Huyện nào đông dân nhất Đà Nẵng là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào đông dân nhất Đà Nẵng thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là TP.HCM có tổng số dân đông nhất cả nước là 8.993.082 người, trong đó, có những quận, huyện có tỷ lệ dân cư đông và gấp 2 lần những tỉnh dân số thấp. Cùng với TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Bình Dương là những tỉnh thành có các đơn vị hành chính quận huyện đông dân nhất Việt Nam. Đáng chú ý là TP Biên Hoà của tỉnh Đồng Nai là địa phương cấp huyện có dân số lớn nhất Việt Nam với dân số là: 1,251 triệu người (2018).
Như chúng ta đã biết, Đà Nẵng là một thành phố thành lập năm 1889, nằm ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, giáp với Thừa Thiên Huế,Quảng Nam, trung tâm thành phố đặt tại Quận Hải Châu. Đà Nẵng có dân số là khoảng 1.134.310 người, diện tích là khoảng 1.285 km2, biển số xe là 43, mã vùng điện thoại là 0236. Đà Nẵng có 8 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào đông dân nhất Đà Nẵng?
Trong đó, cấp huyện đông dân nhất Đà Nẵng đó chính là quận Hải Châu với dân số là khoảng 201.522 người và diện tích là khoảng 23.3 km2, với dân số này thì Hải Châu là quận có dân số lớn thứ 111 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ quận Hải Châu đông dân nhất Thành phố Đà Nẵng
Quận Hải Châu bao gồm 13 phường: Bình Hiên, Bình Thuận, Hải Châu I, Hải Châu II, Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam, Hòa Thuận Đông, Hòa Thuận Tây, Nam Dương, Phước Ninh, Thạch Thang, Thanh Bình và Thuận Phước.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất quận Hải Châu.
- Bảng giá đất Đà Nẵng.
- Bản đồ quy hoạch quận Hải Châu - Đà Nẵng.
- Huyện nào thưa dân nhất Đà Nẵng
- Huyện nào rộng nhất Đà Nẵng
- Huyện nào nhỏ nhất Đà Nẵng
10 huyện dân số lớn nhất Đà Nẵng
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Hải Châu | 201.522 | 23.3 |
2 | Liên Chiểu | 194.913 | 74.5 |
3 | Thanh Khê | 185.064 | 9.5 |
4 | Cẩm Lệ | 159.295 | 35.8 |
5 | Sơn Trà | 157.415 | 63.4 |
6 | Hoà Vang | 145.749 | 733.2 |
7 | Ngũ Hành Sơn | 90.352 | 40.2 |
8 | Hoàng Sa | 0 | 305 |
Dân số thành phố Đà Nẵng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Đà Nẵng là thành phố có dân số đứng thứ 39 cả nước trong số 63 tỉnh thành (39/63) với quy mô dân số là 1.134.310 người. Có dân số nhỏ hơn Đà Nẵng là Thừa Thiên Huế và Vĩnh Long, địa phương có dân số lớn hơn Đà Nẵng là Vĩnh Phúc và Bà Rịa - Vũng Tàu.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích thành phố Đà Nẵng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Đà Nẵng là thành phố có diện tích đứng thứ 59 cả nước trong số 63 tỉnh thành (59/63) với quy mô diện tích là 1.285 km2. Có diện tích nhỏ hơn Đà Nẵng là Vĩnh Phúc và Hưng Yên, địa phương có diện tích lớn hơn Đà Nẵng là Cần Thơ và Ninh Bình.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về quận Hải Châu đông dân nhất Đà Nẵng
Qua bài viết này, chúng ta đã biết quận Hải Châu là quận đông dân nhất Đà Nẵng. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Quận Hải Châu có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp các quận Sơn Trà và Ngũ Hành Sơn với ranh giới là sông Hàn
- Phía tây giáp quận Thanh Khê
- Phía nam giáp quận Cẩm Lệ
- Phía bắc giáp vịnh Đà Nẵng.
Trên địa bàn quận có sân bay quốc tế Đà Nẵng. Nếu không tính diện tích sân bay (8,42 km²) thì diện tích quận là 12,17 km². Mật độ dân số năm 2005 là 16.340 người/km².
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Hải Phòng | 15 |
8 | Kiên Giang | 15 |
9 | Long An | 15 |
10 | Đắk Lắk | 15 |
11 | Hà Tĩnh | 13 |
12 | Phú Thọ | 13 |
13 | Quảng Ngãi | 13 |
14 | Quảng Ninh | 13 |
15 | Hải Dương | 12 |
16 | Lâm Đồng | 12 |
17 | Sơn La | 12 |
18 | Đồng Tháp | 12 |
19 | An Giang | 11 |
20 | Bình Phước | 11 |
21 | Bình Định | 11 |
22 | Hà Giang | 11 |
23 | Lạng Sơn | 11 |
24 | Sóc Trăng | 11 |
25 | Tiền Giang | 11 |
26 | Đồng Nai | 11 |
27 | Bình Thuận | 10 |
28 | Bắc Giang | 10 |
29 | Cao Bằng | 10 |
30 | Hoà Bình | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Kon Tum | 10 |
33 | Nam Định | 10 |
34 | Quảng Trị | 10 |
35 | Điện Biên | 10 |
36 | Bình Dương | 9 |
37 | Bến Tre | 9 |
38 | Cà Mau | 9 |
39 | Cần Thơ | 9 |
40 | Khánh Hòa | 9 |
41 | Lào Cai | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Thái Nguyên | 9 |
44 | Thừa Thiên Huế | 9 |
45 | Trà Vinh | 9 |
46 | Tây Ninh | 9 |
47 | Vĩnh Phúc | 9 |
48 | Yên Bái | 9 |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
50 | Bắc Kạn | 8 |
51 | Bắc Ninh | 8 |
52 | Hậu Giang | 8 |
53 | Lai Châu | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Quảng Bình | 8 |
56 | Thái Bình | 8 |
57 | Vĩnh Long | 8 |
58 | Đà Nẵng | 8 |
59 | Đắk Nông | 8 |
60 | Bạc Liêu | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Tuyên Quang | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |