Bảng giá đất thành phố Tam Điệp Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Tam Điệp. Bảng giá đất thành phố Tam Điệp dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Tam Điệp Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Tam Điệp Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Tam Điệp Ninh Bình.
Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Tam Điệp. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Tam Điệp mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Tam Điệp tại đây.
Thông tin về thành phố Tam Điệp
Tam Điệp là một thành phố của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Tam Điệp có dân số khoảng 62.866 người (mật độ dân số khoảng 599 người/1km²). Diện tích của thành phố Tam Điệp là 104,9 km².Thành phố Tam Điệp có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 6 phường: Bắc Sơn, Nam Sơn, Tân Bình, Tây Sơn, Trung Sơn, Yên Bình và 3 xã: Đông Sơn, Quang Sơn, Yên Sơn.
bản đồ thành phố Tam Điệp
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Tam Điệp tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tam Điệp
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tam Điệp có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tam Điệp tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tam Điệp
Bảng giá đất thành phố Tam Điệp
PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP (Đô thị loại III)
ĐVT:1.000 đồng/m²
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
I | Phường Bắc Sơn | |||||
1 | Đường Quang Trung | Đường Thiên Quan | Cổng chi Cục thuế Tam Điệp | 10,000 | 6,000 | 5,000 |
Cổng chi Cục thuế Tam Điệp | Cầu Lạnh Đông | 12,000 | 7,200 | 6,000 | ||
2 | Đường Ngô Văn Sở | Đường Thiên Quan | Gặp Đường Phan Huy Ích | |||
Phía đồi | 1,800 | 1,080 | 900 | |||
Phía Suối | 700 | 420 | 350 | |||
Đường Phan Huy Ích | Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
3 | Đường Trương Hán Siêu | Đường Quang Trung | Ngã tư gặpĐường Trần Phú và Đường Vạn Xuân | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
4 | Đường Suối Ngầm | Đường Quang Trung | Gặp Đường Trần Phú | 3,600 | 2,160 | 1,800 |
5 | Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | Gặp cổng TT Y tế Tam Điệp | 4,200 | 2,520 | 2,100 |
Cổng TT Y tế Tam Điệp | Gặp Đường Vũ Duy Thanh | 1,200 | 720 | 600 | ||
Gặp Đường Vũ Duy Thanh | Gặp Đường Trần Phú | 1,500 | 900 | 750 | ||
6 | Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) | 4,000 | 2,400 | 2,000 |
Đường rẽ vào khu tập thể XD cũ( Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B) | Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt( cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt và đường Đồng Giao (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) | Hết địa phận P. Bắc Sơn | 4,500 | 2,700 | 2,250 | ||
7 | Đường Trần Phú | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Đường Tạ Uyên | 4,500 | 2,700 | 2,250 |
Đường Tạ Uyên | Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú | 5,000 | 3,000 | 2,500 | ||
Ngã tư Đường Đồng Giao | Đường Quang Trung | 5,500 | 3,300 | 2,750 | ||
8 | Đường Thanh Niên | Đường Quang Trung | Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
Ngã tư Đường Đồng Giao | Đường Trần Hưng Đạo | 4,000 | 2,400 | 2,000 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Thủy | 1,200 | 720 | 600 | ||
Đường Xuân Thủy | Đường Trần Phú | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên) | 3,600 | 2,160 | 1,800 |
Đường Thanh Niên | Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo) | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
10 | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 3,000 | 1,800 | 1,500 |
11 | Đường Vạn Xuân | Ngã tư Đường Trần Phú | Đường Xuân Thủy | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
12 | Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1) | Đường Quang Trung | Đường Ngô Văn Sở (Hết đất bà Hiền) | |||
Phía đồi | 1,800 | 1,080 | 900 | |||
Phía Suối | 1,000 | 600 | 500 | |||
13 | Đường HuỳnhThúc Kháng | Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD | Đường Xuân Thủy | 1,000 | 600 | 500 |
14 | Đường Xuân Thuỷ | Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7,0m) | Đường Thanh Niên nối dài | 1,000 | 600 | 500 |
Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung) | Đường Trần Hưng Đạo | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
15 | Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ) | Đường Quang Trung | Hết địa giới phường Bắc Sơn | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
16 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Phú | Đường Thanh Niên | 1,800 | 1,080 | 900 |
Đường Thanh Niên | Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn | 1,200 | 720 | 600 | ||
17 | Đường Trần Quang Diệu (Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng>=7,0m) | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Trung Ngạn | 1,000 | 600 | 500 |
18 | Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4) | Đường Trương Hán Siêu | Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn | 1,200 | 720 | 600 |
Trần Quang Diệu đường cũ là : đường Nguyễn Trung Ngạn | Đường Phan Huy Ích ( Qua Suối tổ 2) | 1,000 | 600 | 500 | ||
19 | Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6) | Đường Quang Trung | Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp | 1,800 | 1,080 | 900 |
Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp | Đường Vũ Duy Thanh | 1,000 | 600 | 500 | ||
20 | Đường Vũ Duy Thanh ( Đi theo hướng tổ 10A) | Đường Trần Phú | Đường Tạ Uyên | 1,000 | 600 | 500 |
Đường Tạ Uyên | Đường Quang Trung | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
21 | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao) | Đường Thanh Niên | Gặp Đường Nguyễn Du | 1,800 | 1,080 | 900 |
22 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19;20) | Đường Quang Trung | Đường Đồng Giao | 1,800 | 1,080 | 900 |
Đường Đồng Giao | Hết khu dân cư Dãy 9 | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Hết khu dân cư Dãy 10 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | Hết khu dân cư Dãy 15 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Dãy 16 (Khu DC phía Bắc đường Đồng Giao) | Hết đường | 1,200 | 720 | 600 | ||
23 | Đường Lý Thường Kiệt ( khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao) | Đường Đồng Giao | Hết dãy 9 (Khu đất phía Bắc Đồng Giao) | 1,800 | 1,080 | 900 |
Dãy 10 | Hết đường | 1,200 | 720 | 600 | ||
24 | Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao | Từ dãy 2 | Đến hết dãy 11 | 1,800 | 1,080 | 900 |
Từ dãy 11 | Đến hết dãy 15 | 1,500 | 900 | 750 | ||
Từ dãy 16 | Hết dãy | |||||
Hướng Nam | 1,200 | 720 | 600 | |||
Hướng Bắc | 1,200 | 720 | 600 | |||
25 | Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20) | Đường rộng từ 5,0m trở lên | 2,500 | 1,500 | 1,250 | |
Đường < 5,0m, | 1,500 | 900 | 750 | |||
26 | Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt Đường | Khu dân cư tổ 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10A; 10B; 11; 18; 19;20 (cũ Khu dân cư tổ 10B; 11; 19;20;4;9) | 1,100 | 660 | 550 | |
Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại) | 1,000 | 600 | 500 | |||
27 | Đường có quy hoạch < 5,0m, Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư) | 700 | 420 | 350 | ||
II | Phường Trung Sơn | |||||
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình | Giáp Đường Voi Phục | 700 | 420 | 350 |
Đối diện Đường Trương Hán Siêu | Cầu Lạnh Đông | 11,000 | 6,600 | 5,500 | ||
Cầu Lạnh Đông | Hết địa giới phường | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
2 | Đường Quyết Thắng | Đường Quang Trung | Đường Lê Hồng Phong | 6,500 | 3,900 | 3,250 |
Đường Lê Hồng Phong | Cổng Quân Đoàn I | 5,500 | 3,300 | 2,750 | ||
3 | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung | Cầu Ngô Thì Nhậm | 4,000 | 2,400 | 2,000 |
Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 2,100 | 1,260 | 1,050 | ||
4 | Đường Núi Vàng | Đường Quang Trung | Đường Sắt | 4,200 | 2,520 | 2,100 |
Đường Sắt | Đường Vũ Phạm Khải | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
5 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Vũ Phạm Khải | Hết địa phận P. Trung Sơn | 1,200 | 720 | 600 |
6 | Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
7 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Quyết Thắng | Đường Ngô Thì Nhậm | 3,000 | 1,800 | 1,500 |
8 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Quang Trung | Đường Lê Đại Hành | 1,500 | 900 | 750 |
Đường Lê Đại Hành | Hết Đường | 1,000 | 600 | 500 | ||
9 | Đường Voi Phục | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1,200 | 720 | 600 |
10 | Đường Dốc Diệm | Đường Lê Trọng Tấn | Hết Đường thuộc phường | 1,000 | 600 | 500 |
11 | Đường Cảnh Hưng | Đường Núi Vàng | Đường Bạch Đằng | 1,000 | 600 | 500 |
12 | Đường Lê Đại Hành | Đường Núi Vàng | Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao) | 1,200 | 720 | 600 |
13 | Đường Hoàng VănThụ | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Quang Trung (Hết Đường) | 1,800 | 1,080 | 900 |
14 | Đường Ngọc Hồi | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 1,500 | 900 | 750 |
15 | Đường Bạch Đằng | Đường Quang Trung | Hết Đường | 1,000 | 600 | 500 |
16 | Đường Đô Đốc Long | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Lê Hồng Phong | 1,200 | 720 | 600 |
17 | Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ) | Cầu Ngô Thì Nhậm | Đường Vũ Phạm Khải | 2,100 | 1,260 | 1,050 |
18 | Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ) | Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn ( Đường Núi Vàng) | Đường Ngô Thì Nhậm | 2,100 | 1,260 | 1,050 |
19 | Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn) | Ngã 3 đi đập tràn | Đường Núi Vàng | 900 | 540 | 450 |
20 | Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145) | Đường Quyết Thắng | Đường Dốc Diệm | 1,200 | 720 | 600 |
Đường Dốc Diệm | Hết Đường thuộc phường | 1,000 | 600 | 500 | ||
21 | Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13;12;11,mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 1,000 | 600 | 500 |
22 | Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m) | Đường Ngô Thì Nhậm | Đường Núi Vàng | 1,000 | 600 | 500 |
23 | Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7,0m) | Đường Vành Đai | Hết địa phận Phường Trung Sơn | 1,000 | 600 | 500 |
24 | Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UB Phường tổ 22,23 ) | 900 | 540 | 450 | ||
25 | Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông,xi măng rộng >=7m) | 900 | 540 | 450 | ||
26 | Khu dân cư còn lại | 700 | 420 | 350 | ||
III | Phường Nam Sơn | |||||
1 | Đường Quang Trung | Ranh giới hành chính P. Trung Sơn | Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8) | 8,000 | 4,800 | 4,000 |
Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh) | Cổng UBND P. Nam Sơn | 7,000 | 4,200 | 3,500 | ||
Cổng UBND P. Nam Sơn | Đường Ngô Thì Sỹ | 4,200 | 2,520 | 2,100 | ||
Đường Ngô Thì Sỹ | Hết địa phận phường NS | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
2 | Đường gom dân sinh cầu Vượt | Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8) | Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12) | 2,000 | 1,200 | 1,000 |
3 | Đường Ngô Thì Sỹ | Đường Quang Trung | Hết địa phận phường NS | 1,100 | 660 | 550 |
4 | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | Ngã ba hết NM cán thép | 2,200 | 1,320 | 1,100 |
Ngã ba hết NM cán thép | Hết đường | 1,000 | 600 | 500 | ||
5 | Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn) | Đường Thung Lang ( nhà Bát Cậy) | Hết đường | 850 | 510 | 425 |
6 | Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao) | Đường Quang Trung | Ga Đồng Giao | 1,100 | 660 | 550 |
7 | Đường Choong Đèn | Đường Quang Trung | Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi | 1,000 | 600 | 500 |
Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi | Hết đường | 750 | 450 | 375 | ||
8 | Đường Thiên Lý | Đường Quang Trung | Đầu núi | 1,100 | 660 | 550 |
Đầu núi | Hết đường | 750 | 450 | 375 | ||
9 | Đường Bãi Đá | Đường Quang Trung | Hết đường | 700 | 420 | 350 |
10 | Đường Hoàng Diệu ( vào kho K894) | Đường Ngô Thì Sỹ | Vào kho K894, C302 | 700 | 420 | 350 |
11 | Đường Lê Hữu Trác ( đường H13 đổi tên) | Đường Quang Trung | Cổng H13 | 1,800 | 1,080 | 900 |
Cổng H13 | Nhà văn hóa tổ 8 | 850 | 510 | 425 | ||
12 | Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ) | Đường Quang Trung | Đến hết đường | 1,000 | 600 | 500 |
13 | Đường Phan Đình Phùng ( đường rộng 7m) | Đường Quang Trung | Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) | 850 | 510 | 425 |
14 | Đường Đinh Công Trứ ( Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10 | Đường Thung Lang | Đường Quang Trung | 1,000 | 600 | 500 |
15 | Đường Nguyễn Hiền ( 10m) | Đường Quang Trung | Nhà máy nước | 800 | 480 | 400 |
16 | Đường Nguyễn Bặc ( đường 7m, dãy 2,3 khu 11,12) | Trụ sở UBND phường Nam Sơn | Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) | 850 | 510 | 425 |
Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết đường | 1,000 | 600 | 500 | ||
17 | Đường Đinh Điền ( đường 7m, dãy 3,4 khu 11,12) | Trụ sở UBND phường Nam Sơn | Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) | 800 | 480 | 400 |
Đường Trịnh Tú ( đường Tô Hiến Thành cũ) | Đến hết đường | 1,000 | 600 | 500 | ||
18 | Đường Trịnh Tú | Đường Quang Trung | Đến hết đường | 800 | 480 | 400 |
19 | Phạm Thuật Duật | Đường Quang Trung | Đến hết đường | 800 | 480 | 400 |
20 | Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23 | 800 | 480 | 400 | ||
21 | Khu dân cư còn lại của phường | 700 | 420 | 350 | ||
IV | Phường Tây Sơn | |||||
1 | Đường Quang Sơn | Đường Quang Trung | Ngã ba Hồ Xuân Hương | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
Ngã ba Hồ Xuân Hương | Ngã ba Tân Hạ | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
2 | Đường Quang Trung (QL1A) | Cầu lạnh đông | Đường Quang Sơn | 6,000 | 3,600 | 3,000 |
Đường Quang Sơn | Đất nhà ông Tự | 4,800 | 2,880 | 2,400 | ||
3 | Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo) | Đất nhà ông Hóa ( Đầu cầu vượt) | Hết đất nhà Ông Dĩ | 2,000 | 1,200 | 1,000 |
4 | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Quang Trung | Đường Quang Sơn | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
5 | Đường Ngọc Hân Công chúa (đường Z879 - Lữ 279) | Đường Quang Trung | Cổng Z879 - Lữ 279 | 750 | 450 | 375 |
6 | Đường Chi Lãng | Đường Quang Trung | Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp | 2,200 | 1,320 | 1,100 |
7 | Đường Đặng Tiến Đông | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Quang Sơn | 1,200 | 720 | 600 |
8 | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Đồng Giao | Đường Hồ Xuân Hương | 1,800 | 1,080 | 900 |
9 | Đường Phan Bội Châu | Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn) | Giáp suối | 1,200 | 720 | 600 |
10 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Ngọc Hân Công Chúa | 750 | 450 | 375 |
11 | Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 p. Bắc Sơn và tổ 1 p. Tây Sơn) | Đường Quang Trung | Đường Đồng Giao | 1,200 | 720 | 600 |
12 | Đường Đồng Giao | Đường Hoàng Quốc Việt | Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai) | Đường vào thôn Trại Vòng | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
13 | Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao) | Đường Hoàng Quốc Việt | Hết trung tâm thể thao thành phố | 1,800 | 1,080 | 900 |
Hết trung tâm thể thao thành phố | Đường Phạm Văn Đồng | 1,200 | 720 | 600 | ||
14 | Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn | 1,200 | 720 | 600 | ||
15 | Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7 | 1,000 | 600 | 500 | ||
16 | Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng | 1,000 | 600 | 500 | ||
17 | Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng, Đường quy hoạch rộng >= 7,0m) | 750 | 450 | 375 | ||
18 | Khu dân cư còn lại của phường | 700 | 420 | 350 | ||
V | Phường Tân Bình | |||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ) | Cầu Do | Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng) | 4,500 | 2,700 | 2,250 |
Đường Tôn Thất Tùng | Đường Thiên Quan ( cũ ngã 3 Chợ Chiều) | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
2 | Đường Thiên Quan (đường 12B) | Đường Quang Trung | Đường Ngô Văn Sở | 5,200 | 3,120 | 2,600 |
Đường Ngô Văn Sở | Đường Vườn Chanh | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Đường Vườn Chanh | Đường Tráng Sơn | 2,100 | 1,260 | 1,050 | ||
Đường Tráng Sơn | Hết tổ dân phố 6 | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
Hết tổ dân phố 6 | Cầu thủng | 1,200 | 720 | 600 | ||
3 | Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng) | Đường Quang Trung | Bệnh viện Điều Dưỡng | 2,400 | 1,440 | 1,200 |
Bệnh viện Điều Dưỡng | Đường Thiên Quan | 1,200 | 720 | 600 | ||
4 | Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3) | Đường Thiên Quan | Đường Quang Hiển | 800 | 480 | 400 |
5 | Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4) | Đường Thiên Quan | Cổng trụ sở Công ty VLXL tam Điệp | 800 | 480 | 400 |
Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp | Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển | 750 | 450 | 375 | ||
6 | Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12) | Đường Đồng Quýt | Đầu Núi Cửa Khâu | 700 | 420 | 350 |
Đầu Núi Cửa Khâu | Đê sông Bến Đang | 700 | 420 | 350 | ||
7 | Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10) | Đường Lý Quốc Sư | Đường Tráng Sơn | 700 | 420 | 350 |
8 | Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10,11) | Đường Thiên Quan | Đền Tráng Sơn | 700 | 420 | 350 |
9 | Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ) | Đường Thiên Quan | Đầu Núi Địa Lý | 700 | 420 | 350 |
10 | Đường Tiền Phong (thuộc tổ 11,12 cũ) | Đường Tráng Sơn | Đường Quang Hiển | 700 | 420 | 350 |
11 | Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ) | Đường Thiên Quan | Đường Yên Quang | 700 | 420 | 350 |
Đường Yên Quang | Đê sông Bến Đang | 700 | 420 | 350 | ||
12 | Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ) | Đường Lý Quốc Sư | Đầu Núi Gai | 700 | 420 | 350 |
13 | Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1;2 cũ) | Đường Quang Trung | Đầu Núi Dóng Than | 750 | 450 | 375 |
14 | Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ) | Đường Lương Quận Công | Đường Quang Trung | 1,000 | 600 | 500 |
15 | Đường Vành Đai | Đường Thiên Quan | Giáp ranh Yên Sơn | 700 | 420 | 350 |
16 | Khu giao đất Đồi Me | 750 | 450 | 375 | ||
17 | Khu dân cư còn lại | 700 | 420 | 350 | ||
VI | Phường Yên Bình | |||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A) | |||||
Phía Tây | Cầu Ghềnh | Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu) | 4,000 | 2,400 | 2,000 | |
Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Thuỷ) | Cầu Do | 3,600 | 2,160 | 1,800 | ||
Phía Đông | Cầu Ghềnh | Đối diện đường Thiên Quan | 500 | 405 | 310 | |
2 | Khu dân cư đường Vòng | |||||
Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM Duyên Hà) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đầu cầu (Hết đất thành phố) | 1,200 | 720 | 600 | |
Đường Vành Đai (rộng 35 m) | Từ đường Ghềnh | Đến giáp phường Tân Bình | 700 | 420 | 350 | |
Đường các lô bám đường quy hoạch | Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào | 1,000 | 600 | 500 | ||
Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào | 750 | 450 | 375 | |||
Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch | 600 | 410 | 320 | |||
4 | Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | 1,200 | 720 | 600 |
Cổng phụ phía nam trường Cơ Giới | Đường Dốc Diệm | 750 | 450 | 375 | ||
5 | Đường Lý Nhân | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đến hết đường | 1,200 | 720 | 600 |
6 | Đường Dốc Diệm | Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng | Đến hết đường | 1,000 | 600 | 500 |
7 | Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn) | Đất nhà ông Tâm | Hết địa phận phường Yên Bình | 600 | 410 | 320 |
8 | Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đồi Cao | 1,200 | 720 | 600 |
Đường Đồi Cao | Đến hết đường | 600 | 410 | 320 | ||
9 | Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lý Nhân | 550 | 405 | 310 |
10 | Đường Đồi Gỗ | Đường Đàm Khánh | Đường Lê Trọng Tấn | 550 | 405 | 310 |
11 | Đường Yên Bình | Đường Lý Nhân | Đường Đinh Huy Đạo | 1,500 | 900 | 750 |
12 | Đường Đồng Xiêm | Đường Lý Nhân | Đường Đinh Huy Đạo | 1,300 | 780 | 650 |
13 | Khu trung tâm phường | 750 | 450 | 375 | ||
14 | Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng | 550 | 405 | 310 | ||
15 | Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại | 500 | 400 | 300 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
I | Trục đường giao thông chính | |||||
1 | Xã Đông Sơn | |||||
Đường Quyết Thắng | Cổng Quân đoàn I | Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng) | Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông trường chè | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Đường Ngô Thì Nhậm | Hết địa giới phường Trung Sơn | Đường Quyết Thắng | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Đường Ninh Tốn | Ngã tư Nông trường chè | Ngã 3 trường Văn Hóa | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Ngã 3 trường Văn Hóa | Ngã 3 đê hồ Mừng | 1,100 | 660 | 550 | ||
Ngã 3 đê hồ Mừng | Hết đường | 450 | 270 | 225 | ||
Đường đi 701 | Ngã 3 trường Văn Hóa | Hết đất 701 | 900 | 540 | 450 | |
Cổng 701 | Đê hồ Đồng Đèn | 550 | 330 | 275 | ||
Đường Lam Sơn | Ngã tư đường Ninh Tốn | Hết đường (giáp P.Nam Sơn) | 800 | 480 | 400 | |
Đường Núi Vàng | Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn | Đường Lam Sơn | 800 | 480 | 400 | |
2 | Xã Yên Sơn | |||||
Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ) | Cầu Thủng | Trường Tiểu học Yên Sơn | 1,100 | 660 | 550 | |
Trường Tiểu học Yên Sơn | Hết thôn Vĩnh Khương | 1,400 | 840 | 700 | ||
Hết thôn Vĩnh Khương | Hết địa giới TP Tam Điệp | 1,100 | 660 | 550 | ||
3 | Xã Quang Sơn | |||||
Đường Đồng Giao | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Văn Đồng | 2,700 | 1,620 | 1,350 | |
Đường Phạm Văn Đồng | Đường vào thôn Trại Vòng | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
Đường vào thôn Trại Vòng | Hết địa giới TP Tam Điệp | 400 | 240 | 200 | ||
Đường Chi Lăng | Hết đất lữ 279 | Cổng nhà máy XM Tam Điệp | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
Cổng nhà máy XM Tam Điệp | Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ | 1,100 | 660 | 550 | ||
Đường Ngô Thì Sỹ | Ngã 3 đường Ngô Thị Sỹ | Ngã 3 đường Băng tải | 700 | 420 | 350 | |
Ngã 3 đường Băng tải | Ngã 3 Tân Nhuận | 450 | 270 | 225 | ||
Đường Quang Sơn | Đường Lý Thái Tổ | Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn | 1,600 | 960 | 800 | |
Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn | Ngã 3 đường lên đền Thượng | 1,100 | 660 | 550 | ||
Ngã 3 đường lên đền Thượng | Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | 800 | 480 | 400 | ||
Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn | Ngã 3 đường Hồ than | 550 | 330 | 275 | ||
Đường thôn Bãi Sải | Ngã 3 đường Hồ than | Ngã 3 đường trục Bãi Sải | 550 | 330 | 275 | |
Ngã 3 đường trục Bãi Sải | Đường thôn Hang Nước | 550 | 330 | 275 | ||
Đường thôn Tân Trung | Chợ Quang Sơn | Ngã 3 ông Sửu | 280 | 168 | 140 | |
Ngã 3 ông Sửu | Đường Trung Thượng | 400 | 240 | 200 | ||
Đường Trung Thượng | Đường Quang Sơn | Đường Chi Lăng | 450 | 270 | 225 | |
Đường Đền Thượng | Đường Quang Sơn | Đền Thượng | 220 | 132 | 110 | |
Đường trường Tiểu học Quang Sơn | Đường Quang Sơn | Trường Tiểu học Quang Sơn | 350 | 210 | 175 | |
Đường thôn Tân Nhuận | Từ cửa Mạnh Như | Nhà ông Duyệt | 220 | 132 | 110 | |
Đường giáp khu chuyên gia C.ty xi măng Tam Điệp | Các lô bám đường bê tông | 550 | 330 | 275 | ||
Các lô dãy trong | 450 | 270 | 225 | |||
Đường Téc nước | Téc nước | Đường Quang Sơn (cũ Hết đất ông Hùng) | 700 | 420 | 350 | |
Nhà ông Phòng | Đường Vành Đai | 1,100 | 660 | 550 | ||
Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Lợi | Hết đường | 2,200 | 1,320 | 1,100 | |
Đường vành đai KCN | Đường Quang Sơn | Đường Chi Lăng | 1,100 | 660 | 550 | |
Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao vàĐường Trần Hưng Đạo) | 1,100 | 660 | 550 | |||
Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha) | 1,800 | 1,080 | 900 | |||
II | Khu dân cư nông thôn | |||||
1 | Xã Quang Sơn | |||||
Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Trung) | 350 | 210 | 175 | |||
Thôn cận nhà máy xi măng ( Thôn Tân Nam) | 350 | 210 | 175 | |||
Thôn cận nội thị ( thôn Tân Hạ) | 450 | 270 | 225 | |||
Thôn cận nội thành ( thôn Trại Vòng) | 170 | 102 | 85 | |||
Thôn Thống Nhất | 170 | 102 | 85 | |||
Thôn cận trung tâm xã ( thôn Tân Thượng) | 220 | 132 | 110 | |||
Thôn Tân Nhuận, Bãi Sài | 220 | 132 | 110 | |||
Các thôncòn lại | 170 | 102 | 85 | |||
2 | Xã Đông Sơn | |||||
Thôn 4A; 4B; 4C | 350 | 210 | 175 | |||
Các thôn còn lại | 220 | 132 | 110 | |||
3 | Xã Yên Sơn | |||||
Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) | 450 | 270 | 225 | |||
Các thôn còn lại | 280 | 168 | 140 |
BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
STT | Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | Loại xã hoặc đô thị | Giá đất |
---|---|---|---|
1 | Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,130 |
2 | Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 1,240 |
3 | Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp | Miền núi | 440 |
4 | Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,210 |
5 | Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,030 |
6 | Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 310 |
7 | Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn | Đồng bằng | 330 |
8 | Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 720 |
9 | Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 300 |
10 | Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 320 |
11 | Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,280 |
12 | Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô | Miền núi | 440 |
BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
STT | Nội dung | Giá đất |
---|---|---|
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) | 75 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
- Bảng giá đất nông nghiệp
- a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- b) Đất trồng cây lâu năm;
- c) Đất nuôi trồng thủy sản;
- d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
- Bảng giá đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
- b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
- c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
- Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
- d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
- d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
- e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
- f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất
Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
- Quyết định này thay thế các văn bản sau:
- a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
- b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
- c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình
- Bảng giá đất huyện Gia Viễn
- Bảng giá đất huyện Hoa Lư
- Bảng giá đất huyện Kim Sơn
- Bảng giá đất huyện Nho Quan
- Bảng giá đất thành phố Ninh Bình
- Bảng giá đất thành phố Tam Điệp
- Bảng giá đất huyện Yên Khánh
- Bảng giá đất huyện Yên Mô
Kết luận về bảng giá đất Tam Điệp Ninh Bình
Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình