Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thiệu Hóa. Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thiệu Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thiệu Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Thiệu Hóa

Thiệu Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thiệu Hóa có dân số khoảng 160.732 người (mật độ dân số khoảng 1.005 người/1km²). Diện tích của huyện Thiệu Hóa là 159,9 km².Huyện Thiệu Hóa có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thiệu Hóa (huyện lỵ) và 24 xã: Minh Tâm, Tân Châu, Thiệu Chính, Thiệu Công, Thiệu Duy, Thiệu Giang, Thiệu Giao, Thiệu Hòa, Thiệu Hợp, Thiệu Long, Thiệu Lý, Thiệu Ngọc, Thiệu Nguyên, Thiệu Phú, Thiệu Phúc, Thiệu Quang, Thiệu Thành, Thiệu Thịnh, Thiệu Tiến, Thiệu Toán, Thiệu Trung, Thiệu Vận, Thiệu Viên, Thiệu Vũ.

Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thiệu Hóa

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thiệu Hóa tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thiệu Hóa

Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:
IQUỐC LỘ 45
1Địa phận xã Thiệu Trung
1.1Đoạn từ giáp Đông Thanh đến nhà ông Chinh Tuấn Thiệu Trung3.000
1.2Đoạn từ nhà Dũng Hiền đến nhà anh Oanh Hằng Thiệu Trung3.500
1.3Đoạn từ nhà Lợi Hà Thiệu Trung đến giáp Thiệu Đô (cũ)4.000
2Địa phận xã Thiệu Đô (cũ)
2.1Đoạn từ giáp Thiệu Trung đến Bưu điện Ba Chè5.000
2.2Đoạn từ giáp Bưu điện Ba Chè đến Cầu Thiệu Hoá6.000
3Địa phận thị trấn Vạn Hà
3.1Đoạn từ Cầu Thiệu Hoá đến bờ Kênh Nam12.000
3.2Đoạn từ Bờ Bắc Kênh Nam đường đi Đỉnh Tân9.000
3.3Đoạn từ đường đi Đỉnh Tân đến giáp xã Thiệu Phú8.000
4Địa phận xã Thiệu Phú
4.1Đoạn từ giáp Thị trấn đến ngã ba rẽ vào UB xã T.Phú8.000
4.2Đoạn từ ngã ba rẽ vào UB xã Thiệu Phú đến kênh B046.000
4.3Đoạn từ kênh B04 đến giáp xã Thiệu Long5.000
5Địa phận xã Thiệu Long
5.1Đoạn từ giáp xã Thiệu Phú đến Cầu Kịt thôn Minh Đức4.000
5.2Đoạn từ Cầu Kịt thôn Minh Đức đến đường rẽ vào UBND xã5.000
5.3Đoạn đường rẽ vào UBND xã đến nhà ông Be thôn Phong Phú3.500
5.4Đoạn từ nhà ông Be thôn Phong Phú đến giáp xã Định Bình3.000
IITỈNH LỘ 515 (Ba Chè đi Thiệu Toán)
1Địa phận xã Thiệu Đô (cũ)
1.1Ngã Ba Chè đến Trạm điện 220 T.Vận6.000
2Địa phận xã Thiệu Vận
2.1Giáp trạm điện đến cống thôn 3 T.Vận5.000
2.2Cống thôn 3 T. Vận đến cầu Thiệu Lý4.000
2.3Cầu Thiệu Lý đến Trường Tiểu học T.Vận3.000
2.4Trường tiểu học T.Vận đến giáp xã Thiệu Tâm (cũ)2.000
3Địa phận xã Thiệu Tâm (cũ)
3.1Giáp Thiệu Vận đến nhà văn hóa thôn Đồng Tâm1.600
3.2Từ nhà văn hóa thôn Đồng Tâm đến dốc Cầu Phao1.800
3.3Cầu phao đến nhà Quý Hải xã Thiệu Tâm (cũ)2.000
3.4Nhà Ông Quý đến cây xăng xã Thiệu Tâm (cũ)3.000
3.5Từ cây xăng nhà ông ông Quý đến cầu Trắng2.500
4Địa phận xã Thiệu Chính và Thiệu Toán
4.1Giáp xã Thiệu Tâm đến giáp Cổng Làng Dân Vượng1.500
4.2Từ Cổng Làng Dân Vượng đến giáp xã Thiệu Toán1.700
4.3Giáp xã Thiệu Chính đến Bưu điện VH xã Thiệu Toán1.400
4.4Bưu điện VH xã Thiệu Toán đến dốc đê Sông Chu1.100
IIIĐƯỜNG 515C
1Địa phận xã Thiệu Chính
1.1Ngã ba Đu đến hết nhà ông Tường Quyền1.500
1.2Nhà ông Tường Quyền đến giáp Thọ Vực1.200
IVĐƯỜNG TỈNH 516C
1Địa phận xã Thiệu Phú
1.1Quốc lộ 45 đến giáp xã Thiệu Duy3.000
2Địa phận xã Thiệu Duy
2.1Giáp xã Thiệu Duy đến cầu Khánh Hội2.500
2.2Cầu Khánh Hội đến sân vận động3.000
2.3Sân vận động đến ngã ba nhà ông Tùng2.500
3Địa phận xã Thiệu Giang
3.1Ngã ba ông Tùng đến đê Cầu Chày2.000
VĐƯỜNG TỈNH TỪ VẠN HÀ ĐI THIỆU NGỌC 506B
1Địa phận xã Thiệu Ngọc
1.1Giáp Thọ Xuân đến mương N41.200
1.2Mương N4 đến Thôn Cẩm Vân1.200
2Địa phận xã Thiệu Vũ
2.1Hết thôn Cẩm Vân đến CT XD Ngọc Sơn1.500
2.2CT XD Ngọc Sơn đến nhà ông Đàm1.600
2.3Đoạn từ nhà ông Đàm đi kênh N5 giáp Thiệu Tiến1.500
3Địa phận xã Thiệu Công và Thiệu Tiến1.500
4Địa phận xã Thiệu Phúc và Thiệu Phú
4.1Giáp xã Thiệu Tiến đến cầu Nháng1.200
4.2Giáp Cầu Nháng (Thiệu Phúc) đến giáp thị trấn Vạn Hà (cũ)2.500
5Địa phận thị trấn Vạn Hà (cũ)
5.1Giáp xã Thiệu Phúc, Thiệu Phú đi QL 453.500
VIĐƯỜNG TỈNH 502 ( KÊNH B9)
1Địa phận xã Thiệu Châu (cũ)
1.1Giáp xã Thiệu Đô (cũ) đến giáp xã Thiệu Vân (Địa phận Thiệu Châu, cũ )1.500
2Địa phận xã Thiệu Đô (cũ)
2.1Từ QL45 đến nhà văn hóa thôn 71.600
2.2Từ nhà văn hóa thôn 7 đến giáp xã Thiệu Châu (cũ)1.500
VIIĐƯỜNG TỈNH 515 B ( THIỆU LÝ - ĐÔNG HOÀNG)
1Địa phận xã Thiệu Lý
1.1Cầu Thiệu Lý đến ngã Ngã tư giao đường huyện ĐH.TH06 Thiệu Lý- Tâm2.000
1.2Ngã tư giao đường huyện đến Trường mầm non Thiệu Lý1.500
1.3Trường Mầm non T.Lý đến giáp Đông Hoàng1.200
VIIICÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
1Đường ĐH.TH02 Vạn Hà đi Thiệu Duy
1.1Đường QL 45 vào đường trường THPH Thiệu Hoá4.000
1.2Từ trường THPT Thiệu Hóa đến giáp Thiệu Nguyên3.000
1.3Địa phận xã Thiệu Nguyên2.000
1.4Địa phận xã Thiệu Duy1.500
2Đường ĐH.TH07 Thiệu Châu đi Thiệu Giao - Bôn1.800
3Đường ĐH.TH08 Thiệu Giao đi Tp Thanh Hóa2.000
4Đường ĐH.TH05 Thiệu Viên-Hoà -Chính1.200
5Đường ĐH.TH06 Thiệu Lý-Tâm
5.1Địa phận xã Thiệu Lý1.400
5.2Giáp xã Thiệu Lý đến đường vào UBND xã Thiệu Viên900
5.3Từ đường vào UBND xã Thiệu Viên đến giáp xã Thiệu Tâm (cũ)1.000
6Đường ĐH.TH01 Thiệu Long đi Thiệu Tiến
6.1Địa phận xã Thiệu Long1.200
6.2Giáp xã Thiệu Long đến đầu cầu Cổ Bầu1.000
6.3Từ cầu Cổ Bầu đế nhà anh Hoàng1.200
6.4Từ nhà anh Hoàng đến giáp xã Thiệu Thành1.000
6.5Địa phận xã Thiệu Thành1.000
6.6Địa phận xã Thiệu Tiến800
7Đường ĐH.TH03 Thiệu Giang đi Thiệu Quang
7.1Địa phận xã Thiệu Giang1.200
7.2Từ giáp Thiệu Giang đến nhà ông Hùng1.500
7.3Từ nhà ông Hùng đến giáp đường xã1.800
BĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ
ITHỊ TRẤN VẠN HÀ (nay là thị trấn Thiệu Hóa)
1.1Đường vào Chợ Vạn
1.1.1Từ Nhà Ông Hòa TK 4 đến đỉnh đê5.000
1.2Đường Trí Cẩn
1.2.1Kênh Nam từ ông Bình đến ông Tuyến TK12.500
1.2.2Từ Ông Bào TK 1 đến Dốc đê2.000
1.3Đường Trí Hưng
1.3.1Từ Kênh Nam đến Nhà bà Nga TK 33.000
1.3.2Từ Nhà Bà Nguyên TK4 đến Dốc Đê2.500
1.4Đ. Nguyễn Quang Minh
1.4.1Từ Trường Tiểu học V.Hà đến Đường Trí Hưng3.500
1.4.2Từ Nhà Ông Sánh TK3 đến Đường Trí Cẩn3.000
1.4.3Từ Nhà Ông Thành Ngọc đến Đường Đi THPT3.500
1.4.4Từ Nhà Ông Quý TK 5 đến Nhà Ông Bặt TK52.000
1.5Đường Đinh Lể
1.5.1Từ THCS Vạn Hà đến Kho Thanh Mạnh3.500
1.5.2Từ Nhà Ông Phong TK 2 đến Nhà VH T.K 23.000
1.6Tuyến đường khu công chức mới quy hoạch (Khu vực Mữu) TK 2
1.6.1Từ Nhà ông Tính TK 2 đến Đài Truyền Thanh2.800
1.6.2Từ Nhà anh Thành TK 2 đến Nhà ông Giáp TK 32.800
1.6.3Các đoạn đường còn lại trong khu vực đã QH và mới QH2.200
1.7Đường Phía Đông Sân VĐ: từ Đ.Nguyễn Quang Minh đến K.Nam2.800
1.8Đường Vào Trạm Y tế: Từ Nhà Ông Kim TK 3 Trạm Y Tế2.600
1.9Các Đoạn đường ngang nối các Tiểu Khu
1.9.1Từ Nhà Ông Ta TK1 đến Đường Trí Hưng1.000
1.9.2Từ Nhà Ông Loan TK4 đến Đường Vào Chợ Vạn1.200
1.9.3Từ Nhà Anh Hân TK1 đến Đường Trí Hưng1.000
1.9.4Từ Nhà Ông Nghênh TK4 đến Quốc Lộ 451.400
1.9.5Từ Nhà Anh Huấn TK1 đến Đường Trí Hưng1.200
1.10Các đoạn đường ngang nối các Tiểu khu
1.10.1Từ Nhà Bà Thông TK3 đến Quốc lộ 451.800
1.10.2Từ Nhà Bà Cam TK1 đến đường Trí Hung1.200
1.10.3Từ Nhà Ông Khánh TK1 đến đường Trí Hưng1.000
1.10.4Từ Nhà Vinh Hoa TK4 đến đường Kiến Hưng 11.200
1.10.5Từ Nhà Bà Kiện TK3 đến đường Kiến Hưng 11.500
1.10.6Từ Nhà Anh Phố TK5 đến đường Nguuyễn Quang Minh1.700
1.10.7Từ Nhà Anh Vượng TK5 đến nhà bà Nghị TK41.000
1.10.8Từ Đường Trí Cẩn đến đường Trí Hưng2.200
1.10.9Từ Đường Trí Hưng đến Quốc lộ 452.800
1.11Đường Nguyễn Quán Nho
1.11.1Từ Bưu Điện đến nhà anh Viên TK53.500
1.11.2Từ Nhà Anh Chiến út đến Nhà anh Chính TK81.800
1.11.3Từ Nhà Mẫu Giáo 3 đến nhà bà Huệ TK61.200
1.11.4Từ Nhà Anh Khanh đến nhà ông Đắc TK61.200
1.12Đường Kiến Hưng 1
1.12.1Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà bà Thảo TK52.200
1.12.2Tù Nhà Anh Nam đến Đê sông Chu1.200
1.12.3Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến Nhà Thu Huân TK41.500
1.13Đường Dương Hòa 4
1.13.1Từ Nhà Anh Phát đến đường Nguyễn Quang Minh2.000
1.13.2Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà bà Thảo TK51.200
1.14Đường Dương Hòa 1: Từ Nhà Anh Vượng TK5 đến nhà anh Tỉnh TK51.200
1.15Đường Dương Hòa 2:Từ Nhà Anh Bình TK6 đến nhà bà Bằng TK61.200
1.16Đường Dương Hòa 3: Từ Đê Sông Chu đến hết khu dân cư1.200
1.17Đường Kiến Hưng 2: Từ Đ.Nguyễn Quán Nho đến nhà ông Vĩnh TK31.800
1.18Đường vào trường cấp 3 đến nhà Bà Nguyệt TK 51.000
1.19Xung quang bờ hồ Kiến Hưng2.200
1.20Tuyến ngõ ống còn lại đường Kênh Nam từ ngõ 7 đến ngõ 121.800
1.21Các tuyến ngõ ống, đường xương cá trong các khu dân cư cũ700
1.22Đường khu dân cư mới mở Mạ từ ông Tuyến đến ông Nguyện2.000
1.23Đường khu dân cư mới Mả Tháp
1.23.1Đường từ bà Nguyệt đến giáp đường bê tông (bà Hiền)2.000
1.23.2Đường từ bà Nhung đến chị Long1.500
1.24Đường khu dân cư Tây Bắc thị trấn Vạn Hà3.000
1.25Đường khu dân cư Đông Bắc QL453.000
IIXÃ THIỆU ĐÔ (nay là thị trấn Thiệu Hóa)
1Đê tuyến 2: Từ Giáp QL 45 đến kênh B91.400
2Đường vào XN May 10
2.1Từ Đường 515 đến giáp Thiệu Trung1.000
2.2Từ Ngã 3 QL 45 đến đường vào CT May4.000
3Đường liên thôn
3.1Từ Kênh B 9 đến Các trục chính thôn 7-101.400
3.2Từ Đê dự phòng đến các trục chính Trà Thượng1.200
4Đường vào B.Viện Đa khoa huyện: Từ Giáp QL 45 đến cổng Bệnh viện4.000
5Đường phân luồng học sinh: Từ giáp QL 45 đến Đê tuyến 22.200
6Đê tuyến 2 từ nhà Ông Toán đến Nhà VH thôn 71.400
7Trục chính giữa làng từ nhà Ô Chính thôn 2 đến ông Hồng thôn 11.000
8Các trục chính của các thôn 3,4,5,61.200
9Các trục chính đường làng Hồng Đô1.400
10Tuyến Bê tông từ nhà ông Hùng đến nhà ông Bường1.000
11Các trục đường phụ làng Cổ Đô + Trà Thượng700
12Các đường ngõ còn lại Làng Hồng Đô500
13Các đường ngõ còn lại của Làng Cổ Đô + Trà Thượng + Ba Chè400
14Các tuyến đường trong khu dân cư mới quy hoạch giáp QL453.000
IIIXÃ THIỆU TRUNG
1Đường vào xã
1.1Từ Cầu kênh Bắc đến Nhà VH thôn 52.500
1.2Từ Cầu Kênh Bắc đến giáp Đông Thanh1.200
1.3Từ Nhà Anh Huy Hà đến Đông Sú thôn 61.200
1.4Từ Nhà Anh Long Oanh đến cầu Bến Diệc1.800
1.5Từ Cầu Bến Diệc đến Trường Tiểu học1.700
2Khu vực X300 thôn 12.200
3Các trục đường chính của 6 thôn500
4Các ngõ phụ của 6 thôn +khu vực còn lại350
5Từ anh Thịnh Túy đến anh Trường Yến khu Trường Đảng2.000
6Khu dân cư mới Trường Đảng cũ1.500
IVXÃ THIỆU VẬN
1Đường liên thôn
1.1Từ Cổng UB xã đến VP Công an1000
1.2Từ VP Công An đến đê Sông Chu700
2Đường thôn
2.1Các đường trục chính từ thôn 1 đến T4600
2.2Các đường nhánh từ thôn 1 đến T4500
2.3Các đường trục chính từ thôn 5 đến thôn Lạc Đô450
3Đường vào khu dân cư thôn 11.000
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
VXÃ THIỆU PHÚ
1Đường liên thôn
1.1Từ giáp QL 45 đến thôn Đình Tân1.000
1.2Từ giáp QL 45 đến thôn Tra Thôn1.000
2Đường thôn
2.1Ven trục đường chính của các thôn700
2.2Các đường nhánh từ trục chính các thôn450
3Đường 506B vào làng Đỉnh Tân1.000
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
VIXÃ THIỆU LONG
1Đường liên thôn
1.1Từ giáp QL 45 đến Trạm Bơm Phú Lai1.800
1.2Từ giáp QL 45 đến thôn Minh Đức900
2Các trục đường chính của các thôn800
3Các đường nhánh từ trục chính các thôn500
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
VIIXÃ THIỆU TOÁN
1Đường liên thôn:Từ giáp Tỉnh lộ 515 đến Nhà V.Hoá các thôn800
2Đường thôn
2.1Từ Nhà V.Hoá các thôn đến trục chính trong thôn450
2.2Các đường nhánh từ trục chính các thôn350
3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
VIIIXÃ THIỆU CHÍNH
1Đường liên xã: Từ cống Đa Quán đến giáp xã Thiệu Hòa900
2Đường liên thôn
2.1Trục đường chính các thôn450
2.2Trục đường nhánh các thôn350
3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
IXXÃ THIỆU TÂM (nay là xã Minh Tâm)
1Đường liên thôn
1.1Từ Ngã ba chợ đến cầu Kênh Bắc2.000
1.2Từ Cầu Kênh Bắc đến Trường THCS1.500
1.3Từ Trường THCS đến cầu màng Thái Lai650
1.4Từ giáp xã Thiệu Viên nhà VH Đồng Tiến 1550
1.5Từ Nhà VH Đồng Tiến 1 đến Trạm xá850
2Đường thôn
2.1Từ Nhà ông Năm Trân đến ông Ngung thôn Thái Ninh500
2.2Từ ông Ngung thôn Thái Ninh đến ông Ba Bình thôn Thái Bình450
2.3Từ cầu Thái Bình đến giáp Thiệu Hòa450
3Các tuyến rẽ từ trục chính các thôn350
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XXÃ THIỆU CHÂU ( nay là xã Tân Châu)
1Đường Châu Giao: Từ Cầu đá Thôn 7 đén giáp Thiệu Giao1.800
2Đường liên xã
2.1Từ Cầu đá Thôn 7 đến Trường Mầm non900
2.2Từ Trường THCS đến nhà ông Tân Thôn 1700
3Đê dân sinh: Từ Nhà Anh Văn T.9 đến nhà chị Nhàn T5500
4Đường thôn
4.1Trục đường chính các thôn450
4.2Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn350
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XIXÃ THIỆU LÝ
1Đường liên xã
1.1Từ Ngã tư UB xã đến Trường THCS1.200
1.2Từ Trường THCS đến nhà bà Năm thôn 3900
1.3Từ Nhà bà năm thôn 3 đến giáp Thiệu Viên700
2Đường liên thôn
2.1Trục đường chính liên thôn, nội thôn650
2.2Đường nhánh từ Trục đường chính liên thôn350
3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XIIXÃ THIỆU DUY
1Trạm Bơm tiêu đến UBND xã800
2Trục đê TW đi UB xã
2.1Từ giáp đê đến nhà ông Kinh550
2.2Từ Nhà ông Kề đến nhà ông Lan450
2.3Từ Nhà ông Lan đến Bãi Kê350
2.4Từ giáp đê nhà ông Hải thôn Xữ Nhân550
2.5Hai bờ kênh tiêu thôn Xử Nhân450
3Đường liên thôn
3.1Từ Đường 516 C đến nhà VH thôn Khánh Hội550
3.2Tuyến đê Mậu Khê Khánh Hội400
3.3Từ giáp đê Mậu Khê đến đường 516C (Đ.Mỹ)350
3.4Từ Nhà ông Chức đến nhà ông Long350
3.5Từ Nhà VH Thôn Đông Hoà đến nhà ông Chức600
3.6Đê Cự Khánh , Phú Điền500
3.7Xóm Đồng Mũ + Các trục đường nội 516 C450
4Các trục đường chính các thôn350
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XIIIXÃ THIỆU QUANG
1Làng Chí Cường
1.1Từ Chợ Thiệu Quang đến Trạm bơm1.200
1.2Từ Chợ Thiệu Quang giáp đê TW1.000
2Trục đường chính Làng Chí Cường
1.3Từ Nhà ông Hùng Sậy đến nhà bà Gióng700
1.4Từ bà Gióng đến đê cầu chày thôn Chí Cường1450
1.5Từ bà Gióng đến trường tiểu học500
1.6Từ Nhà ông Lai đến nhà ông Chức500
1.7Ven đê Sông Mã350
1.8Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại300
1.9Các đường ngõ còn lại300
2.Làng Nhân Cao
2.1Từ Trường cấp 1 đến Dốc bàng450
2.2Từ Dốc Bàng đến nhà ông Lới450
2.3Từ Nhà ông Bôi đến Trạm y tế xã600
2.4Từ ông Khanh đến ông Thạnh thôn Nhân Cao 1450
2.5Ven đê Sông Mã350
2.6Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại300
2.7Các đường ngõ còn lại300
3Làng Chấu Trướng
3.1Trục Chính đình làng đến ao chùa450
3.2Từ Ông Thám đến Ông Tĩnh450
3.3Ven đê Sông Mã400
3.4Ven đê Sông Cầu Chày và trục chính còn lại300
3.5Các đường ngõ còn lại300
XIVXÃ THIỆU GIANG
1Trục đường chính các thôn + Ven đê Xuống các xóm600
2Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn350
3Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên250
XVXÃ THIỆU GIAO
1Đường liên xã
1.1Từ Cầu ông Tái đến giáp xã Thiệu Châu1000
1.2Từ đường Thống Nhất đến ngã tư chợ Đại Bái1.600
1.3Từ ngã tư chợ Đại Bái đến đường đi Đông Thanh1.200
1.4Từ Nhà văn hóa thôn Giao Sơn đến đường Thống Nhất900
2Đường liên thôn
2.1Trục đường chính các thôn Đại Đồng, Đồng Lực, Đồng Tâm1.200
2.2Trục đường chính các thôn Liên Minh, Giao Sơn1.500
2.3Từ Nhà ông Trinh đến nhà ông Kỳ thôn Giao Sơn850
2.4Từ Nhà ông Thiết đến nhà ông Hiền thôn Giao Thành800
2.5Từ Nhà ông Lương đến nhà ông Út thôn Giao Thành800
2.6Từ Nhà ông Ngọc đến nhà ông Bình thôn Giao Đông800
2.7Từ Ngã tư Chợ Đại Bái đến nhà ông Minh thôn Bình Minh700
3Đường nhánh từ trục chính các thôn500
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XVIXÃ THIỆU PHÚC
1Trục đường chính các thôn1.000
2Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn550
3Dọc đê TW Dọc hai phía đê Sông Chu600
4Đoạn từ đường 506B đến hết UBND xã1200
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XVIIXÃ THIỆU VIÊN
1Đường liên xã
1.1Từ giáp Thiệu Lý đến Cầu thôn 21.100
1.2Từ Ngã ba xã đến hết trụ sở UB850
1.3Từ sát trụ sở UB đến cầu Anh Trỗi850
1.4Từ Cầu Thôn 2 đến hết thôn 1800
1.5Từ Cầu anh Trổi đến cổng nổ đào 2600
2Đường liên thôn
2.1Từ Cống ông Đợi đến nhà ông Cúc T8500
2.2Từ Trường Tiểu học đến ngã ba Đ Xẩm500
2.3Từ Thôn 2 đến thôn 6480
2.4Từ Thôn 1, thôn 7450
3Đường nhánh từ trục chính các thôn450
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XVIIIXÃ THIỆU HÒA
1Đường xã thôn Thái Dương450
2Đường xã thôn Thái Hanh đi Dân Lực450
3Đường xã UBND đi cổng làng Dân Ái450
4Đường xã Trạm ytế đi Dân Quyền450
5Đường xã UBND đi Thọ Phú450
6Đường Kênh N5450
7Đường nhánh từ Trục đường chính các thôn300
8Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên250
XIXXÃ THIỆU THỊNH
1Các trục nhựa chính liên thôn800
2Đường bê tông ven làng
2.1Từ nhà canh đê đến Cống Doãng Nỗ600
2.2Từ Cống Doãng Nỗ đến ngã ba Trạm xá600
2.3Từ nhà canh đê đến Dôc Lầu600
3Các trục chính trong thôn
3.1Từ Nhà VH Đương Phong đến nhà anh Bằng500
3.2từ Nhà ông Dung len đến cổng Bi Đô450
3.3Từ Nhà ông Đức đến nhà chị Đào500
3.4Tù Bưu điện VH xã đến nhà anh Tiến Lài500
4Các trục đường trong thôn400
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XXXÃ THIỆU TÂN ( nay là xã Tân Châu)
1Đê dân sinh: Từ Trường THCS đến giáp xã T.Châu (cũ)600
2Đường liên xã
2.1Từ Trường THCS đến giáp xã Thiệu Khánh550
2.2Từ Cống Nghè đến giáp xã Thiệu vân700
3Đường liên Thôn
3.1Từ Nhà ông DânThôn 2 đến nhà ông Việt thôn 4400
3.2Từ Trụ sở UBND xã đến cổng ông Xương400
3.3Từ Trạm y tế đến cổng ông Xương400
3.4Từ Nhà Ông Cừ đến nhà ông Tùy (Đường thôn 5)400
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XXIXÃ THIỆU MINH (nay là xã Minh Tâm)
1Từ giáp đường 515 đến Bến Giặt (Trục đường B7)850
2Đường liên thôn: Từ Trục đường chính các thôn + ven đê sông Chu650
3Đường thôn: Đường nhánh từ trục chính các thôn550
4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên350
XXIIXÃ THIỆU HỢP
1Đường liên thôn
1.1Từ Nhà ông Năm Sánh dốc đê T W Quản Xá đến nhà ông Tám Đàm Quản Xá 1450
1.2Từ ông Năm Hồng dốc đê TW Quản Xá đến nhà ông Tám Đàm Quản Xá 1500
1.3Bà Phấn dôc đê Nam Bằng 1 đến nhà Hân Dung Nam Bằng 2500
1.4Ông Lưu Cấu dốc đê TW đến nhà văn hóa Nam Bằng 2500
1.5Từ dốc đê Trường tiểu học đến cống Nam Bắc500
1.6Từ Nhà Thường Vận đến Nhà văn hóa Bắc Bằng500
1.7Từ Gốc bàng Chấn long 1 đến ngã ba ông Đáo CL2500
1.8Từ Dôc đê Mạo khê khu tái định cư đến nhà ông Thảo Bình400
1.9Từ Nhà ông Đáo Chấn Long 2 đến nhà ông Lịch Chấn Long 2400
1.10Từ ông Khải Thắng Long đến nhà ông Thịnh Lâm và đến cống 2 cửa Thắng Long350
2Đường thôn
2.1Các ngõ chính thôn Nam Bằng 1+2 và thôn Bắc Bằng300
2.2Các ngõ hẻm thôn Nam Bằng 1+2 và thôn Bắc Bằng250
2.3Các ngõ chính thôn Chấn.Long và Quản Xá300
2.4Các ngõ hẻm thôn Chấn.Long và Quản Xá250
2.5Các ngõ chính Thắng Long + Hợp Thắng250
3Dọc đê TW
3.1Thôn Nam Bằng 1: Từ ông Dũng Chanh trở lên đên dốc Trường THCS500
3.2Thôn Nam Bằng 1: Từ cống 01 cửa đến trường tiểu học600
3.3Thôn Nam Bằng 1: Từ dốc Trường tiểu học đến ông Ba Thân ( ngã ba chợ Chệnh)750
3.4Thôn Năm Bằng 1: Từ Trường Mần non đến nhà ông Hào Nghệ1150
3.5Thôn Nam Bằng 1: Từ dốc nhà ông Hào Nghệ đến dốc nhà ông Hòng tuyển750
3.6Thôn Nam Bằng 1: Từ Dốc Nhà Lan Phương đến ông Dũng Chanh600
3.7Thôn Quản Xá: Từ nhà ông Tỵ đến dốc nhà ông Năm Hồng Quản xá 2 cũ500
3.8Thôn Quản Xá: Từ ông Tám Đàm đến nhà ông Hà Nghị300
3.9Thôn Quản Xá: Từ nhà ông Sỹ Quản Xá 2 cũ đến ông Năm Sánh550
3.10Thôn Quản Xá: Từ ông Năm Sánh đến nhà ông Thụ500
3.11Thôn Chấn Long: Từ Dốc tái định cư đến Dôc BT cống 10 cửa500
4Đường Cửa Nghè từ hộ ông Loan đên ông Khóa400
5Từ nhà Bà Hiền tuẩn (đê Mậu Khê) đến nhà bà Thư Huy Hợp Thắng300
XXIIIXÃ THIỆU NGUYÊN
1Đường Bê tông liên thôn
1.1Tù Dốc đê TW đến hết ĐH.TH Nguyên Thắng700
1.2Từ Cầu ông Mẫn đến dốc đê550
2Các trục đường chính trong thôn450
3Đê TW: Ao Anh Chuyên - hết Thiệu Nguyên450
4Các đường nhánh từ trục chính thôn400
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên250
XXIVXÃ THIỆU NGỌC
1Đường liên thôn
1.1Từ Nhà ông Vân Tân Bình đến cầu Trắng800
1.2Từ Trạm biến thế làng Mới đến Nhà Ông Thái Thôn Ngọc Sơn600
1.3Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến Đê sông Chu550
1.4Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến nhà anh Lý550
1.5Từ Ngã tư nhà Ô.Vân đến mương N4550
1.6Từ Nhà bà Lân Thạo đến chân đê sông Chu450
1.7Từ Nhà bà Lân Thạo đến Nhà ông Cộng Xuyên500
1.8Từ Nhà Ông Vang T.Phong đến nhà ông Lưu500
1.9Từ Ngõ anh An Tân Bình 1 đến Chợ lăng350
1.10Dọc đê Sông Chu: Từ Nhà anh Thảo đếnn hết C.Xuyên350
2Trục giao thông chính các thôn còn lại + Cụm dân cư thôn Tân Bình và thôn Triệu Phong350
3Cụm dân cư thôn Làng Mới, Ngọc Sơn, Ngọc Thiện300
4Các đường ngõ còn lại tại xã +Cụm dân cư thôn Chẩn Xuyên300
XXVXÃ THIỆU THÀNH
1Đường liên thôn
1.1Từ UBND xã đến Bà Vui thôn Thành Đức800
1.2Từ Bà Vui thôn Thành Đức đến Thôn T.Giang550
1.3Từ Nhà anh Nam đến Nhà anh Đức Thành Bảo500
1.4Từ Nhà ông Minh đến Nhà ông Tạo T.Tiến500
1.5Từ Nhà ông Việt đến Nhà ông Thường T.Tiến500
1.6Từ Cồn Bún T.Đông đến Cổ Bái T.Thượng550
2Trục chính các thôn + Dọc đê Cầu Chày350
3Đường nhánh từ trục chính các thôn300
4Đường ông Quế đi ông Sử Thành Tiến350
5Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên250
XXVIXÃ THIỆU VŨ
1Đường thôn
1.1Từ Công ty XD Ngọc Sơn đến Bưu điện xã1.000
1.2Từ Ngã ba anh Biểu đến Bưu Điện xã700
1.3Từ Dốc nhà ông Trung đến nhà anh Hậu700
1.4Từ Dốc nhà ông Ngọt đến Bưu điện xã750
1.5Từ Nhà anh Chuẩn đến ông Điện750
1.6Từ Đình Yên Lộ đến trạm biến áp600
2Đường thôn Lam Vĩ: Tù Nhà anh Quế đến Nhà anh Khanh600
3Đường liên thôn + đê TW : Từ giáp thôn Cẩm Vân hết thôn Yên Lộ550
4Các trục đường chính còn lại của các thôn450
5Các trục đường nhánh của các thôn350
7Từ TBA Yên Lộ đến đường Thống Nhất600
8Từ dốc ông Soi đến Ông Linh Kế600
9Từ ông Linh Kế đến cây xăng750
6Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XXVIIXÃ THIỆU TIẾN
1Đường qua UB: Từ giáp kênh Nam đến dốc đê sông Chu800
2Các trục đường chính liên thôn và trong thôn600
3Dọc đê TW; Từ giáp T.Phúc đến giáp Thiệu Vũ500
4Đường Quan Gia; Từ giáp kênh Nam đến nhà anh Quyền Phúc lộc 21.000
5Đường liên thôn: từ Ngã tư Kênh Nam đến Dốc Chợ Là500
6Đường nhánh từ trục chính các thôn400
7Giáp xã Thiệu Phúc đến giáp xã Thiệu Vũ2.100
8Từ Anh Thịnh đến kênh nam (Đường vào nhà thờ Họ Vương Phúc Lộc 1 (506B)1.000
9Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên300
XXVIIIXÃ THIỆU CÔNG
1Đường liên thôn
1.1Từ Chợ Vước đến nhà anh Khương600
1.2Từ Chợ Vước đến nhà anh Kim550
1.3Từ Nhà anh Hoàng đến nhà anh Trung550
1.4Từ Nhà anh Việt đến nhà VH Liên Minh500
1.5Từ Nhà Kim đến nhà anh Tiến450
1.6Từ Nhà VH Liên Minh đến nhà anh Chung450
1.7Từ Nhà anh Tiến đến nhà anh Khánh450
1.8Từ Nhà anh Khánh đến giáp trại giống450
1.9Các đoạn liên thôn còn lại400
2Các trục chính liên thôn và trong thôn còn lại350
3Các đường nhánh từ trục chính các thôn ngõ còn lại300
4Đường trục xã
4.1Từ Chợ Vước đến đường Thiệu Long - Thiệu Tiến600

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Thiệu Hóa Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thiệu Hóa tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Thiệu Hóa trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Thiệu Hóa, bảng giá đất Xã Minh Tâm, bảng giá đất Xã Tân Châu, bảng giá đất Xã Thiệu Chính, bảng giá đất Xã Thiệu Công, bảng giá đất Xã Thiệu Duy, bảng giá đất Xã Thiệu Giang, bảng giá đất Xã Thiệu Giao, bảng giá đất Xã Thiệu Hòa, bảng giá đất Xã Thiệu Hợp, bảng giá đất Xã Thiệu Long, bảng giá đất Xã Thiệu Lý, bảng giá đất Xã Thiệu Ngọc, bảng giá đất Xã Thiệu Nguyên, bảng giá đất Xã Thiệu Phú, bảng giá đất Xã Thiệu Phúc, bảng giá đất Xã Thiệu Quang, bảng giá đất Xã Thiệu Thành, bảng giá đất Xã Thiệu Thịnh, bảng giá đất Xã Thiệu Tiến, bảng giá đất Xã Thiệu Toán, bảng giá đất Xã Thiệu Trung, bảng giá đất Xã Thiệu Vận, bảng giá đất Xã Thiệu Viên, bảng giá đất Xã Thiệu Vũ.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.