Bảng giá đất huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Than Uyên Tỉnh Lai Châu năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Than Uyên. Bảng giá đất huyện Than Uyên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Than Uyên Lai Châu. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Than Uyên Lai Châu hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Than Uyên Lai Châu.

Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Than Uyên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Than Uyên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lai Châu tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Than Uyên tại đây.

Thông tin về huyện Than Uyên

Than Uyên là một huyện của Lai Châu, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Than Uyên có dân số khoảng 67.550 người (mật độ dân số khoảng 85 người/1km²). Diện tích của huyện Than Uyên là 792,5 km².Huyện Than Uyên có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Than Uyên (huyện lỵ) và 11 xã: Hua Nà, Khoen On, Mường Cang, Mường Kim, Mường Mít, Mường Than, Pha Mu, Phúc Than, Ta Gia, Tà Hừa, Tà Mung.

Bảng giá đất huyện Than Uyên Tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Than Uyên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lai Châu trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Than Uyên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên tại đây.

Bảng giá đất Lai Châu

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Than Uyên

Bảng giá đất huyện Than Uyên

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất ở tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
VIII.2 HUYỆN THAN UYÊN          
1 Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 4.200 1.500 800
2 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 3.000 1.300 600
3 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 2.700 1.200 500
4 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) Hết ranh giới số nhà 227 2.300 1.000 440
5 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 Hết địa phận thị trấn Than Uyên 2.100 930 400
6 Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 1.300 550 290
7 Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 680 330 170
8 Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 760 320 160
9 Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 760 320 160
10 Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 192 760 320 160
11 Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 660 280 140
12 Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 029 660 280 140
13 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 1.000 280 140
14 Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 045 660 280 140
15 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 016 660 280 140
16 Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 430 220 140
17 Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 430 220 140
18 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 1.800 800 390
19 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 880 400 200
20 Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 880 400 200
21 Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) Ngã tư (Gần số nhà 046) 1.100 470 260
22 Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 089 880 400 200
23 Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) Ngã 3 (Hết số nhà 059) 1.100 470 260
24 Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 760 320 160
25 Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 980 480 200
26 Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 750 320 160
27 Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 660 280 140
28 Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) Hết ranh giới số nhà 135 660 280 140
29 Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 010 660 280 140
30 Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 660 280 140
31 Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 660 280 140
32 Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 390 210 140
33 Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 430 220 140
34 Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 430 220 140
35 Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 026 430 220 140
36 Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 005 430 220 140
37 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 430 220 140
38 Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) Hết địa phận thị trấn Than Uyên 440 220 140
39 Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 019 430 220 140
40 Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 430 220 140
41 Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 023 430 220 140
42 Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 Tiếp giáp đường Thanh Niên 610 250 160
43 Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 750 320 160
44 Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 660 330 170
45 Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 031 430 220 140
46 Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) 780 320 160
47 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 Hết ranh giới số nhà 092 660 280 140
48 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 Hết ranh giới số nhà 131 380 220 140
49 Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 340 180 130
50 Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 340 180 130
51 Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 400 220 150
52 Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 340 180 130
53 Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 340 180 130
54 Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 025 340 180 130
55 Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 400 220 150
56 Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh Hết địa phận thị trấn 400 220 150
57 Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 340 180 130
58 Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 340 180 130
59 Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 340 180 130
60 Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 340 180 130
61 Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 400 220 150
62 Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 400 220 150
63 Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 270 190 130
64 Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 012 270 190 130
65 Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 016 340 180 130
66 Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 030 340 180 130
67 Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 028 400 220 150
68 Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 014 340 180 130
69 Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 400 220 150
70 Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 Hết ranh giới số nhà 034 270 190 130
71 Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 004 340 220 150
72 Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 340 220 150
73 Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 340 220 150
74 Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 270 190 130
75 Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 270 190 130
76 Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 270 190 130
77 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An Hết ranh giới đất nhà ông Thế 270 190 130
78 Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 270 190 130
79 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) Tiếp giáp số nhà 022 680 540 250
80 Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 400 220 150
81 Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 400 220 150
82 Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 400 220 150
83 Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 340 180 130
84 Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) Hết ranh giới số nhà 002 270 190 130
85 Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 004 270 190 130
86 Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 270 190 130
87 Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 Hết ranh giới số nhà 001 270 190 130
88 Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 Hết ranh giới số nhà 001 270 190 130
89 Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 Hết ranh giới số nhà 003 400 220 150
90 Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 270 190 130
91 Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 Hết ranh giới số nhà 007 270 190 130
92 Ngõ 54 đường 15 /10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 Hết ranh giới số nhà 015 780 320 160
93 Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 340 180 130
94 Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 006 340 180 130
95 Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 Hết ranh giới số nhà 009 660 280 140
96 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 200

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
IX.2 HUYỆN THAN UYÊN          
1 Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 2.900 1.100 560
2 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 2.100 910 420
3 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 1.900 840 350
4 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) Hết ranh giới số nhà 227 1.600 700 310
5 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 Hết địa phận thị trấn Than Uyên 1.500 650 280
6 Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 910 390 200
7 Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 480 230 120
8 Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 530 220 110
9 Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 530 220 110
10 Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 192 530 220 110
11 Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 460 200 100
12 Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 029 460 200 100
13 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 700 200 100
14 Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 045 460 200 100
15 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 016 460 200 100
16 Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 300 150 100
17 Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 300 150 100
18 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 1.300 560 270
19 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 620 280 140
20 Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 620 280 140
21 Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) Ngã tư (Gần số nhà 046) 770 330 180
22 Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 089 620 280 140
23 Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) Ngã 3 (Hết số nhà 059) 770 330 180
24 Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 530 220 110
25 Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 690 340 140
26 Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 530 220 110
27 Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 460 200 100
28 Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) Hết ranh giới số nhà 135 460 200 100
29 Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 010 460 200 100
30 Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 460 200 100
31 Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 460 200 100
32 Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 270 150 100
33 Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 300 150 100
34 Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 300 150 100
35 Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 026 300 150 100
36 Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 005 300 150 100
37 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 300 150 100
38 Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) Hết địa phận thị trấn Than Uyên 310 150 100
39 Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 019 300 150 100
40 Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 300 150 100
41 Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 023 300 150 100
42 Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 Tiếp giáp đường Thanh Niên 430 180 110
43 Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 530 220 110
44 Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 460 230 120
45 Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 031 300 150 100
46 Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011) 550 220 110
47 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 Hết ranh giới số nhà 092 460 200 100
48 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 Hết ranh giới số nhà 131 270 150 100
49 Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 240 130 90
50 Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 240 130 90
51 Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 280 150 110
52 Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 240 130 90
53 Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 240 130 90
54 Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 025 240 130 90
55 Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 280 150 110
56 Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh Hết địa phận thị trấn 280 150 110
57 Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 240 130 90
58 Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 240 130 90
59 Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 240 130 90
60 Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 240 130 90
61 Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 280 150 110
62 Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 280 150 110
63 Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 190 130 90
64 Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 012 190 130 90
65 Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 016 240 130 90
66 Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 030 240 130 90
67 Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 028 280 150 110
68 Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 014 240 130 90
69 Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 280 150 110
70 Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 Hết ranh giới số nhà 034 190 130 90
71 Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 004 240 150 110
72 Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 240 150 110
73 Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 240 150 110
74 Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 190 130 90
75 Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 190 130 90
76 Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 190 130 90
77 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An Hết ranh giới đất nhà ông Thế 190 130 90
78 Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 190 130 90
79 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) Tiếp giáp số nhà 022 480 380 180
80 Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 280 150 110
81 Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 280 150 110
82 Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 280 150 110
83 Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 240 130 90
84 Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) Hết ranh giới số nhà 002 190 130 90
85 Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 004 190 130 90
86 Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 190 130 90
87 Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 Hết ranh giới số nhà 001 190 130 90
88 Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 Hết ranh giới số nhà 001 190 130 90
89 Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 Hết ranh giới số nhà 003 280 150 110
90 Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 190 130 90
91 Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 Hết ranh giới số nhà 007 190 130 90
92 Ngõ 54 đường 15 /10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 Hết ranh giới số nhà 015 550 220 110
93 Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 240 130 90
94 Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 006 240 130 90
95 Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 Hết ranh giới số nhà 009 460 200 100
96 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 140

X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
X.2 HUYỆN THAN UYÊN          
1 Đường Điện Biên Phủ Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) 2.100 750 400
2 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) 1.500 650 300
3 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) 1.400 600 250
4 Đường Điện Biên Phủ Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) Hết ranh giới số nhà 227 1.200 500 220
5 Đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 Hết địa phận thị trấn Than Uyên 1.100 470 200
6 Phố Lương Định Của Ngã 3 (Số nhà 002) Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) 650 280 150
7 Đường Thanh Niên Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên 340 170 90
8 Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt 380 160 80
9 Phố Lý Tự Trọng Ranh giới số nhà 002 Đường Thanh Niên (Số nhà 082) 380 160 80
10 Đường 15/10 UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 192 380 160 80
11 Ngõ 534 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 330 140 70
12 Ngõ 542 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 029 330 140 70
13 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) 500 140 70
14 Ngõ 413 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 045 330 140 70
15 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 016 330 140 70
16 Ngõ 695 Điện Biên Phủ Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 220 110 70
17 Ngõ Đi Sen Đông Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông 220 110 70
18 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) 900 400 200
19 Đường Nguyễn Chí Thanh Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) Cổng Huyện đội (Số nhà 086) 440 200 100
20 Ngõ 821 Điện Biên Phủ Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) 440 200 100
21 Đường Tôn Thất Tùng Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) Ngã tư (Gần số nhà 046) 550 240 130
22 Phố Hoàng Liên Ngã 3 (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 089 440 200 100
23 Phố Chu Văn An Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) Ngã 3 (Hết số nhà 059) 550 240 130
24 Phố Phạm Ngọc Thạch Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) 380 160 80
25 Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 490 240 100
26 Đường sau Sân vận động Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) 380 160 80
27 Ngõ 193 Đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) 330 140 70
28 Đường Tôn Thất Tùng Ngã 4 (Gần số nhà 083) Hết ranh giới số nhà 135 330 140 70
29 Ngõ 552 Điện Biên Phủ Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 010 330 140 70
30 Phố Trần Huy Liệu Ranh giới số nhà 002 Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) 330 140 70
31 Phố Lương Định Của Ranh giới số nhà 084 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) 330 140 70
32 Ngõ phố Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 01 Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng 200 110 70
33 Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 220 110 70
34 Phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) 220 110 70
35 Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh Ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 026 220 110 70
36 Ngõ 82 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 005 220 110 70
37 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) 220 110 70
38 Đường Thanh Niên Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) Hết địa phận thị trấn Than Uyên 220 110 70
39 Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 019 220 110 70
40 Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 220 110 70
41 Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch Hết địa phận số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 023 220 110 70
42 Đường Tôn Thất Tùng Ranh giới số nhà 137 Tiếp giáp đường Thanh Niên 310 130 80
43 Ngõ 192 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 192 Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) 380 160 80
44 Ngõ 9 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) 330 170 90
45 Ngõ 66 đường 15/10 Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 031 220 110 70
46 Ngõ 32 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) 390 160 80
47 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp số nhà 018 Hết ranh giới số nhà 092 330 140 70
48 Đường Bế Văn Đàn Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 Hết ranh giới số nhà 131 190 110 70
49 Ngõ 123 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 170 90 70
50 Ngõ 135 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 170 90 70
51 Ngõ 10 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 200 110 80
52 Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 170 90 70
53 Ngõ 2 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 170 90 70
54 Ngõ 28 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 025 170 90 70
55 Ngõ 12 Lương Định Của Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 200 110 80
56 Đường Nguyễn Chí Thanh Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh Hết địa phận thị trấn 200 110 80
57 Ngõ 665 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 013 170 90 70
58 Ngõ 819 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 170 90 70
59 Ngõ 14 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 170 90 70
60 Ngõ 476 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 170 90 70
61 Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 200 110 80
62 Ngõ 18 đường Thanh Niên Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) 200 110 80
63 Ngõ 181 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 007 140 100 70
64 Ngõ 119 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 012 140 100 70
65 Ngõ 483 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 016 170 90 70
66 Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 030 170 90 70
67 Ngõ 86 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 028 200 110 80
68 Ngõ 164 đường Thanh Niên Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 014 170 90 70
69 Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh Cổng Huyện đội (Số nhà 001) Hết ranh giới số nhà 015 200 110 80
70 Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 Hết ranh giới số nhà 034 140 100 70
71 Ngõ 44 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 Hết ranh giới số nhà 004 170 110 80
72 Ngõ 22 phố Hoàng Liên Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 170 110 80
73 Ngõ 36 Lý Tự Trọng Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 170 110 80
74 Ngõ 146 đường 15/10 Hết ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 140 100 70
75 Ngõ 110 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 011 140 100 70
76 Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện Ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 021 140 100 70
77 Phố Tô Vĩnh Diện Tiếp giáp ranh giới nhà ông An Hết ranh giới đất nhà ông Thế 140 100 70
78 Ngõ 83 Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 015 140 100 70
79 Phố Trần Quốc Mạnh Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) Tiếp giáp số nhà 022 340 270 130
80 Ngõ 400 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) 200 110 80
81 Ngõ 529 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) 200 110 80
82 Ngõ 73 Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) 200 110 80
83 Ngõ 159 Tôn Thất Tùng Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 009 170 90 70
84 Ngõ 122 Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) Hết ranh giới số nhà 002 140 100 70
85 Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 004 140 100 70
86 Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 003 140 100 70
87 Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 Hết ranh giới số nhà 001 140 100 70
88 Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 Hết ranh giới số nhà 001 140 100 70
89 Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 Hết ranh giới số nhà 003 200 110 80
90 Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 017 140 100 70
91 Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 Hết ranh giới số nhà 007 140 100 70
92 Ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 Hết ranh giới số nhà 015 390 160 80
93 Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 008 170 90 70
94 Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 Hết ranh giới số nhà 006 170 90 70
95 Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 Hết ranh giới số nhà 009 330 140 70
96 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 100

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XI.2 HUYỆN THAN UYÊN
1 XÃ MƯỜNG CANG
2.1 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ 1.300 580 250
2.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 910 410 180
2.3 Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã 480 290 130
2.4 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 480 290 130
2.5 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 480 290 130
2 XÃ MƯỜNG THAN
2.6 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 730 430 250
2.7 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã 460 290 130
3 XÃ PHÚC THAN
2.8 Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó 730 430 250
2.9 Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 730 430 250
2.10 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 460 290 130
2.11 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã 460 290 130
4 XÃ MƯỜNG KIM
2.12 Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt 590 360 230
2.13 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang 310 150 110
2.14 QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim 590 360 230
2.15 QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 310 150 110
2.16 QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 310 150 110
5 Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 590 380 230 380 230 120
6 Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 460 310 210 240 120 90
7 Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 190 160 110 130 80 80

XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XII.2 HUYỆN THAN UYÊN
1 XÃ MƯỜNG CANG
2.1 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ 910 410 180
2.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 640 290 130
2.3 Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã 340 200 90
2.4 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 340 200 90
2.5 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 340 200 90
2 XÃ MƯỜNG THAN
2.6 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 510 300 180
2.7 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã 320 200 90
3 XÃ PHÚC THAN
2.8 Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó 510 300 180
2.9 Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 510 300 180
2.10 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 320 200 90
2.11 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã 320 200 90
4 XÃ MƯỜNG KIM
2.12 Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt 410 250 160
2.13 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang 220 110 80
2.14 QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim 410 250 160
2.15 QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 220 110 80
2.16 QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 220 110 80
5 Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 410 270 160 270 160 80
6 Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 320 220 150 170 80 60
7 Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 130 110 80 90 60 60

XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XIII.2 HUYỆN THAN UYÊN
1 XÃ MƯỜNG CANG
2.1 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ 650 290 130
2.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 460 210 90
2.3 Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã 240 150 70
2.4 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 240 150 70
2.5 Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 240 150 70
2 XÃ MƯỜNG THAN
2.6 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 370 220 130
2.7 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã 230 150 70
3 XÃ PHÚC THAN
2.8 Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó 370 220 130
2.9 Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 370 220 130
2.10 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 230 150 70
2.11 Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã 230 150 70
4 XÃ MƯỜNG KIM
2.12 Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt 300 180 120
2.13 Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang 160 80 60
2.14 QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim 300 180 120
2.15 QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 160 80 60
2.16 QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 160 80 60
5 Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 300 190 120 190 120 60
6 Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 230 160 110 120 60 50
7 Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 100 80 60 70 40 40

XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 600 480 360
2 (Cuối đường 28m - Km1)
3 Lô số 1 2.100
4 Lô số 2 1.400
5 Lô số 3 1.100
6 Lô số 4 1.000
7 Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông 390 270 200
8 Khu M5, M6, M7 820
9 Khu 23 hộ dân TĐC 1.140

XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 (đường 28m) 1.280 850
2 Đường B5, B5 kéo dài 620
3 Đường 13,5m 620
4 Đường tuần tra 490
5 Khu TM1, TM2, TM3, TM4 490

XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 (đường 28m) 1.070 710
2 Đường B5, B5 kéo dài 520
3 Đường 13,5m 310
4 Đường tuần tra 410
5 Khu TM1, TM2, TM3, TM4 410

Phân loại xã và cách xác định giá đất Lai Châu

  1. Quy định về khu vực, vị trí
  2. a) Đối với đất nông nghiệp:

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.

Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

– Vị trí 2:

+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.

+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.

  1. b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.

– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.

Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.

  1. c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:

– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;

– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.

– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.

Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  2. Tính thuế sử dụng đất;
  3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lai Châu.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lai Châu

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lai Châu

Kết luận về bảng giá đất Than Uyên Lai Châu

Bảng giá đất của Lai Châu được căn cứ theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lai Châu tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu

Nội dung bảng giá đất huyện Than Uyên trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Than Uyên - Lai Châu: bảng giá đất Thị trấn Than Uyên, bảng giá đất Xã Hua Nà, bảng giá đất Xã Khoen On, bảng giá đất Xã Mường Cang, bảng giá đất Xã Mường Kim, bảng giá đất Xã Mường Mít, bảng giá đất Xã Mường Than, bảng giá đất Xã Pha Mu, bảng giá đất Xã Phúc Than, bảng giá đất Xã Ta Gia, bảng giá đất Xã Tà Hừa, bảng giá đất Xã Tà Mung.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.