông Hay đến hộ ông Thoan, ông Đông, ông Nam1.800
5.3Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ ông Hùng2.600
5.4Đoạn từ hộ bà Thà đến hộ bà Phương1.000
5.5Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ ông Liên1.000
5.6Đoạn từ hộ ông Vũ Huy đến hộ ông Trịnh Ngọc Ngọc1.000
5.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên (tờ BĐ 39)800
IIXÃ DÂN LÝ
1Đường đê Sông Hoàng
1.1Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Hiền750
1.2Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ bà Tiến650
1.3Đoạn từ hộ bà Tiến; ông Bình đến hộ ông Định (Tâm); ông Tuấn500
1.4Đoạn từ hộ bà Lộc đến hộ bà Xuyến600
1.5Đoạn từ hộ bà Lộc; nghĩa địa đến Bà Xuyến; bà Hào600
1.6Đoạn từ hộ ông Hạnh đến hộ ông Nghĩa750
1.7Đoạn từ hộ ông Kiệm đến hộ ông Thanh700
1.8Đoạn từ hộ ông Muôn đến hộ ông Cổn600
1.9Đoạn từ hộ ông Diện đến hộ ông Tư600
1.10Đoạn từ hộ ông Sáu đến hộ bà Tâm600
1.11Đoạn từ hộ ông Công đến hộ ông Thắng500
1.12Đoạn từ hộ ông Tiến đến hộ ông Liền450
1.13Đoạn từ hộ ông Tương đến hộ ông Chung400
2Đường khu dân cư
2.1Đoạn từ hộ ông Minh (Bích), ông Ước đến hộ ông Minh, ông Chung700
2.2Từ hộ ông Khánh đến nhà ông Dung; ông Vân800
2.3Từ ông Tám (Lan) đến ông Phương (Nga)2.500
2.4Đường từ hộ ông Kiên, bà Lành (LUC) đến hộ ông Ký, bà Tám350
2.5Khu dân cư từ ông Nguyên (Hương), ông Hùng (Thu) đến ông Nguyên (Hương), ông Hiếu (Hồng)2.200
2.6Đường Lô 2 Tỉnh lộ 514 từ hộ ông Phú đến hộ bà Hằng1.800
2.7Đoạn từ ông Học, bà Lan đến ông Đông, Nhà văn hoá thôn 12 (cũ)500
2.8Đường Cầu trắng đi Đồng Lợi từ hộ bà Quế đến hộ ông Giảng1.000
2.9Đường liên thôn còn lại toàn xã200
2.10Đường chính trong thôn150
2.11Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
IIIXÃ MINH DÂN (nay là thị trấn Triệu Sơn)
1Đường nhựa trung tâm xã
1.1Đoạn từ hộ ông Bảo đến hộ ông Sơn850
1.2Đoạn từ hộ ông Bảo đến hộ ông Nam1.100
1.3Đoạn từ hộ ông Thành đến giáp thị trấn1.500
2Đường Dừa liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Bình đến hộ ông Nhàn850
2.2Đoạn từ hộ ông Kỳ đến hộ ông Quang900
2.3Đoạn từ hộ ông Phương đến Bến xe1.200
3Đường liên thôn
3.1Đoạn từ hộ ông Sức đến Trạm y tế700
3.2Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ bà Oanh700
3.3Đoạn từ hộ ông Dũng đến hộ ông Chinh700
3.4Đường thôn từ hộ ông Lực đến hộ ông Lâm700
3.5Đường thôn từ hộ ông Đồng đến hộ bà Điểm800
3.6Khu dân cư mới giáp thị trấn từ hộ ông Phú đến hộ bà Xuân1.100
3.7Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới từ hộ ông Thành đến Cây xăng1.800
3.8Lô 2 khu quy hoạch dân cư mới từ hộ ông Giang đến nhà văn hóa thôn1.800
3.9Khu lô 2 khu dân cư cũ của Trại giống1.800
3.10Khu lô 2 ( Đầm Bối) MB cũ700
3.11Khu lô 2 ( Đầm Bối) MB mới1.000
3.12Mặt bằng khu vực Đồng Hàn (thôn Tân Tiến)2.500
3.13Đường chính trong thôn400
3.14Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên220
IVXÃ MINH SƠN
1Đường Đồng Nẫn
1.1Đoạn từ hộ bà Nhiễu đến hộ bà Lâm1.000
1.2Đoạn từ hộ ông Hà đến hộ ông Việt500
2Đường thôn
2.1Từ hộ ông Thạo đến hộ ông Nhiệm350
2.2Đoạn từ hộ ông Nhã đến hộ ông Thùy500
3Đường liên thôn
3.1Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Hà260
3.2Đoạn từ hộ ông Ngọc đến hộ ông Trung1.500
3.3Đoạn từ hộ ông Ngà đến hộ ông Tiến Hồng300
3.4Đoạn từ hộ bà Xứng đến hộ ông Triệu300
3.5Đoạn từ hộ ông Đài đến hộ bà Liên1.000
3.6Đoạn từ hộ ông Tiếp đến hộ bà Bình300
4Mặt bằng quy hoạch
4.1Đoạn từ NVH phố Tân Sơn đến hộ ông Hưng1.000
4.2Khu mặt bằng quy hoạch đồng khoai500
5Khu vực Núi Rùa (theo dự án Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng)
5.1Đoạn 28 hộ phía Bắc núi Rùa298
5.2Đoạn 13 hộ phía Nam núi Rùa493
6Đường liên thôn còn lại toàn xã200
7Đường chính trong thôn150
8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
VXÃ HỢP THẮNG
1Đường liên thôn đoạn từ hộ ông Hùng đến cống Tân Lương250
2Đường liên xã đoạn từ hộ ông Hùng (thôn 7) đến giáp Như Thanh250
3Đường từ Tỉnh lộ 514 đến UBND xã500
4Đường liên thôn đoạn từ hộ ông Rô (thôn 2), đến hộ ông Cừ (thôn 5)250
5Đường liên thôn đoạn từ hộ ông Thập (thôn 5) đến hộ ông Tới (thôn 7)250
6Đường liên xã đi Xuân Du từ UBND xã đến hộ ông Hùng250
7Đường liên thôn còn lại toàn xã200
8Đường chính trong thôn150
9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
VIXÃ HỢP THÀNH
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ bà Nhâm đến hộ ông Thống500
1.2Đoạn từ hộ ông Thi đến hộ ông Vịnh600
1.3Đoạn từ hộ ông Hậu đến hộ ông Trung500
1.4Đoạn từ hộ bà Khánh đến hộ ông Hoạ400
1.5Đoạn từ hộ ông Vũ đến hộ ông Tới400
1.6Đường vào Chợ Sim sáng1.500
1.7Đoạn từ hộ ông Kiếm đến hộ ông Báo400
1.8Đoạn từ hộ ông Trọng đến Cầu khe Chùa400
1.9Đoạn từ hộ ông Chữ đến hộ ông Mạnh400
2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3Đường chính trong thôn150
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
5Đoạn từ Kênh C6 đến giáp xã Hợp Thắng2.500
VIIXÃ HỢP TIẾN
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Lập đến hộ ông Thịnh550
1.2Từ Đường Nghi Sơn đến Nhà văn hóa thôn 41.700
1.3Từ Nhà văn hóa đến đường Tỉnh lộ 514 đi xã Cán Khê, Như Thanh400
2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3Đường chính trong thôn150
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
VIIIXÃ HỢP LÝ
1Đường liên xã đi Thọ Tiến400
2Đường khu Đông Thành đi Thọ Dân và Hợp Thắng350
3Đường đi hồ Nội Sơn400
4Đường đi Cán Khê300
8Đường liên thôn còn lại toàn xã200
9Đường chính trong thôn150
10Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
IXXÃ THỌ TIẾN
1Đường liên xã
1.1Đường liên thôn từ hộ ông Chung đến cầu Đồng Đang400
1.2Đoạn từ hộ ông Hồng đến hộ ông Phương400
1.3Đoạn từ Bồng Cống đến hộ ông Phú600
1.4Đoạn từ hộ ông Lâm đến hộ ông Toàn400
1.5Đoạn từ Trạm điện 2 đến hộ ông Hồng400
1.6Đường liên xã đi Thọ Bình400
2Đường liên xã đi Hợp Lý
2.1Đoạn từ hộ ông Tú đến xã Hợp Lý500
3Đường xã đi Xuân Thọ
3.1Đoạn từ hộ ông Hảo đến xã Xuân Thọ500
4Đường liên thôn còn lại toàn xã200
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXÃ THỌ BÌNH
1Đường liên xã đi Bình Sơn
1.1Đoạn từ hộ ông Thược đến hộ ông Đại600
1.2Đoạn từ hộ ông Lễ đến hộ ông Dương600
1.3Đoạn từ hộ ông Kiên đến hộ ông Tùng600
2Đường liên xã đi Thọ Tiến
2.1Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Lộc600
2.3Tuyến đường từ hộ ông Cường đi Tỉnh lộ 514500
4Đường liên thôn còn lại toàn xã180
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên120
XIXÃ THỌ SƠN
1Đường liên xã đi Thọ Cường
1.1Đoạn từ hộ ông Lập đến hộ ông Ngọc1.700
1.2Đoạn từ hộ ông Tiến đến hộ ông Hậu900
1.3Đoạn từ hộ ông Bốn đến hộ bà Loan1.700
1.4Đoạn từ hộ ông Dậu đến hộ ông Ngọc900
3Đường liên xã đi Bình Sơn
3.1Đoạn từ hộ ông Giang đến hộ bà Liễu1.700
3.2Đoạn từ hộ ông Hạnh đến hộ ông Tao900
3.3Đoạn từ hộ bà Thanh đến hộ bà Phán300
3.4Đoạn từ hộ ông Thơ đến hộ ông Nhật900
4Đường liên thôn còn lại toàn xã180
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên120
XIIXÃ BÌNH SƠN
1Đường Thọ Bình đi khe Hạ
1.1Đoạn từ hộ ông Cường đến hộ ông Huệ300
1.2Đoạn từ hộ ông Chung đến hộ ông Chính400
1.3Đoạn từ hộ ông Qúy đến hộ ông Thành300
2Đường TL 519 B
2.1Đoạn từ hộ ông Năm đến hộ ông Thiên500
3Đường liên xã đi Thọ Sơn
3.1Đoạn từ hộ ông Luận đến hộ ông Tâm250
4Đường liên thôn trong toàn xã180
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên120
XIIIXÃ TRIỆU THÀNH
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Kỹ đến hộ ông Trì200
1.2Đoạn từ hộ bà Huê đến hộ bà Kén350
1.3Đoạn từ hộ ông Lương đến hộ ông Lâm600
1.4Đoạn từ hộ ông Quyền đến hộ ông Lộc350
1.5Đoạn từ hộ ông Lộc đến hộ ông Dũng180
1.6Đoạn từ hộ ông Thụ đến hộ ông Quý300
1.7Đoạn từ hộ ông Hội đến hộ Bà Loan180
1.8Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Hảo350
1.9Đoạn từ hộ ông Mạc đến hộ bà Thống300
1.10Đường liên thôn còn lại toàn xã180
1.11Đường chính trong thôn150
1.12Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên120
XIVXÃ TÂN NINH (nay là thị trấn Nưa)
1Đường lô 2 khu khiến thiết2.200
2Đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Luyến đến Cầu Kênh Nam1.000
2.2Đoạn từ cầu kênh Nam đến Cầu Ất700
2.3Đoạn từ hộ ông Tiến đến hộ ông Dũng500
2.4Đoạn từ hộ ông Ngọc đến cầu Giáp500
3Đê sông Nhơm
3.1Đoạn từ hộ ông Nhạn đến hộ ông Bảy500
3.2Đoạn từ hộ bà Lài đến cầu Đình Trung (bên trái)500
3.3Đoạn từ Nghè đến cầu Đình Trung (bên phải)500
3.4Đường liên xã đi Quốc lộ 47C từ đoạn hộ ông Nghị đến hộ ông Dung500
3.5Đoạn tiếp theo từ cầu Đình Trung đến hộ bà Tiến500
3.6Đoạn giáp cầu Đình Trung đến hộ ông Nghị500
4Đường thôn
4.1Đường thôn từ hộ bà Thơm đến Nhà văn hoá xóm 11500
4.2Đường thôn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Liên500
5Đường liên thôn còn lại toàn xã200
6Đường chính trong thôn150
7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
8Khu vực đất SXKD tại khu Nhà máy chế biến của Công ty CP Cromit Cổ Định
9Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 2,3,54.000
9.1Đường nội bộ rộng 7m MB 2,3,51.500
XVXÃ THÁI HÒA
1Đường liên xã (Đường tàu cũ)
1.1Đoạn từ hộ ông Quý đến hộ ông Tuyến800
1.2Đoạn từ hộ ông Sơn đến Đường 506 (NSTX)600
1.3Đoạn từ hộ Bà Thập đến hộ ông (Chiến Chuyên)800
1.4Đoạn từ hộ ông Chính đến xã Khuyến Nông650
2Đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Hựu đến hộ ông Đông400
2.3Đoạn từ hộ ông Thủy đến hộ ông Nam600
3Đường liên xã đi Tân Ninh
3.1Đoạn từ hộ ông Huấn đến xã Tân Ninh500
3.2Đoạn từ nhà ông Vũ đến nhà ông Sơn360
3.3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3.4Đường chính trong thôn150
3.5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên120
XVIXÃ NÔNG TRƯỜNG
1Đường Cầu trắng - Đồng Lợi
1.1Đoạn từ hộ ông Thuấn đến hộ ông Lâm1.000
1.2Lô 2 Đoạn từ hộ ông Thế đến hộ ông Ninh; ông Thịnh400
2Đường liên xã
2.1Đoạn từ hộ ông Sang đến hộ ông Tư300
2.2Đoạn từ Nhà văn hoá đến hộ bà Gái300
2.3Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ ông Thắng300
3Đường liên thôn từ thôn 5 đi thôn 4
3.1Đoạn từ hộ ông Dầu đến hộ ông Hương300
3.2Đoạn từ hộ ông Tình đến Nhà văn hoá300
4Đường liên xã đi Thái Hoà
4.1Đoạn từ Tỉnh lộ 506 đến sông Nổ Hẻn1.000
4.2Đoạn từ Tượng đài đến hộ ông Thành1.500
4.3Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ ông Chung1.200
4.4Đoạn từ hộ ông Thưởng đến hộ ông Dương1.200
4.5Đoạn từ hộ bà Hường đến hộ ông Thanh1.200
5Đường liên xã đi Khuyến Nông
5.1Đoạn từ Cầu đến hộ ông Ngãi1.000
6Đường liên thôn còn lại toàn xã200
7Đường chính trong thôn150
8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XVIIXÃ VÂN SƠN
1Đường liên xã đi Xuân Du
1.1Từ hộ ông Đức, ông Huynh đến hộ ông Mười, ông Niên1.800
1.2Từ hộ bà Lý, ông Hùng đến hộ ông Thành, ông Thắng1.600
1.3Từ bà Đào, bà Luận đến hộ ông Thiện, ông Thành1.400
1.4Từ hộ ông Thể, bà Lan đến hộ ông Hòa, ông Thêm1.800
1.5Từ hộ bà Tươi, bà Nghĩa đến cầu Thụng1.600
1.6Từ hộ ông Nam, bà Rỡ đến hộ ông Được, ông Châu, ông Hải1.800
1.7Từ hộ ông Thành, ông Tuấn đến hộ ông Thuận1.600
1.8Từ hộ ông Khả đến hộ ông Nguyên, bà Anh1.000
1.9Từ Cầu sông đến giáp xã Xuân Du400
2Đường liên thôn
2.1Từ hộ bà Thi, ông Sỹ đến hộ bà Sen500
2.2Đường lô 2 khu dân cư thôn 81.200
2.3Đường lô 2 khu dân cư thôn 71.200
2.4Đường lô 2 khu Mã Mua thôn 1500
2.5Đường liên thôn còn lại trong xã200
2.6Đường chính trong thôn150
2.7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XVIIIXÃ MINH CHÂU (nay là thị trấn Triệu Sơn)
1Đường liên xã Cầu Trằng đi Đồng Lợi
1.1Đoạn từ hộ ông Bằng đến hộ ông Hải Dũng1.500
1.2Đoạn Bắc Nam từ hộ ông Thủy đến xã Dân Lý1.200
2Đường kênh N4
2.1Đoạn từ hộ ông Thuyết đến hộ ông Giáp1.200
2.2Đoạn từ hộ ông Trọng đến hộ ông Tấn900
3Đường thôn Nhà thờ
3.2Đoạn từ hộ ông Lam đến hộ ông Hòa450
3.4Đoạn từ hộ ông Quý đến hộ ông Xô600
3.5Đoạn từ hộ ông Hải Loan đến hộ ông Chành600
3.6Đoạn từ hộ ông Thoảng đến hộ bà Thoi400
3.7Đoạn từ hộ ông De đến hộ ông Bang400
4Đường thôn
4.1Đoạn từ hộ ông Chiến đến hộ bà Tiến300
4.2Đường lô 2 khu Trạm máy kéo cũ300
4.3Đoạn từ hộ ông Nga đến hộ ông Tới350
4.4Đoạn từ hộ ông Khơng đến hộ ông Trí350
4.5Đoạn từ hộ ông Toàn đến hộ ông Quang600
4.6Đoạn từ hộ ông Sợi đến hộ ông Dũng400
4.7Đoạn từ hộ ông Văn đến hộ ông Bé350
4.8Đoạn từ Trường Mầm non đến hộ bà Thặt350
4.9Đoạn từ hộ ông Đỉnh đến hộ ông Giới300
4.10Đoạn từ hộ ông Thuận đến hộ ông Luận700
4.11Đoạn từ hộ ông Thưởng đến hộ ông Thơn300
5Đường liên thôn còn lại toàn xã200
6Đường chính trong thôn150
7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XIXXÃ DÂN LỰC
1Đường thôn Phúc Hải
1.1Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Liêm400
2Đường thôn Đô Xá
2.1Đoạn từ hộ ông Thịnh đến hộ ông Thọ500
2.2Đoạn từ hộ bà Tuyến đến hộ ông Thọ500
3Đường thôn Xuân Tiên
3.1Đoạn từ hộ ông Hiệp đến hộ ông Hiển400
3.2Đoạn từ hộ bà Bảy đến hộ ông Thành500
4Đường thôn Ân Mộc
4.1Đoạn từ hộ ông Châu đến hộ ông Ngoan550
4.2Đoạn từ hộ ông Nam đến hộ ông Chất300
4.3Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Dưỡng300
5Đường thôn Tiên Mộc, từ hộ ông Thơm đến hộ ông Chiến500
6Đường liên thôn còn lại toàn xã200
7Đường chính trong thôn150
8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXÃ THỌ PHÚ
1Đoạn đường trước UBND xã
1.1Từ hộ ông Lơ đến hộ Ông Hoan1.000
1.2Từ hộ ông Lê đến hộ Ông Phú400
1.3Từ hộ ông Tùng đến hộ bà Thanh350
1.4Từ hộ ông Lượng đến hộ ông Tuấn400
1.5Từ hộ bà Hương đến hộ ông Nam400
1.6Từ hộ ông Hà đến hộ ông Trường300
1.7Từ hộ ông Giang đến hộ ông Trang450
1.8Từ hộ bà Mười đến hộ bà Hường450
2Các đường còn lại
2.1Đường liên thôn còn lại toàn xã200
2.2Đường chính trong thôn150
2.3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXIXÃ THỌ VỰC
1Đường đi xã Xuân Phong, huyện Thọ Xuân
1.1Đoạn từ hộ ông Xuân đến giáp Xuân phong500
1.2Đoạn từ hộ ông Thuận đến hộ ông Lai500
1.3Đường lô 2 từ hộ ông Dong đến hô ông Sinh350
2Đường liên thôn từ Bưu điện đi qua UBND xã
2.1Đoạn từ hộ ông Hằng đến hộ ông Hậu, ông Hiệu800
2.2Đoạn từ hộ ông Dạt đến hộ ông Trực; ông Hàng600
2.4Đoạn từ hộ ông Vui đến hộ bà Huyền600
2.5Đoạn từ hộ ông Châu đến Cầu Kênh Nam450
2.6Đoạn từ Cầu Kênh Nam đến hộ ông Chuyên400
2.7Đoạn từ hộ ông Dương đến hộ ông Mười350
3Đường thôn
3.1Đoạn mặt bằng khu Chợ Chua350
3.2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXIIXÃ XUÂN LỘC
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Mạnh đến hộ ông Toàn360
1.2Đoạn từ hộ ông Mạnh đến hộ ông Thủy420
1.3Đoạn từ hộ ông Năm đến hộ ông Bốn300
1.4Đoạn từ hộ ông Phương đến hộ ông Hậu360
1.5Đoạn từ hộ ông Tính đến hộ ông Xuân500
1.6Đoạn từ hộ ông Tân đi hộ ông Mận360
1.7Đoạn từ hộ ông Ty đến hộ ông Nga360
1.8Đoạn từ hộ ông Chung đi bà Lan360
1.9Đoạn từ hộ ông Nam đến hộ ông Kỳ360
2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3Đường chính trong thôn150
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXIIIXÃ ĐỒNG LỢI
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Đông đến hộ ông Hàng200
1.2Đoạn từ hộ ông Mởi đến hộ ông Tinh300
1.3Đoạn từ hộ ông Tĩnh đến hộ ông Tính300
1.4Đoạn từ hộ ông Thăng đến hộ bà Định400
1.5Đoạn từ hộ ông Doanh đến hộ ông Đáp400
1.6Đoạn từ hộ ông Đốc đến hộ bà Phương400
1.7Đoạn từ hộ ông Thơ đến hộ ông Cầu400
1.8Đoạn từ Cao Thị Minh đến Phạm Thị Ngọc300
1.9Đoạn từ ông Tạ Văn Huân đến Trần Thị Phúc300
2Đường Tàu cũ
2.1Đoạn từ hộ ông Tạo đến ông Quân800
2.2Đoạn từ hộ ông Hữu đến hộ bà Hoạt800
2.3Đoạn từ Nguyễn Văn Tinh đến Nguyễn Văn Thảo800
3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXIVXÃ ĐỒNG THẮNG
1Đường liên xã đi Đồng Tiến
1.1Đoạn từ hộ ông Liên đến Hộ bà Tòng600
1.2Từ hộ ông Đển đến hộ bàn Hảo1.500
2Đường nhựa Trung tâm xã
2.1Đoạn từ hộ ông Sỹ đến hộ ông Nạnh1.000
2.2Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Hải1.200
3Đường liên thôn toàn xã250
4Đường liên thôn còn lại toàn xã200
5Đường chính trong thôn
5.1Đoạn từ hộ ông Chung đến hộ ông Minh980
5.2Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Đoan950
5.3Đoạn từ hộ ông Dũng đến hộ ông Độ950
5.4Đoạn đường Kênh B4101.100
5.5Đường chính trong thôn còn lại toàn xã150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên
6.1Đoạn từ hộ ông Kiên đến hộ ông Thách920
6.2Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
7Khu vực đất SXKD tại khu làng nghề đá (Núi Vàng)130
XXVXÃ ĐỒNG TIẾN
1Đường đê Sông Hoàng
1.1Đoạn từ hộ ông Thông đến hộ ông Thao500
1.2Đoạn từ hộ ông Gượng đến hộ ông Tho,ông Tiến600
1.3Đoạn từ Trạm bơm đến hộ ông Thoại800
1.4Đoạn từ hộ bà Chín đến hộ bà Ánh800
1.5Đoạn từ hộ ông Thăng hộ ông Vương1.000
1.6Đoạn từ hộ Ông Nguyên đến Ông Trăm (Đồng xá)500
1.7Đoạn từ hộ ông Quang, Đoan đến hộ ông Luyến, ông Chinh600
1.8Đoạn từ hộ ông Trường hộ ông Toàn800
1.9Đoạn từ hộ ông sau ông Phòng đi Trạm Bơm B4 10400
2Đường liên xã đi Đồng Thắng
2.1Đoạn từ hộ ông Diễn đến hộ bà Nhân750
2.2Đoạn từ hộ ông Thái ông Bình đến ông Cấp, ông Hòa650
2.3Đoạn từ hộ ông Cương đến Ông Chung, Kênh B4 10800
3Đường liên thôn làng Đồng Vinh
3.1Đoạn từ hộ ông Học đến hộ ông Dậu300
3.2Đoạn từ hộ ông Tiến, ông Toàn đến hộ ông Cát, ông Tiến400
3.3Đoạn từ hộ ông Sơn đến Nhà văn hoá400
4Đường liên thôn Làng Đồng Vàng
4.1Đoạn từ Cống mau đến Nhà văn Hóa500
4.2Đoạn từ hộ ông Hòa, ông Nhuận đến hộ bà San ông Tới500
4.3Đường từ Tỉnh lộ 517 đi Trường THCS Đồng Tiến1.100
4.4Đường bê tông từ Cầu Đình đi Đồng Bèo500
4.5Đường Đồng Bèo đi Đông Phú từ hộ ông Nhiễn đi Nhà văn hóa đến hộ ông Bay350
4.6Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4.7Đường chính trong thôn150
4.8Các ngõ, ngách còn lại130
5Đường thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân
5.1Đoạn hộ ông Tuấn đến ông Trung Phúc ấm 2980
5.2Từ thửa đất 870 đến thửa 738 tờ BĐ 14.980
6Đường Đồng Xá đi đường thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân700
XXVIXÃ DÂN QUYỀN
1Đường bê tông liên xã
1.1Đường bê tông liên xã từ hộ ông Diện đến hộ ông Hiên500
1.2Đoạn từ cầu sông Nhà Lê đến hộ ông Giới400
1.3Đoạn từ Trường Mầm non đến Trường Tiểu học B600
1.4Đoạn từ cầu sông Nhà Lê đến Nhà văn hoá450
1.5Đoạn từ cầu sông Nhà Lê đến hộ ông Trụ400
1.6Đoạn từ hộ ông Tại đến Bưu điện600
1.7Đoạn từ Trạm điện đến Trường Tiểu học600
1.8Đoạn từ Trường Tiểu học đến hộ ông Vạc500
1.9Đoạn ngã ba Mày Đáy đi Quốc lộ500
1.10Đoạn từ nhà ông Giới đến Trường Mầm non500
1.11Đoạn từ nhà bà Chiến đến nhà ông Tân450
1.12Đoạn từ nhà ông Dương đến ông Hợp400
1.13Đường ông Huấn đi QL47500
3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXVIIXÃ XUÂN THỌ
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ nhà ông Vấn đến nhà ông Toàn250
1.2Đoạn từ nhà ông Lại đến nhà ông Trường250
1.3Đoạn từ hộ ông Lợi đến hộ ông Bảo250
1.4Đoạn từ Bưu điện đến hộ ông Quyến250
1.5Đoạn từ hộ ông Độ đến hộ bà Hòa250
1.6Đoạn từ hộ ông Thanh đến hộ ông Thôn250
2Đường liên xã
2.1Đoạn từ hộ ông Quang đến hộ ông Tự300
2.2Đoạn từ hộ ông Mạnh đến hộ bà Tình350
2.3Đoạn từ hộ ông Văn đến hộ ông Điển300
2.4Đoạn từ hộ bà Vang đến hộ ông Hà350
2.5Đoạn từ hộ ông Đồng đến ông Phượng400
2.6Đọan từ bà Hương đến bà Dung500
2.7Đoạn từ hộ ông Duyên đến hộ bà Vui420
2.8Đoạn từ ông Ảnh đi cầu Hoan350
2.9Đoạn từ nhà ông Hùng đến nhà bà Nết600
2.10Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Lọc500
2.11Đoạn từ nhà ông Hữu đến nhà ông Sơn420
3Mặt bằng QH thôn 9+10350
4Mặt bằng QH Khu dân cư thôn 3420
5Đường liên thôn còn lại toàn xã200
6Đường chính trong thôn150
7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXVIIIXÃ THỌ THẾ
1Đường liên Thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Thọ600
1.2Đoạn từ hộ ông Chúc đến hộ ông Yến400
1.3Đoạn từ hộ ông Chính đến hộ ông Bảo600
1.4Đoạn từ hộ ông Bảo đến hộ ông Hồng400
1.5Đoạn từ hộ ông Môn đến hộ ông Nguyên500
1.6Đoạn từ hộ ông Vỹ đến hộ ông Tiên400
1.7Đoạn từ hộ ông Tiên đến hộ ông Chung280
1.8Đoạn từ hộ ông Ước đến hộ ông Thanh350
1.9Đoạn từ hôộ bà Nga đến hộ bà Thủy400
1.9Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Tào280
2Đường liên xã Thọ Tân đi Thọ Phú
2.1Đoạn từ hộ ông Thịnh đến ông Bích800
2.2Đoạn từ hộ ông Sơn đến hộ ông Ngôi400
2.3Đoạn từ hộ ông Lần, ông Lợi đến hộ ông Đạo800
2.4Đoạn từ hộ ông Thanh đến ông Đạo500
3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXIXXÃ THỌ DÂN
1Đường liên xã đi Hợp Lý
1.1Đoạn từ hộ bà Tính đến hộ ông Trọng400
1.2Đoạn từ hộ ông Tiện đến giáp Hợp Lý400
2Đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Dương đến hộ ông Minh420
2.2Đoạn từ hộ ông Nam đến Trường Tiểu học600
2.3Đoạn từ hộ ông Mười đến Miếu500
2.4Đoạn từ hộ bà Hèo đến hộ ông Xuấn400
4Đường liên thôn còn lại toàn xã200
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXXÃ XUÂN THỊNH
1Đường Liên Thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Nhật đến Cầu Trãi350
1.2Đoạn từ hộ ông Tẻ đến hộ ông Tiến350
1.3Đoạn từ hộ ông Mạnh đến Trường THCS450
2Đường thôn
2.1Đường liên thôn còn lại toàn xã200
2.2Đường chính trong thôn150
2.3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXIXÃ THỌ TÂN
1Đường liên xã đi Thọ Thế
1.1Đoạn từ hộ ông Thao đến hộ bà Giao250
1.2Đoạn từ hộ ông Tụ đến hộ ông Long350
1.3Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Quý380
1.4Đoạn từ Trường Tiểu học đến hộ ông Học380
1.5Đoạn từ hộ bà Hán đến hộ ông Hải300
1.6Đoạn từ hộ ông Vững đến hộ ông Tiếp300
1.7Đoạn từ hộ ông Tư đến hộ ông Thanh300
1.8Đoạn từ hộ ông Hải đến hộ ông Trưởng350
2Đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Bình đến hộ ông Hợp250
2.2Mặt bằng xen cư thôn 2350
2.3Mặt bằng xen cư thôn 4350
3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXIIXÃ THỌ NGỌC
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Phúc đến hộ ông Đăng440
1.2Đoạn từ hộ ông Phúc đến Kênh C 1/6300
1.3Đoạn từ hộ ông Tới đến hộ ông Hải460
1.4Đoạn từ Nhà VH thôn 2 đến hộ bà Dung460
1.5Đoạn từ Quốc lộ 47 đến Nhà VH thôn 2500
1.6Đoạn từ Quốc lộ 47 đến Nhà VH thôn 4360
1.7Đoạn từ hộ ông Phát đến hộ ông Vượng500
1.8Đoạn từ Quốc lộ 47 đi UBND xã600
2Đường khu vực Chợ Song
2.1Đoạn từ ông Bình đến hộ ông Đông350
2.2Đoạn từ bà Phú đến hộ ông Lộc400
2.3Ven Chợ Song350
3Đường liên thôn còn lại toàn xã200
4Đường chính trong thôn150
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXIIIXÃ THỌ CƯỜNG
1Đường liên xã
1.1Đoạn từ hộ ông Quang đến hộ ông Đổng400
1.2Đoạn từ hộ ông Lực đến hộ bà Thanh400
1.3Đoạn từ hộ bà Mai đến hộ bà Bôn400
1.4Đoạn từ hộ ông Tuấn đến hộ ông Chung450
1.5Đoạn từ hộ ông Vang đến hộ ông Châu (Quyền)500
1.6Đoạn từ hộ ông Hồi đến hộ ông Thân, cổng UBND xã500
1.7Đoạn từ hộ ông Hạnh đến hộ ông Thông450
1.8Đoạn từ hộ ông Diệu đến hộ ông Hùng (Tuyển)450
1.9Đoạn từ ông Quang Vần đến hộ ông Khánh400
1.10Đoạn từ ông Nam đến hộ ông Liêm (Chế)400
1.11Đoạn mặt bằng dân cư thôn 7500
1.12Đoạn mặt bằng dân cư thôn 6500
2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3Đường chính trong thôn150
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXIVXÃ KHUYẾN NÔNG
1Đường liên xã, Cầu trắng đi Đồng Lợi
1.1Đoạn từ hộ ông Giáp đến hộ ông Sỹ1.000
1.2Đoạn từ hộ ông Khuyến đến hộ ông Hồi1.000
1.3Đoạn từ hộ ông Cao đến hộ bà Thanh1.200
1.4Đoạn từ hộ ông Đợi đến hộ ông Định800
1.5Đê sông Hoàng từ hộ ông Đồng đến hộ ông Trung200
1.6Đoạn từ hộ ông Bằng đến hộ ông Giáp1.000
1.7Đoạn từ hộ ông Cao đến hộ bà Liệu1.500
1.8Đường tàu cũ từ hộ ông Bình đến giáp xã Đồng Lợi300
2Đường liên thôn
2.1Đoạn từ hộ ông Khóa đến hộ ông Cử300
2.2Đoạn UBND xã đến hộ ông Châm400
2.3Đoạn từ hộ ông Ý đến hộ ông Nghi300
2.4Đoạn từ hộ ông Mùi đến hộ bà Thống400
2.5Đoạn từ hộ ông Đáp đến hộ bà Nhánh300
2.6Đoạn từ hộ ông Quân đến hộ ông Tuấn300
2.7Đoạn từ bà Bến đến ông Ngà400
3Đường tàu cũ từ hộ ông Công đến hộ ông Thập300
4Đường liên thôn còn lại toàn xã200
5Đường chính trong thôn150
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXVXÃ TIẾN NÔNG
1Đường liên xã trước UBND xã
1.1Đoạn từ hộ ông Hùng đến hộ ông Triệu800
1.2Đoạn từ Nhà văn hóa thôn đến Trạm y tế mới800
1.3Đoạn từ hộ ông Thạo đến hộ ông Hùng800
1.4Đoạn từ hộ ông Phái đến hộ ông Đức800
1.5Đoạn từ hộ ông Vinh đến hộ ông Viên800
1.6Đoạn mặt bằng QH thôn 6+71.000
2Đường đê sông Hoàng
2.1Đoạn từ hộ ông Quang đến xã Khuyến Nông400
3Đường Cầu trắng đi Đồng Lợi
3.1Đoạn từ hộ ông Bính đến hộ ông Thách800
4Đường đi qua xóm 4
4.1Đoạn từ hộ ông Tư đến hộ ông Sỷ600
5Đường liên thôn còn lại toàn xã200
6Đường chính trong thôn150
7Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130
XXXVIXÃ AN NÔNG
1Đường liên thôn
1.1Đoạn từ hộ ông Khanh đến hộ ông Dũng550
1.2Hộ ông Đông đến hộ ông Sơn450
1.3Đoạn từ hộ ông Sửu đến hộ ông Thiện550
1.4Đoạn từ hộ bà Oanh đến hộ ông Giáp550
1.5Đoạn từ hộ ông Thái đến hộ ông Tình450
1.6Đoạn từ hộ ông Nam đến hộ ông Hiền450
1.7Đoạn từ hộ ông Cộng đến hộ ông Toản550
1.8Đoạn từ hộ Ông Khoát đến hộ ông Căng450
1.9Đoạn từ nhà ông Bời đến hộ bà Ân450
1.10Đoạn từ nhà ông Bốn đến hộ ông Tâm450
1.11Đoạn từ hộ ông Vui đến hộ ông Nguyên450
1.12Đoạn từ ông Giống đến hộ ông Quy450
1.13Đoạn từ hộ bà Chới đến hộ ông Giấy450
1.14Đoạn từ hộ ông An đến hộ ông Thủy450
2Đường liên thôn còn lại toàn xã200
3Đường chính trong thôn150
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên130

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Triệu Sơn Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Triệu Sơn trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Triệu Sơn, bảng giá đất Thị trấn Nưa, bảng giá đất Xã An Nông, bảng giá đất Xã Bình Sơn, bảng giá đất Xã Dân Lực, bảng giá đất Xã Dân Lý, bảng giá đất Xã Dân Quyền, bảng giá đất Xã Đồng Lợi, bảng giá đất Xã Đồng Thắng, bảng giá đất Xã Đồng Tiến, bảng giá đất Xã Hợp Lý, bảng giá đất Xã Hợp Thắng, bảng giá đất Xã Hợp Thành, bảng giá đất Xã Hợp Tiến, bảng giá đất Xã Khuyến Nông, bảng giá đất Xã Minh Sơn, bảng giá đất Xã Nông Trường, bảng giá đất Xã Thái Hòa, bảng giá đất Xã Thọ Bình, bảng giá đất Xã Thọ Cường, bảng giá đất Xã Thọ Dân, bảng giá đất Xã Thọ Ngọc, bảng giá đất Xã Thọ Phú, bảng giá đất Xã Thọ Sơn, bảng giá đất Xã Thọ Tân, bảng giá đất Xã Thọ Thế, bảng giá đất Xã Thọ Tiến, bảng giá đất Xã Thọ Vực, bảng giá đất Xã Tiến Nông, bảng giá đất Xã Triệu Thành, bảng giá đất Xã Vân Sơn, bảng giá đất Xã Xuân Lộc, bảng giá đất Xã Xuân Thịnh, bảng giá đất Xã Xuân Thọ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.