Bảng giá đất huyện Gia Viễn Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Gia Viễn. Bảng giá đất huyện Gia Viễn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Gia Viễn Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Gia Viễn Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Gia Viễn Ninh Bình.
Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Gia Viễn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Gia Viễn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Gia Viễn tại đây.
Thông tin về huyện Gia Viễn
Gia Viễn là một huyện của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Gia Viễn có dân số khoảng 120.992 người (mật độ dân số khoảng 685 người/1km²). Diện tích của huyện Gia Viễn là 176,7 km².Huyện Gia Viễn có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Me (huyện lỵ) và 20 xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Lạc, Gia Lập, Gia Minh, Gia Phong, Gia Phú, Gia Phương, Gia Sinh, Gia Tân, Gia Tiến, Gia Thanh, Gia Thắng, Gia Thịnh, Gia Trấn, Gia Trung, Gia Vân, Gia Vượng, Gia Xuân, Liên Sơn.
bản đồ huyện Gia Viễn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Gia Viễn tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn
Bảng giá đất huyện Gia Viễn
PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 4: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ- THỊ TRẤN ME ( Đô thị loại V)
ĐVT:1.000 đồng/m²
TT | Tên đoạn | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
1 | Đường ĐT 477 | Giáp đất xã Gia Phương | Hết đất thị trấn | 4,000 | 2,400 | 2,000 |
2 | Đường ĐT 477 mới | Đường vào lò vôi | Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới) | 2,600 | 1,560 | 1,300 |
3 | Đường Tiến Yết | Trạm điện Thị trấn | Ngã 3 ông Tương | 1,100 | 660 | 550 |
4 | Đường Hồng Dân | |||||
Đoạn 1 (Đường Tái định cư) | Đường ĐT477 cũ | Đầu đường ĐT477 mới | 4,500 | 2,700 | 2,250 | |
Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan) | 3,600 | 2,160 | 1,800 | |||
5 | Đường vào xã Liên Sơn | Đường ĐT477 cũ | Hết đất Thị trấn | |||
Đoạn 1 | Đường ĐT477 cũ | Giáp cống chợ Me | 2,400 | 1,440 | 1,200 | |
Đoạn 2 | Giáp cống chợ Me | Hết đất Thị trấn | 1,600 | 960 | 800 | |
6 | Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai. | Đầu đồi Kẽm Chè | Giáp đường ĐT 477 | 720 | 432 | 360 |
7 | Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) | Ngã 3 bưu điện huyện | Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c) | 2,800 | 1,680 | 1,400 |
8 | Đường phía đông bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 1,200 | 720 | 600 |
9 | Đường phía tây bệnh viện | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 960 | 576 | 480 |
10 | Đường sông Me | Đường ĐT477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 2,200 | 1,320 | 1,100 |
11 | Đường vào Tế Mỹ | Đường ĐT477 cũ | Giáp đất Gia Vượng | 960 | 576 | 480 |
12 | Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên | Đường ĐT477 cũ | Hết TT Giáo dục thường xuyên | 1,500 | 900 | 750 |
13 | Các đường phố còn lại (Phố Mới,Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết) | 960 | 576 | 480 | ||
14 | Đường vào bãi khai thác đá | Đầu đường ĐT 477 mới | Bãi khai thác đá | 780 | 468 | 390 |
15 | Đường phía Bắc chợ Me | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
16 | Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) | Đường ĐT 477 cũ | Hết đất Thị trấn | |||
Đoạn 1 | Đường ĐT 477 cũ | Đầu đồi Kẽm Chè | 1,500 | 900 | 750 | |
Đoạn 2 | Đầu đồi Kẽm Chè | Hết đất Thị trấn | 960 | 576 | 480 | |
17 | Khu dân cư Đồng Xá | 1,500 | 900 | 750 | ||
18 | Khu dân cư Phố Me | 2,200 | 1,320 | 1,100 | ||
19 | Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ) | 600 | 360 | 300 | ||
20 | Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me | 1,000 | 600 | 500 | ||
21 | Phố Thống Nhất | 1,200 | 720 | 600 | ||
22 | Khu dân cư còn lại | 600 | 360 | 300 |
B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
TT | Tên đoạn | Đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
I. Trục đường giao thông chính | ||||||
I | Đường 1A | |||||
1 | Xã Gia Thanh | Cầu Khuất | Hết đất Gia Thanh | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
2 | Xã Gia Xuân | Giáp đất Gia Thanh | Hết đất Gia Xuân | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
3 | Xã Gia Trấn | Giáp đất Gia Xuân | Hết đất Gia Trấn | 5,500 | 3,300 | 2,750 |
II | Đường ĐT 477 | |||||
1 | Xã Gia Trấn | Bắt đầu của ngã 3 Gián vào đường ĐT 477 | Hết đất Gia Trấn | 5,000 | 3,000 | 2,500 |
2 | Xã Gia Tân | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 4,300 | 2,580 | 2,150 |
3 | Xã Gia Lập | |||||
Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | ||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 2,200 | 1,320 | 1,100 | |
Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | ||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đường vào Lãng Nội | 1,350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2 | Đường vào Lãng Nội | Hết đất Gia Lập | 1,100 | 660 | 550 | |
4 | Xã Gia Vân | |||||
Phía Nam đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | ||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào đền Vua Đinh | 1,650 | 990 | 825 | |
Đoạn 2 | Đường vào đền Vua Đinh | Hết bưu điện xã Gia Vân | 2,200 | 1,320 | 1,100 | |
Đoạn 3 | Hết bưu điện xã Gia Vân | Hết đất Gia Vân | 1,650 | 990 | 825 | |
Phía Bắc đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | ||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Lập | Đường vào Vân Long | 1,000 | 600 | 500 | |
Đoạn 2 | Đường vào Vân Long | Hết đất Gia Vân | 900 | 540 | 450 | |
5 | Xã Gia Phương | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | |||
Phía Nam | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 1,350 | 810 | 675 | |
Phía Bắc (Phía kênh) | Giáp đất Gia Vân | Hết đất Gia Phương | 1,100 | 660 | 550 | |
6 | Xã Gia Thịnh | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Thịnh | 1,350 | 810 | 675 |
7 | Xã Gia Phú | Giáp đất Gia Thịnh | Hết đất Gia Phú | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thịnh | Đường vào thôn Đồi | 1,000 | 600 | 500 | |
Đoạn 2 | Đường vào Thôn Đồi | Đường vào thôn Kinh Trúc | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 3 | Đường vào thôn Kinh Trúc | Giáp Đê Hoàng Long | 1,100 | 660 | 550 | |
III | Đường ĐT477 mới | |||||
Xã Gia Vượng | Giáp đường ĐT 477 cũ | Giáp đất Thị trấn Me | 2,300 | 1,380 | 1,150 | |
IV | Đường ĐT477B | |||||
4.1 | Xã Gia Hoà | |||||
Phía Tây đường | ||||||
Đoạn 1 | Dốc Kẽm Chè (Giáp TT Me) | Cầu Thượng | 1,000 | 600 | 500 | |
Đoạn 2 | Cầu Thượng | Đê Đầm Cút | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn 3 | Đê Đầm Cút | Giáp Hòa Bình | 550 | 330 | 275 | |
Phía Đông đường | Cầu Thượng | Đê Đầm Cút | 1,000 | 600 | 500 | |
4.2 | Xã Gia Vượng | |||||
Đường Tiến Yết | Ngã 3 đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Phương | ||||
Đoạn 1 | Ngã 3 đường ĐT 477 | Ngã 3 đi Gia Trung | 2,300 | 1,380 | 1,150 | |
Đoạn 2 | Ngã 3 đi Gia Trung | Giáp đất Gia Phương | 1,650 | 990 | 825 | |
Đường Tiến Yết dãy 2,3 | 700 | 420 | 350 | |||
4.3 | Xã Gia Phương | |||||
Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Thắng | 1,350 | 810 | 675 | |
4.4 | Xã Gia Thắng | |||||
Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Tiến | 1,350 | 810 | 675 | |
4.5 | Xã Gia Tiến | |||||
Đường Tiến Yết | Giáp đất Gia Thắng | Giáp đê Hoàng Long | ||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Thắng | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | 1,350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2 | Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã | Giáp đê Hoàng Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn 3 | Cầu Trường Yên | Đường Tiến Yết cũ | 1,350 | 810 | 675 | |
V | Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất) | |||||
1 | Xã Gia Vượng | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết đất Gia Vượng | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Thị Trấn Me | Hết Thôn Trại Đức | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |
Đoạn 2 | Hết thôn Trại Đức | Hết đất Gia Vượng | 1,800 | 1,080 | 900 | |
2 | Xã Gia Thịnh | Giáp gia Vượng | Đê Hoàng Long | 1,800 | 1,080 | 900 |
3 | Xã Gia Lạc | Giáp đê hữu sông Hoàng Long | Hết đất Gia Lạc | 700 | 420 | 350 |
4 | Xã Gia Phong | Giáp đất Gia Lạc | Hết đất Gia Phong | 600 | 360 | 300 |
VI | Đường trục các xã | |||||
6.1 | Xã Gia Thanh | |||||
1 | Bám đường Đê Đáy | Hết xứ đồng Cửa Lò | Giáp Gia Xuân | |||
Đường xung quanh chợ Đò | Dãy 1 | 1,650 | 990 | 825 | ||
Dãy 2 | 1,350 | 810 | 675 | |||
Dãy 3 | 1,000 | 600 | 500 | |||
2 | Đường trục cầu Chẹm | Đường chiến lược thôn Thượng Hòa | Đường vào chợ Đò | 1,000 | 600 | 500 |
6.2 | Xã Gia Trấn | |||||
Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đờ sông Hoàng Long | ||||
Đoạn 1 (Phía đông) | Phía đông đầu đường ĐT 477 | Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn) | 2,500 | 1,500 | 1,250 | |
Đoạn 2 (Phía đông) | Giáp đất xã Gia Tân | Đê sông Hoàng Long | 600 | 360 | 300 | |
6.3 | Xã Gia Tân | |||||
Đường cầu 30 | Đầu đường ĐT 477 | Đê sông Hoàng Long | ||||
Đoạn 1 (Phía tây) | Đầu đường ĐT 477 | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | 2,400 | 1,440 | 1,200 | |
Đoạn 2 (Phía tây) | Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối | Đê sông Hoàng Long | 1,100 | 660 | 550 | |
Phía Đông | Chùa Đô | Hết đất xã Gia Tân | 1,100 | 660 | 550 | |
6.4 | Xã Gia Sinh | |||||
1 | Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) | Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) | Đến nhà ông Hường (đoạn Cầu Đen-xóm 11) | 1,700 | 1,020 | 850 |
2 | Đường 38B Tên cũ là Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)) | Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) | Hết đất Gia sinh | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Trường Yên | Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Đoạn 2 | Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) | Đường rẽ vào xóm 8 | 1,350 | 810 | 675 | |
Đoạn 3 | Đường rẽ vào xóm 8 | Hết đất Gia Sinh | 900 | 540 | 450 | |
3 | Đường vào UBND xã | Bưu điện xã | Ngã 3 ông Hào | 1,700 | 1,020 | 850 |
4 | Khu Tái định cư | |||||
Dãy 1 | 1,650 | 990 | 825 | |||
Dãy 2, 3 | 1,000 | 600 | 500 | |||
5 | Đường tuyến 8 (WB2) | Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) | Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm) | |||
Đoạn 1 | Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) | Ngã 3 hàng | 1,650 | 990 | 825 | |
Đoạn 2 | Ngã 3 hàng | Ngã 4 ông Phương | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 3 | Ngã 4 ông Phương | Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm) | 1,650 | 990 | 825 | |
6 | Đường phân lô xóm 10 | 1,500 | 900 | 750 | ||
7 | Đường vành hồ | Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8) | Giáp tuyến 6 | |||
Đoạn 1 | Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8) | Bưu điện xã | 1,650 | 990 | 825 | |
Đoạn 2 | Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) | Giáp tuyến 6 | 800 | 480 | 400 | |
8 | Đường Vành Nghè | |||||
Đoạn 1 | Nhà ông Ninh | Nhà ông Sinh | 1,350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2 | Đường 12C | Giáp đường Vành Nghè | 1,350 | 810 | 675 | |
9 | Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần | |||||
Vị trí 1 | Cổng chùa cổ | Ngã 3 nhà ông Chinh | 1,500 | 900 | 750 | |
Vị trí 2 | Ngã 3 nhà ông Hường | Hết nhà ông Thơ | 1,500 | 900 | 750 | |
10 | Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần | 700 | 420 | 350 | ||
6.4 | Xã Gia Thắng | |||||
Đoạn 1 | Cống Đào Lâm | Cống ông Vọng | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn 2 | Cống Quốc Thanh | Trường mầm non | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn 3 | Cống Vân La | Ngã 3 ông Thực | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn 4 | Từ Miếu Văn Phú | Đền Nguyễn | 300 | 180 | 150 | |
II. Khu dân cư nông thôn | ||||||
I | Xã Gia Thanh | |||||
1 | Đường vào chùa Địch Lộng | Cầu Khuất | Trạm bơm Phương | |||
Đoạn 1 | Cầu Khuất | Chùa Địch Lộng | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn 2 | Chùa Địch Lộng | Trạm bơm Phương | 450 | 270 | 225 | |
2 | Đường thôn Thượng Hoà | Đầu đường 1A | Đê Đầm Cút | |||
Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Hết khu dân cư | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn 2 | Hết khu dân cư | Đê Đầm Cút | 350 | 210 | 175 | |
3 | Đường Xóm Hống (bám đê) | Trạm bơm Phương Đông | Hết xóm Hống | 350 | 210 | 175 |
4 | Bám Đê Đầm Cút | |||||
Đoạn 1 | Trạm bơm Thượng Hòa | Hết Xóm Ruốm | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn 2 | Hết Xóm Ruốm | Đồi Cung Sỏi | 400 | 240 | 200 | |
5 | Đường làng sông Địch Lộng | Nhà máy gạch xã Gia Thanh | Đền bà Mường thôn Địch Lộng | 450 | 270 | 225 |
6 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
II. | Xã Gia Xuân | |||||
1 | Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | Đầu đường 1A | Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp | 1,100 | 660 | 550 |
2 | Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam | 700 | 420 | 350 | ||
3 | Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc | Đầu đường 1A | Giáp thôn Miễu Giáp | 800 | 480 | 400 |
4 | Đường vào Đồng Xuân | Đầu đường 1A | Hết UBND xã | 1,000 | 600 | 500 |
5 | Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa) | |||||
Dãy 1 | Đầu đường UBND xã | Giáp làng Vũ Đại | 550 | 330 | 275 | |
Dãy 2 | Đầu đường UBND xã | Giáp làng Vũ Đại | 550 | 330 | 275 | |
6 | Khu dân cư mới Bái Đàn | 900 | 540 | 450 | ||
7 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | 1,350 | 810 | 675 | ||
8 | Khu dân cư còn lại | 400 | 240 | 200 | ||
III | Xã Gia Trấn | |||||
1 | Đường vào làng Cung Quế | Đầu đường 1A | Đình Cung Quế | |||
Đoạn 1 | Đầu đường 1A | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2 | Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã) | Đình Cung Quế | 1,100 | 660 | 550 | |
2 | Khu dân cư mới | Sau chợ Gián (Tên cũ: Giáp trụ sở UBND xã cũ) | Kênh Vĩnh Thuận (Tên cũ: Kênh N2) | 1,100 | 660 | 550 |
3 | Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn | Giáp đất Gia Trấn | Đê sông Đáy | 550 | 330 | 275 |
4 | Vị trí bám sông Hoàng Long | Cầu Gián | Hết đất Gia Trấn | 550 | 330 | 275 |
5 | Đê Đáy | Cầu Gián | Giáp đất Gia Xuân | 330 | 198 | 165 |
6 | Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại | 330 | 198 | 165 | ||
7 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
IV | Xã Gia Tân | |||||
1 | Đường trục xã (vào đến UBND xã) | |||||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT 477 | Đường cầu đất | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn 2 | Đường cầu đất | Ngã 3 UBND xã | 450 | 270 | 225 | |
2 | Đường ra cảng The Vissai | Ngã 3 nối với đường trục | Cảng The Vissai | 450 | 270 | 225 |
3 | Khu nhà ở Thanh Bình | 1,500 | 900 | 750 | ||
4 | Đường WB2 | Điểm nối đường 30 | Hết đất Gia Tân | |||
Điểm nối đường 30 | Đầu làng Vân Thị | 550 | 330 | 275 | ||
Đầu làng Vân Thị | Hết đất Gia Tân | 450 | 270 | 225 | ||
5 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Trấn | Đường ra cảng NM The Vissai | 850 | 510 | 425 | |
Đoạn 2 | Đường ra cảng NM The Vissai | Hết đất Gia Tân | 450 | 270 | 225 | |
6 | Vị trí bên Hữu sông Hoàng Long | Giáp đất Tụ An (Trường Yên) | Hết đất thôn Tân Hối | 400 | 240 | 200 |
7 | Vị trí bám đê Hoàng Long | Giáp đất Gia Trấn | Hết đất Gia Tân | 330 | 198 | 165 |
8 | Đường vào trạm điện | Đầu đường ĐT477 | Giáp làng Thiện Hối | 550 | 330 | 275 |
9 | Đường vào làng Tuỳ Hối | Đầu đường ĐT477 | Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) | 550 | 330 | 275 |
10 | Đường phân lũ chậm lũ | 440 | 264 | 220 | ||
11 | Các vị trí bám đường liên thôn còn lại | 330 | 198 | 165 | ||
12 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
V. | Xã Gia Lập | |||||
1 | Đường vào Cầu Đài | Đầu đường ĐT477 | Hết kho lương thực | 700 | 420 | 350 |
2 | Đường đi Sào Long | Đầu đường ĐT477 | Hết trạm Y tế xã | 980 | 588 | 490 |
3 | Đường vào đền Vua Đinh | Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477) | Giáp đất Gia Phương | |||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | 620 | 372 | 310 | |
Đoạn 2 | Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại | Giáp đất Gia Phương | 450 | 270 | 225 | |
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam) | Giáp đất Gia Tân | Hết đất Gia Lập | 550 | 330 | 275 |
5 | Khu Dân cư mới Chùa Roi | Chùa Cầu Đài | Giáp trụ sở UBND xã | 500 | 300 | 250 |
6 | Đường vào Lãng Nội | Đầu đường ĐT477 | Đê Đầm Cút | |||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | 200m | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2 | 201m | Giáp đê Đầm Cút | 800 | 480 | 400 | |
7 | Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 450 | 270 | 225 | ||
8 | Dãy 2 Đường vào Lãng Nội | Từ Giáp Lâu đài ông dân | Đến Đê Đầm Cút | 400 | 240 | 200 |
9 | Dãy 2,3 đường đi Sào Long | Đầu đường ĐT477 | Hết Trạm Y tế xã | 400 | 240 | 200 |
10 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
VI. | Xã Gia Vân | |||||
1 | Đường vào Vân Long (Phía Đông) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút | |||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học | 1,200 | 720 | 600 | |
Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Giáp đê Đầm Cút | 1,200 | 720 | 600 | |
2 | Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh) | Đầu đường ĐT477 | Giáp đê Đầm Cút | |||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477 | Cầu vào trường học | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2 | Cầu vào trường học | Ngã tư vào Trung Hoà | 1,700 | 1,020 | 850 | |
Đoạn 3 | Ngã tư vào Trung Hoà | Giáp đê Đầm Cút | 1,350 | 810 | 675 | |
3 | Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây) | 400 | 240 | 200 | ||
4 | Dãy 2 bám đường ĐT477 | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | 450 | 270 | 225 |
5 | Dãy 2 bám đường kênh | Giáp đất Gia Lập | Hết đất Gia Vân | 350 | 210 | 175 |
6 | Đường vào Đền Vua Đinh | Đầu đường ĐT477 | Hết đất Gia Vân | 450 | 270 | 225 |
7 | Đường quanh khu du lịch Vân Long | 450 | 270 | 225 | ||
8 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 350 | 210 | 175 | ||
9 | Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch | 450 | 270 | 225 | ||
10 | Khu dân cư còn lại | 330 | 198 | 165 | ||
VII | Xã Gia Phương | |||||
1 | Đường vào đồi Kẽm Chè | Đầu đường ĐT477 cũ | Đồi Kẽm Chè | 350 | 210 | 175 |
2 | Đường vào thôn Hoài Lai | Đầu đường ĐT477 | Giáp kênh Thanh Niên | 350 | 210 | 175 |
3 | Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng) | Đầu đường ĐT477 | Thôn Đồi (thôn Phương Hưng) | 450 | 270 | 225 |
4 | Đường trục liên thôn | Đầu đường thôn Mã Bùi | Hết đường thôn Vinh Ninh | 350 | 210 | 175 |
5 | Đường vào thôn Vĩnh Ninh | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) | 350 | 210 | 175 |
6 | Đường vào thôn Văn Bồng | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn | 350 | 210 | 175 |
7 | Đường vào thôn Văn Hà | Đầu đường Tiến Yết | Ngã 3 đường trục liên thôn | 300 | 180 | 150 |
8 | Đường vào kênh N9 | Đầu đường ĐT477 | Giáp đường ĐT 477B cũ | 800 | 480 | 400 |
9 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
VIII | Xã Gia Vượng | |||||
1 | Đường đi xã Gia Trung | Ngã 3 đầu đường Tiến Yết | Hết đất Gia Vượng | 550 | 330 | 275 |
2 | Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng | Đầu đường ĐT 477 cũ | Đường ĐT 477 mới | 900 | 540 | 450 |
3 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Giáp trụ sở khu hành chính mới của huyện (Tên cũ: Kênh cứng (giáp đất TTMe)) | Giáp đất Gia Thịnh | 1,100 | 660 | 550 |
4 | Đường vào UBND xã | |||||
Đoạn1 | Đường ĐT 477 mới | Giáp UBND xã | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2 | Giáp UBND xã | Kênh giáp đất thị Trấn | 900 | 540 | 450 | |
Dãy 2, 3 (đoạn 2) | 800 | 480 | 400 | |||
5 | Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2,3) | Giáp đất Gia Phương | Giáp đất Gia Thịnh | 800 | 480 | 400 |
6 | Đường ĐT 477B (Tên cũ Đường cửa ông Rự) | Đường ĐT 477 mới | Đầu đường ĐT 477 cũ | 450 | 270 | 225 |
7 | Vị trí ven đường liên thôn khác | 350 | 210 | 175 | ||
8 | Đường sông Cụt | Từ kênh T2 | Giáp đất Gia Thịnh | 800 | 480 | 400 |
9 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
IX | Xã Gia Thịnh | |||||
1 | Đường trục xã | Đường ĐT 477 mới | Cống Đình | 900 | 540 | 450 |
2 | Đường Liên Thôn | Đường ĐT 477 mới | Đầu làng Trinh Phú | 700 | 420 | 350 |
3 | Đường phía Tây kênh Bản Đông | Giáp gia Vượng | Thôn Đồng Chưa | 700 | 420 | 350 |
4 | Đường Cầu Ngay | Đầu thôn Liên Huy | Đê Hoàng Long | 350 | 210 | 175 |
5 | Đường sông Cụt | Kênh T2 | Hết sông cụt | 800 | 480 | 400 |
6 | Khu dân cư mới xã Gia Thịnh | |||||
Đoạn 1 (đường Hồng Dân kéo dài) | Giáp Thị trấn Me | Làng Đồng Chưa | 1,200 | 720 | 600 | |
Đoạn 2 | Toàn bộ khu dân cư mới còn lại của xã Gia Thịnh | 1,000 | 600 | 500 | ||
7 | Các đường liên thôn còn lại | 350 | 210 | 175 | ||
8 | Khu dân cư còn lại | 330 | 198 | 165 | ||
X | Xã Gia Trung | |||||
1 | Đường trục giao thông xã | Giáp đất Gia Vượng | Giáp đất Gia Tiến | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vượng | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn 2 | Đường rẽ vào làng Chấn Hưng | Cống ông Giáo Chi Phong | 1,000 | 600 | 500 | |
Đoạn 3 | Cống ông Giáo Chi Phong | Nhà thờ họ Giang Sơn | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn 4 | Nhà thờ họ Giang Sơn | Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) | 1,100 | 660 | 550 | |
2 | Các đường trục thôn | |||||
Thôn Trung Đồng | ||||||
Đoạn 1 | Ngã 3 nhà Ông Báo | Đoạn ngoặt về Chi Phong | 330 | 198 | 165 | |
Đoạn 2 | Nhà Ông Mạnh | Cống Nghệ Chi Phong | 400 | 240 | 200 | |
Thôn Chấn Hưng | Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng | Giáp đê tả Hoàng Long | 500 | 300 | 250 | |
3 | Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê) | Nhà ông Trí (Liên) | Nhà thờ họ Giang Sơn | 500 | 300 | 250 |
4 | Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi | 400 | 240 | 200 | ||
5 | Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long | 400 | 240 | 200 | ||
6 | Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái | 350 | 210 | 175 | ||
7 | Khu dân cư Nam Điềm Khê (Khu chợ cũ) | 300 | 180 | 150 | ||
8 | Khu Tây Đình Đức Hậu | 350 | 210 | 175 | ||
9 | Các đường trục thôn còn lại | 350 | 210 | 175 | ||
10 | Khu Đê tả sông Hoàng Long | 350 | 210 | 175 | ||
11 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XI | Xã Gia Tiến | |||||
1 | Đường liên xã | Giáp đất Gia Tân | Bưu điện Văn hóa xã | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Tân | Đầu đường Tiến Yết | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn 2 | Đầu đường Tiến Yết | Bưu điện Văn hóa xã | 700 | 420 | 350 | |
2 | Đường Sách Khiếu | Đầu đường Tiến Yết | Giáp đê Hoàng Long | |||
Đoạn 1 | Đầu đường Tiến Yết | Đầu đường Xuân Lai | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn 2 | Đầu đường Xuân Lai | Giáp đê Hoàng Long | 700 | 420 | 350 | |
3 | Bám đê tả Hoàng Long | Giáp Gia Trung | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) | |||
Đoạn 1 | Giáp Gia Trung | Đường rẽ thôn Xuân Lai | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn 2 | Đường rẽ thôn Xuân Lai | Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) | 1,100 | 660 | 550 | |
4 | Đường Bát Giáp | Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh | Trạm y tế xã | 1,400 | 840 | 700 |
5 | Đường Tâm Linh | Nhà văn hóa thôn Xuân Lai | Đường Bát Giáp | 1,400 | 840 | 700 |
6 | Khu dân cư Óc Hạ | 1,100 | 660 | 550 | ||
7 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XII | Xã Gia Thắng | |||||
1 | Các trục đường thôn | 350 | 210 | 175 | ||
2 | Khu dân cư còn lại | 300 | 180 | 150 | ||
XIII | Xã Gia Phú | |||||
1 | Đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 800 | 480 | 400 |
2 | Dãy 2 đường vào Liên Sơn | Giáp đất thị Trấn Me | Giáp đất Liên Sơn | 400 | 240 | 200 |
3 | Đường vào thôn Thượng | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đê Hoàng Long | 450 | 270 | 225 |
4 | Đường vào Liên Sơn | Đầu đường ĐT 477 | Giáp đất Liên Sơn | 400 | 240 | 200 |
5 | Đường vào thôn Đoan Bình | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đoan Bình | 450 | 270 | 225 |
6 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 | Thôn Đồi | 450 | 270 | 225 |
7 | Đường vào thôn Đồi | Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện) | Thôn Đồi | 450 | 270 | 225 |
8 | Đường vào thôn Kính Trúc | Đường ĐT 477 | Thôn Kính Trúc | 450 | 270 | 225 |
9 | Dãy 2 bám đường ĐT 477 | Giáp đất Gia Thịnh | Giáp đê tả sông Hoàng Long | 350 | 210 | 175 |
Giáp đất Gia Thịnh | Đầu làng thôn Đồi | 300 | 180 | 150 | ||
10 | Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng | Cuối Thôn Đồi | Giáp thôn Làng | 350 | 210 | 175 |
11 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XIV | Xã Liên Sơn | |||||
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Gia Phú | Hết đất Liên Sơn | |||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Phú | Ngã 3 sông Cù | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn 2 | Ngã 3 sông Cù | Hết đất Liên Sơn | 280 | 168 | 140 | |
2 | Đường vào UBND xã cũ | Ngã 3 sông Cù | UBND xã cũ (Thay bằng cầu xóm 7) | 450 | 270 | 225 |
3 | Ven đê Đầm Cút | 350 | 210 | 175 | ||
4 | Các đường trục | Từ giáp đất Gia Phú | Hết đất Liên Sơn | 300 | 180 | 150 |
Từ đê Hoàng Long | Hết đất Liên Sơn | 300 | 180 | 150 | ||
Từ nhà máy nước | Đến cầu xóm 11 | 300 | 180 | 150 | ||
5 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
6 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XV | Xã Gia Hoà | |||||
1 | Đường 5 xã | Giáp đất Liên Sơn | Đê Đầm Cút xã Gia Hoà | 450 | 270 | 225 |
2 | Đường Sẽ Chè - Đá Hàn | Cầu đổ Đá Hàn | Giáp đất Gia Thanh | 350 | 210 | 175 |
3 | Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn | 400 | 240 | 200 | ||
4 | Đường trục xã | |||||
Đoạn 1 | Giáp đất Gia Vân | Cầu Thượng | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn 2 | Cầu Thượng | UBND Xã Gia Hoà | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn 3 | UBND Xã Gia Hoà | Đường 5 xã | 450 | 270 | 225 | |
5 | Các tuyến đường phân lũ | 400 | 240 | 200 | ||
6 | Ven đê Đầm Cút | 400 | 240 | 200 | ||
7 | Các vị trí ven đường liên thôn còn lại | 350 | 210 | 175 | ||
Nhà lô khu đấu giá, khu nhà vườn | 600 | 360 | 300 | |||
8 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XVI | Xã Gia Hưng | |||||
1 | Đê tả sông Hoàng Long | Giáp đất Liên Sơn | K0 đập tràn | |||
Đoạn 1 (Khu chợ Viến) | Giáp đất Liên Sơn | Đường Quang Trung | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn 2 | Ngã 3 đường Quang Trung | K0 đập tràn | 350 | 210 | 175 | |
2 | Đê Đầm Cút | K0 đập tràn | Giáp đất Liên Sơn | 550 | 330 | 275 |
3 | Đường Quang Trung | Giáp đê Hoàng Long | Đê Đầm Cút | 550 | 330 | 275 |
4 | Khu Bìa Cọt | 350 | 210 | 175 | ||
5 | Đường Rừng Giang | Ngã 3 ao Chăm | Cầu rừng giang | 350 | 210 | 175 |
6 | Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã ) | Cống Nhong Nhỏng | Giáp đường Quang Trung | 550 | 330 | 275 |
7 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XVII | Xã Gia Sinh | |||||
1 | Đường 19-8 | Đường 12c | Âu Lê | |||
Đoạn 1 | Đường 12c | Trạm xá xã | 1,100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2 | Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) | Âu Lê | 550 | 330 | 275 | |
2 | Đường tuyến 8b | Ngã 3 hàng | Trạm bơm Đồng Khám | 1,000 | 600 | 500 |
3 | Đường quy hoạch | Đầu đường tuyến 8b | Ngã 4 nhà ông Thông | 1,000 | 600 | 500 |
4 | Khu dân cư Ao hồ | 1,000 | 600 | 500 | ||
5 | Đường tuyến 6 | Đường 12c | Hang Long ẩn | 700 | 420 | 350 |
6 | Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì | 1,000 | 600 | 500 | ||
7 | Đường du lịch cửa Ui | Đường 12c | Cửa Ui | 550 | 330 | 275 |
8 | Đường phân lũ chậm lũ | Tuyến 8 | Ngã 4 Quai Trại | 550 | 330 | 275 |
9 | Vị trí ven đường liên thôn còn lại | 550 | 330 | 275 | ||
10 | Đường phân lô Xóm 2 | Cổng nhà ông Việt | Núi Lý | 550 | 330 | 275 |
11 | Khu dân cư vườn cây xóm 5 | 550 | 330 | 275 | ||
12 | Khu dân cư | Nhà văn hóa xóm 7 | Xóm 8 | 550 | 330 | 275 |
13 | Khu dân cư còn lại | 330 | 198 | 165 | ||
XVIII | Xã Gia Minh | |||||
1 | Đường trục xã | Đường ĐT477c | Ngã 4 chợ Gia Minh | 350 | 210 | 175 |
2 | Đường đi xã Gia Phong | Cống Gia Minh | Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) | 350 | 210 | 175 |
3 | Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc | Đầu xóm An Hoà | Giáp đất thôn Minh Đường | 350 | 210 | 175 |
4 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XIX | Xã Gia Lạc | |||||
1 | Đường vào xóm Đông Thắng | Đầu đường ĐT477c | Giáp xóm Đông Thắng | 350 | 210 | 175 |
2 | Đường vào UBND xã mới | Đầu đường ĐT477c | Nhà ông Vương xóm Nam Ninh | 350 | 210 | 175 |
3 | Đường trục thôn Mai Sơn | Đầu đường ĐT477c | Giáp đê Hoàng Long | 350 | 210 | 175 |
4 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Thôn Lạc Thiện | 350 | 210 | 175 |
5 | Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện | Đê Hoàng Long | Trạm biến thế thôn Lạc Thiện | 350 | 210 | 175 |
6 | Đường Đồng Vài | Cửa nhà ông Tâm | Chợ Lạc Khoái mới | 350 | 210 | 175 |
7 | Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới | 350 | 210 | 175 | ||
8 | Đường vào chùa Hương Khánh | Đầu đường ĐT477c | Hết đất chùa Hương Khánh | 350 | 210 | 175 |
9 | Phía Đông đê bắc sông Rịa | Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong | Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong) | 350 | 210 | 175 |
10 | Đường 477c đi Gia Minh | Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh | Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) | 400 | 240 | 200 |
11 | Khu đồng Cổng Ngãi | Giáp khu dân cư Lạc Khoái | Mương tiêu khu đồng Vài | 350 | 210 | 175 |
12 | Khu đồng Cổng Ngãi còn lại | 350 | 210 | 175 | ||
13 | Phía trong đê hữu Hoàng Long | Lò gạch Gia Lạc | Đầu đập tràn | 400 | 240 | 200 |
14 | Phía trong đê hữu Hoàng Long | Đầu đập tràn | Giáp Âu Lê | 350 | 210 | 175 |
15 | Đường Đồng Nang | Ngã tư đi Gia Minh | Giáp đất Gia Phong, Gia Minh | 450 | 270 | 225 |
16 | Khu dân cư Đồng Kênh | 280 | 168 | 140 | ||
17 | Khu Tái định cư | 280 | 168 | 140 | ||
18 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 | ||
XX | Xã Gia Phong | 0 | 0 | |||
1 | Đường vào xóm Ngọc Động | Đầu đường ĐT477c | Đầu xóm 2,3 Ngọc Động | 350 | 210 | 175 |
2 | Đường vào cánh chợ | Đường sân kho Ngọc Động | Đê Bắc Rịa | 350 | 210 | 175 |
3 | Đường lên núi con Mèo | Đầu đường ĐT477c | Núi con Mèo | |||
Đoạn 1 | Đầu đường ĐT477c | Chùa An Trạch | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn 2 | Chùa An Trạch | Núi con Mèo | 350 | 210 | 175 | |
4 | Làn sông Bắc Rịa | Lò gạch ông Nguyên | Giáp cống Gia Lạc 4 | 350 | 210 | 175 |
5 | Đường liên xã | Ngã tư lê | Chợ Gia Minh | 400 | 240 | 200 |
6 | Khu dân cư còn lại | 280 | 168 | 140 |
BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
STT | Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | Loại xã hoặc đô thị | Giá đất |
---|---|---|---|
1 | Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,130 |
2 | Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 1,240 |
3 | Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp | Miền núi | 440 |
4 | Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,210 |
5 | Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,030 |
6 | Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 310 |
7 | Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn | Đồng bằng | 330 |
8 | Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 720 |
9 | Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 300 |
10 | Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 320 |
11 | Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,280 |
12 | Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô | Miền núi | 440 |
BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
STT | Nội dung | Giá đất |
---|---|---|
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) | 75 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
- Bảng giá đất nông nghiệp
- a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- b) Đất trồng cây lâu năm;
- c) Đất nuôi trồng thủy sản;
- d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
- Bảng giá đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
- b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
- c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
- Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
- d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
- d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
- e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
- f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất
Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
- Quyết định này thay thế các văn bản sau:
- a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
- b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
- c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình
- Bảng giá đất huyện Gia Viễn
- Bảng giá đất huyện Hoa Lư
- Bảng giá đất huyện Kim Sơn
- Bảng giá đất huyện Nho Quan
- Bảng giá đất thành phố Ninh Bình
- Bảng giá đất thành phố Tam Điệp
- Bảng giá đất huyện Yên Khánh
- Bảng giá đất huyện Yên Mô
Kết luận về bảng giá đất Gia Viễn Ninh Bình
Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình