Huyện nào đông dân nhất Cần Thơ là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào đông dân nhất Cần Thơ thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là TP.HCM có tổng số dân đông nhất cả nước là 8.993.082 người, trong đó, có những quận, huyện có tỷ lệ dân cư đông và gấp 2 lần những tỉnh dân số thấp. Cùng với TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Bình Dương là những tỉnh thành có các đơn vị hành chính quận huyện đông dân nhất Việt Nam. Đáng chú ý là TP Biên Hoà của tỉnh Đồng Nai là địa phương cấp huyện có dân số lớn nhất Việt Nam với dân số là: 1,251 triệu người (2018).
Như chúng ta đã biết, Cần Thơ là một thành phố thành lập năm 1900, nằm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giáp với An Giang,Đồng Tháp,Vĩnh Long,Kiên Giang,Hậu Giang, trung tâm thành phố đặt tại Quận Ninh Kiều. Cần Thơ có dân số là khoảng 1.235.171 người, diện tích là khoảng 1.439 km2, biển số xe là 65, mã vùng điện thoại là 0292. Cần Thơ có 9 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào đông dân nhất Cần Thơ?
Trong đó, cấp huyện đông dân nhất Cần Thơ đó chính là quận Ninh Kiều với dân số là khoảng 280.494 người và diện tích là khoảng 29.2 km2, với dân số này thì Ninh Kiều là quận có dân số lớn thứ 50 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ quận Ninh Kiều đông dân nhất Thành phố Cần Thơ
Quận Ninh Kiều được chia thành 11 phường: An Bình, An Cư, An Hoà, An Khánh, An Nghiệp, An Phú, Cái Khế, Hưng Lợi, Tân An, Thới Bình, Xuân Khánh.
Ðơn vị hành chính cấp xã | Phường An Bình | Phường An Cư | Phường An Hoà | Phường An Khánh | Phường An Nghiệp | Phường An Phú | Phường Cái Khế | Phường Hưng Lợi | Phường Tân An | Phường Thới Bình | Phường Xuân Khánh |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Diện tích (km²) | 7,53 | 0,6 | 1,77 | 4,41 | 0,35 | 0,49 | 6,57 | 3,36 | 1,37 | 0,54 | 2,05 |
Dân số (người) | 33.102 | 19.197 | 30.796 | 50.243 | 6.838 | 9.946 | 21.405 | 44.656 | 24.870 | 12.931 | 25.299 |
Mật độ dân số(người/km²) | 1.689 | 33.477 | 12.637 | 1.753 | 20.948 | 25.500 | 5.026 | 6.622 | 19.561 | 28.659 | 11.644 |
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất quận Ninh Kiều.
- Bảng giá đất Cần Thơ.
- Bản đồ quy hoạch quận Ninh Kiều - Cần Thơ.
- Huyện nào thưa dân nhất Cần Thơ
- Huyện nào rộng nhất Cần Thơ
- Huyện nào nhỏ nhất Cần Thơ
10 huyện dân số lớn nhất Cần Thơ
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Ninh Kiều | 280.494 | 29.2 |
2 | Thốt Nốt | 155.360 | 122 |
3 | Bình Thuỷ | 142.164 | 71.1 |
4 | Ô Môn | 128.677 | 131.9 |
5 | Cờ Đỏ | 116.576 | 319.8 |
6 | Thới Lai | 109.684 | 266.9 |
7 | Cái Răng | 105.393 | 66.8 |
8 | Phong Điền | 98.424 | 126.3 |
9 | Vĩnh Thạnh | 98.399 | 305.8 |
Dân số thành phố Cần Thơ là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Cần Thơ là thành phố có dân số đứng thứ 30 cả nước trong số 63 tỉnh thành (30/63) với quy mô dân số là 1.235.171 người. Có dân số nhỏ hơn Cần Thơ là Quảng Ngãi và Khánh Hòa, địa phương có dân số lớn hơn Cần Thơ là Hưng Yên và Sơn La.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích thành phố Cần Thơ là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Cần Thơ là thành phố có diện tích đứng thứ 57 cả nước trong số 63 tỉnh thành (57/63) với quy mô diện tích là 1.439 km2. Có diện tích nhỏ hơn Cần Thơ là Ninh Bình và Đà Nẵng, địa phương có diện tích lớn hơn Cần Thơ là Hải Phòng và Vĩnh Long.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về quận Ninh Kiều đông dân nhất Cần Thơ
Qua bài viết này, chúng ta đã biết quận Ninh Kiều là quận đông dân nhất Cần Thơ. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Quận Ninh Kiều nằm ở trung tâm thành phố Cần Thơ, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp thị xã Bình Minh và huyện Bình Tân thuộc tỉnh Vĩnh Long qua sông Hậu
- Phía tây giáp huyện Phong Điền
- Phía nam giáp quận Cái Răng
- Phía bắc giáp quận Bình Thủy.
Quận Ninh Kiều có diện tích 29,22 km², dân số năm 2019 là 280.494 người, mật độ dân số đạt 9.599 người/km².
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Đắk Lắk | 15 |
8 | Long An | 15 |
9 | Kiên Giang | 15 |
10 | Hải Phòng | 15 |
11 | Quảng Ninh | 13 |
12 | Quảng Ngãi | 13 |
13 | Phú Thọ | 13 |
14 | Hà Tĩnh | 13 |
15 | Đồng Tháp | 12 |
16 | Sơn La | 12 |
17 | Lâm Đồng | 12 |
18 | Hải Dương | 12 |
19 | Đồng Nai | 11 |
20 | Tiền Giang | 11 |
21 | Sóc Trăng | 11 |
22 | Lạng Sơn | 11 |
23 | Hà Giang | 11 |
24 | Bình Định | 11 |
25 | Bình Phước | 11 |
26 | An Giang | 11 |
27 | Điện Biên | 10 |
28 | Quảng Trị | 10 |
29 | Nam Định | 10 |
30 | Kon Tum | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Cao Bằng | 10 |
34 | Bắc Giang | 10 |
35 | Bình Thuận | 10 |
36 | Yên Bái | 9 |
37 | Vĩnh Phúc | 9 |
38 | Tây Ninh | 9 |
39 | Trà Vinh | 9 |
40 | Thừa Thiên Huế | 9 |
41 | Thái Nguyên | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Lào Cai | 9 |
44 | Khánh Hòa | 9 |
45 | Cần Thơ | 9 |
46 | Cà Mau | 9 |
47 | Bến Tre | 9 |
48 | Bình Dương | 9 |
49 | Đắk Nông | 8 |
50 | Đà Nẵng | 8 |
51 | Vĩnh Long | 8 |
52 | Thái Bình | 8 |
53 | Quảng Bình | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Lai Châu | 8 |
56 | Hậu Giang | 8 |
57 | Bắc Ninh | 8 |
58 | Bắc Kạn | 8 |
59 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
60 | Tuyên Quang | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Bạc Liêu | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |