Bảng giá đất Đà Nẵng năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đất Đà Nẵng dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Đà Nẵng. Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn Đà Nẵng.
Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất nông nghiệp Thành phố Đà Nẵng mới nhất thì hãy xem trong bài viết này. Lưu ý: vì nội dung về bảng giá đất Đà Nẵng quá dài nên chúng tôi có chia thành bảng giá đất theo cấp huyện (quận/thị xã/tp) của Đà Nẵng tại phần "Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đà Nẵng mới nhất" trong bài viết này (trong đó đã bao gồm bài viết về giá đất nông nghiệp Thành phố Đà Nẵng).
Thông tin về Đà Nẵng
Đà Nẵng là một Thành phố thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, với diện tích là 1.284,9km² và dân số là 1.134.310 người. Thành phố Đà Nẵng có biển số xe là 43 và mã vùng điện thoại của Đà Nẵng là 0236. Trung tâm hành chính của Đà Nẵng đặt tại Hải Châu. Tổng số đơn vị cấp quận huyện, thị xã của Đà Nẵng là 8. Vì nội dung bảng giá đất Đà Nẵng rất dài, nên quý vị có thể tải file PDF quy định chi tiết về giá đất Đà Nẵng theo các quyết định giá đất Đà Nẵng tại đường link dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
- Tải về: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ ĐÀ NẴNG
- Tải về: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN ĐÀ NẴNG
- Tải về: GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
- Tải về: GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
- Tải về: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Đà Nẵng.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất trên địa bàn Đà Nẵng;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại Đà Nẵng;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Bạn có thể xem quy định Vị trí đất, phân loại xã của Đà Nẵng tại đây.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất Đà Nẵng - các quận/huyện/thị xã
- Bảng giá đất quận Cẩm Lệ
- Bảng giá đất quận Hải Châu
- Bảng giá đất huyện Hòa Vang
- Bảng giá đất huyện đảo Hoàng Sa
- Bảng giá đất quận Liên Chiểu
- Bảng giá đất quận Ngũ Hành Sơn
- Bảng giá đất quận Sơn Trà
- Bảng giá đất quận Thanh Khê
Bảng giá đất Đà Nẵng khu công nghệ cao
(Kèm theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024)
GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO | ||||
---|---|---|---|---|
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | Mặt cắt đường | Lòng đường | Giá đất thương mại dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2 | MC(7,5 - 15 - 6 - 15 - 7,5) | 15m x 2 làn | 3,688 | 2,943 |
3 | MC (6,0 - 10,5 - 6,0) | 10,5m | 2,485 | 2,026 |
4 | MC (2,0 - 10,5 - 2,0) | 10,5m | 2,352 | 1,894 |
5 | MC (6,0 - 7,5 - 6 - 7,5 - 6,0) | 7,5m x 2 làn | 2,485 | 2,026 |
6 | MC (6,0 - 7,5 - 2,0) | 7,5m | 2,221 | 1,763 |
7 | MC (4,0 - 7,5 - 4,0) | 7,5m | 2,221 | 1,763 |
8 | MC (1,0 - 6,0 - 1,0) | 6,0m | 2,083 | 1,624 |
Bảng giá đất nông nghiệp Thành phố Đà Nẵng
(Kèm theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024)
Mục | Hạng mục | Mức giá | Loại đất |
---|---|---|---|
PHỤ LỤC 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐVT: 1.000 đ/m2 | ||
I | Giá đất trồng cây hàng năm | ||
1 | Vị trí 1 | 98 | Giá đất trồng cây hàng năm |
2 | Vị trí 2 | 78 | Giá đất trồng cây hàng năm |
II | Giá đất trồng cây lâu năm | 39 | |
1 | Vị trí 1 | 49 | Giá đất trồng cây lâu năm |
2 | Vị trí 2 | 39 | Giá đất trồng cây lâu năm |
III | Giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên) | ||
1 | Vị trí 1 | 56 | Giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên) |
2 | Vị trí 2 | 46 | Giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản (không kể mặt nước tự nhiên) |
IV | Giá đất trồng cây hàng năm | ||
1 | Vị trí 1 | 14 | Giá đất rừng sản xuất |
2 | Vị trí 2 | 14 | Giá đất rừng sản xuất |
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ Thành phố Đà Nẵng
(Kèm theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | 2 Tháng 9 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Văn Trỗi | 98,800 | 36,810 | 25,700 | 21,430 | 18,980 | 79,040 | 29,450 | 20,560 | 17,140 | 15,180 | 59,280 | 22,090 | 15,420 | 12,860 | 11,390 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Trỗi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 98,800 | 27,810 | 23,430 | 20,270 | 17,560 | 79,040 | 22,250 | 18,740 | 16,220 | 14,050 | 59,280 | 16,690 | 14,060 | 12,160 | 10,540 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8 | 47,150 | 23,280 | 20,275 | 17,150 | 14,740 | 37,720 | 18,620 | 16,220 | 13,720 | 11,790 | 28,290 | 13,970 | 12,170 | 10,290 | 8,840 | |
2 | 29 Tháng 3 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan | 20,500 | 16,400 | 12,300 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh | 17,000 | 13,600 | 10,200 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Văn Tiến Dũng | 15,000 | 12,000 | 9,000 | |||||||||||||
3 | 3 Tháng 2 | 71,140 | 26,010 | 22,330 | 18,270 | 14,910 | 56,910 | 20,810 | 17,860 | 14,620 | 11,930 | 42,680 | 15,610 | 13,400 | 10,960 | 8,950 |
4 | 30 Tháng 4 | 78,300 | 62,640 | 46,980 | ||||||||||||
5 | An Bắc 1 | 13,470 | 10,780 | 8,080 | ||||||||||||
6 | An Bắc 2 | 14,180 | 11,340 | 8,510 | ||||||||||||
7 | An Bắc 3 | 14,180 | 11,340 | 8,510 | ||||||||||||
8 | An Bắc 4 | 13,470 | 10,780 | 8,080 | ||||||||||||
9 | An Bắc 5 | 12,830 | 10,260 | 7,700 | ||||||||||||
10 | An Cư 1 | 35,260 | 28,210 | 21,160 | ||||||||||||
11 | An Cư 2 | 35,260 | 28,210 | 21,160 | ||||||||||||
12 | An Cư 3 | 35,260 | 28,210 | 21,160 | ||||||||||||
13 | An Cư 4 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
14 | An Cư 5 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
15 | An Cư 6 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
16 | An Cư 7 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
17 | An Dương Vương | 40,310 | 32,250 | 24,190 | ||||||||||||
18 | An Đồn | 40,430 | 16,750 | 14,350 | 11,740 | 9,580 | 32,340 | 13,400 | 11,480 | 9,390 | 7,660 | 24,260 | 10,050 | 8,610 | 7,040 | 5,750 |
19 | An Đồn 1 | 40,430 | 32,340 | 24,260 | ||||||||||||
20 | An Đồn 2 | 34,740 | 27,790 | 20,840 | ||||||||||||
21 | An Đồn 3 | 41,680 | 33,340 | 25,010 | ||||||||||||
22 | An Đồn 4 | 48,510 | 38,810 | 29,110 | ||||||||||||
23 | An Đồn 5 | 41,680 | 33,340 | 25,010 | ||||||||||||
24 | An Đồn 6 | 48,510 | 38,810 | 29,110 | ||||||||||||
25 | An Hải 1 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
26 | An Hải 2 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
27 | An Hải 3 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
28 | An Hải 4 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
29 | An Hải 5 | 22,300 | 17,840 | 13,380 | ||||||||||||
30 | An Hải 6 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 24,440 | 19,550 | 14,660 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 19,500 | 15,600 | 11,700 | |||||||||||||
31 | An Hải 7 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
32 | An Hải 8 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
33 | An Hải 9 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
34 | An Hải 10 | 22,720 | 18,180 | 13,630 | ||||||||||||
35 | An Hải 11 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
36 | An Hải 12 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
37 | An Hải 14 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
38 | An Hải 15 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
39 | An Hải 16 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
40 | An Hải 17 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
41 | An Hải 18 | 21,340 | 17,070 | 12,800 | ||||||||||||
42 | An Hải 19 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
43 | An Hải 20 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 22,280 | 17,820 | 13,370 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 19,500 | 15,600 | 11,700 | |||||||||||||
44 | An Hải 21 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
45 | An Hải 22 | 20,000 | 16,000 | 12,000 | ||||||||||||
46 | An Hải Bắc 1 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
47 | An Hải Bắc 2 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
48 | An Hải Bắc 3 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
49 | An Hải Bắc 4 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
50 | An Hải Bắc 5 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
51 | An Hải Bắc 6 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
52 | An Hải Bắc 7 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
53 | An Hải Bắc 8 | 20,800 | 16,640 | 12,480 | ||||||||||||
54 | An Hải Đông 1 | 20,050 | 16,620 | 13,810 | 11,280 | 9,150 | 16,040 | 13,300 | 11,050 | 9,020 | 7,320 | 12,030 | 9,970 | 8,290 | 6,770 | 5,490 |
55 | An Hòa 1 | 18,980 | 15,180 | 11,390 | ||||||||||||
56 | An Hòa 2 | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
57 | An Hòa 3 | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
58 | An Hòa 4 | 18,980 | 15,180 | 11,390 | ||||||||||||
59 | An Hòa 5 | 15,110 | 12,090 | 9,070 | ||||||||||||
60 | An Hòa 6 | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
61 | An Hòa 7 | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
62 | An Hòa 8 | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
63 | An Hòa 9 | 18,980 | 15,180 | 11,390 | ||||||||||||
64 | An Hòa 10 | 13,310 | 7,260 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 10,650 | 5,810 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,990 | 4,360 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
65 | An Hòa 11 | 13,310 | 10,650 | 7,990 | ||||||||||||
66 | An Hòa 12 | 18,980 | 15,180 | 11,390 | ||||||||||||
67 | An Mỹ | 32,590 | 26,070 | 19,550 | ||||||||||||
68 | An Mỹ 2 | 25,370 | 20,300 | 15,220 | ||||||||||||
69 | An Mỹ 3 | 24,100 | 19,280 | 14,460 | ||||||||||||
70 | An Mỹ 4 | 24,100 | 19,280 | 14,460 | ||||||||||||
71 | An Mỹ 5 | 25,370 | 20,300 | 15,220 | ||||||||||||
72 | An Mỹ 6 | 25,370 | 20,300 | 15,220 | ||||||||||||
73 | An Mỹ 7 | 25,370 | 20,300 | 15,220 | ||||||||||||
74 | An Mỹ 8 | 25,370 | 20,300 | 15,220 | ||||||||||||
75 | An Nông | 21,250 | 17,000 | 12,750 | ||||||||||||
76 | An Nhơn 1 | 30,930 | 24,740 | 18,560 | ||||||||||||
77 | An Nhơn 2 | 27,930 | 22,340 | 16,760 | ||||||||||||
78 | An Nhơn 3 | 27,930 | 13,630 | 11,700 | 9,890 | 8,230 | 22,340 | 10,900 | 9,360 | 7,910 | 6,580 | 16,760 | 8,180 | 7,020 | 5,930 | 4,940 |
79 | An Nhơn 4 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
80 | An Nhơn 5 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
81 | An Nhơn 6 | 23,730 | 18,980 | 14,240 | ||||||||||||
82 | An Nhơn 7 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 26,250 | 21,000 | 15,750 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 22,640 | 18,110 | 13,580 | |||||||||||||
83 | An Nhơn 8 | 24,480 | 19,580 | 14,690 | ||||||||||||
84 | An Nhơn 9 | 22,640 | 13,630 | 11,700 | 9,890 | 8,230 | 18,110 | 10,900 | 9,360 | 7,910 | 6,580 | 13,580 | 8,180 | 7,020 | 5,930 | 4,940 |
85 | An Nhơn 10 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
86 | An Nhơn 11 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
87 | An Nhơn 12 | 22,640 | 13,630 | 11,700 | 9,890 | 8,230 | 18,110 | 10,900 | 9,360 | 7,910 | 6,580 | 13,580 | 8,180 | 7,020 | 5,930 | 4,940 |
88 | An Nhơn 14 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
89 | An Nhơn 15 | 22,640 | 18,110 | 13,580 | ||||||||||||
90 | An Tư Công Chúa | 25,430 | 20,340 | 15,260 | ||||||||||||
91 | An Thượng 1 | 96,160 | 76,930 | 57,700 | ||||||||||||
92 | An Thượng 2 | 92,010 | 73,610 | 55,210 | ||||||||||||
93 | An Thượng 3 | 94,620 | 75,700 | 56,770 | ||||||||||||
94 | An Thượng 4 | 83,620 | 66,900 | 50,170 | ||||||||||||
95 | An Thượng 5 | 28,420 | 22,740 | 17,050 | ||||||||||||
96 | An Thượng 6 | 36,660 | 29,330 | 22,000 | ||||||||||||
97 | An Thượng 7 | 28,420 | 22,740 | 17,050 | ||||||||||||
98 | An Thượng 8 | 28,420 | 22,740 | 17,050 | ||||||||||||
99 | An Thượng 9 | 36,660 | 29,330 | 22,000 | ||||||||||||
100 | An Thượng 10 | 36,660 | 29,330 | 22,000 | ||||||||||||
101 | An Thượng 11 | 36,660 | 29,330 | 22,000 | ||||||||||||
102 | An Thượng 12 | 26,450 | 21,160 | 15,870 | ||||||||||||
103 | An Thượng 14 | 27,820 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 22,260 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 16,690 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 |
104 | An Thượng 15 | 26,450 | 21,160 | 15,870 | ||||||||||||
105 | An Thượng 16 | 26,450 | 21,160 | 15,870 | ||||||||||||
106 | An Thượng 17 | 29,710 | 23,770 | 17,830 | ||||||||||||
107 | An Thượng 18 | 26,450 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 21,160 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 15,870 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 |
108 | An Thượng 19 | 26,450 | 21,160 | 15,870 | ||||||||||||
109 | An Thượng 20 | 29,630 | 23,700 | 17,780 | ||||||||||||
110 | An Thượng 21 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 29,630 | 23,700 | 17,780 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 26,450 | 13,310 | 11,550 | 9,470 | 7,750 | 21,160 | 10,650 | 9,240 | 7,580 | 6,200 | 15,870 | 7,990 | 6,930 | 5,680 | 4,650 | |
111 | An Thượng 22 | 30,100 | 24,080 | 18,060 | ||||||||||||
112 | An Thượng 23 | 29,630 | 23,700 | 17,780 | ||||||||||||
113 | An Thượng 24 | |||||||||||||||
- Đoạn chỉnh trang | 28,220 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 22,580 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 16,930 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 | |
- Đoạn chia lô | 29,630 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 23,700 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 17,780 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 | |
114 | An Thượng 26 | 62,220 | 49,780 | 37,330 | ||||||||||||
115 | An Thượng 27 | 60,560 | 48,450 | 36,340 | ||||||||||||
116 | An Thượng 28 | 60,560 | 48,450 | 36,340 | ||||||||||||
117 | An Thượng 29 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo | 62,550 | 50,040 | 37,530 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 54,570 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 43,660 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 32,740 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 | |
118 | An Thượng 30 | 60,020 | 48,020 | 36,010 | ||||||||||||
119 | An Thượng 31 | 60,020 | 48,020 | 36,010 | ||||||||||||
120 | An Thượng 32 | 60,020 | 48,020 | 36,010 | ||||||||||||
121 | An Thượng 33 | 60,020 | 48,020 | 36,010 | ||||||||||||
122 | An Thượng 34 | 60,020 | 48,020 | 36,010 | ||||||||||||
123 | An Thượng 35 | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 64,510 | 51,610 | 38,710 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 54,570 | 43,660 | 32,740 | |||||||||||||
124 | An Thượng 36 | 64,510 | 51,610 | 38,710 | ||||||||||||
125 | An Thượng 37 | 54,570 | 43,660 | 32,740 | ||||||||||||
126 | An Thượng 38 | 54,570 | 43,660 | 32,740 | ||||||||||||
127 | An Thượng 39 | 54,570 | 43,660 | 32,740 | ||||||||||||
128 | An Thượng 40 | 50,020 | 40,020 | 30,010 | ||||||||||||
129 | An Trung 1 | 35,520 | 19,230 | 15,480 | 12,640 | 9,710 | 28,420 | 15,380 | 12,380 | 10,110 | 7,770 | 21,310 | 11,540 | 9,290 | 7,580 | 5,830 |
130 | An Trung 2 | 35,520 | 28,420 | 21,310 | ||||||||||||
131 | An Trung 3 | 37,330 | 29,860 | 22,400 | ||||||||||||
132 | An Trung 4 | 22,510 | 18,010 | 13,510 | ||||||||||||
133 | An Trung 5 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
134 | An Trung 6 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
135 | An Trung 7 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
136 | An Trung 8 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
137 | An Trung 9 | 22,070 | 17,660 | 13,240 | ||||||||||||
138 | An Trung 10 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
139 | An Trung 11 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
140 | An Trung 12 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
141 | An Trung 14 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
142 | An Trung 15 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
143 | An Trung 16 | 18,310 | 14,650 | 10,990 | ||||||||||||
144 | An Trung Đông 1 | 27,510 | 18,620 | 15,710 | 12,430 | 10,130 | 22,010 | 14,900 | 12,570 | 9,940 | 8,100 | 16,510 | 11,170 | 9,430 | 7,460 | 6,080 |
145 | An Trung Đông 2 | 30,460 | 24,370 | 18,280 | ||||||||||||
146 | An Trung Đông 3 | 30,460 | 24,370 | 18,280 | ||||||||||||
147 | An Trung Đông 4 | 30,460 | 24,370 | 18,280 | ||||||||||||
148 | An Trung Đông 5 | 30,460 | 24,370 | 18,280 | ||||||||||||
149 | An Trung Đông 6 | 30,460 | 24,370 | 18,280 | ||||||||||||
150 | An Trung Đông 7 | 30,460 | 18,620 | 15,710 | 12,430 | 10,130 | 24,370 | 14,900 | 12,570 | 9,940 | 8,100 | 18,280 | 11,170 | 9,430 | 7,460 | 6,080 |
151 | An Vĩnh | 21,810 | 16,340 | 14,780 | 10,410 | 8,660 | 17,450 | 13,070 | 11,820 | 8,330 | 6,930 | 13,090 | 9,800 | 8,870 | 6,250 | 5,200 |
152 | An Xuân | 28,340 | 22,670 | 17,000 | ||||||||||||
153 | An Xuân 1 | 17,160 | 13,730 | 10,300 | ||||||||||||
154 | An Xuân 2 | 17,160 | 13,730 | 10,300 | ||||||||||||
155 | Anh Thơ | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
156 | Ấp Bắc | 9,620 | 3,980 | 3,410 | 2,790 | 2,290 | 7,700 | 3,180 | 2,730 | 2,230 | 1,830 | 5,770 | 2,390 | 2,050 | 1,670 | 1,370 |
157 | Âu Cơ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 29,630 | 7,730 | 6,780 | 5,820 | 4,730 | 23,700 | 6,180 | 5,420 | 4,660 | 3,780 | 17,780 | 4,640 | 4,070 | 3,490 | 2,840 | |
- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ | 21,310 | 6,820 | 6,080 | 4,980 | 4,070 | 17,050 | 5,460 | 4,860 | 3,980 | 3,260 | 12,790 | 4,090 | 3,650 | 2,990 | 2,440 | |
- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8 | 8,660 | 4,820 | 4,150 | 3,790 | 3,100 | 6,930 | 3,860 | 3,320 | 3,030 | 2,480 | 5,200 | 2,890 | 2,490 | 2,270 | 1,860 | |
- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5 | 10,080 | 4,820 | 4,150 | 3,790 | 3,100 | 8,060 | 3,860 | 3,320 | 3,030 | 2,480 | 6,050 | 2,890 | 2,490 | 2,270 | 1,860 | |
158 | Bà Bang Nhãn | 11,810 | 5,960 | 5,120 | 4,190 | 3,410 | 9,450 | 4,770 | 4,100 | 3,350 | 2,730 | 7,090 | 3,580 | 3,070 | 2,510 | 2,050 |
159 | Ba Đình | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 53,970 | 32,880 | 24,000 | 21,720 | 17,460 | 43,180 | 26,300 | 19,200 | 17,380 | 13,970 | 32,380 | 19,730 | 14,400 | 13,030 | 10,480 | |
- Đoạn còn lại | 47,230 | 25,080 | 21,800 | 18,380 | 15,180 | 37,780 | 20,060 | 17,440 | 14,700 | 12,140 | 28,340 | 15,050 | 13,080 | 11,030 | 9,110 | |
160 | Bá Giáng 1 | 7,470 | 5,980 | 4,480 | ||||||||||||
161 | Bá Giáng 2 | 7,470 | 5,980 | 4,480 | ||||||||||||
162 | Bá Giáng 3 | 7,470 | 5,980 | 4,480 | ||||||||||||
163 | Bá Giáng 4 | 7,470 | 5,980 | 4,480 | ||||||||||||
164 | Bá Giáng 5 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
165 | Bá Giáng 6 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
166 | Bá Giáng 7 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
167 | Bá Giáng 8 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
168 | Bá Giáng 9 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
169 | Bá Giáng 10 | 7,430 | 5,940 | 4,460 | ||||||||||||
170 | Bá Giáng 11 | 7,450 | 5,960 | 4,470 | ||||||||||||
171 | Bá Giáng 12 | 7,450 | 5,960 | 4,470 | ||||||||||||
172 | Bá Giáng 14 | 7,450 | 5,960 | 4,470 | ||||||||||||
173 | Bà Huyện Thanh Quan | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý | 37,210 | 29,770 | 22,330 | |||||||||||||
- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên | 31,490 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 25,190 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 18,890 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 | |
- Đoạn còn lại | 27,130 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 21,700 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 16,280 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 | |
174 | Bạch Đằng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du | 98,800 | 40,100 | 32,820 | 26,830 | 21,820 | 79,040 | 32,080 | 26,260 | 21,460 | 17,460 | 59,280 | 24,060 | 19,690 | 16,100 | 13,090 | |
- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn | 98,800 | 40,100 | 32,820 | 26,830 | 21,820 | 79,040 | 32,080 | 26,260 | 21,460 | 17,460 | 59,280 | 24,060 | 19,690 | 16,100 | 13,090 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh | 98,800 | 44,880 | 38,280 | 31,320 | 25,580 | 79,040 | 35,900 | 30,620 | 25,060 | 20,460 | 59,280 | 26,930 | 22,970 | 18,790 | 15,350 | |
- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý | 98,800 | 79,040 | 59,280 | |||||||||||||
175 | Bạch Thái Bưởi | |||||||||||||||
- Đoạn 6,0m | 16,370 | 13,100 | 9,820 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 14,880 | 11,900 | 8,930 | |||||||||||||
176 | Bãi Sậy | 17,340 | 13,870 | 10,400 | ||||||||||||
177 | Bát Nàn Công Chúa | 11,780 | 9,420 | 7,070 | ||||||||||||
178 | Bàu Gia 1 | 9,020 | 7,220 | 5,410 | ||||||||||||
179 | Bàu Gia Thượng 1 | 9,820 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 7,860 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 5,890 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 |
180 | Bàu Gia Thượng 2 | 9,820 | 7,860 | 5,890 | ||||||||||||
181 | Bàu Gia Thượng 3 | 9,820 | 7,860 | 5,890 | ||||||||||||
182 | Bàu Gia Thượng 4 | 10,920 | 8,740 | 6,550 | ||||||||||||
183 | Bàu Hạc 1 | 32,960 | 16,770 | 13,710 | 10,280 | 7,880 | 26,370 | 13,420 | 10,970 | 8,220 | 6,300 | 19,780 | 10,060 | 8,230 | 6,170 | 4,730 |
184 | Bàu Hạc 2 | 30,360 | 24,290 | 18,220 | ||||||||||||
185 | Bàu Hạc 3 | 30,360 | 24,290 | 18,220 | ||||||||||||
186 | Bàu Hạc 4 | 30,360 | 24,290 | 18,220 | ||||||||||||
187 | Bàu Hạc 5 | 30,360 | 14,450 | 11,980 | 9,120 | 7,060 | 24,290 | 11,560 | 9,580 | 7,300 | 5,650 | 18,220 | 8,670 | 7,190 | 5,470 | 4,240 |
188 | Bàu Hạc 6 | 32,960 | 16,770 | 13,710 | 10,280 | 7,880 | 26,370 | 13,420 | 10,970 | 8,220 | 6,300 | 19,780 | 10,060 | 8,230 | 6,170 | 4,730 |
189 | Bàu Làng | 24,250 | 10,200 | 8,230 | 6,950 | 4,870 | 19,400 | 8,160 | 6,580 | 5,560 | 3,900 | 14,550 | 6,120 | 4,940 | 4,170 | 2,920 |
190 | Bàu Mạc 1 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
191 | Bàu Mạc 2 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
192 | Bàu Mạc 3 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
193 | Bàu Mạc 4 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
194 | Bàu Mạc 5 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
195 | Bàu Mạc 6 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
196 | Bàu Mạc 7 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
197 | Bàu Mạc 8 | 9,440 | 7,550 | 5,660 | ||||||||||||
198 | Bàu Mạc 9 | 10,660 | 5,480 | 4,750 | 3,880 | 3,150 | 8,530 | 4,380 | 3,800 | 3,100 | 2,520 | 6,400 | 3,290 | 2,850 | 2,330 | 1,890 |
199 | Bàu Mạc 10 | 8,590 | 6,870 | 5,150 | ||||||||||||
200 | Bàu Mạc 11 | 8,590 | 6,870 | 5,150 | ||||||||||||
201 | Bàu Mạc 12 | 9,660 | 5,480 | 4,750 | 3,880 | 3,150 | 7,730 | 4,380 | 3,800 | 3,100 | 2,520 | 5,800 | 3,290 | 2,850 | 2,330 | 1,890 |
202 | Bàu Mạc 14 | 8,590 | 5,480 | 4,750 | 3,880 | 3,150 | 6,870 | 4,380 | 3,800 | 3,100 | 2,520 | 5,150 | 3,290 | 2,850 | 2,330 | 1,890 |
203 | Bàu Mạc 15 | 8,590 | 5,480 | 4,750 | 3,880 | 3,150 | 6,870 | 4,380 | 3,800 | 3,100 | 2,520 | 5,150 | 3,290 | 2,850 | 2,330 | 1,890 |
204 | Bàu Mạc 16 | 8,590 | 6,870 | 5,150 | ||||||||||||
205 | Bàu Mạc 17 | 9,660 | 7,730 | 5,800 | ||||||||||||
206 | Bàu Mạc 18 | 8,590 | 6,870 | 5,150 | ||||||||||||
207 | Bàu Mạc 19 | 9,660 | 7,730 | 5,800 | ||||||||||||
208 | Bàu Mạc 20 | 8,590 | 6,870 | 5,150 | ||||||||||||
209 | Bàu Mạc 21 | 9,660 | 7,730 | 5,800 | ||||||||||||
210 | Bàu Mạc 22 | 9,660 | 7,730 | 5,800 | ||||||||||||
211 | Bàu Năng 1 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm | 15,210 | 12,170 | 9,130 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 13,830 | 7,440 | 6,390 | 5,230 | 4,270 | 11,060 | 5,950 | 5,110 | 4,180 | 3,420 | 8,300 | 4,460 | 3,830 | 3,140 | 2,560 | |
212 | Bàu Năng 2 | 15,210 | 12,170 | 9,130 | ||||||||||||
213 | Bàu Năng 3 | 16,610 | 13,290 | 9,970 | ||||||||||||
214 | Bàu Năng 4 | 15,210 | 12,170 | 9,130 | ||||||||||||
215 | Bàu Năng 5 | 15,210 | 12,170 | 9,130 | ||||||||||||
216 | Bàu Năng 6 | 15,210 | 12,170 | 9,130 | ||||||||||||
217 | Bàu Năng 7 | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
218 | Bàu Năng 8 | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
219 | Bàu Năng 9 | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
220 | Bàu Năng 10 | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
221 | Bàu Năng 11 | 15,350 | 7,650 | 6,550 | 5,360 | 4,530 | 12,280 | 6,120 | 5,240 | 4,290 | 3,620 | 9,210 | 4,590 | 3,930 | 3,220 | 2,720 |
222 | Bàu Năng 12 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
223 | Bàu Năng 14 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
224 | Bàu Năng 15 | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
225 | Bàu Tràm 1 | 25,670 | 20,540 | 15,400 | ||||||||||||
226 | Bàu Tràm 2 | 25,670 | 20,540 | 15,400 | ||||||||||||
227 | Bàu Tràm 3 | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
228 | Bàu Tràm Trung | 22,670 | 18,140 | 13,600 | ||||||||||||
229 | Bàu Trảng 1 | 17,130 | 8,430 | 6,470 | 5,350 | 4,500 | 13,700 | 6,740 | 5,180 | 4,280 | 3,600 | 10,280 | 5,060 | 3,880 | 3,210 | 2,700 |
230 | Bàu Trảng 2 | 16,290 | 13,030 | 9,770 | ||||||||||||
231 | Bàu Trảng 3 | 17,220 | 13,780 | 10,330 | ||||||||||||
232 | Bàu Trảng 4 | 17,220 | 13,780 | 10,330 | ||||||||||||
233 | Bàu Trảng 5 | 16,290 | 8,430 | 6,470 | 5,350 | 4,500 | 13,030 | 6,740 | 5,180 | 4,280 | 3,600 | 9,770 | 5,060 | 3,880 | 3,210 | 2,700 |
234 | Bàu Trảng 6 | 17,220 | 13,780 | 10,330 | ||||||||||||
235 | Bàu Trảng 7 | 15,890 | 8,430 | 6,470 | 5,350 | 4,500 | 12,710 | 6,740 | 5,180 | 4,280 | 3,600 | 9,530 | 5,060 | 3,880 | 3,210 | 2,700 |
236 | Bàu Vàng 1 | 11,220 | 8,980 | 6,730 | ||||||||||||
237 | Bàu Vàng 2 | 11,220 | 8,980 | 6,730 | ||||||||||||
238 | Bàu Vàng 3 | 11,220 | 8,980 | 6,730 | ||||||||||||
239 | Bàu Vàng 4 | 11,200 | 8,960 | 6,720 | ||||||||||||
240 | Bàu Vàng 5 | 11,230 | 8,980 | 6,740 | ||||||||||||
241 | Bàu Vàng 6 | 11,240 | 8,990 | 6,740 | ||||||||||||
242 | Bắc Đẩu | 40,250 | 20,480 | 17,480 | 14,240 | 11,590 | 32,200 | 16,380 | 13,980 | 11,390 | 9,270 | 24,150 | 12,290 | 10,490 | 8,540 | 6,950 |
243 | Bắc Sơn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài | 21,030 | 8,440 | 7,050 | 5,900 | 4,800 | 16,820 | 6,750 | 5,640 | 4,720 | 3,840 | 12,620 | 5,060 | 4,230 | 3,540 | 2,880 | |
- Đoạn còn lại | 12,260 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,810 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 7,360 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 | |
244 | Bế Văn Đàn | |||||||||||||||
- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184 | 46,370 | 19,430 | 15,020 | 12,040 | 9,110 | 37,100 | 15,540 | 12,020 | 9,630 | 7,290 | 27,820 | 11,660 | 9,010 | 7,220 | 5,470 | |
- Đoạn còn lại | 37,250 | 19,430 | 15,020 | 12,040 | 9,110 | 29,800 | 15,540 | 12,020 | 9,630 | 7,290 | 22,350 | 11,660 | 9,010 | 7,220 | 5,470 | |
245 | Bích Khê | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
246 | Bình An 1 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
247 | Bình An 2 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
248 | Bình An 3 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
249 | Bình An 4 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
250 | Bình An 5 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
251 | Bình An 6 | 21,260 | 17,010 | 12,760 | ||||||||||||
252 | Bình Giã | 10,460 | 8,370 | 6,280 | ||||||||||||
253 | Bình Hòa 1 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
254 | Bình Hòa 2 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
255 | Bình Hòa 3 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
256 | Bình Hòa 4 | 15,450 | 12,360 | 9,270 | ||||||||||||
257 | Bình Hòa 5 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
258 | Bình Hòa 6 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
259 | Bình Hòa 7 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
260 | Bình Hòa 8 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
261 | Bình Hòa 9 | 13,300 | 10,640 | 7,980 | ||||||||||||
262 | Bình Hòa 10 | 18,020 | 14,420 | 10,810 | ||||||||||||
263 | Bình Hòa 11 | 16,050 | 12,840 | 9,630 | ||||||||||||
264 | Bình Hòa 12 | 16,050 | 12,840 | 9,630 | ||||||||||||
265 | Bình Hòa 14 | 13,560 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 10,850 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 8,140 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
266 | Bình Hòa 15 | 13,000 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 10,400 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,800 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
267 | Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc) | 4,310 | 3,360 | 2,890 | 2,360 | 1,930 | 3,450 | 2,690 | 2,310 | 1,890 | 1,540 | 2,590 | 2,020 | 1,730 | 1,420 | 1,160 |
268 | Bình Minh 1 | 53,540 | 42,830 | 32,120 | ||||||||||||
269 | Bình Minh 2 | 47,900 | 38,320 | 28,740 | ||||||||||||
270 | Bình Minh 3 | 47,900 | 38,320 | 28,740 | ||||||||||||
271 | Bình Minh 4 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
272 | Bình Minh 5 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
273 | Bình Minh 6 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9 | 77,270 | 61,820 | 46,360 | |||||||||||||
- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng | 98,800 | 79,040 | 59,280 | |||||||||||||
274 | Bình Minh 7 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
275 | Bình Minh 8 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
276 | Bình Minh 9 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
277 | Bình Minh 10 | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
278 | Bình Thái 1 | 12,110 | 7,260 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 9,690 | 5,810 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,270 | 4,360 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
279 | Bình Thái 2 | 11,010 | 7,260 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 8,810 | 5,810 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 6,610 | 4,360 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
280 | Bình Thái 3 | 11,010 | 7,260 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 8,810 | 5,810 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 6,610 | 4,360 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
281 | Bình Thái 4 | 7,990 | 6,540 | 5,730 | 4,670 | 3,810 | 6,390 | 5,230 | 4,580 | 3,740 | 3,050 | 4,790 | 3,920 | 3,440 | 2,800 | 2,290 |
282 | Bình Than | 29,700 | 11,740 | 10,110 | 8,730 | 6,800 | 23,760 | 9,390 | 8,090 | 6,980 | 5,440 | 17,820 | 7,040 | 6,070 | 5,240 | 4,080 |
283 | Bùi Bỉnh Uyên | 12,670 | 5,280 | 4,540 | 3,710 | 3,030 | 10,140 | 4,220 | 3,630 | 2,970 | 2,420 | 7,600 | 3,170 | 2,720 | 2,230 | 1,820 |
284 | Bùi Chát | 8,810 | 5,480 | 4,750 | 3,880 | 3,150 | 7,050 | 4,380 | 3,800 | 3,100 | 2,520 | 5,290 | 3,290 | 2,850 | 2,330 | 1,890 |
285 | Bùi Công Trừng | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
286 | Bùi Dương Lịch | 19,410 | 11,690 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 15,530 | 9,350 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 11,650 | 7,010 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
287 | Bùi Giáng | 12,260 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,810 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 7,360 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 |
288 | Bùi Hiển | 12,260 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,810 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 7,360 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 |
289 | Bùi Huy Bích | 14,570 | 11,660 | 8,740 | ||||||||||||
290 | Bùi Hữu Nghĩa | 27,830 | 22,260 | 16,700 | ||||||||||||
291 | Bùi Kỷ | 26,440 | 21,150 | 15,860 | ||||||||||||
292 | Bùi Lâm | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 19,380 | 15,500 | 11,630 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 16,810 | 13,450 | 10,090 | |||||||||||||
293 | Bùi Quốc Hưng | 30,280 | 24,220 | 18,170 | ||||||||||||
294 | Bùi Tá Hán | 32,270 | 13,240 | 11,380 | 9,310 | 7,580 | 25,820 | 10,590 | 9,100 | 7,450 | 6,060 | 19,360 | 7,940 | 6,830 | 5,590 | 4,550 |
295 | Bùi Tấn Diên | 11,212 | 8,970 | 6,730 | ||||||||||||
296 | Bùi Thế Mỹ | 13,580 | 5,960 | 5,120 | 4,190 | 3,410 | 10,860 | 4,770 | 4,100 | 3,350 | 2,730 | 8,150 | 3,580 | 3,070 | 2,510 | 2,050 |
297 | Bùi Thị Xuân | 36,080 | 19,230 | 15,480 | 12,640 | 9,710 | 28,860 | 15,380 | 12,380 | 10,110 | 7,770 | 21,650 | 11,540 | 9,290 | 7,580 | 5,830 |
298 | Bùi Thiện Ngộ | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
299 | Bùi Trang Chước | 15,000 | 12,000 | 9,000 | ||||||||||||
300 | Bùi Sĩ Tiêm | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 39,620 | 31,700 | 23,770 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 34,330 | 27,460 | 20,600 | |||||||||||||
301 | Bùi Viện | 26,340 | 21,070 | 15,800 | ||||||||||||
302 | Bùi Vịnh | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 14,160 | 7,270 | 6,300 | 5,140 | 4,170 | 11,330 | 5,820 | 5,040 | 4,110 | 3,340 | 8,500 | 4,360 | 3,780 | 3,080 | 2,500 | |
- Đoạn 5,5m | 13,270 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 10,620 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 7,960 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 | |
303 | Bùi Xuân Phái | 32,830 | 26,260 | 19,700 | ||||||||||||
304 | Bùi Xương Tự | 12,040 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 9,630 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,220 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
305 | Bùi Xương Trạch | 13,660 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 10,930 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 8,200 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
306 | B1 - Hồng Phước | 11,660 | 9,330 | 7,000 | ||||||||||||
307 | Ca Văn Thỉnh | 31,480 | 18,470 | 15,820 | 12,940 | 10,590 | 25,180 | 14,780 | 12,660 | 10,350 | 8,470 | 18,890 | 11,080 | 9,490 | 7,760 | 6,350 |
308 | Cách Mạng Tháng 8 | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ | 36,070 | 11,680 | 9,940 | 7,680 | 6,280 | 28,860 | 9,340 | 7,950 | 6,140 | 5,020 | 21,640 | 7,010 | 5,960 | 4,610 | 3,770 | |
- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn | 30,560 | 9,080 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 24,450 | 7,260 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 18,340 | 5,450 | 4,700 | 3,840 | 3,140 | |
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm | 18,960 | 8,040 | 6,910 | 5,490 | 4,810 | 15,170 | 6,430 | 5,530 | 4,390 | 3,850 | 11,380 | 4,820 | 4,150 | 3,290 | 2,890 | |
- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm) | 10,380 | 6,660 | 5,620 | 4,600 | 3,780 | 8,300 | 5,330 | 4,500 | 3,680 | 3,020 | 6,230 | 4,000 | 3,370 | 2,760 | 2,270 | |
309 | Cao Bá Nhạ | 22,280 | 17,820 | 13,370 | ||||||||||||
310 | Cao Bá Quát | 34,400 | 27,520 | 20,640 | ||||||||||||
311 | Cao Hồng Lãnh | 10,340 | 8,270 | 6,200 | ||||||||||||
312 | Cao Lỗ | 20,130 | 16,100 | 12,080 | ||||||||||||
313 | Cao Sơn 1 | 12,320 | 9,860 | 7,390 | ||||||||||||
314 | Cao Sơn 2 | 11,700 | 9,360 | 7,020 | ||||||||||||
315 | Cao Sơn 3 | 11,700 | 9,360 | 7,020 | ||||||||||||
316 | Cao Sơn 4 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
317 | Cao Sơn 5 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
318 | Cao Sơn 6 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
319 | Cao Sơn 7 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
320 | Cao Sơn 8 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
321 | Cao Sơn Pháo | |||||||||||||||
- Đoạn 28,5m | 23,580 | 18,860 | 14,150 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 16,100 | 8,440 | 7,050 | 5,900 | 4,800 | 12,880 | 6,750 | 5,640 | 4,720 | 3,840 | 9,660 | 5,060 | 4,230 | 3,540 | 2,880 | |
322 | Cao Thắng | 55,840 | 24,040 | 20,530 | 16,790 | 13,740 | 44,670 | 19,230 | 16,420 | 13,430 | 10,990 | 33,500 | 14,420 | 12,320 | 10,070 | 8,240 |
323 | Cao Xuân Dục | 29,700 | 23,760 | 17,820 | ||||||||||||
324 | Cao Xuân Huy | 26,440 | 21,150 | 15,860 | ||||||||||||
325 | Cầm Bá Thước | 46,070 | 36,860 | 27,640 | ||||||||||||
326 | Cẩm Bắc 1 | 13,660 | 10,930 | 8,200 | ||||||||||||
327 | Cẩm Bắc 2 | 13,660 | 10,930 | 8,200 | ||||||||||||
328 | Cẩm Bắc 3 | 13,660 | 10,930 | 8,200 | ||||||||||||
329 | Cẩm Bắc 4 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
330 | Cẩm Bắc 5 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
331 | Cẩm Bắc 6 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
332 | Cẩm Bắc 7 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
333 | Cẩm Bắc 8 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
334 | Cẩm Bắc 9 | 11,870 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 9,500 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 7,120 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 |
335 | Cẩm Bắc 10 | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
336 | Cẩm Bắc 11 | 9,820 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 7,860 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 5,890 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 |
337 | Cẩm Bắc 12 | 9,820 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 7,860 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 5,890 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 |
338 | Cẩm Chánh 1 | 9,120 | 7,300 | 5,470 | ||||||||||||
339 | Cẩm Chánh 2 | 9,120 | 7,300 | 5,470 | ||||||||||||
340 | Cẩm Chánh 3 | 9,120 | 7,300 | 5,470 | ||||||||||||
341 | Cẩm Chánh 4 | 10,130 | 8,100 | 6,080 | ||||||||||||
342 | Cẩm Chánh 5 | 9,120 | 7,300 | 5,470 | ||||||||||||
343 | Cẩm Nam 1 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
344 | Cẩm Nam 2 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
345 | Cẩm Nam 3 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
346 | Cẩm Nam 4 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
347 | Cẩm Nam 5 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
348 | Cẩm Nam 6 | 8,540 | 6,830 | 5,120 | ||||||||||||
349 | Cẩm Nam 7 | 8,540 | 6,830 | 5,120 | ||||||||||||
350 | Cẩm Nam 8 | 8,540 | 6,830 | 5,120 | ||||||||||||
351 | Cẩm Nam 9 | 8,670 | 6,940 | 5,200 | ||||||||||||
352 | Cẩm Nam 10 | 9,580 | 7,660 | 5,750 | ||||||||||||
353 | Cẩm Nam 11 | 9,580 | 7,660 | 5,750 | ||||||||||||
354 | Cẩm Nam 12 | 9,580 | 7,660 | 5,750 | ||||||||||||
355 | Cần Giuộc | 18,830 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 15,060 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 11,300 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
356 | Cầu Đỏ - Túy Loan | |||||||||||||||
- Phía có vỉa hè | 5,930 | 4,320 | 3,700 | 3,030 | 2,470 | 4,740 | 3,460 | 2,960 | 2,420 | 1,980 | 3,560 | 2,590 | 2,220 | 1,820 | 1,480 | |
- Phía không có vỉa hè | 5,360 | 4,320 | 3,700 | 3,030 | 2,470 | 4,290 | 3,460 | 2,960 | 2,420 | 1,980 | 3,220 | 2,590 | 2,220 | 1,820 | 1,480 | |
357 | Cô Bắc | 59,010 | 29,540 | 25,380 | 20,770 | 16,920 | 47,210 | 23,630 | 20,300 | 16,620 | 13,540 | 35,410 | 17,720 | 15,230 | 12,460 | 10,150 |
358 | Cô Giang | 59,410 | 26,830 | 23,060 | 18,870 | 15,370 | 47,530 | 21,460 | 18,450 | 15,100 | 12,300 | 35,650 | 16,100 | 13,840 | 11,320 | 9,220 |
359 | Cổ Mân 1 | 21,850 | 17,480 | 13,110 | ||||||||||||
360 | Cổ Mân 2 | 21,850 | 17,480 | 13,110 | ||||||||||||
361 | Cổ Mân 3 | 21,850 | 17,480 | 13,110 | ||||||||||||
362 | Cổ Mân 4 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
363 | Cổ Mân 5 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
364 | Cổ Mân 6 | 19,500 | 15,600 | 11,700 | ||||||||||||
365 | Cổ Mân 7 | 18,170 | 14,540 | 10,900 | ||||||||||||
366 | Cổ Mân 8 | 18,670 | 14,940 | 11,200 | ||||||||||||
367 | Cổ Mân 9 | 20,000 | 16,000 | 12,000 | ||||||||||||
368 | Cổ Mân Cúc 1 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
369 | Cổ Mân Cúc 2 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
370 | Cổ Mân Cúc 3 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
371 | Cổ Mân Cúc 4 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
372 | Cổ Mân Lan 1 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
373 | Cổ Mân Lan 2 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
374 | Cổ Mân Lan 3 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
375 | Cổ Mân Lan 4 | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
376 | Cổ Mân Mai 1 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
377 | Cổ Mân Mai 2 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
378 | Cổ Mân Mai 3 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
379 | Cổ Mân Mai 4 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
380 | Cổ Mân Mai 5 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
381 | Cồn Dầu 1 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
382 | Cồn Dầu 2 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
383 | Cồn Dầu 3 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
384 | Cồn Dầu 4 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
385 | Cồn Dầu 5 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
386 | Cồn Dầu 6 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
387 | Cồn Dầu 7 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
388 | Cồn Dầu 8 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
389 | Cồn Dầu 9 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
390 | Cồn Dầu 10 | 8,550 | 6,840 | 5,130 | ||||||||||||
391 | Cồn Dầu 11 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
392 | Cồn Dầu 12 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
393 | Cống Quỳnh | 9,830 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 7,860 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 5,900 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
394 | Cù Chính Lan | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ | 37,250 | 13,870 | 11,080 | 9,460 | 7,330 | 29,800 | 11,100 | 8,860 | 7,570 | 5,860 | 22,350 | 8,320 | 6,650 | 5,680 | 4,400 | |
- Đoạn còn lại | 29,390 | 11,950 | 9,650 | 8,250 | 6,280 | 23,510 | 9,560 | 7,720 | 6,600 | 5,020 | 17,630 | 7,170 | 5,790 | 4,950 | 3,770 | |
395 | Châu Thị Vĩnh Tế | 53,280 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 42,620 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 31,970 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 |
396 | Châu Thượng Văn | |||||||||||||||
- Đoạn 5m | 27,840 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 22,270 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 16,700 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 | |
- Đoạn 3,5m | 23,480 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 18,780 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 14,090 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 | |
397 | Châu Văn Liêm | 32,140 | 15,200 | 13,030 | 11,770 | 10,630 | 25,710 | 12,160 | 10,420 | 9,420 | 8,500 | 19,280 | 9,120 | 7,820 | 7,060 | 6,380 |
398 | Chế Lan Viên | 25,500 | 16,060 | 14,540 | 11,940 | 9,780 | 20,400 | 12,850 | 11,630 | 9,550 | 7,820 | 15,300 | 9,640 | 8,720 | 7,160 | 5,870 |
399 | Chế Viết Tấn | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
400 | Chi Lăng | 98,800 | 36,290 | 29,420 | 24,020 | 19,650 | 79,040 | 29,030 | 23,540 | 19,220 | 15,720 | 59,280 | 21,770 | 17,650 | 14,410 | 11,790 |
401 | Chính Hữu | |||||||||||||||
-Đoạn 10,5m x 2 làn | 61,940 | 17,850 | 15,230 | 13,050 | 11,220 | 49,550 | 14,280 | 12,180 | 10,440 | 8,980 | 37,160 | 10,710 | 9,140 | 7,830 | 6,730 | |
- Đoạn 10,5m | 54,310 | 17,850 | 15,230 | 13,050 | 11,220 | 43,450 | 14,280 | 12,180 | 10,440 | 8,980 | 32,590 | 10,710 | 9,140 | 7,830 | 6,730 | |
402 | Chơn Tâm 1 | 10,120 | 8,100 | 6,070 | ||||||||||||
403 | Chơn Tâm 2 | 10,120 | 6,620 | 5,860 | 4,800 | 3,910 | 8,100 | 5,300 | 4,690 | 3,840 | 3,130 | 6,070 | 3,970 | 3,520 | 2,880 | 2,350 |
404 | Chơn Tâm 3 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
405 | Chơn Tâm 4 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
406 | Chơn Tâm 5 | 10,230 | 8,180 | 6,140 | ||||||||||||
407 | Chơn Tâm 6 | 10,230 | 8,180 | 6,140 | ||||||||||||
408 | Chơn Tâm 7 | 10,130 | 8,100 | 6,080 | ||||||||||||
409 | Chơn Tâm 8 | 10,130 | 6,620 | 5,860 | 4,800 | 3,910 | 8,100 | 5,300 | 4,690 | 3,840 | 3,130 | 6,080 | 3,970 | 3,520 | 2,880 | 2,350 |
410 | Chơn Tâm 9 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
411 | Chơn Tâm 10 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
412 | Chơn Tâm 11 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
413 | Chơn Tâm 12 | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
414 | Chu Cẩm Phong | 14,300 | 11,440 | 8,580 | ||||||||||||
415 | Chu Huy Mân | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xảo | 33,990 | 27,190 | 20,390 | |||||||||||||
- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ | 28,464 | 22,770 | 17,080 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 24,520 | 19,620 | 14,710 | |||||||||||||
416 | Chu Lai | 8,170 | 6,540 | 4,900 | ||||||||||||
417 | Chu Mạnh Trinh | 26,440 | 21,150 | 15,860 | ||||||||||||
418 | Chu Văn An | 68,770 | 25,810 | 23,380 | 20,040 | 17,170 | 55,020 | 20,650 | 18,700 | 16,030 | 13,740 | 41,260 | 15,490 | 14,030 | 12,020 | 10,300 |
419 | Chúc Động | 12,260 | 9,810 | 7,360 | ||||||||||||
420 | Chương Dương | |||||||||||||||
- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn | 49,480 | 39,580 | 29,690 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 40,330 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 32,260 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 24,200 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 | |
421 | Dã Tượng | 32,000 | 12,910 | 10,520 | 8,610 | 7,040 | 25,600 | 10,330 | 8,420 | 6,890 | 5,630 | 19,200 | 7,750 | 6,310 | 5,170 | 4,220 |
422 | Diên Hồng | 16,200 | 12,960 | 9,720 | ||||||||||||
423 | Diệp Minh Châu | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
424 | Doãn Kế Thiện | 21,920 | 17,540 | 13,150 | ||||||||||||
425 | Doãn Khuê | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 47,940 | 38,350 | 28,760 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 39,620 | 31,700 | 23,770 | |||||||||||||
426 | Doãn Uẩn | 20,380 | 11,820 | 10,130 | 8,290 | 6,760 | 16,300 | 9,460 | 8,100 | 6,630 | 5,410 | 12,230 | 7,090 | 6,080 | 4,970 | 4,060 |
427 | Dũng Sĩ Thanh Khê | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 47,970 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 38,380 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 28,780 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 | |
- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng | 25,250 | 8,520 | 6,540 | 5,230 | 4,040 | 20,200 | 6,820 | 5,230 | 4,180 | 3,230 | 15,150 | 5,110 | 3,920 | 3,140 | 2,420 | |
- Đoạn còn lại | 20,200 | 7,170 | 6,040 | 4,940 | 4,040 | 16,160 | 5,740 | 4,830 | 3,950 | 3,230 | 12,120 | 4,300 | 3,620 | 2,960 | 2,420 | |
428 | Duy Tân | |||||||||||||||
- Đoạn Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 72,960 | 31,910 | 28,950 | 22,830 | 19,880 | 58,370 | 25,530 | 23,160 | 18,260 | 15,900 | 43,780 | 19,150 | 17,370 | 13,700 | 11,930 | |
- Đoạn còn lại | 56,400 | 30,340 | 26,320 | 20,890 | 17,350 | 45,120 | 24,270 | 21,060 | 16,710 | 13,880 | 33,840 | 18,200 | 15,790 | 12,530 | 10,410 | |
429 | Dương Bá Cung | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
430 | Dương Bá Trạc | 31,480 | 18,470 | 15,820 | 12,940 | 10,590 | 25,180 | 14,780 | 12,660 | 10,350 | 8,470 | 18,890 | 11,080 | 9,490 | 7,760 | 6,350 |
431 | Dương Bạch Mai | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
432 | Dương Bích Liên | 18,330 | 14,660 | 11,000 | ||||||||||||
433 | Dương Cát Lợi | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
434 | Dương Đình Nghệ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Huy Du | 40,640 | 15,860 | 13,630 | 11,150 | 9,080 | 32,510 | 12,690 | 10,900 | 8,920 | 7,260 | 24,380 | 9,520 | 8,180 | 6,690 | 5,450 | |
- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu | 53,560 | 17,750 | 14,350 | 11,740 | 9,580 | 42,850 | 14,200 | 11,480 | 9,390 | 7,660 | 32,140 | 10,650 | 8,610 | 7,040 | 5,750 | |
- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp | 98,800 | 21,120 | 18,200 | 13,050 | 10,640 | 79,040 | 16,900 | 14,560 | 10,440 | 8,510 | 59,280 | 12,670 | 10,920 | 7,830 | 6,380 | |
435 | Dương Đức Hiền | 12,020 | 9,620 | 7,210 | ||||||||||||
436 | Dương Đức Nhan | 8,460 | 6,770 | 5,080 | ||||||||||||
437 | Dương Khuê | 44,240 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 35,390 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 26,540 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 |
438 | Dương Lâm | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ | 18,450 | 14,760 | 11,070 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 20,490 | 16,390 | 12,290 | |||||||||||||
439 | Dương Loan | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 12,490 | 4,050 | 3,290 | 2,300 | 1,780 | 9,990 | 3,240 | 2,630 | 1,840 | 1,420 | 7,490 | 2,430 | 1,970 | 1,380 | 1,070 | |
- Đoạn 7,5m | 9,300 | 7,440 | 5,580 | |||||||||||||
440 | Dương Quảng Hàm | 26,440 | 21,150 | 15,860 | ||||||||||||
441 | Dương Tôn Hải | 12,700 | 10,160 | 7,620 | ||||||||||||
442 | Dương Tụ Quán | 32,830 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 26,260 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 19,700 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 |
443 | Dương Tử Giang | 20,530 | 16,420 | 12,320 | ||||||||||||
444 | Dương Tự Minh | 66,290 | 53,030 | 39,770 | ||||||||||||
445 | Dương Thạc | 25,350 | 20,280 | 15,210 | ||||||||||||
446 | Dương Thanh | 21,170 | 16,940 | 12,700 | ||||||||||||
447 | Dương Thị Xuân Quý | 31,860 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 25,490 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 19,120 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
448 | Dương Thưởng | 26,430 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 21,140 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 15,860 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 |
449 | Dương Trí Trạch | 37,080 | 29,660 | 22,250 | ||||||||||||
450 | Dương Văn An | 22,020 | 17,620 | 13,210 | ||||||||||||
451 | Dương Vân Nga | |||||||||||||||
- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông | 24,670 | 19,740 | 14,800 | |||||||||||||
- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố | 23,110 | 18,490 | 13,870 | |||||||||||||
452 | Đa Mặn 1 | 13,810 | 11,050 | 8,290 | ||||||||||||
453 | Đa Mặn 2 | 13,810 | 11,050 | 8,290 | ||||||||||||
454 | Đa Mặn 3 | 13,810 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 11,050 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 8,290 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
455 | Đa Mặn 4 | 13,810 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 11,050 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 8,290 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
456 | Đa Mặn 5 | 15,190 | 12,150 | 9,110 | ||||||||||||
457 | Đa Mặn 6 | 15,190 | 10,630 | 9,160 | 7,490 | 6,090 | 12,150 | 8,500 | 7,330 | 5,990 | 4,870 | 9,110 | 6,380 | 5,500 | 4,490 | 3,650 |
458 | Đa Mặn 7 | 15,190 | 10,630 | 9,160 | 7,490 | 6,090 | 12,150 | 8,500 | 7,330 | 5,990 | 4,870 | 9,110 | 6,380 | 5,500 | 4,490 | 3,650 |
459 | Đa Mặn 8 | 13,610 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 10,890 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 8,170 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
460 | Đa Mặn 9 | 13,610 | 10,890 | 8,170 | ||||||||||||
461 | Đa Mặn 10 | 13,610 | 10,890 | 8,170 | ||||||||||||
462 | Đa Mặn 11 | 14,460 | 11,570 | 8,680 | ||||||||||||
463 | Đa Mặn 12 | 14,460 | 11,570 | 8,680 | ||||||||||||
464 | Đa Mặn 14 | 14,460 | 11,570 | 8,680 | ||||||||||||
465 | Đa Mặn Đông 1 | 13,810 | 11,050 | 8,290 | ||||||||||||
466 | Đa Mặn Đông 2 | 15,260 | 12,210 | 9,160 | ||||||||||||
467 | Đa Mặn Đông 3 | 12,490 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 9,990 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 7,490 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
468 | Đa Mặn Đông 4 | 13,810 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 11,050 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 8,290 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
469 | Đá Mọc 1 | 9,770 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,820 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,860 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
470 | Đá Mọc 2 | 9,770 | 7,820 | 5,860 | ||||||||||||
471 | Đá Mọc 3 | 9,770 | 7,820 | 5,860 | ||||||||||||
472 | Đá Mọc 4 | 9,770 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,820 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,860 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
473 | Đá Mọc 5 | 9,770 | 7,820 | 5,860 | ||||||||||||
474 | Đa Phước 1 | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
475 | Đa Phước 2 | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
476 | Đa Phước 3 | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
477 | Đa Phước 4 | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
478 | Đa Phước 5 | 20,150 | 16,120 | 12,090 | ||||||||||||
479 | Đa Phước 6 | 20,150 | 16,120 | 12,090 | ||||||||||||
480 | Đa Phước 7 | 20,150 | 16,120 | 12,090 | ||||||||||||
481 | Đa Phước 8 | 20,190 | 16,150 | 12,110 | ||||||||||||
482 | Đa Phước 9 | 20,560 | 16,450 | 12,340 | ||||||||||||
483 | Đa Phước 10 | 20,150 | 16,120 | 12,090 | ||||||||||||
484 | Đà Sơn | 8,050 | 4,620 | 4,120 | 3,290 | 2,690 | 6,440 | 3,700 | 3,300 | 2,630 | 2,150 | 4,830 | 2,770 | 2,470 | 1,970 | 1,610 |
485 | Đà Sơn 2 | 6,220 | 3,200 | 2,720 | 2,240 | 1,760 | 4,980 | 2,560 | 2,180 | 1,790 | 1,410 | 3,730 | 1,920 | 1,630 | 1,340 | 1,060 |
486 | Đại An 1 | 6,830 | 5,460 | 4,100 | ||||||||||||
487 | Đại An 2 | 6,830 | 5,460 | 4,100 | ||||||||||||
488 | Đại An 3 | 7,950 | 6,360 | 4,770 | ||||||||||||
489 | Đại An 4 | 6,830 | 5,460 | 4,100 | ||||||||||||
490 | Đàm Quang Trung | 5,870 | 4,510 | 3,920 | 3,360 | 2,750 | 4,700 | 3,610 | 3,140 | 2,690 | 2,200 | 3,520 | 2,710 | 2,350 | 2,020 | 1,650 |
491 | Đàm Thanh 1 | 7,320 | 5,860 | 4,390 | ||||||||||||
492 | Đàm Thanh 2 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
493 | Đàm Thanh 3 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
494 | Đàm Thanh 4 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
495 | Đàm Thanh 5 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
496 | Đàm Thanh 6 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
497 | Đàm Thanh 7 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
498 | Đàm Thanh 8 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
499 | Đàm Thanh 9 | 6,950 | 5,560 | 4,170 | ||||||||||||
500 | Đàm Thanh 10 | 8,160 | 6,530 | 4,900 | ||||||||||||
501 | Đàm Thanh 11 | 8,160 | 6,530 | 4,900 | ||||||||||||
502 | Đàm Văn Lễ | 15,780 | 8,440 | 7,050 | 5,900 | 4,800 | 12,620 | 6,750 | 5,640 | 4,720 | 3,840 | 9,470 | 5,060 | 4,230 | 3,540 | 2,880 |
503 | Đào Cam Mộc | 41,470 | 33,180 | 24,880 | ||||||||||||
504 | Đào Công Chính | |||||||||||||||
- Đoạn có vỉa hè hai bên đường | 10,140 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 8,110 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 6,080 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 | |
- Đoạn có vỉa hè một bên đường | 9,630 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 7,700 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 5,780 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 | |
505 | Đào Công Soạn | 7,090 | 5,670 | 4,250 | ||||||||||||
506 | Đào Doãn Địch | 10,540 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,430 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,320 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
507 | Đào Duy Anh | 45,870 | 36,700 | 27,520 | ||||||||||||
508 | Đào Duy Kỳ | 19,380 | 15,500 | 11,630 | ||||||||||||
509 | Đào Duy Tùng | 16,590 | 13,270 | 9,950 | ||||||||||||
510 | Đào Duy Từ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 59,320 | 25,040 | 21,540 | 18,520 | 15,900 | 47,460 | 20,030 | 17,230 | 14,820 | 12,720 | 35,590 | 15,020 | 12,920 | 11,110 | 9,540 | |
- Đoạn còn lại | 47,790 | 22,640 | 19,520 | 17,380 | 15,120 | 38,230 | 18,110 | 15,620 | 13,900 | 12,100 | 28,670 | 13,580 | 11,710 | 10,430 | 9,070 | |
511 | Đào Nghiễm | |||||||||||||||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm | 6,320 | 3,480 | 2,990 | 2,440 | 1,980 | 5,060 | 2,780 | 2,390 | 1,950 | 1,580 | 3,790 | 2,090 | 1,790 | 1,460 | 1,190 | |
Đoạn còn lại | 5,680 | 3,480 | 2,990 | 2,440 | 1,980 | 4,540 | 2,780 | 2,390 | 1,950 | 1,580 | 3,410 | 2,090 | 1,790 | 1,460 | 1,190 | |
512 | Đào Nguyên Phổ | 18,490 | 14,790 | 11,090 | ||||||||||||
513 | Đào Sư Tích | |||||||||||||||
Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14 | ||||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,900 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 9,520 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 7,140 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
- Đoạn 5,5m | 9,770 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 7,820 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,860 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
Đoạn còn lại | 9,310 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,450 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,590 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 | |
514 | Đào Tấn | 42,310 | 28,730 | 24,290 | 20,070 | 16,540 | 33,850 | 22,980 | 19,430 | 16,060 | 13,230 | 25,390 | 17,240 | 14,570 | 12,040 | 9,920 |
515 | Đào Trí | 26,030 | 20,820 | 15,620 | ||||||||||||
516 | Đảo Xanh 1 | 43,630 | 34,900 | 26,180 | ||||||||||||
517 | Đảo Xanh 2 | 66,500 | 53,200 | 39,900 | ||||||||||||
518 | Đảo Xanh 3 | 43,630 | 34,900 | 26,180 | ||||||||||||
519 | Đảo Xanh 4 | 43,630 | 34,900 | 26,180 | ||||||||||||
520 | Đảo Xanh 5 | 43,630 | 34,900 | 26,180 | ||||||||||||
521 | Đảo Xanh 6 | 43,630 | 34,900 | 26,180 | ||||||||||||
522 | Đảo Xanh 7 | 63,330 | 50,660 | 38,000 | ||||||||||||
523 | Đặng Chất | 7,250 | 3,210 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 5,800 | 2,570 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 4,350 | 1,930 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
524 | Đặng Chiêm | 5,310 | 4,250 | 3,190 | ||||||||||||
525 | Đặng Dung | |||||||||||||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 24,240 | 19,390 | 14,540 | |||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 19,720 | 15,780 | 11,830 | |||||||||||||
526 | Đặng Đoàn Bằng | 22,270 | 17,820 | 13,360 | ||||||||||||
527 | Đặng Đình Vân | 23,800 | 19,040 | 14,280 | ||||||||||||
528 | Đặng Đức Siêu | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 8,740 | 6,990 | 5,240 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 7,870 | 6,300 | 4,720 | |||||||||||||
529 | Đặng Hòa | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 9,580 | 7,660 | 5,750 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 8,710 | 6,970 | 5,230 | |||||||||||||
530 | Đặng Huy Tá | 15,810 | 12,650 | 9,490 | ||||||||||||
531 | Đặng Huy Trứ | |||||||||||||||
Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện | 13,490 | 10,790 | 8,090 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 11,530 | 9,220 | 6,920 | |||||||||||||
532 | Đặng Minh Khiêm | 16,150 | 12,920 | 9,690 | ||||||||||||
533 | Đặng Nguyên Cẩn | 26,790 | 21,430 | 16,070 | ||||||||||||
534 | Đặng Nhơn | 9,520 | 7,620 | 5,710 | ||||||||||||
535 | Đặng Nhữ Lâm | 14,190 | 10,620 | 9,160 | 8,000 | 6,530 | 11,350 | 8,500 | 7,330 | 6,400 | 5,220 | 8,510 | 6,370 | 5,500 | 4,800 | 3,920 |
536 | Đặng Như Mai | 11,200 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,960 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,720 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
537 | Đặng Phúc Thông | 10,770 | 8,620 | 6,460 | ||||||||||||
538 | Đặng Tất | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
539 | Đặng Tử Kính | 48,150 | 28,120 | 24,060 | 19,620 | 15,700 | 38,520 | 22,500 | 19,250 | 15,700 | 12,560 | 28,890 | 16,870 | 14,440 | 11,770 | 9,420 |
540 | Đặng Thai Mai | |||||||||||||||
- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi | 53,510 | 30,350 | 23,830 | 19,340 | 14,300 | 42,810 | 24,280 | 19,060 | 15,470 | 11,440 | 32,110 | 18,210 | 14,300 | 11,600 | 8,580 | |
- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang | 50,700 | 30,350 | 23,830 | 19,340 | 14,300 | 40,560 | 24,280 | 19,060 | 15,470 | 11,440 | 30,420 | 18,210 | 14,300 | 11,600 | 8,580 | |
541 | Đặng Thái Thân | 10,880 | 5,900 | 5,060 | 4,140 | 3,380 | 8,700 | 4,720 | 4,050 | 3,310 | 2,700 | 6,530 | 3,540 | 3,040 | 2,480 | 2,030 |
542 | Đặng Thùy Trâm | 41,670 | 18,320 | 16,450 | 12,630 | 10,260 | 33,340 | 14,660 | 13,160 | 10,100 | 8,210 | 25,000 | 10,990 | 9,870 | 7,580 | 6,160 |
543 | Đặng Trần Côn | 20,800 | 16,640 | 12,480 | ||||||||||||
544 | Đặng Văn Bá | 8,270 | 6,620 | 4,960 | ||||||||||||
545 | Đặng Văn Ngữ | 23,760 | 8,420 | 7,480 | 6,120 | 4,990 | 19,010 | 6,740 | 5,980 | 4,900 | 3,990 | 14,260 | 5,050 | 4,490 | 3,670 | 2,990 |
546 | Đặng Vũ Hỷ | 30,300 | 19,870 | 15,260 | 13,070 | 10,630 | 24,240 | 15,900 | 12,210 | 10,460 | 8,500 | 18,180 | 11,920 | 9,160 | 7,840 | 6,380 |
547 | Đặng Xuân Bảng | 19,270 | 15,420 | 11,560 | ||||||||||||
548 | Đặng Xuân Thiều | 14,860 | 11,890 | 8,920 | ||||||||||||
549 | Đầm Rong 1 | 35,870 | 19,160 | 15,500 | 12,660 | 10,270 | 28,700 | 15,330 | 12,400 | 10,130 | 8,220 | 21,520 | 11,500 | 9,300 | 7,600 | 6,160 |
550 | Đầm Rong 2 | 35,870 | 19,160 | 15,500 | 12,660 | 10,270 | 28,700 | 15,330 | 12,400 | 10,130 | 8,220 | 21,520 | 11,500 | 9,300 | 7,600 | 6,160 |
551 | Đậu Quang Lĩnh | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
552 | Điện Biên Phủ | |||||||||||||||
- Đoạn 2 bên hầm chui | 75,330 | 60,260 | 45,200 | |||||||||||||
- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chu) | 87,440 | 22,660 | 17,830 | 14,050 | 11,340 | 69,950 | 18,130 | 14,260 | 11,240 | 9,070 | 52,460 | 13,600 | 10,700 | 8,430 | 6,800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt | 84,480 | 20,398 | 16,640 | 13,310 | 10,100 | 67,580 | 16,320 | 13,310 | 10,650 | 8,080 | 50,690 | 12,240 | 9,980 | 7,990 | 6,060 | |
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) | 30,830 | 8,770 | 7,120 | 5,690 | 4,800 | 24,660 | 7,020 | 5,700 | 4,550 | 3,840 | 18,500 | 5,260 | 4,270 | 3,410 | 2,880 | |
553 | Đinh Công Tráng | 29,560 | 23,650 | 17,740 | ||||||||||||
554 | Đinh Công Trứ | 33,590 | 11,570 | 9,940 | 8,130 | 6,630 | 26,870 | 9,260 | 7,950 | 6,500 | 5,300 | 20,150 | 6,940 | 5,960 | 4,880 | 3,980 |
555 | Đinh Châu | 15,960 | 12,770 | 9,580 | ||||||||||||
556 | Đinh Đạt | 36,300 | 12,150 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 29,040 | 9,720 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 21,780 | 7,290 | 6,250 | 5,120 | 4,200 |
557 | Đinh Đức Thiện | 13,180 | 10,540 | 7,910 | ||||||||||||
558 | Đinh Gia Khánh | 14,440 | 11,550 | 8,660 | ||||||||||||
559 | Đinh Gia Trinh | 10,490 | 4,240 | 3,460 | 2,410 | 1,880 | 8,390 | 3,390 | 2,770 | 1,930 | 1,500 | 6,290 | 2,540 | 2,080 | 1,450 | 1,130 |
560 | Đinh Lễ | 22,020 | 17,620 | 13,210 | ||||||||||||
561 | Đinh Liệt | 14,510 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 11,610 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 8,710 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 |
562 | Đinh Núp | 15,500 | 12,400 | 9,300 | ||||||||||||
563 | Đinh Nhật Tân | 8,360 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,690 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,020 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
564 | Đinh Nhật Thận | 14,480 | 11,160 | 9,430 | 7,710 | 6,270 | 11,580 | 8,930 | 7,540 | 6,170 | 5,020 | 8,690 | 6,700 | 5,660 | 4,630 | 3,760 |
565 | Đinh Tiên Hoàng | 36,030 | 16,540 | 14,210 | 11,630 | 9,480 | 28,820 | 13,230 | 11,370 | 9,300 | 7,580 | 21,620 | 9,920 | 8,530 | 6,980 | 5,690 |
566 | Đinh Thị Hòa | 51,320 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 41,060 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 30,790 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 |
567 | Đinh Thị Vân | 21,980 | 17,580 | 13,190 | ||||||||||||
568 | Đinh Văn Chấp | 12,000 | 9,600 | 7,200 | ||||||||||||
569 | Đoàn Hữu Trưng | 14,140 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 11,310 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 8,480 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 |
570 | Đoàn Khuê | 26,760 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 21,410 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 16,060 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 |
571 | Đoàn Ngọc Nhạc | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 9,430 | 7,540 | 5,660 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 8,430 | 6,740 | 5,060 | |||||||||||||
572 | Đoàn Nguyễn Tuấn | 7,870 | 6,300 | 4,720 | ||||||||||||
573 | Đoàn Nguyễn Thục | 11,870 | 9,500 | 7,120 | ||||||||||||
574 | Đoàn Nhữ Hài | 29,260 | 13,930 | 11,890 | 10,540 | 7,700 | 23,410 | 11,140 | 9,510 | 8,430 | 6,160 | 17,560 | 8,360 | 7,130 | 6,320 | 4,620 |
575 | Đoàn Phú Tứ | 11,560 | 6,670 | 5,970 | 4,870 | 3,990 | 9,250 | 5,340 | 4,780 | 3,900 | 3,190 | 6,940 | 4,000 | 3,580 | 2,920 | 2,390 |
576 | Đoàn Quý Phi | 32,630 | 26,100 | 19,580 | ||||||||||||
577 | Đoàn Thị Điểm | 65,030 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 18,620 | 52,020 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 14,900 | 39,020 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 11,170 |
578 | Đoàn Trần Nghiệp | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
579 | Đoàn Văn Cừ | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
580 | Đỗ Anh Hàn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 36,890 | 29,510 | 22,130 | |||||||||||||
- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố | 30,650 | 24,520 | 18,390 | |||||||||||||
581 | Đỗ Bá | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 98,800 | 79,040 | 59,280 | |||||||||||||
- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn | 53,570 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 42,860 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 32,140 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 | |
582 | Đỗ Bí | 61,440 | 26,840 | 21,880 | 18,200 | 14,930 | 49,150 | 21,470 | 17,500 | 14,560 | 11,940 | 36,860 | 16,100 | 13,130 | 10,920 | 8,960 |
583 | Đỗ Đăng Đệ | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
584 | Đỗ Đăng Tuyển | |||||||||||||||
- Đoạn có vỉa hè | 14,670 | 11,740 | 8,800 | |||||||||||||
- Đoạn không có vỉa hè | 11,770 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 9,420 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 7,060 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 | |
585 | Đô Đốc Bảo | 11,560 | 9,250 | 6,940 | ||||||||||||
586 | Đô Đốc Lân | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký | 12,800 | 10,240 | 7,680 | |||||||||||||
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh | 10,930 | 8,740 | 6,560 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 9,940 | 7,950 | 5,960 | |||||||||||||
587 | Đô Đốc Lộc | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 13,330 | 10,660 | 8,000 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,610 | 9,290 | 6,970 | |||||||||||||
588 | Đô Đốc Tuyết | 9,460 | 7,570 | 5,680 | ||||||||||||
589 | Đỗ Đức Dục | 10,590 | 8,470 | 6,350 | ||||||||||||
590 | Đỗ Hành | 22,430 | 17,940 | 13,460 | ||||||||||||
591 | Đỗ Huy Uyển | 44,140 | 35,310 | 26,480 | ||||||||||||
592 | Đỗ Năng Tế | 12,010 | 9,610 | 7,210 | ||||||||||||
593 | Đỗ Ngọc Du | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 23,830 | 10,200 | 8,230 | 6,950 | 4,870 | 19,060 | 8,160 | 6,580 | 5,560 | 3,900 | 14,300 | 6,120 | 4,940 | 4,170 | 2,920 | |
- Đoạn 3,5m | 17,390 | 9,240 | 7,480 | 6,200 | 4,680 | 13,910 | 7,390 | 5,980 | 4,960 | 3,740 | 10,430 | 5,540 | 4,490 | 3,720 | 2,810 | |
594 | Đỗ Nhuận | 12,690 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 10,150 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 7,610 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 |
595 | Đỗ Pháp Thuận | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 39,620 | 31,700 | 23,770 | |||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 47,940 | 38,350 | 28,760 | |||||||||||||
596 | Đỗ Quang | 48,160 | 30,350 | 23,830 | 19,340 | 14,300 | 38,530 | 24,280 | 19,060 | 15,470 | 11,440 | 28,900 | 18,210 | 14,300 | 11,600 | 8,580 |
597 | Đỗ Tự | 8,740 | 6,990 | 5,240 | ||||||||||||
598 | Đỗ Thế Chấp | 50,280 | 40,220 | 30,170 | ||||||||||||
599 | Đỗ Thúc Tịnh | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 20,320 | 10,410 | 8,950 | 6,910 | 5,640 | 16,260 | 8,330 | 7,160 | 5,530 | 4,510 | 12,190 | 6,250 | 5,370 | 4,150 | 3,380 | |
- Đoạn 5,5m | 15,820 | 9,420 | 8,130 | 6,280 | 5,100 | 12,660 | 7,540 | 6,500 | 5,020 | 4,080 | 9,490 | 5,650 | 4,880 | 3,770 | 3,060 | |
600 | Đỗ Xuân Cát | 32,830 | 21,650 | 19,150 | 16,340 | 13,940 | 26,260 | 17,320 | 15,320 | 13,070 | 11,150 | 19,700 | 12,990 | 11,490 | 9,800 | 8,360 |
601 | Đỗ Xuân Hợp | 26,270 | 21,020 | 15,760 | ||||||||||||
602 | Đốc Ngữ | 21,100 | 16,880 | 12,660 | ||||||||||||
603 | Đội Cấn | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
604 | Đội Cung | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
605 | Đồng Bài 1 | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
606 | Đồng Bài 2 | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
607 | Đồng Bài 3 | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
608 | Đồng Bài 4 | 16,980 | 13,580 | 10,190 | ||||||||||||
609 | Đống Công Tường | 7,870 | 6,300 | 4,720 | ||||||||||||
610 | Đông Du | 20,800 | 16,640 | 12,480 | ||||||||||||
611 | Đống Đa | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm | 92,370 | 28,510 | 25,690 | 21,690 | 19,230 | 73,900 | 22,810 | 20,550 | 17,350 | 15,380 | 55,420 | 17,110 | 15,410 | 13,010 | 11,540 | |
- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt | 79,850 | 63,880 | 47,910 | |||||||||||||
612 | Đông Giang | 49,500 | 20,480 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 39,600 | 16,380 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 29,700 | 12,290 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
613 | Đông Hải 1 | 11,630 | 9,300 | 6,980 | ||||||||||||
614 | Đông Hải 2 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
615 | Đông Hải 3 | 11,570 | 9,260 | 6,940 | ||||||||||||
616 | Đông Hải 4 | 11,500 | 9,200 | 6,900 | ||||||||||||
617 | Đông Hải 5 | 11,400 | 9,120 | 6,840 | ||||||||||||
618 | Đông Hải 6 | 11,640 | 9,310 | 6,980 | ||||||||||||
619 | Đông Hải 7 | 11,640 | 9,310 | 6,980 | ||||||||||||
620 | Đông Hải 8 | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
621 | Đông Hải 9 | 11,560 | 9,250 | 6,940 | ||||||||||||
622 | Đông Hải 10 | 11,710 | 9,370 | 7,030 | ||||||||||||
623 | Đông Hải 11 | 11,560 | 9,250 | 6,940 | ||||||||||||
624 | Đông Hải 12 | 11,600 | 9,280 | 6,960 | ||||||||||||
625 | Đông Hải 14 | 11,710 | 9,370 | 7,030 | ||||||||||||
626 | Đồng Kè | |||||||||||||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng (và số 93 Đồng Kè) | 10,470 | 5,580 | 5,050 | 4,200 | 3,440 | 8,380 | 4,460 | 4,040 | 3,360 | 2,750 | 6,280 | 3,350 | 3,030 | 2,520 | 2,060 | |
- Đoạn còn lại | 9,170 | 5,580 | 5,050 | 4,200 | 3,440 | 7,340 | 4,460 | 4,040 | 3,360 | 2,750 | 5,500 | 3,350 | 3,030 | 2,520 | 2,060 | |
627 | Đông Kinh Nghĩa Thục | 57,020 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 45,620 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 34,210 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 |
628 | Đồng Khởi | 12,970 | 10,380 | 7,780 | ||||||||||||
629 | Đông Lợi 1 | 12,730 | 10,180 | 7,640 | ||||||||||||
630 | Đông Lợi 2 | 9,800 | 7,840 | 5,880 | ||||||||||||
631 | Đông Lợi 3 | 9,800 | 7,710 | 6,630 | 5,170 | 3,970 | 7,840 | 6,170 | 5,300 | 4,140 | 3,180 | 5,880 | 4,630 | 3,980 | 3,100 | 2,380 |
632 | Đông Lợi 4 | 17,720 | 14,180 | 10,630 | ||||||||||||
633 | Đồng Phước Huyến | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
634 | Đông Thạnh 1 | 13,980 | 11,180 | 8,390 | ||||||||||||
635 | Đông Thạnh 2 | 13,980 | 11,180 | 8,390 | ||||||||||||
636 | Đông Thạnh 3 | 13,980 | 11,180 | 8,390 | ||||||||||||
637 | Đông Trà 1 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
638 | Đông Trà 2 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
639 | Đông Trà 3 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
640 | Đông Trà 4 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
641 | Đông Trà 5 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
642 | Đông Trà 6 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
643 | Đông Trà 7 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
644 | Đông Trà 8 | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
645 | Đồng Trí 1 | 7,220 | 5,780 | 4,330 | ||||||||||||
646 | Đồng Trí 2 | 7,220 | 5,780 | 4,330 | ||||||||||||
647 | Đồng Trí 3 | 8,380 | 6,620 | 5,860 | 4,560 | 3,910 | 6,700 | 5,300 | 4,690 | 3,650 | 3,130 | 5,030 | 3,970 | 3,520 | 2,740 | 2,350 |
648 | Đồng Trí 4 | 7,220 | 5,780 | 4,330 | ||||||||||||
649 | Đồng Trí 5 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
650 | Đồng Trí 6 | 9,860 | 7,890 | 5,920 | ||||||||||||
651 | Đồng Trí 7 | 9,860 | 7,890 | 5,920 | ||||||||||||
652 | Đồng Trí 8 | 9,860 | 7,890 | 5,920 | ||||||||||||
653 | Đồng Xoài | 14,880 | 11,900 | 8,930 | ||||||||||||
654 | Đức Lợi 1 | 33,570 | 26,860 | 20,140 | ||||||||||||
655 | Đức Lợi 2 | 35,720 | 21,180 | 18,780 | 16,340 | 13,940 | 28,580 | 16,940 | 15,020 | 13,070 | 11,150 | 21,430 | 12,710 | 11,270 | 9,800 | 8,360 |
656 | Đức Lợi 3 | 37,690 | 21,180 | 18,780 | 16,340 | 13,940 | 30,150 | 16,940 | 15,020 | 13,070 | 11,150 | 22,610 | 12,710 | 11,270 | 9,800 | 8,360 |
657 | Gia Tròn 1 | 5,970 | 4,780 | 3,580 | ||||||||||||
658 | Gia Tròn 2 | 5,970 | 4,780 | 3,580 | ||||||||||||
659 | Gia Tròn 3 | 5,970 | 4,780 | 3,580 | ||||||||||||
660 | Gia Tròn 4 | 7,070 | 5,660 | 4,240 | ||||||||||||
661 | Gia Tròn 5 | 5,970 | 4,780 | 3,580 | ||||||||||||
662 | Giang Châu 1 | 21,300 | 17,040 | 12,780 | ||||||||||||
663 | Giang Châu 2 | 21,300 | 17,040 | 12,780 | ||||||||||||
664 | Giang Châu 3 | 21,300 | 17,040 | 12,780 | ||||||||||||
665 | Giang Văn Minh | 30,450 | 15,408 | 13,270 | 10,540 | 9,080 | 24,360 | 12,330 | 10,620 | 8,430 | 7,260 | 18,270 | 9,240 | 7,960 | 6,320 | 5,450 |
666 | Giáp Hải | 18,770 | 15,020 | 11,260 | ||||||||||||
667 | Giáp Văn Cương | 12,760 | 10,210 | 7,660 | ||||||||||||
668 | Gò Nảy 1 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
669 | Gò Nảy 2 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
670 | Gò Nảy 3 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
671 | Gò Nảy 4 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
672 | Gò Nảy 5 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,650 | 8,520 | 6,390 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 12,850 | 10,280 | 7,710 | |||||||||||||
673 | Gò Nảy 6 | 12,850 | 10,280 | 7,710 | ||||||||||||
674 | Gò Nảy 7 | 12,850 | 10,280 | 7,710 | ||||||||||||
675 | Gò Nảy 8 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
676 | Gò Nảy 9 | 12,850 | 10,280 | 7,710 | ||||||||||||
677 | Gò Nảy 10 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
678 | Gò Nảy 11 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
679 | Gò Nảy 12 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
680 | Gò Nảy 14 | 10,650 | 8,520 | 6,390 | ||||||||||||
681 | Hà Bồng | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
682 | Hà Bổng | 98,800 | 25,370 | 21,760 | 18,450 | 15,130 | 79,040 | 20,300 | 17,410 | 14,760 | 12,100 | 59,280 | 15,220 | 13,060 | 11,070 | 9,080 |
683 | Hà Chương | 98,800 | 24,060 | 20,710 | 17,580 | 14,410 | 79,040 | 19,250 | 16,570 | 14,060 | 11,530 | 59,280 | 14,440 | 12,430 | 10,550 | 8,650 |
684 | Hà Duy Phiên | 9,090 | 7,270 | 5,450 | ||||||||||||
685 | Hà Đặc | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 45,690 | 36,550 | 27,410 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 35,260 | 28,210 | 21,160 | |||||||||||||
686 | Hà Đông 1 | 41,960 | 33,570 | 25,180 | ||||||||||||
687 | Hà Đông 2 | 31,950 | 25,560 | 19,170 | ||||||||||||
688 | Hà Đông 3 | 22,140 | 9,240 | 7,480 | 6,200 | 4,680 | 17,710 | 7,390 | 5,980 | 4,960 | 3,740 | 13,280 | 5,540 | 4,490 | 3,720 | 2,810 |
689 | Hà Hồi | 13,930 | 11,140 | 8,360 | ||||||||||||
690 | Hà Huy Giáp | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát | 31,480 | 19,420 | 15,820 | 12,940 | 10,590 | 25,180 | 15,540 | 12,660 | 10,350 | 8,470 | 18,890 | 11,650 | 9,490 | 7,760 | 6,350 | |
- Đoạn còn lại | 27,370 | 17,620 | 14,380 | 11,770 | 9,610 | 21,900 | 14,100 | 11,500 | 9,420 | 7,690 | 16,420 | 10,570 | 8,630 | 7,060 | 5,770 | |
691 | Hà Huy Tập | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ | 54,040 | 13,930 | 11,890 | 10,540 | 7,700 | 43,230 | 11,140 | 9,510 | 8,430 | 6,160 | 32,420 | 8,360 | 7,130 | 6,320 | 4,620 | |
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ | 48,820 | 11,950 | 9,650 | 8,250 | 6,280 | 39,060 | 9,560 | 7,720 | 6,600 | 5,020 | 29,290 | 7,170 | 5,790 | 4,950 | 3,770 | |
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh | 38,190 | 9,180 | 7,670 | 6,460 | 5,320 | 30,550 | 7,340 | 6,140 | 5,170 | 4,260 | 22,910 | 5,510 | 4,600 | 3,880 | 3,190 | |
692 | Hà Kỳ Ngộ | 65,260 | 12,880 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 52,210 | 10,300 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 39,160 | 7,730 | 6,250 | 5,120 | 4,200 |
693 | Hà Khê | 44,260 | 13,930 | 11,890 | 10,540 | 7,700 | 35,410 | 11,140 | 9,510 | 8,430 | 6,160 | 26,560 | 8,360 | 7,130 | 6,320 | 4,620 |
694 | Hà Mục | 14,160 | 11,330 | 8,500 | ||||||||||||
695 | Hà Tông Huân | 21,480 | 17,180 | 12,890 | ||||||||||||
696 | Hà Tông Quyền | 21,380 | 8,420 | 7,480 | 6,120 | 4,990 | 17,100 | 6,740 | 5,980 | 4,900 | 3,990 | 12,830 | 5,050 | 4,490 | 3,670 | 2,990 |
697 | Hà Thị Thân | 39,430 | 20,480 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 31,540 | 16,380 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 23,660 | 12,290 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
698 | Hà Văn Tính | 21,790 | 17,430 | 13,070 | ||||||||||||
699 | Hà Văn Trí | 13,260 | 8,950 | 7,710 | 6,280 | 5,100 | 10,610 | 7,160 | 6,170 | 5,020 | 4,080 | 7,960 | 5,370 | 4,630 | 3,770 | 3,060 |
700 | Hà Xuân 1 | 25,550 | 11,300 | 8,950 | 7,560 | 5,090 | 20,440 | 9,040 | 7,160 | 6,050 | 4,070 | 15,330 | 6,780 | 5,370 | 4,540 | 3,050 |
701 | Hà Xuân 2 | 25,550 | 20,440 | 15,330 | ||||||||||||
702 | Hải Hồ | 43,820 | 22,900 | 20,720 | 17,830 | 14,500 | 35,060 | 18,320 | 16,580 | 14,260 | 11,600 | 26,290 | 13,740 | 12,430 | 10,700 | 8,700 |
703 | Hải Phòng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) | 76,050 | 27,330 | 24,840 | 20,070 | 17,230 | 60,840 | 21,860 | 19,870 | 16,060 | 13,780 | 45,630 | 16,400 | 14,900 | 12,040 | 10,340 | |
- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt) | 72,590 | 27,330 | 24,840 | 20,070 | 17,230 | 58,070 | 21,860 | 19,870 | 16,060 | 13,780 | 43,550 | 16,400 | 14,900 | 12,040 | 10,340 | |
- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt | 37,220 | 26,030 | 23,770 | 19,050 | 16,400 | 29,780 | 20,820 | 19,020 | 15,240 | 13,120 | 22,330 | 15,620 | 14,260 | 11,430 | 9,840 | |
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh | 86,500 | 30,290 | 27,360 | 23,210 | 20,990 | 69,200 | 24,230 | 21,890 | 18,570 | 16,790 | 51,900 | 18,170 | 16,420 | 13,930 | 12,590 | |
704 | Hải Sơn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 40,250 | 22,900 | 20,720 | 17,830 | 14,500 | 32,200 | 18,320 | 16,580 | 14,260 | 11,600 | 24,150 | 13,740 | 12,430 | 10,700 | 8,700 | |
- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 27,290 | 21,830 | 16,370 | |||||||||||||
- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am | 19,730 | 14,850 | 12,740 | 11,130 | 9,750 | 15,780 | 11,880 | 10,190 | 8,900 | 7,800 | 11,840 | 8,910 | 7,640 | 6,680 | 5,850 | |
705 | Hải Triều | 14,260 | 6,090 | 5,230 | 4,280 | 3,490 | 11,410 | 4,870 | 4,180 | 3,420 | 2,790 | 8,560 | 3,650 | 3,140 | 2,570 | 2,090 |
706 | Hàm Nghi | 98,800 | 33,310 | 28,410 | 22,570 | 17,110 | 79,040 | 26,650 | 22,730 | 18,060 | 13,690 | 59,280 | 19,990 | 17,050 | 13,540 | 10,270 |
707 | Hàm Tử | 34,440 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 27,550 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 20,660 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 |
708 | Hàm Trung 1 | 6,590 | 5,270 | 3,950 | ||||||||||||
709 | Hàm Trung 2 | 7,140 | 5,710 | 4,280 | ||||||||||||
710 | Hàm Trung 3 | 7,140 | 5,710 | 4,280 | ||||||||||||
711 | Hàm Trung 4 | 6,260 | 5,010 | 3,760 | ||||||||||||
712 | Hàm Trung 5 | 6,510 | 5,210 | 3,910 | ||||||||||||
713 | Hàm Trung 6 | |||||||||||||||
- Đoạn có vỉa hè 10m | 7,620 | 6,100 | 4,570 | |||||||||||||
- Đoạn có vỉa hè 5m | 6,510 | 5,210 | 3,910 | |||||||||||||
714 | Hàm Trung 7 | 6,280 | 5,020 | 3,770 | ||||||||||||
715 | Hàm Trung 8 | 7,620 | 6,100 | 4,570 | ||||||||||||
716 | Hàm Trung 9 | 6,260 | 5,010 | 3,760 | ||||||||||||
717 | Hàn Mạc Tử | |||||||||||||||
- Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè | 32,090 | 14,950 | 13,250 | 11,200 | 9,630 | 25,670 | 11,960 | 10,600 | 8,960 | 7,700 | 19,250 | 8,970 | 7,950 | 6,720 | 5,780 | |
- Đoạn còn lại | 27,270 | 14,950 | 13,250 | 11,200 | 9,630 | 21,820 | 11,960 | 10,600 | 8,960 | 7,700 | 16,360 | 8,970 | 7,950 | 6,720 | 5,780 | |
718 | Hàn Thuyên | 48,720 | 18,740 | 16,170 | 13,230 | 10,800 | 38,980 | 14,990 | 12,940 | 10,580 | 8,640 | 29,230 | 11,240 | 9,700 | 7,940 | 6,480 |
719 | Hằng Phương Nữ Sĩ | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
720 | Hòa An 1 | 12,400 | 9,920 | 7,440 | ||||||||||||
721 | Hòa An 2 | 13,590 | 10,870 | 8,150 | ||||||||||||
722 | Hòa An 3 | 11,480 | 9,180 | 6,890 | ||||||||||||
723 | Hòa An 4 | 11,480 | 9,180 | 6,890 | ||||||||||||
724 | Hòa An 5 | 11,480 | 9,180 | 6,890 | ||||||||||||
725 | Hòa An 6 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,500 | 8,400 | 6,300 | |||||||||||||
- Đoạn 5,0m | 7,670 | 6,140 | 4,600 | |||||||||||||
726 | Hòa An 7 | 8,480 | 6,500 | 5,700 | 4,700 | 3,820 | 6,780 | 5,200 | 4,560 | 3,760 | 3,060 | 5,090 | 3,900 | 3,420 | 2,820 | 2,290 |
727 | Hòa An 8 | 10,330 | 8,260 | 6,200 | ||||||||||||
728 | Hòa An 9 | 10,330 | 8,260 | 6,200 | ||||||||||||
729 | Hòa An 10 | 9,290 | 7,430 | 5,570 | ||||||||||||
730 | Hòa An 11 | 9,290 | 7,430 | 5,570 | ||||||||||||
731 | Hòa An 12 | 8,440 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 6,750 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,060 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
732 | Hòa An 14 | 8,440 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 6,750 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,060 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
733 | Hòa An 15 | 8,440 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 6,750 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,060 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
734 | Hòa An 16 | 8,440 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 6,750 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,060 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
735 | Hòa An 17 | 8,440 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 6,750 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 5,060 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
736 | Hòa An 18 | 11,480 | 9,180 | 6,890 | ||||||||||||
737 | Hòa An 19 | 12,260 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,810 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 7,360 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 |
738 | Hòa An 20 | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
739 | Hòa An 21 | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
740 | Hòa An 22 | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
741 | Hòa An 23 | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
742 | Hòa An 24 | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
743 | Hòa An 25 | 10,550 | 8,440 | 6,330 | ||||||||||||
744 | Hòa Bình 1 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
745 | Hòa Bình 2 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
746 | Hòa Bình 3 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
747 | Hòa Bình 4 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
748 | Hòa Bình 5 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
749 | Hòa Bình 6 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
750 | Hòa Bình 7 | 6,800 | 5,440 | 4,080 | ||||||||||||
751 | Hoa Lư | 14,570 | 11,660 | 8,740 | ||||||||||||
752 | Hòa Minh 1 | 12,000 | 9,600 | 7,200 | ||||||||||||
753 | Hòa Minh 2 | 11,980 | 9,580 | 7,190 | ||||||||||||
754 | Hòa Minh 3 | 11,980 | 9,580 | 7,190 | ||||||||||||
755 | Hòa Minh 4 | 11,960 | 9,570 | 7,180 | ||||||||||||
756 | Hòa Minh 5 | 11,970 | 9,580 | 7,180 | ||||||||||||
757 | Hòa Minh 6 | 11,990 | 9,590 | 7,190 | ||||||||||||
758 | Hòa Minh 7 | 11,920 | 9,540 | 7,150 | ||||||||||||
759 | Hòa Minh 8 | 11,960 | 9,570 | 7,180 | ||||||||||||
760 | Hòa Minh 9 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
761 | Hòa Minh 10 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
762 | Hòa Minh 11 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
763 | Hòa Minh 12 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
764 | Hòa Minh 14 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
765 | Hòa Minh 15 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
766 | Hòa Minh 16 | 11,920 | 9,540 | 7,150 | ||||||||||||
767 | Hòa Minh 17 | 11,960 | 9,570 | 7,180 | ||||||||||||
768 | Hòa Minh 18 | 11,900 | 9,520 | 7,140 | ||||||||||||
769 | Hòa Minh 19 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
770 | Hòa Minh 20 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
771 | Hòa Minh 21 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
772 | Hòa Minh 22 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
773 | Hòa Minh 23 | 11,940 | 9,550 | 7,160 | ||||||||||||
774 | Hòa Mỹ 1 | 9,670 | 7,740 | 5,800 | ||||||||||||
775 | Hòa Mỹ 2 | 8,460 | 6,770 | 5,080 | ||||||||||||
776 | Hòa Mỹ 3 | 8,460 | 6,770 | 5,080 | ||||||||||||
777 | Hòa Mỹ 4 | 8,460 | 6,770 | 5,080 | ||||||||||||
778 | Hòa Mỹ 5 | 8,460 | 6,770 | 5,080 | ||||||||||||
779 | Hòa Mỹ 6 | 8,770 | 7,020 | 5,260 | ||||||||||||
780 | Hòa Mỹ 7 | 9,670 | 7,740 | 5,800 | ||||||||||||
781 | Hòa Mỹ 8 | 9,670 | 7,740 | 5,800 | ||||||||||||
782 | Hòa Nam 1 | 10,540 | 8,430 | 6,320 | ||||||||||||
783 | Hòa Nam 2 | 10,540 | 8,430 | 6,320 | ||||||||||||
784 | Hòa Nam 3 | 10,540 | 8,430 | 6,320 | ||||||||||||
785 | Hòa Nam 4 | 10,540 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,430 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,320 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
786 | Hòa Nam 5 | |||||||||||||||
Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng | 12,500 | 10,000 | 7,500 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 10,390 | 8,310 | 6,230 | |||||||||||||
787 | Hòa Nam 6 | 12,500 | 10,000 | 7,500 | ||||||||||||
788 | Hòa Nam 7 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
789 | Hòa Nam 8 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
790 | Hòa Nam 9 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
791 | Hòa Nam 10 | 11,030 | 8,820 | 6,620 | ||||||||||||
792 | Hòa Nam 11 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
793 | Hòa Nam 12 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
794 | Hòa Nam 14 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
795 | Hòa Nam 15 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
796 | Hóa Mỹ | 18,250 | 14,600 | 10,950 | ||||||||||||
797 | Hóa Quê Trung 1 | 23,480 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 18,780 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 14,090 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 |
798 | Hóa Quê Trung 2 | 23,480 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 18,780 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 14,090 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 |
799 | Hóa Quê Trung 3 | 23,480 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 18,780 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 14,090 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 |
800 | Hóa Sơn 1 | 25,840 | 20,670 | 15,500 | ||||||||||||
801 | Hóa Sơn 2 | 25,840 | 20,670 | 15,500 | ||||||||||||
802 | Hóa Sơn 3 | 28,520 | 22,820 | 17,110 | ||||||||||||
803 | Hóa Sơn 4 | 25,840 | 20,670 | 15,500 | ||||||||||||
804 | Hóa Sơn 5 | 25,840 | 20,670 | 15,500 | ||||||||||||
805 | Hóa Sơn 6 | 25,750 | 20,600 | 15,450 | ||||||||||||
806 | Hóa Sơn 7 | 25,680 | 20,540 | 15,410 | ||||||||||||
807 | Hóa Sơn 8 | 25,680 | 20,540 | 15,410 | ||||||||||||
808 | Hóa Sơn 9 | 25,680 | 20,540 | 15,410 | ||||||||||||
809 | Hóa Sơn 10 | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
810 | Hỏa Sơn 1 | 13,330 | 10,660 | 8,000 | ||||||||||||
811 | Hỏa Sơn 2 | 10,510 | 8,410 | 6,310 | ||||||||||||
812 | Hỏa Sơn 3 | 10,510 | 8,410 | 6,310 | ||||||||||||
813 | Hỏa Sơn 4 | 10,510 | 8,410 | 6,310 | ||||||||||||
814 | Hỏa Sơn 5 | 10,510 | 8,410 | 6,310 | ||||||||||||
815 | Hoài Thanh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Lê Văn Hưu | 30,520 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 24,420 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 18,310 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 | |
- Đoạn còn lại | 25,430 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 20,340 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 15,260 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 | |
816 | Hoàng Bật Đạt | 7,390 | 5,910 | 4,430 | ||||||||||||
817 | Hoàng Bích Sơn | 51,320 | 41,060 | 30,790 | ||||||||||||
818 | Hoàng Bình Chính | 15,490 | 7,590 | 6,500 | 5,320 | 4,340 | 12,390 | 6,070 | 5,200 | 4,260 | 3,470 | 9,290 | 4,550 | 3,900 | 3,190 | 2,600 |
819 | Hoàng Công Chất | 20,070 | 16,060 | 12,040 | ||||||||||||
820 | Hoàng Châu Ký | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 8,600 | 6,880 | 5,160 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 7,530 | 6,020 | 4,520 | |||||||||||||
821 | Hoàng Diệu | |||||||||||||||
- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 96,132 | 37,900 | 31,230 | 23,510 | 20,840 | 76,910 | 30,320 | 24,980 | 18,810 | 16,670 | 57,680 | 22,740 | 18,740 | 14,110 | 12,500 | |
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 81,063 | 33,110 | 28,210 | 18,860 | 16,080 | 64,850 | 26,490 | 22,570 | 15,090 | 12,860 | 48,640 | 19,870 | 16,930 | 11,320 | 9,650 | |
822 | Hoàng Dư Khương | 17,450 | 13,960 | 10,470 | ||||||||||||
823 | Hoàng Đạo Thành | |||||||||||||||
- Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng | 8,920 | 7,140 | 5,350 | |||||||||||||
824 | Hoàng Đạo Thúy | 11,970 | 9,580 | 7,180 | ||||||||||||
825 | Hoàng Đình Ái | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 9,740 | 7,790 | 5,840 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 8,860 | 7,090 | 5,320 | |||||||||||||
828 | Hoàng Đức Lương | 44,140 | 35,310 | 26,480 | ||||||||||||
829 | Hoàng Hiệp | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
830 | Hoàng Hoa Thám | 98,800 | 29,750 | 25,560 | 20,350 | 15,450 | 79,040 | 23,800 | 20,450 | 16,280 | 12,360 | 59,280 | 17,850 | 15,340 | 12,210 | 9,270 |
831 | Hoàng Kế Viêm | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo | 98,800 | 79,040 | 59,280 | |||||||||||||
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m | 69,630 | 55,700 | 41,780 | |||||||||||||
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến Châu Thị Vĩnh Tế | 56,670 | 45,340 | 34,000 | |||||||||||||
832 | Hoàng Minh Giám | 8,160 | 6,530 | 4,900 | ||||||||||||
833 | Hoàng Minh Thảo | 10,440 | 4,620 | 4,120 | 3,290 | 2,690 | 8,350 | 3,700 | 3,300 | 2,630 | 2,150 | 6,260 | 2,770 | 2,470 | 1,970 | 1,610 |
834 | Hoàng Ngân | 9,520 | 7,620 | 5,710 | ||||||||||||
835 | Hoàng Ngọc Phách | 15,890 | 12,710 | 9,530 | ||||||||||||
836 | Hoàng Quốc Việt | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn | 18,330 | 14,660 | 11,000 | |||||||||||||
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông | 20,470 | 16,380 | 12,280 | |||||||||||||
837 | Hoàng Sa | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh | 98,800 | 21,510 | 17,920 | 13,050 | 10,680 | 79,040 | 17,210 | 14,340 | 10,440 | 8,540 | 59,280 | 12,910 | 10,750 | 7,830 | 6,410 | |
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Lê Văn Lương | 92,490 | 73,990 | 55,490 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 26,650 | 10,660 | 9,330 | 8,710 | 6,220 | 21,320 | 8,530 | 7,460 | 6,970 | 4,980 | 15,990 | 6,400 | 5,600 | 5,230 | 3,730 | |
838 | Hoàng Sâm | 9,250 | 7,400 | 5,550 | ||||||||||||
839 | Hoàng Sĩ Khải | 44,140 | 15,860 | 13,630 | 11,150 | 9,080 | 35,310 | 12,690 | 10,900 | 8,920 | 7,260 | 26,480 | 9,520 | 8,180 | 6,690 | 5,450 |
840 | Hoàng Tăng Bí | 14,850 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 11,880 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 8,910 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 |
841 | Hoàng Tích Trí | 24,670 | 19,740 | 14,800 | ||||||||||||
842 | Hoàng Thế Thiện | 14,640 | 11,710 | 8,780 | ||||||||||||
843 | Hoàng Thị Ái | 9,520 | 7,620 | 5,710 | ||||||||||||
844 | Hoàng Thị Loan | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc | 27,830 | 22,260 | 16,700 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế | 33,580 | 8,470 | 7,250 | 5,930 | 4,840 | 26,860 | 6,780 | 5,800 | 4,740 | 3,870 | 20,150 | 5,080 | 4,350 | 3,560 | 2,900 | |
- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế ) | 14,240 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 11,390 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 8,540 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 | |
845 | Hoàng Thiều Hoa | 11,830 | 9,460 | 7,100 | ||||||||||||
846 | Hoàng Thúc Trâm | 40,210 | 23,140 | 19,650 | 15,850 | 12,920 | 32,170 | 18,510 | 15,720 | 12,680 | 10,340 | 24,130 | 13,880 | 11,790 | 9,510 | 7,750 |
847 | Hoàng Trọng Mậu | 21,480 | 17,180 | 12,890 | ||||||||||||
848 | Hoàng Trung Thông | |||||||||||||||
Đoạn 7,5m | 14,700 | 11,760 | 8,820 | |||||||||||||
Đoạn 10,5m | 20,310 | 16,250 | 12,190 | |||||||||||||
849 | Hoàng Văn Hòe | |||||||||||||||
- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu | 16,430 | 10,630 | 9,160 | 7,490 | 6,090 | 13,140 | 8,500 | 7,330 | 5,990 | 4,870 | 9,860 | 6,380 | 5,500 | 4,490 | 3,650 | |
- Đoạn còn lại | 14,940 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 11,950 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 8,960 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 | |
850 | Hoàng Văn Lai | 6,930 | 3,900 | 3,220 | 2,730 | 2,230 | 5,540 | 3,120 | 2,580 | 2,180 | 1,780 | 4,160 | 2,340 | 1,930 | 1,640 | 1,340 |
851 | Hoàng Văn Thái | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn | 16,050 | 7,450 | 6,570 | 5,690 | 4,660 | 12,840 | 5,960 | 5,260 | 4,550 | 3,730 | 9,630 | 4,470 | 3,940 | 3,410 | 2,800 | |
- Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 11,110 | 5,380 | 4,510 | 3,900 | 3,190 | 8,890 | 4,300 | 3,610 | 3,120 | 2,550 | 6,670 | 3,230 | 2,710 | 2,340 | 1,910 | |
- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu | ||||||||||||||||
+ Đoạn 15m | 10,050 | 5,130 | 4,300 | 3,710 | 3,040 | 8,040 | 4,100 | 3,440 | 2,970 | 2,430 | 6,030 | 3,080 | 2,580 | 2,230 | 1,820 | |
+ Đoạn 10,5mx2 | 10,050 | 5,130 | 4,300 | 3,710 | 3,040 | 8,040 | 4,100 | 3,440 | 2,970 | 2,430 | 6,030 | 3,080 | 2,580 | 2,230 | 1,820 | |
852 | Hoàng Văn Thụ | 98,800 | 39,710 | 32,480 | 28,680 | 22,710 | 79,040 | 31,770 | 25,980 | 22,940 | 18,170 | 59,280 | 23,830 | 19,490 | 17,210 | 13,630 |
853 | Hoàng Việt | 24,190 | 19,350 | 14,510 | ||||||||||||
854 | Hoàng Xuân Hãn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên | 27,660 | 8,810 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 22,130 | 7,050 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 16,600 | 5,290 | 4,700 | 3,840 | 3,140 | |
- Đoạn còn lại | 26,400 | 21,120 | 15,840 | |||||||||||||
855 | Hoàng Xuân Nhị | 33,980 | 27,180 | 20,390 | ||||||||||||
856 | Hồ Bá Ôn | 10,970 | 6,780 | 5,870 | 4,670 | 3,890 | 8,780 | 5,420 | 4,700 | 3,740 | 3,110 | 6,580 | 4,070 | 3,520 | 2,800 | 2,330 |
857 | Hồ Biểu Chánh | 35,350 | 28,280 | 21,210 | ||||||||||||
858 | Hồ Đắc Di | 23,760 | 19,010 | 14,260 | ||||||||||||
859 | Hồ Hán Thương | 39,500 | 11,110 | 9,430 | 7,730 | 6,330 | 31,600 | 8,890 | 7,540 | 6,180 | 5,060 | 23,700 | 6,670 | 5,660 | 4,640 | 3,800 |
860 | Hồ Học Lãm | 34,640 | 12,320 | 10,500 | 8,560 | 6,960 | 27,710 | 9,860 | 8,400 | 6,850 | 5,570 | 20,780 | 7,390 | 6,300 | 5,140 | 4,180 |
861 | Hồ Huân Nghiệp | 20,370 | 16,300 | 12,220 | ||||||||||||
862 | Hồ Nghinh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morrison | 98,800 | 25,370 | 21,760 | 18,450 | 15,130 | 79,040 | 20,300 | 17,410 | 14,760 | 12,100 | 59,280 | 15,220 | 13,060 | 11,070 | 9,080 | |
- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục | 98,800 | 17,850 | 15,230 | 13,050 | 11,220 | 79,040 | 14,280 | 12,180 | 10,440 | 8,980 | 59,280 | 10,710 | 9,140 | 7,830 | 6,730 | |
- Đoạn còn lại | 83,900 | 16,870 | 14,790 | 12,420 | 10,690 | 67,120 | 13,500 | 11,830 | 9,940 | 8,550 | 50,340 | 10,120 | 8,870 | 7,450 | 6,410 | |
863 | Hồ Nguyên Trừng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị | 25,400 | 10,410 | 8,950 | 6,910 | 5,640 | 20,320 | 8,330 | 7,160 | 5,530 | 4,510 | 15,240 | 6,250 | 5,370 | 4,150 | 3,380 | |
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành | 32,390 | 16,620 | 14,560 | 12,550 | 10,800 | 25,910 | 13,300 | 11,650 | 10,040 | 8,640 | 19,430 | 9,970 | 8,740 | 7,530 | 6,480 | |
864 | Hồ Phi Tích | 13,200 | 10,560 | 7,920 | ||||||||||||
865 | Hồ Quý Ly | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi | 29,520 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 23,620 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 17,710 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 | |
- Đoạn còn lại | 24,600 | 7,700 | 6,600 | 5,400 | 4,410 | 19,680 | 6,160 | 5,280 | 4,320 | 3,530 | 14,760 | 4,620 | 3,960 | 3,240 | 2,650 | |
866 | Hồ Trung Lượng | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
867 | Hồ Sĩ Dương | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 | 13,660 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 10,930 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 8,200 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 | |
- Đoạn còn lại | 11,960 | 9,570 | 7,180 | |||||||||||||
868 | Hồ Sĩ Đống | 6,240 | 4,990 | 3,740 | ||||||||||||
869 | Hồ Sĩ Phấn | 19,430 | 15,540 | 11,660 | ||||||||||||
870 | Hồ Sĩ Tân | 18,450 | 14,760 | 11,070 | ||||||||||||
871 | Hồ Tông Thốc | 42,180 | 33,740 | 25,310 | ||||||||||||
872 | Hồ Tùng Mậu | 19,320 | 7,310 | 6,080 | 5,020 | 4,100 | 15,460 | 5,850 | 4,860 | 4,020 | 3,280 | 11,590 | 4,390 | 3,650 | 3,010 | 2,460 |
873 | Hồ Tương | 28,340 | 10,880 | 8,960 | 7,760 | 6,770 | 22,670 | 8,700 | 7,170 | 6,210 | 5,420 | 17,000 | 6,530 | 5,380 | 4,660 | 4,060 |
874 | Hồ Tỵ | 8,200 | 6,560 | 4,920 | ||||||||||||
875 | Hồ Thấu | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ | 54,690 | 17,520 | 15,540 | 13,050 | 10,680 | 43,750 | 14,020 | 12,430 | 10,440 | 8,540 | 32,810 | 10,510 | 9,320 | 7,830 | 6,410 | |
- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn | 52,280 | 12,150 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 41,820 | 9,720 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 31,370 | 7,290 | 6,250 | 5,120 | 4,200 | |
876 | Hồ Xuân Hương | 66,330 | 16,890 | 14,590 | 11,990 | 9,820 | 53,060 | 13,510 | 11,670 | 9,590 | 7,860 | 39,800 | 10,130 | 8,750 | 7,190 | 5,890 |
877 | Hố Truông 1 | 9,970 | 7,980 | 5,980 | ||||||||||||
878 | Hố Truông 2 | 14,950 | 11,960 | 8,970 | ||||||||||||
879 | Hồng Phước 1 | 6,520 | 5,220 | 3,910 | ||||||||||||
880 | Hồng Phước 2 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
881 | Hồng Phước 3 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
882 | Hồng Phước 4 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
883 | Hồng Phước 5 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
884 | Hồng Thái | 12,950 | 10,360 | 7,770 | ||||||||||||
885 | Hùng Vương | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
886 | Huy Cận | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát | 35,120 | 28,100 | 21,070 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 30,200 | 24,160 | 18,120 | |||||||||||||
887 | Huy Du | 39,740 | 31,790 | 23,840 | ||||||||||||
888 | Huyền Quang | 14,480 | 11,020 | 9,160 | 7,630 | 6,220 | 11,580 | 8,820 | 7,330 | 6,100 | 4,980 | 8,690 | 6,610 | 5,500 | 4,580 | 3,730 |
889 | Huyền Trân Công Chúa | 31,000 | 8,040 | 6,860 | 5,580 | 4,570 | 24,800 | 6,430 | 5,490 | 4,460 | 3,660 | 18,600 | 4,820 | 4,120 | 3,350 | 2,740 |
890 | Huỳnh Bá Chánh | 6,330 | 3,560 | 3,070 | 2,520 | 2,060 | 5,060 | 2,850 | 2,460 | 2,020 | 1,650 | 3,800 | 2,140 | 1,840 | 1,510 | 1,240 |
891 | Huỳnh Dạng | 12,100 | 9,680 | 7,260 | ||||||||||||
892 | Huỳnh Lắm | 9,920 | 7,940 | 5,950 | ||||||||||||
893 | Huỳnh Lý | 24,670 | 14,950 | 13,250 | 11,200 | 9,630 | 19,740 | 11,960 | 10,600 | 8,960 | 7,700 | 14,800 | 8,970 | 7,950 | 6,720 | 5,780 |
894 | Huỳnh Mẫn Đạt | 41,470 | 33,180 | 24,880 | ||||||||||||
895 | Huỳnh Ngọc Đủ | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
896 | Huỳnh Ngọc Huệ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Điện biên Phủ đến Hà Huy Tập | 42,080 | 11,020 | 9,880 | 8,560 | 7,460 | 33,660 | 8,820 | 7,900 | 6,850 | 5,970 | 25,250 | 6,610 | 5,930 | 5,140 | 4,480 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến | 33,100 | 10,880 | 9,440 | 8,190 | 7,100 | 26,480 | 8,700 | 7,550 | 6,550 | 5,680 | 19,860 | 6,530 | 5,660 | 4,910 | 4,260 | |
897 | Huỳnh Tấn Phát | |||||||||||||||
- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu | 43,610 | 22,770 | 19,650 | 16,100 | 13,860 | 34,890 | 18,220 | 15,720 | 12,880 | 11,090 | 26,170 | 13,660 | 11,790 | 9,660 | 8,320 | |
- Đoạn còn lại | 41,030 | 22,050 | 18,750 | 15,350 | 12,720 | 32,820 | 17,640 | 15,000 | 12,280 | 10,180 | 24,620 | 13,230 | 11,250 | 9,210 | 7,630 | |
898 | Huỳnh Thị Bảo Hòa | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 6,790 | 3,640 | 3,020 | 2,440 | 1,930 | 5,430 | 2,910 | 2,420 | 1,950 | 1,540 | 4,070 | 2,180 | 1,810 | 1,460 | 1,160 | |
- Đoạn 5,5m | 6,110 | 4,890 | 3,670 | |||||||||||||
899 | Huỳnh Thị Một | 12,100 | 9,680 | 7,260 | ||||||||||||
900 | Huỳnh Thúc Kháng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh | 71,290 | 32,520 | 27,730 | 23,790 | 20,480 | 57,030 | 26,020 | 22,180 | 19,030 | 16,380 | 42,770 | 19,510 | 16,640 | 14,270 | 12,290 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An | 63,740 | 32,520 | 27,730 | 23,790 | 20,480 | 50,990 | 26,020 | 22,180 | 19,030 | 16,380 | 38,240 | 19,510 | 16,640 | 14,270 | 12,290 | |
901 | Huỳnh Văn Gấm | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
902 | Huỳnh Văn Nghệ | 9,920 | 7,940 | 5,950 | ||||||||||||
903 | Huỳnh Xuân Nhị | 8,980 | 7,180 | 5,390 | ||||||||||||
904 | Hưng Hóa 1 | 25,970 | 20,780 | 15,580 | ||||||||||||
905 | Hưng Hóa 2 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
906 | Hưng Hóa 3 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
907 | Hưng Hóa 4 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
908 | Hưng Hóa 5 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
909 | Hưng Hóa 6 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
910 | Hưng Hóa 7 | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
911 | Hương Hải Thiền Sư | 25,230 | 20,180 | 15,140 | ||||||||||||
912 | K20 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu | 16,160 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 12,930 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 9,700 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 | |
- Đoạn còn lại | 22,090 | 17,670 | 13,250 | |||||||||||||
913 | Kiều Oánh Mậu | 11,990 | 9,590 | 7,190 | ||||||||||||
914 | Kiều Phụng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi | 7,900 | 6,320 | 4,740 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 7,280 | 5,820 | 4,370 | |||||||||||||
915 | Kiều Sơn Đen | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 8,740 | 6,990 | 5,240 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 7,330 | 5,860 | 4,400 | |||||||||||||
916 | Kim Đồng | 14,500 | 11,600 | 8,700 | ||||||||||||
917 | Kim Liên 1 | 4,780 | 3,820 | 2,870 | ||||||||||||
918 | Kim Liên 2 | 4,780 | 3,820 | 2,870 | ||||||||||||
919 | Kim Liên 3 | 4,780 | 3,820 | 2,870 | ||||||||||||
920 | Kinh Dương Vương | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc | 26,060 | 20,850 | 15,640 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri | 22,180 | 17,740 | 13,310 | |||||||||||||
921 | Kỳ Đồng | 39,520 | 10,730 | 8,650 | 7,440 | 5,180 | 31,620 | 8,580 | 6,920 | 5,950 | 4,140 | 23,710 | 6,440 | 5,190 | 4,460 | 3,110 |
922 | Khái Đông 1 | 6,370 | 5,100 | 3,820 | ||||||||||||
923 | Khái Đông 2 | 6,370 | 5,100 | 3,820 | ||||||||||||
924 | Khái Đông 3 | 6,370 | 5,100 | 3,820 | ||||||||||||
925 | Khái Đông 4 | 6,370 | 5,100 | 3,820 | ||||||||||||
926 | Khái Tây 1 | 4,870 | 3,340 | 2,870 | 2,280 | 1,900 | 3,900 | 2,670 | 2,300 | 1,820 | 1,520 | 2,920 | 2,000 | 1,720 | 1,370 | 1,140 |
927 | Khái Tây 2 | 4,870 | 3,340 | 2,870 | 2,280 | 1,900 | 3,900 | 2,670 | 2,300 | 1,820 | 1,520 | 2,920 | 2,000 | 1,720 | 1,370 | 1,140 |
928 | Khánh An 1 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
929 | Khánh An 2 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
930 | Khánh An 3 | 6,520 | 5,220 | 3,910 | ||||||||||||
931 | Khánh An 4 | 6,520 | 5,220 | 3,910 | ||||||||||||
932 | Khánh An 5 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
933 | Khúc Hạo | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 37,010 | 29,610 | 22,210 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m) | 24,670 | 19,740 | 14,800 | |||||||||||||
934 | Khúc Thừa Dụ | 19,940 | 15,950 | 11,960 | ||||||||||||
935 | Khuê Bắc 1 | 12,260 | 9,810 | 7,360 | ||||||||||||
936 | Khuê Bắc 2 | 12,260 | 9,810 | 7,360 | ||||||||||||
937 | Khuê Bắc 3 | 12,260 | 9,810 | 7,360 | ||||||||||||
938 | Khuê Đông | 8,800 | 7,040 | 5,280 | ||||||||||||
939 | Khuê Mỹ Đông 1 | 29,710 | 23,770 | 17,830 | ||||||||||||
940 | Khuê Mỹ Đông 2 | 23,760 | 19,010 | 14,260 | ||||||||||||
941 | Khuê Mỹ Đông 3 | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 28,320 | 22,660 | 16,990 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 25,490 | 20,390 | 15,290 | |||||||||||||
942 | Khuê Mỹ Đông 4 | 23,760 | 15,140 | 12,980 | 10,580 | 8,580 | 19,010 | 12,110 | 10,380 | 8,460 | 6,860 | 14,260 | 9,080 | 7,790 | 6,350 | 5,150 |
943 | Khuê Mỹ Đông 5 | 23,760 | 19,010 | 14,260 | ||||||||||||
944 | Khuê Mỹ Đông 6 | 23,760 | 19,010 | 14,260 | ||||||||||||
945 | Khuê Mỹ Đông 7 | 27,780 | 22,220 | 16,670 | ||||||||||||
946 | Khuê Mỹ Đông 8 | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 27,780 | 22,220 | 16,670 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 25,490 | 20,390 | 15,290 | |||||||||||||
947 | Khuê Mỹ Đông 9 | 27,780 | 22,220 | 16,670 | ||||||||||||
948 | Khuê Mỹ Đông 10 | 28,320 | 22,660 | 16,990 | ||||||||||||
949 | Khuê Mỹ Đông 11 | 27,780 | 22,220 | 16,670 | ||||||||||||
950 | Khuê Mỹ Đông 12 | 27,780 | 22,220 | 16,670 | ||||||||||||
951 | Khuê Mỹ Đông 14 | 27,780 | 22,220 | 16,670 | ||||||||||||
952 | Khuê Mỹ Đông 15 | 26,450 | 21,160 | 15,870 | ||||||||||||
953 | Khương Hữu Dụng | 9,600 | 7,680 | 5,760 | ||||||||||||
954 | La Hối | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
955 | Lã Xuân Oai | 97,840 | 78,270 | 58,700 | ||||||||||||
956 | Lạc Long Quân | 13,680 | 6,190 | 5,530 | 4,530 | 3,700 | 10,940 | 4,950 | 4,420 | 3,620 | 2,960 | 8,210 | 3,710 | 3,320 | 2,720 | 2,220 |
957 | Lâm Hoành | 55,240 | 19,120 | 17,380 | 12,760 | 11,130 | 44,190 | 15,300 | 13,900 | 10,210 | 8,900 | 33,140 | 11,470 | 10,430 | 7,660 | 6,680 |
958 | Lâm Nhĩ | 11,480 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 9,180 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,890 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
959 | Lâm Quang Thự | 17,170 | 13,740 | 10,300 | ||||||||||||
960 | Lê A | 9,890 | 7,910 | 5,930 | ||||||||||||
961 | Lê Anh Xuân | 32,120 | 25,700 | 19,270 | ||||||||||||
962 | Lê Ấm | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
963 | Lê Bá Trinh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị | 39,240 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 31,390 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 23,540 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 | |
- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn | 35,430 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 28,340 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 21,260 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 | |
964 | Lê Bình | 46,650 | 37,320 | 27,990 | ||||||||||||
965 | Lê Bôi | 28,190 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 22,550 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 16,910 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
966 | Lê Cảnh Tuân | 14,570 | 11,660 | 8,740 | ||||||||||||
967 | Lê Cao Lãng | 10,830 | 8,660 | 6,500 | ||||||||||||
968 | Lê Công Kiều | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 7,250 | 3,210 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 5,800 | 2,570 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 4,350 | 1,930 | 1,600 | 1,370 | 1,040 | |
- Đoạn 5,5m | 5,330 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 4,260 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 3,200 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 | |
969 | Lê Cơ | 23,480 | 16,130 | 14,150 | 12,670 | 10,560 | 18,780 | 12,900 | 11,320 | 10,140 | 8,450 | 14,090 | 9,680 | 8,490 | 7,600 | 6,340 |
970 | Lê Chân | 22,680 | 18,140 | 13,610 | ||||||||||||
971 | Lê Doãn Nhạ | 17,460 | 7,670 | 6,370 | 5,250 | 4,300 | 13,970 | 6,140 | 5,100 | 4,200 | 3,440 | 10,480 | 4,600 | 3,820 | 3,150 | 2,580 |
972 | Lê Duẩn | |||||||||||||||
- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn | 84,970 | 67,980 | 50,980 | |||||||||||||
- Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám | 98,800 | 41,710 | 34,460 | 28,170 | 23,070 | 79,040 | 33,370 | 27,570 | 22,540 | 18,460 | 59,280 | 25,030 | 20,680 | 16,900 | 13,840 | |
- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang | 98,800 | 33,310 | 27,420 | 21,410 | 16,240 | 79,040 | 26,650 | 21,940 | 17,130 | 12,990 | 59,280 | 19,990 | 16,450 | 12,850 | 9,740 | |
973 | Lê Duy Đình | 32,100 | 19,430 | 15,020 | 12,040 | 9,110 | 25,680 | 15,540 | 12,020 | 9,630 | 7,290 | 19,260 | 11,660 | 9,010 | 7,220 | 5,470 |
974 | Lê Duy Lương | 11,770 | 9,420 | 7,060 | ||||||||||||
975 | Lê Đại | 26,140 | 20,910 | 15,680 | ||||||||||||
976 | Lê Đại Hành | 30,560 | 9,080 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 24,450 | 7,260 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 18,340 | 5,450 | 4,700 | 3,840 | 3,140 |
977 | Lê Đỉnh | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
978 | Lê Đình Chinh | 8,270 | 6,620 | 4,960 | ||||||||||||
979 | Lê Đình Diên | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng | 8,920 | 7,140 | 5,350 | |||||||||||||
980 | Lê Đình Dương | 98,800 | 38,610 | 33,920 | 28,680 | 22,710 | 79,040 | 30,890 | 27,140 | 22,940 | 18,170 | 59,280 | 23,170 | 20,350 | 17,210 | 13,630 |
981 | Lê Đình Kỵ | 10,880 | 6,390 | 5,580 | 4,790 | 3,870 | 8,700 | 5,110 | 4,460 | 3,830 | 3,100 | 6,530 | 3,830 | 3,350 | 2,870 | 2,320 |
982 | Lê Đình Lý | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang | 98,800 | 35,630 | 29,830 | 25,350 | 21,850 | 79,040 | 28,500 | 23,860 | 20,280 | 17,480 | 59,280 | 21,380 | 17,900 | 15,210 | 13,110 | |
- Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương | 87,910 | 35,630 | 29,830 | 25,350 | 21,850 | 70,330 | 28,500 | 23,860 | 20,280 | 17,480 | 52,750 | 21,380 | 17,900 | 15,210 | 13,110 | |
- Đoạn còn lại | 61,690 | 28,820 | 25,050 | 21,390 | 18,250 | 49,350 | 23,060 | 20,040 | 17,110 | 14,600 | 37,010 | 17,290 | 15,030 | 12,830 | 10,950 | |
983 | Lê Đình Thám | 59,690 | 27,660 | 24,060 | 20,480 | 17,410 | 47,750 | 22,130 | 19,250 | 16,380 | 13,930 | 35,810 | 16,600 | 14,440 | 12,290 | 10,450 |
984 | Lê Độ | 74,770 | 17,710 | 14,430 | 11,800 | 10,000 | 59,820 | 14,170 | 11,540 | 9,440 | 8,000 | 44,860 | 10,630 | 8,660 | 7,080 | 6,000 |
985 | Lê Đức Thọ | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5mx2 | 38,160 | 11,810 | 10,120 | 8,310 | 6,810 | 30,530 | 9,450 | 8,100 | 6,650 | 5,450 | 22,900 | 7,090 | 6,070 | 4,990 | 4,090 | |
- Đoạn 7,5mx2 | 33,210 | 11,810 | 10,120 | 8,310 | 6,810 | 26,570 | 9,450 | 8,100 | 6,650 | 5,450 | 19,930 | 7,090 | 6,070 | 4,990 | 4,090 | |
986 | Lê Hiến Mai | 8,830 | 7,060 | 5,300 | ||||||||||||
987 | Lê Hồng Phong | 98,800 | 38,610 | 33,920 | 28,680 | 22,710 | 79,040 | 30,890 | 27,140 | 22,940 | 18,170 | 59,280 | 23,170 | 20,350 | 17,210 | 13,630 |
988 | Lê Hồng Sơn | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
989 | Lê Hữu Kiều | 14,570 | 11,660 | 8,740 | ||||||||||||
990 | Lê Hữu Khánh | 23,210 | 18,570 | 13,930 | ||||||||||||
991 | Lê Hữu Trác | 31,690 | 19,870 | 16,250 | 13,070 | 10,630 | 25,350 | 15,900 | 13,000 | 10,460 | 8,500 | 19,010 | 11,920 | 9,750 | 7,840 | 6,380 |
992 | Lê Hy | 11,880 | 9,500 | 7,130 | ||||||||||||
993 | Lê Hy Cát | 23,210 | 11,200 | 9,620 | 7,870 | 6,410 | 18,570 | 8,960 | 7,700 | 6,300 | 5,130 | 13,930 | 6,720 | 5,770 | 4,720 | 3,850 |
994 | Lê Kim Lăng | 15,800 | 12,640 | 9,480 | ||||||||||||
995 | Lê Khắc Cần | 37,570 | 30,060 | 22,540 | ||||||||||||
996 | Lê Khôi | 41,470 | 33,180 | 24,880 | ||||||||||||
997 | Lê Lai | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 51,180 | 32,170 | 22,520 | 20,660 | 16,870 | 40,940 | 25,740 | 18,020 | 16,530 | 13,500 | 30,710 | 19,300 | 13,510 | 12,400 | 10,120 | |
- Đoạn còn lại | 47,230 | 25,490 | 21,800 | 18,380 | 15,180 | 37,780 | 20,390 | 17,440 | 14,700 | 12,140 | 28,340 | 15,290 | 13,080 | 11,030 | 9,110 | |
998 | Lê Lâm | 30,040 | 24,030 | 18,020 | ||||||||||||
999 | Lê Lộ | 57,730 | 46,180 | 34,640 | ||||||||||||
1000 | Lê Lợi | |||||||||||||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 66,530 | 37,170 | 34,410 | 22,060 | 18,960 | 53,220 | 29,740 | 27,530 | 17,650 | 15,170 | 39,920 | 22,300 | 20,650 | 13,240 | 11,380 | |
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur | 70,520 | 43,040 | 37,790 | 26,340 | 22,630 | 56,420 | 34,430 | 30,230 | 21,070 | 18,100 | 42,310 | 25,820 | 22,670 | 15,800 | 13,580 | |
1001 | Lê Mạnh Trinh | 46,450 | 37,160 | 27,870 | ||||||||||||
1002 | Lê Minh Trung | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1003 | Lê Ninh | 41,680 | 33,340 | 25,010 | ||||||||||||
1004 | Lê Như Hổ | 14,690 | 11,750 | 8,810 | ||||||||||||
1005 | Lê Nỗ | 41,350 | 16,620 | 14,510 | 13,860 | 11,960 | 33,080 | 13,300 | 11,610 | 11,090 | 9,570 | 24,810 | 9,970 | 8,710 | 8,320 | 7,180 |
1006 | Lê Ngân | 18,440 | 9,890 | 8,520 | 6,580 | 5,360 | 14,750 | 7,910 | 6,820 | 5,260 | 4,290 | 11,060 | 5,930 | 5,110 | 3,950 | 3,220 |
1007 | Lê Ngô Cát | 43,010 | 18,750 | 16,630 | 13,190 | 11,210 | 34,410 | 15,000 | 13,300 | 10,550 | 8,970 | 25,810 | 11,250 | 9,980 | 7,910 | 6,730 |
1008 | Lê Phụ Trần | 22,650 | 18,120 | 13,590 | ||||||||||||
1009 | Lê Phụng Hiểu | 29,860 | 23,890 | 17,920 | ||||||||||||
1010 | Lê Quảng Ba | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 13,150 | 10,520 | 7,890 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 8,480 | 6,780 | 5,090 | |||||||||||||
1011 | Lê Quảng Chí | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
1012 | Lê Quang Đạo | 81,790 | 26,840 | 21,880 | 18,200 | 14,930 | 65,430 | 21,470 | 17,500 | 14,560 | 11,940 | 49,070 | 16,100 | 13,130 | 10,920 | 8,960 |
1013 | Lê Quang Định | 8,160 | 6,530 | 4,900 | ||||||||||||
1014 | Lê Quang Hòa | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
1015 | Lê Quang Sung | 33,420 | 14,870 | 12,380 | 10,120 | 8,260 | 26,740 | 11,900 | 9,900 | 8,100 | 6,610 | 20,050 | 8,920 | 7,430 | 6,070 | 4,960 |
1016 | Lê Quát | 7,830 | 6,260 | 4,700 | ||||||||||||
1017 | Lê Quý Đôn | 72,210 | 34,850 | 29,850 | 23,410 | 19,260 | 57,770 | 27,880 | 23,880 | 18,730 | 15,410 | 43,330 | 20,910 | 17,910 | 14,050 | 11,560 |
1018 | Lê Sao | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1019 | Lê Sát | 41,350 | 16,920 | 14,940 | 12,130 | 10,800 | 33,080 | 13,540 | 11,950 | 9,700 | 8,640 | 24,810 | 10,150 | 8,960 | 7,280 | 6,480 |
1020 | Lê Tấn Toán | 46,650 | 37,320 | 27,990 | ||||||||||||
1021 | Lê Tấn Trung | 37,180 | 12,020 | 10,120 | 8,310 | 6,810 | 29,740 | 9,620 | 8,100 | 6,650 | 5,450 | 22,310 | 7,210 | 6,070 | 4,990 | 4,090 |
1022 | Lê Tự Nhất Thống | 8,540 | 6,830 | 5,120 | ||||||||||||
1023 | Lê Thạch | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 19,110 | 8,440 | 7,050 | 5,900 | 4,800 | 15,290 | 6,750 | 5,640 | 4,720 | 3,840 | 11,470 | 5,060 | 4,230 | 3,540 | 2,880 | |
- Đoạn 7,5m | 13,710 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 10,970 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 8,230 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
1024 | Lê Thanh Nghị | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 74,390 | 30,280 | 26,400 | 21,600 | 17,630 | 59,510 | 24,220 | 21,120 | 17,280 | 14,100 | 44,630 | 18,170 | 15,840 | 12,960 | 10,580 | |
- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 67,620 | 28,540 | 25,590 | 19,060 | 15,480 | 54,100 | 22,830 | 20,470 | 15,250 | 12,380 | 40,570 | 17,120 | 15,350 | 11,440 | 9,290 | |
1025 | Lê Thành Phương | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1026 | Lê Thánh Tôn | 64,580 | 35,340 | 28,600 | 24,790 | 19,590 | 51,660 | 28,270 | 22,880 | 19,830 | 15,670 | 38,750 | 21,200 | 17,160 | 14,870 | 11,750 |
1027 | Lê Thận | 9,120 | 7,300 | 5,470 | ||||||||||||
1028 | Lê Thị Hồng Gấm | 32,060 | 25,650 | 19,240 | ||||||||||||
1029 | Lê Thị Riêng | 11,790 | 9,430 | 7,070 | ||||||||||||
1030 | Lê Thị Tính | 22,090 | 12,620 | 10,280 | 8,410 | 6,550 | 17,670 | 10,100 | 8,220 | 6,730 | 5,240 | 13,250 | 7,570 | 6,170 | 5,050 | 3,930 |
1031 | Lê Thị Xuyến | 27,820 | 14,450 | 13,070 | 10,890 | 9,030 | 22,260 | 11,560 | 10,460 | 8,710 | 7,220 | 16,690 | 8,670 | 7,840 | 6,530 | 5,420 |
1032 | Lê Thiện Trị | 6,860 | 5,490 | 4,120 | ||||||||||||
1033 | Lê Thiệt | 12,130 | 9,700 | 7,280 | ||||||||||||
1034 | Lê Thiết Hùng | 10,290 | 8,230 | 6,170 | ||||||||||||
1035 | Lê Thước | 37,870 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 30,300 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 22,720 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 |
1036 | Lê Thương | 7,180 | 5,740 | 4,310 | ||||||||||||
1037 | Lê Trọng Tấn | |||||||||||||||
- Đoạn thuộc phường An Khê | 13,920 | 8,140 | 6,740 | 5,420 | 4,190 | 11,140 | 6,510 | 5,390 | 4,340 | 3,350 | 8,350 | 4,880 | 4,040 | 3,250 | 2,510 | |
- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản | 15,030 | 7,520 | 6,590 | 5,590 | 4,530 | 12,020 | 6,020 | 5,270 | 4,470 | 3,620 | 9,020 | 4,510 | 3,950 | 3,350 | 2,720 | |
- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường | 10,820 | 7,120 | 6,240 | 5,280 | 4,280 | 8,660 | 5,700 | 4,990 | 4,220 | 3,420 | 6,490 | 4,270 | 3,740 | 3,170 | 2,570 | |
- Đoạn còn lại | 8,980 | 5,780 | 5,050 | 4,290 | 3,460 | 7,180 | 4,620 | 4,040 | 3,430 | 2,770 | 5,390 | 3,470 | 3,030 | 2,570 | 2,080 | |
1038 | Lê Trung Đình | 6,460 | 5,170 | 3,880 | ||||||||||||
1039 | Lê Văn An | |||||||||||||||
- Phía có vỉa hè | 15,140 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 12,110 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 9,080 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 | |
- Phía không có vỉa hè | 13,626 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 10,900 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 8,180 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 | |
1040 | Lê Văn Duyệt | 48,240 | 16,320 | 14,760 | 12,600 | 10,280 | 38,590 | 13,060 | 11,810 | 10,080 | 8,220 | 28,940 | 9,790 | 8,860 | 7,560 | 6,170 |
1041 | Lê Văn Đức | 41,330 | 33,060 | 24,800 | ||||||||||||
1042 | Lê Văn Hiến | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 44,520 | 12,530 | 10,690 | 8,750 | 7,140 | 35,620 | 10,020 | 8,550 | 7,000 | 5,710 | 26,710 | 7,520 | 6,410 | 5,250 | 4,280 | |
- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa | 30,780 | 8,420 | 7,270 | 5,990 | 4,930 | 24,620 | 6,740 | 5,820 | 4,790 | 3,940 | 18,470 | 5,050 | 4,360 | 3,590 | 2,960 | |
1043 | Lê Văn Huân | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
1044 | Lê Văn Hưu | 40,080 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 32,060 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 24,050 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 |
1045 | Lê Văn Linh | 15,890 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 12,710 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 9,530 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 |
1046 | Lê Văn Long | 39,720 | 19,160 | 15,500 | 12,660 | 10,270 | 31,780 | 15,330 | 12,400 | 10,130 | 8,220 | 23,830 | 11,500 | 9,300 | 7,600 | 6,160 |
1047 | Lê Văn Lương | 31,220 | 11,050 | 9,330 | 7,630 | 6,220 | 24,980 | 8,840 | 7,460 | 6,100 | 4,980 | 18,730 | 6,630 | 5,600 | 4,580 | 3,730 |
1048 | Lê Văn Miến | 11,110 | 7,520 | 6,460 | 5,290 | 4,310 | 8,890 | 6,020 | 5,170 | 4,230 | 3,450 | 6,670 | 4,510 | 3,880 | 3,170 | 2,590 |
1049 | Lê Văn Quý | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5mx2 | 65,840 | 52,670 | 39,500 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 51,330 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 41,060 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 30,800 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 | |
1050 | Lê Văn Sỹ | 11,900 | 9,520 | 7,140 | ||||||||||||
1051 | Lê Văn Tâm | 21,480 | 17,180 | 12,890 | ||||||||||||
1052 | Lê Văn Thiêm | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
1053 | Lê Văn Thịnh | 17,270 | 13,820 | 10,360 | ||||||||||||
1054 | Lê Văn Thủ | 21,300 | 17,040 | 12,780 | ||||||||||||
1055 | Lê Văn Thứ | 31,710 | 12,910 | 10,520 | 8,610 | 7,040 | 25,370 | 10,330 | 8,420 | 6,890 | 5,630 | 19,030 | 7,750 | 6,310 | 5,170 | 4,220 |
1056 | Lê Vĩnh Huy | 26,430 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 21,140 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 15,860 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 |
1057 | Lê Vĩnh Khanh | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 12,780 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 10,220 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 7,670 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
- Đoạn 5,5m | 10,710 | 8,570 | 6,430 | |||||||||||||
1058 | Liêm Lạc 1 | 6,740 | 5,390 | 4,040 | ||||||||||||
1059 | Liêm Lạc 2 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1060 | Liêm Lạc 3 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1061 | Liêm Lạc 4 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1062 | Liêm Lạc 5 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1063 | Liêm Lạc 6 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1064 | Liêm Lạc 7 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1065 | Liêm Lạc 8 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1066 | Liêm Lạc 9 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1067 | Liêm Lạc 10 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1068 | Liêm Lạc 11 | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1069 | Liêm Lạc 12 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1070 | Liêm Lạc 14 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1071 | Liêm Lạc 15 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1072 | Liêm Lạc 16 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1073 | Liêm Lạc 17 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1074 | Liêm Lạc 18 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1075 | Liêm Lạc 19 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1076 | Liêm Lạc 20 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1077 | Liêm Lạc 21 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1078 | Liêm Lạc 22 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1079 | Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ) | 6,740 | 5,390 | 4,040 | ||||||||||||
1080 | Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ) | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
1081 | Loseby | 85,020 | 68,020 | 51,010 | ||||||||||||
1082 | Lỗ Giáng 1 | 9,110 | 7,290 | 5,470 | ||||||||||||
1083 | Lỗ Giáng 2 | 9,110 | 7,290 | 5,470 | ||||||||||||
1084 | Lỗ Giáng 3 | 9,110 | 7,290 | 5,470 | ||||||||||||
1085 | Lỗ Giáng 4 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1086 | Lỗ Giáng 5 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1087 | Lỗ Giáng 6 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1088 | Lỗ Giáng 7 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1089 | Lỗ Giáng 8 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1090 | Lỗ Giáng 9 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1091 | Lỗ Giáng 10 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1092 | Lỗ Giáng 11 | 8,380 | 6,700 | 5,030 | ||||||||||||
1093 | Lỗ Giáng 12 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1094 | Lỗ Giáng 14 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1095 | Lỗ Giáng 15 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1096 | Lỗ Giáng 16 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1097 | Lỗ Giáng 17 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1098 | Lỗ Giáng 18 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1099 | Lỗ Giáng 19 | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1100 | Lỗ Giáng 20 | 7,870 | 6,300 | 4,720 | ||||||||||||
1101 | Lỗ Giáng 21 | 7,760 | 6,210 | 4,660 | ||||||||||||
1102 | Lỗ Giáng 22 | 7,760 | 6,210 | 4,660 | ||||||||||||
1103 | Lỗ Giáng 23 | 7,760 | 6,210 | 4,660 | ||||||||||||
1104 | Lỗ Giáng 24 | 7,760 | 6,210 | 4,660 | ||||||||||||
1105 | Lộc Ninh | 8,970 | 7,180 | 5,380 | ||||||||||||
1106 | Lộc Phước 1 | 14,480 | 11,160 | 9,640 | 7,910 | 6,470 | 11,580 | 8,930 | 7,710 | 6,330 | 5,180 | 8,690 | 6,700 | 5,780 | 4,750 | 3,880 |
1107 | Lư Giang | 9,300 | 7,440 | 5,580 | ||||||||||||
1108 | Lương Đắc Bằng | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1109 | Lương Định Của | 23,390 | 8,810 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 18,710 | 7,050 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 14,030 | 5,290 | 4,700 | 3,840 | 3,140 |
1110 | Lương Hữu Khánh | 23,000 | 18,400 | 13,800 | ||||||||||||
1111 | Lương Khánh Thiện | 11,900 | 9,520 | 7,140 | ||||||||||||
1112 | Lương Khắc Ninh | 6,740 | 5,390 | 4,040 | ||||||||||||
1113 | Lương Ngọc Quyến | 50,510 | 19,160 | 15,500 | 12,660 | 10,270 | 40,410 | 15,330 | 12,400 | 10,130 | 8,220 | 30,310 | 11,500 | 9,300 | 7,600 | 6,160 |
1114 | Lương Nhữ Hộc | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu | 50,030 | 40,020 | 30,020 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ) | 34,930 | 15,820 | 13,630 | 11,770 | 10,170 | 27,940 | 12,660 | 10,900 | 9,420 | 8,140 | 20,960 | 9,490 | 8,180 | 7,060 | 6,100 | |
1115 | Lương Thế Vinh | 31,470 | 18,620 | 15,710 | 12,430 | 10,130 | 25,180 | 14,900 | 12,570 | 9,940 | 8,100 | 18,880 | 11,170 | 9,430 | 7,460 | 6,080 |
1116 | Lương Thúc Kỳ | 13,510 | 10,810 | 8,110 | ||||||||||||
1117 | Lương Trúc Đàm | 16,640 | 13,310 | 9,980 | ||||||||||||
1118 | Lương Văn Can | 14,710 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 11,770 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 8,830 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
1119 | Lưu Đình Chất | 6,370 | 5,100 | 3,820 | ||||||||||||
1120 | Lưu Hữu Phước | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
1121 | Lưu Nhân Chú | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
1122 | Lưu Quang Thuận | 25,010 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 20,010 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 15,010 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
1123 | Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ) | 4,870 | 3,340 | 2,870 | 2,280 | 1,900 | 3,900 | 2,670 | 2,300 | 1,820 | 1,520 | 2,920 | 2,000 | 1,720 | 1,370 | 1,140 |
1124 | Lưu Quý Kỳ | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5 m | 39,670 | 16,920 | 14,940 | 13,230 | 10,800 | 31,740 | 13,540 | 11,950 | 10,580 | 8,640 | 23,800 | 10,150 | 8,960 | 7,940 | 6,480 | |
- Đoạn 3,5 m | 34,410 | 16,090 | 14,250 | 12,650 | 10,320 | 27,530 | 12,870 | 11,400 | 10,120 | 8,260 | 20,650 | 9,650 | 8,550 | 7,590 | 6,190 | |
1125 | Lưu Trọng Lư | 27,900 | 22,320 | 16,740 | ||||||||||||
1126 | Lưu Văn Lang | 22,830 | 6,290 | 5,390 | 4,410 | 3,600 | 18,260 | 5,030 | 4,310 | 3,530 | 2,880 | 13,700 | 3,770 | 3,230 | 2,650 | 2,160 |
1127 | Lý Chính Thắng | 12,840 | 10,270 | 7,700 | ||||||||||||
1128 | Lý Đạo Thành | 27,350 | 21,880 | 16,410 | ||||||||||||
1129 | Lý Nam Đế | 49,500 | 39,600 | 29,700 | ||||||||||||
1130 | Lý Nhân Tông | |||||||||||||||
- Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu | 36,970 | 29,580 | 22,180 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 33,050 | 26,440 | 19,830 | |||||||||||||
1131 | Lý Nhật Quang | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 23,650 | 18,920 | 14,190 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 18,330 | 14,660 | 11,000 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 13,880 | 11,100 | 8,330 | |||||||||||||
1132 | Lý Tế Xuyên | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
1133 | Lý Tử Tấn | 25,930 | 20,740 | 15,560 | ||||||||||||
1134 | Lý Tự Trọng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 76,590 | 41,330 | 27,870 | 22,710 | 18,580 | 61,270 | 33,060 | 22,300 | 18,170 | 14,860 | 45,950 | 24,800 | 16,720 | 13,630 | 11,150 | |
- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 69,860 | 17,340 | 14,900 | 12,190 | 9,930 | 55,890 | 13,870 | 11,920 | 9,750 | 7,940 | 41,920 | 10,400 | 8,940 | 7,310 | 5,960 | |
1135 | Lý Thái Tổ | 98,800 | 40,670 | 33,580 | 24,830 | 20,200 | 79,040 | 32,540 | 26,860 | 19,860 | 16,160 | 59,280 | 24,400 | 20,150 | 14,900 | 12,120 |
1136 | Lý Thái Tông | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi | 32,800 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 26,240 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 19,680 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 | |
- Đoạn còn lại | 30,480 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 24,380 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 18,290 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 | |
1137 | Lý Thánh Tông | 41,680 | 33,340 | 25,010 | ||||||||||||
1138 | Lý Thường Kiệt | 79,850 | 28,520 | 24,760 | 20,200 | 16,470 | 63,880 | 22,820 | 19,810 | 16,160 | 13,180 | 47,910 | 17,110 | 14,860 | 12,120 | 9,880 |
1139 | Lý Triện | 27,120 | 10,880 | 8,960 | 7,760 | 6,770 | 21,700 | 8,700 | 7,170 | 6,210 | 5,420 | 16,270 | 6,530 | 5,380 | 4,660 | 4,060 |
1140 | Lý Văn Phức | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1141 | Lý Văn Tố | 38,250 | 30,600 | 22,950 | ||||||||||||
1142 | Mạc Cửu | 21,920 | 17,540 | 13,150 | ||||||||||||
1143 | Mạc Đăng Doanh | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1144 | Mạc Đăng Dung | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1145 | Mạc Đĩnh Chi | 53,460 | 29,540 | 25,380 | 20,770 | 16,920 | 42,770 | 23,630 | 20,300 | 16,620 | 13,540 | 32,080 | 17,720 | 15,230 | 12,460 | 10,150 |
1146 | Mạc Thị Bưởi | 30,440 | 24,350 | 18,260 | ||||||||||||
1147 | Mạc Thiên Tích | 21,920 | 17,540 | 13,150 | ||||||||||||
1148 | Mai Am | 37,150 | 15,200 | 13,430 | 11,410 | 9,930 | 29,720 | 12,160 | 10,740 | 9,130 | 7,940 | 22,290 | 9,120 | 8,060 | 6,850 | 5,960 |
1149 | Mai Anh Tuấn | 9,170 | 7,340 | 5,500 | ||||||||||||
1150 | Mai Chí Thọ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan | 17,090 | 13,670 | 10,250 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công | 14,150 | 11,320 | 8,490 | |||||||||||||
1151 | Mai Dị | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá Trinh | 26,440 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 21,150 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 15,860 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 | |
- Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị | 27,750 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 22,200 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 16,650 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 | |
1152 | Mai Đăng Chơn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 13,460 | 4,130 | 3,520 | 2,880 | 2,350 | 10,770 | 3,300 | 2,820 | 2,300 | 1,880 | 8,080 | 2,480 | 2,110 | 1,730 | 1,410 | |
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 11,040 | 3,900 | 3,340 | 2,730 | 2,230 | 8,830 | 3,120 | 2,670 | 2,180 | 1,780 | 6,620 | 2,340 | 2,000 | 1,640 | 1,340 | |
- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam | 8,010 | 3,100 | 2,660 | 2,170 | 1,770 | 6,410 | 2,480 | 2,130 | 1,740 | 1,420 | 4,810 | 1,860 | 1,600 | 1,300 | 1,060 | |
1153 | Mai Hắc Đế | 49,500 | 20,480 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 39,600 | 16,380 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 29,700 | 12,290 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
1154 | Mai Lão Bạng | 27,270 | 14,950 | 13,250 | 11,200 | 9,630 | 21,820 | 11,960 | 10,600 | 8,960 | 7,700 | 16,360 | 8,970 | 7,950 | 6,720 | 5,780 |
1155 | Mai Văn Ngọc | 7,980 | 6,380 | 4,790 | ||||||||||||
1156 | Mai Xuân Thưởng | 34,050 | 13,930 | 12,080 | 10,540 | 7,700 | 27,240 | 11,140 | 9,660 | 8,430 | 6,160 | 20,430 | 8,360 | 7,250 | 6,320 | 4,620 |
1157 | Man Thiện | 42,350 | 33,880 | 25,410 | ||||||||||||
1158 | Mân Quang 1 | 13,480 | 10,780 | 8,090 | ||||||||||||
1159 | Mân Quang 2 | 13,480 | 10,780 | 8,090 | ||||||||||||
1160 | Mân Quang 3 | 13,480 | 10,780 | 8,090 | ||||||||||||
1161 | Mân Quang 4 | 13,480 | 11,160 | 9,640 | 7,910 | 6,470 | 10,780 | 8,930 | 7,710 | 6,330 | 5,180 | 8,090 | 6,700 | 5,780 | 4,750 | 3,880 |
1162 | Mân Quang 5 | 16,480 | 11,160 | 9,640 | 7,910 | 6,470 | 13,180 | 8,930 | 7,710 | 6,330 | 5,180 | 9,890 | 6,700 | 5,780 | 4,750 | 3,880 |
1163 | Mân Quang 6 | 11,620 | 9,300 | 6,970 | ||||||||||||
1164 | Mân Quang 7 | 11,620 | 9,300 | 6,970 | ||||||||||||
1165 | Mân Quang 8 | 18,350 | 11,160 | 9,640 | 8,340 | 7,220 | 14,680 | 8,930 | 7,710 | 6,670 | 5,780 | 11,010 | 6,700 | 5,780 | 5,000 | 4,330 |
1166 | Mân Quang 9 | 17,560 | 14,050 | 10,540 | ||||||||||||
1167 | Mân Quang 10 | 17,560 | 14,050 | 10,540 | ||||||||||||
1168 | Mân Quang 11 | 17,560 | 14,050 | 10,540 | ||||||||||||
1169 | Mân Quang 12 | 14,190 | 11,350 | 8,510 | ||||||||||||
1170 | Mân Quang 14 | 14,190 | 11,160 | 9,640 | 8,340 | 7,220 | 11,350 | 8,930 | 7,710 | 6,670 | 5,780 | 8,510 | 6,700 | 5,780 | 5,000 | 4,330 |
1171 | Mân Quang 15 | 14,190 | 11,350 | 8,510 | ||||||||||||
1172 | Mân Quang 16 | 14,190 | 11,350 | 8,510 | ||||||||||||
1173 | Mân Quang 17 | 14,190 | 11,350 | 8,510 | ||||||||||||
1174 | Mân Quang 18 | 14,190 | 11,350 | 8,510 | ||||||||||||
1175 | Mẹ Hiền | 18,150 | 9,780 | 9,240 | 7,370 | 5,470 | 14,520 | 7,820 | 7,390 | 5,900 | 4,380 | 10,890 | 5,870 | 5,540 | 4,420 | 3,280 |
1176 | Mẹ Nhu | 22,990 | 9,780 | 9,240 | 7,370 | 5,470 | 18,390 | 7,820 | 7,390 | 5,900 | 4,380 | 13,790 | 5,870 | 5,540 | 4,420 | 3,280 |
1177 | Mẹ Suốt | 8,050 | 4,620 | 4,120 | 3,290 | 2,690 | 6,440 | 3,700 | 3,300 | 2,630 | 2,150 | 4,830 | 2,770 | 2,470 | 1,970 | 1,610 |
1178 | Mẹ Thứ | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 14,860 | 11,890 | 8,920 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 9,980 | 7,980 | 5,990 | |||||||||||||
1179 | Mê Linh | |||||||||||||||
Đoạn 10,5m x 2 | 13,560 | 10,850 | 8,140 | |||||||||||||
Đoạn 15m | 11,660 | 9,330 | 7,000 | |||||||||||||
1180 | Minh Mạng | |||||||||||||||
- Đoạn 15mx2 | 40,800 | 32,640 | 24,480 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5mx2 | 23,090 | 18,470 | 13,850 | |||||||||||||
1181 | Morrison | 60,790 | 18,720 | 16,000 | 13,050 | 10,640 | 48,630 | 14,980 | 12,800 | 10,440 | 8,510 | 36,470 | 11,230 | 9,600 | 7,830 | 6,380 |
1182 | Mộc Bài 1 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1183 | Mộc Bài 2 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1184 | Mộc Bài 3 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1185 | Mộc Bài 4 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1186 | Mộc Bài 5 | 16,300 | 13,040 | 9,780 | ||||||||||||
1187 | Mộc Bài 6 | 14,500 | 11,600 | 8,700 | ||||||||||||
1188 | Mộc Bài 7 | 10,120 | 8,100 | 6,070 | ||||||||||||
1189 | Mộc Bài 8 | 10,120 | 8,100 | 6,070 | ||||||||||||
1190 | Mộc Bài 9 | 10,120 | 8,100 | 6,070 | ||||||||||||
1191 | Mộc Sơn 1 | 14,430 | 11,540 | 8,660 | ||||||||||||
1192 | Mộc Sơn 2 | 14,430 | 11,540 | 8,660 | ||||||||||||
1193 | Mộc Sơn 3 | 16,040 | 12,830 | 9,620 | ||||||||||||
1194 | Mộc Sơn 4 | 21,320 | 17,060 | 12,790 | ||||||||||||
1195 | Mộc Sơn 5 | 14,430 | 5,280 | 4,540 | 3,710 | 3,030 | 11,540 | 4,220 | 3,630 | 2,970 | 2,420 | 8,660 | 3,170 | 2,720 | 2,230 | 1,820 |
1196 | Mộc Sơn 6 | 12,670 | 10,140 | 7,600 | ||||||||||||
1197 | Mỹ An 1 | 23,380 | 18,700 | 14,030 | ||||||||||||
1198 | Mỹ An 2 | 23,520 | 18,820 | 14,110 | ||||||||||||
1199 | Mỹ An 3 | 23,570 | 18,860 | 14,140 | ||||||||||||
1200 | Mỹ An 4 | 23,420 | 18,740 | 14,050 | ||||||||||||
1201 | Mỹ An 5 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1202 | Mỹ An 6 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1203 | Mỹ An 7 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1204 | Mỹ An 8 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1205 | Mỹ An 9 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1206 | Mỹ An 10 | 23,690 | 18,950 | 14,210 | ||||||||||||
1207 | Mỹ An 11 | 21,910 | 17,530 | 13,150 | ||||||||||||
1208 | Mỹ An 12 | 21,910 | 17,530 | 13,150 | ||||||||||||
1209 | Mỹ An 14 | 21,910 | 17,530 | 13,150 | ||||||||||||
1210 | Mỹ An 15 | 21,910 | 17,530 | 13,150 | ||||||||||||
1211 | Mỹ An 16 | 21,910 | 17,530 | 13,150 | ||||||||||||
1212 | Mỹ An 17 | 26,780 | 21,420 | 16,070 | ||||||||||||
1213 | Mỹ An 18 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1214 | Mỹ An 19 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1215 | Mỹ An 20 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1216 | Mỹ An 21 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1217 | Mỹ An 22 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1218 | Mỹ An 23 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1219 | Mỹ An 24 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1220 | Mỹ An 25 | 19,710 | 15,770 | 11,830 | ||||||||||||
1221 | Mỹ An 26 | 18,000 | 14,400 | 10,800 | ||||||||||||
1222 | Mỹ Đa Đông 1 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 29,510 | 23,610 | 17,710 | |||||||||||||
- Đoạn 4,0m | 21,630 | 17,300 | 12,980 | |||||||||||||
1223 | Mỹ Đa Đông 2 | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
1224 | Mỹ Đa Đông 3 | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
1225 | Mỹ Đa Đông 4 | 21,630 | 17,300 | 12,980 | ||||||||||||
1226 | Mỹ Đa Đông 5 | 21,630 | 17,300 | 12,980 | ||||||||||||
1227 | Mỹ Đa Đông 6 | 21,630 | 17,300 | 12,980 | ||||||||||||
1228 | Mỹ Đa Đông 7 | 21,630 | 17,300 | 12,980 | ||||||||||||
1229 | Mỹ Đa Đông 8 | |||||||||||||||
- Đoạn 4m | 21,630 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 17,300 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 12,980 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 | |
- Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên | 20,600 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 16,480 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 12,360 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 | |
1230 | Mỹ Đa Đông 9 | 24,710 | 19,770 | 14,830 | ||||||||||||
1231 | Mỹ Đa Đông 10 | 29,510 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 23,610 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 17,710 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
1232 | Mỹ Đa Đông 11 | 24,710 | 19,770 | 14,830 | ||||||||||||
1233 | Mỹ Đa Đông 12 | 29,510 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 23,610 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 17,710 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
1234 | Mỹ Đa Tây 1 | 20,950 | 16,760 | 12,570 | ||||||||||||
1235 | Mỹ Đa Tây 2 | 20,950 | 16,760 | 12,570 | ||||||||||||
1236 | Mỹ Đa Tây 3 | 20,950 | 16,760 | 12,570 | ||||||||||||
1237 | Mỹ Đa Tây 4 | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1238 | Mỹ Đa Tây 5 | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1239 | Mỹ Đa Tây 6 | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1240 | Mỹ Đa Tây 7 | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1241 | Mỹ Đa Tây 8 | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1242 | Mỹ Đa Tây 9 | 18,530 | 14,820 | 11,120 | ||||||||||||
1243 | Mỹ Khê 1 | 44,440 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 35,550 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 26,660 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1244 | Mỹ Khê 2 | 44,440 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 35,550 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 26,660 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1245 | Mỹ Khê 3 | 44,440 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 35,550 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 26,660 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1246 | Mỹ Khê 4 | 44,440 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 35,550 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 26,660 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1247 | Mỹ Khê 5 | 44,440 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 35,550 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 26,660 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1248 | Mỹ Khê 6 | 48,800 | 18,470 | 16,020 | 12,320 | 10,580 | 39,040 | 14,780 | 12,820 | 9,860 | 8,460 | 29,280 | 11,080 | 9,610 | 7,390 | 6,350 |
1249 | Nại Hiên Đông 1 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1250 | Nại Hiên Đông 2 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1251 | Nại Hiên Đông 3 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1252 | Nại Hiên Đông 4 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1253 | Nại Hiên Đông 5 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1254 | Nại Hiên Đông 6 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1255 | Nại Hiên Đông 7 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1256 | Nại Hiên Đông 8 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1257 | Nại Hiên Đông 9 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1258 | Nại Hiên Đông 10 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1259 | Nại Hiên Đông 11 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1260 | Nại Hiên Đông 12 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1261 | Nại Hiên Đông 14 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1262 | Nại Hiên Đông 15 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1263 | Nại Hiên Đông 16 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1264 | Nại Hiên Đông 17 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1265 | Nại Hiên Đông 18 | 12,300 | 9,840 | 7,380 | ||||||||||||
1266 | Nại Hưng 1 | 21,240 | 16,990 | 12,740 | ||||||||||||
1267 | Nại Hưng 2 | 15,420 | 12,340 | 9,250 | ||||||||||||
1268 | Nại Nam | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
1269 | Nại Nam 2 | 47,544 | 38,040 | 28,530 | ||||||||||||
1270 | Nại Nam 3 | 47,940 | 38,350 | 28,760 | ||||||||||||
1271 | Nại Nam 4 | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5 m | 47,940 | 38,350 | 28,760 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5 m | 39,620 | 31,700 | 23,770 | |||||||||||||
1272 | Nại Nam 5 | 39,620 | 31,700 | 23,770 | ||||||||||||
1273 | Nại Nam 6 | 39,620 | 31,700 | 23,770 | ||||||||||||
1274 | Nại Nam 7 | 39,620 | 31,700 | 23,770 | ||||||||||||
1275 | Nại Nam 8 | 39,620 | 31,700 | 23,770 | ||||||||||||
1276 | Nại Nghĩa 1 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1277 | Nại Nghĩa 2 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1278 | Nại Nghĩa 3 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1279 | Nại Nghĩa 4 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1280 | Nại Nghĩa 5 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1281 | Nại Nghĩa 6 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1282 | Nại Nghĩa 7 | 11,490 | 9,190 | 6,890 | ||||||||||||
1283 | Nại Tú 1 | 18,100 | 14,480 | 10,860 | ||||||||||||
1284 | Nại Tú 2 | 29,660 | 23,730 | 17,800 | ||||||||||||
1285 | Nại Tú 3 | 22,110 | 17,690 | 13,270 | ||||||||||||
1286 | Nại Tú 4 | 25,500 | 20,400 | 15,300 | ||||||||||||
1287 | Nại Thịnh 1 | 16,660 | 13,330 | 10,000 | ||||||||||||
1288 | Nại Thịnh 2 | 16,660 | 13,330 | 10,000 | ||||||||||||
1289 | Nại Thịnh 3 | 15,800 | 12,640 | 9,480 | ||||||||||||
1290 | Nại Thịnh 4 | 15,800 | 12,640 | 9,480 | ||||||||||||
1291 | Nại Thịnh 5 | 16,970 | 13,580 | 10,180 | ||||||||||||
1292 | Nại Thịnh 6 | 16,970 | 13,580 | 10,180 | ||||||||||||
1293 | Nại Thịnh 7 | 16,970 | 13,580 | 10,180 | ||||||||||||
1294 | Nại Thịnh 8 | 16,970 | 13,580 | 10,180 | ||||||||||||
1295 | Nại Thịnh 9 | 17,860 | 14,290 | 10,720 | ||||||||||||
1296 | Nại Thịnh 10 | 16,970 | 13,580 | 10,180 | ||||||||||||
1297 | Nại Thịnh 11 | 16,510 | 13,210 | 9,910 | ||||||||||||
1298 | Nam Cao | 17,070 | 7,770 | 6,940 | 5,920 | 4,850 | 13,660 | 6,220 | 5,550 | 4,740 | 3,880 | 10,240 | 4,660 | 4,160 | 3,550 | 2,910 |
1299 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước | 12,610 | 3,750 | 3,220 | 2,640 | 2,150 | 10,090 | 3,000 | 2,580 | 2,110 | 1,720 | 7,570 | 2,250 | 1,930 | 1,580 | 1,290 | |
1300 | Nam Sơn 1 | 29,440 | 17,890 | 15,320 | 13,230 | 10,800 | 23,550 | 14,310 | 12,260 | 10,580 | 8,640 | 17,660 | 10,730 | 9,190 | 7,940 | 6,480 |
1301 | Nam Sơn 2 | 29,060 | 23,250 | 17,440 | ||||||||||||
1302 | Nam Sơn 3 | 28,930 | 23,140 | 17,360 | ||||||||||||
1303 | Nam Sơn 4 | 29,060 | 23,250 | 17,440 | ||||||||||||
1304 | Nam Sơn 5 | 25,310 | 20,250 | 15,190 | ||||||||||||
1305 | Nam Thành | 9,620 | 3,980 | 3,410 | 2,790 | 2,290 | 7,700 | 3,180 | 2,730 | 2,230 | 1,830 | 5,770 | 2,390 | 2,050 | 1,670 | 1,370 |
1306 | Nam Thọ 1 | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1307 | Nam Thọ 2 | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1308 | Nam Thọ 3 | 15,640 | 11,160 | 9,640 | 7,910 | 6,470 | 12,510 | 8,930 | 7,710 | 6,330 | 5,180 | 9,380 | 6,700 | 5,780 | 4,750 | 3,880 |
1309 | Nam Thọ 4 | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1310 | Nam Thọ 5 | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1311 | Nam Thọ 6 | 15,640 | 12,510 | 9,380 | ||||||||||||
1312 | Nam Thọ 7 | 15,640 | 11,160 | 9,640 | 7,910 | 6,470 | 12,510 | 8,930 | 7,710 | 6,330 | 5,180 | 9,380 | 6,700 | 5,780 | 4,750 | 3,880 |
1313 | Nam Trân | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Tường Phổ | 24,940 | 19,950 | 14,960 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan | 22,440 | 17,950 | 13,460 | |||||||||||||
1314 | Ninh Tốn | 24,270 | 19,420 | 14,560 | ||||||||||||
1315 | Non Nước | 20,670 | 7,590 | 6,500 | 5,320 | 4,340 | 16,540 | 6,070 | 5,200 | 4,260 | 3,470 | 12,400 | 4,550 | 3,900 | 3,190 | 2,600 |
1316 | Nơ Trang Long | 30,920 | 24,740 | 18,550 | ||||||||||||
1317 | Núi Thành | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 76,370 | 32,850 | 28,260 | 23,080 | 19,100 | 61,100 | 26,280 | 22,610 | 18,460 | 15,280 | 45,820 | 19,710 | 16,960 | 13,850 | 11,460 | |
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu | 55,290 | 22,020 | 18,960 | 17,730 | 14,790 | 44,230 | 17,620 | 15,170 | 14,180 | 11,830 | 33,170 | 13,210 | 11,380 | 10,640 | 8,870 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 48,170 | 16,920 | 15,420 | 14,550 | 11,900 | 38,540 | 13,540 | 12,340 | 11,640 | 9,520 | 28,900 | 10,150 | 9,250 | 8,730 | 7,140 | |
1318 | Nước Mặn 1 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1319 | Nước Mặn 2 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1320 | Nước Mặn 3 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1321 | Nước Mặn 4 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1322 | Nước Mặn 5 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1323 | Nước Mặn 6 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1324 | Nước Mặn 7 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1325 | Nước Mặn 8 | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1326 | Nghiêm Xuân Yêm | 25,400 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 20,320 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 15,240 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 |
1327 | Ngọc Hân | 29,320 | 23,460 | 17,590 | ||||||||||||
1328 | Ngọc Hồi | 17,430 | 13,940 | 10,460 | ||||||||||||
1329 | Ngô Cao Lãng | 30,330 | 24,260 | 18,200 | ||||||||||||
1330 | Ngô Chân Lưu | 11,780 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 9,420 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 7,070 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 |
1331 | Ngô Chi Lan | 25,910 | 14,950 | 13,250 | 11,200 | 9,630 | 20,730 | 11,960 | 10,600 | 8,960 | 7,700 | 15,550 | 8,970 | 7,950 | 6,720 | 5,780 |
1332 | Ngô Đức Kế | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1333 | Ngô Gia Khảm | 25,090 | 9,880 | 8,230 | 6,950 | 4,870 | 20,070 | 7,900 | 6,580 | 5,560 | 3,900 | 15,050 | 5,930 | 4,940 | 4,170 | 2,920 |
1334 | Ngô Gia Tự | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương | 84,810 | 36,130 | 31,060 | 25,490 | 22,630 | 67,850 | 28,900 | 24,850 | 20,390 | 18,100 | 50,890 | 21,680 | 18,640 | 15,290 | 13,580 | |
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng | 76,720 | 36,130 | 31,060 | 25,490 | 22,630 | 61,380 | 28,900 | 24,850 | 20,390 | 18,100 | 46,030 | 21,680 | 18,640 | 15,290 | 13,580 | |
1335 | Ngô Huy Diễn | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
1336 | Ngô Mây | 8,920 | 7,140 | 5,350 | ||||||||||||
1337 | Ngô Nhân Tịnh | 11,170 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,940 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,700 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
1338 | Ngô Quang Huy | 47,230 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 37,780 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 28,340 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 |
1339 | Ngô Quyền | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng | 49,640 | 23,600 | 17,880 | 13,890 | 11,920 | 39,710 | 18,880 | 14,300 | 11,110 | 9,540 | 29,780 | 14,160 | 10,730 | 8,330 | 7,150 | |
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực | 42,430 | 17,750 | 15,140 | 11,740 | 10,120 | 33,940 | 14,200 | 12,110 | 9,390 | 8,100 | 25,460 | 10,650 | 9,080 | 7,040 | 6,070 | |
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định | 38,250 | 15,680 | 13,460 | 11,240 | 9,960 | 30,600 | 12,540 | 10,770 | 8,990 | 7,970 | 22,950 | 9,410 | 8,080 | 6,740 | 5,980 | |
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu | 36,340 | 12,570 | 10,690 | 8,770 | 7,190 | 29,070 | 10,060 | 8,550 | 7,020 | 5,750 | 21,800 | 7,540 | 6,410 | 5,260 | 4,310 | |
1340 | Ngô Sĩ Liên | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên | 18,250 | 8,070 | 6,690 | 5,520 | 4,520 | 14,600 | 6,460 | 5,350 | 4,420 | 3,620 | 10,950 | 4,840 | 4,010 | 3,310 | 2,710 | |
- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt) | 8,470 | 5,620 | 4,830 | 3,740 | 3,030 | 6,780 | 4,500 | 3,860 | 2,990 | 2,420 | 5,080 | 3,370 | 2,900 | 2,240 | 1,820 | |
1341 | Ngô Tất Tố | 41,440 | 33,150 | 24,860 | ||||||||||||
1342 | Ngô Thế Lân | 12,780 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 10,220 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 7,670 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
1343 | Ngô Thế Vinh | 30,240 | 24,190 | 18,140 | ||||||||||||
1344 | Ngô Thì Hiệu | 19,940 | 15,950 | 11,960 | ||||||||||||
1345 | Ngô Thì Hương | 15,820 | 12,660 | 9,490 | ||||||||||||
1346 | Ngô Thị Liễu | 26,140 | 20,910 | 15,680 | ||||||||||||
1347 | Ngô Thì Sĩ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo | 68,490 | 54,790 | 41,090 | |||||||||||||
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến đường quy hoạch 15m | 53,870 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 43,100 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 32,320 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 | |
- Đoạn từ đường quy hoạch 15m đến đường Châu Thị Vĩnh Tế | 51,520 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 41,220 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 30,910 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 | |
1348 | Ngô Thì Trí | 13,740 | 10,990 | 8,240 | ||||||||||||
1349 | Ngô Thì Nhậm | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 27,780 | 8,070 | 6,690 | 5,520 | 4,520 | 22,220 | 6,460 | 5,350 | 4,420 | 3,620 | 16,670 | 4,840 | 4,010 | 3,310 | 2,710 | |
- Đoạn còn lại | 19,070 | 7,310 | 6,080 | 5,020 | 4,100 | 15,260 | 5,850 | 4,860 | 4,020 | 3,280 | 11,440 | 4,390 | 3,650 | 3,010 | 2,460 | |
1350 | Ngô Tử Hạ | 7,590 | 6,070 | 4,550 | ||||||||||||
1351 | Ngô Trí Hòa | 14,040 | 11,230 | 8,420 | ||||||||||||
1352 | Ngô Văn Sở | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn | 37,880 | 30,300 | 22,730 | |||||||||||||
- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ | 25,540 | 20,430 | 15,320 | |||||||||||||
1353 | Ngô Viết Hữu | 8,470 | 3,560 | 3,070 | 2,520 | 2,060 | 6,780 | 2,850 | 2,460 | 2,020 | 1,650 | 5,080 | 2,140 | 1,840 | 1,510 | 1,240 |
1354 | Ngô Xuân Thu | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91) | 7,840 | 3,480 | 2,990 | 2,440 | 1,980 | 6,270 | 2,780 | 2,390 | 1,950 | 1,580 | 4,700 | 2,090 | 1,790 | 1,460 | 1,190 | |
- Đoạn còn lại | 5,390 | 3,480 | 2,990 | 2,440 | 1,980 | 4,310 | 2,780 | 2,390 | 1,950 | 1,580 | 3,230 | 2,090 | 1,790 | 1,460 | 1,190 | |
1355 | Ngũ Hành Sơn | 46,540 | 17,820 | 15,160 | 12,400 | 10,130 | 37,230 | 14,260 | 12,130 | 9,920 | 8,100 | 27,920 | 10,690 | 9,100 | 7,440 | 6,080 |
1356 | Nguyễn An Ninh | 15,670 | 7,460 | 6,430 | 5,240 | 4,250 | 12,540 | 5,970 | 5,140 | 4,190 | 3,400 | 9,400 | 4,480 | 3,860 | 3,140 | 2,550 |
1357 | Nguyễn Ân | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1358 | Nguyễn Bá Học | 47,900 | 38,320 | 28,740 | ||||||||||||
1359 | Nguyễn Bá Lân | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 31,490 | 25,190 | 18,890 | |||||||||||||
- Đoạn 4,0m | 21,630 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 17,300 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 12,980 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 | |
1360 | Nguyễn Bá Ngọc | 11,860 | 9,490 | 7,120 | ||||||||||||
1361 | Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung) | 10,150 | 5,160 | 4,460 | 3,680 | 3,010 | 8,120 | 4,130 | 3,570 | 2,940 | 2,410 | 6,090 | 3,100 | 2,680 | 2,210 | 1,810 |
1362 | Nguyễn Biểu | 29,680 | 23,740 | 17,810 | ||||||||||||
1363 | Nguyễn Bình | 26,720 | 21,380 | 16,030 | ||||||||||||
1364 | Nguyễn Bính | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1365 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 30,960 | 24,770 | 18,580 | ||||||||||||
1366 | Nguyễn Cảnh Chân | 25,520 | 20,420 | 15,310 | ||||||||||||
1367 | Nguyễn Cảnh Dị | 16,370 | 13,100 | 9,820 | ||||||||||||
1368 | Nguyễn Cao | 19,110 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,290 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,470 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1369 | Nguyễn Cao Luyện | 42,280 | 33,820 | 25,370 | ||||||||||||
1370 | Nguyễn Công Hãng | 27,120 | 21,700 | 16,270 | ||||||||||||
1371 | Nguyễn Công Hoan | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ | 13,510 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 10,810 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 8,110 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
- Đoạn còn lại | 11,170 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 8,940 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 6,700 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 | |
1372 | Nguyễn Công Sáu | 37,080 | 29,660 | 22,250 | ||||||||||||
1373 | Nguyễn Công Triều | 12,260 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,810 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 7,360 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 |
1374 | Nguyễn Công Trứ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền | 42,740 | 19,250 | 15,630 | 10,770 | 9,120 | 34,190 | 15,400 | 12,500 | 8,620 | 7,300 | 25,640 | 11,550 | 9,380 | 6,460 | 5,470 | |
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh | 51,110 | 20,930 | 17,050 | 13,950 | 11,370 | 40,890 | 16,740 | 13,640 | 11,160 | 9,100 | 30,670 | 12,560 | 10,230 | 8,370 | 6,820 | |
1375 | Nguyễn Cơ Thạch | 24,060 | 19,250 | 14,440 | ||||||||||||
1376 | Nguyễn Cư Trinh | 29,660 | 23,730 | 17,800 | ||||||||||||
1377 | Nguyễn Cửu Vân | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
1378 | Nguyễn Chánh | 17,650 | 7,520 | 6,460 | 5,290 | 4,310 | 14,120 | 6,020 | 5,170 | 4,230 | 3,450 | 10,590 | 4,510 | 3,880 | 3,170 | 2,590 |
1379 | Nguyễn Chế Nghĩa | 14,480 | 11,580 | 8,690 | ||||||||||||
1380 | Nguyễn Chí Diễu | 31,750 | 25,400 | 19,050 | ||||||||||||
1381 | Nguyễn Chí Thanh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toản | 87,910 | 43,040 | 37,790 | 26,340 | 22,630 | 70,330 | 34,430 | 30,230 | 21,070 | 18,100 | 52,750 | 25,820 | 22,670 | 15,800 | 13,580 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Lý Tự Trọng | 98,650 | 43,040 | 37,790 | 26,340 | 22,630 | 78,920 | 34,430 | 30,230 | 21,070 | 18,100 | 59,190 | 25,820 | 22,670 | 15,800 | 13,580 | |
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt | 80,440 | 37,170 | 34,410 | 22,060 | 18,960 | 64,350 | 29,740 | 27,530 | 17,650 | 15,170 | 48,260 | 22,300 | 20,650 | 13,240 | 11,380 | |
1382 | Nguyễn Chích | 15,300 | 7,700 | 6,600 | 5,400 | 4,410 | 12,240 | 6,160 | 5,280 | 4,320 | 3,530 | 9,180 | 4,620 | 3,960 | 3,240 | 2,650 |
1383 | Nguyễn Chu Sỹ | 6,510 | 5,210 | 3,910 | ||||||||||||
1384 | Nguyễn Du | 75,070 | 28,520 | 26,060 | 23,170 | 18,960 | 60,060 | 22,820 | 20,850 | 18,540 | 15,170 | 45,040 | 17,110 | 15,640 | 13,900 | 11,380 |
1385 | Nguyễn Dục | 9,020 | 7,220 | 5,410 | ||||||||||||
1386 | Nguyễn Duy | 17,830 | 14,260 | 10,700 | ||||||||||||
1387 | Nguyễn Duy Cung | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
1388 | Nguyễn Duy Hiệu | 46,010 | 17,750 | 15,140 | 11,740 | 10,120 | 36,810 | 14,200 | 12,110 | 9,390 | 8,100 | 27,610 | 10,650 | 9,080 | 7,040 | 6,070 |
1389 | Nguyễn Duy Trinh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn | 23,930 | 7,590 | 6,500 | 5,320 | 4,340 | 19,140 | 6,070 | 5,200 | 4,260 | 3,470 | 14,360 | 4,550 | 3,900 | 3,190 | 2,600 | |
- Đoạn còn lại | 18,580 | 7,340 | 6,300 | 5,160 | 4,200 | 14,860 | 5,870 | 5,040 | 4,130 | 3,360 | 11,150 | 4,400 | 3,780 | 3,100 | 2,520 | |
1390 | Nguyễn Dữ | 19,750 | 9,890 | 8,520 | 6,580 | 5,360 | 15,800 | 7,910 | 6,820 | 5,260 | 4,290 | 11,850 | 5,930 | 5,110 | 3,950 | 3,220 |
1391 | Nguyễn Đăng | 18,600 | 9,200 | 7,480 | 6,110 | 4,750 | 14,880 | 7,360 | 5,980 | 4,890 | 3,800 | 11,160 | 5,520 | 4,490 | 3,670 | 2,850 |
1392 | Nguyễn Đăng Đạo | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 29,820 | 23,860 | 17,890 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 27,540 | 22,030 | 16,520 | |||||||||||||
1393 | Nguyễn Đăng Giai | 30,330 | 24,260 | 18,200 | ||||||||||||
1394 | Nguyễn Đăng Tuyển | 22,110 | 17,690 | 13,270 | ||||||||||||
1395 | Nguyễn Địa Lô | 14,040 | 11,230 | 8,420 | ||||||||||||
1396 | Nguyễn Đình | 30,040 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 24,030 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 18,020 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
1397 | Nguyễn Đình Chiểu | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7 | 16,870 | 11,200 | 9,620 | 7,870 | 6,410 | 13,500 | 8,960 | 7,700 | 6,300 | 5,130 | 10,120 | 6,720 | 5,770 | 4,720 | 3,850 | |
- Đoạn còn lại | 12,240 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 9,790 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 7,340 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 | |
1398 | Nguyễn Đình Hiến | 8,750 | 7,000 | 5,250 | ||||||||||||
1399 | Nguyễn Đình Hoàn | 19,940 | 15,950 | 11,960 | ||||||||||||
1400 | Nguyễn Đình Thi | |||||||||||||||
- Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan | 18,000 | 14,400 | 10,800 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Quách Thị Trang | 14,900 | 11,920 | 8,940 | |||||||||||||
1401 | Nguyễn Đình Tứ | |||||||||||||||
Đoạn từ Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng | ||||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 14,140 | 7,610 | 6,940 | 5,670 | 4,640 | 11,310 | 6,090 | 5,550 | 4,540 | 3,710 | 8,480 | 4,570 | 4,160 | 3,400 | 2,780 | |
- Đoạn 7,5m | 12,800 | 7,610 | 6,940 | 5,670 | 4,640 | 10,240 | 6,090 | 5,550 | 4,540 | 3,710 | 7,680 | 4,570 | 4,160 | 3,400 | 2,780 | |
Đoạn còn lại | 12,210 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 9,770 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 7,330 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 | |
1402 | Nguyễn Đình Tựu | 28,320 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 22,660 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 16,990 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
1403 | Nguyễn Đình Trân | 23,870 | 19,100 | 14,320 | ||||||||||||
1404 | Nguyễn Đình Trọng | |||||||||||||||
- Đoạn Âu Cơ đến Ngô Văn Sở | 28,210 | 22,570 | 16,930 | |||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao | 24,010 | 19,210 | 14,410 | |||||||||||||
1405 | Nguyễn Đóa | 8,600 | 6,880 | 5,160 | ||||||||||||
1406 | Nguyễn Đỗ Cung | |||||||||||||||
Đoạn 7,5m | 14,310 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 11,450 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 8,590 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 | |
Đoạn 5,5m | 11,130 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 8,900 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 6,680 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 | |
1407 | Nguyễn Đỗ Mục | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 18,980 | 15,180 | 11,390 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 15,890 | 12,710 | 9,530 | |||||||||||||
1408 | Nguyễn Đôn Tiết | 46,950 | 19,160 | 15,500 | 12,660 | 10,270 | 37,560 | 15,330 | 12,400 | 10,130 | 8,220 | 28,170 | 11,500 | 9,300 | 7,600 | 6,160 |
1409 | Nguyễn Đổng Chi | 26,480 | 21,180 | 15,890 | ||||||||||||
1410 | Nguyễn Đức An | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 45,080 | 12,150 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 36,060 | 9,720 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 27,050 | 7,290 | 6,250 | 5,120 | 4,200 | |
- Đoạn 7,5m | 45,080 | 12,150 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 36,060 | 9,720 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 27,050 | 7,290 | 6,250 | 5,120 | 4,200 | |
- Đoạn 5,5m | 30,340 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 24,270 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 18,200 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 | |
1411 | Nguyễn Đức Cảnh | 26,300 | 21,040 | 15,780 | ||||||||||||
1412 | Nguyễn Đức Thiệu | 10,830 | 8,660 | 6,500 | ||||||||||||
1413 | Nguyễn Đức Thuận | 37,090 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 29,670 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 22,250 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 |
1414 | Nguyễn Đức Trung | |||||||||||||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm | 54,560 | 11,950 | 9,650 | 8,250 | 6,280 | 43,650 | 9,560 | 7,720 | 6,600 | 5,020 | 32,740 | 7,170 | 5,790 | 4,950 | 3,770 | |
- Đoạn còn lại | 42,410 | 10,730 | 8,650 | 7,440 | 5,180 | 33,930 | 8,580 | 6,920 | 5,950 | 4,140 | 25,450 | 6,440 | 5,190 | 4,460 | 3,110 | |
1415 | Nguyễn Gia Thiều | 30,020 | 24,020 | 18,010 | ||||||||||||
1416 | Nguyễn Gia Trí | 16,850 | 10,980 | 9,470 | 7,890 | 6,810 | 13,480 | 8,780 | 7,580 | 6,310 | 5,450 | 10,110 | 6,590 | 5,680 | 4,730 | 4,090 |
1417 | Nguyễn Giản Thanh | 18,500 | 14,800 | 11,100 | ||||||||||||
1418 | Nguyễn Hàng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Lê Kim Lăng | 11,890 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 9,510 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,130 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 | |
- Đoạn còn lại | 9,820 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 7,860 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 5,890 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 | |
1419 | Nguyễn Hàng Chi | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương | 8,730 | 6,980 | 5,240 | |||||||||||||
- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh | 7,930 | 6,340 | 4,760 | |||||||||||||
1420 | Nguyễn Hanh | 40,180 | 32,140 | 24,110 | ||||||||||||
1421 | Nguyễn Hành | 18,250 | 14,600 | 10,950 | ||||||||||||
1422 | Nguyễn Hiền | 14,040 | 11,230 | 8,420 | ||||||||||||
1423 | Nguyễn Hiến Lê | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
1424 | Nguyễn Hoàng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh | 70,610 | 32,560 | 27,660 | 23,700 | 20,410 | 56,490 | 26,050 | 22,130 | 18,960 | 16,330 | 42,370 | 19,540 | 16,600 | 14,220 | 12,250 | |
- Đoạn còn lại | 63,870 | 30,640 | 26,180 | 22,520 | 19,450 | 51,100 | 24,510 | 20,940 | 18,020 | 15,560 | 38,320 | 18,380 | 15,710 | 13,510 | 11,670 | |
1425 | Nguyên Hồng | 29,680 | 23,740 | 17,810 | ||||||||||||
1426 | Nguyễn Huy Chương | 59,490 | 47,590 | 35,690 | ||||||||||||
1427 | Nguyễn Huy Lượng | 19,110 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,290 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,470 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1428 | Nguyễn Huy Oánh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng | 8,540 | 6,830 | 5,120 | |||||||||||||
1429 | Nguyễn Huy Tự | 12,280 | 9,820 | 7,370 | ||||||||||||
1430 | Nguyễn Huy Tưởng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 15,350 | 8,120 | 6,990 | 5,720 | 4,680 | 12,280 | 6,500 | 5,590 | 4,580 | 3,740 | 9,210 | 4,870 | 4,190 | 3,430 | 2,810 | |
- Đoạn còn lại | 9,900 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,920 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,940 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 | |
1431 | Nguyễn Hữu An | 18,170 | 14,540 | 10,900 | ||||||||||||
1432 | Nguyễn Hữu Cảnh | 29,700 | 23,760 | 17,820 | ||||||||||||
1433 | Nguyễn Hữu Cầu | 16,270 | 13,020 | 9,760 | ||||||||||||
1434 | Nguyễn Hữu Dật | 40,220 | 22,770 | 32,180 | 18,220 | 24,130 | 13,660 | |||||||||
1435 | Nguyễn Hữu Hào | 14,460 | 11,570 | 8,680 | ||||||||||||
1436 | Nguyễn Hữu Tiến | 15,960 | 12,770 | 9,580 | ||||||||||||
1437 | Nguyễn Hữu Thận | 10,590 | 8,470 | 6,350 | ||||||||||||
1438 | Nguyễn Hữu Thọ | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu | 52,760 | 24,110 | 20,430 | 16,630 | 14,540 | 42,210 | 19,290 | 16,340 | 13,300 | 11,630 | 31,660 | 14,470 | 12,260 | 9,980 | 8,720 | |
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8 | 45,640 | 36,510 | 27,380 | |||||||||||||
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long | 24,940 | 11,040 | 9,420 | 7,280 | 5,940 | 19,950 | 8,830 | 7,540 | 5,820 | 4,750 | 14,960 | 6,620 | 5,650 | 4,370 | 3,560 | |
1439 | Nguyễn Hữu Thông | 38,490 | 30,790 | 23,090 | ||||||||||||
1440 | Nguyễn Kiều | 11,510 | 9,210 | 6,910 | ||||||||||||
1441 | Nguyễn Kim | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng | 9,240 | 7,390 | 5,540 | |||||||||||||
1442 | Nguyễn Khang | 17,230 | 13,780 | 10,340 | ||||||||||||
1443 | Nguyễn Khánh Toàn | 36,870 | 29,500 | 22,120 | ||||||||||||
1444 | Nguyễn Khắc Cần | 16,480 | 13,180 | 9,890 | ||||||||||||
1445 | Nguyễn Khắc Nhu | 11,210 | 6,620 | 5,860 | 4,800 | 3,910 | 8,970 | 5,300 | 4,690 | 3,840 | 3,130 | 6,730 | 3,970 | 3,520 | 2,880 | 2,350 |
1446 | Nguyễn Khắc Viện | 34,220 | 6,290 | 5,390 | 4,410 | 3,600 | 27,380 | 5,030 | 4,310 | 3,530 | 2,880 | 20,530 | 3,770 | 3,230 | 2,650 | 2,160 |
1447 | Nguyễn Khoa Chiêm | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,770 | 9,420 | 7,060 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,370 | 8,300 | 6,220 | |||||||||||||
1448 | Nguyễn Khoái | 41,470 | 33,180 | 24,880 | ||||||||||||
1449 | Nguyễn Khuyến | 12,430 | 6,620 | 5,860 | 4,800 | 3,910 | 9,940 | 5,300 | 4,690 | 3,840 | 3,130 | 7,460 | 3,970 | 3,520 | 2,880 | 2,350 |
1450 | Nguyễn Lai | 14,160 | 11,330 | 8,500 | ||||||||||||
1451 | Nguyễn Lâm | 22,820 | 18,260 | 13,690 | ||||||||||||
1452 | Nguyễn Lộ Trạch | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
1453 | Nguyễn Lữ | 20,000 | 16,000 | 12,000 | ||||||||||||
1454 | Nguyễn Lương Bằng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng) | 32,420 | 8,510 | 7,280 | 5,790 | 4,730 | 25,940 | 6,810 | 5,820 | 4,630 | 3,780 | 19,450 | 5,110 | 4,370 | 3,470 | 2,840 | |
- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định | 26,890 | 7,730 | 6,940 | 5,610 | 4,590 | 21,510 | 6,180 | 5,550 | 4,490 | 3,670 | 16,130 | 4,640 | 4,160 | 3,370 | 2,750 | |
- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành | 15,240 | 5,730 | 4,910 | 4,070 | 3,330 | 12,190 | 4,580 | 3,930 | 3,260 | 2,660 | 9,140 | 3,440 | 2,950 | 2,440 | 2,000 | |
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô | 13,260 | 5,160 | 4,460 | 3,680 | 3,010 | 10,610 | 4,130 | 3,570 | 2,940 | 2,410 | 7,960 | 3,100 | 2,680 | 2,210 | 1,810 | |
1455 | Nguyễn Lý | 8,490 | 6,790 | 5,090 | ||||||||||||
1456 | Nguyễn Mậu Kiến | 9,540 | 7,630 | 5,720 | ||||||||||||
1457 | Nguyễn Mậu Tài | 16,100 | 12,880 | 9,660 | ||||||||||||
1458 | Nguyễn Minh Chấn | 7,500 | 4,610 | 4,120 | 3,290 | 2,690 | 6,000 | 3,690 | 3,300 | 2,630 | 2,150 | 4,500 | 2,770 | 2,470 | 1,970 | 1,610 |
1459 | Nguyễn Minh Châu | 7,970 | 6,380 | 4,780 | ||||||||||||
1460 | Nguyễn Minh Không | 9,820 | 7,860 | 5,890 | ||||||||||||
1461 | Nguyễn Mộng Tuân | 13,660 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 10,930 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 8,200 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 |
1462 | Nguyễn Mỹ | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
1463 | Nguyễn Nghiêm | 29,470 | 11,950 | 9,650 | 8,250 | 6,280 | 23,580 | 9,560 | 7,720 | 6,600 | 5,020 | 17,680 | 7,170 | 5,790 | 4,950 | 3,770 |
1464 | Nguyễn Nghiễm | 13,280 | 10,620 | 7,970 | ||||||||||||
1465 | Nguyễn Nhàn | 16,290 | 7,660 | 6,820 | 5,570 | 4,550 | 13,030 | 6,130 | 5,460 | 4,460 | 3,640 | 9,770 | 4,600 | 4,090 | 3,340 | 2,730 |
1466 | Nguyễn Nho Túy | 14,160 | 11,330 | 8,500 | ||||||||||||
1467 | Nguyễn Như Đổ | 5,860 | 4,320 | 3,700 | 3,030 | 2,470 | 4,690 | 3,460 | 2,960 | 2,420 | 1,980 | 3,520 | 2,590 | 2,220 | 1,820 | 1,480 |
1468 | Nguyễn Như Đãi | |||||||||||||||
- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt) | 7,010 | 5,010 | 4,290 | 3,510 | 2,870 | 5,610 | 4,010 | 3,430 | 2,810 | 2,300 | 4,210 | 3,010 | 2,570 | 2,110 | 1,720 | |
- Đoạn còn lại | 7,450 | 5,010 | 4,290 | 3,510 | 2,870 | 5,960 | 4,010 | 3,430 | 2,810 | 2,300 | 4,470 | 3,010 | 2,570 | 2,110 | 1,720 | |
1469 | Nguyễn Như Hạnh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 14,290 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 11,430 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 8,570 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 | |
- Đoạn còn lại | 10,630 | 6,610 | 5,680 | 4,650 | 3,790 | 8,500 | 5,290 | 4,540 | 3,720 | 3,030 | 6,380 | 3,970 | 3,410 | 2,790 | 2,270 | |
1470 | Nguyễn Nhược Pháp | 10,190 | 8,150 | 6,110 | ||||||||||||
1471 | Nguyễn Phạm Tuân | 12,430 | 9,940 | 7,460 | ||||||||||||
1472 | Nguyễn Phan Chánh | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1473 | Nguyễn Phan Vinh | 28,570 | 11,810 | 10,120 | 8,310 | 6,810 | 22,860 | 9,450 | 8,100 | 6,650 | 5,450 | 17,140 | 7,090 | 6,070 | 4,990 | 4,090 |
1474 | Nguyễn Phẩm | 26,800 | 21,440 | 16,080 | ||||||||||||
1475 | Nguyễn Phi Khanh | 42,350 | 33,880 | 25,410 | ||||||||||||
1476 | Nguyễn Phong Sắc | 26,420 | 10,410 | 8,950 | 6,910 | 5,640 | 21,140 | 8,330 | 7,160 | 5,530 | 4,510 | 15,850 | 6,250 | 5,370 | 4,150 | 3,380 |
1477 | Nguyễn Phú Hường | 6,090 | 4,320 | 3,700 | 3,030 | 2,470 | 4,870 | 3,460 | 2,960 | 2,420 | 1,980 | 3,650 | 2,590 | 2,220 | 1,820 | 1,480 |
1478 | Nguyễn Phục | 20,220 | 16,180 | 12,130 | ||||||||||||
1479 | Nguyễn Phước Chu | 6,520 | 3,390 | 2,900 | 2,370 | 1,930 | 5,220 | 2,710 | 2,320 | 1,900 | 1,540 | 3,910 | 2,030 | 1,740 | 1,420 | 1,160 |
1480 | Nguyễn Phước Lan | 29,230 | 23,380 | 17,540 | ||||||||||||
1481 | Nguyễn Phước Nguyên | |||||||||||||||
- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập | 26,720 | 12,480 | 10,160 | 8,300 | 6,330 | 21,380 | 9,980 | 8,130 | 6,640 | 5,060 | 16,030 | 7,490 | 6,100 | 4,980 | 3,800 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh | 21,410 | 11,160 | 9,120 | 7,460 | 5,780 | 17,130 | 8,930 | 7,300 | 5,970 | 4,620 | 12,850 | 6,700 | 5,470 | 4,480 | 3,470 | |
1482 | Nguyễn Phước Tần | 23,360 | 18,690 | 14,020 | ||||||||||||
1483 | Nguyễn Phước Thái | 25,670 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 20,540 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 15,400 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
1484 | Nguyễn Quang Bích | 42,220 | 33,780 | 25,330 | ||||||||||||
1485 | Nguyễn Quang Chung | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1486 | Nguyễn Quang Diêu | 12,390 | 9,910 | 7,430 | ||||||||||||
1487 | Nguyễn Quang Lâm | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh | 8,630 | 6,900 | 5,180 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 7,850 | 6,280 | 4,710 | |||||||||||||
1488 | Nguyễn Quốc Trị | 20,000 | 16,000 | 12,000 | ||||||||||||
1489 | Nguyễn Quý Anh | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
1490 | Nguyễn Quý Đức | 15,890 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 12,710 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 9,530 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 |
1491 | Nguyễn Quyền | 11,200 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,960 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,720 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
1492 | Nguyễn Sáng | 47,650 | 38,120 | 28,590 | ||||||||||||
1493 | Nguyễn Sắc Kim | 10,960 | 8,770 | 6,580 | ||||||||||||
1494 | Nguyễn Sĩ Cố | 25,490 | 11,690 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 20,390 | 9,350 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 15,290 | 7,010 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
1495 | Nguyễn Sinh Sắc | 41,240 | 32,990 | 24,740 | ||||||||||||
1496 | Nguyễn Sơn | 28,880 | 23,100 | 17,330 | ||||||||||||
1497 | Nguyễn Sơn Hà | 24,300 | 19,440 | 14,580 | ||||||||||||
1498 | Nguyễn Sơn Trà | 45,770 | 36,620 | 27,460 | ||||||||||||
1499 | Nguyễn Súy | 29,020 | 23,220 | 17,410 | ||||||||||||
1500 | Nguyễn Tạo | 6,350 | 5,080 | 3,810 | ||||||||||||
1501 | Nguyễn Tất Thành | |||||||||||||||
- Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng | 23,040 | 18,430 | 13,820 | |||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri | 23,040 | 7,520 | 6,460 | 5,290 | 4,310 | 18,430 | 6,020 | 5,170 | 4,230 | 3,450 | 13,820 | 4,510 | 3,880 | 3,170 | 2,590 | |
- Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyễn Sinh Sắc | 32,640 | 7,520 | 6,460 | 5,290 | 4,310 | 26,110 | 6,020 | 5,170 | 4,230 | 3,450 | 19,580 | 4,510 | 3,880 | 3,170 | 2,590 | |
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến cầu Phú Lộc | 32,640 | 26,110 | 19,580 | |||||||||||||
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê | 52,740 | 13,850 | 11,730 | 9,600 | 7,970 | 42,190 | 11,080 | 9,380 | 7,680 | 6,380 | 31,640 | 8,310 | 7,040 | 5,760 | 4,780 | |
- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm | 55,350 | 16,550 | 14,430 | 11,800 | 9,820 | 44,280 | 13,240 | 11,540 | 9,440 | 7,860 | 33,210 | 9,930 | 8,660 | 7,080 | 5,890 | |
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm | 64,340 | 27,810 | 24,060 | 20,510 | 16,650 | 51,470 | 22,250 | 19,250 | 16,410 | 13,320 | 38,600 | 16,690 | 14,440 | 12,310 | 9,990 | |
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 | 67,560 | 32,200 | 27,670 | 23,800 | 20,510 | 54,050 | 25,760 | 22,140 | 19,040 | 16,410 | 40,540 | 19,320 | 16,600 | 14,280 | 12,310 | |
1502 | Nguyễn Tuân | 24,440 | 19,550 | 14,660 | ||||||||||||
1503 | Nguyễn Tuấn Thiện | 19,530 | 11,020 | 9,160 | 7,630 | 6,220 | 15,620 | 8,820 | 7,330 | 6,100 | 4,980 | 11,720 | 6,610 | 5,500 | 4,580 | 3,730 |
1504 | Nguyễn Tuyển | 6,360 | 5,090 | 3,820 | ||||||||||||
1505 | Nguyễn Tư Giản | 25,810 | 20,650 | 15,490 | ||||||||||||
1506 | Nguyễn Tường Phổ | 19,100 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 15,280 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 11,460 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 |
1507 | Nguyễn Thái Bình | 14,310 | 11,450 | 8,590 | ||||||||||||
1508 | Nguyễn Thái Học | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
1509 | Nguyễn Thành Hãn | 23,830 | 15,410 | 13,270 | 10,540 | 9,080 | 19,060 | 12,330 | 10,620 | 8,430 | 7,260 | 14,300 | 9,250 | 7,960 | 6,320 | 5,450 |
1510 | Nguyễn Thanh Năm | 10,260 | 8,210 | 6,160 | ||||||||||||
1511 | Nguyễn Thành Ý | 28,560 | 22,850 | 17,140 | ||||||||||||
1512 | Nguyễn Thần Hiến | 20,930 | 16,740 | 12,560 | ||||||||||||
1513 | Nguyễn Thế Kỷ | 20,020 | 16,020 | 12,010 | ||||||||||||
1514 | Nguyễn Thế Lịch | 10,780 | 8,620 | 6,470 | ||||||||||||
1515 | Nguyễn Thế Lộc | 42,590 | 15,860 | 13,630 | 11,150 | 9,080 | 34,070 | 12,690 | 10,900 | 8,920 | 7,260 | 25,550 | 9,520 | 8,180 | 6,690 | 5,450 |
1516 | Nguyễn Thi | 25,680 | 20,540 | 15,410 | ||||||||||||
1517 | Nguyễn Thị Ba | 14,570 | 11,660 | 8,740 | ||||||||||||
1518 | Nguyễn Thị Bảy | 18,820 | 15,060 | 11,290 | ||||||||||||
1519 | Nguyễn Thị Cận | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1520 | Nguyễn Thị Định | 44,060 | 35,250 | 26,440 | ||||||||||||
1521 | Nguyễn Thị Hồng | 14,480 | 11,020 | 9,160 | 7,630 | 6,220 | 11,580 | 8,820 | 7,330 | 6,100 | 4,980 | 8,690 | 6,610 | 5,500 | 4,580 | 3,730 |
1522 | Nguyễn Thị Minh Khai | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung | 81,260 | 40,880 | 33,370 | 25,010 | 20,570 | 65,010 | 32,700 | 26,700 | 20,010 | 16,460 | 48,760 | 24,530 | 20,020 | 15,010 | 12,340 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương | 75,170 | 43,040 | 34,520 | 31,230 | 27,250 | 60,140 | 34,430 | 27,620 | 24,980 | 21,800 | 45,100 | 25,820 | 20,710 | 18,740 | 16,350 | |
1523 | Nguyễn Thị Sáu | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1524 | Nguyễn Thị Thập | 25,960 | 20,770 | 15,580 | ||||||||||||
1525 | Nguyễn Thiện Kế | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 24,420 | 17,340 | 14,470 | 11,830 | 9,620 | 19,540 | 13,870 | 11,580 | 9,460 | 7,700 | 14,650 | 10,400 | 8,680 | 7,100 | 5,770 | |
- Đoạn 5m | 20,050 | 16,620 | 13,810 | 11,280 | 9,150 | 16,040 | 13,300 | 11,050 | 9,020 | 7,320 | 12,030 | 9,970 | 8,290 | 6,770 | 5,490 | |
1526 | Nguyễn Thiện Thuật | 62,210 | 28,850 | 24,890 | 21,550 | 18,640 | 49,770 | 23,080 | 19,910 | 17,240 | 14,910 | 37,330 | 17,310 | 14,930 | 12,930 | 11,180 |
1527 | Nguyễn Thiếp | 22,500 | 17,770 | 15,410 | 10,410 | 8,950 | 18,000 | 14,220 | 12,330 | 8,330 | 7,160 | 13,500 | 10,660 | 9,250 | 6,250 | 5,370 |
1528 | Nguyễn Thông | 46,890 | 20,480 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 37,510 | 16,380 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 28,130 | 12,290 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
1529 | Nguyễn Thuật | 11,170 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,940 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,700 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
1530 | Nguyễn Thúy | 13,410 | 10,730 | 8,050 | ||||||||||||
1531 | Nguyễn Thức Đường | 21,320 | 17,060 | 12,790 | ||||||||||||
1532 | Nguyễn Thức Tự | 6,860 | 5,490 | 4,120 | ||||||||||||
1533 | Nguyễn Thượng Hiền | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 16,050 | 12,840 | 9,630 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 13,300 | 10,640 | 7,980 | |||||||||||||
1534 | Nguyễn Trác | 30,240 | 24,190 | 18,140 | ||||||||||||
1535 | Nguyễn Trãi | 67,400 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 18,820 | 53,920 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 15,060 | 40,440 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 11,290 |
1536 | Nguyễn Tri Phương | |||||||||||||||
- Đoạn có dải phân cách | 62,070 | 24,110 | 20,430 | 16,630 | 14,540 | 49,660 | 19,290 | 16,340 | 13,300 | 11,630 | 37,240 | 14,470 | 12,260 | 9,980 | 8,720 | |
- Đoạn không có dải phân cách | 50,240 | 22,770 | 19,650 | 15,170 | 13,080 | 40,190 | 18,220 | 15,720 | 12,140 | 10,460 | 30,140 | 13,660 | 11,790 | 9,100 | 7,850 | |
1537 | Nguyễn Trọng Hợp | 7,390 | 5,910 | 4,430 | ||||||||||||
1538 | Nguyễn Trọng Nghĩa | 27,850 | 12,910 | 10,520 | 8,610 | 7,040 | 22,280 | 10,330 | 8,420 | 6,890 | 5,630 | 16,710 | 7,750 | 6,310 | 5,170 | 4,220 |
1539 | Nguyễn Trung Ngạn | 14,710 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 11,770 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 8,830 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
1540 | Nguyễn Trung Trực | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu | 32,810 | 14,350 | 12,390 | 10,120 | 8,210 | 26,250 | 11,480 | 9,910 | 8,100 | 6,570 | 19,690 | 8,610 | 7,430 | 6,070 | 4,930 | |
- Đoạn còn lại | 24,770 | 12,720 | 11,110 | 9,120 | 7,460 | 19,820 | 10,180 | 8,890 | 7,300 | 5,970 | 14,860 | 7,630 | 6,670 | 5,470 | 4,480 | |
1541 | Nguyễn Trực | 22,820 | 18,260 | 13,690 | ||||||||||||
1542 | Nguyễn Trường Tộ | 41,100 | 24,750 | 22,410 | 19,150 | 16,350 | 32,880 | 19,800 | 17,930 | 15,320 | 13,080 | 24,660 | 14,850 | 13,450 | 11,490 | 9,810 |
1543 | Nguyễn Văn Bổng | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 18,980 | 15,180 | 11,390 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 15,890 | 12,710 | 9,530 | |||||||||||||
1544 | Nguyễn Văn Cừ | |||||||||||||||
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt | 12,560 | 10,050 | 7,540 | |||||||||||||
- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt | 5,910 | 3,390 | 2,900 | 2,370 | 1,930 | 4,730 | 2,710 | 2,320 | 1,900 | 1,540 | 3,550 | 2,030 | 1,740 | 1,420 | 1,160 | |
- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) | 10,050 | 4,170 | 3,570 | 2,870 | 2,350 | 8,040 | 3,340 | 2,860 | 2,300 | 1,880 | 6,030 | 2,500 | 2,140 | 1,720 | 1,410 | |
- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng | 9,100 | 4,170 | 3,570 | 2,870 | 2,350 | 7,280 | 3,340 | 2,860 | 2,300 | 1,880 | 5,460 | 2,500 | 2,140 | 1,720 | 1,410 | |
- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 5,900 | 3,290 | 2,810 | 2,230 | 1,780 | 4,720 | 2,630 | 2,250 | 1,780 | 1,420 | 3,540 | 1,970 | 1,690 | 1,340 | 1,070 | |
1545 | Nguyễn Văn Giáp | 8,700 | 6,960 | 5,220 | ||||||||||||
1546 | Nguyễn Văn Huề | 18,120 | 8,840 | 7,540 | 6,060 | 4,220 | 14,500 | 7,070 | 6,030 | 4,850 | 3,380 | 10,870 | 5,300 | 4,520 | 3,640 | 2,530 |
1547 | Nguyễn Văn Huyên | |||||||||||||||
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ | 20,360 | 8,420 | 7,480 | 6,120 | 4,990 | 16,290 | 6,740 | 5,980 | 4,900 | 3,990 | 12,220 | 5,050 | 4,490 | 3,670 | 2,990 | |
- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long | 23,760 | 19,010 | 14,260 | |||||||||||||
1548 | Nguyễn Văn Hưởng | 12,820 | 10,260 | 7,690 | ||||||||||||
1549 | Nguyễn Văn Linh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh | 98,800 | 43,000 | 36,380 | 31,290 | 26,940 | 79,040 | 34,400 | 29,100 | 25,030 | 21,550 | 59,280 | 25,800 | 21,830 | 18,770 | 16,160 | |
- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương | 98,800 | 42,370 | 35,200 | 27,410 | 22,290 | 79,040 | 33,900 | 28,160 | 21,930 | 17,830 | 59,280 | 25,420 | 21,120 | 16,450 | 13,370 | |
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay | 98,780 | 37,590 | 31,390 | 25,100 | 19,840 | 79,020 | 30,070 | 25,110 | 20,080 | 15,870 | 59,270 | 22,550 | 18,830 | 15,060 | 11,900 | |
1550 | Nguyễn Văn Ngọc | |||||||||||||||
Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghi đến đường Vũ Thạnh | 8,630 | 6,900 | 5,180 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 7,850 | 6,280 | 4,710 | |||||||||||||
1551 | Nguyễn Văn Nguyễn | 35,210 | 8,420 | 7,270 | 5,990 | 4,930 | 28,170 | 6,740 | 5,820 | 4,790 | 3,940 | 21,130 | 5,050 | 4,360 | 3,590 | 2,960 |
1552 | Nguyễn Văn Phương | 18,120 | 14,500 | 10,870 | ||||||||||||
1553 | Nguyễn Văn Siêu | 30,960 | 24,770 | 18,580 | ||||||||||||
1554 | Nguyễn Văn Tạo | 15,710 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 12,570 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 9,430 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 |
1555 | Nguyễn Văn Tấn | 8,740 | 6,990 | 5,240 | ||||||||||||
1556 | Nguyễn Văn Tố | 24,640 | 19,710 | 14,780 | ||||||||||||
1557 | Nguyễn Văn Thoại | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân | 73,450 | 19,230 | 16,550 | 13,630 | 11,200 | 58,760 | 15,380 | 13,240 | 10,900 | 8,960 | 44,070 | 11,540 | 9,930 | 8,180 | 6,720 | |
- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo | 95,090 | 19,230 | 16,550 | 13,630 | 11,200 | 76,070 | 15,380 | 13,240 | 10,900 | 8,960 | 57,050 | 11,540 | 9,930 | 8,180 | 6,720 | |
- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp | 98,800 | 20,350 | 16,550 | 13,630 | 11,200 | 79,040 | 16,280 | 13,240 | 10,900 | 8,960 | 59,280 | 12,210 | 9,930 | 8,180 | 6,720 | |
1558 | Nguyễn Văn Thông | |||||||||||||||
- Đoạn từ Cổng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ | 17,090 | 13,670 | 10,250 | |||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều | 13,500 | 10,800 | 8,100 | |||||||||||||
1559 | Nguyễn Văn Thủ | 41,520 | 33,220 | 24,910 | ||||||||||||
1560 | Nguyễn Văn Trỗi | |||||||||||||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 76,740 | 61,390 | 46,040 | |||||||||||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà | 35,050 | 28,040 | 21,030 | |||||||||||||
1561 | Nguyễn Văn Xuân | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 8,740 | 6,990 | 5,240 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 7,870 | 6,300 | 4,720 | |||||||||||||
1562 | Nguyễn Viết Xuân | 13,010 | 10,410 | 7,810 | ||||||||||||
1563 | Nguyễn Xí | |||||||||||||||
Đoạn 10,5m | 18,290 | 14,630 | 10,970 | |||||||||||||
Đoạn 7,5m | 17,380 | 7,700 | 6,600 | 5,400 | 4,410 | 13,900 | 6,160 | 5,280 | 4,320 | 3,530 | 10,430 | 4,620 | 3,960 | 3,240 | 2,650 | |
1564 | Nguyễn Xiển | 22,900 | 18,320 | 13,740 | ||||||||||||
1565 | Nguyễn Xuân Hữu | 9,030 | 6,540 | 5,730 | 4,670 | 3,810 | 7,220 | 5,230 | 4,580 | 3,740 | 3,050 | 5,420 | 3,920 | 3,440 | 2,800 | 2,290 |
1566 | Nguyễn Xuân Khoát | 47,650 | 38,120 | 28,590 | ||||||||||||
1567 | Nguyễn Xuân Nhĩ | 38,725 | 16,920 | 14,940 | 12,130 | 9,220 | 30,980 | 13,540 | 11,950 | 9,700 | 7,380 | 23,240 | 10,150 | 8,960 | 7,280 | 5,530 |
1568 | Nguyễn Xuân Ôn | 42,330 | 33,860 | 25,400 | ||||||||||||
1569 | Nhân Hòa 1 | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1570 | Nhân Hòa 2 | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1571 | Nhân Hòa 3 | 7,230 | 5,780 | 4,340 | ||||||||||||
1572 | Nhân Hòa 4 | 7,230 | 5,780 | 4,340 | ||||||||||||
1573 | Nhân Hòa 5 | 7,230 | 5,780 | 4,340 | ||||||||||||
1574 | Nhân Hòa 6 | 7,230 | 5,780 | 4,340 | ||||||||||||
1575 | Nhân Hòa 7 | 7,230 | 5,780 | 4,340 | ||||||||||||
1576 | Nhân Hòa 8 | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1577 | Nhân Hòa 9 | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1578 | Nhất Chi Mai | 11,880 | 9,500 | 7,130 | ||||||||||||
1579 | Nhơn Hòa 1 | 9,630 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,700 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,780 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1580 | Nhơn Hòa 2 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1581 | Nhơn Hòa 3 | 9,630 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,700 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,780 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1582 | Nhơn Hòa 4 | 9,630 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,700 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,780 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1583 | Nhơn Hòa 5 | 8,360 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,690 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,020 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1584 | Nhơn Hòa 6 | 8,350 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,680 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,010 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1585 | Nhơn Hòa 7 | 8,350 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,680 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,010 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1586 | Nhơn Hòa 8 | 8,790 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,030 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,270 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1587 | Nhơn Hòa 9 | 8,350 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,680 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,010 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1588 | Nhơn Hòa 10 | 8,350 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,680 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,010 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1589 | Nhơn Hòa 11 | 8,350 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 6,680 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,010 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 |
1590 | Nhơn Hòa 12 | 8,440 | 6,750 | 5,060 | ||||||||||||
1591 | Nhơn Hòa 14 | 8,470 | 6,320 | 5,550 | 4,700 | 3,820 | 6,780 | 5,060 | 4,440 | 3,760 | 3,060 | 5,080 | 3,790 | 3,330 | 2,820 | 2,290 |
1592 | Nhơn Hòa 15 | 8,470 | 6,780 | 5,080 | ||||||||||||
1593 | Nhơn Hòa 16 | 8,470 | 6,780 | 5,080 | ||||||||||||
1594 | Nhơn Hòa 17 | 8,470 | 6,780 | 5,080 | ||||||||||||
1595 | Nhơn Hòa 18 | 8,470 | 6,780 | 5,080 | ||||||||||||
1596 | Nhơn Hòa 19 | 7,420 | 5,940 | 4,450 | ||||||||||||
1597 | Nhơn Hòa 20 | 7,420 | 5,940 | 4,450 | ||||||||||||
1598 | Nhơn Hòa 21 | 7,420 | 5,940 | 4,450 | ||||||||||||
1599 | Nhơn Hòa 22 | 7,420 | 5,940 | 4,450 | ||||||||||||
1600 | Nhơn Hòa 23 | 7,420 | 5,940 | 4,450 | ||||||||||||
1601 | Nhơn Hòa Phước 1 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1602 | Nhơn Hòa Phước 2 | 7,880 | 6,300 | 4,730 | ||||||||||||
1603 | Nhơn Hòa Phước 3 | 7,880 | 6,300 | 4,730 | ||||||||||||
1604 | Nhơn Hòa Xuân | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1605 | Như Nguyệt | 86,760 | 69,410 | 52,060 | ||||||||||||
1606 | Ông Ích Đường | |||||||||||||||
- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8 | 32,870 | 9,400 | 8,500 | 6,940 | 5,680 | 26,300 | 7,520 | 6,800 | 5,550 | 4,540 | 19,720 | 5,640 | 5,100 | 4,160 | 3,410 | |
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành | 29,080 | 9,080 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 23,260 | 7,260 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 17,450 | 5,450 | 4,700 | 3,840 | 3,140 | |
1607 | Ông Ích Khiêm | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương | 98,800 | 39,620 | 31,300 | 23,160 | 17,460 | 79,040 | 31,700 | 25,040 | 18,530 | 13,970 | 59,280 | 23,770 | 18,780 | 13,900 | 10,480 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung | 98,800 | 44,010 | 35,460 | 25,290 | 19,630 | 79,040 | 35,210 | 28,370 | 20,230 | 15,700 | 59,280 | 26,410 | 21,280 | 15,170 | 11,780 | |
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành | 83,070 | 31,920 | 24,190 | 21,310 | 16,550 | 66,460 | 25,540 | 19,350 | 17,050 | 13,240 | 49,840 | 19,150 | 14,510 | 12,790 | 9,930 | |
1608 | Pasteur | 98,800 | 32,170 | 24,230 | 21,400 | 18,980 | 79,040 | 25,740 | 19,380 | 17,120 | 15,180 | 59,280 | 19,300 | 14,540 | 12,840 | 11,390 |
1609 | Phạm Bành | 8,700 | 6,960 | 5,220 | ||||||||||||
1610 | Phạm Bằng | 27,070 | 11,740 | 10,110 | 8,300 | 6,800 | 21,660 | 9,390 | 8,090 | 6,640 | 5,440 | 16,240 | 7,040 | 6,070 | 4,980 | 4,080 |
1611 | Phạm Công Trứ | 7,330 | 5,860 | 4,400 | ||||||||||||
1612 | Phạm Cự Lượng | 34,590 | 19,590 | 16,220 | 13,990 | 10,790 | 27,670 | 15,670 | 12,980 | 11,190 | 8,630 | 20,750 | 11,750 | 9,730 | 8,390 | 6,470 |
1613 | Phạm Duy Tốn | 6,740 | 5,390 | 4,040 | ||||||||||||
1614 | Phạm Đình Hổ | 21,330 | 17,060 | 12,800 | ||||||||||||
1615 | Phạm Đức Nam | 8,900 | 7,120 | 5,340 | ||||||||||||
1616 | Phạm Hồng Thái | |||||||||||||||
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh | 81,960 | 36,770 | 30,490 | 23,790 | 21,010 | 65,570 | 29,420 | 24,390 | 19,030 | 16,810 | 49,180 | 22,060 | 18,290 | 14,270 | 12,610 | |
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái | 73,890 | 36,770 | 30,490 | 23,790 | 21,010 | 59,110 | 29,420 | 24,390 | 19,030 | 16,810 | 44,330 | 22,060 | 18,290 | 14,270 | 12,610 | |
1617 | Phạm Hùng | 18,500 | 4,910 | 4,000 | 2,790 | 2,170 | 14,800 | 3,930 | 3,200 | 2,230 | 1,740 | 11,100 | 2,950 | 2,400 | 1,670 | 1,300 |
1618 | Phạm Huy Thông | 21,280 | 17,020 | 12,770 | ||||||||||||
1619 | Phạm Hữu Nghi | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 9,940 | 7,950 | 5,960 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m x 2 làn | 8,520 | 6,820 | 5,110 | |||||||||||||
1620 | Phạm Hữu Kính | 35,050 | 17,970 | 15,370 | 12,640 | 10,340 | 28,040 | 14,380 | 12,300 | 10,110 | 8,270 | 21,030 | 10,780 | 9,220 | 7,580 | 6,200 |
1621 | Phạm Hữu Nhật | 31,740 | 25,390 | 19,040 | ||||||||||||
1622 | Phạm Kiệt | 30,680 | 15,140 | 12,980 | 10,580 | 8,580 | 24,540 | 12,110 | 10,380 | 8,460 | 6,860 | 18,410 | 9,080 | 7,790 | 6,350 | 5,150 |
1623 | Phạm Khiêm Ích | 19,440 | 15,550 | 11,660 | ||||||||||||
1624 | Phạm Nổi | 9,150 | 6,030 | 5,180 | 4,240 | 3,460 | 7,320 | 4,820 | 4,140 | 3,390 | 2,770 | 5,490 | 3,620 | 3,110 | 2,540 | 2,080 |
1625 | Phạm Ngọc Mậu | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 14,230 | 11,380 | 8,540 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,790 | 8,630 | 6,470 | |||||||||||||
1626 | Phạm Ngọc Thạch | 30,550 | 24,440 | 18,330 | ||||||||||||
1627 | Phạm Ngũ Lão | 48,280 | 29,420 | 25,160 | 20,590 | 16,830 | 38,620 | 23,540 | 20,130 | 16,470 | 13,460 | 28,970 | 17,650 | 15,100 | 12,350 | 10,100 |
1628 | Phạm Như Hiền | 6,520 | 5,220 | 3,910 | ||||||||||||
1629 | Phạm Nhữ Tăng | 37,820 | 13,930 | 12,080 | 10,540 | 7,700 | 30,260 | 11,140 | 9,660 | 8,430 | 6,160 | 22,690 | 8,360 | 7,250 | 6,320 | 4,620 |
1630 | Phạm Như Xương | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao | 17,070 | 7,770 | 6,940 | 5,920 | 4,850 | 13,660 | 6,220 | 5,550 | 4,740 | 3,880 | 10,240 | 4,660 | 4,160 | 3,550 | 2,910 | |
- Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1 | 11,480 | 6,620 | 5,860 | 4,800 | 3,910 | 9,180 | 5,300 | 4,690 | 3,840 | 3,130 | 6,890 | 3,970 | 3,520 | 2,880 | 2,350 | |
1631 | Phạm Phú Tiết | 29,820 | 23,860 | 17,890 | ||||||||||||
1632 | Phạm Phú Thứ | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
1633 | Phạm Quang Ảnh | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 24,420 | 17,340 | 14,470 | 11,830 | 9,620 | 19,540 | 13,870 | 11,580 | 9,460 | 7,700 | 14,650 | 10,400 | 8,680 | 7,100 | 5,770 | |
- Đoạn 5m | 20,050 | 16,620 | 13,810 | 11,280 | 9,150 | 16,040 | 13,300 | 11,050 | 9,020 | 7,320 | 12,030 | 9,970 | 8,290 | 6,770 | 5,490 | |
1634 | Phạm Sư Mạnh | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
1635 | Phạm Tu | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 38,490 | 30,790 | 23,090 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 22,790 | 18,230 | 13,670 | |||||||||||||
1636 | Phạm Tuấn Tài | 26,000 | 20,800 | 15,600 | ||||||||||||
1637 | Phạm Tứ | 24,250 | 8,810 | 7,840 | 6,400 | 5,230 | 19,400 | 7,050 | 6,270 | 5,120 | 4,180 | 14,550 | 5,290 | 4,700 | 3,840 | 3,140 |
1638 | Phạm Thận Duật | 12,100 | 9,680 | 7,260 | ||||||||||||
1639 | Phạm Thế Hiển | 26,440 | 21,150 | 15,860 | ||||||||||||
1640 | Phạm Thị Lam Anh | 5,950 | 3,640 | 3,020 | 2,440 | 1,930 | 4,760 | 2,910 | 2,420 | 1,950 | 1,540 | 3,570 | 2,180 | 1,810 | 1,460 | 1,160 |
1641 | Phạm Thiều | 38,490 | 30,790 | 23,090 | ||||||||||||
1642 | Phạm Văn Bạch | 32,120 | 16,920 | 14,940 | 12,130 | 9,220 | 25,700 | 13,540 | 11,950 | 9,700 | 7,380 | 19,270 | 10,150 | 8,960 | 7,280 | 5,530 |
1643 | Phạm Văn Đồng | 98,800 | 25,740 | 22,100 | 18,450 | 15,130 | 79,040 | 20,590 | 17,680 | 14,760 | 12,100 | 59,280 | 15,440 | 13,260 | 11,070 | 9,080 |
1644 | Phạm Văn Nghị | 81,610 | 24,150 | 17,650 | 14,240 | 12,520 | 65,290 | 19,320 | 14,120 | 11,390 | 10,020 | 48,970 | 14,490 | 10,590 | 8,540 | 7,510 |
1645 | Phạm Văn Ngôn | 13,450 | 10,760 | 8,070 | ||||||||||||
1646 | Phạm Văn Tráng | 11,550 | 9,240 | 6,930 | ||||||||||||
1647 | Phạm Văn Xảo | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 31,250 | 25,000 | 18,750 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 17,370 | 13,900 | 10,420 | |||||||||||||
1648 | Phạm Vấn | 33,920 | 12,150 | 10,410 | 8,540 | 7,000 | 27,140 | 9,720 | 8,330 | 6,830 | 5,600 | 20,350 | 7,290 | 6,250 | 5,120 | 4,200 |
1649 | Phạm Viết Chánh | 13,130 | 6,860 | 5,970 | 4,860 | 3,950 | 10,500 | 5,490 | 4,780 | 3,890 | 3,160 | 7,880 | 4,120 | 3,580 | 2,920 | 2,370 |
1650 | Phạm Vinh | 10,230 | 8,180 | 6,140 | ||||||||||||
1651 | Phạm Xuân Ẩn | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1652 | Phan Anh | 33,050 | 26,440 | 19,830 | ||||||||||||
1653 | Phan Bá Phiến | 23,020 | 11,740 | 10,110 | 8,300 | 6,800 | 18,420 | 9,390 | 8,090 | 6,640 | 5,440 | 13,810 | 7,040 | 6,070 | 4,980 | 4,080 |
1654 | Phan Bá Vành | 19,940 | 15,950 | 11,960 | ||||||||||||
1655 | Phan Bôi | |||||||||||||||
- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ | 41,680 | 33,340 | 25,010 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 38,020 | 13,630 | 11,910 | 10,060 | 8,230 | 30,420 | 10,900 | 9,530 | 8,050 | 6,580 | 22,810 | 8,180 | 7,150 | 6,040 | 4,940 | |
1656 | Phan Bội Châu | 86,840 | 28,610 | 24,760 | 20,200 | 16,470 | 69,470 | 22,890 | 19,810 | 16,160 | 13,180 | 52,100 | 17,170 | 14,860 | 12,120 | 9,880 |
1657 | Phan Châu Trinh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản | 98,800 | 38,800 | 32,860 | 27,450 | 22,470 | 79,040 | 31,040 | 26,290 | 21,960 | 17,980 | 59,280 | 23,280 | 19,720 | 16,470 | 13,480 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 93,450 | 38,800 | 32,860 | 27,450 | 22,470 | 74,760 | 31,040 | 26,290 | 21,960 | 17,980 | 56,070 | 23,280 | 19,720 | 16,470 | 13,480 | |
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương | 80,980 | 34,770 | 29,440 | 24,600 | 20,140 | 64,780 | 27,820 | 23,550 | 19,680 | 16,110 | 48,590 | 20,860 | 17,660 | 14,760 | 12,080 | |
1658 | Phan Đăng Lưu | |||||||||||||||
- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát | 50,970 | 22,420 | 18,450 | 17,730 | 14,790 | 40,780 | 17,940 | 14,760 | 14,180 | 11,830 | 30,580 | 13,450 | 11,070 | 10,640 | 8,870 | |
- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ | 45,640 | 19,420 | 15,820 | 12,940 | 10,590 | 36,510 | 15,540 | 12,660 | 10,350 | 8,470 | 27,380 | 11,650 | 9,490 | 7,760 | 6,350 | |
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo | 38,400 | 30,720 | 23,040 | |||||||||||||
1659 | Phan Đình Giót | 8,540 | 4,950 | 4,240 | 3,510 | 2,840 | 6,830 | 3,960 | 3,390 | 2,810 | 2,270 | 5,120 | 2,970 | 2,540 | 2,110 | 1,700 |
1660 | Phan Đình Phùng | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
1661 | Phan Đình Thông | 12,290 | 9,830 | 7,370 | ||||||||||||
1662 | Phan Hành Sơn | 46,330 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 37,060 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 27,800 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 |
1663 | Phan Huy Chú | 29,320 | 23,460 | 17,590 | ||||||||||||
1664 | Phan Huy Ích | 22,500 | 18,000 | 13,500 | ||||||||||||
1665 | Phan Huy Ôn | 27,190 | 17,780 | 15,320 | 13,230 | 10,800 | 21,750 | 14,220 | 12,260 | 10,580 | 8,640 | 16,310 | 10,670 | 9,190 | 7,940 | 6,480 |
1666 | Phan Huy Thực | 16,480 | 13,180 | 9,890 | ||||||||||||
1667 | Phan Kế Bính | |||||||||||||||
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A | 32,490 | 16,310 | 14,890 | 13,330 | 12,040 | 25,990 | 13,050 | 11,910 | 10,660 | 9,630 | 19,490 | 9,790 | 8,930 | 8,000 | 7,220 | |
- Đoạn còn lại | 27,990 | 14,820 | 13,390 | 12,230 | 11,050 | 22,390 | 11,860 | 10,710 | 9,780 | 8,840 | 16,790 | 8,890 | 8,030 | 7,340 | 6,630 | |
1668 | Phan Khoang | 11,610 | 6,840 | 5,990 | 4,960 | 4,040 | 9,290 | 5,470 | 4,790 | 3,970 | 3,230 | 6,970 | 4,100 | 3,590 | 2,980 | 2,420 |
1669 | Phan Khôi | 8,630 | 6,900 | 5,180 | ||||||||||||
1670 | Phan Liêm | 66,670 | 53,340 | 40,000 | ||||||||||||
1671 | Phan Ngọc Nhân | 9,520 | 7,620 | 5,710 | ||||||||||||
1672 | Phan Nhu | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 19,640 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,710 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,780 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 | |
- Đoạn 7,5m | 19,640 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,710 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,780 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 | |
1673 | Phan Phu Tiên | 19,640 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,710 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,780 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1674 | Phan Sĩ Thực | 9,990 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 7,990 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 5,990 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
1675 | Phan Tòng | 14,800 | 11,840 | 8,880 | ||||||||||||
1676 | Phan Tôn | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 63,930 | 51,140 | 38,360 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 55,760 | 44,610 | 33,460 | |||||||||||||
1677 | Phan Tốn | 8,370 | 6,700 | 5,020 | ||||||||||||
1678 | Phan Tứ | 53,520 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 42,820 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 32,110 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
1679 | Phan Thanh | 85,690 | 29,750 | 25,560 | 20,000 | 14,920 | 68,550 | 23,800 | 20,450 | 16,000 | 11,940 | 51,410 | 17,850 | 15,340 | 12,000 | 8,950 |
1680 | Phan Thành Tài | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 73,470 | 31,070 | 28,330 | 22,270 | 18,310 | 58,780 | 24,860 | 22,660 | 17,820 | 14,650 | 44,080 | 18,640 | 17,000 | 13,360 | 10,990 | |
- Đoạn 10,5m | 77,270 | 31,070 | 28,330 | 22,270 | 18,310 | 61,820 | 24,860 | 22,660 | 17,820 | 14,650 | 46,360 | 18,640 | 17,000 | 13,360 | 10,990 | |
1681 | Phan Thao | 13,070 | 10,460 | 7,840 | ||||||||||||
1682 | Phan Thị Nể | 13,690 | 10,950 | 8,210 | ||||||||||||
1683 | Phan Thúc Duyện | 29,780 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 23,820 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 17,870 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 |
1684 | Phan Triêm | 11,670 | 9,340 | 7,000 | ||||||||||||
1685 | Phan Trọng Tuệ | 29,540 | 23,630 | 17,720 | ||||||||||||
1686 | Phan Văn Đạt | 11,520 | 9,220 | 6,910 | ||||||||||||
1687 | Phan Văn Định | 13,750 | 7,460 | 6,430 | 5,240 | 4,250 | 11,000 | 5,970 | 5,140 | 4,190 | 3,400 | 8,250 | 4,480 | 3,860 | 3,140 | 2,550 |
1688 | Phan Văn Hớn | 22,820 | 18,260 | 13,690 | ||||||||||||
1689 | Phan Văn Thuật | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
1690 | Phan Văn Trị | 15,890 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 12,710 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 9,530 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 |
1691 | Phan Văn Trường | 11,500 | 9,200 | 6,900 | ||||||||||||
1692 | Phan Xích Long | 17,860 | 14,290 | 10,720 | ||||||||||||
1693 | Phần Lăng 1 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
1694 | Phần Lăng 2 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1695 | Phần Lăng 3 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
1696 | Phần Lăng 4 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
1697 | Phần Lăng 5 | 13,820 | 11,060 | 8,290 | ||||||||||||
1698 | Phần Lăng 6 | 17,500 | 14,000 | 10,500 | ||||||||||||
1699 | Phần Lăng 7 | 17,500 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 14,000 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 10,500 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
1700 | Phần Lăng 8 | 17,500 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 14,000 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 10,500 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
1701 | Phần Lăng 9 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 14,510 | 11,610 | 8,710 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 13,820 | 11,060 | 8,290 | |||||||||||||
1702 | Phần Lăng 10 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1703 | Phần Lăng 11 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1704 | Phần Lăng 12 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1705 | Phần Lăng 14 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1706 | Phần Lăng 15 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1707 | Phần Lăng 16 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1708 | Phần Lăng 17 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1709 | Phần Lăng 18 | 14,510 | 11,610 | 8,710 | ||||||||||||
1710 | Phần Lăng 19 | 15,280 | 12,220 | 9,170 | ||||||||||||
1711 | Phó Đức Chính | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 | 32,970 | 12,150 | 10,410 | 8,860 | 7,380 | 26,380 | 9,720 | 8,330 | 7,090 | 5,900 | 19,780 | 7,290 | 6,250 | 5,320 | 4,430 | |
- Đoạn còn lại | 28,210 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 22,570 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 16,930 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 | |
1712 | Phong Bắc 1 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1713 | Phong Bắc 2 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1714 | Phong Bắc 3 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1715 | Phong Bắc 4 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1716 | Phong Bắc 5 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1717 | Phong Bắc 6 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1718 | Phong Bắc 7 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1719 | Phong Bắc 8 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1720 | Phong Bắc 9 | 9,360 | 7,490 | 5,620 | ||||||||||||
1721 | Phong Bắc 10 | 9,360 | 7,490 | 5,620 | ||||||||||||
1722 | Phong Bắc 11 | 11,980 | 9,580 | 7,190 | ||||||||||||
1723 | Phong Bắc 12 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1724 | Phong Bắc 14 | 11,980 | 9,580 | 7,190 | ||||||||||||
1725 | Phong Bắc 15 | 12,290 | 9,830 | 7,370 | ||||||||||||
1726 | Phong Bắc 16 | 12,290 | 9,830 | 7,370 | ||||||||||||
1727 | Phong Bắc 17 | 8,940 | 7,150 | 5,360 | ||||||||||||
1728 | Phong Bắc 18 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1729 | Phong Bắc 19 | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
1730 | Phong Bắc 20 | 9,830 | 6,660 | 5,790 | 4,740 | 3,890 | 7,860 | 5,330 | 4,630 | 3,790 | 3,110 | 5,900 | 4,000 | 3,470 | 2,840 | 2,330 |
1731 | Phù Đổng | 8,170 | 6,540 | 4,900 | ||||||||||||
1732 | Phú Lộc 1 | 15,910 | 12,730 | 9,550 | ||||||||||||
1733 | Phú Lộc 2 | 17,360 | 13,890 | 10,420 | ||||||||||||
1734 | Phú Lộc 3 | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1735 | Phú Lộc 4 | 18,170 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 14,540 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 10,900 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1736 | Phú Lộc 5 | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1737 | Phú Lộc 6 | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1738 | Phú Lộc 7 | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1739 | Phú Lộc 8 | 18,180 | 14,540 | 10,910 | ||||||||||||
1740 | Phú Lộc 9 | 19,090 | 15,270 | 11,450 | ||||||||||||
1741 | Phú Lộc 10 | 19,090 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 15,270 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 11,450 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1742 | Phú Lộc 11 | 20,260 | 16,210 | 12,160 | ||||||||||||
1743 | Phú Lộc 12 | 19,090 | 15,270 | 11,450 | ||||||||||||
1744 | Phú Lộc 14 | 14,120 | 11,300 | 8,470 | ||||||||||||
1745 | Phú Lộc 15 | 14,830 | 11,860 | 8,900 | ||||||||||||
1746 | Phú Lộc 16 | 14,830 | 11,860 | 8,900 | ||||||||||||
1747 | Phú Lộc 17 | 14,830 | 11,860 | 8,900 | ||||||||||||
1748 | Phú Lộc 18 | 14,830 | 11,860 | 8,900 | ||||||||||||
1749 | Phú Lộc 19 | 18,180 | 8,200 | 6,950 | 5,840 | 4,940 | 14,540 | 6,560 | 5,560 | 4,670 | 3,950 | 10,910 | 4,920 | 4,170 | 3,500 | 2,960 |
1750 | Phú Lộc 20 | 14,120 | 11,300 | 8,470 | ||||||||||||
1751 | Phú Lộc 21 | 14,120 | 11,300 | 8,470 | ||||||||||||
1752 | Phú Thạnh 1 | 11,400 | 9,120 | 6,840 | ||||||||||||
1753 | Phú Thạnh 2 | 11,400 | 9,120 | 6,840 | ||||||||||||
1754 | Phú Thạnh 3 | 11,400 | 9,120 | 6,840 | ||||||||||||
1755 | Phú Thạnh 4 | 11,400 | 9,120 | 6,840 | ||||||||||||
1756 | Phú Thạnh 5 | 11,440 | 9,150 | 6,860 | ||||||||||||
1757 | Phú Thạnh 6 | 11,440 | 9,150 | 6,860 | ||||||||||||
1758 | Phú Thạnh 7 | 13,270 | 10,620 | 7,960 | ||||||||||||
1759 | Phú Thạnh 8 | 11,440 | 9,150 | 6,860 | ||||||||||||
1760 | Phú Thạnh 9 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
1761 | Phú Thạnh 10 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
1762 | Phú Xuân 1 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1763 | Phú Xuân 2 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1764 | Phú Xuân 3 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1765 | Phú Xuân 4 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1766 | Phú Xuân 5 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1767 | Phú Xuân 6 | 13,350 | 10,680 | 8,010 | ||||||||||||
1768 | Phú Xuân 7 | 13,350 | 10,680 | 8,010 | ||||||||||||
1769 | Phú Xuân 8 | 13,350 | 10,680 | 8,010 | ||||||||||||
1770 | Phú Xuân 9 | 14,010 | 11,210 | 8,410 | ||||||||||||
1771 | Phục Đán | 19,640 | 15,710 | 11,780 | ||||||||||||
1772 | Phùng Chí Kiên | 17,170 | 13,740 | 10,300 | ||||||||||||
1773 | Phùng Hưng | 26,830 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 21,460 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 16,100 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 |
1774 | Phùng Khắc Khoan | 29,320 | 23,460 | 17,590 | ||||||||||||
1775 | Phùng Tá Chu | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 40,600 | 15,010 | 12,860 | 10,520 | 8,610 | 32,480 | 12,010 | 10,290 | 8,420 | 6,890 | 24,360 | 9,010 | 7,720 | 6,310 | 5,170 | |
- Đoạn 5,5m | 34,600 | 12,280 | 10,520 | 8,610 | 7,040 | 27,680 | 9,820 | 8,420 | 6,890 | 5,630 | 20,760 | 7,370 | 6,310 | 5,170 | 4,220 | |
1776 | Phước Hòa 1 | 10,140 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 8,110 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 6,080 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
1777 | Phước Hòa 2 | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 15,440 | 12,350 | 9,260 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,140 | 8,110 | 6,080 | |||||||||||||
1778 | Phước Hòa 3 | 10,140 | 8,110 | 6,080 | ||||||||||||
1779 | Phước Hòa 4 | 10,140 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 8,110 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 6,080 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
1780 | Phước Hòa 5 | 9,630 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 7,700 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 5,780 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
1781 | Phước Lý 1 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1782 | Phước Lý 2 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1783 | Phước Lý 3 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1784 | Phước Lý 4 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1785 | Phước Lý 5 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1786 | Phước Lý 6 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1787 | Phước Lý 7 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1788 | Phước Lý 8 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1789 | Phước Lý 9 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1790 | Phước Lý 10 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1791 | Phước Lý 11 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1792 | Phước Lý 12 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1793 | Phước Lý 14 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1794 | Phước Lý 15 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1795 | Phước Lý 16 | 8,190 | 6,550 | 4,910 | ||||||||||||
1796 | Phước Lý 17 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1797 | Phước Lý 18 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1798 | Phước Lý 19 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1799 | Phước Lý 20 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1800 | Phước Lý 21 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1801 | Phước Lý 22 | 6,750 | 5,400 | 4,050 | ||||||||||||
1802 | Phước Mỹ 1 | 31,820 | 25,460 | 19,090 | ||||||||||||
1803 | Phước Mỹ 2 | 24,860 | 19,890 | 14,920 | ||||||||||||
1804 | Phước Mỹ 3 | 27,340 | 21,870 | 16,400 | ||||||||||||
1805 | Phước Mỹ 4 | 24,860 | 19,890 | 14,920 | ||||||||||||
1806 | Phước Tường 1 | 8,270 | 6,620 | 4,960 | ||||||||||||
1807 | Phước Tường 2 | 8,270 | 6,620 | 4,960 | ||||||||||||
1808 | Phước Tường 3 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1809 | Phước Tường 4 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1810 | Phước Tường 5 | 7,060 | 5,650 | 4,240 | ||||||||||||
1811 | Phước Tường 6 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1812 | Phước Tường 7 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1813 | Phước Tường 8 | 7,060 | 5,650 | 4,240 | ||||||||||||
1814 | Phước Tường 9 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1815 | Phước Tường 10 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1816 | Phước Tường 11 | 7,060 | 5,650 | 4,240 | ||||||||||||
1817 | Phước Tường 12 | 7,060 | 5,650 | 4,240 | ||||||||||||
1818 | Phước Tường 14 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1819 | Phước Tường 15 | 6,700 | 5,360 | 4,020 | ||||||||||||
1820 | Phước Trường 1 | 50,280 | 40,220 | 30,170 | ||||||||||||
1821 | Phước Trường 2 | 39,020 | 13,110 | 11,110 | 9,300 | 8,040 | 31,220 | 10,490 | 8,890 | 7,440 | 6,430 | 23,410 | 7,870 | 6,670 | 5,580 | 4,820 |
1822 | Phước Trường 3 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1823 | Phước Trường 4 | 30,930 | 24,740 | 18,560 | ||||||||||||
1824 | Phước Trường 5 | 30,930 | 24,740 | 18,560 | ||||||||||||
1825 | Phước Trường 6 | 30,930 | 24,740 | 18,560 | ||||||||||||
1826 | Phước Trường 7 | 30,930 | 24,740 | 18,560 | ||||||||||||
1827 | Phước Trường 8 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1828 | Phước Trường 9 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1829 | Phước Trường 10 | 42,390 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 33,910 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 25,430 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
1830 | Phước Trường 11 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1831 | Phước Trường 12 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1832 | Phước Trường 14 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1833 | Phước Trường 15 | 36,250 | 29,000 | 21,750 | ||||||||||||
1834 | Phước Trường 16 | 30,040 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 24,030 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 18,020 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
1835 | Phước Trường 17 | 30,040 | 11,500 | 9,890 | 8,120 | 6,650 | 24,030 | 9,200 | 7,910 | 6,500 | 5,320 | 18,020 | 6,900 | 5,930 | 4,870 | 3,990 |
1836 | Quách Thị Trang | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1837 | Quách Xân | 8,800 | 7,040 | 5,280 | ||||||||||||
1838 | Quán Khái 1 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1839 | Quán Khái 2 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1840 | Quán Khái 3 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1841 | Quán Khái 4 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1842 | Quán Khái 5 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1843 | Quán Khái 6 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1844 | Quán Khái 7 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1845 | Quán Khái 8 | 7,820 | 6,260 | 4,690 | ||||||||||||
1846 | Quán Khái 9 | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1847 | Quán Khái 10 | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1848 | Quán Khái 11 | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1849 | Quán Khái 12 | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
1850 | Quang Dũng | 60,200 | 19,560 | 15,930 | 13,030 | 10,660 | 48,160 | 15,650 | 12,740 | 10,420 | 8,530 | 36,120 | 11,740 | 9,560 | 7,820 | 6,400 |
1851 | Quang Thành 1 | 10,410 | 8,330 | 6,250 | ||||||||||||
1852 | Quang Thành 2 | 10,410 | 8,330 | 6,250 | ||||||||||||
1853 | Quang Trung | 98,800 | 41,330 | 33,820 | 25,870 | 21,160 | 79,040 | 33,060 | 27,060 | 20,700 | 16,930 | 59,280 | 24,800 | 20,290 | 15,520 | 12,700 |
1854 | Quy Mỹ | 29,510 | 23,610 | 17,710 | ||||||||||||
1855 | Song Hào | 18,330 | 3,780 | 3,280 | 2,700 | 2,220 | 14,660 | 3,020 | 2,620 | 2,160 | 1,780 | 11,000 | 2,270 | 1,970 | 1,620 | 1,330 |
1856 | Sơn Thủy 1 | 14,110 | 11,290 | 8,470 | ||||||||||||
1857 | Sơn Thủy 2 | 13,190 | 10,550 | 7,910 | ||||||||||||
1858 | Sơn Thủy 3 | 13,190 | 10,550 | 7,910 | ||||||||||||
1859 | Sơn Thủy 4 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1860 | Sơn Thủy 5 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1861 | Sơn Thủy 6 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1862 | Sơn Thủy 7 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1863 | Sơn Thủy 8 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1864 | Sơn Thủy 9 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1865 | Sơn Thủy 10 | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
1866 | Sơn Thủy 11 | 11,290 | 9,030 | 6,770 | ||||||||||||
1867 | Sơn Thủy 12 | 11,290 | 9,030 | 6,770 | ||||||||||||
1868 | Sơn Thủy Đông 1 | 20,190 | 16,150 | 12,110 | ||||||||||||
1869 | Sơn Thủy Đông 2 | 22,330 | 17,860 | 13,400 | ||||||||||||
1870 | Sơn Thủy Đông 3 | 20,200 | 16,160 | 12,120 | ||||||||||||
1871 | Sơn Thủy Đông 4 | 20,300 | 16,240 | 12,180 | ||||||||||||
1872 | Suối Đá 1 | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
1873 | Suối Đá 2 | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
1874 | Suối Đá 3 | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
1875 | Suối Lương | 5,000 | 3,000 | 2,550 | 2,100 | 1,650 | 4,000 | 2,400 | 2,040 | 1,680 | 1,320 | 3,000 | 1,800 | 1,530 | 1,260 | 990 |
1876 | Sử Hy Nhan | 5,360 | 3,210 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 4,290 | 2,570 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 3,220 | 1,930 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
1877 | Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm) | 19,520 | 7,590 | 6,500 | 5,320 | 4,340 | 15,620 | 6,070 | 5,200 | 4,260 | 3,470 | 11,710 | 4,550 | 3,900 | 3,190 | 2,600 |
1878 | Sương Nguyệt Anh | 35,260 | 28,210 | 21,160 | ||||||||||||
1879 | Tạ Hiện | 25,640 | 16,130 | 14,150 | 12,870 | 10,560 | 20,510 | 12,900 | 11,320 | 10,300 | 8,450 | 15,380 | 9,680 | 8,490 | 7,720 | 6,340 |
1880 | Tạ Mỹ Duật | 35,380 | 13,630 | 11,910 | 10,060 | 8,230 | 28,300 | 10,900 | 9,530 | 8,050 | 6,580 | 21,230 | 8,180 | 7,150 | 6,040 | 4,940 |
1881 | Tạ Quang Bửu | 7,000 | 5,600 | 4,200 | ||||||||||||
1882 | Tản Đà | 61,060 | 19,560 | 15,930 | 13,030 | 10,660 | 48,850 | 15,650 | 12,740 | 10,420 | 8,530 | 36,640 | 11,740 | 9,560 | 7,820 | 6,400 |
1883 | Tăng Bạt Hổ | 65,030 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 18,820 | 52,020 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 15,060 | 39,020 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 11,290 |
1884 | Tân An 1 | 26,810 | 21,450 | 16,090 | ||||||||||||
1885 | Tân An 2 | 26,810 | 21,450 | 16,090 | ||||||||||||
1886 | Tân An 3 | 26,810 | 21,450 | 16,090 | ||||||||||||
1887 | Tân An 4 | 26,810 | 21,450 | 16,090 | ||||||||||||
1888 | Tân Hòa 1 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1889 | Tân Hòa 2 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1890 | Tân Hòa 3 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1891 | Tân Hòa 4 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1892 | Tân Hòa 5 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1893 | Tân Hòa 6 | 9,630 | 7,700 | 5,780 | ||||||||||||
1894 | Tân Hòa 7 | 23,570 | 18,860 | 14,140 | ||||||||||||
1895 | Tân Hòa 8 | 23,570 | 18,860 | 14,140 | ||||||||||||
1896 | Tân Hòa 9 | 23,570 | 18,860 | 14,140 | ||||||||||||
1897 | Tân Hòa 10 | 9,340 | 7,470 | 5,600 | ||||||||||||
1898 | Tân Lập 1 | 56,980 | 45,580 | 34,190 | ||||||||||||
1899 | Tân Lập 2 | 51,030 | 40,820 | 30,620 | ||||||||||||
1900 | Tân Lưu | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 17,700 | 14,160 | 10,620 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 14,290 | 11,430 | 8,570 | |||||||||||||
1901 | Tân Phú 1 | 23,880 | 19,100 | 14,330 | ||||||||||||
1902 | Tân Phú 2 | 23,880 | 19,100 | 14,330 | ||||||||||||
1903 | Tân Thái 1 | 28,200 | 22,560 | 16,920 | ||||||||||||
1904 | Tân Thái 2 | 23,990 | 19,190 | 14,390 | ||||||||||||
1905 | Tân Thái 3 | 23,990 | 19,190 | 14,390 | ||||||||||||
1906 | Tân Thái 4 | 23,990 | 19,190 | 14,390 | ||||||||||||
1907 | Tân Thái 5 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 23,990 | 19,190 | 14,390 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 19,700 | 15,760 | 11,820 | |||||||||||||
1908 | Tân Thái 6 | 23,990 | 19,190 | 14,390 | ||||||||||||
1909 | Tân Thái 7 | 19,700 | 15,760 | 11,820 | ||||||||||||
1910 | Tân Thái 8 | 19,700 | 15,760 | 11,820 | ||||||||||||
1911 | Tân Thái 9 | 23,990 | 19,190 | 14,390 | ||||||||||||
1912 | Tân Thái 10 | 26,870 | 21,500 | 16,120 | ||||||||||||
1913 | Tân Thuận | 30,930 | 11,690 | 9,890 | 7,860 | 6,650 | 24,740 | 9,350 | 7,910 | 6,290 | 5,320 | 18,560 | 7,010 | 5,930 | 4,720 | 3,990 |
1914 | Tân Trà | 17,520 | 14,020 | 10,510 | ||||||||||||
1915 | Tân Trào | 12,950 | 10,360 | 7,770 | ||||||||||||
1916 | Tây Sơn | 10,460 | 8,370 | 6,280 | ||||||||||||
1917 | Tế Hanh | |||||||||||||||
- Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng | 8,740 | 6,990 | 5,240 | |||||||||||||
1918 | Tiên Sơn 1 | 33,180 | 26,540 | 19,910 | ||||||||||||
1919 | Tiên Sơn 2 | 30,020 | 24,020 | 18,010 | ||||||||||||
1920 | Tiên Sơn 3 | 30,810 | 24,650 | 18,490 | ||||||||||||
1921 | Tiên Sơn 4 | 30,970 | 24,780 | 18,580 | ||||||||||||
1922 | Tiên Sơn 5 | 30,970 | 24,780 | 18,580 | ||||||||||||
1923 | Tiên Sơn 6 | 30,180 | 24,140 | 18,110 | ||||||||||||
1924 | Tiên Sơn 7 | 34,230 | 27,380 | 20,540 | ||||||||||||
1925 | Tiên Sơn 8 | 33,850 | 27,080 | 20,310 | ||||||||||||
1926 | Tiên Sơn 9 | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 36,660 | 29,330 | 22,000 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 33,170 | 26,540 | 19,900 | |||||||||||||
1927 | Tiên Sơn 10 | 33,170 | 16,090 | 14,250 | 11,900 | 10,230 | 26,540 | 12,870 | 11,400 | 9,520 | 8,180 | 19,900 | 9,650 | 8,550 | 7,140 | 6,140 |
1928 | Tiên Sơn 11 | 36,660 | 29,330 | 22,000 | ||||||||||||
1929 | Tiên Sơn 12 | 28,590 | 22,870 | 17,150 | ||||||||||||
1930 | Tiên Sơn 14 | |||||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 31,590 | 25,270 | 18,950 | |||||||||||||
- Đoạn 3,75m | 28,590 | 22,870 | 17,150 | |||||||||||||
1931 | Tiên Sơn 15 | 31,590 | 25,270 | 18,950 | ||||||||||||
1932 | Tiên Sơn 16 | 30,920 | 24,740 | 18,550 | ||||||||||||
1933 | Tiên Sơn 17 | 30,920 | 24,740 | 18,550 | ||||||||||||
1934 | Tiên Sơn 18 | 30,920 | 24,740 | 18,550 | ||||||||||||
1935 | Tiên Sơn 19 | 25,280 | 20,220 | 15,170 | ||||||||||||
1936 | Tiên Sơn 20 | 25,280 | 20,220 | 15,170 | ||||||||||||
1937 | Tiểu La | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành | 64,890 | 22,270 | 19,070 | 17,500 | 15,060 | 51,910 | 17,820 | 15,260 | 14,000 | 12,050 | 38,930 | 13,360 | 11,440 | 10,500 | 9,040 | |
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ | 57,520 | 16,480 | 14,150 | 12,470 | 10,730 | 46,020 | 13,180 | 11,320 | 9,980 | 8,580 | 34,510 | 9,890 | 8,490 | 7,480 | 6,440 | |
1938 | Tô Hiến Thành | 35,830 | 18,470 | 16,020 | 12,530 | 10,220 | 28,660 | 14,780 | 12,820 | 10,020 | 8,180 | 21,500 | 11,080 | 9,610 | 7,520 | 6,130 |
1939 | Tô Hiệu | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan | 14,250 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 11,400 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 8,550 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 | |
- Đoạn còn lại | 13,550 | 7,650 | 6,550 | 5,360 | 4,380 | 10,840 | 6,120 | 5,240 | 4,290 | 3,500 | 8,130 | 4,590 | 3,930 | 3,220 | 2,630 | |
1940 | Tố Hữu | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ | 31,390 | 17,620 | 14,380 | 11,770 | 9,610 | 25,110 | 14,100 | 11,500 | 9,420 | 7,690 | 18,830 | 10,570 | 8,630 | 7,060 | 5,770 | |
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát | 34,930 | 17,620 | 14,380 | 11,770 | 9,610 | 27,940 | 14,100 | 11,500 | 9,420 | 7,690 | 20,960 | 10,570 | 8,630 | 7,060 | 5,770 | |
- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành | 39,610 | 22,020 | 17,660 | 16,870 | 14,090 | 31,690 | 17,620 | 14,130 | 13,500 | 11,270 | 23,770 | 13,210 | 10,600 | 10,120 | 8,450 | |
1941 | Tô Ngọc Vân | 53,510 | 19,600 | 15,960 | 13,050 | 10,680 | 42,810 | 15,680 | 12,770 | 10,440 | 8,540 | 32,110 | 11,760 | 9,580 | 7,830 | 6,410 |
1942 | Tô Vĩnh Diện | 11,170 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,940 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,700 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 |
1943 | Tôn Đản | |||||||||||||||
- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ | 14,490 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 11,590 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 8,690 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 | |
- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi | 13,340 | 7,120 | 6,240 | 5,280 | 4,280 | 10,670 | 5,700 | 4,990 | 4,220 | 3,420 | 8,000 | 4,270 | 3,740 | 3,170 | 2,570 | |
- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55) | 9,690 | 6,000 | 5,130 | 4,300 | 3,640 | 7,750 | 4,800 | 4,100 | 3,440 | 2,910 | 5,810 | 3,600 | 3,080 | 2,580 | 2,180 | |
- Đoạn còn lại | 7,010 | 5,010 | 4,290 | 3,510 | 2,870 | 5,610 | 4,010 | 3,430 | 2,810 | 2,300 | 4,210 | 3,010 | 2,570 | 2,110 | 1,720 | |
1944 | Tôn Đức Thắng | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa Cô | 38,920 | 9,200 | 7,930 | 6,220 | 5,090 | 31,140 | 7,360 | 6,340 | 4,980 | 4,070 | 23,350 | 5,520 | 4,760 | 3,730 | 3,050 | |
- Đoạn từ cầu Đa Cô đến Âu Cơ | 33,600 | 8,920 | 7,530 | 6,160 | 5,030 | 26,880 | 7,140 | 6,020 | 4,930 | 4,020 | 20,160 | 5,350 | 4,520 | 3,700 | 3,020 | |
- Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản) | 21,580 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 17,260 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 12,950 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 | |
- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại | 14,240 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 11,390 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 8,540 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 | |
1945 | Tôn Quang Phiệt | 23,490 | 18,790 | 14,090 | ||||||||||||
1946 | Tôn Thất Dương Kỵ | 14,850 | 11,880 | 8,910 | ||||||||||||
1947 | Tôn Thất Đạm | 86,640 | 15,700 | 13,720 | 11,230 | 9,510 | 69,310 | 12,560 | 10,980 | 8,980 | 7,610 | 51,980 | 9,420 | 8,230 | 6,740 | 5,710 |
1948 | Tôn Thất Tùng | 43,790 | 19,560 | 15,930 | 13,030 | 10,660 | 35,030 | 15,650 | 12,740 | 10,420 | 8,530 | 26,270 | 11,740 | 9,560 | 7,820 | 6,400 |
1949 | Tôn Thất Thiệp | 27,820 | 15,420 | 13,240 | 10,870 | 8,920 | 22,260 | 12,340 | 10,590 | 8,700 | 7,140 | 16,690 | 9,250 | 7,940 | 6,520 | 5,350 |
1950 | Tôn Thất Thuyết | 19,640 | 15,710 | 11,780 | ||||||||||||
1951 | Tống Duy Tân | 14,250 | 7,820 | 6,850 | 5,600 | 4,580 | 11,400 | 6,260 | 5,480 | 4,480 | 3,660 | 8,550 | 4,690 | 4,110 | 3,360 | 2,750 |
1952 | Tống Phước Phổ | 41,200 | 22,270 | 19,070 | 17,500 | 15,060 | 32,960 | 17,820 | 15,260 | 14,000 | 12,050 | 24,720 | 13,360 | 11,440 | 10,500 | 9,040 |
1953 | Tốt Động | |||||||||||||||
Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri | 12,260 | 9,810 | 7,360 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 11,680 | 9,340 | 7,010 | |||||||||||||
1954 | Tú Mỡ | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 14,850 | 11,880 | 8,910 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 13,710 | 10,970 | 8,230 | |||||||||||||
1955 | Tú Quỳ | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,990 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 9,590 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 7,190 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
- Đoạn 5,5m | 9,310 | 6,210 | 5,470 | 4,460 | 3,620 | 7,450 | 4,970 | 4,380 | 3,570 | 2,900 | 5,590 | 3,730 | 3,280 | 2,680 | 2,170 | |
1956 | Tuệ Tĩnh | 47,900 | 28,120 | 24,100 | 20,890 | 15,740 | 38,320 | 22,500 | 19,280 | 16,710 | 12,590 | 28,740 | 16,870 | 14,460 | 12,530 | 9,440 |
1957 | Tùng Lâm 1 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1958 | Tùng Lâm 2 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1959 | Tùng Lâm 3 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1960 | Tùng Lâm 4 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1961 | Tùng Lâm 5 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1962 | Tùng Lâm 6 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1963 | Tùng Lâm 7 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1964 | Tùng Lâm 8 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1965 | Tùng Lâm 9 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1966 | Tùng Lâm 10 | 7,530 | 6,020 | 4,520 | ||||||||||||
1967 | Tùng Thiện Vương | 20,530 | 16,420 | 12,320 | ||||||||||||
1968 | Tuy Lý Vương | 20,530 | 16,420 | 12,320 | ||||||||||||
1969 | Thạch Lam | 32,580 | 16,850 | 14,670 | 11,170 | 9,630 | 26,060 | 13,480 | 11,740 | 8,940 | 7,700 | 19,550 | 10,110 | 8,800 | 6,700 | 5,780 |
1970 | Thạch Sơn 1 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1971 | Thạch Sơn 2 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1972 | Thạch Sơn 3 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1973 | Thạch Sơn 4 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1974 | Thạch Sơn 5 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1975 | Thạch Sơn 6 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1976 | Thạch Sơn 7 | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
1977 | Thái Phiên | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
1978 | Thái Thị Bôi | 32,250 | 14,120 | 12,200 | 11,540 | 10,440 | 25,800 | 11,300 | 9,760 | 9,230 | 8,350 | 19,350 | 8,470 | 7,320 | 6,920 | 6,260 |
1979 | Thái Văn A | 7,440 | 5,950 | 4,460 | ||||||||||||
1980 | Thái Văn Lung | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1981 | Thanh Duyên | 37,640 | 30,110 | 22,580 | ||||||||||||
1982 | Thành Điện Hải | 97,660 | 78,130 | 58,600 | ||||||||||||
1983 | Thanh Hải | 45,070 | 36,060 | 27,040 | ||||||||||||
1984 | Thanh Hóa | 14,670 | 11,740 | 8,800 | ||||||||||||
1985 | Thanh Huy 1 | 30,320 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 24,260 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 18,190 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 |
1986 | Thanh Huy 2 | 30,320 | 10,200 | 8,230 | 6,950 | 4,870 | 24,260 | 8,160 | 6,580 | 5,560 | 3,900 | 18,190 | 6,120 | 4,940 | 4,170 | 2,920 |
1987 | Thanh Huy 3 | 30,320 | 24,260 | 18,190 | ||||||||||||
1988 | Thanh Khê 6 | 33,050 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 26,440 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 19,830 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 |
1989 | Thanh Long | 42,780 | 18,870 | 15,770 | 12,660 | 10,270 | 34,220 | 15,100 | 12,620 | 10,130 | 8,220 | 25,670 | 11,320 | 9,460 | 7,600 | 6,160 |
1990 | Thanh Lương 1 | 9,940 | 7,950 | 5,960 | ||||||||||||
1991 | Thanh Lương 2 | 9,940 | 7,950 | 5,960 | ||||||||||||
1992 | Thanh Lương 3 | 9,940 | 7,950 | 5,960 | ||||||||||||
1993 | Thanh Lương 4 | 9,310 | 7,450 | 5,590 | ||||||||||||
1994 | Thanh Lương 5 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1995 | Thanh Lương 6 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1996 | Thanh Lương 7 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1997 | Thanh Lương 8 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1998 | Thanh Lương 9 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
1999 | Thanh Lương 10 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2000 | Thanh Lương 11 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2001 | Thanh Lương 12 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2002 | Thanh Lương 14 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2003 | Thanh Lương 15 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2004 | Thanh Lương 16 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2005 | Thanh Lương 17 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2006 | Thanh Lương 18 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2007 | Thanh Lương 19 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2008 | Thanh Lương 20 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2009 | Thanh Lương 21 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2010 | Thanh Lương 22 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2011 | Thanh Lương 23 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2012 | Thanh Lương 24 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2013 | Thanh Lương 25 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2014 | Thanh Lương 26 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2015 | Thanh Lương 27 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2016 | Thanh Lương 28 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2017 | Thanh Lương 29 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2018 | Thanh Lương 30 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2019 | Thanh Lương 31 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2020 | Thanh Lương 32 | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2021 | Thanh Nghị | 15,710 | 12,570 | 9,430 | ||||||||||||
2022 | Thanh Sơn | 48,170 | 18,870 | 15,770 | 12,660 | 10,270 | 38,540 | 15,100 | 12,620 | 10,130 | 8,220 | 28,900 | 11,320 | 9,460 | 7,600 | 6,160 |
2024 | Thanh Tân | 30,320 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 24,260 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 18,190 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 |
2024 | Thanh Tịnh | 16,650 | 13,320 | 9,990 | ||||||||||||
2025 | Thành Thái | 21,380 | 8,420 | 7,480 | 6,120 | 4,990 | 17,100 | 6,740 | 5,980 | 4,900 | 3,990 | 12,830 | 5,050 | 4,490 | 3,670 | 2,990 |
2026 | Thanh Thủy | 50,580 | 18,870 | 15,770 | 12,660 | 10,270 | 40,460 | 15,100 | 12,620 | 10,130 | 8,220 | 30,350 | 11,320 | 9,460 | 7,600 | 6,160 |
2027 | Thanh Vinh 1 | 4,510 | 3,610 | 2,710 | ||||||||||||
2028 | Thanh Vinh 2 | 4,510 | 3,610 | 2,710 | ||||||||||||
2029 | Thanh Vinh 3 | 4,510 | 3,610 | 2,710 | ||||||||||||
2030 | Thanh Vinh 4 | 4,510 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,610 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,710 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2031 | Thanh Vinh 5 | 4,510 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,610 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,710 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2032 | Thanh Vinh 6 | 4,510 | 3,610 | 2,710 | ||||||||||||
2033 | Thanh Vinh 7 | 4,510 | 3,610 | 2,710 | ||||||||||||
2034 | Thanh Vinh 8 | 4,560 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,650 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,740 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2035 | Thanh Vinh 9 | 4,500 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,600 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,700 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2036 | Thanh Vinh 10 | 4,510 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,610 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,710 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2037 | Thanh Vinh 11 | 4,500 | 3,600 | 2,700 | ||||||||||||
2038 | Thanh Vinh 12 | 4,540 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,630 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,720 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2039 | Thanh Vinh 14 | 4,570 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,660 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,740 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2040 | Thanh Vinh 15 | 4,570 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,660 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,740 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2041 | Thanh Vinh 16 | 4,570 | 2,900 | 2,670 | 2,290 | 1,730 | 3,660 | 2,320 | 2,140 | 1,830 | 1,380 | 2,740 | 1,740 | 1,600 | 1,370 | 1,040 |
2042 | Thanh Vinh 17 | 5,320 | 4,260 | 3,190 | ||||||||||||
2043 | Thành Vinh 1 | 17,500 | 11,370 | 9,610 | 8,000 | 6,650 | 14,000 | 9,100 | 7,690 | 6,400 | 5,320 | 10,500 | 6,820 | 5,770 | 4,800 | 3,990 |
2044 | Thành Vinh 2 | 16,620 | 11,370 | 9,610 | 8,000 | 6,650 | 13,300 | 9,100 | 7,690 | 6,400 | 5,320 | 9,970 | 6,820 | 5,770 | 4,800 | 3,990 |
2045 | Thành Vinh 3 | 16,620 | 11,370 | 9,610 | 8,000 | 6,650 | 13,300 | 9,100 | 7,690 | 6,400 | 5,320 | 9,970 | 6,820 | 5,770 | 4,800 | 3,990 |
2046 | Thành Vinh 4 | 16,620 | 11,370 | 9,610 | 8,000 | 6,650 | 13,300 | 9,100 | 7,690 | 6,400 | 5,320 | 9,970 | 6,820 | 5,770 | 4,800 | 3,990 |
2047 | Thành Vinh 5 | 16,620 | 11,370 | 9,610 | 8,000 | 6,650 | 13,300 | 9,100 | 7,690 | 6,400 | 5,320 | 9,970 | 6,820 | 5,770 | 4,800 | 3,990 |
2048 | Thăng Long | |||||||||||||||
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu | 46,820 | 16,920 | 14,940 | 11,960 | 10,320 | 37,460 | 13,540 | 11,950 | 9,570 | 8,260 | 28,090 | 10,150 | 8,960 | 7,180 | 6,190 | |
+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ | ||||||||||||||||
- Đoạn từ giáp Hải Châu đến cầu Cẩm Lệ | 26,050 | 20,840 | 15,630 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 20,090 | 16,070 | 12,050 | |||||||||||||
2049 | Thân Cảnh Phúc | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc | 26,140 | 20,910 | 15,680 | |||||||||||||
- Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác | 29,090 | 23,270 | 17,450 | |||||||||||||
2050 | Thân Công Tài | 8,470 | 6,500 | 5,700 | 4,700 | 3,820 | 6,780 | 5,200 | 4,560 | 3,760 | 3,060 | 5,080 | 3,900 | 3,420 | 2,820 | 2,290 |
2051 | Thân Nhân Trung | 29,680 | 23,740 | 17,810 | ||||||||||||
2052 | Thép Mới | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 13,730 | 10,980 | 8,240 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 11,860 | 9,490 | 7,120 | |||||||||||||
2053 | Thế Lữ | 24,440 | 15,060 | 12,980 | 11,150 | 9,080 | 19,550 | 12,050 | 10,380 | 8,920 | 7,260 | 14,660 | 9,040 | 7,790 | 6,690 | 5,450 |
2054 | Thi Sách | 40,260 | 22,286 | 19,200 | 15,170 | 13,080 | 32,210 | 17,830 | 15,360 | 12,140 | 10,460 | 24,160 | 13,370 | 11,520 | 9,100 | 7,850 |
2055 | Thích Phước Huệ | 7,390 | 5,910 | 4,430 | ||||||||||||
2056 | Thích Quảng Đức | 15,820 | 12,660 | 9,490 | ||||||||||||
2057 | Thích Thiện Chiếu | 16,630 | 13,300 | 9,980 | ||||||||||||
2058 | Thiều Chửu | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2059 | Thổ Sơn 1 | 12,060 | 5,900 | 5,060 | 4,140 | 3,380 | 9,650 | 4,720 | 4,050 | 3,310 | 2,700 | 7,240 | 3,540 | 3,040 | 2,480 | 2,030 |
2060 | Thổ Sơn 2 | 12,060 | 5,900 | 5,060 | 4,140 | 3,380 | 9,650 | 4,720 | 4,050 | 3,310 | 2,700 | 7,240 | 3,540 | 3,040 | 2,480 | 2,030 |
2061 | Thôi Hữu | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
2062 | Thu Bồn | 7,280 | 5,820 | 4,370 | ||||||||||||
2063 | Thủ Khoa Huân | 20,050 | 16,620 | 13,810 | 11,280 | 9,150 | 16,040 | 13,300 | 11,050 | 9,020 | 7,320 | 12,030 | 9,970 | 8,290 | 6,770 | 5,490 |
2064 | Thuận An 1 | 23,390 | 14,450 | 13,070 | 10,890 | 9,030 | 18,710 | 11,560 | 10,460 | 8,710 | 7,220 | 14,030 | 8,670 | 7,840 | 6,530 | 5,420 |
2065 | Thuận An 2 | 19,520 | 15,620 | 11,710 | ||||||||||||
2066 | Thuận An 3 | 19,520 | 15,620 | 11,710 | ||||||||||||
2067 | Thuận An 4 | 20,950 | 16,760 | 12,570 | ||||||||||||
2068 | Thuận An 5 | 19,740 | 15,790 | 11,840 | ||||||||||||
2069 | Thuận An 6 | 32,860 | 26,290 | 19,720 | ||||||||||||
2070 | Thuận Yến | 39,620 | 31,700 | 23,770 | ||||||||||||
2071 | Thúc Tề | 18,830 | 9,750 | 7,910 | 6,450 | 5,000 | 15,060 | 7,800 | 6,330 | 5,160 | 4,000 | 11,300 | 5,850 | 4,750 | 3,870 | 3,000 |
2072 | Thủy Sơn 1 | 22,210 | 17,770 | 13,330 | ||||||||||||
2073 | Thủy Sơn 2 | 22,440 | 17,950 | 13,460 | ||||||||||||
2074 | Thủy Sơn 3 | 22,440 | 17,950 | 13,460 | ||||||||||||
2075 | Thủy Sơn 4 | 22,240 | 17,790 | 13,340 | ||||||||||||
2076 | Thủy Sơn 5 | 22,270 | 17,820 | 13,360 | ||||||||||||
2077 | Thủy Sơn 6 | 22,440 | 17,950 | 13,460 | ||||||||||||
2078 | Thượng Đức | 10,460 | 8,370 | 6,280 | ||||||||||||
2079 | Trà Khê 1 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
2080 | Trà Khê 2 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
2081 | Trà Khê 3 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2082 | Trà Khê 4 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
2083 | Trà Khê 5 | 15,750 | 12,600 | 9,450 | ||||||||||||
2084 | Trà Khê 6 | 12,290 | 9,830 | 7,370 | ||||||||||||
2085 | Trà Khê 7 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2086 | Trà Khê 8 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
2087 | Trà Khê 9 | 10,060 | 8,050 | 6,040 | ||||||||||||
2088 | Trà Lộ | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 14,340 | 11,470 | 8,600 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 12,360 | 9,890 | 7,420 | |||||||||||||
2089 | Trà Na 1 | 6,110 | 4,890 | 3,670 | ||||||||||||
2090 | Trà Na 2 | 6,110 | 4,890 | 3,670 | ||||||||||||
2091 | Trà Na 3 | 6,440 | 3,640 | 3,020 | 2,440 | 1,930 | 5,150 | 2,910 | 2,420 | 1,950 | 1,540 | 3,860 | 2,180 | 1,810 | 1,460 | 1,160 |
2092 | Trà Na 4 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2093 | Trần Anh Tông | 25,670 | 11,950 | 9,740 | 7,760 | 5,790 | 20,540 | 9,560 | 7,790 | 6,210 | 4,630 | 15,400 | 7,170 | 5,840 | 4,660 | 3,470 |
2094 | Trần Bạch Đằng | |||||||||||||||
- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà | 84,860 | 21,140 | 18,100 | 14,820 | 12,090 | 67,890 | 16,910 | 14,480 | 11,860 | 9,670 | 50,920 | 12,680 | 10,860 | 8,890 | 7,250 | |
- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn | 98,800 | 79,040 | 59,280 | |||||||||||||
2095 | Trần Bích San | 8,690 | 6,950 | 5,210 | ||||||||||||
2096 | Trần Bình Trọng | 72,670 | 30,970 | 26,610 | 22,920 | 19,750 | 58,140 | 24,780 | 21,290 | 18,340 | 15,800 | 43,600 | 18,580 | 15,970 | 13,750 | 11,850 |
2097 | Trần Can | 21,850 | 17,480 | 13,110 | ||||||||||||
2098 | Trần Cao Vân | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm | 71,240 | 16,550 | 14,430 | 11,800 | 9,820 | 56,990 | 13,240 | 11,540 | 9,440 | 7,860 | 42,740 | 9,930 | 8,660 | 7,080 | 5,890 | |
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Hà Huy Tập | 60,330 | 16,550 | 14,430 | 11,800 | 9,820 | 48,260 | 13,240 | 11,540 | 9,440 | 7,860 | 36,200 | 9,930 | 8,660 | 7,080 | 5,890 | |
- Đoạn còn lại | 44,610 | 14,870 | 12,380 | 10,120 | 8,260 | 35,690 | 11,900 | 9,900 | 8,100 | 6,610 | 26,770 | 8,920 | 7,430 | 6,070 | 4,960 | |
2099 | Trần Cừ | 16,040 | 12,830 | 9,620 | ||||||||||||
2100 | Trần Duy Chiến | 37,180 | 12,020 | 10,120 | 8,310 | 6,810 | 29,740 | 9,620 | 8,100 | 6,650 | 5,450 | 22,310 | 7,210 | 6,070 | 4,990 | 4,090 |
2101 | Trần Đại Nghĩa | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Văn Tân | 25,090 | 4,170 | 3,600 | 2,970 | 2,440 | 20,070 | 3,340 | 2,880 | 2,380 | 1,950 | 15,050 | 2,500 | 2,160 | 1,780 | 1,460 | |
- Đoạn còn lại | 20,970 | 4,170 | 3,600 | 2,970 | 2,440 | 16,780 | 3,340 | 2,880 | 2,380 | 1,950 | 12,580 | 2,500 | 2,160 | 1,780 | 1,460 | |
2102 | Trần Đăng Ninh | 33,760 | 27,010 | 20,260 | ||||||||||||
2103 | Trần Đình Đàn | 50,280 | 17,740 | 15,230 | 12,420 | 10,110 | 40,220 | 14,190 | 12,180 | 9,940 | 8,090 | 30,170 | 10,640 | 9,140 | 7,450 | 6,070 |
2104 | Trần Đình Long | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
2105 | Trần Đình Nam | 14,260 | 7,330 | 6,200 | 5,160 | 4,200 | 11,410 | 5,860 | 4,960 | 4,130 | 3,360 | 8,560 | 4,400 | 3,720 | 3,100 | 2,520 |
2106 | Trần Đình Tri | 17,500 | 7,520 | 6,460 | 5,290 | 4,310 | 14,000 | 6,020 | 5,170 | 4,230 | 3,450 | 10,500 | 4,510 | 3,880 | 3,170 | 2,590 |
2107 | Trần Đức | 7,370 | 3,640 | 3,020 | 2,440 | 1,930 | 5,900 | 2,910 | 2,420 | 1,950 | 1,540 | 4,420 | 2,180 | 1,810 | 1,460 | 1,160 |
2108 | Trần Đức Thảo | 40,870 | 17,620 | 15,060 | 12,940 | 11,150 | 32,700 | 14,100 | 12,050 | 10,350 | 8,920 | 24,520 | 10,570 | 9,040 | 7,760 | 6,690 |
2109 | Trần Đức Thông | 31,270 | 25,020 | 18,760 | ||||||||||||
2110 | Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 15,520 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 12,420 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 9,310 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 |
2111 | Trần Huấn | 26,530 | 11,040 | 9,420 | 7,280 | 5,940 | 21,220 | 8,830 | 7,540 | 5,820 | 4,750 | 15,920 | 6,620 | 5,650 | 4,370 | 3,560 |
2112 | Trần Huy Liệu | 14,670 | 7,620 | 6,210 | 5,080 | 4,160 | 11,740 | 6,100 | 4,970 | 4,060 | 3,330 | 8,800 | 4,570 | 3,730 | 3,050 | 2,500 |
2113 | Trần Hưng Đạo | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2 | 49,030 | 18,050 | 16,320 | 14,000 | 11,640 | 39,220 | 14,440 | 13,060 | 11,200 | 9,310 | 29,420 | 10,830 | 9,790 | 8,400 | 6,980 | |
- Đoạn từ Nại Tú 2 đến Cầu Sông Hàn | 70,790 | 22,110 | 18,900 | 15,690 | 12,840 | 56,630 | 17,690 | 15,120 | 12,550 | 10,270 | 42,470 | 13,270 | 11,340 | 9,410 | 7,700 | |
- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng | 91,780 | 31,640 | 26,710 | 18,680 | 15,630 | 73,420 | 25,310 | 21,370 | 14,940 | 12,500 | 55,070 | 18,980 | 16,030 | 11,210 | 9,380 | |
- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý | 60,667 | 23,600 | 17,880 | 13,890 | 11,920 | 48,530 | 18,880 | 14,300 | 11,110 | 9,540 | 36,400 | 14,160 | 10,730 | 8,330 | 7,150 | |
2114 | Trần Hữu Duẩn | 8,160 | 6,530 | 4,900 | ||||||||||||
2115 | Trần Hữu Dực | 19,980 | 15,980 | 11,990 | ||||||||||||
2116 | Trần Hữu Độ | 26,000 | 20,800 | 15,600 | ||||||||||||
2117 | Trần Hữu Tước | 65,250 | 52,200 | 39,150 | ||||||||||||
2118 | Trần Hữu Trang | 25,900 | 20,720 | 15,540 | ||||||||||||
2119 | Trần Kế Xương | 68,060 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 18,190 | 54,450 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 14,550 | 40,840 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 10,910 |
2120 | Trần Kim Bảng | 15,080 | 12,060 | 9,050 | ||||||||||||
2121 | Trần Kim Xuyến | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2122 | Trần Khánh Dư | 29,780 | 16,310 | 13,940 | 11,430 | 9,380 | 23,820 | 13,050 | 11,150 | 9,140 | 7,500 | 17,870 | 9,790 | 8,360 | 6,860 | 5,630 |
2123 | Trần Khát Chân | 24,330 | 19,460 | 14,600 | ||||||||||||
2124 | Trần Lê | 11,560 | 9,250 | 6,940 | ||||||||||||
2125 | Trần Lựu | 8,430 | 6,740 | 5,060 | ||||||||||||
2126 | Trần Mai Ninh | 15,080 | 12,060 | 9,050 | ||||||||||||
2127 | Trần Nam Trung | |||||||||||||||
- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan | 17,410 | 13,930 | 10,450 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 15,080 | 12,060 | 9,050 | |||||||||||||
2128 | Trần Ngọc Sương | 11,880 | 6,660 | 5,620 | 4,600 | 3,780 | 9,500 | 5,330 | 4,500 | 3,680 | 3,020 | 7,130 | 4,000 | 3,370 | 2,760 | 2,270 |
2129 | Trần Nguyên Đán | |||||||||||||||
Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu | 18,560 | 14,850 | 11,140 | |||||||||||||
Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri | 17,630 | 14,100 | 10,580 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 16,790 | 13,430 | 10,070 | |||||||||||||
2130 | Trần Nguyên Hãn | 30,330 | 24,260 | 18,200 | ||||||||||||
2131 | Trần Nhân Tông | |||||||||||||||
- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ | 47,763 | 38,210 | 28,660 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 30,660 | 12,340 | 10,590 | 8,270 | 6,770 | 24,530 | 9,870 | 8,470 | 6,620 | 5,420 | 18,400 | 7,400 | 6,350 | 4,960 | 4,060 | |
2132 | Trần Nhật Duật | 15,830 | 10,980 | 9,470 | 7,890 | 6,570 | 12,660 | 8,780 | 7,580 | 6,310 | 5,260 | 9,500 | 6,590 | 5,680 | 4,730 | 3,940 |
2133 | Trần Phú | |||||||||||||||
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui) | 98,800 | 32,920 | 27,550 | 22,970 | 18,760 | 79,040 | 26,340 | 22,040 | 18,380 | 15,010 | 59,280 | 19,750 | 16,530 | 13,780 | 11,260 | |
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản (trừ đoạn 2 bên hầm chui) | 98,800 | 44,360 | 36,270 | 29,690 | 24,220 | 79,040 | 35,490 | 29,020 | 23,750 | 19,380 | 59,280 | 26,620 | 21,760 | 17,810 | 14,530 | |
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh | 98,800 | 44,360 | 36,270 | 29,690 | 24,220 | 79,040 | 35,490 | 29,020 | 23,750 | 19,380 | 59,280 | 26,620 | 21,760 | 17,810 | 14,530 | |
- Đoạn 2 bên hầm chui | 84,970 | 67,980 | 50,980 | |||||||||||||
2134 | Trần Phước Thành | 28,410 | 11,040 | 9,420 | 7,280 | 5,940 | 22,730 | 8,830 | 7,540 | 5,820 | 4,750 | 17,050 | 6,620 | 5,650 | 4,370 | 3,560 |
2135 | Trần Quang Diệu | 36,080 | 20,540 | 17,670 | 12,290 | 9,710 | 28,860 | 16,430 | 14,140 | 9,830 | 7,770 | 21,650 | 12,320 | 10,600 | 7,370 | 5,830 |
2136 | Trần Quang Khải | 18,110 | 12,170 | 10,270 | 8,400 | 6,870 | 14,490 | 9,740 | 8,220 | 6,720 | 5,500 | 10,870 | 7,300 | 6,160 | 5,040 | 4,120 |
2137 | Trần Quang Long | 12,850 | 10,280 | 7,710 | ||||||||||||
2138 | Trần Quốc Hoàn | 45,560 | 36,450 | 27,340 | ||||||||||||
2139 | Trần Quốc Toản | 98,800 | 40,670 | 33,400 | 28,150 | 22,340 | 79,040 | 32,540 | 26,720 | 22,520 | 17,870 | 59,280 | 24,400 | 20,040 | 16,890 | 13,400 |
2140 | Trần Quốc Thảo | 7,650 | 6,120 | 4,590 | ||||||||||||
2141 | Trần Quốc Vượng | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2142 | Trần Quý Cáp | 79,850 | 27,600 | 23,540 | 20,190 | 17,350 | 63,880 | 22,080 | 18,830 | 16,150 | 13,880 | 47,910 | 16,560 | 14,120 | 12,110 | 10,410 |
2143 | Trần Quý Hai | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,880 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 9,500 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,130 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 | |
- Đoạn 5,5m | 10,920 | 8,740 | 6,550 | |||||||||||||
2144 | Trần Quý Khoách | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
2145 | Trần Sâm | 18,170 | 14,540 | 10,900 | ||||||||||||
2146 | Trần Tấn | 8,470 | 6,780 | 5,080 | ||||||||||||
2147 | Trần Tấn Mới | |||||||||||||||
- Đoan có vỉa hè | 30,870 | 14,010 | 12,110 | 9,570 | 8,280 | 24,700 | 11,210 | 9,690 | 7,660 | 6,620 | 18,520 | 8,410 | 7,270 | 5,740 | 4,970 | |
- Đoạn không có vỉa hè | 28,110 | 14,010 | 22,490 | 11,210 | 16,870 | 8,410 | ||||||||||
2148 | Trần Tống | 45,870 | 19,560 | 15,930 | 13,030 | 10,660 | 36,700 | 15,650 | 12,740 | 10,420 | 8,530 | 27,520 | 11,740 | 9,560 | 7,820 | 6,400 |
2149 | Trần Thái Tông | 13,920 | 8,140 | 6,740 | 5,420 | 4,190 | 11,140 | 6,510 | 5,390 | 4,340 | 3,350 | 8,350 | 4,880 | 4,040 | 3,250 | 2,510 |
2150 | Trần Thanh Mại | 40,190 | 32,150 | 24,110 | ||||||||||||
2151 | Trần Thánh Tông | |||||||||||||||
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn | 28,920 | 23,140 | 17,350 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 23,490 | 18,790 | 14,090 | |||||||||||||
2152 | Trần Thanh Trung | 28,540 | 22,830 | 17,120 | ||||||||||||
2153 | Trần Thị Lý | |||||||||||||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu | 72,960 | 58,370 | 43,780 | |||||||||||||
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn | 33,370 | 26,700 | 20,020 | |||||||||||||
2154 | Trần Thủ Độ | 25,170 | 11,000 | 9,420 | 7,280 | 5,940 | 20,140 | 8,800 | 7,540 | 5,820 | 4,750 | 15,100 | 6,600 | 5,650 | 4,370 | 3,560 |
2155 | Trần Thúc Nhẫn | 12,390 | 9,910 | 7,430 | ||||||||||||
2156 | Trần Thuyết | 25,300 | 20,240 | 15,180 | ||||||||||||
2157 | Trần Triệu Luật | 15,710 | 12,570 | 9,430 | ||||||||||||
2158 | Trần Trọng Khiêm | 26,060 | 11,820 | 10,130 | 8,290 | 6,760 | 20,850 | 9,460 | 8,100 | 6,630 | 5,410 | 15,640 | 7,090 | 6,080 | 4,970 | 4,060 |
2159 | Trần Văn Cẩn | 8,490 | 6,790 | 5,090 | ||||||||||||
2160 | Trần Văn Dư | 31,490 | 16,060 | 13,870 | 11,390 | 9,330 | 25,190 | 12,850 | 11,100 | 9,110 | 7,460 | 18,890 | 9,640 | 8,320 | 6,830 | 5,600 |
2161 | Trần Văn Đán | 18,150 | 14,520 | 10,890 | ||||||||||||
2162 | Trần Văn Đang | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
2163 | Trần Văn Giảng | 15,630 | 12,500 | 9,380 | ||||||||||||
2164 | Trần Văn Giáp | 26,140 | 20,910 | 15,680 | ||||||||||||
2165 | Trần Văn Hai | 14,660 | 11,730 | 8,800 | ||||||||||||
2166 | Trần Văn Kỷ | 20,780 | 16,620 | 12,470 | ||||||||||||
2167 | Trần Văn Lan | 10,230 | 8,180 | 6,140 | ||||||||||||
2168 | Trần Văn Ơn | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 12,860 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 10,290 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 7,720 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
- Đoạn 5,5m | 11,170 | 7,180 | 6,300 | 5,300 | 4,300 | 8,940 | 5,740 | 5,040 | 4,240 | 3,440 | 6,700 | 4,310 | 3,780 | 3,180 | 2,580 | |
2169 | Trần Văn Thành | |||||||||||||||
-Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Vũ Mộng Nguyên | 29,240 | 15,140 | 12,980 | 10,580 | 8,580 | 23,390 | 12,110 | 10,380 | 8,460 | 6,860 | 17,540 | 9,080 | 7,790 | 6,350 | 5,150 | |
- Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên | 19,000 | 12,110 | 10,380 | 8,460 | 6,860 | 15,200 | 9,690 | 8,300 | 6,770 | 5,490 | 11,400 | 7,270 | 6,230 | 5,080 | 4,120 | |
2170 | Trần Văn Trà | 14,310 | 11,450 | 8,590 | ||||||||||||
2171 | Trần Văn Trứ | 98,800 | 79,040 | 59,280 | ||||||||||||
2172 | Trần Viện | 9,460 | 7,570 | 5,680 | ||||||||||||
2173 | Trần Xuân Hòa | 15,470 | 12,380 | 9,280 | ||||||||||||
2174 | Trần Xuân Lê | |||||||||||||||
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập | 24,200 | 11,870 | 10,290 | 8,860 | 6,420 | 19,360 | 9,500 | 8,230 | 7,090 | 5,140 | 14,520 | 7,120 | 6,170 | 5,320 | 3,850 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can | 21,850 | 11,380 | 9,810 | 8,450 | 6,090 | 17,480 | 9,100 | 7,850 | 6,760 | 4,870 | 13,110 | 6,830 | 5,890 | 5,070 | 3,650 | |
- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng | 24,200 | 10,730 | 9,350 | 8,070 | 5,790 | 19,360 | 8,580 | 7,480 | 6,460 | 4,630 | 14,520 | 6,440 | 5,610 | 4,840 | 3,470 | |
2175 | Trần Xuân Soạn | 14,710 | 11,770 | 8,830 | ||||||||||||
2176 | Triệu Nữ Vương | |||||||||||||||
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương | 83,410 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 19,560 | 66,730 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 15,650 | 50,050 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 11,740 | |
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương | 83,410 | 29,420 | 25,160 | 21,620 | 19,560 | 66,730 | 23,540 | 20,130 | 17,300 | 15,650 | 50,050 | 17,650 | 15,100 | 12,970 | 11,740 | |
2177 | Triệu Quốc Đạt | 11,890 | 6,880 | 6,060 | 4,940 | 4,030 | 9,510 | 5,500 | 4,850 | 3,950 | 3,220 | 7,130 | 4,130 | 3,640 | 2,960 | 2,420 |
2178 | Triệu Việt Vương | 49,500 | 20,480 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 39,600 | 16,380 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 29,700 | 12,290 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
2179 | Trịnh Công Sơn | 45,750 | 36,600 | 27,450 | ||||||||||||
2180 | Trịnh Đình Thảo | 30,560 | 11,040 | 9,420 | 7,280 | 5,940 | 24,450 | 8,830 | 7,540 | 5,820 | 4,750 | 18,340 | 6,620 | 5,650 | 4,370 | 3,560 |
2181 | Trịnh Hoài Đức | 14,060 | 11,250 | 8,440 | ||||||||||||
2182 | Trịnh Khả | 8,680 | 6,940 | 5,210 | ||||||||||||
2183 | Trịnh Khắc Lập | 7,850 | 6,280 | 4,710 | ||||||||||||
2184 | Trịnh Lỗi | 22,090 | 17,670 | 13,250 | ||||||||||||
2185 | Trung Hòa 1 | 6,640 | 5,310 | 3,980 | ||||||||||||
2186 | Trung Hòa 2 | 6,720 | 5,380 | 4,030 | ||||||||||||
2187 | Trung Hòa 3 | 6,770 | 5,420 | 4,060 | ||||||||||||
2188 | Trung Hòa 4 | 6,680 | 5,340 | 4,010 | ||||||||||||
2189 | Trung Hòa 5 | 6,930 | 5,540 | 4,160 | ||||||||||||
2190 | Trung Lương 1 | 8,480 | 6,780 | 5,090 | ||||||||||||
2191 | Trung Lương 2 | 8,480 | 6,780 | 5,090 | ||||||||||||
2192 | Trung Lương 3 | 8,480 | 6,780 | 5,090 | ||||||||||||
2193 | Trung Lương 4 | 8,480 | 6,780 | 5,090 | ||||||||||||
2194 | Trung Lương 5 | 8,480 | 6,780 | 5,090 | ||||||||||||
2195 | Trung Lương 6 | 9,480 | 7,580 | 5,690 | ||||||||||||
2196 | Trung Lương 7 | 9,480 | 7,580 | 5,690 | ||||||||||||
2197 | Trung Lương 8 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2198 | Trung Lương 9 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2199 | Trung Lương 10 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2200 | Trung Lương 11 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2201 | Trung Lương 12 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2202 | Trung Lương 14 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2203 | Trung Lương 15 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2204 | Trung Lương 16 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2205 | Trung Lương 17 | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2206 | Trung Lương 18 | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
2207 | Trung Lương 19 | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
2208 | Trung Lương 20 | 17,090 | 13,670 | 10,250 | ||||||||||||
2209 | Trung Nghĩa 1 | 10,810 | 8,650 | 6,490 | ||||||||||||
2210 | Trung Nghĩa 2 | 10,810 | 8,650 | 6,490 | ||||||||||||
2211 | Trung Nghĩa 3 | 10,810 | 8,650 | 6,490 | ||||||||||||
2212 | Trung Nghĩa 4 | 11,130 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 8,900 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 6,680 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 |
2213 | Trung Nghĩa 5 | 10,810 | 8,650 | 6,490 | ||||||||||||
2214 | Trung Nghĩa 6 | 11,130 | 7,930 | 6,810 | 5,570 | 4,550 | 8,900 | 6,340 | 5,450 | 4,460 | 3,640 | 6,680 | 4,760 | 4,090 | 3,340 | 2,730 |
2215 | Trung Nghĩa 7 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2216 | Trung Nghĩa 8 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2217 | Trung Nghĩa 9 | 13,410 | 10,730 | 8,050 | ||||||||||||
2218 | Trừ Văn Thố | 9,830 | 7,860 | 5,900 | ||||||||||||
2219 | Trưng Nữ Vương | |||||||||||||||
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân | 76,370 | 32,850 | 28,260 | 23,080 | 20,180 | 61,100 | 26,280 | 22,610 | 18,460 | 16,140 | 45,820 | 19,710 | 16,960 | 13,850 | 12,110 | |
- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ | 55,380 | 31,300 | 26,500 | 22,140 | 18,130 | 44,300 | 25,040 | 21,200 | 17,710 | 14,500 | 33,230 | 18,780 | 15,900 | 13,280 | 10,880 | |
- Đoạn còn lại | 52,650 | 19,340 | 15,490 | 10,840 | 9,550 | 42,120 | 15,470 | 12,390 | 8,670 | 7,640 | 31,590 | 11,600 | 9,290 | 6,500 | 5,730 | |
2220 | Trưng Nhị | 43,100 | 22,460 | 17,940 | 15,450 | 12,660 | 34,480 | 17,970 | 14,350 | 12,360 | 10,130 | 25,860 | 13,480 | 10,760 | 9,270 | 7,600 |
2221 | Trương Công Hy | 20,530 | 16,420 | 12,320 | ||||||||||||
2222 | Trương Chí Cương | 40,180 | 16,000 | 13,790 | 11,880 | 9,640 | 32,140 | 12,800 | 11,030 | 9,500 | 7,710 | 24,110 | 9,600 | 8,270 | 7,130 | 5,780 |
2223 | Trường Chinh (phía không có đường sắt) | |||||||||||||||
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) | 20,140 | 12,050 | 9,820 | 8,010 | 6,180 | 16,110 | 9,640 | 7,860 | 6,410 | 4,940 | 12,080 | 7,230 | 5,890 | 4,810 | 3,710 | |
- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập | 27,500 | 13,510 | 10,980 | 8,950 | 6,550 | 22,000 | 10,810 | 8,780 | 7,160 | 5,240 | 16,500 | 8,110 | 6,590 | 5,370 | 3,930 | |
- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê | 23,380 | 12,050 | 9,820 | 8,010 | 6,180 | 18,700 | 9,640 | 7,860 | 6,410 | 4,940 | 14,030 | 7,230 | 5,890 | 4,810 | 3,710 | |
- Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa Cầm | 13,700 | 7,270 | 6,300 | 5,140 | 4,170 | 10,960 | 5,820 | 5,040 | 4,110 | 3,340 | 8,220 | 4,360 | 3,780 | 3,080 | 2,500 | |
- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn | 12,650 | 7,270 | 6,300 | 5,140 | 4,170 | 10,120 | 5,820 | 5,040 | 4,110 | 3,340 | 7,590 | 4,360 | 3,780 | 3,080 | 2,500 | |
- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ | 10,380 | 6,660 | 5,620 | 4,600 | 3,780 | 8,300 | 5,330 | 4,500 | 3,680 | 3,020 | 6,230 | 4,000 | 3,370 | 2,760 | 2,270 | |
2224 | Trường Chinh (phía có đường sắt) | |||||||||||||||
- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn | 9,070 | 5,690 | 4,790 | 4,120 | 3,370 | 7,260 | 4,550 | 3,830 | 3,300 | 2,700 | 5,440 | 3,410 | 2,870 | 2,470 | 2,020 | |
- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm | 7,700 | 5,330 | 4,540 | 3,830 | 3,170 | 6,160 | 4,260 | 3,630 | 3,060 | 2,540 | 4,620 | 3,200 | 2,720 | 2,300 | 1,900 | |
- Đoạn còn lại | 4,790 | 4,050 | 3,250 | 2,710 | 3,830 | 3,240 | 2,600 | 2,170 | 2,870 | 2,430 | 1,950 | 1,630 | ||||
2225 | Trương Đăng Quế | 12,350 | 9,880 | 7,410 | ||||||||||||
2226 | Trương Định | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 38,940 | 17,370 | 14,170 | 11,790 | 10,130 | 31,150 | 13,900 | 11,340 | 9,430 | 8,100 | 23,360 | 10,420 | 8,500 | 7,070 | 6,080 | |
- Đoạn 7,5m | 31,860 | 15,680 | 13,460 | 11,240 | 9,960 | 25,490 | 12,540 | 10,770 | 8,990 | 7,970 | 19,120 | 9,410 | 8,080 | 6,740 | 5,980 | |
2227 | Trương Gia Mô | 8,080 | 3,560 | 3,070 | 2,520 | 2,060 | 6,460 | 2,850 | 2,460 | 2,020 | 1,650 | 4,850 | 2,140 | 1,840 | 1,510 | 1,240 |
2228 | Trương Hán Siêu | 32,810 | 26,250 | 19,690 | ||||||||||||
2229 | Trương Minh Giảng | 11,740 | 9,390 | 7,040 | ||||||||||||
2230 | Trương Minh Ký | 9,940 | 7,950 | 5,960 | ||||||||||||
2231 | Trương Quang Giao | 14,710 | 6,920 | 5,640 | 4,620 | 3,770 | 11,770 | 5,540 | 4,510 | 3,700 | 3,020 | 8,830 | 4,150 | 3,380 | 2,770 | 2,260 |
2232 | Trương Quốc Dụng | 15,820 | 12,660 | 9,490 | ||||||||||||
2233 | Trương Quyền | 30,060 | 24,050 | 18,040 | ||||||||||||
2234 | Trường Sa | |||||||||||||||
- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước | 52,890 | 8,880 | 7,640 | 6,300 | 5,180 | 42,310 | 7,100 | 6,110 | 5,040 | 4,140 | 31,730 | 5,330 | 4,580 | 3,780 | 3,110 | |
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 35,000 | 8,040 | 6,860 | 5,610 | 4,580 | 28,000 | 6,430 | 5,490 | 4,490 | 3,660 | 21,000 | 4,820 | 4,120 | 3,370 | 2,750 | |
2235 | Trường Sơn | |||||||||||||||
- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe | 10,210 | 5,010 | 4,290 | 3,510 | 2,870 | 8,170 | 4,010 | 3,430 | 2,810 | 2,300 | 6,130 | 3,010 | 2,570 | 2,110 | 1,720 | |
- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5 | 8,700 | 4,510 | 3,890 | 3,180 | 2,590 | 6,960 | 3,610 | 3,110 | 2,540 | 2,070 | 5,220 | 2,710 | 2,330 | 1,910 | 1,550 | |
- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV | 8,700 | 4,510 | 3,890 | 3,180 | 2,590 | 6,960 | 3,610 | 3,110 | 2,540 | 2,070 | 5,220 | 2,710 | 2,330 | 1,910 | 1,550 | |
2236 | Trương Văn Đa | 16,300 | 13,040 | 9,780 | ||||||||||||
2237 | Trương Văn Hiến | 21,480 | 17,180 | 12,890 | ||||||||||||
2238 | Trương Vân Lĩnh | 6,170 | 4,940 | 3,700 | ||||||||||||
2239 | Ung Văn Khiêm | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 33,120 | 26,500 | 19,870 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 29,440 | 23,550 | 17,660 | |||||||||||||
- Đoạn 3,5m | 26,500 | 21,200 | 15,900 | |||||||||||||
2240 | Vạn Tường | 8,170 | 3,980 | 3,410 | 2,790 | 2,290 | 6,540 | 3,180 | 2,730 | 2,230 | 1,830 | 4,900 | 2,390 | 2,050 | 1,670 | 1,370 |
2241 | Văn Cao | 61,060 | 19,560 | 15,930 | 13,030 | 10,660 | 48,850 | 15,650 | 12,740 | 10,420 | 8,530 | 36,640 | 11,740 | 9,560 | 7,820 | 6,400 |
2242 | Văn Cận | 25,620 | 20,500 | 15,370 | ||||||||||||
2243 | Văn Tân | 9,430 | 7,540 | 5,660 | ||||||||||||
2244 | Văn Tiến Dũng | |||||||||||||||
- Đoạn từ đường 10,5m chưa có tên (gần khu đất dự trữ ven sông) đến đường 15m chưa có tên | 15,170 | 12,140 | 9,100 | |||||||||||||
- Đoạn từ đường 15m chưa có tên đến Hoàng Châu Ký | 12,980 | 10,380 | 7,790 | |||||||||||||
- Đoan từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh | 10,930 | 8,740 | 6,560 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 9,940 | 7,950 | 5,960 | |||||||||||||
2245 | Văn Thánh 1 | 6,730 | 5,380 | 4,040 | ||||||||||||
2246 | Văn Thánh 2 | 6,730 | 5,380 | 4,040 | ||||||||||||
2247 | Văn Thánh 3 | 6,730 | 5,380 | 4,040 | ||||||||||||
2248 | Văn Thánh 4 | 6,730 | 5,380 | 4,040 | ||||||||||||
2249 | Vân Đài Nữ Sĩ | 6,690 | 5,350 | 4,010 | ||||||||||||
2250 | Vân Đồn | |||||||||||||||
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông | 38,880 | 31,100 | 23,330 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 33,030 | 26,420 | 19,820 | |||||||||||||
2251 | Việt Bắc | 16,330 | 13,060 | 9,800 | ||||||||||||
2252 | Võ An Ninh | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 14,670 | 11,740 | 8,800 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 12,390 | 9,910 | 7,430 | |||||||||||||
2253 | Võ Chí Công | |||||||||||||||
- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông | 31,050 | 24,840 | 18,630 | |||||||||||||
- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn | 16,690 | 13,350 | 10,010 | |||||||||||||
- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa | 15,170 | 12,140 | 9,100 | |||||||||||||
2254 | Võ Duy Dương | 9,100 | 7,280 | 5,460 | ||||||||||||
2255 | Võ Duy Ninh | 26,340 | 11,630 | 9,950 | 8,110 | 6,580 | 21,070 | 9,300 | 7,960 | 6,490 | 5,260 | 15,800 | 6,980 | 5,970 | 4,870 | 3,950 |
2256 | Võ Nghĩa | 46,450 | 37,160 | 27,870 | ||||||||||||
2257 | Võ Nguyên Giáp | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng | 98,800 | 22,890 | 20,710 | 17,880 | 14,660 | 79,040 | 18,310 | 16,570 | 14,300 | 11,730 | 59,280 | 13,730 | 12,430 | 10,730 | 8,800 | |
- Đoạn từ Phạm văn Đồng đến Võ Văn Kiệt | 98,800 | 28,490 | 23,360 | 18,450 | 15,130 | 79,040 | 22,790 | 18,690 | 14,760 | 12,100 | 59,280 | 17,090 | 14,020 | 11,070 | 9,080 | |
- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ | 98,800 | 22,410 | 19,110 | 14,820 | 12,090 | 79,040 | 17,930 | 15,290 | 11,860 | 9,670 | 59,280 | 13,450 | 11,470 | 8,890 | 7,250 | |
- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương | 98,800 | 18,850 | 16,280 | 12,630 | 10,950 | 79,040 | 15,080 | 13,020 | 10,100 | 8,760 | 59,280 | 11,310 | 9,770 | 7,580 | 6,570 | |
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng | 83,080 | 16,970 | 14,450 | 12,350 | 10,580 | 66,460 | 13,580 | 11,560 | 9,880 | 8,460 | 49,850 | 10,180 | 8,670 | 7,410 | 6,350 | |
2258 | Võ Như Hưng | 25,810 | 17,010 | 14,600 | 12,010 | 9,830 | 20,650 | 13,610 | 11,680 | 9,610 | 7,860 | 15,490 | 10,210 | 8,760 | 7,210 | 5,900 |
2259 | Võ Quảng | 8,700 | 6,960 | 5,220 | ||||||||||||
2260 | Võ Quý Huân | 22,610 | 18,090 | 13,570 | ||||||||||||
2261 | Võ Sạ | 8,690 | 6,950 | 5,210 | ||||||||||||
2262 | Võ Thị Sáu | |||||||||||||||
Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2 | 40,300 | 32,240 | 24,180 | |||||||||||||
Đoạn còn lại | 31,720 | 25,380 | 19,030 | |||||||||||||
2263 | Võ Trường Toản | 23,450 | 13,700 | 12,390 | 10,610 | 9,080 | 18,760 | 10,960 | 9,910 | 8,490 | 7,260 | 14,070 | 8,220 | 7,430 | 6,370 | 5,450 |
2264 | Võ Văn Đặng | 9,920 | 7,940 | 5,950 | ||||||||||||
2265 | Võ Văn Đồng | 16,140 | 12,910 | 9,680 | ||||||||||||
2266 | Võ Văn Kiệt | 98,800 | 30,620 | 25,850 | 18,310 | 15,630 | 79,040 | 24,500 | 20,680 | 14,650 | 12,500 | 59,280 | 18,370 | 15,510 | 10,990 | 9,380 |
2267 | Võ Văn Ngân | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 13,150 | 10,520 | 7,890 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 9,790 | 7,830 | 5,870 | |||||||||||||
2268 | Võ Văn Tần | 79,040 | 15,850 | 13,590 | 11,700 | 10,110 | 63,230 | 12,680 | 10,870 | 9,360 | 8,090 | 47,420 | 9,510 | 8,150 | 7,020 | 6,070 |
2269 | Vũ Cán | 6,070 | 4,860 | 3,640 | ||||||||||||
2270 | Vũ Duy Đoán | 21,480 | 17,180 | 12,890 | ||||||||||||
2271 | Vũ Duy Thanh | 47,940 | 38,350 | 28,760 | ||||||||||||
2272 | Vũ Đình Liên | 14,150 | 11,320 | 8,490 | ||||||||||||
2273 | Vũ Đình Long | 26,340 | 11,630 | 9,950 | 8,110 | 6,580 | 21,070 | 9,300 | 7,960 | 6,490 | 5,260 | 15,800 | 6,980 | 5,970 | 4,870 | 3,950 |
2274 | Vũ Huy Tấn | 7,140 | 5,710 | 4,280 | ||||||||||||
2275 | Vũ Hữu | 42,220 | 33,780 | 25,330 | ||||||||||||
2276 | Vũ Hữu Lợi | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2277 | Vũ Lập | 9,400 | 7,520 | 5,640 | ||||||||||||
2278 | Vũ Lăng | 12,560 | 6,000 | 5,130 | 4,300 | 3,640 | 10,050 | 4,800 | 4,100 | 3,440 | 2,910 | 7,540 | 3,600 | 3,080 | 2,580 | 2,180 |
2279 | Vũ Mộng Nguyên | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 28,810 | 23,050 | 17,290 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 25,930 | 15,140 | 12,980 | 10,580 | 8,580 | 20,740 | 12,110 | 10,380 | 8,460 | 6,860 | 15,560 | 9,080 | 7,790 | 6,350 | 5,150 | |
2280 | Vũ Ngọc Nhạ | 28,890 | 23,110 | 17,330 | ||||||||||||
2281 | Vũ Ngọc Phan | |||||||||||||||
- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh | 25,520 | 20,420 | 15,310 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 22,360 | 17,890 | 13,420 | |||||||||||||
2282 | Vũ Quỳnh | 22,310 | 17,850 | 13,390 | ||||||||||||
2283 | Vũ Tông Phan | 18,400 | 11,630 | 9,950 | 8,110 | 6,580 | 14,720 | 9,300 | 7,960 | 6,490 | 5,260 | 11,040 | 6,980 | 5,970 | 4,870 | 3,950 |
2284 | Vũ Thạnh | 7,370 | 5,900 | 4,420 | ||||||||||||
2285 | Vũ Thành Năm | 15,040 | 12,030 | 9,020 | ||||||||||||
2286 | Vũ Trọng Hoàng | 15,780 | 7,830 | 6,970 | 5,710 | 4,650 | 12,620 | 6,260 | 5,580 | 4,570 | 3,720 | 9,470 | 4,700 | 4,180 | 3,430 | 2,790 |
2287 | Vũ Trọng Phụng | 27,760 | 22,210 | 16,660 | ||||||||||||
2288 | Vũ Văn Cẩn | |||||||||||||||
- Đoạn 10,5m | 12,890 | 10,310 | 7,730 | |||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,130 | 8,900 | 6,680 | |||||||||||||
2289 | Vũ Văn Dũng | 46,890 | 20,640 | 17,660 | 11,200 | 9,290 | 37,510 | 16,510 | 14,130 | 8,960 | 7,430 | 28,130 | 12,380 | 10,600 | 6,720 | 5,570 |
2290 | Vũng Thùng 1 | 13,350 | 10,680 | 8,010 | ||||||||||||
2291 | Vũng Thùng 2 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
2292 | Vũng Thùng 3 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
2293 | Vũng Thùng 4 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
2294 | Vũng Thùng 5 | 11,730 | 9,380 | 7,040 | ||||||||||||
2295 | Vũng Thùng 6 | 11,590 | 9,270 | 6,950 | ||||||||||||
2296 | Vũng Thùng 7 | 11,590 | 9,270 | 6,950 | ||||||||||||
2297 | Vũng Thùng 8 | 11,590 | 9,270 | 6,950 | ||||||||||||
2298 | Vũng Thùng 9 | 11,730 | 5,870 | 5,060 | 4,370 | 3,400 | 9,380 | 4,700 | 4,050 | 3,500 | 2,720 | 7,040 | 3,520 | 3,040 | 2,620 | 2,040 |
2299 | Vùng Trung 1 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2300 | Vùng Trung 2 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2301 | Vùng Trung 3 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2302 | Vùng Trung 4 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2303 | Vùng Trung 5 | 11,690 | 9,350 | 7,010 | ||||||||||||
2304 | Vùng Trung 6 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2305 | Vùng Trung 7 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2306 | Vùng Trung 8 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2307 | Vùng Trung 9 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2308 | Vùng Trung 10 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2309 | Vùng Trung 11 | |||||||||||||||
- Đoạn 7,5m | 11,130 | 8,900 | 6,680 | |||||||||||||
- Đoạn 5,5m | 10,580 | 8,460 | 6,350 | |||||||||||||
2310 | Vùng Trung 12 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2311 | Vùng Trung 14 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2312 | Vùng Trung 15 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2313 | Vùng Trung 16 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2314 | Vùng Trung 17 | 10,580 | 8,460 | 6,350 | ||||||||||||
2315 | Vùng Trung 18 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2316 | Vùng Trung 19 | 11,130 | 8,900 | 6,680 | ||||||||||||
2317 | Vũ Xuân Thiều | 13,500 | 10,800 | 8,100 | ||||||||||||
2318 | Vương Thừa Vũ | |||||||||||||||
- Đoàn từ Võ Nguyên Giáp đến Hồ Nghinh | 78,130 | 62,500 | 46,880 | |||||||||||||
- Đoạn còn lại | 54,600 | 43,680 | 32,760 | |||||||||||||
2319 | Xóm Đồng | 15,880 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 12,700 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 9,530 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
2320 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | |||||||||||||||
- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị | 82,220 | 30,230 | 27,340 | 24,920 | 18,580 | 65,780 | 24,180 | 21,870 | 19,940 | 14,860 | 49,330 | 18,140 | 16,400 | 14,950 | 11,150 | |
- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ | 71,540 | 57,230 | 42,920 | |||||||||||||
2321 | Xuân Diệu | 31,890 | 25,510 | 19,130 | ||||||||||||
2322 | Xuân Đán 1 | 27,820 | 14,450 | 13,070 | 10,890 | 9,030 | 22,260 | 11,560 | 10,460 | 8,710 | 7,220 | 16,690 | 8,670 | 7,840 | 6,530 | 5,420 |
2323 | Xuân Đán 2 | 22,140 | 17,710 | 13,280 | ||||||||||||
2324 | Xuân Đán 3 | 31,340 | 14,450 | 13,070 | 10,890 | 9,030 | 25,070 | 11,560 | 10,460 | 8,710 | 7,220 | 18,800 | 8,670 | 7,840 | 6,530 | 5,420 |
2325 | Xuân Hòa 1 | 24,250 | 19,400 | 14,550 | ||||||||||||
2326 | Xuân Hòa 2 | 24,250 | 9,880 | 8,230 | 6,950 | 4,870 | 19,400 | 7,900 | 6,580 | 5,560 | 3,900 | 14,550 | 5,930 | 4,940 | 4,170 | 2,920 |
2327 | Xuân Quỳnh | 27,300 | 11,390 | 9,790 | 8,010 | 6,530 | 21,840 | 9,110 | 7,830 | 6,410 | 5,220 | 16,380 | 6,830 | 5,870 | 4,810 | 3,920 |
2328 | Xuân Tâm | 32,140 | 18,420 | 16,620 | 13,250 | 10,690 | 25,710 | 14,740 | 13,300 | 10,600 | 8,550 | 19,280 | 11,050 | 9,970 | 7,950 | 6,410 |
2329 | Xuân Thiều 1 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2330 | Xuân Thiều 2 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2331 | Xuân Thiều 3 | 10,270 | 8,220 | 6,160 | ||||||||||||
2332 | Xuân Thiều 4 | 10,270 | 8,220 | 6,160 | ||||||||||||
2333 | Xuân Thiều 5 | 8,620 | 6,900 | 5,170 | ||||||||||||
2334 | Xuân Thiều 6 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2335 | Xuân Thiều 7 | 8,350 | 6,680 | 5,010 | ||||||||||||
2336 | Xuân Thiều 8 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2337 | Xuân Thiều 9 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2338 | Xuân Thiều 10 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2339 | Xuân Thiều 11 | 8,350 | 6,680 | 5,010 | ||||||||||||
2340 | Xuân Thiều 12 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2341 | Xuân Thiều 14 | 7,930 | 6,340 | 4,760 | ||||||||||||
2342 | Xuân Thiều 15 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2343 | Xuân Thiều 16 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2344 | Xuân Thiều 17 | 7,800 | 6,240 | 4,680 | ||||||||||||
2345 | Xuân Thiều 18 | 6,430 | 5,140 | 3,860 | ||||||||||||
2346 | Xuân Thiều 19 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2347 | Xuân Thiều 20 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2348 | Xuân Thiều 21 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2349 | Xuân Thiều 22 | 6,430 | 5,140 | 3,860 | ||||||||||||
2350 | Xuân Thiều 23 | 6,430 | 5,140 | 3,860 | ||||||||||||
2351 | Xuân Thiều 24 | 7,500 | 6,000 | 4,500 | ||||||||||||
2352 | Xuân Thiều 25 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2353 | Xuân Thiều 26 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2354 | Xuân Thiều 27 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2355 | Xuân Thiều 28 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2356 | Xuân Thiều 29 | 6,430 | 5,140 | 3,860 | ||||||||||||
2357 | Xuân Thiều 30 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2358 | Xuân Thiều 31 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2359 | Xuân Thiều 32 | 5,540 | 4,430 | 3,320 | ||||||||||||
2360 | Xuân Thiều 33 | 6,430 | 5,140 | 3,860 | ||||||||||||
2361 | Xuân Thủy | 32,200 | 25,760 | 19,320 | ||||||||||||
2362 | Ỷ Lan Nguyên Phi | 48,700 | 22,790 | 19,660 | 16,990 | 14,130 | 38,960 | 18,230 | 15,730 | 13,590 | 11,300 | 29,220 | 13,670 | 11,800 | 10,190 | 8,480 |
2363 | Yersin | 19,670 | 10,300 | 8,900 | 7,260 | 5,900 | 15,740 | 8,240 | 7,120 | 5,810 | 4,720 | 11,800 | 6,180 | 5,340 | 4,360 | 3,540 |
2364 | Yên Bái | |||||||||||||||
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học | 98,800 | 40,730 | 34,970 | 28,700 | 23,570 | 79,040 | 32,580 | 27,980 | 22,960 | 18,860 | 59,280 | 24,440 | 20,980 | 17,220 | 14,140 | |
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong | 98,800 | 38,660 | 33,320 | 27,360 | 22,460 | 79,040 | 30,930 | 26,660 | 21,890 | 17,970 | 59,280 | 23,200 | 19,990 | 16,420 | 13,480 | |
2365 | Yên Khê 1 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 26,850 | 11,350 | 9,240 | 7,370 | 5,470 | 21,480 | 9,080 | 7,390 | 5,900 | 4,380 | 16,110 | 6,810 | 5,540 | 4,420 | 3,280 | |
- Đoạn còn lại | 24,570 | 19,660 | 14,740 | |||||||||||||
2366 | Yên Khê 2 | |||||||||||||||
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 27,340 | 11,350 | 9,240 | 7,370 | 5,470 | 21,870 | 9,080 | 7,390 | 5,900 | 4,380 | 16,400 | 6,810 | 5,540 | 4,420 | 3,280 | |
- Đoạn còn lại | 26,030 | 11,350 | 9,240 | 7,370 | 5,470 | 20,820 | 9,080 | 7,390 | 5,900 | 4,380 | 15,620 | 6,810 | 5,540 | 4,420 | 3,280 | |
2367 | Yên Thế | 21,030 | 16,820 | 12,620 | ||||||||||||
2368 | Yết Kiêu | 30,280 | 12,410 | 10,600 | 8,230 | 6,710 | 24,220 | 9,930 | 8,480 | 6,580 | 5,370 | 18,170 | 7,450 | 6,360 | 4,940 | 4,030 |
2369 | Đường số 1 Khu công nghiệp Hoà Cầm | 6,570 | 5,260 | 3,940 | ||||||||||||
2370 | Đường số 3 Khu công nghiệp Hoà Cầm | 6,090 | 4,320 | 3,700 | 3,030 | 2,470 | 4,870 | 3,460 | 2,960 | 2,420 | 1,980 | 3,650 | 2,590 | 2,220 | 1,820 | 1,480 |
2371 | Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn | 8,880 | 4,740 | 4,030 | 3,320 | 2,610 | 7,100 | 3,790 | 3,220 | 2,660 | 2,090 | 5,330 | 2,840 | 2,420 | 1,990 | 1,570 |
2372 | Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) | 4,260 | 3,410 | 2,560 |
Giá đất nông nghiệp theo bảng giá đất Đà Nẵng
Dựa theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024, bảng giá đất nông nghiệp của Đà Nẵng được áp dụng với 03 loại hình sau:
- Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây lâu năm
- Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
- Giá đất nuôi trồng thuỷ sản; giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
Xem chi tiết bảng giá đất nông nghiệp Thành phố Đà Nẵng
Trong đó, đất nông nghiệp thì sẽ khác nhau giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc. Giá đất được chia theo khu vực đất thuộc vị trí đồng bằng, trung du hay miền núi, từ đó sẽ có áp dụng mức giá quy định khác nhau. Do đó, cần phải phân loại xã để áp dụng đúng giá đất.
Phân loại xã của Đà Nẵng
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Điều 1. Phạm vi áp dụng
- Giá đất ban hành tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
- a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- b) Tính thuế sử dụng đất;
- c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
- Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở xác định giá đất trong các trường hợp quy định tại điểm a khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ, cụ thể như sau:
Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyển sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Nguyên tắc, phương pháp xây dựng bảng giá đất
- Căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Điều 112 của Luật Đất đai; phương pháp định giá đất quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; kết quả tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường; các yếu tố tự nhiên, kinh tế – xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất.
- Căn cứ vào Khung giá đất quy định tại Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ.
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 (bảy mươi) năm.
Điều 3. Các yếu tố để xác định giá đất ở tại đô thị
- Xác định vị trí đất:
- a) Căn cứ đất ở mặt tiền đường phố và ven đường kiệt (hoặc hẻm) mà phân loại theo 5 vị trí sau đây:
– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.
– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.
– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.
– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.
– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.
- b) Độ rộng của đường kiệt (tính từ thửa đất đến đường phố chính) được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường kiệt, bao gồm: vỉa hè, cống thoát nước có đanh đậy hai bên đường kiệt (phần mặt đường lưu thông được, thuộc đất công).
- c) Đối với các đường kiệt là vị trí 2, vị trí 3 là đường đất thì giá đất tính bằng 0,8 so với giá đất ở các đường kiệt cùng vị trí 2, 3 trong Bảng giá đất (vị trí 4 và 5 không áp dụng hệ số này). Đối với các đường kiệt có độ rộng lòng đường từ 5,5m trở lên và có vỉa hè (do không đủ điều kiện đặt tên đường) thì giá đất tính bằng 1,2 so với giá đất ở tại vị trí 2.
- d) Căn cứ để xác định vị trí đất là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và các giấy tờ hợp pháp khác. Trường hợp thửa đất không có các giấy tờ nêu trên hoặc thửa đất có kiệt đi ra nhiều đường phố, thì vị trí thửa đất được xác định theo kiệt của đường phố gần nhất.
- Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất đến đường phố mà các vị trí 2, 3, 4 và 5 có các hệ số như sau:
- a) Về hệ số áp dụng
– Hệ số 1,00: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
– Hệ số 0,95: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
– Hệ số 0,90: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 150m.
– Hệ số 0,85: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 150m đến dưới 200m.
– Hệ số 0,80: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
- b) Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số tại điểm a nêu trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
- Hệ số che khuất của thửa đất
Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.
- Trường hợp giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố
- a) Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
- b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau. Trường hợp vệt 50m chia thành 2 phần thì căn cứ vào 2 phần chiều dài (một phần thuộc phạm vi 50m giáp ranh và một phần ngoài phạm vi 50m giáp ranh) để xác định giá đất của thửa đất. Trường hợp phần thuộc phạm vi 50m giáp ranh có chiều dài lớn hơn hoặc bằng phần ngoài phạm vi 50m giáp ranh thì toàn bộ thửa đất tính theo giá đất giáp ranh. Trường hợp phần phạm vi thuộc 50m giáp ranh có chiều dài nhỏ hơn phần ngoài phạm vi 50m giáp ranh thì không tính giá đất giáp ranh.
- c) Trường hợp một thửa đất có thể vận dụng 2 cách tính (theo quy định tại điểm a và b khoản này) và cho 2 kết quả khác nhau thì lấy theo giá đất của cách tính có kết quả cao hơn.
- d) Điểm mốc để tính phạm vi 50m quy định tại điểm b khoản 4 Điều này được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
- Hệ số đối với thửa đất đặc biệt
- a) Ngoài hệ số giá đất giáp ranh quy định tại khoản 4 Điều này, trường hợp thửa đất có vị trí thuận lợi thì được áp dụng hệ số sau đây:
– Vị trí đất nằm ở góc ngã ba đường phố được nhân thêm hệ số 1,2;
– Vị trí đất nằm ở góc ngã tư đường phố được nhân thêm hệ số 1,3;
– Vị trí đất có ba mặt tiền đường phố trở lên được nhân thêm hệ số 1,4;
– Vị trí đất có hai mặt tiền đường phố (mặt trước và mặt sau) được nhân thêm hệ số 1,1;
– Vị trí đất tại góc bo cong (có hai mặt tiền nhưng không phải ở vị trí ngã ba, ngã tư) được nhân thêm hệ số 1,05;
– Vị trí đất có mặt tiền đường phố và đường kiệt bên hông hoặc đường kiệt mặt sau (với bề rộng đường kiệt từ 3m trở lên) được nhân thêm hệ số 1,05.
- b) Trường hợp thửa đất có nhiều mặt tiền hướng ra nhiều đường phố nhưng không xác định được mặt tiền chính theo hướng đường phố nào thì lấy theo đường phố có mặt cắt lớn nhất; đồng thời được nhân với hệ số quy định tại điểm a khoản này.
- c) Trường hợp xác định giá đất cụ thể thì tùy theo vị trí, diện tích và thời điểm, Sở Tài nguyên và Môi trường đề xuất các hệ số trên cho phù hợp, trình UBND thành phố xem xét, quyết định.
- Hệ số giá đất áp dụng đối với vị trí đất có độ cao trung bình thấp hơn tim đường.
- a) Hệ số 0,9: Đối với phần diện tích đất thấp hơn tim đường từ 1,0m đến 2,0m.
- b) Hệ số 0,8: Đối với phần diện tích đất thấp hơn tim đường trên 2,0m.
- Bảng giá đất tại đô thị được quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III kèm theo Quy định này.
Điều 4. Các yếu tố để xác định giá đất tại nông thôn
- Bảng giá đất tại nông thôn được quy định tại Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo Quy định này và áp dụng đối với đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa.
- a) Đối với đất ven đường đá, sỏi, cấp phối thì nhân hệ số 0,9 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
- b) Đối với đất ven đường đất thì nhân hệ số 0,8 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
- c) Đối với đất ven đường (chưa được đặt tên) mà đường đó có vỉa hè hai bên thì nhân hệ số 1,2 so với giá đất ven đường bê tông hoặc đường nhựa tương ứng.
- d) Độ rộng mặt đường quy định tại Phụ lục II được xác định là phần lòng đường (đất công) xe cơ giới lưu thông được (không kể ta-luy âm hoặc dương). Đối với đường có vỉa hè thì tính theo chiều rộng lòng đường
- Hệ số khoảng cách: Đối với các đường thuộc các thôn quy định tại Phụ lục II mà xuất phát từ các đường Quốc lộ 1A (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601, ĐT 602, đường Bà Nà – Suối Mơ, đường Hải Vân – Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang), đường Hòa Phước – Hòa Khương và đường Nguyễn Tất Thành (đoạn thuộc địa bàn huyện Hòa Vang) thì những thửa đất gần các đường nêu trên áp dụng thêm các hệ số sau:
- a) Hệ số áp dụng:
– Cách đường dưới 50m: nhân hệ số 1,2.
– Cách đường từ 50m đến dưới 100m: nhân hệ số 1,15.
– Cách đường từ 100m đến dưới 150m: nhân hệ số 1,10.
– Cách đường từ 150m đến dưới 200m: nhân hệ số 1,05.
- b) Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số tại điểm a nêu trên được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè) hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè).
Điều 5. Giá đất tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên tại các khu dân cư:
- Giá đất tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên tại các khu dân cư được quy định tại Phụ lục III kèm theo quy định này.
- Trường hợp các đường chưa được quy định giá đất tại Phụ lục III kèm theo quy định này thì xử lý như sau:
- a) Trường hợp chiều rộng lòng đường có chênh lệch nhỏ hơn 0,5m so với đường đã được quy định giá đất thì giá đất được tính theo giá đất của đường có mặt cắt liền kề thấp hơn (Ví dụ: Giá đất đường 5,6m đến dưới 6m thì giá đất được tính theo giá đất đường 5,5m).
- b) Trường hợp chiều rộng lòng đường có chênh lệch lớn hơn 0,5m so với đường có chiều rộng lòng đường đã quy định giá đất thì giá đất được tính bình quân của 2 đường có mặt cắt liền kề trong cùng một khu dân cư (Ví dụ: Giá đất đường từ 6m đến 7m thì giá đất được tính bình quân của đường 5,5m và đường 7,5m).
- c) Các mức giá đất quy định tại Phụ lục III áp dụng đối với các đường có vỉa hè mỗi bên rộng từ 3m đến 5m; trường hợp vỉa hè dưới 3m giảm 10%, hoặc trên 5m tăng 10% so với giá đất của đường có cùng lòng đường và cùng khu dân cư.
- d) Giá đất đường 2 làn tăng 20% so với giá đất của đường 1 làn có cùng chiều rộng lòng đường với 1 làn đường của đường 2 làn. (Ví dụ: giá đất đường 7.5m hai làn (7.5m x 2) tăng 20% so với giá đất đường 7,5m.)
- Ngoài giá đất quy định tại khoản 2 Điều này, khi xác định giá đất tại đô thị và nông thôn đối với những đường chưa được đặt tên tại các khu dân cư được áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 của quy định này.
Điều 6. Giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III kèm theo quy định này
- Giá đất thương mại dịch vụ; giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn không được thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ.
- Khi xác định giá đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn phải áp dụng các hệ số theo quy định tại Điều 3 hoặc Điều 4 Quy định này. Ngoài ra, còn phải áp dụng thêm các quy định sau:
- a) Quy định cách xác định giá đất cho từng vị trí của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):
– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.
– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.
– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.
- b) Hệ số vị trí xác định theo chiều sâu thửa đất tại điểm a nêu trên chỉ áp dụng đối với các thửa đất thuộc vị trí 1, vị trí 2 tại các Phụ lục I, Phụ lục III, Phụ lục IV và vị trí 1 các đường đã đặt tên tại Phụ lục II, vị trí 1 các đường: Quốc lộ 1A, Quốc lộ 14B, ĐT 605, ĐT 601 (trừ đoạn thuộc xã Hòa Bắc), ĐT 602, đường Bà Nà – Suối Mơ, đường Hải Vân – Túy Loan, đường Quảng Xương, đường Hòa Phước – Hòa Khương và đường Nguyễn Tất Thành tại Phụ lục II kèm theo quy định.
- c) Đối với các thửa đất có 02 mặt tiền trở lên, có chiều dài cạnh thửa đất tính từ góc ngã ba, ngã tư lớn hơn 50m thì chỉ áp dụng hệ số đặc biệt cho phần diện tích trong phạm vi 50m tính từ góc ngã ba, ngã tư.
- d) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 50m trở lên thì được áp dụng cả hai hệ số vị trí theo chiều sâu thửa đất và hệ số che khuất đối với phần diện tích đó.
Điều 7. Giá đất khu công nghệ cao
- Giá đất trong khu công nghệ cao được quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quy định này.
- Trường hợp thửa đất hoặc khu đất có vị trí 02 mặt tiền trở lên thì thửa đất hoặc khu đất đó được nhân (x) thêm hệ số 1,1 cho mỗi góc ngã 3 hoặc ngã 4 đối với phần diện tích trong phạm vi chiều rộng và chiều ngang 50m; đồng thời áp dụng thêm hệ số vị trí xác định theo chiều sâu thửa đất theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 6 của quy định này.
Điều 8. Giá đất tại các Khu công nghiệp
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp, UBND các quận, huyện và các sở, ngành có liên quan xây dựng hoặc thuê tư vấn xác định đơn giá đất tại các khu công nghiệp, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
Điều 9. Giá đất nông nghiệp
- Các yếu tố để xác định giá đất nông nghiệp
- a) Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).
- b) Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.
- c) Giá đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất.
- d) Đối với đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng. Riêng đối với đất xây dựng chuồng trại, chăn nuôi gia súc, gia cầm được xác định bằng giá đất trồng cây hằng năm.
- Giá đất nông nghiệp được quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
Điều 10. Giá đất sử dụng vào các công trình khác
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính (có thời hạn sử dụng lâu dài) được tính bằng giá đất ở cùng vị trí.
- Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) cùng vị trí.
Điều 11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.
Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng giá đất nuôi trồng thủy sản; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
Điều 12. Đối với đất chưa sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xây dựng hoặc thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá.
Điều 13. Xử lý một số trường hợp đặc biệt
- Các trường hợp sau đây Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các địa phương liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định Bảng giá đất, như sau:
- a) Đường được nâng cấp hoàn thiện do Ủy ban nhân dân các quận, huyện đề xuất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường.
- b) Đất chưa quy định giá tại Quy định này được tính tương đương mức giá đối với đất có vị trí và cơ sở hạ tầng tương tự.
- Trường hợp thửa đất có hình dạng và vị trí đặc biệt thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định giá đất.
Kết luận về bảng giá đất Đà Nẵng
Bảng giá đất của Đà Nẵng được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đà Nẵng tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 09/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024
- Tải về: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ ĐÀ NẴNG
- Tải về: BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN ĐÀ NẴNG
- Tải về: GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
- Tải về: GIÁ ĐẤT TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
- Tải về: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NÔNG NGHIỆP