Bảng giá đất huyện Quan Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quan Hóa. Bảng giá đất huyện Quan Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quan Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quan Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quan Hóa Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quan Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quan Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về huyện Quan Hóa
Quan Hóa là một huyện của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quan Hóa có dân số khoảng 48.856 người (mật độ dân số khoảng 49 người/1km²). Diện tích của huyện Quan Hóa là 990,7 km².Huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hồi Xuân (huyện lỵ) và 14 xã: Hiền Chung, Hiền Kiệt, Nam Động, Nam Tiến, Nam Xuân, Phú Lệ, Phú Nghiêm, Phú Sơn, Phú Thanh, Phú Xuân, Thành Sơn, Thiên Phủ, Trung Sơn, Trung Thành.
bản đồ huyện Quan Hóa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quan Hóa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quan Hóa
Bảng giá đất huyện Quan Hóa
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Quan Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH | |
1 | QUỐC LỘ 15 (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng) | |
1.1 | Từ nhà ông Lê Văn Bình xưởng Hà Long (Bản Cang, Xuân Phú, cũ) | 600 |
1.2 | Từ hộ ông Hà Thái Phiên đến xưởng CBLS ông Phúc (Bản Chăm, Xuân Phú, cũ) | 600 |
1.3 | Từ xưởng ông Phúc đến nhà Bia tưởng niệm (Trung tâm xã Xuân Phú, cũ) | 700 |
1.4 | Từ nhà bia tưởng niệm đến hộ bà Cao Thị Đào bản Cổi Khiêu (xã Xuân Phú, cũ) | 600 |
1.5 | Từ đầu bản Cổi Khiêu hộ bà Đào (Xuân Phú) đến đập tràn bản Cổi Khiêu (xã Xuân Phú, cũ) | 600 |
1.6 | Từ đập tràn bản Cổi Khiêu đến cầu Na Sài (xã Xuân Phú, cũ) | 1.400 |
1.7 | Từ đầu cầu Na Sài đến hộ ông Tống Văn Hòa, hộ ông Lê Văn Thường (Khu 5) | 2.200 |
1.8 | Từ hộ ông Nguyễn Ngọc Toàn, hộ ông Tống Văn Huệ đến hộ ông Hà Ngọc Trung, hộ ông Lương Văn Đậm (Khu 5, Thị trấn) | 2.300 |
1.9 | Từ hộ ông Hà Văn Nhăm, hộ ông Phạm Bá Thúc đến Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn, Trường mầm non thị trấn (Khu 5, Khu 4 Thị trấn) | 2.400 |
1.10 | Từ Tòa án huyện đến hộ bà Trịnh Thị Hạnh đến hộ bà Hà Thị Thích, hộ ông Trịnh Đức Du (Khu 3, Thị trấn) | 2.350 |
1.11 | Từ hộ bà Lê Thị Luyến, hộ ông Ngô Đức Mạnh đến hộ ông Trương Văn Mễu, hộ ông Hồ Văn Hải (Khu 3, Khu 2 Thị trấn) | 2.500 |
1.12 | Từ hộ ông Trương Hoài Nam, hộ ông Lê Văn Bình đến Bưu điện Quan Hóa, hộ ông Lê Hải Lưu (Khu 2, Khu 1 Thị trấn) | 2.700 |
1.13 | Từ ranh giới thửa đất Trung tâm viễn thông Quan Hóa, UBND huyện đến cầu Hua Mạ (khu 1, Thị trấn) | 2.600 |
1.14 | Từ cầu Hua Mạ đến hết thửa đất hộ ông Dương Đình Luận (Phố Hồi Xuân) | 2.200 |
1.15 | Từ ngã ba (Phố Hồi Xuân) đến đầu cầu Hón Khó đường 15 mới | 750 |
1.16 | Từ cầu Hón Khó xã Hồi Xuân đi theo đường 15 mới đến cầu Hồi Xuân (Bản Khằm, xã Hồi Xuân) | 1.040 |
1.17 | Từ hộ bà Đào Thị Chung đến hết thửa đất Vũ Văn Hoanh (Hồi Xuân) | 600 |
1.18 | Từ hộ ông Hà Văn Hận đến Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu (Hồi Xuân) | 500 |
1.19 | Từ thửa đất ông Phạm Bá Niệm đến thửa đất ông Hà Văn Mới (Giao thông) | 400 |
1.2 | Từ Suối Mướp xã Hồi Xuân đến ngã ba vào bản Dã | 400 |
1.21 | Đoạn từ cầu Thu Đông đến Hộ ông Cao Văn Trường (Bản Tân Sơn) | 600 |
1.22 | Từ đầu Bản Pan đến cuối Bản Pan, xã Phú Xuân (Từ hộ ông Khương đến hộ ông Luyên) | 600 |
1.23 | Khu Trung tâm xã Phú Xuân (Từ hộ ông Hà Văn Nghêu đến Suối Cống) | 700 |
1.24 | Từ đầu Bản Mỏ đến cuối Bản Mỏ, xã Phú Xuân (Từ hộ ông Thứa đến hộ ông Duyên) | 600 |
1.25 | Tại xã Phú Xuân, huyện Quan Hóa: Đoạn đường từ hộ Ông Hà Văn Thi (Bản mỏ) đến Hộ Ông Lê Xuân Toàn (xưởng đũa, Bản Pan) thuộc trục đường Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa | 600 |
1.26 | Đoạn Đường từ hộ ông Hà Văn Hồi (Bản Sại) đến hộ Ông Hà Ngọc Trường (Bản Sại) thuộc trục đường Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa | 700 |
1.27 | Từ đầu Bản Đỏ đến ngã ba đường 521B, xã Phú Thanh | 600 |
1.28 | Từ ngã ba đường 521B đến Trạm Kiểm Lâm, xã Phú Thanh | 900 |
1.29 | Từ trạm Kiểm Lâm, xã Phú Thanh đến suối Ma Ham, xã Phú Thanh | 700 |
1.3 | Từ suối Ma Ham, xã Phú Thanh đến km 28 (Tiếp giáp Mai Châu) | 1.050 |
2 | TỈNH LỘ 521B (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng) | |
2.1 | Từ ngã ba đường 521B đến hết Bản Trung Tân, xã Phú Thanh | 700 |
3 | TỈNH LỘ 521C (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng) | |
3.1 | Từ đầu Bản Tân Phúc đến cuối Bản Tân Phúc, xã Phú Lệ (Hộ ông Tính đến hộ ông Quyền) | 400 |
3.2 | Từ đầu Bản Đuốm đến cuối Bản Đuốm, xã Phú Lệ (Từ hộ ông Hậu đến hộ ông Ngơn) | 300 |
3.3 | Từ Keo Đo đến hộ ông Đóng (bản Sại) | 450 |
4 | ĐƯỜNG QL 15C | |
4.1 | Từ cầu Hồi Xuân đến hết ranh giới Khu du lịch sinh thái Hang Phi, xã Nam Xuân | 500 |
4.2 | Từ nhà Hà Văn Mến, Bản Bút Xuân đến cầu Bút, xã Nam Xuân | 500 |
4.3 | Từ cầu Bút đến hộ ông Hà Văn Điền, Bản Bút Xuân, xã Nam Xuân | 500 |
4.4 | Từ hộ ông Hà Văn Cẩm (Thông)đến Hà Văn Xoại (trường tiểu học) | 500 |
4.5 | Từ hộ ông Hà Công Ty (Xoại), bản Nam Tân đến Trường tiểu học xã Nam Xuân | 600 |
4.6 | Từ Trường tiểu học xã Nam Xuân đến hộ ông Lò Văn Thạo (Trung tâm xã) | 700 |
4.7 | Từ hộ ông Lương Văn Luận Bản Khuông đến hộ ông Ngân Văn Báo bản Khuông, xã Nam Xuân | 600 |
4.8 | Từ hộ ông Ngân Văn Hảo (Bản Lếp) đến hộ ông Ngân Văn Xơi (Bản Lếp, xã Nam Tiến) | 400 |
4.9 | Từ hộ ông Ngân Xuân Nương (Bản Ken) đến hộ ông Ngân Sinh Công (Bản Ken, xã Nam Tiến) | 400 |
4.10 | Từ hộ ông Lương Văn Toán (Bản Phố Mới) đến hộ ông Vi Văn Công (Bản Phố Mới, xã Nam Tiến) | 400 |
4.11 | Khu phố mới từ nhà bà Phạm Thị Diêm đến hộ ông bà Phạm Thị Phương (Trung tâm xã Nam Tiến) | 900 |
4.12 | Từ hộ ông Hà Văn Minh (Bản Ngà) đến hộ ông Len Văn Xoa (Bản Ngà, xã Nam Tiến) | 400 |
4.13 | Từ đầu Bản Khương Làng (Nhà Lục Văn Minh) đến nhà ông Len Văn Tiến | 450 |
4.14 | Trung tâm xã Nam Động (Từ nhà ông Lương Văn Việt đến nhà bà Lương Thị Huệ Cầu suối Bá) | 1.000 |
4.15 | Từ đầu suối Bá (nhà ông Chanh) đến (nhà ông Vĩnh) cuối Bản Chiềng, xã Nam Động | 850 |
4.16 | Từ nhà ông Huệ (hạt giao thông 3) đến nhà ông Phạm Văn Tuấn, xã Nam Động | 700 |
4.17 | Từ (giáp ranh giới xã Nam Động)trạm trực điện lực xã Thiên Phủ | 700 |
4.18 | Từ trạm trực điện lực xã Thiên Phủ đến hộ ông Nguy (bản Sài, xã Thiên Phủ) | 600 |
4.19 | Từ hộ ông Cường (Bản Chong) đến hộ ông Thượng Quỳnh (Bản Chong, xã Thiên Phủ) | 550 |
4.20 | Từ hộ ông Thượng Bản Sắng xã Thiên Phủ đến giáp ranh giới xã Hiền Chung | 700 |
4.21 | Từ hộ ông Lò Văn Mân đầu Bản Chại đến hộ bà Lò Thị Liệu cuối Bản Chại, xã Hiền Chung | 500 |
4.22 | Đầu Bản Bó đến cuối Bản Bó (từ hộ ông Lương Văn Thuyết đến hộ ông Vi Văn Thủy (Phương) xã Hiền Chung | 550 |
4.23 | Khu Trung tâm xã Hiền Chung (từ thửa đất ông Nguyễn Văn Loan đến hết thửa đất hộ ông Hà Văn Khiên) | 700 |
4.24 | Từ hộ ông Lương Văn Thuyên đầu Bản Hán đến hộ ông Lương Văn Tuấn cuối Bản Hán, xã Hiền Chung | 550 |
4.25 | Từ hộ ông Hà Văn Luyện đầu bản Bản Lóp Hai đến hộ ông Vi Văn Tự cuối Bản Lóp Hai , xã Hiền Chung | 450 |
4.26 | Từ hộ ông Vi Văn Dân đầu Bản Chiềng Hin đến hộ ông Phạm Ất Mão cuối Bản Chiềng Hin, xã Hiền Kiệt | 500 |
4.27 | Từ hộ ông Lò Khăm Chiệm (Cây đa) đến thửa đất ông Nguyễn Văn Kỳ (Hua tau) bản Poong I, xã Hiền Kiệt | 700 |
4.28 | Khu Trung tâm xã Hiền Kiệt (Từ thửa đất hộ bà Nguyễn Thị Tình (Kiên) đến hết thửa đất hộ ông Lộc Văn Nhiệt) | 750 |
4.29 | Từ thửa đất hộ ông Lộc Văn Liêm đến thửa đất hộ ông Đỗ Văn Luân (Bản Poong I), xã Hiền Kiệt | 700 |
4.3 | Từ thửa đất hộ ông Đỗ Đình Thảo đến thửa đất hộ ông Hà Văn Dân (Bản Poong II), xã Hiền Kiệt | 500 |
4.31 | Từ hộ ông Lộc Văn Toan đến hộ ông Lộc Văn Phiên (bản San) | 450 |
5 | ĐƯỜNG VẠN MAI - TRUNG SƠN (Tỉnh lộ 520) | |
5.1 | Từ hộ ông Lương Trung Thực đến hộ ông Lương Ngọc Thân (bản Uôn) xã Phú Thanh | 550 |
5.2 | Từ hộ ông Lương Xuân Hiệp (bản Uôn) đến cầu Suối Cải (xã Phú Thanh) | 500 |
5.3 | Từ suối Cải đến nhà ông Phạm Bá Thông (Tân Hương) xã Thành Sơn | 500 |
5.4 | Từ nhà ông Phạm Bá Thông đến nhà ông Hà Văn Chiến (Tân Hương) xã Thành Sơn | 500 |
5.5 | Từ nhà ông Hà Văn Chiến đến nhà ông Hà Văn Chấp (Khu Sơn Thành) | 600 |
5.6 | Từ nhà ông Hà Văn Chấp đến nhà Phạm Thị Tính ( Thành Yên) | 400 |
5.7 | Từ nhà Bà Phạm Thị Tính đến nhà ông Hà Văn Hùng.(Thành Yên) | 400 |
5.8 | Từ nhà ông Hà Văn Hùng đến nhà ông Hà Văn Khuyên (Thành Tân) | 400 |
5.9 | Từ suối bó đến nhà ông Lương Văn Cấm (bản Bó) | 400 |
5.10 | Từ nhà ông Phạm Bá Chời (bản Pạo) đến cầu Pạo | 550 |
5.11 | Từ đầu cầu Pạo đến suối Đon Luông (Trung tâm cụm xã) | 600 |
5.13 | Từ ngã ba vào bản Co Me đến Keo Đắm | 500 |
6 | QUỐC LỘ 16 (từ ngã 3 khu TĐC Pom Chốn, bản Ta Bán, xã Trung Sơn, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa đi xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La) | |
6.1 | Từ ngã ba Pom Chốn đến hộ ông Ngân Văn Hồn khu Pa Búa | 400 |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN (Hai bên đường chiều sâu 50m tính từ chỉ giới xây dựng) | ||
1 | THỊ TRẤN QUAN HÓA ( nay là thị trấn Hồi Xuân) | |
1.1 | Đường vào Sân bóng:Từ thửa đất hộ ông Tắc đến sân bóng | 1.750 |
1.2 | Đường vào chợ huyện Quan Hóa: Từ thửa đất hộ Bà Nguyễn Thị Hường đến hết thửa đất hộ ông Phạm Đức Bình | 3.000 |
1.3 | Trục đường dọc sông Mã từ khu 1 đến khu 4 | |
1.3.1 | Từ hộ bà Nguyễn Thị Hoạt khu phố 1 đến hộ bà Nguyễn Thị Ngọ khu phố 2 | 1.300 |
1.3.2 | Từ Liên đoàn Lao động huyện, hộ ông Lục Đình Kim khu phố 3 đến hộ ông Hoàng Văn Hùng khu phố 3 | 1.000 |
1.3.3 | Từ hộ ông Hà Công Chính, hộ ông Hà Văn Nghiệp khu phố 3 đến hết trục đường Sông Mã khu phố 6 | 800 |
1.4 | Đường nhánh khu 2 | |
1.4.1 | Từ hộ ông Nguyễn Minh Hình, hộ bà Hà Thị Bình đến hộ bà Nguyễn Thị Chương, hộ ông Doãn Văn Sướng | 1.400 |
1.4.2 | Từ hộ ông Cao Văn Minh, Hà Văn Chưởng, Lưu Đình Diễn đến hộ ông Trịnh Xuân Tý, Lưu Thị Thanh Tú | 1.400 |
1..4.3 | Từ cuối thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Thuấn đến hết thửa đất hộ bà Hồng Tiểu Vân | 800 |
1.4.4 | Từ hộ bà Lê Thị Nguyệt, Lục Đình Kim đến hộ Nguyễn Văn Ngọc, Lê Trọng Lâm | 800 |
1.5 | Các ngõ ngách còn lại sau đường Quốc lộ 15A và sau các nhánh đường xương cá từ khu I đến khu II | 800 |
1.6 | Đường nhánh xương cá Khu 3 từ hộ Nguyễn Thị Ngần đến hết thửa đất ông Phạm Bá Thích | 800 |
1.7 | Đường vào suối Đứa | |
1.7.1 | Từ thửa đất bà Phạm Thị Thùy đến thửa đất ông Hà Công Chính, hộ ông Hà Văn Âm | 1.000 |
1.7.2 | Từ thửa đất Bà Hà Tuyết Thanh, hộ bà Hà Thị Xoan đến thửa đất bà Vi Thị Hồng | 1.000 |
1.7.3 | Các đường, ngõ còn lại sau Quốc lộ 15 và nhánh đường xương cá Khu 3 | 600 |
1.8 | Đường nhánh khu 3 (Suối Đứa ra sông Mã): Từ thửa đất hộ ông Đặng Văn Tuấn, hộ ông Hà Văn Nguyến đến hết thửa đất hộ ông Lê Văn Kỳ (Ninh). | 1.000 |
1.9 | Đường vào suối Nông Lệch về phía Bắc từ hộ ông Phạm Bá Huyên đến hộ ông Trần Ngọc Khánh | 700 |
1.10 | Đường dọc suối Nông Lệch phía Nam (ra sông Mã) từ thửa đất hộ ông Lữ Ngọc Quý, ông Hà Xuân Khanh đến hết thửa đất hộ ông Nguyễn Công Sơn | 1.000 |
1.11 | * Đường vào khu Bệnh viện Quan Hóa | |
1.11.1 | Nhánh 1: Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Thế Trung, bà Lê Thị Hạnh đến hết thửa đất hộ ông Đồng Khắc Dũng Bệnh viện | 2.300 |
1.11.2 | Nhánh 2: Từ ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Ngọc Thành đến hết thửa đất hộ ông Lê Văn Tình | 800 |
1.11.3 | Từ hộ ông Hoàng Kim Liên đến hộ ông Ngân Tiến Nhẫn | 800 |
1.11.4 | Đường, ngõ, không nằm trong các vị trí trên | 500 |
1.12 | * Đường xương cá (khu 5) từ thửa đất hộ ông Hà Văn Đào đến hết thửa đất hộ bà Vi Thị Chật | 800 |
1.13 | * Đường xương cá (khu 5) từ thửa đất hộ ông Lê Văn Kinh đến hết thửa đất hộ ông Lò Khăm Liêm | 700 |
1.14 | * Đường ra bến Phụ (khu 5) từ sau thửa đất hộ ông Tống Văn Hòa, Nguyễn Ngọc Toàn đến hết thửa đất hộ ông Tống Văn Hòa, ông Lê Bá Khôn | 500 |
1.15 | * Các đường ngõ ngách còn lại sau đường QL 15A từ hộ bà Đinh Thị Dục đến hộ ông Lương Văn Bường bên trong mặt đường | 700 |
1.16 | * Đường vào Khu 6 (Na Sài) | |
1.16.1 | Từ thửa đất hộ ông Vi Văn Tâm, Hà Thị Ninh đến hết thửa đất hộ bà Hà Thị Doanh, nhà văn hóa khu 6 | 900 |
1.16.2 | Từ tiếp giáp thửa đất hộ ông Hà Thị Đặng, ông Hà Thanh Như đến hộ bà Lữ Thị Tăng | 500 |
1.16.3 | Các hộ bên trong đường Quốc lộ 15 từ cầu Na Sài đến hộ ông Giới | 700 |
1.16.4 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
1.17 | * Đường vào xã Phú Nghiêm | |
1.17.1 | Từ thửa đất hộ ông Lê Văn Luận, bà Phạm Thị Minh đến hết thửa đất hộ ông Quách Văn Dũng, hộ ông Nguyễn Tiến Lực | 1.200 |
1.17.2 | Các đường, ngõ còn lại | 800 |
1.18 | * Đường vào bản Ban | |
1.18.1 | Từ thửa đất hộ ông Lê Văn Định đến hết thửa đất hộ bà Hà Thị Tới | 1.800 |
1.18.2 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 800 |
2 | XÃ PHÚ NGHIÊM | |
2.1 | * Trục đường nhựa Na Sài đi bản Vinh Quang | |
2.1.1 | Các hộ mặt đường từ thửa đất hộ ông Bùi Văn Mười đến đập tràn suối khí (Bản Pọng Ka Me) | 500 |
2.1.2 | Các hộ mặt đường từ thửa đất hộ ông Phạm Bá Chuẩn (bản Pọng Ka Me) đến thửa đất ông Lương Văn Tạo (Bản Đồng Tâm) | 600 |
2.1.3 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Ký đến hộ ông Hà Văn Kính (Bản Đồng Tâm) | 350 |
2.1.4 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Khoái đến hộ bà Cao Thị An (Bản Vinh Quang) | 300 |
2.2 | * Trục đường liên bản: Pọng Ka Me, Đồng Tâm | |
2.2.1 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Phạm Bá Uyên (Bản Pọng Ka Me) đến hộ ông Phạm Duy Cộng (Bản Đồng Tâm) | 300 |
2.2.2 | Các hộ mặt đường từ nhà văn hóa bản đến hộ ông Hà Văn Miên (bản Vinh Quang) | 300 |
2.2.3 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
2.3 | * Đoạn đường nhánh trong bản Pọng Ka Me | |
2.3.1 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Bùi Văn Mười đến hộ ông Phạm Bá Dựng (bản Pọng Ka Me) | 250 |
2.3.2 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Cao Văn Sỹ đến hộ ông Cao Văn Chắc (bản Pọng Ka Me) | 250 |
2.3.3 | Các đường ngõ còn lại trong bản Pọng Ka Me, Vinh Quang | 150 |
2.3.4 | Các hộ mặt đường tự hộ ông Vi Văn Tiến đến hộ ông Vi Văn Lem (Bản Pọng Ka Me) | 150 |
2.3.5 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Hà Văn Dũng đến hộ ông Trương Văn Mùi (Bản Vinh Quang) | 150 |
3 | XÃ XUÂN PHÚ (nay là xã Phú Nghiêm) | |
3.1 | Bản Cổi Khiêu | |
3.1.1 | * Bản Khiêu cũ: | 400 |
3.1.2 | * Bản Cổi cũ: | |
3.1.2.1 | Từ hộ ông Thường đến hộ Bà Biến | 500 |
3.1.2.2 | Từ hộ ông Thiêm đến hộ ông Phim | 500 |
3.1.2.3 | Từ hộ ông Hiệp đến hộ ông Sự | 500 |
3.1.2.4 | Từ hộ ông Thông đến hộ ông Thu | 500 |
3.2 | * Khu Trung tâm xã: Các đường, ngõ khác | 500 |
3.3 | * Bản Chăm: Các đường, ngõ, bản Chăm | 500 |
3.4 | * Bản Cang: Các đường, ngõ bản Cang | 500 |
3.5 | Đường Xuân Phú đi Trung Xuân Huyện Quan Sơn | 400 |
4 | XÃ HỒI XUÂN ( nay là thị trấn Hồi Xuân) | |
4.1 | * Bản Ban: | |
4.1.1 | Các hộ mặt đường Khó Nghèo từ ranh giới đất Thị trấn Quan Hóa đến hộ ông Lữ Văn Huy | 650 |
4.1.2 | Các hộ mặt đường Khó Nghèo từ thửa đất ông Lữ Văn Huy đến hết Bản Ban | 550 |
4.1.3 | Từ sau thửa đất hộ ông Lê Ngọc Huấn đến Trường Mầm non (xã Hồi Xuân) | 1.500 |
4.1.4 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
4.2 | * Bản Khó: | |
4.2.1 | Các hộ mặt đường Bản Ban đi Khó Nghèo hộ ông Hà Văn Duyệt đến hộ ông Lê Xuân Vượt | 450 |
4.2.2 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
4.3 | * Bản Nghèo: | |
4.3.1 | Các hộ mặt đường Bản Khó đi Bản Nghèo từ hộ ông Cao Văn Kéo đến hộ ông Vi Văn Tuyến | 300 |
4.3.2 | Đường, ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 150 |
4.4 | * Bản Khằm: | |
4.4.1 | Các hộ mặt đường 15A cũ từ ranh giới thửa đất hộ ông Luận đến ranh giới thửa đất hộ bà Nhương | 900 |
4.4.2 | Các hộ đường trục chính Bản Khằm (Từ thửa đất hộ ông Hà Văn chính đến hộ ông Lữ Văn Chính) | 400 |
4.4.3 | Các đường, ngõ khác trong bản | 300 |
4.5 | * Bản Mướp: | |
4.5.1 | Các hộ mặt đường chính của Bản từ đầu Bản đến cuối Bản | 300 |
4.5.2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 250 |
4.6 | * Bản Cốc: | |
4.6.1 | Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu Bản đến cuối Bản | 150 |
4.6.2 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 100 |
5 | XÃ NAM XUÂN | |
5.1 | * Các đường, ngõ còn lại khu Trung Tâm xã | 500 |
5.2 | * Bản Bút Xuân: | |
5.2.1 | Đường chính trong bản từ hộ ông Nguyễn Mậu Hiệp (Diệu) đến hộ ông Hà Văn Khiêm | 400 |
5.2.2 | Đường chính trong bản hộ ông Lộc Văn Thứ đến hộ ông Hà Văn Bơi | 400 |
5.2.3 | Đoạn đường chính đi bản Bút từ hộ ông Hà Văn Hiến đến hộ ông Hà Văn Ngoãn | 400 |
5.2.4 | Đoạn đường chính trong bản hộ ông Hà Văn Đệ đến hộ ông Hà Đình Tạ | 400 |
5.2.5 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
5.3 | * Bản Bút: | |
5.3.1 | Đoạn từ hộ ông Ngân Văn Miến đến hộ ông Hà Văn Nua (Bản Bút) | 400 |
5.3.2 | Từ hộ ông Thính đến hộ ông Hà Văn Phia (Đường đi Pha Đay) | 300 |
5.3.3 | Đường từ hộ ông Hà Văn Nhợi đến hộ ông Hà Văn Quyên (Xóm 3) | 300 |
5.3.4 | Đường ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 200 |
5.4 | * Bản Nam Tân: | |
5.4.1 | Đoạn đường chính của bản từ hộ ông Hà Văn Đoạn đến hộ ông Hà Văn Quân | 400 |
5.4.2 | Đoạn đường chính Từ hộ ông Ngân Văn Hượng đến hết xóm 2 (Hin đón) | 300 |
5.4.3 | Các đường ngõ khác trong Bản Nam Tân | 200 |
5.5 | * Bản Khuông: | |
5.5.1 | Đoạn đường từ hộ bà Lộc Thị Nưng (Tuyến) đến hộ ông Lương Văn Ngoc (Tiên) | 400 |
5.5.2 | Đoan đường Từ hộ ông Lương Văn Đạo đến hộ ông Lương Văn Nguyn (Ngụy) | 300 |
5.2.3 | Khu vực xóm 2, 3, 4 và các đường ngõ còn lại trong bản | 300 |
5.6 | * Bản Đun Pù: Toàn bộ bản Đun Pù | 200 |
6 | XÃ NAM TIẾN | |
6.1 | Các đoạn đường nhánh Khu Trung tâm xã: | 600 |
6.2 | Các đoạn đường Bản Ngà: | 350 |
6.3 | Các đoạn đường Bản Ken: | 350 |
6.4 | Các đoạn đường Bản Lếp: | 350 |
6.5 | * Bản Khang: | |
6.5.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Cua từ hộ ông Lộc Văn Đính đến hộ ông Ngân Văn Khơn | 300 |
6.5.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
6.6 | * Bản Cua: | |
6.6.1 | Các hộ mặt đừơng chính đi Bản Cụm từ hộ ông Lộc Văn Bình đến hộ ông Lộc Văn Nhu | 100 |
6.6.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 80 |
6.7 | * Bản Cụm: | |
6.7.1 | Các hộ mặt đừơng chính từ hộ ông Vi Văn Nái đến hộ ông Đinh Văn Uống | 100 |
6.7.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 80 |
6.8 | * Bản Cốc: | |
6.8.1 | Từ thửa đất hộ ông Lập ( bản cốc 1 cũ)đến hộ ông Vi Văn Mươi (bản Cốc 2 cũ) | 100 |
6.8.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 80 |
6.8.3 | Từ hộ ông Vi Văn Nhót (bản Cốc 3 cũ) đến hộ ông Ngân Văn Luyến (bản Cốc 3 cũ) | 100 |
7 | XÃ NAM ĐỘNG | |
7.1 | Các đoạn đường Khu Trung tâm xã: | 550 |
7.2 | * Bản Khương Làng: Từ nhà ông Xuộn đến cầu bản Khương Làng | 250 |
7.3 | Các đoạn đường Bản KhươngLàng | 200 |
7.4 | Các đoạn đường Bản Chiềng: | 400 |
7.5 | * Bản Bất: | |
7.5.1 | Từ nhà ông Lâm đến nhà ông Thắng | 300 |
7.5.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
7.6 | * Bản Lở: | |
7.6.1 | Từ nhà ông Thoại đến nhà ông Khoa | 300 |
7.6.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
7.7 | * Bản Bâu: | |
7.7.1 | Từ nhà ông Trinh đến nhà ông Diên | 300 |
7.7.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
7.8 | * Bản Nót: | |
7.8.1 | Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Thúy | 300 |
7.8.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
8 | XÃ THIÊN PHỦ | |
8.1 | Các đoạn đường Khu Trung tâm xã: | 500 |
8.2 | Các đoạn đường Bản Dôi 1: | 300 |
8.3 | Các đoạn đường Bản Dôi 2: | 300 |
8.4 | Các đoạn đường Bản Sài : | 250 |
8.5 | Các đoạn đường Bản Chong 1: | 300 |
8.6 | Các đoạn đường Bản Chong 2: | 300 |
8.7 | Các đoạn đường Bản Sắng: | 250 |
8.8 | Trục đường liên thôn từ Suối Cang đi Bản Lớt Dồi, xã Thiên Phủ | |
8.8.1 | Từ hộ ông Thiêm (Bản Chong) đến hộ ông Tình (bản Chong 3) | 300 |
8.8.2 | Các đường, ngõ còn lại trong bản | 250 |
8.8.3 | Từ hộ ông Khởi (bản Háng) đến hộ ông Khiêm (bản Háng) | 250 |
8.8.4 | Các đường, ngõ còn lại trong bản | 200 |
8.8.5 | Từ hộ ông Linh (bản Háng) đến hộ ông Kiêm (bản Háng) | 250 |
8.8.6 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
8.8.7 | Từ hộ ông Sáng (bản Hàm) đến hộ ông Sợi (bản Hàm) | 250 |
8.8.8 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
8.8.9 | Từ hộ ông Nguyễn (bản Lớt Dồi) đến hộ ông Chung (bản Lớt Dồi) | 200 |
8.8.10 | Các đường, ngõ khác trong bản | 100 |
8.8.11 | Từ hộ ông Thập đến hộ ông Phong (bản Lớt Dồi) | 150 |
8.8.12 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 100 |
8.9 | * Trục đường liên thôn Bản Sài xã Thiên Phủ | |
8.9.1 | Từ hộ ông Diệp (bản Sài I cũ) đến hộ ông Bông (bản Sài I cũ) | 250 |
8.9.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
8.9.3 | Từ hộ ông Bui (bản Sài 2 cũ) đến hộ ông Kiệu (bản Sài 2 cũ) | 250 |
8.9.4 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
9 | XÃ HIỀN CHUNG | |
9.1 | Các đoạn đường Khu Trung tâm xã: | 550 |
9.2 | Các đoạn đường Bản Chại | 250 |
9.3 | Các đoạn đường Bản Bó: | 250 |
9.4 | Các đoạn đường Bản Lớp Hai: | 200 |
9.5 | * Bản Hán: | |
9.5.1 | Các hộ mặt đường chính từ đầu Bản đến cuối Bản | 150 |
9.5.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 100 |
9.6 | * Bản Pheo: | |
9.6.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Yên từ đầu Bản đến cuối Bản | 150 |
9.6.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 100 |
9.7 | * Bản Yên: | |
9.7.1 | Các hộ mặt đường chính Pheo - Yên từ đầu Bản đến cuối Bản | 100 |
9.7.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 80 |
10 | XÃ HIỀN KIỆT | |
10.1 | Các đoạn đường Khu Trung tâm xã: | 550 |
10.2 | Các đoạn đường Bản Chiềng Hin: | 300 |
10.3 | Các đoạn đường Bản Poong 1: | 350 |
10.4 | Các đoạn đường Bản Poong 2: | 300 |
10.5 | * Bản San: Từ đầu Bản đến cuối Bản | 200 |
10.6 | * Bản Chiềng Căm: Từ đầu Bản đến cuối Bản | 250 |
10.7 | * Bản Cháo: | |
10.7.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Ho Từ đầu Bản đến cuối Bản | 100 |
10.7.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 80 |
10.8 | * Bản Ho: | |
10.8.1 | Các hộ mặt đường chính Cháo Ho Từ đầu Bản đến cuối Bản | 100 |
10.8.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 70 |
11 | XÃ THANH XUÂN ( nay là xã Phú Xuân) | |
11.1 | Các đoạn đường Trung tâm xã: | 450 |
11.2 | * Bản Éo: | |
11.2.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Tân Sơn Từ hộ ông Phạm Hồng Thao đến hộ ông Cao Văn Cần | 400 |
11.2.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 300 |
11.3 | * Bản Thu Đông | |
11.3.1 | Các hộ mặt đường chính QL15 Từ hộ bà Hà Thị Huyền đến hộ ông Hà Văn Thích (khu trên) | 400 |
11.3.2 | Các đường, ngõ khác trong bản | 250 |
11.4 | * Bản Tân Sơn: | |
11.4.1 | Các hộ mặt đường chính Bản éo đi Bản Tân Sơn từ hộ ông Đinh Văn Chương đến hộ ông Phạm Bá Khâm | 300 |
11.4.2 | Đoạn từ hộ ông Cao Văn Náo đến hộ ông Cao Văn Thưn | 300 |
11.4.3 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
11.5 | * Bản Vui: | |
11.5.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Vui từ hộ ông Hà Văn Nhiên đến hộ ông Hà Quang Băng (Bản Vui ngoài) | 300 |
11.5.2 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Vui từ Suối Cơn đến hộ ông Hà Văn Mon (Bản Vui trong) | 250 |
11.5.3 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
11.6 | * Bản Giá: | |
11.6.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Giá Từ hộ ông Hà Văn Nhon (Thêu) đến hộ ông Hà Văn Xứng (Giá ngoài) | 300 |
11.6.2 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Giá từ đập tràn suối Giá đến hộ ông Hà Văn Huấn (Giá trong) | 250 |
11.6.3 | Các đường, ngõ khác trong bản | 200 |
11.7 | * Bản Sa Lắng:Tất cả các hộ trong bản | 300 |
11.8 | Khu tái định cư bản Vui (đường từ bản Vui đi bản Bá xã Phú Xuân từ hộ ông Hà Văn Phia đến hộ ông Hà Văn Bi) | 200 |
12 | XÃ PHÚ XUÂN | |
12.1 | Các đoạn đường Khu Trung tâm xã: | 450 |
12.2 | * Bản Pan: | |
12.2.1 | Các hộ mặt đường chính của thôn từ hộ ông Loan đến hộ ông Khang | 450 |
12.2.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 350 |
12.3 | Các đoạn đường Bản Mỏ: | 300 |
12.4 | * Bản Bá: | |
12.4.1 | Các hộ mặt đường chính của bản từ hộ ông Sâm đến hộ ông Anh | 350 |
12.4.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 250 |
12.5 | * Bản Phé: | |
12.5.1 | Các hộ mặt đường chính đi Bản Mí từ hộ ông Giếng đến hộ ông Ảnh | 350 |
12.5.2 | Các hộ mặt đường đi bến Phé từ hộ ông Nguyễn đến hộ ông Thi | 350 |
12.5.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 300 |
12.6 | * Bản Mí: | |
12.6.1 | Các hộ mặt đường chính Từ đầu Bản đến cuối Bản | 350 |
12.6.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 300 |
12.6.3 | Các tuyến đường đề xuất mới hoặc tách hợp (bản Háng và Co Póng) | 300 |
13 | XÃ PHÚ SƠN | |
13.1 | * Bản Chiềng: | |
13.1.1 | Đoạn đường từ nhà bà Hà Thị Hận đến hộ Lương Văn Thịnh (Bản Chiềng) | 400 |
13.1.2 | Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ Lương Văn Thịnh đến hộ ông Lương Văn ngự (Trung tâm xã) | 400 |
13.1.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 300 |
13.2 | * Bản Ôn: | |
13.2.1 | Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Lương Văn Yên đến hộ ông Hà Xuân Hoan (Bản Ôn) | 350 |
13.2.2 | Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Hà Xuân Hoan đến hộ ông Hà Văn Muôn (Bản Ôn) | 350 |
13.2.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 250 |
13.3 | * Bản Tai Giác: | |
13.3.1 | Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Lương Văn Hơi đến hộ ông Phạm Ngọc Sỹ (Bản Tai Giác) | 300 |
13.3.2 | Các hộ mặt đường Chiềng Khoa từ hộ ông Phạm Ngọc Sỹ đến hộ ông Lương Văn Thoản (Bản Tai Giác) | 300 |
13.3.3 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 200 |
13.4 | * Bản Khoa: | |
13.4.1 | Đoạn đường từ hộ ông Hà Văn Mợi đến hộ ông Hà Văn Quyết (Bản Khoa) | 250 |
13.4.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 200 |
13.5 | * Bản Suối Tôn: | |
13.5.1 | Các hộ mặt đường Khoa Suối Tôn từ hộ ông Mùa A Lo đến trường học (Bản Suối Tôn) | 200 |
13.5.2 | Đoạn đường tiếp theo đến hộ ông Giàng A Chu (Bản Suối Tôn) | 100 |
14 | XÃ PHÚ LỆ | |
14.1 | * Bản Sại: | |
14.1.1 | Các hộ mặt đường Sại - Hang từ đầu bản đến cuối bản | 300 |
14.1.2 | Các hộ mặt đường từ chợ đi quốc lộ 15C từ đầu bản đến cuối bản | 350 |
14.1.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 250 |
14.2 | * Bản Tân Phúc: | |
14.2.1 | Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Kiệt đến hộ ông Thuyên | 200 |
14.2.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
14.3 | * Bản Đuốm: | |
14.3.1 | Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Cận đến hộ ông Thưởng | 200 |
14.3.2 | Các hộ mặt đường ngã ba Hội trường đi Na Khằm từ hộ ông Thắng đến hộ ông Bình | 200 |
14.3.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
14.4 | * Bản Hang: | |
14.4.1 | Các hộ mặt đường Sại - Hang từ hộ ông Huệ đến hộ ông Thúc | 200 |
14.4.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 150 |
15 | XÃ PHÚ THANH | |
15.1 | * Bản Đỏ: Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 500 |
15.2 | * Bản Trung Tân: Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 500 |
15.3 | * Bản Uôn: | |
15.3.1 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 500 |
15.4 | * Bản Chăng: | |
15.4.1 | Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản) | 350 |
15.4.2 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 300 |
15.5 | * Bản Páng: | |
15.5.1 | Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản) | 450 |
15.5.2 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 400 |
15.6 | * Bản En: | |
15.6.1 | Các hộ mặt đường chính (Từ đầu Bản đến cuối Bản) | 350 |
15.6.2 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 300 |
16 | XÃ THÀNH SƠN | |
16.1 | * Bản Tân Hương: | |
16.1.1 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 400 |
16.2 | * Khu Trung tâm xã Thành Sơn (Bản Sơn Thành): | |
Các hộ mặt đường chính Trung tâm cụm xã Từ hộ ông Hà Công Nội | ||
16.2.1 | đến hộ bà Phạm Thị Cẩm, đường tỉnh lộ 521 từ hộ ông Hà Văn Thưởng đến hộ ông Hà Văn Chấp | 700 |
16.2.2 | Các đường, ngõ còn lại trong khu Trung Tâm | 600 |
16.3 | * Bản Thành Yên: | |
16.3.1 | Các hộ mặt đường chính tỉnh lộ 521 từ hộ ông Phạm Bá Điểm đến Thủy điện Thành Sơn | 400 |
16.3.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 300 |
16.4 | * Bản Thành Tân: | |
16.4.1 | Từ hộ ông Hà Văn Hiểng đến hộ ông Ngân Văn Lượng | 400 |
16.4.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 300 |
16.5 | * Bản Bai: | |
16.5.1 | Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu bản đến cuối bản | 300 |
16.5.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 200 |
16.6 | * Bản Pu: | |
16.6.1 | Các hộ mặt đường chính của Bản Từ đầu Bản đến cuối Bản | 200 |
16.6.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 100 |
16.7 | * Bản Bước: | |
16.7.1 | Các hộ mặt đường chính của bản từ đầu Bản đến cuối Bản | 150 |
16.7.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 100 |
17 | XÃ TRUNG THÀNH | |
17.1 | * Bản Chiềng: | |
17.1.1 | Các hộ mặt đường từ đầu cầu treo đến hộ ông Đinh Công Dức (đường Bản Chiềng đi Bản Tân Lập) | 300 |
17.1.2 | Các hộ mặt đường Từ hộ ông Đinh Văn Nướng đến hộ ông Lương Văn Tuấn (đường Đi Bản Phai) | 250 |
17.1.3 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Đinh Văn Quề đến hộ ông Phạm Bá Học (đường đi Bản Tang Xậy) | 250 |
17.1.4 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 200 |
17.2 | * Bản Phai: | |
17.2.1 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Phạm Bá Huệ đến hộ ông Hà Văn Thức | 200 |
17.2.2 | Các đường, ngõ còn lại trong bản | 150 |
17.3 | * Bản Tang: | |
17.3.1 | Các hộ mặt đường đi Bản Sậy từ hộ ông Hà Văn Thuế đến hộ ông Hà Huy Nhé | 200 |
17.3.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 100 |
17.4 | * Bản Sậy: | |
17.4.1 | Các hộ mặt đường chính của Bản Sậy từ hộ ông Hà Văn Lê đến hết thửa đất ông Hà Văn Thủy | 150 |
17.4.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 100 |
17.5 | * Bản Cá: | |
17.5.1 | Các hộ mặt đường chính Bản Cá từ hộ ông Phạm Bá Nhuận đến hộ ông Hà Văn Khoát | 250 |
17.5.2 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 200 |
17.6 | * Bản Buốc Hiềng | |
17.6.1 | Các hộ trong bản | 100 |
17.7 | * Bản Tân Lập: | |
17.7.1 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Hà Văn Thiều đến hộ ông Lương Văn Chợ | 250 |
17.7.2 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Phạm Bá Tiếm đến hộ ông Phạm Quang Trung | 250 |
17.7.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 200 |
17.8 | * Bản Tiến Thắng: | |
17.8.1 | Các hộ mặt đường từ hộ ông Lương Văn Pháo đến hộ ông Phạm Bá Dúng (Đường đi Trung Lập) | 250 |
17.8.2 | Từ hộ Đinh Công Nguyễn đến hộ ông Hà Văn Hựng (Đường chính của Bản) | 200 |
17.8.3 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản ( Trung Thắng cũ) | 150 |
17.8.4 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Hà Văn Cưng đến hộ ông Phạm Bá Thủy | 250 |
17.8.5 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản ( Trung Tiến cũ ) | 200 |
18 | XÃ TRUNG SƠN | |
18.1 | * Khu Trung tâm xã (Bản Pạo): | |
18.1.1 | Các đường, ngõ còn lại trong khu và bản Pạo trong | 400 |
18.2 | * Bản Bó: | |
18.2.1 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản Bó ngoài và Bản Bó trong | 250 |
18.3 | * Bản Co Me: | |
18.3.1 | Các hộ mặt đường Từ hộ ông Phạm Bá Thoán đến hộ bà Phạm Thị Loan | 300 |
18.3.2 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 250 |
18.4 | * Bản Chiềng: | |
18.4.1 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Lương Văn Phím đến hộ Phạm Bá Ngành (Chiềng dưới) | 300 |
18.4.2 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Lương Văn Lược đến hộ Phạm Bá Dận (Chiềng trên) | 300 |
18.4.3 | Các đường, ngõ khác trong Bản | 250 |
18.5 | * Bản Pượn: | |
18.5.1 | Các hộ mặt đường chính từ hộ ông Vi Văn Huy đến hộ ông Vi Văn Huyến | 250 |
18.5.2 | Các đường, ngõ còn lại trong Bản | 150 |
18.6 | * Các điểm tái định cư thủy điện Trung Sơn | |
18.6.1 | Điểm tái định cư Keo Đắm (Bản Ta Bán) | 300 |
18.6.2 | Điểm tái định cư Pom Chốn (Bản Ta Bán) | 300 |
18.6.3 | Điểm tái định cư Pa Púa (Bản Ta Bán) | 350 |
18.6.4 | Điểm tái định cư Co Pùng (Bản Ta Bán) | 300 |
18.6.5 | Điểm tái định cư Tổ Xước (Bản Ca Me) | 300 |
18.6.6 | Điểm tái định cư bản Chiềng | 400 |
18.6.7 | Điểm tái định cư bản Co Me | 400 |
18.6.8 | Khu vực UBND xã và Trạm Y tế | 500 |
18.6.9 | Khu vực Tà Bục bản (Tà Bán) | 300 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Quan Hóa Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: