Bảng giá đất huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Hàm Tân Tỉnh Bình Thuận năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Hàm Tân. Bảng giá đất huyện Hàm Tân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Hàm Tân Bình Thuận. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Hàm Tân Bình Thuận hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Hàm Tân Bình Thuận.

Căn cứ Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Hàm Tân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Hàm Tân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bình Thuận tại đây.

Thông tin về huyện Hàm Tân

Hàm Tân là một huyện của Bình Thuận, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Hàm Tân có dân số khoảng 70.697 người (mật độ dân số khoảng 96 người/1km²). Diện tích của huyện Hàm Tân là 739,1 km².Huyện Hàm Tân có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Tân Nghĩa (huyện lỵ), Tân Minh và 8 xã: Sơn Mỹ, Sông Phan, Tân Đức, Tân Hà, Tân Phúc, Tân Thắng, Tân Xuân, Thắng Hải.

Bảng giá đất huyện Hàm Tân Tỉnh Bình Thuận mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Hàm Tân

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bình Thuận trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Hàm Tân tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Tân

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Tân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Tân tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hàm Tân

Bảng giá đất huyện Hàm Tân

Phụ lục số 8
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN HÀM TÂN
(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
  • A. Giá nhóm đất nông nghiệp:
  • I. Đất sản xuất nông nghiệp:
  • 1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại bao gồm cả đất trồng lúa nước, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 52.000 46.000 40.000 34.000
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 40.000 35.000 30.000 24.000
  1. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất):
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất 1 2 3 4
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 61.000 52.000 40.000 35.000
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 50.000 46.000 35.000 30.000
  • II. Đất lâm nghiệp:
  • 1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:
  • a. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 41.200 24.600 14.300
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 33.400 21.500 12.800
  1. Đất rừng phòng hộ:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí 1 2 3
Tên xã
Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 23.500 14.500 3.500
Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 19.500 12.000 2.700
2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):
- Vị trí 1: 65.500 đồng /m2. - Vị trí 2: 39.300 đồng /m2.
  • B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:
  • I. Giá đất ở:
  • 1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:
Đơn vị: đồng/m2
Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5
Nhóm
Tân Phúc Nhóm 4 560.000 450.000 340.000 280.000 220.000
Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ Nhóm 5 500.000 400.000 300.000 250.000 200.000
Tân Xuân, Tân Hà Nhóm 6 420.000 340.000 250.000 210.000 170.000
Sông Phan Nhóm 7 350.000 280.000 210.000 175.000 140.000
  1. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT Tên đường Tên xã Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Quốc lộ 1A Xã Tân Đức Giáp Đồng Nai Đường số 13 600
Đường số 13 Cầu Sông Giêng 440
Cầu Sông Giêng Cầu Suối Le 850
Cầu Suối Le Giáp thị trấn Tân Minh 500
2 Xã Tân Phúc Giáp thị trấn Tân Minh Cống Mười Bò (1758+800) 550
Cống Mười Bò (1758+800) Km 1758 800
Km 1758 Giáp thị trấn Tân Nghĩa 350
3 Xã Sông Phan Quốc lộ 55 Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng 800
Đường vào nghĩa trang thôn Tân Hưng Cầu Tà Mon 600
Cầu Tà Mon Giáp Hàm Thuận Nam 400
4   Quốc lộ 55 Xã Sông Phan Giáp Hàm Thuận Nam Cầu vượt Sông Phan 250
Cầu vượt Sông Phan Đường vào nghĩa trang huyện 500
Đường vào nghĩa trang huyện Giáp QL 1A 700
5 Xã Tân Hà Giáp TT Tân Nghĩa Trung tâm Bảo trợ xã hội 400
Trung tâm Bảo trợ xã hội Đường vào Làng dân tộc 600
Đường vào Làng dân tộc Giáp xã Tân Xuân 350
6 Xã Tân Xuân Giáp xã Tân Hà Đường vào UBND xã 350
Đường vào UBND xã Hết nhà thờ Châu Thủy 600
Hết nhà thờ Châu Thủy Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) 450
7 Xã Sơn Mỹ Giáp xã Tân Phước (TX Lagi) Nhà thờ Phục Sinh 350
Giáp Nhà thờ Phục Sinh Ngã 3 Suối Son 600
Ngã 3 Suối Son Suối rửa tội 300
Suối rửa tội Giáp xã Tân Thắng 250
8 Xã Tân Thắng Giáp xã Sơn Mỹ Ngã 3 đi thôn Hồ Lân 480
Ngã 3 đi thôn Hồ Lân Cầu Du Đế 800
Cầu Du Đế Ranh xã Thắng Hải 550
9 Xã Thắng Hải Giáp xã Tân Thắng Cây xăng Thành Đạt 550
Cây xăng Thành Đạt Cầu Sông Chùa 850
Cầu Sông Chùa Cầu Nước Mặn 770
10 Đường Số 12 (Đường Grao cũ) Xã Tân Đức Quốc lộ 1A Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) 550
Nhà văn hóa dân tộc (Trạm nọng heo cũ) Suối Nhĩ 250
Suối Nhĩ Giáp KDC Trung tâm 130
Đường nội bộ KDC trung tâm 150
Hết KDC Trung tâm Giáp Suối Kiết Tánh Linh (bao gồm đoạn đi hướng Đông) 100
11 Đường 720 Xã Tân Phúc Đoạn đi qua xã   300
  1. Giá đất ở đô thị:
  2. Thị trấn Tân Minh:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT Loại đường phố Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Chu Văn An Nguyễn Huệ   Hết nhà ông Ngô Ngọc Hưng 400
2 Chu Văn An Đoạn còn lại (rộng>=4 m) 300
3 Đinh Tiên Hoàng Nguyễn Huệ Đến hết nhà ông Lê Xuân Thắng 250
4 Hồ Xuân Hương Lê Duẩn (ĐT 720) Đường Nguyễn Trãi 900
5 Lê Duẩn Ngã 3 đi Lạc Tánh Hồ Xuân Hương 1.800
6 Lê Duẩn Hồ Xuân Hương Đường Lê Quý Đôn 1.100
7 Lê Duẩn Đường Lê Quý Đôn Giáp xã Tân Phúc 700
8 Lê Đại Hành Nguyễn Huệ Hết nhà bà Nguyễn Thị Thu 300
9 Lê Đại Hành Đoạn còn lại (rộng >= 4 m)   200
10 Lê Quý Đôn (rộng >= 4 m) Lê Duẩn Nguyễn Trãi 350
11 Lý Thái Tổ Cả con đường (nhựa >= 6 m) 450
12 Lê Thái Tổ Nguyễn Huệ Nguyễn Phúc Chu 600
13 Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ Hồ Xuân Hương 1.000
14 Nguyễn Trãi Đoạn đường còn lại (rộng >= 4 m) 400
15 Nguyễn Huệ Xã Tân Đức Cầu Sông Dinh 1.000
16 Nguyễn Huệ Cầu Sông Dinh UBND thị trấn 2.200
17 Nguyễn Huệ UBND thị trấn Giáp xã Tân Phúc 1.200
18 Nguyễn Phúc Chu (nhựa) Nguyễn Huệ Cổng K2 800
19 Nguyễn Thông (Cấp phối >= 6m) Nguyễn Huệ Cống 1 400
20 Nguyễn Thông Đoạn còn lại 280
21 Nguyễn Văn Linh Nguyễn Huệ Hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ 650
22 Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại   350
23 Trần Thái Tông (rộng >= 4 m) Nguyễn Huệ Hết nhà bà Nguyễn Thị Gấm 350
24 Trần Thái Tông Đoạn còn lại   200
25 Trần Phú (Cấp phối >= 6m) Nguyễn Huệ Hết Nhà Văn hóa Khu phố 3 650
26 Trần Phú (Cấp phối >= 6m) Đoạn còn lại 450
27 Các đoạn đường còn lại rộng >= 4 m 200
  1. Thị trấn Tân Nghĩa:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
Số TT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất
Từ Đến
1 Hùng Vương Giáp xã Tân Phúc Đỉnh đèo Giăng Co (giáp nhà ông Huỳnh Tấn Đông) 600
2 Hùng Vương Đỉnh Đèo Giăng Co (từ nhà ông Huỳnh Tấn Đông) Đường vào cụm Công nghiệp 1.500
3 Hùng Vương Đường vào cụm Công nghiệp Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa 2.800
4 Hùng Vương Ngã 3 vào UBND thị trấn Tân Nghĩa Quốc lộ 55 1.500
5 Hùng Vương Quốc lộ 55 Đường vào nghĩa trang Tân Hưng 1.000
6 Hùng Vương Đường vào nghĩa trang Tân Hưng Giáp xã Sông Phan 600
7 Quốc lộ 55 Cầu 1 Đường vào nghĩa trang huyện 500
8 Quốc lộ 55 Đường vào nghĩa trang huyện Đường 22/4 700
9 Quốc lộ 55 Đường 22/4 Giáp đường CMT8 500
10 Đường 22/4 Hùng Vương Quốc lộ 55 2.000
11 Đường CMT8 Ngã ba 46 Đường 22/4 2.500
12 Đường CMT8 Đường 22/4 Đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Biên 2.000
13 Đường CMT8 Nhà ông Đỗ Ngọc Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.200
14 Đường CMT8 Đường Nguyễn Văn Trỗi Giáp ranh xã Tân Hà 700
15 Đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hòa 3 700
16 Các đường nội bộ trong KDC Nghĩa Hiệp 500
17 Các trục đường rộng >= 4 m đến < 6m Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 ≤ 100 m 450
18 Các trục đường rộng >= 4 m đến < 6m Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100 m Hết con đường 350
19 Đường ≥ 6m Cách Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 > 100m Hết con đường 450
20 Đường ≥ 6m Từ Hùng Vương, CMT8, 22/4, Quốc lộ 55 ≤ 100 m 500
21 Hoàng Văn Thụ Từ Hùng Vương ≤ 100m 450
Trên > 100 m Đến lò gạch Ngọc Mai 350
22 Hai Bà trưng CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
23 Trương Định CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
24 Phan Đình Phùng CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
25 Hà Huy Tập CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
26 Nguyễn Văn Trỗi CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
27 Nguyễn Thị Minh Khai CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
28 Huỳnh Thúc Kháng CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
29 Hoàng Diệu CMT8 ≤ 100 m 500
Trên > 100 m Hết con đường 450
30 Bà Triệu Cả con đường   500
31 Phạm Văn Đồng Cả con đường   1.500
  1. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ du lịch:
Đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT Địa bàn Khu vực Giá đất
A Nhóm đất du lịch ven biển  
I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển  
1 Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải 206
2 Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại) 110
II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá đất của vị trí 1  
B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)  

Phân loại xã của tỉnh Bình Thuận

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO TỈNH BÌNH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính,  Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân, Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

  1. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số  37/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) 

  1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

  1. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái. - Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

  1. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3:  Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

  1. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

  1. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 9: Hàm Cần.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh.

  1. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

  1. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

  1. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh; Đông Hà.

- Xã nhóm 4: Trà Tân, Vũ Hòa, Tân Hà, Đức Tín.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Đức Chính, Nam Chính.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

  1. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

  1. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bình Thuận.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Bình Thuận

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bình Thuận

Kết luận về bảng giá đất Hàm Tân Bình Thuận

Bảng giá đất của Bình Thuận được căn cứ theo Quyết định số: 37/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bình Thuận tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Hàm Tân tỉnh Bình Thuận

Nội dung bảng giá đất huyện Hàm Tân trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tân Nghĩa, bảng giá đất Thị trấn Tân Minh, bảng giá đất Xã Sơn Mỹ, bảng giá đất Xã Sông Phan, bảng giá đất Xã Tân Đức, bảng giá đất Xã Tân Hà, bảng giá đất Xã Tân Phúc, bảng giá đất Xã Tân Thắng, bảng giá đất Xã Tân Xuân, bảng giá đất Xã Thắng Hải.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.