Bảng giá đất huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quan Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quan Hóa. Bảng giá đất huyện Quan Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quan Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quan Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quan Hóa Thanh Hóa.

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quan Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quan Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.

Thông tin về huyện Quan Hóa

Quan Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quan Hóa có dân số khoảng 48.856 người (mật độ dân số khoảng 49 người/1km²). Diện tích của huyện Quan Hóa là 990,7 km².Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hồi Xuân (huyện lỵ) và 14 xã: Hiền Chung, Hiền Kiệt, Nam Động, Nam Tiến, Nam Xuân, Phú Lệ, Phú Nghiêm, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Xuân, Thành Sơn, Thiên Phủ, Trung Sơn, Trung Thành.

Bảng giá đất huyện Quan Hóa Tỉnh Thanh Hóa mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Quan Hóa

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quan Hóa tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa

Bảng giá đất huyện Quan Hóa

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quan Hóa

(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)

STTTên đường, đoạn đườngGiá đất ở
AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH
1QUỐC LỘ 15 (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng)
1.1Từ nhà ông Lê Văn Bình xưởng Hà Long (Bản Cang, Xuân Phú, cũ)600
1.2Từ hộ ông Hà Thái Phiên đến xưởng CBLS ông Phúc (Bản Chăm, Xuân Phú, cũ)600
1.3Từ xưởng ông Phúc đến nhà Bia tưởng niệm (Trung tâm xã Xuân Phú, cũ)700
1.4Từ nhà bia tưởng niệm đến hộ bà Cao Thị Đào bản Cổi Khiêu (xã Xuân Phú, cũ)600
1.5Từ đầu bản Cổi Khiêu hộ bà Đào (Xuân Phú) đến đập tràn bản Cổi Khiêu (xã Xuân Phú, cũ)600
1.6Từ đập tràn bản Cổi Khiêu đến cầu Na Sài (xã Xuân Phú, cũ)1.400
1.7Từ đầu cầu Na Sài đến hộ ông Tống Văn Hòa, hộ ông Lê Văn Thường (Khu 5)2.200
1.8Từ hộ ông Nguyễn Ngọc Toàn, hộ ông Tống Văn Huệ đến hộ ông Hà Ngọc Trung, hộ ông Lương Văn Đậm (Khu 5, Thị trấn)2.300
1.9Từ hộ ông Hà Văn Nhăm, hộ ông Phạm Bá Thúc đến Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn, Trường mầm non thị trấn (Khu 5, Khu 4 Thị trấn)2.400
1.10Từ Tòa án huyện đến hộ bà Trịnh Thị Hạnh đến hộ bà Hà Thị Thích, hộ ông Trịnh Đức Du (Khu 3, Thị trấn)2.350
1.11Từ hộ bà Lê Thị Luyến, hộ ông Ngô Đức Mạnh đến hộ ông Trương Văn Mễu, hộ ông Hồ Văn Hải (Khu 3, Khu 2 Thị trấn)2.500
1.12Từ hộ ông Trương Hoài Nam, hộ ông Lê Văn Bình đến Bưu điện Quan Hóa, hộ ông Lê Hải Lưu (Khu 2, Khu 1 Thị trấn)2.700
1.13Từ ranh giới thửa đất Trung tâm viễn thông Quan Hóa, UBND huyện đến cầu Hua Mạ (khu 1, Thị trấn)2.600
1.14Từ cầu Hua Mạ đến hết thửa đất hộ ông Dương Đình Luận (Phố Hồi Xuân)2.200
1.15Từ ngã ba (Phố Hồi Xuân) đến đầu cầu Hón Khó đường 15 mới750
1.16Từ cầu Hón Khó xã Hồi Xuân đi theo đường 15 mới đến cầu Hồi Xuân (Bản Khằm, xã Hồi Xuân)1.040
1.17Từ hộ bà Đào Thị Chung đến hết thửa đất Vũ Văn Hoanh (Hồi Xuân)600
1.18Từ hộ ông Hà Văn Hận đến Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu (Hồi Xuân)500
1.19Từ thửa đất ông Phạm Bá Niệm đến thửa đất ông Hà Văn Mới (Giao thông)400
1.2Từ Suối Mướp xã Hồi Xuân đến ngã ba vào bản Dã400
1.21Đoạn từ cầu Thu Đông đến Hộ ông Cao Văn Trường (Bản Tân Sơn)600
1.22Từ đầu Bản Pan đến cuối Bản Pan, xã Phú Xuân (Từ hộ ông Khương đến hộ ông Luyên)600
1.23Khu Trung tâm xã Phú Xuân (Từ hộ ông Hà Văn Nghêu đến Suối Cống)700
1.24Từ đầu Bản Mỏ đến cuối Bản Mỏ, xã Phú Xuân (Từ hộ ông Thứa đến hộ ông Duyên)600
1.25Tại xã Phú Xuân, huyện Quan Hóa: Đoạn đường từ hộ Ông Hà Văn Thi (Bản mỏ) đến Hộ Ông Lê Xuân Toàn (xưởng đũa, Bản Pan) thuộc trục đường Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa600
1.26Đoạn Đường từ hộ ông Hà Văn Hồi (Bản Sại) đến hộ Ông Hà Ngọc Trường (Bản Sại) thuộc trục đường Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa700
1.27Từ đầu Bản Đỏ đến ngã ba đường 521B, xã Phú Thanh600
1.28Từ ngã ba đường 521B đến Trạm Kiểm Lâm, xã Phú Thanh900
1.29Từ trạm Kiểm Lâm, xã Phú Thanh đến suối Ma Ham, xã Phú Thanh700
1.3Từ suối Ma Ham, xã Phú Thanh đến km 28 (Tiếp giáp Mai Châu)1.050
2TỈNH LỘ 521B (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng)
2.1Từ ngã ba đường 521B đến hết Bản Trung Tân, xã Phú Thanh700
3TỈNH LỘ 521C (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng)
3.1Từ đầu Bản Tân Phúc đến cuối Bản Tân Phúc, xã Phú Lệ (Hộ ông Tính đến hộ ông Quyền)400
3.2Từ đầu Bản Đuốm đến cuối Bản Đuốm, xã Phú Lệ (Từ hộ ông Hậu đến hộ ông Ngơn)300
3.3Từ Keo Đo đến hộ ông Đóng (bản Sại)450
4ĐƯỜNG QL 15C
4.1Từ cầu Hồi Xuân đến hết ranh giới Khu du lịch sinh thái Hang Phi, xã Nam Xuân500
4.2Từ nhà Hà Văn Mến, Bản Bút Xuân đến cầu Bút, xã Nam Xuân500
4.3Từ cầu Bút đến hộ ông Hà Văn Điền, Bản Bút Xuân, xã Nam Xuân500
4.4Từ hộ ông Hà Văn Cẩm (Thông)đến Hà Văn Xoại (trường tiểu học)500
4.5Từ hộ ông Hà Công Ty (Xoại), bản Nam Tân đến Trường tiểu học xã Nam Xuân600
4.6Từ Trường tiểu học xã Nam Xuân đến hộ ông Lò Văn Thạo (Trung tâm xã)700
4.7Từ hộ ông Lương Văn Luận Bản Khuông đến hộ ông Ngân Văn Báo bản Khuông, xã Nam Xuân600
4.8Từ hộ ông Ngân Văn Hảo (Bản Lếp) đến hộ ông Ngân Văn Xơi (Bản Lếp, xã Nam Tiến)400
4.9Từ hộ ông Ngân Xuân Nương (Bản Ken) đến hộ ông Ngân Sinh Công (Bản Ken, xã Nam Tiến)400
4.10Từ hộ ông Lương Văn Toán (Bản Phố Mới) đến hộ ông Vi Văn Công (Bản Phố Mới, xã Nam Tiến)400
4.11Khu phố mới từ nhà bà Phạm Thị Diêm đến hộ ông bà Phạm Thị Phương (Trung tâm xã Nam Tiến)900
4.12Từ hộ ông Hà Văn Minh (Bản Ngà) đến hộ ông Len Văn Xoa (Bản Ngà, xã Nam Tiến)400
4.13Từ đầu Bản Khương Làng (Nhà Lục Văn Minh) đến nhà ông Len Văn Tiến450
4.14Trung tâm xã Nam Động (Từ nhà ông Lương Văn Việt đến nhà bà Lương Thị Huệ Cầu suối Bá)1.000
4.15Từ đầu suối Bá (nhà ông Chanh) đến (nhà ông Vĩnh) cuối Bản Chiềng, xã Nam Động850
4.16Từ nhà ông Huệ (hạt giao thông 3) đến nhà ông Phạm Văn Tuấn, xã Nam Động700
4.17Từ (giáp ranh giới xã Nam Động)trạm trực điện lực xã Thiên Phủ700
4.18Từ trạm trực điện lực xã Thiên Phủ đến hộ ông Nguy (bản Sài, xã Thiên Phủ)600
4.19Từ hộ ông Cường (Bản Chong) đến hộ ông Thượng Quỳnh (Bản Chong, xã Thiên Phủ)550
4.20Từ hộ ông Thượng Bản Sắng xã Thiên Phủ đến giáp ranh giới xã Hiền Chung700
4.21Từ hộ ông Lò Văn Mân đầu Bản Chại đến hộ bà Lò Thị Liệu cuối Bản Chại, xã Hiền Chung500
4.22Đầu Bản Bó đến cuối Bản Bó (từ hộ ông Lương Văn Thuyết đến hộ ông Vi Văn Thủy (Phương) xã Hiền Chung550
4.23Khu Trung tâm xã Hiền Chung (từ thửa đất ông Nguyễn Văn Loan đến hết thửa đất hộ ông Hà Văn Khiên)700
4.24Từ hộ ông Lương Văn Thuyên đầu Bản Hán đến hộ ông Lương Văn Tuấn cuối Bản Hán, xã Hiền Chung550
4.25Từ hộ ông Hà Văn Luyện đầu bản Bản Lóp Hai đến hộ ông Vi Văn Tự cuối Bản Lóp Hai , xã Hiền Chung450
4.26Từ hộ ông Vi Văn Dân đầu Bản Chiềng Hin đến hộ ông Phạm Ất Mão cuối Bản Chiềng Hin, xã Hiền Kiệt500
4.27Từ hộ ông Lò Khăm Chiệm (Cây đa) đến thửa đất ông Nguyễn Văn Kỳ (Hua tau) bản Poong I, xã Hiền Kiệt700
4.28Khu Trung tâm xã Hiền Kiệt (Từ thửa đất hộ bà Nguyễn Thị Tình (Kiên) đến hết thửa đất hộ ông Lộc Văn Nhiệt)750
4.29Từ thửa đất hộ ông Lộc Văn Liêm đến thửa đất hộ ông Đỗ Văn Luân (Bản Poong I), xã Hiền Kiệt700
4.3Từ thửa đất hộ ông Đỗ Đình Thảo đến thửa đất hộ ông Hà Văn Dân (Bản Poong II), xã Hiền Kiệt500
4.31Từ hộ ông Lộc Văn Toan đến hộ ông Lộc Văn Phiên (bản San)450
5ĐƯỜNG VẠN MAI - TRUNG SƠN (Tỉnh lộ 520)
5.1Từ hộ ông Lương Trung Thực đến hộ ông Lương Ngọc Thân (bản Uôn) xã Phú Thanh550
5.2Từ hộ ông Lương Xuân Hiệp (bản Uôn) đến cầu Suối Cải (xã Phú Thanh)500
5.3Từ suối Cải đến nhà ông Phạm Bá Thông (Tân Hương) xã Thành Sơn500
5.4Từ nhà ông Phạm Bá Thông đến nhà ông Hà Văn Chiến (Tân Hương) xã Thành Sơn500
5.5Từ nhà ông Hà Văn Chiến đến nhà ông Hà Văn Chấp (Khu Sơn Thành)600
5.6Từ nhà ông Hà Văn Chấp đến nhà Phạm Thị Tính ( Thành Yên)400
5.7Từ nhà Bà Phạm Thị Tính đến nhà ông Hà Văn Hùng.(Thành Yên)400
5.8Từ nhà ông Hà Văn Hùng đến nhà ông Hà Văn Khuyên (Thành Tân)400
5.9Từ suối bó đến nhà ông Lương Văn Cấm (bản Bó)400
5.10Từ nhà ông Phạm Bá Chời (bản Pạo) đến cầu Pạo550
5.11Từ đầu cầu Pạo đến suối Đon Luông (Trung tâm cụm xã)600
5.13Từ ngã ba vào bản Co Me đến Keo Đắm500
6QUỐC LỘ 16 (từ ngã 3 khu TĐC Pom Chốn, bản Ta Bán, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa đi xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La)
6.1Từ ngã ba Pom Chốn đến hộ ông Ngân Văn Hồn khu Pa Búa400
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng)
1THỊ TRẤN QUAN HÓA ( nay là thị trấn Hồi Xuân)
1.1Đường vào Sân bóng:Từ thửa đất hộ ông Tắc đến sân bóng1.750
1.2Đường vào chợ huyện Quan Hóa: Từ thửa đất hộ Bà Nguyễn Thị Hường đến hết thửa đất hộ ông Phạm Đức Bình3.000
1.3Trục đường dọc sông Mã từ khu 1 đến khu 4
1.3.1Từ hộ bà Nguyễn Thị Hoạt khu phố 1 đến hộ bà Nguyễn Thị Ngọ khu phố 21.300
1.3.2Từ Liên đoàn Lao động huyện, hộ ông Lục Đình Kim khu phố 3 đến hộ ông Hoàng Văn Hùng khu phố 31.000
1.3.3Từ hộ ông Hà Công Chính, hộ ông Hà Văn Nghiệp khu phố 3 đến hết trục đường Sông Mã khu phố 6800
1.4Đường nhánh khu 2
1.4.1Từ hộ ông Nguyễn Minh Hình, hộ bà Hà Thị Bình đến hộ bà Nguyễn Thị Chương, hộ ông Doãn Văn Sướng1.400
1.4.2Từ hộ ông Cao Văn Minh, Hà Văn Chưởng, Lưu Đình Diễn đến hộ ông Trịnh Xuân Tý, Lưu Thị Thanh Tú1.400
1..4.3Từ cuối thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Thuấn đến hết thửa đất hộ bà Hồng Tiểu Vân800
1.4.4Từ hộ bà Lê Thị Nguyệt, Lục Đình Kim đến hộ Nguyễn Văn Ngọc, Lê Trọng Lâm800
1.5Các ngõ ngách còn lại sau đường Quốc lộ 15A và sau các nhánh đường xương cá từ khu I đến khu II800
1.6Đường nhánh xương cá Khu 3 từ hộ Nguyễn Thị Ngần đến hết thửa đất ông Phạm Bá Thích800
1.7Đường vào suối Đứa
1.7.1Từ thửa đất bà Phạm Thị Thùy đến thửa đất ông Hà Công Chính, hộ ông Hà Văn Âm1.000
1.7.2Từ thửa đất Bà Hà Tuyết Thanh, hộ bà Hà Thị Xoan đến thửa đất bà Vi Thị Hồng1.000
1.7.3Các đường, ngõ còn lại sau Quốc lộ 15 và nhánh đường xương cá Khu 3600
1.8Đường nhánh khu 3 (Suối Đứa ra sông Mã): Từ thửa đất hộ ông Đặng Văn Tuấn, hộ ông Hà Văn Nguyến đến hết thửa đất hộ ông Lê Văn Kỳ (Ninh).1.000
1.9Đường vào suối Nông Lệch về phía Bắc từ hộ ông Phạm Bá Huyên đến hộ ông Trần Ngọc Khánh700
1.10Đường dọc suối Nông Lệch phía Nam (ra sông Mã) từ thửa đất hộ ông Lữ Ngọc Quý, ông Hà Xuân Khanh đến hết thửa đất hộ ông Nguyễn Công Sơn1.000
1.11* Đường vào khu Bệnh viện Quan Hóa
1.11.1Nhánh 1: Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thế Trung, bà Lê Thị Hạnh đến hết thửa đất hộ ông Đồng Khắc Dũng Bệnh viện2.300
1.11.2Nhánh 2: Từ ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Ngọc Thành đến hết thửa đất hộ ông Lê Văn Tình800
1.11.3Từ hộ ông Hoàng Kim Liên đến hộ ông Ngân Tiến Nhẫn800
1.11.4Đường, ngõ, không nằm trong các vị trí trên500
1.12* Đường xương cá (khu 5) từ thửa đất hộ ông Hà Văn Đào đến hết thửa đất hộ bà Vi Thị Chật800
1.13* Đường xương cá (khu 5) từ thửa đất hộ ông Lê Văn Kinh đến hết thửa đất hộ ông Lò Khăm Liêm700
1.14* Đường ra bến Phụ (khu 5) từ sau thửa đất hộ ông Tống Văn Hòa, Nguyễn Ngọc Toàn đến hết thửa đất hộ ông Tống Văn Hòa, ông Lê Bá Khôn500
1.15* Các đường ngõ ngách còn lại sau đường QL 15A từ hộ bà Đinh Thị Dục đến hộ ông Lương Văn Bường bên trong mặt đường700
1.16* Đường vào Khu 6 (Na Sài)
1.16.1Từ thửa đất hộ ông Vi Văn Tâm, Hà Thị Ninh đến hết thửa đất hộ bà Hà Thị Doanh, nhà văn hóa khu 6900
1.16.2Từ tiếp giáp thửa đất hộ ông Hà Thị Đặng, ông Hà Thanh Như đến hộ bà Lữ Thị Tăng500
1.16.3Các hộ bên trong đường Quốc lộ 15 từ cầu Na Sài đến hộ ông Giới700
1.16.4Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên350
1.17* Đường vào xã Phú Nghiêm
1.17.1Từ thửa đất hộ ông Lê Văn Luận, bà Phạm Thị Minh đến hết thửa đất hộ ông Quách Văn Dũng, hộ ông Nguyễn Tiến Lực1.200
1.17.2Các đường, ngõ còn lại800
1.18* Đường vào bản Ban
1.18.1Từ thửa đất hộ ông Lê Văn Định đến hết thửa đất hộ bà Hà Thị Tới1.800
1.18.2Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên800
2XÃ PHÚ NGHIÊM
2.1* Trục đường nhựa Na Sài đi bản Vinh Quang
2.1.1Các hộ mặt đường từ thửa đất hộ ông Bùi Văn Mười đến đập tràn suối khí (Bản Pọng Ka Me)500
2.1.2Các hộ mặt đường từ thửa đất hộ ông Phạm Bá Chuẩn (bản Pọng Ka Me) đến thửa đất ông Lương Văn Tạo (Bản Đồng Tâm)600
2.1.3Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Ký đến hộ ông Hà Văn Kính (Bản Đồng Tâm)350
2.1.4Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Khoái đến hộ bà Cao Thị An (Bản Vinh Quang)300
2.2* Trục đường liên bản: Pọng Ka Me, Đồng Tâm
2.2.1Các hộ mặt đường từ hộ ông Phạm Bá Uyên (Bản Pọng Ka Me) đến hộ ông Phạm Duy Cộng (Bản Đồng Tâm)300
2.2.2Các hộ mặt đường từ nhà văn hóa bản đến hộ ông Hà Văn Miên (bản Vinh Quang)300
2.2.3Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
2.3* Đoạn đường nhánh trong bản Pọng Ka Me
2.3.1Các hộ mặt đường từ hộ ông Bùi Văn Mười đến hộ ông Phạm Bá Dựng (bản Pọng Ka Me)250
2.3.2Các hộ mặt đường từ hộ ông Cao Văn Sỹ đến hộ ông Cao Văn Chắc (bản Pọng Ka Me)250
2.3.3Các đường ngõ còn lại trong bản Pọng Ka Me, Vinh Quang150
2.3.4Các hộ mặt đường tự hộ ông Vi Văn Tiến đến hộ ông Vi Văn Lem (Bản Pọng Ka Me)150
2.3.5Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Dũng đến hộ ông Trương Văn Mùi (Bản Vinh Quang)150
3XÃ XUÂN PHÚ (nay là xã Phú Nghiêm)
3.1Bản Cổi Khiêu
3.1.1* Bản Khiêu cũ:400
3.1.2* Bản Cổi cũ:
3.1.2.1Từ hộ ông Thường đến hộ Bà Biến500
3.1.2.2Từ hộ ông Thiêm đến hộ ông Phim500
3.1.2.3Từ hộ ông Hiệp đến hộ ông Sự500
3.1.2.4Từ hộ ông Thông đến hộ ông Thu500
3.2* Khu Trung tâm xã: Các đường, ngõ khác500
3.3* Bản Chăm: Các đường, ngõ, bản Chăm500
3.4* Bản Cang: Các đường, ngõ bản Cang500
3.5Đường Xuân Phú đi Trung Xuân Huyện Quan Sơn400
4XÃ HỒI XUÂN ( nay là thị trấn Hồi Xuân)
4.1* Bản Ban:
4.1.1Các hộ mặt đường Khó Nghèo từ ranh giới đất Thị trấn Quan Hóa đến hộ ông Lữ Văn Huy650
4.1.2Các hộ mặt đường Khó Nghèo từ thửa đất ông Lữ Văn Huy đến hết Bản Ban550
4.1.3Từ sau thửa đất hộ ông Lê Ngọc Huấn đến Trường Mầm non (xã Hồi Xuân)1.500
4.1.4Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên400
4.2* Bản Khó:
4.2.1Các hộ mặt đường Bản Ban đi Khó Nghèo hộ ông Hà Văn Duyệt đến hộ ông Lê Xuân Vượt450
4.2.2Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
4.3* Bản Nghèo:
4.3.1Các hộ mặt đường Bản Khó đi Bản Nghèo từ hộ ông Cao Văn Kéo đến hộ ông Vi Văn Tuyến300
4.3.2Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên150
4.4* Bản Khằm:
4.4.1Các hộ mặt đường 15A cũ từ ranh giới thửa đất hộ ông Luận đến ranh giới thửa đất hộ bà Nhương900
4.4.2Các hộ đường trục chính Bản Khằm (Từ thửa đất hộ ông Hà Văn chính đến hộ ông Lữ Văn Chính)400
4.4.3Các đường, ngõ khác trong bản300
4.5* Bản Mướp:
4.5.1Các hộ mặt đường chính của Bản từ đầu Bản đến cuối Bản300
4.5.2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên250
4.6* Bản Cốc:
4.6.1Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu Bản đến cuối Bản150
4.6.2Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên100
5XÃ NAM XUÂN
5.1* Các đường, ngõ còn lại khu Trung Tâm xã500
5.2* Bản Bút Xuân:
5.2.1Đường chính trong bản từ hộ ông Nguyễn Mậu Hiệp (Diệu) đến hộ ông Hà Văn Khiêm400
5.2.2Đường chính trong bản hộ ông Lộc Văn Thứ đến hộ ông Hà Văn Bơi400
5.2.3Đoạn đường chính đi bản Bút từ hộ ông Hà Văn Hiến đến hộ ông Hà Văn Ngoãn400
5.2.4Đoạn đường chính trong bản hộ ông Hà Văn Đệ đến hộ ông Hà Đình Tạ400
5.2.5Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
5.3* Bản Bút:
5.3.1Đoạn từ hộ ông Ngân Văn Miến đến hộ ông Hà Văn Nua (Bản Bút)400
5.3.2Từ hộ ông Thính đến hộ ông Hà Văn Phia (Đường đi Pha Đay)300
5.3.3Đường từ hộ ông Hà Văn Nhợi đến hộ ông Hà Văn Quyên (Xóm 3)300
5.3.4Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên200
5.4* Bản Nam Tân:
5.4.1Đoạn đường chính của bản từ hộ ông Hà Văn Đoạn đến hộ ông Hà Văn Quân400
5.4.2Đoạn đường chính Từ hộ ông Ngân Văn Hượng đến hết xóm 2 (Hin đón)300
5.4.3Các đường ngõ khác trong Bản Nam Tân200
5.5* Bản Khuông:
5.5.1Đoạn đường từ hộ bà Lộc Thị Nưng (Tuyến) đến hộ ông Lương Văn Ngoc (Tiên)400
5.5.2Đoan đường Từ hộ ông Lương Văn Đạo đến hộ ông Lương Văn Nguyn (Ngụy)300
5.2.3Khu vực xóm 2, 3, 4 và các đường ngõ còn lại trong bản300
5.6* Bản Đun Pù: Toàn bộ bản Đun Pù200
6XÃ NAM TIẾN
6.1Các đoạn đường nhánh Khu Trung tâm xã:600
6.2Các đoạn đường Bản Ngà:350
6.3Các đoạn đường Bản Ken:350
6.4Các đoạn đường Bản Lếp:350
6.5* Bản Khang:
6.5.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Cua từ hộ ông Lộc Văn Đính đến hộ ông Ngân Văn Khơn300
6.5.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
6.6* Bản Cua:
6.6.1Các hộ mặt đừơng chính đi Bản Cụm từ hộ ông Lộc Văn Bình đến hộ ông Lộc Văn Nhu100
6.6.2Các đường, ngõ khác trong Bản80
6.7* Bản Cụm:
6.7.1Các hộ mặt đừơng chính từ hộ ông Vi Văn Nái đến hộ ông Đinh Văn Uống100
6.7.2Các đường, ngõ khác trong Bản80
6.8* Bản Cốc:
6.8.1Từ thửa đất hộ ông Lập ( bản cốc 1 cũ)đến hộ ông Vi Văn Mươi (bản Cốc 2 cũ)100
6.8.2Các đường, ngõ khác trong bản80
6.8.3Từ hộ ông Vi Văn Nhót (bản Cốc 3 cũ) đến hộ ông Ngân Văn Luyến (bản Cốc 3 cũ)100
7XÃ NAM ĐỘNG
7.1Các đoạn đường Khu Trung tâm xã:550
7.2* Bản Khương Làng: Từ nhà ông Xuộn đến cầu bản Khương Làng250
7.3Các đoạn đường Bản KhươngLàng200
7.4Các đoạn đường Bản Chiềng:400
7.5* Bản Bất:
7.5.1Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thắng300
7.5.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
7.6* Bản Lở:
7.6.1Từ nhà ông Thoại đến nhà ông Khoa300
7.6.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
7.7* Bản Bâu:
7.7.1Từ nhà ông Trinh đến nhà ông Diên300
7.7.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
7.8* Bản Nót:
7.8.1Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Thúy300
7.8.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
8XÃ THIÊN PHỦ
8.1Các đoạn đường Khu Trung tâm xã:500
8.2Các đoạn đường Bản Dôi 1:300
8.3Các đoạn đường Bản Dôi 2:300
8.4Các đoạn đường Bản Sài :250
8.5Các đoạn đường Bản Chong 1:300
8.6Các đoạn đường Bản Chong 2:300
8.7Các đoạn đường Bản Sắng:250
8.8Trục đường liên thôn từ Suối Cang đi Bản Lớt Dồi, xã Thiên Phủ
8.8.1Từ hộ ông Thiêm (Bản Chong) đến hộ ông Tình (bản Chong 3)300
8.8.2Các đường, ngõ còn lại trong bản250
8.8.3Từ hộ ông Khởi (bản Háng) đến hộ ông Khiêm (bản Háng)250
8.8.4Các đường, ngõ còn lại trong bản200
8.8.5Từ hộ ông Linh (bản Háng) đến hộ ông Kiêm (bản Háng)250
8.8.6Các đường, ngõ khác trong bản200
8.8.7Từ hộ ông Sáng (bản Hàm) đến hộ ông Sợi (bản Hàm)250
8.8.8Các đường, ngõ khác trong bản200
8.8.9Từ hộ ông Nguyễn (bản Lớt Dồi) đến hộ ông Chung (bản Lớt Dồi)200
8.8.10Các đường, ngõ khác trong bản100
8.8.11Từ hộ ông Thập đến hộ ông Phong (bản Lớt Dồi)150
8.8.12Các đường, ngõ khác trong Bản100
8.9* Trục đường liên thôn Bản Sài xã Thiên Phủ
8.9.1Từ hộ ông Diệp (bản Sài I cũ) đến hộ ông Bông (bản Sài I cũ)250
8.9.2Các đường, ngõ khác trong bản200
8.9.3Từ hộ ông Bui (bản Sài 2 cũ) đến hộ ông Kiệu (bản Sài 2 cũ)250
8.9.4Các đường, ngõ khác trong bản200
9XÃ HIỀN CHUNG
9.1Các đoạn đường Khu Trung tâm xã:550
9.2Các đoạn đường Bản Chại250
9.3Các đoạn đường Bản Bó:250
9.4Các đoạn đường Bản Lớp Hai:200
9.5* Bản Hán:
9.5.1Các hộ mặt đường chính từ đầu Bản đến cuối Bản150
9.5.2Các đường, ngõ khác trong bản100
9.6* Bản Pheo:
9.6.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Yên từ đầu Bản đến cuối Bản150
9.6.2Các đường, ngõ khác trong bản100
9.7* Bản Yên:
9.7.1Các hộ mặt đường chính Pheo - Yên từ đầu Bản đến cuối Bản100
9.7.2Các đường, ngõ khác trong bản80
10XÃ HIỀN KIỆT
10.1Các đoạn đường Khu Trung tâm xã:550
10.2Các đoạn đường Bản Chiềng Hin:300
10.3Các đoạn đường Bản Poong 1:350
10.4Các đoạn đường Bản Poong 2:300
10.5* Bản San: Từ đầu Bản đến cuối Bản200
10.6* Bản Chiềng Căm: Từ đầu Bản đến cuối Bản250
10.7* Bản Cháo:
10.7.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Ho Từ đầu Bản đến cuối Bản100
10.7.2Các đường, ngõ khác trong bản80
10.8* Bản Ho:
10.8.1Các hộ mặt đường chính Cháo Ho Từ đầu Bản đến cuối Bản100
10.8.2Các đường, ngõ khác trong bản70
11XÃ THANH XUÂN ( nay là xã Phú Xuân)
11.1Các đoạn đường Trung tâm xã:450
11.2* Bản Éo:
11.2.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Tân Sơn Từ hộ ông Phạm Hồng Thao đến hộ ông Cao Văn Cần400
11.2.2Các đường, ngõ khác trong bản300
11.3* Bản Thu Đông
11.3.1Các hộ mặt đường chính QL15 Từ hộ bà Hà Thị Huyền đến hộ ông Hà Văn Thích (khu trên)400
11.3.2Các đường, ngõ khác trong bản250
11.4* Bản Tân Sơn:
11.4.1Các hộ mặt đường chính Bản éo đi Bản Tân Sơn từ hộ ông Đinh Văn Chương đến hộ ông Phạm Bá Khâm300
11.4.2Đoạn từ hộ ông Cao Văn Náo đến hộ ông Cao Văn Thưn300
11.4.3Các đường, ngõ khác trong bản200
11.5* Bản Vui:
11.5.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Vui từ hộ ông Hà Văn Nhiên đến hộ ông Hà Quang Băng (Bản Vui ngoài)300
11.5.2Các hộ mặt đường chính đi Bản Vui từ Suối Cơn đến hộ ông Hà Văn Mon (Bản Vui trong)250
11.5.3Các đường, ngõ khác trong bản200
11.6* Bản Giá:
11.6.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Giá Từ hộ ông Hà Văn Nhon (Thêu) đến hộ ông Hà Văn Xứng (Giá ngoài)300
11.6.2Các hộ mặt đường chính đi Bản Giá từ đập tràn suối Giá đến hộ ông Hà Văn Huấn (Giá trong)250
11.6.3Các đường, ngõ khác trong bản200
11.7* Bản Sa Lắng:Tất cả các hộ trong bản300
11.8Khu tái định cư bản Vui (đường từ bản Vui đi bản Bá xã Phú Xuân từ hộ ông Hà Văn Phia đến hộ ông Hà Văn Bi)200
12XÃ PHÚ XUÂN
12.1Các đoạn đường Khu Trung tâm xã:450
12.2* Bản Pan:
12.2.1Các hộ mặt đường chính của thôn từ hộ ông Loan đến hộ ông Khang450
12.2.2Các đường, ngõ khác trong Bản350
12.3Các đoạn đường Bản Mỏ:300
12.4* Bản Bá:
12.4.1Các hộ mặt đường chính của bản từ hộ ông Sâm đến hộ ông Anh350
12.4.2Các đường, ngõ khác trong Bản250
12.5* Bản Phé:
12.5.1Các hộ mặt đường chính đi Bản Mí từ hộ ông Giếng đến hộ ông Ảnh350
12.5.2Các hộ mặt đường đi bến Phé từ hộ ông Nguyễn đến hộ ông Thi350
12.5.3Các đường, ngõ khác trong Bản300
12.6* Bản Mí:
12.6.1Các hộ mặt đường chính Từ đầu Bản đến cuối Bản350
12.6.2Các đường, ngõ khác trong Bản300
12.6.3Các tuyến đường đề xuất mới hoặc tách hợp (bản Háng và Co Póng)300
13XÃ PHÚ SƠN
13.1* Bản Chiềng:
13.1.1Đoạn đường từ nhà bà Hà Thị Hận đến hộ Lương Văn Thịnh (Bản Chiềng)400
13.1.2Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ Lương Văn Thịnh đến hộ ông Lương Văn ngự (Trung tâm xã)400
13.1.3Các đường, ngõ khác trong Bản300
13.2* Bản Ôn:
13.2.1Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Lương Văn Yên đến hộ ông Hà Xuân Hoan (Bản Ôn)350
13.2.2Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Hà Xuân Hoan đến hộ ông Hà Văn Muôn (Bản Ôn)350
13.2.3Các đường, ngõ khác trong Bản250
13.3* Bản Tai Giác:
13.3.1Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Lương Văn Hơi đến hộ ông Phạm Ngọc Sỹ (Bản Tai Giác)300
13.3.2Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Phạm Ngọc Sỹ đến hộ ông Lương Văn Thoản (Bản Tai Giác)300
13.3.3Các đường, ngõ còn lại trong Bản200
13.4* Bản Khoa:
13.4.1Đoạn đường từ hộ ông Hà Văn Mợi đến hộ ông Hà Văn Quyết (Bản Khoa)250
13.4.2Các đường, ngõ khác trong Bản200
13.5* Bản Suối Tôn:
13.5.1Các hộ mặt đường Khoa Suối Tôn từ hộ ông Mùa A Lo đến trường học (Bản Suối Tôn)200
13.5.2Đoạn đường tiếp theo đến hộ ông Giàng A Chu (Bản Suối Tôn)100
14XÃ PHÚ LỆ
14.1* Bản Sại:
14.1.1Các hộ mặt đường Sại - Hang từ đầu bản đến cuối bản300
14.1.2Các hộ mặt đường từ chợ đi quốc lộ 15C từ đầu bản đến cuối bản350
14.1.3Các đường, ngõ khác trong Bản250
14.2* Bản Tân Phúc:
14.2.1Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Kiệt đến hộ ông Thuyên200
14.2.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
14.3* Bản Đuốm:
14.3.1Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Cận đến hộ ông Thưởng200
14.3.2Các hộ mặt đường ngã ba Hội trường đi Na Khằm từ hộ ông Thắng đến hộ ông Bình200
14.3.3Các đường, ngõ khác trong Bản150
14.4* Bản Hang:
14.4.1Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Huệ đến hộ ông Thúc200
14.4.2Các đường, ngõ khác trong Bản150
15XÃ PHÚ THANH
15.1* Bản Đỏ: Các đường, ngõ còn lại trong Bản500
15.2* Bản Trung Tân: Các đường, ngõ còn lại trong Bản500
15.3* Bản Uôn:
15.3.1Các đường, ngõ còn lại trong Bản500
15.4* Bản Chăng:
15.4.1Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản)350
15.4.2Các đường, ngõ còn lại trong Bản300
15.5* Bản Páng:
15.5.1Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản)450
15.5.2Các đường, ngõ còn lại trong Bản400
15.6* Bản En:
15.6.1Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản)350
15.6.2Các đường, ngõ còn lại trong Bản300
16XÃ THÀNH SƠN
16.1* Bản Tân Hương:
16.1.1Các đường, ngõ còn lại trong Bản400
16.2* Khu Trung tâm xã Thành Sơn (Bản Sơn Thành):
Các hộ mặt đường chính Trung tâm cụm xã Từ hộ ông Hà Công Nội
16.2.1đến hộ bà Phạm Thị Cẩm, đường tỉnh lộ 521 từ hộ ông Hà Văn Thưởng đến hộ ông Hà Văn Chấp700
16.2.2Các đường, ngõ còn lại trong khu Trung Tâm600
16.3* Bản Thành Yên:
16.3.1Các hộ mặt đường chính tỉnh lộ 521 từ hộ ông Phạm Bá Điểm đến Thủy điện Thành Sơn400
16.3.2Các đường, ngõ khác trong Bản300
16.4* Bản Thành Tân:
16.4.1Từ hộ ông Hà Văn Hiểng đến hộ ông Ngân Văn Lượng400
16.4.2Các đường, ngõ khác trong Bản300
16.5* Bản Bai:
16.5.1Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu bản đến cuối bản300
16.5.2Các đường, ngõ khác trong Bản200
16.6* Bản Pu:
16.6.1Các hộ mặt đường chính của Bản Từ đầu Bản đến cuối Bản200
16.6.2Các đường, ngõ khác trong Bản100
16.7* Bản Bước:
16.7.1Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu Bản đến cuối Bản150
16.7.2Các đường, ngõ khác trong Bản100
17XÃ TRUNG THÀNH
17.1* Bản Chiềng:
17.1.1Các hộ mặt đường từ đầu cầu treo đến hộ ông Đinh Công Dức (đường Bản Chiềng đi Bản Tân Lập)300
17.1.2Các hộ mặt đường Từ hộ ông Đinh Văn Nướng đến hộ ông Lương Văn Tuấn (đường Đi Bản Phai)250
17.1.3Các hộ mặt đường từ hộ ông Đinh Văn Quề đến hộ ông Phạm Bá Học (đường đi Bản Tang Xậy)250
17.1.4Các đường, ngõ còn lại trong Bản200
17.2* Bản Phai:
17.2.1Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Phạm Bá Huệ đến hộ ông Hà Văn Thức200
17.2.2Các đường, ngõ còn lại trong bản150
17.3* Bản Tang:
17.3.1Các hộ mặt đường đi Bản Sậy từ hộ ông Hà Văn Thuế đến hộ ông Hà Huy Nhé200
17.3.2Các đường, ngõ khác trong Bản100
17.4* Bản Sậy:
17.4.1Các hộ mặt đường chính của Bản Sậy từ hộ ông Hà Văn Lê đến hết thửa đất ông Hà Văn Thủy150
17.4.2Các đường, ngõ khác trong Bản100
17.5* Bản Cá:
17.5.1Các hộ mặt đường chính Bản Cá từ hộ ông Phạm Bá Nhuận đến hộ ông Hà Văn Khoát250
17.5.2Các đường, ngõ khác trong Bản200
17.6* Bản Buốc Hiềng
17.6.1Các hộ trong bản100
17.7* Bản Tân Lập:
17.7.1Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Hà Văn Thiều đến hộ ông Lương Văn Chợ250
17.7.2Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Phạm Bá Tiếm đến hộ ông Phạm Quang Trung250
17.7.3Các đường, ngõ khác trong Bản200
17.8* Bản Tiến Thắng:
17.8.1Các hộ mặt đường từ hộ ông Lương Văn Pháo đến hộ ông Phạm Bá Dúng (Đường đi Trung Lập)250
17.8.2Từ hộ Đinh Công Nguyễn đến hộ ông Hà Văn Hựng (Đường chính của Bản)200
17.8.3Các đường, ngõ còn lại trong Bản ( Trung Thắng cũ)150
17.8.4Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Hà Văn Cưng đến hộ ông Phạm Bá Thủy250
17.8.5Các đường, ngõ còn lại trong Bản ( Trung Tiến cũ )200
18XÃ TRUNG SƠN
18.1* Khu Trung tâm xã (Bản Pạo):
18.1.1Các đường, ngõ còn lại trong khu và bản Pạo trong400
18.2* Bản Bó:
18.2.1Các đường, ngõ còn lại trong Bản Bó ngoài và Bản Bó trong250
18.3* Bản Co Me:
18.3.1Các hộ mặt đường Từ hộ ông Phạm Bá Thoán đến hộ bà Phạm Thị Loan300
18.3.2Các đường, ngõ còn lại trong Bản250
18.4* Bản Chiềng:
18.4.1Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Lương Văn Phím đến hộ Phạm Bá Ngành (Chiềng dưới)300
18.4.2Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Lương Văn Lược đến hộ Phạm Bá Dận (Chiềng trên)300
18.4.3Các đường, ngõ khác trong Bản250
18.5* Bản Pượn:
18.5.1Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Vi Văn Huy đến hộ ông Vi Văn Huyến250
18.5.2Các đường, ngõ còn lại trong Bản150
18.6* Các điểm tái định cư thủy điện Trung Sơn
18.6.1Điểm tái định cư Keo Đắm (Bản Ta Bán)300
18.6.2Điểm tái định cư Pom Chốn (Bản Ta Bán)300
18.6.3Điểm tái định cư Pa Púa (Bản Ta Bán)350
18.6.4Điểm tái định cư Co Pùng (Bản Ta Bán)300
18.6.5Điểm tái định cư Tổ Xước (Bản Ca Me)300
18.6.6Điểm tái định cư bản Chiềng400
18.6.7Điểm tái định cư bản Co Me400
18.6.8Khu vực UBND xã và Trạm Y tế500
18.6.9Khu vực Tà Bục bản (Tà Bán)300

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thanh Hóa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa

Kết luận về bảng giá đất Quan Hóa Thanh Hóa

Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa

Nội dung bảng giá đất huyện Quan Hóa trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Hồi Xuân, bảng giá đất Xã Hiền Chung, bảng giá đất Xã Hiền Kiệt, bảng giá đất Xã Nam Động, bảng giá đất Xã Nam Tiến, bảng giá đất Xã Nam Xuân, bảng giá đất Xã Phú Lệ, bảng giá đất Xã Phú Nghiêm, bảng giá đất Xã Phú Sơn, bảng giá đất Xã Phú Thanh, bảng giá đất Xã Phú Xuân, bảng giá đất Xã Thành Sơn, bảng giá đất Xã Thiên Phủ, bảng giá đất Xã Trung Sơn, bảng giá đất Xã Trung Thành.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.