Huyện nào rộng nhất Đà Nẵng là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào rộng nhất Đà Nẵng thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Theo Cổng thông tin huyện Tương Dương (Nghệ An), địa phương này có tổng diện tích tự nhiên 2.811 km2, là đơn vị hành chính cấp huyện lớn nhất cả nước. Diện tích của huyện gần gấp ba lần tỉnh Bắc Ninh. Các huyện xếp sau là Mường Tè (Lai Châu), Bố Trạch (Quảng Bình), Kỳ Sơn (Nghệ An), Quế Phong (Nghệ An), Bắc Bình (Bình Thuận) diện tích đều trên 1800km2.
Như chúng ta đã biết, Đà Nẵng là một thành phố thành lập năm 1889, nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giáp với Thừa Thiên Huế,Quảng Nam, trung tâm thành phố đặt tại Quận Hải Châu. Đà Nẵng có dân số là khoảng 1.134.310 người, diện tích là khoảng 1.285 km2, biển số xe là 43, mã vùng điện thoại là 0236. Đà Nẵng có 8 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào rộng nhất Đà Nẵng?
Trong đó, cấp huyện rộng nhất Đà Nẵng đó chính là huyện Hoà Vang với dân số là khoảng 145.749 người và diện tích là khoảng 733.2 km2, với diện tích này thì Hoà Vang là huyện có diện tích lớn thứ 155 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Hoà Vang rộng nhất Thành phố Đà Nẵng
Huyện Hòa Vang có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 11 xã: Hòa Bắc, Hòa Châu, Hòa Khương, Hòa Liên, Hòa Nhơn, Hòa Ninh, Hòa Phong (huyện lỵ), Hòa Phú, Hòa Phước, Hòa Sơn và Hòa Tiến.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Hoà Vang.
- Bảng giá đất Đà Nẵng.
- Bản đồ quy hoạch huyện Hoà Vang - Đà Nẵng.
- Huyện nào nhỏ nhất Đà Nẵng
- Huyện nào đông dân nhất Đà Nẵng
- Huyện nào thưa dân nhất Đà Nẵng
10 huyện diện tích lớn nhất Đà Nẵng
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Hoà Vang | 145.749 | 733.2 |
2 | Hoàng Sa | 0 | 305 |
3 | Liên Chiểu | 194.913 | 74.5 |
4 | Sơn Trà | 157.415 | 63.4 |
5 | Ngũ Hành Sơn | 90.352 | 40.2 |
6 | Cẩm Lệ | 159.295 | 35.8 |
7 | Hải Châu | 201.522 | 23.3 |
8 | Thanh Khê | 185.064 | 9.5 |
Dân số thành phố Đà Nẵng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Đà Nẵng là thành phố có dân số đứng thứ 39 cả nước trong số 63 tỉnh thành (39/63) với quy mô dân số là 1.134.310 người. Có dân số nhỏ hơn Đà Nẵng là Thừa Thiên Huế và Vĩnh Long, địa phương có dân số lớn hơn Đà Nẵng là Vĩnh Phúc và Bà Rịa - Vũng Tàu.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích thành phố Đà Nẵng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Đà Nẵng là thành phố có diện tích đứng thứ 59 cả nước trong số 63 tỉnh thành (59/63) với quy mô diện tích là 1.285 km2. Có diện tích nhỏ hơn Đà Nẵng là Vĩnh Phúc và Hưng Yên, địa phương có diện tích lớn hơn Đà Nẵng là Cần Thơ và Ninh Bình.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về huyện Hoà Vang rộng nhất Đà Nẵng
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Hoà Vang là huyện rộng nhất Đà Nẵng. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Huyện Hòa Vang nằm ở phía tây thành phố Đà Nẵng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp quận Liên Chiểu, quận Cẩm Lệ và quận Ngũ Hành Sơn
- Phía tây giáp huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế và huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
- Phía nam giáp huyện Đại Lộc và thị xã Điện Bàn thuộc tỉnh Quảng Nam
- Phía bắc giáp huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Huyện có diện tích 707,33 km², dân số năm 2018 là 185.223 người, mật độ dân số đạt 262 người/km².
Đây cũng là địa phương có dự án Đường cao tốc Quảng Trị – Đà Nẵng đi qua đang được xây dựng.
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Đắk Lắk | 15 |
8 | Long An | 15 |
9 | Kiên Giang | 15 |
10 | Hải Phòng | 15 |
11 | Quảng Ninh | 13 |
12 | Quảng Ngãi | 13 |
13 | Phú Thọ | 13 |
14 | Hà Tĩnh | 13 |
15 | Đồng Tháp | 12 |
16 | Sơn La | 12 |
17 | Lâm Đồng | 12 |
18 | Hải Dương | 12 |
19 | Đồng Nai | 11 |
20 | Tiền Giang | 11 |
21 | Sóc Trăng | 11 |
22 | Lạng Sơn | 11 |
23 | Hà Giang | 11 |
24 | Bình Định | 11 |
25 | Bình Phước | 11 |
26 | An Giang | 11 |
27 | Điện Biên | 10 |
28 | Quảng Trị | 10 |
29 | Nam Định | 10 |
30 | Kon Tum | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Cao Bằng | 10 |
34 | Bắc Giang | 10 |
35 | Bình Thuận | 10 |
36 | Yên Bái | 9 |
37 | Vĩnh Phúc | 9 |
38 | Tây Ninh | 9 |
39 | Trà Vinh | 9 |
40 | Thừa Thiên Huế | 9 |
41 | Thái Nguyên | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Lào Cai | 9 |
44 | Khánh Hòa | 9 |
45 | Cần Thơ | 9 |
46 | Cà Mau | 9 |
47 | Bến Tre | 9 |
48 | Bình Dương | 9 |
49 | Đắk Nông | 8 |
50 | Đà Nẵng | 8 |
51 | Vĩnh Long | 8 |
52 | Thái Bình | 8 |
53 | Quảng Bình | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Lai Châu | 8 |
56 | Hậu Giang | 8 |
57 | Bắc Ninh | 8 |
58 | Bắc Kạn | 8 |
59 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
60 | Tuyên Quang | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Bạc Liêu | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |