Bảng giá đất huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Đức Linh Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Đức Linh. Bảng giá đất huyện Đức Linh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Đức Linh Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Đức Linh Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Đức Linh Bình Thuận.

Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Linh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Đức Linh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.

Thông tin về huyện Đức Linh

Đức Linh là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Đức Linh có dân số khoảng 126.035 người (mật độ dân số khoảng 231 người/1km²). Diện tích của huyện Đức Linh là 546,6 km².Huyện Đức Linh có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn Võ Xu (huyện lỵ), Đức Tài và 10 xã: Đa Kai, Đông Hà, Đức Hạnh, Đức Tín, Mê Pu, Nam Chính, Sùng Nhơn, Tân Hà, Trà Tân, Vũ Hòa.

Bảng giá đất huyện Đức Linh Tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Đức Linh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Đức Linh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Linh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Linh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Linh tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Đức Linh

Bảng giá đất huyện Đức Linh

Phụ lục số 10
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Võ Xu, Đức Tài 50.000 43.000 35.000
Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 39.000 34.200 24.800
Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 35.000 31.500 21.000
  1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
  2. Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài 45.000 36.000 32.000 29.000
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 35.000 30.000 27.000 21.000
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 30.000 25.000 22.000 16.500
    • Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí đất 1 2 3 4
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài 68.000 53.000 46.000 39.000
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 53.000 44.000 39.000 28.500
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 40.000 34.500 26.000 23.000
    • II. Đất lâm nghiệp:
    • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
    • a. Đất rừng sản xuất:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài 56.800 26.200 8.800
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 42.900 19.720 7.600
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 26.000 13.200 4.400
    • Đất rừng phòng hộ:
    Đơn vị: đồng/m2
    Vị trí 1 2 3
    Tên xã
    Võ Xu, Đức Tài 31.800 14.700 3.800
    Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 24.500 11.600 3.000
    Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 14.600 7.400 1.900
    • B. Nhóm đất phi nông nghiệp:
    • I. Giá đất ở:
    • 1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
    Đơn vị: đồng/m2
    Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5
    Nhóm
    Đức Hạnh Nhóm 3 1.200.000 800.000 650.000 520.000 400.000
    Đông Hà, Trà Tân, Vũ Hòa Nhóm 4 1.000.000 650.000 550.000 450.000 330.000
    Mé Pu, Đa Kai, Tân Hà, Đức Chính, Nam Chính, Đức Tín Nhóm 5 700.000 600.000 380.000 320.000 280.000
    Sùng Nhơn Nhóm 6 500.000 380.000 300.000 230.000 170.000
    • Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
    Đơn vị: 1.000 đồng/m2
    Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
    I Tỉnh lộ 766  
    1 Xã Đông Hà Cầu Gia Huynh Cầu nhôm 1.900
    Giáp cầu nhôm Ngã ba Đông Tân 1.450
    Giáp ngã ba Đông Tân Giáp xã Trà Tân 1.150
    2 Xã Trà Tân Giáp ranh xã Đông Hà Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn 950
    Từ đầu ranh nhà ông Nguyễn Văn Viễn Ngã ba nhà bà Khuê 1.200
    Nhà tập thể giáo viên Hết ranh nhà ông Cơ 1.500
    Giáp ranh nhà ông Cơ Ngã 3 đường bà Giang 1.250
    Giáp ngã 3 đường bà Giang Giáp ranh xã Tân Hà 900
    3 Xã Tân Hà Giáp ranh xã Trà Tân Cuối ranh kênh đông 850
    Giáp ranh kênh đông Hết ranh đất nhà ông Tạ Hùng Vương 950
    Giáp ranh nhà ông Tạ Hùng Vương Trường THCS Tân Hà 500
    Giáp Trường THCS Tân Hà Giáp Trạm y tế xã Tân Hà 900
    Từ Trạm y tế xã Tân Hà Ngã ba đường vào Thác Mai 1.200
    Giáp ngã 3 đường vào Thác Mai Giáp ranh xã Đức Hạnh 800
    4 Xã Đức Hạnh Giáp ranh xã Tân Hà Cầu Nín thở 800
    Từ cầu nín thở Đường vào lò gạch ông Nghĩa 1.000
    Giáp đường vào lò gạch ông Nghĩa Ngã ba cây sung 1.600
    Từ Ngã 3 cây sung Ranh cây xăng Vân Hường 3.000
    Từ cây Xăng Vân Hường Giáp Thị trấn Đức Tài 5.000
    5 Xã Đức Chính Giáp thị trấn Đức tài Ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh 950
    Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Đăng Vinh Ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng 1.450
    Giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Hùng Ngã tư nhà ông Võ Đình Ánh 950
    Ranh trường Mẫu giáo Nam Liên Đến hết ranh nhà ông Phạm Phương 1.200
    Giáp ranh nhà ông Phạm Phương Giáp ranh xã Nam Chinh 850
    6 Xã Nam Chính Giáp ranh xã Đức Chính Ngã ba ranh nhà ông Khắng 800
    Từ ngã ba ranh nhà ông Khắng Huyện Đội (hết ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) 1.200
    Huyện Đội (giáp ranh nhà ông Thành bán tạp hóa) Giáp ranh thị trấn Võ Xu 1.000
    7 Xã Mé Pu Từ Giáp thị trấn Võ Xu Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ 600
    Từ Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ Ngã ba Trường Quang Trung 650
    Từ ngã ba Trường Quang Trung Giáp khu dân cư thôn 5 850
    Từ khu dân cư thôn 5 Đến giáp ngã ba đường 717 950
    II Tỉnh lộ 717  
    8 Xã Mé Pu Ngã ba Blao Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) 350
    III Tỉnh lộ 720  
    9 Xã Vũ Hòa Giáp thị trấn Võ Xu Ngã tư nhà ông Hùng 1.200
    Ngã tư nhà ông Hùng Ngã ba nhà ông Vũ Quang Mạnh 1.500
    Từ trường THCS Vũ Hoà Ngã tư nhà ông Minh 1.900
    Giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Minh Ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng 1.500
    Giáp ngã tư nhà ông Phạm Tiến Dũng Giáp nhà thờ Vũ Hòa 1.100
    Từ nhà thờ Vũ Hoà Cầu Lăng Quăng 850
    IV Đường Mé Pu – Đa Kai  
    10 Xã Mé Pu Từ ngã ba nhà ông Ba Hữu Ngã tư nhà ông ba Rân 950
    Ngã tư nhà ông ba Rân Ngã tư cơ quan thôn 1 750
    Ngã tư cơ quan thôn 1 Giáp Sùng Nhơn 450
    Tuyến trung tâm xã MêPu Từ ngã tư nhà ông Tư Sửu đến Phòng khám Đa khoa MêPu 780
    11 Xã Sùng Nhơn Giáp ranh xã Mé Pu Ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm 450
    Từ ngã ba cây xăng ông Mai Đình Sâm Ranh Bưu điện 750
    Hết bưu điện Ngã ba nhà ông Thành 550
    Giáp ngã ba nhà ông Thành Đến giáp ĐaKai 500
    12 Xã Đa Kai Giáp Sùng Nhơn Cầu Bò 500
    Giáp cầu Bò Hết trường THCS ĐaKai 750
    Giáp trường THCS ĐaKai Giáp chùa Pháp Bảo 850
    Từ chùa Pháp Bảo Ngã ba nhà ông Tần 650
    Ngã ba nhà ông Tần Cầu Be 600
    • Giá đất ở đô thị:
    • Thị trấn Đức Tài:
    Đơn vị: 1.000 đồng/m2
    S TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
    Từ Đến
    1 Bùi Thị Xuân Chu Văn An Lý Thường Kiệt 2.100
    2 Chu Văn An Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 1.600
    3 Chu Văn An Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 1.200
    4 Điện Biên Phủ Đường 3/2 Lê Lai 3.000
    5 Điện Biên Phủ Lê Lai Lý Thường Kiệt 1.900
    6 Điện Biên Phủ Lý Thường Kiệt Nguyễn Thông 1.200
    7 Điện Biên Phủ Nguyễn Thông Ngô Thì Nhậm 1.000
    8 Đinh Bộ Lĩnh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 1.650
    9 Đinh Bộ Lĩnh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 1.200
    10 Đường 23/3 Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 2.200
    11 Đường 3/2 Giáp Đức Hạnh (30/4) Phan Đình Giót 6.500
    12 Đường 3/2 Phan Đình Giót Trần Hưng Đạo 9.000
    13 Đường 3/2 Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 9.500
    14 Đường 3/2 Trần Quang Diệu Nguyễn Huệ 6.000
    15 Đường 3/2 Nguyễn Huệ Ngô Quyền 4.000
    16 Đường 3/2 Ngô Quyền Cầu nghĩa địa 3.200
    17 Đường 30/4 Đường 3/2 Lê Lợi 2.500
    18 Đường 30/4 Lê Lợi Phan Bội Châu 1.200
    19 Đường 30/4 Phan Bội Châu Hết khu dân cư 1.000
    20 Đường 30/4 Đường 3/2 Trần Phú 3.000
    21 Đường 30/4 Trần Phú Đường 23/3 2.300
    22 Đường 30/4 Đường 23/3 Lý Thường Kiệt 1.550
    23 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.920
    24 Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 1.600
    25 Hoàng Văn Thụ Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 1.200
    26 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Văn Linh Điện Biên Phủ 850
    27 Phan Đình Giót Đường 3/2 Trần Phú 2.900
    28 Lê Hồng Phong Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 4.000
    29 Lê Hồng Phong Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 3.500
    30 Lê Hồng Phong Nguyễn Huệ Ngô Quyền 2.700
    31 Lê Hồng Phong Ngô Quyền Hết khu dân cư 1.700
    32 Lương Thế Vinh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 1.600
    33 Lương Thế Vinh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 1.200
    34 Lý Thái Tổ Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.900
    35 Lý Thái Tổ Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 1.400
    36 Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 1.900
    37 Lý Thường Kiệt Hai Bà Trưng Điện Biên Phủ 1.550
    38 Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ Ngô Quyền 900
    39 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Hết khu dân cư 700
    40 Lý Thường Kiệt Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 1.550
    41 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.900
    42 Lý Tự Trọng Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 1.650
    43 Ngô Quyền Đường 3/2 Nguyễn Trãi 1.900
    44 Ngô Quyền Nguyễn Trãi Phan Chu Trinh 800
    45 Ngô Quyền Đường 3/2 Lý Thường Kiệt 1.650
    46 Nguyễn Chí Thanh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 1.600
    47 Nguyễn Chí Thanh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 1.250
    48 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Văn Linh Điện Biên Phủ 950
    49 Nguyễn Huệ Đường 3/2 Lê Lợi 2.650
    50 Nguyễn Huệ Lê Lợi Phan Bội Châu 950
    51 Nguyễn Huệ Phan Bội Châu Phan Chu Trinh 700
    52 Nguyễn Huệ Phan Chu Trinh Hết khu dân cư 500
    53 Nguyễn Thị Minh Khai Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 2.500
    54 Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Huệ Ngô Quyền 1.600
    55 Nguyễn Thị Minh Khai Ngô Quyền Hết khu dân cư 950
    56 Nguyễn Xí Đường 3/2 Lê Hồng Phong 3.200
    57 Nguyễn Trãi Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 1.550
    58 Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 1.500
    59 Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ Ngô Quyền 1.050
    60 Nguyễn Trung Trực Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.900
    61 Nguyễn Trung Trực Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 1.550
    62 Nguyễn Văn Trỗi Đường 3/2 Trần Phú 8.500
    63 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Thủ Khoa Huân 6.700
    64 Nguyễn Văn Trỗi Thủ Khoa Huân Đường 23/3 5.600
    65 Nguyễn Viết Xuân Đường 3/2 Trần Phú 8.500
    66 Nguyễn Viết Xuân Trần Phú Thủ Khoa Huân 6.700
    67 Phan Đình Phùng Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.900
    68 Phan Đình Phùng Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 1.400
    69 Phan Đình Phùng Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 5.600
    70 Thủ Khoa Huân Đường 3/2 Hết Đình Làng Võ Đắt 2.900
    71 Thủ Khoa Huân Đường 30/4 Nguyễn Văn Trỗi 2.900
    72 Trần Hưng Đạo Đường 3/2 Trần Phú 9.000
    73 Trần Hưng Đạo Trần Phú Phan Đình Phùng 6.300
    74 Trần Hưng Đạo Phan Đình Phùng Lương Thế Vinh 5.600
    75 Trần Hưng Đạo Lương Thế Vinh Lý Thường Kiệt 4.200
    76 Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt Nguyễn Thông 2.100
    77 Trần Hưng Đạo Nguyễn Thông Ngô Thì Nhậm 1.600
    78 Trần Hưng Đạo Ngô Thì Nhậm Đồi Bảo Đại 1.550
    79 Trần Hưng Đạo Đường 3/2 Lê Lợi 5.200
    80 Trần Hưng Đạo Lê Lợi Phan Chu Trinh 2.500
    81 Trần Phú Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân 5.400
    82 Trần Phú Nguyễn Viết Xuân Đường 30/4 4.000
    83 Trần Quang Diệu Đường 3/2 Chu Văn An 2.500
    84 Trương Định Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.900
    85 Trương Định Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 1.400
    86 Võ Thị Sáu Thủ Khoa Huân Lý Thường Kiệt 1.300
    87 Đường Tổ 5, khu phố 4 1.550
    88 Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú Đường 30/4 Lê Duẩn 3.000
    89 Tuyến song song đường 3/2 và Trần Phú Đường 30/4 Phan Đình Giót 3.000
    90 2 tuyến đường song song không tên Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 4.800
    91 Đường song 3/2 Nguyễn Xí Đường 30/4 1.700
    92 Hai bà Trưng Lý Thường Kiệt Huỳnh Thúc Kháng 1.000
    93 Hai bà Trưng Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Thông 800
    94 Hai bà Trưng Nguyễn Thông Hết khu dân cư 700
    95 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ 950
    96 Thi Sách Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 1.000
    97 Thi Sách Hai Bà Trưng Đường cụt bêtông 850
    98 Lê Lợi Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 2.950
    99 Lê Lợi Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 2.800
    100 Lê Lợi Nguyễn Huệ Ngô Quyền 2.450
      Các tuyến ngoài vành đai mới đặt tên đường
    101 Nguyễn Thông Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 900
    102 Nguyễn Thông Hai Bà Trưng Điện Biên Phủ 800
    103 Ngô Thì Nhậm Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 950
    104 Ngô Thì Nhậm Hai Bà Trưng Điện Biên Phủ 900
    105 Chế Lan Viên Hai Bà Trưng Hết đường bê tông 800
    106 Nguyễn Du Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 700
    107 Nguyễn Du Hai Bà Trưng Hết đường đất 500
    108 Hồ Xuân Hương Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 700
    109 Hồ Xuân Hương Hai Bà Trưng Hết đường đất 500
    110 Phan Bội Châu Đường 30/4 Giáp Đức Hạnh 900
    111 Phan Bội Châu Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 1.050
    112 Phan Bội Châu Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 900
    113 Phan Bội Châu Nguyễn Huệ Ngô Quyền 700
    114 Nguyễn Đình Chiểu Đường 30/4 Giáp Đức Hạnh 900
    115 Nguyễn Đình Chiểu Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 1.050
    116 Nguyễn Đình Chiểu Trần Hưng Đạo Hết đường 700
    117 Cao Bá Quát Trần Hưng Đạo Đường 30/4 900
    118 Cao Bá Quát Đường 30/4 Hết khu dân cư 700
    119 Phạm Hồng Thái Trần Hưng Đạo Đường 30/4 900
    120 Phạm Hồng Thái Đường 30/4 Hết khu dân cư 700
    121 Bạch Đằng Đường 3/2 Lý Thường Kiệt 600
    122 Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Xí Lê Hồng Phong 2.600
    123 Lê Ngọc Hân Nguyễn Xí Đường 30/4 2.950
    124 Phan Chu Trinh Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 1.550
    125 Phan Chu Trinh Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 700
    126 Phan Chu Trinh Nguyễn Huệ Ngô Quyền 550
    127 Phan Chu Trinh Đường 30/4 Hết khu dân cư 550
    128 Đường tổ 4, khu phố 9 2.000
    129 Đường D11a Đường 3/2 Bạch Đằng 550
    130 Đào Tấn Điện Biên Phủ Ngô Quyền 700
    131 Nguyễn Huy Tự Điện Biên Phủ Ngô Quyền 700
    132 Nguyễn Văn Linh Lý Thường Kiệt Chu Văn An 1.800
    133 Phan Đăng Lưu Nguyễn Văn Linh Hoàng Văn Thụ 750
    134 KDC Bông Vải Đường song song với đường Phan Chu Trinh 1.400
    135 KDC Bông Vải Đường nội bộ song song đường Phan Chu Trinh (giáp đất nông nghiệp) 900
    136 KDC Bông Vải Đường ngang song song đường Trần Hưng Đạo 1.400
    137 Các tuyến đường còn lại chưa có tên 550
    • Thị trấn Võ Xu:
    Đơn vị: 1.000 đồng/m2
    STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
    Từ Đến
    1 Bà Huyện Thanh Quan CM tháng tám Hùng Vương 1.200
    2 Bà Huyện Thanh Quan Hùng Vương Hết đường nhựa 1.050
    3 Cách mạng tháng tám Giáp Nam Chính Ngô Sĩ Liên 2.500
    4 Cách mạng tháng tám Ngô Sĩ Liên Tôn Đức Thắng 2.800
    5 Cách mạng tháng tám Tôn Đức Thắng Trần Bình Trọng 4.000
    6 Cách mạng tháng tám Trần Bình Trọng Hải Thượng Lãn Ông 6.700
    7 Cách mạng tháng tám Hải Thượng Lãn Ông Nguyễn Văn Cừ 2.800
    8 Cách mạng tháng tám Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Tri Phương 1.250
    9 Cách mạng tháng tám Nguyễn Tri Phương Giáp xã Mepu 950
    10 Cao Thắng C M tháng tám Hùng Vương 1.750
    11 Cao Thắng Hùng Vương Hàm Nghi 1.350
    12 Cao Thắng C M tháng tám Ngô Gia Tự 2.000
    13 Cao Thắng Ngô Gia Tự Phạm Ngọc Thạch 1.350
    14 Cao Thắng Phạm Ngọc Thạch Cao Bá Đạt 950
    15 Cao Thắng Cao Bá Đạt Hết đường 520
    16 Lê Quý Đôn C M tháng tám Hùng Vương 2.200
    17 Lê Quý Đôn Hùng Vương Đường giáp kênh Tà Pao 950
    18 Lê Quý Đôn C M tháng tám Ngô Gia Tự 3.200
    19 Hải Thượng Lãn Ông C M tháng tám Ngô Gia Tự 950
    20 Hải Thượng Lãn Ông Ngô Gia Tự Lương Đình Của 800
    21 Hải Thượng Lãn Ông Lương Đình Của Hết đường 520
    22 Ngô Sĩ Liên C M tháng tám Hùng Vương 1.600
    23 Ngô Sĩ Liên Hùng Vương Hàm Nghi 1.100
    24 Ngô Sĩ Liên C M tháng tám Ngô Gia Tự 1.350
    25 Ngô Sĩ Liên Ngô Gia Tự Tôn Đức Thắng 800
    26 Ngô Gia Tự Ngô Sĩ Liên Cao Thắng 2.150
    27 Ngô Gia Tự Cao Thắng Hải Thượng Lãn Ông 1.600
    28 Ngô Gia Tự Hải Thượng Lãn Ông Hết đường 1.000
    29 Lê Đại Hành C M tháng tám Hùng Vương 600
    30 Lê Đại Hành Hùng Vương Giáp đường kênh Tà Pao 550
    31 Nguyễn Tri Phương C M tháng tám Hùng Vương 810
    32 Nguyễn Tri Phương Hùng Vương Giáp đường kênh Tà Pao 600
    33 Nguyễn Tri Phương C M tháng tám Ngô Gia Tự 900
    34 Nguyễn Tri Phương Ngô Gia Tự Hết đường 600
    35 Nguyễn Khuyến CM tháng tám Hùng Vương 950
    36 Nguyễn Khuyến Hùng Vương Hết đường 600
    37 Nguyễn Khuyến CM tháng tám Nguyễn Thị Định 2.150
    38 Nguyễn Khuyến Nguyễn Thị Định Hết Nhà Bè 1.600
    39 Nguyễn Khuyến Từ giáp Nhà Bè Hết khu dân cư 650
    40 Nguyễn Thượng Hiền CM tháng tám Hùng Vương 1.200
    41 Nguyễn Thượng Hiền Hùng Vương Hết khu dân cư 600
    42 Nguyễn Thượng Hiền CM tháng tám Hết đường về hướng Nhà Bè 1.100
    43 Hùng Vương Nguyễn Thượng Hiền Bà Huyện Thanh Quan 800
    44 Hùng Vương Bà huyện Thanh Quan Ngô Sĩ Liên 2.150
    45 Hùng Vương Ngô Sĩ Liên Nguyễn Văn Cừ 1.200
    46 Hùng Vương Nguyễn Văn Cừ Giáp đường CMT8 950
    47 Nguyễn Thái Học C M tháng tám Hết đường 950
    48 Nguyễn Văn Cừ C M tháng tám Hùng Vương 950
    49 Nguyễn Văn Cừ Hùng Vương Hàm Nghi 700
    50 Nguyễn Văn Cừ C M tháng tám Ngô Gia Tự 900
    51 Nguyễn Văn Cừ Ngô Gia Tự Hết đường 700
    52 Phạm Hùng C M tháng tám Nguyễn Thị Định 1.400
    53 Tôn Đức Thắng CM tháng tám Ngô Gia Tự 4.300
    54 Tôn Đức Thắng Ngô Gia Tự Tô Hiến Thành 4.000
    55 Tôn Đức Thắng Tô Hiến Thành Tô Vĩnh Diện 3.200
    56 Tôn Đức Thắng Tô Vĩnh Diện Giáp Vũ Hoà 1.700
    57 Tôn Đức Thắng C M tháng tám Hùng Vương 3.700
    58 Tôn Đức Thắng Hùng Vương Hàm Nghi 2.700
    59 Trần Bình Trọng C M tháng tám Ngô Gia Tự 1.100
    60 Trần Bình Trọng Ngô Gia Tự Phạm Ngọc Thạch 950
    61 Trần Bình Trọng Phạm Ngọc Thạch Hết đường 520
    62 Trần Quý Cáp C M tháng tám Hùng Vương 950
    63 Trần Quý Cáp Hùng Vương Hàm Nghi 800
    64 Trần Quang Khải C M tháng tám Nguyễn An Ninh 1.600
    65 Trần Quang Khải C M tháng tám Nguyễn Thị Định 2.150
    66 Trần Quang Khải Nguyễn Thị Định Hết đường 1.100
    67 Đoàn Thị Điểm Đường CMT8 Đường Ngô Gia Tự 3.500
    68 Đoàn Thị Điểm CM tháng tám Hùng Vương 800
    69 Đường bên hông chợ Đường CMT8 Phan Văn Trị 3.200
    70 Tô Hiến Thành Tôn Đức Thắng Cao Thắng 1.300
    71 Tô Hiến Thành Cao Thắng Bế Văn Đàn 900
    72 Hoàng Diệu Giáp KDC Đồi Mỹ Cao Thắng 1.200
    73 Hoàng Diệu Cao Thắng Bế Văn Đàn 800
    74 Hoàng Diệu Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ 600
    75 Hàm Nghi Ngô Sĩ Liên Cao Thắng 950
    76 Hàm Nghi Cao Thắng Nguyễn Văn Cừ 750
    77 Hàm Nghi Nguyễn Văn Cừ Hết đường 600
    78 Nguyễn An Ninh Ngô Sĩ Liên Lê Đại Hành 650
    79 Nguyễn An Ninh Lê Đại Hành Nguyễn Văn Cừ 600
    80 Nguyễn An Ninh Nguyễn Văn Cừ Hết đường giáp kênh TàPao 520
    81 Phạm Ngọc Thạch Tôn Đức Thắng Cao Thắng 1.300
    82 Phạm Ngọc Thạch Cao Thắng Giáp suối (đường Lê Đại Hành) 900
    83 Phạm Ngọc Thạch Giáp suối (đường Lê Đại Hành) Bế Văn Đàn 700
    84 Nguyễn Thị Định Nguyễn Khuyến Trần Quang Khải 2.150
    85 Nguyễn Thị Định Trần Quang Khải Tôn Đức Thắng 1.600
    86 Nguyễn Thị Định Tôn Đức Thắng Trần Bình Trọng 1.100
    87 Nguyễn Thị Định Trần Bình Trọng Nguyễn Văn Cừ 900
    88 Nguyễn Thị Định Nguyễn Văn Cừ Hết đường 650
    89 Trần Thủ Độ Ngô Sĩ Liên Lê Đại Hành 850
    90 Trần Thủ Độ Lê Đại Hành Đoàn Thị Điểm 800
    91 Đào Duy Từ Lê Quý Đôn Giáp CMT8 800
    92 Đường tuyến kênh Tà Pao Từ cầu Ba Lu Hết khu dân cư 520
    93 Phan Văn Trị Từ giáp Huyện Ủy Trần Bình Trọng 600
    94 Phan Văn Trị Trần Bình Trọng Đoàn Thị Điểm 950
    95 Nguyễn Bỉnh Khiêm Hải Thượng Lãn Ông Hết đường 750
    96 Duy Tân Tôn Đức Thắng Bế Văn Đàn 750
    97 Tô Ngọc Vân Hải Thượng Lãn Ông Hết đường 750
    98 Mạc Thị Bưởi Hải Thượng Lãn Ông Hết đường 600
    99 Lương Đình Của Hải Thượng Lãn Ông Hết đường 550
    100 Cao Bá Đạt Tôn Đức Thắng Cao Thắng 950
    101 Cao Bá Đạt Cao Thắng Bế Văn Đàn 800
    102 Cao Bá Đạt Bế Văn Đàn Hết đường 550
    103 Tô Vĩnh Diện Tôn Đức Thắng Cao Thắng 550
    104 Tô Vĩnh Diện Cao Thắng Hải Thượng Lãn Ông 500
    105 Đường đất KP 5 song song đường Tô Vĩnh Diện Cao Thắng Trần Bình Trọng 550
    106 Bế Văn Đàn Ngô Gia Tự Phạm Ngọc Thạch 950
    107 Bế Văn Đàn Phạm Ngọc Thạch Hết đường 550
    108 Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu Các tuyến đường còn lại thuộc khu phố 1, TT. Võ Xu 800
    109 Các tuyến đường còn lại của thị trấn Các tuyến đường còn lại của thị trấn Các tuyến đường còn lại của thị trấn 550
    Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu Đơn vị: 1.000 đồng/m2  
    Khu A và dãy 01 khu B Đường Quy hoạch số 01 gồm 48 lô Nguyễn Khuyến Nguyễn Thượng Hiền 2.450
    Dãy 02 khu B và khu C Đường Quy hoạch số 02 gồm 60 lô Nguyễn Khuyến Nguyễn Thượng Hiền 2.300
      Khu dân cư Đồi Mỹ, khu phố 3, thị trấn Võ Xu Đơn vị: 1.000 đồng/m2  
    Khu A Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 13 và từ lô số 23 đến lô 29) Hoàng Diệu Giáp Nhà thờ Võ Xu 3.000
    Khu A Đường Hoàng Diệu (gồm các lô đất từ lô số 14 đến lô số 22) và đường Cao Bá Đạt (gồm các lô đất từ lô số 33 đến lô 41) Tôn Đức Thắng Đường quy hoạch số 4 2.300
    Khu A Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 42 đến lô 48) Cao Bá Đạt Đường Quy hoạch 2.000
    Khu B Đường Tôn Đức Thắng (gồm các lô đất từ lô số 01 đến lô số 11) Từ giáp Nhà thờ Võ Xu Tô Vĩnh Diện 2.600
    Khu B Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô 12 và lô 13) Tôn Đức Thắng Đường quy hoạch số 4 2.200
    Khu C Đường Quy hoạch (gồm các lô từ lô số 8 đến lô 20 và từ lô số 23 đến lô 35) Đường Quy hoạch Tô Vĩnh Diện 2.000
    Khu C Đường Tô Vĩnh Diện (gồm các lô từ lô 21 đến lô 22 và lô số 36 đến lô 44) Đường Quy hoạch Giáp khu dân cư 1.800

Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận

Kết luận về bảng giá đất Đức Linh Bình Thuận

Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận

Nội dung bảng giá đất huyện Đức Linh trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Võ Xu, bảng giá đất Thị trấn Đức Tài, bảng giá đất Xã Đa Kai, bảng giá đất Xã Đông Hà, bảng giá đất Xã Đức Hạnh, bảng giá đất Xã Đức Tín, bảng giá đất Xã Mê Pu, bảng giá đất Xã Nam Chính, bảng giá đất Xã Sùng Nhơn, bảng giá đất Xã Tân Hà, bảng giá đất Xã Trà Tân, bảng giá đất Xã Vũ Hòa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.