Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vĩnh Lộc. Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vĩnh Lộc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vĩnh Lộc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vĩnh Lộc có dân số khoảng 86.362 người (mật độ dân số khoảng 548 người/1km²). Diện tích của huyện Vĩnh Lộc là 157,7 km².Huyện Vĩnh Lộc có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vĩnh Lộc (huyện lỵ) và 12 xã: Minh Tân, Ninh Khang, Vĩnh An, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hùng, Vĩnh Hưng, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Vĩnh Quang, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Tiến, Vĩnh Yên.

Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vĩnh Lộc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vĩnh Lộc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vĩnh Lộc

Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IĐƯỜNG QUỐC LỘ 217
1Đoạn từ giáp ranh giới huyện Cẩm Thủy; Đến thửa đất số 6, 8 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang1.200
2Đoạn từ thửa đất số 13, 9 tờ bản đồ số 06 xã Vĩnh Quang; Đến thửa đất số 330, 287 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang1.800
3Từ đất số 331, 288 tờ bản đồ số 07 xã Vĩnh Quang đến hết ranh giới xã Vĩnh Quang giáp Vĩnh Yên1.500
4Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Yên giáp Vĩnh Quang đến ranh giới xã Vĩnh Long và điểm nối đường QL 217 với đường Thống Nhất xã Vĩnh Yên.1.800
5Từ giáp đường Thống Nhất đến giáp xã Vĩnh Long ( xã Vĩnh Yên)2.000
6Đoạn từ điểm giao giáp đường Thống Nhất (Vĩnh Yên); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến.(Vĩnh Tiến)2.100
7Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến; Đến thửa số 1544, 442 tờ BĐ số 21 xã Vĩnh Long2.700
8Đoạn từ thửa số 1453, 478 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long; Đến thửa 1513, 1495 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long3.000
9Đoạn từ thửa số 1514, 1496 tờ bản đồ số 21 xã Vĩnh Long; Đến thửa 1100 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long3.200
10Đoạn từ thửa 1101 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long; Đến cây xăng nhà ông Hùng (điểm giao Ql 45+217) (V. Long)3.200
11Đoạn từ điểm giao QL 217+ 45 (Đất thị trấn); Đến giáp Bệnh viện Đa khoa huyện (thuộc thị trấn)8.500
12Đoạn từ giáp Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc; Đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc (thuộc thị trấn)5.000
13Đoạn từ giáp nghĩa trang Liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (thuộc thị trấn)2.000
14Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn; Đến cầu Công (Vĩnh Thành)1.400
15Đoạn từ Cầu Công xã Vĩnh Hòa đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hòa1.500
16Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Hoà; Đến đỉnh Dốc 20 xã Vĩnh Hùng900
17Đoạn từ đỉnh dốc 20 xã Vĩnh Hùng; Đến đất ở Ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng)1.000
18Đoạn từ đất ở ông Quyền (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Hùng); Đến đường rẽ vào Cầu Yên Hoành xã Vĩnh Hùng2.000
19Đoạn từ đường rẽ vào Cầu Yên Hoành; Đến đường rẽ vào Phủ Trịnh2.500
20Đoạn từ đường rẽ vào Phủ Trịnh; Đến hết ranh giới Vĩnh Hùng giáp ranh giới Vĩnh Tân2.700
21Đoạn từ ranh giới Vĩnh Hùng giáp Vĩnh Tân; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tân2.500
22Đoạn từ ranh giới Vĩnh Tân giáp Vĩnh Minh; Đến thửa đất số 1029 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh3.000
23Đoạn từ thửa đất số 990 tờ bản đồ số 4 xã Vĩnh Minh; Đến đất ở nhà ông Khanh (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh hướng đi Hà Trung 200m)3.500
24Từ đất ở nhà Ô. Bình (Cách cây xăng Vĩnh Mạnh đi Hà Trung 200m); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh3.000
25Đoạn từ ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ) giáp Vĩnh Thịnh; Đến thửa 793, 751A tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh3.500
26Đoạn từ thửa 794, 751 tờ bản đồ số 15 xã Vĩnh Thịnh đến cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét2.800
27Đoạn từ cách chợ Vĩnh Thịnh đi Hà Trung 400 mét; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thịnh giáp Hà Trung2.000
IIĐƯỜNG QUỐC LỘ 217 + 45 (Đoạn trùng nhau)
1Đoạn từ cây xăng ông Hùng Vĩnh Long; Đến hết ranh giới xã Vĩnh Long đi về phía thị trấn3.000
2Đoạn từ hết ranh giới xã Vĩnh Long giáp Vĩnh Tiến; Đến thửa 1417 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến (Vĩnh Tiến)4.200
3Đoạn từ thửa 1416 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 1498 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến4.500
4Đoạn từ thửa 1389 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 1439 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến5.000
5Đoạn từ thửa 1438 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Tiến; Đến vị trí đội thuế huyện, đối diện bến xe (Vĩnh Tiến)6.000
7Đoạn từ đội thuế huyện (Vĩnh Tiến); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành giáp thị trấn7.000
8Đoạn từ giáp ranh giới xã Vĩnh Tiến và Vĩnh Thành (cũ); Đến đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào Trường THCS Tây Đô) - thị Trấn7.500
9Từ đất ở nhà ông Giỏi (cổng vào trường Tây Đô); Đến đường rẽ vào Đồng Minh đất ở nhà ông Kính, thuộc thị Trấn8.000
10Đoạn từ đường rẽ vào Đồng Minh (đất ở nhà ông Kính); Đến đất ở nhà Ông Hải và ông Chèo, thuộc thị trấn8.600
11Đoạn từ nhà Ông Hải và ông Chèo (khu 1, thị trấn); Đến đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217)9.500
IIIĐƯỜNG QUỐC LỘ 45
1Đoạn từ giáp ranh giới sử dụng đất huyện Thạch Thành; Đến điểm giao giữa đường QL 45 với Đê Vĩnh Long.700
2Từ điểm giao giữa đường Ql 45 với đê Vĩnh Long đến QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774 tờ 18).1.500
3Từ QL 45 đoạn rẽ vào Đại La (thửa 774, tờ 18) đến trung tâm làng Bèo (đường rẽ vào UBND xã V. Long).1.700
4Đoạn từ thửa 481, 451 (đường rẽ vào trụ sở UBND xã Vĩnh Long); Đến thửa 742,1116 tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long.2.000
5Đoạn đường từ thửa 1177, 781, tờ bản đồ số 22 xã Vĩnh Long; Đến điểm giao giữa QL 45 và 217 (cây xăng Vĩnh Long và đến thửa 1088)2.300
6Đoạn từ đất ở nhà Ông Chúc (điểm giao QL 45+217); Đến hết ranh giới đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu8.500
7Đoạn từ ranh giới sử dụng đất trụ sở UBND huyện hướng đi Kiểu; Đến đường rẽ vào trường Tiểu học thị trấn6.500
8Đoạn từ đất ở nhà ông Lâm Hương (thửa 64 tờ BĐ số 9 thị trấn);Đến thửa 108 tờ bản đồ số 9 thị trấn5.500
9Đoạn từ thửa 109 tờ bản đồ số 9 thị trấn ; Đến hết đất ở nhà Ông Sơn (thửa 145 tờ BĐ số 9 thị trấn)5.000
10Đoạn từ thửa 146 tờ bản đồ số 9 thị trấn; Đến hết ranh giới đất Công an huyện4.500
11Đoạn từ đất nhà ông Bảo Bốn (thửa 262 tờ bản đồ số 9 thị trấn;Đến hết ranh giới thị trấn đi Kiểu4.000
12Đoạn từ vị trí đất giáp trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (cũ); Đến hết thửa đất số 79 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành5.500
13Đoạn từ vị trí đất nhà ông Thuận (thửa 105 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành); Đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ)5.000
14Đoạn thửa đất số 176 tờ bản đồ số 9 xã Vĩnh Thành; Đến đất ở nhà Ông Vượng (thửa đất số 229 tờ BĐ số 9 xã Vĩnh Thành (cũ))4.800
15Đoạn từ ranh giới đất ở nhà Ông Vượng; Đến thửa đất ở số 328 tờ BĐ số 9 (giáp đất Thi hành án)4.500
16Đoạn từ đất Thi hành án huyện; Đến vị trí đất nhà ông Tân ( thửa 401 tờ BĐ số 09)4.000
17Đoạn từ thửa đất số 400 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Thành (cũ); Đến hết ranh giới đất Trạm Thủy nông huyện4.000
18Đoạn từ thửa đất giáp Trạm Thủy nông huyện; Đến hết ngã tư Hà Lương, xã Vĩnh Thành (cũ)3.600
19Đoạn từ ranh giới ngã tư Hà Lương, Vĩnh Thành (cũ); Đến hết ranh giới xã Vĩnh Thành giáp Vĩnh Ninh (cũ)3.000
20Đoạn từ giáp ranh sử dụng xã Vĩnh Thành (cũ) đi Kiểu; Đến hết ranh giới thửa đất của Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực)2.800
21Đoạn từ ranh giới thửa đất Đê Điều (đường rẽ vào thôn Thọ Vực); Đến ranh giới cây xăng nhà ông Điểm xã Vĩnh Ninh (cũ)2.800
22Đoạn từ ranh giới cây xăng nhà ông Điểm (xã Vĩnh Ninh (cũ)); Đến trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh2.800
23Đoạn từ trụ sở UBND xã Vĩnh Ninh (cũ); Đến đường rẽ vào trường THCS Vĩnh Ninh2.800
24Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS; Đến ranh giới đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ô. Trường)2.800
25Đoạn từ đường rẽ vào Nhà văn hoá thôn Kỳ Ngãi về phía Tây (Phía Đông Nam là đất ở Ông Trường); Đến hết ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình2.800
26Đoạn từ ranh giới Kỳ Ngãi giáp thôn Phi Bình; Đến giáp Cầu Kiểu2.600
IVĐƯỜNG TL 522
1Đoạn đường TL 522 nối từ QL 45+217 đến đường trục chính TT thị trấn (Vĩnh Phúc)4.000
VĐƯỜNG TỈNH LỘ 523C
1Ven đường TL 523c đoạn từ điểm đấu nối đường QL217 (Thửa số 1061a tờ BĐ số 16) đến giáp thôn Đồi Mỏ (thửa 534 tờ bản đồ số 10) (Vĩnh Long)1.000
2Ven đường TL523 từ nhà ông Liệu thôn Đồi Mỏ (thửa số 453 tờ BĐ số 10) đến hết ranh giới xã Vĩnh Long, giáp xã Thạch Long huyện Thạch Thành (thửa số 06 tờ BĐ số 08) (Vĩnh Long)700
VIĐƯỜNG HUYỆN LỘ
1Tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Quang, gồm: Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217; Đến trung tâm xã475
2Các tuyến đường nối với đường Ql 217 thuộc xã V. Yên gồm: Đoạn từ cách điểm giao đường QL 217 sau ranh giới thửa đất vị trí 01 QL217; Đến trung tâm xã (các tuyến đường xã Vĩnh Yên)550
3Đoạn từ cửa Bắc Thành Nhà Hồ; Đến cửa Nam Thành Nhà Hồ (xã Vĩnh Tiến)600
4Đoạn từ cửa Nam Thành Nhà Hồ; Đến ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai (thửa đất 95, 63- tờ số 09)2.800
5Đoạn từ ranh giới sử dụng đất nhà Văn hoá thôn Xuân Giai ( thửa đất 95, 63 tờ số 09); Đến đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877- tờ BĐ số 09)3.000
6Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Vĩnh Tiến (Thửa đất 876, 877 tờ 09); Đến thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến3.200
7Đoạn từ thửa 1079, 117 tờ bản đồ số 09 xã Vĩnh Tiến Thành Nhà Hồ; Đến Đền Tam Tổng (thửa số 14 tờ 13)3.400
8Đoạn từ vị trí đất Đền Tam Tổng (thửa 14 tờ 13); Đến thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến4.500
9Đoạn từ thửa 274 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến; Đến thửa 320 tờ bản đồ số 13, xã Vĩnh Tiến5.000
10Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Tiến1.000
11Tuyến đường trục chính TT Thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 + 45 đang xây dựng thuộc xã Vĩnh Phúc4.000
12Tuyến đường phụ cận Thành Nhà Hồ thuộc xã Vĩnh Thành1.000
13Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc thuộc xã Vĩnh Thành (cũ)3.500
14Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc1.800
15Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 ( có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101 đến 200 mét), đường trung tâm xã Vĩnh Thành (cũ), Vĩnh Tiến, Vĩnh Phúc1.300
16Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 25 đến 100 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long1.200
17Các tuyến đường trục chính nối với QL 217 + 45 (có khoảng cách từ điểm giao với đường QL từ mét thứ 101đến 200 mét), đường trung tâm tại các xã Vĩnh Ninh (cũ), Vĩnh Minh (cũ), Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hùng, Vĩnh Long900
18Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới khu vật tư đi V. Thành; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn)2.800
19Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới trường Trung học Vĩnh Lộc đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn)2.800
20Đoạn từ đường nối với QL 45+ 217 giáp đất Ô. Thành đi V. Thành (cũ); Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành (cũ) (Đất thuộc thị trấn)2.300
21Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh thửa đất ông Tâm đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc (Đất thuộc thị trấn)2.500
22Đoạn từ điểm giao từ đường QL 45 vào Chùa Tường Vân (Chùa Giáng); Đến điểm giao đường QL 217 - nhà ông Lợi (Đất thuộc thị trấn)3.800
23Các đường nhánh tiếp giáp Quốc lộ 45 còn lại thuộc thị trấn1.400
24Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 < 200 mét700
25Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 từ 200 mét - 400 mét500
26Đường nối với Quốc lộ 217 đi Thạch Thành (đường Việt Yên) thuộc xã Vĩnh Hùng, cách điểm giao Quốc lộ 217 > 400 mét đến giáp ranh giới huyện Thạch Thành300
BGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN VĨNH LỘC
1.1Tại tờ bản đồ số 01, từ thửa số 39,40 đến thửa 62 , thuộc khu 1, thị trấn (các thửa đất thuộc lô 2, lô 3 khu bờ tường ao lác) Tại tờ bản đồ số 02 gồm các thửa 429, 430, 431.1.200
1.2Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 63- 67; 346, 350, 380, 381, 382, 383, 401, 351, 352, 353, 354, 355 - khu 1, thị trấn (Khu bờ tường Ao Lác)1.800
1.3Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 364, 365, 366, 367, 368, 369, 3 71, 372, 402, 125- thuộc khu 1, thị trấn1.800
1.4Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 127, 134, 136,147, 149, 157, 159, 168, 171, 186, 189, 192, 194, 200, 306, 203 và các thửa đất cùng cung đường phía đối diện với các thửa trên thuộc khu 1, thị trấn1.500
1.5- Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 327-340; 314; 321- 327; - Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 100 - 104; thuộc khu 1, thị trấn1.800
1.6- Tại tờ bản đồ số 02, từ thửa số 341-345; Tại tờ bản đồ số 03 gồm các thửa từ 105-116 thuộc khu 1, thị trấn (Đường vào Đồng Minh)2.400
1.7Tại tờ bản đồ số 03: Vị trí Quy hoạch khu dân cư Đồng Minh rộng 5 ha (Vĩnh Phúc, thị trấn năm 2012)2.400
1.8Các tuyến đường nối từ đường QL 45 + 217 có chiều rộng > 5 mét; Đến giáp ranh giới các xã Vĩnh Tiến, Vĩnh Thành, Vĩnh Phúc2.600
1.9Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Văn đi Vĩnh Thành; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Thành2.800
1.10Đoạn đường nối với QL 45+ 217 giáp ranh giới Nhà ông Chèo đi Vĩnh Phúc; Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Phúc2.800
1.11Tại tờ bản đồ số 07, mặt bằng khu dân cư 71 hộ (giáp bệnh viện đa khoa huyện) thuộc khu 3, thị trấn2.500
1.12Trục đường vào trường tiểu học thị trấn (Từ giáp Ông Lâm Hương đến nhà Ông Văn Phương) thuộc khu 3, thị trấn2.000
1.13Khu đất trên cung đường vào Đàn Tế Nam Giao (Từ nhà ông Ký)2.000
1.14Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch tái định cư Đàn Tế Nam Giao1.000
1.15Các thửa đất còn lại nằm trong quy hoạc khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng Trước khu 3 tờ bản đồ số 9 có vị trí như khu TĐC Đàn Tế Nam Giao1.200
1.16Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 2, thị trấn650
1.17Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ > 5 mét thuộc khu 1, khu 3 thị trấn600
1.18Các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4 - 5 mét thuộc thị trấn500
1.19Các thửa đất trong khu dân cư tên trục đường đi có chiều rộng đường từ 3 - 4 mét thuộc thị trấn400
1.20Các thửa đất trên các trục đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 2-3 mét thuộc thị trấn300
1.21Các thửa đất không thuộc vị trí trên250
2XÃ VĨNH QUANG
2.1Đoạn đường từ điểm giao QL 217 thôn Eo Lê chạy dài đến giáp xã Vĩnh Yên (về phía Sông Mã)500
2.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng >5m300
2.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m200
2.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m180
2.5Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét160
2.6Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
2.7Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2, xã Vĩnh Quang110
3XÃ VĨNH YÊN
3.1Đoạn đường Thống Nhất600
3.2Các thửa đất 02 bên đường gồm thửa 594, 595 đến thửa 602, 689 tờ bản đồ số 11, các thửa đất bám trục đường từ thửa số 800, 801 đến 768, 770 - tờ bản đồ số 10500
3.3Đoạn đường chính chạy dọc gần sông Mã từ làng Thượng; Đến làng Thọ Đồn giáp Vĩnh Tiến (trừ các thửa đất tại mục 3.2)400
3.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét300
3.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m220
3.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m200
3.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét180
3.8Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên150
3.9Đất ở nông thôn các thửa tại tờ bản đồ số 2 , các thửa đất ở giáp đất lâm nghiệp khu Đồi Voi tại tờ bản đồ số 01( các thửa số: 9, 11, 12…, 203, 215, 207).130
4XÃ VĨNH TIẾN
4.1Các tuyến đường trục chính nối với QL 217+ 45, khoảng cách từ điểm giao đường QL < 200 mét750
4.2Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã từ giáp làng Thọ Đồn xã Vĩnh Yên; Đến giáp xã Vĩnh Thành750
4.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét550
4.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m450
4.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m350
4.6Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét280
4.7Các khu vực khác còn lại tại các thôn (trừ khu vực giáp Thọ Đồn)160
4.8Khu vực còn lại giáp Thọ Đồn130
4.9Đường QH mới vị trí khu gốc xoan thôn Phương Giai sau bến xe xã Vĩnh Tiến nối với đường QL 45 và trục đường chính thị trấn (QH 6-12m)1.600
4.10Đường QH khu dân cư Ao Lác thôn Phương Giai (QH 5-8m)850
4.11Đường nối từ trường cấp 2 đi xuống thôn Phương Giai (QH đường 4-7m)850
5XÃ VĨNH THÀNH ( nay là thị trấn Vĩnh Lộc)
5.1Đoạn đường chính của xã chạy dọc gần sông Mã từ giáp xã Vĩnh Tiến; Đến giáp xã Vĩnh Ninh (cũ)750
5.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét600
5.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m500
5.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3 - 4 m400
5.5Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét300
5.6Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên220
Khu vực thuộc Thôn 7, Thôn 8 xã Vĩnh Thành
5.7Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét450
5.8Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m370
5.9Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m250
5.10Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét200
5.11Khu vực còn lại thôn 7, thôn 8150
6XÃ VĨNH NINH ( nay là xã Ninh Khang)
6.1Các tuyến đường trục chính nối với QL 45, có Khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét, các tuyến đường trung tâm550
6.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét400
6.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m300
6.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m250
6.5Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét180
6.6Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên150
6.7Đất DC ven chân đồi không thuận lợi giao thông ( Kỳ Ngãi, Yên Lạc )130
7XÃ VĨNH KHANG ( nay là xã Ninh Khang)
7.1Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét300
7.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m200
7.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m170
7.4Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét150
7.5Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên120
8XÃ VĨNH LONG
8.1Các trục đường chính trong xã450
8.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét350
8.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m280
8.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m220
8.5Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét170
8.6Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
8.7Khu vực thuộc thôn Tân Lập, Đồi Thợi, Thành Phong, Đồi Mỏ Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét300
8.8Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m230
8.9Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m160
8.10Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét130
8.11Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên110
9XÃ VĨNH PHÚC
9.1Các tuyến đường nối QL 45+ 217 từ giáp ranh giới thị trấn đến cách giáp ranh thị trấn 200 mét đi Vĩnh Phúc2.500
9.2Các tuyến đường nối QL 45+ 217 từ cách giáp ranh thị trấn 200 mét đến cách ranh giới thị trấn 400 mét đi Vĩnh Phúc800
9.3Đường nối từ QL 217 xã Vĩnh Hòa đi thôn Văn Hanh xã Vĩnh Phúc400
9.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét400
9.5Từ thôn Đồng Minh cách thị trấn 400m đến sân thể thao xã V. Phúc gồm các thửa: 800, 827, 849, 894, 893, 892, 891, 849a, 848, tờ BĐ 111.000
9.6Tuyến đường từ Cầu Vĩnh Phúc vào đập Mang Mang1.000
9.7Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m280
9.8Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m230
9.9Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét200
9.10Khu vực còn lại không thuộc thôn Tân Phúc, Phúc Khang, Văn Hanh130
Khu vực thôn Phúc Khang, Tân Phúc, Văn Hanh
9.11Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét300
9.12Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m220
9.13Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m180
9.14Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét140
9.15Khu vực còn lại thuộc thôn Tân Phúc, Phúc Khang120
9.16Khu quy hoạch dân cư mới thôn Đồng Minh2.000
10XÃ VĨNH HƯNG
10.1Các trục đường chính trong xã350
10.2Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét250
10.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m200
10.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m180
10.5Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét160
10.6Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
10.7Đất dân cư ven chân đồi không thuận lợi giao thông110
11XÃ VĨNH HÒA
11.1Tuyến đường đê ven sông Bưởi và sông Mã từ Lợi Chấp đến Giang Đông giáp Vĩnh Hùng (trừ các thửa từ 1122, 1091 đến 1454 tờ BĐ 20)450
11.2Tuyến đường đê ven sông mã từ thửa 1122, 1091 đến 1454 tờ BĐ số 20600
11.3Đường nối với Quốc lộ 217 đi Vĩnh Hưng và tuyến đường vào UBND xã Vĩnh Hoà600
11.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét350
11.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m250
11.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m180
11.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét160
11.8Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
11.9Đất dân cư ven chân đồi không thuận lợi giao thông120
12XÃ VĨNH HÙNG
12.1Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL < 200 mét1.600
12.2Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét và các tuyến đường trung tâm của xã1.300
12.3Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Hoà Đến giáp ranh giới xã Vĩnh Tân900
12.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét750
12.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m550
12.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m400
12.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét200
12.8Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
Thôn Đồng Mực, Xóm mới , Việt Yên
12.9Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét300
12.10Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m250
12.11Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m180
12.12Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét140
12.13Khu vực còn lại thuộc thôn Đồng Mực, Xóm mới110
12.14Tuyến đường cầu Mới Yên Hoành3.000
12.15Các tuyến đường trong khu TĐC cồn Vông2.500
13XÃ VĨNH TÂN ( nay là xã Minh Tân)
13.1Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Hùng - Đến giáp V. Minh650
13.2Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có K/C từ điểm giao với đường QL < 200 mét800
13.3Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét và các tuyến đường trung tâm của xã650
13.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét550
13.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m350
13.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m250
13.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét180
13.8Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
Khu vực Thôn Đa Bút
13.9Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét350
13.10Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m250
13.11Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m200
13.12Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét150
13.13Các thửa đất còn lại trong khu dân cư120
14XÃ VĨNH MINH ( nay là xã Minh Tân)
14.1Tuyến đường (Đê) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Tân đến hết ranh giới xã Vĩnh Minh (cũ)600
14.2Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với QL < 200 mét800
14.3Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 200 mét, các tuyến đường trung tâm xã650
14.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét550
14.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m350
14.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m250
14.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét200
14.8Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên130
15XÃ VĨNH THỊNH
15.1Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có K/C từ điểm giao với đường QL từ sau khu dân cư đến 300 mét và từ mét thứ 201 của tuyến đường vào trường tiểu học Vĩnh Thịnh1.500
15.2Tuyến đường nối với QL 217 vào trường Tiểu học, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL sau khu dân cư vị trí 01 QL 217 đến 200 mét (Mặt bằng đấu giá đất ở năm 2012 và toàn bộ đất dân cư bám trục đường).1.600
15.3Các tuyến đường trục chính nối với QL 217, có khoảng cách từ điểm giao với đường QL > 300 mét và các tuyến đường trung tâm800
15.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét550
15.5Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m350
15.6Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m250
15.7Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét150
15.8Đường nối QL 217 đến làng Xanh1.300
15.9Đường nhánh nối với đường nối QL 217400
15.10Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên110
16XÃ VĨNH AN
16.1Tuyến đường từ Eo Cò chạy vào UBND xã Vĩnh An giao tuyến đường (Đê sông Mã) ven sông Mã1.200
16.2Tuyến đường (Đê sông Mã) ven sông Mã từ giáp Vĩnh Minh; Đến giáp huyện Hà Trung1.139
16.3Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng > 5 mét1.050
16.4Các tuyến đường trong khu dân cư có chiều rộng từ 4-5 m950
16.5Các tuyến đường trong dân cư có chiều rộng từ 3- 4 m911
16.6Các tuyến đường có chiều rộng đường từ 2- 3 mét500
16.7Đường, ngõ, ngách không thuộc vị trí trên200

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Lộc Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Vĩnh Lộc, bảng giá đất Xã Minh Tân, bảng giá đất Xã Ninh Khang, bảng giá đất Xã Vĩnh An, bảng giá đất Xã Vĩnh Hòa, bảng giá đất Xã Vĩnh Hùng, bảng giá đất Xã Vĩnh Hưng, bảng giá đất Xã Vĩnh Long, bảng giá đất Xã Vĩnh Phúc, bảng giá đất Xã Vĩnh Quang, bảng giá đất Xã Vĩnh Thịnh, bảng giá đất Xã Vĩnh Tiến, bảng giá đất Xã Vĩnh Yên.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.