Bảng giá đất thành phố Thanh Hóa Tỉnh Thanh Hóa năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Thanh Hóa. Bảng giá đất thành phố Thanh Hóa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa.
Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Thanh Hóa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Thanh Hóa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thanh Hóa tại đây.
Thông tin về thành phố Thanh Hóa
Thanh Hóa là một thành phố của Thanh Hóa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Thanh Hóa có dân số khoảng 359.910 người (mật độ dân số khoảng 2.475 người/1km²). Diện tích của thành phố Thanh Hóa là 145,4 km².Thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 30 phường: An Hưng, Ba Đình, Điện Biên, Đông Cương, Đông Hải, Đông Hương, Đông Lĩnh, Đông Sơn, Đông Tân, Đông Thọ, Đông Vệ, Hàm Rồng, Lam Sơn, Long Anh, Nam Ngạn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quảng Cát, Quảng Đông, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Tào Xuyên, Tân Sơn, Thiệu Dương, Thiệu Khánh, Trường Thi và 4 xã: Đông Vinh, Hoằng Đại, Hoằng Quang, Thiệu Vân.
bản đồ thành phố Thanh Hóa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thanh Hóa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Thanh Hóa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thanh Hóa
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thanh Hóa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thanh Hóa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thanh Hóa
Bảng giá đất thành phố Thanh Hóa
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất đô thị thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA)
Mục | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
---|---|---|
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | |
1.1 | Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ) | 22.000 |
1.2 | Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) | 26.000 |
1.3 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên) | 30.000 |
1.4 | Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) | 33.000 |
1.5 | Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) | 33.000 |
1.6 | Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) | 32.000 |
1.7 | Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) | 28.000 |
1.8 | Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; phía Tây đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) | 22.000 |
1.9 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ) | 20.000 |
1.10 | Từ Cầu Bố đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ) | 14.000 |
1.11 | Từ Bệnh viện nhi đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) | 11.000 |
1.12 | Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) | 8.000 |
1.13 | Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 8.000 |
1.14 | Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) | 8.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | |
2.1 | Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) | 13.000 |
2.2 | Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) | 11.000 |
2.3 | Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) | 11.000 |
2.4 | Từ Tượng đài TNXP đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) | 10.000 |
2.5 | Từ cầu Hoàng Long đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh) | 6.600 |
2.6 | Từ cầu Hoàng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 6.600 |
2.7 | Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 4.700 |
2.8 | Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 5.500 |
2.9 | Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 4.000 |
2.10 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến tiếp giáp phường Tào Xuyên | 3.600 |
3 | Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống) | |
3.1 | Từ giáp xã Quảng Trạch đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh) | 3.000 |
3.2 | Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh) | 3.500 |
3.3 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi (Quảng Thịnh) | 4.000 |
3.4 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh) | 3.500 |
3.5 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh) | 3.500 |
3.6 | Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng) | 3.500 |
3.7 | Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 2.800 |
3.8 | Từ ngã ba Nhồi đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 4.800 |
3.9 | Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân) | 4.500 |
4 | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | |
4.1 | Đường QL45 từ giáp TT Rừng Thông đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) | 7.500 |
4.2 | Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) | 11.000 |
4.3 | Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn) | 13.000 |
4.4 | Từ ngã tư vào Trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) | 15.000 |
4.5 | Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn) | 23.000 |
4.6 | Từ đường sắt đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn) | 34.000 |
4.7 | Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) | 38.000 |
4.8 | Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) | 42.000 |
5 | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | |
5.1 | Từ Trần Phú đến Cao Thắng (Ba Đình) | 40.000 |
5.2 | Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) | 40.000 |
5.3 | Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) | 35.000 |
5.4 | Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn) | 30.000 |
5.5 | Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) | 16.000 |
5.6 | Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) | 13.000 |
5.7 | Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 10.000 |
5.8 | Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành | 7.500 |
5.9 | Tiếp theo đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) | 5.000 |
5.10 | Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) | 6.000 |
5.11 | Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố | 6.000 |
6 | Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) | |
6.1 | Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao (Phú Sơn) | 16.000 |
6.2 | Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 13.000 |
6.3 | Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 12.000 |
6.4 | Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo (cống B20) (Đông Tân) | 10.000 |
6.5 | Từ cống Chéo đến thị trấn Rừng Thông (QL47 cũ) (Đông Tân) | 7.500 |
6.6 | Đoạn nắn: Từ công ty Cầu đến Trạm xá sư đoàn 341 (Đông Tân) | 4.500 |
7 | Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC (Đông Thọ) | 7.600 |
7.2 | Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 9.200 |
7.3 | Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) | 7.000 |
7.4 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu Đường tránh (QL1A) | 5.000 |
8 | Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) | |
8.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp phường Đông Vệ (KĐT Núi Long) (Tân Sơn) | 13.500 |
8.2 | Từ giáp phường Tân Sơn đến sông nhà Lê (Đông Vệ) | 7.000 |
8.3 | Từ sông nhà Lê đến đường Vệ Yên (Quảng Thắng) | 5.500 |
8.4 | Từ đường Vệ Yên đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh (Quảng Thắng) | 8.600 |
8.5 | Từ Nhà tang lễ tỉnh đến giáp phường Quảng Thành (Đông Vệ) | 8.000 |
8.6 | Từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) | 6.500 |
8.7 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đường Lê Lai (Quảng Hưng) | 7.000 |
10 | Đường Đại lộ Nam Sông Mã | |
10.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy (Nam Ngạn) | 6.000 |
10.2 | Từ cầu vượt kênh Bến Thủy đến giáp phường Quảng Hưng (Đông Hải) | 8.000 |
10.3 | Từ phường Đông Hải đến giáp xã Quảng Phú (Quảng Hưng) | 4.000 |
10.4 | Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thành phố Sầm Sơn) (Quảng Phú-Quảng Tâm) | 3.000 |
11 | Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | |
11.1 | Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận phường Đông Vệ (Đông Vệ) | 9.000 |
11.2 | Từ phường Đông Vệ đến Đường tránh phía Đông (Quảng Thành) | 7.800 |
11.3 | Từ Đường tránh phía Đông đến hết phường hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) | 7.600 |
11.4 | Đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng Đông (Quảng Đông) | 3.800 |
12 | Tuyến Đường Vành đai phía Tây | |
12.1 | Từ phường Hàm Rồng đến hết phường Đông Thọ | 6.000 |
12.2 | Từ giáp phường Đông Thọ đến hết phường Đông Cương | 5.000 |
12.3 | Từ xã Đông Lĩnh đến hết xã Đông Tân | 4.500 |
12.4 | Từ xã Đông Vinh đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh | 3.000 |
12.5 | Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh đến tiếp giáp QL1A | 4.500 |
B | GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ: | |
I | PHƯỜNG NGỌC TRẠO: | |
1 | Đường Hoàng Văn Thụ: | |
1.1 | Từ Chi Giang 23 đến hết Trường TDTT | 13.000 |
1.2 | Từ Trường TDTT đến hết đường | 9.000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 30.000 |
3 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 18.000 |
4 | Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 9.000 |
5 | Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường | 7.500 |
6 | Đường Nguyễn Huy Tự: | |
6.1 | Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An | 10.000 |
6.2 | Từ cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình) | 7.000 |
7 | Đường Mật Sơn: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo | 10.000 |
8 | Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/100 | 7.000 |
9 | Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/70 | 6.500 |
10 | Ngõ 477 Lê Hoàn: Từ SN 02/477 đến SN 09/477 | 8.000 |
11 | Đường Lê Ngọc Hân: Từ đường Tịch Điền đến hết đường | 8.000 |
12 | Đường Bùi Thị Xuân: Từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu | 9.000 |
13 | Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: Từ SN 31C đến hết ngõ | 5.500 |
14 | Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ: Từ SN 01/47 đến hết ngõ | 5.000 |
15 | Đường Trần Quang Diệu: Từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân | 8.000 |
16 | Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu | 7.000 |
17 | Ngõ 25 Phạm Bành: Từ SN 01/25 đến SN 25/25 | 6.500 |
18 | Ngõ 38 Phạm Bành: Từ SN 01/38 đến SN 09/38 | 5.500 |
19 | Đường Đăng Thai Mai: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành | 7.000 |
20 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia | 8.000 |
21 | Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: Từ SN 09/2 đến SN 29/2 | 4.500 |
22 | Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: Từ SN .../23 đến NVH phố | 6.500 |
23 | Đường Ngô Văn Sở: Từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu | 9.000 |
24 | Đường Ngô Thì Nhậm: Từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ | 9.000 |
25 | Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường | 9.000 |
26 | Đường Thôi Hữu: Từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ | 9.000 |
27 | Ngõ 42 Thôi Hữu: Từ SN 02/42 đến SN 22/42 | 7.000 |
28 | Ngõ 70 Thôi Hữu: Từ SN 02/70 đến SN 22/70 | 7.000 |
29 | Ngõ 76 Thôi Hữu: Từ SN 01/76 đến SN 25/76 | 7.000 |
30 | Ngõ 03 Thôi Hữu: Từ SN 01/03 đến SN 05/03 | 7.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: | |
31.1 | Từ Quốc lộ 1A đến Tân An | 12.000 |
31.2 | Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ | 10.000 |
32 | Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
33 | Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
34 | Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
35 | Đường Trần Mai Ninh: Từ đường Tân An đến hết đường | 7.000 |
36 | Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: Từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường | 7.000 |
37 | Đường Bà Huyện Thanh Quan: Từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường | 7.000 |
38 | Đường Trần Cao Vân 1-2: Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
39 | Ngõ Ngọc Lan: Từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ | 6.000 |
40 | Đường Tân An: | |
40.1 | Từ Chi Giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000 |
40.2 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Doanh trại Quân đội | 9.000 |
41 | Phố Tuệ Tĩnh: | |
41.1 | Từ Quốc lộ 1A đến SN 19 | 9.000 |
41.2 | Từ Số nhà 02 đến SN 51 | 8.000 |
42 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 32 đến SN 60 | 7.000 |
43 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 53 đến SN 95 | 6.500 |
44 | Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: Từ SN 02/21 đến SN 50/21 | 6.500 |
45 | Ngõ 19 Quang Trung | 6.500 |
46 | Ngõ 11 Tân An | 5.000 |
47 | Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự | 5.000 |
48 | Ngõ 35 Tân An | 5.000 |
49 | Ngõ 55 Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/55 | 6.500 |
50 | Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/75 | 5.500 |
51 | Ngõ 32 Mật Sơn | 4.000 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự | 5.000 |
53 | Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ cây xăng Quân đội đến QL 1A (Đại lộ Đông Tây - đoạn từ Km2 + 0.80 - Km2 + 214 ) | 18.000 |
II | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |
1 | Đường Lê Hoàn: | |
1.1 | Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu | 50.000 |
1.2 | Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên | 45.000 |
1.3 | Từ Hàn Thuyên đến QL 1A | 40.000 |
2 | Đường Đinh Công Tráng: | |
2.1 | Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 40.000 |
2.2 | Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn | 35.000 |
2.3 | Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn | 30.000 |
3 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Nguyễn Trãi | 25.000 |
4 | Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 25.000 |
5 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 25.000 |
6 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn | 8.000 |
7 | Đường Lê Phụng Hiểu | 25.000 |
8 | Đường Tịch Điền: | |
8.1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu | 10.000 |
8.2 | Đoạn từ Trần Phú đến đường Hoàng Văn Thụ | 18.000 |
9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 20.000 |
10 | Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 15.000 |
11 | Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
12 | Đường Phan Bội Châu: | |
12.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 30.000 |
12.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 15.000 |
13 | Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình) | 10.000 |
14 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 26.000 |
15 | Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu | 6.000 |
16 | Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành | 6.000 |
17 | Đường Lê Quý Đôn | 28.000 |
18 | Đường Hàn Thuyên: | |
18.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 25.000 |
18.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 28.000 |
18.3 | Đoạn từ đường Đào Duy Từ đến lô LK2-13 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân | 25.000 |
19 | Ngõ Đồng Lực: Từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ | 10.000 |
20 | Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong | 10.000 |
21 | Ngõ 07 Cửa Tiền | 8.000 |
22 | Đường Phó Đức Chính | 15.000 |
23 | Ngõ 1 Phó Đức Chính | 10.000 |
24 | Các đường ngang dọc MB 2346 | 10.000 |
25 | Ngõ 23 Hà Văn Mao | 15.000 |
26 | Đường Đinh Chương Dương: | |
26.1 | Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp | 15.000 |
26.2 | Đoạn từ đường Đinh Chương Dương đến ngõ nhà Bảng | 12.000 |
27 | Đường Lý tự Trọng: Từ Lê Quý Đôn đến hết đường ngang, dọc | 12.000 |
28 | Ngõ Đoan Hùng | 8.000 |
29 | Đường Đào Tấn: Từ đường Cầm Bá Thước đến lô LK4-7 MBQH Nhà hát nhân dân | 15.000 |
30 | Đường Lương Thế Vinh: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 18.000 |
31 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 20.000 |
32 | Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm | 12.000 |
33 | Đường Đào Duy Từ: | |
33.1 | Từ Tống Duy Tân đến Hàn Thuyên | 32.000 |
33.2 | Từ Hàn Thuyên đến Nguyễn Huy Tự | 28.000 |
34 | Đường Nguyễn Trinh Tiếp | 20.000 |
35 | Đường Lê Thế Long: Từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên | 15.000 |
36 | Ngõ Lê Đình Chinh: Từ Đào Duy Từ đến hết ngõ | 8.000 |
37 | Ngõ Lê Thế Bùi: Từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ | 8.000 |
38 | Ngõ Nhà Bảng: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 12.000 |
39 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ | 20.000 |
40 | Ngõ Hợp Tiến: Từ Tống Duy Tân đến hết ngõ | 9.000 |
41 | Đường Trương Định: Từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu | 10.000 |
42 | Ngõ 47 Lê Hồng Phong | 12.000 |
43 | Ngõ 55 Lê Hồng Phong | 9.000 |
44 | Ngõ 117 Lê Hồng Phong | 8.000 |
45 | Ngõ 87 Hàn Thuyên | 9.000 |
46 | Ngõ Nhà xuất bản: Từ đường Trần Phú đến hết ngõ | 8.000 |
47 | Ngõ 137 Minh Khai | 12.000 |
48 | Ngõ 216 Nguyễn Trãi | 8.000 |
49 | MBQH Nhà hát nhân dân | |
49.1 | Đường ngang từ lô LK2-7 đến LK5-9 MBQH Nhà hát nhân dân, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến Đào Tấn | 20.000 |
49.2 | Đường ngang từ lô LK1-7 đến lô LK3-18 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân: đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Đào Duy Từ | 25.000 |
49.3 | Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1: từ Đào Tấn cũ đến NVH | 20.000 |
50 | Đường ngang MBQH 1018, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến hết | 18.000 |
III | PHƯỜNG LAM SƠN: | |
1 | Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 60.000 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 45.000 |
4 | Đại Lộ Lê Lợi: | |
4.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hữu Lập | 40.000 |
4.2 | Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương | 35.000 |
5 | Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000 |
6 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000 |
7 | Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
8 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 9.000 |
9 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn | 7.000 |
10 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước | 23.000 |
11 | Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến cầu Hội An | 15.000 |
12 | Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT Trường ĐH Hồng Đức | 6.000 |
13 | Đường Lê Hữu Lập: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 40.000 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt: | |
14.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hoàn | 30.000 |
14.2 | Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập | 28.000 |
15 | Ngõ121 Tống Duy Tân | 11.000 |
16 | Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân | 6.000 |
17 | Đường Hàng Than: | |
17.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập | 30.000 |
17.2 | Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa | 25.000 |
18 | Đường Ngô Từ: | |
18.1 | Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền | 8.000 |
18.2 | Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự | 7.000 |
19 | Ngõ 30(42), 41,53,28,61, 12 Ngô Từ | 5.500 |
19.1 | Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ | 4.500 |
20 | Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự | 4.500 |
21 | Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: Từ KTT đến sông Cốc | 3.500 |
22 | Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ | 8.000 |
23 | Ngõ 05 Hàng Nan | 5.500 |
24 | Đường Lê Vãn: Từ Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 9.000 |
25 | Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) | 7.000 |
26 | Ngõ 11, 19 Lê Vãn | 5.500 |
27 | Đường Đinh Lễ: Từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập | 10.000 |
28 | Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ | 6.500 |
29 | Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa | 17.000 |
30 | Đường Lê Thị Hoa: | |
30.1 | Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ | 10.000 |
30.2 | Quanh chợ Vườn Hoa mới | 22.000 |
31 | Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa | 5.500 |
32 | Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước | 4.500 |
33 | Ngõ 38 Hàng Than | 11.000 |
34 | Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi | 14.000 |
35 | Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài | 12.000 |
36 | Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại | 10.000 |
37 | Ngõ chợ rau quả: Từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm | 9.000 |
38 | Ngõ 145 Tống Duy Tân | 7.500 |
39 | Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) | 6.500 |
40 | Ngõ 27 Mai An Tiêm | 5.500 |
41 | Ngõ 20; 25 Ngô Từ | 5.500 |
42 | Đường Đinh Liệt kéo dài: Từ đường Tống Duy Tân đến Khách sạn Noriko | 12.000 |
43 | Đường trong MB 2160: Từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ | 12.000 |
44 | Ngõ Lê Thị Hoa: Từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa | 7.500 |
45 | Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân | 4.500 |
46 | Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm | 4.500 |
47 | Ngõ 109 Ngô Từ: | |
47.1 | Từ đường Ngô Từ đến SN 32/109 | 4.500 |
47.2 | Từ SN 32/109 đến hết ngõ | 3.500 |
48 | Ngách 15/71 Ngô Từ | 3.500 |
49 | Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan | 4.500 |
50 | Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất | 3.500 |
51 | Ngõ 27 Đinh Liệt | |
52 | Ngõ 47 Mai An Tiêm | 5.000 |
53 | Đường Lê Khôi từ Nhà văn hóa 7 đến ngách 03 Hợp Nhất | 6.000 |
54 | Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than) | 20.000 |
55 | Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ | |
55.1 | - Mặt cắt đường 13,5m | 8.000 |
55.2 | - Mặt cắt đường 11,5m | 7.000 |
56 | Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 1413 | 10.000 |
IV | PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | |
1 | Đường Lê Hoàn: | |
1.1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt | 45.000 |
1.2 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 55.000 |
2 | Ngõ 43 Lê Hoàn | 9.000 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi | 40.000 |
4 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn | 40.000 |
5 | Đường Hạc Thành: | |
5.1 | Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh | 26.000 |
5.2 | Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên | 18.000 |
6 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa | 28.000 |
7 | Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ | 12.000 |
8 | Đường Triệu Quốc Đạt: | |
8.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú | 40.000 |
8.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Hạc Thành | 35.000 |
8.3 | Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000 |
9 | Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt | 6.000 |
10 | Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự | 28.000 |
11 | Ngõ 207 Trường Thi | 4.500 |
12 | Ngõ 223 Trường Thi | 4.500 |
13 | Đường Hàng Đồng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt | 27.000 |
14 | Phan Chu Trinh: | |
14.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 35.000 |
14.2 | Từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000 |
15 | Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt | 11.000 |
16 | Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt | 11.000 |
17 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000 |
18 | Ngõ 23 Ngô Quyền | 5.500 |
19 | Đường Nguyễn Du: | |
19.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú | 40.000 |
19.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Hàng Đồng | 25.000 |
20 | Tô Vĩnh Diện: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 18.000 |
21 | Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu | 22.000 |
22 | Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 22.000 |
23 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 20.000 |
24 | Ngõ 1 Xuân Diệu | 13.000 |
25 | Ngõ 1 Hồ Xuân Hương | 13.000 |
26 | Đường Trần Quốc Toản: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 13.000 |
27 | Ngõ 3 Trần Quốc Toản, từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền | 11.000 |
28 | Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản | 9.500 |
29 | Đường Đông Lân: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện | 10.000 |
30 | Ngõ 61 Đông Lân | 4.500 |
31 | Ngõ 79 Đông Lân | 4.500 |
32 | Ngõ 02 Đông Lân | 5.500 |
33 | Đường Phạm Văn Hinh: Từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành | 11.000 |
34 | Đường Tô Hiến Thành: | |
34.1 | Mặt đường Hồ Thành: Từ Hạc Thành đến Đại Lộ Lê Lợi | 10.000 |
34.2 | 3 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh | 9.000 |
35 | Ngõ 66 Tô Hiến Thành | 4.500 |
36 | Cửa Hậu | 10.000 |
37 | Phan Đình Giót: Đường QH khu dân cư hồ Thành Công | 11.000 |
38 | Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên | 9.000 |
39 | Đường Nguyễn Quỳnh: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện | 9.000 |
40 | Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh | 3.500 |
41 | Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh | 3.500 |
42 | Đường Đào Đức Thông: Từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu | 13.000 |
43 | Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM | 16.000 |
44 | Ngõ 51 Đào Đức Thông: Từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh | 11.000 |
45 | Ngõ 189 Trường Thi | 11.000 |
46 | Đường Bến Ngự: Từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn | 24.000 |
47 | Đường QHMB 1334: Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt | 16.000 |
48 | Đường QH nội bộ MB 1334 | 14.000 |
49 | Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ | 11.000 |
50 | Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn | 16.000 |
51 | Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện | 8.000 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Du | 9.000 |
53 | Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân | 9.000 |
54 | Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện | 5.500 |
55 | Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện | 5.500 |
56 | Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện | 4.500 |
57 | Ngõ 30 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
58 | Ngõ 32 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
59 | Ngõ 22 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
60 | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
61 | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
62 | Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) (tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn) | 9.000 |
63 | Các đường ngang, dọc khu Vincom (đường còn lại) | 35.000 |
V | PHƯỜNG ĐÔNG THỌ | |
1 | Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh | 18.000 |
2 | Đường Cao Bá Quát: | |
2.1 | Từ đường Đội Cung đến giáp Trường MN Trường Thi B | 13.000 |
2.2 | Từ giáp Trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước | 6.000 |
2.3 | Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước) | 6.000 |
3 | Đường Lê Thước: | |
3.1 | Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 8.000 |
3.2 | Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh | 6.000 |
3.3 | Từ đường Cao Bá Quát đến giáp Trường MN Trường Thi | 5.000 |
4 | Đường Thành Thái: | |
4.1 | Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác | 11.000 |
4.2 | Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C | 10.000 |
4.3 | Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A | 10.000 |
5 | Đường Dương Đình Nghệ: | |
5.1 | Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 4 | 25.000 |
5.2 | Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông | 18.000 |
5.3 | Từ Lý Nhân Tông đến QL 1A (đường Dương Đình Nghệ kéo dài) | 18.000 |
6 | Khu Đông Bắc Ga: | |
6.1 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ ( hết nhà khu liên kế HUD 4) | 15.000 |
6.2 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) | 14.000 |
6.3 | Đường dọc ven đường sắt | 8.000 |
6.4 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại | 12.000 |
6.5 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại | 12.000 |
7 | Đường Ỷ Lan: | |
7.1 | Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành | 9.000 |
7.2 | Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt | 9.000 |
7.3 | Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga | 4.500 |
7.4 | Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn | 4.500 |
8 | Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) | 4.500 |
9 | Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3.500 |
10 | Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
11 | Ngõ 58 - Ỷ Lan | |
11.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
11.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
12 | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) | |
12.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
12.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
13 | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) | |
13.1 | Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m | 3.000 |
13.2 | Từ hơn 100m đến 150m | 2.800 |
13.3 | Từ hơn 150m đến hết ngõ | 2.500 |
- | Ngõ 11 Ỷ Lan 3 | 8.000 |
- | Ngõ 80 Ỷ Lan | 3.000 |
14 | Đường Lý Nhân Tông: | |
14.1 | Từ giáp phường Điện Biên đến đường Trần Xuân Soạn | 12.000 |
14.2 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc- Nam | 10.000 |
14.3 | Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga | 8.000 |
15 | Ngõ 32 Lý Nhân Tông | 4.500 |
16 | Ngõ 364 Lý Nhân Tông | 3.500 |
17 | Ngõ 350 Lý Nhân Tông | 3.500 |
18 | Ngõ 332 Lý Nhân Tông | 3.500 |
19 | Ngõ 347 Lý Nhân Tông | 5.000 |
20 | Ngõ 3711ý Nhân Tông | 4.500 |
21 | Ngõ 3411ý Nhân Tông | 3.500 |
22 | Ngõ 237 Lý Nhân Tông | 3.500 |
23 | Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3.500 |
23.1 | Ngõ 97 Lý Nhân Tông | 4.000 |
24 | Ngõ 2411ý Nhân Tông | 3.500 |
25 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I) | 5.000 |
26 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480) | 4.000 |
27 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại) | 3.500 |
28 | Ngõ 107 Lý Nhân Tông | 3.500 |
29 | Ngõ 100 Lý Nhân Tông | 2.800 |
30 | Ngõ 106 Lý Nhân Tông | 3.500 |
31 | Ngõ 116 Lý Nhân Tông | 4.000 |
32 | Ngõ 143 Lý Nhân Tông | 4.000 |
33 | Ngõ 358 Lý Nhân Tông | 5.000 |
34 | Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu <100 m | 4.500 |
35 | Ngõ 237 Lý Nhân Tông | 4.000 |
36 | Ngõ 97 Lý Nhân Tông | 4.000 |
37 | Ngõ 193 Lý Nhân Tông | 3.500 |
38 | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông | |
38.1 | Từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F | 3.500 |
38.2 | Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02) | 2.800 |
38.3 | Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi | 2.300 |
39 | Ngõ 13 Phố Nam | 3.500 |
40 | Đường Tú Xương | |
40.1 | Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ | 4.000 |
40.2 | Từ Nhà văn hóa phố Nam đến 100m cuối đường | 3.000 |
41 | Ngõ 236 - Lý Nhân Tông | |
41.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
41.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
43 | Ngõ 46 Lý Nhân Tông | |
43.1 | Sâu dưới 100m | 3.500 |
43.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.800 |
44 | Ngõ 65 Lý Nhân Tông | 3.500 |
45 | Ngõ 35 Lý Nhân Tông | |
45.1 | Sâu dưới 50m | 2.800 |
45.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2.300 |
46 | Ngõ 07 Lý Nhân Tông | |
46.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
46.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2.300 |
47 | Ngõ 34 Lý Nhân Tông | 2.300 |
48 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến ngõ 20 Đình Hương | 10.000 |
49 | Ngõ 20 Đình Hương | |
49.1 | Sâu dưới 100m | 3.500 |
49.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 3.000 |
50 | Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến đương Nguyễn Thị Thập | 9.000 |
51 | Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
52 | Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
53 | Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
54 | Đường Tôn Quang Phiệt: Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Thập | 9.000 |
55 | Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh | 9.000 |
56 | Ngõ 346 - Bà Triệu | 5.500 |
57 | Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m | |
57.1 | Sâu dưới 50,0m | 4.000 |
57.2 | Sâu dưới 100,0m | 3.200 |
57.3 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.700 |
58 | Ngõ 372 - Bà Triệu | 5.500 |
59 | Ngõ 312 - Bà Triệu | 6.500 |
60 | Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838 | 5.500 |
61 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt Đông Thọ đến ngã ba Đình Hương | 15.000 |
62 | Ngõ 304 - Bà Triệu | |
62.1 | Sâu dưới 100m | 4.500 |
62.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
63 | Ngõ 449 Bà Triệu | |
63.1 | Sâu dưới 100m | 4.000 |
63.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (KS Thiên Thủy) | 3.500 |
63.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (nhà ông Lâm) | 2.600 |
64 | Ngõ 431 Bà Triệu: | |
64.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
64.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
65 | Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m | 3.500 |
66 | Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m | 3.500 |
67 | Ngõ 270 Bà Triệu | |
67.1 | Sâu dưới 100m (rộng 2,0m) | 3.500 |
67.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m) | 3.000 |
67.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (rộng <3,5m) | 2.500 |
68 | Đường Trần Xuân Soạn: Từ đường Quốc lộ 1A đến đường Lý Nhân Tông | 11.000 |
68.1 | Ngõ 51 Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu đến 50,0m | 6.000 |
- | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.2 | Ngõ 11 Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu đến 50,0m | 5.000 |
- | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.3 | Ngõ 04 Trần Xuân Soạn | |
- | Ngõ sâu 50m | 4.500 |
- | Ngõ sâu từ 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.4 | Ngõ 28 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 100m) | 3.500 |
68.5 | Ngõ 76 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 50m) | 4.500 |
68.6 | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngoc | 2.700 |
68.7 | Ngõ 93 lòng đường <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.700 |
68.8 | Ngõ 58 lòng đường <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.700 |
68.9 | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu dưới 100m | 4.000 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.500 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 3.000 |
70 | Đường Thọ Hạc: Từ QLộ 1A đến Khu QH Đông Bắc Ga | 10.000 |
71 | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc | |
71.1 | Sâu dưới 100m | 4.000 |
71.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.500 |
71.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 3.000 |
72 | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc: | |
72.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
72.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
73 | Ngõ 33 - Thọ Hạc: | |
73.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
73.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
74 | Ngõ 43 - Thọ Hạc: | |
74.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
74.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
75 | Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 3.500 |
76 | Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 3.000 |
77 | Ngõ 78 - Thọ Hạc: | |
77.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
77.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
78 | Ngõ 58 - Thọ Hạc: | |
78.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
78.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
79 | Ngõ 32 - Thọ Hạc: | |
79.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
79.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2.300 |
80 | Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m | 3.000 |
81 | Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m | 3.000 |
82 | Đường Đặng Tiến Đông: | |
82.1 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Lý Nhân Tông | 8.000 |
82.2 | Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu QH Đông Bắc Ga | 9.000 |
83 | Ngõ 01 Đặng Tiến Đông | |
83.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
83.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
84 | Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông: Sâu dưới 100m | 3.500 |
85 | Ngõ 22 Đặng Tiến Đông: ngõ sâu < 100m | 3.500 |
86 | Ngõ 36 Đặng Tiến Đông | |
86.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
86.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
87 | Ngõ 54 Đặng Tiến Đông | |
87.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
87.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2.300 |
88 | Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.500 |
89 | Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông | |
89.1 | Sâu dưới 50m | 4.000 |
89.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
90 | Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.000 |
91 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 50m | 3.000 |
92 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.000 |
93 | Đường Trần Nguyên Hãn: | |
93.1 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Đặng Tiến Đông | 7.000 |
93.2 | Từ đường Đặng Tiến Đông đến giáp sở LĐTBXH | 6.000 |
94 | Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn | |
94.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
94.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
95 | Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
96 | Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
97 | Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
98 | Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
99 | Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
100 | Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
101 | Đường Đào Duy Anh: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 8.000 |
102 | Đường Lương Đình Của: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 8.000 |
103 | Đường Nguyễn Tuân: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 8.000 |
104 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ Đội Cung đến khu Mai Xuân Dương | 8.000 |
105 | Đường khu Điện Cơ: Từ Đội Cung đến sông cầu Sâng | 8.000 |
106 | Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương | 13.000 |
107 | Khu mặt bằng lô B-C: | |
107.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 8.000 |
107.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 7.000 |
108 | MBQH 35: đường có mặt cắt 20m | 5.500 |
109 | MBQH 35: các đường còn lại | 5.000 |
110 | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. | |
110.1 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m. | 9.000 |
110.2 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m. | 8.000 |
110.3 | Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m. | 7.000 |
111 | Đường Đông Tác: | |
111.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cống Nam Ngạn | 8.000 |
111.2 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp Nhà máy Cơ khí | 5.000 |
112 | Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 | 5.000 |
113 | Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
114 | Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
115 | Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
116 | Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
117 | Ngõ 77 Đông Tác | |
117.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
117.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
118 | Ngõ 85 Đông Tác | |
118.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
118.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
119 | Ngõ 97 Đông Tác | |
119.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
119.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
120 | Ngõ 105 Đông Tác | |
120.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
120.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
121 | Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
122 | Ngõ 123 Đông Tác | |
122.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
122.2 | Sâu từ hơn 100m đến 150m | 2.500 |
122.3 | Sâu từ hơn 150m đến hết ngõ | 2.000 |
123 | Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
124 | Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
125 | Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
126 | Ngõ 139 Đông Tác | |
126.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
126.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
127 | Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
128 | Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
129 | Ngõ 28 - Đông Tác: | |
129.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
129.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2.800 |
129.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.500 |
130 | Ngõ 40 - Đông Tác | |
130.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
130.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2.800 |
130.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.500 |
131 | Ngõ 108 - Đông Tác | |
131.1 | Ngõ sâu đến 100m từ đầu ngõ | 3.000 |
131.2 | Ngõ sâu từ 200m đến hết ngõ | 2.500 |
132 | Đường Thành Công | 5.000 |
133 | Ngõ 386 - Bà Triệu | 4.500 |
134 | Ngõ 16 - Đông Tác | 3.000 |
135 | Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) | |
135.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 9.000 |
135.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 8.000 |
136 | Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông đến Trường MN Điện Biên | 9.000 |
137 | Đường Dụ Tượng | |
137.1 | Ngõ 22 Dụ Tượng | 3.000 |
137.2 | Ngõ 08 Dụ Tượng | 3.000 |
138 | Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu | 7.000 |
139 | Các Ngõ còn lại Phố Thành Công | 4.000 |
140 | Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) | 6.000 |
141 | Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) | 7.500 |
142 | Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) | 5.500 |
143 | Ngõ 69 - Đội Cung: | |
143.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000 |
143.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500 |
144 | Ngõ 95 - Đội Cung: | |
144.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000 |
144.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500 |
145 | Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) | 7.000 |
146 | Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) | 4.000 |
147 | Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy | 8.000 |
148 | MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô | |
148.1 | Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m | 8.000 |
148.2 | Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m | 7.000 |
149 | MBQH Khu dân cư Đông Thọ | |
149.1 | Đường có lòng đường lớn hơn hoặc bằng 7,5m | 9.000 |
149.2 | Đường có lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5m | 8.000 |
VI | PHƯỜNG TÂN SƠN: | |
1 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 26.000 |
2 | Đường Phan Bội Châu: | |
2.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 30.000 |
2.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 14.000 |
3 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành | 28.000 |
4 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở Đội thuế phường) đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000 |
5 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 26.000 |
6 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 16.000 |
7 | Đường Lê Văn Hưu: | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Nguyên Hồng | 13.000 |
7.2 | Từ đường Nguyên Hồng đến Kênh Bắc | 11.000 |
7.3 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Trường MN Phan Đình Phùng | 11.000 |
8 | Đường Phạm Ngọc Thạch: | |
8.1 | Từ đường Lê Văn Hưu đến Ngô Sỹ Liên | 11.000 |
8.2 | Từ đường Ngô Sỹ Liên đến hết đường | 9.000 |
9 | Phan Huy Chú: | |
9.1 | Từ Hồ Cửa Đình đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
9.2 | Từ Ngô Sỹ Liên đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên) | 9.500 |
10 | Nguyên Hồng: Từ SN 72 đến Trường Tiểu học Tân Sơn | 10.000 |
11 | Đường Nam Cao: Từ ngõ 63 đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
12 | Trần Huy liệu: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
13 | Nhữ Bá Sỹ: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
14 | Lê Tất Đắc: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
15 | Đường 8 Tân Sơn: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
16 | Đường Phan Huy ích: | |
16.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Phan Huy Chú | 7.000 |
16.2 | Từ đường Phan Huy Chú đến đường 8 Tân Sơn | 10.000 |
17 | Đường Ngô Sỹ Liên: Từ Nguyễn Trãi đến kênh Bắc | 11.000 |
18 | Đường Nguyễn Trung Trực: Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 12.000 |
19 | Vũ Trọng Phụng: Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Trung Trực | 16.000 |
20 | Nguyễn Gia Thiều: Từ Nguyễn Trãi đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu | 16.000 |
21 | Đường Cửa Hữu: | |
21.1 | Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 10.000 |
21.2 | Từ đường Cọt Cờ đến Nguyễn Khoát | 11.000 |
22 | Nguyễn Xuân Khoát: Từ Dương Đình Nghệ đến Cửa Hữu | 10.000 |
23 | Tào Mạt: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 10.000 |
24 | Tú Mỡ: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 10.000 |
25 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu: Từ Cửa Hữu đến Nguyễn Gia Thiều | 10.000 |
26 | Đường Cột Cờ: Từ Dương Đình Nghệ đến Hạc Thành | 10.000 |
27 | Cao Điển: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
28 | Hoàng Bá Đạt: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
29 | Nguyễn Phương: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
30 | Lưu Hữu Phước: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 8.000 |
31 | Hồ Xuân Hương: Từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 7.000 |
32 | Đường bờ sông kênh Bắc (từ ngõ 74 Nguyên Hồng đến đường Phan Bội Châu) | 7.000 |
33 | Các loại ngõ | |
34 | Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu | 9.500 |
35 | Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) | 4.500 |
36 | Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả) | 4.500 |
37 | Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản) | 4.500 |
38 | Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát | 3.500 |
39 | Ngõ Phú Cường: | |
39.1 | Từ Nguyễn Trãi đến SN 15A | 13.000 |
39.2 | Từ SN 15A đến hết ngõ | 8.000 |
40 | Ngõ 7 TDTT | |
40.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6.500 |
40.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
41 | Ngõ 1 Cột Cờ | |
41.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
41.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5.500 |
41.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 5.000 |
42 | Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) | 6.500 |
43 | Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) | |
43.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6.500 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
44 | Ngõ 63 Nam cao | |
44.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5.500 |
44.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 4.500 |
45 | Ngõ 15 Cửa Hữu | 6.500 |
43 | Ngõ 30 Cửa Hữu | |
43.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
44 | Ngõ 18 Cửa Hữu | |
44.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 6.500 |
45 | Ngõ 10 Phan Huy ích | |
45.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
45.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
46 | Ngõ 20 Phan Huy ích | 4.500 |
47 | Ngõ 34 Phan Huy ích | 4.500 |
48 | Ngõ Giao thông: Từ đường Nguyễn Trung Trực | 6.500 |
49 | Ngõ Hội Đồng | |
49.1 | Ngõ Hội Đồng I: Từ Ngô Sỹ Liên đến Phan Bội Châu | 7.500 |
49.2 | Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Bắc ngõ Hội đồng1 | 5.500 |
49.3 | Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Nam ngõ Hội đồng1 | 4.500 |
50 | Ngõ 91 Nguyên Hồng | |
50.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
50.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
51 | Ngõ 74 Nguyên Hồng | |
51.1 | Đến sâu 50m | 6.000 |
51.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.000 |
52 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu | 6.000 |
53 | Ngõ 18 Lê Văn Hưu | 6.000 |
54 | Ngõ 42 Lê Văn Hưu | |
54.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
54.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.000 |
55 | Ngõ 26 Hạc Thành | 4.500 |
56 | Ngõ 34 Hạc Thành | 4.500 |
57 | Ngõ 46 Hạc Thành | 4.500 |
58 | Ngõ 56 Hạc Thành | 5.000 |
59 | Ngõ 72 Hạc Thành | 5.000 |
60 | Ngõ 16 Phan Bội Châu | 4.500 |
61 | Ngõ 26 Phan Bội Châu | 4.500 |
62 | Ngõ 40 Phan Bội Châu | 4.000 |
63 | Ngõ 44 Phan Bội Châu | |
63.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
63.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
63.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
64 | Ngõ 54 Phan Bội Châu | |
64.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
64.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
64.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
65 | Ngõ 78 Phan Bội Châu | |
65.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
65.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.500 |
66 | Ngõ 86 Phan Bội Châu | |
66.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
66.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.000 |
67 | Ngõ 94 Phan Bội Châu | 4.500 |
68 | Ngõ 104 Phan Bội Châu | 4.500 |
69 | Ngõ 118 Phan Bội châu | |
69.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
69.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.000 |
69.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
70 | Ngõ 130 Phan Bội Châu | 4.500 |
71 | Ngõ 146 Phan Bội Châu | 4.500 |
72 | Ngõ 154 Phan Bội Châu | 4.500 |
73 | Ngõ 190 Phan Bội Châu | 4.500 |
74 | Ngõ 202 Phan Bội Châu | 4.500 |
75 | Ngõ 208 Phan Bội Châu | 4.500 |
76 | Ngõ 139 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
77 | Ngõ 140 Dương Đình Nghệ | 4.000 |
78 | Ngõ 112 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
79 | Ngõ 193 Dương Đình Nghệ | 5.500 |
80 | Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên | |
80.1 | Đến SN 09 | 7.500 |
80.2 | Từ SN 09 đến hết ngõ | 4.500 |
81 | Ngõ 60 Phan Huy Chú | 4.500 |
82 | Ngõ 74 Phan Huy Chú | 4.500 |
83 | Ngõ Phan Huy ích từ SN 17 đến SN 31 Phan Huy ích | 4.500 |
84 | Ngõ 43 Cửa Hữu (đến Lê Văn Hưu) | 5.500 |
85 | Ngõ 239 Nguyễn Trãi | 5.500 |
86 | Ngõ 275 Nguyễn Trãi | 5.500 |
87 | Ngõ 289 Nguyễn Trãi | |
87.1 | Đến sâu 50m | 5.500 |
87.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.500 |
88 | Ngõ 305 Nguyễn Trãi | 4.500 |
89 | Ngõ 308 Nguyễn Trãi | 4.500 |
90 | Ngõ 314 Nguyễn Trãi | 4.500 |
91 | Ngõ 315 Nguyễn Trãi | 4.500 |
92 | Ngõ 18 Cao Điền | |
92.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
92.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
93 | Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt | 6.500 |
94 | Ngõ 6 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
95 | Ngõ 8 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
96 | Ngõ 10 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
97 | Ngõ 24 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
98 | Ngõ 38 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
99 | Ngõ 19 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
100 | Ngõ 80 Dương Đình Nghệ | 4.000 |
101 | Ngõ 92 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
102 | Ngõ 132 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
103 | Ngõ 160 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
104 | Ngõ 26 Hồ Xuân Hương | |
104.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
104.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
105 | Ngõ 28 Hồ Xuân Hương | |
105.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
105.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
106 | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt | |
106.1 | Đến sâu 50m | 5.500 |
106.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
106.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
107 | Ngõ 92 Hạc Thành | 5.000 |
108 | Đường ngang dọc MBQH 425 | |
108.1 | Đoạn quay ra kênh Bắc | 15.000 |
108.2 | Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc | 13.500 |
108.3 | Các đường nội bộ còn lại | 12.000 |
109 | Ngõ 21 Ngô Sỹ Liên (từ Ngô Sỹ Liên đến số nhà 9/21 Ngô Sỹ Liên) | 5.500 |
110 | Ngõ 41 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu) | 9.500 |
111 | Ngõ 17 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu) | 9.500 |
VII | PHƯỜNG PHÚ SƠN | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu vượt đường sắt | 28.000 |
2 | Ngõ 860: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
3 | Ngõ Phú lập: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
4 | Ngõ Phú Liên: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 6.500 |
5 | MBQH 17 | 5.000 |
6 | Ngõ Phú Vinh: Từ Nguyễn Trãi đến 100m (phía Đông đường Nguyễn Trãi) | 6.000 |
7 | Ngõ Phương Đông từ đường Nguyễn Trãi | 6.500 |
8 | Ngõ Phú Quý từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đại lộ Đông Tây | 7.000 |
9 | Ngõ Chợ Phú Thọ từ đường Nguyễn Trãi | 8.500 |
10 | Ngõ 518 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
11 | Ngõ 540 từ đường Nguyễn Trãi đến Cty May Việt Thanh | 8.500 |
12 | Ngõ 586 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
13 | Ngõ 594 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
14 | Ngõ 616 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ (ngõ cụt) | 8.000 |
15 | MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu ) | 5.500 |
16 | Ngõ 823 (Mb44,1301) | 4.500 |
17 | Ngõ Phú Thứ: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
18 | Ngõ Đàn Xã Tắc: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
19 | Ngõ Lăng Viên: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 5.500 |
20 | Đường Dốc Ga: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường | 9.000 |
21 | Mặt bằng XN ô tô Vận tải từ đường Dốc Ga đến hết đường | 6.500 |
22 | Ngõ Tân Thảo từ MB XN ô tô vận tải đến hết đường | 4.500 |
23 | Ngõ Phú Chung - MBQH 212, ngõ Phú Thành | 6.500 |
24 | Ngõ 33 từ đường Dôc Ga đến hết ngõ | 4.500 |
25 | Ngõ 65 từ đường Dốc Ga đến hết ngõ | 5.500 |
26 | Ngõ 951 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
27 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến ngõ Phú Vinh | 4.500 |
28 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến C.Ty Nam Phát | 6.000 |
29 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 9.000 |
30 | Đường Phú Thọ 3 từ Đại lộ Lê Lợi đến hết ngõ | 9.000 |
31 | Ngõ Vạn Tiến: Từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 5.500 |
32 | Ngõ 38 từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ | 4.500 |
33 | MB Hồ Trắng | 5.000 |
34 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2.300 |
35 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.000 |
36 | Ngõ 496 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
37 | Ngõ 438 Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Liên đến sâu 100m) | 5.500 |
38 | Ngõ 80 - Phú Thọ từ đường Lê Lợi đến hết ngõ | 4.500 |
39 | Ngõ 823 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
40 | Ngõ 835 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
41 | MB số 2217 (các đường nội bộ) | 8.500 |
42 | MB số 2218 (2569) | 7.000 |
43 | MB số 1748 (các đường nội bộ) | 6.500 |
44 | MB số 34 (các đường nội bộ) | 8.500 |
45 | MB số 1636 (các đường nội bộ) | 8.500 |
46 | Khu dân cư MBQH 502: | |
46.1 | MB 502-Đường trục chính từ NGã ba Dốc ga đến hết đường | 9.000 |
46.2 | MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m | 5.500 |
46.3 | MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m | 7.000 |
46.4 | MB 502-Đường nội bộ từ trục chính đến ngõ Đàn Xã Tắc | 5.500 |
46.5 | MB 502-Đường nội bộ từ nhà bà Kiệm đến hết nhà bà Cẩm | 5.500 |
47 | Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m | 1.300 |
48 | Ngách nối ngõ Lăng Viên | 4.500 |
49 | Nghách vào ngõ Tân Thảo | 2.800 |
50 | Ngõ Phú Vinh cách trên 100m | 3.000 |
51 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
52 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
53 | Ngõ 80 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
54 | Ngõ Lăng Viên | 1.800 |
55 | Ngách thuộc ngõ 33 | 1.800 |
56 | Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m | 2.300 |
57 | Ngõ Tân Thảo | 2.300 |
58 | Ngõ Phú Thứ | 2.800 |
59 | Các ngõ ngang từ Ngõ Đàn Xã Tắc | 2.300 |
60 | Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m | 1.800 |
61 | Ngách thuộc ngõ 860 | 1.800 |
62 | Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3 | 4.500 |
63 | Ngõ 661 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
64.1 | Ngõ Đông Trại từ đường Nguyễn Trãi đến 100m | 4.500 |
64.2 | Ngõ Đông Trại từ 100m đến hết ngõ | 3.300 |
65 | Ngõ 859 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
66 | Ngõ 184 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 3.000 |
67 | Ngõ 136 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 3.000 |
68 | Ngõ 181 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 4.000 |
69 | Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa), từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2.800 |
70 | Ngõ 471 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
71 | Ngõ 540 từ Cty May Việt Thanh đến hết ngõ | 5.500 |
72 | Ngõ 560 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
73 | Ngõ 438 từ nhà ông Hinh đến hết ngõ | 3.500 |
74 | Ngõ 804 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
75 | Ngõ 493 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
76 | Ngõ Phú Thứ 2: Từ đường chính MB 502 đến hết ngõ | 3.500 |
77 | Ngõ 151 Phú Thọ 4: Từ QL 47 đến hết ngõ | 5.500 |
78 | Ngõ 500 Nguyễn Trãi | 5.500 |
79 | Đường Nguyễn Nhữ Soạn | 5.500 |
80 | Ngõ 724 Nguyễn Trãi | 4.000 |
81 | Ngõ 38: từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ | 4.500 |
82 | MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB) | 4.500 |
83 | MBQH số 6804 | |
83.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 7.500 |
83.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 5.500 |
84 | Đường Phú Vinh phía Tây đường Nguyễn Trãi | 8.000 |
85 | Mặt bằng 17, phố Phú Thọ 1 | 8.000 |
86 | Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) | |
86.1 | Đường trục chính nối đường Lăng Viên | 6.500 |
86.2 | Các đường nội bộ MB 7553 | 4.500 |
87 | MBQH 855 (Các đường dọc ngang trong mặt bằng) | 8.000 |
VIII | PHƯỜNG ĐÔNG VỆ: | |
1 | Đường Trịnh Khả: | |
1.1 | Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 8.000 |
1.2 | Từ đường Quảng Xá đến đường Lê Thần Tông | 5.000 |
1.3 | Từ đường Lê Thần Tông đến đường Lê Thánh Tông | 7.500 |
2 | Đường Mật Sơn: | |
2.1 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến hết số nhà 27 đường Mật Sơn | 10.000 |
2.2 | Từ số nhà 27 đến hết số nhà 109 đường Mật Sơn | 12.000 |
2.3 | Từ số nhà 111 đường Mật Sơn đến cầu Gỗ | 8.000 |
2.4 | Từ Cầu Gỗ đến khu dân cư Mỏ Đôlômit | 5.500 |
3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông: | |
3.1 | Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường vào Trường Chính trị tỉnh | 15.000 |
3.2 | Từ đường vào Trường Chính trị đến ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông | 16.000 |
4 | Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
5 | Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
6 | Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
7 | Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
8 | Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông | |
8.1 | Đầu ngõ <= 100 | 4.500 |
8.2 | > 100 đến hết ngõ | 4.000 |
9 | Ngõ 175, từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến MBQH 4884 | 4.500 |
10 | Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
11 | Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
12 | Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
13 | Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
14 | Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
15 | Đường Nguyễn Huy Tự: Tiếp theo đến KTT trường ĐH Hồng Đức | 6.000 |
16 | Đường Nguyễn Phục: Từ đường Quang Trung đến giáp phường Quảng Thắng | 7.500 |
17 | Ngõ 11 đường Nguyễn Phục | 3.500 |
18 | Ngõ 221 Quang Trung 1 và ngõ 06 Lê Thánh Tông | 4.500 |
19 | Ngõ 247 Quang Trung 1 | 4.500 |
20 | Ngõ 281 Quang Trung 2 | 5.000 |
21 | Ngõ 282 Quang Trung | 5.000 |
22 | Ngõ 325 Quang Trung 2 | 5.500 |
23 | Ngõ 351 Quang Trung | 5.000 |
24 | Ngõ 379 Quang Trung | 5.000 |
25 | Ngõ 410 Quang Trung | 4.500 |
26 | Ngõ 432 Quang Trung | 4.500 |
27 | Ngõ 450 Quang Trung | 4.500 |
28 | Ngõ 456 Quang Trung 1 | 5.000 |
29 | Ngõ 526 Quang Trung 1 | 5.500 |
30 | Ngõ 550 Quang Trung 1 | 5.500 |
31 | Ngõ 628 Quang Trung 2 | 5.000 |
32 | Ngõ 648 Quang Trung 2 | 5.500 |
33 | Ngõ 686 Quang Trung | 5.000 |
34 | Ngõ 670 Quang Trung 2 (đến giáp khu ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông) | 5.000 |
35 | Ngõ 716 Quang Trung 2 (đến ngõ 151) | 6.000 |
36 | Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung) | 5.000 |
37 | Ngõ 01 Trần Văn Ơn | 3.500 |
38 | Ngõ 11 Trần Văn Ơn | 3.500 |
39 | Ngõ 31 Trần Văn Ơn | 3.500 |
40 | Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ) | 3.500 |
41 | Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung) | 5.000 |
42 | Các đường ngang nối Trần Văn Ơn và Bùi Sỹ Lâm | 4.500 |
43 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Quang Trung đến đường Lê Thần Tông | 6.000 |
44 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ đường Quang Trung đến số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc | 6.000 |
45 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc đến Nhà văn hóa Mật Sơn 1 | 4.500 |
46 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Lê Thần Tông đến sông nhà Lê | 6.000 |
47 | Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;3 | 4.000 |
48 | Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) | 9.000 |
49 | Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) | |
49.1 | Từ đường Quang Trung đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan | 6.000 |
49.2 | Từ số nhà 13 Phùng Khắc Khoan đến đường Trịnh Khả | 5.000 |
50 | Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan | 4.000 |
51 | Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan | 4.500 |
52 | Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan | 4.500 |
53 | Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) | 4.500 |
54 | Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) | |
54.1 | Phần giáp với MBQH 5950 | 5.000 |
54.2 | Phần còn lại | 4.500 |
55 | Đường Quảng Xá: | |
55.1 | Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
55.2 | Từ đường Nguyễn Sơn đến ngã tư Làng Quảng | 6.000 |
55.3 | Từ ngã tư Làng Quảng đến cầu Quảng Xá | 4.500 |
56 | Ngõ 29 Quảng Xá | 4.000 |
57 | Ngõ 49 Quảng Xá | 4.000 |
58 | Ngõ 60 Quảng Xá | 4.000 |
59 | Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) | 4.000 |
60 | Ngõ Ngọc Lan | 5.500 |
61 | Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 | |
61.1 | Đường Lê Công Khai: Từ đường Quảng Xá đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
61.2 | Đường Trần Cao Vân: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.3 | Đường Lê Bá Giác: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.4 | Đường Trần Quang Huy: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.5 | Đường 20 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường | 9.000 |
61.6 | Đường 34 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường | 9.000 |
62 | MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 | |
62.1 | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.000 |
62.2 | các đường còn lại | 7.000 |
63 | Đường Lê Thần Tông: Từ đường Quảng Xá đến đường Trịnh Khả | 5.000 |
64 | Đường Lê Thần Tông: Từ đường Lê Khắc Tháo đến đường Trịnh Khả | 6.000 |
65 | Ngõ 8 Lê Thần Tông | 3.500 |
66 | Ngõ 14 Lê Thần Tông | 3.500 |
67 | Ngõ 21 Lê Thần Tông | 3.500 |
68 | Ngõ 59 Lê Thần Tông | 3.500 |
69 | Ngõ 67 Lê Thần Tông | 3.500 |
70 | Ngõ 73 Lê Thần Tông | 3.500 |
71 | Ngõ 80 Lê Thần Tông | 3.500 |
72 | Ngõ 90 Lê Thần Tông | 3.500 |
73 | Ngõ 100 Lê Thần Tông | 3.500 |
74 | Ngõ 112 Lê Thần Tông | 3.500 |
75 | Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,2 | 4.500 |
76 | Ngõ 72 Tạnh xá 2 | 4.000 |
77 | Ngõ 93 Tạnh xá 2 | 3.500 |
78 | Ngõ 95 Tạnh xá 2 | 3.500 |
79 | Nguyễn Sơn: từ đường Kiều Đại đến đường Lạc Long Quân | 6.000 |
80 | Ngõ 31 Nguyễn Sơn | 3.500 |
81 | Ngõ 35 Nguyễn Sơn | 3.500 |
82 | Ngõ 49 Nguyễn Sơn | 3.500 |
83 | Đường Kiều Đại: Từ QL1A đến hết đường | 5.500 |
84 | Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại | 3.500 |
85 | Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao | 5.000 |
86 | Ngõ 33 Ngọc Dao: Từ Lê Thánh Tông đến đường Lương Hữu Khánh | 5.000 |
87 | Đường Lương Hữu Khánh: | 8.500 |
87.1 | Từ đường ngã tư Voi đi Sầm Sơn đến khu thể thao Sunsport | |
87.2 | Đường Lương Hữu Khánh: Từ số nhà 09B Lương Hữu Khánh đến hết đường | 5.500 |
88 | Ngõ 20 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
89 | Ngõ 32 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
90 | Ngõ 44 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
91 | Ngõ 52 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
92 | Ngõ 124 Lương Hữu Khánh | 3.500 |
93 | Đường Lê Thánh Tông: | |
93.1 | Từ đường Quang Trung đến cống tiêu Quảng Đại | 7.500 |
93.2 | Từ cống tiêu Quảng Đại đến giáp phường Đông Sơn | 6.000 |
94 | Ngõ 33 Lê Thánh Tông | 5.000 |
95 | Ngõ 36 Lê Thánh Tông | 4.000 |
96 | Ngõ 69 Lê Thánh Tông | 5.000 |
97 | Ngõ 119 Lê Thánh Tông | 4.000 |
98 | Ngõ 129 Lê Thánh Tông | 4.000 |
99 | Ngõ 135 Lê Thánh Tông | 4.000 |
100 | Ngõ 141 Lê Thánh Tông | 4.000 |
101 | Ngõ 161 Lê Thánh Tông | 4.000 |
102 | Ngõ 171 Lê Thánh Tông | 4.000 |
103 | Ngõ 150 Lê Thánh Tông | 4.000 |
104 | Ngõ 136 Lê Thánh Tông | 4.000 |
105 | Ngõ 68 Lê Thánh Tông | 4.000 |
106 | Hẻm 107 Lê Thánh Tông | 3.500 |
107 | Hẻm 109 Lê Thánh Tông | 3.500 |
108 | Các ngõ, hẻm <1,5m | 3.000 |
109 | Đường Đại Bi | 5.000 |
110 | Ngõ 101 Trịnh Khả | 4.500 |
111 | Ngõ 121 Trịnh Khả | 4.500 |
112 | Ngõ 125 Trịnh Khả | 4.500 |
113 | Ngõ 175 Trịnh Khả | 4.000 |
114 | Ngõ 177 Trịnh Khả | |
114.1 | Đầu ngõ đến <= 100,0 m | 4.500 |
114.2 | Từ >100,0 m đến hết ngõ | 3.500 |
115 | Ngõ 189 Trịnh Khả | 4.500 |
116 | Ngõ 193 Trịnh Khả | 4.500 |
117 | Ngõ 195 Trịnh Khả | 4.500 |
118 | Ngõ 199 Trịnh Khả | 4.500 |
119 | Ngõ 201 Trịnh Khả | 4.500 |
120 | Ngõ 205 Trịnh Khả | 4.500 |
121 | Ngõ 130 Trịnh Khả | 3.500 |
122 | Ngõ 134 Trịnh Khả | 3.500 |
Các ngõ của đường Mật Sơn | ||
123 | Ngõ 38 Mật Sơn | 4.000 |
124 | Ngõ 42 Mật Sơn | 4.000 |
125 | Ngõ 46 Mật Sơn | 4.000 |
126 | Ngõ 74 Mật Sơn | 4.000 |
127 | Ngõ 76 Mật Sơn | |
127.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4.000 |
127.2 | > 100 đến hết ngõ | 3.000 |
128 | Ngõ 80 Mật Sơn | 3.500 |
129 | Ngõ 82 Mật Sơn | 3.500 |
130 | Ngõ 131 Mật Sơn | 4.500 |
131 | Ngõ 149 Mật Sơn | 3.500 |
132 | Ngõ 147 Mật Sơn | |
132.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4.000 |
132.2 | > 100 đến hết ngõ | 3.500 |
133 | Ngõ 9 Mật Sơn | 4.500 |
134 | Ngõ 25 Mật Sơn | 4.500 |
135 | Ngõ 31 Mật Sơn | 4.500 |
136 | Ngõ 43 Mật Sơn | 4.500 |
137 | Ngõ 53 Mật Sơn | 4.500 |
138 | Ngõ 71 Mật Sơn | 4.500 |
139 | Ngõ 93 Mật Sơn | 4.000 |
140 | Đường Lê Trọng Bích | 5.000 |
141 | Đường Lạc Long Quân: từ cây xăng Quân đội đến hết đường | 18.000 |
142 | Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc | |
142.1 | Đường rộng 28 m, từ Lạc Long Quân đến hết MBQH 790 | 10.000 |
142.2 | Đường rộng 9,0 m, phía Tây Tecco, từ Lạc Long quân đến Nguyễn Huy Tự | 8.000 |
142.3 | Đường rộng 9,0 m phía Đông MBQH 1413, phía Tây khu đô thị Xanh | 7.000 |
142.4 | Đường rộng từ 7,0 - 7,5m | 6.500 |
142.5 | Đường rộng từ 5,0 - 5,5m | 4.500 |
143 | MBQH 530 và MBQH 2125 | |
143.1 | Đường rộng 24,0m | 10.000 |
143.2 | Đường rộng 12,0m | 8.000 |
143.3 | Đường rộng 7,5m | 7.000 |
144 | MBQH số 2155 và MBQH 90 | |
144.1 | Đường rộng 24,0m | 10.000 |
144.2 | Đường rộng 12,0m | 7.500 |
144.3 | Đường rộng 7,5m | 6.000 |
144.4 | Đường rộng < 7,5m | 4.500 |
145 | Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công Thương) | 4.500 |
146 | Đường nội bộ MBQH số 1078 | |
146.1 | Đường rộng 5,5m | 4.500 |
147 | Đường nội bộ MBQH số 5950 và MBQH 931 các đường nội bộ (trừ đường 39m) | 5.000 |
148 | Khu dân cư MBQH 4884 | |
148.1 | Đường nội bộ từ Quốc lộ 1A đến ngõ 175 Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 |
148.2 | Các đường ngang còn lại của MBQH 4884 | 4.000 |
149 | Đường nội bộ MBQH 73 (thuộc Tổ dân phố Nguyễn Sơn) | 5.000 |
150 | MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long | |
150.1 | Đường CSEDP | 6.500 |
150.2 | Đường rộng 10,5m | 5.000 |
150.3 | Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên | 4.000 |
XIX | PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | |
1 | Đường Tản Đà: | |
1.1 | Từ đường Lê Lai đến cổng Trường MN ĐH Hồng Đức | 9.000 |
1.2 | Cổng Trường MN Hồng Đức đến hết đường | 7.000 |
2 | Đường Phạm Ngũ Lão: | |
2.1 | Từ đường Lê Lai đến hết Trường Dân tộc nội trú | 8.000 |
2.2 | Từ Trường Dân tộc nội trú đến giáp phường Quảng Thành | 6.000 |
3 | Đường Nguyễn Công Trứ | |
3.1 | Từ đường Lê Lai đến đầu XN đúc cột điện | 8.000 |
3.2 | Từ XN đúc cột điện đến Lương Đắc Bằng | 5.000 |
4 | Đường Lê Thánh Tông: | |
4.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 369 Lê Thánh Tông | 8.000 |
4.2 | Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông đến giáp Đông Vệ | 6.000 |
5 | Yết Kiêu | |
5.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 75 Yết Kiêu | 7.000 |
5.2 | Từ ngõ 75 Yết Kiêu đến hết đường | 5.000 |
6 | Đường Dã Tượng: Từ đường Lê Lai đến giáp phường Đông Hải | 7.000 |
7 | Đường Trần Bình Trọng: | |
7.1 | Từ đường Lê Lai đến đường Đỗ Hành | 7.000 |
7.2 | Từ đường Đỗ Hành đến hết đường | 6.000 |
8 | Đường Lương Đắc Bằng | 7.000 |
9 | Đường Nguyễn Văn Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường | 5.000 |
10 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường | 5.000 |
II | Các loại ngõ | |
11 | Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai) | 4.000 |
12 | Ngõ 3 đường Lê lai | 4.500 |
13 | Ngõ 17 Đường Lê Lai | 4.000 |
14 | Ngõ 49 Đường Lê Lai | 3.500 |
15 | Ngõ 71 Đường Lê Lai | 3.500 |
16 | Ngõ 133 Đường Lê Lai | 5.000 |
17 | Ngõ 139 Đường Lê Lai | 4.500 |
18 | Ngõ 161 Đường Lê Lai | 5.500 |
19 | Ngõ 198 Đường Lê Lai | 5.500 |
20 | Ngõ 141 Đường Lê Lai | 4.500 |
21 | Ngõ 230 Đường Lê Lai | 4.500 |
22 | Ngõ 300 Đường Lê Lai | 3.500 |
23 | Ngõ 326 Đường Lê Lai | 5.500 |
24 | Ngõ 342 Đường Lê Lai | 5.500 |
25 | Ngõ 426 Đường Lê Lai | 3.500 |
26 | Ngõ 417 Đường Lê Lai | 3.500 |
27 | Ngõ 16 Dã Tượng | 3.500 |
28 | Ngõ 75 Yết Kiêu | 3.000 |
29 | Ngõ 417 Lê Thánh Tông | 4.000 |
30 | Ngõ 409 Lê Thánh Tông | 3.500 |
31 | Ngõ 383 Lê Thánh Tông | 3.000 |
32 | Ngõ 369 Lê Thánh Tông | 4.000 |
33 | Ngõ 239 Lê Thánh Tông | 3.000 |
34 | Ngõ 253 Lê Thánh Tông | 3.000 |
35 | Ngõ 2611ê Thánh Tông | 3.000 |
36 | Ngõ 2711ê Thánh Tông | 3.000 |
37 | Ngõ 285 Lê Thánh Tông | 3.000 |
38 | Ngõ 295 Lê Thánh Tông | 3.000 |
39 | Ngõ 3111ê Thánh Tông | 3.000 |
40 | Ngõ 333 Lê Thánh Tông | 3.000 |
41 | Ngõ 319 Lê Thánh Tông | 3.000 |
42 | Ngõ 353 Lê Thánh Tông | 3.000 |
43 | Ngõ 272 Lê Thánh Tông | 3.000 |
44 | Ngõ 18 Tản Đà | 3.000 |
45 | Ngõ 34 Tản Đà | 5.500 |
46 | Ngõ 01 Tản Đà | 5.500 |
47 | Ngõ 13 Tản Đà | 3.000 |
48 | Ngõ 29 Tản Đà | 3.000 |
49 | Ngõ 37 Tản Đà | 3.000 |
50 | Ngõ 43 Tản Đà | 5.500 |
51 | Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ | 4.000 |
52 | Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ | 4.000 |
53 | Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
54 | Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
55 | Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
56 | Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
57 | Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
58 | Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
59 | Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
60 | Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
61 | Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
62 | Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
63 | Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
64 | Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
65 | Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
66 | Ngõ 08 Trương Hán Siêu | 3.000 |
67 | Ngõ 32 Trương Hán Siêu | 3.500 |
68 | Ngõ 08 Đỗ Hành | 3.500 |
69 | Ngõ 22 Đỗ Hành | 3.500 |
70 | Ngõ 04 Đỗ Hành | 3.500 |
71 | Ngõ 12 Đỗ Hành | 3.500 |
72 | Ngõ 18 Đỗ Hành | 3.500 |
73 | Ngõ 40 Trương Hán Siêu | 3.000 |
74 | Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
75 | Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
76 | Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
77 | Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) | 5.500 |
78 | MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ) | 5.500 |
79 | MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ) | 5.500 |
80 | Ngõ 13 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
81 | Ngõ 33 Lương Đắc Bằng | 3.500 |
82 | Ngõ 37 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
83 | Ngõ 52 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
84 | Ngõ 55 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
85 | Ngõ 63 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
86 | Ngõ 107 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
87 | Ngõ 125 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
88 | Ngõ 147 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
89 | Ngõ 148 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
90 | Ngõ 56 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
91 | Ngõ 66 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
92 | Ngõ 75 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
93 | Ngõ 100 Trần Bình Trọng | 3.000 |
94 | Ngõ 81 Trần Bình Trọng | 3.000 |
95 | Ngõ 14 Trần Bình Trọng | 4.500 |
96 | Ngõ 38 Trần Bình Trọng | 4.500 |
97 | Ngõ 3911ê Lai | 3.000 |
98 | Ngõ 369 Lê Lai | 3.500 |
99 | Ngõ 412 Lê Lai | 3.500 |
100 | Ngõ 411ương Đắc Bằng | 3.000 |
101 | Ngõ 27 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
102 | Ngõ 42 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
103 | Ngõ 45 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
104 | Đường Đỗ Hành (giáp đường Trần Bình Trọng đến hết đường) | 7.000 |
105 | Ngõ 51 Yết Kiêu từ đường Yết Kiêu đến <= 100m tính từ đầu ngõ | 3.000 |
106 | MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) | |
106.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8.500 |
106.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.000 |
106.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9.500 |
107 | Các đường nội bộ MBQH 1814 ( Khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức) | 5.000 |
108 | MBQH Khu xen cư 14 Dã Tượng | 5.500 |
109 | Ngõ 71 Yết Kiêu | 2.500 |
110 | MBQH 1693 | 4.500 |
111 | Ngõ 105B Yết Kiêu | 2.500 |
112 | MBQH 1811 | 6.000 |
113 | Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão | 2.500 |
X | PHƯỜNG TRƯỜNG THI: | |
1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Trường Thi đến đường Bến Ngự | 40.000 |
2 | Đường Lê Thước: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 9.000 |
3 | Đường Trường Thi: | |
3.1 | Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Tạo | 28.000 |
3.2 | Đường Nguyễn Tạo đến ngã ba Đội Cung | 25.000 |
3.3 | Từ ngã ba Đội Cung đến Cầu Sâng | 20.000 |
4 | Đường Đội Cung: Từ đường Đào Duy Anh đến đường Trường Thi | 18.000 |
5 | Đường Mai An Tiêm: Từ Công viên VH Hội An đến Ngã ba Bến cát | 10.000 |
6 | Đường Cao Bá Quát: | |
6.1 | Từ giáp phường Đông Thọ (Hàn Mặc Tử) đến Cù Chính Lan | 10.000 |
6.2 | Từ Cù Chính Lan đến MBQH1988 | 8.000 |
6.3 | Từ MBQH 1988 đến đường Nguyễn Trường Tộ | 10.000 |
7 | Khu dân cư MBQH số 65: | |
7.1 | Đường Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Mai An Tiêm | 22.000 |
7.2 | Ngõ 33 Trần Oanh: Từ đường Trần Oanh đến Đào Đức Thông | 13.000 |
7.3 | Đào Đức Thông | 13.000 |
7.4 | Trần Đức | 13.000 |
7.5 | Võ Thị Sáu | 13.000 |
8 | Đường Chu Văn An: | |
8.1 | Từ Quốc lộ 1A đến cổng Trường Hàm Rồng | 15.000 |
8.2 | Từ cổng Trường Hàm Rồng đến đường Cù Chính Lan | 11.000 |
9 | Đường Bến Ngự: Từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Bến Cát | 13.000 |
9.1 | Ngõ 12 Bến Ngự: Từ đầu đường đến hết ngõ | 6.500 |
9.2 | Ngõ 23 Bến Ngự: Tư đầu đường đến hết ngõ | 6.500 |
9.3 | Ngõ Bến Than: Từ đầu đường Bến Ngự đến hết ngõ | 6.500 |
10 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |
10.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đường Trường Thi | 15.000 |
11 | Ngõ 743 Bà Triệu từ Quốc lộ 1A đến ngõ 01 Chu Văn An | 11.000 |
12 | Khu nhà vườn Mai Xuân Dương - MBQH 58 | 13.000 |
13 | Đường Việt Bắc từ QL 1A đến khu Mai Xuân Dương | 15.000 |
14 | Đường Nhà Thờ từ QL 1A đến Nhà thờ Chính toà | 15.000 |
15 | Đường Lương Ngọc Quyến | 10.000 |
16 | Đường Lò Chum: Từ ngã ba Bến Cát (Bến Ngự) đến cầu 4 voi | 10.000 |
17 | Ngõ Đình Giáp Đông: Từ đường Trường Thi đến Trường Trần Xuân Soạn | 10.000 |
18 | Ngõ Thanh Xuân (từ đường Trường Thi) | 8.500 |
- | Ngõ Thanh Xuân đoạn từ Phủ Bà đến hết đường | 4.500 |
19 | Ngõ 116 Trường Thi | 6.500 |
20 | Ngõ Nhà Thờ: Từ đường Trường Thi đến tường Nhà thờ phía Tây | 6.500 |
21 | Ngõ Nhà Thờ: Từ tường Nhà thờ phía Đông đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ | 5.500 |
22 | Ngõ 44 Nhà Thờ | 5.500 |
23 | Ngõ 01 Trường Thi: Từ đường Trường Thi đến hộ ông Phong | 6.500 |
24 | Ngõ 102 Trường Thi | 7.500 |
25 | Ngõ 130 Trường Thi | 6.500 |
26 | Ngõ 264 Trường Thi | 5.500 |
27 | Ngõ 23 Trường Thi | 5.500 |
28 | Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi | 5.500 |
29 | Ngõ Giáp Bắc (từ đường Trường Thi) | 9.500 |
30 | Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum | 4.500 |
31 | Ngõ 97 Trường Thi | 6.500 |
32 | Ngõ 139 Trường Thi (từ đường Trường Thi) | 5.500 |
33 | Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi | 5.500 |
34 | Đường Trần Thị Nam: Từ đường Trường Thi đến hết đường | 9.000 |
35 | Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam | 7.000 |
36 | Đường Hồng Nguyên: Từ đường Trường Thi đến đường Lò Chum | 12.000 |
37 | Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) | 7.500 |
38 | Đường Nguyễn Tạo: Từ đường Trường Thi đến đường Nguyễn Thái Học | 10.000 |
39 | Ngõ 54 Nguyễn Tạo | 8.500 |
40 | Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo | 5.500 |
41 | Ngõ 1 Chu Văn An: Từ đường Chu Văn An đến Nguyễn Trường Tộ | 14.000 |
41 | Đường Quán Giò: Từ đường Chu Văn An đến đường Việt Bắc | 13.000 |
42 | Ngõ đường Quán Giò | 8.500 |
43 | Đường Cù Chính Lan: Từ đường Quán Giò đến Cao Bá Quát | 14.000 |
44 | Đường Nguyễn Thái Học | |
44.1 | Từ đường Đội Cung đến Nguyễn Tạo | 10.000 |
44.2 | Từ đường Nguyễn Tạo đến Cao Bá Quát | 9.000 |
44.3 | Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học | 5.500 |
45 | Nguyễn Thượng Hiền: Từ Nguyễn Thiện Thuật đến sông Cầu Sâng | 10.000 |
46 | Phạm Hồng Thái: Từ Nguyễn Thượng Hiến đến hết đường | 9.000 |
47 | Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền, từ Nguyễn Thượng Hiền đến hết ngõ | 8.500 |
48 | Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 |
49 | Đoàn Thị Điểm: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 9.000 |
50 | Đoàn Trần Nghiệp: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 8.500 |
51 | Ngõ 15 Lê Thạch: Từ đường Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8.500 |
55 | Ngõ 193 Đội Cung từ Đội Cung đến Lê Thạch | 8.500 |
56 | Lê Thạch: Từ Đoàn Trần Nghiệp đến ngõ Tiền Phương | 8.500 |
57 | Nguyễn Khuyến: Từ Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8.500 |
58 | Đào Duy Anh: Từ giáp phường Đông Thọ đến sông cầu Sâng | 8.500 |
59 | Hàn Mặc Tử: Từ Đội Cung đến Trường Tiểu học Minh Khai | 8.500 |
60 | Hải Triều: Từ Đội Cung đến hết đường | 8.500 |
61 | Nguyễn Thiện Thuật: Từ Công ty 2 đến Nguyễn Thái Học | 8.500 |
62 | Ngõ Hàng Hương: Từ Bà Triệu đến hết ngõ | 7.500 |
63 | Ngõ 02D Cao Bá Quát | 6.500 |
64 | Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ | 10.500 |
65 | Đường Tiền Phương: Từ đường Đội Cung đến hết ngõ | 10.000 |
66 | Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123): Từ đường Nhà Thờ đến hết đường | 10.000 |
67 | Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) | 6.500 |
68 | Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh | 4.500 |
69 | Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền | 5.500 |
70 | Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử | 6.500 |
71 | Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan) | 8.500 |
72 | Đường Nguyễn Quyền | 10.000 |
73 | Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 |
74 | Ngõ 174 Lò Chum | 7.500 |
75 | Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) | 6.500 |
76 | Ngõ 12 Tiền Phương | 7.500 |
77 | Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát | 6.500 |
78 | Ngõ 31 Đào Duy Anh | 6.500 |
79 | Ngõ 164 Lò Chum | 6.500 |
80 | Ngõ 39 Bến Ngự: Từ đường bến Ngự đến đường Trần Đức | 4.000 |
81 | Ngõ Tiền phương: Từ đường Tiền Phương đến Đào Duy Anh | 7.000 |
82 | Ngõ 113 đường Trường Thi | 6.000 |
83 | Ngõ 11 Đình Giáp Đông | 4.000 |
84 | Ngõ 07 Đình Giáp Đông | 7.000 |
85 | Ngõ 146 Lò Chum | 7.000 |
XI | PHƯỜNG NAM NGẠN: | |
1 | Đường Trần Hưng Đạo: | |
1.1 | Từ cầu Sâng đến hết UBND phường Nam Ngạn | 14.000 |
1.2 | Từ UBND phường đến đường Tân Nam (MBQH 1167) | 10.000 |
1.3 | Từ đường Tân Nam đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) | 8.000 |
1.4 | Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) đến Vườn ươm Lâm nghiệp | 6.000 |
2 | Đường Nguyễn Mộng Tuân | 9.000 |
3 | Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân | 6.000 |
4 | Nam Sơn | 6.000 |
5 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Nam Sơn đến Trường THCS Nam Ngạn | 6.000 |
6 | Đường Nguyễn Chích: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 9.000 |
7 | Đường Duy Tân: | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Chích đến hộ ông Thọ | 5.500 |
7.2 | Từ nhà ông Thọ đến Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự | 4.500 |
7.3 | Từ Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự đến nhà ông Định | 4.000 |
8 | Khu dân cư MB 1167: | |
8.1 | Đường Tân Nam | 7.000 |
8.2 | Đường Chu Nguyên Lương | 7.000 |
8.3 | Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 | 6.000 |
9 | Đường khu dân cư MB 08: Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 7.000 |
10 | Các đường ngang dọc trong MB 08 | 5.500 |
11 | Khu dân cư MBQH 63: | |
11.1 | Trục đường từ nhà ông Chiến đến Trạm biến áp | 6.000 |
11.2 | Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến | 5.500 |
11.3 | Các trục đường còn lại trong MB 63 | 5.000 |
12 | Đường Trần Khánh Dư: | |
12.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 7.000 |
13 | Ngõ 17 Trần Khánh Dư | |
13.1 | Đoạn từ Trần Khánh Dư đến nhà ông Tuyên | 4.500 |
13.2 | Đoạn từ nhà ông Tuyên đến hết đường | 6.000 |
14 | Đường Trần Nhật Duật: từ Nguyễn Chích đến Trần Khánh Dư | 5.000 |
15 | Các đường thuộc MB 1905 | |
15.1 | Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp MB 6275 | 7.000 |
15.2 | Đoạn từ đường Duy Tân đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275 | 6.000 |
15.3 | Các đường nội bộ còn lại | 5.500 |
16 | Ngõ Nam Kỳ 40 từ đường Trần Hưng Đạo đến SN 34/Nam Kỳ 40 | 6.500 |
17 | Ngõ chùa Mật Đa (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
18 | Ngõ Đúc Tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
19 | Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ): nối từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền đến đường gom | 3.500 |
20 | Ngõ Vườn Quan (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
21 | Ngõ Nam Trung (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
22 | Ngõ Nam Thượng (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
23 | Ngõ khu dân cư MB 103 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 5.500 |
24 | Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Cương | 3.500 |
25 | Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ nhà ông Cương đến hết ngõ | 2.300 |
25 | Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư | 3.500 |
27 | Ngõ 353 T.H.Đạo | 4.000 |
28 | Ngõ 146 T.H.Đạo | 3.500 |
28 | Ngõ 01/353 T.H.Đạo (từ hộ ông Tuấn) | 4.000 |
29 | Ngõ Đồng Minh (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
30 | Ngõ 393 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
31 | Ngõ 196 T.H.Đạo | 3.500 |
32 | Ngõ 20,27 Nguyễn Mộng Tuân | 3.500 |
34 | Ngõ 19 Nam Sơn | 3.500 |
35 | Ngõ 07 phố Thống Sơn (từ đường Nam Sơn) | 3.500 |
36 | Ngõ 43,53,91,131 Nam Sơn | 3.500 |
40 | Ngõ 10 Nguyễn Chích | 3.500 |
41 | Ngõ 26 Nguyễn Chích | 3.500 |
42 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 3.500 |
43 | Ngõ 14 xưởng Đúc tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 2.300 |
44 | Ngõ 160 Duy Tân | 2.300 |
45 | Ngõ 61 Nam Sơn | 3.000 |
46 | Ngõ 180 Duy Tân | 1.800 |
47 | Ngõ 03,04,66 Trần Nhật Duật | 2.300 |
48 | Ngõ 64,78,96,54,106 Trần Hưng Đạo | 2.300 |
49 | Ngõ 20 Trần Khánh Dư | 2.300 |
50 | Ngõ 113,109 Nam Sơn | 2.300 |
51 | Ngõ 04,20 Phạm Sư Mạnh | 2.300 |
52 | Khu dân cư MBQH 6275 | |
53.1 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6.000 |
53.2 | Các đường còn lại trong MB | 4.500 |
54 | Khu dân cư MBQH 1474 (điều chỉnh từ MBQH 85) | |
54.1 | Đoạn từ nhà ông Ngoan (ngõ 43 Nam Sơn) mặt cắt rộng 28m đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 8.000 |
54.2 | Đoạn từ ngõ 43 Nam Sơn đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 6.500 |
54.3 | Các đường nội bộ còn lại | 6.500 |
55 | MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | |
55.1 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 17,5m ) | 7.000 |
55.2 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 28m ) | 8.000 |
56 | Đường MBQH 1752; 1012; 247 | |
56.1 | Đoạn từ nhà văn hoá phố Nam Ngạn 2 đến cuối đường MBQH 247 | 5.000 |
57 | Ngõ 102 Trần Hưng Đạo | 3.000 |
58 | Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
59 | Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh | 3.000 |
60 | Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh | 3.000 |
61 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 3.000 |
62 | Ngõ 03 Trần Nhật Duật | 3.000 |
63 | Ngõ 64 Trần Nhật Duật | 2.300 |
64 | Khu dân cư MBQH 5186 | |
64.1 | Trục đường Phạm Sư Mạnh (Từ Trường THCS đến hết đường) | 6.500 |
64.2 | Đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6.500 |
64.3 | Các trục dường còn lại trong MBQH 5186 | 5.000 |
64.4 | MBQH 5186 từ lô A12 đến lô A33 (mặt cắt rộng 17,5m) | 6.500 |
65 | Các đường nội bộ (còn lại) MBQH 9217 | 6.000 |
66 | Ngõ 77 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
67 | Ngõ 139 Nam Sơn | 3.500 |
68 | Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh | 2.500 |
69 | Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh | 2.500 |
70 | Ngõ 192 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
71 | Ngõ 373 Trần Hưng Đạo | 4.500 |
72 | Ngõ 102 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
73 | Ngõ 106 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
74 | Ngõ 204 Duy Tân | 2.500 |
75 | Ngõ 16 Duy Tân | 2.500 |
XII | PHƯỜNG HÀM RỒNG | |
1 | Đường Bà Triệu (Quốc lộ 1A cũ): | |
1.1 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Giáp phường Đông Thọ đến Ngã ba Đình Hương | 16.000 |
1.2 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Ngã ba Đình Hương đến Giếng Tiên | 11.000 |
1.3 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Giếng Tiên đến ngã ba cầu Chui | 8.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo: Từ Vườn ươm Lâm nghiệp đến cầu Hàm Rồng cũ | 5.000 |
3 | Đường Thành Thái: Từ trụ sở PC 22 đến đường Nguyễn Chí Thanh | 6.000 |
4 | Đường Trịnh Thế Lợi: Từ ngã ba Cầu Chui đến Trại giam Thanh Lâm | 5.000 |
5 | Đường đôi: từ ngã ba đường đôi đến cầu Hàm Rồng cũ | 7.000 |
6 | Đường Đông Quang: Từ cầu Chui đến giáp MBQH 2185 (hộ ông Thanh) | 5.500 |
7 | Đường Trần Khát Chân: Từ ngã ba Cầu Chui đến đê Sông Mã (đầu cầu Hàm Rồng cũ) | 6.000 |
8 | Các đường ngang, dọc MB 2185; 155: Từ hộ bà Bảo đến giáp đường Thành Thái | 5.0 00 |
9 | Các đường ngang, dọc MB 45 ; 230 | 5.000 |
10 | Đường Phượng Hoàng: Từ ngã 3 hộ bà Thinh đến giáp địa phận Đông Cương | 3.000 |
11 | Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào | 2.500 |
12 | Ngõ 06 Trần Hưng Đạo: Từ đê Hàm Rồng đến khu dân cư XN Cát sỏi | 4.500 |
13 | Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào | 3.000 |
14 | Tuyến đường số 2 Kim Quy từ đường Phượng Hoàng đến giáp địa phận phường Đông Cương | 3.000 |
15 | Đường đồi C5: Hết vị trí lớp 1 của Đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Đông Quang | 3.500 |
16 | Các hộ còn lại sau MB 155: Từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh | 3.000 |
17 | Ngõ 21 (Ngõ 17) Thành Thái từ hộ bà Chum đến hộ ông Vinh | 3.000 |
18 | Ngõ 03 Đông Quang: Từ hộ ông Lai đến hộ ông Thành | 3.500 |
19 | Ngõ 02 Đông Quang: Từ hộ ông Anh đến hộ ông Tú | 2.900 |
20 | Ngõ 78 Đông Quang: Từ hộ bà Nhạ đến hộ ông Do | 3.000 |
21 | Ngõ 74 Đông Quang: Từ hộ ông Đăng đến hộ ông Thành | 3.000 |
22 | Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang | 2.300 |
23 | Ngõ 17 Trần Khát Chân: Từ NVH đến hộ ông Tuấn Bính | 2.900 |
24 | Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng): Từ hộ ông Hoành đến hộ bà Vậy | 3.500 |
25 | Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu): Từ hộ ông Trường đến hộ ông Thịnh | 2.500 |
26 | Đường làng Đông Sơn từ hộ ông Phương đến hộ ông Huệ | 3.000 |
27 | Các ngõ làng Đông Sơn từ Ngõ Nhân đến Ngõ Dũng | 2.300 |
28 | Ngõ các hộ giữa làng | 1.800 |
29 | Khu dân cư Đồng Ngược: Từ Trại giam Thanh Lâm đến giáp xã Thiệu Dương | 1.500 |
30 | Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: Từ hộ ông Tuyên Thịnh đến hộ ông Oanh | 2.300 |
31 | Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2: Từ sau hộ ông Oanh đến hộ ông Sáu | 1.800 |
32 | Đường Tiên Sơn: Từ hộ ông Hùng Hợp đến hộ ông Sơn Hảo | 3.000 |
33 | Đường Yên Ngựa: Từ ngã 3 đường Trịnh Thế Lợi đến ngã 2 đường Phượng Hoàng (hộ bà Luyện) | 3.000 |
34 | Ngõ 10 khu phân lân | 3.000 |
35 | Ngõ sau trường học | 2.300 |
36 | Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng | 3.000 |
37 | Ngõ 33 Bà Triệu: Từ hộ bà Nhung đến hộ bà Chiêng | 2.500 |
38 | Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Đài đến hộ bà Sâm | 3.000 |
39 | Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Tùng đến hộ bà Mơ | 2.500 |
40 | Ngõ 157 Bà Triệu: Từ hộ ông Có đến hộ ông Cạy | 2.500 |
41 | Ngõ 161 Bà Triệu: Từ hộ ông Trung đến hộ bà Dung | 2.500 |
42 | Ngõ 171 Bà Triệu: Từ hộ ông Cương đến hộ ông Quỳnh | 2.500 |
43 | Ngõ 177 Bà Triệu: Từ hộ bà Nga đến hộ ông Cơ | 2.500 |
44 | Ngõ 191 Bà Triệu: Từ hộ bà Quý đến hộ ông Nhâm | 2.500 |
45 | Ngõ 205 Bà Triệu: Từ hộ bà Mai đến ông Giang | 2.500 |
46 | Ngõ 229 Bà Triệu: Từ hộ bà Hoa đến hộ ông Tuấn | 3.000 |
47 | Ngõ 265 Bà Triệu: Từ hộ bà Ninh đến hộ bà Tuất | 2.500 |
48 | Ngõ 291 Bà Triêu: Từ hộ ông Dũng đến NVH phố | 3.000 |
49 | Ngõ 319 Bà Triệu: Từ hộ ông Thống đến hộ bà Xuyến | 4.500 |
50 | Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ) | 4.500 |
51 | Ngách 1đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Đàn đến hộ ông Hùng | 3.000 |
52 | Ngách 2 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Vân đến hộ ông Bắc (Khu nhà trẻ cũ) | 2.500 |
53 | Ngách 3 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Thành đến hộ bà Canh | 2.500 |
54 | Ngách 4 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Giang đến hộ bà Vượng | 2.500 |
55 | Ngách 5 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Ban đến hộ bà Cẩn | 2.500 |
56 | Ngách 6 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Dần đến hộ bà Nga | 2.500 |
57 | Ngách 7 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Ngọt đến hộ ông Đức | 3.000 |
58 | Ngách còn lại của đường Quyết Thắng | 2.500 |
59 | Vị trí 2, tuyến Kim Quy: Từ hộ ông Tân đến hộ bà Loan | 1.800 |
60 | Đường Đồng Cổ: Từ hộ ông Tẻo đến C.Ty Hàm Rồng | 4.000 |
61 | Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ | 1.800 |
62 | Ngõ 13(73) Đông Quang: Từ hộ bà Vinh đến ông Hải | 3.000 |
63 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến đội xe xăng dầu | 10.000 |
64 | Ngõ 31 Đình Hương từ hộ ông Năm đến ông Chương | 3.000 |
65 | Ngõ 11(05) Thành Thái: Từ hộ ông Vượng đến hộ ông Hiệp | 3.000 |
66 | Ngõ 13 Thành Thái: Từ hộ bà Hảo đến hộ ông Chuyên | 3.000 |
67 | Ngõ 22 Thành Thái: Từ hộ ông Thơm đến hộ ông Xược | 3.000 |
68 | Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu | 3.000 |
69 | Các hộ phía sau khu dân cư ngách 2 đường Quyết Thắng | 2.000 |
70 | Lớp 2 đường Trịnh Thế Lợi: Từ đoạn tiếp theo đến trại giam Thanh Lâm (xóm Lò Gốm) | 2.000 |
71 | Các đường ngang dọc MBQH 1130 (đường nội bộ) | 5.500 |
XIII | PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG | |
1 | Đường Đình Hương: | |
1.1 | Từ Ngã ba Đình Hương đến Đội xe Xăng dầu | 10.000 |
1.2 | Từ Đội xe Xăng dầu đến nhà ông Hiền | 7.000 |
1.3 | Từ nhà ông Hiền đến đầu làng Giàng | 5.500 |
2 | Đường Định Hoà | |
2.1 | Từ Cổng làng Định Hòa đến Đông Ba | 4.000 |
2.2 | Từ Đông Ba đến đường làng Định Hoà đi Đông Lĩnh | 3.500 |
3 | Trục chính phố 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung) | 2.500 |
4 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng trên 3,5m | 1.800 |
5 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.100 |
6 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m | 700 |
7 | Đường làng Đại khối | |
7.1 | Từ Cầu Hà Quan đến ngã ba ông Đức Dục (Cổng làng cũ) | 3.500 |
7.2 | Từ ngã ba ông Đức Dục đến Trạm bơm làng Đại Khối (bà Khau cũ) | 2.500 |
7.3 | Đường Ao Quan; Đường Đình Bé; Đường Đông Khối | 2.500 |
8 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng trên 3,5m | 1.800 |
9 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.100 |
10 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m | 700 |
11 | Đường trục Hạc Oa | |
11.1 | Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh | 4.000 |
11.2 | Từ Ngã ba nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng | 2.500 |
11.3 | Đường Đông Thổ: Từ nhà ông Tam đến đường Đình Hương | 2.500 |
11.4 | Đường chùa Tăng Phúc | 2.500 |
12 | Đường số 2 (Đường Kim Quy) | 4.500 |
13 | Đường số 2 (Đường Phượng Hoàng) | 3.500 |
14 | Ngõ các phố 7, 8 rộng trên 3,5m | 1.800 |
15 | Ngõ các phố 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.000 |
16 | Ngõ các phố 7, 8 rộng dưới 2,0m | 600 |
17 | Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc) | 4.000 |
18 | Khu dân cư MBQH 404 | 3.000 |
19 | Các đường nội bộ MB 598; 100 | 3.000 |
20 | Đường Lê Thành | |
20.1 | Từ đường Đại Khối đến Đông Ba | 4.000 |
20.2 | Từ Đông Ba đến Tây Bắc Ga | 3.500 |
21 | Đường Bà Triệu: Từ ngõ 31 đến Nhà hàng Hàm Long | 10.000 |
22 | Ngõ 236 Bà Triệu | 5.000 |
23 | Ngõ 20 Từ đường Đình Hương - Sông Hạc | 4.200 |
23.1 | Ngách của ngõ 20 | 2.200 |
24 | Ngõ 33 Đình Hương | 3.000 |
25 | Ngõ 37 Đình Hương từ đường Đình Hương đến số nhà 11 | 4.200 |
25.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 37 | 3.300 |
26 | Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương | 3.300 |
27 | Ngõ 62 Từ đường Đình Hương - số nhà 15 (dương) | 4.200 |
27.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 62: từ số nhà 15 đến hết ngõ | 3.000 |
28 | Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ; Ngõ 205 Đình Hương | 5.600 |
29 | Ngõ 116 Đình Hương | 4.200 |
30 | Ngõ 156 từ đường Đình Hương đến hết đất ông Ước | 5.600 |
31 | Ngõ 156 từ ông Chính đến tường rào xưởng bao bì | 4.200 |
32 | Ngõ 245 từ đường Đình Hương đến đất NN | 3.500 |
33 | Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 | 1.200 |
34 | Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi) | 1.000 |
35 | Mặt bằng QH khu dân cư phố 6 (MBQH 1204) | |
35.1 | Các đường nội bộ MB khu dân cư phố 6 | 3.500 |
XIV | PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: | |
1.1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hương đến đường Đông Hương 2 | 24.000 |
1.2 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Đông Hương 2 đến Nhà máy gạch Tuy nen Đông Hương | 17.000 |
2 | Đường Nguyễn Tĩnh | |
2.1 | Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi | 5.500 |
2.2 | Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường vào UBND phường | 5.500 |
2.3 | Từ đường vào UB đến ngã ba Ba Tân | 5.000 |
3 | Đường Hàm Nghi: | |
3.1 | Từ Cầu Cốc đến cầu Đông Hương | 5.000 |
3.2 | Từ Cầu Đông Hương đến đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Phạm Quang Hùng) | 5.000 |
3.3 | Từ đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Vương Văn Sương) đến ngã ba Ba Tân | 4.200 |
3.4 | Từ Ngã ba Ba Tân đến giáp Đông Hải | 3.500 |
3.5 | Từ Hàm Nghi đến MB 217 | 2.500 |
4 | MBQH khu thực phẩm Khối 1 | 5.500 |
5 | MBQH Trắc địa Khối 1 | 5.500 |
6 | Khu dân cư vật liệu kiến thiết: Từ đường Hàm Nghi | 4.200 |
7 | Khu dân cư MBQH 131: | |
7.1 | Từ đường Tân Hương đến hết đường | 9.000 |
7.2 | Các đường ngang vuông góc với đường Tân Hương | 7.000 |
7.3 | Các đường còn lại trong MBQH 131 | 6.500 |
8 | MBQH 89 | |
8.1 | Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi (đường Đông Hương 2) | 8.500 |
8.2 | Các đường còn lại trong MBQH 89 | 6.500 |
9 | Đường phố Cốc hạ 2: | |
9.1 | Từ Hàm Nghi (Lê Văn Thuận) đến hết đường (nhà ông Trần Văn Lành) | 4.000 |
9.2 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến hộ ông Tộ | 2.500 |
9.3 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Lại Đình Giao | 2.500 |
9.4 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Ngô Trường Hiển | 2.500 |
9.5 | Từ nhà ông Quới đến nhà ông Khang, bà Mậu | 2.500 |
9.6 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợp đến Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 | 2.500 |
9.7 | Từ Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 đến nhà ông Trịnh Tiến Vị | 2.500 |
9.8 | Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu | 2.500 |
9.9 | Từ nhà bà Cam đến hết đường | 2.500 |
9.10 | Từ nhà bà Dương Thị Tiệm đến nhà ông Trần Tuấn Hùng | 2.500 |
9.11 | Từ Nhà ông Nguyễn Công Hiển đến nhà ông Lê Văn Phong | 2.500 |
9.12 | Từ nhà bà Trần Thị Hợi đến hết đường | 2.500 |
9.13 | Từ nhà bà Lê Thị Chanh đến hết đường | 2.500 |
9.14 | Từ nhà bà Lê Thị Bạo đến hết đường | 2.500 |
9.15 | Từ nhà bà Cao Thị Thao đến hết đường | 2.500 |
10 | Đường phố Cốc hạ 1 | |
10.1 | Từ đường Hàm Nghi (Trịnh Giang Long) đến hết đường Cốc Hạ 1 (Bà Hiển) | 2.500 |
10.2 | Từ Hàm Nghi (Nguyễn Văn Huy) đến Ngô Thị Định | 2.500 |
10.3 | Hàm Nghi (nhà ông Minh Lộc) đến hết đường | 2.000 |
11 | Đường phố Ba Tân | |
11.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lâm Lỡ) đến hết đường | 3.500 |
11.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Tôn Cấn) đến sân bóng Ba Tân | 3.500 |
11.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Đoan Khoa) đến hết đường (Nguyễn Thế Tĩnh) | 3.500 |
11.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quyết Tinh) đến ngõ Lê Ngọc Trưởng | 3.500 |
11.5 | Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Văn Thạch) đến ngõ Thầy Quyến | 3.500 |
11.6 | Từ Ngõ ông Thắng (Triệu) đến hết ngõ | 3.000 |
11.7 | Từ Hàm Nghi (Ông Chí) đến hết đường | 3.500 |
11.8 | Các ngõ còn lại của đường Hàm Nghi thuộc phố Ba Tân | 2.500 |
12 | Đường phố Phan Đình Phùng | |
12.1 | Từ nhà ông Liệu đến nhà ông Nhời | 3.500 |
12.2 | Từ đường phố Nguyễn Tính (nhà bà Đức) đến nhà ông Ngô Sỹ Dục | 3.500 |
12.3 | Từ nhà ông Lê Ngọc Nghĩa đến nhà bà Phúc Bồi | 3.500 |
12.4 | Từ nhà ông Chiến (Chức) đến nhà ông Thành | 3.500 |
13 | Đường phố Tân Hà: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Hoàn) đến nhà ông Ngọc | 3.500 |
14 | Đường phố Quang Trung: | |
14.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đoan Lâm) đến nhà ông Lê Vận | 4.000 |
14.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Hiến) đến nhà ông Lãng | 3.500 |
14.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Long - Hồng) đến hết đường | 3.500 |
14.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Siêu Hoả) đến nhà ông Phòng Bàn | 4.000 |
14.5 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đình Tam) đến nhà ông Sáng | 3.500 |
14.6 | Từ nhà ông Thành Xó đến hết đường | 3.500 |
14.7 | Từ nhà ông Thắng xoăn đến hết đường | 3.500 |
14.8 | Từ nhà ông Tứ đến hết đường | 3.500 |
15 | Đường phố Bào Ngoại: | |
15.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt đến nhà ông Sách | 3.500 |
15.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quản Thị Nhường) đến nhà ông Đoài | 3.500 |
15.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lê Văn Lục- Vị) đến nhà ông Hợp | 3.500 |
15.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Thị Diệu) đến nhà ông Sang | 4.000 |
15.5 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (nhà ông Hoành) đến nhà ông Xuân | 3.000 |
15.6 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Bắc | 2.500 |
15.7 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (phòng khám nhân đạo) đến nhà ông Tấn-Tằn | 3.500 |
15.8 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà bà Nối đến phòng khám Nhân đạo | 2.500 |
15.9 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Xế | 2.000 |
15.10 | Từ Nguyễn Tĩnh (nhà bà Sang) đến hết đường | 2.500 |
15.11 | Từ Nguyễn Tĩnh (nhà ông Lê Văn Quang) đến hết đường | 2.500 |
15.12 | Đường khu tập thể Mỹ thuật | 2.500 |
15.13 | Đường khu tập thể May mặc | 2.500 |
16 | Đường phố khối 1: | |
16.1 | Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Thị Biểu) đến nhà bà Vân | 2.500 |
16.2 | Từ đường Hàm Nghi đến hết KTT Trường Pháp lý | 4.500 |
16.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (bà Xuân) đến MBQH 131 | 2.500 |
17 | Từ khu tập thể pháp lý (nhà ông Bình) đến đường Nguyễn Hiệu | 2.500 |
18 | Ngõ khối 1: Từ nhà bà Niên đến nhà ông Hữu | 2.000 |
19 | Đường phố Hoà Bình: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Sửu) đến KTT Tàu Quốc | 2.500 |
20 | Ngõ phố Hoà Bình: Từ ĐL. Lê Lợi (nhà ông Khánh) đến nhà ông Đồng- Âu | 2.500 |
21 | Ngõ phố Hoà Bình: Từ nhà bà Oanh đến nhà ông Thanh | 2.500 |
22 | Khu TT Điện báo, điện thoại: Từ nhà ông Bơn đến hết | 5.500 |
23 | MB xí nghiệp Gốm 48 | 3.500 |
24 | MB khu dân cư liên sở | |
24.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 10.000 |
24.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 8.500 |
24.3 | Đường có lòng đường rộng 5.5m | 7.000 |
25 | Khu đô thị mới Bình Minh: | |
25.1 | Các đường nhựa (lòng đường rộng 10,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 11.000 |
25.2 | Các đường nhựa (lòng đường rộng 7,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 9.000 |
25.3 | Các đường bê tông | 8.000 |
26 | Đường Đông Hương 2 | |
26.1 | Từ nút giao đường Đông Hương 5 với đường Đông Hương 2 đến hết Bệnh viện Thanh Hà | 8.000 |
26.2 | Từ Bệnh viện Thanh Hà đến hết mặt bằng 1876 | 6.000 |
27 | Các đường nội bộ MB 2056 | 11.000 |
28 | Đường Nguyễn Duy Hiệu (Đông Hương 2): Từ Đông Hương 1 đến Đại Lộ Lê Lợi | 11.000 |
29 | Đường Đông Hương 1: từ Đại lộ Lê Lợi đến giáp phường Đông Hải | 10.000 |
30 | Các đường nội bộ MB 2072, 1970: | |
30.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 9.000 |
30.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.500 |
30.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 10.000 |
31 | Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 | |
31.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8.000 |
31.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8.500 |
31.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9.000 |
32 | Các đường MBQH 1876 (khu A) | |
32.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 7.500 |
32.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8.000 |
32.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 8.500 |
XV | PHƯỜNG ĐÔNG HẢI | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ vòng xuyến Big C đến cầu Đông Hải (Đại lộ Hùng Vương) | 11.000 |
2 | Đường Trần Thủ Độ đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến Bưu điện phường | 10.000 |
3 | Khu dân cư MBQH 934: | |
3.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 5.000 |
3.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 5.500 |
3.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 6.000 |
4 | MBQH 203: (MB 5B sau trường Đông Hải 1) | |
4.1 | Đường có lòng đường rộng 7.0 m | 6.500 |
4.2 | Đường có lòng đường rộng 10.5 m (đường trung tâm phường) | 7.500 |
5 | MBQH 1171- các lô liền kề | 5.500 |
5.1 | Khu nhà vườn MBQH 1171 | 5.500 |
5.2 | Các đường ngang dọc mặt bằng | 5.000 |
6 | MBQH 2122: | |
6.1 | Đường có lòng đường rộng >=7,5 m | 6.500 |
6.2 | Các đường khác | 5.500 |
7 | MBQH 2107 các đường Ngang dọc( MB 33 cũ) | 8.000 |
8 | MBQH 4074 các đường Ngang dọc | 8.000 |
9 | MBQH 2589 các đường Ngang dọc | 4.000 |
10 | MBQH 1784 các đường Ngang dọc | 5.000 |
11 | Đường phố Đồng Lễ: | |
11.1 | Đường Trung tâm phường: Từ Chùa Đồng Lễ đến số nhà 17 phố Đồng Lễ. | 6.000 |
11.2 | Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ | 6.000 |
11.3 | Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu | 3.500 |
11.4 | Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm | 3.500 |
11.5 | Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm | 3.500 |
11.6 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.600 |
12 | Đường phố Lai Thành: | |
12.1 | Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn | 4.000 |
12.2 | Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh | 5.000 |
12.3 | Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến | 4.000 |
12.4 | Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm | 4.000 |
12.5 | Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị | 4.000 |
12.6 | Từ nhà ông Đại đến nhà ông Dung ( kênh B27) | 4.000 |
12.7 | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại của phố Lai Thành | 3.500 |
13 | Phố Tân Thành | |
13.1 | Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành | 6.000 |
14 | Đường phố Lễ Môn: | |
14.1 | Đường Lễ Môn:Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn | 3.500 |
14.2 | Đường Đỗ Huy Cư: Từ NVH Lễ Môn đến cầu Đông Hải | 3.500 |
14.3 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.000 |
15 | Phố Ái Sơn 1: | |
15.1 | Từ Nhà anh Thuần đến cống (ông Giơc) | 3.500 |
15.2 | Từ NVH thôn (ông Tạo) đến ĐL. Nam Sông Mã | 3.500 |
15.3 | Từ Nhà bà An đến nhà ông Thủy | 3.500 |
15.4 | Các đường, ngõ khác | 3.000 |
15.5 | Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải | 3.000 |
15.6 | Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng | 3.000 |
15.7 | Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến | 3.000 |
16 | Đường phố Ái Sơn 2: | |
16.1 | Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã | 3.500 |
16.2 | Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần | 3.500 |
16.3 | Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An | 3.500 |
16.4 | Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật | 3.500 |
16.5 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.000 |
17 | Đường phố Sơn Vạn: | |
17.1 | Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại | 3.000 |
17.2 | Các đường, ngõ khác | 3.000 |
17.3 | Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến bãi bóng Xuân Lộc | 2.500 |
17.4 | Các ngách, hẻm còn lại của phố Sơn Vạn | 1.800 |
18 | Phố Xuân Minh: | |
18.1 | đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng | 3.500 |
18.2 | Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh | 2.500 |
19 | Từ vòng xuyến BigC đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) - Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng | 11.000 |
20 | MBQH 2590 các đường ngang dọc | 4.000 |
21 | MBQH 2072 các đường ngang dọc | |
21.1 | Đường có lòng đường rộng 5.5m | 9.000 |
21.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 9.500 |
21.3 | Đường có lòng đường > 10.5m | 10.000 |
22 | Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC | 8.500 |
23 | Các đường nội bộ MBQH 3241 | |
23.1 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.000 |
23.2 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 11.000 |
XVI | PHƯỜNG QUẢNG HƯNG | |
1 | Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 47 | 10.000 |
2 | Đường Bạch Đằng | |
2.1 | Từ đường QL47 đến Đại lộ Nam Sông Mã | 5.500 |
2.2 | Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến Cảng | 5.000 |
3 | Đường Hàm Tử (Trần Bình Trọng): Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn | 5.500 |
4 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 3 | 3.500 |
5 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 6 | 3.000 |
6 | Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 7 | 3.000 |
7 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 123 | 5.000 |
8 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng | 3.500 |
9 | Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 3.000 |
10 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 3.000 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 204 | 5.000 |
12 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường | 4.000 |
13 | Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử (MB 1226) | 3.000 |
14 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 | 4.000 |
15 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586) | 3.500 |
16 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329) | 3.500 |
17 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123 | 4.000 |
18 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 | 4.000 |
19 | Các đường trục chính trong các phố | 2.500 |
20 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07 | 6.000 |
21 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685 | 4.000 |
22 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865 | 4.000 |
23 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669 | 3.500 |
24 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348 | 3.200 |
25 | Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265 | 4.000 |
26 | Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố | 1.800 |
27 | Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần) | 3.000 |
28 | Đương Phạm Ngũ Lão (từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng) | 5.500 |
29 | Đường Lê Công Khai: Từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường | 2.700 |
30 | Đường Đức Hậu: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền | 2.500 |
31 | Các đường ngang dọc MBQH 264 | 5.500 |
32 | Khu Công nghiệp Lễ Môn | 3.000 |
33 | Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải | 2.500 |
34 | Đường Dã Tượng: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú | 2.500 |
35 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải | 2.500 |
36 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú | 2.500 |
XVII | PHƯỜNG QUẢNG THÀNH | |
1 | Đường Thanh Chương: | |
1.1 | Từ Quốc lô 47 đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 5.000 |
1.2 | Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Chi Lăng | 5.000 |
1.3 | Từ đường Chi Lăng đến giáp Quảng Định | 3.000 |
2 | Đường Chi Lăng: | |
2.1 | Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp xã Quảng Đông | 3.000 |
2.2 | Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp phố Minh Trại | 3.500 |
2.3 | Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A | 5.500 |
3 | Đường Ngọc Mai: | |
3.1 | Từ Trần Văn Ơn (Đông Vệ) đến Đại lộ Võ Nguyễn Giáp | 5.500 |
3.2 | Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) | 5.000 |
3.3 | Từ đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) đến đường CSDEP | 5.000 |
4 | Đường Đồng Cuốn: | |
4.1 | Từ Quốc lô 47 đến nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long | 4.000 |
4.2 | Từ nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long đến đường Đồng Khoai | 3.500 |
5 | Đường Đồng Khoai: Từ đường Ngọc Mai đến Thanh Chương | 4.500 |
6 | Các trục đường Thành Mai | 3.500 |
7 | Các trục đường Thành Tráng | 3.500 |
8 | Các trục đường Thành Công | 3.000 |
9 | Các trục đường Thành Long | 3.000 |
10 | Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 3.000 |
11 | Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 2.500 |
12 | Các trục đường chính Minh Trại | |
12.1 | Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng | 3.000 |
12.2 | Đường Chi Lăng đến Đại lô Võ Nguyên Giáp | 3.000 |
12.3 | Đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy | 2.500 |
12.4 | Đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng | 3.000 |
12.5 | Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học | 3.000 |
13 | Ngõ còn lại phố Tân Trọng (Nam Võ Nguyên Giáp), phố Minh Trại | 1.800 |
14 | Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 (MB20 cũ) | 3.500 |
15 | Các trục đường phố Thành Yên | 3.500 |
16 | Đường nội bộ MBQH 589 (điều chỉnh thành MBQH 1151) | 4.500 |
17 | Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ) | 5.000 |
18 | Ngõ còn lại các phố Thành Mai | 2.500 |
19 | Đường trục phía Tây phốThành Mai | 3.500 |
20 | Đường trục phía Đông thôn Thành Mai | 3.500 |
21 | Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên | 3.500 |
22 | Ngõ còn lại các phố Tân Trọng (Bắc Võ Nguyên Giáp), Thành Công, Thành Long, Thành Tráng | 2.3 00 |
23 | Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu | 3.500 |
24 | Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 | 4.500 |
25 | Ngõ còn lại phố Thành Yên | 2.800 |
26 | Các đường nội MBQH 9933,9966 | 3.000 |
27 | Các đường nội bộ MBQH 594 | |
27.1 | Lòng đường 7.5m | 4.000 |
27.2 | Lòng đường 12m | 4.500 |
27.3 | Lòng đường 12m (đường đôi) | 5.000 |
28 | Đường phố Thành Tráng: Đoạn từ Thanh Chương (nhà Thông Hạnh) đến nhà Tiến Thanh | 3.500 |
29 | Đường phố Tân Trọng, Thành Long: Đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Đồng Khoai (ông Xảo-Hạnh) | 3.000 |
30 | Đường phố Thành Mai: Đoạn từ đường Chi Lăng đến nhà ông Khu | 4.000 |
31 | Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 | 4.500 |
XVIII | PHƯỜNG QUẢNG THẮNG: | |
1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | |
1.1 | Từ ngõ 262 HTLÔ đến ngõ 442 | 15.000 |
1.2 | Từ ngõ 442 đến cầu Voi | 9.000 |
2 | Đường Vệ Đà: Ngã ba nhà ông Chi đến Cây đa Bến nước | 4.500 |
3 | Đường Nguyễn Phục | |
3.1 | Từ nhà ông Quế (Chính) đến Ngõ 86 Nguyễn Phục | 6.500 |
3.2 | Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã tư đường Vệ Yên | 5.500 |
3.3 | Từ ngã tư đường Vệ Yên đến Đường vành đai | 5.000 |
3.4 | Từ Đường vành đai đến nhà Hải Hoa | 4.000 |
3.5 | Từ nhà Hải Hoa đến cầu Nấp | 3.500 |
4 | Đường Vệ Yên | |
4.1 | Từ Cây đa Bến nước đến Đường vành đai | 4.500 |
4.2 | Từ đường vành đai đến sông kênh Bắc | 4.000 |
5 | Đường Đỗ Đại | |
5.1 | Từ NVH phố Vệ Yên 1 đến đường Nguyễn Phục | 4.500 |
5.2 | Từ NVH Vệ Yên đến nhà thờ họ Đỗ | 5.000 |
5.3 | Từ nhà thờ họ Đỗ đến đường Hà Huy Tập | 5.500 |
6 | Đường Lê Hưng | |
6.1 | Từ đường Nguyễn Phục đến Đường vành đai | 4.500 |
6.2 | Từ đường vành đai đến hết | 2.500 |
7 | Đường Phù Lưu | |
7.1 | Từ nhà ông Hải phố Phù Lưu 2 đến nhà ông Hoa phố Phù Lưu 1 | 2.500 |
7.2 | Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 89 | 2.500 |
8 | Ngõ thuộc đường vành đai đoạn từ Vệ Yên đến sông nhà Lê | 3.000 |
9 | Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại | 8.000 |
10 | Đường từ Đỗ Đại đến UBND phường | 6.000 |
11 | Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn | 8.000 |
12 | Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề | 6.000 |
13 | Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 5.000 |
14 | Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
15 | Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ | 6.000 |
16 | Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại | 5.000 |
17 | Mặt bằng quy hoạch 1858 | |
17.1 | Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 6.000 |
17.2 | Đoạn từ Trường Chính trị đến HTLÔ | 7.000 |
18 | Mặt bằng quy hoạch 8018 | |
18.1 | Đường nội bộ MBQH 8018 (lòng đường >=9,0 m) | 6.000 |
18.2 | Đường nội bộ còn lại của MBQH 8018 (lòng đường <= 7,5 m) | 4.500 |
19 | Khu dân cư Trường Chính Trị Tỉnh (đường nội bộ) | 5.000 |
20 | Ngõ phố Vệ Yên 1 | 2.500 |
21 | Ngõ phố Vệ Yên 2 | 2.500 |
22 | Ngõ phố Vệ Yên 3 và phố Vệ Yên 4: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 3.000 |
23 | Ngõ phố Yên Biên: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 1.500 |
24 | Ngõ phố Phù Lưu 1 và phố Phố Phù Lưu 2: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 2.000 |
25 | Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực làng nghề | 1.500 |
26 | Ngõ 185 Hải Thượng Lãn Ông: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chính | 4.500 |
27 | Ngõ 378 Hải Thượng Lãn Ông: Từ HTLÔ đến cổng trại rau | 4.000 |
28 | Ngõ 488 Hải Thượng Lãn Ông: (khu dân cư y tế dự phòng) đến nhà bà Câu | 4.000 |
29 | Ngõ 298 HTLÔ: Từ HTLÔ đến nhà ông Tùng | 4.500 |
30 | Ngõ 318 Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 |
31 | Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô | 3.500 |
XIX | XÃ ĐÔNG TÂN | |
1 | Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu | 4.500 |
2 | Đường Thôn Tân Thọ: | |
2.1 | Đoạn từ QL45 vào thửa 37, vào nhà ông Lê Thiết Tuất | 4.500 |
2.2 | MBQH 5356 | 4.500 |
2.3 | Đoạn từ QL45 đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng | 4.500 |
2.4 | Đoạn từ nhà ông Bùi Ngọc Tuấn đến nhà ông Lê Huy Tưởng | 4.500 |
2.5 | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng đến nhà các ông, bà Hoàng Thị Sành, đến nhà ông Đào Văn Vang, đến nhà ông Phạm Xuân Tân. | 4.500 |
2.6 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Vũ Bá Cư | 4.500 |
2.7 | Đoạn từ nhà ông Đinh Quang Khải đến nhà bà Trần Thị Út, đến nhà ông Vũ Đức Hóa | 4.500 |
2.8 | Đoạn từ NVH thôn đến nhà ông Vũ Xuân Hà, đến nhà ông Vũ Đình Lai | 4.500 |
2.9 | Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ | 3.300 |
3 | Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3) | 4.500 |
4 | Đường chính Thôn Tân Hạnh: | |
4.1 | Đoạn từ cổng Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Dương Văn Doan, đến QL47 | 3.400 |
4.2 | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Thoa đến nhà ông Hoàng Quốc Tuấn | 3.400 |
4.3 | Đường thôn Tân Hạnh (từ QL47 đến nhà ông Tiến) | 5.000 |
4.4 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh | 2.300 |
4.5 | Đoạn từ QL45 vào nhà ông Lê Văn Thảo | 2.300 |
4.6 | Đường ven kênh B20 | 1.200 |
5 | Đường chính thôn Tân Cộng: | |
5.1 | Đoạn từ vành đai phía Tây vào KTT Dược | 3.400 |
5.2 | Đoạn từ QL47 vào: KTT Đông Y; KTT Dược; vào cầu thôn Tân Tự; vào nhà ông Vũ Văn Lâm; vào nhà ông Hoàng Quốc Tiến; vào nhà ông Lê | 3.400 |
Văn Hậu; vào nhà ông Lê Xuân Thanh; vào nhà ông Bùi Văn Yên. | ||
5.3 | Đoạn từ trạm biến áp đến cầu chùa Nam | 3.400 |
5.4 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị Thủy; đến nhà Lê Văn Thuộc | 3.400 |
5.5 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng | 2.300 |
5.6 | Đường khu núi Nam | 700 |
6 | Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi (từ QL47 vào) | 2.800 |
7 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Lê, Tân Lợi | 1.700 |
8 | Đường từ tỉnh lộ 517: vào khu xóm trại; vào Vũ Thị Thao; vào nhà ông Thiều Văn Anh; vào nhà bà Lê Thị Nhuần; vào nhà ông Nguyễn Đình Kiên; vào nhà ông Nguyễn Phương thôn Tân Lê, Tân Lợi. | 1.700 |
9 | Đường mương sông chùa: Từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến nhà ông Nguyễn Đình Vương, đến ông Thiều Văn Nga (thôn Tân Lê) | 1.200 |
10 | Đường thôn Tân Dân | |
10.1 | Đoạn từ Thị trấn Rừng Thông đến giáp thôn Tân Tự | 2.300 |
10.2 | Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Dân | 2.300 |
10.3 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Dân | 1.500 |
11 | Đường thôn Tân Tự | |
11.1 | Đoạn từ Thôn Tân Dân đến cống Âu | 2.300 |
11.2 | Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Tự | 2.300 |
11.3 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Tự | 1.700 |
12 | Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3); | 3.500 |
13 | Đường làng nghề | 3.000 |
14 | Các vị trí còn lại (VTCL); | 1.000 |
15 | Đất khai trường ven núi; | 500 |
16 | Đường Lô 2 Bãi Vác | 3.400 |
17 | Khu dân cư Bắc Sơn 1 | 5.500 |
Đường nội bộ: lòng đường 7,5m | 5.000 | |
Đường nội bộ: lòng đường 10,5m | 5.500 | |
18 | Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân | 2.500 |
Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường 7,5m) | 2.300 | |
Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường >10m) | 3.300 | |
XX | XÃ ĐÔNG LĨNH | |
1 | Đường dọc kênh B19: | |
1.1 | Từ QL45 đến cổng Trường Quân sự (hộ ông Thụy)(Lô 1) | 3.500 |
1.2 | Lô 2 | 3.000 |
1.3 | Từ cổng Trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi | 2.300 |
1.4 | Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết | 2.000 |
2 | Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu | 3.500 |
3 | Đường trục chính xóm Đông, xóm Sơn | 2.800 |
4 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông | 2.300 |
5 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn | 1.800 |
6 | Đường từ cổng Trường Quân sự (ông Thành Phượng) đến kênh B19 (hộ ông Sáng) | 1.800 |
7 | Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi (làng Vĩnh Ngọc) | 1.800 |
8 | Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú | 1.400 |
9 | Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
10 | Đường từ Chợ Nhưng (giáp đường dọc kênh B19) đến KCN Tây Bắc Ga (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
11 | Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
12 | Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
13 | Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm | 1.400 |
14 | Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú (làng Mân Trung) | 1.400 |
15 | Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên | 1.200 |
16 | Đường từ cầu xóm Phú (trường THCS) đến nhà ông Quân (xóm Phú) | 900 |
17 | Đường từ gốc bàng đến Núi Voi (làng Mân Trung) | 900 |
18 | Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến | 1.400 |
19 | Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương | 1.000 |
20 | Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú | 1.000 |
21 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc | 900 |
22 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng | 900 |
23 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung | 600 |
24 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên | 600 |
25 | Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ | 400 |
26 | Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa | 3.285 |
27 | Mặt bằng quy hoạch 6145: | |
27.1 | Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường >= 7,5 m) | 3.100 |
27.2 | Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường <= 7,5 m) | 2.800 |
XXI | PHƯỜNG AN HOẠCH (nay là phường An Hưng) | |
1 | Đường liên xã từ ngã ba Nhồi đến đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông La Thủ Độ); | 4.500 |
2 | Đường xã từ đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông Kiếm Long) -Đến giáp xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng); | 4.000 |
3 | Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 | 6.000 |
4 | Đường lô 4, lô 5 MB khu dân cư Bắc Sơn 1; Bắc Sơn 2. | |
4.1 | Đường nội bộ: lòng đường 7,5m | 5.500 |
4.2 | Đường nội bộ: lòng đường 10,5m | 6.000 |
5 | Đường ngõ phố của phố Cao Sơn | 4.500 |
6 | Đường phố Bắc Sơn: Đoạn từ chợ Cầu Đống – Đến Cầu Sắt; Đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, Từ hộ ông Chơng đến khu tập thể Công an. | 5.000 |
7 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn | 2.300 |
8 | Đường phố Trung Sơn từ nhà Văn Hóa Trung tâm – Đến Cầu Gạch. | 4.000 |
9 | Đường Đồng Si từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) – Đến QL45 (hộ ông Quế); | 2.500 |
10 | Đường phố Tân Sơn từ QL 45 ( Hộ ông Nguyễn Trung Sơn ) – Đến cửa Âu (kênh Bắc); Đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang - Đến hộ bà Lê Thị Hoà | 3.000 |
11 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn | 2.300 |
12 | Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản; | 1.000 |
13 | Đường vào đồng Chún: Đoạn từ QL 45 – đến kênh B20(hộ ông Lê Minh Hải); Đoạn từ QL 45 - Đến Núi Nhồi; | 2.000 |
14 | Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn: từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hộ ông Lê Thiều Hoa) | 3.000 |
15 | Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn đoạn từ Hộ ông Nguyễn Đình Sơn - đến Hộ bà Trịnh Thị Dung; Đường làng nghề giáp chân núi Nấp | 1.500 |
16 | Đường phố Quan Sơn: Đoạn từ Cầu Sắt đến hộ ông Mai Văn Hà | 3.000 |
17 | Đường phố Nam Sơn: Đoạn từ Cầu Lâm Sản đến khu đô thị mới Đông Sơn | 3.000 |
18 | Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn | 2.000 |
19 | Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê từ KTT Công an đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn đến đường sắt | 4.000 |
20 | Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) | 4.000 |
21 | Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà | 3.000 |
22 | Khu đô thị mới Đông Sơn | |
22.1 | Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị: trục từ giáp QL 47 đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc đến sông Nhà Lê | 8.000 |
22.2 | Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn | 6.000 |
23 | Đường Quan Sơn: Từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy | 2.500 |
24 | Đường ngang, dọc MBQH 2120 | 2.300 |
25 | Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn | 1.300 |
XXII | XÃ ĐÔNG HƯNG (nay là phường An Hưng) | |
1 | Đường xã: Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến Trường Mầm non | 4.0 00 |
2 | Đường xã: Từ Báu Hậu đến nhà Toàn Thống | 4.000 |
3 | Đoạn từ ông Chuyên Điều đến cầu Máng | 2.500 |
4 | Đường trục thôn Son Toản: Từ nhà Thành Hồng đến nhà ông Lúa Khách. Từ nhà ông Luận Lấn đến nhà ông Văn Tâm | 1.000 |
5 | Các đường ngõ xóm của thôn Son Toản | 700 |
6 | Đường thôn Trần Hưng: Từ Trường Mầm non đến cầu Trắng | 2.000 |
7 | Đường thôn Thắng Sơn: Từ nhà ông Long Mai đến nhà văn hóa thôn, từ nhà văn hóa thôn đến nhà bà Hưng, từ nhà văn hóa đến giáp đường sắt. | 2.500 |
8 | Các đường ngõ xóm của thôn Quang, Thắng Sơn, Trần Hưng | 1.200 |
9 | Các đường ngõ xóm của thôn Nam Hưng | 800 |
10 | Khu dân cư xóm trại | 500 |
11 | Khu dân cư cầu Âu | 1.200 |
12 | Khu dân cư Đồng Nhờn: | |
12.1 | Lô 2, 3 | 2.300 |
12.2 | Lô 4 | 1.200 |
13 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
14 | Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang | 1.200 |
15 | Đường phân lô chính Cụm công nghiệp Vức | |
XXIII | XÃ ĐÔNG VINH | |
1 | Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ | 2.300 |
2 | Đường thôn Đa sỹ (2 bên mặt đường) từ nhà ông Trường, ông Thuần đến ngã ba thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê | 2.500 |
3 | Ngõ trước thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Nhuận, ông Kỳ đến cầu Đa Sỹ sang làng voi xã Q.Thịnh. | 1.500 |
4 | Ngõ giữa thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Bình, ông Thuận đến nhà ông Đông, ông Hùng. | 1.500 |
5 | Từ ngã ba Đa Sỹ đi thôn Đồng Cao (đường liên xã đi đến Đông Quang) | 2.500 |
7 | Đường thôn Văn Khê: Từ ngã ba bà búp đến cầu Tự lực đi đến Bưu điện văn hóa xã, nhà bà Tuyết, ông Anh hai bên mặt đường. | 2.200 |
8 | Hai bên đường từ ngã ba Đa Sỹ đi đến cổng Nhà máy gạch Tự Lực cũ | 1.800 |
6 | Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ, thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê | 900 |
9 | Đường thôn Tam Thọ | 700 |
10 | Đường Thôn Văn Vật | 700 |
11 | Các đường ngõ xóm còn lại của thôn Tam Thọ, thôn Văn Vật | 500 |
12 | Từ điểm Bưu Điện văn hóa xã: Từ hộ ông Thao đến hộ ông Luân; đến đường thôn Văn Khê | 1.500 |
13 | Khu công nghiệp Vức | 3.285 |
14 | Đất bãi khai trường ven núi + Mỏ sét | 480 |
15 | Hai bên đường thôn Từ nhà ông lảy đến nhà ông Khánh khu vực đồng mã thôn Văn Khê | 1.200 |
16 | Các đường ngõ xóm khu vự đồng mã thôn Văn Khê | 800 |
XXIV | XÃ QUẢNG THỊNH | |
1 | Từ đầu cầu Quán Nam (xã Quảng Thịnh) đi nghĩa trang chợ Nhàng địa phận xã Q/Thịnh quản lý | 3.000 |
2 | Từ giáp QL 1 A (Siêu thị Minh Nguyên) đến tiếp giáp QL 45 | 2.500 |
3 | Từ giáp đường quốc lộ1A (Cầu Quán Nam) đến tiếp giáp đường vành đai phía Tây (thôn Tiến Thọ) | 3.500 |
4 | Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến UBND xã cũ (thôn Gia Lộc) | 3.500 |
5 | Các đường còn lại | 2.000 |
6 | MBQH số 6192 (đường nội bộ) | 4.500 |
7 | MBQH số 28 (đường nội bộ) | 2.500 |
8 | MBQH số 26 (đường nội bộ) | 2.500 |
9 | MBQH số 101 (đường nội bộ) | 2.200 |
10 | MBQH số 20 (đường nội bộ) | 2.200 |
11 | MBQH số 43 (đường nội bộ) | 2.200 |
12 | MBQH số 100 (đường nội bộ) | 1.500 |
13 | MBQH số 6194 (đường nội bộ) | 2.200 |
14 | Đường gom QL1A MBQH số 30 | 4.000 |
15 | Đường tránh phía Đông đoạn tiếp giáp phường Quảng Thành đến đường tránh TP | 5.000 |
16 | Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp QL1A | 4.500 |
17 | Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp xã Đông Vinh | 3.500 |
18 | Từ hộ ông Nguyễn Văn Diện đến hộ bà Lê Thị Hoa (khu đồng Giang) | 2.300 |
19 | Từ hộ Lê Thị Dũng đến hộ bà Lê Thị Đào (khu đồng Giang). | 2.000 |
20 | Từ hộ ông Nguyễn Đình Hùng đến hộ bà Hoàng Thị Hằng (khu đồng Giang) | 2.300 |
XXV | XÃ QUẢNG CÁT | |
1 | Tỉnh lộ 4A | |
1.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Tâm đến cổng Trường cấp 2 Quảng Cát | 2.800 |
1.2 | Từ cổng Trường cấp 2 Quảng Cát đến hết địa phận xã Quảng Cát | 2.200 |
2 | Đoạn đường từ 4A đi thôn 1 đến Nghĩa địa xã Q/Thọ | 1.200 |
3 | Đoạn đường từ QL47 đến cổng Trường Mầm non thôn 15 | 1.100 |
4 | Đoạn đường từ Trường Mầm non thôn 15 đến thôn 7 | 1.000 |
5 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường Vận Tổng) | 900 |
6 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường sau Hội trường UBND xã) | 900 |
7 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi xã Quảng Định (đường Đồng Bắt) | 900 |
8 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 4A đến thôn 7 (đường Đồng Ngói) | 900 |
9 | Đường Bê tông từ giáp Quảng Tâm đến đường nhựa thôn 9 | 1.000 |
10 | Đoạn đường nhựa thôn 9 đến giáp xã Quảng Minh (Quảng Xương) | 900 |
11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 700 |
12 | Đường trục chính các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 | 1.200 |
13 | Đường còn lại thuộc các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 | 1.000 |
14 | Trường mầm non đi Quảng Đông | 1.000 |
15 | Đường Thôn Phúc Cường Q.Tâm đến đường nhựa Q.Cát | 1.300 |
16 | Cổng làng thôn 1 đi Quảng Minh | 1.200 |
XXVI | XÃ QUẢNG PHÚ | |
1 | Từ QL 47 (nhà ông Trung) đến cầu sông Thống Nhất | 2.500 |
2 | Đường Nam bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến cống ông Nhẩy | 1.800 |
3 | Đường Bắc bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 2 | 1.500 |
4 | Đoạn từ địa phận thôn 2 đến giáp xã Quảng Thọ | 1.200 |
5 | Đường đê sông Mã đoạn từ giáp Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) | 1.500 |
6 | Đường trục thôn 6 đoạn từ Đê sông Mã đến bờ sông Quảng Châu (hộ bà Ngoan) | 1.500 |
7 | Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) | 1.500 |
8 | Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. | 1.500 |
9 | Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú | 1.500 |
10 | Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 | 1.500 |
11 | Đường trục thôn 1 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Đoàn Như Đại) đến đê sông Mã (hộ ông Phạm Khắc Huê) | 1.000 |
12 | Đường đê sông Mã tiếp theo địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) đến hết địa phận thôn 2 | 1.000 |
13 | Đường trục thôn 2 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Nguyễn Khắc Sinh) đến đê sông mã (hộ ông Lê Bá Hay) | 1.000 |
14 | Đường bờ sông Trường Lệ đoạn từ hộ ông Chéo đến hộ ông Thái | 1.000 |
15 | Đường trục thôn 3 đoạn từ Cầu thôn 3 (hộ ông Lê Doãn Mạnh) đến hộ ông Đoàn Như Thân | 1.000 |
16 | Đường trục thôn 7 (từ Bắc bờ sông Quảng Châu (đoạn từ ông Thạo đến ông Mạo) & (bà Mùi đến bà Hạnh) | 1.000 |
17 | Đường trục thôn 8 (từ đường Nam bờ sông Quảng Châu (hộ ông Quốc Anh) đến đường QL47 (hộ ông Đài) | 1.800 |
18 | MBQH số 83 (đường nội bộ) | |
18.1 | Đường rộng 10,5m | 3.000 |
18.2 | Đường rộng 7,5m | 2.600 |
19 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
20 | MBQH số 31 (đường nội bộ) | |
20.1 | Đường rộng 5,5m | 2.400 |
20.2 | Đường rộng 3,5m | 2.100 |
21 | MBQH số 66 (đường nội bộ) | 2.400 |
22 | MBQH số 43 (đường nội bộ) | 1.500 |
23 | Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) | 4.000 |
24 | Đường nội bộ MBQH 8179 | 3.500 |
25 | Đường trục thôn 5 (Phía Nam giáp QL47) | 1.500 |
XXVII | XÃ QUẢNG TÂM | |
1 | Tỉnh lộ 4A: Từ ngã ba Môi đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 4.000 |
2 | Đoạn đường từ QL47 đi đại lộ Nam Sông Mã | 3.500 |
3 | Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm | |
3.1 | Đường 192: Từ Quốc lộ 47 đến đại lộ Nam Sông Mã | 3.500 |
3.2 | Từ Cống phụ Trường Đại học công nghiệp TP HCM đến đường 192 | 2.000 |
4 | Đoạn đường từ Cống đá thôn Thanh Kiên đến địa phận xã Quảng Tâm | 2.000 |
5 | Đường từ QL47 dọc theo mương tưới đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 2.500 |
6 | Đường từ QL47 phía Đông thôn Chiến Thắng đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 2.000 |
7 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Đông thôn Đình Cường) | 2.000 |
8 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Tây thôn Đình Cường) | 2.000 |
9 | Đường trục từ QL47 đến Bệnh viên 71 | 2.500 |
10 | Đường trục từ Bệnh viên 71 đến đường QL47 cũ đến giáp xã Quảng Cát | 2.000 |
11 | Đường từ mộ Tổ Lê Duy đến hết thôn Tiến Thành | 1.600 |
12 | Đường còn lại các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi | 1.500 |
13 | Đường còn lại các thôn Tiến Thành, Phúc Cường | 1.300 |
14 | Đường nội bộ MBQH 51 | 2.000 |
15 | Đường nội bộ MBQH 1199 | 3.000 |
16 | Quốc lộ 47 cũ từ ngã 3 thôn Đình Cường đến hết địa phận QTâm | 3.200 |
17 | Đường nội bộ MBQH 50 | 2.500 |
18 | Đường nội bộ MBQH 2020 | 3.000 |
19 | Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) | 4.000 |
20 | Đường nội bộ MBQH 8179 | 3.500 |
XXVIII | XÃ QUẢNG ĐÔNG | |
1 | Đường Đông-Định-Đức | |
1.1 | Từ tiếp giáp QL47 đến ngã ba thôn Đông Quang | 3.000 |
1.2 | Từ ngã ba thôn Đông Quang đến giáp xã Quảng Định | 2.500 |
2 | Từ đường Đông-Định-Đức (đường bờ bắc kênh Bắc-xã Quảng Định) đến hết địa phận xã Quảng Đông | 2.000 |
3 | Từ đường Đông-Định-Đức đến nhà Ông Thuấn thôn Xích Ngọc | 2.300 |
4 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (thôn Đông Đức) đi Chợ Nhàng | 2.100 |
5 | Đường từ Chợ Nhàng đi Quảng Thành (đường đá) | 2.000 |
6 | Đường từ nhà ông Bình thôn Đông Đức đi qua MBQH số 42 đến NVH thôn Xích Ngọc | 1.800 |
7 | Đường từ nhà ông Minh thôn Đông Đoài (giáp đường Đông-Định-Đức) qua MBQH số 76 đến đường Voi - Sầm Sơn | 1.700 |
8 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (trường THPT Nguyễn Huệ) qua thôn Đông Văn đi QL 47 | 2.100 |
9 | Đường từ Trường mầm non Cộng Khum qua thôn Việt Yên đến QL47 | 2.000 |
10 | Các đường nội bộ MBQH số 56, 57, 58 | 2.200 |
11 | Vị trí 2 phía sau QL 47 | 3.000 |
12 | Các đường còn lại sâu vào trong các thôn | 1.400 |
13 | Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định-Đức | 2.200 |
14 | Các đường nhánh thôn: Chính Hảo, Đông Văn, Việt Yên | 1.800 |
15 | Các đường nhánh thôn: Xích Ngọc, Đông Đức, Đông Quang | 1.600 |
XXIX | XÃ THIỆU DƯƠNG | |
1 | Giáp phường Đông Cương đến Ngã ba vào UBND xã Thiệu Dương | 4.300 |
2 | Ngã ba vào UBND Thiệu Dương đến Giáp đê TW | 4.500 |
3 | Giáp đường Đình Hương - Giàng đến xã Thiệu Khánh | 3.000 |
4 | Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía nội đê) | 3.000 |
5 | Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía ngoại đê) | 2.500 |
6 | Ven làng nội đê: từ thôn 4 đến thôn 3 | 2.000 |
7 | Đường nhánh các thôn nội đê | 1.000 |
8 | Đường liên thôn ngoại đê: Từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng | 500 |
9 | Tuyến ngoại đê: từ măng két đê đến trục chính các thôn | 600 |
10 | Tuyến đường từ đền Hạ đến NHV thôn 10 | 450 |
11 | Tuyến đường từ ngã ba ông Chinh đến sông Mã | 450 |
12 | Ngã ba Hùng Loan đến ông Dương Văn Thanh (Mai) | 400 |
13 | Các đường nhánh từ trục chính của các thôn (từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng) | 400 |
14 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXX | XÃ THIỆU KHÁNH | |
1 | Đường 502 (kênh B9) | |
1.1 | Từ nhà ông Bình Tép đến giáp Thiệu Dương | 2.800 |
1.2 | Từ nhà ông Chi Thu đi Núi Đọ | 1.800 |
2 | Tuyến đê TW: thôn 9 và thôn Dinh Xá | 2.300 |
3 | Tuyến đê TW: từ nhà ông Hùng đi Thiệu Tân | 1.200 |
4 | Đường liên thôn từ thôn Phú Ân đến thôn 5 | 1.500 |
5 | Đường liên thôn, thôn 8 (Từ nhà văn hóa thôn 8 đến Gốc Gạo giáp đê thôn 7) | 1.800 |
6 | Các ngõ từ trục đường liên thôn | 850 |
7 | Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn | 600 |
8 | Đường liên xã từ UBND xã đi Thiệu Vân | 2.000 |
9 | Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá (từ bà Lan đến ông Lộc) | 1.500 |
10 | Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 6 | 2.000 |
11 | Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 8 | 1.500 |
12 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A8 | 1.500 |
13 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A30 | 1.000 |
14 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chành đến nhà ông Quý Đào | 2.000 |
15 | Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối | 1.500 |
16 | Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 4 | 1.500 |
17 | Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành | 1.000 |
18 | Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non) | 1.500 |
19 | Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Lô 01 đến 29 và từ lô 37 đến 74) | 1.500 |
20 | Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Các lô còn lại) | 1.000 |
XXXI | XÃ THIỆU VÂN | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ ngã tư Vân Tập đến nhà Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 | 2.000 |
1.2 | Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến Bản tin thôn 8 | 1.500 |
1.3 | Đường tỉnh lộ 502: Từ Nghĩa địa T.6 đến giáp Thiệu Châu | 1.500 |
1.4 | Đường Thanh niên: Từ giáp phường Đông Cương đến ngã tư Vân Tập | 2.100 |
1.5 | Đường Thống Nhất: Giáp xã Thiệu Khánh đến giáp xã Thiệu Giao | 2.000 |
1.6 | Từ nhà ông Quyền thôn 4 đến Đài tưởng niệm | 1.600 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 | 700 |
2.2 | Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169 | 1.600 |
2.3 | Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến nhà Văn hóa thôn 5 | 1.000 |
2.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XXXII | XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên) | |
1 | Đường huyện lộ | |
1.1 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến dốc đê sông Mã | 1.500 |
1.2 | Từ trạm biến thế đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp | 900 |
1.3 | Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam đến trạm biến thế thôn 7 | 900 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp địa phận xã Hoằng Cát | 800 |
1.5 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến ngã 3 (nhà ông Khương) | 2.200 |
1.6 | Từ ngã 3 UBND xã đến nhà ông Kỳ (thôn 6) | 1.500 |
1.7 | Từ tiếp giáp QL1A đến đê sông Mã | 1.500 |
2 | Đường xã | |
2.1 | Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) đến dốc đê thôn 1 | 800 |
2.2 | Từ Nhà văn hóa thôn 3 đến trạm biến thế | 800 |
2.3 | Từ nhà nhà ông Cầu đến chợ Tào mới | 900 |
2.4 | Ven chân đê khu vực thôn 1,2 | 800 |
2.5 | Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 đến dốc nhà ông Côi | 800 |
3 | Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) | 1.500 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 700 |
XXXIII | XÃ HOẰNG LONG ( nay là xã Long Anh) | 3.700 |
1 | Đường Khu công nghiệp | |
1.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ | |
1.2 | Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long | 3.400 |
1.3 | Đường còn lại trong KCN | 2.700 |
2 | Đường Cán cờ | |
2.1 | Từ KCN đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn | 2.700 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) | 2.100 |
3 | Đường xã | |
3.1 | Từ cây xăng ông Hoành đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã) | 1.600 |
3.2 | Từ Đài tưởng niệm xã đến Trạm y tế xã | 2.700 |
3.3 | Từ Trạm y tế đến trạm biến áp thôn 3 | 1.600 |
3.4 | Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã) | 1.100 |
3.5 | Đường trong khu tái định cư sau UBND xã | 1.300 |
4 | Đường Tỉnh lộ 510: | |
4.1 | Từ cầu Hoàng Long đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long | 2.200 |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long | 1.800 |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã H.Long | 1.600 |
5 | Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại) | 750 |
6 | Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng | 1.200 |
7 | Đoạn từ hộ ông Hược đến qua hộ ông Lợi | 1.500 |
8 | Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng) | 1.600 |
9 | Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng | 1.000 |
10 | Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 8199 | 1.500 |
XXXIV | XÃ HOẰNG QUANG | |
1 | Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long đến hết địa phận Hoằng Quang | 2.200 |
2 | Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến cửa hàng xăng dầu TH | 2.700 |
3 | Từ cửa hàng xăng dầu TH đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc | 1.600 |
4 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang) | 750 |
5 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang) | 1.100 |
6 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1) | 1.300 |
7 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1) | 1.100 |
8 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
9 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2) | 3.200 |
10 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
11 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3) | 1.100 |
12 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
13 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3) | 1.300 |
14 | Từ nhà ông Thanh thôn 2 đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang | 1.100 |
15 | Từ nhà ông Thược thôn 3 đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 2 | 850 |
16 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1) | 1.100 |
17 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2) | 1.300 |
18 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
19 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
20 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3) | 1.100 |
21 | Từ nhà ông Chính thôn 5 đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 2 | 1.100 |
22 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
23 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
24 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
25 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
26 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1) | 850 |
27 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
28 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
29 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
30 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
31 | Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 2 | 850 |
32 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
33 | Từ trạm biến áp thôn 9 đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
34 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3) | 1.100 |
35 | Từ nhà ông Dần thôn 10 đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 3 | 1.300 |
36 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 750 |
37 | Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591) | 2.700 |
38 | QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía Bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố | 4.800 |
XXXV | XÃ HOẰNG ANH ( nay là xã Long Anh) | |
1 | Đường Quốc lộ 10 | |
1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến cổng chào làng Quan Nội | 3.000 |
1.2 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến đoạn rẽ vào đường Cánh Cung (ông Mão) | 2.600 |
1.3 | Từ ông Mão đến đường vành đai vào KCN | 2.600 |
2 | Đường Khu công nghiệp | |
2.1 | Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10 | 2.800 |
2.2 | Đường còn lại trong khu công nghiệp | 2.500 |
3 | Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long (cũ) đến hết địa phận xã Hoằng Anh (cũ) | 2.200 |
4 | Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) đến trường Mầm non | 800 |
5 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến Trường Mầm non | 800 |
6 | Từ Trường Mần non Quan Nội đến nhà ông Tài Phăng | 800 |
7 | Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) đến ngã 4 thôn 6 | 800 |
8 | Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) | 1.100 |
9 | Đường từ đường cánh cung qua Trường THCS đến nhà ông Tư | 800 |
10 | Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) đến NVH Nhữ Xá | 800 |
11 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 450 |
12 | Đường trong MBQH 8191 | 2.500 |
XXXVI | XÃ HOẰNG ĐẠI | |
1 | Đường tỉnh lộ 510: | |
1.1 | Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Quang đến Trường THCS Hoằng Đại | 1.200 |
1.2 | Đoạn tiếp theo từ Trường THCS Hoằng Đại đến ngã 3 thôn Kiều Tiến | 2.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến đến nghĩa địa Mồ Cui | 1.500 |
1.4 | Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui đến giáp xã Hoằng Lộc | 1.200 |
2 | Đường xã | |
2.1 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến ngõ Đồng | 800 |
2.2 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến mương tiêu Đại Tiền | 800 |
2.3 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Đình Tây (thôn Vinh Quang) | 800 |
2.4 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến đồng Cầu (thôn Hạnh Phúc) | 800 |
2.5 | Từ hồ Đồng Tiến đến ông Diệu (thôn Hạnh Phúc) | 800 |
2.6 | Từ ông Lương (thôn Kiều Tiến) đến ông Thiệp (thôn Quang Hải) | 800 |
2.7 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến tiếp giáp xã Hoằng Trạch | 800 |
2.8 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến cống ông Chống (thôn Sơn Hà) | 800 |
2.9 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Trạm điện I thôn Đồng Tiến | 800 |
2.10 | Từ cống ông Cớn đến đê Sông Mã | 800 |
3 | Đường thôn | |
3.1 | Đường thôn Kiều Tiến | 600 |
3.2 | Đường thôn Sơn Hà | 600 |
3.3 | Đường thôn Đồng Tiến | 600 |
3.4 | Đường thôn Hạnh Phúc | 600 |
3.5 | Đường thôn Quang Hải | 600 |
3.6 | Đường thôn Cát Lợi | 600 |
4 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXXVII | PHƯỜNG TÀO XUYÊN | |
1 | QL1A (cũ): Từ đầu đường rẽ cầu Vượt đến cầu Hàm Rồng cũ | 3.800 |
2 | Qlộ 10: Từ tiếp giáp xã Hoằng Anh đến đường sắt Bắc-Nam | 3.400 |
3 | Đường Khu công nghiệp | |
3.1 | Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1) | 2.900 |
3.2 | Đường còn lại trong KCN | 2.700 |
3.3 | Đường KCN: Từ giáp đường QL 10 đến giáp xã Hoằng Long | 3.200 |
4 | Từ tiếp giáp QL1A đến giáp xã Hoằng Lý (Đường Thành Khang 1, 2) | 3.200 |
5 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1) | 1.600 |
6 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3) | 1.800 |
7 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính) | 3.700 |
8 | Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi đến đê sông Lạch Trường | 1.300 |
9 | Từ ngã 3 UBND phường đến đê sông Lạch Trường | 2.200 |
10 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1) | 1.600 |
11 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1) | 1.600 |
12 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Chức (Yên Vực) | 2.500 |
13 | Đoạn tiếp theo đến đê Sông Mã | 1.700 |
14 | Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê) | 1.500 |
15 | Từ tiếp giáp QL1A đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ) | 1.800 |
16 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Long đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3) | 1.800 |
17 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 850 |
18 | Đường phố Thành Khang | |
18.1 | Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào) | 2.800 |
18.2 | Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào) | 3.200 |
18.3 | Từ nhà ông Hạ đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2) | 1.600 |
18.4 | Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang đến nha ông Ban (Thành Khang 2) | 1.600 |
18.5 | Từ tiếp giáp QL 1A đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã) | 1.800 |
19 | Đường trong khu dân cư Huyền Vũ | 2.200 |
19.1 | Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b | 2.700 |
19.2 | Từ nhà ông Sơn đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2) | 2.200 |
20 | Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 | 1.600 |
21 | Đường khu TTHC: Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non | 2.700 |
22 | Đường Yên Trung : Từ nhà ông Năm đến đê Sông Mã | 1.600 |
23 | Đường Yên Xuân: Từ ngã ba nhà bà Dàng đến Trường Mầm non | 1.800 |
24 | Đường Yên Xuân: Từ nhà ông Biện đến đê Sông Mã | 1.600 |
25 | Đường Yên Tân: Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân đến nhà ông Trực | 1.600 |
26 | Đường Khu TĐC: Từ tiếp giáp Đường An Chương đến hết khu TĐC | 2.700 |
27 | Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2) | 1.300 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thanh Hóa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thanh Hóa
- Bảng giá đất huyện Bá Thước
- Bảng giá đất thị xã Bỉm Sơn
- Bảng giá đất huyện Cẩm Thủy
- Bảng giá đất huyện Đông Sơn
- Bảng giá đất huyện Hà Trung
- Bảng giá đất huyện Hậu Lộc
- Bảng giá đất huyện Hoằng Hóa
- Bảng giá đất huyện Lang Chánh
- Bảng giá đất huyện Mường Lát
- Bảng giá đất huyện Nga Sơn
- Bảng giá đất thị xã Nghi Sơn
- Bảng giá đất huyện Ngọc Lặc
- Bảng giá đất huyện Như Thanh
- Bảng giá đất huyện Như Xuân
- Bảng giá đất huyện Nông Cống
- Bảng giá đất huyện Quan Hóa
- Bảng giá đất huyện Quan Sơn
- Bảng giá đất huyện Quảng Xương
- Bảng giá đất thành phố Sầm Sơn
- Bảng giá đất huyện Thạch Thành
- Bảng giá đất huyện Thiệu Hóa
- Bảng giá đất huyện Thọ Xuân
- Bảng giá đất huyện Thường Xuân
- Bảng giá đất huyện Triệu Sơn
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Lộc
- Bảng giá đất huyện Yên Định
Kết luận về bảng giá đất Thanh Hóa Thanh Hóa
Bảng giá đất của Thanh Hóa được căn cứ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thanh Hóa tại liên kết dưới đây: