Bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Ninh Kiều. Bảng giá đất quận Ninh Kiều dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Ninh Kiều Cần Thơ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Ninh Kiều Cần Thơ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Ninh Kiều Cần Thơ.

Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Ninh Kiều. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Ninh Kiều mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Cần Thơ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của quận Ninh Kiều tại đây.

Thông tin về quận Ninh Kiều

Ninh Kiều là một quận của Cần Thơ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Ninh Kiều có dân số khoảng 280.494 người (mật độ dân số khoảng 9.606 người/1km²). Diện tích của quận Ninh Kiều là 29,2 km².Quận Ninh Kiều được chia thành 11 phường: An Bình, An Cư, An Hoà, An Khánh, An Nghiệp, An Phú, Cái Khế, Hưng Lợi, Tân An, Thới Bình, Xuân Khánh.

Bảng giá đất quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2022
bản đồ quận Ninh Kiều

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Cần Thơ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Ninh Kiều tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều

Bảng giá đất quận Ninh Kiều

PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 11.000.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 13.500.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.500.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 16.500.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 19.000.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 13.500.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 9.000.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 7.700.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 26.500.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 24.000.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 15.500.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 9.000.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24.000.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 7.000.000
Ngã ba Cuối đường 4.500.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 26.500.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 13.500.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 24.000.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 18.000.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 11.000.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 8.000.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 43.000.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 21.000.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 10.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 10.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 12.000.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 6.000.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 13.500.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 15.000.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 5.500.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 8.000.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 48.000.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 21.000.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 16.500.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 7.000.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 27.500.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 11.000.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 8.000.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 78.000.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 20.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 27.500.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 17.600.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 17.600.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 10.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 11.000.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 4.500.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 10.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 16.500.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 8.000.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 33.000.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 16.500.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 5.500.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 22.000.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 26.500.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 48.000.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 30.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 9.000.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 9.000.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 8.000.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 13.500.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 32.000.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 27.500.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 13.500.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 21.000.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 7.000.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 35.500.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 23.500.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 13.500.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 9.000.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 33.000.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 16.500.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 16.500.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 38.500.000
Hòa Bình Trương Định 33.000.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 4.500.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 22.000.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 8.000.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 22.000.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 9.000.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 12.500.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 16.500.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 27.500.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 8.000.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.500.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 3.500.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 22.000.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 3.500.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 11.000.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 16.500.000
Cầu Quang Trung Hết đường 10.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 50.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 7.000.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 20.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 15.000.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 13.500.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 6.000.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 6.000.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 16.500.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 3.500.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 16.500.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 22.000.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 15.500.000
Hẻm 85 Phần còn lại 10.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 3.500.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 26.500.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 26.500.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 16.500.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 38.500.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 27.500.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 30.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 5.500.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 16.500.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 16.500.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 11.000.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 7.000.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 4.500.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 9.000.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 4.500.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 27.500.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 3.500.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 7.000.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 22.000.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 7.000.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 11.000.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 16.500.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 11.000.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 40.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 4.500.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 8.500.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 20.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 9.000.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 22.000.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 11.000.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 20.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 9.000.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 22.000.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 5.500.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 20.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 38.500.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 4.500.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.500.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 15.500.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 13.500.000
Ngô Quyền Đề Thám 7.000.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 11.000.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 4.500.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 22.000.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 20.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 8.000.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 9.500.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 26.500.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 4.500.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 9.000.000
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 9.000.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 3.000.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 3.500.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 5.500.000
Trục phụ 4.500.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 8.000.000
Trục phụ 4.500.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 4.500.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 9.000.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.000.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 7.000.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 4.500.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 5.500.000
12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 4.500.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 3.500.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 3.500.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 7.000.000
Trục phụ 4.500.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 4.500.000
Trục phụ 3.500.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 11.000.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 4.000.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 9.500.000
Các trục chính còn lại 8.500.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 5.500.000
Trục phụ 3.500.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 4.500.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 2.500.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 3.000.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 3.500.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 7.000.000
Các trục đường còn lại 3.500.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 7.000.000
Trục phụ 4.500.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 9.000.000
Trục phụ 7.000.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 4.500.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 5.000.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 7.000.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 9.000.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 5.000.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 5.000.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 9.000.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 11.000.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 8.000.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 5.500.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 5.500.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 9.000.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 8.000.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 4.500.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 7.000.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 4.500.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 4.500.000
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 3.500.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 8.500.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 3.500.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 3.500.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 8.000.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 5.000.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 4.000.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 4.500.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 3.500.000
  1. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Giá đất
Khu vực 1 2.000.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 8.800.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 10.800.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 13.200.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 15.200.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 7.200.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 6.160.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 21.200.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 19.200.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 12.400.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 7.200.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 5.600.000
Ngã ba Cuối đường 3.600.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 21.200.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 10.800.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 19.200.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 14.400.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 8.800.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 6.400.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 34.400.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 16.800.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 8.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 8.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 9.600.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.800.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 10.800.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 12.000.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 4.400.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 6.400.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 38.400.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 16.800.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 13.200.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 5.600.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 8.800.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 6.400.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 62.400.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 16.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 22.000.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 14.080.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 14.080.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 8.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 8.800.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.600.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 8.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 13.200.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 6.400.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 26.400.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 13.200.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 4.400.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 17.600.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 21.200.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 38.400.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 24.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 7.200.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 7.200.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 6.400.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 10.800.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 25.600.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 22.000.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 10.800.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 16.800.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 28.400.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 18.800.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 10.800.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 7.200.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 26.400.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 13.200.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 13.200.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 30.800.000
Hòa Bình Trương Định 26.400.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.600.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 17.600.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 6.400.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 17.600.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 7.200.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 10.000.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 13.200.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 6.400.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.800.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 17.600.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.800.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 8.800.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 13.200.000
Cầu Quang Trung Hết đường 8.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 40.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 16.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 12.000.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 10.800.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.800.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.800.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 13.200.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.800.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 13.200.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 17.600.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 12.400.000
Hẻm 85 Phần còn lại 8.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 2.800.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 13.200.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 30.800.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 22.000.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 24.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 4.400.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 13.200.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 8.800.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 13.200.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 8.800.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 5.600.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 3.600.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 7.200.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.600.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 22.000.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.800.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 5.600.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 17.600.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 5.600.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 8.800.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 13.200.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 8.800.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 32.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.600.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 6.800.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 16.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.200.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 17.600.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 8.800.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 16.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 7.200.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 17.600.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 4.400.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 16.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 30.800.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 3.600.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.400.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 12.400.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 10.800.000
Ngô Quyền Đề Thám 5.600.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 8.800.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.600.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 17.600.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 16.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 6.400.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 7.600.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 21.200.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.600.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 7.200.000
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.200.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 2.400.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 2.800.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 4.400.000
Trục phụ 3.600.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 6.400.000
Trục phụ 3.600.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.600.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.200.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 5.600.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 5.600.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.600.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 4.400.000
12 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 3.600.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 2.800.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 2.800.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.600.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 3.600.000
Trục phụ 2.800.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 8.800.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 3.200.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 7.600.000
Các trục chính còn lại 6.800.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 4.400.000
Trục phụ 2.800.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 3.600.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 2.000.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 2.400.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 2.800.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 5.600.000
Các trục đường còn lại 2.800.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.600.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 7.200.000
Trục phụ 5.600.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.600.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.000.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 7.200.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 4.000.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 4.000.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 7.200.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 8.800.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 6.400.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 4.400.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 4.400.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 7.200.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.400.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.600.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 3.600.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.600.000
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.800.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 6.800.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.800.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.800.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 6.400.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 4.000.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 3.200.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.600.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.800.000
  1. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 1.600.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 7.700.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 9.450.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 11.550.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 13.300.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 9.450.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 6.300.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 5.390.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 18.550.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 16.800.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 10.850.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 6.300.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 16.800.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 4.900.000
Ngã ba Cuối đường 3.150.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 18.550.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 9.450.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 16.800.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 12.600.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 7.700.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 5.600.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 30.100.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 14.700.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 7.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 7.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 8.400.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.200.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 9.450.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 10.500.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 3.850.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 33.600.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 14.700.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 11.550.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 4.900.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 7.700.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 5.600.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 46.800.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 14.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 19.250.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 12.320.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 12.320.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 7.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 7.700.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.150.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 7.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 11.550.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 5.600.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 23.100.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 11.550.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 3.850.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 15.400.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 18.550.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 33.600.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 21.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 6.300.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 6.300.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 5.600.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 9.450.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 22.400.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 19.250.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 9.450.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 14.700.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.900.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 24.850.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 16.450.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 9.450.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 6.300.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 23.100.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 11.550.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 11.550.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 26.950.000
Hòa Bình Trương Định 23.100.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.150.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.450.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 15.400.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 5.600.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 15.400.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 6.300.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 8.750.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 11.550.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 5.600.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.450.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 15.400.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.450.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 7.700.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 11.550.000
Cầu Quang Trung Hết đường 7.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 35.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.900.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 14.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 10.500.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 9.450.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.200.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.200.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 11.550.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.450.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 11.550.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 15.400.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 10.850.000
Hẻm 85 Phần còn lại 7.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 2.450.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 11.550.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 26.950.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 19.250.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.450.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 21.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 3.850.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 11.550.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 7.700.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 11.550.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 7.700.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 4.900.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 3.150.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 6.300.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.150.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 19.250.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.450.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 4.900.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 15.400.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 4.900.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 7.700.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 11.550.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.700.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 28.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.150.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 5.950.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 14.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 6.300.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 15.400.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 7.700.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 14.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 6.300.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 15.400.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 3.850.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 14.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 26.950.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 3.150.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 3.850.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 10.850.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 9.450.000
Ngô Quyền Đề Thám 4.900.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 7.700.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.150.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 15.400.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 14.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 6.650.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 18.550.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.150.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 6.300.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 6.300.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 2.100.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 2.450.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 3.850.000
Trục phụ 3.150.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.150.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.150.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 6.300.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 4.900.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 4.900.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.150.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 3.850.000
12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 3.150.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 2.450.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 2.450.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 4.900.000
Trục phụ 3.150.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 3.150.000
Trục phụ 2.450.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 7.700.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 2.800.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 6.650.000
Các trục chính còn lại 5.950.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 3.850.000
Trục phụ 2.450.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 3.150.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 1.750.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 2.100.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 2.450.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 4.900.000
Các trục đường còn lại 2.450.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 4.900.000
Trục phụ 3.150.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 6.300.000
Trục phụ 4.900.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.150.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 3.500.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.900.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 6.300.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 3.500.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 3.500.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 6.300.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 7.700.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 3.850.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 3.850.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.300.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.150.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 4.900.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 3.150.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.150.000
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.450.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 5.950.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.450.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.450.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 5.600.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 3.500.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 2.800.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.150.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.450.000
  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 1.400.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Cần Thơ

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

  1. b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

  1. b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

  1. c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:

Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

  1. d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

  1. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
  2. Xác định thâm hậu:
  3. a) Đối với đất ở.

– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.

– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:

Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.

– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.

– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.

  1. b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
  1. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:

Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.

III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:

  1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
  3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
  4. a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  5. b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Cần Thơ.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Cần Thơ

Kết luận về bảng giá đất Ninh Kiều Cần Thơ

Bảng giá đất của Cần Thơ được căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Cần Thơ tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ

Nội dung bảng giá đất quận Ninh Kiều trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Ninh Kiều - Cần Thơ: bảng giá đất Phường An Bình, bảng giá đất Phường An Cư, bảng giá đất Phường An Hoà, bảng giá đất Phường An Khánh, bảng giá đất Phường An Nghiệp, bảng giá đất Phường An Phú, bảng giá đất Phường Cái Khế, bảng giá đất Phường Hưng Lợi, bảng giá đất Phường Tân An, bảng giá đất Phường Thới Bình, bảng giá đất Phường Xuân Khánh.

Trả lời

Bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Ninh Kiều. Bảng giá đất quận Ninh Kiều dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Ninh Kiều Cần Thơ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Ninh Kiều Cần Thơ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Ninh Kiều Cần Thơ.

Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Ninh Kiều. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Ninh Kiều mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Cần Thơ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của quận Ninh Kiều tại đây.

Thông tin về quận Ninh Kiều

Ninh Kiều là một quận của Cần Thơ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Ninh Kiều có dân số khoảng 280.494 người (mật độ dân số khoảng 9.606 người/1km²). Diện tích của quận Ninh Kiều là 29,2 km².Quận Ninh Kiều được chia thành 11 phường: An Bình, An Cư, An Hoà, An Khánh, An Nghiệp, An Phú, Cái Khế, Hưng Lợi, Tân An, Thới Bình, Xuân Khánh.

Bảng giá đất quận Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2022
bản đồ quận Ninh Kiều

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Cần Thơ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Ninh Kiều tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Ninh Kiều

Bảng giá đất quận Ninh Kiều

PHỤ LỤC III.1

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 11.000.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 13.500.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.500.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 16.500.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 19.000.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 13.500.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 9.000.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 7.700.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 26.500.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 24.000.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 15.500.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 9.000.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 24.000.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 7.000.000
Ngã ba Cuối đường 4.500.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 26.500.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 13.500.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 24.000.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 18.000.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 11.000.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 8.000.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 43.000.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 21.000.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 10.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 10.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 12.000.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 6.000.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 13.500.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 15.000.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 5.500.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 8.000.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 48.000.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 21.000.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 16.500.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 7.000.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 27.500.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 11.000.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 8.000.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 78.000.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 20.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 27.500.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 17.600.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 17.600.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 10.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 11.000.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 4.500.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 10.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 16.500.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 8.000.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 33.000.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 16.500.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 5.500.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 22.000.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 26.500.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 48.000.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 30.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 9.000.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 9.000.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 8.000.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 13.500.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 32.000.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 27.500.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 13.500.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 21.000.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 7.000.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 35.500.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 23.500.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 13.500.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 9.000.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 33.000.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 16.500.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 16.500.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 38.500.000
Hòa Bình Trương Định 33.000.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 4.500.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 22.000.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 8.000.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 22.000.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 9.000.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 12.500.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 16.500.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 27.500.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 8.000.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.500.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 3.500.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 22.000.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 3.500.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 11.000.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 16.500.000
Cầu Quang Trung Hết đường 10.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 50.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 7.000.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 20.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 15.000.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 13.500.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 6.000.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 6.000.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 8.000.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 16.500.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 3.500.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 16.500.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 22.000.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 15.500.000
Hẻm 85 Phần còn lại 10.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 3.500.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 26.500.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 26.500.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 16.500.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 38.500.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 27.500.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 3.500.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 30.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 5.500.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 16.500.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 16.500.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 11.000.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 7.000.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 4.500.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 9.000.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 4.500.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 27.500.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 3.500.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 7.000.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 22.000.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 7.000.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 11.000.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 16.500.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 11.000.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 40.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 4.500.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 8.500.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 20.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 9.000.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 22.000.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 11.000.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 20.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 9.000.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 22.000.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 5.500.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 20.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 38.500.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 4.500.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.500.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 15.500.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 13.500.000
Ngô Quyền Đề Thám 7.000.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 11.000.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 4.500.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 22.000.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 20.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 8.000.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 9.500.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 48.000.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 26.500.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 4.500.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 9.000.000
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 9.000.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 3.000.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 3.500.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 5.500.000
Trục phụ 4.500.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 8.000.000
Trục phụ 4.500.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 4.500.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 9.000.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.000.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 7.000.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 4.500.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 5.500.000
12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 4.500.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 3.500.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 3.500.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 7.000.000
Trục phụ 4.500.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 4.500.000
Trục phụ 3.500.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 11.000.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 4.000.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 9.500.000
Các trục chính còn lại 8.500.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 5.500.000
Trục phụ 3.500.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 4.500.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 2.500.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 3.000.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 3.500.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 7.000.000
Các trục đường còn lại 3.500.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 7.000.000
Trục phụ 4.500.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 9.000.000
Trục phụ 7.000.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 4.500.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 5.000.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 7.000.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 9.000.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 5.000.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 5.000.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 9.000.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 11.000.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 8.000.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 5.500.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 5.500.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 9.000.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 8.000.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 4.500.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 7.000.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 4.500.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 4.500.000
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 3.500.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 8.500.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 3.500.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 3.500.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 8.000.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 5.000.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 4.000.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 4.500.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 3.500.000
  1. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực Giá đất
Khu vực 1 2.000.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC IV.1

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 8.800.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 10.800.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 13.200.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 15.200.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 10.800.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 7.200.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 6.160.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 21.200.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 19.200.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 12.400.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 7.200.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 19.200.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 5.600.000
Ngã ba Cuối đường 3.600.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 21.200.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 10.800.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 19.200.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 14.400.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 8.800.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 6.400.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 34.400.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 16.800.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 8.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 8.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 9.600.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.800.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 10.800.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 12.000.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 4.400.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 6.400.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 38.400.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 16.800.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 13.200.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 5.600.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 8.800.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 6.400.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 62.400.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 16.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 22.000.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 14.080.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 14.080.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 8.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 8.800.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.600.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 8.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 13.200.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 6.400.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 26.400.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 13.200.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 4.400.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 17.600.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 21.200.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 38.400.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 24.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 7.200.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 7.200.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 6.400.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 10.800.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 25.600.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 22.000.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 10.800.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 16.800.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 28.400.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 18.800.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 10.800.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 7.200.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 26.400.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 13.200.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 13.200.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 30.800.000
Hòa Bình Trương Định 26.400.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.600.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 17.600.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 6.400.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 17.600.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 7.200.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 10.000.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 13.200.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 22.000.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 6.400.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.400.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.800.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 17.600.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.800.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 8.800.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 13.200.000
Cầu Quang Trung Hết đường 8.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 40.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 16.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 12.000.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 10.800.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.800.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.800.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 6.400.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 13.200.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.800.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 13.200.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 17.600.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 12.400.000
Hẻm 85 Phần còn lại 8.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 2.800.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 21.200.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 13.200.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 30.800.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 22.000.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.800.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 24.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 4.400.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 13.200.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 8.800.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 13.200.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 8.800.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 5.600.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 3.600.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 7.200.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.600.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 22.000.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.800.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 5.600.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 17.600.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 5.600.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 8.800.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 13.200.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 8.800.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 32.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.600.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 6.800.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 16.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.200.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 17.600.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 8.800.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 16.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 7.200.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 17.600.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 4.400.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 16.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 30.800.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 3.600.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.400.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 12.400.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 10.800.000
Ngô Quyền Đề Thám 5.600.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 8.800.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.600.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 17.600.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 16.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 6.400.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 7.600.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 38.400.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 21.200.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.600.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 7.200.000
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.200.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 2.400.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 2.800.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 4.400.000
Trục phụ 3.600.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 6.400.000
Trục phụ 3.600.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.600.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 7.200.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 5.600.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 5.600.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.600.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 4.400.000
12 Khu dân cư Cái Sơn - Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 3.600.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 2.800.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 2.800.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.600.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 3.600.000
Trục phụ 2.800.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 8.800.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 3.200.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 7.600.000
Các trục chính còn lại 6.800.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 4.400.000
Trục phụ 2.800.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 3.600.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 2.000.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 2.400.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 2.800.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt - Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 5.600.000
Các trục đường còn lại 2.800.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.600.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 7.200.000
Trục phụ 5.600.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.600.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.000.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 7.200.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 4.000.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 4.000.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 7.200.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 8.800.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 6.400.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 4.400.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 4.400.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 7.200.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.400.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.600.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 3.600.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.600.000
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.800.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 6.800.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.800.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.800.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 6.400.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 4.000.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 3.200.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.600.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.800.000
  1. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 1.600.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC V.1

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1 Bà Huyện Thanh Quan Cách Mạng Tháng Tám Phan Đăng Lưu 7.700.000
2 Bà Triệu Ngô Gia Tự Cuối đường 9.450.000
3 Bế Văn Đàn Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000
4 Bùi Thị Xuân Phan Đăng Lưu Đinh Tiên Hoàng 11.550.000
5 Cách Mạng Tháng Tám Vòng xoay bến xe Nguyễn Văn Cừ 13.300.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám 9.450.000
6 Cao Bá Quát Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 6.300.000
Điện Biên Phủ Cuối đường 5.390.000
7 Cao Thắng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
8 Châu Văn Liêm Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
9 Đề Thám Hòa Bình Nguyễn Khuyến 18.550.000
Nguyễn Khuyến Huỳnh Cương 16.800.000
10 Điện Biên Phủ Võ Văn Tần Ngô Đức Kế 10.850.000
Ngô Đức Kế Cuối đường 6.300.000
11 Đinh Công Tráng Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
12 Đinh Tiên Hoàng Hùng Vương Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh 16.800.000
13 Đoàn Thị Điểm Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba 4.900.000
Ngã ba Cuối đường 3.150.000
14 Đồng Khởi Hòa Bình Châu Văn Liêm 18.550.000
Châu Văn Liêm Cuối đường 9.450.000
15 Đường 3 tháng 2 Mậu Thân Quốc lộ 91B 16.800.000
Quốc lộ 91B Cầu Đầu Sấu 12.600.000
Cầu Đầu Sấu Chân cầu Cái Răng 7.700.000
Hai bên chân cầu Cái Răng Sông Cần Thơ 5.600.000
16 Đường 30 tháng 4 Hòa Bình Trần Ngọc Quế 30.100.000
Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 14.700.000
17 Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Rạch Ngỗng 1 7.000.000
18 Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi Cầu Ninh Kiều 7.000.000
Cầu Cái Khế Cầu Nhị Kiều 8.400.000
19 Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng Cầu Rạch Ngỗng 2 4.200.000
20 Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 Giáp đường Trần Quang Khải Lý Hồng Thanh 9.450.000
21 Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh 10.500.000
22 Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước Trần Phú Lê Lợi (Khách sạn Victoria) 3.850.000
23 Đường vào Công an quận Ninh kiều Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 5.600.000
24 Hai Bà Trưng Nhà hàng Ninh Kiều Nguyễn An Ninh 33.600.000
Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Minh Khai 14.700.000
25 Hải Thượng Lãn Ông Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 11.550.000
26 Hậu Giang Quốc lộ 1 Cuối đường 4.900.000
27 Hồ Tùng Mậu Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000
28 Hồ Xuân Hương Hùng Vương Bùi Thị Xuân 7.700.000
Hùng Vương Bà Huyện Thanh Quan 5.600.000
29 Hòa Bình Nguyễn Trãi Đường 30 tháng 4 46.800.000
30 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Trãi Trần Hưng Đạo 14.000.000
31 Hùng Vương Cầu Nhị Kiều Vòng xoay bến xe 19.250.000
32 Huỳnh Cương Hoàng Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi Hoàng Văn Thụ 12.320.000
33 Huỳnh Thúc Kháng Trần Hưng Đạo Mậu Thân 12.320.000
34 Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) Cầu Nhị Kiều Cầu Rạch Ngỗng 1 7.000.000
35 Lê Bình Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 7.700.000
36 Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) Đường số 39 Đường số 23 3.150.000
37 Lê Lai Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị 7.000.000
38 Lê Lợi Trần Phú Trần Văn Khéo 11.550.000
Trần Văn Khéo Khách sạn Victoria 5.600.000
39 Lê Thánh Tôn Nguyễn Thái Học Ngô Quyền 23.100.000
40 Lương Định Của Trần Văn Khéo Cuối đường 11.550.000
41 Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) Đường 03 tháng 02 Nguyễn Văn Linh 3.850.000
42 Lý Hồng Thanh Từ khu chung cư Bờ kè Cái Khế 15.400.000
43 Lý Thường Kiệt Ngô Quyền Ngô Gia Tự 18.550.000
44 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trường ĐH Cần Thơ (khu III) 33.600.000
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước Hòa Bình 21.000.000
45 Mạc Đĩnh Chi Trương Định Cuối đường 6.300.000
46 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) Mậu Thân Đường 03 tháng 02 6.300.000
47 Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) Sông Cần Thơ Mậu Thân 5.600.000
48 Mậu Thân Tầm Vu Đường 30 tháng 4 9.450.000
Đường 30 tháng 4 Trần Hưng Đạo 22.400.000
Trần Hưng Đạo Chân cầu Rạch Ngỗng 1 19.250.000
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 Rạch Cái Khế 9.450.000
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 Nguyễn Văn Cừ 14.700.000
Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 4.900.000
49 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Phan Đình Phùng Hòa Bình 24.850.000
50 Ngô Đức Kế Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 16.450.000
Phan Đình Phùng Điện Biên Phủ 9.450.000
Điện Biên Phủ Đồng Khởi 6.300.000
51 Ngô Gia Tự Hai Bà Trưng Nguyễn Trãi 23.100.000
Nguyễn Trãi Võ Thị Sáu 11.550.000
52 Ngô Hữu Hạnh Hòa Bình Trương Định 11.550.000
53 Ngô Quyền Bờ sông Cần Thơ Hòa Bình 26.950.000
Hòa Bình Trương Định 23.100.000
54 Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) Nguyễn Văn Linh Đường số 03 3.150.000
55 Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.450.000
56 Ngô Văn Sở Hòa Bình Phan Đình Phùng 15.400.000
57 Nguyễn An Ninh Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
58 Nguyễn Bình Lê Lợi Ung Văn Khiêm 5.600.000
59 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Trãi Nguyễn Đức Cảnh 15.400.000
60 Nguyễn Cư Trinh Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
61 Nguyễn Du Châu Văn Liêm Ngô Đức Kế 6.300.000
62 Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) Cách Mạng Tháng Tám Võ Văn Kiệt 8.750.000
63 Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Trãi Ngô Hữu Hạnh 11.550.000
64 Nguyễn Đức Cảnh Trần Phú Trần Văn Khéo 19.250.000
65 Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) Nguyễn Văn Linh Cuối đường 5.600.000
66 Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 3.850.000
67 Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) Nguyễn Văn Cừ Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát 2.450.000
68 Nguyễn Khuyến Ngô Quyền Đề Thám 15.400.000
69 Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1) Ngô Thì Nhậm Trần Bạch Đằng 2.450.000
70 Nguyễn Ngọc Trai Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
71 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
72 Nguyễn Thần Hiến Lý Tự Trọng Cuối đường 7.700.000
73 Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng Cầu Quang Trung 11.550.000
Cầu Quang Trung Hết đường 7.000.000
74 Nguyễn Trãi Hòa Bình Vòng xoay Bến xe 35.000.000
75 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Văn Cừ Cuối đường 4.900.000
76 Nguyễn Văn Cừ Cách Mạng Tháng Tám Cầu Rạch Ngỗng 2 14.000.000
Cầu Rạch Ngỗng 2 Cầu Cái Sơn 2 10.500.000
Cách Mạng Tháng Tám Chân cầu Cồn Khương 9.450.000
Chân cầu Cồn Khương Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) 4.200.000
Cầu Cồn Khương Sông Hậu 4.200.000
77 Nguyễn Văn Trỗi Khu nội bộ Mậu Thân 5.600.000
78 Nguyễn Việt Hồng Phan Văn Trị Mậu Thân 11.550.000
79 Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) Trần Văn Giàu Cuối đường 2.450.000
80 Phạm Hồng Thái Hòa Bình Lý Thường Kiệt 11.550.000
81 Phạm Ngọc Thạch Trần Văn Khéo Cuối đường 15.400.000
82 Phạm Ngũ Lão Cách Mạng Tháng Tám Hẻm 85 10.850.000
Hẻm 85 Phần còn lại 7.000.000
83 Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) Đường số 24 Cuối đường 2.450.000
84 Phan Bội Châu Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000
85 Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 18.550.000
86 Phan Đăng Lưu Bùi Thị Xuân Bà Huyện Thanh Quan 11.550.000
87 Phan Đình Phùng Hòa Bình Ngô Đức Kế 26.950.000
Ngô Đức Kế Nguyễn Thị Minh Khai 19.250.000
88 Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) Suốt tuyến 2.450.000
89 Phan Văn Trị Trường ĐH Cần Thơ (khu III) Đường 30 tháng 4 21.000.000
90 Quản Trọng Hoàng Đường 3 tháng 2 Tập thể Tỉnh ủy (cũ) 3.850.000
91 Quang Trung Đường 30 tháng 4 Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung 11.550.000
Hẻm 33 và 50 Nguyễn Thị Minh Khai 7.700.000
92 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Chân cầu Hưng Lợi Nguyễn Văn Cừ 11.550.000
Hai bên chân cầu Hưng Lợi Sông Cần Thơ 7.700.000
93 Tầm Vu Nguyễn Thị Minh Khai Thành đội 4.900.000
Thành đội Trần Ngọc Quế 3.150.000
Trần Ngọc Quế Cầu kinh mương lộ 6.300.000
Cầu kinh mương lộ Cuối đường 3.150.000
94 Tân Trào Phan Đình Phùng Hai Bà Trưng 19.250.000
95 Tô Hiến Thành Trần Bạch Đằng Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 2.450.000
96 Tôn Thất Tùng Suốt tuyến 4.900.000
97 Thủ Khoa Huân Hai Bà Trưng Phan Đình Phùng 15.400.000
98 Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) Suốt tuyến 4.900.000
99 Trần Bình Trọng Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo 7.700.000
100 Trần Đại Nghĩa Trần Văn Khéo đến cuối đường 11.550.000
101 Trần Hoàng Na Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 7.700.000
102 Trần Hưng Đạo Cầu Nhị Kiều Mậu Thân 28.000.000
103 Trần Minh Sơn (Đường số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) Nguyễn Tri Phương Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ 3.150.000
104 Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) Nguyễn Văn Cừ đường cặp hồ Bún Xáng 5.950.000
105 Trần Ngọc Quế Đường 3 tháng 2 Đường 30 tháng 4 14.000.000
Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 6.300.000
106 Trần Phú Nguyễn Trãi Lê Lợi 15.400.000
Lê Lợi Hai bến phà Cần Thơ 7.700.000
107 Trần Quang Khải Nguyễn Trãi Ung Văn Khiêm 14.000.000
Ung Văn Khiêm Lê Lợi 6.300.000
108 Trần Quốc Toản Hai Bà Trưng Hòa Bình 15.400.000
109 Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) Đầu đường Cuối đường 3.850.000
110 Trần Văn Hoài Đường 30 tháng 4 Đường 3 tháng 2 14.000.000
111 Trần Văn Khéo Nguyễn Trãi Lê Lợi 26.950.000
112 Trần Văn Long (Đường số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2) Đường số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2 Đường cặp rạch Bà Bộ 3.150.000
113 Trần Văn Ơn Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 3.850.000
114 Trần Việt Châu Nguyễn Văn Cừ Phạm Ngũ Lão 10.850.000
115 Trương Định Ngô Hữu Hạnh Ngô Quyền 9.450.000
Ngô Quyền Đề Thám 4.900.000
Đề Thám Lý Tự Trọng 7.700.000
116 Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) Xuân Thủy Cuối đường 3.150.000
117 Ung Văn Khiêm Trần Phú Bờ kè Cái Khế 15.400.000
118 Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi Ngô Quyền 14.000.000
119 Võ Trường Toản Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đệ 5.600.000
120 Võ Văn Kiệt Nguyễn Văn Cừ Ranh quận Bình Thủy 6.650.000
121 Võ Văn Tần Hai Bà Trưng Hòa Bình 33.600.000
122 Xô Viết Nghệ Tĩnh Hòa Bình Hoàng Văn Thụ 18.550.000
123 Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) Nguyễn Văn Cừ Hoàng Quốc Việt 3.150.000
124 Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) Phạm Ngũ Lão Lê Anh Xuân 6.300.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
1 Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 6.300.000
2 Khu chung cư C Mậu Thân Toàn khu 2.100.000
3 Khu chung cư Cơ Khí Toàn khu 2.450.000
4 Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư 3.850.000
Trục phụ 3.150.000
5 Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) Trục chính 5.600.000
Trục phụ 3.150.000
6 Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 Từ Đường 3 tháng 2 Hết đường trải nhựa 3.150.000
7 Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 Các trục đường chính 6.300.000
8 Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 Các trục đường chính 4.900.000
9 Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 Đường nội bộ 4.900.000
10 Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hết đường trải nhựa 3.150.000
11 Khu dân cư Búng Xáng Đường nội bộ 3.850.000
12 Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) Phần mở rộng 3.150.000
13 Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị Các đường còn lại 2.450.000
14 Khu dân cư Hàng Bàng Toàn khu 2.450.000
15 Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính 4.900.000
Trục phụ 3.150.000
16 Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) Trục chính 3.150.000
Trục phụ 2.450.000
17 Khu dân cư Miền Tây - Cần Đô Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) 7.700.000
18 Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu Đường nội bộ 2.800.000
19 Khu dân cư Trần Khánh Dư Đường 30 tháng 4 Ngã ba hẻm 6.650.000
Các trục chính còn lại 5.950.000
20 Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế Trục chính 3.850.000
Trục phụ 2.450.000
21 Khu đô thị mới An Bình Toàn khu 3.150.000
22 Khu tái định cư Đường tỉnh 923 Toàn khu 1.750.000
23 Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) Toàn khu 2.100.000
24 Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) Toàn khu 2.450.000
25 Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng 4.900.000
Các trục đường còn lại 2.450.000
26 Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) Trục chính 4.900.000
Trục phụ 3.150.000
27 Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế Trục chính 6.300.000
Trục phụ 4.900.000
28 Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến 3.150.000
29 Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 3.500.000
30 Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 Đường 3 tháng 2 Hết đoạn trải nhựa 4.900.000
31 Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 Đường 03 tháng 02 Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000
32 Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Nguyễn Việt Hồng 6.300.000
33 Hẻm 483, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na 3.500.000
34 Hẻm 577, đường 30 tháng 4 Đường 30 tháng 4 Tầm Vu 3.500.000
35 Hẻm 54, Hùng Vương Hùng Vương Hết trục đường chính 6.300.000
36 Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng Lý Tự Trọng Đề Thám 7.700.000
37 Hẻm 95, Mậu Thân Mậu Thân Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
38 Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Thị Minh Khai Cuối hẻm 3.850.000
39 Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai 3.850.000
40 Hẻm 93, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 6.300.000
41 Hẻm 218, Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết đoạn trải nhựa 5.600.000
42 Hẻm 38, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng 3.150.000
43 Hẻm 54, Trần Việt Châu Trần Việt Châu Hết đoạn trải nhựa 4.900.000
44 Hẻm 50, Quang Trung 3.150.000
45 Hẻm vào khu dân cư 178 Quốc lộ 91B Khu dân cư 178 3.150.000
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
1 Hoàng Quốc Việt Vòng Cung Quốc lộ 91B 2.450.000
2 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 5.950.000
3 Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Cầu Cái Sơn 2 Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền 2.450.000
4 Nguyễn Văn Trường Vòng Cung Cầu Ngã Cái 2.450.000
5 Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Nguyễn Văn Cừ Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) 5.600.000
6 Trần Vĩnh Kiết Đường 3 tháng 2 Cầu Ngã Cạy 3.500.000
Cầu Ngã Cạy Nguyễn Văn Cừ 2.800.000
7 Vòng Cung Cầu Cái Răng Cầu Rau Răm 3.150.000
Cầu Rau Răm Ranh huyện Phong Điền 2.450.000
  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 1.400.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Cần Thơ

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

  1. b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

  1. b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

  1. c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:

Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

  1. d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

  1. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
  2. Xác định thâm hậu:
  3. a) Đối với đất ở.

– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.

– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:

Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.

– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.

– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.

  1. b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
  1. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:

Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.

III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:

  1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
  3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
  4. a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  5. b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Cần Thơ.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Cần Thơ

Kết luận về bảng giá đất Ninh Kiều Cần Thơ

Bảng giá đất của Cần Thơ được căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Cần Thơ tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ

Nội dung bảng giá đất quận Ninh Kiều trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Ninh Kiều - Cần Thơ: bảng giá đất Phường An Bình, bảng giá đất Phường An Cư, bảng giá đất Phường An Hoà, bảng giá đất Phường An Khánh, bảng giá đất Phường An Nghiệp, bảng giá đất Phường An Phú, bảng giá đất Phường Cái Khế, bảng giá đất Phường Hưng Lợi, bảng giá đất Phường Tân An, bảng giá đất Phường Thới Bình, bảng giá đất Phường Xuân Khánh.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.