Bảng giá đất huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Bình. Bảng giá đất huyện Bắc Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Bình Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Bình Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Bình Bình Thuận.
Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.
Thông tin về huyện Bắc Bình
Bắc Bình là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Bình có dân số khoảng 129.374 người (mật độ dân số khoảng 69 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Bình là 1.868,8 km².Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Chợ Lầu (huyện lỵ), Lương Sơn và 16 xã: Bình An, Bình Tân, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Lũy.
bản đồ huyện Bắc Bình
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Bình tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình
Bảng giá đất huyện Bắc Bình
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 |
---|---|---|---|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 76.000 | 49.600 | 32.800 |
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An | 46.400 | 34.400 | 22.400 |
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 36.800 | 24.000 | 16.000 |
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 68.000 | 44.800 | 29.600 | 22.400 |
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 42.400 | 31.200 | 20.800 | 16.000 |
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 33.600 | 22.400 | 15.200 | 12.800 |
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
---|---|---|---|---|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 76.000 | 55.200 | 34.400 | 26.400 |
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 52.800 | 38.400 | 24.000 | 19.200 |
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 37.600 | 28.000 | 17.600 | 14.400 |
1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch:
a. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | 1 | 2 | 3 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 34.500 | 17.300 | 8.300 | ||||||||
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 24.400 | 11.700 | 6.900 | ||||||||
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 17.400 | 8.800 | 5.700 |
b. Đất rừng phòng hộ: Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí | 1 | 2 | 3 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn | 19.300 | 9.700 | 2.400 | ||||||
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong | 13.900 | 6.900 | 1.700 | ||||||
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình | 9.800 | 4.900 | 1.200 |
2. Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 48.000 đồng/m2 - Vị trí 2: 24.000 đồng/m2
B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:
I. Giá đất ở:
1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Đơn vị tính: đồng/m2
Tên xã | Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm | |||||||||||
Hải Ninh | Nhóm 2 | 1.200.000 | 720.000 | 558.000 | 498.000 | 384.000 | |||||
Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái | Nhóm 3 | 720.000 | 432.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | |||||
Bình Tân, Sông Lũy | Nhóm 5 | 420.000 | 252.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | |||||
Sông Bình | Nhóm 6 | 350.000 | 210.000 | 175.000 | 140.000 | 110.000 | |||||
Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa | Nhóm 8 | 370.000 | 220.000 | 190.000 | 170.000 | 150.000 | |||||
Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm | Nhóm 9 | 350.000 | 210.000 | 175.000 | 140.000 | 110.000 |
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
I. Quốc lộ 1A | ||||
1 | Xã Bình Tân | Km 1.666 | Km 1.669 | 612 |
Các đoạn còn lại của xã | 540 | |||
2 | Xã Sông Lũy | Giáp thị trấn Lương Sơn | Cầu ông Võng | 702 |
3 | Xã Hồng Thái | Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái | Cầu Sông Lũy | 1.020 |
Ngã 3 đi cầu treo | Đài liệt sỹ Hồng Thái | 720 | ||
Các đoạn còn lại | 420 | |||
4 | Xã Phan Thanh | Ngã 3 đi cầu treo | Đài liệt sỹ Hồng Thái | 720 |
Các đoạn còn lại | 420 | |||
5 | Xã Phan Hiệp | Khu trưng bày văn hóa Chăm | Đài liệt sỹ Phan Hiệp | 3.300 |
Các đoạn còn lại của xã | 2.100 | |||
6 | Xã Phan Rí Thành | Thôn Bình Hiếu | Giáp cây xăng Kim Tài | 2.100 |
Cây xăng Kim Tài | Giáp cầu Sông Cạn | 2.520 | ||
Cầu Sông Cạn | Giáp phía Tây KDC Tòng Lâm | 3.600 | ||
Phía Tây KDC Tòng Lâm | Cầu Sông Đồng | 4.800 | ||
II. Tỉnh lộ 716 | ||||
1 | Xã Hồng Phong | Tuyến đường 716 (2,7 km) | 1.400 | |
2 | Xã Hòa Thắng | Giáp xã Hồng Phong | Giáp ngã ba đi Hồng Phong | 1.400 |
Ngã ba đi Hồng Phong | Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) | 3.500 | ||
Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) | Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) | 3.000 | ||
Các đoạn còn lại của xã | 1.400 | |||
III. Tỉnh lộ 715 | ||||
1 | Xã Hòa Thắng | Ngã ba Hồng Lâm | Ban QLR Hồng Phong tính thêm 1.000m | 1.500 |
Đoạn còn lại của xã | 540 | |||
2 | Xã Hồng Phong | Đường 716 | Giáp xã Hàm Đức | 240 |
IV. Quốc lộ 28B | ||||
1 | Xã Sông Bình | Cầu Vượt | Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh | 660 |
Đoạn còn lại của xã | 360 | |||
2 | Xã Phan Sơn | Ngã 3 Dốc Đá | Khu tái định cư | 300 |
3 | Xã Phan Lâm | Ngã 3 Dốc Đá | Khu tái định cư | 300 |
Đoạn còn lại của xã | 150 | |||
4 | Xã Sông Lũy | Ngã hai Đường bộ đội cũ | Giáp cầu vượt | 1.400 |
V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn) | ||||
1 | Xã Phan Hiệp | Khu trưng bày văn hóa Chăm | Giáp cống mương thôn Hòa Thuận | 2.100 |
2 | Xã Hải Ninh | Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu | Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao | 1.860 |
Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh | Ngã ba Phan Điền - Bình An | 3.000 | ||
Ngã ba Phan Điền - Bình An | Giáp ranh xã Bình An | 2.400 | ||
3 | Xã Bình An | Giáp xã Hải Ninh | Khu tái định cư An Bình | 450 |
Đoạn đường còn lại | 260 | |||
4 | Xã Phan Lâm | Giáp ranh giới xã Bình An | Ngã ba Dốc đá | 200 |
VI. Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến) | ||||
1 | Xã Sông Lũy | Ngã ba Sông Lũy | Giáp đường sắt | 500 |
Đường Sắt | Giáp ranh Phan Tiến | 300 | ||
2 | Xã Phan Tiến | Ranh giới xã Sông Lũy | Khu trung tâm xã | 240 |
VII. Đường nhựa huyện lộ > 6m | ||||
1 | Xã Bình Tân | Lộ giới đường sắt | + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến | 480 |
2 | Xã Phan Tiến | Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân | + 500m hướng đi xã Bình Tân | 240 |
3 | Xã Bình An | Trạm y tế | Cổng thôn An Hòa | 420 |
4 | Xã Hải Ninh | Ngã ba Bình An | Cầu Phan Điền | 720 |
5 | Xã Phan Điền | Cầu Phan Điền | Trạm bảo vệ rừng Phan Điền | 200 |
Xã | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|
Từ | Đến | ||
Hòa Thắng | Ngã tư chùa Bình Sơn | Giáp đồn Biên phòng 436 | 2.000 |
Ngã ba đài Liệt sĩ | Hải sản cũ | 1.200 | |
Ngã ba đường 716 | Giáp đường Hải sản cũ | 2.100 | |
Đường 135 thôn Hồng Lâm | 780 | ||
Tỉnh lộ 716 cũ | Ngã tư Hồng Lâm | Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) | 900 |
Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng | Ngã ba Hồ Tôm | 600 | |
Phan Hiệp | Nhà ông Xích Văn Xê | Trung tâm Y tế huyện | 1.500 |
Nhà ông Xích Văn Xê | Hết nhà ông Tấn Sỹ | 1.800 |
Số TT | Địa bàn | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | Xã Phan Rí Thành:Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam | Lô A1 | Lô A40 | 3.000 |
Lô B1 | Lô B21 | |||
Lô B22 | Lô B37 | 2.700 | ||
Lô D1 | Lô D10 | |||
Lô C1 | Lô C7 | |||
Lô E1 | Lô E7 | |||
Lô D11 | Lô D22 | 2.200 | ||
Lô E8 | Lô E11 | |||
Lô F1 | Lô F13 | |||
2 | Xã Hải Ninh: Khu tái định cư thôn Hải Thủy | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 1.200 | |
3 | Xã Sông Bình:Khu tái định cư C5 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 600 | |
4 | Xã Bình An:Khu Quy hoạch Dự án 773 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 420 | |
Khu tái định cư C1 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 250 | ||
5 | Xã Phan Lâm:Khu tái định cư C2 | Tất cả các lô trong khu quy hoạch | 120 |
Số TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | ||||
1 | Âu Dương Lân | Trần Quang Diệu | Lương Văn Năm | 1.800 | |
2 | Bùi Thị Xuân | Cả con đường | 1.800 | ||
3 | Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | Hà Huy Tập | 4.000 | |
4 | Cao Hành | Trần Phú | Tô Thị Quỳnh | 960 | |
5 | Chu Văn An | Cả con đường | 2.500 | ||
6 | Đặng Văn Lãnh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 900 | |
7 | Đoàn Thị Điểm | Cả con đường | 720 | ||
8 | Đổng Dậu | Cả con đường | 900 | ||
9 | Đường 18/4 | Cả con đường | 6.000 | ||
10 | Đường 292 | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 1.500 | |
11 | Đường D1 | Lý Thường Kiệt | Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) | 6.000 | |
12 | Đường E1, E2, E3 | Cả con đường | 4.800 | ||
13 | Đường liên xã đi Bình An | Đài TTTPTH | Giếng thôn Xuân Quang | 2.500 | |
14 | Đường nối Hà Huy Tập | Nhà Nghỉ Tuấn Linh | Cuối con đường | 3.600 | |
15 | Đường nối Huỳnh Thúc Kháng | Nhà ông Hầu | Nhà Tấn Hạnh | 1.800 | |
16 | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh | Nhà Phước Diên | Trường TH Xuân Hội | 1.500 | |
17 | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh | Trường TH Xuân Hội | Chùa Xuân An | 480 | |
18 | Hà Huy Tập | Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) | 5.400 | ||
19 | Hải Thượng Lãn Ông | Cả con đường | 6.000 | ||
20 | Huỳnh Thị Khá | Cả con đường | 480 | ||
21 | Hùynh Thúc Kháng | Cả con đường | 5.000 | ||
22 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Đ1 | 5.400 | |
23 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) | 1.200 | |
24 | Lê Thị Hồng Gấm | Cả con đường | 1.200 | ||
25 | Lương Văn Năm | Chu Văn An (nhà Ô. Châu) | Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) | 1.200 | |
26 | Lương Văn Năm (TD 2.1) | Hải Thượng Lãn Ông | Lê Hồng Phong | 3.600 | |
27 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tất Thành | Giáp xã Hải Ninh | 4.200 | |
28 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600 | |
29 | Lý Tự Trọng | Cả con đường | 4.800 | ||
30 | Mai Xuân Thưởng | Cả con đường | 900 | ||
31 | Mặt tiền chợ cũ | Các con đường xung quanh chợ | 3.000 | ||
32 | Mặt Tiền Chợ Mới | Các con đường xung quanh chợ | 6.000 | ||
33 | Ngô Gia Tự | Cả con đường | 5.400 | ||
34 | Ngô Quyền | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 4.200 | |
35 | Ngô Quyền | Nguyễn Hữu Cảnh | Sông Lũy | 2.400 | |
36 | Ngô Thời Nhậm | Nguyễn Huệ | Phía Tây chợ cũ | 3.600 | |
37 | Ngô Thời Nhậm | Phía Đông chợ cũ | Nhà Ông Tình | 3.000 | |
38 | Ngô Thời Nhậm | Nhà Ô Tình | Ngô Quyền | 2.700 | |
39 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 3.600 | |
40 | Nguyễn Huệ | Nguyễn Hữu Cảnh | Sông Lũy | 2.400 | |
41 | Nguyễn Hữu Cảnh | Cả con đường | 4.800 | ||
42 | Nguyễn Tất Thành | Cầu Sông Lũy | Ngã ba vào Đổng Dậu | 6.600 | |
43 | Nguyễn Tất Thành | Ngã ba vào Đổng Dậu | Giáp Bình Hiếu | 5.400 | |
44 | Nguyễn Trãi | Đặng Văn Lãnh | Huỳnh Thúc Kháng | 1.000 | |
45 | Nguyễn Văn Luận | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 3.000 | |
46 | Nguyễn Xuân Ôn | Nhà bà Quý | Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) | 2.400 | |
47 | Phạm Đoan | Cao Hành | Nhà ông Hà | 600 | |
48 | Phan Trung | Lê Hồng Phong | Hà Huy Tập | 1.680 | |
49 | Phan Trung | Nhà bà Huệ | Vòng thành Bệnh viện Đa khoa | 1.200 | |
50 | Thái Khang | Đặng Văn Lãnh | Lý Thường Kiệt | 900 | |
51 | Thuận Thành | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Hữu Cảnh | 900 | |
52 | Tô Thị Quỳnh | Nguyễn Hữu cảnh | Cao Hành | 1.200 | |
53 | Tôn Đản | Cả con đường | 900 | ||
54 | Trần Hưng Đạo | Cả con đường | 6.000 | ||
55 | Trần Khánh Dư | Trần Phú (nhà ông Sự) | Nhà ông Bình (bà Phượng) | 900 | |
56 | Trần Khánh Dư | Nhà ông Bình (bà Phượng) | Lê Thánh Tôn | 720 | |
57 | Trần Phú | Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) | 1.200 | ||
58 | Trần Quang Diệu | Cả con đường | 1.500 | ||
59 | Trần Quốc Toản | Cả con đường | 2.100 | ||
60 | Trần Quý Cáp | Cả con đường | 2.400 | ||
61 | Võ Hữu | Cả con đường | 5.400 | ||
62 | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận | Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m | 900 | ||
63 | Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận | Các con đường có chiều rộng < 4 m | 600 | ||
64 | Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận | Giáp đường Lý Thường Kiệt | Giáp cổng Nhà thờ | 1.800 | |
65 | Đường vào Ngọc Sơn | Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam | Giáp cầu Cây Liêm | 480 | |
66 | Tuyến đường D | Cả con đường | 5.400 | ||
67 | Tuyến đường D3 | Cả con đường | 5.400 | ||
68 | Tuyến đường D9 | Cả con đường | 4.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) | Toàn bộ con đường | 2.400 | |
2 | Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) | Toàn bộ con đường | 2.400 | |
3 | Khu Tái định cư S11 | Tuyến số 02 | 1.200 | |
Các tuyến còn lại | 840 | |||
4 | Khu Tái định cư QL1A | Tuyến D1(Cả Con Đường) | 5.000 | |
Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) | 4.500 | |||
Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) | 4.200 | |||
5 | Các đường QH sân bóng | Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới | 1.500 | |
6 | Đất ba mặt tiền Chợ mới | Toàn bộ ba mặt tiền đường | 5.100 | |
7 | Các đường sau Chợ mới | Toàn bộ con đường | 3.600 | |
8 | Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) | Giáp nhà hàng Đại Ninh | Giáp xã Sông Lũy | 2.400 |
Nhà hàng Đại Ninh | Điện tử Phong | 6.000 | ||
Điện tử Phong | Đài Liệt Sỹ | 3.500 | ||
Các đoạn đường còn lại | 1.200 | |||
9 | Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) | Giáp Nguyễn Tất Thành | Hết nhà máy mì | 2.700 |
Nhà máy mì | Giáp xã Hòa Thắng | 1.500 | ||
10 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Tuyến N1 | 5.000 |
Tuyến N1 | Ngã hai Đường bộ đội cũ (giáp xã Sông Bình) | 3.500 | ||
Đoạn còn lại | 1.600 | |||
11 | Đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) | Toàn bộ con đường | 1.680 | |
12 | Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) | Toàn bộ con đường | 900 | |
13 | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) | Nhà hàng Đại Ninh | Giáp xã Sông lũy | 1.200 |
Giáp nhà hàng Đại Ninh | Điện tử Phong | 2.000 | ||
Điện tử Phong | Đài Liệt Sỹ | 1.500 | ||
Các đoạn còn lại | 500 | |||
14 | Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) | Giáp Quốc lộ 1A | Nhà máy mì | 1.200 |
Nhà máy mì | Giáp xã Hòa Thắng | 300 | ||
15 | Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) | Giáp dường Nguyễn Tất Thành | Tuyến N1 | 1.200 |
Tuyến N1 | Giáp xã Sông Bình | 600 | ||
16 | Đường Nguyễn Thị Định | Toàn bộ con đường | 1.200 | |
17 | Đường Cao Thắng | Toàn bộ con đường | 1.800 | |
18 | Đường Huỳnh Thúc Khang | Toàn bộ con đường | 1.800 | |
19 | Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên | Giáp đường Nguyễn Tất Thành | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | 450 |
Đoạn còn lại | 240 | |||
20 | Khu dân cư Bắc Sơn | Các tuyến đường Quy Hoạch | 1.000 | |
21 | Đường dẫn vào Cầu Sông Lũy (Lương Bình, Lương Bắc) | Toàn bộ con đường | 1.000 | |
22 | Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc | Giáp Tuyến N1 | Nhà Nguyễn Văn Lộc | 1.500 |
Nhà Nguyễn Văn Lộc | Nhà Võ Văn Tình | 800 | ||
Các tuyến còn lại | 500 |
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất |
---|---|---|---|
A | Nhóm đất du lịch ven biển | ||
I | Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển | ||
1 | Xã Hòa Thắng: từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện tích lô số 14 thuộc xã Hòa Thắng nằm gần giáp ranh, liền kề với lô số 1 xã Hòa Thắng) | 288 | |
2 | Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung | 444 | |
3 | Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng | 180 | |
II | Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1 | ||
B | Nhóm đất du lịch ven các hồ | ||
Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà | 120 |
Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận
Phụ lục số 1
PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.
- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.
- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.
- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.
- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long.
- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.
- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.
- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.
- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.
- Thị xã La Gi:
- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.
- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.
- Huyện Đức Linh:
- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.
- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.
- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.
- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.
- Huyện Phú Quý:
- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.
Phụ lục số 2
PHÂN NHÓM XÃ
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
- Huyện Tuy Phong:
- Xã nhóm 2: Chí Công.
- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.
- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.
- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.
- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.
- Xã nhóm 8: Phan Dũng.
- Huyện Bắc Bình:
- Xã nhóm 2: Hải Ninh.
- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.
- Xã nhóm 6: Sông Bình.
- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.
- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.
- Huyện Hàm Thuận Bắc:
- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.
- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.
- Xã nhóm 3: Hàm Đức.
- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.
- Xã nhóm 5: Hàm Phú.
- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.
- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.
- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.
- Thành phố Phan Thiết:
- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.
- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.
- Huyện Hàm Thuận Nam:
- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.
- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.
- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.
- Xã nhóm 5: Tân Thuận.
- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.
- Xã nhóm 9: Hàm Cần.
- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.
- Thị xã La Gi:
- Xã nhóm 2: Tân Hải.
- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.
- Huyện Hàm Tân:
- Xã nhóm 4: Tân Phúc.
- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.
- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.
- Xã nhóm 7: Sông Phan.
- Huyện Đức Linh:
- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.
- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.
- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.
- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.
- Huyện Tánh Linh:
- Xã nhóm 5: Gia An.
- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.
- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.
- Xã nhóm 8: Măng Tố.
- Xã nhóm 10: La Ngâu.
- Huyện Phú Quý:
- Xã nhóm 2: Tam Thanh.
- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.
- Xã nhóm 4: Long Hải.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận
- Bảng giá đất huyện Bắc Bình
- Bảng giá đất huyện Đức Linh
- Bảng giá đất huyện Hàm Tân
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc
- Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Nam
- Bảng giá đất thị xã La Gi
- Bảng giá đất thành phố Phan Thiết
- Bảng giá đất huyện đảo Phú Quý
- Bảng giá đất huyện Tánh Linh
- Bảng giá đất huyện Tuy Phong
Kết luận về bảng giá đất Bắc Bình Bình Thuận
Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây: