Huyện nào rộng nhất Sóc Trăng là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào rộng nhất Sóc Trăng thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Theo Cổng thông tin huyện Tương Dương (Nghệ An), địa phương này có tổng diện tích tự nhiên 2.811 km2, là đơn vị hành chính cấp huyện lớn nhất cả nước. Diện tích của huyện gần gấp ba lần tỉnh Bắc Ninh. Các huyện xếp sau là Mường Tè (Lai Châu), Bố Trạch (Quảng Bình), Kỳ Sơn (Nghệ An), Quế Phong (Nghệ An), Bắc Bình (Bình Thuận) diện tích đều trên 1800km2.
Như chúng ta đã biết, Sóc Trăng là một tỉnh thành lập năm 1900, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giáp với Trà Vinh, Vĩnh Long,Bạc Liêu,Hậu Giang, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Sóc Trăng. Sóc Trăng có dân số là khoảng 1.199.653 người, diện tích là khoảng 3.312 km2, biển số xe là 83, mã vùng điện thoại là 0299. Sóc Trăng có 11 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào rộng nhất Sóc Trăng?
Trong đó, cấp huyện rộng nhất Sóc Trăng đó chính là thị xã Vĩnh Châu với dân số là khoảng 164.680 người và diện tích là khoảng 468.7 km2, với diện tích này thì Vĩnh Châu là thị xã có diện tích lớn thứ 265 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ thị xã Vĩnh Châu rộng nhất Tỉnh Sóc Trăng
Thị xã Vĩnh Châu có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 phường: 1, 2, Khánh Hòa, Vĩnh Phước và 6 xã: Hòa Đông, Lạc Hòa, Lai Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Tân.
Ðơn vị hành chính cấp xã | Phường 1 | Phường 2 | Phường Khánh Hòa | Phường Vĩnh Phước | Xã Hòa Đông | Xã Lạc Hòa | Xã Lai Hòa | Xã Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Tân | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Diện tích 2020 (km²) | 13,38 | 43,60 | 46,13 | 51,21 | 45,17 | 41,29 | 55,38 | 82,07 | 38,41 | 52,08 | |||
Dân số 2020 (người) | 16.827 | 22.408 | 8.780 | 23.925 | 10.783 | 15.530 | 22.270 | 21.179 | 7.558 | 15.403 | |||
Mật độ dân số (người/km²) | 1.258 | 514 | 190 | 467 | 239 | 376 | 402 | 258 | 197 | 296 | |||
Số đơn vị hành chính | 7 khóm | 11 khóm | 11 khóm | 10 khóm | 10 ấp | 9 ấp | 11 ấp | 8 ấp | 9 ấp | 11 ấp | |||
Năm thành lập | 2011 | 2011 | 2011 | 2011 | 1981 | 1979 | 1990 | 1981 | 1990 | 1979 | |||
Nguồn: Dự thảo báo cáo Khung môi trường xã hội, dân tộc thiểu số và tái định cư tháng 5 năm 2020 và diện tích năm 2020 |
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất thị xã Vĩnh Châu.
- Bảng giá đất Sóc Trăng.
- Bản đồ quy hoạch thị xã Vĩnh Châu - Sóc Trăng.
- Huyện nào nhỏ nhất Sóc Trăng
- Huyện nào đông dân nhất Sóc Trăng
- Huyện nào thưa dân nhất Sóc Trăng
10 huyện diện tích lớn nhất Sóc Trăng
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Vĩnh Châu | 164.680 | 468.7 |
2 | Trần Đề | 112.463 | 378 |
3 | Mỹ Xuyên | 150.067 | 373.7 |
4 | Mỹ Tú | 90.524 | 368.2 |
5 | Kế Sách | 149.156 | 352.8 |
6 | Thạnh Trị | 73.596 | 287.5 |
7 | Cù Lao Dung | 58.304 | 264.8 |
8 | Long Phú | 94.255 | 263.7 |
9 | Ngã Năm | 74.115 | 242.2 |
10 | Châu Thành | 95.188 | 236.3 |
11 | Sóc Trăng | 137.305 | 76 |
Dân số tỉnh Sóc Trăng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Sóc Trăng là tỉnh có dân số đứng thứ 34 cả nước trong số 63 tỉnh thành (34/63) với quy mô dân số là 1.199.653 người. Có dân số nhỏ hơn Sóc Trăng là Cà Mau và Tây Ninh, địa phương có dân số lớn hơn Sóc Trăng là Khánh Hòa và Bình Thuận.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích tỉnh Sóc Trăng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Sóc Trăng là tỉnh có diện tích đứng thứ 43 cả nước trong số 63 tỉnh thành (43/63) với quy mô diện tích là 3.312 km2. Có diện tích nhỏ hơn Sóc Trăng là Bình Dương và Bạc Liêu, địa phương có diện tích lớn hơn Sóc Trăng là Hà Nội và Ninh Thuận.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về thị xã Vĩnh Châu rộng nhất Sóc Trăng
Qua bài viết này, chúng ta đã biết thị xã Vĩnh Châu là thị xã rộng nhất Sóc Trăng. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Thị xã Vĩnh Châu nằm ở phía đông nam của tỉnh Sóc Trăng, cách thành phố Sóc Trăng 38 km, có vị trí địa lý:
- Phía đông và phía nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài gần 50 km
- Phía tây giáp thành phố Bạc Liêu và huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- Phía bắc giáp huyện Mỹ Xuyên và huyện Trần Đề.
Thị xã Vĩnh Châu có diện tích 468,71 km², dân số năm 2020 là 164.663 người, mật độ dân số đạt 351 người/km².
Dân tộc bao gồm: Kinh, Khmer, Hoa.
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Đắk Lắk | 15 |
8 | Long An | 15 |
9 | Kiên Giang | 15 |
10 | Hải Phòng | 15 |
11 | Quảng Ninh | 13 |
12 | Quảng Ngãi | 13 |
13 | Phú Thọ | 13 |
14 | Hà Tĩnh | 13 |
15 | Đồng Tháp | 12 |
16 | Sơn La | 12 |
17 | Lâm Đồng | 12 |
18 | Hải Dương | 12 |
19 | Đồng Nai | 11 |
20 | Tiền Giang | 11 |
21 | Sóc Trăng | 11 |
22 | Lạng Sơn | 11 |
23 | Hà Giang | 11 |
24 | Bình Định | 11 |
25 | Bình Phước | 11 |
26 | An Giang | 11 |
27 | Điện Biên | 10 |
28 | Quảng Trị | 10 |
29 | Nam Định | 10 |
30 | Kon Tum | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Cao Bằng | 10 |
34 | Bắc Giang | 10 |
35 | Bình Thuận | 10 |
36 | Yên Bái | 9 |
37 | Vĩnh Phúc | 9 |
38 | Tây Ninh | 9 |
39 | Trà Vinh | 9 |
40 | Thừa Thiên Huế | 9 |
41 | Thái Nguyên | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Lào Cai | 9 |
44 | Khánh Hòa | 9 |
45 | Cần Thơ | 9 |
46 | Cà Mau | 9 |
47 | Bến Tre | 9 |
48 | Bình Dương | 9 |
49 | Đắk Nông | 8 |
50 | Đà Nẵng | 8 |
51 | Vĩnh Long | 8 |
52 | Thái Bình | 8 |
53 | Quảng Bình | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Lai Châu | 8 |
56 | Hậu Giang | 8 |
57 | Bắc Ninh | 8 |
58 | Bắc Kạn | 8 |
59 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
60 | Tuyên Quang | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Bạc Liêu | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |