Bảng giá đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Yên Mô Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Yên Mô. Bảng giá đất huyện Yên Mô dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Yên Mô Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Yên Mô Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Yên Mô Ninh Bình.

Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Yên Mô. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Yên Mô mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Yên Mô tại đây.

Thông tin về huyện Yên Mô

Yên Mô là một huyện của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Yên Mô có dân số khoảng 118.469 người (mật độ dân số khoảng 811 người/1km²). Diện tích của huyện Yên Mô là 146,1 km².Huyện Yên Mô có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Thịnh (huyện lỵ) và 16 xã: Khánh Dương, Khánh Thịnh, Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng, Yên Hòa, Yên Hưng, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Mỹ, Yên Nhân, Yên Phong, Yên Từ, Yên Thái, Yên Thành, Yên Thắng.

Bảng giá đất huyện Yên Mô Tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Yên Mô

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Yên Mô tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô

Bảng giá đất huyện Yên Mô

PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ

A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH

ĐVT:1.000 đồng/m²

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường Giá đất
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
1 Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 480 cũ) Cầu Yên Thổ 1 Đường vào nhà máy nước (Đường mới) 2,100 1,260 1,050
Cầu Yên Thổ 1 Hết cây xăng (Đường cũ) 1,300 780 650
Giáp đường vào nhà máy nước Giáp cây xăng Phương Tấn 2,600 1,560 1,300
Giáp cây xăng Phương Tấn Đường vào Bệnh viện huyện 3,900 2,340 1,950
Đường vào Bệnh viện huyện Đường vào Yên Hạ 2 (ngã 3 đường ĐT480C với QL12B) 4,800 2,880 2,400
Đường vào Yên Hạ 2 (ngã 3 đường ĐT480C với QL12B) Đường vào Bồ Vi 3,900 2,340 1,950
Đường vào Bồ Vi Hết đất Thị trấn 2,100 1,260 1,050
2 Đường đi Khánh Dương 480C Ngã tư thị trấn Yên Thịnh Đường vào cấp I thị trấn 3,200 1,920 1,600
Đường vào cấp I thị trấn Cầu Kiệt 2,100 1,260 1,050
3 Đường vào bệnh viện Đường 12B Hết Ngã tư 3,900 2,340 1,950
Hết Ngã Tư Cầu Lạc Hiền 1,900 1,140 950
Ngã tư (dãy 2+3) Cầu Lạc Hiền 1,500 900 750
4 Đường vào UBND Thị trấn Ngã tư Liên Đá Ngã tư UBND Thị trấn 1,200 720 600
Ngã tư UBND Thị trấn Hết Trạm Bơm Yên Phú 500 300 250
Ngã tư UBND Thị trấn Cầu chợ Chớp 600 360 300
5 Đường vào nhà thi đấu Đường QL12B (Ngã 3 Xổ số) Đường vào cấp I thị trấn 2,000 1,200 1,000
6 Đường vào phòng giáo dục Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) Đường vào nhà thi đấu 1,500 900 750
7 Đường cạnh Đài truyền thanh Đường Ngò - Khánh Dương Đường vào nhà thi dấu 1,200 720 600
8 Đường vào cấp I thị trấn Đường Ngò Khánh Dương Trường cấp I TT Yên Thịnh 1,200 720 600
9 Đường vào trạm Y tế Thị trấn Đường Ngò Khánh Dương Đình Vật (Yên Hạ) 960 576 480
10 Đường đi Khương Dụ Đình Vật Giáp Yên Phong 480 288 240
11 Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ) Đường QL12B Đình Vật 480 288 240
12 Đường khu I Cạnh nhà ông Chín Đường đi Khương Dụ 360 216 180
13 Đường vào xóm Mậu Thịnh Đường QL12B Hết đất ông Vương 360 216 180
14 Đường vào Bồ Vi Đường QL12B Hết đất ông Chỉnh 360 216 180
15 Đường vào Trung Hậu Đường QL12B Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang) 360 216 180
16 Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ Đường QL12B Nhà Văn hóa xóm Yên Thổ 500 300 250
17 Đường cạnh anh Minh Yên Thổ Đường QL12B Hết đất TT Yên Thịnh 500 300 250
18 Đi Đông Nhạc Giáp ông Tác Đường đi Khương Dụ 360 216 180
19 Khu đấu giá Giáp ông Tiền Hết khu đấu giá 1,500 900 750
Giáp ông Luyến Hết đường bê tông 1,100 660 550
Giáp ông Quang Hết đường bê tông 1,100 660 550
Giáp ông Quyết Hết đường bê tông 1,000 600 500
20 Khu dân cư Phú Thịnh Khu 3 1,800 1,080 900
Khu 4 1,600 960 800
Khu 5 1,200 720 600
Khu 6 1,500 900 750
Khu 7 1,500 900 750
Trước cửa trung tâm VSMT 2,000 1,200 1,000
21 Khu Hưng Thượng (dãy 2) 2,400 1,440 1,200
22 Khu dân cư còn lại Đường ô tô 4 chỗ vào được 500 300 250
Khu dân cư còn lại 300 180 150

B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường Giá đất
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
I. Trục đường giao thông chính
1 Quốc lộ 1A
Xã Mai Sơn Cầu Ghềnh Giáp cây xăng Công an tỉnh 5,200 3,120 2,600
Giáp cây xăng Công an tỉnh Giáp cây xăng số 2 4,500 2,700 2,250
Giáp cây xăng số 2 Cầu Vó 4,200 2,520 2,100
Bên kia đường sắt Cầu Ghềnh (Phía Nam) Đường vào núi Mơ 650 390 325
Bên kia đường sắt Đường vào núi Mơ (phía Nam) Cầu Vó 700 420 350
2 Quốc lộ 12B (Đường 480 cũ)
Xã Mai Sơn Ngã 3 Thanh Sơn (Đường sắt) Hết Cổng trại giam 3,800 2,280 1,900
Hết Cổng trại giam Hết nhà ông Nguyện xóm 3 3,300 1,980 1,650
Hết nhà ông Nguyện xóm 3 Hết Cống ông Tôn 3,000 1,800 1,500
Hết Công ông Tôn Đường ngõ bà Cảnh 3,000 1,800 1,500
Xã Khánh Thượng Đường ngõ bà Cảnh Hết Cống Mơ 2,500 1,500 1,250
Hết Cống Mơ Hết Cầu Yên thổ 2 2,200 1,320 1,100
Hết Cầu Yên thổ 2 Đường vào UBND xã 3,000 1,800 1,500
Đường vào UBND xã Cổng trường cấp 3 2,400 1,440 1,200
Cổng trường cấp 3 Hết cầu Yên Thổ 1 (Đường mới) 2,000 1,200 1,000
Cống ông Am Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ) 1,400 840 700
Xã Yên Phong Đường vào Trạm Máy Kéo Đường vào nhà MN Y.Phong 3,400 2,040 1,700
Đường vào nhà MN Y.Phong Đường vào xóm Vân Mộng 4,000 2,400 2,000
Đường vào xóm Vân Mộng Hết công ty Thủy Nông 2,700 1,620 1,350
Hết công ty Thủy Nông Cây gạo Ngoại thương 2,000 1,200 1,000
Cây gạo Ngoại thương Đền Phương Độ 1,500 900 750
Đền Phương Độ Cầu Lồng mới (Đường Mới) 1,000 600 500
Đền Phương Độ Cầu Lồng Cũ (Đường cũ) 850 510 425
Xã Yên Mỹ Cầu Lồng cũ Hết Cống Gõ (Đường cũ) 1,000 600 500
Hết Cống Gõ Hết Đường vào XN gạch Yên Từ (Đ.cũ) 1,500 900 750
Xã Yên Từ Cầu Lồng mới (Đường Mới) Hết Đường vào XN gạch Yên Từ 2,500 1,500 1,250
Hết Đường vào XN gạch Yên Từ Mộ Ông Đồng 2,500 1,500 1,250
Xã Yên Mạc Mộ Ông Đồng Hết Đền Cây Đa 1,800 1,080 900
Xã Yên Mỹ Hết Đền Cây Đa Hết Ngân hàng KV Bút 4,200 2,520 2,100
Hết Ngân hàng KV Bút Hết Cầu Bút 5,000 3,000 2,500
Xã Yên Mạc Hết Cầu Bút Hết Cống giáp trường cấp III B 4,200 2,520 2,100
Hết Cống giáp trường cấp III B Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) 3,500 2,100 1,750
Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc
Hướng Tây Nam 2,700 1,620 1,350
Hướng Đông Bắc 2,500 1,500 1,250
Đường vào trạm Y tế xã Y. Mạc Đường vào chùa Hang ( Ô. Tuấn) 2,500 1,500 1,250
Đường vào chùa Hang ( Ô. Tuấn) Ngã ba Hồng Thắng 2,200 1,320 1,100
Ngã ba Hồng Thắng Giáp Yên Lâm (Đường mới) 2,200 1,320 1,100
Ngã ba Hồng Thắng Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ) 1,200 720 600
Xã Yên Lâm Giáp Yên Mạc Cầu Lợi Hòa 3,800 2,280 1,900
Cầu Lợi Hòa Giáp đất Kim Sơn 2,500 1,500 1,250
3 Đường 480B (Lồng - Cầu Rào)
Đoạn 1 Ngã ba Lồng Giáp UBND xã Yên Phong 3,000 1,800 1,500
Đoạn 2 Giáp UBND xã Yên Phong Giáp trường cấp II Y.Phong 1,800 1,080 900
Đoạn 3 Giáp trường cấp II Y.Phong Cầu Rào 1,500 900 750
4 Đường ĐT 480C (Đường Yên Thịnh-Khánh Dương cũ)
Xã Khánh Thịnh Cầu Kiệt Hết Đền xóm Gạo 1,900 1,140 950
Xã Khánh Dương Hết Đền xóm Gạo Hết Cầu ông Trùy 1,800 1,080 900
Hết Cầu ông Trùy Cầu Tràng 1,800 1,080 900
5 Đường QL.21B (Cống Gõ - Tam Điệp)
Xã Yên Mỹ Đường QL12B (Cống Gõ) Ngã 4 (Đường vào xã) 1,900 1,140 950
Ngã 4 (Đường vào xã) Hết Cầu Lộc 1,100 660 550
Xã Yên Thành Cống Dem Cống Quán 750 450 375
Cống Quán Đê hồ Eo Bát 850 510 425
Đê Eo Bát Giáp Đông Sơn (TXTĐ) 750 450 375
Đê Eo Bát Nhà ông Thảo (thôn 83) 700 420 350
Nhà ông Thảo (thôn 83) Nhà ông Đức (thôn 83) 300 180 150
Nhà ông Thảo (thôn 83) Giáp Yên Đồng 750 450 375
Xã Yên Đồng Cống Đồi Cốc Ngã tư Tuổn 500 300 250
6 Đường QL.21B (Yên Phong - Kim Sơn)
Xã Yên Phong UBND xã Yên Phong Đường vào xóm Mỹ Thành 1,800 1,080 900
Đường vào xóm Mỹ Thành Trạm bơm Lái Bầu 1,800 1,080 900
Hết Trạm bơn Lái Bầu Giáp Yên Từ 1,200 720 600
Xã Yên Từ Giáp Yên Phong Trạm Y tế xã Yên Từ 2,800 1,680 1,400
Trạm Y tế xã Yên Từ Hết nhà ông Hợp 3,800 2,280 1,900
Hết nhà ông Hợp Đường vào Xuân Đồng 2,700 1,620 1,350
Đường vào Xuân Đồng Hết Cầu Phương Nại 2,000 1,200 1,000
Xã Yên Nhân Cầu Phương Nại Ngã Tư xóm Trung 1,100 660 550
Ngã Tư xóm Trung Cầu ông San 1,000 600 500
7 Đường trục các xã
7.1 Đường trục xã Yên Từ Ngã tư chợ Quán Cổng làng Nộn Khê 4,500 2,700 2,250
Cổng làng Nộn Khê Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) 2,200 1,320 1,100
Đường 12B kéo dài Cầu Nuốn 1,800 1,080 900
7.2 Đường trục xã Yên Hòa (Đường ĐT 480C ) Hết UBND xã Yên Hòa Hết Cầu Lạc Hiền 2,200 1,320 1,100
7.3 Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân) Đường QL12B (Ngã 3 chợ Bút) Cầu Hà Thanh 1,700 1,020 850
7.4 Xã Yên Thắng
Đường trục xã Giáp Cầu Tu Đường rẽ vào Vân Thượng 1 1,800 1,080 900
Đường rẽ vào Vân Thượng 1 Hết Trường cấp II 1,600 960 800
Hết Trường cấp II Ngã 4 xóm 3 1,100 660 550
Cầu Cọ Nông trường chè Tam Điệp 400 240 200
Đồi Dù (Cống đầu kênh N2) Giáp đất Tam Điệp 1,000 600 500
Ngã 4 Quảng Thượng Đồng Quan 550 330 275
Núi Cháy Giáp Yên Hòa 550 330 275
Cầu Tu mới Kênh cấp 1 (Cống Ao rau) 1,100 660 550
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) Ngã tư Xóm 4 900 540 450
Ngã tư xóm 4 Cống Sòi 900 540 450
Cống Cai (Yên Thành) Cầu Cọ 700 420 350
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) Mã Cụ 800 480 400
Mã Cụ Nhà bà Nghiêm 450 270 225
7.5 Xã Yên Lâm
Đi Phù Xa Ngã 3 Lợi Hòa Trạm biến thế Phù Xa 2,200 1,320 1,100
Hết Trạm biến thế Phù Xa Hết Chùa Hoa Khéo 1,200 720 600
Hết Trạm biến thế Phù Xa Ngã Tư Đông Yên 600 360 300
Đường ĐT 482 (Đi Yên Thái) Hội trường Ngọc Lâm Giáp Yên Thái 2,000 1,200 1,000
Đường trục xã Cầu Lợi Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp bách) Hết đất ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm) 700 420 350
Đầu đường mới (đoạn giữa chùa Hoa Khéo đến đê sông Nhà Lê) Cầu Hảo Nho 550 330 275
Đất ông Phượng (đầu đường 12B đi đường 480 cũ) Giáp đất Yên Mạc 550 330 275
7.6 Xã Khánh Thịnh
Đường trục Nhà máy nước Đến giáp ao ông Nhật 1,100 660 550
7.7 Xã Mai Sơn
Đường 477 Từ cầu Duyên Hà Cầu sông Vó 2,800 1,680 1,400
Đường trục khác (thôn, xóm) Đoạn từ nhà bà Toàn (QL 1A) Nhà ông Đạt xóm 7 800 480 400
Từ nhà bà Lý đường 480 Sông Ghềnh 700 420 350
Đường trục xã Nhà văn hóa xóm 5 Cống bà Phòng 700 420 350
7.8 Xã Yên Thái
Đường ĐT 482 (Đường trục xã) Nhà văn hóa xóm Dầu HTX nông nghiệp Quảng Công 700 420 350
7.9 Xã Khánh Dương
Đường trục khác (thôn, xóm) Ngã tư Thạch Lỗi Hết xóm 1 450 270 225
II. Khu dân cư nông thôn
1 Xã Yên Hưng
Đường liên xã WB2 Hết Cầu chợ Chớp Hết Chùa xóm Giò 850 510 425
Hết Chùa xóm Giò Nhà máy nước 650 390 325
Nhà máy nước Giáp Yên Mỹ 700 420 350
Cống ông Chuôi Giáp cống vào UBND xã 700 420 350
Giáp cống vào UBND xã Hết nhà ông Thông 450 270 225
Đường đê sông Ghềnh Từ nhà ông Ới Trường cấp I 350 210 175
Các tuyến dong xóm 280 168 140
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 220 132 110
2 Xã Yên Mỹ
Đường vào xã Ngã 4 (Đường vào xã) Hết Trạm biến thế 1,320 792 660
Hết Trạm biến thế Hết bờ sông Bút 1,100 660 550
Hết Trạm biến thế Hết Cống Mát Rồng 1,000 600 500
Hết Cống Mát Rồng Hết Đền Cây Đa 800 480 400
Hết Trạm biến thế Hết Cống xóm 10 800 480 400
Hết Trạm biến thế Nhà ông Miên 700 420 350
Nhà ông Miên Hết Cầu Lộc 700 420 350
Nhà ông Hứa Nhà ông Vân xóm 9 700 420 350
Cầu Trạm xá Nhà ông Huân xóm 6 700 420 350
Cống quay xóm 5A Cống Mắt Rồng 330 198 165
Cửa nhà ông Mùi Ngã tư Đồng Sáu 330 198 165
Nhà ông Miên Gốc gạo xóm 10 330 198 165
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 330 198 165
Khu dân cư còn lại 280 168 140
3 Xã Khánh Thịnh
Đường trục xã Cầu Kiệt (Ngã tư đường ĐT 480C) Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) 1,350 810 675
Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) Hết Cống cửa ông Nhậm 1,700 1,020 850
Từ nhà ông Đạt (Ngã tư) Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) 1,100 660 550
Từ giáp nhà ông Chiêng Hết nhà ông Kiên 950 570 475
Từ nhà máy nước Ao ông Nhật 1,000 600 500
Từ nhà ông Chuyên Cống Đồng Vôi 1,100 660 550
Nhà ông Mậm Hết nhà ông Chu 1,100 660 550
Nhà Ông Chuyên Nhà ông Thiều 1,100 660 550
Nhà ông Lập Sân vận động trung tâm 800 480 400
Nhà văn hóa xóm 1 Đường trục Tả Biên 800 480 400
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 330 198 165
Khu dân cư còn lại 250 150 125
4 Xã Khánh Dương 0 0
Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc Ngã 3 xóm Hàng Hết xóm 2 700 420 350
Hết xóm 2 Giáp sông Vạc 550 330 275
Ngã 4 Thạch Lỗi Hết xóm 4 450 270 225
Ngã 3 xóm Đình Chùa Tam Dương 400 240 200
Đường đi Khánh Thịnh Giáp nhà anh Giao Giáp nhà anh Bốn 680 408 340
Giáp nhà ông Toàn xóm 1 Giáp nhà ông Đượng 550 330 275
Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia) Hết Trạm Y tế xã 550 330 275
Hết Trường cấp II Xóm 1 Thạch Lỗi 550 330 275
Đường vào khu đấu giá Bệnh viện 900 540 450
Chùa Tam Dương Xóm Trại 700 420 350
Đường 480 C Cống ông Huân 700 420 350
Đường 480C xóm Cầu Cầu ông Hối 600 360 300
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 350 210 175
Khu dân cư còn lại 220 132 110
5 Xã Yên Phong
Đường đi Khánh Thịnh
Đường QL 12B Giáp xóm Vân Mộng 700 420 350
Khương Dụ (Ngã 3 ĐT 480C) Giáp Khánh Thịnh 700 420 350
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 400 240 200
Khu dân cư còn lại 330 198 165
6 Xã Yên Từ
Đường trục thôn Cổng làng Nộn Khê Hết chợ Nuốn 1,300 780 650
Hết chợ Nuốn Hết Cầu Nuốn 800 480 400
Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) 800 480 400
Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng) Hết Nhà V.hóa xóm Đông 550 330 275
Ngã 3 Phúc Lại Hội trường HTX Phúc Lại 550 330 275
Đường QL 12B Chợ mới 800 480 400
Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn 1,350 810 675
Các lô đất nằm phía sau dãy 1 Đường 12B kéo dài Cầu Nuốn 800 480 400
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 250 150 125
7 Xã Yên Nhân
Cầu Hà Thanh Đường vào Quyết Trung 1,100 660 550
Đường trục xã Đường vào Quyết Trung Hết Nhà ông Toản (Yên Sư) 950 570 475
Nhà ông Toàn (Yên Sư) Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương) 1,100 660 550
Ngã Tư xóm Trung Đê Sông Vạc 700 420 350
Hết Nhà ông Tặng Hết nhà ông Định 400 240 200
Nhà ông Định Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung 400 240 200
Hết Nhà ông Tạo Hết nhà ông Mậu 400 240 200
Hết Chợ Điếm Hết nhà ông Nhật 450 270 225
Hết Nhà ông Chỉnh Hết nhà ông Lộc 400 240 200
Nhà ông Hồng Trạm bơm xóm Bắc 400 240 200
Nhà ông Toản (Liên Phương) Hết nhà ông Duy 400 240 200
Nhà Văn hóa xóm ngoài Nhà ông Khoan (xóm ngoài) 400 240 200
Từ ông Niên trước cửa UBND xã Sông sáu thôn 400 240 200
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ Xóm Đông Bình Hải Sông sáu thôn 400 240 200
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn Sông sáu thôn 400 240 200
Từ ông Định xóm Chí Bình ông Huỳnh xóm quyết trung 400 240 200
Từ ông Trường xóm Tây Hà ông Tuấn xóm Đông Hà 350 210 175
Từ ông Trường xóm Tây Hà ông Định xóm Tây Hà (bãi cát) 350 210 175
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 220 132 110
8 Xã Yên Mạc
Đi Tây Sơn Đường QL 12B Tây Sơn 350 210 175
Đi Đông Sơn Đường QL 12B Nhà Ông Tiến (Đông Sơn) 350 210 175
Đi Hồng Phong Đường QL 12B Hồng Phong (HTX) 350 210 175
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 220 132 110
9 Xã Mai Sơn
Đường trục Nhà khách Tỉnh đội Nhà ông Hoành xóm 7 700 420 350
Đường QL12B (Cạnh nhà ông Bình) Hết nhà ông Sinh xóm 3 700 420 350
Đường sắt cạnh nhà ông Liên Hết Nhà ông Hào xóm 5 650 390 325
Đường sắt cạnh nhà ông Cửu Hết Nhà ông Hào 700 420 350
Hết Nhà ông Sinh Hết Trạm Y tế xã 700 420 350
Hết Trạm Y tế xã Hết Nhà ông Hào 650 390 325
Hết Nhà bà Tính (đường 480) Giáp trụ sở HTX 800 480 400
Giáp nhà bà Tiếp Kho Lương Thực 500 300 250
Trạm biến thế Hết nhà máy gạch 550 330 275
Khu Đìa Ngoài (dãy 2) 1,700 1,020 850
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 450 270 225
Khu dân cư còn lại 250 150 125
10 Xã Khánh Thượng
Đường trục xã Đường QL12B UBND xã Khánh Thượng 600 360 300
UBND xã Khánh Thượng Ngã 3 Láng Xoan 350 210 175
Hết Chùa Tràng Linh Bến đò Bầu 300 180 150
Đường QL12B Đình Trung (Lam Sơn) 330 198 165
Đường QL12B Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) 330 198 165
Đường QL12B Nhà ông Phú 330 198 165
Đường QL12B Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) 330 198 165
Nhà ông Bắc Chùa Lam Sơn 280 168 140
Đi Tịch chân Ngã 4 Đồng Phú Núi Sậu 280 168 140
Đi Thắng Động Ngã 4 Đồng Phú Thắng Động 330 198 165
Đi Đồng Nhân Ngã 3 Láng Xoan Hết Nhà Ông Tuynh 330 198 165
Đi Thái Hòa Ngã 3 Láng Xoan Chùa Tràng Linh 280 168 140
Đường trục xã Đình Chung Núi Sậu 550 330 275
Núi sậu Mai Sơn 550 330 275
Núi sậu Bà Cảnh 550 330 275
Xóm 5 Tịch Chân Mai Sơn 600 360 300
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 220 132 110
11 Xã Yên Thắng
Đường trục Ngã 4 xóm 3 Cầu Xã 700 420 350
Cầu Xã Ngã 4 Quảng Thượng 700 420 350
Ngã 4 Quảng Thượng Cống Mả La 500 300 250
Ngã 4 Quảng Thượng Cầu Mễ 400 240 200
Ngã 4 xóm 3 Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) 900 540 450
Ao cá tỉnh Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y. Thắng) 700 420 350
Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 TBA Vân Du Thượng 440 264 220
Tuyến đường Mả Nhiêu 330 198 165
Ao tượng đài Ngã tư UBND xã 500 300 250
Đường Ngã tư UBND xã Đầu làng Vân Hạ 500 300 250
Ven đê Cầu Cọ Đồi Dù 700 420 350
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 200 120 100
12 Xã Yên Hoà
Đường 480C (cũ: Đường trục khác) Cầu Yên Thổ 2 Giáp ông Trung 700 420 350
Cầu Yên Thổ 2 Gốc Gạo 700 420 350
Giáp ông Roãn Trạm biến thế Trung Hòa 1,100 660 550
Trạm biến thế Trung Hòa Giáp Yên Thắng 1,100 660 550
Giáp ông Trung Hết UBND xã Yên Hòa 2,000 1,200 1,000
Hết UBND xã Yên Hòa Hết Cống Đa Tán 1,100 660 550
Hết Cống Đa Tán Giáp Yên Thành 1,100 660 550
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) 440 264 220
Khu dân cư còn lại 280 168 140
13 Xã Yên Đồng
Đường trục Cống ông Cớt Đến đê Hồ 550 330 275
Ngã 4 Tràng Yên Hết Cầu Đằng 500 300 250
Ngã 4 Tràng Yên Trụ sở HTX Thống Nhất 450 270 225
Hết Cầu Đằng Cống ông Sự 380 228 190
Hết Cầu Đằng Ông Dĩ 400 240 200
Ngã 3 ông Dĩ Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) 350 210 175
Cống ông Cớt Cống ông Sự 320 192 160
Cống Mới Đến ông Khánh 300 180 150
Hết bà Nhũ Giáp ông Địa 495 297 248
Cống ông Cốc Đến Khu Tuổn 400 240 200
Trụ sở HTX Thống Nhất Đến Đê (Bà Ngân cũ) 385 231 193
Giáp ông Chí Giáp ông Châm 350 210 175
Giáp ông Châm Đập tràn số 2 350 210 175
Giáp ông Chí Giáp bà Nhũ 440 264 220
Nhà ông Lợi Cổng chào (hết nhà ông Hùng) 400 240 200
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 280 168 140
Khu dân cư còn lại 220 132 110
14 Xã Yên Thái 0 0
ĐT 482 Cầu Hội Giáp Yên Lâm 700 420 350
Cầu Hội UBND xã Yên Thái 700 420 350
Đường trung tâm Cầu Hội Đình Tiền Thôn 550 330 275
Hết Đình Tiền Thôn Cống Bà Hường 550 330 275
ĐT 482 Cầu Hội Trạm bơm 4000 550 330 275
Đường trung tâm Trạm bơm 4000 Giáp Phú Trì (Cống Sành) 440 264 220
Giáp Phú Trì (Cống Sành) Cầu Giang Khương 550 330 275
Cống Bà Hường Cống Thành Hồ 550 330 275
ĐT 482 Trạm bơm 4000 Cống Yên Tế 700 420 350
Đường trung tâm Trường Cấp 1 Nhà ông Phuong 600 360 300
UBND xã Yên Thái Hậu Thôn 550 330 275
Núi Ô Rô Cầu Mả ổi 440 264 220
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 330 198 165
Khu dân cư còn lại 280 168 140
15 Xã Yên Lâm
Đi Đông Yên Đầu đường QL12B đường WB2 đi Đông Yên Cổng làng Đông Yên 1,200 720 600
Cổng làng Đông Yên Cống Đầm Da 900 540 450
Hết Chùa Hoa Khéo Đập Hảo Nho 700 420 350
Hết Chùa Hoa Khéo Cống Vũ Thơ 700 420 350
Hết Chùa Hoa Khéo Đường mới giáp sông 800 480 400
Trường cấp II Miếu Hạ 1,400 840 700
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 440 264 220
Khu dân cư còn lại 330 198 165
16 Xã Yên Thành
Đường QL12B Cầu Lộc Hết cống Quán 700 420 350
Đi Trại Đanh Ngã ba Lộc Hết Cống miếu Đanh 650 390 325
Hết Cống miếu Đanh Hết Cầu Giang Khương 550 330 275
Đi Yên Hòa Cống Quán Giáp Yên Hòa 500 300 250
Đường đê Cầu Thượng Phường Hết Cống cây Duối 400 240 200
Cống Bạch Liên Hết Cống ông Nghị 400 240 200
UBND Tiên Dương Đê Hồ 400 240 200
Giáp đường 480D Cống Cai (Chân Đê) 500 300 250
Ông Thùy - Yên Hóa Đê Hồ 450 270 225
Cống Miếu Đanh Ngã Tư Lăng Miễu 450 270 225
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) 250 150 125
Khu dân cư còn lại 220 132 110

BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề Loại xã hoặc đô thị Giá đất
1 Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,130
2 Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn Đồng bằng 1,240
3 Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp Miền núi 440
4 Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,210
5 Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,030
6 Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 310
7 Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn Đồng bằng 330
8 Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình Đô thị loại II 720
9 Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 300
10 Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 320
11 Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,280
12 Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô Miền núi 440

BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

STT Nội dung Giá đất
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) 75

Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

  1. Bảng giá đất nông nghiệp
  2. a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
  3. b) Đất trồng cây lâu năm;
  4. c) Đất nuôi trồng thủy sản;
  5. d) Đất rừng sản xuất.

(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).

  1. Bảng giá đất phi nông nghiệp
  2. a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
  3. b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
  4. c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)

  1. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
  2. a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
  3. b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
  4. c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
  5. d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  6. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
  7. a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
  8. b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
  9. c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
  10. d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;

đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;

  1. e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
  2. f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  3. Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
  4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
  5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
  6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
  7. Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
  8. Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất

Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

  1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
  2. Quyết định này thay thế các văn bản sau:
  3. a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
  4. b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
  5. c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình

Kết luận về bảng giá đất Yên Mô Ninh Bình

Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Yên Mô tỉnh Ninh Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Yên Mô trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Yên Mô - Ninh Bình: bảng giá đất Thị trấn Yên Thịnh, bảng giá đất Xã Khánh Dương, bảng giá đất Xã Khánh Thịnh, bảng giá đất Xã Khánh Thượng, bảng giá đất Xã Mai Sơn, bảng giá đất Xã Yên Đồng, bảng giá đất Xã Yên Hòa, bảng giá đất Xã Yên Hưng, bảng giá đất Xã Yên Lâm, bảng giá đất Xã Yên Mạc, bảng giá đất Xã Yên Mỹ, bảng giá đất Xã Yên Nhân, bảng giá đất Xã Yên Phong, bảng giá đất Xã Yên Từ, bảng giá đất Xã Yên Thái, bảng giá đất Xã Yên Thành, bảng giá đất Xã Yên Thắng.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.