Bảng giá đất thành phố Bắc Kạn Tỉnh Bắc Kạn năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Bắc Kạn. Bảng giá đất thành phố Bắc Kạn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn.
Căn cứ Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 1) công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bắc Kạn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Bắc Kạn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bắc Kạn tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Bắc Kạn tại đây.
Thông tin về thành phố Bắc Kạn
Bắc Kạn là một thành phố của Bắc Kạn, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Bắc Kạn có dân số khoảng 45.036 người (mật độ dân số khoảng 329 người/1km²). Diện tích của thành phố Bắc Kạn là 136,9 km².Thành phố Bắc Kạn có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 6 phường: Đức Xuân, Huyền Tụng, Nguyễn Thị Minh Khai, Phùng Chí Kiên, Sông Cầu, Xuất Hóa và 2 xã: Dương Quang, Nông Thượng.
bản đồ thành phố Bắc Kạn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bắc Kạn trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Bắc Kạn tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 1)
- Tải về: Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 2)
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Bắc Kạn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Bắc Kạn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Bắc Kạn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Bắc Kạn
Bảng giá đất thành phố Bắc Kạn
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 19.000 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 22.000 | |
III | Đường Hùng Vương | 18.000 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 18.000 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 8.000 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 7.000 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 6.000 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 3.500 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên) | 8.000 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 2.000 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 3.000 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.500 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.500 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 2.000 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.500 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn | 5.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 9.000 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 7.000 |
7 | Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 5.000 |
8 | Đường song song với Đường Trường Chinh | 8.000 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.500 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.700 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.500 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 4.500 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 5.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 7.000 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 6.000 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 4.000 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 3.000 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 3.000 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 3.500 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
16.2 | Tuyến đường Dương Mạc Hiếu | 11.000 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 6.000 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 3.000 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 5.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 6.000 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 3.500 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 700 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.500 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.700 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 2.000 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.500 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 700 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.700 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 3.500 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) | 19.000 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 9.000 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 8.000 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 7.000 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 6.000 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 22.000 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân | 8.000 | |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 5.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 11.000 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 11.000 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 6.000 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 6.000 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 8.000 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 3.000 |
VIII | Đường Cứu quốc | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 5.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên | 1.500 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 3.000 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh | 5.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 | |
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 800 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 800 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 600 |
5 | Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 1.200 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 2.000 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 2.000 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 2.000 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 600 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 | |
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 800 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 800 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 500 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 600 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A | |
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 1.000 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 1.000 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B | |
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.700 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 1.000 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 800 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 600 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 800 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 600 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 600 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 600 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 | |
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 1.000 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 1.200 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 1.200 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 1.000 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 600 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 1.200 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 600 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 1.000 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 1.000 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 600 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 700 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 | |
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 1.000 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 600 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 600 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.400 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 600 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 600 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.300 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 800 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 600 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 600 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 600 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 1.100 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 1.000 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) | |
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.300 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 600 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên | 800 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 600 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 | |
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 500 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 600 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.500 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 1.000 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 700 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 700 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 900 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 700 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 600 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 600 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 600 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 1.200 |
16 | Các khu vực còn lại | 400 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
I | Trục đường chính | |
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 3.000 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 14.000 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 12.000 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 10.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 9.000 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.000 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 7.000 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 3.000 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.500 |
6 | Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng | 1.200 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 1.200 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 3.200 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 2.000 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 2.000 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.500 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 700 |
14 | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn | |
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.500 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 2.000 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 800 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.700 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 2.000 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 700 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 600 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 2.000 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 700 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.500 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 750 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 600 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 3.000 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 2.000 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 3.200 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 3.400 |
32 | Các khu vực còn lại | 700 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 20.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 19.000 |
II | Đường Hùng Vương | 16.000 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 13.000 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 9.000 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 7.000 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 8.000 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 6.000 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 4.500 |
V | Đường Hoàng Trường Minh | |
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 5.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 3.000 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 5.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn | |
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91 | 4.000 |
2 | Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 3.000 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 3.000 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 3.500 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.500 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 700 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 5.000 |
VIII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên | |
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 6.000 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 6.500 |
2 | Đường vào Trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 3.000 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.500 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 1.000 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 5.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 3.000 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Đầu Đội Kỳ | 4.000 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 3.000 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên | 6.000 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 3.000 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú) | 800 |
9 | Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 2.000 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố) | 1.500 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 3.000 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 2.000 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 2.000 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 3.500 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.500 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh uỷ đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 3.000 |
18 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.500 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 | |
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 1.200 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 900 |
IX | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.500 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 1.000 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 700 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 600 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 500 |
PHƯỜNG XUẤT HÓA | ||
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 3.000 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.700 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 3.000 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 1.000 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – Quốc lộ 3B) | 500 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu đập tràn | 1.000 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 400 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 300 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng | 200 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 250 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 250 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 250 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 500 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 400 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 400 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 300 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 200 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 300 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 400 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 330 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 330 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 1.000 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 500 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 400 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 250 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 400 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 400 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 450 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 400 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 1.000 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 250 |
16 | Các khu vực còn lại | 200 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Chiến Thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 4.000 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.500 |
1.3 | Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố | 1.200 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 3.000 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 1.000 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 700 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 500 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 400 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 450 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 350 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 300 |
4 | Tổ Nà Pam | 400 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 300 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn | 700 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) | 500 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 500 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 300 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 200 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) | 300 |
8 | Tổ Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 1.000 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 700 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 400 |
9 | Tổ Xây Dựng | 700 |
10 | Tổ Nà Pèn | |
10.1 | Đường Nà Pèn – Pá Danh | 700 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén | 700 |
10.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén | 1.200 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 400 |
11 | Tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | |
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 800 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | 400 |
12 | Tổ Lâm Trường | |
12.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 600 |
12.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường | 350 |
13 | Tổ Giao Lâm | 700 |
14 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 400 |
15 | Tổ Khuổi Mật | |
15.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 1.000 |
15.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 500 |
15.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 300 |
16 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 700 |
17 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 200 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 15.200 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 17.600 | |
III | Đường Hùng Vương | 14.400 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 14.400 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 6.400 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 5.600 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 4.800 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 2.800 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên) | 6.400 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.600 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 2.400 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 2.000 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 2.000 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 1.600 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 1.200 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố | 4.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 7.200 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 2.000 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 2.000 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 5.600 |
7 | Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 4.000 |
8 | Đường song song với đường Trường Chinh | 6.400 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 1.200 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.360 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 1.200 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 3.600 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 4.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 5.600 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 4.800 |
13 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 3.200 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 2.400 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 2.400 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.800 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
16.2 | Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu | 8.800 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 4.800 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 2.400 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 4.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 4.800 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 2.800 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 560 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 1.200 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.360 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.600 |
20.5 | Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 1.200 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 560 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn) | 1.360 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 2.800 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) | 15.200 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên – Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) | 13.600 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 7.200 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 6.400 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 5.600 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 4.800 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 17.600 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 6.400 | |
VI | Đường nội bộ Khu dân cư 244 (khu A + khu B) | 4.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 8.800 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 8.800 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 4.800 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 4.800 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 6.400 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 2.400 |
VIII | Đường Cứu quốc | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 4.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 1.200 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 2.400 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh | 4.000 |
3 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 2.400 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 | |
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 640 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 640 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 480 |
5 | Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 960 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 1.600 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 1.600 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.600 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 480 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 | |
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 640 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 640 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 400 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 480 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A | |
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 800 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 800 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B | |
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.360 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 800 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 640 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 480 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 640 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 480 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 480 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 480 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 | |
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 800 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 960 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 960 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 800 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 480 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 960 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 480 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 800 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 800 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 480 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết Nguyễn Văn Huỳnh | 560 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 | |
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 800 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 480 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 480 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 1.120 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 480 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 480 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 1.040 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 640 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 480 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 480 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 480 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 880 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 800 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) | |
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 1.040 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 480 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên | 640 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 480 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 | |
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 400 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 480 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 1.200 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 800 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 560 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 560 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 720 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 560 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 480 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 480 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 480 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 960 |
16 | Các khu vực còn lại | 320 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
I | Trục đường chính | |
1 | Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 2.400 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 11.200 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 9.600 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 8.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 7.200 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 5.600 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.400 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 5.600 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 2.400 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
5 | Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 1.200 |
6 | Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng | 960 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 960 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 2.560 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.600 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.600 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 1.200 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 560 |
14 | Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn | |
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 1.200 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 960 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 1.600 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 640 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.360 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.600 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 560 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 480 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.600 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 560 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 1.200 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 600 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 480 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 2.400 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 1.600 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.600 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường Trường Tiểu học Minh Khai | 2.000 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 2.560 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.720 |
32 | Các khu vực còn lại | 560 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 16.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 15.200 |
II | Đường Hùng Vương | 12.800 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 10.400 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 7.200 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 5.600 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 6.400 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 4.800 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 3.600 |
V | Đường Hoàng Trường Minh | |
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 4.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 2.400 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 4.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn | |
1 | Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 3.200 |
2 | Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 2.400 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 2.400 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 2.800 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh | 1.200 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 560 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 4.000 |
VIII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên | |
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 4.800 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 5.200 |
2 | Đường vào Trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 2.400 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 1.200 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 800 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 4.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 2.400 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ | 3.200 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 2.400 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 4.800 |
7 | Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 2.400 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú) | 640 |
9 | Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 1.600 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 1.200 |
11 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 2.400 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.600 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.600 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 2.000 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.800 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 1.200 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 2.400 |
18 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 2.000 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 | |
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 960 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 720 |
IX | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 1.200 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 800 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 560 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 480 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 400 |
PHƯỜNG XUẤT HÓA | ||
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 2.400 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.360 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 2.400 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 2.000 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 800 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B) | 400 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn | 800 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 320 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 240 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng | 160 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 200 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 200 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 200 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 400 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 320 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 320 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 240 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 160 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 240 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 320 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 264 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 264 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 800 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 400 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 320 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 200 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 320 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 320 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 360 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 320 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 800 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 200 |
16 | Các khu vực còn lại | 160 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Chiến thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 3.200 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 2.000 |
1.3 | Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố | 960 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 2.400 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 800 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 560 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 400 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 320 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 360 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 280 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 240 |
4 | Tổ Nà Pam | 320 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 240 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn | 560 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) | 400 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 400 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 320 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 240 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 160 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) | 240 |
8 | Tổ Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 800 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 560 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 320 |
9 | Tổ Xây Dựng | 560 |
10 | Tổ Nà Pèn | |
10.1 | Đường Nà Pèn – Pá Danh | 560 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén | 560 |
10.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén | 960 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 320 |
11 | Tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | |
11.1 | Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 640 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | 320 |
12 | Tổ Lâm trường | |
12.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 480 |
12.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường | 280 |
13 | Tổ Giao Lâm | 560 |
14 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 320 |
15 | Tổ Khuổi Mật | |
15.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 800 |
15.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 400 |
15.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 240 |
16 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 560 |
17 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 160 |
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 12.000 |
2 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 11.400 |
3 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh | 11.400 |
II | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn Văn Thoát | 13.200 | |
III | Đường Hùng Vương | 10.800 |
IV | Đường Trần Hưng Đạo | 10.800 |
V | Đường Kon Tum | |
1 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3) | 4.800 |
2 | Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương | 4.200 |
3 | Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn | 3.600 |
4 | Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1 | 2.100 |
5 | Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên) | 4.800 |
VI | Các trục đường phụ | |
1 | Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A | 1.200 |
2 | Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn | |
2.1 | Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến Ngầm Bắc Kạn | 1.800 |
2.2 | Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh ông Kiên (cách lộ giới đường Kon Tum là 20m) | 1.500 |
3 | Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12) | |
3.1 | Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ Đồi Xoan | 1.500 |
3.2 | Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy | 1.200 |
3.3 | Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã ba bãi rác (cũ) | 900 |
4 | Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn | 3.000 |
5 | Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh | |
5.1 | Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương | 5.400 |
5.2 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường Trần Hưng Đạo | 1.500 |
5.3 | Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền) | 1.500 |
6 | Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m | 4.200 |
7 | Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m | 3.000 |
8 | Đường song song với Đường Trường Chinh | 4.800 |
9 | Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3 | 900 |
10 | Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) | 1.020 |
11 | Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m) | 900 |
12 | Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I | |
12.1 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m | 2.700 |
12.2 | Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m | 3.000 |
12.3 | Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách – Thiết bị trường học Bắc Kạn | 4.200 |
12.4 | Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân | 3.600 |
13 | Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II | |
13.1 | Trục đường nội bộ có lộ giới 15m | 2.400 |
13.2 | Các trục đường nội bộ còn lại | 1.800 |
14 | Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ | 1.800 |
15 | Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III | 2.100 |
16 | Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân | |
16.1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.600 |
16.2 | Tuyến đường Dương Mạc Hiếu | 6.600 |
16.3 | Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m | 3.600 |
16.4 | Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên | 1.800 |
17 | Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ) | 3.000 |
18 | Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe | 3.600 |
19 | Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A | 2.100 |
20 | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | |
20.1 | Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 | 420 |
20.2 | Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C | 900 |
20.3 | Tổ 8A, Tổ 10A | 1.020 |
20.4 | Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 | 1.200 |
20.5 | Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn) | 900 |
20.6 | Các khu vực còn lại | 420 |
21 | Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May) | 1.020 |
22 | Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6 | 2.100 |
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 11.400 |
2 | Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ) | 10.200 |
II | Đường Phùng Chí Kiên | |
1 | Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền hình | 5.400 |
2 | Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 | 4.800 |
3 | Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố | 4.200 |
III | Đường Thái Nguyên | |
1 | Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) | 3.600 |
2 | Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
IV | Đường Trường Chinh | |
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 | 13.200 | |
V | Đường Kon Tum | |
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân | 4.800 | |
VI | Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B) | 3.000 |
VII | Khu Đô thị phía Nam và Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên | |
1 | Đường Nguyễn Văn Thoát | 6.600 |
2 | Đường Dương Mạc Hiếu (30A) | 6.600 |
3 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m | 3.600 |
4 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m | 3.600 |
5 | Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m | 4.800 |
6 | Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh) | 1.800 |
VIII | Đường Cứu quốc | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng | 3.000 |
2 | Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận phường Phùng Chí Kiên | 900 |
IX | Đường Nguyễn Văn Tố | 3.000 |
X | Các trục đường phụ | |
1 | Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng | 1.800 |
2 | Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy – Ủy ban nhân dân tỉnh | 3.000 |
3 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên | 1.800 |
4 | Đường nhánh Tổ 2 | |
4.1 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên | 480 |
4.2 | Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc Cần | 480 |
4.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn Hùng | 360 |
5 | Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị | 720 |
6 | Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân | 1.200 |
7 | Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng | |
7.1 | Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ | 1.200 |
7.2 | Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị | 1.200 |
7.3 | Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc Vương | 360 |
8 | Đường nhánh Tổ 7 | |
8.1 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần | 480 |
8.2 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16) | 480 |
8.3 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử | 300 |
8.4 | Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến | 360 |
9 | Đường nhánh Tổ 8A | |
9.1 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m | 600 |
9.2 | Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà Văn Bình | 600 |
10 | Đường nhánh Tổ 8B | |
10.1 | Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài | 1.020 |
10.2 | Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy | 600 |
10.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị Dung | 480 |
10.4 | Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam | 360 |
10.5 | Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị Bích | 480 |
10.6 | Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh | 360 |
10.7 | Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa | 360 |
10.8 | Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực | 360 |
11 | Đường nhánh Tổ 9 | |
11.1 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y) | 600 |
11.2 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ Thị Sự | 720 |
11.3 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo hiểm xã hội tỉnh | 720 |
11.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực | 600 |
11.5 | Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức Ngọc | 360 |
11.6 | Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Mai Đồng Khanh | 720 |
11.7 | Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư | 360 |
11.8 | Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu Trúc | 600 |
11.9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh | 600 |
11.10 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi | 360 |
11.11 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất Nguyễn Văn Huỳnh | 420 |
12 | Đường nhánh Tổ 10 | |
12.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố) | 600 |
12.2 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng Thắm | 360 |
12.3 | Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị Thủy | 360 |
12.4 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Cường | 840 |
12.5 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị Thanh | 360 |
12.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà | 360 |
12.7 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma Doãn Hoàng | 780 |
12.8 | Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn luyện Công an tỉnh | 480 |
12.9 | Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân | 360 |
12.10 | Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang Trung | 360 |
12.11 | Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn | 360 |
12.12 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị Thắm | 660 |
12.13 | Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông Bắc Kạn | 600 |
13 | Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ) | |
13.1 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Trường | 780 |
13.2 | Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam | 360 |
13.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên | 480 |
13.4 | Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương | 360 |
14 | Đường nhánh Tổ 12 | |
14.1 | Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường và hết đất bà Trần Thị Liên | 300 |
14.2 | Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang | 360 |
14.3 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Sánh | 900 |
14.4 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn Điệt | 600 |
14.5 | Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông Thượng | 420 |
14.6 | Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc Phúc | 420 |
14.7 | Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn Thị Nghĩa | 540 |
14.8 | Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi | 420 |
14.9 | Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ) | 360 |
14.10 | Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh | 360 |
14.11 | Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành | 360 |
15 | Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9 | 720 |
16 | Các khu vực còn lại | 240 |
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI | ||
I | Trục đường chính | |
1 | Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ) | 1.800 |
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |
2.1 | Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn | 8.400 |
2.2 | Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh | 7.200 |
2.3 | Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng Phủ Thông | 6.000 |
3 | Đường Chiến thắng Phủ Thông | |
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 5.400 |
3.2 | Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.200 |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ | |
4.1 | Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.000 |
4.2 | Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.800 |
II | Các trục đường nhánh | |
1 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1 | 4.200 |
2 | Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2 | 1.800 |
3 | Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
4 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
5 | Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân | 900 |
6 | Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 900 |
7 | Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng | 720 |
8 | Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh Toàn | 720 |
9 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9 | 1.920 |
10 | Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17 | 1.200 |
11 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m | 1.200 |
12 | Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m | 900 |
13 | Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5 | 420 |
14 | Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn | |
14.1 | Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Hà Văn Đức | 900 |
14.2 | Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai | 720 |
15 | Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng | 1.200 |
16 | Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai | 900 |
17 | Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17 | 480 |
18 | Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 | 1.020 |
19 | Đường trong khu dân cư Nà Cốc | 1.200 |
20 | Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai | 420 |
21 | Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng Phủ Thông là 20m) | 360 |
22 | Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn | 1.200 |
23 | Các vị trí còn lại của Tổ 7, 8, 9 | 420 |
24 | Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân | 900 |
25 | Khu vực còn lại Tổ 6 | 450 |
26 | Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14 | 360 |
27 | Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh | 1.800 |
28 | Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10 | 1.200 |
29 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
30 | Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 1.500 |
31 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
31.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 1.920 |
31.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.040 |
32 | Các khu vực còn lại | 420 |
PHƯỜNG SÔNG CẦU | ||
I | Đường Võ Nguyên Giáp | |
1 | Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương | 12.000 |
2 | Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn | 11.400 |
II | Đường Hùng Vương | 9.600 |
III | Đường Đội Kỳ | |
1 | Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan | 7.800 |
2 | Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn | 5.400 |
3 | Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan | 4.200 |
IV | Đường Thanh niên | |
1 | Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến giáp suối Nông Thượng | 4.800 |
2 | Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn | 3.600 |
3 | Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên | 2.700 |
V | Đường Hoàng Trường Minh | |
1 | Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái | 3.000 |
2 | Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan | 1.800 |
3 | Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen | 3.000 |
VI | Đường Nông Quốc Chấn | |
1 | Từ cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 | 2.400 |
2 | Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị Thanh | 1.800 |
3 | Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái | 1.800 |
4 | Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh | 2.100 |
5 | Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh | 900 |
6 | Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu | 420 |
VII | Đường Nguyễn Văn Tố | 3.000 |
VIII | Các trục đường phụ | |
1 | Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên | |
1.1 | Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn | 3.600 |
1.2 | Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường Thanh niên | 3.900 |
2 | Đường vào Trường Quân sự | |
2.1 | Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang | 1.800 |
2.2 | Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh | 900 |
2.3 | Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường Sông Cầu | 600 |
3 | Đường Bàn Văn Hoan | 3.000 |
4 | Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn | 1.800 |
5 | Đường Đội Kỳ cũ | |
5.1 | Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ | 2.400 |
5.2 | Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ | 1.800 |
6 | Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra đường Thanh niên | 3.600 |
7 | Từ giáp đất tỉnh Đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ | 1.800 |
8 | Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú) | 480 |
9 | Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha | 1.200 |
10 | Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố) | 900 |
11 | Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân | 1.800 |
12 | Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài | 1.200 |
13 | Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận | 1.200 |
14 | Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2 | 1.500 |
15 | Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng | 2.100 |
16 | Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào | 900 |
17 | Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố hết đất phường Sông Cầu | 1.800 |
18 | Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê) | 1.500 |
19 | Khu dân cư Tổ 13 | |
19.1 | Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục đường) | 720 |
19.2 | Các trục đường nhánh | 540 |
IX | Các khu vực còn lại | |
1 | Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 | 900 |
2 | Khu vực còn lại của Tổ 12 | 600 |
3 | Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13 | 420 |
4 | Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 | 360 |
5 | Các khu vực còn lại Tổ 18, 19 | 300 |
PHƯỜNG XUẤT HÓA | ||
I | Dọc đường Thái Nguyên (QL3) | |
1 | Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền | 1.800 |
2 | Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng | 1.020 |
3 | Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa | 1.800 |
4 | Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền | 1.500 |
5 | Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa | 600 |
6 | Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì – QL3B) | 300 |
7 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu đập tràn | 600 |
II | Các tuyến đường nhánh | |
1 | Đường đi Tân Cư | |
1.1 | Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà Hoàng Thị Du | 240 |
1.2 | Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ | 180 |
2 | Đường Tân Cư đi Khuổi Pái | |
2.1 | Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái – phường Huyền Tụng | 120 |
2.2 | Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 150 |
3 | Khu vực bên kia suối của Tổ 1 | 150 |
4 | Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất ông Hoàng Văn Đường | 150 |
5 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải | 300 |
6 | Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu | 240 |
7 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất khu Đon Hin | 240 |
8 | Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết đất ông Lường Văn Cập | 180 |
9 | Khu vực còn lại của Tổ 4 | 120 |
10 | Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt | |
10.1 | Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến | 180 |
10.2 | Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa | 240 |
10.3 | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản Pjạt | 198 |
10.4 | Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên | 198 |
11 | Tuyến đường Nà Bản – Bản Rạo | |
11.1 | Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản | 600 |
11.2 | Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội | 300 |
11.3 | Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo | 240 |
11.4 | Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông Thượng) | 150 |
11.5 | Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền | 240 |
12 | Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6 | 240 |
13 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn Sơn Tổ 6 | 270 |
14 | Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hóa | 240 |
15 | Tuyến đường Khau Gia | |
15.1 | Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn | 600 |
15.2 | Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5) | 150 |
16 | Các khu vực còn lại | 120 |
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG | ||
1 | Đường Chiến thắng Phủ Thông | |
1.1 | Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160 | 2.400 |
1.2 | Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng | 1.500 |
1.3 | Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố | 720 |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng) | 1.800 |
3 | Tuyến đường đi Phiêng My | |
3.1 | Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng) | 600 |
3.2 | Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu | 420 |
3.3 | Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn | 300 |
3.4 | Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My | 240 |
3.5 | Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu | 270 |
3.6 | Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn | 210 |
3.7 | Các vị trí còn lại tổ Phiêng My | 180 |
4 | Tổ Nà Pam | 240 |
5 | Tổ Khuổi Hẻo | 180 |
6 | Tuyến đường đi Mỹ Thanh | |
6.1 | Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn | 420 |
6.2 | Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ) | 300 |
6.3 | Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng | 300 |
6.4 | Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng | 240 |
6.5 | Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng | 180 |
6.6 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái | 120 |
7 | Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ) | 180 |
8 | Tổ Pá Danh | |
8.1 | Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức | 600 |
8.2 | Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh | 420 |
8.3 | Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh) | 240 |
9 | Tổ Xây Dựng | 420 |
10 | Tổ Nà Pèn | |
10.1 | Đường Nà Pèn – Pá Danh | 420 |
10.2 | Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư Khuổi Kén | 420 |
10.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén | 720 |
10.4 | Các vị trí còn lại | 240 |
11 | Tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | |
11.1 | Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Cao Việt Thắng | 480 |
11.2 | Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm | 240 |
12 | Tổ Lâm Trường | |
12.1 | Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị | 360 |
12.2 | Các vị trí còn lại của tổ Lâm Ttrường | 210 |
13 | Tổ Giao Lâm | 420 |
14 | Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng | 240 |
15 | Tổ Khuổi Mật | |
15.1 | Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói) | 600 |
15.2 | Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga | 300 |
15.3 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật | 180 |
16 | Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm | 420 |
17 | Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên | 120 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ NÔNG THƯỢNG | ||
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 2.500 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 1.100 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 900 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận | 700 |
5 | Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 500 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu | 800 |
2 | Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) | 500 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời | 700 |
4 | Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 1.000 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 4.000 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên | 5.000 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song | 550 |
2 | Đường vào Kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 | 2.000 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào Kho K97 | 1.200 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 700 |
4 | Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông | 500 |
5 | Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 400 |
6 | Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản | 500 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 400 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ | 500 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 400 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 400 |
11 | Các khu vực còn lại | 300 |
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính) | 3.000 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 1.500 |
3 | Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt | 300 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 1.000 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết | 3.500 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 1.000 |
5.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt | 1.200 |
5.4 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
5.4.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 3.200 |
5.4.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 3.400 |
5.5 | Các khu vực còn lại | 1.000 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 400 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 500 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 300 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh | 500 |
9.2 | Từ giáp tTrường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 300 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài | 250 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 300 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 300 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 250 |
14 | Các khu vực còn lại | 200 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ NÔNG THƯỢNG | ||
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 2.000 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 880 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 720 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận | 560 |
5 | Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 400 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu | 640 |
2 | Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) | 400 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời | 560 |
4 | Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 800 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 3.200 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên | 4.000 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song | 440 |
2 | Đường vào Kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 | 1.600 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào Kho K97 | 960 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 560 |
4 | Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông | 400 |
5 | Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 320 |
6 | Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản | 400 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 320 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ | 400 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 320 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 320 |
11 | Các khu vực còn lại | 240 |
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính) | 2.400 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 1.200 |
3 | Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt | 240 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 800 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết | 2.800 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 800 |
5.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt | 960 |
5.4 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
5.4.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 2.560 |
5.4.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.720 |
5.5 | Các khu vực còn lại | 800 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 320 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 400 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 240 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh | 400 |
9.2 | Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 240 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài | 200 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 240 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 240 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 200 |
14 | Các khu vực còn lại | 160 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến đường | Giá đất |
---|---|---|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN | ||
XÃ NÔNG THƯỢNG | ||
I | Tuyến đường Nông Thượng – Thanh Vận (ĐT259) | |
1 | Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu | 1.500 |
2 | Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng | 660 |
3 | Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt | 540 |
4 | Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận | 420 |
5 | Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận | 300 |
II | Tuyến đường Nông Thượng – Tân Thành – Thái Nguyên | |
1 | Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông Văn Lựu | 480 |
2 | Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp (thôn Khuổi Cuồng) | 300 |
3 | Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời | 420 |
4 | Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m | 600 |
III | Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa | 2.400 |
IV | Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên | 3.000 |
V | Các trục đường nhánh | |
1 | Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn Song | 330 |
2 | Đường vào Kho K97 | |
2.1 | Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho K97 | 1.200 |
2.2 | Từ sau 100m đường vào Kho K97 | 720 |
3 | Đường vào thôn Thôm Luông | 420 |
4 | Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông | 300 |
5 | Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang | 240 |
6 | Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà Đức Sơn, thôn Nà Bản | 300 |
7 | Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản | 240 |
8 | Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ | 300 |
9 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường Tân Thành (khu vực Nà Bon) | 240 |
10 | Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn Cốc Muổng | 240 |
11 | Các khu vực còn lại | 180 |
XÃ DƯƠNG QUANG | ||
1 | Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Hoàng Văn Chính) | 1.800 |
2 | Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài | 900 |
3 | Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn Hồ chứa nước Nặm Cắt | 180 |
4 | Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi | 600 |
5 | Khu vực thôn Phặc Tràng | |
5.1 | Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông Nguyễn Hữu Khiết | 2.100 |
5.2 | Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng | 600 |
5.3 | Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc Dự án Hồ chứa nước Nặm Cắt | 720 |
5.4 | Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc | |
5.4.1 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m | 1.920 |
5.4.2 | Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m | 2.040 |
5.5 | Các khu vực còn lại | 600 |
6 | Khu trục đường Đôn Phong – Bản Chiêng | 240 |
7 | Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi – Quan Nưa | 300 |
8 | Khu trục đường liên thôn Nà Pài | 180 |
9 | Khu đường Nà Cưởm | |
9.1 | Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường Quân sự tỉnh | 300 |
9.2 | Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm | 180 |
10 | Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc Tài | 150 |
11 | Trục đường Bản Cáu – Bản Trang | 180 |
12 | Trục đường Quan Nưa – Bản Giềng | 180 |
13 | Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì | 150 |
14 | Các khu vực còn lại | 120 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Bắc Kạn
XII. NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
- Những nguyên tắc khi áp dụng giá đất
1.1. Khi áp dụng giá đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng của từng thửa đất để sử dụng Bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
1.2. Khi áp dụng giá đất cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
1.3. Trong thời gian thực hiện Bảng giá đất khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất và giá đất phổ biến trên thị trường có biến động hoặc cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tên đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện hành để quy định bổ sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi Quyết định ban hành.
1.4. Việc xác định loại đất tại thực địa khi áp dụng Bảng giá đất phải căn cứ vào Điều 11 của Luật Đất đai năm 2013, Điều 3 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai và Mục 2 – Khái niệm loại đất, kèm theo bản quy định cụ thể này.
- Khái niệm loại đất
2.1. Đất nông nghiệp – NNP: Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác (kể cả đất làm bờ lô, bờ thửa nằm trong khu đất của một đối tượng sử dụng đất để phục vụ cho mục đích nông nghiệp của đối tượng đó).
2.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước – LUC: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hằng năm khác hoặc có khó khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại – LUK: Là ruộng trồng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang), hằng năm chỉ trồng được một vụ lúa, kể cả trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc trồng thêm cây hằng năm khác hoặc do khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một năm.
2.1.3. Đất trồng lúa nương – LUN: Là đất chuyên trồng lúa trên sườn đồi, núi dốc từ một vụ trở lên, kể cả trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh, xen canh với câyh ằng năm khác.
2.1.4. Đất trồng cây hàng năm khác – HNK: Là đất trồng các cây hằng năm không phải là trồng lúa, như các loại cây rau, màu; kể cả cây dược liệu, mía, đay, gai, cói, sả, dâu tằm và đất trồng cỏ hoặc cỏ tự nhiên có cải tạo để chăn nuôi gia súc.
– Đất bằng trồng cây hằng năm khác – BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để trồng cây hằng năm khác.
– Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác – NHK: Là đất trồng cây hằng năm khác trên sườn đồi, núi dốc, kể cả trường hợp trồng cây hằng năm khác không thường xuyên nhưng theo chu kỳ.
2.1.5. Đất trồng cây lâu năm – CLN: Là đất sử dụng vào mục đích trồng các loại cây được trồng một lần, sinh trưởng và cho thu hoạch trong nhiều năm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu, bao gồm:
– Cây công nghiệp lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm dùng làm nguyên liệu để sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được như cây cao su, ca cao, cà phê, chè, điều, hồ tiêu, dừa, v.v;
– Cây ăn quả lâu năm: Là cây lâu năm cho sản phẩm là quả để ăn tươi hoặc kết hợp chế biến như cây bưởi, cam, chôm chôm, mận, mơ, măng cụt, nhãn, sầu riêng, vải, xoài, v.v;
– Cây dược liệu lâu năm là cây lâu năm cho sản phẩm làm dược liệu như hồi, quế, đỗ trọng, long não, sâm, v.v;
– Các loại cây lâu năm khác là các loại cây lâu năm để lấy gỗ, làm bóng mát, tạo cảnh quan (như cây xoan, bạch đàn, xà cừ, keo, hoa sữa, bụt mọc, lộc vừng, v.v); kể cả trường hợp trồng hỗn hợp nhiều loại cây lâu năm khác nhau hoặc có xen lẫn cây lâu năm và cây hằng năm.
Trường hợp đất trồng cây lâu năm có kết hợp nuôi trồng thủy sản, kinh doanh dịch vụ thì ngoài việc thống kê theo mục đích trồng cây lâu năm còn phải thống kê thêm theo các mục đích khác là nuôi trồng thủy sản, sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trường hợp sử dụng đồng thời vào cả hai mục đích khác thì thống kê theo cả hai mục đích đó).
2.1.6. Đất lâm nghiệp
– Đất rừng sản xuất – RSX: Là đất sử dụng vào mục đích cung cấp lâm sản; sản xuất, kinh doanh lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp; du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
– Đất rừng phòng hộ – RPH: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, sạt lở, lũ quét, lũ ống, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường, quốc phòng, an ninh, kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí; cung ứng dịch vụ môi trường rừng.
– Đất rừng đặc dụng – RDD: Là đất để sử dụng vào mục đích bảo tồn hệ sinh thái rừng tự nhiên, nguồn gen sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo tồn di tích lịch sử – văn hóa, tín ngưỡng, danh lam thắng cảnh kết hợp du lịch sinh thái; nghỉ dưỡng, giải trí trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng; cung ứng dịch vụ môi trường rừng (như vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên; khu bảo tồn loài – sinh cảnh; khu bảo vệ cảnh quan bao gồm rừng bảo tồn di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; rừng tín ngưỡng; rừng bảo vệ môi trường đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học; vườn thực vật quốc gia; rừng giống quốc gia).
2.1.7. Đất nuôi trồng thủy sản – NTS: Là đất được sử dụng chuyên vào mục đích nuôi, trồng thủy sản nước lợ, nước mặn và nước ngọt.
2.1.8. Đất nông nghiệp khác – NKH: Gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng, trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
2.2. Đất ở – OTC
– Là đất để xây dựng nhà ở, các công trình phục vụ cho đời sống và vườn, ao gắn liền với nhà ở đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có vườn ao gắn liền với nhà ở mà chưa được công nhận quyền sử dụng đất thì diện tích đất ở được xác định tạm thời bằng hạn mức giao đất ở mới theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
– Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
2.2.1. Đất ở tại nông thôn – ONT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã, trừ đất ở tại khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn thuộc xã quản lý.
2.2.2 Đất ở tại đô thị – ODT: Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn, kể cả đất ở tại các khu đô thị mới đã thực hiện theo quy hoạch phát triển các quận, thành phố, thị xã, thị trấn nhưng hiện tại vẫn do xã quản lý.
2.3. Đất chuyên dùng – CDG: Bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.
2.3.1. Đất xây dựng trụ sở cơ quan – TSC: Là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội.
2.3.2. Đất xây dựng công trình sự nghiệp – DSN: Là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác.
2.4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp – CSK: Là đất làm mặt bằng để xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện, sân kho và nhà kho của tổ chức kinh tế); đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
2.4.1. Đất thương mại, dịch vụ – TMD: Là đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở; văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế; đất làm kho, bãi để hàng hóa của tổ chức kinh tế không thuộc khu vực sản xuất; bãi tắm).
2.4.2. Đất cho hoạt động khoáng sản – SKS: Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản, đất xây dựng các công trình phục vụ cho hoạt động khoáng sản (kể cả trụ sở, nhà nghỉ giữa ca và các công trình khác phục vụ cho người lao động gắn liền với khu vực khai thác khoáng sản) và hành lang an toàn trong hoạt động khoáng sản; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh.
2.4.3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng – SKX: Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi và đất làm mặt bằng chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, sứ, thủy tinh gắn liền với khu vực khai thác.
2.5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng – CCC: Là đất sử dụng vào các mục đích giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và công trình công cộng khác.
2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng – NTĐ: Là đất để làm nơi mai táng tập trung, đất có công trình làm nhà tang lễ và công trình để hỏa táng.
2.7. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối – SON: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng tuyến không có ranh giới khép kín để tạo thành thửa đất được hình thành tự nhiên hoặc nhân tạo phục vụ cho mục đích thoát nước, dẫn nước.
2.8. Đất có mặt nước chuyên dùng – MNC: Là đất có mặt nước của các đối tượng thủy văn dạng ao, hồ, đầm có ranh giới khép kín để hình thành thửa đất, thuộc phạm vi các đô thị và các khu dân cư nông thôn hoặc ngoài khu đô thị, khu dân cư nông thôn nhưng không sử dụng chuyên vào mục đích chuyên nuôi trồng thủy sản, thủy điện, thủy lợi.
2.9. Đất phi nông nghiệp khác – PNK: Gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở.
2.10. Đất chưa sử dụng – CSD: Là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.
- Quy định vị trí xác định giá đất
3.1. Đối với đất ở: Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân chia thành các vị trí để tính giá như sau:
– Vị trí 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
– Vị trí 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị trí 1.
– Vị trí 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị trí 1.
(Riêng đối với đất chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau:
– Trường hợp có độ chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm giá 40%
– Trường hợp có độ chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm giá 40%
3.3. Đối với các vị trí giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường: Được tính theo giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường.
3.4. Đơn giá của thửa đất bám hai mặt đường phố: Được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
- Quy định cụ thể mức giá một số loại đất
4.1. Giá đất nông nghiệp trong địa giới hành chính phường được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất.
4.2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất.
4.3. Giá đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất đã quy định trong bảng giá. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình quân số học của các mức giá đất tại vị trí liền kề.
4.4. Giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có vị trị liền kề cao nhất.
4.5. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề cao nhất.
4.6. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
4.7. Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng
– Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản tại địa phương.
– Trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản: Được tính bằng 50% giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích sử dụng liền kề cao nhất.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất thì đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các chủ đầu tư công trình liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh xem xét, giải quyết hoặc báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bắc Kạn.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bắc Kạn
- Bảng giá đất huyện Ba Bể
- Bảng giá đất thành phố Bắc Kạn
- Bảng giá đất huyện Bạch Thông
- Bảng giá đất huyện Chợ Đồn
- Bảng giá đất huyện Chợ Mới
- Bảng giá đất huyện Na Rì
- Bảng giá đất huyện Ngân Sơn
- Bảng giá đất huyện Pác Nặm
Kết luận về bảng giá đất Bắc Kạn Bắc Kạn
Bảng giá đất của Bắc Kạn được căn cứ theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 1) và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bắc Kạn tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 1)
- Tải về: Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 Ban hành Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (phần 2)