Huyện nào thưa dân nhất Sóc Trăng là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào thưa dân nhất Sóc Trăng thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Bắc Kạn là tỉnh ít dân nhất, chỉ với 314.000 người. Đứng thứ hai là Lai Châu, tỉnh có diện tích lớn nhưng dân số chỉ hơn 460.000 người. Đứng vị trí thứ 3 là Cao Bằng với trên 530.000 người. Có 2 tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên dân số ít là Kon Tum với 540.000 người và Đắk Nông có 622.000 người. Các huyện đảo thưa dân nhất là Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Côn Đảo đều có dân số nhỏ hơn 9000 người, đối với huyện trên bờ thưa dân nhất Việt làm là huyện Ia H' Drai tỉnh Kon Tum (10.210 người), thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên (11.162 người).
Như chúng ta đã biết, Sóc Trăng là một tỉnh thành lập năm 1900, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giáp với Trà Vinh, Vĩnh Long,Bạc Liêu,Hậu Giang, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Sóc Trăng. Sóc Trăng có dân số là khoảng 1.199.653 người, diện tích là khoảng 3.312 km2, biển số xe là 83, mã vùng điện thoại là 0299. Sóc Trăng có 11 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào thưa dân nhất Sóc Trăng?
Trong đó, cấp huyện thưa dân nhất Sóc Trăng đó chính là huyện Cù Lao Dung với dân số là khoảng 58.304 người và diện tích là khoảng 264.8 km2, với dân số này thì Cù Lao Dung là huyện có dân số lớn thứ 119 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Cù Lao Dung thưa dân nhất Tỉnh Sóc Trăng
Huyện Cù Lao Dung có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cù Lao Dung (huyện lỵ) và 7 xã: An Thạnh 1, An Thạnh 2, An Thạnh 3, An Thạnh Đông, An Thạnh Nam, An Thạnh Tây, Đại Ân 1.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Cù Lao Dung.
- Bảng giá đất Sóc Trăng.
- Bản đồ quy hoạch huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng.
- Huyện nào đông dân nhất Sóc Trăng
- Huyện nào rộng nhất Sóc Trăng
- Huyện nào nhỏ nhất Sóc Trăng
10 huyện dân số nhỏ nhất Sóc Trăng
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Cù Lao Dung | 58.304 | 264.8 |
2 | Thạnh Trị | 73.596 | 287.5 |
3 | Ngã Năm | 74.115 | 242.2 |
4 | Mỹ Tú | 90.524 | 368.2 |
5 | Long Phú | 94.255 | 263.7 |
6 | Châu Thành | 95.188 | 236.3 |
7 | Trần Đề | 112.463 | 378 |
8 | Sóc Trăng | 137.305 | 76 |
9 | Kế Sách | 149.156 | 352.8 |
10 | Mỹ Xuyên | 150.067 | 373.7 |
11 | Vĩnh Châu | 164.680 | 468.7 |
Dân số tỉnh Sóc Trăng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Sóc Trăng là tỉnh có dân số đứng thứ 30 cả nước trong số 63 tỉnh thành (30/63) với quy mô dân số là 1.199.653 người. Có dân số lớn hơn Sóc Trăng là Cà Mau và Tây Ninh, địa phương có dân số nhỏ hơn Sóc Trăng là Khánh Hòa và Bình Thuận.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Kạn | 313.905 | 1 |
Lai Châu | 460.196 | 2 |
Cao Bằng | 530.341 | 3 |
Kon Tum | 540.438 | 4 |
Ninh Thuận | 590.467 | 5 |
Điện Biên | 598.856 | 6 |
Đắk Nông | 622.168 | 7 |
Quảng Trị | 632.375 | 8 |
Lào Cai | 730.420 | 9 |
Hậu Giang | 733.017 | 10 |
Lạng Sơn | 781.655 | 11 |
Tuyên Quang | 784.811 | 12 |
Yên Bái | 821.030 | 13 |
Hà Nam | 852.800 | 14 |
Hoà Bình | 854.131 | 15 |
Hà Giang | 854.679 | 16 |
Quảng Bình | 895.430 | 17 |
Bạc Liêu | 907.236 | 18 |
Phú Yên | 961.152 | 19 |
Ninh Bình | 982.487 | 20 |
Bình Phước | 994.679 | 21 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 22 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 23 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 24 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 25 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 26 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 27 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 28 |
Cà Mau | 1.194.476 | 29 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 30 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 33 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 34 |
Sơn La | 1.248.415 | 35 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 36 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 37 |
Bến Tre | 1.288.463 | 38 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 39 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 40 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 41 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 42 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 43 |
Bình Định | 1.486.918 | 44 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 45 |
Gia Lai | 1.513.847 | 46 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 47 |
Long An | 1.688.547 | 48 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 49 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 50 |
Nam Định | 1.780.393 | 51 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 52 |
Thái Bình | 1.860.447 | 53 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 54 |
Hải Dương | 1.892.254 | 55 |
An Giang | 1.908.352 | 56 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 57 |
Bình Dương | 2.426.561 | 58 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 59 |
Nghệ An | 3.327.791 | 60 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 61 |
Hà Nội | 8.053.663 | 62 |
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 63 |
Diện tích tỉnh Sóc Trăng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Sóc Trăng là tỉnh có diện tích đứng thứ 21 cả nước trong số 63 tỉnh thành (21/63) với quy mô diện tích là 3.312 km2. Có diện tích lớn hơn Sóc Trăng là Bình Dương và Bạc Liêu, địa phương có diện tích nhỏ hơn Sóc Trăng là Hà Nội và Ninh Thuận.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Ninh | 823 | 1 |
Hà Nam | 861 | 2 |
Hưng Yên | 930 | 3 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 4 |
Đà Nẵng | 1.285 | 5 |
Ninh Bình | 1.387 | 6 |
Cần Thơ | 1.439 | 7 |
Vĩnh Long | 1.475 | 8 |
Hải Phòng | 1.523 | 9 |
Thái Bình | 1.571 | 10 |
Hậu Giang | 1.622 | 11 |
Nam Định | 1.668 | 12 |
Hải Dương | 1.668 | 13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 14 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 15 |
Trà Vinh | 2.358 | 16 |
Bến Tre | 2.395 | 17 |
Tiền Giang | 2.511 | 18 |
Bạc Liêu | 2.669 | 19 |
Bình Dương | 2.695 | 20 |
Sóc Trăng | 3.312 | 21 |
Ninh Thuận | 3.355 | 22 |
Hà Nội | 3.359 | 23 |
Đồng Tháp | 3.384 | 24 |
Phú Thọ | 3.535 | 25 |
Thái Nguyên | 3.536 | 26 |
An Giang | 3.537 | 27 |
Bắc Giang | 3.851 | 28 |
Tây Ninh | 4.041 | 29 |
Long An | 4.490 | 30 |
Hoà Bình | 4.591 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Bắc Kạn | 4.860 | 33 |
Phú Yên | 5.023 | 34 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 35 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 36 |
Khánh Hòa | 5.138 | 37 |
Cà Mau | 5.295 | 38 |
Tuyên Quang | 5.868 | 39 |
Đồng Nai | 5.906 | 40 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 41 |
Bình Định | 6.066 | 42 |
Quảng Ninh | 6.178 | 43 |
Kiên Giang | 6.349 | 44 |
Lào Cai | 6.364 | 45 |
Đắk Nông | 6.509 | 46 |
Cao Bằng | 6.700 | 47 |
Bình Phước | 6.877 | 48 |
Yên Bái | 6.888 | 49 |
Bình Thuận | 7.813 | 50 |
Hà Giang | 7.930 | 51 |
Quảng Bình | 8.065 | 52 |
Lạng Sơn | 8.310 | 53 |
Lai Châu | 9.069 | 54 |
Điện Biên | 9.541 | 55 |
Kon Tum | 9.674 | 56 |
Lâm Đồng | 9.783 | 57 |
Quảng Nam | 10.575 | 58 |
Thanh Hóa | 11.115 | 59 |
Đắk Lắk | 13.031 | 60 |
Sơn La | 14.124 | 61 |
Gia Lai | 15.511 | 62 |
Nghệ An | 16.494 | 63 |
Một số thông tin về huyện Cù Lao Dung thưa dân nhất Sóc Trăng
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Cù Lao Dung là huyện thưa dân nhất Sóc Trăng. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Huyện Cù Lao Dung nằm ở phía đông tỉnh Sóc Trăng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp hai huyện Trà Cú và Duyên Hải thuộc tỉnh Trà Vinh
- Phia tây giáp huyện Long Phú và huyện Trần Đề
- Phía nam giáp Biển Đông
- Phía bắc giáp hai huyện Tiểu Cần và Cầu Kè thuộc tỉnh Trà Vinh.
Huyện Cù Lao Dung có diện tích tự nhiên là 264,8 km², dân số năm 2019 là 58.304 người, mật độ dân số đạt 220 người/km².
Huyện lỵ đặt tại thị trấn Cù Lao Dung. Huyện như một cù lao lớn, nằm giữa 2 tỉnh Sóc Trăng và Trà Vinh, nhưng thực sự là bao gồm 3 hòn cù lao nhỏ gộp lại: Cù lao Tròn, Cù lao Dung và Cù lao Cồn Cộc.
Tỉnh thành nào ít quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 6 |
2 | Bạc Liêu | 7 |
3 | Ninh Thuận | 7 |
4 | Tuyên Quang | 7 |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
6 | Bắc Kạn | 8 |
7 | Bắc Ninh | 8 |
8 | Hậu Giang | 8 |
9 | Lai Châu | 8 |
10 | Ninh Bình | 8 |
11 | Quảng Bình | 8 |
12 | Thái Bình | 8 |
13 | Vĩnh Long | 8 |
14 | Đà Nẵng | 8 |
15 | Đắk Nông | 8 |
16 | Bình Dương | 9 |
17 | Bến Tre | 9 |
18 | Cà Mau | 9 |
19 | Cần Thơ | 9 |
20 | Khánh Hòa | 9 |
21 | Lào Cai | 9 |
22 | Phú Yên | 9 |
23 | Thái Nguyên | 9 |
24 | Thừa Thiên Huế | 9 |
25 | Trà Vinh | 9 |
26 | Tây Ninh | 9 |
27 | Vĩnh Phúc | 9 |
28 | Yên Bái | 9 |
29 | Bình Thuận | 10 |
30 | Bắc Giang | 10 |
31 | Cao Bằng | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Hưng Yên | 10 |
34 | Kon Tum | 10 |
35 | Nam Định | 10 |
36 | Quảng Trị | 10 |
37 | Điện Biên | 10 |
38 | An Giang | 11 |
39 | Bình Phước | 11 |
40 | Bình Định | 11 |
41 | Hà Giang | 11 |
42 | Lạng Sơn | 11 |
43 | Sóc Trăng | 11 |
44 | Tiền Giang | 11 |
45 | Đồng Nai | 11 |
46 | Hải Dương | 12 |
47 | Lâm Đồng | 12 |
48 | Sơn La | 12 |
49 | Đồng Tháp | 12 |
50 | Hà Tĩnh | 13 |
51 | Phú Thọ | 13 |
52 | Quảng Ngãi | 13 |
53 | Quảng Ninh | 13 |
54 | Hải Phòng | 15 |
55 | Kiên Giang | 15 |
56 | Long An | 15 |
57 | Đắk Lắk | 15 |
58 | Gia Lai | 17 |
59 | Quảng Nam | 18 |
60 | Nghệ An | 21 |
61 | Hồ Chí Minh | 22 |
62 | Thanh Hóa | 27 |
63 | Hà Nội | 30 |