Bảng giá đất huyện Hà Trung Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hà Trung. Bảng giá đất huyện Hà Trung dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hà Trung Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hà Trung Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hà Trung Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hà Trung. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hà Trung mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Hà Trung
Hà Trung là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hà Trung có dân số khoảng 118.826 người (mật độ dân số khoảng 487 người/1km²). Diện tích của huyện Hà Trung là 243,8 km².Huyện Hà Trung có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hà Trung (huyện lỵ) và 19 xã: Hà Bắc, Hà Bình, Hà Châu, Hà Đông, Hà Giang, Hà Hải, Hà Lai, Hà Lĩnh, Hà Long, Hà Ngọc, Hà Sơn, Hà Tân, Hà Thái, Hà Tiến, Hà Vinh, Hoạt Giang, Lĩnh Toại, Yên Dương, Yến Sơn.
bản đồ huyện Hà Trung
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hà Trung tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hà Trung
Bảng giá đất huyện Hà Trung
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH | |
1 | Quốc lộ 1A mới | |
1.1 | Từ đầu cầu đò Lèn đến UBND thị trấn | 7.000 |
1.2 | Từ UBND thị trấn đến cống tiêu nước Hà Đông | 5.000 |
1.3 | Từ cống tiêu nước Hà Đông đến đường vào đồng Hàn (phía Nam nhà ông Lưu). | 4.200 |
1.4 | Từ đường vào đồng Hàn (nhà ông Lưu ) đến ngã 3 giáp QL 1A cũ và mới | 4.500 |
1.5 | Từ giáp ngã 3 QL1A cũ và mới đến đường vào làng Thịnh Thôn | 4.500 |
1.6 | Từ đường vào làng Thịnh Thôn đến nam chợ Vừng xã Hà Yên (cũ). | 3.000 |
1.7 | Từ chợ Vừng xã Hà Yên đến cầu Tống Giang | 3.500 |
2 | Quốc lộ 1A cũ | |
2.1 | Từ cầu Lèn cũ đến QL 1A mới | 5.000 |
2.2 | Từ ngã 3 QL 1A cũ và mới đến cây xăng xã Hà Bình | 5.000 |
3 | Đường đê từ thị trấn đi Hà Ngọc, Hà Sơn | |
3.1 | Từ giáp đường sắt đến giáp cống Na, xã Hà Ngọc | 2.000 |
3.2 | Từ Trạm bơm cống Na xã Hà Ngọc đến đền Cây Thị | 1.000 |
3.3 | Đoạn từ giáp xã Hà Ngọc đến cầu Tứ Quý | 600 |
3.4 | Đoạn từ Cầu Tứ Quý đến cống Bông (hết xã Hà Sơn) | 700 |
4 | Quốc lộ 217 | |
4.1 | Từ giáp đường sắt đến hết Cụm làng nghề xã Hà Phong (cũ) | 3.200 |
4.2 | Từ giáp Cụm làng nghề Hà Phong đến hết xã Hà Đông | 1.200 |
4.3 | Từ giáp xã Hà Đông đến giáp trung tâm xã Hà Lĩnh | 1.200 |
4.4 | Đoạn trung tâm xã Hà Lĩnh: Từ nhà ông Trịnh Quang Chiến thôn Thanh Xá 3 đến nhà ông Niệm thôn Tiên Hòa 2 | 2.000 |
4.5 | Từ nhà ông Niệm, thôn Tiên Hòa 2 đến hết xã Hà Lĩnh | 1.200 |
4.6 | Từ ngã ba Quốc lộ 217 cũ và mới đến giáp phía Tây chân cầu vượt | 2.500 |
4.7 | Quốc lộ 217 mở rộng: Từ phía Đông chân cầu vượt đến giáp Quốc lộ 1A | 1.500 |
5 | Đoạn đường Cụm làng nghề Hà Phong mở rộng | 1.500 |
6 | Đường Tỉnh lộ 508 đi Nga Sơn | |
6.1 | Từ giáp cầu sông Chiếu Bạch đến hết đất thị trấn | 2.600 |
6.2 | Từ giáp đất thị trấn đến hết nhà ông Đính | 2.600 |
6.3 | Từ hết nhà ông Đính đến hết nhà ông Kén | 2.000 |
6.4 | Từ nhà ông Kén đỉnh dốc Phú Nham đến hết xã Hà Ninh (cũ) | 1.200 |
6.5 | Từ giáp xã Hà Ninh đến hết xã Hà Lâm (cũ) | 800 |
6.6 | Từ giáp xã Hà Lâm đến hết nhà ông Biên Thêu trung tâm xã Hà Phú (cũ) | 1.200 |
6.7 | Từ nhà ông Biên Thêu đến giáp đường Cựu Chiến Binh | 2.000 |
6.8 | Từ đường Cựu Chiến Binh đến hết xã Hà Hải | 1.200 |
7 | Đường Tỉnh lộ 527 C | |
7.1 | Từ giáp QL 1A đến cầu Huyện ủy | 4.500 |
7.2 | Từ cầu Huyện ủy đến hết nhà ông Phong | 4.000 |
7.3 | Từ giáp nhà ông Phong đến cổng chợ Gáo | 3.000 |
7.4 | Từ cổng Chợ Gáo đến hết đất thị trấn | 2.600 |
7.5 | Từ giáp thị trấn đến hết nhà ông Thúy Long | 800 |
7.6 | Từ nhà ông Thúy Long đến ngã ba chợ Mậu | 1.000 |
7.7 | Từ ngã ba chợ Mậu đến hết đất Hà Lai | 800 |
7.8 | Từ giáp xã Hà Lai đến ngã ba giao đường Dương - Vân - Thanh | 700 |
7.9 | Từ ngã ba giao đường Dương - Vân - Thanh đến hết nhà bà Tính (cạnh nhà ông Triển) | 1.000 |
7.10 | Từ nhà bà Tính đến hết đất Hà Thanh (cũ) | 700 |
8 | Đường Trung tâm văn hóa huyện | |
8.1 | Tại khu bám đường đôi | 3.000 |
9 | Đường từ Hà Bình đi Hà Tân | |
9.1 | Từ giáp đường sắt đến hết nhà ông Thành | 2.500 |
9.2 | Từ giáp nhà ông Thành đến cầu Nam Thôn | 1.000 |
9.3 | Từ cầu Nam Thôn đến giáp đường lên Mỏ Đá Xanh | 1.000 |
9.4 | Từ đường lên Mỏ Đá Xanh đến ngã tư UBND xã (nhà ông Thật) | 1.500 |
10 | Đường Tỉnh lộ 523 | |
10.1 | Từ giáp đường sắt đến kênh 2 | 1.200 |
10.2 | Từ kênh 2 đến kênh 3 | 1.500 |
10.3 | Từ kênh 3 đến hết đất Hà Tiến | 1.000 |
11 | Đường Dương - Vân - Thanh | |
11.1 | Từ giáp QL1A đến cầu chợ huyện | 1.500 |
11.2 | Từ cầu chợ huyện đến hết đất Hà Dương (cũ) | 1.000 |
11.3 | Từ giáp đất Hà Dương đến đường vào Trạm xá xã Hà Vân (cũ) | 1.200 |
11.4 | Từ đường vào Trạm xá xã Hà Vân (cũ) đến ngã ba giao đường tránh Quốc lộ 527 C | 800 |
12 | Đường Quốc Lộ 217 b | |
12.1 | Từ giáp Bỉm Sơn đến cầu Long Khê | 3.500 |
12.2 | Từ Cầu Long Khê đến giáp Khu tái định cư Lăng miếu Triệu Tường xã Hà Long | 3.000 |
12.3 | Từ Khu tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường đến đầu đường vào Nhà văn hóa thôn Đông Hậu | 4.500 |
12.4 | Từ đầu đường vào Nhà văn hóa thôn Đông Hậu hết hết xã Hà Long (cầu Vạn Bảo) | 3.000 |
13 | Đường Tỉnh lộ 522B | |
13.1 | Từ giáp Quốc lộ 217B đến hết đất nhà ông Quyền | 2.000 |
13.2 | Từ giáp nhà ông Quyền đến tràn Bái Lạt | 1.500 |
13.3 | Từ tràn Bái Lạt đến cầu Ba Lá | 800 |
13.4 | Đoạn từ Quốc Lộ 217B (cây xăng) đến hết xã Hà Long (Cống Phạm) | 1.800 |
13.5 | Đoạn từ giáp xã Hà Long đến đường Tỉnh lộ 523 | 1.000 |
13.6 | Từ ngã ba nhà ông Lát (giáp Tỉnh lộ 523) đến cầu Đen | 1.200 |
13.7 | Từ cầu Đen đến Trường Mầm non xã Hà Tân | 900 |
13.8 | Từ Trường mầm non đến tràn Hồ Vỹ Liệt | 1.500 |
13.9 | Từ tràn Hồ Vỹ Liệt đến Quốc lộ 217 | 800 |
14 | Đường Đông - Sơn | |
14.1 | Đoạn giáp QL217 đến Núi đá thôn Kim Môn. | 900 |
14.2 | Đoạn từ cầu Chí Phúc đến đê sông Lèn | 480 |
14.3 | Đoạn từ núi đá Kim Môn đến cầu Chí Phúc | 500 |
15 | Tuyến đường: Từ ngã ba chợ Gáo đến hết Trường Nguyễn Hoàng | 2.600 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN HÀ TRUNG | |
1.1 | Đường chính vào chợ Lèn: Từ giáp QL 1A đến cổng chợ Lèn | 6.000 |
1.2 | Đường đê sông Lèn: Đoạn từ giáp chợ Lèn đến giáp xã Hà Phong (cũ) | 3.000 |
1.3 | Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai đến giáp xã Hà Bình | 3.000 |
1.4 | Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ giáp đường đi Hà Lai đến giáp đường TL 508 | 2.500 |
1.5 | Đường khu Nam núi Phấn tiểu khu 5 | 2.000 |
1.6 | Từ giáp đường sắt đến trường dạy nghề | 2.500 |
1.7 | Đường khu vực trại lợn cũ tiểu khu 6 | 1.000 |
1.8 | Đoạn đường từ Đền Phủ Trung đến bia Chùa Cao TK4 | 800 |
1.9 | Đoạn đường từ giáp QL1A đến khu dân dụng thuốc lá TK3 | 1.500 |
1.10 | Đoạn đường khu dân cư TK2 đến giáp thôn Tương Lạc xã Hà Phong (cũ) | 1.000 |
1.11 | Đường dân cư TK1: Đoạn từ nhà ông Kỳ giáp đường Gom tây đường sắt đến giáp thôn Kim Liên xã Hà Ngọc | 1.000 |
1.12 | Đường gom phía Tây đường sắt từ giáp QL 217 đến giáp đê Lèn | 3.200 |
1.13 | Các đường còn lại Khu tái định cư QL 1A và Cầu Lèn | 2.800 |
1.14 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 900 |
2 | XÃ HÀ SƠN | |
2.1 | Đoạn từ đê sông Lèn đến Nhà văn hóa Cẩm Sơn (cũ) | 450 |
2.2 | Đoạn từ Nhà văn hóa Cẩm Sơn cũ đi Nhà văn hóa thôn Hà Hợp | 420 |
2.3 | Đường từ cầu Chí Phúc đi Vĩnh An đi xã Hà Lĩnh | 420 |
2.4 | Đường từ đê sông Lèn đi Ngọc Sơn - Giang Sơn 9 đến đường Đông Sơn | 420 |
2.5 | Đường từ đê sông Lèn nhà anh Chương đi Nhà văn hoá thôn Giang Sơn 10 | 420 |
2.6 | Đường đê Hón Bông đoạn từ cống Bông đến ông Hùng Vĩnh An | 420 |
2.7 | Đường thôn Vĩnh An (từ nhà ông Lý Sang đi ông Điều đến ông Khai) | 300 |
2.8 | Đường thôn Hà Hợp (từ nhà ông Sinh Tươi đi ông Duyến đến nhà ông Kim Khánh) | 300 |
2.9 | Đường thôn Cẩm Cường | |
2.9.1 | Từ nhà ông Noản đi nhà ông Thành | 300 |
2.9.2 | Từ nhà ông Kế đi nhà ông Ngọc | 300 |
2.9.3 | Từ nhà bà Ân đi nhà ông Dũng | 300 |
2.9.4 | Từ nhà ông Phi đi nhà ông Kiệm | 300 |
2.10 | Đường thôn Quý Tiến (từ nhà Ông Chỉ đến nhà ông Thanh Yên) | 300 |
2.11 | Đường thôn Ngọc Sơn | |
2.11.1 | Từ cầu Ngọc Sơn đi nhà ông Đính | 300 |
2.11.2 | Từ nhà ông Tuy đi nhà ông Sự | 300 |
2.11.3 | Từ nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn đi nhà ông Lợi | 300 |
2.11.4 | Từ nhà bà Ký đi ông Thịnh | 300 |
2.11.5 | Từ chùa Ngọc Sơn đi nhà ông Khoa | 300 |
2.12 | Đường thôn Giang Sơn 9 (Từ nhà bà Minh Hồi đến nhà bà Tứ) | 300 |
2.13 | Đường thôn Giang Sơn 10 (Từ nhà ông Mừng đi nhà ông Báu) | 300 |
2.14 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
3 | XÃ HÀ TIẾN | |
3.1 | Đường đê sông cầu Đen: Đoạn từ giáp đê Cừ đến núi đầu Voi thôn Hương Đạm | 450 |
3.2 | Đường thôn Bái Sơn đi Đầm Sen: Từ nhà ông Hóa Bái Sơn đến nhà ông Trọng Đầm Sen | 450 |
3.3 | Đường vào thôn Đồng Tiến: Đoạn từ giáp đê Cừ đến giáp thôn Đầm Sen | 450 |
3.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 360 |
4 | XÃ HÀ DƯƠNG (nay là xã Yên Dương) | |
4.1 | Đường từ cầu chợ huyện đi đền Trần | 800 |
4.2 | Đường đê sông Chiếu Bạch: Đoạn từ nhà bà Quyên đến giáp Trường PTTH Hà Trung. | 1.000 |
4.3 | Đường cái thôn Cao Lũng: Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Thành đến hộ ông Khải. | 600 |
4.4 | Đoạn tiếp theo từ hộ ông Thắng đến hộ ông Tràng | 1.500 |
4.5 | Đường Con thôn Cao Lũng: Đoạn từ hộ ông Lý Hồ Thiện đến giáp Trạm bơm thôn Cao Lũng | 500 |
4.6 | Đường Sông Sau: Đoạn từ hộ ông Tống Văn Quỳnh đến hộ ông Nguyễn Trọng Thơ | 450 |
4.7 | Đường xóm Nghè Đông Thôn: Đoạn từ giáp đường Dương Vân Thanh đến giáp Trường tiểu học Hà Dương. | 450 |
4.8 | Đường Cao Đông Thôn: Đoạn từ nhà ông Tâm đến nhà ông Luyện | 350 |
4.9 | Đoạn đường Vòng: Từ giáp đất ở lô 2 (hộ bà Nam) đến hết đất ở 27 xuất (hộ bà Bình) | 1.000 |
4.10 | Đoạn đường Vòng: Từ hộ nhà bà Bình đến hộ ông Muôn. | 1.000 |
4.11 | Đường vào nhà thờ Họ Lại: Đoạn từ hộ ông Toàn đến hộ ông Thủy | 400 |
4.12 | Đường Trạm Xá (cũ): Từ hộ Bà Hoa đến hộ ông Hoàng | 350 |
4.13 | Đường trục chính vào trung tâm xã Hà Dương (cũ): Từ QL1A đến Đường Vòng | 2.600 |
4.14 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
5 | XÃ HÀ THANH (nay là xã Hoạt Giang) | |
5.1 | Đường từ nhà ông Trần Văn Lạc (thôn thanh Trung) đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng (thôn Tân Chính ) | 400 |
5.2 | Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Đảm (thôn Tân Chính) đến nhà ông Mai Văn Xô (thôn Thanh Trung) | 400 |
5.3 | Đường từ nhà ông Lê Văn Dũng (thôn Thanh Yên) đến nhà ông Đỗ Văn Truyền (thôn Thanh Yên ) | 400 |
5.4 | Đường từ nhà ông Nguyễn văn Tâm (thôn Thanh Giang) đến nhà ông Vũ Mạnh Hùng (thôn Thanh Giang) | 400 |
5.5 | Đường từ nhà ông Trương Công Bảy (thôn Thanh Lâm) đến nhà ông Mai Văn Quyền (thôn Thanh Lâm) | 400 |
5.6 | Đoạn đường từ nhà bà Hỡi (Tân Chính ) đến nhà bà Lưu Thị Hà Thân Tân Chính | 320 |
5.7 | Đoạn Nhà bà Vũ Thị Phong (Tân Chính ) đến nhà ông Trương Quang Ân Tân (Chính ) | 320 |
5.8 | Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Mão (Tân Chính ) đến nhà ông Vũ Văn Tấn (Tân Chính ) | 320 |
5.9 | Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tiến (Thanh Trung ) đến nhà ông Vũ Văn Bảy (Thanh Trung ) | 320 |
5.10 | Đoạn từ nhà ông Vũ Trường Sơn (Thanh Trung ) đến nhà bà Trương Thị Do (Thanh Trung ) | 320 |
5.11 | Đoạn từ nhà ông Trương Văn Kỳ (Thanh Yên ) đến nhà bà Vũ Thị Tám (Thanh Yên). | 320 |
5.12 | Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Đạo (Thanh Yên ) đến nhà bà Lê Thị Sen (Thanh Yên ). | 320 |
5.13 | Đoạn từ nhà ông Đõ Văn Truyền (Thanh Yên ) đến nhà ông Đỗ Văn Ba (Thanh Yên). | 320 |
5.14 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thành (Thanh Giang ) đến nhà Ông Mai Văn Sơn | 320 |
5.15 | Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Thiện (Thanh Lâm ) đến nhà ông Mai Thiên Lý (Thanh Sơn ) | 320 |
5.16 | Đoạn từ Nhà ông Đào Văn Thịnh (Thanh Sơn ) đến nhà ông Trương Văn Phương (Thanh Sơn ) | 320 |
5.17 | Đoạn từ nhà bà Vũ Thị Huyên (Thanh Sơn) đến nhà ông Mai Văn Thanh (Thanh Sơn ) | 320 |
5.18 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 220 |
6 | XÃ HÀ VÂN (nay là xã Hoạt Giang) | |
6.1 | Đoạn từ nhà ông Biếc đi đường Dương Vân Thanh | 550 |
6.2 | Đường Làng Vân Điền: Từ giáp đường Dương - Vân -Thanh đến cầu Điền Yên | 400 |
6.3 | Đường Cổ Cò: Từ giáp đường Dương-Vân Thanh đến hết UBND xã (cũ) | 550 |
6.4 | Đường làng Vân Xá: Đoạn từ Trường Tiểu học đến nhà ông Đốc | 300 |
6.5 | Đường liên thôn Vân Thu, Vân Trụ, Vân Cẩm | 300 |
6.6 | Đường từ nhà ông Nụ đi đường Thanh Niên | 250 |
6.7 | Đường Thanh Niên | 1.000 |
6.8 | Đường làng Vân Hưng | 300 |
6.9 | Đường làng Vân Yên | 250 |
6.10 | Đoạn đường Vả thôn Vân Xá: Từ ông Trịnh đến ông Đốc | 600 |
6.11 | Đường trục Vân Trụ: Từ Nhà văn hóa Vân Trụ đến ông Thái đường Thanh Niên | 800 |
6.12 | Đoạn đường Vả thôn Vân Xá: Từ ông Trịnh đến ông Đốc | 600 |
6.13 | Đường trục Vân Trụ: Từ Nhà văn hóa Vân Trụ đến ông Thái đường Thanh Niên | 800 |
6.14 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
7 | XÃ HÀ LÂM (nay là xã Yến Sơn) | |
7.1 | Đường đê sông Lèn, đoạn từ giáp Hà Phong đến Đường 508. | 320 |
7.2 | Đường liên thôn, đoạn từ Đường 508 đến đê sông Lèn | 450 |
7.3 | Đường làng trước cổng UBND xã (cũ), đoạn từ giáp đê sông lèn đến nhà anh Công thôn 3 | 280 |
7.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 180 |
8 | XÃ HÀ NGỌC | |
8.1 | Đường chùa Trần thôn Trần Vũ đoạn từ giáp đê đến Nhà văn hóa thôn 9 cũ | 700 |
8.2 | Đường thôn Trần Vũ (đường Kim Chi đi Kim Liên cũ) từ Trạm bơm Cống Na đến giáp thị trấn | 700 |
8.3 | Đường Đ1 từ Trạm bơm Cống Na đến cầu sắt | 500 |
8.4 | Đường Đ6, đoạn từ cầu sắt đến giáp thị trấn | 700 |
8.5 | Đoạn đường thôn Kim Trần Vũ từ Nhà văn hóa thôn 9 mới đến hết nhà ông Khường | 400 |
8.6 | Đường thôn Kim Phú Na (thôn 8 cũ) đoạn từ Trạm xá đến cầu sắt | 400 |
8.7 | Đường thôn Kim Phú Na (thôn 7 cũ) từ giáp đê đến phủ Bà | 400 |
8.8 | Đường Đ6 từ Núi Đồ đến ngã tư nhà ông Lạp | 700 |
8.9 | Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 5 cũ) đoạn từ giáp đê đến hộ ông Văn | 400 |
8.10 | Đường thôn Kim Quan Sơn (thôn 4 cũ) đoạn từ giáp đê đến công chùa Bùi | 400 |
8.11 | Đường thôn 4 đoạn từ giáp đê đến hộ ông Đát | 400 |
8.12 | Đường Đ6, từ cầu sắt đến Núi Đồ | 700 |
8.13 | Đoạn đường từ tượng đài đến nhà ông Nhàn | 350 |
8.14 | Đường thôn 3 đoạn từ giáp đê đến nhà ông Lưu | 400 |
8.15 | Đường thôn 3 đoạn từ giáp đê đến nhà ông Chế | 400 |
8.16 | Đường làng Kim Đề từ nhà bà Tha đến nhà ông Hùng Viên | 350 |
8.17 | Đường thôn Kim Đề (thôn 2 cũ) từ giáp đê đến Nhà văn hóa thôn | 400 |
8.18 | Đường Đ 6, đoạn ngã tư nhà ông Lạp đến Nhà Bà Mến | 500 |
8.19 | Đường từ đê vào thôn Đồng Vườn đến ngã tư nhà ông Hoa | 400 |
8.20 | Đường thôn Đồng Vươn từ ngã tư nhà ông Hoa đến nhà bà Thả | 350 |
8.21 | Đường Đ 1, từ cầu sắt đi Hà Đông | 700 |
8.22 | Đường từ Phủ Bà đến Đường Đ6 | 500 |
8.23 | Đường từ nhà ông Văn thôn Kim Quan Sơn đến Đường Đ6 | 400 |
8.24 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 260 |
9 | XÃ HÀ LAI | |
9.1 | Đường từ Ngã 3 Chợ Mậu Yên đi đến giáp xã Hà Vân (cũ) | 400 |
9.2 | Đường làng Mậu Yên đoạn từ ngã ba Chợ Mậu Yên Trạm y tế xã. | 400 |
9.3 | Đoạn đường từ cầu Giá đi Trạm bơm | 400 |
9.4 | Đường Hà Lai đi Hà Thái: Đoạn từ giáp đường Hà Lai đi Bỉm Sơn đến giáp Hà Thái | 500 |
9.5 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 260 |
10 | XÃ HÀ LĨNH | |
10.1 | Đường từ nhà ông Dũng thôn Bái Ân giáp QL 217 đến nhà ông Sơn, thôn Tiên Hòa 3 | 400 |
10.2 | Đường làng Xóm 2: Đoạn từ nhà ông Hẫy đến nhà ông Tiến Nữ | 400 |
10.3 | Đường liên thôn: Từ ngã ba Dìn đến đình làng Thanh Xá | 600 |
10.4 | Từ ngã ba đường Dìn đến khu dân cư Rừng Ác | 400 |
10.5 | Đường liên thôn xóm 7, xóm 8: Từ nhà ông Oai đến nhà ông Nam | 400 |
10.6 | Đường từ xóm 4 đến xóm 6, bà Hiên | 500 |
10.7 | Đường liên xóm từ nhà bà Mạn đến nhà anh Tình xóm 12 | 350 |
10.8 | Đường xóm 15: Từ nhà ông Hơn đến nhà ông Đề | 350 |
10.9 | Đường rừng ác: Từ nhà ông Kiền đến nhà ông ỏi xóm 1 | 300 |
10.10 | Đường từ Cống Đập Cầu đến nhà ông Hơn xóm 15 | 400 |
10.11 | Từ giáp QL 217 đến cống Nẫm | 600 |
10.12 | Đường từ cống Nẫm đến nhà ông Dũng giáp xã Hà Sơn | 350 |
10.13 | Đường từ cổng làng Bái Ân đến nhà ông Thuật | 350 |
10.14 | Đường từ nhà ông Thụy Lài giáp đường QL 217 đến nhà ông Hà Kim Phương | 350 |
10.15 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
11 | XÃ HÀ GIANG | |
11.1 | Đường nối từ đường Long Sơn đến đầu thôn Mỹ Dương | 320 |
11.2 | Đoạn đường từ nhà ông Nanh đến Tượng đài liệt sỹ | 320 |
11.3 | Đoạn đường từ Tượng đài liệt sỹ đến đầu làng Hòa Thuận | 260 |
11.4 | Đoạn đường từ nhà ông Hồng thôn Chánh Lộc đến hộ bà Bốn, thôn Quan Chiêm | 260 |
11.5 | Đường làng Hòa Thuận: Từ nhà anh Thiện đến nhà chị Hương, thôn Hòa Thuận | 150 |
11.6 | Đường làng Mỹ Dương | 150 |
11.7 | Đoạn đường từ đình làng Quan Chiêm đến UBND xã | 150 |
11.8 | Đường đồi Chè Rú thông Quan Chiêm | 150 |
11.9 | Đoạn tiếp theo từ Chè Rú thông Quan Chiêm (từ Nhà văn hóa thôn 4 đến hộ ông Thấn thôn 4) | 150 |
11.10 | Đoạn đường từ nhà bà Ngoàn đi đê Mùng 8 | 150 |
11.11 | Đoạn đường từ nhà ông Phố thôn Hòa Thuận đến nhà ông Thìn thôn Hòa Thuận | 150 |
11.12 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
12 | XÃ HÀ PHONG (nay là thị trấn Hà Trung) | |
12.1 | Đường đê Sông Lèn: Đoạn giáp thị trấn đến Trường Mầm non xã Hà Phong (cũ) | 1.200 |
12.2 | Đoạn từ nhà ông Báu đến giáp xã Hà Lâm, cũ (Đường đê Sông Lèn) | 700 |
12.3 | Đường làng thôn Thượng Quý: Từ giáp thị trấn Hà Trung đến UBND xã cũ | 600 |
14.4 | Đường thôn Thượng Quý: Đoạn từ ngã ba ông Cứ đến Trạm xá xã | 550 |
12.5 | Đường thôn Thượng Quý: Từ cầu Trạm xá đến cầu ngã 3 Ông Ngọc | 500 |
12.6 | Đường thôn Thượng Quý: Đoạn từ ngã 3 Ông Cứ đến cầu ngã 3 Ông Ngọc | 550 |
12.7 | Đường đi cầu 19/5: Đoạn từ Trường Mầm non đến cầu 19/5 và từ cầu 19/5 đến ngã 3 giáp hộ ông Phi | 600 |
12.8 | Đường làng Phong Vận: Đoạn từ giáp thị trấn đến chợ Phong Vận | 500 |
12.9 | Đường thôn Trang Các: Đoạn từ đầu làng đến giáp thị trấn và từ đầu làng đến chùa Các | 500 |
12.10 | Đường thôn Tương Lạc: Đoạn từ đê đến sông Lèn và đoạn dọc sông Lèn từ thị trấn đến giáp xã Hà Lâm (cũ) | 500 |
12.11 | Đường thôn Tương Lạc: Đoạn từ giáp đê Lèn đến cầu Đá | 600 |
12.12 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 450 |
13 | XÃ HÀ HẢI | 600 |
13.1 | Đường 202: Từ giáp xã Hà Phú (cũ) đến đê sông Hoạt | |
13.2 | Đường Cựu Chiến Binh: Đoạn từ giáp xã Hà Phú (cũ) đến đê sông Hoạt | 450 |
13.3 | Đường đi thôn Thạch Quật 1: Đoạn từ UBND xã đến hết thôn Thạch Quật | 350 |
13.4 | Đường Mương Hà Thái - Hà Hải: Đoạn từ giáp đường 202 đến giáp đường các Cụ | 450 |
13.5 | Đường đê sông Hoạt | 300 |
13.6 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 280 |
14 | XÃ HÀ LONG | |
14.1 | Đường từ giáp Quốc lộ 217b đến đầu làng Đồng Toàn | 2.000 |
14.2 | Đường từ cống ông Giải đến nhà ông Thống Gia Miêu 1 | 1.500 |
14.3 | Đường từ cống ông Giải đến chân đồi 25 thôn Đồng Quảng và ra đến đầu đường Quốc lộ 217b | 1.200 |
14.4 | Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 522b đến đầu hồ Bến Quân | 1.200 |
14.5 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 217b Công sở xã đi cống Chợ thôn Hoàng Vân | 2.000 |
14.6 | Đoạn đường từ gốc Đa thôn Hoàng Vân đến ngã 3 Rú Thông, thôn Yến Vỹ | 800 |
14.7 | Đoạn từ Trạm y tế đi ông Táu đi Quốc lộ 217b | 2.000 |
14.8 | Đoạn từ ông Táu đến Trung đoàn 27 | 800 |
14.9 | Đường trục chính thôn Đại Sơn từ giáp Quốc lộ 217b (nhà ông Dưỡng) đến chân đập Bến Quân | 800 |
14.10 | Đoạn từ ông Chi đến Trạm bơm Vực Sông | 1.200 |
14.11 | Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 522b đến nhà ông thu Thôn Gia Miêu | 800 |
14.12 | Đoạn từ cầu Ba lá đi đội 2 Nông Trường | 1.500 |
14.13 | Đoạn từ tràn Kho K820 đi dốc Cao | 1.200 |
14.14 | Đoạn giáp Kho K820 đi đền Rồng, đền Nước | 800 |
14.15 | Tuyến từ Bà Minh Thái đến chân đồi ông Phụ thôn Yến Vỹ | 500 |
14.16 | Tuyến bám mặt đường B-B3 khu Ba lá | 2.000 |
14.17 | Đoạn từ Tỉnh lộ 522b đi Nhà văn hoá thôn Nghĩa Đụng đi Ông Lại | 800 |
14.18 | Từ QL 522b đi đến nhà ông Quách Văn Chiến | 800 |
14.19 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
15 | XÃ HÀ BẮC | |
15.1 | Đoạn đường từ cầu Bắc Yên đến UBND xã Hà Bắc | 800 |
15.2 | Từ UBND xã Hà Bắc đến nhà ngã 3 nhà ông Sao, thôn Trạng Sơn | 600 |
15.3 | Đường từ ngã ba nhà ông Sao đến giáp đường TL 522 | 800 |
15.4 | Đường thôn Bắc Sơn: Đoạn từ nhà ông Quý đến nhà ông Thông và đoạn từ nhà ông Thạnh đến cổng Sư Đoàn | 700 |
15.5 | Đê tả sông Hoạt, hữu sông Tống | 400 |
15.6 | Từ Quốc lộ 217B đến Tiểu Đoàn 24 cũ | 700 |
15.7 | Từ Quốc lộ 217B đến Tiểu Đoàn 24 mới | 700 |
15.8 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
16 | XÃ HÀ CHÂU | |
16.1 | Đường từ xã Hà Hải đến ngã ba Đồng Cầu | 600 |
16.2 | Đoạn đường từ cổng Trường Tiểu học đến sau làng Nga Châu | 600 |
16.3 | Đoạn đường từ cổng trường đến ngã ba thôn Ngọc Chuế | 400 |
16.4 | Đoạn đường trước làng Nga Châu | 400 |
16.5 | Đường trục chính trong làng Thạch Lễ | 300 |
16.6 | Đoạn đường trục chính xóm Núi | 300 |
16.7 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 260 |
17 | XÃ HÀ VINH | |
17.1 | Đoạn đường đê sông Hoạt từ giáp Bỉm Sơn đến cống Đại Lợi | 800 |
17.2 | Từ cống Đại Lợi đến cống Bia Tây Làng Rừa | 500 |
17.2 | Đoạn đường từ cống Bia Tây đến Âu Mỹ Quan Trang | 210 |
17.3 | Đoạn đường đê ông Bá: Từ Công ty Đức Cường đến nhà ông Tùng Thôn Quý Vinh | 700 |
17.4 | Đoạn đường từ cống Đại Lợi đến Nhà văn hóa thôn Quý Vinh | 210 |
17.5 | Đoạn đường từ cống Cọ đến Trạm bơm số 11ương Thôn | 300 |
17.6 | Đoạn đường từ đập khe Dứa đến Trạm bơm số 11ương Thôn | 300 |
17.7 | Đường đê Tam Điệp từ giáp xã Hà Lan đến Âu Mỹ Quan Trang | 320 |
17.8 | Đoạn đường từ cầu Quý Vinh đến đường Nhật | 210 |
17.9 | Đoạn đường từ cầu ông Nhân đến đê sông Hoạt | 210 |
17.10 | Đoạn đường từ ông Kỷ đến ông Thái thôn Đông Thị | 210 |
17.11 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 160 |
18 | XÃ HÀ TÂN | |
18.1 | Đoạn từ cổng làng thôn Vỹ Liệt đến cuối thôn Vỹ Liệt | 600 |
18.2 | Đường từ ngã tư Tam Quy đi Đô Mỹ | 600 |
18.3 | Đường từ Nam Thôn đi Đô Mỹ | 350 |
18.4 | Đường từ thôn Tâm Quy đi thôn Quan Tương | 300 |
18.5 | Đường từ nhà ông Bốn đến nhà ông Vín | 350 |
18.6 | Đường từ nhà ông Tuyền đến nhà ông Đạo | 260 |
18.7 | Đường từ nhà ông Hài đến Trạm điện | 300 |
18.8 | Đường từ nhà ông Khánh đến nhà ông Di | 300 |
18.9 | Đường từ nhà ông Lập đến nhà ông Soái | 300 |
18.10 | Đường từ nhà ông Việt đến nhà ông Soạn | 400 |
18.11 | Đường từ nhà ông Chung đến nhà ông Anh | 300 |
18.12 | Đường từ nhà ông Cơ đến nhà ông Hàn | 300 |
18.13 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 260 |
19 | XÃ HÀ PHÚ (nay là xã Lĩnh Toại) | |
19.1 | Từ Nhà văn hóa thôn Cụ Thôn đến giáp xã Hà Toại (cũ) | 320 |
19.2 | Đường từ nhà anh Thăng thôn Đại Thắng đến nhà bà Hồng | 320 |
19.3 | Đường từ nhà anh Thanh đến nhà bà Nhật, thôn Đại Thắng | 320 |
19.4 | Đường từ nhà ông Khang đến nhà ông Thông thôn Đại Thắng | 320 |
19.5 | Đường từ nhà bà Côi đến nhà ông Đàn, thôn Đại Thắng | 320 |
19.6 | Đoạn đường từ nhà bà Hát thôn 4 đến nhà ông Đức, thôn 4 | 320 |
19.7 | Đoạn từ nhà ông Hữu thôn 2 đến nhà ông Minh thôn 2 | 320 |
19.8 | Đường từ nhà anh Quýnh đến NVH thôn Cụ Thôn | 500 |
19.9 | Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp Nhà văn hóa thôn Cụ Thôn | 320 |
19.10 | Từ cầu Quan họ (giáp đường 508) đến nhà bà Tới Long, thôn Đại Sơn | 320 |
19.11 | Từ giáp nhà ông Lanh Hương (giáp đường 508) đến nhà bà Nha Thành thôn Đại Sơn | 320 |
19.12 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 220 |
20 | XÃ HÀ YÊN (nay là xã Yên Dương) | |
20.1 | Đoạn từ nhà ông Côn đến nhà ông Thích (Đường làng Yên Xá), | 450 |
20.2 | Từ cầu cừ đến nhà bà Phùng Thị Đế (Đường gom Tây đường sắt) | 450 |
20.3 | Từ Tỉnh lộ 523 (đoạn Trung tâm xã Hà Yên) đến giáp cầu Hà Bắc | 800 |
20.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 290 |
21 | XÃ HÀ ĐÔNG | |
21.1 | Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát: Từ nhà ông Khuê đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Hưng. | 450 |
21.2 | Đường làng khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát: Từ Nhà văn hóa khu dân cư Hưng Phát đến hết khu dân cư Kim Hưng - thôn Hưng Phát. | 450 |
21.3 | Đường làng khu dân cư Kim Phát - thôn Hưng Phát: Đoạn từ cầu thôn đến cống mới | 450 |
21.4 | Đường làng Kim Tiên: Đoạn từ cầu UBND đến Trường Mầm non | 450 |
21.5 | Đường làng Kim Tiên: Đoạn từ Trường Mầm non đến nhà thờ Kim Tiên | 400 |
21.6 | Đường làng thôn Kim Sơn: Đoạn từ Đình đến đường Đông Sơn và đến dốc ông Bền | 400 |
21.7 | Đường làng thôn Kim Sơn: Đường Đông Sơn đến nhà ông Phùng và từ đường Đông Sơn đến nhà bà Vuông | 400 |
21.8 | Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn: Đoạn từ nhà ông Lai đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Môn. | 300 |
21.9 | Đường làng khu dân cư Kim Môn - thôn Thành Môn: Đoạn giáp đường Đông Sơn đến nhà ông Thắng | 250 |
21.10 | Đường khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn: Đoạn từ đê Đông Lĩnh đến Gốc Bàng | 220 |
21.11 | Đoạn từ Gốc Bàng đến Nhà văn hóa khu dân cư Kim Thành - thôn Thành Môn. | 220 |
21.12 | Đường làng khu dân cư Núi Gà - thôn Kim Tiên: Từ cống ông Hoàng đến nhà ông Diễn | 220 |
21.13 | Đoạn đường D1: Từ giáp QL217 đến giáp xã Hà Ngọc | 600 |
21.14 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 160 |
22 | XÃ HÀ NINH (nay là xã Yên Sơn) | |
22.1 | Đường vào Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ Lâm Nghiệp Thanh Hoá: Đoạn từ giáp đường sắt đến Đập Đồng Trại | 800 |
22.2 | Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Dũng (Đường gom tây đường sắt) | 1.000 |
22.3 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Hứa đến giếng làng thôn Phú Nham | 500 |
22.4 | Từ xưởng Mai Quân đến đầu thôn đường Cát | 500 |
22.5 | Từ cầu Làng Ninh đến nhà ông Đạt, thôn Đa Quả 2 | 1.000 |
22.6 | Đoạn từ nhà ông Thường đến giáp bờ tường Bệnh Viện | 1.000 |
22.7 | Từ cầu Nghè Đỏ đến giáp khe Hà Đông | 500 |
22.8 | Đoạn từ ngã 4 Trạm xá đến Nhà văn hóa thôn Đa Quả 1 (giáp nhà ông Nam) | 500 |
22.9 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thạch đến nhà ông Dũng thôn Đường Cát | 500 |
22.10 | Đoạn từ cầu ông Gạc đến Nhà văn hóa Đa Quả 2 | 1.000 |
22.11 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ đến hết đường thôn | 500 |
22.12 | Đoạn từ cống nhà Oanh (Xuyến) đến Trạm xá | 1.000 |
22.13 | Đoạn từ Trạm xá đến nhà ông Tụng, thôn Phú Nham | 1.200 |
22.14 | Từ giáp Quốc lộ 1A vào cầu Bác Hồ | 1.000 |
22.15 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 160 |
23 | XÃ HÀ THÁI | |
23.1 | Đoạn đường từ Núi Ram qua UBND xã đến nhà bà Chấn | 400 |
23.2 | Đoạn đường từ nhà Bà Vân đến nhà ông Thiệp thôn Tây Mỗ | 350 |
23.3 | Đoạn đường từ nhà ông Cảnh thôn Tây Mỗ đến đình Quan | 350 |
23.4 | Đoạn đường phía sau UBND xã: Từ nhà Sáng Thành đến nhà Sinh Nhận | 350 |
23.5 | Đường làng thôn Thái Minh: Đoạn từ nhà thầy Hùng đến ngã ba thôn Thái Minh | 350 |
23.6 | Đường từ ngã ba đình quan đến nhà ông Tám Hợp | 260 |
23.7 | Đoạn đường từ nhà ông Chấn đến giap xã Hà Phú | 400 |
23.8 | Đoạn đường từ ao Hồ đến nhà ông Mạo | 260 |
23.9 | Đoạn đường từ Gốc Đa đến Trường học | 260 |
23.10 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
24 | XÃ HÀ TOẠI (nay là xã Lĩnh Toại) | |
24.1 | Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ giáp xã Hà Phú đến Cống Đá Bùa | 1.000 |
24.2 | Đoạn từ cống Đá Bùa đi Trạm bơm | 500 |
24.3 | Đoạn đường từ UBND xã đến đình làng Chế Thôn | 400 |
24.4 | Đoạn từ giáp đê sông Lèn đến đình làng Độ Thôn | 300 |
24.5 | Đoạn từ Trường Mầm non đến đình Chế Thôn | 400 |
24.6 | Đoạn từ Trạm biến thế đến ngõ ông Thắng | 300 |
24.7 | Đoạn từ nhà ông Sơn đến nhà ông Chinh (Bang Thôn ) | 300 |
24.8 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 180 |
25 | XÃ HÀ BÌNH | |
25.1 | Đường trục thôn Đông Trung: Đoạn từ nhà ông Đố đến cổng Trường cấp 2 | 500 |
25.2 | Từ giáp đất công an huyện đến hết Trường Tiểu học Hà Bình | 1.500 |
25.3 | Đường vào nghĩa trang liệt sỹ: Đoạn từ giáp đê sống Chiếu Bạch đến nghĩa trang liệt sỹ | 1.000 |
25.4 | Đoạn đường từ Trạm bơm Nhân Lý đến hồ Con Nhạn | 1.500 |
25.5 | Đường làng Nhân Lý: Từ nhà ông Phụ đến nhà văn hóa thôn Nhân Lý | 1.000 |
25.6 | Từ Nhà văn hóa thôn Nhân Lý đến nghĩa trang | 800 |
25.7 | Đường kênh Chiếu Bạch: từ giáp đất thị trấn đến đường vào làng Thịnh Thôn | 600 |
25.8 | Từ đường vào làng Thịnh Thôn đến đường vào trường cấp 3 | 2.000 |
25.9 | Từ giáp đường sắt đến Nhà văn hóa Ngọc Sơn | 600 |
25.10 | Đường vào làng Phú Vinh: Đoạn từ cụm công nghiệp đến hết làng Phú Vinh | 800 |
25.11 | Từ cổng thôn Thịnh Vinh đến Nhà văn hóa thôn | 800 |
25.12 | Đường chính làng Xuân Sơn | 600 |
25.13 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Hà Trung Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: