Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hàm Thuận Bắc. Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hàm Thuận Bắc Bình Thuận.

Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hàm Thuận Bắc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.

Thông tin về huyện Hàm Thuận Bắc

Hàm Thuận Bắc là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hàm Thuận Bắc có dân số khoảng 184.131 người (mật độ dân số khoảng 137 người/1km²). Diện tích của huyện Hàm Thuận Bắc là 1.344,5 km².Huyện Hàm Thuận Bắc có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Ma Lâm (huyện lỵ), Phú Long và 15 xã: Đa Mi, Đông Giang, Đông Tiến, Hàm Chính, Hàm Đức, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Phú, Hàm Thắng, Hàm Trí, Hồng Liêm, Hồng Sơn, La Dạ, Thuận Hòa, Thuận Minh.

Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc Tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Hàm Thuận Bắc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hàm Thuận Bắc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc

Bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc

Phụ lục số 5
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
I. Đất sản xuất nông nghiệp:
1. Giá đất trồng lúa nước:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000
Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 55.000 32.000 25.000
  1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất lúa) (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 110.000 70.000 55.000 44.000
Hàm Trí, Hàm Phú 75.000 55.000 38.000 30.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 60.000 36.000 30.000 24.000
  1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 130.000 90.000 65.000 52.000
Hàm Trí, Hàm Phú 90.000 63.000 45.000 36.000
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 75.000 50.000 40.000 30.000
  1. Đất lâm nghiệp:
  2. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  3. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 54.300 30.000 10.800
Hàm Trí, Hàm Phú 37.500 20.700 7.500
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 31.300 16.300 6.300
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3
Tên xã
Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long 30.500 16.800 6.100
Hàm Trí, Hàm Phú 21.500 12.000 4.500
Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 17.500 9.500 3.500
  1. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:
  2. Giá đất ở:
  3. Giá đất ở nông thôn khu vực 1: Đơn vị: đồng/m2
Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5
Nhóm
Hàm Thắng Nhóm 1 4.200.000 2.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000
Hàm Liêm, Hàm Hiệp Nhóm 2 2.100.000 1.300.000 1.050.000 840.000 630.000
Hàm Đức Nhóm 3 1.400.000 840.000 700.000 560.000 420.000
Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí Nhóm 4 1.200.000 720.000 600.000 480.000 360.000
Hàm Phú Nhóm 5 750.000 450.000 380.000 290.000 220.000
Hồng Liêm, Thuận Minh Nhóm 6 700.000 420.000 350.000 280.000 210.000
Thuận Hòa, Đa Mi Nhóm 7 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000
Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ Nhóm 10 270.000 170.000 140.000 110.000 80.000
  1. Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
  Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Tên xã Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
I Quốc lộ IA
1 Xã Hàm Thắng Cầu Bến Lội Cống 3 lỗ 8.500
Cống 3 lỗ Nam cầu Phú Long 6.500
2 Xã Hàm Đức Giáp thị trấn Phú Long Xăng dầu Dương Đông 1.900
Xăng dầu Dương Đông Hết quán cơm Ngọc Tuyên 2.200
Giáp quán cơm Ngọc Tuyên Giáp xã Hồng Sơn 1.300
3 Xã Hồng Sơn Giáp xã Hàm Đức Ngã 3 Hồng Lâm 1.400
Ngã 3 Hồng Lâm Ngã 3 Gộp (+200) 1.700
Ngã 3 Gộp (+200) Giáp xã Hồng Liêm 1.200
4 Xã Hồng Liêm UBND xã Hết chợ Bàu Sen 1.100
Các đoạn còn lại của xã 900
II Quốc lộ 28
5 Xã Hàm Liêm Giáp Phan Thiết Ngã 3 đi xã Hàm Liêm 6.900
6 Xã Hàm Liêm, Hàm Thắng Ngã 3 đi xã Hàm Liêm Giáp xã Hàm Chính 3.800
7 Xã Hàm Chính Từ hết ranh giới xã Hàm Liêm và xã Hàm Thắng Giáp ranh thị trấn Ma Lâm 2.200
8 Xã Hàm Trí Giáp thị trấn Ma Lâm Cầu Bậc Lở 2.000
Cầu Bậc Lở Giáp xã Thuận Hòa 800
9 Xã Thuận Hòa Giáp xã Hàm Trí Cầu Lăng 500
Cầu Lăng Km 32 700
Km 32 Giáp Lâm Đồng 200
III. Quốc lộ 55
10 Xã La Dạ, Đa Mi Ngã ba đường trung tâm huyện đi La Dạ Cầu Suối Cát 600
Khu trung tâm UBND xã Đa Mi bán kính 500 m 500
Các đoạn còn lại 250
IV Tỉnh lộ 711
11 Xã Thuận Hòa Toàn bộ địa phận xã 600
12 Xã Hồng Sơn Toàn bộ địa phận xã 800
13 Xã Hồng Liêm Toàn bộ địa phận xã 750
V Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714)
14 Xã Hàm Trí Ngã 3 Km 21 Cầu Hà Ra 1.800
15 Xã Hàm Phú Cầu Hà Ra Trạm Kiểm soát lâm sản 1.800
Giáp Trạm KS lâm sản Giáp xã Đông Tiến 800
16 Xã Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi qua 3 xã 500
VI Tỉnh lộ 718
17 Xã Hàm Hiệp Giáp xã Phong Nẫm Ngã 3 ga Phú Hội 3.200
Ngã 3 ga Phú Hội Đình làng Phú Hội 2.000
Giáp Đình làng Phú Hội Giáp xã Mương Mán 1.200
VII Khu Tái định cư Hàm Liêm
18 Đường chính Từ Quốc lộ 28 Ngã 3 đường Hàm Liêm – Sông Quao 4.000
19 Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 3 Đường giải cây xanh cách ly 3.500
Các con đường còn lại trong khu dân cư 2.800
20 Đường nội bộ khu TĐC Hàm Liêm 1,2 Toàn tuyến 2.400
VIII Các tuyến đường giao thông bổ sung mới
21. Xã Hàm Thắng KDC Bến Lội - Lại An Các tuyến đường nội bộ 5.200
Đường Lại An - Cây Trôm Ngã 3 Km số 6 Ngã 3 đi Xoài Quỳ 3.400
Ngã 3 đi Xoài Quỳ Quốc lộ 1A 4.200
Quốc lộ 1A Đình Làng 4.500
Đường Xoài Quỳ Ngã 3 Lại An – Cây Trôm Đường chùa Kim Linh 3.000
Chùa Kim Linh Cầu Xoài Quỳ 2.200
Đoạn còn lại (từ cầu Xoài Quỳ đến giáp Quốc lộ 28) 1.800
Đường Kim Ngọc - Phú Hài Toàn tuyến 2.600
22. Xã Hàm Liêm Đường từ Quốc lộ 28 đi UBND xã Ngã 3 Quốc lộ 28 đi xã Hàm Liêm Đường vào Gò Ông Vạn 2.800
Đoạn qua Khu dân cư Hợp tác xã 3 Hàm Liêm 3.800
Đường Hàm Liêm - Sông Quao Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm Ngã 3 đường bê tông thôn Thuận Điền 2.000
Ngã 3 giáp đường đi UBND xã Hàm Liêm (công viên 18/4) Giáp Phan Thiết (đường Ngô Tất Tố) 2.300
Khu dân cư Rạng Đông Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500
Khu dân cư hợp tác xã 3 Hàm Liêm Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư 2.500
23. Xã Hàm Hiệp Đường Hàm Hiệp -Thuận Minh Giáp xã Hàm Liêm Trường THCS Hàm Hiệp 1.000
THCS Hàm Hiệp Ngã 3 Cầu Đúc 1.600
Đường Bàu Gia - Bàu Thảo ĐT 718 Ngã 3 Bàu Gia -Bào Thảo 1.500
Ngã 3 Bàu Gia - Bàu Thảo Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen 1.000
Cống đất nhà bà Bùi Thị Sen Giáp đường kênh sông Quao 700
24. Xã Hàm Đức Đường Sa Ra – Tầm Hưng đoạn qua xã Hàm Đức 1.200
25. Xã Hồng Sơn Đường Hàm Trí - Hồng Sơn Toàn tuyến 500
Đường Ma Lâm - Hồng Sơn Toàn tuyến 500
26. Xã Hồng Liêm Tuyến đường vào rừng dầu Hồng Liêm Toàn tuyến 700
27. Xã Hàm Phú Đường Km 19 đi Phú Sơn Km 19 Cầu Phú Sơn 700
Đường Kênh chính Sông Quao Ngã 3 giáp 714 Giáp ranh xã Thuận Minh 750
28. Xã Thuận Hòa Đường Gia Le - Bình Lễ Toàn tuyến 180
  1. Bảng giá đất ở đô thị:
  2. Thị trấn Ma Lâm:
Đơn vị: 1.000đồng/m2
Số TT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 28 (đường 8/4) Cầu 14 Cầu Ngựa 4.800
Cầu Ngựa Đường sắt Thống Nhất 6.500
Phía bắc đường sắt Trại giống lúa Ma Lâm 4.800
Phía Bắc trại lúa giống Ma Lâm Giáp xã Hàm Trí 3.000
2 Đường Sa ra - Tầm Hưng (Nguyễn Thị Minh Khai) Ngã ba Ngân hàng Ngã ba vào Lò gạch cũ 2.600
Ngã 3 vào Lò gạch cũ Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) 2.000
Cầu 3 Tấn (chợ Tầm Hưng) Giáp xã Hàm Đức 1.300
3 Ma Lâm - Thuận Minh (Nguyễn Văn Cừ) Cầu Ngựa Giáp đường sắt 3.000
4 Đường Ma Lâm - Hồng Sơn (Lê Quý Đôn) Quốc lộ 28 Đường sắt 1.700
Đường Sắt Giáp xã Hồng Sơn 1.200
5 Các tuyến số 2 (đường Lê Hồng Phong), tuyến 1 (Tuyến D1 KDC Ruộng Dinh - đường Quang Trung), tuyến đường số 6 (đường Trần Phú), 9 (đường Nguyễn Hội), tuyến số 8 công trình nhựa hóa 3.500
6 Tuyến đường N6A, N6B (đường Lý Tự Trọng) Toàn tuyến   4.000
7 Tuyến D3 KDC Ruộng Dinh (đường Trần Hưng Đạo) 5.500
8 Tuyến N4 KDC Ruộng Dinh 4.500
9 Tuyến số 14, 23 (đường Từ Văn Tư), 24 (đường Kim Đồng), tuyến số 11, 12 (đường Phan Bội Châu), đường vào bệnh viện huyện 2.300
10 Các con đường còn lại trong KDC Ruộng Dinh, đường Lê Hồng Phong và đường Nguyễn Du (tuyến số 3 công trình nhựa hóa) 2.000
11 Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng > 2m 1.200
12 Đường Nà Bồi - Tầm Hưng (Nguyễn Văn Trỗi) Giáp đường Hồng Lâm Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi 1.000
Giáp cống khu dân cư hiện hữu thôn Nà Bồi Giáp Tầm Hưng 800
13 Đường Lương Văn Năm Quốc lộ 28 Cầu Ré 1.800
Cầu Ré Giáp xã Hàm Phú 700
14 Khu tái định cư phục vụ cao tốc
Tuyến số 1 Toàn tuyến 3.500
Tuyến số 2 Toàn tuyến 2.500
15 Khu dân cư Kè Sông Cái
Tuyến dọc bờ kè Toàn tuyến 5.200
Tuyến nội bộ Toàn tuyến 4.100
  1. Thị trấn Phú Long:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT Địa bàn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 1A Cầu Phú Long Bến xe buýt Quản Trung 7.500
Giáp bến xe buýt Quản Trung Giáp xã Hàm Đức 4.000
2 Đường Phú Long - Phú Hài 3.500
3 Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m và đường bê tông có chiều rộng >2m 1.400
Tuyến đường số 1, công trình nhựa hóa Quốc lộ 1A Hết nhà Nguyễn Thị Hải 2.400
4 Tuyến đường số 2, 5, 6, công trình nhựa hóa và đường nội bộ trong KDC Nhơn Hòa 1, 2 và Phú Hòa 2.500
5 Tuyến đường số 3, 4 công trình nhựa hóa 2.000
6 Khu dân cư khu phố chợ Phú Long Tuyến N1, N2 (đường nhựa rộng 7m) 7.000
Các tuyến đường nội bộ còn lại (đường nhựa rộng 5m) 6.000
7 Các tuyến đường trong khu tái định cư thị trấn Phú Long 4.500
  1. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch ven biển (không có)
B Nhóm đất du lịch ven các hồ
I Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước
1 Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi 110
2 Khu vực hồ Sông Quao 79
II Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận

Kết luận về bảng giá đất Hàm Thuận Bắc Bình Thuận

Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận

Nội dung bảng giá đất huyện Hàm Thuận Bắc trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Ma Lâm, bảng giá đất Thị trấn Phú Long, bảng giá đất Xã Đa Mi, bảng giá đất Xã Đông Giang, bảng giá đất Xã Đông Tiến, bảng giá đất Xã Hàm Chính, bảng giá đất Xã Hàm Đức, bảng giá đất Xã Hàm Hiệp, bảng giá đất Xã Hàm Liêm, bảng giá đất Xã Hàm Phú, bảng giá đất Xã Hàm Thắng, bảng giá đất Xã Hàm Trí, bảng giá đất Xã Hồng Liêm, bảng giá đất Xã Hồng Sơn, bảng giá đất Xã La Dạ, bảng giá đất Xã Thuận Hòa, bảng giá đất Xã Thuận Minh.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.