Huyện nào rộng nhất Quảng Trị là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào rộng nhất Quảng Trị thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Theo Cổng thông tin huyện Tương Dương (Nghệ An), địa phương này có tổng diện tích tự nhiên 2.811 km2, là đơn vị hành chính cấp huyện lớn nhất cả nước. Diện tích của huyện gần gấp ba lần tỉnh Bắc Ninh. Các huyện xếp sau là Mường Tè (Lai Châu), Bố Trạch (Quảng Bình), Kỳ Sơn (Nghệ An), Quế Phong (Nghệ An), Bắc Bình (Bình Thuận) diện tích đều trên 1800km2.
Như chúng ta đã biết, Quảng Trị là một tỉnh thành lập năm 1832, nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, giáp với Quảng Bình,Thừa Thiên Huế, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Đông Hà. Quảng Trị có dân số là khoảng 632.375 người, diện tích là khoảng 4.740 km2, biển số xe là 74, mã vùng điện thoại là 0233. Quảng Trị có 10 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào rộng nhất Quảng Trị?
Trong đó, cấp huyện rộng nhất Quảng Trị đó chính là huyện Đa Krông với dân số là khoảng 43.208 người và diện tích là khoảng 1224.5 km2, với diện tích này thì Đa Krông là huyện có diện tích lớn thứ 46 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Đa Krông rộng nhất Tỉnh Quảng Trị
Huyện Đakrông có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Krông Klang (huyện lỵ) và 12 xã: A Bung, A Ngo, A Vao, Ba Lòng, Ba Nang, Đakrông, Húc Nghì, Hướng Hiệp, Mò Ó, Tà Long, Tà Rụt, Triệu Nguyên.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Đa Krông.
- Bảng giá đất Quảng Trị.
- Bản đồ quy hoạch huyện Đa Krông - Quảng Trị.
- Huyện nào nhỏ nhất Quảng Trị
- Huyện nào đông dân nhất Quảng Trị
- Huyện nào thưa dân nhất Quảng Trị
10 huyện diện tích lớn nhất Quảng Trị
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Đa Krông | 43.208 | 1224.5 |
2 | Hướng Hóa | 90.918 | 1152.8 |
3 | Vĩnh Linh | 87.451 | 617.2 |
4 | Gio Linh | 75.276 | 473.8 |
5 | Hải Lăng | 79.533 | 425.1 |
6 | Triệu Phong | 88.852 | 353.8 |
7 | Cam Lộ | 47.777 | 344.5 |
8 | Đông Hà | 95.658 | 73 |
9 | Quảng Trị | 23.356 | 72.9 |
10 | Cồn Cỏ | 346 | 2.3 |
Dân số tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Quảng Trị là tỉnh có dân số đứng thứ 56 cả nước trong số 63 tỉnh thành (56/63) với quy mô dân số là 632.375 người. Có dân số nhỏ hơn Quảng Trị là Đắk Nông và Điện Biên, địa phương có dân số lớn hơn Quảng Trị là Hậu Giang và Lào Cai.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Quảng Trị là tỉnh có diện tích đứng thứ 32 cả nước trong số 63 tỉnh thành (32/63) với quy mô diện tích là 4.740 km2. Có diện tích nhỏ hơn Quảng Trị là Hoà Bình và Long An, địa phương có diện tích lớn hơn Quảng Trị là Phú Yên và Bắc Kạn.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về huyện Đa Krông rộng nhất Quảng Trị
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Đa Krông là huyện rộng nhất Quảng Trị. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Huyện Đakrông nằm ở phía tây nam tỉnh Quảng Trị, có vị trí địa lý:
- Phía đông thị xã Quảng Trị và các huyện Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng
- Phía đông nam giáp các huyện Phong Điền và A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Phía tây giáp huyện Hướng Hóa
- Phía nam giáp nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- Phía bắc giáp các huyện Cam Lộ và Gio Linh.
Đa Krông có vị trí quan trọng không chỉ đối với tỉnh Quảng Trị mà còn với cả khu vực Bắc Trung Bộ: đây chính là cửa ngõ đi vào thị xã Đông Hà, vào Thừa Thiên Huế,là khu vực nối các huyện Cam Lộ Triệu Phong, Gio Linh, Hải Lăng với huyện Hướng Hóa của tỉnh Quảng Trị là khu vực biên giới tiếp giáp với nước Lào.
Điều kiện tự nhiên
Về địa hình, Đakrông nằm hoàn toàn trên dãy Trường Sơn; cao về phía Đông – Đông Nam thấp về phía Tây - Tây Bắc. Cao nhất là đỉnh Kovalađút 1.251m, thấp nhất là khu vực bãi bồi Ba Lòng 25m. Đồi núi tập trung ở phía Đông Nam của huyện.
Về tài nguyên đất, do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố tự nhiên khác nhau nên đất đai ở Đakrông rất đa dạng và phong phú bao gồm bảy loại chính đó là: đất màu tím trên đá sét, đất nâu vàng trên phù sa cổ, đất phù sa bồi, đất đỏ vàng trên đá phiến thạch sét, đất đỏ vàng trên đất mácmaxit và đất vàng nhạt trên đá cát. Nhóm đất có địa hình đồi chiếm hơn 95 diện tích phù hợp trồng các loại cây công nghiệp có giá trị cao như: cà phê, tiêu, cao su. Ngoài ra có đất phù sa sông phù hợp trồng cây nông nghiệp như bắp, đậu...
Về sông ngòi, sông Đakrông bắt nguồn từ dãy núi Trường Sơn ở phía Nam và đông Nam huyện Đakrông có chiều dài 85 km. Sông Quảng Trị chảy qua Đakrông là hợp lưu của hai con sông Đakrông và sông Rào Quán. Thượng lưu gọi là sông Đakrông, hạ lưu gọi là sông Ba Lòng Trong hệ thống sông Đakrông có nhiều con suối tương đối lớn đổ ra như Paây, Scam, Ra Ngao, Ta Sam Ba Le, Rơlay vv….. Ngoài ra còn có nhiều con suối đổ vào sông Ba Lòng như Khe Làng An, Khe Vẽ,... Sông Đakrông có độ dài ngắn và dốc nên tốc độ chảy cao về mùa mưa lũ thường xảy ra tình trạng lũ lụt lớn. Trên các dòng sông suối Đa Krông đã và đang xây dựng thủy điện nhỏ, công suất lắp máy 10 - 22 MW. Năm 2019 có 5 nhà máy thuộc Thủy điện Đa Krông với công suất lắp máy gần 80 MW.
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Đắk Lắk | 15 |
8 | Long An | 15 |
9 | Kiên Giang | 15 |
10 | Hải Phòng | 15 |
11 | Quảng Ninh | 13 |
12 | Quảng Ngãi | 13 |
13 | Phú Thọ | 13 |
14 | Hà Tĩnh | 13 |
15 | Đồng Tháp | 12 |
16 | Sơn La | 12 |
17 | Lâm Đồng | 12 |
18 | Hải Dương | 12 |
19 | Đồng Nai | 11 |
20 | Tiền Giang | 11 |
21 | Sóc Trăng | 11 |
22 | Lạng Sơn | 11 |
23 | Hà Giang | 11 |
24 | Bình Định | 11 |
25 | Bình Phước | 11 |
26 | An Giang | 11 |
27 | Điện Biên | 10 |
28 | Quảng Trị | 10 |
29 | Nam Định | 10 |
30 | Kon Tum | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Cao Bằng | 10 |
34 | Bắc Giang | 10 |
35 | Bình Thuận | 10 |
36 | Yên Bái | 9 |
37 | Vĩnh Phúc | 9 |
38 | Tây Ninh | 9 |
39 | Trà Vinh | 9 |
40 | Thừa Thiên Huế | 9 |
41 | Thái Nguyên | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Lào Cai | 9 |
44 | Khánh Hòa | 9 |
45 | Cần Thơ | 9 |
46 | Cà Mau | 9 |
47 | Bến Tre | 9 |
48 | Bình Dương | 9 |
49 | Đắk Nông | 8 |
50 | Đà Nẵng | 8 |
51 | Vĩnh Long | 8 |
52 | Thái Bình | 8 |
53 | Quảng Bình | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Lai Châu | 8 |
56 | Hậu Giang | 8 |
57 | Bắc Ninh | 8 |
58 | Bắc Kạn | 8 |
59 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
60 | Tuyên Quang | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Bạc Liêu | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |