Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thiệu Hóa. Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thiệu Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thiệu Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Thiệu Hóa
Thiệu Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thiệu Hóa có dân số khoảng 160.732 người (mật độ dân số khoảng 1.005 người/1km²). Diện tích của huyện Thiệu Hóa là 159,9 km².Huyện Thiệu Hóa có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thiệu Hóa (huyện lỵ) và 24 xã: Minh Tâm, Tân Châu, Thiệu Chính, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Giang, Thiệu Giao, Thiệu Hòa, Thiệu Hợp, Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Ngọc, Thiệu Nguyên, Thiệu Phú, Thiệu Phúc, Thiệu Quang, Thiệu Thành, Thiệu Thịnh, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Viên, Thiệu Vũ.
bản đồ huyện Thiệu Hóa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thiệu Hóa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa
Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | QUỐC LỘ 45 | |
1 | Địa phận xã Thiệu Trung | |
1.1 | Đoạn từ giáp Đông Thanh đến nhà ông Chinh Tuấn Thiệu Trung | 3.000 |
1.2 | Đoạn từ nhà Dũng Hiền đến nhà anh Oanh Hằng Thiệu Trung | 3.500 |
1.3 | Đoạn từ nhà Lợi Hà Thiệu Trung đến giáp Thiệu Đô (cũ) | 4.000 |
2 | Địa phận xã Thiệu Đô (cũ) | |
2.1 | Đoạn từ giáp Thiệu Trung đến Bưu điện Ba Chè | 5.000 |
2.2 | Đoạn từ giáp Bưu điện Ba Chè đến Cầu Thiệu Hoá | 6.000 |
3 | Địa phận thị trấn Vạn Hà | |
3.1 | Đoạn từ Cầu Thiệu Hoá đến bờ Kênh Nam | 12.000 |
3.2 | Đoạn từ Bờ Bắc Kênh Nam đường đi Đỉnh Tân | 9.000 |
3.3 | Đoạn từ đường đi Đỉnh Tân đến giáp xã Thiệu Phú | 8.000 |
4 | Địa phận xã Thiệu Phú | |
4.1 | Đoạn từ giáp Thị trấn đến ngã ba rẽ vào UB xã T.Phú | 8.000 |
4.2 | Đoạn từ ngã ba rẽ vào UB xã Thiệu Phú đến kênh B04 | 6.000 |
4.3 | Đoạn từ kênh B04 đến giáp xã Thiệu Long | 5.000 |
5 | Địa phận xã Thiệu Long | |
5.1 | Đoạn từ giáp xã Thiệu Phú đến Cầu Kịt thôn Minh Đức | 4.000 |
5.2 | Đoạn từ Cầu Kịt thôn Minh Đức đến đường rẽ vào UBND xã | 5.000 |
5.3 | Đoạn đường rẽ vào UBND xã đến nhà ông Be thôn Phong Phú | 3.500 |
5.4 | Đoạn từ nhà ông Be thôn Phong Phú đến giáp xã Định Bình | 3.000 |
II | TỈNH LỘ 515 (Ba Chè đi Thiệu Toán) | |
1 | Địa phận xã Thiệu Đô (cũ) | |
1.1 | Ngã Ba Chè đến Trạm điện 220 T.Vận | 6.000 |
2 | Địa phận xã Thiệu Vận | |
2.1 | Giáp trạm điện đến cống thôn 3 T.Vận | 5.000 |
2.2 | Cống thôn 3 T. Vận đến cầu Thiệu Lý | 4.000 |
2.3 | Cầu Thiệu Lý đến Trường Tiểu học T.Vận | 3.000 |
2.4 | Trường tiểu học T.Vận đến giáp xã Thiệu Tâm (cũ) | 2.000 |
3 | Địa phận xã Thiệu Tâm (cũ) | |
3.1 | Giáp Thiệu Vận đến nhà văn hóa thôn Đồng Tâm | 1.600 |
3.2 | Từ nhà văn hóa thôn Đồng Tâm đến dốc Cầu Phao | 1.800 |
3.3 | Cầu phao đến nhà Quý Hải xã Thiệu Tâm (cũ) | 2.000 |
3.4 | Nhà Ông Quý đến cây xăng xã Thiệu Tâm (cũ) | 3.000 |
3.5 | Từ cây xăng nhà ông ông Quý đến cầu Trắng | 2.500 |
4 | Địa phận xã Thiệu Chính và Thiệu Toán | |
4.1 | Giáp xã Thiệu Tâm đến giáp Cổng Làng Dân Vượng | 1.500 |
4.2 | Từ Cổng Làng Dân Vượng đến giáp xã Thiệu Toán | 1.700 |
4.3 | Giáp xã Thiệu Chính đến Bưu điện VH xã Thiệu Toán | 1.400 |
4.4 | Bưu điện VH xã Thiệu Toán đến dốc đê Sông Chu | 1.100 |
III | ĐƯỜNG 515C | |
1 | Địa phận xã Thiệu Chính | |
1.1 | Ngã ba Đu đến hết nhà ông Tường Quyền | 1.500 |
1.2 | Nhà ông Tường Quyền đến giáp Thọ Vực | 1.200 |
IV | ĐƯỜNG TỈNH 516C | |
1 | Địa phận xã Thiệu Phú | |
1.1 | Quốc lộ 45 đến giáp xã Thiệu Duy | 3.000 |
2 | Địa phận xã Thiệu Duy | |
2.1 | Giáp xã Thiệu Duy đến cầu Khánh Hội | 2.500 |
2.2 | Cầu Khánh Hội đến sân vận động | 3.000 |
2.3 | Sân vận động đến ngã ba nhà ông Tùng | 2.500 |
3 | Địa phận xã Thiệu Giang | |
3.1 | Ngã ba ông Tùng đến đê Cầu Chày | 2.000 |
V | ĐƯỜNG TỈNH TỪ VẠN HÀ ĐI THIỆU NGỌC 506B | |
1 | Địa phận xã Thiệu Ngọc | |
1.1 | Giáp Thọ Xuân đến mương N4 | 1.200 |
1.2 | Mương N4 đến Thôn Cẩm Vân | 1.200 |
2 | Địa phận xã Thiệu Vũ | |
2.1 | Hết thôn Cẩm Vân đến CT XD Ngọc Sơn | 1.500 |
2.2 | CT XD Ngọc Sơn đến nhà ông Đàm | 1.600 |
2.3 | Đoạn từ nhà ông Đàm đi kênh N5 giáp Thiệu Tiến | 1.500 |
3 | Địa phận xã Thiệu Công và Thiệu Tiến | 1.500 |
4 | Địa phận xã Thiệu Phúc và Thiệu Phú | |
4.1 | Giáp xã Thiệu Tiến đến cầu Nháng | 1.200 |
4.2 | Giáp Cầu Nháng (Thiệu Phúc) đến giáp thị trấn Vạn Hà (cũ) | 2.500 |
5 | Địa phận thị trấn Vạn Hà (cũ) | |
5.1 | Giáp xã Thiệu Phúc, Thiệu Phú đi QL 45 | 3.500 |
VI | ĐƯỜNG TỈNH 502 ( KÊNH B9) | |
1 | Địa phận xã Thiệu Châu (cũ) | |
1.1 | Giáp xã Thiệu Đô (cũ) đến giáp xã Thiệu Vân (Địa phận Thiệu Châu, cũ ) | 1.500 |
2 | Địa phận xã Thiệu Đô (cũ) | |
2.1 | Từ QL45 đến nhà văn hóa thôn 7 | 1.600 |
2.2 | Từ nhà văn hóa thôn 7 đến giáp xã Thiệu Châu (cũ) | 1.500 |
VII | ĐƯỜNG TỈNH 515 B ( THIỆU LÝ - ĐÔNG HOÀNG) | |
1 | Địa phận xã Thiệu Lý | |
1.1 | Cầu Thiệu Lý đến ngã Ngã tư giao đường huyện ĐH.TH06 Thiệu Lý- Tâm | 2.000 |
1.2 | Ngã tư giao đường huyện đến Trường mầm non Thiệu Lý | 1.500 |
1.3 | Trường Mầm non T.Lý đến giáp Đông Hoàng | 1.200 |
VIII | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN | |
1 | Đường ĐH.TH02 Vạn Hà đi Thiệu Duy | |
1.1 | Đường QL 45 vào đường trường THPH Thiệu Hoá | 4.000 |
1.2 | Từ trường THPT Thiệu Hóa đến giáp Thiệu Nguyên | 3.000 |
1.3 | Địa phận xã Thiệu Nguyên | 2.000 |
1.4 | Địa phận xã Thiệu Duy | 1.500 |
2 | Đường ĐH.TH07 Thiệu Châu đi Thiệu Giao - Bôn | 1.800 |
3 | Đường ĐH.TH08 Thiệu Giao đi Tp Thanh Hóa | 2.000 |
4 | Đường ĐH.TH05 Thiệu Viên-Hoà -Chính | 1.200 |
5 | Đường ĐH.TH06 Thiệu Lý-Tâm | |
5.1 | Địa phận xã Thiệu Lý | 1.400 |
5.2 | Giáp xã Thiệu Lý đến đường vào UBND xã Thiệu Viên | 900 |
5.3 | Từ đường vào UBND xã Thiệu Viên đến giáp xã Thiệu Tâm (cũ) | 1.000 |
6 | Đường ĐH.TH01 Thiệu Long đi Thiệu Tiến | |
6.1 | Địa phận xã Thiệu Long | 1.200 |
6.2 | Giáp xã Thiệu Long đến đầu cầu Cổ Bầu | 1.000 |
6.3 | Từ cầu Cổ Bầu đế nhà anh Hoàng | 1.200 |
6.4 | Từ nhà anh Hoàng đến giáp xã Thiệu Thành | 1.000 |
6.5 | Địa phận xã Thiệu Thành | 1.000 |
6.6 | Địa phận xã Thiệu Tiến | 800 |
7 | Đường ĐH.TH03 Thiệu Giang đi Thiệu Quang | |
7.1 | Địa phận xã Thiệu Giang | 1.200 |
7.2 | Từ giáp Thiệu Giang đến nhà ông Hùng | 1.500 |
7.3 | Từ nhà ông Hùng đến giáp đường xã | 1.800 |
B | ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ | |
I | THỊ TRẤN VẠN HÀ (nay là thị trấn Thiệu Hóa) | |
1.1 | Đường vào Chợ Vạn | |
1.1.1 | Từ Nhà Ông Hòa TK 4 đến đỉnh đê | 5.000 |
1.2 | Đường Trí Cẩn | |
1.2.1 | Kênh Nam từ ông Bình đến ông Tuyến TK1 | 2.500 |
1.2.2 | Từ Ông Bào TK 1 đến Dốc đê | 2.000 |
1.3 | Đường Trí Hưng | |
1.3.1 | Từ Kênh Nam đến Nhà bà Nga TK 3 | 3.000 |
1.3.2 | Từ Nhà Bà Nguyên TK4 đến Dốc Đê | 2.500 |
1.4 | Đ. Nguyễn Quang Minh | |
1.4.1 | Từ Trường Tiểu học V.Hà đến Đường Trí Hưng | 3.500 |
1.4.2 | Từ Nhà Ông Sánh TK3 đến Đường Trí Cẩn | 3.000 |
1.4.3 | Từ Nhà Ông Thành Ngọc đến Đường Đi THPT | 3.500 |
1.4.4 | Từ Nhà Ông Quý TK 5 đến Nhà Ông Bặt TK5 | 2.000 |
1.5 | Đường Đinh Lể | |
1.5.1 | Từ THCS Vạn Hà đến Kho Thanh Mạnh | 3.500 |
1.5.2 | Từ Nhà Ông Phong TK 2 đến Nhà VH T.K 2 | 3.000 |
1.6 | Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2 | |
1.6.1 | Từ Nhà ông Tính TK 2 đến Đài Truyền Thanh | 2.800 |
1.6.2 | Từ Nhà anh Thành TK 2 đến Nhà ông Giáp TK 3 | 2.800 |
1.6.3 | Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH | 2.200 |
1.7 | Đường Phía Đông Sân VĐ: từ Đ.Nguyễn Quang Minh đến K.Nam | 2.800 |
1.8 | Đường Vào Trạm Y tế: Từ Nhà Ông Kim TK 3 Trạm Y Tế | 2.600 |
1.9 | Các Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu | |
1.9.1 | Từ Nhà Ông Ta TK1 đến Đường Trí Hưng | 1.000 |
1.9.2 | Từ Nhà Ông Loan TK4 đến Đường Vào Chợ Vạn | 1.200 |
1.9.3 | Từ Nhà Anh Hân TK1 đến Đường Trí Hưng | 1.000 |
1.9.4 | Từ Nhà Ông Nghênh TK4 đến Quốc Lộ 45 | 1.400 |
1.9.5 | Từ Nhà Anh Huấn TK1 đến Đường Trí Hưng | 1.200 |
1.10 | Các đoạn đường ngang nối các Tiểu khu | |
1.10.1 | Từ Nhà Bà Thông TK3 đến Quốc lộ 45 | 1.800 |
1.10.2 | Từ Nhà Bà Cam TK1 đến đường Trí Hung | 1.200 |
1.10.3 | Từ Nhà Ông Khánh TK1 đến đường Trí Hưng | 1.000 |
1.10.4 | Từ Nhà Vinh Hoa TK4 đến đường Kiến Hưng 1 | 1.200 |
1.10.5 | Từ Nhà Bà Kiện TK3 đến đường Kiến Hưng 1 | 1.500 |
1.10.6 | Từ Nhà Anh Phố TK5 đến đường Nguuyễn Quang Minh | 1.700 |
1.10.7 | Từ Nhà Anh Vượng TK5 đến nhà bà Nghị TK4 | 1.000 |
1.10.8 | Từ Đường Trí Cẩn đến đường Trí Hưng | 2.200 |
1.10.9 | Từ Đường Trí Hưng đến Quốc lộ 45 | 2.800 |
1.11 | Đường Nguyễn Quán Nho | |
1.11.1 | Từ Bưu Điện đến nhà anh Viên TK5 | 3.500 |
1.11.2 | Từ Nhà Anh Chiến út đến Nhà anh Chính TK8 | 1.800 |
1.11.3 | Từ Nhà Mẫu Giáo 3 đến nhà bà Huệ TK6 | 1.200 |
1.11.4 | Từ Nhà Anh Khanh đến nhà ông Đắc TK6 | 1.200 |
1.12 | Đường Kiến Hưng 1 | |
1.12.1 | Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà bà Thảo TK5 | 2.200 |
1.12.2 | Tù Nhà Anh Nam đến Đê sông Chu | 1.200 |
1.12.3 | Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến Nhà Thu Huân TK4 | 1.500 |
1.13 | Đường Dương Hòa 4 | |
1.13.1 | Từ Nhà Anh Phát đến đường Nguyễn Quang Minh | 2.000 |
1.13.2 | Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà bà Thảo TK5 | 1.200 |
1.14 | Đường Dương Hòa 1: Từ Nhà Anh Vượng TK5 đến nhà anh Tỉnh TK5 | 1.200 |
1.15 | Đường Dương Hòa 2:Từ Nhà Anh Bình TK6 đến nhà bà Bằng TK6 | 1.200 |
1.16 | Đường Dương Hòa 3: Từ Đê Sông Chu đến hết khu dân cư | 1.200 |
1.17 | Đường Kiến Hưng 2: Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà ông Vĩnh TK3 | 1.800 |
1.18 | Đường vào trường cấp 3 đến nhà Bà Nguyệt TK 5 | 1.000 |
1.19 | Xung quang bờ hồ Kiến Hưng | 2.200 |
1.20 | Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 đến ngõ 12 | 1.800 |
1.21 | Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ | 700 |
1.22 | Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến đến ông Nguyện | 2.000 |
1.23 | Đường khu dân cư mới Mả Tháp | |
1.23.1 | Đường từ bà Nguyệt đến giáp đường bê tông (bà Hiền) | 2.000 |
1.23.2 | Đường từ bà Nhung đến chị Long | 1.500 |
1.24 | Đường khu dân cư Tây Bắc thị trấn Vạn Hà | 3.000 |
1.25 | Đường khu dân cư Đông Bắc QL45 | 3.000 |
II | XÃ THIỆU ĐÔ (nay là thị trấn Thiệu Hóa) | |
1 | Đê tuyến 2: Từ Giáp QL 45 đến kênh B9 | 1.400 |
2 | Đường vào XN May 10 | |
2.1 | Từ Đường 515 đến giáp Thiệu Trung | 1.000 |
2.2 | Từ Ngã 3 QL 45 đến đường vào CT May | 4.000 |
3 | Đường liên thôn | |
3.1 | Từ Kênh B 9 đến Các trục chính thôn 7-10 | 1.400 |
3.2 | Từ Đê dự phòng đến các trục chính Trà Thượng | 1.200 |
4 | Đường vào B.Viện Đa khoa huyện: Từ Giáp QL 45 đến cổng Bệnh viện | 4.000 |
5 | Đường phân luồng học sinh: Từ giáp QL 45 đến Đê tuyến 2 | 2.200 |
6 | Đê tuyến 2 từ nhà Ông Toán đến Nhà VH thôn 7 | 1.400 |
7 | Trục chính giữa làng từ nhà Ô Chính thôn 2 đến ông Hồng thôn 1 | 1.000 |
8 | Các trục chính của các thôn 3,4,5,6 | 1.200 |
9 | Các trục chính đường làng Hồng Đô | 1.400 |
10 | Tuyến Bê tông từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bường | 1.000 |
11 | Các trục đường phụ làng Cổ Đô + Trà Thượng | 700 |
12 | Các đường ngõ còn lại Làng Hồng Đô | 500 |
13 | Các đường ngõ còn lại của Làng Cổ Đô + Trà Thượng + Ba Chè | 400 |
14 | Các tuyến đường trong khu dân cư mới quy hoạch giáp QL45 | 3.000 |
III | XÃ THIỆU TRUNG | |
1 | Đường vào xã | |
1.1 | Từ Cầu kênh Bắc đến Nhà VH thôn 5 | 2.500 |
1.2 | Từ Cầu Kênh Bắc đến giáp Đông Thanh | 1.200 |
1.3 | Từ Nhà Anh Huy Hà đến Đông Sú thôn 6 | 1.200 |
1.4 | Từ Nhà Anh Long Oanh đến cầu Bến Diệc | 1.800 |
1.5 | Từ Cầu Bến Diệc đến Trường Tiểu học | 1.700 |
2 | Khu vực X300 thôn 1 | 2.200 |
3 | Các trục đường chính của 6 thôn | 500 |
4 | Các ngõ phụ của 6 thôn +khu vực còn lại | 350 |
5 | Từ anh Thịnh Túy đến anh Trường Yến khu Trường Đảng | 2.000 |
6 | Khu dân cư mới Trường Đảng cũ | 1.500 |
IV | XÃ THIỆU VẬN | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ Cổng UB xã đến VP Công an | 1000 |
1.2 | Từ VP Công An đến đê Sông Chu | 700 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Các đường trục chính từ thôn 1 đến T4 | 600 |
2.2 | Các đường nhánh từ thôn 1 đến T4 | 500 |
2.3 | Các đường trục chính từ thôn 5 đến thôn Lạc Đô | 450 |
3 | Đường vào khu dân cư thôn 1 | 1.000 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
V | XÃ THIỆU PHÚ | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ giáp QL 45 đến thôn Đình Tân | 1.000 |
1.2 | Từ giáp QL 45 đến thôn Tra Thôn | 1.000 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Ven trục đường chính của các thôn | 700 |
2.2 | Các đường nhánh từ trục chính các thôn | 450 |
3 | Đường 506B vào làng Đỉnh Tân | 1.000 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
VI | XÃ THIỆU LONG | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ giáp QL 45 đến Trạm Bơm Phú Lai | 1.800 |
1.2 | Từ giáp QL 45 đến thôn Minh Đức | 900 |
2 | Các trục đường chính của các thôn | 800 |
3 | Các đường nhánh từ trục chính các thôn | 500 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
VII | XÃ THIỆU TOÁN | |
1 | Đường liên thôn:Từ giáp Tỉnh lộ 515 đến Nhà V.Hoá các thôn | 800 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Từ Nhà V.Hoá các thôn đến trục chính trong thôn | 450 |
2.2 | Các đường nhánh từ trục chính các thôn | 350 |
3 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
VIII | XÃ THIỆU CHÍNH | |
1 | Đường liên xã: Từ cống Đa Quán đến giáp xã Thiệu Hòa | 900 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Trục đường chính các thôn | 450 |
2.2 | Trục đường nhánh các thôn | 350 |
3 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
IX | XÃ THIỆU TÂM (nay là xã Minh Tâm) | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ Ngã ba chợ đến cầu Kênh Bắc | 2.000 |
1.2 | Từ Cầu Kênh Bắc đến Trường THCS | 1.500 |
1.3 | Từ Trường THCS đến cầu màng Thái Lai | 650 |
1.4 | Từ giáp xã Thiệu Viên nhà VH Đồng Tiến 1 | 550 |
1.5 | Từ Nhà VH Đồng Tiến 1 đến Trạm xá | 850 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Từ Nhà ông Năm Trân đến ông Ngung thôn Thái Ninh | 500 |
2.2 | Từ ông Ngung thôn Thái Ninh đến ông Ba Bình thôn Thái Bình | 450 |
2.3 | Từ cầu Thái Bình đến giáp Thiệu Hòa | 450 |
3 | Các tuyến rẽ từ trục chính các thôn | 350 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
X | XÃ THIỆU CHÂU ( nay là xã Tân Châu) | |
1 | Đường Châu Giao: Từ Cầu đá Thôn 7 đén giáp Thiệu Giao | 1.800 |
2 | Đường liên xã | |
2.1 | Từ Cầu đá Thôn 7 đến Trường Mầm non | 900 |
2.2 | Từ Trường THCS đến nhà ông Tân Thôn 1 | 700 |
3 | Đê dân sinh: Từ Nhà Anh Văn T.9 đến nhà chị Nhàn T5 | 500 |
4 | Đường thôn | |
4.1 | Trục đường chính các thôn | 450 |
4.2 | Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn | 350 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XI | XÃ THIỆU LÝ | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Từ Ngã tư UB xã đến Trường THCS | 1.200 |
1.2 | Từ Trường THCS đến nhà bà Năm thôn 3 | 900 |
1.3 | Từ Nhà bà năm thôn 3 đến giáp Thiệu Viên | 700 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Trục đường chính liên thôn, nội thôn | 650 |
2.2 | Đường nhánh từ Trục đường chính liên thôn | 350 |
3 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XII | XÃ THIỆU DUY | |
1 | Trạm Bơm tiêu đến UBND xã | 800 |
2 | Trục đê TW đi UB xã | |
2.1 | Từ giáp đê đến nhà ông Kinh | 550 |
2.2 | Từ Nhà ông Kề đến nhà ông Lan | 450 |
2.3 | Từ Nhà ông Lan đến Bãi Kê | 350 |
2.4 | Từ giáp đê nhà ông Hải thôn Xữ Nhân | 550 |
2.5 | Hai bờ kênh tiêu thôn Xử Nhân | 450 |
3 | Đường liên thôn | |
3.1 | Từ Đường 516 C đến nhà VH thôn Khánh Hội | 550 |
3.2 | Tuyến đê Mậu Khê Khánh Hội | 400 |
3.3 | Từ giáp đê Mậu Khê đến đường 516C (Đ.Mỹ) | 350 |
3.4 | Từ Nhà ông Chức đến nhà ông Long | 350 |
3.5 | Từ Nhà VH Thôn Đông Hoà đến nhà ông Chức | 600 |
3.6 | Đê Cự Khánh , Phú Điền | 500 |
3.7 | Xóm Đồng Mũ + Các trục đường nội 516 C | 450 |
4 | Các trục đường chính các thôn | 350 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XIII | XÃ THIỆU QUANG | |
1 | Làng Chí Cường | |
1.1 | Từ Chợ Thiệu Quang đến Trạm bơm | 1.200 |
1.2 | Từ Chợ Thiệu Quang giáp đê TW | 1.000 |
2 | Trục đường chính Làng Chí Cường | |
1.3 | Từ Nhà ông Hùng Sậy đến nhà bà Gióng | 700 |
1.4 | Từ bà Gióng đến đê cầu chày thôn Chí Cường1 | 450 |
1.5 | Từ bà Gióng đến trường tiểu học | 500 |
1.6 | Từ Nhà ông Lai đến nhà ông Chức | 500 |
1.7 | Ven đê Sông Mã | 350 |
1.8 | Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại | 300 |
1.9 | Các đường ngõ còn lại | 300 |
2. | Làng Nhân Cao | |
2.1 | Từ Trường cấp 1 đến Dốc bàng | 450 |
2.2 | Từ Dốc Bàng đến nhà ông Lới | 450 |
2.3 | Từ Nhà ông Bôi đến Trạm y tế xã | 600 |
2.4 | Từ ông Khanh đến ông Thạnh thôn Nhân Cao 1 | 450 |
2.5 | Ven đê Sông Mã | 350 |
2.6 | Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại | 300 |
2.7 | Các đường ngõ còn lại | 300 |
3 | Làng Chấu Trướng | |
3.1 | Trục Chính đình làng đến ao chùa | 450 |
3.2 | Từ Ông Thám đến Ông Tĩnh | 450 |
3.3 | Ven đê Sông Mã | 400 |
3.4 | Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại | 300 |
3.5 | Các đường ngõ còn lại | 300 |
XIV | XÃ THIỆU GIANG | |
1 | Trục đường chính các thôn + Ven đê Xuống các xóm | 600 |
2 | Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn | 350 |
3 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
XV | XÃ THIỆU GIAO | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Từ Cầu ông Tái đến giáp xã Thiệu Châu | 1000 |
1.2 | Từ đường Thống Nhất đến ngã tư chợ Đại Bái | 1.600 |
1.3 | Từ ngã tư chợ Đại Bái đến đường đi Đông Thanh | 1.200 |
1.4 | Từ Nhà văn hóa thôn Giao Sơn đến đường Thống Nhất | 900 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Trục đường chính các thôn Đại Đồng, Đồng Lực, Đồng Tâm | 1.200 |
2.2 | Trục đường chính các thôn Liên Minh, Giao Sơn | 1.500 |
2.3 | Từ Nhà ông Trinh đến nhà ông Kỳ thôn Giao Sơn | 850 |
2.4 | Từ Nhà ông Thiết đến nhà ông Hiền thôn Giao Thành | 800 |
2.5 | Từ Nhà ông Lương đến nhà ông Út thôn Giao Thành | 800 |
2.6 | Từ Nhà ông Ngọc đến nhà ông Bình thôn Giao Đông | 800 |
2.7 | Từ Ngã tư Chợ Đại Bái đến nhà ông Minh thôn Bình Minh | 700 |
3 | Đường nhánh từ trục chính các thôn | 500 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XVI | XÃ THIỆU PHÚC | |
1 | Trục đường chính các thôn | 1.000 |
2 | Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn | 550 |
3 | Dọc đê TW Dọc hai phía đê Sông Chu | 600 |
4 | Đoạn từ đường 506B đến hết UBND xã | 1200 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XVII | XÃ THIỆU VIÊN | |
1 | Đường liên xã | |
1.1 | Từ giáp Thiệu Lý đến Cầu thôn 2 | 1.100 |
1.2 | Từ Ngã ba xã đến hết trụ sở UB | 850 |
1.3 | Từ sát trụ sở UB đến cầu Anh Trỗi | 850 |
1.4 | Từ Cầu Thôn 2 đến hết thôn 1 | 800 |
1.5 | Từ Cầu anh Trổi đến cổng nổ đào 2 | 600 |
2 | Đường liên thôn | |
2.1 | Từ Cống ông Đợi đến nhà ông Cúc T8 | 500 |
2.2 | Từ Trường Tiểu học đến ngã ba Đ Xẩm | 500 |
2.3 | Từ Thôn 2 đến thôn 6 | 480 |
2.4 | Từ Thôn 1, thôn 7 | 450 |
3 | Đường nhánh từ trục chính các thôn | 450 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XVIII | XÃ THIỆU HÒA | |
1 | Đường xã thôn Thái Dương | 450 |
2 | Đường xã thôn Thái Hanh đi Dân Lực | 450 |
3 | Đường xã UBND đi cổng làng Dân Ái | 450 |
4 | Đường xã Trạm ytế đi Dân Quyền | 450 |
5 | Đường xã UBND đi Thọ Phú | 450 |
6 | Đường Kênh N5 | 450 |
7 | Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn | 300 |
8 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
XIX | XÃ THIỆU THỊNH | |
1 | Các trục nhựa chính liên thôn | 800 |
2 | Đường bê tông ven làng | |
2.1 | Từ nhà canh đê đến Cống Doãng Nỗ | 600 |
2.2 | Từ Cống Doãng Nỗ đến ngã ba Trạm xá | 600 |
2.3 | Từ nhà canh đê đến Dôc Lầu | 600 |
3 | Các trục chính trong thôn | |
3.1 | Từ Nhà VH Đương Phong đến nhà anh Bằng | 500 |
3.2 | từ Nhà ông Dung len đến cổng Bi Đô | 450 |
3.3 | Từ Nhà ông Đức đến nhà chị Đào | 500 |
3.4 | Tù Bưu điện VH xã đến nhà anh Tiến Lài | 500 |
4 | Các trục đường trong thôn | 400 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XX | XÃ THIỆU TÂN ( nay là xã Tân Châu) | |
1 | Đê dân sinh: Từ Trường THCS đến giáp xã T.Châu (cũ) | 600 |
2 | Đường liên xã | |
2.1 | Từ Trường THCS đến giáp xã Thiệu Khánh | 550 |
2.2 | Từ Cống Nghè đến giáp xã Thiệu vân | 700 |
3 | Đường liên Thôn | |
3.1 | Từ Nhà ông DânThôn 2 đến nhà ông Việt thôn 4 | 400 |
3.2 | Từ Trụ sở UBND xã đến cổng ông Xương | 400 |
3.3 | Từ Trạm y tế đến cổng ông Xương | 400 |
3.4 | Từ Nhà Ông Cừ đến nhà ông Tùy (Đường thôn 5) | 400 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXI | XÃ THIỆU MINH (nay là xã Minh Tâm) | |
1 | Từ giáp đường 515 đến Bến Giặt (Trục đường B7) | 850 |
2 | Đường liên thôn: Từ Trục đường chính các thôn + ven đê sông Chu | 650 |
3 | Đường thôn: Đường nhánh từ trục chính các thôn | 550 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXII | XÃ THIỆU HỢP | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ Nhà ông Năm Sánh dốc đê T W Quản Xá đến nhà ông Tám Đàm Quản Xá 1 | 450 |
1.2 | Từ ông Năm Hồng dốc đê TW Quản Xá đến nhà ông Tám Đàm Quản Xá 1 | 500 |
1.3 | Bà Phấn dôc đê Nam Bằng 1 đến nhà Hân Dung Nam Bằng 2 | 500 |
1.4 | Ông Lưu Cấu dốc đê TW đến nhà văn hóa Nam Bằng 2 | 500 |
1.5 | Từ dốc đê Trường tiểu học đến cống Nam Bắc | 500 |
1.6 | Từ Nhà Thường Vận đến Nhà văn hóa Bắc Bằng | 500 |
1.7 | Từ Gốc bàng Chấn long 1 đến ngã ba ông Đáo CL2 | 500 |
1.8 | Từ Dôc đê Mạo khê khu tái định cư đến nhà ông Thảo Bình | 400 |
1.9 | Từ Nhà ông Đáo Chấn Long 2 đến nhà ông Lịch Chấn Long 2 | 400 |
1.10 | Từ ông Khải Thắng Long đến nhà ông Thịnh Lâm và đến cống 2 cửa Thắng Long | 350 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Các ngõ chính thôn Nam Bằng 1+2 và thôn Bắc Bằng | 300 |
2.2 | Các ngõ hẻm thôn Nam Bằng 1+2 và thôn Bắc Bằng | 250 |
2.3 | Các ngõ chính thôn Chấn.Long và Quản Xá | 300 |
2.4 | Các ngõ hẻm thôn Chấn.Long và Quản Xá | 250 |
2.5 | Các ngõ chính Thắng Long + Hợp Thắng | 250 |
3 | Dọc đê TW | |
3.1 | Thôn Nam Bằng 1: Từ ông Dũng Chanh trở lên đên dốc Trường THCS | 500 |
3.2 | Thôn Nam Bằng 1: Từ cống 01 cửa đến trường tiểu học | 600 |
3.3 | Thôn Nam Bằng 1: Từ dốc Trường tiểu học đến ông Ba Thân ( ngã ba chợ Chệnh) | 750 |
3.4 | Thôn Năm Bằng 1: Từ Trường Mần non đến nhà ông Hào Nghệ | 1150 |
3.5 | Thôn Nam Bằng 1: Từ dốc nhà ông Hào Nghệ đến dốc nhà ông Hòng tuyển | 750 |
3.6 | Thôn Nam Bằng 1: Từ Dốc Nhà Lan Phương đến ông Dũng Chanh | 600 |
3.7 | Thôn Quản Xá: Từ nhà ông Tỵ đến dốc nhà ông Năm Hồng Quản xá 2 cũ | 500 |
3.8 | Thôn Quản Xá: Từ ông Tám Đàm đến nhà ông Hà Nghị | 300 |
3.9 | Thôn Quản Xá: Từ nhà ông Sỹ Quản Xá 2 cũ đến ông Năm Sánh | 550 |
3.10 | Thôn Quản Xá: Từ ông Năm Sánh đến nhà ông Thụ | 500 |
3.11 | Thôn Chấn Long: Từ Dốc tái định cư đến Dôc BT cống 10 cửa | 500 |
4 | Đường Cửa Nghè từ hộ ông Loan đên ông Khóa | 400 |
5 | Từ nhà Bà Hiền tuẩn (đê Mậu Khê) đến nhà bà Thư Huy Hợp Thắng | 300 |
XXIII | XÃ THIỆU NGUYÊN | |
1 | Đường Bê tông liên thôn | |
1.1 | Tù Dốc đê TW đến hết ĐH.TH Nguyên Thắng | 700 |
1.2 | Từ Cầu ông Mẫn đến dốc đê | 550 |
2 | Các trục đường chính trong thôn | 450 |
3 | Đê TW: Ao Anh Chuyên - hết Thiệu Nguyên | 450 |
4 | Các đường nhánh từ trục chính thôn | 400 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
XXIV | XÃ THIỆU NGỌC | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ Nhà ông Vân Tân Bình đến cầu Trắng | 800 |
1.2 | Từ Trạm biến thế làng Mới đến Nhà Ông Thái Thôn Ngọc Sơn | 600 |
1.3 | Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến Đê sông Chu | 550 |
1.4 | Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến nhà anh Lý | 550 |
1.5 | Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến mương N4 | 550 |
1.6 | Từ Nhà bà Lân Thạo đến chân đê sông Chu | 450 |
1.7 | Từ Nhà bà Lân Thạo đến Nhà ông Cộng Xuyên | 500 |
1.8 | Từ Nhà Ông Vang T.Phong đến nhà ông Lưu | 500 |
1.9 | Từ Ngõ anh An Tân Bình 1 đến Chợ lăng | 350 |
1.10 | Dọc đê Sông Chu: Từ Nhà anh Thảo đếnn hết C.Xuyên | 350 |
2 | Trục giao thông chính các thôn còn lại + Cụm dân cư thôn Tân Bình và thôn Triệu Phong | 350 |
3 | Cụm dân cư thôn Làng Mới, Ngọc Sơn, Ngọc Thiện | 300 |
4 | Các đường ngõ còn lại tại xã +Cụm dân cư thôn Chẩn Xuyên | 300 |
XXV | XÃ THIỆU THÀNH | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ UBND xã đến Bà Vui thôn Thành Đức | 800 |
1.2 | Từ Bà Vui thôn Thành Đức đến Thôn T.Giang | 550 |
1.3 | Từ Nhà anh Nam đến Nhà anh Đức Thành Bảo | 500 |
1.4 | Từ Nhà ông Minh đến Nhà ông Tạo T.Tiến | 500 |
1.5 | Từ Nhà ông Việt đến Nhà ông Thường T.Tiến | 500 |
1.6 | Từ Cồn Bún T.Đông đến Cổ Bái T.Thượng | 550 |
2 | Trục chính các thôn + Dọc đê Cầu Chày | 350 |
3 | Đường nhánh từ trục chính các thôn | 300 |
4 | Đường ông Quế đi ông Sử Thành Tiến | 350 |
5 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
XXVI | XÃ THIỆU VŨ | |
1 | Đường thôn | |
1.1 | Từ Công ty XD Ngọc Sơn đến Bưu điện xã | 1.000 |
1.2 | Từ Ngã ba anh Biểu đến Bưu Điện xã | 700 |
1.3 | Từ Dốc nhà ông Trung đến nhà anh Hậu | 700 |
1.4 | Từ Dốc nhà ông Ngọt đến Bưu điện xã | 750 |
1.5 | Từ Nhà anh Chuẩn đến ông Điện | 750 |
1.6 | Từ Đình Yên Lộ đến trạm biến áp | 600 |
2 | Đường thôn Lam Vĩ: Tù Nhà anh Quế đến Nhà anh Khanh | 600 |
3 | Đường liên thôn + đê TW : Từ giáp thôn Cẩm Vân hết thôn Yên Lộ | 550 |
4 | Các trục đường chính còn lại của các thôn | 450 |
5 | Các trục đường nhánh của các thôn | 350 |
7 | Từ TBA Yên Lộ đến đường Thống Nhất | 600 |
8 | Từ dốc ông Soi đến Ông Linh Kế | 600 |
9 | Từ ông Linh Kế đến cây xăng | 750 |
6 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXVII | XÃ THIỆU TIẾN | |
1 | Đường qua UB: Từ giáp kênh Nam đến dốc đê sông Chu | 800 |
2 | Các trục đường chính liên thôn và trong thôn | 600 |
3 | Dọc đê TW; Từ giáp T.Phúc đến giáp Thiệu Vũ | 500 |
4 | Đường Quan Gia; Từ giáp kênh Nam đến nhà anh Quyền Phúc lộc 2 | 1.000 |
5 | Đường liên thôn: từ Ngã tư Kênh Nam đến Dốc Chợ Là | 500 |
6 | Đường nhánh từ trục chính các thôn | 400 |
7 | Giáp xã Thiệu Phúc đến giáp xã Thiệu Vũ | 2.100 |
8 | Từ Anh Thịnh đến kênh nam (Đường vào nhà thờ Họ Vương Phúc Lộc 1 (506B) | 1.000 |
9 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 300 |
XXVIII | XÃ THIỆU CÔNG | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ Chợ Vước đến nhà anh Khương | 600 |
1.2 | Từ Chợ Vước đến nhà anh Kim | 550 |
1.3 | Từ Nhà anh Hoàng đến nhà anh Trung | 550 |
1.4 | Từ Nhà anh Việt đến nhà VH Liên Minh | 500 |
1.5 | Từ Nhà Kim đến nhà anh Tiến | 450 |
1.6 | Từ Nhà VH Liên Minh đến nhà anh Chung | 450 |
1.7 | Từ Nhà anh Tiến đến nhà anh Khánh | 450 |
1.8 | Từ Nhà anh Khánh đến giáp trại giống | 450 |
1.9 | Các đoạn liên thôn còn lại | 400 |
2 | Các trục chính liên thôn và trong thôn còn lại | 350 |
3 | Các đường nhánh từ trục chính các thôn ngõ còn lại | 300 |
4 | Đường trục xã | |
4.1 | Từ Chợ Vước đến đường Thiệu Long - Thiệu Tiến | 600 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Thiệu Hóa Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: