Bảng giá đất huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Bắc Bình. Bảng giá đất huyện Bắc Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Bắc Bình Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Bắc Bình Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Bắc Bình Bình Thuận.

Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Bắc Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Bắc Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.

Thông tin về huyện Bắc Bình

Bắc Bình là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Bắc Bình có dân số khoảng 129.374 người (mật độ dân số khoảng 69 người/1km²). Diện tích của huyện Bắc Bình là 1.868,8 km².Huyện Bắc Bình có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Chợ Lầu (huyện lỵ), Lương Sơn và 16 xã: Bình An, Bình Tân, Hải Ninh, Hòa Thắng, Hồng Phong, Hồng Thái, Phan Điền, Phan Hiệp, Phan Hòa, Phan Lâm, Phan Rí Thành, Phan Sơn, Phan Thanh, Phan Tiến, Sông Bình, Sông Lũy.

Bảng giá đất huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Bắc Bình

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Bắc Bình tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Bắc Bình

Bảng giá đất huyện Bắc Bình

Phụ lục số 4
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BẮC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 76.000 49.600 32.800
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 46.400 34.400 22.400
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 36.800 24.000 16.000
   2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 68.000 44.800 29.600 22.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 42.400 31.200 20.800 16.000
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 33.600 22.400 15.200 12.800
   3. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 76.000 55.200 34.400 26.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 52.800 38.400 24.000 19.200
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 37.600 28.000 17.600 14.400
II. Đất lâm nghiệp:
1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch:
a. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 34.500 17.300 8.300
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 24.400 11.700 6.900
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 17.400 8.800 5.700

b. Đất rừng phòng hộ: Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí 1 2 3
Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 19.300 9.700 2.400
Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 13.900 6.900 1.700
Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình 9.800 4.900 1.200

2. Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (qui định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 48.000 đồng/m2 - Vị trí 2: 24.000 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:
I. Giá đất ở:
1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5
Nhóm
Hải Ninh Nhóm 2 1.200.000 720.000 558.000 498.000 384.000
Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái Nhóm 3 720.000 432.000 360.000 288.000 216.000
Bình Tân, Sông Lũy Nhóm 5 420.000 252.000 210.000 168.000 126.000
Sông Bình Nhóm 6 350.000 210.000 175.000 140.000 110.000
Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa Nhóm 8 370.000 220.000 190.000 170.000 150.000
Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm Nhóm 9 350.000 210.000 175.000 140.000 110.000
    2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I. Quốc lộ 1A
1 Xã Bình Tân Km 1.666 Km 1.669 612
Các đoạn còn lại của xã 540
2 Xã Sông Lũy Giáp thị trấn Lương Sơn Cầu ông Võng 702
3 Xã Hồng Thái Giáp Đài liệt sỹ Hồng Thái Cầu Sông Lũy 1.020
Ngã 3 đi cầu treo Đài liệt sỹ Hồng Thái 720
Các đoạn còn lại 420
4 Xã Phan Thanh Ngã 3 đi cầu treo Đài liệt sỹ Hồng Thái 720
Các đoạn còn lại 420
5 Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm Đài liệt sỹ Phan Hiệp 3.300
Các đoạn còn lại của xã 2.100
6 Xã Phan Rí Thành Thôn Bình Hiếu Giáp cây xăng Kim Tài 2.100
Cây xăng Kim Tài Giáp cầu Sông Cạn 2.520
Cầu Sông Cạn Giáp phía Tây KDC Tòng Lâm 3.600
Phía Tây KDC Tòng Lâm Cầu Sông Đồng 4.800
II. Tỉnh lộ 716
1 Xã Hồng Phong Tuyến đường 716 (2,7 km) 1.400
2 Xã Hòa Thắng Giáp xã Hồng Phong Giáp ngã ba đi Hồng Phong 1.400
Ngã ba đi Hồng Phong Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.500
Ngã ba mới Hồng Lâm (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) Ngã ba mới Hồng Thắng (đường nhựa Tỉnh lộ 716 mới) 3.000
Các đoạn còn lại của xã 1.400
III. Tỉnh lộ 715
1 Xã Hòa Thắng Ngã ba Hồng Lâm Ban QLR Hồng Phong tính thêm 1.000m 1.500
Đoạn còn lại của xã 540
2 Xã Hồng Phong Đường 716 Giáp xã Hàm Đức 240
IV. Quốc lộ 28B
1 Xã Sông Bình Cầu Vượt Hết nhà ông Nguyễn Đức Vinh 660
Đoạn còn lại của xã 360
2 Xã Phan Sơn Ngã 3 Dốc Đá Khu tái định cư 300
3 Xã Phan Lâm Ngã 3 Dốc Đá Khu tái định cư 300
Đoạn còn lại của xã 150
4 Xã Sông Lũy Ngã hai Đường bộ đội cũ Giáp cầu vượt 1.400
V. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A- Phan Sơn)
1 Xã Phan Hiệp Khu trưng bày văn hóa Chăm Giáp cống mương thôn Hòa Thuận 2.100
2 Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị trấn Chợ Lầu Hết phần đất Cổng tránh Ga Sông Mao 1.860
Phía Nam trụ sở xã Hải Ninh Ngã ba Phan Điền - Bình An 3.000
Ngã ba Phan Điền - Bình An Giáp ranh xã Bình An 2.400
3 Xã Bình An Giáp xã Hải Ninh Khu tái định cư An Bình 450
Đoạn đường còn lại 260
4 Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã Bình An Ngã ba Dốc đá 200
VI. Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến)
1 Xã Sông Lũy Ngã ba Sông Lũy Giáp đường sắt 500
Đường Sắt Giáp ranh Phan Tiến 300
2 Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông Lũy Khu trung tâm xã 240
VII. Đường nhựa huyện lộ > 6m
1 Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt + 1,5 km hướng đi xã Phan Tiến 480
2 Xã Phan Tiến Ngã ba Phan Tiến – Bình Tân + 500m hướng đi xã Bình Tân 240
3 Xã Bình An Trạm y tế Cổng thôn An Hòa 420
4 Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An Cầu Phan Điền 720
5 Xã Phan Điền Cầu Phan Điền  Trạm bảo vệ rừng Phan Điền 200
Các tuyến đường trung tâm xã: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
Hòa Thắng Ngã tư chùa Bình Sơn Giáp đồn Biên phòng 436 2.000
Ngã ba đài Liệt sĩ Hải sản cũ 1.200
Ngã ba đường 716 Giáp đường Hải sản cũ 2.100
Đường 135 thôn Hồng Lâm 780
Tỉnh lộ 716 cũ Ngã tư Hồng Lâm Giáp đường nhựa (Tỉnh lộ 716 mới) 900
Ngã ba cũ thôn Hồng Thắng Ngã ba Hồ Tôm 600
Phan Hiệp Nhà ông Xích Văn Xê Trung tâm Y tế huyện 1.500
Nhà ông Xích Văn Xê Hết nhà ông Tấn Sỹ 1.800
Các khu quy hoạch tái định cư: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Xã Phan Rí Thành:Khu tái định cư QL1A - Cầu Nam Lô A1 Lô A40 3.000
Lô B1 Lô B21
Lô B22 Lô B37 2.700
Lô D1 Lô D10
Lô C1 Lô C7
Lô E1 Lô E7
Lô D11 Lô D22 2.200
Lô E8 Lô E11
Lô F1 Lô F13
2 Xã Hải Ninh: Khu tái định cư thôn Hải Thủy Tất cả các lô trong khu quy hoạch 1.200
3 Xã Sông Bình:Khu tái định cư C5 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 600
4 Xã Bình An:Khu Quy hoạch Dự án 773 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 420
Khu tái định cư C1 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 250
5 Xã Phan Lâm:Khu tái định cư C2 Tất cả các lô trong khu quy hoạch 120
3. Bảng giá đất ở tại đô thị: a. Thị trấn Chợ Lầu: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Âu Dương Lân Trần Quang Diệu Lương Văn Năm 1.800
2 Bùi Thị Xuân Cả con đường 1.800
3 Các nhánh đường nối Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hà Huy Tập 4.000
4 Cao Hành Trần Phú Tô Thị Quỳnh 960
5 Chu Văn An Cả con đường 2.500
6 Đặng Văn Lãnh Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 900
7 Đoàn Thị Điểm Cả con đường 720
8 Đổng Dậu Cả con đường 900
9 Đường 18/4 Cả con đường 6.000
10 Đường 292 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 1.500
11 Đường D1 Lý Thường Kiệt Thôn Xuân Quang (giáp nhà ông Chính) 6.000
12 Đường E1, E2, E3 Cả con đường 4.800
13 Đường liên xã đi Bình An Đài TTTPTH Giếng thôn Xuân Quang 2.500
14 Đường nối Hà Huy Tập Nhà Nghỉ Tuấn Linh Cuối con đường 3.600
15 Đường nối Huỳnh Thúc Kháng Nhà ông Hầu Nhà Tấn Hạnh 1.800
16 Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh Nhà Phước Diên Trường TH Xuân Hội 1.500
17 Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh Trường TH Xuân Hội Chùa Xuân An 480
18 Hà Huy Tập Cả con đường (trừ các lô đất đối diện mặt tiền chợ) 5.400
19 Hải Thượng Lãn Ông Cả con đường 6.000
20 Huỳnh Thị Khá Cả con đường 480
21 Hùynh Thúc Kháng Cả con đường 5.000
22 Lê Hồng Phong Nguyễn Hữu Cảnh Đường Đ1 5.400
23 Lê Thánh Tôn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh (chùa Tường Xuân) 1.200
24 Lê Thị Hồng Gấm Cả con đường 1.200
25 Lương Văn Năm Chu Văn An (nhà Ô. Châu) Nhà bà Hiền (Ô. Đồng) 1.200
26 Lương Văn Năm (TD 2.1) Hải Thượng Lãn Ông Lê Hồng Phong 3.600
27 Lý Thường Kiệt Nguyễn Tất Thành Giáp xã Hải Ninh 4.200
28 Lý Thường Kiệt Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 3.600
29 Lý Tự Trọng Cả con đường 4.800
30 Mai Xuân Thưởng Cả con đường 900
31 Mặt tiền chợ cũ Các con đường xung quanh chợ 3.000
32 Mặt Tiền Chợ Mới Các con đường xung quanh chợ 6.000
33 Ngô Gia Tự Cả con đường 5.400
34 Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 4.200
35 Ngô Quyền Nguyễn Hữu Cảnh Sông Lũy 2.400
36 Ngô Thời Nhậm Nguyễn Huệ Phía Tây chợ cũ 3.600
37 Ngô Thời Nhậm Phía Đông chợ cũ Nhà Ông Tình 3.000
38 Ngô Thời Nhậm Nhà Ô Tình Ngô Quyền 2.700
39 Nguyễn Huệ Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 3.600
40 Nguyễn Huệ Nguyễn Hữu Cảnh Sông Lũy 2.400
41 Nguyễn Hữu Cảnh Cả con đường 4.800
42 Nguyễn Tất Thành Cầu Sông Lũy Ngã ba vào Đổng Dậu 6.600
43 Nguyễn Tất Thành Ngã ba vào Đổng Dậu Giáp Bình Hiếu 5.400
44 Nguyễn Trãi Đặng Văn Lãnh Huỳnh Thúc Kháng 1.000
45 Nguyễn Văn Luận Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 3.000
46 Nguyễn Xuân Ôn Nhà bà Quý Nguyễn Hữu Cảnh (miếu Xuân An) 2.400
47 Phạm Đoan Cao Hành Nhà ông Hà 600
48 Phan Trung Lê Hồng Phong Hà Huy Tập 1.680
49 Phan Trung Nhà bà Huệ Vòng thành Bệnh viện Đa khoa 1.200
50 Thái Khang Đặng Văn Lãnh Lý Thường Kiệt 900
51 Thuận Thành Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 900
52 Tô Thị Quỳnh Nguyễn Hữu cảnh Cao Hành 1.200
53 Tôn Đản Cả con đường 900
54 Trần Hưng Đạo Cả con đường 6.000
55 Trần Khánh Dư Trần Phú (nhà ông Sự) Nhà ông Bình (bà Phượng) 900
56 Trần Khánh Dư Nhà ông Bình (bà Phượng) Lê Thánh Tôn 720
57 Trần Phú Cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao Hành) 1.200
58 Trần Quang Diệu Cả con đường 1.500
59 Trần Quốc Toản Cả con đường 2.100
60 Trần Quý Cáp Cả con đường 2.400
61 Võ Hữu Cả con đường 5.400
62 Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m 900
63 Thôn Xuân Quang, Hòa Thuận Các con đường có chiều rộng < 4 m 600
64 Tuyến đường vào Nhà thờ Hòa Thuận Giáp đường Lý Thường Kiệt Giáp cổng Nhà thờ 1.800
65 Đường vào Ngọc Sơn Giáp khu dân cư Thái Thành kéo về hướng Nam Giáp cầu Cây Liêm 480
66 Tuyến đường D Cả con đường 5.400
67 Tuyến đường D3 Cả con đường 5.400
68 Tuyến đường D9 Cả con đường 4.000
b. Thị trấn Lương Sơn: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Đường Lê Lợi (Các đường QH tái định cư) Toàn bộ con đường 2.400
2 Đường Ngô Quyền (Các đường QH tái định cư) Toàn bộ con đường 2.400
3 Khu Tái định cư S11 Tuyến số 02 1.200
Các tuyến còn lại 840
4 Khu Tái định cư QL1A Tuyến D1(Cả Con Đường) 5.000
Tuyến N1(kể cả mặt tiếp giáp hướng Nam tuyến đường), N2,N3,N4 và N5(Cả con đường) 4.500
Tuyến D2 (Cả con đường, kể cả mặt tiếp giáp hướng đông tuyến đường) 4.200
5 Các đường QH sân bóng Các đường xung quanh sân bóng và dọc đường giáp với đất sản xuất nông nghiệp nằm phía Tây chợ mới 1.500
6 Đất ba mặt tiền Chợ mới Toàn bộ ba mặt tiền đường 5.100
7 Các đường sau Chợ mới Toàn bộ con đường 3.600
8 Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 1 A) Giáp nhà hàng Đại Ninh Giáp xã Sông Lũy 2.400
Nhà hàng Đại Ninh Điện tử Phong 6.000
Điện tử Phong Đài Liệt Sỹ 3.500
Các đoạn đường còn lại 1.200
9 Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 715) Giáp Nguyễn Tất Thành Hết nhà máy mì 2.700
Nhà máy mì Giáp xã Hòa Thắng 1.500
10 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 716) Giáp đường Nguyễn Tất Thành Tuyến N1 5.000
Tuyến N1 Ngã hai Đường bộ đội cũ (giáp xã Sông Bình) 3.500
Đoạn còn lại 1.600
11 Đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) Toàn bộ con đường 1.680
12 Các tuyến đường nhánh phía nam tuyến đường Nguyễn Trung Trực (Tuyến đường 300) Toàn bộ con đường 900
13 Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Tất Thành rộng từ 4m trở lên (>=4m) (Các đường nhánh giáp QL 1A rộng từ 4m trở lên (≥ 4 m)) Nhà hàng Đại Ninh Giáp xã Sông lũy 1.200
Giáp nhà hàng Đại Ninh Điện tử Phong 2.000
Điện tử Phong Đài Liệt Sỹ 1.500
Các đoạn còn lại 500
14 Các đường nhánh giáp đường Lê Hồng Phong (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 715) Giáp Quốc lộ 1A Nhà máy mì 1.200
Nhà máy mì Giáp xã Hòa Thắng 300
15 Các đường nhánh giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (Các đường nhánh giáp Tỉnh lộ 716) Giáp dường Nguyễn Tất Thành Tuyến N1 1.200
Tuyến N1 Giáp xã Sông Bình 600
16 Đường Nguyễn Thị Định Toàn bộ con đường 1.200
17 Đường Cao Thắng Toàn bộ con đường 1.800
18 Đường Huỳnh Thúc Khang Toàn bộ con đường 1.800
19 Các đường nhánh giáp Huỳnh Thúc Kháng rộng từ 4m trở lên Giáp đường Nguyễn Tất Thành Giáp đường Nguyễn Trung Trực 450
Đoạn còn lại 240
20 Khu dân cư Bắc Sơn Các tuyến đường Quy Hoạch 1.000
21 Đường dẫn vào Cầu Sông Lũy (Lương Bình, Lương Bắc) Toàn bộ con đường 1.000
22 Các tuyến Sởi đỏ đầu tư theo chương trình 134 thuộc Thôn Lương Bắc Giáp Tuyến N1 Nhà Nguyễn Văn Lộc 1.500
Nhà Nguyễn Văn Lộc Nhà Võ Văn Tình 800
Các tuyến còn lại 500
II. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2  
STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch ven biển
I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển
1 Xã Hòa Thắng: từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng đồng; Khu du lịch Thái Vân và dự án Khu du lịch của Công ty TNHH Sản xuất và Dịch vụ Hải Sơn (một phần diện tích lô số 14 thuộc xã Hòa Thắng nằm gần giáp ranh, liền kề với lô số 1 xã Hòa Thắng) 288
2 Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịch tập trung 444
3 Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa Thắng 180
II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1
B Nhóm đất du lịch ven các hồ
Xã Hòa Thắng: Đất du lịch ven hồ bàu Ông, bàu Bà 120

Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận

Kết luận về bảng giá đất Bắc Bình Bình Thuận

Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận

Nội dung bảng giá đất huyện Bắc Bình trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Chợ Lầu, bảng giá đất Thị trấn Lương Sơn, bảng giá đất Xã Bình An, bảng giá đất Xã Bình Tân, bảng giá đất Xã Hải Ninh, bảng giá đất Xã Hòa Thắng, bảng giá đất Xã Hồng Phong, bảng giá đất Xã Hồng Thái, bảng giá đất Xã Phan Điền, bảng giá đất Xã Phan Hiệp, bảng giá đất Xã Phan Hòa, bảng giá đất Xã Phan Lâm, bảng giá đất Xã Phan Rí Thành, bảng giá đất Xã Phan Sơn, bảng giá đất Xã Phan Thanh, bảng giá đất Xã Phan Tiến, bảng giá đất Xã Sông Bình, bảng giá đất Xã Sông Lũy.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.