Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vĩnh Lộc. Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vĩnh Lộc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vĩnh Lộc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Vĩnh Lộc
Vĩnh Lộc là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vĩnh Lộc có dân số khoảng 86.362 người (mật độ dân số khoảng 548 người/1km²). Diện tích của huyện Vĩnh Lộc là 157,7 km².Huyện Vĩnh Lộc có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ) và 12 xã: Minh Tân, Ninh Khang, Vĩnh An, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên.
bản đồ huyện Vĩnh Lộc
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vĩnh Lộc tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc
Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 217 | |
1 | Đoạn từ giáp ranh giới huyện Cẩm Thủy; Đến thửa đất số 6, 8 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang | 1.200 |
2 | Đoạn từ thửa đất số 13, 9 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang; Đến thửa đất số 330, 287 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang | 1.800 |
3 | Từ đất số 331, 288 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang đến hết ranh giới xã Vĩnh Quang giáp Vĩnh Yên | 1.500 |
4 | Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Yên giáp Vĩnh Quang đến ranh giới xã Vĩnh Long và điểm nối đường QL 217 với đường Thống Nhất xã Vĩnh Yên. | 1.800 |
5 | Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp xã Vĩnh Long ( xã Vĩnh Yên) | 2.000 |
6 | Đoạn từ điểm giao giáp đường Thống Nhất (Vĩnh Yên); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến.(Vĩnh Tiến) | 2.100 |
7 | Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến; Đến thửa số 1544, 442 tờ BĐ số 21 xã Vĩnh Long | 2.700 |
8 | Đoạn từ thửa số 1453, 478 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long; Đến thửa 1513, 1495 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long | 3.000 |
9 | Đoạn từ thửa số 1514, 1496 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long; Đến thửa 1100 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long | 3.200 |
10 | Đoạn từ thửa 1101 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long; Đến cây xăng nhà ông Hùng (điểm giao Ql 45+217) (V. Long) | 3.200 |
11 | Đoạn từ điểm giao QL 217+ 45 (Đất thị trấn); Đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện (thuộc thị trấn) | 8.500 |
12 | Đoạn từ giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc; Đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc (thuộc thị trấn) | 5.000 |
13 | Đoạn từ giáp nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (thuộc thị trấn) | 2.000 |
14 | Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn; Đến cầu Công (Vĩnh Thành) | 1.400 |
15 | Đoạn từ Cầu Công xã Vĩnh Hòa đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hòa | 1.500 |
16 | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hoà; Đến đỉnh Dốc 20 xã Vĩnh Hùng | 900 |
17 | Đoạn từ đỉnh dốc 20 xã Vĩnh Hùng; Đến đất ở Ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng) | 1.000 |
18 | Đoạn từ đất ở ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng); Đến đường rẽ vào Cầu Yên Hoành xã Vĩnh Hùng | 2.000 |
19 | Đoạn từ đường rẽ vào Cầu Yên Hoành; Đến đường rẽ vào Phủ Trịnh | 2.500 |
20 | Đoạn từ đường rẽ vào Phủ Trịnh; Đến hết ranh giới Vĩnh Hùng giáp ranh giới Vĩnh Tân | 2.700 |
21 | Đoạn từ ranh giới Vĩnh Hùng giáp Vĩnh Tân; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tân | 2.500 |
22 | Đoạn từ ranh giới Vĩnh Tân giáp Vĩnh Minh; Đến thửa đất số 1029 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh | 3.000 |
23 | Đoạn từ thửa đất số 990 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh; Đến đất ở nhà ông Khanh (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh hướng đi Hà Trung 200m) | 3.500 |
24 | Từ đất ở nhà Ô. Bình (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh đi Hà Trung 200m); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh | 3.000 |
25 | Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh; Đến thửa 793, 751A tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh | 3.500 |
26 | Đoạn từ thửa 794, 751 tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh đến cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét | 2.800 |
27 | Đoạn từ cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thịnh giáp Hà Trung | 2.000 |
II | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau) | |
1 | Đoạn từ cây xăng ông Hùng Vĩnh Long; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Long đi về phía thị trấn | 3.000 |
2 | Đoạn từ hết ranh giới xã Vĩnh Long giáp Vĩnh Tiến; Đến thửa 1417 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến (Vĩnh Tiến) | 4.200 |
3 | Đoạn từ thửa 1416 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 1498 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến | 4.500 |
4 | Đoạn từ thửa 1389 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 1439 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến | 5.000 |
5 | Đoạn từ thửa 1438 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến vị trí đội thuế huyện, đối diện bến xe (Vĩnh Tiến) | 6.000 |
7 | Đoạn từ đội thuế huyện (Vĩnh Tiến); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành giáp thị trấn | 7.000 |
8 | Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành (cũ); Đến đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào Trường THCS Tây Đô) - thị Trấn | 7.500 |
9 | Từ đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào trường Tây Đô); Đến đường rẽ vào Đồng Minh đất ở nhà ông Kính, thuộc thị Trấn | 8.000 |
10 | Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Minh (đất ở nhà ông Kính); Đến đất ở nhà Ông Hải và ông Chèo, thuộc thị trấn | 8.600 |
11 | Đoạn từ nhà Ông Hải và ông Chèo (khu 1, thị trấn); Đến đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217) | 9.500 |
III | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45 | |
1 | Đoạn từ giáp ranh giới sử dụng đất huyện Thạch Thành; Đến điểm giao giữa đường QL 45 với Đê Vĩnh Long. | 700 |
2 | Từ điểm giao giữa đường Ql 45 với đê Vĩnh Long đến QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774 tờ 18). | 1.500 |
3 | Từ QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774, tờ 18) đến trung tâm làng Bèo (đường rẽ vào UBND xã V. Long). | 1.700 |
4 | Đoạn từ thửa 481, 451 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Long); Đến thửa 742,1116 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long. | 2.000 |
5 | Đoạn đường từ thửa 1177, 781, tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long; Đến điểm giao giữa QL 45 và 217 (cây xăng Vĩnh Long và đến thửa 1088) | 2.300 |
6 | Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217); Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu | 8.500 |
7 | Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu; Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn | 6.500 |
8 | Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn);Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn | 5.500 |
9 | Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn ; Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn) | 5.000 |
10 | Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn; Đến hết ranh giới đất Công an huyện | 4.500 |
11 | Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn;Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu | 4.000 |
12 | Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ); Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành | 5.500 |
13 | Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành); Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ) | 5.000 |
14 | Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành; Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)) | 4.800 |
15 | Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng; Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án) | 4.500 |
16 | Đoạn từ đất Thi hành án huyện; Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09) | 4.000 |
17 | Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ); Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện | 4.000 |
18 | Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện; Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ) | 3.600 |
19 | Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ) | 3.000 |
20 | Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu; Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực) | 2.800 |
21 | Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực); Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ) | 2.800 |
22 | Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)); Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh | 2.800 |
23 | Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ); Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh | 2.800 |
24 | Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS; Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường) | 2.800 |
25 | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường); Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình | 2.800 |
26 | Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình; Đến giáp Cầu Kiểu | 2.600 |
IV | ĐƯỜNG TL 522 | |
1 | Đoạn đường TL 522 nối từ QL 45+217 đến đường trục chính TT thị trấn (Vĩnh Phúc) | 4.000 |
V | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 523C | |
1 | Ven đường TL 523c đoạn từ điểm đấu nối đường QL217 (Thửa số 1061a tờ BĐ số 16) đến giáp thôn Đồi Mỏ (thửa 534 tờ bản đồ số 10) (Vĩnh Long) | 1.000 |
2 | Ven đường TL523 từ nhà ông Liệu thôn Đồi Mỏ (thửa số 453 tờ BĐ số 10) đến hết ranh giới xã Vĩnh Long, giáp xã Thạch Long huyện Thạch Thành (thửa số 06 tờ BĐ số 08) (Vĩnh Long) | 700 |
VI | ĐƯỜNG HUYỆN LỘ | |
1 | Tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Quang, gồm: Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217; Đến trung tâm xã | 475 |
2 | Các tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Yên gồm: Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217; Đến trung tâm xã (các tuyến đường xã Vĩnh Yên) | 550 |
3 | Đoạn từ cửa Bắc Thành Nhà Hồ; Đến cửa Nam Thành Nhà Hồ (xã Vĩnh Tiến) | 600 |
4 | Đoạn từ cửa Nam Thành Nhà Hồ; Đến ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai (thửa đất 95, 63- tờ số 09) | 2.800 |
5 | Đoạn từ ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai ( thửa đất 95, 63 tờ số 09); Đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877- tờ BĐ số 09) | 3.000 |
6 | Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877 tờ 09); Đến thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến | 3.200 |
7 | Đoạn từ thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến Thành Nhà Hồ; Đến Đền Tam Tổng (thửa số 14 tờ 13) | 3.400 |
8 | Đoạn từ vị trí đất Đền Tam Tổng (thửa 14 tờ 13); Đến thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến | 4.500 |
9 | Đoạn từ thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 320 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến | 5.000 |
10 | Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Tiến | 1.000 |
11 | Tuyến đường trục chính TT Thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 + 45 đang xây dựng thuộc xã Vĩnh Phúc | 4.000 |
12 | Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Thành | 1.000 |
13 | Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc thuộc xã Vĩnh Thành (cũ) | 3.500 |
14 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc | 1.800 |
15 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101 đến 200 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc | 1.300 |
16 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long | 1.200 |
17 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101đến 200 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long | 900 |
18 | Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới khu vật tư đi V. Thành; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn) | 2.800 |
19 | Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới trường Trung học Vĩnh Lộc đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn) | 2.800 |
20 | Đoạn từ đường nối với QL 45+ 217 giáp đất Ô. Thành đi V. Thành (cũ); Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn) | 2.300 |
21 | Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh thửa đất ông Tâm đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn) | 2.500 |
22 | Đoạn từ điểm giao từ đường QL 45 vào Chùa Tường Vân (Chùa Giáng); Đến điểm giao đường QL 217 - nhà ông Lợi (Đất thuộc thị trấn) | 3.800 |
23 | Các đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ 45 còn lại thuộc thị trấn | 1.400 |
24 | Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 < 200 mét | 700 |
25 | Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 từ 200 mét - 400 mét | 500 |
26 | Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 > 400 mét đến giáp ranh giới huyện Thạch Thành | 300 |
B | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN VĨNH LỘC | |
1.1 | Tại tờ bản đồ số 01, từ thửa số 39,40 đến thửa 62 , thuộc khu 1, thị trấn (các thửa đất thuộc lô 2, lô 3 khu bờ tường ao lác) Tại tờ bản đồ số 02 gồm các thửa 429, 430, 431. | 1.200 |
1.2 | Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 63- 67; 346, 350, 380, 381, 382, 383, 401, 351, 352, 353, 354, 355 - khu 1, thị trấn (Khu bờ tường Ao Lác) | 1.800 |
1.3 | Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 364, 365, 366, 367, 368, 369, 3 71, 372, 402, 125- thuộc khu 1, thị trấn | 1.800 |
1.4 | Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 127, 134, 136,147, 149, 157, 159, 168, 171, 186, 189, 192, 194, 200, 306, 203 và các thửa đất cùng cung đường phía đối diện với các thửa trên thuộc khu 1, thị trấn | 1.500 |
1.5 | - Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 327-340; 314; 321- 327; - Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 100 - 104; thuộc khu 1, thị trấn | 1.800 |
1.6 | - Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 341-345; Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 105-116 thuộc khu 1, thị trấn (Đường vào Đồng Minh) | 2.400 |
1.7 | Tại tờ bản đồ số 03: Vị trí Quy hoạch khu dân cư Đồng Minh rộng 5 ha (Vĩnh Phúc, thị trấn năm 2012) | 2.400 |
1.8 | Các tuyến đường nối từ đường QL 45 + 217 có chiều rộng > 5 mét; Đến giáp ranh giới các xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Thành, Vĩnh Phúc | 2.600 |
1.9 | Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Văn đi Vĩnh Thành; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành | 2.800 |
1.10 | Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Chèo đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc | 2.800 |
1.11 | Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn | 2.500 |
1.12 | Trục đường vào trường tiểu học thị trấn (Từ giáp Ông Lâm Hương đến nhà Ông Văn Phương) thuộc khu 3, thị trấn | 2.000 |
1.13 | Khu đất trên cung đường vào Đàn Tế Nam Giao (Từ nhà ông Ký) | 2.000 |
1.14 | Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch tái định cư Đàn Tế Nam Giao | 1.000 |
1.15 | Các thửa đất còn lại nằm trong quy hoạc khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Trước khu 3 tờ bản đồ số 9 có vị trí như khu TĐC Đàn Tế Nam Giao | 1.200 |
1.16 | Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 2, thị trấn | 650 |
1.17 | Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 1, khu 3 thị trấn | 600 |
1.18 | Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4 - 5 mét thuộc thị trấn | 500 |
1.19 | Các thửa đất trong khu dân cư tên trục đường đi có chiều rộng đường từ 3 - 4 mét thuộc thị trấn | 400 |
1.20 | Các thửa đất trên các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 2-3 mét thuộc thị trấn | 300 |
1.21 | Các thửa đất không thuộc vị trí trên | 250 |
2 | XÃ VĨNH QUANG | |
2.1 | Đoạn đường từ điểm giao QL 217 thôn Eo Lê chạy dài đến giáp xã Vĩnh Yên (về phía Sông Mã) | 500 |
2.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng >5m | 300 |
2.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 200 |
2.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 180 |
2.5 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 160 |
2.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
2.7 | Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2, xã Vĩnh Quang | 110 |
3 | XÃ VĨNH YÊN | |
3.1 | Đoạn đường Thống Nhất | 600 |
3.2 | Các thửa đất 02 bên đường gồm thửa 594, 595 đến thửa 602, 689 tờ bản đồ số 11, các thửa đất bám trục đường từ thửa số 800, 801 đến 768, 770 - tờ bản đồ số 10 | 500 |
3.3 | Đoạn đường chính chạy dọc gần sông Mã từ làng Thượng; Đến làng Thọ Đồn giáp Vĩnh Tiến (trừ các thửa đất tại mục 3.2) | 400 |
3.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 300 |
3.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 220 |
3.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 200 |
3.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 180 |
3.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 150 |
3.9 | Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2 , các thửa đất ở giáp đất lâm nghiệp khu Đồi Voi tại tờ bản đồ số 01( các thửa số: 9, 11, 12…, 203, 215, 207). | 130 |
4 | XÃ VĨNH TIẾN | |
4.1 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217+ 45, khoảng cách từ điểm giao đường QL < 200 mét | 750 |
4.2 | Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã từ giáp làng Thọ Đồn xã Vĩnh Yên; Đến giáp xã Vĩnh Thành | 750 |
4.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 550 |
4.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 450 |
4.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 350 |
4.6 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 280 |
4.7 | Các khu vực khác còn lại tại các thôn (trừ khu vực giáp Thọ Đồn) | 160 |
4.8 | Khu vực còn lại giáp Thọ Đồn | 130 |
4.9 | Đường QH mới vị trí khu gốc xoan thôn Phương Giai sau bến xe xã Vĩnh Tiến nối với đường QL 45 và trục đường chính thị trấn (QH 6-12m) | 1.600 |
4.10 | Đường QH khu dân cư Ao Lác thôn Phương Giai (QH 5-8m) | 850 |
4.11 | Đường nối từ trường cấp 2 đi xuống thôn Phương Giai (QH đường 4-7m) | 850 |
5 | XÃ VĨNH THÀNH ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc) | |
5.1 | Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã từ giáp xã Vĩnh Tiến; Đến giáp xã Vĩnh Ninh (cũ) | 750 |
5.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 600 |
5.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 500 |
5.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3 - 4 m | 400 |
5.5 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 300 |
5.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 220 |
Khu vực thuộc Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành | ||
5.7 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 450 |
5.8 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 370 |
5.9 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 250 |
5.10 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 200 |
5.11 | Khu vực còn lại thôn 7, thôn 8 | 150 |
6 | XÃ VĨNH NINH ( nay là xã Ninh Khang) | |
6.1 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 45, có Khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét, các tuyến đường trung tâm | 550 |
6.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 400 |
6.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 300 |
6.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 250 |
6.5 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 180 |
6.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 150 |
6.7 | Đất DC ven chân đồi không thuận lợi giao thông ( Kỳ Ngãi, Yên Lạc ) | 130 |
7 | XÃ VĨNH KHANG ( nay là xã Ninh Khang) | |
7.1 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 300 |
7.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 200 |
7.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 170 |
7.4 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 150 |
7.5 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 120 |
8 | XÃ VĨNH LONG | |
8.1 | Các trục đường chính trong xã | 450 |
8.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 350 |
8.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 280 |
8.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 220 |
8.5 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 170 |
8.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
8.7 | Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 300 |
8.8 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 230 |
8.9 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 160 |
8.10 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 130 |
8.11 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 110 |
9 | XÃ VĨNH PHÚC | |
9.1 | Các tuyến đường nối QL 45+ 217 từ giáp ranh giới thị trấn đến cách giáp ranh thị trấn 200 mét đi Vĩnh Phúc | 2.500 |
9.2 | Các tuyến đường nối QL 45+ 217 từ cách giáp ranh thị trấn 200 mét đến cách ranh giới thị trấn 400 mét đi Vĩnh Phúc | 800 |
9.3 | Đường nối từ QL 217 xã Vĩnh Hòa đi thôn Văn Hanh xã Vĩnh Phúc | 400 |
9.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 400 |
9.5 | Từ thôn Đồng Minh cách thị trấn 400m đến sân thể thao xã V. Phúc gồm các thửa: 800, 827, 849, 894, 893, 892, 891, 849a, 848, tờ BĐ 11 | 1.000 |
9.6 | Tuyến đường từ Cầu Vĩnh Phúc vào đập Mang Mang | 1.000 |
9.7 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 280 |
9.8 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 230 |
9.9 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 200 |
9.10 | Khu vực còn lại không thuộc thôn Tân Phúc, Phúc Khang, Văn Hanh | 130 |
Khu vực thôn Phúc Khang, Tân Phúc, Văn Hanh | ||
9.11 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 300 |
9.12 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 220 |
9.13 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 180 |
9.14 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 140 |
9.15 | Khu vực còn lại thuộc thôn Tân Phúc, Phúc Khang | 120 |
9.16 | Khu quy hoạch dân cư mới thôn Đồng Minh | 2.000 |
10 | XÃ VĨNH HƯNG | |
10.1 | Các trục đường chính trong xã | 350 |
10.2 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 250 |
10.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 200 |
10.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 180 |
10.5 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 160 |
10.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
10.7 | Đất dân cư ven chân đồi không thuận lợi giao thông | 110 |
11 | XÃ VĨNH HÒA | |
11.1 | Tuyến đường đê ven sông Bưởi và sông Mã từ Lợi Chấp đến Giang Đông giáp Vĩnh Hùng (trừ các thửa từ 1122, 1091 đến 1454 tờ BĐ 20) | 450 |
11.2 | Tuyến đường đê ven sông mã từ thửa 1122, 1091 đến 1454 tờ BĐ số 20 | 600 |
11.3 | Đường nối với Quốc lộ 217 đi Vĩnh Hưng và tuyến đường vào UBND xã Vĩnh Hoà | 600 |
11.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 350 |
11.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 250 |
11.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 180 |
11.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 160 |
11.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
11.9 | Đất dân cư ven chân đồi không thuận lợi giao thông | 120 |
12 | XÃ VĨNH HÙNG | |
12.1 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL < 200 mét | 1.600 |
12.2 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét và các tuyến đường trung tâm của xã | 1.300 |
12.3 | Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Hoà Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Tân | 900 |
12.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 750 |
12.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 550 |
12.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 400 |
12.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 200 |
12.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
Thôn Đồng Mực, Xóm mới , Việt Yên | ||
12.9 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 300 |
12.10 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 250 |
12.11 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 180 |
12.12 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 140 |
12.13 | Khu vực còn lại thuộc thôn Đồng Mực, Xóm mới | 110 |
12.14 | Tuyến đường cầu Mới Yên Hoành | 3.000 |
12.15 | Các tuyến đường trong khu TĐC cồn Vông | 2.500 |
13 | XÃ VĨNH TÂN ( nay là xã Minh Tân) | |
13.1 | Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Hùng - Đến giáp V. Minh | 650 |
13.2 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có K/C từ điểm giao với đường QL < 200 mét | 800 |
13.3 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét và các tuyến đường trung tâm của xã | 650 |
13.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 550 |
13.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 350 |
13.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 250 |
13.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 180 |
13.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
Khu vực Thôn Đa Bút | ||
13.9 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 350 |
13.10 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 250 |
13.11 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 200 |
13.12 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 150 |
13.13 | Các thửa đất còn lại trong khu dân cư | 120 |
14 | XÃ VĨNH MINH ( nay là xã Minh Tân) | |
14.1 | Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Tân đến hết ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) | 600 |
14.2 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với QL < 200 mét | 800 |
14.3 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét, các tuyến đường trung tâm xã | 650 |
14.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 550 |
14.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 350 |
14.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 250 |
14.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 200 |
14.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 130 |
15 | XÃ VĨNH THỊNH | |
15.1 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có K/C từ điểm giao với đường QL từ sau khu dân cư đến 300 mét và từ mét thứ 201 của tuyến đường vào trường tiểu học Vĩnh Thịnh | 1.500 |
15.2 | Tuyến đường nối với QL 217 vào trường Tiểu học, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL sau khu dân cư vị trí 01 QL 217 đến 200 mét (Mặt bằng đấu giá đất ở năm 2012 và toàn bộ đất dân cư bám trục đường). | 1.600 |
15.3 | Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 300 mét và các tuyến đường trung tâm | 800 |
15.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 550 |
15.5 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 350 |
15.6 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 250 |
15.7 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 150 |
15.8 | Đường nối QL 217 đến làng Xanh | 1.300 |
15.9 | Đường nhánh nối với đường nối QL 217 | 400 |
15.10 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 110 |
16 | XÃ VĨNH AN | |
16.1 | Tuyến đường từ Eo Cò chạy vào UBND xã Vĩnh An giao tuyến đường (Đê sông Mã) ven sông Mã | 1.200 |
16.2 | Tuyến đường (Đê sông Mã) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Minh; Đến giáp huyện Hà Trung | 1.139 |
16.3 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét | 1.050 |
16.4 | Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m | 950 |
16.5 | Các tuyến đường trong dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m | 911 |
16.6 | Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét | 500 |
16.7 | Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên | 200 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: