Bảng giá đất huyện Yên Mô Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Yên Mô. Bảng giá đất huyện Yên Mô dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Yên Mô Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Yên Mô Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Yên Mô Ninh Bình.
Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Yên Mô. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Yên Mô mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Yên Mô tại đây.
Thông tin về huyện Yên Mô
Yên Mô là một huyện của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Yên Mô có dân số khoảng 118.469 người (mật độ dân số khoảng 811 người/1km²). Diện tích của huyện Yên Mô là 146,1 km².Huyện Yên Mô có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Yên Thịnh (huyện lỵ) và 16 xã: Khánh Dương, Khánh Thịnh, Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Đồng, Yên Hòa, Yên Hưng, Yên Lâm, Yên Mạc, Yên Mỹ, Yên Nhân, Yên Phong, Yên Từ, Yên Thái, Yên Thành, Yên Thắng.
bản đồ huyện Yên Mô
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Yên Mô tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô
Bảng giá đất huyện Yên Mô
PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN YÊN THỊNH
ĐVT:1.000 đồng/m²
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 480 cũ) | Cầu Yên Thổ 1 | Đường vào nhà máy nước (Đường mới) | 2,100 | 1,260 | 1,050 |
Cầu Yên Thổ 1 | Hết cây xăng (Đường cũ) | 1,300 | 780 | 650 | ||
Giáp đường vào nhà máy nước | Giáp cây xăng Phương Tấn | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Giáp cây xăng Phương Tấn | Đường vào Bệnh viện huyện | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đường vào Bệnh viện huyện | Đường vào Yên Hạ 2 (ngã 3 đường ĐT480C với QL12B) | 4,800 | 2,880 | 2,400 | ||
Đường vào Yên Hạ 2 (ngã 3 đường ĐT480C với QL12B) | Đường vào Bồ Vi | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đường vào Bồ Vi | Hết đất Thị trấn | 2,100 | 1,260 | 1,050 | ||
2 | Đường đi Khánh Dương 480C | Ngã tư thị trấn Yên Thịnh | Đường vào cấp I thị trấn | 3,200 | 1,920 | 1,600 |
Đường vào cấp I thị trấn | Cầu Kiệt | 2,100 | 1,260 | 1,050 | ||
3 | Đường vào bệnh viện | Đường 12B | Hết Ngã tư | 3,900 | 2,340 | 1,950 |
Hết Ngã Tư | Cầu Lạc Hiền | 1,900 | 1,140 | 950 | ||
Ngã tư (dãy 2+3) | Cầu Lạc Hiền | 1,500 | 900 | 750 | ||
4 | Đường vào UBND Thị trấn | Ngã tư Liên Đá | Ngã tư UBND Thị trấn | 1,200 | 720 | 600 |
Ngã tư UBND Thị trấn | Hết Trạm Bơm Yên Phú | 500 | 300 | 250 | ||
Ngã tư UBND Thị trấn | Cầu chợ Chớp | 600 | 360 | 300 | ||
5 | Đường vào nhà thi đấu | Đường QL12B (Ngã 3 Xổ số) | Đường vào cấp I thị trấn | 2,000 | 1,200 | 1,000 |
6 | Đường vào phòng giáo dục | Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) | Đường vào nhà thi đấu | 1,500 | 900 | 750 |
7 | Đường cạnh Đài truyền thanh | Đường Ngò - Khánh Dương | Đường vào nhà thi dấu | 1,200 | 720 | 600 |
8 | Đường vào cấp I thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Trường cấp I TT Yên Thịnh | 1,200 | 720 | 600 |
9 | Đường vào trạm Y tế Thị trấn | Đường Ngò Khánh Dương | Đình Vật (Yên Hạ) | 960 | 576 | 480 |
10 | Đường đi Khương Dụ | Đình Vật | Giáp Yên Phong | 480 | 288 | 240 |
11 | Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ) | Đường QL12B | Đình Vật | 480 | 288 | 240 |
12 | Đường khu I | Cạnh nhà ông Chín | Đường đi Khương Dụ | 360 | 216 | 180 |
13 | Đường vào xóm Mậu Thịnh | Đường QL12B | Hết đất ông Vương | 360 | 216 | 180 |
14 | Đường vào Bồ Vi | Đường QL12B | Hết đất ông Chỉnh | 360 | 216 | 180 |
15 | Đường vào Trung Hậu | Đường QL12B | Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang) | 360 | 216 | 180 |
16 | Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ | Đường QL12B | Nhà Văn hóa xóm Yên Thổ | 500 | 300 | 250 |
17 | Đường cạnh anh Minh Yên Thổ | Đường QL12B | Hết đất TT Yên Thịnh | 500 | 300 | 250 |
18 | Đi Đông Nhạc | Giáp ông Tác | Đường đi Khương Dụ | 360 | 216 | 180 |
19 | Khu đấu giá | Giáp ông Tiền | Hết khu đấu giá | 1,500 | 900 | 750 |
Giáp ông Luyến | Hết đường bê tông | 1,100 | 660 | 550 | ||
Giáp ông Quang | Hết đường bê tông | 1,100 | 660 | 550 | ||
Giáp ông Quyết | Hết đường bê tông | 1,000 | 600 | 500 | ||
20 | Khu dân cư Phú Thịnh | Khu 3 | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Khu 4 | 1,600 | 960 | 800 | |||
Khu 5 | 1,200 | 720 | 600 | |||
Khu 6 | 1,500 | 900 | 750 | |||
Khu 7 | 1,500 | 900 | 750 | |||
Trước cửa trung tâm VSMT | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
21 | Khu Hưng Thượng (dãy 2) | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
22 | Khu dân cư còn lại | Đường ô tô 4 chỗ vào được | 500 | 300 | 250 | |
Khu dân cư còn lại | 300 | 180 | 150 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
I. Trục đường giao thông chính | ||||||
1 | Quốc lộ 1A | |||||
Xã Mai Sơn | Cầu Ghềnh | Giáp cây xăng Công an tỉnh | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
Giáp cây xăng Công an tỉnh | Giáp cây xăng số 2 | 4,500 | 2,700 | 2,250 | ||
Giáp cây xăng số 2 | Cầu Vó | 4,200 | 2,520 | 2,100 | ||
Bên kia đường sắt | Cầu Ghềnh (Phía Nam) | Đường vào núi Mơ | 650 | 390 | 325 | |
Bên kia đường sắt | Đường vào núi Mơ (phía Nam) | Cầu Vó | 700 | 420 | 350 | |
2 | Quốc lộ 12B (Đường 480 cũ) | |||||
Xã Mai Sơn | Ngã 3 Thanh Sơn (Đường sắt) | Hết Cổng trại giam | 3,800 | 2,280 | 1,900 | |
Hết Cổng trại giam | Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
Hết nhà ông Nguyện xóm 3 | Hết Cống ông Tôn | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Hết Công ông Tôn | Đường ngõ bà Cảnh | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Xã Khánh Thượng | Đường ngõ bà Cảnh | Hết Cống Mơ | 2,500 | 1,500 | 1,250 | |
Hết Cống Mơ | Hết Cầu Yên thổ 2 | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Hết Cầu Yên thổ 2 | Đường vào UBND xã | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Đường vào UBND xã | Cổng trường cấp 3 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
Cổng trường cấp 3 | Hết cầu Yên Thổ 1 (Đường mới) | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
Cống ông Am | Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ) | 1,400 | 840 | 700 | ||
Xã Yên Phong | Đường vào Trạm Máy Kéo | Đường vào nhà MN Y.Phong | 3,400 | 2,040 | 1,700 | |
Đường vào nhà MN Y.Phong | Đường vào xóm Vân Mộng | 4,000 | 2,400 | 2,000 | ||
Đường vào xóm Vân Mộng | Hết công ty Thủy Nông | 2,700 | 1,620 | 1,350 | ||
Hết công ty Thủy Nông | Cây gạo Ngoại thương | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
Cây gạo Ngoại thương | Đền Phương Độ | 1,500 | 900 | 750 | ||
Đền Phương Độ | Cầu Lồng mới (Đường Mới) | 1,000 | 600 | 500 | ||
Đền Phương Độ | Cầu Lồng Cũ (Đường cũ) | 850 | 510 | 425 | ||
Xã Yên Mỹ | Cầu Lồng cũ | Hết Cống Gõ (Đường cũ) | 1,000 | 600 | 500 | |
Hết Cống Gõ | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ (Đ.cũ) | 1,500 | 900 | 750 | ||
Xã Yên Từ | Cầu Lồng mới (Đường Mới) | Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | 2,500 | 1,500 | 1,250 | |
Hết Đường vào XN gạch Yên Từ | Mộ Ông Đồng | 2,500 | 1,500 | 1,250 | ||
Xã Yên Mạc | Mộ Ông Đồng | Hết Đền Cây Đa | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Xã Yên Mỹ | Hết Đền Cây Đa | Hết Ngân hàng KV Bút | 4,200 | 2,520 | 2,100 | |
Hết Ngân hàng KV Bút | Hết Cầu Bút | 5,000 | 3,000 | 2,500 | ||
Xã Yên Mạc | Hết Cầu Bút | Hết Cống giáp trường cấp III B | 4,200 | 2,520 | 2,100 | |
Hết Cống giáp trường cấp III B | Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) | 3,500 | 2,100 | 1,750 | ||
Đường vào Đông Sơn (Ô.Chính) | Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc | |||||
Hướng Tây Nam | 2,700 | 1,620 | 1,350 | |||
Hướng Đông Bắc | 2,500 | 1,500 | 1,250 | |||
Đường vào trạm Y tế xã Y. Mạc | Đường vào chùa Hang ( Ô. Tuấn) | 2,500 | 1,500 | 1,250 | ||
Đường vào chùa Hang ( Ô. Tuấn) | Ngã ba Hồng Thắng | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Ngã ba Hồng Thắng | Giáp Yên Lâm (Đường mới) | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Ngã ba Hồng Thắng | Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ) | 1,200 | 720 | 600 | ||
Xã Yên Lâm | Giáp Yên Mạc | Cầu Lợi Hòa | 3,800 | 2,280 | 1,900 | |
Cầu Lợi Hòa | Giáp đất Kim Sơn | 2,500 | 1,500 | 1,250 | ||
3 | Đường 480B (Lồng - Cầu Rào) | |||||
Đoạn 1 | Ngã ba Lồng | Giáp UBND xã Yên Phong | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |
Đoạn 2 | Giáp UBND xã Yên Phong | Giáp trường cấp II Y.Phong | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Đoạn 3 | Giáp trường cấp II Y.Phong | Cầu Rào | 1,500 | 900 | 750 | |
4 | Đường ĐT 480C (Đường Yên Thịnh-Khánh Dương cũ) | |||||
Xã Khánh Thịnh | Cầu Kiệt | Hết Đền xóm Gạo | 1,900 | 1,140 | 950 | |
Xã Khánh Dương | Hết Đền xóm Gạo | Hết Cầu ông Trùy | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Hết Cầu ông Trùy | Cầu Tràng | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
5 | Đường QL.21B (Cống Gõ - Tam Điệp) | |||||
Xã Yên Mỹ | Đường QL12B (Cống Gõ) | Ngã 4 (Đường vào xã) | 1,900 | 1,140 | 950 | |
Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Cầu Lộc | 1,100 | 660 | 550 | ||
Xã Yên Thành | Cống Dem | Cống Quán | 750 | 450 | 375 | |
Cống Quán | Đê hồ Eo Bát | 850 | 510 | 425 | ||
Đê Eo Bát | Giáp Đông Sơn (TXTĐ) | 750 | 450 | 375 | ||
Đê Eo Bát | Nhà ông Thảo (thôn 83) | 700 | 420 | 350 | ||
Nhà ông Thảo (thôn 83) | Nhà ông Đức (thôn 83) | 300 | 180 | 150 | ||
Nhà ông Thảo (thôn 83) | Giáp Yên Đồng | 750 | 450 | 375 | ||
Xã Yên Đồng | Cống Đồi Cốc | Ngã tư Tuổn | 500 | 300 | 250 | |
6 | Đường QL.21B (Yên Phong - Kim Sơn) | |||||
Xã Yên Phong | UBND xã Yên Phong | Đường vào xóm Mỹ Thành | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Đường vào xóm Mỹ Thành | Trạm bơm Lái Bầu | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
Hết Trạm bơn Lái Bầu | Giáp Yên Từ | 1,200 | 720 | 600 | ||
Xã Yên Từ | Giáp Yên Phong | Trạm Y tế xã Yên Từ | 2,800 | 1,680 | 1,400 | |
Trạm Y tế xã Yên Từ | Hết nhà ông Hợp | 3,800 | 2,280 | 1,900 | ||
Hết nhà ông Hợp | Đường vào Xuân Đồng | 2,700 | 1,620 | 1,350 | ||
Đường vào Xuân Đồng | Hết Cầu Phương Nại | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
Xã Yên Nhân | Cầu Phương Nại | Ngã Tư xóm Trung | 1,100 | 660 | 550 | |
Ngã Tư xóm Trung | Cầu ông San | 1,000 | 600 | 500 | ||
7 | Đường trục các xã | |||||
7.1 | Đường trục xã Yên Từ | Ngã tư chợ Quán | Cổng làng Nộn Khê | 4,500 | 2,700 | 2,250 |
Cổng làng Nộn Khê | Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Đường 12B kéo dài | Cầu Nuốn | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
7.2 | Đường trục xã Yên Hòa (Đường ĐT 480C ) | Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cầu Lạc Hiền | 2,200 | 1,320 | 1,100 |
7.3 | Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân) | Đường QL12B (Ngã 3 chợ Bút) | Cầu Hà Thanh | 1,700 | 1,020 | 850 |
7.4 | Xã Yên Thắng | |||||
Đường trục xã | Giáp Cầu Tu | Đường rẽ vào Vân Thượng 1 | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Đường rẽ vào Vân Thượng 1 | Hết Trường cấp II | 1,600 | 960 | 800 | ||
Hết Trường cấp II | Ngã 4 xóm 3 | 1,100 | 660 | 550 | ||
Cầu Cọ | Nông trường chè Tam Điệp | 400 | 240 | 200 | ||
Đồi Dù (Cống đầu kênh N2) | Giáp đất Tam Điệp | 1,000 | 600 | 500 | ||
Ngã 4 Quảng Thượng | Đồng Quan | 550 | 330 | 275 | ||
Núi Cháy | Giáp Yên Hòa | 550 | 330 | 275 | ||
Cầu Tu mới | Kênh cấp 1 (Cống Ao rau) | 1,100 | 660 | 550 | ||
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) | Ngã tư Xóm 4 | 900 | 540 | 450 | ||
Ngã tư xóm 4 | Cống Sòi | 900 | 540 | 450 | ||
Cống Cai (Yên Thành) | Cầu Cọ | 700 | 420 | 350 | ||
Kênh cấp 1 (Cống ao rau) | Mã Cụ | 800 | 480 | 400 | ||
Mã Cụ | Nhà bà Nghiêm | 450 | 270 | 225 | ||
7.5 | Xã Yên Lâm | |||||
Đi Phù Xa | Ngã 3 Lợi Hòa | Trạm biến thế Phù Xa | 2,200 | 1,320 | 1,100 | |
Hết Trạm biến thế Phù Xa | Hết Chùa Hoa Khéo | 1,200 | 720 | 600 | ||
Hết Trạm biến thế Phù Xa | Ngã Tư Đông Yên | 600 | 360 | 300 | ||
Đường ĐT 482 (Đi Yên Thái) | Hội trường Ngọc Lâm | Giáp Yên Thái | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
Đường trục xã | Cầu Lợi Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp bách) | Hết đất ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm) | 700 | 420 | 350 | |
Đầu đường mới (đoạn giữa chùa Hoa Khéo đến đê sông Nhà Lê) | Cầu Hảo Nho | 550 | 330 | 275 | ||
Đất ông Phượng (đầu đường 12B đi đường 480 cũ) | Giáp đất Yên Mạc | 550 | 330 | 275 | ||
7.6 | Xã Khánh Thịnh | |||||
Đường trục | Nhà máy nước | Đến giáp ao ông Nhật | 1,100 | 660 | 550 | |
7.7 | Xã Mai Sơn | |||||
Đường 477 | Từ cầu Duyên Hà | Cầu sông Vó | 2,800 | 1,680 | 1,400 | |
Đường trục khác (thôn, xóm) | Đoạn từ nhà bà Toàn (QL 1A) | Nhà ông Đạt xóm 7 | 800 | 480 | 400 | |
Từ nhà bà Lý đường 480 | Sông Ghềnh | 700 | 420 | 350 | ||
Đường trục xã | Nhà văn hóa xóm 5 | Cống bà Phòng | 700 | 420 | 350 | |
7.8 | Xã Yên Thái | |||||
Đường ĐT 482 (Đường trục xã) | Nhà văn hóa xóm Dầu | HTX nông nghiệp Quảng Công | 700 | 420 | 350 | |
7.9 | Xã Khánh Dương | |||||
Đường trục khác (thôn, xóm) | Ngã tư Thạch Lỗi | Hết xóm 1 | 450 | 270 | 225 | |
II. Khu dân cư nông thôn | ||||||
1 | Xã Yên Hưng | |||||
Đường liên xã WB2 | Hết Cầu chợ Chớp | Hết Chùa xóm Giò | 850 | 510 | 425 | |
Hết Chùa xóm Giò | Nhà máy nước | 650 | 390 | 325 | ||
Nhà máy nước | Giáp Yên Mỹ | 700 | 420 | 350 | ||
Cống ông Chuôi | Giáp cống vào UBND xã | 700 | 420 | 350 | ||
Giáp cống vào UBND xã | Hết nhà ông Thông | 450 | 270 | 225 | ||
Đường đê sông Ghềnh | Từ nhà ông Ới | Trường cấp I | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến dong xóm | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
2 | Xã Yên Mỹ | |||||
Đường vào xã | Ngã 4 (Đường vào xã) | Hết Trạm biến thế | 1,320 | 792 | 660 | |
Hết Trạm biến thế | Hết bờ sông Bút | 1,100 | 660 | 550 | ||
Hết Trạm biến thế | Hết Cống Mát Rồng | 1,000 | 600 | 500 | ||
Hết Cống Mát Rồng | Hết Đền Cây Đa | 800 | 480 | 400 | ||
Hết Trạm biến thế | Hết Cống xóm 10 | 800 | 480 | 400 | ||
Hết Trạm biến thế | Nhà ông Miên | 700 | 420 | 350 | ||
Nhà ông Miên | Hết Cầu Lộc | 700 | 420 | 350 | ||
Nhà ông Hứa | Nhà ông Vân xóm 9 | 700 | 420 | 350 | ||
Cầu Trạm xá | Nhà ông Huân xóm 6 | 700 | 420 | 350 | ||
Cống quay xóm 5A | Cống Mắt Rồng | 330 | 198 | 165 | ||
Cửa nhà ông Mùi | Ngã tư Đồng Sáu | 330 | 198 | 165 | ||
Nhà ông Miên | Gốc gạo xóm 10 | 330 | 198 | 165 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 330 | 198 | 165 | |||
Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | |||
3 | Xã Khánh Thịnh | |||||
Đường trục xã | Cầu Kiệt (Ngã tư đường ĐT 480C) | Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | 1,350 | 810 | 675 | |
Hết Cống trạm bơm (ông Chánh) | Hết Cống cửa ông Nhậm | 1,700 | 1,020 | 850 | ||
Từ nhà ông Đạt (Ngã tư) | Cổng nhà ông Huyên (xóm 11) | 1,100 | 660 | 550 | ||
Từ giáp nhà ông Chiêng | Hết nhà ông Kiên | 950 | 570 | 475 | ||
Từ nhà máy nước | Ao ông Nhật | 1,000 | 600 | 500 | ||
Từ nhà ông Chuyên | Cống Đồng Vôi | 1,100 | 660 | 550 | ||
Nhà ông Mậm | Hết nhà ông Chu | 1,100 | 660 | 550 | ||
Nhà Ông Chuyên | Nhà ông Thiều | 1,100 | 660 | 550 | ||
Nhà ông Lập | Sân vận động trung tâm | 800 | 480 | 400 | ||
Nhà văn hóa xóm 1 | Đường trục Tả Biên | 800 | 480 | 400 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 330 | 198 | 165 | |||
Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 | |||
4 | Xã Khánh Dương | 0 | 0 | |||
Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc | Ngã 3 xóm Hàng | Hết xóm 2 | 700 | 420 | 350 | |
Hết xóm 2 | Giáp sông Vạc | 550 | 330 | 275 | ||
Ngã 4 Thạch Lỗi | Hết xóm 4 | 450 | 270 | 225 | ||
Ngã 3 xóm Đình | Chùa Tam Dương | 400 | 240 | 200 | ||
Đường đi Khánh Thịnh | Giáp nhà anh Giao | Giáp nhà anh Bốn | 680 | 408 | 340 | |
Giáp nhà ông Toàn xóm 1 | Giáp nhà ông Đượng | 550 | 330 | 275 | ||
Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia) | Hết Trạm Y tế xã | 550 | 330 | 275 | ||
Hết Trường cấp II | Xóm 1 Thạch Lỗi | 550 | 330 | 275 | ||
Đường vào khu đấu giá Bệnh viện | 900 | 540 | 450 | |||
Chùa Tam Dương | Xóm Trại | 700 | 420 | 350 | ||
Đường 480 C | Cống ông Huân | 700 | 420 | 350 | ||
Đường 480C xóm Cầu | Cầu ông Hối | 600 | 360 | 300 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 350 | 210 | 175 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
5 | Xã Yên Phong | |||||
Đường đi Khánh Thịnh | ||||||
Đường QL 12B | Giáp xóm Vân Mộng | 700 | 420 | 350 | ||
Khương Dụ (Ngã 3 ĐT 480C) | Giáp Khánh Thịnh | 700 | 420 | 350 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 400 | 240 | 200 | |||
Khu dân cư còn lại | 330 | 198 | 165 | |||
6 | Xã Yên Từ | |||||
Đường trục thôn | Cổng làng Nộn Khê | Hết chợ Nuốn | 1,300 | 780 | 650 | |
Hết chợ Nuốn | Hết Cầu Nuốn | 800 | 480 | 400 | ||
Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú) | Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi) | 800 | 480 | 400 | ||
Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng) | Hết Nhà V.hóa xóm Đông | 550 | 330 | 275 | ||
Ngã 3 Phúc Lại | Hội trường HTX Phúc Lại | 550 | 330 | 275 | ||
Đường QL 12B | Chợ mới | 800 | 480 | 400 | ||
Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn | 1,350 | 810 | 675 | |||
Các lô đất nằm phía sau dãy 1 | Đường 12B kéo dài | Cầu Nuốn | 800 | 480 | 400 | |
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 | |||
7 | Xã Yên Nhân | |||||
Cầu Hà Thanh | Đường vào Quyết Trung | 1,100 | 660 | 550 | ||
Đường trục xã | Đường vào Quyết Trung | Hết Nhà ông Toản (Yên Sư) | 950 | 570 | 475 | |
Nhà ông Toàn (Yên Sư) | Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương) | 1,100 | 660 | 550 | ||
Ngã Tư xóm Trung | Đê Sông Vạc | 700 | 420 | 350 | ||
Hết Nhà ông Tặng | Hết nhà ông Định | 400 | 240 | 200 | ||
Nhà ông Định | Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung | 400 | 240 | 200 | ||
Hết Nhà ông Tạo | Hết nhà ông Mậu | 400 | 240 | 200 | ||
Hết Chợ Điếm | Hết nhà ông Nhật | 450 | 270 | 225 | ||
Hết Nhà ông Chỉnh | Hết nhà ông Lộc | 400 | 240 | 200 | ||
Nhà ông Hồng | Trạm bơm xóm Bắc | 400 | 240 | 200 | ||
Nhà ông Toản (Liên Phương) | Hết nhà ông Duy | 400 | 240 | 200 | ||
Nhà Văn hóa xóm ngoài | Nhà ông Khoan (xóm ngoài) | 400 | 240 | 200 | ||
Từ ông Niên trước cửa UBND xã | Sông sáu thôn | 400 | 240 | 200 | ||
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ Xóm Đông Bình Hải | Sông sáu thôn | 400 | 240 | 200 | ||
Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn | Sông sáu thôn | 400 | 240 | 200 | ||
Từ ông Định xóm Chí Bình | ông Huỳnh xóm quyết trung | 400 | 240 | 200 | ||
Từ ông Trường xóm Tây Hà | ông Tuấn xóm Đông Hà | 350 | 210 | 175 | ||
Từ ông Trường xóm Tây Hà | ông Định xóm Tây Hà (bãi cát) | 350 | 210 | 175 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
8 | Xã Yên Mạc | |||||
Đi Tây Sơn | Đường QL 12B | Tây Sơn | 350 | 210 | 175 | |
Đi Đông Sơn | Đường QL 12B | Nhà Ông Tiến (Đông Sơn) | 350 | 210 | 175 | |
Đi Hồng Phong | Đường QL 12B | Hồng Phong (HTX) | 350 | 210 | 175 | |
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
9 | Xã Mai Sơn | |||||
Đường trục | Nhà khách Tỉnh đội | Nhà ông Hoành xóm 7 | 700 | 420 | 350 | |
Đường QL12B (Cạnh nhà ông Bình) | Hết nhà ông Sinh xóm 3 | 700 | 420 | 350 | ||
Đường sắt cạnh nhà ông Liên | Hết Nhà ông Hào xóm 5 | 650 | 390 | 325 | ||
Đường sắt cạnh nhà ông Cửu | Hết Nhà ông Hào | 700 | 420 | 350 | ||
Hết Nhà ông Sinh | Hết Trạm Y tế xã | 700 | 420 | 350 | ||
Hết Trạm Y tế xã | Hết Nhà ông Hào | 650 | 390 | 325 | ||
Hết Nhà bà Tính (đường 480) | Giáp trụ sở HTX | 800 | 480 | 400 | ||
Giáp nhà bà Tiếp | Kho Lương Thực | 500 | 300 | 250 | ||
Trạm biến thế | Hết nhà máy gạch | 550 | 330 | 275 | ||
Khu Đìa Ngoài (dãy 2) | 1,700 | 1,020 | 850 | |||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 450 | 270 | 225 | |||
Khu dân cư còn lại | 250 | 150 | 125 | |||
10 | Xã Khánh Thượng | |||||
Đường trục xã | Đường QL12B | UBND xã Khánh Thượng | 600 | 360 | 300 | |
UBND xã Khánh Thượng | Ngã 3 Láng Xoan | 350 | 210 | 175 | ||
Hết Chùa Tràng Linh | Bến đò Bầu | 300 | 180 | 150 | ||
Đường QL12B | Đình Trung (Lam Sơn) | 330 | 198 | 165 | ||
Đường QL12B | Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn) | 330 | 198 | 165 | ||
Đường QL12B | Nhà ông Phú | 330 | 198 | 165 | ||
Đường QL12B | Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn) | 330 | 198 | 165 | ||
Nhà ông Bắc | Chùa Lam Sơn | 280 | 168 | 140 | ||
Đi Tịch chân | Ngã 4 Đồng Phú | Núi Sậu | 280 | 168 | 140 | |
Đi Thắng Động | Ngã 4 Đồng Phú | Thắng Động | 330 | 198 | 165 | |
Đi Đồng Nhân | Ngã 3 Láng Xoan | Hết Nhà Ông Tuynh | 330 | 198 | 165 | |
Đi Thái Hòa | Ngã 3 Láng Xoan | Chùa Tràng Linh | 280 | 168 | 140 | |
Đường trục xã | Đình Chung | Núi Sậu | 550 | 330 | 275 | |
Núi sậu | Mai Sơn | 550 | 330 | 275 | ||
Núi sậu | Bà Cảnh | 550 | 330 | 275 | ||
Xóm 5 Tịch Chân | Mai Sơn | 600 | 360 | 300 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
11 | Xã Yên Thắng | |||||
Đường trục | Ngã 4 xóm 3 | Cầu Xã | 700 | 420 | 350 | |
Cầu Xã | Ngã 4 Quảng Thượng | 700 | 420 | 350 | ||
Ngã 4 Quảng Thượng | Cống Mả La | 500 | 300 | 250 | ||
Ngã 4 Quảng Thượng | Cầu Mễ | 400 | 240 | 200 | ||
Ngã 4 xóm 3 | Cây gạo xóm 4 (Ao Đình) | 900 | 540 | 450 | ||
Ao cá tỉnh | Hết đất ông Cử (Giáp đê hồ Y. Thắng) | 700 | 420 | 350 | ||
Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1 | TBA Vân Du Thượng | 440 | 264 | 220 | ||
Tuyến đường Mả Nhiêu | 330 | 198 | 165 | |||
Ao tượng đài | Ngã tư UBND xã | 500 | 300 | 250 | ||
Đường Ngã tư UBND xã | Đầu làng Vân Hạ | 500 | 300 | 250 | ||
Ven đê | Cầu Cọ | Đồi Dù | 700 | 420 | 350 | |
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 200 | 120 | 100 | |||
12 | Xã Yên Hoà | |||||
Đường 480C (cũ: Đường trục khác) | Cầu Yên Thổ 2 | Giáp ông Trung | 700 | 420 | 350 | |
Cầu Yên Thổ 2 | Gốc Gạo | 700 | 420 | 350 | ||
Giáp ông Roãn | Trạm biến thế Trung Hòa | 1,100 | 660 | 550 | ||
Trạm biến thế Trung Hòa | Giáp Yên Thắng | 1,100 | 660 | 550 | ||
Giáp ông Trung | Hết UBND xã Yên Hòa | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
Hết UBND xã Yên Hòa | Hết Cống Đa Tán | 1,100 | 660 | 550 | ||
Hết Cống Đa Tán | Giáp Yên Thành | 1,100 | 660 | 550 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được) | 440 | 264 | 220 | |||
Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | |||
13 | Xã Yên Đồng | |||||
Đường trục | Cống ông Cớt | Đến đê Hồ | 550 | 330 | 275 | |
Ngã 4 Tràng Yên | Hết Cầu Đằng | 500 | 300 | 250 | ||
Ngã 4 Tràng Yên | Trụ sở HTX Thống Nhất | 450 | 270 | 225 | ||
Hết Cầu Đằng | Cống ông Sự | 380 | 228 | 190 | ||
Hết Cầu Đằng | Ông Dĩ | 400 | 240 | 200 | ||
Ngã 3 ông Dĩ | Cửa ông Bẩm (Đông Sơn) | 350 | 210 | 175 | ||
Cống ông Cớt | Cống ông Sự | 320 | 192 | 160 | ||
Cống Mới | Đến ông Khánh | 300 | 180 | 150 | ||
Hết bà Nhũ | Giáp ông Địa | 495 | 297 | 248 | ||
Cống ông Cốc | Đến Khu Tuổn | 400 | 240 | 200 | ||
Trụ sở HTX Thống Nhất | Đến Đê (Bà Ngân cũ) | 385 | 231 | 193 | ||
Giáp ông Chí | Giáp ông Châm | 350 | 210 | 175 | ||
Giáp ông Châm | Đập tràn số 2 | 350 | 210 | 175 | ||
Giáp ông Chí | Giáp bà Nhũ | 440 | 264 | 220 | ||
Nhà ông Lợi | Cổng chào (hết nhà ông Hùng) | 400 | 240 | 200 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 280 | 168 | 140 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
14 | Xã Yên Thái | 0 | 0 | |||
ĐT 482 | Cầu Hội | Giáp Yên Lâm | 700 | 420 | 350 | |
Cầu Hội | UBND xã Yên Thái | 700 | 420 | 350 | ||
Đường trung tâm | Cầu Hội | Đình Tiền Thôn | 550 | 330 | 275 | |
Hết Đình Tiền Thôn | Cống Bà Hường | 550 | 330 | 275 | ||
ĐT 482 | Cầu Hội | Trạm bơm 4000 | 550 | 330 | 275 | |
Đường trung tâm | Trạm bơm 4000 | Giáp Phú Trì (Cống Sành) | 440 | 264 | 220 | |
Giáp Phú Trì (Cống Sành) | Cầu Giang Khương | 550 | 330 | 275 | ||
Cống Bà Hường | Cống Thành Hồ | 550 | 330 | 275 | ||
ĐT 482 | Trạm bơm 4000 | Cống Yên Tế | 700 | 420 | 350 | |
Đường trung tâm | Trường Cấp 1 | Nhà ông Phuong | 600 | 360 | 300 | |
UBND xã Yên Thái | Hậu Thôn | 550 | 330 | 275 | ||
Núi Ô Rô | Cầu Mả ổi | 440 | 264 | 220 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 330 | 198 | 165 | |||
Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | |||
15 | Xã Yên Lâm | |||||
Đi Đông Yên | Đầu đường QL12B đường WB2 đi Đông Yên | Cổng làng Đông Yên | 1,200 | 720 | 600 | |
Cổng làng Đông Yên | Cống Đầm Da | 900 | 540 | 450 | ||
Hết Chùa Hoa Khéo | Đập Hảo Nho | 700 | 420 | 350 | ||
Hết Chùa Hoa Khéo | Cống Vũ Thơ | 700 | 420 | 350 | ||
Hết Chùa Hoa Khéo | Đường mới giáp sông | 800 | 480 | 400 | ||
Trường cấp II | Miếu Hạ | 1,400 | 840 | 700 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 440 | 264 | 220 | |||
Khu dân cư còn lại | 330 | 198 | 165 | |||
16 | Xã Yên Thành | |||||
Đường QL12B | Cầu Lộc | Hết cống Quán | 700 | 420 | 350 | |
Đi Trại Đanh | Ngã ba Lộc | Hết Cống miếu Đanh | 650 | 390 | 325 | |
Hết Cống miếu Đanh | Hết Cầu Giang Khương | 550 | 330 | 275 | ||
Đi Yên Hòa | Cống Quán | Giáp Yên Hòa | 500 | 300 | 250 | |
Đường đê | Cầu Thượng Phường | Hết Cống cây Duối | 400 | 240 | 200 | |
Cống Bạch Liên | Hết Cống ông Nghị | 400 | 240 | 200 | ||
UBND Tiên Dương | Đê Hồ | 400 | 240 | 200 | ||
Giáp đường 480D | Cống Cai (Chân Đê) | 500 | 300 | 250 | ||
Ông Thùy - Yên Hóa | Đê Hồ | 450 | 270 | 225 | ||
Cống Miếu Đanh | Ngã Tư Lăng Miễu | 450 | 270 | 225 | ||
Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được) | 250 | 150 | 125 | |||
Khu dân cư còn lại | 220 | 132 | 110 |
BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
STT | Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | Loại xã hoặc đô thị | Giá đất |
---|---|---|---|
1 | Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,130 |
2 | Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 1,240 |
3 | Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp | Miền núi | 440 |
4 | Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,210 |
5 | Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,030 |
6 | Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 310 |
7 | Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn | Đồng bằng | 330 |
8 | Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 720 |
9 | Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 300 |
10 | Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 320 |
11 | Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,280 |
12 | Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô | Miền núi | 440 |
BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
STT | Nội dung | Giá đất |
---|---|---|
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) | 75 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
- Bảng giá đất nông nghiệp
- a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- b) Đất trồng cây lâu năm;
- c) Đất nuôi trồng thủy sản;
- d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
- Bảng giá đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
- b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
- c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
- Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
- d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
- d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
- e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
- f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất
Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
- Quyết định này thay thế các văn bản sau:
- a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
- b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
- c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình
- Bảng giá đất huyện Gia Viễn
- Bảng giá đất huyện Hoa Lư
- Bảng giá đất huyện Kim Sơn
- Bảng giá đất huyện Nho Quan
- Bảng giá đất thành phố Ninh Bình
- Bảng giá đất thành phố Tam Điệp
- Bảng giá đất huyện Yên Khánh
- Bảng giá đất huyện Yên Mô
Kết luận về bảng giá đất Yên Mô Ninh Bình
Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình