Bảng giá đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Gia Viễn Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Gia Viễn. Bảng giá đất huyện Gia Viễn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Gia Viễn Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Gia Viễn Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Gia Viễn Ninh Bình.

Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Gia Viễn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Gia Viễn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Gia Viễn tại đây.

Thông tin về huyện Gia Viễn

Gia Viễn là một huyện của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Gia Viễn có dân số khoảng 120.992 người (mật độ dân số khoảng 685 người/1km²). Diện tích của huyện Gia Viễn là 176,7 km².Huyện Gia Viễn có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Me (huyện lỵ) và 20 xã: Gia Hòa, Gia Hưng, Gia Lạc, Gia Lập, Gia Minh, Gia Phong, Gia Phú, Gia Phương, Gia Sinh, Gia Tân, Gia Tiến, Gia Thanh, Gia Thắng, Gia Thịnh, Gia Trấn, Gia Trung, Gia Vân, Gia Vượng, Gia Xuân, Liên Sơn.

Bảng giá đất huyện Gia Viễn Tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Gia Viễn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Gia Viễn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn

Bảng giá đất huyện Gia Viễn

PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG SỐ 4: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIỄN

A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ- THỊ TRẤN ME ( Đô thị loại V)

ĐVT:1.000 đồng/m²

TT Tên đoạn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
1 Đường ĐT 477 Giáp đất xã Gia Phương Hết đất thị trấn 4,000 2,400 2,000
2 Đường ĐT 477 mới Đường vào lò vôi Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới)   2,600 1,560 1,300
3 Đường Tiến Yết Trạm điện Thị trấn Ngã 3 ông Tương   1,100 660 550
4 Đường Hồng Dân
Đoạn 1 (Đường Tái định cư) Đường ĐT477 cũ Đầu đường ĐT477 mới   4,500 2,700 2,250
Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan)   3,600 2,160 1,800
5 Đường vào xã Liên Sơn Đường ĐT477 cũ Hết đất Thị trấn
Đoạn 1 Đường ĐT477 cũ Giáp cống chợ Me   2,400 1,440 1,200
Đoạn 2 Giáp cống chợ Me Hết đất Thị trấn   1,600 960 800
6 Đường chuyên dùng của NN XM the Vissai. Đầu đồi Kẽm Chè Giáp đường ĐT 477      720 432 360
7 Đường ĐT477c (đường Thống Nhất) Ngã 3 bưu điện huyện Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c)   2,800 1,680 1,400
8 Đường phía đông bệnh viện Đường ĐT477 cũ Đường ĐT 477 mới   1,200 720 600
9 Đường phía tây bệnh viện Đường ĐT477 cũ Đường ĐT 477 mới      960 576 480
10 Đường sông Me Đường ĐT477 cũ Đường ĐT 477 mới   2,200 1,320 1,100
11 Đường vào Tế Mỹ Đường ĐT477 cũ Giáp đất Gia Vượng      960 576 480
12 Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên Đường ĐT477 cũ Hết TT Giáo dục thường xuyên   1,500 900 750
13 Các đường phố còn lại (Phố Mới,Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết)      960 576 480
14 Đường vào bãi khai thác đá Đầu đường ĐT 477 mới Bãi khai thác đá      780 468 390
15 Đường phía Bắc chợ Me   1,800 1,080 900
16 Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ) Đường ĐT 477 cũ Hết đất Thị trấn
Đoạn 1 Đường ĐT 477 cũ Đầu đồi Kẽm Chè   1,500 900 750
Đoạn 2 Đầu đồi Kẽm Chè Hết đất Thị trấn      960 576 480
17 Khu dân cư Đồng Xá   1,500 900 750
18 Khu dân cư Phố Me   2,200 1,320 1,100
19 Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ)      600 360 300
20 Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me   1,000 600 500
21 Phố Thống Nhất   1,200 720 600
22 Khu dân cư còn lại      600 360 300

B. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

TT Tên đoạn Đoạn đường Giá đất
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
I. Trục đường giao thông chính
I Đường 1A
1 Xã Gia Thanh Cầu Khuất Hết đất Gia Thanh 5,500 3,300 2,750
2 Xã Gia Xuân Giáp đất Gia Thanh Hết đất Gia Xuân 5,500 3,300 2,750
3 Xã Gia Trấn Giáp đất Gia Xuân Hết đất Gia Trấn 5,500 3,300 2,750
II Đường ĐT 477
1 Xã Gia Trấn Bắt đầu của ngã 3 Gián vào đường ĐT 477 Hết đất Gia Trấn 5,000 3,000 2,500
2 Xã Gia Tân Giáp đất Gia Trấn Hết đất Gia Tân 4,300 2,580 2,150
3 Xã Gia Lập
Phía Nam đường ĐT 477 Giáp đất Gia Tân Hết đất Gia Lập
Đoạn 1 Giáp đất Gia Tân Đường vào Lãng Nội 2,200 1,320 1,100
Đoạn 2 Đường vào Lãng Nội Hết đất Gia Lập 2,000 1,200 1,000
Phía Bắc đường ĐT 477 Giáp đất Gia Tân Hết đất Gia Lập
Đoạn 1 Giáp đất Gia Tân Đường vào Lãng Nội 1,350 810 675
Đoạn 2 Đường vào Lãng Nội Hết đất Gia Lập 1,100 660 550
4 Xã Gia Vân
Phía Nam đường ĐT 477 Giáp đất Gia Lập Hết đất Gia Vân
Đoạn 1 Giáp đất Gia Lập Đường vào đền Vua Đinh 1,650 990 825
Đoạn 2 Đường vào đền Vua Đinh Hết bưu điện xã Gia Vân 2,200 1,320 1,100
Đoạn 3 Hết bưu điện xã Gia Vân Hết đất Gia Vân 1,650 990 825
Phía Bắc đường ĐT 477 Giáp đất Gia Lập Hết đất Gia Vân
Đoạn 1 Giáp đất Gia Lập Đường vào Vân Long 1,000 600 500
Đoạn 2 Đường vào Vân Long Hết đất Gia Vân 900 540 450
5 Xã Gia Phương Giáp đất Gia Vân Hết đất Gia Phương
Phía Nam Giáp đất Gia Vân Hết đất Gia Phương 1,350 810 675
Phía Bắc (Phía kênh) Giáp đất Gia Vân Hết đất Gia Phương 1,100 660 550
6 Xã Gia Thịnh Giáp đất Thị Trấn Me Hết đất Gia Thịnh 1,350 810 675
7 Xã Gia Phú Giáp đất Gia Thịnh Hết đất Gia Phú
Đoạn 1 Giáp đất Gia Thịnh Đường vào thôn Đồi 1,000 600 500
Đoạn 2 Đường vào Thôn Đồi Đường vào thôn Kinh Trúc 1,100 660 550
Đoạn 3 Đường vào thôn Kinh Trúc Giáp Đê Hoàng Long 1,100 660 550
III Đường ĐT477 mới
Xã Gia Vượng Giáp đường ĐT 477 cũ Giáp đất Thị trấn Me 2,300 1,380 1,150
IV Đường ĐT477B
4.1 Xã Gia Hoà
Phía Tây đường
Đoạn 1 Dốc Kẽm Chè (Giáp TT Me) Cầu Thượng 1,000 600 500
Đoạn 2 Cầu Thượng Đê Đầm Cút 700 420 350
Đoạn 3 Đê Đầm Cút Giáp Hòa Bình 550 330 275
Phía Đông đường Cầu Thượng Đê Đầm Cút 1,000 600 500
4.2 Xã Gia Vượng
Đường Tiến Yết Ngã 3 đường ĐT 477 Giáp đất Gia Phương
Đoạn 1 Ngã 3 đường ĐT 477 Ngã 3 đi Gia Trung 2,300 1,380 1,150
Đoạn 2 Ngã 3 đi Gia Trung Giáp đất Gia Phương 1,650 990 825
Đường Tiến Yết dãy 2,3 700 420 350
4.3 Xã Gia Phương
Đường Tiến Yết Giáp đất Gia Vượng Giáp đất Gia Thắng 1,350 810 675
4.4 Xã Gia Thắng
Đường Tiến Yết Giáp đất Gia Phương Giáp đất Gia Tiến 1,350 810 675
4.5 Xã Gia Tiến
Đường Tiến Yết Giáp đất Gia Thắng Giáp đê Hoàng Long
Đoạn 1 Giáp đất Gia Thắng Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã 1,350 810 675
Đoạn 2 Ngã 4 đường rẽ vào UBND xã Giáp đê Hoàng Long 450 270 225
Đoạn 3 Cầu Trường Yên Đường Tiến Yết cũ 1,350 810 675
V Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất)
1 Xã Gia Vượng Giáp đất Thị Trấn Me Hết đất Gia Vượng
Đoạn 1 Giáp đất Thị Trấn Me Hết Thôn Trại Đức 3,000 1,800 1,500
Đoạn 2 Hết thôn Trại Đức Hết đất Gia Vượng 1,800 1,080 900
2 Xã Gia Thịnh Giáp gia Vượng Đê Hoàng Long 1,800 1,080 900
3 Xã Gia Lạc Giáp đê hữu sông Hoàng Long Hết đất Gia Lạc 700 420 350
4 Xã Gia Phong Giáp đất Gia Lạc Hết đất Gia Phong 600 360 300
VI Đường trục các xã
6.1 Xã Gia Thanh
1 Bám đường Đê Đáy Hết xứ đồng Cửa Lò Giáp Gia Xuân
Đường xung quanh chợ Đò Dãy 1 1,650 990 825
Dãy 2 1,350 810 675
Dãy 3 1,000 600 500
2 Đường trục cầu Chẹm Đường chiến lược thôn Thượng Hòa Đường vào chợ Đò 1,000 600 500
6.2 Xã Gia Trấn
Đường cầu 30 Đầu đường ĐT 477 Đờ sông Hoàng Long
Đoạn 1 (Phía đông) Phía đông đầu đường ĐT 477 Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn) 2,500 1,500 1,250
Đoạn 2 (Phía đông) Giáp đất xã Gia Tân Đê sông Hoàng Long 600 360 300
6.3 Xã Gia Tân
Đường cầu 30 Đầu đường ĐT 477 Đê sông Hoàng Long
Đoạn 1 (Phía tây) Đầu đường ĐT 477 Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối 2,400 1,440 1,200
Đoạn 2 (Phía tây) Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối Đê sông Hoàng Long 1,100 660 550
Phía Đông Chùa Đô Hết đất xã Gia Tân 1,100 660 550
6.4 Xã Gia Sinh
1 Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi) Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) Đến nhà ông Hường (đoạn Cầu Đen-xóm 11) 1,700 1,020 850
2 Đường 38B Tên cũ là Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)) Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư) Hết đất Gia sinh
Đoạn 1 Giáp đất Trường Yên Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) 1,700 1,020 850
Đoạn 2 Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới) Đường rẽ vào xóm 8 1,350 810 675
Đoạn 3 Đường rẽ vào xóm 8 Hết đất Gia Sinh 900 540 450
3 Đường vào UBND xã Bưu điện xã Ngã 3 ông Hào 1,700 1,020 850
4 Khu Tái định cư
Dãy 1 1,650 990 825
Dãy 2, 3 1,000 600 500
5 Đường tuyến 8 (WB2) Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm)
Đoạn 1 Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) Ngã 3 hàng 1,650 990 825
Đoạn 2 Ngã 3 hàng Ngã 4 ông Phương 1,100 660 550
Đoạn 3 Ngã 4 ông Phương Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm) 1,650 990 825
6 Đường phân lô xóm 10 1,500 900 750
7 Đường vành hồ Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8) Giáp tuyến 6
Đoạn 1 Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8) Bưu điện xã 1,650 990 825
Đoạn 2 Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C) Giáp tuyến 6 800 480 400
8 Đường Vành Nghè
Đoạn 1 Nhà ông Ninh Nhà ông Sinh 1,350 810 675
Đoạn 2 Đường 12C Giáp đường Vành Nghè 1,350 810 675
9 Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần
Vị trí 1 Cổng chùa cổ Ngã 3 nhà ông Chinh 1,500 900 750
Vị trí 2 Ngã 3 nhà ông Hường Hết nhà ông Thơ 1,500 900 750
10 Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần 700 420 350
6.4 Xã Gia Thắng
Đoạn 1 Cống Đào Lâm Cống ông Vọng 300 180 150
Đoạn 2 Cống Quốc Thanh Trường mầm non 300 180 150
Đoạn 3 Cống Vân La Ngã 3 ông Thực 300 180 150
Đoạn 4 Từ Miếu Văn Phú Đền Nguyễn 300 180 150
II. Khu dân cư nông thôn
I Xã Gia Thanh
1 Đường vào chùa Địch Lộng Cầu Khuất Trạm bơm Phương
Đoạn 1 Cầu Khuất Chùa Địch Lộng 800 480 400
Đoạn 2 Chùa Địch Lộng Trạm bơm Phương 450 270 225
2 Đường thôn Thượng Hoà Đầu đường 1A Đê Đầm Cút
Đoạn 1 Đầu đường 1A Hết khu dân cư 700 420 350
Đoạn 2 Hết khu dân cư Đê Đầm Cút 350 210 175
3 Đường Xóm Hống (bám đê) Trạm bơm Phương Đông Hết xóm Hống 350 210 175
4 Bám Đê Đầm Cút
Đoạn 1 Trạm bơm Thượng Hòa Hết Xóm Ruốm 550 330 275
Đoạn 2 Hết Xóm Ruốm Đồi Cung Sỏi 400 240 200
5 Đường làng sông Địch Lộng Nhà máy gạch xã Gia Thanh Đền bà Mường thôn Địch Lộng 450 270 225
6 Khu dân cư còn lại 280 168 140
II. Xã Gia Xuân
1 Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam Đầu đường 1A Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp 1,100 660 550
2 Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam 700 420 350
3 Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc Đầu đường 1A Giáp thôn Miễu Giáp 800 480 400
4 Đường vào Đồng Xuân Đầu đường 1A Hết UBND xã 1,000 600 500
5 Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa)
Dãy 1 Đầu đường UBND xã Giáp làng Vũ Đại 550 330 275
Dãy 2 Đầu đường UBND xã Giáp làng Vũ Đại 550 330 275
6 Khu dân cư mới Bái Đàn 900 540 450
7 Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn 1,350 810 675
8 Khu dân cư còn lại 400 240 200
III Xã Gia Trấn
1 Đường vào làng Cung Quế Đầu đường 1A Đình Cung Quế
Đoạn 1 Đầu đường 1A Cầu Vĩnh Thuận             (UBND xã) 1,100 660 550
Đoạn 2 Cầu Vĩnh Thuận                          (UBND xã) Đình Cung Quế 1,100 660 550
2 Khu dân cư mới Sau chợ Gián (Tên cũ: Giáp trụ sở UBND xã cũ) Kênh Vĩnh Thuận (Tên cũ: Kênh N2) 1,100 660 550
3 Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn Giáp đất Gia Trấn Đê sông Đáy 550 330 275
4 Vị trí bám sông Hoàng Long Cầu Gián Hết đất Gia Trấn 550 330 275
5 Đê Đáy Cầu Gián Giáp đất Gia Xuân 330 198 165
6  Các vị trí bám đường liên thôn khác còn lại 330 198 165
7 Khu dân cư còn lại 280 168 140
IV Xã Gia Tân
1 Đường trục xã (vào đến UBND xã)
Đoạn 1 Đầu đường ĐT 477 Đường cầu đất 800 480 400
Đoạn 2 Đường cầu đất Ngã 3 UBND xã 450 270 225
2 Đường ra cảng The Vissai Ngã 3 nối với đường trục Cảng The Vissai 450 270 225
3 Khu nhà ở Thanh Bình 1,500 900 750
4 Đường WB2 Điểm nối đường 30 Hết đất Gia Tân
Điểm nối đường 30 Đầu làng Vân Thị 550 330 275
Đầu làng Vân Thị Hết đất Gia Tân 450 270 225
5 Dãy 2 bám đường ĐT477 Giáp đất Gia Trấn Hết đất Gia Tân
Đoạn 1 Giáp đất Gia Trấn Đường ra cảng NM The Vissai 850 510 425
Đoạn 2 Đường ra cảng NM The Vissai Hết đất Gia Tân 450 270 225
6 Vị trí bên Hữu sông Hoàng Long Giáp đất Tụ An (Trường Yên) Hết đất thôn Tân Hối 400 240 200
7 Vị trí bám đê Hoàng Long Giáp đất Gia Trấn Hết đất Gia Tân 330 198 165
8 Đường vào trạm điện Đầu đường ĐT477 Giáp làng Thiện Hối 550 330 275
9 Đường vào làng Tuỳ Hối Đầu đường ĐT477 Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang) 550 330 275
10 Đường phân lũ chậm lũ 440 264 220
11 Các vị trí bám đường liên thôn còn lại 330 198 165
12 Khu dân cư còn lại 280 168 140
V. Xã Gia Lập
1 Đường vào Cầu Đài Đầu đường ĐT477 Hết kho lương thực 700 420 350
2 Đường đi Sào Long Đầu đường ĐT477 Hết trạm Y tế xã 980 588 490
3 Đường vào đền Vua Đinh Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477) Giáp đất Gia Phương
Đoạn 1 Đầu đường ĐT477 Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại 620 372 310
Đoạn 2 Ngã 3 rẽ vào Lãng Ngoại Giáp đất Gia Phương 450 270 225
4 Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam) Giáp đất Gia Tân Hết đất Gia Lập 550 330 275
5 Khu Dân cư mới Chùa Roi Chùa Cầu Đài Giáp trụ sở UBND xã 500 300 250
6 Đường vào Lãng Nội Đầu đường ĐT477 Đê Đầm Cút
Đoạn 1 Đầu đường ĐT477 200m 1,100 660 550
Đoạn 2 201m Giáp đê Đầm Cút 800 480 400
7 Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại 450 270 225
8 Dãy 2 Đường vào Lãng Nội Từ Giáp Lâu đài ông dân Đến Đê Đầm Cút 400 240 200
9 Dãy 2,3 đường đi Sào Long Đầu đường ĐT477 Hết Trạm Y tế xã 400 240 200
10 Khu dân cư còn lại 280 168 140
VI. Xã Gia Vân
1 Đường vào Vân Long (Phía Đông) Đầu đường ĐT477 Giáp đê Đầm Cút
Đoạn 1 Đầu đường ĐT477 Cầu vào trường học 1,200 720 600
Đoạn 2 Cầu vào trường học Giáp đê Đầm Cút 1,200 720 600
2 Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh) Đầu đường ĐT477 Giáp đê Đầm Cút
Đoạn 1 Đầu đường ĐT477 Cầu vào trường học 1,100 660 550
Đoạn 2 Cầu vào trường học Ngã tư vào Trung Hoà 1,700 1,020 850
Đoạn 3 Ngã tư vào Trung Hoà Giáp đê Đầm Cút 1,350 810 675
3 Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây) 400 240 200
4 Dãy 2 bám đường ĐT477 Giáp đất Gia Lập Hết đất Gia Vân 450 270 225
5 Dãy 2 bám đường kênh Giáp đất Gia Lập Hết đất Gia Vân 350 210 175
6 Đường vào Đền Vua Đinh Đầu đường ĐT477 Hết đất Gia Vân 450 270 225
7 Đường quanh khu du lịch Vân Long 450 270 225
8 Các vị trí ven đường liên thôn còn lại 350 210 175
9 Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch 450 270 225
10 Khu dân cư còn lại 330 198 165
VII Xã Gia Phương
1 Đường vào đồi Kẽm Chè Đầu đường ĐT477 cũ Đồi Kẽm Chè 350 210 175
2 Đường vào thôn Hoài Lai Đầu đường ĐT477 Giáp kênh Thanh Niên 350 210 175
3 Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng) Đầu đường ĐT477 Thôn Đồi (thôn Phương Hưng) 450 270 225
4 Đường trục liên thôn Đầu đường thôn Mã Bùi Hết đường thôn Vinh Ninh 350 210 175
5 Đường vào thôn Vĩnh Ninh Đầu đường Tiến Yết Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh) 350 210 175
6 Đường vào thôn Văn Bồng Đầu đường Tiến Yết Ngã 3 đường trục liên thôn 350 210 175
7 Đường vào thôn Văn Hà Đầu đường Tiến Yết Ngã 3 đường trục liên thôn 300 180 150
8 Đường vào kênh N9 Đầu đường ĐT477 Giáp đường ĐT 477B cũ 800 480 400
9 Khu dân cư còn lại 280 168 140
VIII Xã Gia Vượng
1 Đường đi xã Gia Trung Ngã 3 đầu đường Tiến Yết Hết đất Gia Vượng 550 330 275
2 Đường đông bệnh viện xã Gia Vượng Đầu đường ĐT 477 cũ Đường ĐT 477 mới 900 540 450
3 Đường phía Tây kênh Bản Đông Giáp trụ sở khu hành chính mới của huyện (Tên cũ: Kênh cứng (giáp đất TTMe)) Giáp đất Gia Thịnh 1,100 660 550
4 Đường vào UBND xã
Đoạn1 Đường ĐT 477 mới Giáp UBND xã 1,100 660 550
Đoạn 2 Giáp UBND xã Kênh giáp đất thị Trấn 900 540 450
Dãy 2, 3 (đoạn 2) 800 480 400
5 Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2,3) Giáp đất Gia Phương Giáp đất Gia Thịnh 800 480 400
6 Đường ĐT 477B (Tên cũ Đường cửa ông Rự) Đường ĐT 477 mới Đầu đường ĐT 477 cũ 450 270 225
7 Vị trí ven đường liên thôn khác 350 210 175
8 Đường sông Cụt Từ kênh T2 Giáp đất Gia Thịnh 800 480 400
9 Khu dân cư còn lại 280 168 140
IX Xã Gia Thịnh
1 Đường trục xã Đường ĐT 477 mới Cống Đình 900 540 450
2 Đường Liên Thôn Đường ĐT 477 mới Đầu làng Trinh Phú 700 420 350
3 Đường phía Tây kênh Bản Đông Giáp gia Vượng Thôn Đồng Chưa 700 420 350
4 Đường Cầu Ngay Đầu thôn Liên Huy Đê Hoàng Long 350 210 175
5 Đường sông Cụt Kênh T2 Hết sông cụt 800 480 400
6 Khu dân cư mới xã Gia Thịnh
Đoạn 1 (đường Hồng Dân kéo dài) Giáp Thị trấn Me Làng Đồng Chưa 1,200 720 600
Đoạn 2 Toàn bộ khu dân cư mới còn lại của xã Gia Thịnh 1,000 600 500
7 Các đường liên thôn còn lại 350 210 175
8 Khu dân cư còn lại 330 198 165
X Xã Gia Trung
1 Đường trục giao thông xã Giáp đất Gia Vượng Giáp đất Gia Tiến
Đoạn 1 Giáp đất Gia Vượng Đường rẽ vào làng Chấn Hưng 700 420 350
Đoạn 2 Đường rẽ vào làng Chấn Hưng Cống ông Giáo Chi Phong 1,000 600 500
Đoạn 3 Cống ông Giáo Chi Phong Nhà thờ họ Giang Sơn 800 480 400
Đoạn 4 Nhà thờ họ Giang Sơn Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến) 1,100 660 550
2 Các đường trục thôn
Thôn Trung Đồng
Đoạn 1 Ngã 3 nhà Ông Báo Đoạn ngoặt về Chi Phong 330 198 165
Đoạn 2 Nhà Ông Mạnh Cống Nghệ Chi Phong 400 240 200
Thôn Chấn Hưng Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng Giáp đê tả Hoàng Long 500 300 250
3 Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê) Nhà ông Trí (Liên) Nhà thờ họ Giang Sơn 500 300 250
4 Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi 400 240 200
5 Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long 400 240 200
6 Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái 350 210 175
7 Khu dân cư Nam Điềm Khê (Khu chợ cũ) 300 180 150
8 Khu Tây Đình Đức Hậu 350 210 175
9 Các đường trục thôn còn lại 350 210 175
10 Khu Đê tả sông Hoàng Long 350 210 175
11 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XI Xã Gia Tiến
1 Đường liên xã Giáp đất Gia Tân Bưu điện Văn hóa xã
Đoạn 1 Giáp đất Gia Tân Đầu đường Tiến Yết 550 330 275
Đoạn 2 Đầu đường Tiến Yết Bưu điện Văn hóa xã 700 420 350
2 Đường Sách Khiếu Đầu đường Tiến Yết Giáp đê Hoàng Long
Đoạn 1 Đầu đường Tiến Yết Đầu đường Xuân Lai 550 330 275
Đoạn 2 Đầu đường Xuân Lai Giáp đê Hoàng Long 700 420 350
3 Bám đê tả Hoàng Long Giáp Gia Trung Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)
Đoạn 1 Giáp Gia Trung Đường rẽ thôn Xuân Lai 800 480 400
Đoạn 2 Đường rẽ thôn Xuân Lai Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm) 1,100 660 550
4 Đường Bát Giáp Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh Trạm y tế xã 1,400 840 700
5 Đường Tâm Linh Nhà văn hóa thôn Xuân Lai Đường Bát Giáp 1,400 840 700
6 Khu dân cư Óc Hạ 1,100 660 550
7 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XII Xã Gia Thắng
1 Các trục đường thôn 350 210 175
2 Khu dân cư còn lại 300 180 150
XIII Xã Gia Phú
1 Đường vào Liên Sơn Giáp đất thị Trấn Me Giáp đất Liên Sơn 800 480 400
2 Dãy 2 đường vào Liên Sơn Giáp đất thị Trấn Me Giáp đất Liên Sơn 400 240 200
3 Đường vào thôn Thượng Đầu đường ĐT 477 Giáp đê Hoàng Long 450 270 225
4 Đường vào Liên Sơn Đầu đường ĐT 477 Giáp đất Liên Sơn 400 240 200
5 Đường vào thôn Đoan Bình Đầu đường ĐT 477 Thôn Đoan Bình 450 270 225
6 Đường vào thôn Đồi Đầu đường ĐT 477 Thôn Đồi 450 270 225
7 Đường vào thôn Đồi Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện) Thôn Đồi 450 270 225
8 Đường vào thôn Kính Trúc Đường ĐT 477 Thôn Kính Trúc 450 270 225
9 Dãy 2 bám đường ĐT 477 Giáp đất Gia Thịnh Giáp đê tả sông Hoàng Long 350 210 175
Giáp đất Gia Thịnh Đầu làng thôn Đồi 300 180 150
10 Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng Cuối Thôn Đồi Giáp thôn Làng 350 210 175
11 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XIV Xã Liên Sơn
1 Đường 5 xã Giáp đất Gia Phú Hết đất Liên Sơn
Đoạn 1 Giáp đất Gia Phú Ngã 3 sông Cù 550 330 275
Đoạn 2 Ngã 3 sông Cù Hết đất Liên Sơn 280 168 140
2 Đường vào UBND xã cũ Ngã 3 sông Cù UBND xã cũ (Thay bằng cầu xóm 7) 450 270 225
3 Ven đê Đầm Cút 350 210 175
4 Các đường trục Từ giáp đất Gia Phú Hết đất Liên Sơn 300 180 150
Từ đê Hoàng Long Hết đất Liên Sơn 300 180 150
Từ nhà máy nước Đến cầu xóm 11 300 180 150
5 Các vị trí ven đường liên thôn còn lại 280 168 140
6 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XV Xã Gia Hoà
1 Đường 5 xã Giáp đất Liên Sơn Đê Đầm Cút xã Gia Hoà 450 270 225
2 Đường Sẽ Chè - Đá Hàn Cầu đổ Đá Hàn Giáp đất Gia Thanh 350 210 175
3 Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn 400 240 200
4 Đường trục xã
Đoạn 1 Giáp đất Gia Vân Cầu Thượng 450 270 225
Đoạn 2 Cầu Thượng UBND Xã Gia Hoà 550 330 275
Đoạn 3 UBND Xã Gia Hoà Đường 5 xã 450 270 225
5 Các tuyến đường phân lũ 400 240 200
6 Ven đê Đầm Cút 400 240 200
7 Các vị trí ven đường liên thôn còn lại 350 210 175
Nhà lô khu đấu giá, khu nhà vườn 600 360 300
8 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XVI Xã Gia Hưng
1 Đê tả sông Hoàng Long Giáp đất Liên Sơn K0 đập tràn
Đoạn 1 (Khu chợ Viến) Giáp đất Liên Sơn Đường Quang Trung 800 480 400
Đoạn 2 Ngã 3 đường Quang Trung K0 đập tràn 350 210 175
2 Đê Đầm Cút K0 đập tràn Giáp đất Liên Sơn 550 330 275
3 Đường Quang Trung Giáp đê Hoàng Long Đê Đầm Cút 550 330 275
4 Khu Bìa Cọt 350 210 175
5 Đường Rừng Giang Ngã 3 ao Chăm Cầu rừng giang 350 210 175
6 Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã ) Cống Nhong Nhỏng Giáp đường Quang Trung 550 330 275
7 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XVII Xã Gia Sinh
1 Đường 19-8 Đường 12c Âu Lê
Đoạn 1 Đường 12c Trạm xá xã 1,100 660 550
Đoạn 2 Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC) Âu Lê 550 330 275
2 Đường tuyến 8b Ngã 3 hàng Trạm bơm Đồng Khám 1,000 600 500
3 Đường quy hoạch Đầu đường tuyến 8b Ngã 4 nhà ông Thông 1,000 600 500
4 Khu dân cư Ao hồ 1,000 600 500
5 Đường tuyến 6 Đường 12c Hang Long ẩn 700 420 350
6 Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì 1,000 600 500
7 Đường du lịch cửa Ui Đường 12c Cửa Ui 550 330 275
8 Đường phân lũ chậm lũ Tuyến 8 Ngã 4 Quai Trại 550 330 275
9 Vị trí ven đường liên thôn còn lại 550 330 275
10 Đường phân lô Xóm 2 Cổng nhà ông Việt Núi Lý 550 330 275
11 Khu dân cư vườn cây xóm 5 550 330 275
12 Khu dân cư Nhà văn hóa xóm 7 Xóm 8 550 330 275
13 Khu dân cư còn lại 330 198 165
XVIII Xã Gia Minh
1 Đường trục xã Đường ĐT477c Ngã 4 chợ Gia Minh 350 210 175
2 Đường đi xã Gia Phong Cống Gia Minh Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong) 350 210 175
3 Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc Đầu xóm An Hoà Giáp đất thôn Minh Đường 350 210 175
4 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XIX Xã Gia Lạc
1 Đường vào xóm Đông Thắng Đầu đường ĐT477c Giáp xóm Đông Thắng 350 210 175
2 Đường vào UBND xã mới Đầu đường ĐT477c Nhà ông Vương xóm Nam Ninh 350 210 175
3 Đường trục thôn Mai Sơn Đầu đường ĐT477c Giáp đê Hoàng Long 350 210 175
4 Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện Đê Hoàng Long Thôn Lạc Thiện 350 210 175
5 Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện Đê Hoàng Long Trạm biến thế thôn Lạc Thiện 350 210 175
6 Đường Đồng Vài Cửa nhà ông Tâm Chợ Lạc Khoái mới 350 210 175
7 Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới 350 210 175
8 Đường vào chùa Hương Khánh Đầu đường ĐT477c Hết đất chùa Hương Khánh 350 210 175
9 Phía Đông đê bắc sông Rịa Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong) 350 210 175
10 Đường 477c đi Gia Minh Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh) 400 240 200
11 Khu đồng Cổng Ngãi Giáp khu dân cư Lạc Khoái Mương tiêu khu đồng Vài 350 210 175
12 Khu đồng Cổng Ngãi còn lại 350 210 175
13 Phía trong đê hữu Hoàng Long Lò gạch Gia Lạc Đầu đập tràn 400 240 200
14 Phía trong đê hữu              Hoàng Long Đầu đập tràn Giáp Âu Lê 350 210 175
15 Đường Đồng Nang Ngã tư đi Gia Minh Giáp đất Gia Phong, Gia Minh 450 270 225
16 Khu dân cư Đồng Kênh 280 168 140
17 Khu Tái định cư 280 168 140
18 Khu dân cư còn lại 280 168 140
XX Xã Gia Phong 0 0
1 Đường vào xóm Ngọc Động Đầu đường ĐT477c Đầu xóm 2,3 Ngọc Động 350 210 175
2 Đường vào cánh chợ Đường sân kho Ngọc Động Đê Bắc Rịa 350 210 175
3 Đường lên núi con Mèo Đầu đường ĐT477c Núi con Mèo
Đoạn 1 Đầu đường ĐT477c Chùa An Trạch 350 210 175
Đoạn 2 Chùa An Trạch Núi con Mèo 350 210 175
4 Làn sông Bắc Rịa Lò gạch ông Nguyên Giáp cống Gia Lạc 4 350 210 175
5 Đường liên xã Ngã tư lê Chợ Gia Minh 400 240 200
6 Khu dân cư còn lại 280 168 140

BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề Loại xã hoặc đô thị Giá đất
1 Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,130
2 Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn Đồng bằng 1,240
3 Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp Miền núi 440
4 Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,210
5 Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,030
6 Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 310
7 Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn Đồng bằng 330
8 Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình Đô thị loại II 720
9 Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 300
10 Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 320
11 Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,280
12 Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô Miền núi 440

BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

STT Nội dung Giá đất
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) 75

Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

  1. Bảng giá đất nông nghiệp
  2. a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
  3. b) Đất trồng cây lâu năm;
  4. c) Đất nuôi trồng thủy sản;
  5. d) Đất rừng sản xuất.

(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).

  1. Bảng giá đất phi nông nghiệp
  2. a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
  3. b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
  4. c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)

  1. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
  2. a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
  3. b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
  4. c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
  5. d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  6. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
  7. a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
  8. b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
  9. c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
  10. d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;

đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;

  1. e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
  2. f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  3. Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
  4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
  5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
  6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
  7. Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
  8. Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất

Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

  1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
  2. Quyết định này thay thế các văn bản sau:
  3. a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
  4. b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
  5. c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình

Kết luận về bảng giá đất Gia Viễn Ninh Bình

Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Gia Viễn trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Gia Viễn - Ninh Bình: bảng giá đất Thị trấn Me, bảng giá đất Xã Gia Hòa, bảng giá đất Xã Gia Hưng, bảng giá đất Xã Gia Lạc, bảng giá đất Xã Gia Lập, bảng giá đất Xã Gia Minh, bảng giá đất Xã Gia Phong, bảng giá đất Xã Gia Phú, bảng giá đất Xã Gia Phương, bảng giá đất Xã Gia Sinh, bảng giá đất Xã Gia Tân, bảng giá đất Xã Gia Tiến, bảng giá đất Xã Gia Thanh, bảng giá đất Xã Gia Thắng, bảng giá đất Xã Gia Thịnh, bảng giá đất Xã Gia Trấn, bảng giá đất Xã Gia Trung, bảng giá đất Xã Gia Vân, bảng giá đất Xã Gia Vượng, bảng giá đất Xã Gia Xuân, bảng giá đất Xã Liên Sơn.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.