Bảng giá đất thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Ninh Bình Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Ninh Bình. Bảng giá đất thành phố Ninh Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Ninh Bình Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Ninh Bình Ninh Bình.

Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Ninh Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Ninh Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Ninh Bình tại đây.

Thông tin về thành phố Ninh Bình

Ninh Bình là một thành phố của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Ninh Bình có dân số khoảng 128.480 người (mật độ dân số khoảng 2.745 người/1km²). Diện tích của thành phố Ninh Bình là 46,8 km².Thành phố Ninh Bình có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc gồm 11 phường: Bích Đào, Đông Thành, Nam Bình, Nam Thành, Ninh Khánh, Ninh Phong, Ninh Sơn, Phúc Thành, Tân Thành, Thanh Bình, Vân Giang và 3 xã: Ninh Nhất, Ninh Phúc, Ninh Tiến.

Bảng giá đất thành phố Ninh Bình Tỉnh Ninh Bình mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Ninh Bình

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Ninh Bình tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình

Bảng giá đất thành phố Ninh Bình

PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)

ĐVT:1.000 đồng/m²

TT Tên đường Đoạn đường  Giá đất Ghi chú
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
A. Đường giao thông trục chính
1 Đường Trần Hưng Đạo Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư Cầu Lim 60% 50%
Đoạn 1 Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh Đường Vạn Hạnh 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Đường Vạn Hạnh Đường Tràng An 13,000 7,800 6,500
Đoạn 3 Đường Tràng An Ngã tư Xuân Thành 13,000 7,800 6,500
Đoạn 4 Ngã tư Xuân Thành Cầu Lim 23,500 14,100 11,750
2 Đường 30 tháng 6 Cầu Lim Hết đất thành phố
Đoạn 1 Cầu Lim Hồ Lâm sản 16,900 10,140 8,450
Đoạn 2 Hồ Lâm sản Đường Tuệ Tĩnh 14,300 8,580 7,150
Đoạn 3 Đường Tuệ Tĩnh Đường Phan Chu Trinh 11,700 7,020 5,850
Đoạn 4 Đường Phan Chu Trinh Ngã ba cầu Vũng Trắm 10,400 6,240 5,200
Đoạn 5 Ngã ba cầu Vũng Trắm Cầu Vòm 8,500 5,100 4,250
Đoạn 6 Cầu Vòm Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) 7,200 4,320 3,600
Đoạn 7 Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) Hết đất thành phố 5,900 3,540 2,950
3 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Lê Hồng Phong Đường Vạn Hạnh
Đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Tràng An 20,800 12,480 10,400
Đoạn 2 Đường Tràng An Đường Trịnh Tú 15,600 9,360 7,800
Đoạn 3 Đường Trịnh Tú Đường Lưu Cơ 13,000 7,800 6,500
Đoạn 4 Đường Lưu Cơ Đường Vạn Hạnh 8,500 5,100 4,250
4 Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)
Đoạn 1 Đường Lương Văn Thăng Đường Trịnh Tú 14,300 8,580 7,150
Đoạn 2 Đường Trịnh Tú Đường Lưu Cơ 8,500 5,100 4,250
Đoạn 3 Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh Đường Vạn Hạnh 7,800 4,680 3,900
5 Đường Vạn Hạnh Đường Phạm Hùng Đường ĐT477
Đoạn 1 Đường Phạm Hùng Đường Đinh Tiên Hoàng 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Trần Hưng Đạo 5,200 3,120 2,600
Đoạn 3 Đường Trần Hưng Đạo Hết TT cai nghiện 5,200 3,120 2,600
Đoạn 4 Hết TT cai nghiện Cống Vòm 4,550 2,730 2,275
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) Cống Vòm Nhà ông Thiều 2,500 1,500 1,250
Đoạn 6 Nhà ông Thiều Đường ĐT477 1,450    870    725
6 Đường Lưu Cơ Đường Lê Thái Tổ Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)
Đoạn 1 Đường Lê Thái Tổ Đường Trần Hưng Đạo 5,900 3,540 2,950
Đoạn 2 Đền Bình Yên Đường Phạm Hùng 7,800 4,680 3,900
7 Đường Trịnh Tú Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) Đường Lê Thái Tổ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Đường Lê Thái Tổ Đường Trần Hưng Đạo 9,100 5,460 4,550
Đoạn 3 Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 10,500 6,300 5,250
Đoạn 4 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Tôn Đức Thắng 9,800 5,880 4,900
Đoạn 5 Đường Tôn Đức Thắng Đường Phạm Hùng 9,100 5,460 4,550
8 Đường Nguyễn Bặc Đường Trục xã Ninh Nhất Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) Đường Lê Thái Tổ 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 Đường Lê Thái Tổ Đường Trần Hưng Đạo 4,600 2,760 2,300
Đoạn 3 Đường Trần Hưng Đạo Hết công ty xăng dầu 4,600 2,760 2,300
Đoạn 4 Hết công ty xăng dầu Đường Đinh Tiên Hoàng 8,450 5,070 4,225
Đoạn 5 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Phạm Hùng 8,450 5,070 4,225
Đoạn 6 (xã Ninh Nhất) Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) Đường trục xã 3,000 1,800 1,500
9 Đường Đinh Điền Đường Lê Thái Tổ Đường Tôn Đức Thắng
Đoạn 1 Đường Lê Thái Tổ Ngõ 99 đường Đinh Điền 5,900 3,540 2,950
Đoạn 2 Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) Đường Trần Hưng Đạo 3,900 2,340 1,950
Đoạn 3 Đường Trần Hưng Đạo Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng trường) 4,600 2,760 2,300
10 Đường Đinh Tất Miễn Đường Tôn Đức Thắng Đường Lê Thái Tổ
Đoạn 1 Đường Tôn Đức Thắng Đường Trần Hưng Đạo 10,400 6,240 5,200
Đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thái Tổ 9,100 5,460 4,550
11 Đường Tràng An Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Lê Thái Tổ 17,000 10,200 8,500
12 Đường Đào Duy Từ Đường Trần Hưng Đạo Đường Tôn Đức Thắng 13,000 7,800 6,500
13 Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)
Đoạn 1 Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư Đường Vạn Hạnh 6,500 3,900 3,250
Đoạn 2 Đường Vạn Hạnh Đường Trịnh Tú 6,500 3,900 3,250
Đoạn 3 Đường Trịnh Tú Đường Tràng An 9,100 5,460 4,550
Đoạn 4 Đường Tràng An Đường Hải Thượng Lãn Ông 9,100 5,460 4,550
Đoạn 5 Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Phan Chu Trinh 7,200 4,320 3,600
Đoạn 6 Đường Phan Chu Trinh Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) 5,200 3,120 2,600
14 Đường Lương Văn Thăng Đường Trần Hưng Đạo Đầu cầu Non Nước mới
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Đinh Tiên Hoàng 19,500 11,700 9,750
Đoạn 2 Ngã tư Đinh Tiên Hoàng Đầu cầu Non Nước mới 17,000 10,200 8,500
15 Đường Xuân Thành Đường Trần Hưng Đạo Cầu Ninh Xuân
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Đường Thành Công 11,700 7,020 5,850
Đoạn 2 Đường Thành Công Đường Lê Thái Tổ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 3 Đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 7,800 4,680 3,900
Đoạn 4 Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) Bưu điện Kỳ Vỹ 7,800 4,680 3,900
Đoạn 5 Bưu điện Kỳ Vỹ Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) 5,200 3,120 2,600
Đoạn 6 Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) Cầu Ninh Xuân 3,900 2,340 1,950
16 Đường Tây Thành Đường Xuân Thành Đường 30/6
Đoạn 1 Đường Xuân Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông 4,600 2,760 2,300
Đoạn 2 Đường Hải Thượng Lãn Ông Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh 2,600 1,560 1,300
Đoạn 3 Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh Đường 30/6 4,600 2,760 2,300
17 Đường Thành Công Đường Đinh Điền Đường Xuân Thành
Đoạn 1 Đường Đinh Điền Đường Tràng An 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) Đường Xuân Thành 7,200 4,320 3,600
18 Đường Đông Phương Hồng Đường Lê Hồng Phong Đường Đinh Điền
Đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Lương Văn Thăng 6,500 3,900 3,250
Đoạn 2 Đường Lương Văn Thăng Đường Đào Duy Từ 6,500 3,900 3,250
Đoạn 3 Đường Đào Duy Từ Đường Đinh Điền 7,800 4,680 3,900
19 Đường Phạm Văn Nghị Đường Lê Hồng Phong Đường Lương Văn Thăng 11,700 7,020 5,850
20 Đường Chiến Thắng Đường Trần Hưng Đạo Đường Ngô Quyền
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 6,500 3,900 3,250
Đoạn 2 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Ngô Quyền 4,000 2,400 2,000
21 Đường Cát Linh Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 28 đường Cát Linh 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) Ngõ 60 đường Cát Linh 7,200 4,320 3,600
Đoạn 3 Đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 5,900 3,540 2,950
Đoạn 4 Đường Tây Thành Đường Lê Thái Tổ 6,500 3,900 3,250
22 Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4) Công ty cấp nước Ninh Bình Chân cầu non nước 10,000 6,000 5,000
23 Đường Nguyễn Lương Bằng Đường Cát Linh Đường Nam Thành 6,000 3,600 3,000
24 Đường Nguyễn Văn Giản Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 5,200 3,120 2,600
25 Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) Đường Nguyễn Lương Bằng 7,800 4,680 3,900
26 Đường Cù Chính Lan Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Lương Bằng
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy Đường Nguyễn Lương Bằng 5,200 3,120 2,600
27 Đường Lê Hồng Phong Ngã ba đường Trần Hưng Đạo Cầu Vân Giang 24,700 14,820 12,350
28 Đường Lương Văn Tụy Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thánh Tông
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Lương Bằng 15,600 9,360 7,800
Đoạn 2 Đường Nguyễn Lương Bằng Đường Lê Thái Tổ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 3 Đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thánh Tông 5,200 3,120 2,600
29 Đường Võ Thị Sáu Đường Lê Hồng Phong Cổng Cty cấp nước Ninh Bình 15,600 9,360 7,800
30 Đường Dương Vân Nga Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) Đường Trần Hưng Đạo
Đoạn 1 Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) Chợ Rồng 15,600 9,360 7,800
Đoạn 2 Chợ Rồng Đường Trần Phú 14,300 8,580 7,150
Đoạn 3 Đường Trần Phú Đường Trần Hưng Đạo 10,400 6,240 5,200
31 Đường Phạm Hồng Thái Đường Lê Hồng Phong Phố 11
Đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Vân Giang 15,600 9,360 7,800
Đoạn 2 Đường Vân Giang Phố 11 10,400 6,240 5,200
32 Đường Phan Đình Phùng Đường Trần Hưng Đạo Đường Vân Giang 9,100 5,460 4,550
33 Đường Nam Thành Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Thái Tổ
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 53 Lương Văn Tụy 4,600 2,760 2,300
Đoạn 2 Ngõ 53 Lương Văn Tụy Ngõ 93 Lương Văn Tụy 3,900 2,340 1,950
Đoạn 3 Ngõ 93 Lương Văn Tụy Đường Lê Thái Tổ 3,300 1,980 1,650
34 Đường Phúc Thành Trương Hán Siêu Đường Lê Thái Tổ
Đoạn 1 Trương Hán Siêu Đường Tây Thành 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Đường Tây Thành Đường Lê Thái Tổ 4,600 2,760 2,300
35 Trương Hán Siêu Đường Trần Hưng Đạo Đường Hải Thượng Lãn Ông 15,600 9,360 7,800
36 Đường Vân Giang Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP) 30,000 18,000 15,000
37 Đường Kim Đồng Đường Trương Hán Siêu Đường Hải Thượng Lãn Ông 9,800 5,880 4,900
38 Đường Trần Phú Đường Dương Vân Nga Đường Phan Chu Trinh
Đoạn 1 Đường Dương Vân Nga Đường Trần Hưng Đạo 13,000 7,800 6,500
Đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo Đường Hải Thượng Lãn Ông 10,400 6,240 5,200
Đoạn 3 Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Phan Chu Trinh 6,500 3,900 3,250
39 Đường Lý Tự Trọng Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) Đường Trương Hán Siêu 11,100 6,660 5,550
40 Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường 30/6 Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
Đoạn 1 Đường 30/6 Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh 11,100 6,660 5,550
Đoạn 2 Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh Đường Lê Thái Tổ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 3 Đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 7,800 4,680 3,900
Đoạn 4 Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) 6,500 3,900 3,250
Đoạn 5 Đường Nguyễn Hữu An Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 3,900 2,340 1,950
41 Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) Đường Hải Thượng Lãn Ông Nhà ông Sâm
Đoạn 1 Đường Hải Thượng Lãn Ông Hết trạm xá xã Ninh Tiến 5,200 3,120 2,600
Đoạn 2 Hết trạm xá xã Ninh Tiến Cổng trường cấp 2 2,600 1,560 1,300
Đoạn 3 Cổng trường cấp 2 Nhà ông Sâm 1,450    870    725
42 Đường Lê Đại Hành Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) Cầu Vân Giang 24,700 14,820 12,350
Đoạn 2 Cầu Vân Giang (Cầu xi măng) Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) 15,600 9,360 7,800
43 Đường Nguyễn Huệ Ngã tư cầu Lim Ngã 3 cầu Vũng Trắm
Đoạn 1 Cầu Lim Rạp chiếu phim 18,200 10,920 9,100
Đoạn 2 Rạp chiếu phim Đường Cống Lọng 15,600 9,360 7,800
Đoạn 3 Đường Cống Lọng Hết đất phường Nam Bình 13,000 7,800 6,500
Đoạn 4 Hết đất phường Nam Bình Phía Bắc Cầu vượt 11,700 7,020 5,850
Đoạn 5 Phía Nam Cầu vượt Ngã 3 cầu Vũng Trắm 10,400 6,240 5,200
44 Đường Lê Văn Tám Đường Lê Đại Hành Đường Lý Thái Tổ 10,400 6,240 5,200
45 Đường Hoàng Diệu Đường Lê Đại Hành Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa
Đoạn 1 Đường Lê Đại Hành Đường Ngô Gia Tự 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Đường Ngô Gia Tự Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa 6,500 3,900 3,250
Đoạn 3 Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa Cổng Xí Nghiệp 71 3,900 2,340 1,950
46 Đường Hoàng Hoa Thám Đường Lê Đại Hành Đường Ngô Gia Tự 11,700 7,020 5,850
47 Đường Lý Thái Tổ Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) Đường Hoàng Hoa Thám 11,700 7,020 5,850
48 Đường Trương Định Đường Hoàng Diệu Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)
Đoạn 1 Đường Hoàng Diệu Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự 5,200 3,120 2,600
Đoạn 2 Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Công Trứ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 3 Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 306 Ngô Gia Tự 7,150 4,290 3,575
49 Đường Ngô Gia Tự Đường Lê Đại Hành Đường Nguyễn Huệ
Đoạn 1 Đường Lê Đại Hành Đường Nguyễn Công Trứ 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Đường Nguyễn Công Trứ Đường Bắc Liêu 11,700 7,020 5,850
Đoạn 3 Đường Bắc Liêu Đường Nguyễn Trãi 6,500 3,900 3,250
Đoạn 4 Đường Nguyễn Trãi Đường Hai Bà Trưng 9,800 5,880 4,900
Đoạn 5 Đường Hai Bà Trưng Bắc Cầu Vượt 9,100 5,460 4,550
Đoạn 6 Nam Cầu Vượt Cầu Vũng Trắm 7,800 4,680 3,900
50 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Hoàng Diệu Đường Hai Bà Trưng
Đoạn 1 Đường Hoàng Diệu Đường Nguyễn Công Trứ 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Đường Nguyễn Công Trứ Hết nhà trẻ Hiền Tài 6,500 3,900 3,250
Đoạn 3 Hết nhà trẻ Hiền Tài Đường Hai Bà Trưng 5,000 3,000 2,500
Đoạn 4 Đường Hai Bà Trưng Cầu vượt Ninh Phong 3,000 1,800 1,500
Đoạn 5 Cầu vượt Ninh Phong Hết đất Ninh Phong 4,000 2,400 2,000
51 Đường Nguyễn Công Trứ Ngã tư cầu Lim Hết địa phận xã Ninh Phúc
Đoạn 1 Cầu Lim Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ 15,600 9,360 7,800
Đoạn 2 SN 177 đường Nguyễn Công Trứ Giao với đường Lý Nhân Tông 16,900 10,140 8,450
Đoạn 3 Đường Lý Nhân Tông Đường Vũ Duy Thanh 11,700 7,020 5,850
Đoạn 4 Đường Vũ Duy Thanh Đường Trần Nhân Tông 7,800 4,680 3,900
Đoạn 5 Đường Trần Nhân Tông Chợ Bợi 6,500 3,900 3,250
Đoạn 6 Hết chợ Bợi Hết địa phận thành phố NB 5,200 3,120 2,600
52 Đường Nguyễn Tử Mẫn Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 3,300 1,980 1,650
53 Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
54 Đường Nguyễn Du Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,200 4,320 3,600
55 Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
56 Đường Bà Triệu Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
57 Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 5,900 3,540 2,950
58 Đường Bùi Thị Xuân Đường Hùng Vương Rạp chiếu phim 5,900 3,540 2,950
59 Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
60 Đường Tuệ Tĩnh Đường 30/6 Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất)
Đoạn 1 Đường 30/6 Đường Lê Thái Tổ 13,000 7,800 6,500
Đoạn 2 Đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 7,800 4,680 3,900
Đoạn 3 Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) 7,000 4,200 3,500
Đoạn 4 Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) 6,000 3,600 3,000
61 Đường Phan Chu Trinh Đường 30/6 Đường Lê Thái Tổ 6,500 3,900 3,250
62 Đường Hai Bà Trưng Đường Nguyễn Huệ Ngã tư Phúc Lộc
Đoạn 1 Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Đường sắt phố Phong Đoài Cầu anh Trỗi 5,200 3,120 2,600
Đoạn 3 Cầu anh Trỗi Ngã tư Phúc Lộc 3,300 1,980 1,650
63 Đường Lý Nhân Tông Đường Nguyễn Công Trứ Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
KDC thuộc Phường Nam Bình 8,600 5,160 4,300
KDC thuộc Phường Bích Đào 8,600 5,160 4,300
Đoạn 2 Giáp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Cầu Anh Trỗi
KDC thuộc Phường Nam Bình 4,600 2,760 2,300
KDC thuộc Phường Ninh phong 4,600 2,760 2,300
Đoạn 3 Cầu Anh Trỗi Đường T21 4,600 2,760 2,300
Đoạn 4 Đường T21 Đường Trần Nhân Tông 3,300 1,980 1,650
Đoạn phía phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ Hết đường 6,500 3,900 3,250
Đoạn phía phường Bích Đào Đường Lý Nhân Tông Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 3,900 2,340 1,950
Đoạn phía phường Ninh Sơn Đường Nguyễn Công Trứ Hết đất phường Ninh Sơn 6,000 3,600 3,000
64 Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Công Trứ Đê sông Đáy
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Thị Minh Khai 7,800 4,680 3,900
Đoạn 2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) 6,500 3,900 3,250
Đoạn 3 Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đê sông Đáy 3,900 2,340 1,950
65 Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) Đường Lý Nhân Tông Đường Trần Nhân Tông
Đoạn 1 Đường Lý Nhân Tông Đường Nguyễn Viết Xuân 3,300 1,980 1,650
Đoạn 2 Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Phạm Thận Duật 3,300 1,980 1,650
Đoạn 3 Đường Phạm Thận Duật Đường Trần Nhân Tông 3,300 1,980 1,650
66 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)
Đoạn 1 Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) Đường Vũ Duy Thanh 4,600 2,760 2,300
Đoạn 2 Đường Vũ Duy Thanh Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ 2,000 1,200 1,000
67 Đường Trần Nhân Tông Đường 30 tháng 6 Cảng Ninh Phúc
Đoạn 1 Đường 30 tháng 6 Hết đất Ninh Phong 4,600 2,760 2,300
Đoạn 2 Hết đất Ninh Phong Cảng Ninh Phúc 4,500 2,700 2,250
68 Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động Cầu Vòm Hết đất Thành phố 4,600 2,760 2,300
69 Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến
Đoạn 1 Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành Đường Nguyễn Bặc kéo dài 4,300 2,580 2,150
Đoạn 2 Đường Xuân Thành Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến 5,200 3,120 2,600
70 Đường Phạm Thận Duật Đường Nguyễn Công Trứ Đường Trần Nhân Tông
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ UBND phường cũ 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 UBND phường cũ Đường Trần Nhân Tông 3,300 1,980 1,650
71 Đường Trần Quang Khải Đường Nguyễn Công Trứ Cổng cảng công ty An Gia Bình
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ Trường MN Ninh Sơn 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 Trường MN Ninh Sơn Đường Trần Nhân Tông 3,300 1,980 1,650
Đoạn 3 Đường Trần Nhân Tông Cổng cảng công ty An Gia Bình 2,000 1,200 1,000
72 Đường Phạm Hùng Đường Đinh Điền Đường Vạn Hạnh
Đường Đinh Điền Đường Trịnh Tú 9,100 5,460 4,550
Đường Trịnh Tú Đường Lưu Cơ 6,000 3,600 3,000
Đường Lưu Cơ Đường Vạn Hạnh 13,000 7,800 6,500
73 Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) Đường vào khu du lịch Tam cốc - Bích Động Hết đất Thành phố
Đoạn 1 Cầu Vòm Đường Tràng An 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 Đường Tràng An Hết đất Thành phố 3,900 2,340 1,950
74 Đường Hoàng Quốc Việt Đường Trần Hưng Đạo Đường Phạm Hùng
Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m) Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 9,100 5,460 4,550
Đoạn 2 Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Phạm Ngọc Thạch 7,800 4,680 3,900
Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m) Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Tôn Đức Thắng 2,000 1,200 1,000
75 Đường Vũ Duy Thanh Đường Nguyễn Công Trứ Đường Triệu Việt Vương 3,300 1,980 1,650
B. Khu dân cư Phường
Phường Vân Giang
1 Ngõ 18 Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong Đường Vân Giang 5,900 3,540 2,950
2 Ngõ 12 Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong Đường Vân Giang 5,900 3,540 2,950
3 Ngõ 1 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Hết ngõ 5,200 3,120 2,600
4 Ngõ 2 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
5 Ngõ 8 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngõ 923- Trần Hưng Đạo 4,600 2,760 2,300
6 Ngõ 9 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngõ 18 Lê Hồng Phong 5,200 3,120 2,600
7 Ngõ 15 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngõ 18 Lê Hồng Phong 5,200 3,120 2,600
8 Ngõ 22 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
9 Ngõ 23 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngõ 18 Lê Hồng Phong 3,900 2,340 1,950
10 Ngõ 28 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Ngõ 7 - Phan Đình Phùng 3,900 2,340 1,950
11 Ngõ 37 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Đường Vân Giang 5,200 3,120 2,600
12 Ngõ 38 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
13 Ngõ 83, Vân Giang Đường Vân Giang Đường Phan Đình Phùng 3,900 2,340 1,950
14 Ngõ 74, Vân Giang Đường Vân Giang Ngõ 42- Phạm Hồng Thái 3,900 2,340 1,950
15 Ngõ 52 Vân Giang Đường Vân Giang Đường Trần Phú 4,600 2,760 2,300
16 Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Dương Vân Nga 4,600 2,760 2,300
17 Ngõ 42 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
18 Ngõ 10 Trần Phú Trần Phú Ngõ 42- Phạm Hồng Thái 4,600 2,760 2,300
19 Ngõ 50 Trần Phú Trần Phú Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
20 Ngõ 01, Trần Phú Trần Phú Đường Dương Vân Nga 4,600 2,760 2,300
21 Ngõ 923 Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 8- Phạm Hồng Thái 3,300 1,980 1,650
22 Ngõ 947 Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết ngõ
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 7 - Phan Đình Phùng 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự) Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
23 Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo Trần Hưng Đạo Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
24 Ngõ 21, đường Vân Giang Đường Vân Giang Đường Phan Đình Phùng 3,900 2,340 1,950
25 Ngõ 7 - Phan Đình Phùng Đường Phan Đình Phùng Ngõ 947 Trần Hưng Đạo 3,500 2,100 1,750
26 Đất dân cư còn lại 2,600 1,560 1,300
II Phường Đông Thành       -       -
1 Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ) Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ) 5,200 3,120 2,600
2 Ngõ 105,89,83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 Đường Trần Hưng Đạo Hết ngõ 5,200 3,120 2,600
3 Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 Đường Trần Hưng Đạo Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
4 Ngõ 69 Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong Đường Chiến Thắng 3,900 2,340 1,950
5 Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) Lương Văn Thăng 4,600 2,760 2,300
6 Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 Đường Lương Văn Thăng Đường Đào Duy Từ 4,600 2,760 2,300
7 Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
8 Các ngõ đường Lương Văn Thăng Đường Lương Văn Thăng Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
9 Ngõ 5, 21,27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 Đường Đinh Tiên Hoàng Hết phố 4,600 2,760 2,300
10 Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3, 4,5,6 phố 3 cũ) Đường Phạm Văn Nghị Đường Đinh Tiên Hoàng 7,800 4,680 3,900
11 Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) Đường Phạm Văn Nghị Hết phố 7,800 4,680 3,900
12 Ngõ 22,36,52, 70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) Đường Phạm Văn Nghị Hết phố 9,100 5,460 4,550
13 Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 Đường Đinh Tiên Hoàng Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
14 Ngõ 99,125,143, 161 đường Đinh Tiên Hoàng Đường Đinh Tiên Hoàng Hết phố 4,600 2,760 2,300
15 Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 Đường Lương Văn Thăng Đường Chiến Thắng 3,900 2,340 1,950
16 Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 Đường Chiến Thắng Đường Nguyễn Văn Giản 3,300 1,980 1,650
17 Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) Đường Đinh Tiên Hoàng Đường Đông Phương Hồng 7,800 4,680 3,900
18 Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ) Đường Tôn Đức Thắng Hết ngõ 10,400 6,240 5,200
19 Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) Đường Tôn Đức Thắng Hết ngõ 10,400 6,240 5,200
20 Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) Đường Đông Phương Hồng Hết ngõ 7,800 4,680 3,900
21 Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) Đường Đinh Tất Miễn Hết ngõ 7,800 4,680 3,900
22 Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) 10,400 6,240 5,200
23 Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10 Đường Đào Duy Từ Hết Ngõ 4,600 2,760 2,300
24 Đất khu dân cư còn lại 2,600 1,560 1,300
III Phường Tân Thành       -       -
1 Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tất Miễn 3,300 1,980 1,650
2 Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn Đường Đinh Điền Đường Đinh Tất Miễn 4,600 2,760 2,300
3 Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung) Đường Đinh Tất Miễn 4,600 2,760 2,300
4 Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Đường Thành Công 4,600 2,760 2,300
5 Ngõ 8 đường Thành Công Đường Thành Công Ngõ 30 đường Xuân Thành 5,200 3,120 2,600
6 Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công Đường Thành Công Ngõ 30 đường Xuân Thành 4,600 2,760 2,300
7 Ngõ 2 đường Xuân Thành Đường Xuân Thành Ngõ 30 đường Xuân Thành 4,600 2,760 2,300
8 Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 137 đường Xuân Thành
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngõ 63 đường Xuân Thành 6,500 3,900 3,250
Đoạn 2 Ngõ 63 đường Xuân Thành Ngõ 137 đường Xuân Thành 5,200 3,120 2,600
9 Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Đường phía đông Sân vận động 5,900 3,540 2,950
10 Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Đường phía đông Sân vận động 4,600 2,760 2,300
11 Đường Tô Vĩnh Diện Đường Trần Hưng Đạo Đường Tây Thành       -       -
Đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Lương Bằng 5,900 3,540 2,950
Đoạn 2 Đường Nguyễn Lương Bằng Đường Tây Thành 4,600 2,760 2,300
12 Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy Đường Lương Văn Tụy Đường Tô Vĩnh Diện 7,800 4,680 3,900
13 Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy Đường Lương Văn Tụy Đường Tô Vĩnh Diện 7,800 4,680 3,900
14 Đường Nguyễn Lương Bằng Đường Cát Linh Đường Lương Văn Tụy 8,500 5,100 4,250
15 Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện Đường Tô Vĩnh Diện Hết ngõ 3,300 1,980 1,650
16 Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành Đường Tây Thành Hết ngõ 3,300 1,980 1,650
17 Ngõ 63 đường Xuân Thành Đường Xuân Thành Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo 4,600 2,760 2,300
18 Ngõ 214 đường Tây thành Ngõ 137 đường Xuân Thành Đường Lê Thái Tổ 3,300 1,980 1,650
19 Ngõ 202 đường Tây Thành Ngõ 137 đường Xuân Thành Đường Lê Thái Tổ 3,300 1,980 1,650
20 Ngõ 137 đường Xuân Thành Đường Xuân Thành Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ 3,300 1,980 1,650
21 Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công Đường Thành Công Ngõ 99 đường Đinh Điền 3,300 1,980 1,650
22 Ngõ 2 đường Tràng An Đường Tràng An Đường Đinh Tất Miễn 5,900 3,540 2,950
23 Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành 4,600 2,760 2,300
24 Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thái Tổ Hết ngõ 3,300 1,980 1,650
25 Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ Đường Lê Thái Tổ Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
26 Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công Ngõ 55 đường Thành Công Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
27 Đường phố trong khu đô thị Tân An 7,200 4,320 3,600
28 Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh 4,600 2,760 2,300
29 Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) Đường Lê Thái Tổ Đường Thành Công 9,100 5,460 4,550
30 Khu Đồng Son 3,900 2,340 1,950
31 Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh) 5,000 3,000 2,500
32 Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn Đường Đinh Tất Miễn Ngõ 16 đường Thành Công 3,300 1,980 1,650
33 Ngõ 279 đường Xuân Thành Đường Xuân Thành Đường Lương Văn Tụy 5,200 3,120 2,600
34 Đất khu dân cư còn lại 2,600 1,560 1,300
IV Phường Phúc Thành
1 Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) Đường Trần Hưng Đạo Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
2 Ngõ 53 đường Lương Văn Tuỵ Đường Lương Văn Tụy Đường Nam Thành 5,200 3,120 2,600
3 Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Hưng Đạo Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
4 Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) Đường Trần Hưng Đạo Đền Trực Độ 3,900 2,340 1,950
5 Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán siêu Đường Nam Thành 5,200 3,120 2,600
6 Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) Đường Trần Quốc Toản Đường Kim Đồng 5,900 3,540 2,950
7 Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) Đường Trần Phú Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
8 Ngõ 37 đường Kim Đồng Đường Kim Đồng Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
9 Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo Đường Kim Đồng Hết ngõ 5,200 3,120 2,600
10 Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng Đường Kim Đồng Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
11 Ngõ 55 đường Kim Đồng Đường Trần Hưng Đạo Đường Kim Đồng 4,600 2,760 2,300
12 Ngõ 38 đường 30/6 Đường Trần Hưng Đạo Đường Kim Đồng 5,900 3,540 2,950
13 Ngõ 36, đường Kim Đồng Đường Kim Đồng Đường Hải Thượng Lãn Ông 4,600 2,760 2,300
14 Ngõ 44, đường Kim Đồng Đường Kim Đồng Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
15 Ngõ 30, đường Kim Đồng Đường Kim Đồng Đường Trần Phú 4,600 2,760 2,300
16 Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Lý Tự Trọng Đường Hải Thượng Lãn Ông 5,200 3,120 2,600
17 Ngõ 158,136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) Đường Nguyễn Văn Trỗi Hết ngõ 3,300 1,980 1,650
18 Ngõ 136, Đường Trần Phú Đường Trần Phú Đường Nguyễn Văn Trỗi 3,900 2,340 1,950
19 Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
20 Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Đường Trần Phú 4,600 2,760 2,300
21 Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu Đường Trần Quốc Toản Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
22 Ngõ 77, Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Đường Trần Phú 5,900 3,540 2,950
23 Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Đường Trần Phú 5,900 3,540 2,950
24 Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Hết đường 4,600 2,760 2,300
25 Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Hết đường 3,900 2,340 1,950
26 Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) Đường Trương Hán Siêu Hết đường 3,900 2,340 1,950
27 Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy Đường Lương Văn Tụy Đường Nam Thành 3,900 2,340 1,950
28 Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) Đường Phúc Thành Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
29 Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy Trường Lương Văn Tụy Đường Nam Thành 2,600 1,560 1,300
30 Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường Phúc Thành 4,600 2,760 2,300
31 Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành Đường Tây Thành Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
32 Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành Đường Tây Thành Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
33 Khu dân cư phía đông chùa Nội 3,900 2,340 1,950
34 Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam Đường Lê Lợi Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) 4,600 2,760 2,300
38 Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) 3,900 2,340 1,950
35 Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông 5,900 3,540 2,950
36 Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu Đường Trương Hán Siêu Hết ngõ 5,900 3,540 2,950
37 Đường Tân Hưng Đường Lương Văn Tụy Đường Nam Thành 6,500 3,900 3,250
38 Đất khu dân cư còn lại 2,600 1,560 1,300
V Phường Nam Thành
1 Đường vào hồ Lâm sản
Đoạn 1 Đường Hải Thượng Lãn Ông Đường 30 tháng 6 3,900 2,340 1,950
Đoạn 2 Đường Hải Thượng Lãn Ông Ngã tư hồ Lâm sản 3,900 2,340 1,950
2 2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu Ngã tư hồ Lâm sản Đường 30 tháng 6 2,600 1,560 1,300
3 Ngõ 62 đường 30/6 Đường 30/6 Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
4 Các ngõ khu dân cư bánh kẹo Đường Tây chùa Phúc Chỉnh Hết ngõ 2,340 1,404 1,170
5 Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai Đương Trần Hưng Đạo Hết ngõ 2,600 1,560 1,300
6 Đường Tây chùa Phúc Chỉnh Đường Hải Thượng Lãn Ông Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh 3,300 1,980 1,650
7 Các ngõ của phố Phúc Chỉnh 2,350 1,410 1,175
8 5 đường phố Trung Thành 2,350 1,410 1,175
9 Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành Đường Hải Thượng Lãn Ông Hết phố 2,350 1,410 1,175
10 Các ngõ phố Văn Miếu Đường 1 Phúc Chỉnh Hết phố 2,350 1,410 1,175
11 Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu Đường Hải Thượng Lãn Ông Hết ngõ 3,250 1,950 1,625
12 Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng Đường Trần Hưng Đạo Hết khu dân cư 3,250 1,950 1,625
13 Đường cửa làng, phố Phúc Trì 2,340 1,404 1,170
14 Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì Đường Trần Hưng Đạo Chùa Phúc trì 1,950 1,170    975
15 Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình 2,340 1,404 1,170
16 Đường phố Hòa Bình 2,600 1,560 1,300
17 Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo Đến hết phố (nhà ông Vạn) 2,000 1,200 1,000
18 Đường vào Công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh 2,600 1,560 1,300
19 Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì Đường Trần Hưng Đạo Hết đất Nam Thành 2,600 1,560 1,300
20 Khu dân cư Cửa Đình 3,000 1,800 1,500
21 Khu dân cư mới phố Phúc Trì
Các lô bên trong 3,900 2,340 1,950
22 Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường 5,850 3,510 2,925
23 Các lô đất của khu Cống Đá 4,550 2,730 2,275
24 Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu
Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu 6,500 3,900 3,250
Các lô đất bên trong 5,200 3,120 2,600
25 Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012) 5,200 3,120 2,600
26 Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014)
Các lô bám mặt đường phố phía Trong 5,900 3,540 2,950
27 Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 2,400 1,440 1,200
28 Đất khu dân cư còn lại 2,000 1,200 1,000
VI Phường Nam Bình
1 Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Huệ 5,900 3,540 2,950
2 Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự Đường Ngô Gia Tự Ngõ 299 Nguyễn Du 5,900 3,540 2,950
3 Đường Hùng Vương II Đường Ngô Gia Tự Ngõ 3 Hùng Vương 5,900 3,540 2,950
4 Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi Đường Hùng Vương Nguyễn Du 5,900 3,540 2,950
5 Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền Ngô Gia Tự Nhà văn hóa Ngô Quyền 5,200 3,120 2,600
6 Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 6,500 3,900 3,250
7 Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền Cửa nhà ông Vân Hết dân cư 4,600 2,760 2,300
8 Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) Sau cây xăng 4,600 2,760 2,300
9 Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền Đường Bùi Thị Xuân Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
11 Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền Đường Ngô Gia Tự Hết ngõ 4,600 2,760 2,300
12 Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền Đường Ngô Gia Tự Đường Bùi Thị Xuân 4,600 2,760 2,300
13 Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang Đường Ngô Gia Tự Ngõ 17 Bắc Liêu 3,900 2,340 1,950
14 Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang Đường Bắc Liêu Ngõ 360 Ngô Gia Tự 3,300 1,980 1,650
15 Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang Đường Bắc Liêu Hết ngõ 3,900 2,340 1,950
16 Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang Đường Nguyễn Huệ Ngõ 3 Bắc Liêu 4,600 2,760 2,300
17 Đường Phùng Hưng Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 5,200 3,120 2,600
18 Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang Đường Nguyễn Trãi Giáp đường Phùng Hưng 2,000 1,200 1,000
19 Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang Đường Nguyễn Trãi Hết nhà ông ập 2,000 1,200 1,000
20 Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà Hết đường 5,200 3,120 2,600
21 Đường 27/7 Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,800 4,680 3,900
22 Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An Đường Nguyễn Huệ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
23 Đường Cống Lọng Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 9,100 5,460 4,550
24 Đường Nguyễn Khuyến Đường Nguyễn Huệ Đường Ngô Gia Tự 7,200 4,320 3,600
25 Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân) 5,200 3,120 2,600
26 Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An Đường Hai Bà Trưng Hết đường 2,000 1,200 1,000
27 Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An Đường Hai Bà Trưng Đến nhà ông Nho 2,600 1,560 1,300
28 Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ 4,600 2,760 2,300
Đoạn 2 Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ 2,600 1,560 1,300
Đoạn 3 Đường 40m (TĐC đường sắt 2) Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ 3,900 2,340 1,950
29 Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ) Đường Nguyễn Công Trứ Đường Hai Bà Trưng
Đoạn 1 Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 7 6,000 3,600 3,000
Đoạn 2 Ngõ 7 Đường Hai Bà Trưng 6,000 3,600 3,000
30 Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại Phong Đường Nam Bình (Đường 2) Hết đường 3,300 1,980 1,650
31 Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ 3,300 1,980 1,650
32 Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nam Bình( Đường 2) - Phú Xuân 3,300 1,980 1,650
33 Khu dân cư đường 2 Phú Xuân       -       -
Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nam Bình (Đường 2) 5,500 3,300 2,750
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân 3,500 2,100 1,750
34 Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) Đường Nguyễn Công Trứ Hết đường 3,900 2,340 1,950
35 Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn) Đường Nguyễn Công Trứ Hết đường 3,900 2,340 1,950
36 Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn Đường Nguyễn Công Trứ Nhà văn hóa Phú Sơn 2,000 1,200 1,000
37 Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong Đường Lý Nhân Tông Hết đường 2,600 1,560 1,300
38 Khu dân cư Bắc Phong
- Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Văn Cừ Đường quy hoạch 17m 5,500 3,300 2,750
- Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 4,500 2,700 2,250
39 Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường Sắt) Đường Nguyễn Văn Cừ Đường 2 3,300 1,980 1,650
40 Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ 2,600 1,560 1,300
41 Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng Đường Lý Nhân Tông Hết đường 2,600 1,560 1,300
42 Đường Vũ Duy Thanh Đường Hai Bà Trưng Hết đường 2,600 1,560 1,300
43 Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW) Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 7, đường 2 2,600 1,560 1,300
44 Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) Ngõ 354 3,300 1,980 1,650
45 Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II Đường 2 Phú Xuân Đường Nguyễn Văn Cừ 3,300 1,980 1,650
46 Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An Đường Lý Nhân Tông Đường Nam Bình 5,000 3,000 2,500
47 Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn 4,600 2,760 2,300
48 Đất khu dân cư còn lại của phường 1,600    960    800
VII Phường Thanh Bình
1 Ngõ 118 đường Hoàng Diệu Đường Hoàng Diệu Tiểu học Thanh Bình Đường 4,600 2,760 2,300
2 Ngõ 29 Lê Đại Hành Đường Lê Văn Tám Lê Đại Hành 6,500 3,900 3,250
3 Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành Đường Lê Đại Hành Đường Lý Thái Tổ 8,500 5,100 4,250
4 Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám
Đoạn 1 Đường Hoàng Hoa Thám Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám 5,200 3,120 2,600
Đoạn 2 Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám Hết ngõ 5,200 3,120 2,600
5 Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám Hết đường 5,200 3,120 2,600
6 Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám Đường Hoàng Hoa Thám Ngõ 262 Ngô Gia Tự 5,200 3,120 2,600
7 Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) 5,900 3,540 2,950
8 Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự Đường Lý Thái Tổ 5,900 3,540 2,950
9 Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự Đường Trương Định 5,900 3,540 2,950
10 Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự Đường Lý Thái Tổ 5,900 3,540 2,950
11 Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự Đường Trương Định 5,900 3,540 2,950
12 Đường Hoàng Diệu B Đường Nguyễn Văn Cừ Cổng chính nhà máy điện NB 5,900 3,540 2,950
13 Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B Hoàng Diệu Lâm viên núi Cánh Diều 3,900 2,340 1,950
14 Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu Hoàng Diệu Tường Nhà máy Điện 4,600 2,760 2,300
15 Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu C.ty xếp dỡ đường thủy nội địa Đất nhà máy điện 3,900 2,340 1,950
16 Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu Hoàng Diệu Tường phía cổng Nhà máy điện 4,600 2,760 2,300
17 Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ Lâm viên núi Cánh Diều 5,900 3,540 2,950
18 Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Cừ Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ 5,900 3,540 2,950
19 Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ Hết đường 5,900 3,540 2,950
20 Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Lâm viên núi Cánh Diều 7,800 4,680 3,900
21 Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 245 (Đường Đông Hồ cũ) 5,900 3,540 2,950
22 Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Lâm viên núi Cánh Diều 5,900 3,540 2,950
23 Ngách 1/255,2/255 đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB 5,900 3,540 2,950
24 Ngách 1/245, 9/245, 17/245, Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ 5,900 3,540 2,950
25 Ngõ 21 đường Hoàng Diệu Đường Hoàng Diệu Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ 4,600 2,760 2,300
26 Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B Ngõ 21 đường Hoàng Diệu Ngõ 1 đường Hoàng Diệu 3,900 2,340 1,950
27 Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B Ngõ 21 đường Hoàng Diệu Ngõ 1 đường Hoàng Diệu 3,900 2,340 1,950
28 Ngõ 63 đường Hoàng Diệu Đường Hoàng Diệu Hết đường 4,600 2,760 2,300
29 Khu dân cư còn lại 2,600 1,560 1,300
VIII Phường Bích Đào
1 Đường Phạm Thận Duật 3,900 2,340 1,950
2 Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) 2,600 1,560 1,300
3 Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Lý Nhân Tông 2,000 1,200 1,000
4 Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông Cuối ngõ 2,000 1,200 1,000
5 Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) 2,000 1,200 1,000
6 Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Cuối ngõ 2,000 1,200 1,000
7 Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân Đầu ngách Cuối ngách 2,000 1,200 1,000
8 Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật
Đoạn 1 Đường Lý Nhân tông Đường Vũ Duy Thanh 2,600 1,560 1,300
Đoạn 2 Đường Vũ Duy Thanh Đường Phạm Thận Duật 3,300 1,980 1,650
9 Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
10 Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương Hết ngõ, ngách 2,000 1,200 1,000
11 Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Nguyễn Thị Minh Khai 3,300 1,980 1,650
12 Ngõ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Hết Ngõ 2,600 1,560 1,300
13 Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2,600 1,560 1,300
14 Ngõ 447, 461,487 đường Nguyễn Công Trứ Đầu ngõ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
15 Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Giáp trường Quân Sự 2,600 1,560 1,300
16 Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Đường Triệu Việt Vương 2,000 1,200 1,000
17 Ngõ 515,517 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
18 Ngách 31,41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ Đầu ngõ 543 Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
19 Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn Đầu ngõ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
20 Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
21 Ngõ 795, 825, 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Đường Triệu Việt Vương 2,000 1,200 1,000
22 Đường vào cảng Ninh Phúc
Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Đường vào Cảng khô ICD 2,350 1,410 1,175
Đường vào Cảng khô ICD Đường Trần Nhân Tông Cảng khô ICD 3,300 1,980 1,650
23 Ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương Đường Triệu Việt Vương Cuối ngõ 2,000 1,200 1,000
24 Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh Đầu ngõ Cuối ngõ 2,000 1,200 1,000
25 Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh 2,000 1,200 1,000
26 Ngõ 154, 172,184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân Đường Nguyễn Viết Xuân Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
27 Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Thị Minh Khai Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
28 Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) 2,000 1,200 1,000
29 Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh Đường Vũ Duy Thanh Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
30 Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010)
Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật Đường Phạm Thận Duật Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương 2,600 1,560 1,300
Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật Đường Phạm Thận Duật Hết ngõ 2,600 1,560 1,300
Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật Đường Phạm Thận Duật Hết ngõ 2,600 1,560 1,300
Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật Đường Phạm Thận Duật Hết ngõ 2,600 1,560 1,300
31 Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012)
Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012) 3,900 2,340 1,950
32 Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá)
Các lô đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn 3,300 1,980 1,650
33 Khu dân cư Cánh Đồng Quan 3,300 1,980 1,650
34 Khu dân cư còn lại 2,000 1,200 1,000
IX Phường Ninh Phong
1 Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ Phố Tương Lai Phố Đoàn Kết
Các lô phía Đông đường Nguyễn Huệ 3,300 1,980 1,650
Các lô phía Tây đường Nguyễn Huệ 3,300 1,980 1,650
2 Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang) 2,600 1,560 1,300
3 Các ngõ phố Vân Giang 2,000 1,200 1,000
4 Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng Ngã tư Phúc Lộc Đường T21 3,300 1,980 1,650
Đường T21 Chùa Phúc Lộc 2,600 1,560 1,300
5 Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng SN 104 Đường Hai Bà Trưng Cầu vượt Ninh Phong 2,350 1,410 1,175
6 Ngõ 1 đường 30/6 Đường 30/6 Cửa chùa An lạc 2,350 1,410 1,175
Cửa chùa An lạc Cầu Đức thế 2,350 1,410 1,175
7 Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông Đường Trần Nhân Tông Đầu Phố Phúc Lai 2,000 1,200 1,000
8 Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông Cầu Đức Thế SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân) 1,600    960    800
9 Khu dân cư 65 lô An Hòa Trạm biến thế An Hòa Đường bê tông 2,600 1,560 1,300
10 Khu dân cư Triều Cả
Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ) Công ty Vật tư Nông nghiệp Đường Ngô Gia Tự 7,200 4,320 3,600
Các lô đất còn lại KDC Triều Cả 4,600 2,760 2,300
Dãy 2 Đường Nguyễn Huệ 4,600 2,760 2,300
Các lô đất còn lại 3,900 2,340 1,950
11 Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông 2,600 1,560 1,300
12 Các lô dãy ngoài bám đường gom đường Trần Nhân Tông 3,300 1,980 1,650
13 Khu dân cư Phong Đoài Đường Hai Bà Trưng Cầu vượt
- Các lô đất bám mặt đường gom 4,000 2,400 2,000
- Các lô bám mặt đường phố phía trong khu dân cư Phong Đoài 4,500 2,700 2,250
14 Đường Lê Duẩn (Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài) 2,600 1,560 1,300
15 Đường Vũ Duy Thanh Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc) SN 30 (Nhà ông Tài) 3,300 1,980 1,650
16 Đất khu dân cư còn lại 1,450    870    725
17 Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Phong Đoài II 5,500 3,300 2,750
X Phường Ninh Khánh
1 Đường vào Thảm Len Đường Trần Hưng Đạo Hết đường 3,900 2,340 1,950
2 Đường giáp UBND phường Đường Trần Hưng Đạo Đường Xa Liên Hậu 3,900 2,340 1,950
3 Đất khu dân cư sau đình Voi Đá 3,900 2,340 1,950
4 Khu dân cư Xa Liên
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo 3,900 2,340 1,950
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong 3,300 1,980 1,650
5 Khu dân cư Xa Liên Hậu 3,300 1,980 1,650
6 Khu dân cư phía Tây Khánh Tân
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo 3,900 2,340 1,950
Các lô đất còn lại phía trong 3,300 1,980 1,650
7 Khu dân cư Tiền Đồng
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo 3,900 2,340 1,950
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong 3,300 1,980 1,650
8 Đất khu Quảng trường trung tâm
Khu dân cư QTTT 1 Các lô đất còn lại phía trong 7,800 4,680 3,900
Đất khu QTTT 2 Các lô đất còn lại phía trong 7,200 4,320 3,600
9 Khu Trung tâm dịch vụ khách sạn 5,900 3,540 2,950
11 Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại) 3,300 1,980 1,650
12 Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong) 6,500 3,900 3,250
13 Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành) 3,900 2,340 1,950
14 Khu dân cư mới Tây Xa Liên Hậu 2,350 1,410 1,175
16 Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong) 8,450 5,070 4,225
17 Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong) 4,600 2,760 2,300
18 Khu dân cư Bình Hòa 2, 3 5,000 3,000 2,500
19 Khu dân cư Bình Hòa 4 3,900 2,340 1,950
20 Khu dân cư phố Trung Thành 2 3,000 1,800 1,500
21 Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị Ninh Khánh 6,500 3,900 3,250
22 Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành 4,300 2,580 2,150
23 Đất dân cư còn lại 2,000 1,200 1,000
XI Phường Ninh Sơn
1 Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình) Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) Hết Ngõ 2,600 1,560 1,300
2 Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ) 2,350 1,410 1,175
3 Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ) 2,350 1,410 1,175
4 Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ) Đường Nguyễn Công Trứ Hết ngõ 2,600 1,560 1,300
5 Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai 2,600 1,560 1,300
6 Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am 2,600 1,560 1,300
7 Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) Đường Nguyễn Công Trứ Nhà ông Thịnh 2,000 1,200 1,000
8 Ngõ 548;594; 632;656;688; 704;754;822;860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) Đường Nguyễn Công Trứ Hết ngõ 2,000 1,200 1,000
9 Ngõ 57,83,141,171,189,217 ,249,287,319,367,381,391, 399,425,465,483,503,539 ,565,585 (Các ngõ ngang cũ) Đường Phạm Thận Duật Đường Nguyễn Quang Khải 1,600    960    800
10 Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ) Đường Phạm Thận Duật Hết ngõ 1,600    960    800
11 Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ) 1,600    960    800
12 Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh 1,600    960    800
13 Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy 2,000 1,200 1,000
14 Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND phường Ninh Sơn 2,600 1,560 1,300
15 Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn 4,600 2,760 2,300
16  Đường tuyến T29 4,000 2,400 2,000
17  Khu dân cư Vườn Trên 3,000 1,800 1,500
18  Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) 4,300 2,580 2,150
19 Ngõ 942 đường Nguyễn Công Trứ Đường Nguyễn Công Trứ Hết ngõ 5,000 3,000 2,500
20 Ngõ 93, 141, 177, 221, 251 đường Trần Quang Khải Đường Trần Quang Khải Hết ngõ 3,000 1,800 1,500
21 Khu dân cư còn lại 1,450    870    725

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ

TT Tên đường Đoạn từ  Giá đất
Từ Đến Đất ở Đất TMDV Đất SXKD
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ
I Xã Ninh Nhất
1 Đường trục Bưu điện Kỳ Vỹ Trường Mầm non Kỳ Vỹ 3,600 2,160 1,800
Trường mầm non Kỳ Vỹ Đường Lê Thánh Tông 2,400 1,440 1,200
Trạm biến thế Kỳ Vỹ Cống đầm Ninh Nhất 3,000 1,800 1,500
Cống đầm Ninh Nhất Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 1,800 1,080 900
2 Khu dân cư Ích Duệ 1,800 1,080 900
3 Khu dân cư Đồng Cửa 3,600 2,160 1,800
4 Khu dân cư Đông Hậu 2,400 1,440 1,200
5 Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 3,000 1,800 1,500
Các lô đất phía trong 3,000 1,800 1,500
6 Khu tái định cư Cửa Bạc Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) Đường trục xã 1,800 1,080 900
Các lô đất còn lại phía trong 1,200 720 600
7 Khu TĐC Nguyên Ngoại Các lô đất phía trong 1,800 1,080 900
8 Khu dân cư Cánh Đồng Dù Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 4,200 2,520 2,100
Các lô đất phía trong 3,000 1,800 1,500
9 Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 Các lô đất phía trong 2,400 1,440 1,200
II Xã Ninh Tiến
1 Đường trục chính xã Hết trạm xá xã Cầu Hoàng Sơn 3,000 1,800 1,500
Cầu Hoàng Sơn Đầu làng hết khu dân cư mới 960 576 480
Đầu làng hết khu dân cư mới Cầu Khê Hạ 720 432 360
2 Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn 3,600 2,160 1,800
3 Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã 3,000 1,800 1,500
4 Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã 2,400 1,440 1,200
5 Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài 2,400 1,440 1,200
III Xã Ninh Phúc
1 Đường Ninh Tốn (đường trục xã) Chợ Bợi UBND xã 2,200 1,320 1,100
UBND xã Hết Trạm xá xã Ninh Phúc 1,200 720 600
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc Phúc Trung 1,000 600 500
Phúc Trung Sông Vạc 720 432 360
Đường Nguyễn Công Trứ Chùa Gạo 1,000 600 500
2 Đường vào cảng Ninh Phúc
Đường vào Cảng cũ Đường Nguyễn Công Trứ Đường vào Cảng khô ICD 1,800 1,080 900
Đường vào Cảng khô ICD Đường Trần Nhân Tông Cảng khô ICD 1,500 900 750
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ
I Xã Ninh Nhất
1 Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất Đường Vạn Hạnh 1,800 1,080 900
Chợ Ninh Nhất Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1,800 1,080 900
2 Khu dân cư Kỳ Vỹ 1,100 660 550
3 Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) 500 300 250
4 Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất 850 510 425
II Xã Ninh Tiến
1 Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) 600 360 300
2 Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 600 360 300
3 Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 Đường trục xã Khu đô thị mới Phúc Trì 600 360 300
4 Đường 1 Cổ Loan Trung 1,000 600 500
5 Khu dân cư Cổ Loan Thượng 600 360 300
6 Đường trục thôn Cổ Loan Hạ Chợ xã Ninh Tiến Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1,000 600 500
III Xã Ninh Phúc
1 Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang 600 360 300
2 Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung 500 300 250
3 Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái 500 300 250
4 Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) 2,400 1,440 1,200
5 Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) 4,300 2,580 2,150

BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ

STT Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề Loại xã hoặc đô thị Giá đất
1 Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,130
2 Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn Đồng bằng 1,240
3 Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp Miền núi 440
4 Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,210
5 Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình Đô thị loại II 1,030
6 Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh Đồng bằng 310
7 Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn Đồng bằng 330
8 Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình Đô thị loại II 720
9 Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 300
10 Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn Đồng bằng 320
11 Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh Đồng bằng 1,280
12 Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô Miền núi 440

BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

STT Nội dung Giá đất
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) 75

Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

  1. Bảng giá đất nông nghiệp
  2. a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
  3. b) Đất trồng cây lâu năm;
  4. c) Đất nuôi trồng thủy sản;
  5. d) Đất rừng sản xuất.

(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).

  1. Bảng giá đất phi nông nghiệp
  2. a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
  3. b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
  4. c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;

(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)

  1. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
  2. a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
  3. b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
  4. c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
  5. d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  6. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
  7. a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
  8. b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
  9. c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
  10. d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;

đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;

  1. e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
  2. f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
  3. Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
  4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
  5. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
  6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
  7. Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
  8. Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất

Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

  1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
  2. Quyết định này thay thế các văn bản sau:
  3. a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
  4. b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
  5. c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Ninh Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình

Kết luận về bảng giá đất Ninh Bình Ninh Bình

Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Ninh Bình tỉnh Ninh Bình

Nội dung bảng giá đất thành phố Ninh Bình trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Ninh Bình - Ninh Bình: bảng giá đất Phường Bích Đào, bảng giá đất Phường Đông Thành, bảng giá đất Phường Nam Bình, bảng giá đất Phường Nam Thành, bảng giá đất Phường Ninh Khánh, bảng giá đất Phường Ninh Phong, bảng giá đất Phường Ninh Sơn, bảng giá đất Phường Phúc Thành, bảng giá đất Phường Tân Thành, bảng giá đất Phường Thanh Bình, bảng giá đất Phường Vân Giang, bảng giá đất Xã Ninh Nhất, bảng giá đất Xã Ninh Phúc, bảng giá đất Xã Ninh Tiến.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.