Bảng giá đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hà Trung Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hà Trung. Bảng giá đất huyện Hà Trung dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hà Trung Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hà Trung Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hà Trung Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hà Trung. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hà Trung mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Hà Trung

Hà Trung là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hà Trung có dân số khoảng 118.826 người (mật độ dân số khoảng 487 người/1km²). Diện tích của huyện Hà Trung là 243,8 km².Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hà Trung (huyện lỵ) và 19 xã: Hà Bắc, Hà Bình, Hà Châu, Hà Đông, Hà Giang, Hà Hải, Hà Lai, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Ngọc, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Thái, Hà Tiến, Hà Vinh, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Yên Dương, Yến Sơn.

Bảng giá đất huyện Hà Trung Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Hà Trung

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hà Trung tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung

Bảng giá đất huyện Hà Trung

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
ITRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
1Quốc lộ 1A mới
1.1Từ đầu cầu đò Lèn đến UBND thị trấn7.000
1.2Từ UBND thị trấn đến cống tiêu nước Hà Đông5.000
1.3Từ cống tiêu nước Hà Đông đến đường vào đồng Hàn (phía Nam nhà ông Lưu).4.200
1.4Từ đường vào đồng Hàn (nhà ông Lưu ) đến ngã 3 giáp QL 1A cũ và mới4.500
1.5Từ giáp ngã 3 QL1A cũ và mới đến đường vào làng Thịnh Thôn4.500
1.6Từ đường vào làng Thịnh Thôn đến nam chợ Vừng xã Hà Yên (cũ).3.000
1.7Từ chợ Vừng xã Hà Yên đến cầu Tống Giang3.500
2Quốc lộ 1A cũ
2.1Từ cầu Lèn cũ đến QL 1A mới5.000
2.2Từ ngã 3 QL 1A cũ và mới đến cây xăng xã Hà Bình5.000
3Đường đê từ thị trấn đi Hà Ngọc, Hà Sơn
3.1Từ giáp đường sắt đến giáp cống Na, xã Hà Ngọc2.000
3.2Từ Trạm bơm cống Na xã Hà Ngọc đến đền Cây Thị1.000
3.3Đoạn từ giáp xã Hà Ngọc đến cầu Tứ Quý600
3.4Đoạn từ Cầu Tứ Quý đến cống Bông (hết xã Hà Sơn)700
4Quốc lộ 217
4.1Từ giáp đường sắt đến hết Cụm làng nghề xã Hà Phong (cũ)3.200
4.2Từ giáp Cụm làng nghề Hà Phong đến hết xã Hà Đông1.200
4.3Từ giáp xã Hà Đông đến giáp trung tâm xã Hà Lĩnh1.200
4.4Đoạn trung tâm xã Hà Lĩnh: Từ nhà ông Trịnh Quang Chiến thôn Thanh Xá 3 đến nhà ông Niệm thôn Tiên Hòa 22.000
4.5Từ nhà ông Niệm, thôn Tiên Hòa 2 đến hết xã Hà Lĩnh1.200
4.6Từ ngã ba Quốc lộ 217 cũ và mới đến giáp phía Tây chân cầu vượt2.500
4.7Quốc lộ 217 mở rộng: Từ phía Đông chân cầu vượt đến giáp Quốc lộ 1A1.500
5Đoạn đường Cụm làng nghề Hà Phong mở rộng1.500
6Đường Tỉnh lộ 508 đi Nga Sơn
6.1Từ giáp cầu sông Chiếu Bạch đến hết đất thị trấn2.600
6.2Từ giáp đất thị trấn đến hết nhà ông Đính2.600
6.3Từ hết nhà ông Đính đến hết nhà ông Kén2.000
6.4Từ nhà ông Kén đỉnh dốc Phú Nham đến hết xã Hà Ninh (cũ)1.200
6.5Từ giáp xã Hà Ninh đến hết xã Hà Lâm (cũ)800
6.6Từ giáp xã Hà Lâm đến hết nhà ông Biên Thêu trung tâm xã Hà Phú (cũ)1.200
6.7Từ nhà ông Biên Thêu đến giáp đường Cựu Chiến Binh2.000
6.8Từ đường Cựu Chiến Binh đến hết xã Hà Hải1.200
7Đường Tỉnh lộ 527 C
7.1Từ giáp QL 1A đến cầu Huyện ủy4.500
7.2Từ cầu Huyện ủy đến hết nhà ông Phong4.000
7.3Từ giáp nhà ông Phong đến cổng chợ Gáo3.000
7.4Từ cổng Chợ Gáo đến hết đất thị trấn2.600
7.5Từ giáp thị trấn đến hết nhà ông Thúy Long800
7.6Từ nhà ông Thúy Long đến ngã ba chợ Mậu1.000
7.7Từ ngã ba chợ Mậu đến hết đất Hà Lai800
7.8Từ giáp xã Hà Lai đến ngã ba giao đường Dương - Vân - Thanh700
7.9Từ ngã ba giao đường Dương - Vân - Thanh đến hết nhà bà Tính (cạnh nhà ông Triển)1.000
7.10Từ nhà bà Tính đến hết đất Hà Thanh (cũ)700
8Đường Trung tâm văn hóa huyện
8.1Tại khu bám đường đôi3.000
9Đường từ Hà Bình đi Hà Tân
9.1Từ giáp đường sắt đến hết nhà ông Thành2.500
9.2Từ giáp nhà ông Thành đến cầu Nam Thôn1.000
9.3Từ cầu Nam Thôn đến giáp đường lên Mỏ Đá Xanh1.000
9.4Từ đường lên Mỏ Đá Xanh đến ngã tư UBND xã (nhà ông Thật)1.500
10Đường Tỉnh lộ 523
10.1Từ giáp đường sắt đến kênh 21.200
10.2Từ kênh 2 đến kênh 31.500
10.3Từ kênh 3 đến hết đất Hà Tiến1.000
11Đường Dương - Vân - Thanh
11.1Từ giáp QL1A đến cầu chợ huyện1.500
11.2Từ cầu chợ huyện đến hết đất Hà Dương (cũ)1.000
11.3Từ giáp đất Hà Dương đến đường vào Trạm xá xã Hà Vân (cũ)1.200
11.4Từ đường vào Trạm xá xã Hà Vân (cũ) đến ngã ba giao đường tránh Quốc lộ 527 C800
12Đường Quốc Lộ 217 b
12.1Từ giáp Bỉm Sơn đến cầu Long Khê3.500
12.2Từ Cầu Long Khê đến giáp Khu tái định cư Lăng miếu Triệu Tường xã Hà Long3.000
12.3Từ Khu tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường đến đầu đường vào Nhà văn hóa thôn Đông Hậu4.500
12.4Từ đầu đường vào Nhà văn hóa thôn Đông Hậu hết hết xã Hà Long (cầu Vạn Bảo)3.000
13Đường Tỉnh lộ 522B
13.1Từ giáp Quốc lộ 217B đến hết đất nhà ông Quyền2.000
13.2Từ giáp nhà ông Quyền đến tràn Bái Lạt1.500
13.3Từ tràn Bái Lạt đến cầu Ba Lá800
13.4Đoạn từ Quốc Lộ 217B (cây xăng) đến hết xã Hà Long (Cống Phạm)1.800
13.5Đoạn từ giáp xã Hà Long đến đường Tỉnh lộ 5231.000
13.6Từ ngã ba nhà ông Lát (giáp Tỉnh lộ 523) đến cầu Đen1.200
13.7Từ cầu Đen đến Trường Mầm non xã Hà Tân900
13.8Từ Trường mầm non đến tràn Hồ Vỹ Liệt1.500
13.9Từ tràn Hồ Vỹ Liệt đến Quốc lộ 217800
14Đường Đông - Sơn
14.1Đoạn giáp QL217 đến Núi đá thôn Kim Môn.900
14.2Đoạn từ cầu Chí Phúc đến đê sông Lèn480
14.3Đoạn từ núi đá Kim Môn đến cầu Chí Phúc500
15Tuyến đường: Từ ngã ba chợ Gáo đến hết Trường Nguyễn Hoàng2.600
IIGIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN
1THỊ TRẤN HÀ TRUNG
1.1Đường chính vào chợ Lèn: Từ giáp QL 1A đến cổng chợ Lèn6.000
1.2Đường đê sông Lèn: Đoạn từ giáp chợ Lèn đến giáp xã Hà Phong (cũ)3.000
1.3Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai đến giáp xã Hà Bình3.000
1.4Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai đến giáp đường TL 5082.500
1.5Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 52.000
1.6Từ giáp đường sắt đến trường dạy nghề2.500
1.7Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 61.000
1.8Đoạn đường từ Đền Phủ Trung đến bia Chùa Cao TK4800
1.9Đoạn đường từ giáp QL1A đến khu dân dụng thuốc lá TK31.500
1.10Đoạn đường khu dân cư TK2 đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ)1.000
1.11Đường dân cư TK1: Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc1.000
1.12Đường gom phía Tây đường sắt từ giáp QL 217 đến giáp đê Lèn3.200
1.13Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn2.800
1.14Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên900
2XÃ HÀ SƠN
2.1Đoạn từ đê sông Lèn đến Nhà văn hóa Cẩm Sơn (cũ)450
2.2Đoạn từ Nhà văn hóa Cẩm Sơn cũ đi Nhà văn hóa thôn Hà Hợp420
2.3Đường từ cầu Chí Phúc đi Vĩnh An đi xã Hà Lĩnh420
2.4Đường từ đê sông Lèn đi Ngọc Sơn - Giang Sơn 9 đến đường Đông Sơn420
2.5Đường từ đê sông Lèn nhà anh Chương đi Nhà văn hoá thôn Giang Sơn 10420
2.6Đường đê Hón Bông đoạn từ cống Bông đến ông Hùng Vĩnh An420
2.7Đường thôn Vĩnh An (từ nhà ông Lý Sang đi ông Điều đến ông Khai)300
2.8Đường thôn Hà Hợp (từ nhà ông Sinh Tươi đi ông Duyến đến nhà ông Kim Khánh)300
2.9Đường thôn Cẩm Cường
2.9.1Từ nhà ông Noản đi nhà ông Thành300
2.9.2Từ nhà ông Kế đi nhà ông Ngọc300
2.9.3Từ nhà bà Ân đi nhà ông Dũng300
2.9.4Từ nhà ông Phi đi nhà ông Kiệm300
2.10Đường thôn Quý Tiến (từ nhà Ông Chỉ đến nhà ông Thanh Yên)300
2.11Đường thôn Ngọc Sơn
2.11.1Từ cầu Ngọc Sơn đi nhà ông Đính300
2.11.2Từ nhà ông Tuy đi nhà ông Sự300
2.11.3Từ nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn đi nhà ông Lợi300
2.11.4Từ nhà bà Ký đi ông Thịnh300
2.11.5Từ chùa Ngọc Sơn đi nhà ông Khoa300
2.12Đường thôn Giang Sơn 9 (Từ nhà bà Minh Hồi đến nhà bà Tứ)300
2.13Đường thôn Giang Sơn 10 (Từ nhà ông Mừng đi nhà ông Báu)300
2.14Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên250
3XÃ HÀ TIẾN
3.1Đường đê sông cầu Đen: Đoạn từ giáp đê Cừ đến núi đầu Voi thôn Hương Đạm450
3.2Đường thôn Bái Sơn đi Đầm Sen: Từ nhà ông Hóa Bái Sơn đến nhà ông Trọng Đầm Sen450
3.3Đường vào thôn Đồng Tiến: Đoạn từ giáp đê Cừ đến giáp thôn Đầm Sen450
3.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên360
4XÃ HÀ DƯƠNG (nay là xã Yên Dương)
4.1Đường từ cầu chợ huyện đi đền Trần800
4.2Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ nhà bà Quyên đến giáp Trường PTTH Hà Trung.1.000
4.3Đường cái thôn Cao Lũng: Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thành đến hộ ông Khải.600
4.4Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thắng đến hộ ông Tràng1.500
4.5Đường Con thôn Cao Lũng: Đoạn từ hộ ông Lý Hồ Thiện đến giáp Trạm bơm thôn Cao Lũng500
4.6Đường Sông Sau: Đoạn từ hộ ông Tống Văn Quỳnh đến hộ ông Nguyễn Trọng Thơ450
4.7Đường xóm Nghè Đông Thôn: Đoạn từ giáp đường Dương Vân Thanh đến giáp Trường tiểu học Hà Dương.450
4.8Đường Cao Đông Thôn: Đoạn từ nhà ông Tâm đến nhà ông Luyện350
4.9Đoạn đường Vòng: Từ giáp đất ở lô 2 (hộ bà Nam) đến hết đất ở 27 xuất (hộ bà Bình)1.000
4.10Đoạn đường Vòng: Từ hộ nhà bà Bình đến hộ ông Muôn.1.000
4.11Đường vào nhà thờ Họ Lại: Đoạn từ hộ ông Toàn đến hộ ông Thủy400
4.12Đường Trạm Xá (cũ): Từ hộ Bà Hoa đến hộ ông Hoàng350
4.13Đường trục chính vào trung tâm xã Hà Dương (cũ): Từ QL1A đến Đường Vòng2.600
4.14Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên300
5XÃ HÀ THANH (nay là xã Hoạt Giang)
5.1Đường từ nhà ông Trần Văn Lạc (thôn thanh Trung) đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng (thôn Tân Chính )400
5.2Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Đảm (thôn Tân Chính) đến nhà ông Mai Văn Xô (thôn Thanh Trung)400
5.3Đường từ nhà ông Lê Văn Dũng (thôn Thanh Yên) đến nhà ông Đỗ Văn Truyền (thôn Thanh Yên )400
5.4Đường từ nhà ông Nguyễn văn Tâm (thôn Thanh Giang) đến nhà ông Vũ Mạnh Hùng (thôn Thanh Giang)400
5.5Đường từ nhà ông Trương Công Bảy (thôn Thanh Lâm) đến nhà ông Mai Văn Quyền (thôn Thanh Lâm)400
5.6Đoạn đường từ nhà bà Hỡi (Tân Chính ) đến nhà bà Lưu Thị Hà Thân Tân Chính320
5.7Đoạn Nhà bà Vũ Thị Phong (Tân Chính ) đến nhà ông Trương Quang Ân Tân (Chính )320
5.8Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Mão (Tân Chính ) đến nhà ông Vũ Văn Tấn (Tân Chính )320
5.9Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tiến (Thanh Trung ) đến nhà ông Vũ Văn Bảy (Thanh Trung )320
5.10Đoạn từ nhà ông Vũ Trường Sơn (Thanh Trung ) đến nhà bà Trương Thị Do (Thanh Trung )320
5.11Đoạn từ nhà ông Trương Văn Kỳ (Thanh Yên ) đến nhà bà Vũ Thị Tám (Thanh Yên).320
5.12Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Đạo (Thanh Yên ) đến nhà bà Lê Thị Sen (Thanh Yên ).320
5.13Đoạn từ nhà ông Đõ Văn Truyền (Thanh Yên ) đến nhà ông Đỗ Văn Ba (Thanh Yên).320
5.14Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thanh Giang ) đến nhà Ông Mai Văn Sơn320
5.15Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Thiện (Thanh Lâm ) đến nhà ông Mai Thiên Lý (Thanh Sơn )320
5.16Đoạn từ Nhà ông Đào Văn Thịnh (Thanh Sơn ) đến nhà ông Trương Văn Phương (Thanh Sơn )320
5.17Đoạn từ nhà bà Vũ Thị Huyên (Thanh Sơn) đến nhà ông Mai Văn Thanh (Thanh Sơn )320
5.18Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên220
6XÃ HÀ VÂN (nay là xã Hoạt Giang)
6.1Đoạn từ nhà ông Biếc đi đường Dương Vân Thanh550
6.2Đường Làng Vân Điền: Từ giáp đường Dương - Vân -Thanh đến cầu Điền Yên400
6.3Đường Cổ Cò: Từ giáp đường Dương-Vân Thanh đến hết UBND xã (cũ)550
6.4Đường làng Vân Xá: Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà ông Đốc300
6.5Đường liên thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Cẩm300
6.6Đường từ nhà ông Nụ đi đường Thanh Niên250
6.7Đường Thanh Niên1.000
6.8Đường làng Vân Hưng300
6.9Đường làng Vân Yên250
6.10Đoạn đường Vả thôn Vân Xá: Từ ông Trịnh đến ông Đốc600
6.11Đường trục Vân Trụ: Từ Nhà văn hóa Vân Trụ đến ông Thái đường Thanh Niên800
6.12Đoạn đường Vả thôn Vân Xá: Từ ông Trịnh đến ông Đốc600
6.13Đường trục Vân Trụ: Từ Nhà văn hóa Vân Trụ đến ông Thái đường Thanh Niên800
6.14Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
7XÃ HÀ LÂM (nay là xã Yến Sơn)
7.1Đường đê sông Lèn, đoạn từ giáp Hà Phong đến Đường 508.320
7.2Đường liên thôn, đoạn từ Đường 508 đến đê sông Lèn450
7.3Đường làng trước cổng UBND xã (cũ), đoạn từ giáp đê sông lèn đến nhà anh Công thôn 3280
7.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên180
8XÃ HÀ NGỌC
8.1Đường chùa Trần thôn Trần Vũ đoạn từ giáp đê đến Nhà văn hóa thôn 9 cũ700
8.2Đường thôn Trần Vũ (đường Kim Chi đi Kim Liên cũ) từ Trạm bơm Cống Na đến giáp thị trấn700
8.3Đường Đ1 từ Trạm bơm Cống Na đến cầu sắt500
8.4Đường Đ6, đoạn từ cầu sắt đến giáp thị trấn700
8.5Đoạn đường thôn Kim Trần Vũ từ Nhà văn hóa thôn 9 mới đến hết nhà ông Khường400
8.6Đường thôn Kim Phú Na (thôn 8 cũ) đoạn từ Trạm xá đến cầu sắt400
8.7Đường thôn Kim Phú Na (thôn 7 cũ) từ giáp đê đến phủ Bà400
8.8Đường Đ6 từ Núi Đồ đến ngã tư nhà ông Lạp700
8.9Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 5 cũ) đoạn từ giáp đê đến hộ ông Văn400
8.10Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 4 cũ) đoạn từ giáp đê đến công chùa Bùi400
8.11Đường thôn 4 đoạn từ giáp đê đến hộ ông Đát400
8.12Đường Đ6, từ cầu sắt đến Núi Đồ700
8.13Đoạn đường từ tượng đài đến nhà ông Nhàn350
8.14Đường thôn 3 đoạn từ giáp đê đến nhà ông Lưu400
8.15Đường thôn 3 đoạn từ giáp đê đến nhà ông Chế400
8.16Đường làng Kim Đề từ nhà bà Tha đến nhà ông Hùng Viên350
8.17Đường thôn Kim Đề (thôn 2 cũ) từ giáp đê đến Nhà văn hóa thôn400
8.18Đường Đ 6, đoạn ngã tư nhà ông Lạp đến Nhà Bà Mến500
8.19Đường từ đê vào thôn Đồng Vườn đến ngã tư nhà ông Hoa400
8.20Đường thôn Đồng Vươn từ ngã tư nhà ông Hoa đến nhà bà Thả350
8.21Đường Đ 1, từ cầu sắt đi Hà Đông700
8.22Đường từ Phủ Bà đến Đường Đ6500
8.23Đường từ nhà ông Văn thôn Kim Quan Sơn đến Đường Đ6400
8.24Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên260
9XÃ HÀ LAI
9.1Đường từ Ngã 3 Chợ Mậu Yên đi đến giáp xã Hà Vân (cũ)400
9.2Đường làng Mậu Yên đoạn từ ngã ba Chợ Mậu Yên Trạm y tế xã.400
9.3Đoạn đường từ cầu Giá đi Trạm bơm400
9.4Đường Hà Lai đi Hà Thái: Đoạn từ giáp đường Hà Lai đi Bỉm Sơn đến giáp Hà Thái500
9.5Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên260
10XÃ HÀ LĨNH
10.1Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3400
10.2Đường làng Xóm 2: Đoạn từ nhà ông Hẫy đến nhà ông Tiến Nữ400
10.3Đường liên thôn: Từ ngã ba Dìn đến đình làng Thanh Xá600
10.4Từ ngã ba đường Dìn đến khu dân cư Rừng Ác400
10.5Đường liên thôn xóm 7, xóm 8: Từ nhà ông Oai đến nhà ông Nam400
10.6Đường từ xóm 4 đến xóm 6, bà Hiên500
10.7Đường liên xóm từ nhà bà Mạn đến nhà anh Tình xóm 12350
10.8Đường xóm 15: Từ nhà ông Hơn đến nhà ông Đề350
10.9Đường rừng ác: Từ nhà ông Kiền đến nhà ông ỏi xóm 1300
10.10Đường từ Cống Đập Cầu đến nhà ông Hơn xóm 15400
10.11Từ giáp QL 217 đến cống Nẫm600
10.12Đường từ cống Nẫm đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn350
10.13Đường từ cổng làng Bái Ân đến nhà ông Thuật350
10.14Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 đến nhà ông Hà Kim Phương350
10.15Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên250
11XÃ HÀ GIANG
11.1Đường nối từ đường Long Sơn đến đầu thôn Mỹ Dương320
11.2Đoạn đường từ nhà ông Nanh đến Tượng đài liệt sỹ320
11.3Đoạn đường từ Tượng đài liệt sỹ đến đầu làng Hòa Thuận260
11.4Đoạn đường từ nhà ông Hồng thôn Chánh Lộc đến hộ bà Bốn, thôn Quan Chiêm260
11.5Đường làng Hòa Thuận: Từ nhà anh Thiện đến nhà chị Hương, thôn Hòa Thuận150
11.6Đường làng Mỹ Dương150
11.7Đoạn đường từ đình làng Quan Chiêm đến UBND xã150
11.8Đường đồi Chè Rú thông Quan Chiêm150
11.9Đoạn tiếp theo từ Chè Rú thông Quan Chiêm (từ Nhà văn hóa thôn 4 đến hộ ông Thấn thôn 4)150
11.10Đoạn đường từ nhà bà Ngoàn đi đê Mùng 8150
11.11Đoạn đường từ nhà ông Phố thôn Hòa Thuận đến nhà ông Thìn thôn Hòa Thuận150
11.12Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên150
12XÃ HÀ PHONG (nay là thị trấn Hà Trung)
12.1Đường đê Sông Lèn: Đoạn giáp thị trấn đến Trường Mầm non xã Hà Phong (cũ)1.200
12.2Đoạn từ nhà ông Báu đến giáp xã Hà Lâm, cũ (Đường đê Sông Lèn)700
12.3Đường làng thôn Thượng Quý: Từ giáp thị trấn Hà Trung đến UBND xã cũ600
14.4Đường thôn Thượng Quý: Đoạn từ ngã ba ông Cứ đến Trạm xá xã550
12.5Đường thôn Thượng Quý: Từ cầu Trạm xá đến cầu ngã 3 Ông Ngọc500
12.6Đường thôn Thượng Quý: Đoạn từ ngã 3 Ông Cứ đến cầu ngã 3 Ông Ngọc550
12.7Đường đi cầu 19/5: Đoạn từ Trường Mầm non đến cầu 19/5 và từ cầu 19/5 đến ngã 3 giáp hộ ông Phi600
12.8Đường làng Phong Vận: Đoạn từ giáp thị trấn đến chợ Phong Vận500
12.9Đường thôn Trang Các: Đoạn từ đầu làng đến giáp thị trấn và từ đầu làng đến chùa Các500
12.10Đường thôn Tương Lạc: Đoạn từ đê đến sông Lèn và đoạn dọc sông Lèn từ thị trấn đến giáp xã Hà Lâm (cũ)500
12.11Đường thôn Tương Lạc: Đoạn từ giáp đê Lèn đến cầu Đá600
12.12Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên450
13XÃ HÀ HẢI600
13.1Đường 202: Từ giáp xã Hà Phú (cũ) đến đê sông Hoạt
13.2Đường Cựu Chiến Binh: Đoạn từ giáp xã Hà Phú (cũ) đến đê sông Hoạt450
13.3Đường đi thôn Thạch Quật 1: Đoạn từ UBND xã đến hết thôn Thạch Quật350
13.4Đường Mương Hà Thái - Hà Hải: Đoạn từ giáp đường 202 đến giáp đường các Cụ450
13.5Đường đê sông Hoạt300
13.6Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên280
14XÃ HÀ LONG
14.1Đường từ giáp Quốc lộ 217b đến đầu làng Đồng Toàn2.000
14.2Đường từ cống ông Giải đến nhà ông Thống Gia Miêu 11.500
14.3Đường từ cống ông Giải đến chân đồi 25 thôn Đồng Quảng và ra đến đầu đường Quốc lộ 217b1.200
14.4Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 522b đến đầu hồ Bến Quân1.200
14.5Đoạn từ giáp Quốc lộ 217b Công sở xã đi cống Chợ thôn Hoàng Vân2.000
14.6Đoạn đường từ gốc Đa thôn Hoàng Vân đến ngã 3 Rú Thông, thôn Yến Vỹ800
14.7Đoạn từ Trạm y tế đi ông Táu đi Quốc lộ 217b2.000
14.8Đoạn từ ông Táu đến Trung đoàn 27800
14.9Đường trục chính thôn Đại Sơn từ giáp Quốc lộ 217b (nhà ông Dưỡng) đến chân đập Bến Quân800
14.10Đoạn từ ông Chi đến Trạm bơm Vực Sông1.200
14.11Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 522b đến nhà ông thu Thôn Gia Miêu800
14.12Đoạn từ cầu Ba lá đi đội 2 Nông Trường1.500
14.13Đoạn từ tràn Kho K820 đi dốc Cao1.200
14.14Đoạn giáp Kho K820 đi đền Rồng, đền Nước800
14.15Tuyến từ Bà Minh Thái đến chân đồi ông Phụ thôn Yến Vỹ500
14.16Tuyến bám mặt đường B-B3 khu Ba lá2.000
14.17Đoạn từ Tỉnh lộ 522b đi Nhà văn hoá thôn Nghĩa Đụng đi Ông Lại800
14.18Từ QL 522b đi đến nhà ông Quách Văn Chiến800
14.19Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên350
15XÃ HÀ BẮC
15.1Đoạn đường từ cầu Bắc Yên đến UBND xã Hà Bắc800
15.2Từ UBND xã Hà Bắc đến nhà ngã 3 nhà ông Sao, thôn Trạng Sơn600
15.3Đường từ ngã ba nhà ông Sao đến giáp đường TL 522800
15.4Đường thôn Bắc Sơn: Đoạn từ nhà ông Quý đến nhà ông Thông và đoạn từ nhà ông Thạnh đến cổng Sư Đoàn700
15.5Đê tả sông Hoạt, hữu sông Tống400
15.6Từ Quốc lộ 217B đến Tiểu Đoàn 24 cũ700
15.7Từ Quốc lộ 217B đến Tiểu Đoàn 24 mới700
15.8Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên300
16XÃ HÀ CHÂU
16.1Đường từ xã Hà Hải đến ngã ba Đồng Cầu600
16.2Đoạn đường từ cổng Trường Tiểu học đến sau làng Nga Châu600
16.3Đoạn đường từ cổng trường đến ngã ba thôn Ngọc Chuế400
16.4Đoạn đường trước làng Nga Châu400
16.5Đường trục chính trong làng Thạch Lễ300
16.6Đoạn đường trục chính xóm Núi300
16.7Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên260
17XÃ HÀ VINH
17.1Đoạn đường đê sông Hoạt từ giáp Bỉm Sơn đến cống Đại Lợi800
17.2Từ cống Đại Lợi đến cống Bia Tây Làng Rừa500
17.2Đoạn đường từ cống Bia Tây đến Âu Mỹ Quan Trang210
17.3Đoạn đường đê ông Bá: Từ Công ty Đức Cường đến nhà ông Tùng Thôn Quý Vinh700
17.4Đoạn đường từ cống Đại Lợi đến Nhà văn hóa thôn Quý Vinh210
17.5Đoạn đường từ cống Cọ đến Trạm bơm số 11ương Thôn300
17.6Đoạn đường từ đập khe Dứa đến Trạm bơm số 11ương Thôn300
17.7Đường đê Tam Điệp từ giáp xã Hà Lan đến Âu Mỹ Quan Trang320
17.8Đoạn đường từ cầu Quý Vinh đến đường Nhật210
17.9Đoạn đường từ cầu ông Nhân đến đê sông Hoạt210
17.10Đoạn đường từ ông Kỷ đến ông Thái thôn Đông Thị210
17.11Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên160
18XÃ HÀ TÂN
18.1Đoạn từ cổng làng thôn Vỹ Liệt đến cuối thôn Vỹ Liệt600
18.2Đường từ ngã tư Tam Quy đi Đô Mỹ600
18.3Đường từ Nam Thôn đi Đô Mỹ350
18.4Đường từ thôn Tâm Quy đi thôn Quan Tương300
18.5Đường từ nhà ông Bốn đến nhà ông Vín350
18.6Đường từ nhà ông Tuyền đến nhà ông Đạo260
18.7Đường từ nhà ông Hài đến Trạm điện300
18.8Đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Di300
18.9Đường từ nhà ông Lập đến nhà ông Soái300
18.10Đường từ nhà ông Việt đến nhà ông Soạn400
18.11Đường từ nhà ông Chung đến nhà ông Anh300
18.12Đường từ nhà ông Cơ đến nhà ông Hàn300
18.13Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên260
19XÃ HÀ PHÚ (nay là xã Lĩnh Toại)
19.1Từ Nhà văn hóa thôn Cụ Thôn đến giáp xã Hà Toại (cũ)320
19.2Đường từ nhà anh Thăng thôn Đại Thắng đến nhà bà Hồng320
19.3Đường từ nhà anh Thanh đến nhà bà Nhật, thôn Đại Thắng320
19.4Đường từ nhà ông Khang đến nhà ông Thông thôn Đại Thắng320
19.5Đường từ nhà bà Côi đến nhà ông Đàn, thôn Đại Thắng320
19.6Đoạn đường từ nhà bà Hát thôn 4 đến nhà ông Đức, thôn 4320
19.7Đoạn từ nhà ông Hữu thôn 2 đến nhà ông Minh thôn 2320
19.8Đường từ nhà anh Quýnh đến NVH thôn Cụ Thôn500
19.9Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp Nhà văn hóa thôn Cụ Thôn320
19.10Từ cầu Quan họ (giáp đường 508) đến nhà bà Tới Long, thôn Đại Sơn320
19.11Từ giáp nhà ông Lanh Hương (giáp đường 508) đến nhà bà Nha Thành thôn Đại Sơn320
19.12Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên220
20XÃ HÀ YÊN (nay là xã Yên Dương)
20.1Đoạn từ nhà ông Côn đến nhà ông Thích (Đường làng Yên Xá),450
20.2Từ cầu cừ đến nhà bà Phùng Thị Đế (Đường gom Tây đường sắt)450
20.3Từ Tỉnh lộ 523 (đoạn Trung tâm xã Hà Yên) đến giáp cầu Hà Bắc800
20.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên290
21XÃ HÀ ĐÔNG
21.1Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát: Từ nhà ông Khuê đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Hưng.450
21.2Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát: Từ Nhà văn hóa khu dân cư Hưng Phát đến hết khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát.450
21.3Đường làng khu dân cư Kim Phát - thôn Hưng Phát: Đoạn từ cầu thôn đến cống mới450
21.4Đường làng Kim Tiên: Đoạn từ cầu UBND đến Trường Mầm non450
21.5Đường làng Kim Tiên: Đoạn từ Trường Mầm non đến nhà thờ Kim Tiên400
21.6Đường làng thôn Kim Sơn: Đoạn từ Đình đến đường Đông Sơn và đến dốc ông Bền400
21.7Đường làng thôn Kim Sơn: Đường Đông Sơn đến nhà ông Phùng và từ đường Đông Sơn đến nhà bà Vuông400
21.8Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn: Đoạn từ nhà ông Lai đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Môn.300
21.9Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn: Đoạn giáp đường Đông Sơn đến nhà ông Thắng250
21.10Đường khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn: Đoạn từ đê Đông Lĩnh đến Gốc Bàng220
21.11Đoạn từ Gốc Bàng đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn.220
21.12Đường làng khu dân cư Núi Gà - thôn Kim Tiên: Từ cống ông Hoàng đến nhà ông Diễn220
21.13Đoạn đường D1: Từ giáp QL217 đến giáp xã Hà Ngọc600
21.14Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên160
22XÃ HÀ NINH (nay là xã Yên Sơn)
22.1Đường vào Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ Lâm Nghiệp Thanh Hoá: Đoạn từ giáp đường sắt đến Đập Đồng Trại800
22.2Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Dũng (Đường gom tây đường sắt)1.000
22.3Đoạn từ ngã ba nhà bà Hứa đến giếng làng thôn Phú Nham500
22.4Từ xưởng Mai Quân đến đầu thôn đường Cát500
22.5Từ cầu Làng Ninh đến nhà ông Đạt, thôn Đa Quả 21.000
22.6Đoạn từ nhà ông Thường đến giáp bờ tường Bệnh Viện1.000
22.7Từ cầu Nghè Đỏ đến giáp khe Hà Đông500
22.8Đoạn từ ngã 4 Trạm xá đến Nhà văn hóa thôn Đa Quả 1 (giáp nhà ông Nam)500
22.9Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thạch đến nhà ông Dũng thôn Đường Cát500
22.10Đoạn từ cầu ông Gạc đến Nhà văn hóa Đa Quả 21.000
22.11Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ đến hết đường thôn500
22.12Đoạn từ cống nhà Oanh (Xuyến) đến Trạm xá1.000
22.13Đoạn từ Trạm xá đến nhà ông Tụng, thôn Phú Nham1.200
22.14Từ giáp Quốc lộ 1A vào cầu Bác Hồ1.000
22.15Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên160
23XÃ HÀ THÁI
23.1Đoạn đường từ Núi Ram qua UBND xã đến nhà bà Chấn400
23.2Đoạn đường từ nhà Bà Vân đến nhà ông Thiệp thôn Tây Mỗ350
23.3Đoạn đường từ nhà ông Cảnh thôn Tây Mỗ đến đình Quan350
23.4Đoạn đường phía sau UBND xã: Từ nhà Sáng Thành đến nhà Sinh Nhận350
23.5Đường làng thôn Thái Minh: Đoạn từ nhà thầy Hùng đến ngã ba thôn Thái Minh350
23.6Đường từ ngã ba đình quan đến nhà ông Tám Hợp260
23.7Đoạn đường từ nhà ông Chấn đến giap xã Hà Phú400
23.8Đoạn đường từ ao Hồ đến nhà ông Mạo260
23.9Đoạn đường từ Gốc Đa đến Trường học260
23.10Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
24XÃ HÀ TOẠI (nay là xã Lĩnh Toại)
24.1Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ giáp xã Hà Phú đến Cống Đá Bùa1.000
24.2Đoạn từ cống Đá Bùa đi Trạm bơm500
24.3Đoạn đường từ UBND xã đến đình làng Chế Thôn400
24.4Đoạn từ giáp đê sông Lèn đến đình làng Độ Thôn300
24.5Đoạn từ Trường Mầm non đến đình Chế Thôn400
24.6Đoạn từ Trạm biến thế đến ngõ ông Thắng300
24.7Đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà ông Chinh (Bang Thôn )300
24.8Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên180
25XÃ HÀ BÌNH
25.1Đường trục thôn Đông Trung: Đoạn từ nhà ông Đố đến cổng Trường cấp 2500
25.2Từ giáp đất công an huyện đến hết Trường Tiểu học Hà Bình1.500
25.3Đường vào nghĩa trang liệt sỹ: Đoạn từ giáp đê sống Chiếu Bạch đến nghĩa trang liệt sỹ1.000
25.4Đoạn đường từ Trạm bơm Nhân Lý đến hồ Con Nhạn1.500
25.5Đường làng Nhân Lý: Từ nhà ông Phụ đến nhà văn hóa thôn Nhân Lý1.000
25.6Từ Nhà văn hóa thôn Nhân Lý đến nghĩa trang800
25.7Đường kênh Chiếu Bạch: từ giáp đất thị trấn đến đường vào làng Thịnh Thôn600
25.8Từ đường vào làng Thịnh Thôn đến đường vào trường cấp 32.000
25.9Từ giáp đường sắt đến Nhà văn hóa Ngọc Sơn600
25.10Đường vào làng Phú Vinh: Đoạn từ cụm công nghiệp đến hết làng Phú Vinh800
25.11Từ cổng thôn Thịnh Vinh đến Nhà văn hóa thôn800
25.12Đường chính làng Xuân Sơn600
25.13Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên400

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Hà Trung Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Hà Trung trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Hà Trung, bảng giá đất Xã Hà Bắc, bảng giá đất Xã Hà Bình, bảng giá đất Xã Hà Châu, bảng giá đất Xã Hà Đông, bảng giá đất Xã Hà Giang, bảng giá đất Xã Hà Hải, bảng giá đất Xã Hà Lai, bảng giá đất Xã Hà Lĩnh, bảng giá đất Xã Hà Long, bảng giá đất Xã Hà Ngọc, bảng giá đất Xã Hà Sơn, bảng giá đất Xã Hà Tân, bảng giá đất Xã Hà Thái, bảng giá đất Xã Hà Tiến, bảng giá đất Xã Hà Vinh, bảng giá đất Xã Hoạt Giang, bảng giá đất Xã Lĩnh Toại, bảng giá đất Xã Yên Dương, bảng giá đất Xã Yến Sơn.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.