Bảng giá đất huyện Than Uyên Tỉnh Lai Châu năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Than Uyên. Bảng giá đất huyện Than Uyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Than Uyên Lai Châu. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Than Uyên Lai Châu hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Than Uyên Lai Châu.
Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Than Uyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Than Uyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lai Châu tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Than Uyên tại đây.
Thông tin về huyện Than Uyên
Than Uyên là một huyện của Lai Châu, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Than Uyên có dân số khoảng 67.550 người (mật độ dân số khoảng 85 người/1km²). Diện tích của huyện Than Uyên là 792,5 km².Huyện Than Uyên có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Than Uyên (huyện lỵ) và 11 xã: Hua Nà, Khoen On, Mường Cang, Mường Kim, Mường Mít, Mường Than, Pha Mu, Phúc Than, Ta Gia, Tà Hừa, Tà Mung.
bản đồ huyện Than Uyên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lai Châu trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Than Uyên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên
Bảng giá đất huyện Than Uyên
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất ở tại đô thị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | |||
VIII.2 | HUYỆN THAN UYÊN | ||||||
1 | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) | Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 4.200 | 1.500 | 800 | |
2 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 3.000 | 1.300 | 600 | |
3 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 2.700 | 1.200 | 500 | |
4 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | Hết ranh giới số nhà 227 | 2.300 | 1.000 | 440 | |
5 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 2.100 | 930 | 400 | |
6 | Phố Lương Định Của | Ngã 3 (Số nhà 002) | Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) | 1.300 | 550 | 290 | |
7 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên | 680 | 330 | 170 | |
8 | Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt | 760 | 320 | 160 | |
9 | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 | Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 760 | 320 | 160 | |
10 | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 192 | 760 | 320 | 160 | |
11 | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 660 | 280 | 140 | |
12 | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 029 | 660 | 280 | 140 | |
13 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 1.000 | 280 | 140 | |
14 | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 045 | 660 | 280 | 140 | |
15 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 016 | 660 | 280 | 140 | |
16 | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 430 | 220 | 140 | |
17 | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 430 | 220 | 140 | |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 1.800 | 800 | 390 | |
19 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) | Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 880 | 400 | 200 | |
20 | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 880 | 400 | 200 | |
21 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) | Ngã tư (Gần số nhà 046) | 1.100 | 470 | 260 | |
22 | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 089 | 880 | 400 | 200 | |
23 | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) | Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 1.100 | 470 | 260 | |
24 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 760 | 320 | 160 | |
25 | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 980 | 480 | 200 | |
26 | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 750 | 320 | 160 | |
27 | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 660 | 280 | 140 | |
28 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) | Hết ranh giới số nhà 135 | 660 | 280 | 140 | |
29 | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 010 | 660 | 280 | 140 | |
30 | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 660 | 280 | 140 | |
31 | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 660 | 280 | 140 | |
32 | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 | Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 390 | 210 | 140 | |
33 | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 430 | 220 | 140 | |
34 | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) | Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 430 | 220 | 140 | |
35 | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 026 | 430 | 220 | 140 | |
36 | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 005 | 430 | 220 | 140 | |
37 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 430 | 220 | 140 | |
38 | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 440 | 220 | 140 | |
39 | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 019 | 430 | 220 | 140 | |
40 | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 430 | 220 | 140 | |
41 | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 023 | 430 | 220 | 140 | |
42 | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 610 | 250 | 160 | |
43 | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 750 | 320 | 160 | |
44 | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 660 | 330 | 170 | |
45 | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 031 | 430 | 220 | 140 | |
46 | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) | 780 | 320 | 160 | |
47 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 | Hết ranh giới số nhà 092 | 660 | 280 | 140 | |
48 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 | Hết ranh giới số nhà 131 | 380 | 220 | 140 | |
49 | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 340 | 180 | 130 | |
50 | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 340 | 180 | 130 | |
51 | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 400 | 220 | 150 | |
52 | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 340 | 180 | 130 | |
53 | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 340 | 180 | 130 | |
54 | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 025 | 340 | 180 | 130 | |
55 | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 400 | 220 | 150 | |
56 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh | Hết địa phận thị trấn | 400 | 220 | 150 | |
57 | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 340 | 180 | 130 | |
58 | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 340 | 180 | 130 | |
59 | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 340 | 180 | 130 | |
60 | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 340 | 180 | 130 | |
61 | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 400 | 220 | 150 | |
62 | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 400 | 220 | 150 | |
63 | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 270 | 190 | 130 | |
64 | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 012 | 270 | 190 | 130 | |
65 | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 016 | 340 | 180 | 130 | |
66 | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 030 | 340 | 180 | 130 | |
67 | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 028 | 400 | 220 | 150 | |
68 | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 014 | 340 | 180 | 130 | |
69 | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 400 | 220 | 150 | |
70 | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 | Hết ranh giới số nhà 034 | 270 | 190 | 130 | |
71 | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 004 | 340 | 220 | 150 | |
72 | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 340 | 220 | 150 | |
73 | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 340 | 220 | 150 | |
74 | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 270 | 190 | 130 | |
75 | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 270 | 190 | 130 | |
76 | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 270 | 190 | 130 | |
77 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An | Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 270 | 190 | 130 | |
78 | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 270 | 190 | 130 | |
79 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) | Tiếp giáp số nhà 022 | 680 | 540 | 250 | |
80 | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 400 | 220 | 150 | |
81 | Ngõ 529 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) | 400 | 220 | 150 | |
82 | Ngõ 73 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) | 400 | 220 | 150 | |
83 | Ngõ 159 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 340 | 180 | 130 | |
84 | Ngõ 122 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) | Hết ranh giới số nhà 002 | 270 | 190 | 130 | |
85 | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 004 | 270 | 190 | 130 | |
86 | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 270 | 190 | 130 | |
87 | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 | Hết ranh giới số nhà 001 | 270 | 190 | 130 | |
88 | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 | Hết ranh giới số nhà 001 | 270 | 190 | 130 | |
89 | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 | Hết ranh giới số nhà 003 | 400 | 220 | 150 | |
90 | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 270 | 190 | 130 | |
91 | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 | Hết ranh giới số nhà 007 | 270 | 190 | 130 | |
92 | Ngõ 54 đường 15 /10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 | Hết ranh giới số nhà 015 | 780 | 320 | 160 | |
93 | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 340 | 180 | 130 | |
94 | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 006 | 340 | 180 | 130 | |
95 | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 | Hết ranh giới số nhà 009 | 660 | 280 | 140 | |
96 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 200 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất thương mại dịch vụ tại đô thị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | |||
IX.2 | HUYỆN THAN UYÊN | ||||||
1 | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) | Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 2.900 | 1.100 | 560 | |
2 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 2.100 | 910 | 420 | |
3 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 1.900 | 840 | 350 | |
4 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | Hết ranh giới số nhà 227 | 1.600 | 700 | 310 | |
5 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 1.500 | 650 | 280 | |
6 | Phố Lương Định Của | Ngã 3 (Số nhà 002) | Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) | 910 | 390 | 200 | |
7 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên | 480 | 230 | 120 | |
8 | Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt | 530 | 220 | 110 | |
9 | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 | Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 530 | 220 | 110 | |
10 | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 192 | 530 | 220 | 110 | |
11 | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 460 | 200 | 100 | |
12 | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 029 | 460 | 200 | 100 | |
13 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 700 | 200 | 100 | |
14 | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 045 | 460 | 200 | 100 | |
15 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 016 | 460 | 200 | 100 | |
16 | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 300 | 150 | 100 | |
17 | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 300 | 150 | 100 | |
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 1.300 | 560 | 270 | |
19 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) | Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 620 | 280 | 140 | |
20 | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 620 | 280 | 140 | |
21 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) | Ngã tư (Gần số nhà 046) | 770 | 330 | 180 | |
22 | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 089 | 620 | 280 | 140 | |
23 | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) | Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 770 | 330 | 180 | |
24 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 530 | 220 | 110 | |
25 | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 690 | 340 | 140 | |
26 | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 530 | 220 | 110 | |
27 | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 460 | 200 | 100 | |
28 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) | Hết ranh giới số nhà 135 | 460 | 200 | 100 | |
29 | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 010 | 460 | 200 | 100 | |
30 | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 460 | 200 | 100 | |
31 | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 460 | 200 | 100 | |
32 | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 | Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 270 | 150 | 100 | |
33 | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 300 | 150 | 100 | |
34 | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) | Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 300 | 150 | 100 | |
35 | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 026 | 300 | 150 | 100 | |
36 | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 005 | 300 | 150 | 100 | |
37 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 300 | 150 | 100 | |
38 | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 310 | 150 | 100 | |
39 | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 019 | 300 | 150 | 100 | |
40 | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 300 | 150 | 100 | |
41 | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 023 | 300 | 150 | 100 | |
42 | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 430 | 180 | 110 | |
43 | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 530 | 220 | 110 | |
44 | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 460 | 230 | 120 | |
45 | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 031 | 300 | 150 | 100 | |
46 | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011) | 550 | 220 | 110 | |
47 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 | Hết ranh giới số nhà 092 | 460 | 200 | 100 | |
48 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 | Hết ranh giới số nhà 131 | 270 | 150 | 100 | |
49 | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 240 | 130 | 90 | |
50 | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 240 | 130 | 90 | |
51 | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 280 | 150 | 110 | |
52 | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 240 | 130 | 90 | |
53 | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 240 | 130 | 90 | |
54 | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 025 | 240 | 130 | 90 | |
55 | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 280 | 150 | 110 | |
56 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh | Hết địa phận thị trấn | 280 | 150 | 110 | |
57 | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 240 | 130 | 90 | |
58 | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 240 | 130 | 90 | |
59 | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 240 | 130 | 90 | |
60 | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 240 | 130 | 90 | |
61 | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 280 | 150 | 110 | |
62 | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 280 | 150 | 110 | |
63 | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 190 | 130 | 90 | |
64 | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 012 | 190 | 130 | 90 | |
65 | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 016 | 240 | 130 | 90 | |
66 | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 030 | 240 | 130 | 90 | |
67 | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 028 | 280 | 150 | 110 | |
68 | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 014 | 240 | 130 | 90 | |
69 | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 280 | 150 | 110 | |
70 | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 | Hết ranh giới số nhà 034 | 190 | 130 | 90 | |
71 | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 004 | 240 | 150 | 110 | |
72 | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 240 | 150 | 110 | |
73 | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 240 | 150 | 110 | |
74 | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 190 | 130 | 90 | |
75 | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 190 | 130 | 90 | |
76 | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 190 | 130 | 90 | |
77 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An | Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 190 | 130 | 90 | |
78 | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 190 | 130 | 90 | |
79 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) | Tiếp giáp số nhà 022 | 480 | 380 | 180 | |
80 | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 280 | 150 | 110 | |
81 | Ngõ 529 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) | 280 | 150 | 110 | |
82 | Ngõ 73 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) | 280 | 150 | 110 | |
83 | Ngõ 159 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 240 | 130 | 90 | |
84 | Ngõ 122 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) | Hết ranh giới số nhà 002 | 190 | 130 | 90 | |
85 | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 004 | 190 | 130 | 90 | |
86 | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 190 | 130 | 90 | |
87 | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 | Hết ranh giới số nhà 001 | 190 | 130 | 90 | |
88 | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 | Hết ranh giới số nhà 001 | 190 | 130 | 90 | |
89 | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 | Hết ranh giới số nhà 003 | 280 | 150 | 110 | |
90 | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 190 | 130 | 90 | |
91 | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 | Hết ranh giới số nhà 007 | 190 | 130 | 90 | |
92 | Ngõ 54 đường 15 /10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 | Hết ranh giới số nhà 015 | 550 | 220 | 110 | |
93 | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 240 | 130 | 90 | |
94 | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 006 | 240 | 130 | 90 | |
95 | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 | Hết ranh giới số nhà 009 | 460 | 200 | 100 | |
96 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 140 |
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||||
X.2 | HUYỆN THAN UYÊN | |||||||
1 | Đường Điện Biên Phủ | Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) | Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | 2.100 | 750 | 400 | ||
2 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) | 1.500 | 650 | 300 | ||
3 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | 1.400 | 600 | 250 | ||
4 | Đường Điện Biên Phủ | Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) | Hết ranh giới số nhà 227 | 1.200 | 500 | 220 | ||
5 | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 1.100 | 470 | 200 | ||
6 | Phố Lương Định Của | Ngã 3 (Số nhà 002) | Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) | 650 | 280 | 150 | ||
7 | Đường Thanh Niên | Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên | 340 | 170 | 90 | ||
8 | Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt | 380 | 160 | 80 | ||
9 | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 | Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 380 | 160 | 80 | ||
10 | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 192 | 380 | 160 | 80 | ||
11 | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 330 | 140 | 70 | ||
12 | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 029 | 330 | 140 | 70 | ||
13 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 500 | 140 | 70 | ||
14 | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 045 | 330 | 140 | 70 | ||
15 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 016 | 330 | 140 | 70 | ||
16 | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 220 | 110 | 70 | ||
17 | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 220 | 110 | 70 | ||
18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 900 | 400 | 200 | ||
19 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) | Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 440 | 200 | 100 | ||
20 | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) | Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 440 | 200 | 100 | ||
21 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) | Ngã tư (Gần số nhà 046) | 550 | 240 | 130 | ||
22 | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 089 | 440 | 200 | 100 | ||
23 | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) | Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 550 | 240 | 130 | ||
24 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 380 | 160 | 80 | ||
25 | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 490 | 240 | 100 | ||
26 | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 | Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 380 | 160 | 80 | ||
27 | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 330 | 140 | 70 | ||
28 | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) | Hết ranh giới số nhà 135 | 330 | 140 | 70 | ||
29 | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 010 | 330 | 140 | 70 | ||
30 | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 330 | 140 | 70 | ||
31 | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 | Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 330 | 140 | 70 | ||
32 | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 | Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 200 | 110 | 70 | ||
33 | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 220 | 110 | 70 | ||
34 | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) | Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 220 | 110 | 70 | ||
35 | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 026 | 220 | 110 | 70 | ||
36 | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 005 | 220 | 110 | 70 | ||
37 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 220 | 110 | 70 | ||
38 | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) | Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 220 | 110 | 70 | ||
39 | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 019 | 220 | 110 | 70 | ||
40 | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 220 | 110 | 70 | ||
41 | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 023 | 220 | 110 | 70 | ||
42 | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 | Tiếp giáp đường Thanh Niên | 310 | 130 | 80 | ||
43 | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 | Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 380 | 160 | 80 | ||
44 | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 330 | 170 | 90 | ||
45 | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 031 | 220 | 110 | 70 | ||
46 | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) | 390 | 160 | 80 | ||
47 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 | Hết ranh giới số nhà 092 | 330 | 140 | 70 | ||
48 | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 | Hết ranh giới số nhà 131 | 190 | 110 | 70 | ||
49 | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 170 | 90 | 70 | ||
50 | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 170 | 90 | 70 | ||
51 | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 200 | 110 | 80 | ||
52 | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 170 | 90 | 70 | ||
53 | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 170 | 90 | 70 | ||
54 | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 025 | 170 | 90 | 70 | ||
55 | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 200 | 110 | 80 | ||
56 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh | Hết địa phận thị trấn | 200 | 110 | 80 | ||
57 | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 013 | 170 | 90 | 70 | ||
58 | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 170 | 90 | 70 | ||
59 | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 170 | 90 | 70 | ||
60 | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 170 | 90 | 70 | ||
61 | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 200 | 110 | 80 | ||
62 | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 200 | 110 | 80 | ||
63 | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 007 | 140 | 100 | 70 | ||
64 | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 012 | 140 | 100 | 70 | ||
65 | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 016 | 170 | 90 | 70 | ||
66 | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 030 | 170 | 90 | 70 | ||
67 | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 028 | 200 | 110 | 80 | ||
68 | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 014 | 170 | 90 | 70 | ||
69 | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) | Hết ranh giới số nhà 015 | 200 | 110 | 80 | ||
70 | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 | Hết ranh giới số nhà 034 | 140 | 100 | 70 | ||
71 | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | Hết ranh giới số nhà 004 | 170 | 110 | 80 | ||
72 | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 170 | 110 | 80 | ||
73 | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 170 | 110 | 80 | ||
74 | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 140 | 100 | 70 | ||
75 | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 011 | 140 | 100 | 70 | ||
76 | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 021 | 140 | 100 | 70 | ||
77 | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An | Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 140 | 100 | 70 | ||
78 | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 015 | 140 | 100 | 70 | ||
79 | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) | Tiếp giáp số nhà 022 | 340 | 270 | 130 | ||
80 | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 200 | 110 | 80 | ||
81 | Ngõ 529 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) | 200 | 110 | 80 | ||
82 | Ngõ 73 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) | 200 | 110 | 80 | ||
83 | Ngõ 159 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 009 | 170 | 90 | 70 | ||
84 | Ngõ 122 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) | Hết ranh giới số nhà 002 | 140 | 100 | 70 | ||
85 | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 004 | 140 | 100 | 70 | ||
86 | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 003 | 140 | 100 | 70 | ||
87 | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 | Hết ranh giới số nhà 001 | 140 | 100 | 70 | ||
88 | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 | Hết ranh giới số nhà 001 | 140 | 100 | 70 | ||
89 | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 | Hết ranh giới số nhà 003 | 200 | 110 | 80 | ||
90 | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 017 | 140 | 100 | 70 | ||
91 | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 | Hết ranh giới số nhà 007 | 140 | 100 | 70 | ||
92 | Ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 | Hết ranh giới số nhà 015 | 390 | 160 | 80 | ||
93 | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 008 | 170 | 90 | 70 | ||
94 | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 | Hết ranh giới số nhà 006 | 170 | 90 | 70 | ||
95 | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 | Hết ranh giới số nhà 009 | 330 | 140 | 70 | ||
96 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 100 |
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XI.2 | HUYỆN THAN UYÊN | ||||||
1 | XÃ MƯỜNG CANG | ||||||
2.1 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ | 1.300 | 580 | 250 | |||
2.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 910 | 410 | 180 | |||
2.3 | Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã | 480 | 290 | 130 | |||
2.4 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 480 | 290 | 130 | |||
2.5 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 480 | 290 | 130 | |||
2 | XÃ MƯỜNG THAN | ||||||
2.6 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 730 | 430 | 250 | |||
2.7 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã | 460 | 290 | 130 | |||
3 | XÃ PHÚC THAN | ||||||
2.8 | Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó | 730 | 430 | 250 | |||
2.9 | Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 730 | 430 | 250 | |||
2.10 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 460 | 290 | 130 | |||
2.11 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã | 460 | 290 | 130 | |||
4 | XÃ MƯỜNG KIM | ||||||
2.12 | Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt | 590 | 360 | 230 | |||
2.13 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang | 310 | 150 | 110 | |||
2.14 | QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim | 590 | 360 | 230 | |||
2.15 | QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 310 | 150 | 110 | |||
2.16 | QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 310 | 150 | 110 | |||
5 | Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 590 | 380 | 230 | 380 | 230 | 120 |
6 | Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 460 | 310 | 210 | 240 | 120 | 90 |
7 | Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 190 | 160 | 110 | 130 | 80 | 80 |
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XII.2 | HUYỆN THAN UYÊN | ||||||
1 | XÃ MƯỜNG CANG | ||||||
2.1 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ | 910 | 410 | 180 | |||
2.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 640 | 290 | 130 | |||
2.3 | Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã | 340 | 200 | 90 | |||
2.4 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 340 | 200 | 90 | |||
2.5 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 340 | 200 | 90 | |||
2 | XÃ MƯỜNG THAN | ||||||
2.6 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 510 | 300 | 180 | |||
2.7 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã | 320 | 200 | 90 | |||
3 | XÃ PHÚC THAN | ||||||
2.8 | Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó | 510 | 300 | 180 | |||
2.9 | Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 510 | 300 | 180 | |||
2.10 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 320 | 200 | 90 | |||
2.11 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã | 320 | 200 | 90 | |||
4 | XÃ MƯỜNG KIM | ||||||
2.12 | Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt | 410 | 250 | 160 | |||
2.13 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang | 220 | 110 | 80 | |||
2.14 | QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim | 410 | 250 | 160 | |||
2.15 | QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 220 | 110 | 80 | |||
2.16 | QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 220 | 110 | 80 | |||
5 | Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 410 | 270 | 160 | 270 | 160 | 80 |
6 | Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 320 | 220 | 150 | 170 | 80 | 60 |
7 | Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 130 | 110 | 80 | 90 | 60 | 60 |
XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XIII.2 | HUYỆN THAN UYÊN | ||||||
1 | XÃ MƯỜNG CANG | ||||||
2.1 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ | 650 | 290 | 130 | |||
2.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 460 | 210 | 90 | |||
2.3 | Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã | 240 | 150 | 70 | |||
2.4 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 240 | 150 | 70 | |||
2.5 | Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 240 | 150 | 70 | |||
2 | XÃ MƯỜNG THAN | ||||||
2.6 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 370 | 220 | 130 | |||
2.7 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã | 230 | 150 | 70 | |||
3 | XÃ PHÚC THAN | ||||||
2.8 | Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó | 370 | 220 | 130 | |||
2.9 | Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 370 | 220 | 130 | |||
2.10 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 230 | 150 | 70 | |||
2.11 | Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã | 230 | 150 | 70 | |||
4 | XÃ MƯỜNG KIM | ||||||
2.12 | Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt | 300 | 180 | 120 | |||
2.13 | Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang | 160 | 80 | 60 | |||
2.14 | QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim | 300 | 180 | 120 | |||
2.15 | QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 160 | 80 | 60 | |||
2.16 | QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 160 | 80 | 60 | |||
5 | Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 300 | 190 | 120 | 190 | 120 | 60 |
6 | Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 230 | 160 | 110 | 120 | 60 | 50 |
7 | Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 100 | 80 | 60 | 70 | 40 | 40 |
XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 | 600 | 480 | 360 |
2 | (Cuối đường 28m - Km1) | |||
3 | Lô số 1 | 2.100 | ||
4 | Lô số 2 | 1.400 | ||
5 | Lô số 3 | 1.100 | ||
6 | Lô số 4 | 1.000 | ||
7 | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông | 390 | 270 | 200 |
8 | Khu M5, M6, M7 | 820 | ||
9 | Khu 23 hộ dân TĐC | 1.140 |
XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 (đường 28m) | 1.280 | 850 | |
2 | Đường B5, B5 kéo dài | 620 | ||
3 | Đường 13,5m | 620 | ||
4 | Đường tuần tra | 490 | ||
5 | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 | 490 |
XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 (đường 28m) | 1.070 | 710 | |
2 | Đường B5, B5 kéo dài | 520 | ||
3 | Đường 13,5m | 310 | ||
4 | Đường tuần tra | 410 | ||
5 | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 | 410 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Lai Châu
- Quy định về khu vực, vị trí
- a) Đối với đất nông nghiệp:
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.
Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
– Vị trí 2:
+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.
+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.
- b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.
Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.
- c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:
– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;
– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.
– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.
Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lai Châu.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lai Châu
- Bảng giá đất thành phố Lai Châu
- Bảng giá đất huyện Mường Tè
- Bảng giá đất huyện Nậm Nhùn
- Bảng giá đất huyện Phong Thổ
- Bảng giá đất huyện Sìn Hồ
- Bảng giá đất huyện Tam Đường
- Bảng giá đất huyện Tân Uyên
- Bảng giá đất huyện Than Uyên
Kết luận về bảng giá đất Than Uyên Lai Châu
Bảng giá đất của Lai Châu được căn cứ theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lai Châu tại liên kết dưới đây: