Bảng giá đất huyện Nông Cống Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nông Cống. Bảng giá đất huyện Nông Cống dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nông Cống Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nông Cống Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nông Cống Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nông Cống. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nông Cống mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Nông Cống
Nông Cống là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nông Cống có dân số khoảng 182.801 người (mật độ dân số khoảng 641 người/1km²). Diện tích của huyện Nông Cống là 285,1 km².Huyện Nông Cống có 29 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Nông Cống (huyện lỵ) và 28 xã: Công Chính, Công Liêm, Hoàng Giang, Hoàng Sơn, Minh Khôi, Minh Nghĩa, Tân Khang, Tân Phúc, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế Nông, Tế Thắng, Thăng Bình, Thăng Long, Thăng Thọ, Trung Chính, Trung Thành, Trường Giang, Trường Sơn, Trường Minh, Trường Trung, Tượng Lĩnh, Tượng Sơn, Tượng Văn, Vạn Hòa, Vạn Thắng, Vạn Thiện, Yên Mỹ.
bản đồ huyện Nông Cống
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nông Cống tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nông Cống
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nông Cống có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nông Cống tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nông Cống
Bảng giá đất huyện Nông Cống
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
I | TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH | |
1 | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 45 | |
1.1 | Đoạn xã Hoàng Giang | |
1.1.1 | Từ cầu Vạy mới đến giáp ngã tư (giao với đường Huyện lộ) | 2.700 |
1.1.2 | Đoạn tiếp theo từ sau ngã tư đến đường sắt | 2.500 |
1.1.3 | Từ qua đường sắt đến giáp xã Hoàng Sơn | 2.400 |
1.2 | Đoạn xã Hoàng Sơn | |
1.2.1 | Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông Thành (thôn Hồi Cù) | 3.000 |
1.2.2 | Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính | 3.500 |
1.3 | Đoạn xã Trung Chính | |
1.3.1 | Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng | 4.000 |
1.3.2 | Từ sau cầu Lăng đến cống sông | 4.100 |
1.3.3 | Từ qua cống sông đến giáp ông Cương (cạnh đê thôn Vi Kiều) | 4.300 |
1.3.4 | Từ qua đê (ông Đức thôn Vi Kiều) đến cầu Quan | 5.000 |
1.4 | Đoạn xã Trung ý (cũ): | |
1.4.1 | Từ ông Cầu đến ông Thoa (thôn 1) | 5.000 |
1.5 | Đoạn xã Trung Thành | |
1.5.1 | Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu huyện | 3.500 |
1.5.2 | Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục 3/2 (phía Tây) | 2.800 |
1.5.3 | Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê) | 2.400 |
1.5.4 | Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê Mã Lương (phía Tây) | 2.100 |
1.5.5 | Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương (phía Đông, ngoại đê) | 1.800 |
1.5.6 | Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Tây) | 1.900 |
1.5.7 | Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê) | 1.600 |
1.6 | Đoạn xã Tế Thắng | |
1.6.1 | Từ ông Thư (thôn 7) đến Bắc kênh 38A | 1.700 |
1.6.2 | Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn Thổ Vị | 1.900 |
1.6.3 | Tiếp theo đến ông Vệ (thôn 6) giáp kênh tiêu | 2.500 |
1.6.4 | Tiếp theo đến ông Bốn 4B (thôn 4) đường vào Giá Mai | 2.100 |
1.6.5 | Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1 | 2.000 |
1.7 | Đoạn xã Tế Lợi | |
1.7.1 | Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông | 3.200 |
1.7.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2 | 4.000 |
1.7.3 | Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường (thôn Trường Thọ) | 4.200 |
1.7.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm | 3.300 |
1.8 | Đoạn thị trấn Nông Cống | |
1.8.1 | Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hòa | 5.000 |
1.8.2 | Từ ngã 3 Thái Hòa đến cầu Chuối mới | 6.000 |
1.8.3 | Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã ba đường đi Tượng Sơn | 6.000 |
1.8.4 | Từ qua ngã ba đi Tượng Sơn (ông Sinh) đến đường vào TK Đông Hòa | 7.000 |
1.8.5 | Tiếp giáp từ đường vào TK Đông Hòa đến ngã 3 Tỉnh lộ 505 | 8.000 |
1.8.6 | Tiếp giáp ngã 3 Tỉnh lộ 505 đến cầu Thanh Ban (giáp xã Vạn Hòa) | 8.500 |
1.9 | Đoạn xã Vạn Hoà | |
1.9.1 | Từ Nam cầu Ban đến đường vào thôn Thọ Sơn | 6.000 |
1.9.2 | Từ qua đường vào Thọ Sơn đến hết cây xăng Vạn Hoà | 4.500 |
1.9.3 | Tiếp theo từ ông Phùng đến đường vào thôn Đồng Thọ (ông Nghĩa) | 4.000 |
1.9.4 | Tiếp theo từ sau đường vào Đồng Thọ đến đường vào thôn Thiện Na | 3.500 |
1.9.5 | Tiếp theo từ ông Phương (Kỳ) đến giáp xã Vạn Thắng | 3.000 |
1.1 | Đoạn xã Vạn Thắng | |
1.10.1 | Từ giáp xã Vạn Hoà đến kênh Bắc | 3.000 |
1.10.2 | Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào Cty Giấy Lam Sơn | 4.000 |
1.10.3 | Từ qua ngã ba vào Cty Giấy Lam Sơn đến ông Khánh (Ban Thọ) | 2.900 |
1.10.4 | Từ ông Quynh đến giáp Như Thanh (cách đoạn trên đồng lúa) | 2.600 |
2 | TỈNH LỘ 505 | |
2.1 | Đoạn thị trấn Nông Cống | |
2.1.1 | Từ doanh nghiệp Thanh Niên (tiếp giáp đường Lam Sơn) đến bà Mơ (ngõ 47) | 6.000 |
2.1.2 | Tiếp theo từ sau nhà bà Mơ (ngõ 47) đến phía bắc cầu Gạo | 5.000 |
2.1.3 | Từ phía Nam cầu Gạo đến cầu khe Ngang | 3.000 |
2.2 | Đoạn xã Thăng Long | |
2.2.1 | Từ cầu khe Ngang ông Chung | 3.000 |
2.2.2 | Tiếp theo (sau nhà ông Chung) đến UBND xã | 5.000 |
2.2.3 | Từ sau UBND xã đến ông Đa (thôn Tân Đại) | 4.000 |
2.2.4 | Đoạn ông Thành (Tân Đại) đến cây xăng thôn Ngọc Chẩm (cây xăng Phạm Văn Chung) | 4.500 |
2.2.5 | Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến giáp Thăng Thọ | 5.000 |
2.3 | Đoạn xã Thăng Thọ | |
2.3.1 | Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc cống Cao | 4.000 |
2.3.2 | Từ Nam cống Cao đến giáp xã Công Liêm | 3.500 |
2.4 | Đoạn xã Công Liêm | |
2.4.1 | Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi Đoài Đạo | 3.200 |
2.4.2 | Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường đi Hậu Áng | 3.500 |
2.4.3 | Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía đường | 4.500 |
2.4.4 | Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa (Tuy Yên) | 3.400 |
2.4.5 | Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học Công Liêm 2 | 3.000 |
2.4.6 | Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến ông Long | 1.800 |
2.5 | Đoạn xã Công Chính (cách Công Liêm đồng lúa) | |
2.5.1 | Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo (giáp đường vào thôn) | 1.400 |
2.5.2 | Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến cầu Tân Luật | 1.600 |
2.5.3 | Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn | 1.200 |
2.6 | Đoạn xã Công Bình (cũ) | |
2.6.1 | Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng) | 1.500 |
2.6.2 | Tiếp theo đến Bưu điện xã | 2.000 |
2.6.3 | Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn | 3.000 |
2.7 | Đoạn xã Yên Mỹ | |
2.7.1 | Từ ông Bảo (Bình) đến giáp ông Thành (Hương) (cả 2 bên đường) | 2.000 |
2.7.2 | Từ ông Thành (Hương) đến đập chính hồ Yên Mỹ (Cả 2 bên đường) | 1.600 |
2.7.3 | Từ đập chính hồ Yên Mỹ đến ông Thanh (Lan) (cả 2 bên đường) | 1.800 |
2.7.4 | Từ ông Thanh (Lan) đến bà Hoài (Nhất) (cả 2 bên đường) | 1.400 |
3 | TỈNH LỘ 525 | |
3.1 | Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống) | |
3.1.1 | Từ ngã tư Chi nhánh điện đến ngã tư QL45 mới | 5.000 |
3.1.2 | Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến áp 110KV | 3.500 |
3.1.3 | Từ sau Trạm biến áp 110 KV đến giáp xã Minh Nghĩa | 3.000 |
3.2 | Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọ đồng lúa) | |
3.2.1 | Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường) | 2.500 |
3.2.2 | Từ qua cầu Hón đến trụ sở UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường) | 3.000 |
3.2.3 | Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến giáp Minh Khôi | 2.500 |
3.3 | Đoạn xã Minh Khôi | |
3.3.1 | Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba đi UBND xã | 2.700 |
3.3.2 | Từ ngã 3 đi UBND xã đến đường sắt | 2.400 |
3.3.3 | Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm | 1.200 |
3.4 | Đoạn xã Trường Minh: | |
3.4.1 | Từ Trạm bơm Bến Mắm đến ông Thiện (phía Bắc, cách kênh tưới) | 1.000 |
3.5 | Đoạn xã Trường Trung: | |
3.5.1 | Từ cầu bến Mắm đến giáp xã Trường Sơn (phía Nam) | 1.500 |
3.6 | Đoạn xã Trường Sơn | |
3.6.1 | Từ ngã ba Cồn Đá đến cống Quan (giáp kênh Nam) | 1.500 |
3.6.2 | Từ sau cống Quan đến bà Thưởng (giáp đường vào thôn Yên Minh) | 2.000 |
3.6.3 | Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến núi Sắm (ông Trí) | 1.500 |
3.6.4 | Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng Văn (đường đi Thọ Xương) | 1.200 |
3.7 | Đoạn xã Tượng Văn | |
3.7.1 | Từ ông Kỳ đến đường cứu nạn | 1.000 |
3.7.2 | Tiếp theo từ sau đường cứu nạn đến cống Bi | 1.000 |
3.7.3 | Tiếp theo từ sau đê Quốc gia (ông Pha) đến cầu Đò Trạp | 800 |
4 | TỈNH LỘ 506 (QL 47C) | |
4.1 | Đoạn xã Trung Chính | |
4.1.1 | Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống | 1.700 |
4.1.2 | Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài liệt sỹ | 1.400 |
4.1.3 | Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài | 1.200 |
4.1.4 | Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân Khang | 1.000 |
4.2 | Đoạn xã Tân Khang | |
4.2.1 | Từ Trạm Thủy nông đến bà Việt | 600 |
4.2.2 | Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy (xóm 8) | 700 |
4.2.3 | Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông Dũng Vụ | 1.000 |
4.2.4 | Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm y tế xã | 900 |
4.2.5 | Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông Dũng Hân | 1.000 |
4.2.6 | Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy | 2.000 |
4.2.7 | Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn Luận | 900 |
4.2.8 | Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn | 1.500 |
4.2.9 | Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn (giáp xã Tân Thọ) | 1.000 |
4.3 | Đoạn xã Tân Thọ | |
4.3.1 | Từ ông Thảo đến ông Ninh | 1.000 |
4.3.2 | Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu | 1.200 |
4.3.3 | Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu Sơn | 1.500 |
5 | ĐƯỜNG NGHI SƠN - SAO VÀNG | |
5.1 | Đoạn xã Tân Thọ | |
5.1.1 | Từ giáp Triệu Sơn đến giáp xã Tân Phúc | 2.000 |
5.2 | Đoạn xã Tân Phúc | 3.000 |
5.3 | Đoạn xã Trung Chính | 2.700 |
5.4 | Đoạn xã Hoàng Sơn | |
5.4.1 | Từ giáp xã Tân Phúc đến giáp ông Việt | 2.500 |
5.4.2 | Từ ông Việt đến giáp xã Trung Ý (cũ) | 3.000 |
5.5 | Đoạn xã Trung Ý (cũ) | 2.500 |
5.6 | Đoạn xã Tế Thắng | 2.000 |
5.7 | Đoạn xã Tế Tân (cũ) | 2.000 |
5.8 | Đoạn xã Tế Nông | |
5.8.1 | Từ giáp Tế Tân đến Cầu Sông Nhơm | 2.000 |
5.8.2 | Tiếp theo đến giáp xã Minh Khôi | 2.200 |
5.9 | Đoạn xã Minh Khôi | |
5.9.1 | Từ giáp Tế Nông đến ông Hoan (đường vào UBND xã) | 2.000 |
5.9.2 | Từ sau ông Hoan (đường vào UBND xã) đến giáp Trường Minh | 3.500 |
5.1 | Đoạn xã Trường Minh: | 2.000 |
5.11 | Đoạn xã Tượng Lĩnh | 2.000 |
5.12 | Đoạn xã Tượng Sơn | |
5.12.1 | Đoạn từ ông Hoạt thôn Phú Triều đến đoạn nhà ông Nông thôn Vinh Sơn (đường NS-SV) | 2.200 |
5.12.2 | Đoạn từ ông Nông thôn Vinh Sơn đi đến nhà ông Vang thôn Cát Sơn (đường NS-SV) | 2.500 |
5.12.3 | Đoạn từ ông Vang thôn Cát Sơn đến ông Triệu Thái Tượng (đường NS- SV) | 2.200 |
5.12.4 | Đoạn từ ông Triệu thôn Thái Tượng đến cầu Thị Long mới (đường NS- SV) | 2.000 |
6 | ĐƯỜNG MINH NGHĨA - HOÀNG GIANG (liên xã) | |
6.1 | Đoạn xã Hoàng Giang | |
6.1.1 | Từ ngã tư (Quốc lộ 45) đến Trạm y tế xã | 1.200 |
6.1.2 | Đoạn tiếp theo từ sau Trạm y tế xã đến cổng chào làng Cao Hậu | 1.000 |
6.1.3 | Tiếp theo từ cổng chào làng Cao Hậu đến Nhà văn hóa thôn | 800 |
6.1.4 | Tiếp theo từ NVH thôn Cao Hậu đến giáp xã Tế Tân | 600 |
6.2 | Đoạn xã Tế Tân (cũ) | |
6.2.1 | Từ giáp Hoàng Giang đến đường điện thôn 3 | 450 |
6.2.2 | Từ đường điện thôn 3 đến ông Vương | 800 |
6.2.3 | Tiếp theo đến giáp xã Tế Nông | 600 |
6.3 | Đoạn xã Tế Nông | |
6.3.1 | Từ giáp xã Tế Tân (cũ) đến cầu Lạc | 900 |
6.3.2 | Từ sau cầu Lạc đến núi Chay | 1.100 |
6.4 | Đoạn xã Tế Lợi | |
6.4.1 | Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường) | 1.100 |
6.5 | Đoạn xã Minh Nghĩa | |
6.5.1 | Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh Khôi | 1.500 |
6.6 | Đoạn xã Minh Khôi | |
6.6.1 | Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh Khôi (giáp TL525) | 2.000 |
7 | ĐƯỜNG VẠN THIỆN ĐI TƯỢNG SƠN (Tỉnh lộ 512 kéo dài) | |
7.1 | Đoạn thị trấn Nông Cống | |
7.1.1 | Từ ngã 3 đi Tượng Sơn đến giáp Vạn Thiện | 4.000 |
7.2 | Đoạn xã Vạn Thiện | |
7.2.1 | Từ ngã ba giáp thị trấn Nông Cống đến ông Long (thôn Cao Nhuận) | 3.500 |
7.2.2 | Tiếp theo từ giáp ông Long (thôn Cao Nhuận) đến UBND xã | 2.600 |
7.2.3 | Từ Sau UBND xã đến ngã ba làng Trù | 2.100 |
7.2.4 | Sau ngã ba làng Trù đến ông Vui (làng Mật) | 1.500 |
7.2.5 | Tiếp theo đến ông Mùa (làng Mật) | 1.000 |
7.2.6 | Tiếp theo đến cầu Đò Bòn | 1.000 |
7.3 | Đoạn xã Thăng Bình | |
7.3.1 | Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên Thành (thôn Mỹ Giang) | 800 |
7.3.2 | Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại (thôn Mỹ Giang) | 1.000 |
7.3.3 | Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành (thôn Hồng Sơn) | 1.300 |
7.3.4 | Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ (thôn Lý Bắc) | 1.700 |
7.3.5 | Đoạn từ ông Quân (thôn Lý Bắc) đến ông Thiết (thôn Lý Đông) (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài) | 1.100 |
7.3.6 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh | 900 |
7.4 | Đoạn xã Tượng Lĩnh | |
7.4.1 | Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Sơn | 1.000 |
7.5 | Đoạn xã Tượng Sơn | |
7.5.1 | Từ đê Tượng Lĩnh đến thôn Cát Lễ | 1.000 |
7.5.2 | Từ sau ngã ba Cát Lễ đến ngã ba Thị Long | 1.100 |
7.5.3 | Từ sau ngã ba Thị Long đến giáp Tỉnh lộ 512 | 700 |
7.5.4 | Đoạn từ Cầu Phà đến cầu Hạnh Phúc (đoạn TL 512) | 800 |
8 | ĐƯỜNG THĂNG THỌ ĐI TƯỢNG VĂN (Tỉnh lộ 525 kéo dài) | |
8.1 | Đoạn xã Thăng Thọ | |
8.1.1 | Từ giáp TL505 đến ông Trung (thôn 2, Thọ Khang) | 2.000 |
8.1.2 | Tiếp theo từ ông Xây (thôn 2, Thọ Khang) đến ông Sâm (thôn 3, Thọ Khang) | 1.500 |
8.1.3 | Tiếp theo từ ông Cần (thôn 3, Thọ Khang) đến cầu Chéo | 1.100 |
8.1.4 | Tiếp theo từ sau cầu Chéo đến giáp Thăng Bình | 900 |
8.2 | Đoạn xã Thăng Bình | |
8.2.1 | Từ giáp xã Thăng Thọ đến ông Thường Tất (thôn Hồng Sơn) | 800 |
8.2.2 | Đoạn tiếp theo đến ông Dinh Huệ (thôn Ngọ Hạ) | 1.000 |
8.2.3 | Đoạn tiếp theo đến bà Báu (thôn Hồng Sơn) | 1.100 |
8.2.4 | Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ | 1.600 |
8.2.5 | Đoạn tiếp theo đến ông Quân (thôn Lý Bắc) | 1.600 |
8.2.6 | Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh (thôn Lý Bắc) | 1.100 |
8.2.7 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh | 900 |
8.3 | Đoạn xã Tượng Lĩnh | |
8.3.1 | Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Văn | 1.000 |
8.4 | Đoạn xã Tượng Văn (cách đồng lúa) | |
8.4.1 | Từ bà Thanh (Tượng Lĩnh) đến ông Đáp | 1.000 |
8.4.2 | Đoạn tiếp theo đến ông Thái | 1.100 |
8.4.3 | Đoạn tiếp theo từ ông Chinh đến ông Đức | 1.200 |
8.4.4 | Đoạn tiếp theo từ ông Sử đến Trạm biến áp xã | 1.500 |
8.4.5 | Đoạn tiếp theo từ sau Trạm biến áp xã đến Cống Bi (bà Dục) | 1.600 |
II | GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN | |
1 | THỊ TRẤN NÔNG CỐNG | |
1.1 | Đường nội thị (đường Bà Triệu) - QL 45 cũ | |
1.1.1 | Từ ngã 3 Thái Hòa đến đường và Bệnh viện Đa khoa | 6.000 |
1.1.2 | Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa đến phía Bắc cầu Chuối cũ | 8.000 |
1.1.3 | Đoạn tiếp theo từ sau cầu Chuối cũ đến bà Thanh (ngã ba QL45) | 8.000 |
1.2 | Đường liên huyện (đi Phú Nhuận, Như Thanh) | |
1.2.1 | Từ ngã ba QL 45 cũ đến cổng chào Tập Cát 1 | 4.000 |
1.2.2 | Tiếp theo từ sau cổng chào Tập Cát 1 đến dốc đê (ông Thảo) | 3.000 |
1.2.3 | Đường Đông Tây 6 (17,5m) | 2.500 |
1.3 | Các tuyến TK Vũ Yên | |
1.3.1 | Từ cổng làng Vũ Yên đến cầu kênh Bắc (bà Lộc) | 1.000 |
1.3.2 | Từ NVH thôn Vũ Yên 2 đến ông Nhàn (Vũ Yên 3) | 500 |
1.3.3 | Tiếp giáp nhà ông Nhàn đến nhà ông Cảnh | 500 |
1.3.4 | Từ cổng làng Vũ Yên đến ông Minh (Vũ Yên 3) | 700 |
1.3.5 | Từ bà Hanh đến đường vào nhà ông Sỹ (Vũ Yên 3) | 400 |
1.3.6 | Từ ông Lương đến NVH thôn Thái Hoà 1 | 500 |
1.3.7 | Các tuyến đường khác thuộc TK Vũ Yên | 300 |
1.4 | Các tuyến TK Tập Cát 1 | |
1.4.1 | Từ cổng chào Tập Cát 1 đến ông Vinh (kéo dài đoạn đường) | 700 |
1.4.2 | Từ ông Siêu đến ông An | 500 |
1.4.3 | Từ ông Thành đến bà Hợp | 500 |
1.4.4 | Đường đê từ Cổng chào Tập Cát 2 đến ông Dũng (Tập Cát 1) | 600 |
1.4.5 | Từ ông Ninh đến ông Thanh (Tập Cát 1) | 500 |
1.4.6 | Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Hạnh | 500 |
1.4.7 | Từ cổng chào Tập Cát 2 đến đê Bối | 600 |
1.4.8 | Các tuyến đường còn lại của TK Tập Cát 1 | 400 |
1.5 | Các tuyến TK Tập Cát 2 | |
1.5.1 | Từ cổng chào Tập Cát 2 đến ông Nhuận | 700 |
1.5.2 | Từ cổng trào Tập Cát 2 đến ông Sửu | 2.000 |
1.5.3 | Từ ông Trác đến ông Hùng | 2.000 |
1.5.4 | Từ ngã ba Trường Trần Phú đến bà Vân đi cầu Chuối cũ | 2.000 |
1.5.5 | Từ ông Cao đến ông Thắng | 700 |
1.5.6 | Đoạn từ ông Sửu Nguyên đến ông Thưa | 1.500 |
1.5.7 | Từ ông Mạnh đến ông Tuấn (Hồng) | 2.000 |
1.5.8 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 500 |
1.6 | Các tuyến TK Thái Hòa | |
1.6.1 | Từ QL 45 đến Nhà văn hóa Thái Hòa 1 (cũ) | 2.000 |
1.6.2 | Từ QL 45 đến ngã 4 đường TK | 1.000 |
1.6.3 | Từ ông Khắc đến ông Phương (Thái Hoà 1 cũ) | 500 |
1.6.4 | Từ ông An đến ông Quyết (Thái Hoà 1 cũ) | 800 |
1.6.5 | Từ QL45 đến ông Cống (Thái Hoà 2 cũ) | 500 |
1.6.6 | Từ ông Át đến QL45 cũ | 800 |
1.6.7 | Từ ông Hào đến ông Định (QL45 cũ đến QL45) | 1.000 |
1.6.8 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
1.7 | Các tuyến TK Lê Xá 1 | |
1.7.1 | Từ QL45 đến NVH TK Lê Xá 1 | 800 |
1.7.2 | Từ cầu Chuối mới đến Kho B04 | 1.000 |
1.7.3 | Từ cầu Chuối mới đến Trạm bơm Đa Cáo | 800 |
1.7.4 | Từ Trạm biến áp xã đến Trạm bơm Đa Cáo | 600 |
1.7.5 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 400 |
1.8 | Các tuyến đường QH mới | |
1.8.1 | Đường Đông Tây 6 (17,5m) | 3.000 |
1.8.2 | Đường Đông Tây 3 (36 m) | 4.500 |
1.8.3 | Đường Đông Tây 7 (12,5 m) | 4.000 |
1.8.4 | Đường Đông Tây 8 (5,5 m) | 3.000 |
1.8.5 | Đường Đông Tây 9 (5,5 m) | 3.000 |
1.8.6 | Đường Đông Tây 4 (20,5 m) | 4.000 |
1.8.7 | Đường Đông Tây 11 (17,5m) | 4.000 |
1.8.8 | Đường Đông Tây 1 (16,5m) | 4.000 |
1.8.9 | Đường Bắc Nam 6 (11,6 m) | 3.000 |
1.8.10 | Đường Bắc Nam 7 (17 m) | 3.000 |
1.9 | Các Tuyến Tiểu khu Lê Xá 2 | |
1.9.1 | Từ Trạm bơm Đa Cào đến ông Ngọc | 500 |
1.9.2 | Từ ông Dưỡng đến ông Ngọc (đê ông Đồng Cổ) | 500 |
1.9.3 | Từ ông Lành đến cổng chào Lê Xá 2 | 500 |
1.9.4 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 300 |
1.1 | Đường Tiểu khu Bắc Giang | |
1.10.1 | Từ giáp đường Bà Triệu (ông Nga) đến đường Tỉnh lộ 525 (Đỗ Bí) ngõ 313 | 2.000 |
1.10.2 | Từ đường Bà Triệu (ông Tiến) đến ông Tạo (ngõ 532) | 2.000 |
1.10.3 | Từ đường Bà Triệu (bà Lài) đến ông Thành | 2.000 |
1.10.4 | Đoạn đường đê (phía Đông và phía Tây đường bà Triệu | 1.500 |
1.10.5 | Từ giáp đường Bà Triệu (ông Lân) đến ông Tiếp (ngõ 333) | 2.000 |
1.10.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 500 |
1.11 | Đường TK Nam Giang | |
1.11.1 | Từ Hạt Kiểm lâm đến ông Hùng | 2.500 |
1.11.2 | Từ ông Huệ đến giáp QL 45 mới | 2.000 |
1.11.3 | Đường 18 tháng 2 | 2.500 |
1.11.4 | Đường ĐT NTT 5 (trước Trường Mầm non Hoa Mai) | 3.000 |
1.11.5 | Đường BN NTT 2 | 2.500 |
1.11.6 | Tiếp giáp đường Bà Triệu đến ông Thanh (phố Nam Giang) | 3.000 |
1.11.7 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 500 |
1.12 | Đường TK Đông Hoà | |
1.12.1 | Từ QL45 đến Nhà văn hoá tiểu khu (phố Đông Hoà) | 2.000 |
1.12.2 | Từ Nhà văn hoá tiểu khu đến ông Giáp | 1.500 |
1.12.3 | Ngõ ông Lợi đến ông Lương | 600 |
1.12.4 | Ngõ ông Trường đến ông Hảo | 600 |
1.12.5 | Ngõ ông Bình đến bà Thảo | 500 |
1.12.6 | Ngõ ông Nghĩa đến ông Kỳ | 500 |
1.12.7 | Ngõ ông Đào đến ông Giới | 500 |
1.12.8 | Từ giáp QL45 đến ông Dân (phố Xuân Hoà) | 2.000 |
1.12.9 | Đoạn tiếp theo từ ông Khải đến ông Chính | 1.500 |
1.12.10 | Đoạn tiếp theo từ ông Thiết đến ông Sơn | 1.000 |
1.12.11 | Ngõ ông Dân đến bà Mơ | 600 |
1.12.12 | Ngõ ông Đấu đến ông Thêm | 600 |
1.12.13 | Ngõ ông Chính đến ông Quý | 600 |
1.12.14 | Ngõ ông Sơn đến ông Hiệu | 500 |
1.12.15 | Từ ông Giáp đến ông Sắc | 600 |
1.12.16 | Từ ông Sắc đến sông khe Ngang | 500 |
1.12.17 | Từ nhà ông Tấm đến ông Sáu (chân núi Én) | 1.000 |
1.12.18 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
1.13 | Đường TK Nam Tiến | |
1.13.1 | Từ giáp QL45 đến ông Văn | 2.000 |
1.13.2 | Tiếp theo từ sau ông Văn đến Nhà văn hoá tiểu khu | 1.000 |
1.13.3 | Từ tỉnh lộ 505 đến NVH của thôn Thiệu Sơn | 1.500 |
1.13.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 500 |
1.14 | Đường TK Bái Đa | |
1.14.1 | Từ QL 45 đến Nhà văn hóa TK Bái Đa | 2.500 |
1.14.2 | Từ cầu Chuối cũ (ông Long) đến ông Tuấn (bờ sông) | 1.000 |
1.14.3 | Từ ông Vâm đến ông Tuấn | 2.000 |
1.14.4 | Từ ông Lưu đến ông Long | 1.500 |
1.14.5 | Tiếp giáp từ Nhà văn hóa TK Bái Đa đến nhà ông Thanh | 600 |
1.14.6 | Từ Nhà văn hóa Hợp Nhất cũ đến ông Hòa | 1.500 |
1.14.7 | Từ ông Bình đến ông Lưu | 600 |
1.14.8 | Từ giáp đường Bà Triệu (Hội người mù) đến ông Niên | 1.300 |
1.14.9 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 500 |
2 | XÃ HOÀNG GIANG | |
2.1 | Đoạn đường QL 45 cũ | |
2.1.1 | Từ cầu Vạy cũ đến ông Hay (Kim Sơn) | 1.000 |
2.1.2 | Đoạn tiếp theo đến ga Yên Thái | 1.300 |
2.1.3 | Từ sau Ga Yên Thái đến giáp xã Hoàng Sơn | 1.000 |
2.2 | Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Yên Thái) | 800 |
2.3 | Đoạn từ QL45 cũ đến Chùa Vĩnh Thái (thôn Yên Thái) | 700 |
2.4 | Đoạn từ QL45 cũ đến QL 45 mới (thôn Kim Sơn) | 1.300 |
2.5 | Từ QL45 cũ đến Trung tâm 05-06 (thôn Kim Sơn) | 700 |
2.6 | Từ ngã 3 Tháp Lĩnh đến đê (Ngọc Tháp) | 700 |
2.7 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
3 | XÃ HOÀNG SƠN | |
3.1 | Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ngã ba QL45 (QL45 cũ) | 800 |
3.2 | Từ ông Nuôi (Hồi Cù) đến ông Bê (Thanh Liêm) | 500 |
3.3 | Từ ông Bê đến ông Thưởng (Yên Mỗ) | 500 |
3.4 | Từ ông Thưởng đến cầu Đá Bàn | 400 |
3.5 | Từ sau cầu Đá Bàn đến Trạm bơm Nham Cát | 400 |
3.6 | Từ ông Bê đến giáp Cụm công nghiệp Hoàng Sơn | 500 |
3.7 | Từ ông Bê đến ngã ba Hoàng Sơn | 1.200 |
3.8 | Từ ông Chính Chữ đến ông Hợi Vân | 300 |
3.9 | Từ ông Hoàng Ánh đến ông Vẻ | 300 |
3.10 | Từ ông Đức đến ông Khắc | 400 |
3.11 | Từ ông Khiêm đến giáp ông Sự | 400 |
3.12 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
4 | XÃ TÂN THỌ | |
4.1 | Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường Trung Chính - Tân Phúc) | 800 |
4.2 | Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến UBND xã | 500 |
4.3 | Từ bà Việt (thôn Phú Quý) đến ông Xô (thôn Phú Quý) | 500 |
4.4 | Tiếp theo đến cầu Đa | 400 |
4.5 | Từ cầu Chợ đến ông Ân (thôn Phú Quý) | 500 |
4.6 | Từ bà Hương (thôn Phú Quý) đến Cầu Tre | 500 |
4.7 | Từ UBND xã đi cầu Đa | 400 |
4.8 | Từ ông Quế (thôn Mỹ Thanh) đến cầu Tân Thọ | 400 |
4.9 | Từ ông Hiền (thôn Thái Bình) đến ông Kiên (thôn Thái Bình) | 300 |
4.10 | Từ cầu Tre đến QL 47C | 600 |
4.11 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
5 | XÃ TÂN PHÚC | |
5.1 | Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ (đường liên xã) | 1.000 |
5.2 | Đường vào khu khai thác đá | 650 |
5.3 | Từ ông Phước đến ông Nghị (thôn Thái Sơn) | 500 |
5.4 | Từ bà Hương đến ông Nên (thôn Thái Sơn) | 500 |
5.5 | Từ bà Hai đến ông Đài (thôn Thái Sơn) | 500 |
5.6 | Từ ông Hay đến ông An (thôn Thái Sơn) | 500 |
5.7 | Từ ông An đến ông Đông (thôn Thái Sơn) | 500 |
5.8 | Từ ông Trạo đến ông Nam (thôn Ngọc Uyên) | 500 |
5.9 | Từ đường Nấp Cáo đến Đê thôn Trinh Khiết | 400 |
5.10 | Từ cống Chéo đến đường Thọ Xuân - Nghi Sơn | 800 |
5.11 | Từ ông Hồi đến bà Nghênh | 500 |
5.12 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
6 | XÃ TÂN KHANG | |
6.1 | Từ ông Ka đến cầu Tân Hùng | 250 |
6.2 | Từ UBND xã đến cầu Lai | 250 |
6.3 | Từ ông Yên đến cầu Đá | 250 |
6.4 | Từ ông Thảo đến Cầu mới | 300 |
6.5 | Từ cầu Trạm y tế đến Cây Đa | 400 |
6.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
7 | XÃ TRUNG CHÍNH | |
7.1 | Từ bà Thược (thôn Thanh Sơn) đến kênh Nam | 500 |
7.2 | Từ kênh Nam đến giáp xã Tân Phúc | 400 |
7.3 | Từ QL45 đến giáp xã Hoàng Sơn | 500 |
7.4 | Từ bà Lan (thôn Tống Sở) đến kênh Nam | 350 |
7.5 | Từ kênh Nam đến ông Chiến (Mau Giáp) | 300 |
7.6 | Từ chợ Thượng đến kênh Nam | 350 |
7.7 | Từ kênh Nam đến ông Ban (thông Mau Giáp) | 300 |
7.8 | Từ ông Lý (thôn Mau Giáp) đến Đường đi xã Hoàng Sơn | 300 |
7.9 | Từ bà Oanh (thôn Đông Thắng) đến ông Vui (thôn Đông Cao) | 350 |
7.10 | Từ ông Ngọc (thôn Bi Kiều) đến kênh Nam | 350 |
7.11 | Từ nhà ông Thành (thôn Bi Kiều) đến giáp xã Trung Ý | 350 |
7.12 | Từ Bệnh viện Tâm Đức (cầu Quan) đến khu quy hoạch đô thị ở mới | 800 |
7.13 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
8 | XÃ TRUNG THÀNH | |
8.1 | Từ ngã ba QL45 đến cầu Huyện | 800 |
8.2 | Từ ông Quân đến đường đi Lương Mộng | 600 |
8.3 | Từ ông Huấn đến đường đi Đông Yên | 500 |
8.4 | Từ ông Quyên đến đường đi Yên Dân | 500 |
8.5 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
9 | XÃ TRUNG Ý (nay là xã Trung Chính) | |
9.1 | Từ bà Hằng đến ông Trường Vang (thôn 1) | 1.100 |
9.2 | Từ ông Thuận đến bà Vinh (thôn 1) | 1.100 |
9.3 | Từ sân vận động xã đến ông Hiền (thôn 1) | 750 |
9.4 | Từ ông Thuần đến ông Lợi (thôn 1) | 750 |
9.5 | Từ ông Thương (thôn 2) đến ông Tuấn (thôn 6) | 450 |
9.6 | Từ bà Cúc (thôn 2) đến ông Chuyên (thôn 4) | 450 |
9.7 | Từ ông Hưng (thôn 1) đến ông Bảy (thôn 1) | 500 |
9.8 | Từ bà Sử (thôn 2) đến ông Đồng (thôn 5) | 300 |
9.9 | Từ ông Đồng (thôn 5) đến ông Chung (thôn 6) | 300 |
9.10 | Từ ông Lương (thôn 2) đến ông Đồng (thôn 5) | 300 |
9.11 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
10 | XÃ TẾ TÂN (nay là xã Tế Nông) | |
10.1 | Từ ông Du đến ông Vậy (thôn 3) | 650 |
10.2 | Từ bà Mau (thôn Đạt Tiến 2) đến đường sắt | 400 |
10.3 | Từ ông Võ (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Hiểu (thôn Đạt Tiến 2) | 300 |
10.4 | Từ ông Hiểu (thôn Đạt Tiến 2) đến ông Danh (thôn Đông Hưng) | 300 |
10.5 | Từ bà Tâm (thôn Đạt Tiến 2) đến Giếng Làng (Đạt Tiến 1) | 300 |
10.6 | Từ giáp ông Danh (thôn Đông Hưng) đến giáp xã Tế Nông | 300 |
10.7 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
11 | XÃ TẾ NÔNG | |
11.1 | Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã) | |
11.1.1 | Từ ông Được (thôn 7) đến đường sắt (thôn 5) | 1.200 |
11.1.2 | Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào | 1.000 |
11.1.3 | Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ) | 900 |
11.1.4 | Tiếp theo đến đê Sông Hoàng | 400 |
11.1.5 | Từ ông Hùng đến Đường Nghi Sơn | 1.100 |
11.1.6 | Đường thôn Tế Độ (ông Tuấn đến ông Quân) | 350 |
11.2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
12 | XÃ TẾ THẮNG | |
12.1 | Từ bà Lài (Đội 6) đến đê Dừa | 700 |
12.2 | Từ ông Bông (Đội 6) đến ông Nhựa (Đội 7) | 650 |
12.3 | Từ ông Hoàng (4B) đến ông Chính (Đội 7) | 450 |
12.4 | Từ ông Nguyên (Đội 5) đến ông Cầu (Đội 5) | 450 |
12.5 | Từ ông Nhựa (Đội 7) đến ông Hợp (Đội 9) | 300 |
12.6 | Từ ông Hùng (Đội 7) đến dọc theo 38A | 300 |
12.7 | Từ ông Ánh (2B) đến ông Bình (2A) | 300 |
12.8 | Từ ông Thước 4B đến ông Thành 4A | 400 |
12.9 | Từ ông 38B đến ông Chính 4A | 300 |
12.10 | Từ ông Thập 2B đến ông Bình 2A | 300 |
12.11 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
13 | XÃ TẾ LỢI | |
13.1 | Đường trục xã (nhựa) | |
13.1.1 | Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế xã | 1.900 |
13.1.2 | Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi | 1.500 |
13.1.3 | Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê sông Nhơm | 1.400 |
13.1.4 | Đoạn từ đê sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang | 800 |
13.2 | Đoạn từ bà Ba đến ông Lâm (Trường Thọ) | 300 |
13.3 | Đoạn từ ông Bảo đến ông Tình (Trường Thọ) | 300 |
13.4 | Đoạn từ NVH thôn Yên Bái đến ông Văn | 300 |
13.5 | Đoạn từ ông Thiết đến ông Thanh (Hữu Cần) | 350 |
13.6 | Đoạn từ ông Dương đến bà Dần (Hữu Kiệm) | 300 |
13.7 | Đoạn từ bà Hà đến ông An (Liêm Chính) | 300 |
13.8 | Đoạn từ thôn Côn Cương I đến thôn Côn Cương II | 350 |
13.9 | Đoạn từ Quốc lộ 45 đến Văn phòng Công ty Serpentine | 500 |
13.10 | Đoạn từ QL 45 mới đến ông Bàn (QL 45 cũ) | 350 |
13.11 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
14 | XÃ TRƯỜNG GIANG | |
14.1 | Từ Cổng xã (thôn 5 cũ) đến đình làng Yên Lai (DHN03) | 900 |
14.2 | Từ giáp xã Trường Sơn đến Đình Lang Yên Lai | 750 |
14.3 | Từ Đình Lang Yên Lai đến Ao Bắp thôn Yên Tuấn (thôn 2 củ) | 600 |
14.4 | Từ ngã tư UBND xã đến cầu sông Hoàng | 650 |
14.5 | Từ ông Lợi thôn Đông Hòa đến sân vận động xã | 700 |
14.6 | Từ ngã tư UBND xã đến ông Nguyễn Loan (thôn Đông Hòa) | 500 |
14.7 | Từ sân vận động xã đến đê quốc gia | 400 |
14.8 | Từ ông Vinh Quế đến ông Thông Văn (thôn Trường Thành) | 400 |
14.9 | Từ ông Minh Dần đến ông Định Thuận (thôn Thượng Hòa) | 600 |
14.10 | Từ Nhà văn hóa thôn Trường thành củ đến Lăng Cụ Chánh | 500 |
14.11 | Từ ông Giang (thôn Trường Thành) đến ông Nhơn (thôn Đông Hòa) | 500 |
14.12 | Từ cầu sông Hoàng đến cầu Quảng Vọng | 550 |
14.13 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
15 | XÃ MINH NGHĨA | |
15.1 | Đường từ Đồng Chua đến bờ đê (ông Tuân, thôn Trường Quang) | 1.000 |
15.2 | Đường từ TL525 đến ao ông Hoè (thôn Trường Quang) | 1.000 |
15.3 | Từ NVH thôn Xuân Thành đến NVH thôn Minh Xuân (cũ) | 500 |
15.4 | Đường từ bà Khanh (thôn Cung Đền) đến ông Kỳ (thôn Cung Đền) | 800 |
15.5 | Đường từ NVH thôn đến ông Hỷ (thôn Cung Điền) | 300 |
15.6 | Đường từ ông Sản (thôn Tiền Châu) đến Trạm bơm (Minh Châu) | 500 |
15.7 | Đường từ giáp Ông Minh (thôn Cung Điền) đến Trạm bơm Cầu Bậu | 300 |
15.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
16 | XÃ MINH KHÔI | |
16.1 | Từ phía Đông Đội thuế đến ga Minh Khôi | 1.000 |
16.2 | Từ ngã ba ông Hương T10 đến UBND xã | 800 |
16.3 | Từ ngã ba ông Thành T10 đến ông Chất (thôn 9) | 350 |
16.4 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
17 | XÃ VẠN HÒA | |
17.1 | Từ QL45 đi thôn Thanh Ban | 1.000 |
17.2 | Các tuyến đường thôn Thanh Ban còn lại | 700 |
17.3 | Từ QL45 đi NVH thôn Vạn Thọ | 1.000 |
17.4 | Các tuyến đường thôn Vạn Thọ còn lại | 400 |
17.5 | Từ QL45 đi thôn Đồng Lương | 1.000 |
17.6 | Từ QL45 đi thôn Tân Dân (khu Đồng Bái, Trại Nái cũ) | 800 |
17.7 | Các tuyến đường còn lại thôn Tân Dân | 400 |
17.8 | Từ QL45 đi thôn Đồng Thọ | 1.000 |
17.9 | Các tuyến đường Đồng Thọ còn lại | 800 |
17.10 | Các tuyến đường thôn Đồng Thanh | 600 |
17.11 | Từ Đồng Thanh đến Đồng Lương | 700 |
17.12 | Đường thôn Đồng Lương đi cầu Vạn Hoà | 800 |
17.13 | Các tuyến đường thôn Đồng Lương còn lại | 400 |
17.14 | Từ cầu Vạn Hoà đến NVH thôn Cẩm | 800 |
17.15 | Từ NVH thôn Cẩm đến cống thác Cẩm Phúc | 600 |
17.16 | Đường thôn Ngọc Bản | 500 |
17.17 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
18 | XÃ VẠN THẮNG | |
18.1 | Từ kênh bắc sông Nhuệ đến kênh tiêu nội đồng | 900 |
18.2 | Từ kênh tiêu nội đồng đến Cây đa Lăng Thôn | 600 |
18.3 | Từ Cây đa Lăng Thôn đến giáp Như Thanh | 600 |
18.4 | Từ Khe Trén đến đầu Bàu Sen | 1.200 |
18.5 | Các tuyến đường vào các thôn | 300 |
18.6 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
19 | XÃ VẠN THIỆN | |
19.1 | Từ ông Hòa đến ông Lô (Cộng Hoà) | 500 |
19.2 | Từ ông Đạt đến ông Quý (Cao Nhuận) | 350 |
19.3 | Từ ông Nghĩa đến bà Thắm (Cao Nhuận) | 350 |
19.4 | Từ nhà ông Lô đến bà Phấn (thôn Làng Trù) | 300 |
19.5 | Từ ông Mùa đến cầu Liên Minh (thôn Làng Mật) | 250 |
19.6 | Từ ông Quán đến ông Bốn (Liên Minh) | 300 |
19.7 | Phía Nam từ khu dân cư giáp nhà ông Toàn (thôn Cao Nhuận) đến giáp mương Thanh Lai (hết đường quy hoạch) | 1.450 |
19.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
20 | XÃ THĂNG LONG | |
20.1 | Tuyến đường Cầu Chậm - Như Thanh (Thập Lý) | |
20.1.1 | Từ Cầu Chậm đến ông Tình (thôn Thẩm Lý) | 1.800 |
20.1.2 | Tiếp theo đến giáp Như Thanh | 1.000 |
20.2 | Tuyến đường Chợ Chiều - Như Thanh (Vạn Thành) | |
20.2.1 | Từ ông Tình (thôn Chẩm) đến ông Phúc (thôn Ngọc Chẩm) | 4.000 |
20.2.2 | Tiếp theo từ bà Xoan (thôn Vạn Thành) đến ông Chinh (thôn Vạn Thành) | 1.500 |
20.2.3 | Tiếp theo từ ông Vân ( thôn Mỹ Quang) đến bà Sớm (thôn Mỹ Quang) | 600 |
20.2.4 | Tiếp theo từ ông Chung ( thôn Mỹ Quang) đến ông Huy (thôn Mỹ Quang) | 400 |
20.3 | Các tuyến đường thôn | |
20.3.1 | Từ ông Quang đến ông Quyên (Đại Bản) | 250 |
20.3.2 | Từ bà Nghĩa đến ông Tý (Ngư Thôn Đại Bản) | 700 |
20.3.3 | Từ ông Toản đến ông Thơ (thôn Ân Phú) | 900 |
20.3.4 | Từ ông Đa đến ông Khởi ( thôn Tân Đại) | 700 |
20.3.5 | Từ ông Long đến ông Tùng (thôn Tân Đại) | 500 |
20.3.6 | Từ ông Toàn đến ông Hoa ( thôn Ngọc Chẩm) | 800 |
20.3.7 | Từ ông Thắng đến ông Đức (Ngọc Chẩm) | 700 |
20.3.8 | Từ ông Khải đến Nhà thờ (Vạn Thành) | 400 |
20.3.9 | Từ NVH thôn Ốc Thôn đến đất kè ông Nắp (Ốc Thôn) | 300 |
20.3.10 | Từ ông Vinh đến ông Lâm (Tân Giao) | 500 |
20.3.11 | Từ ông Quyên đến ông Tuấn (Ngư Thôn Đại Bản) | 500 |
20.3.12 | Từ ông Tâm đến Nhà văn hóa (Ốc Thôn) | 900 |
20.3.13 | Từ ông Định đến ông Lân (thôn Ân Phú) | 700 |
20.3.14 | Từ ông Hoa đến ông Tùng (Tân Giao) | 700 |
20.3.15 | Từ ông Thắng đến ông Dưởng (Tân Giao) | 500 |
20.3.16 | Từ ông Hùng đến Nhà văn hóa (thôn Tân Vinh) | 650 |
20.3.17 | Từ ông Hoa đến ông Kha (thôn Ngọc Chẩm) | 500 |
20.3.18 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
21 | XÃ THĂNG THỌ | |
21.1 | Khu vực thôn Thọ Thượng | |
21.1.1 | Từ ông E (xóm 1, Thọ Thượng) đến ông Lâm (xóm 2, Thọ Thượng) | 700 |
21.1.2 | Từ ông Duẩn (xóm 2, Thọ Thượng) đến ông Thặt (xóm 3, Thọ Thượng) | 500 |
21.1.3 | Từ ông Hợp đến ông Minh; ông Liên đến ông Vần (xóm 1, Thọ Thượng) | 400 |
21.1.4 | Từ ông Duệ đến bà Quyết ; ông Đạt đến ông Cả (xóm 2, Thọ Thượng) | 350 |
21.1.5 | Từ ông Lâm đến ông Điệp (xóm 2, Thọ Thượng) | 350 |
21.1.6 | Từ ông Tước (xóm 2, Thọ Thượng); ông Sinh (xóm 2, Thọ Thượng) đến đồng Cồn | 300 |
21.1.7 | Từ ông Tường đến ông Quới (xóm 2, Thọ Thượng); ông Chung đến ông Khuê (xóm 2, Thọ Thượng) | 300 |
21.1.8 | Từ ông Thặt đến bà Nhe (xóm 3, Thọ Thượng) | 300 |
21.1.9 | Từ ông Sánh (xóm 1, Thọ Thượng) đến bà Nhe (xóm 3, Thọ Thượng) | 500 |
21.1.10 | Từ ông Đài đến bà Nga ; ông Uyên đến ông Hưng (Xóm 1 Thọ Thượng) | 400 |
21.1.11 | Từ ông Hiên đến ông Hồng (xóm 1, Thọ Thượng); ông Mãn (xóm 3, Thọ Thượng) | 400 |
21.1.12 | Từ TL 525 kéo dài đến ông Khắc (xóm 3, Thọ Thượng); TL 525 đến ông Thường (xóm 3, Thọ Thượng) | 400 |
21.1.13 | Từ ông Kỳ đến ông Chương (xóm 3, Thọ Thượng) | 300 |
21.1.14 | Từ ông Xắc đến ông Thược (xóm 4, Thọ Thượng) | 400 |
21.1.15 | Từ sau ông Thược đến ông Luật; ông Khoát đến bà Hợi (xóm 4, Thọ Thượng) | 300 |
21.1.16 | Từ ông Trung đến bà Hoà (xóm 4, Thọ Thượng) | 220 |
21.1.17 | Từ ông Xắc (xóm 4, Thọ Thượng) đến Nhà trẻ | 300 |
21.1.18 | Từ ông Minh đến ông Tiến; ông Loa đến ông Thành (xóm 3, Thọ Thượng) | 250 |
21.1.19 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 180 |
21.2 | Khu vực thôn Thọ Khang | |
21.2.1 | Từ ông Hoà đến ông Lệ (xóm 1) | 500 |
21.2.2 | Từ ông Quý đến ông Sánh (xóm 1); ông Xuây đến ông Huế (xóm 2) | 400 |
21.2.3 | Từ ông Vinh (xóm 2) đến ông Đăng (xóm 3); ông Liên (xóm 3) đến ông Kiệm (xóm 4) | 400 |
21.2.4 | Từ ông Sâm (xóm 3) đến ông Ánh (xóm 4); ông Thắng đến ông Phòng (xóm 5) | 400 |
21.2.5 | Từ ông Hạnh đến ông Chúng (xóm 5) | 400 |
21.2.6 | Từ ông Khuyến (xóm 2) đến ông Thống (xóm 3); ông Dư đến ông Hội (xóm 4) | 300 |
21.2.7 | Từ ông Vương đến ông Xanh (xóm 5); ông Hoà đến ông Lọc (xóm 3) | 300 |
21.2.8 | Từ ông Giao đến ông Xê (xóm 5); ông Đậu đến ông Thao (xóm 5) | 400 |
21.2.9 | Từ ông Ri đến ông Thanh; ông Tiệm (xóm 1); ông Xơn đến ông Xanh (xóm 4) | 300 |
21.2.10 | Từ ông Xinh đến ông Tường (Xóm 4); ông Toại đến bà Hương(Xóm 4) | 300 |
21.2.11 | Từ ông Tuyên (xóm 3) đến ông Thệ (xóm 5) | 400 |
21.2.12 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
21.3 | Khu vực thôn Thọ Đông | |
21.3.1 | Từ TL505 đến bà Quyết (xóm 1) | 700 |
21.3.2 | Từ ông Công đến ông Hợi (xóm 2) | 500 |
21.3.3 | Từ ông Cúc (xóm 2) đến ông Kỳ (xóm 1) | 500 |
21.3.4 | Từ ông Nhen đến ông Kiều (xóm 2) | 350 |
21.3.5 | Từ ông Niên đến ông Hường (xóm 2) | 300 |
21.3.6 | Từ bà Quyết đến bà Hiển (xóm 1) | 500 |
21.3.7 | Từ bà Lễ đến ông Thả; ông Ký (xóm 2) | 300 |
21.3.8 | Từ ông Khoát đến ông Trình (xóm ); Từ ông Thành đến ông Bính (xóm 1) | 300 |
21.3.9 | Từ ông Á đến bà Quyết, ông Đàn (xóm 1); Từ ông Tuyển đến ông Thuật, ô. Á (xóm 1) | 350 |
21.3.10 | Từ ông Hoan đến bà Quyển (xóm 1); Từ ông Thiệp đến ông Hanh (xóm 1) | 350 |
21.3.11 | Từ ông Hường đến ông Vương (xóm 1) | 300 |
21.3.12 | Từ ông Âu đến ông Mật (xóm 2) | 300 |
21.4 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
22 | XÃ THĂNG BÌNH | |
22.1 | Thôn Thái Giai | |
22.1.1 | Đoạn từ ông Trong Thành đến ông Ngung | 700 |
22.1.2 | Đoạn từ ông Ngung đến ngã ba Làng Thái (Thái Giai) | 500 |
22.2 | Thôn Ngọ Hạ | |
22.2.1 | Từ ông Dần đến ông Vanh | 400 |
22.2.2 | Ông Dinh đến ông Khuông | 400 |
22.2.3 | Từ ông Khuông đến NVH Ngọ Thượng (thôn 13 cũ) | 350 |
22.2.4 | Đoạn từ NVH thôn 13 đến ông Thông (Ngọ Thượng) | 300 |
22.3 | Thôn Mỹ Giang (thôn Mỹ Trí cũ) | |
22.4 | Từ ông Vui đến ông Út | 300 |
22.5 | Thôn Thái Lai | |
22.6 | Từ ông Lễnh đến ông Thủy | 400 |
22.7 | Từ ông Út đến bờ đê (đường xuống xã Trường Minh) | 400 |
22.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
23 | XÃ CÔNG LIÊM | |
23.1 | Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo) | 800 |
23.2 | Từ Trường THCS Công Liêm đến cống tiêu (Lộc Tuy) | 850 |
23.3 | Từ ông Khang (Hậu Áng) đến Mã Ròng | 500 |
23.4 | Từ ông Hợi đến ông Ân (Tuy Yên) | 350 |
23.5 | Từ cổng làng Sơn Thành đến ông Tranh | 400 |
23.6 | Từ đập tràn Sơn Thành đến ông Quý (Phú Đa) | 300 |
23.7 | Từ đập tràn Nỗ Cái đến ông Duyên | 400 |
23.8 | Từ ông Sinh đến Khe Trùng | 300 |
23.9 | Từ NVH thôn Tân Kỳ đến đập Đồng Đông | 350 |
23.10 | Từ ông Nhật đến ông Quyền | 850 |
23.11 | Từ bà Nhượng đến SVĐ Cự Phú | 300 |
23.12 | Từ NVH thôn Phú Sơn đến đập Đồng Khuỷnh | 270 |
23.13 | Từ ông Khảm đến kênh N2 | 400 |
23.14 | Từ ông An đến ông Hồng | 300 |
23.15 | Từ ông Tám đến ông Ngơm | 350 |
23.16 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
24 | XÃ CÔNG CHÍNH | |
24.1 | Đường 327 | |
24.1.1 | Từ TL505 đến ao Hòa Trung | 800 |
24.1.2 | Ao Hòa Trung đến Ông Nam (thôn Tam Hòa) | 650 |
24.1.3 | Tiếp theo đến nhà ông Thường | 450 |
24.2 | Từ Tân Luật đi lên núi Voi | 450 |
24.3 | Đường thôn Tân Luật (từ giáp đường 327 đến ông Tình (Màu) | 1.000 |
24.4 | Từ Hoà Giáo đi lên núi Voi | 400 |
24.5 | Từ Tân Chính đi lên núi Voi | 400 |
24.6 | Từ Hoà Giáo đi Giải Trại | |
24.6.1 | Từ giáp TL 505 đến cống Bửu | 600 |
24.6.2 | Từ Cống Bửu đến ông Dũng | 400 |
24.7 | Đường thôn Hoà Luật, Hoà Trung | 400 |
24.8 | Từ Cống Bửu đến ao Lớn Hòa Trung | 600 |
24.9 | Đường thôn Thái Sơn | 300 |
24.10 | Từ Thái Sơn đến Tân Tiến ( Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng) | 250 |
24.11 | Đường thôn Mỹ Tân, Mỹ Tiến, Long Thắng (thôn Tân Tiến) | 280 |
24.12 | Từ Thái Yên đi Tân Tiến | 250 |
24.13 | Đường thôn Hồng Thái, thôn Thái Yên | 280 |
24.14 | Đường thôn Rọc Năn | 220 |
24.15 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
25 | XÃ CÔNG BÌNH (nay là xã Yên Mỹ) | |
25.1 | Từ Mỹ Hưng đi khe Tre | 700 |
25.2 | Từ Yên Lai đến Yên Hoà - Tân Bình | 600 |
25.3 | Từ Yên Nẫm 1 đến Mỹ Hưng | 600 |
25.4 | Từ Yên Phú đến Ổn Lâm 1 | 400 |
25.5 | Từ Ổn Lâm 2 đến Phú Đa | 400 |
25.6 | Từ Ổn Lâm 1 đến Thôn Ná | 400 |
25.7 | Từ Yên Nẫm 3 đến Yên Nẫm 2 | 400 |
25.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
26 | XÃ YÊN MỸ | |
26.1 | Từ bà Sen đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa) | 500 |
26.2 | Từ bà Mơ đến ông Hiếu (thôn Lâm Hòa) | 500 |
26.3 | Từ TL 505 (Trường Mầm non) đến giáp ông Lộc (hoa) (thôn Xuân Thịnh) (cả 2 bên đường) | 700 |
26.4 | Từ ông Lộc (Hoa) đến ông Trường (Mai) (cả 2 bên đường) (thôn Xuân Thịnh) | 500 |
26.5 | Từ TL505 đến chợ Đồn | 1.000 |
26.6 | Từ TL505 đến NVH thôn Trung Tâm | 1.000 |
26.7 | Từ TL505 đến thôn Trung Tâm | 1.000 |
26.8 | Từ TL505 đến ông Đồng thôn Lâm Hoà | 600 |
26.9 | Từ chợ Đồn đến nhà ông Cúc Hiệp (Xuân Thịnh) | 700 |
26.10 | Đường thôn Trung Phú: Từ nhà bà Dân (Vượng) đến nhà ông Bình (Nga) (cả 2 bên đường) | 1.000 |
26.11 | Đường thôn Trung Phú:Từ bà Lưu đến bà Hoằng (2 bên đường) | 600 |
26.12 | Đường thôn Xuân Thịnh: Từ hộ ông Bình (Đông) đến ông Huấn Bình (cả 2 bên đường) | 500 |
26.13 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
27 | XÃ TƯỢNG SƠN | |
27.1 | Đường từ ngõ ông Thinh (thôn Thái Tượng) đi xã Công Liêm | 450 |
27.2 | Từ ông Vệ đến ông Thinh (thôn Thái Tượng) (khu trung tâm) | 400 |
27.3 | Từ đường Huyện lộ đi Cát Lễ | 300 |
27.4 | Từ Thôn 12 đi Thôn Kén | 500 |
27.5 | Từ Thôn 13 đi Vinh Sơn | 250 |
27.6 | Từ Trung tâm xã đi Núi Nghè | 300 |
27.7 | Từ hội trường thôn Bòng đến đường ra Đồng Nạp | 250 |
27.8 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
28 | XÃ TƯỢNG VĂN | |
28.1 | Đường từ UBND xã đi xã Trường Sơn (Nhựa) | |
28.1.1 | Từ ông Ngự (thôn Quỳnh Tín) đến cầu mới (đường UBND xã đi Trường Sơn) | 1.500 |
28.1.2 | Tiếp theo từ sau cầu mới đến ông Vấn (thôn Phú Thứ) | 1.000 |
28.1.3 | Tiếp theo từ ông Cẩn đến ông Hùng (thôn Phú Thứ) | 1.000 |
28.2 | Từ Cổng làng Đa Hậu đến ông Liên (thôn Đa Hậu) | 300 |
28.3 | Từ cống ông Xoan (thôn Trí Phú) đến Trạm biến áp | 300 |
28.4 | Từ Trường THCS đến ông Xoan (thôn Trí Phú) | 200 |
28.5 | Từ Trạm biến áp thôn 10 đến ông Đô (thôn Trúc Đại) | 250 |
28.6 | Từ ông Nhàn (thôn Trúc Đại) đến ông San (thôn Thọ Xương) (các hộ chân đê) | 300 |
28.7 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 150 |
29 | XÃ TƯỢNG LĨNH | |
29.1 | Từ Khu trung tâm xã đến đường Tỉnh lộ 512 kéo dài | 1.000 |
29.2 | Từ Trung tâm xã đến giáp xã Tượng Văn | 800 |
29.3 | Từ trung tâm xã đến NVH thôn Quang Vinh (cũ) | 400 |
29.4 | Từ Trung tâm xã đến Tỉnh lộ 525 kéo dài | 500 |
29.5 | Từ ngõ ông Hùng đến kênh Nam sông Mực | 600 |
29.6 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
30 | XÃ TRƯỜNG MINH | |
30.1 | Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến bà Hồi (thôn Đặng Đỗi (Trung tâm xã) | 800 |
30.2 | Từ ông Chính (thôn Phúc Đỗi) đến cầu Phú Nẵm | 650 |
30.3 | Từ bà Hồi (thôn Đặng Đỗi) đến ông Thiêm (thôn Minh Côi) | 600 |
30.4 | Từ ông Tài đến ông Thấn (thôn Phúc Đỗi) | 300 |
30.5 | Từ ông Vinh (thôn Đặng Đỗi) đến ông Thành (thôn phúc Đỗi) | 300 |
30.6 | Đường từ Nhà văn hóa thôn Đặng Đỗi (thôn Đỗi Thôn củ) đến khu Cồn Bù | 400 |
30.7 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 160 |
31 | XÃ TRƯỜNG SƠN | |
31.1 | Từ ngã ba Cồn Đá đến giáp Trường Giang (Bất Nộ - Trường Giang) | 800 |
31.2 | Từ giáp TL525 đến giáp xã Trường Giang (đường 3/2) | 1.000 |
31.3 | Từ giáp TL525 đến ngã ba Trường Minh | 600 |
31.4 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 250 |
32 | XÃ TRƯỜNG TRUNG | |
32.1 | Từ ông Kiên đến bà Tự (Đ. Bất Nộ - Trường Giang) | 1.200 |
32.2 | Từ ông Thuật đến ông Hội (Phượng Đoài) | 600 |
32.3 | Từ NVH Đông Xuân đến ông Tặng (Trung Liệt) | 500 |
32.4 | Từ ông Xự (Trung Liệt) đến cổng làng Yên Lăng | 900 |
32.5 | Từ ông Nga (Trung Liệt) đến ông Thông (Tín Bản) | 500 |
32.6 | Từ ông Xân đến bà Phúc (Yên Lăng) | 400 |
32.7 | Từ bà Sen đến ngã tư thôn Đông Xuân | 600 |
32.8 | Từ ông Khánh đến ông Ước (Đông Xuân) | 350 |
32.9 | Từ ông Vi đến ông Thuyết (Trung Liệt) | 500 |
32.10 | Từ ông Chữ (Yên Lăng) đến ông Dân (Tín Bản) | 400 |
32.11 | Từ dốc đê Trại 1 đến bà Gấm (Trại 1) | 350 |
32.12 | Đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên | 200 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Nông Cống Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: