Huyện nào đông dân nhất Thanh Hóa? [đã cập nhập]

Huyện nào đông dân nhất Thanh Hóa là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào đông dân nhất Thanh Hóa thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là TP.HCM có tổng số dân đông nhất cả nước là 8.993.082 người, trong đó, có những quận, huyện có tỷ lệ dân cư đông và gấp 2 lần những tỉnh dân số thấp. Cùng với TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Bình Dương là những tỉnh thành có các đơn vị hành chính quận huyện đông dân nhất Việt Nam. Đáng chú ý là TP Biên Hoà của tỉnh Đồng Nai là địa phương cấp huyện có dân số lớn nhất Việt Nam với dân số là: 1,251 triệu người (2018).

Như chúng ta đã biết, Thanh Hóa là một tỉnh thành lập năm 1029, nằm ở vùng Bắc Trung Bộ, giáp với Sơn La, Hoà Bình, Ninh Bình,Nghệ An, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Thanh Hóa. Thanh Hóa có dân số là khoảng 3.640.128 người, diện tích là khoảng 11.115 km2, biển số xe là 36, mã vùng điện thoại là 0237. Thanh Hóa có 27 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].

Huyện nào đông dân nhất Thanh Hóa?

Trong đó, cấp huyện đông dân nhất Thanh Hóa đó chính là thành phố Thanh Hóa với dân số là khoảng 359.910 người và diện tích là khoảng 145.4 km2, với dân số này thì Thanh Hóa là thành phố có dân số lớn thứ 25 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.

bản đồ Thanh Hóa
bản đồ thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa

bản đồ thành phố Thanh Hóa đông dân nhất Tỉnh Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa có 34 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 30 phường: An Hưng, Ba Đình,Điện Biên, Đông Cương, Đông Hải, Đông Hương, Đông Lĩnh, Đông Sơn, Đông Tân, Đông Thọ, Đông Vệ, Hàm Rồng, Lam Sơn, Long Anh, Nam Ngạn, Ngọc Trạo, Phú Sơn, Quảng Cát, Quảng Đông, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Thành, Quảng Thắng, Quảng Thịnh, Tào Xuyên, Tân Sơn, Thiệu Dương, Thiệu Khánh, Trường Thi và 4 xã: Đông Vinh, Hoằng Đại, Hoằng Quang, Thiệu Vân.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Thanh Hóa
TênDiện tích (km²)Dân số (người)
Phường (30)
An Hưng6,5412.809
Ba Đình0,712.383
Điện Biên0,689.719
Đông Cương6,816.800
Đông Hải6,8416.100
Đông Hương3,3719.500
Đông Lĩnh8,7410.764
Đông Sơn0,8410.529
Đông Tân4,428.515
Đông Thọ3,6413.904
Đông Vệ4,7816.107
Hàm Rồng4,185.022
Lam Sơn0,8612.676
Long Anh5,7911.243
Nam Ngạn1,589.827
Ngọc Trạo0,5411.183
Phú Sơn1,938.453
TênDiện tích (km²)Dân số (người)
Quảng Cát6,6511.505
Quảng Đông5,338.395
Quảng Hưng5,737.236
Quảng Phú6,5010.534
Quảng Tâm3,6710.230
Quảng Thành8,4919.500
Quảng Thắng3,555.927
Quảng Thịnh4,8910.374
Tào Xuyên5,669.933
Tân Sơn0,7811.114
Thiệu Dương5,7113.122
Thiệu Khánh5,3212.425
Trường Thi0,8611.926
Xã (4)
Đông Vinh4,383.347
Hoằng Đại4,674.092
Hoằng Quang6,286.098
Thiệu Vân3,705.861

Như vậy, Thanh Hóa là thành phố thuộc tỉnh có số đơn vị hành chính cấp xã nhiều thứ hai cả nước (sau thành phố Huế) và có nhiều phường nhất cả nước hiện nay.

Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.

Có thể bạn muốn xem thêm:

10 huyện dân số lớn nhất Thanh Hóa

Danh sách các huyện của Thanh Hóa sắp xếp theo dân số từ lớn tới nhỏ
Vị tríTên huyệnDân số
(người)
Diện tích
km2
1Thanh Hóa359.910145.4
2Nghi Sơn307.304455.6
3Hoằng Hóa233.043203.8
4Triệu Sơn202.386290.1
5Quảng Xương199.943174.2
6Thọ Xuân195.998292.3
7Nông Cống182.801285.1
8Hậu Lộc176.418143.7
9Yên Định165.830228.8
10Thiệu Hóa160.732159.9
11Thạch Thành144.343559.2
12Nga Sơn141.114157.8
13Ngọc Lặc136.611491
14Hà Trung118.826243.8
15Cẩm Thủy110.091424.5
16Sầm Sơn109.20844.9
17Bá Thước100.834777.6
18Như Thanh94.906588.1
19Thường Xuân89.1311107.2
20Vĩnh Lộc86.362157.7
21Đông Sơn76.92382.9
22Như Xuân66.240721.7
23Bỉm Sơn58.37863.9
24Lang Chánh49.654585.6
25Quan Hóa48.856990.7
26Quan Sơn40.526926.6
27Mường Lát39.948812.4

Dân số tỉnh Thanh Hóa là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Thanh Hóa là tỉnh có dân số lớn thứ ba cả nước trong số 63 tỉnh thành (3/63) với quy mô dân số là 3.640.128 người. Xếp ở vị trí trước Thanh Hóa là Hồ Chí Minh và Hà Nội, xếp ở vị trí sau Thanh Hóa là Nghệ An và Đồng Nai.
Bảng xếp hạng dân số toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDân số (người)Vị trí
Hồ Chí Minh8.993.0821
Hà Nội8.053.6632
Thanh Hóa3.640.1283
Nghệ An3.327.7914
Đồng Nai3.097.1075
Bình Dương2.426.5616
Hải Phòng2.028.5147
An Giang1.908.3528
Hải Dương1.892.2549
Đắk Lắk1.869.32210
Thái Bình1.860.44711
Bắc Giang1.803.95012
Nam Định1.780.39313
Tiền Giang1.764.18514
Kiên Giang1.723.06715
Long An1.688.54716
Đồng Tháp1.599.50417
Gia Lai1.513.84718
Quảng Nam1.495.81219
Bình Định1.486.91820
Phú Thọ1.463.72621
Bắc Ninh1.368.84022
Quảng Ninh1.320.32423
Lâm Đồng1.296.60624
Hà Tĩnh1.288.86625
Bến Tre1.288.46326
Thái Nguyên1.286.75127
Hưng Yên1.252.73128
Sơn La1.248.41529
Cần Thơ1.235.17130
Quảng Ngãi1.231.69731
Khánh Hòa1.231.10732
Bình Thuận1.230.80833
Sóc Trăng1.199.65334
Cà Mau1.194.47635
Tây Ninh1.169.16536
Vĩnh Phúc1.154.15437
Bà Rịa - Vũng Tàu1.148.31338
Đà Nẵng1.134.31039
Thừa Thiên Huế1.128.62040
Vĩnh Long1.022.79141
Trà Vinh1.009.16842
Bình Phước994.67943
Ninh Bình982.48744
Phú Yên961.15245
Bạc Liêu907.23646
Quảng Bình895.43047
Hà Giang854.67948
Hoà Bình854.13149
Hà Nam852.80050
Yên Bái821.03051
Tuyên Quang784.81152
Lạng Sơn781.65553
Hậu Giang733.01754
Lào Cai730.42055
Quảng Trị632.37556
Đắk Nông622.16857
Điện Biên598.85658
Ninh Thuận590.46759
Kon Tum540.43860
Cao Bằng530.34161
Lai Châu460.19662
Bắc Kạn313.90563

Diện tích tỉnh Thanh Hóa là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Thanh Hóa là tỉnh có diện tích đứng thứ 5 cả nước trong số 63 tỉnh thành (5/63) với quy mô diện tích là 11.115 km2. Có diện tích nhỏ hơn Thanh Hóa là Quảng Nam và Lâm Đồng, địa phương có diện tích lớn hơn Thanh Hóa là Sơn La và Đắk Lắk.
Bảng xếp hạng diện tích toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDiện tích (km2)Vị trí
Nghệ An16.4941
Gia Lai15.5112
Sơn La14.1243
Đắk Lắk13.0314
Thanh Hóa11.1155
Quảng Nam10.5756
Lâm Đồng9.7837
Kon Tum9.6748
Điện Biên9.5419
Lai Châu9.06910
Lạng Sơn8.31011
Quảng Bình8.06512
Hà Giang7.93013
Bình Thuận7.81314
Yên Bái6.88815
Bình Phước6.87716
Cao Bằng6.70017
Đắk Nông6.50918
Lào Cai6.36419
Kiên Giang6.34920
Quảng Ninh6.17821
Bình Định6.06622
Hà Tĩnh5.99123
Đồng Nai5.90624
Tuyên Quang5.86825
Cà Mau5.29526
Khánh Hòa5.13827
Quảng Ngãi5.13528
Thừa Thiên Huế5.04829
Phú Yên5.02330
Bắc Kạn4.86031
Quảng Trị4.74032
Hoà Bình4.59133
Long An4.49034
Tây Ninh4.04135
Bắc Giang3.85136
An Giang3.53737
Thái Nguyên3.53638
Phú Thọ3.53539
Đồng Tháp3.38440
Hà Nội3.35941
Ninh Thuận3.35542
Sóc Trăng3.31243
Bình Dương2.69544
Bạc Liêu2.66945
Tiền Giang2.51146
Bến Tre2.39547
Trà Vinh2.35848
Hồ Chí Minh2.06149
Bà Rịa - Vũng Tàu1.98150
Hải Dương1.66851
Nam Định1.66852
Hậu Giang1.62253
Thái Bình1.57154
Hải Phòng1.52355
Vĩnh Long1.47556
Cần Thơ1.43957
Ninh Bình1.38758
Đà Nẵng1.28559
Vĩnh Phúc1.23560
Hưng Yên93061
Hà Nam86162
Bắc Ninh82363

Một số thông tin về thành phố Thanh Hóa đông dân nhất Thanh Hóa

Qua bài viết này, chúng ta đã biết thành phố Thanh Hóa là thành phố đông dân nhất Thanh Hóa. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.

Vị trí, địa hình

Thành phố Thanh Hóa cách thủ đô Hà Nội 160 km về phía nam, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1.562 km về phía bắc, là một trong 3 đô thị lớn nhất Bắc Trung Bộ, cùng với Vinh, Huế. Thành phố có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Hoằng Hóa
  • Phía tây giáp huyện Đông Sơn
  • Phía nam giáp huyện Quảng Xương và thành phố Sầm Sơn
  • Phía bắc giáp huyện Thiệu Hóa và huyện Hoằng Hóa.

Thành phố có diện tích 147 km² , nằm ở trung tâm đồng bằng Thanh Hóa, đồng bằng rộng nhất trong các đồng bằng duyên hải miền Trung, có nhiều núi đất, núi đá nằm rải rác với những cánh đồng rộng - hẹp, nông - sâu.

Thành phố Thanh Hóa có núi Hàm Rồng chạy từ làng Dương Xá phường Thiệu Dương, men theo hữu ngạn sông Mã về đến chân cầu Hàm Rồng. Núi Hàm Rồng vừa dài vừa uốn lượn, đến khúc cuối thì phình to ra như một cái đầu có miệng khổng lồ, vì thế, dân gian đặt tên là núi Hàm Rồng. Núi Hàm Rồng nằm án ngữ cửa ngõ phía Bắc thành phố, theo tương truyền, núi Hàm Rồng có 99 đỉnh. Đặc điểm địa hình độc đáo đã vô tình tạo nên một cứ điểm phòng không vững chắc góp phần tạo ra huyền thoại về chiếc cầu Hàm Rồng không thể bị đánh sập trong chiến tranh chống Mỹ cứu nước. Ngoài ra, trong thành phố cũng có núi Mật Sơn là núi sót thấp nằm trên địa phận phường Đông Vệ.

Thủy văn

Sông Mã là con sông chính của thành phố. Theo tương truyền, nước sông chảy xiết và dũng mãnh như một con ngựa phi nước đại nên có tên là sông Mã. Con sông mở đầu bài thơ Tây Tiến của nhà thơ Quang Dũng ('Sông Mã xa rồi Tây Tiến ơi') khi chảy vào địa phận thành phố trở nên hiền hòa, uốn lượn quanh núi Hàm Rồng trước khi đổ ra biển. Sông Mã đã được chọn làm trục xương sống để xây dựng một thành phố hiện đại bên bờ sông Mã trong tương lai.

Ngoài ra, thành phố cũng có hệ thống sông đào bao gồm sông Thọ Hạc, sông Cốc, sông Lai Thành, sông Nhà Lê, sông Kênh Bắc trước đây được xây dựng để cung cấp tưới tiêu, chống hạn, chống lụt cho nhân dân trên địa bàn thành phố. Cùng với những con sông đào này là những cây cầu mà người dân thành phố thường dùng tên chúng để chỉ những khu vực không mang địa danh hành chính chính thức như cầu Cốc, cầu Sâng, cầu Hạc, cầu Bố, cầu Treo, cầu Lai Thành...

Khí hậu

Với vị trí trong vùng nhiệt đới gió mùa, trong một năm thành phố Thanh Hóa chịu ảnh hưởng của hai mùa nóng và lạnh rõ rệt. Mùa nóng bắt đầu từ cuối xuân đến giữa mùa thu. Ở khoảng thời gian này trong năm, thời tiết rất nắng, mưa nhiều, gây ra lụt lội và hạn hán. Những ngày có gió Lào, nhiệt độ còn được đẩy cao tới 39-40 độ C.[cần dẫn nguồn] Mùa lạnh bắt đầu từ giữa mùa thu đến hết mùa xuân năm sau. Mùa này thường hay xuất hiện gió mùa Đông Bắc, lại mưa ít; đầu mùa thường hanh khô. Mùa lạnh nhiệt độ có thể xuống thấp tới 5 - 6 độ C.[cần dẫn nguồn] Nhiệt độ trung bình cả năm từ 23,3 đến 23,6 độ C.[cần dẫn nguồn] Do nằm trong vùng đồng bằng ven biển, thành phố Thanh Hóa hàng năm có 3 mùa gió. Gió Bắc, hay gió mùa Đông Bắc, là nguồn không khí lạnh từ vùng Siberia thổi vào, gây ra mùa đông lạnh và giá buốt. Gió Tây Nam, hay gió Lào, từ vịnh Bengal qua Thái Lan rồi qua Lào, mang theo không khí nóng và khô rát vào những ngày hè. Cường độ gió Lào ở thành phố Thanh Hóa không mạnh bằng ở các tỉnh miền Trung khác. Gió Đông Nam, hay gió Nồm, là gió từ biển vào mang theo khí hậu mát mẻ.

Lượng mưa hàng năm trung bình đạt 1730 – 1980 mm.[cần dẫn nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Thanh Hóa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 33.0 35.8 35.9 41.5 41.9 41.3 42.0 41.8 38.3 37.2 35.2 31.4 42,0
Trung bình cao °C (°F) 20.2 20.2 22.7 26.9 31.3 33.0 33.3 32.2 30.6 28.3 25.3 22.2 27,2
Trung bình ngày, °C (°F) 17.0 17.5 19.8 23.6 27.3 28.9 29.3 28.4 27.0 24.7 21.6 18.5 23,6
Trung bình thấp, °C (°F) 15.0 15.8 18.1 21.5 24.6 26.0 26.3 25.7 24.4 22.1 19.0 15.9 21,2
Thấp kỉ lục, °C (°F) 5.4 6.6 7.7 12.2 15.2 19.5 20.0 18.9 16.3 13.2 6.7 5.6 5,4
Giáng thủy mm (inch) 22
(0.87)
27
(1.06)
40
(1.57)
56
(2.2)
137
(5.39)
193
(7.6)
187
(7.36)
275
(10.83)
409
(16.1)
288
(11.34)
87
(3.43)
27
(1.06)
1.747
(68,78)
% độ ẩm85.3 88.2 90.3 89.3 83.8 80.9 80.2 84.4 85.4 83.8 81.7 81.7 84,6
Số ngày giáng thủy TB9.8 12.0 14.4 11.5 12.2 12.4 11.0 15.1 15.2 12.6 8.0 5.6 139,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 83 50 57 111 202 189 218 181 170 168 134 127 1.690
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology

Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta

STTTỉnh thànhSố quận, huyện, thị xã, thành phố
1Hà Nội30
2Thanh Hóa27
3Hồ Chí Minh22
4Nghệ An21
5Quảng Nam18
6Gia Lai17
7Đắk Lắk15
8Long An15
9Kiên Giang15
10Hải Phòng15
11Quảng Ninh13
12Quảng Ngãi13
13Phú Thọ13
14Hà Tĩnh13
15Đồng Tháp12
16Sơn La12
17Lâm Đồng12
18Hải Dương12
19Đồng Nai11
20Tiền Giang11
21Sóc Trăng11
22Lạng Sơn11
23Hà Giang11
24Bình Định11
25Bình Phước11
26An Giang11
27Điện Biên10
28Quảng Trị10
29Nam Định10
30Kon Tum10
31Hưng Yên10
32Hoà Bình10
33Cao Bằng10
34Bắc Giang10
35Bình Thuận10
36Yên Bái9
37Vĩnh Phúc9
38Tây Ninh9
39Trà Vinh9
40Thừa Thiên Huế9
41Thái Nguyên9
42Phú Yên9
43Lào Cai9
44Khánh Hòa9
45Cần Thơ9
46Cà Mau9
47Bến Tre9
48Bình Dương9
49Đắk Nông8
50Đà Nẵng8
51Vĩnh Long8
52Thái Bình8
53Quảng Bình8
54Ninh Bình8
55Lai Châu8
56Hậu Giang8
57Bắc Ninh8
58Bắc Kạn8
59Bà Rịa - Vũng Tàu8
60Tuyên Quang7
61Ninh Thuận7
62Bạc Liêu7
63Hà Nam6

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.