Bảng giá đất thành phố Ninh Bình Tỉnh Ninh Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Ninh Bình. Bảng giá đất thành phố Ninh Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Ninh Bình Ninh Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình Ninh Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Ninh Bình Ninh Bình.
Căn cứ Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Ninh Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Ninh Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Ninh Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Ninh Bình tại đây.
Thông tin về thành phố Ninh Bình
Ninh Bình là một thành phố của Ninh Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Ninh Bình có dân số khoảng 128.480 người (mật độ dân số khoảng 2.745 người/1km²). Diện tích của thành phố Ninh Bình là 46,8 km².Thành phố Ninh Bình có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc gồm 11 phường: Bích Đào, Đông Thành, Nam Bình, Nam Thành, Ninh Khánh, Ninh Phong, Ninh Sơn, Phúc Thành, Tân Thành, Thanh Bình, Vân Giang và 3 xã: Ninh Nhất, Ninh Phúc, Ninh Tiến.
bản đồ thành phố Ninh Bình
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Ninh Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Ninh Bình tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình
Bảng giá đất thành phố Ninh Bình
PHẦN II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
ĐVT:1.000 đồng/m²
TT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Ghi chú | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | |||
A. Đường giao thông trục chính | |||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư | Cầu Lim | 60% | 50% | ||
Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Tràng An | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 3 | Đường Tràng An | Ngã tư Xuân Thành | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 4 | Ngã tư Xuân Thành | Cầu Lim | 23,500 | 14,100 | 11,750 | ||
2 | Đường 30 tháng 6 | Cầu Lim | Hết đất thành phố | ||||
Đoạn 1 | Cầu Lim | Hồ Lâm sản | 16,900 | 10,140 | 8,450 | ||
Đoạn 2 | Hồ Lâm sản | Đường Tuệ Tĩnh | 14,300 | 8,580 | 7,150 | ||
Đoạn 3 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường Phan Chu Trinh | 11,700 | 7,020 | 5,850 | ||
Đoạn 4 | Đường Phan Chu Trinh | Ngã ba cầu Vũng Trắm | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
Đoạn 5 | Ngã ba cầu Vũng Trắm | Cầu Vòm | 8,500 | 5,100 | 4,250 | ||
Đoạn 6 | Cầu Vòm | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | 7,200 | 4,320 | 3,600 | ||
Đoạn 7 | Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ) | Hết đất thành phố | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||
3 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vạn Hạnh | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Tràng An | 20,800 | 12,480 | 10,400 | ||
Đoạn 2 | Đường Tràng An | Đường Trịnh Tú | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 4 | Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 8,500 | 5,100 | 4,250 | ||
4 | Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu) | ||||||
Đoạn 1 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trịnh Tú | 14,300 | 8,580 | 7,150 | ||
Đoạn 2 | Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 8,500 | 5,100 | 4,250 | ||
Đoạn 3 | Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh | Đường Vạn Hạnh | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
5 | Đường Vạn Hạnh | Đường Phạm Hùng | Đường ĐT477 | ||||
Đoạn 1 | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Tiên Hoàng | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Hưng Đạo | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết TT cai nghiện | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 4 | Hết TT cai nghiện | Cống Vòm | 4,550 | 2,730 | 2,275 | ||
Đoạn 5 (xã Ninh Nhất) | Cống Vòm | Nhà ông Thiều | 2,500 | 1,500 | 1,250 | ||
Đoạn 6 | Nhà ông Thiều | Đường ĐT477 | 1,450 | 870 | 725 | ||
6 | Đường Lưu Cơ | Đường Lê Thái Tổ | Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường) | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||
Đoạn 2 | Đền Bình Yên | Đường Phạm Hùng | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
7 | Đường Trịnh Tú | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Phạm Hùng | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Lê Thái Tổ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 10,500 | 6,300 | 5,250 | ||
Đoạn 4 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Tôn Đức Thắng | 9,800 | 5,880 | 4,900 | ||
Đoạn 5 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Phạm Hùng | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
8 | Đường Nguyễn Bặc | Đường Trục xã Ninh Nhất | Đường Phạm Hùng | ||||
Đoạn 1 | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) | Đường Lê Thái Tổ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Trần Hưng Đạo | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết công ty xăng dầu | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 4 | Hết công ty xăng dầu | Đường Đinh Tiên Hoàng | 8,450 | 5,070 | 4,225 | ||
Đoạn 5 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phạm Hùng | 8,450 | 5,070 | 4,225 | ||
Đoạn 6 (xã Ninh Nhất) | Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên) | Đường trục xã | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
9 | Đường Đinh Điền | Đường Lê Thái Tổ | Đường Tôn Đức Thắng | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Thái Tổ | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành) | Đường Trần Hưng Đạo | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng trường) | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
10 | Đường Đinh Tất Miễn | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Lê Thái Tổ | ||||
Đoạn 1 | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
11 | Đường Tràng An | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Lê Thái Tổ | 17,000 | 10,200 | 8,500 | |
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tôn Đức Thắng | 13,000 | 7,800 | 6,500 | |
13 | Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố) | Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) | ||||
Đoạn 1 | Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư | Đường Vạn Hạnh | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 2 | Đường Vạn Hạnh | Đường Trịnh Tú | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 3 | Đường Trịnh Tú | Đường Tràng An | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 4 | Đường Tràng An | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 5 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Trinh | 7,200 | 4,320 | 3,600 | ||
Đoạn 6 | Đường Phan Chu Trinh | Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì) | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
14 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Trần Hưng Đạo | Đầu cầu Non Nước mới | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | 19,500 | 11,700 | 9,750 | ||
Đoạn 2 | Ngã tư Đinh Tiên Hoàng | Đầu cầu Non Nước mới | 17,000 | 10,200 | 8,500 | ||
15 | Đường Xuân Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Ninh Xuân | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 11,700 | 7,020 | 5,850 | ||
Đoạn 2 | Đường Thành Công | Đường Lê Thái Tổ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Bưu điện Kỳ Vỹ | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 5 | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 6 | Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã) | Cầu Ninh Xuân | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
16 | Đường Tây Thành | Đường Xuân Thành | Đường 30/6 | ||||
Đoạn 1 | Đường Xuân Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Đoạn 3 | Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh | Đường 30/6 | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
17 | Đường Thành Công | Đường Đinh Điền | Đường Xuân Thành | ||||
Đoạn 1 | Đường Đinh Điền | Đường Tràng An | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ) | Đường Xuân Thành | 7,200 | 4,320 | 3,600 | ||
18 | Đường Đông Phương Hồng | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đinh Điền | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 2 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đào Duy Từ | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 3 | Đường Đào Duy Từ | Đường Đinh Điền | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
19 | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Lương Văn Thăng | 11,700 | 7,020 | 5,850 | |
20 | Đường Chiến Thắng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Ngô Quyền | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Ngô Quyền | 4,000 | 2,400 | 2,000 | ||
21 | Đường Cát Linh | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 28 đường Cát Linh | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ) | Ngõ 60 đường Cát Linh | 7,200 | 4,320 | 3,600 | ||
Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||
Đoạn 4 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
22 | Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4) | Công ty cấp nước Ninh Bình | Chân cầu non nước | 10,000 | 6,000 | 5,000 | |
23 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Cát Linh | Đường Nam Thành | 6,000 | 3,600 | 3,000 | |
24 | Đường Nguyễn Văn Giản | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
25 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài) | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ) | Đường Nguyễn Lương Bằng | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
26 | Đường Cù Chính Lan | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Nguyễn Lương Bằng | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
27 | Đường Lê Hồng Phong | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Cầu Vân Giang | 24,700 | 14,820 | 12,350 | |
28 | Đường Lương Văn Tụy | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tông | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Lê Thái Tổ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
29 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Hồng Phong | Cổng Cty cấp nước Ninh Bình | 15,600 | 9,360 | 7,800 | |
30 | Đường Dương Vân Nga | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
Đoạn 1 | Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang) | Chợ Rồng | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 2 | Chợ Rồng | Đường Trần Phú | 14,300 | 8,580 | 7,150 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Phú | Đường Trần Hưng Đạo | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
31 | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Hồng Phong | Phố 11 | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 2 | Đường Vân Giang | Phố 11 | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
32 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Vân Giang | 9,100 | 5,460 | 4,550 | |
33 | Đường Nam Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thái Tổ | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 53 Lương Văn Tụy | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 53 Lương Văn Tụy | Ngõ 93 Lương Văn Tụy | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 3 | Ngõ 93 Lương Văn Tụy | Đường Lê Thái Tổ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
34 | Đường Phúc Thành | Trương Hán Siêu | Đường Lê Thái Tổ | ||||
Đoạn 1 | Trương Hán Siêu | Đường Tây Thành | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Đường Tây Thành | Đường Lê Thái Tổ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
35 | Trương Hán Siêu | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 15,600 | 9,360 | 7,800 | |
36 | Đường Vân Giang | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP) | 30,000 | 18,000 | 15,000 | |
37 | Đường Kim Đồng | Đường Trương Hán Siêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 9,800 | 5,880 | 4,900 | |
38 | Đường Trần Phú | Đường Dương Vân Nga | Đường Phan Chu Trinh | ||||
Đoạn 1 | Đường Dương Vân Nga | Đường Trần Hưng Đạo | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 2 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
Đoạn 3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phan Chu Trinh | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
39 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện) | Đường Trương Hán Siêu | 11,100 | 6,660 | 5,550 | |
40 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30/6 | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | ||||
Đoạn 1 | Đường 30/6 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | 11,100 | 6,660 | 5,550 | ||
Đoạn 2 | Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh | Đường Lê Thái Tổ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 3 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 4 | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 5 | Đường Nguyễn Hữu An | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
41 | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Nhà ông Sâm | ||||
Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 2 | Hết trạm xá xã Ninh Tiến | Cổng trường cấp 2 | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Đoạn 3 | Cổng trường cấp 2 | Nhà ông Sâm | 1,450 | 870 | 725 | ||
42 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim) | Cầu Vân Giang | 24,700 | 14,820 | 12,350 | ||
Đoạn 2 | Cầu Vân Giang (Cầu xi măng) | Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ) | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
43 | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư cầu Lim | Ngã 3 cầu Vũng Trắm | ||||
Đoạn 1 | Cầu Lim | Rạp chiếu phim | 18,200 | 10,920 | 9,100 | ||
Đoạn 2 | Rạp chiếu phim | Đường Cống Lọng | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 3 | Đường Cống Lọng | Hết đất phường Nam Bình | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 4 | Hết đất phường Nam Bình | Phía Bắc Cầu vượt | 11,700 | 7,020 | 5,850 | ||
Đoạn 5 | Phía Nam Cầu vượt | Ngã 3 cầu Vũng Trắm | 10,400 | 6,240 | 5,200 | ||
44 | Đường Lê Văn Tám | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 10,400 | 6,240 | 5,200 | |
45 | Đường Hoàng Diệu | Đường Lê Đại Hành | Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Đường Ngô Gia Tự | Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 3 | Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa | Cổng Xí Nghiệp 71 | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
46 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Lê Đại Hành | Đường Ngô Gia Tự | 11,700 | 7,020 | 5,850 | |
47 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB) | Đường Hoàng Hoa Thám | 11,700 | 7,020 | 5,850 | |
48 | Đường Trương Định | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ) | ||||
Đoạn 1 | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Công Trứ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 3 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 306 Ngô Gia Tự | 7,150 | 4,290 | 3,575 | ||
49 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Huệ | ||||
Đoạn 1 | Đường Lê Đại Hành | Đường Nguyễn Công Trứ | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Bắc Liêu | 11,700 | 7,020 | 5,850 | ||
Đoạn 3 | Đường Bắc Liêu | Đường Nguyễn Trãi | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 4 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hai Bà Trưng | 9,800 | 5,880 | 4,900 | ||
Đoạn 5 | Đường Hai Bà Trưng | Bắc Cầu Vượt | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 6 | Nam Cầu Vượt | Cầu Vũng Trắm | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
50 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Hoàng Diệu | Đường Hai Bà Trưng | ||||
Đoạn 1 | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Công Trứ | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết nhà trẻ Hiền Tài | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 3 | Hết nhà trẻ Hiền Tài | Đường Hai Bà Trưng | 5,000 | 3,000 | 2,500 | ||
Đoạn 4 | Đường Hai Bà Trưng | Cầu vượt Ninh Phong | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Đoạn 5 | Cầu vượt Ninh Phong | Hết đất Ninh Phong | 4,000 | 2,400 | 2,000 | ||
51 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư cầu Lim | Hết địa phận xã Ninh Phúc | ||||
Đoạn 1 | Cầu Lim | Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ | 15,600 | 9,360 | 7,800 | ||
Đoạn 2 | SN 177 đường Nguyễn Công Trứ | Giao với đường Lý Nhân Tông | 16,900 | 10,140 | 8,450 | ||
Đoạn 3 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Vũ Duy Thanh | 11,700 | 7,020 | 5,850 | ||
Đoạn 4 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Trần Nhân Tông | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 5 | Đường Trần Nhân Tông | Chợ Bợi | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 6 | Hết chợ Bợi | Hết địa phận thành phố NB | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
52 | Đường Nguyễn Tử Mẫn | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
53 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
54 | Đường Nguyễn Du | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,200 | 4,320 | 3,600 | |
55 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
56 | Đường Bà Triệu | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
57 | Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim) | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
58 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Hùng Vương | Rạp chiếu phim | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
59 | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
60 | Đường Tuệ Tĩnh | Đường 30/6 | Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) | ||||
Đoạn 1 | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 13,000 | 7,800 | 6,500 | ||
Đoạn 2 | Đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 3 | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | 7,000 | 4,200 | 3,500 | ||
Đoạn 4 | Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến) | Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất) | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
61 | Đường Phan Chu Trinh | Đường 30/6 | Đường Lê Thái Tổ | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |
62 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Huệ | Ngã tư Phúc Lộc | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Đường sắt phố Phong Đoài | Cầu anh Trỗi | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 3 | Cầu anh Trỗi | Ngã tư Phúc Lộc | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
63 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ) | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | |||||
KDC thuộc Phường Nam Bình | 8,600 | 5,160 | 4,300 | ||||
KDC thuộc Phường Bích Đào | 8,600 | 5,160 | 4,300 | ||||
Đoạn 2 | Giáp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | Cầu Anh Trỗi | |||||
KDC thuộc Phường Nam Bình | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||||
KDC thuộc Phường Ninh phong | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||||
Đoạn 3 | Cầu Anh Trỗi | Đường T21 | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 4 | Đường T21 | Đường Trần Nhân Tông | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
Đoạn phía phường Thanh Bình | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn phía phường Bích Đào | Đường Lý Nhân Tông | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn phía phường Ninh Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đất phường Ninh Sơn | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
64 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Công Trứ | Đê sông Đáy | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 3 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đê sông Đáy | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
65 | Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17) | Đường Lý Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | ||||
Đoạn 1 | Đường Lý Nhân Tông | Đường Nguyễn Viết Xuân | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Phạm Thận Duật | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
Đoạn 3 | Đường Phạm Thận Duật | Đường Trần Nhân Tông | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
66 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19) | ||||||
Đoạn 1 | Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16) | Đường Vũ Duy Thanh | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 2 | Đường Vũ Duy Thanh | Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
67 | Đường Trần Nhân Tông | Đường 30 tháng 6 | Cảng Ninh Phúc | ||||
Đoạn 1 | Đường 30 tháng 6 | Hết đất Ninh Phong | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 2 | Hết đất Ninh Phong | Cảng Ninh Phúc | 4,500 | 2,700 | 2,250 | ||
68 | Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động | Cầu Vòm | Hết đất Thành phố | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
69 | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến | ||||
Đoạn 1 | Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành | Đường Nguyễn Bặc kéo dài | 4,300 | 2,580 | 2,150 | ||
Đoạn 2 | Đường Xuân Thành | Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
70 | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Trần Nhân Tông | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | UBND phường cũ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | UBND phường cũ | Đường Trần Nhân Tông | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
71 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Công Trứ | Cổng cảng công ty An Gia Bình | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Trường MN Ninh Sơn | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | Trường MN Ninh Sơn | Đường Trần Nhân Tông | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
Đoạn 3 | Đường Trần Nhân Tông | Cổng cảng công ty An Gia Bình | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
72 | Đường Phạm Hùng | Đường Đinh Điền | Đường Vạn Hạnh | ||||
Đường Đinh Điền | Đường Trịnh Tú | 9,100 | 5,460 | 4,550 | |||
Đường Trịnh Tú | Đường Lưu Cơ | 6,000 | 3,600 | 3,000 | |||
Đường Lưu Cơ | Đường Vạn Hạnh | 13,000 | 7,800 | 6,500 | |||
73 | Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477) | Đường vào khu du lịch Tam cốc - Bích Động | Hết đất Thành phố | ||||
Đoạn 1 | Cầu Vòm | Đường Tràng An | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | Đường Tràng An | Hết đất Thành phố | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
74 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phạm Hùng | ||||
Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m) | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 9,100 | 5,460 | 4,550 | ||
Đoạn 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Phạm Ngọc Thạch | 7,800 | 4,680 | 3,900 | ||
Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m) | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Tôn Đức Thắng | 2,000 | 1,200 | 1,000 | ||
75 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
B. Khu dân cư Phường | |||||||
Phường Vân Giang | |||||||
1 | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
2 | Ngõ 12 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Vân Giang | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
3 | Ngõ 1 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
4 | Ngõ 2 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
5 | Ngõ 8 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 923- Trần Hưng Đạo | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
6 | Ngõ 9 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
7 | Ngõ 15 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
8 | Ngõ 22 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
9 | Ngõ 23 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 18 Lê Hồng Phong | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
10 | Ngõ 28 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Ngõ 7 - Phan Đình Phùng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
11 | Ngõ 37 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Đường Vân Giang | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
12 | Ngõ 38 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
13 | Ngõ 83, Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
14 | Ngõ 74, Vân Giang | Đường Vân Giang | Ngõ 42- Phạm Hồng Thái | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
15 | Ngõ 52 Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Trần Phú | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
16 | Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Dương Vân Nga | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
17 | Ngõ 42 Phạm Hồng Thái | Phạm Hồng Thái | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
18 | Ngõ 10 Trần Phú | Trần Phú | Ngõ 42- Phạm Hồng Thái | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
19 | Ngõ 50 Trần Phú | Trần Phú | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
20 | Ngõ 01, Trần Phú | Trần Phú | Đường Dương Vân Nga | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
21 | Ngõ 923 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 8- Phạm Hồng Thái | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
22 | Ngõ 947 Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 7 - Phan Đình Phùng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự) | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
23 | Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo | Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
24 | Ngõ 21, đường Vân Giang | Đường Vân Giang | Đường Phan Đình Phùng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
25 | Ngõ 7 - Phan Đình Phùng | Đường Phan Đình Phùng | Ngõ 947 Trần Hưng Đạo | 3,500 | 2,100 | 1,750 | |
26 | Đất dân cư còn lại | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
II | Phường Đông Thành | - | - | ||||
1 | Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ) | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
2 | Ngõ 105,89,83, 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
3 | Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
4 | Ngõ 69 Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Đường Chiến Thắng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
5 | Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7 | Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ) | Lương Văn Thăng | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
6 | Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Đào Duy Từ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
7 | Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong | Đường Lê Hồng Phong | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
8 | Các ngõ đường Lương Văn Thăng | Đường Lương Văn Thăng | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
9 | Ngõ 5, 21,27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
10 | Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3, 4,5,6 phố 3 cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Đường Đinh Tiên Hoàng | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
11 | Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
12 | Ngõ 22,36,52, 70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ) | Đường Phạm Văn Nghị | Hết phố | 9,100 | 5,460 | 4,550 | |
13 | Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
14 | Ngõ 99,125,143, 161 đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đinh Tiên Hoàng | Hết phố | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
15 | Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8 | Đường Lương Văn Thăng | Đường Chiến Thắng | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
16 | Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6 | Đường Chiến Thắng | Đường Nguyễn Văn Giản | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
17 | Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ) | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Đông Phương Hồng | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
18 | Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 10,400 | 6,240 | 5,200 | |
19 | Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ) | Đường Tôn Đức Thắng | Hết ngõ | 10,400 | 6,240 | 5,200 | |
20 | Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am) | Đường Đông Phương Hồng | Hết ngõ | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
21 | Ngõ 44, 48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12) | Đường Đinh Tất Miễn | Hết ngõ | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
22 | Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014) | 10,400 | 6,240 | 5,200 | |||
23 | Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10 | Đường Đào Duy Từ | Hết Ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
24 | Đất khu dân cư còn lại | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
III | Phường Tân Thành | - | - | ||||
1 | Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tất Miễn | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
2 | Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn | Đường Đinh Điền | Đường Đinh Tất Miễn | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
3 | Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung) | Đường Đinh Tất Miễn | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
4 | Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thành Công | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
5 | Ngõ 8 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
6 | Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công | Đường Thành Công | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
7 | Ngõ 2 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 30 đường Xuân Thành | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
8 | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 137 đường Xuân Thành | ||||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngõ 63 đường Xuân Thành | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
9 | Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
10 | Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Đường phía đông Sân vận động | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
11 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Tây Thành | - | - | ||
Đoạn 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Lương Bằng | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||
Đoạn 2 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Tây Thành | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
12 | Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
13 | Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Tô Vĩnh Diện | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
14 | Đường Nguyễn Lương Bằng | Đường Cát Linh | Đường Lương Văn Tụy | 8,500 | 5,100 | 4,250 | |
15 | Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện | Đường Tô Vĩnh Diện | Hết ngõ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
16 | Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
17 | Ngõ 63 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
18 | Ngõ 214 đường Tây thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
19 | Ngõ 202 đường Tây Thành | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Lê Thái Tổ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
20 | Ngõ 137 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
21 | Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công | Đường Thành Công | Ngõ 99 đường Đinh Điền | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
22 | Ngõ 2 đường Tràng An | Đường Tràng An | Đường Đinh Tất Miễn | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
23 | Đường phố trong khu tây nam đường Xuân Thành | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |||
24 | Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
25 | Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ | Đường Lê Thái Tổ | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
26 | Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công | Ngõ 55 đường Thành Công | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
27 | Đường phố trong khu đô thị Tân An | 7,200 | 4,320 | 3,600 | |||
28 | Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |||
29 | Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước cửa UBND phường cũ) | Đường Lê Thái Tổ | Đường Thành Công | 9,100 | 5,460 | 4,550 | |
30 | Khu Đồng Son | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
31 | Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh) | 5,000 | 3,000 | 2,500 | |||
32 | Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn | Đường Đinh Tất Miễn | Ngõ 16 đường Thành Công | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
33 | Ngõ 279 đường Xuân Thành | Đường Xuân Thành | Đường Lương Văn Tụy | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
34 | Đất khu dân cư còn lại | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
IV | Phường Phúc Thành | ||||||
1 | Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
2 | Ngõ 53 đường Lương Văn Tuỵ | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
3 | Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
4 | Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ) | Đường Trần Hưng Đạo | Đền Trực Độ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
5 | Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán siêu | Đường Nam Thành | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
6 | Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Quốc Toản | Đường Kim Đồng | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
7 | Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú-phố Phúc Lộc cũ) | Đường Trần Phú | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
8 | Ngõ 37 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
9 | Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
10 | Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
11 | Ngõ 55 đường Kim Đồng | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
12 | Ngõ 38 đường 30/6 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Kim Đồng | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
13 | Ngõ 36, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
14 | Ngõ 44, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
15 | Ngõ 30, đường Kim Đồng | Đường Kim Đồng | Đường Trần Phú | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
16 | Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Lý Tự Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
17 | Ngõ 158,136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ) | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Hết ngõ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
18 | Ngõ 136, Đường Trần Phú | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
19 | Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
20 | Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
21 | Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Quốc Toản | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
22 | Ngõ 77, Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
23 | Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Đường Trần Phú | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
24 | Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
25 | Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
26 | Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng) | Đường Trương Hán Siêu | Hết đường | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
27 | Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
28 | Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam) | Đường Phúc Thành | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
29 | Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy | Trường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
30 | Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường Phúc Thành | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
31 | Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
32 | Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành | Đường Tây Thành | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
33 | Khu dân cư phía đông chùa Nội | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
34 | Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam | Đường Lê Lợi | Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên) | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
38 | Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (ĐG 2010) | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
35 | Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
36 | Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu | Đường Trương Hán Siêu | Hết ngõ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
37 | Đường Tân Hưng | Đường Lương Văn Tụy | Đường Nam Thành | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |
38 | Đất khu dân cư còn lại | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
V | Phường Nam Thành | ||||||
1 | Đường vào hồ Lâm sản | ||||||
Đoạn 1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Đường 30 tháng 6 | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
Đoạn 2 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã tư hồ Lâm sản | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
2 | 2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu | Ngã tư hồ Lâm sản | Đường 30 tháng 6 | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
3 | Ngõ 62 đường 30/6 | Đường 30/6 | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
4 | Các ngõ khu dân cư bánh kẹo | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Hết ngõ | 2,340 | 1,404 | 1,170 | |
5 | Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai | Đương Trần Hưng Đạo | Hết ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
6 | Đường Tây chùa Phúc Chỉnh | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
7 | Các ngõ của phố Phúc Chỉnh | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
8 | 5 đường phố Trung Thành | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
9 | Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết phố | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |
10 | Các ngõ phố Văn Miếu | Đường 1 Phúc Chỉnh | Hết phố | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |
11 | Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Hết ngõ | 3,250 | 1,950 | 1,625 | |
12 | Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng | Đường Trần Hưng Đạo | Hết khu dân cư | 3,250 | 1,950 | 1,625 | |
13 | Đường cửa làng, phố Phúc Trì | 2,340 | 1,404 | 1,170 | |||
14 | Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Chùa Phúc trì | 1,950 | 1,170 | 975 | |
15 | Các đường khu tái định cư I phố Hòa Bình | 2,340 | 1,404 | 1,170 | |||
16 | Đường phố Hòa Bình | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
17 | Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình | Đường Trần Hưng Đạo | Đến hết phố (nhà ông Vạn) | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
18 | Đường vào Công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
19 | Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đất Nam Thành | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
20 | Khu dân cư Cửa Đình | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |||
21 | Khu dân cư mới phố Phúc Trì | ||||||
Các lô bên trong | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
22 | Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường | 5,850 | 3,510 | 2,925 | |||
23 | Các lô đất của khu Cống Đá | 4,550 | 2,730 | 2,275 | |||
24 | Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu | ||||||
Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu | 6,500 | 3,900 | 3,250 | ||||
Các lô đất bên trong | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||||
25 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012) | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |||
26 | Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014) | ||||||
Các lô bám mặt đường phố phía Trong | 5,900 | 3,540 | 2,950 | ||||
27 | Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9 | 2,400 | 1,440 | 1,200 | |||
28 | Đất khu dân cư còn lại | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
VI | Phường Nam Bình | ||||||
1 | Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Nguyễn Huệ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
2 | Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 299 Nguyễn Du | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
3 | Đường Hùng Vương II | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 3 Hùng Vương | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
4 | Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi | Đường Hùng Vương | Nguyễn Du | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
5 | Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Ngô Gia Tự | Nhà văn hóa Ngô Quyền | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
6 | Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |
7 | Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Cửa nhà ông Vân | Hết dân cư | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
8 | Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền | Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến) | Sau cây xăng | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
9 | Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền | Đường Bùi Thị Xuân | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
11 | Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Hết ngõ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
12 | Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | Đường Bùi Thị Xuân | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
13 | Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 17 Bắc Liêu | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
14 | Ngõ 17, Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Ngõ 360 Ngô Gia Tự | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
15 | Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang | Đường Bắc Liêu | Hết ngõ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
16 | Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Huệ | Ngõ 3 Bắc Liêu | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
17 | Đường Phùng Hưng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
18 | Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Phùng Hưng | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
19 | Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang | Đường Nguyễn Trãi | Hết nhà ông ập | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
20 | Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà | Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà | Hết đường | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
21 | Đường 27/7 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
22 | Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An | Đường Nguyễn Huệ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
23 | Đường Cống Lọng | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 9,100 | 5,460 | 4,550 | |
24 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường Nguyễn Huệ | Đường Ngô Gia Tự | 7,200 | 4,320 | 3,600 | |
25 | Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân) | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |||
26 | Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
27 | Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An | Đường Hai Bà Trưng | Đến nhà ông Nho | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
28 | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Đoạn 3 | Đường 40m (TĐC đường sắt 2) | Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||
29 | Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Hai Bà Trưng | ||||
Đoạn 1 | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7 | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 7 | Đường Hai Bà Trưng | 6,000 | 3,600 | 3,000 | ||
30 | Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại Phong | Đường Nam Bình (Đường 2) | Hết đường | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
31 | Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong | Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
32 | Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nam Bình( Đường 2) - Phú Xuân | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
33 | Khu dân cư đường 2 Phú Xuân | - | - | ||||
Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nam Bình (Đường 2) | 5,500 | 3,300 | 2,750 | ||
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân | 3,500 | 2,100 | 1,750 | ||||
34 | Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
35 | Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
36 | Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà văn hóa Phú Sơn | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
37 | Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
38 | Khu dân cư Bắc Phong | ||||||
- | Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường quy hoạch 17m | 5,500 | 3,300 | 2,750 | |
- | Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 | 4,500 | 2,700 | 2,250 | |||
39 | Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường Sắt) | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường 2 | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
40 | Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
41 | Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng | Đường Lý Nhân Tông | Hết đường | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
42 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Hai Bà Trưng | Hết đường | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
43 | Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW) | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 7, đường 2 | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
44 | Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ | Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) | Ngõ 354 | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
45 | Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II | Đường 2 Phú Xuân | Đường Nguyễn Văn Cừ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
46 | Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An | Đường Lý Nhân Tông | Đường Nam Bình | 5,000 | 3,000 | 2,500 | |
47 | Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |||
48 | Đất khu dân cư còn lại của phường | 1,600 | 960 | 800 | |||
VII | Phường Thanh Bình | ||||||
1 | Ngõ 118 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Tiểu học Thanh Bình Đường | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
2 | Ngõ 29 Lê Đại Hành | Đường Lê Văn Tám | Lê Đại Hành | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |
3 | Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành | Đường Lê Đại Hành | Đường Lý Thái Tổ | 8,500 | 5,100 | 4,250 | |
4 | Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám | ||||||
Đoạn 1 | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
Đoạn 2 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Hết ngõ | 5,200 | 3,120 | 2,600 | ||
5 | Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
6 | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám | Đường Hoàng Hoa Thám | Ngõ 262 Ngô Gia Tự | 5,200 | 3,120 | 2,600 | |
7 | Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
8 | Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
9 | Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
10 | Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lý Thái Tổ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
11 | Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự | Đường Ngô Gia Tự | Đường Trương Định | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
12 | Đường Hoàng Diệu B | Đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng chính nhà máy điện NB | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
13 | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B | Hoàng Diệu | Lâm viên núi Cánh Diều | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
14 | Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường Nhà máy Điện | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
15 | Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu | C.ty xếp dỡ đường thủy nội địa | Đất nhà máy điện | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
16 | Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu | Hoàng Diệu | Tường phía cổng Nhà máy điện | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
17 | Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Lâm viên núi Cánh Diều | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
18 | Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
19 | Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
20 | Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |
21 | Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (Đường Đông Hồ cũ) | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
22 | Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Lâm viên núi Cánh Diều | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
23 | Ngách 1/255,2/255 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ | Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
24 | Ngách 1/245, 9/245, 17/245, Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ | Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) | Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |
25 | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
26 | Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
27 | Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B | Ngõ 21 đường Hoàng Diệu | Ngõ 1 đường Hoàng Diệu | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
28 | Ngõ 63 đường Hoàng Diệu | Đường Hoàng Diệu | Hết đường | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |
29 | Khu dân cư còn lại | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
VIII | Phường Bích Đào | ||||||
1 | Đường Phạm Thận Duật | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
2 | Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
3 | Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
4 | Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông | Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông | Cuối ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
5 | Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
6 | Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cuối ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
7 | Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân | Đầu ngách | Cuối ngách | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
8 | Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật | ||||||
Đoạn 1 | Đường Lý Nhân tông | Đường Vũ Duy Thanh | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Đoạn 2 | Đường Vũ Duy Thanh | Đường Phạm Thận Duật | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
9 | Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
10 | Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường | Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương | Hết ngõ, ngách | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
11 | Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Thị Minh Khai | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
12 | Ngõ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết Ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
13 | Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
14 | Ngõ 447, 461,487 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
15 | Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Giáp trường Quân Sự | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
16 | Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
17 | Ngõ 515,517 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
18 | Ngách 31,41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ | Đầu ngõ 543 | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
19 | Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn | Đầu ngõ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
20 | Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
21 | Ngõ 795, 825, 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Triệu Việt Vương | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
22 | Đường vào cảng Ninh Phúc | ||||||
Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 2,350 | 1,410 | 1,175 | ||
Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||
23 | Ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương | Đường Triệu Việt Vương | Cuối ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
24 | Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh | Đầu ngõ | Cuối ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
25 | Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
26 | Ngõ 154, 172,184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Nguyễn Viết Xuân | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
27 | Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
28 | Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
29 | Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh | Đường Vũ Duy Thanh | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
30 | Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) | ||||||
Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | ||
31 | Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012) | ||||||
Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012) | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
32 | Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá) | ||||||
Các lô đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
33 | Khu dân cư Cánh Đồng Quan | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |||
34 | Khu dân cư còn lại | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
IX | Phường Ninh Phong | ||||||
1 | Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ | Phố Tương Lai | Phố Đoàn Kết | ||||
Các lô phía Đông đường Nguyễn Huệ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
Các lô phía Tây đường Nguyễn Huệ | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
2 | Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang) | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
3 | Các ngõ phố Vân Giang | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
4 | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng | Ngã tư Phúc Lộc | Đường T21 | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
Đường T21 | Chùa Phúc Lộc | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
5 | Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng | SN 104 Đường Hai Bà Trưng | Cầu vượt Ninh Phong | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |
6 | Ngõ 1 đường 30/6 | Đường 30/6 | Cửa chùa An lạc | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |
Cửa chùa An lạc | Cầu Đức thế | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
7 | Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông | Đường Trần Nhân Tông | Đầu Phố Phúc Lai | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
8 | Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông | Cầu Đức Thế | SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân) | 1,600 | 960 | 800 | |
9 | Khu dân cư 65 lô An Hòa | Trạm biến thế An Hòa | Đường bê tông | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
10 | Khu dân cư Triều Cả | ||||||
Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ) | Công ty Vật tư Nông nghiệp | Đường Ngô Gia Tự | 7,200 | 4,320 | 3,600 | ||
Các lô đất còn lại KDC Triều Cả | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||||
Dãy 2 Đường Nguyễn Huệ | 4,600 | 2,760 | 2,300 | ||||
Các lô đất còn lại | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
11 | Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
12 | Các lô dãy ngoài bám đường gom đường Trần Nhân Tông | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |||
13 | Khu dân cư Phong Đoài | Đường Hai Bà Trưng | Cầu vượt | ||||
- | Các lô đất bám mặt đường gom | 4,000 | 2,400 | 2,000 | |||
- | Các lô bám mặt đường phố phía trong khu dân cư Phong Đoài | 4,500 | 2,700 | 2,250 | |||
14 | Đường Lê Duẩn (Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài) | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
15 | Đường Vũ Duy Thanh | Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc) | SN 30 (Nhà ông Tài) | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |
16 | Đất khu dân cư còn lại | 1,450 | 870 | 725 | |||
17 | Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Phong Đoài II | 5,500 | 3,300 | 2,750 | |||
X | Phường Ninh Khánh | ||||||
1 | Đường vào Thảm Len | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
2 | Đường giáp UBND phường | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xa Liên Hậu | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |
3 | Đất khu dân cư sau đình Voi Đá | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
4 | Khu dân cư Xa Liên | ||||||
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
5 | Khu dân cư Xa Liên Hậu | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |||
6 | Khu dân cư phía Tây Khánh Tân | ||||||
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
Các lô đất còn lại phía trong | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
7 | Khu dân cư Tiền Đồng | ||||||
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo | 3,900 | 2,340 | 1,950 | ||||
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong | 3,300 | 1,980 | 1,650 | ||||
8 | Đất khu Quảng trường trung tâm | ||||||
Khu dân cư QTTT 1 | Các lô đất còn lại phía trong | 7,800 | 4,680 | 3,900 | |||
Đất khu QTTT 2 | Các lô đất còn lại phía trong | 7,200 | 4,320 | 3,600 | |||
9 | Khu Trung tâm dịch vụ khách sạn | 5,900 | 3,540 | 2,950 | |||
11 | Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại) | 3,300 | 1,980 | 1,650 | |||
12 | Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong) | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |||
13 | Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành) | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
14 | Khu dân cư mới Tây Xa Liên Hậu | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
16 | Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong) | 8,450 | 5,070 | 4,225 | |||
17 | Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong) | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |||
18 | Khu dân cư Bình Hòa 2, 3 | 5,000 | 3,000 | 2,500 | |||
19 | Khu dân cư Bình Hòa 4 | 3,900 | 2,340 | 1,950 | |||
20 | Khu dân cư phố Trung Thành 2 | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |||
21 | Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị Ninh Khánh | 6,500 | 3,900 | 3,250 | |||
22 | Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành | 4,300 | 2,580 | 2,150 | |||
23 | Đất dân cư còn lại | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
XI | Phường Ninh Sơn | ||||||
1 | Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình) | Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ) | Hết Ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
2 | Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ) | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
3 | Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ) | 2,350 | 1,410 | 1,175 | |||
4 | Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |
5 | Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
6 | Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
7 | Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Nhà ông Thịnh | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
8 | Ngõ 548;594; 632;656;688; 704;754;822;860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ) | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |
9 | Ngõ 57,83,141,171,189,217 ,249,287,319,367,381,391, 399,425,465,483,503,539 ,565,585 (Các ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Đường Nguyễn Quang Khải | 1,600 | 960 | 800 | |
10 | Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ) | Đường Phạm Thận Duật | Hết ngõ | 1,600 | 960 | 800 | |
11 | Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ) | 1,600 | 960 | 800 | |||
12 | Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh | 1,600 | 960 | 800 | |||
13 | Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy | 2,000 | 1,200 | 1,000 | |||
14 | Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND phường Ninh Sơn | 2,600 | 1,560 | 1,300 | |||
15 | Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn | 4,600 | 2,760 | 2,300 | |||
16 | Đường tuyến T29 | 4,000 | 2,400 | 2,000 | |||
17 | Khu dân cư Vườn Trên | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |||
18 | Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) | 4,300 | 2,580 | 2,150 | |||
19 | Ngõ 942 đường Nguyễn Công Trứ | Đường Nguyễn Công Trứ | Hết ngõ | 5,000 | 3,000 | 2,500 | |
20 | Ngõ 93, 141, 177, 221, 251 đường Trần Quang Khải | Đường Trần Quang Khải | Hết ngõ | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |
21 | Khu dân cư còn lại | 1,450 | 870 | 725 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ
TT | Tên đường | Đoạn từ | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Đất ở | Đất TMDV | Đất SXKD | ||
A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ | ||||||
I | Xã Ninh Nhất | |||||
1 | Đường trục | Bưu điện Kỳ Vỹ | Trường Mầm non Kỳ Vỹ | 3,600 | 2,160 | 1,800 |
Trường mầm non Kỳ Vỹ | Đường Lê Thánh Tông | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
Trạm biến thế Kỳ Vỹ | Cống đầm Ninh Nhất | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
Cống đầm Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
2 | Khu dân cư Ích Duệ | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
3 | Khu dân cư Đồng Cửa | 3,600 | 2,160 | 1,800 | ||
4 | Khu dân cư Đông Hậu | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư | Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |
Các lô đất phía trong | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |||
6 | Khu tái định cư Cửa Bạc | Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) | Đường trục xã | 1,800 | 1,080 | 900 |
Các lô đất còn lại phía trong | 1,200 | 720 | 600 | |||
7 | Khu TĐC Nguyên Ngoại | Các lô đất phía trong | 1,800 | 1,080 | 900 | |
8 | Khu dân cư Cánh Đồng Dù | Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài | 4,200 | 2,520 | 2,100 | |
Các lô đất phía trong | 3,000 | 1,800 | 1,500 | |||
9 | Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 | Các lô đất phía trong | 2,400 | 1,440 | 1,200 | |
II | Xã Ninh Tiến | |||||
1 | Đường trục chính xã | Hết trạm xá xã | Cầu Hoàng Sơn | 3,000 | 1,800 | 1,500 |
Cầu Hoàng Sơn | Đầu làng hết khu dân cư mới | 960 | 576 | 480 | ||
Đầu làng hết khu dân cư mới | Cầu Khê Hạ | 720 | 432 | 360 | ||
2 | Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn | 3,600 | 2,160 | 1,800 | ||
3 | Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã | 3,000 | 1,800 | 1,500 | ||
4 | Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
5 | Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
III | Xã Ninh Phúc | |||||
1 | Đường Ninh Tốn (đường trục xã) | Chợ Bợi | UBND xã | 2,200 | 1,320 | 1,100 |
UBND xã | Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | 1,200 | 720 | 600 | ||
Hết Trạm xá xã Ninh Phúc | Phúc Trung | 1,000 | 600 | 500 | ||
Phúc Trung | Sông Vạc | 720 | 432 | 360 | ||
Đường Nguyễn Công Trứ | Chùa Gạo | 1,000 | 600 | 500 | ||
2 | Đường vào cảng Ninh Phúc | |||||
Đường vào Cảng cũ | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường vào Cảng khô ICD | 1,800 | 1,080 | 900 | |
Đường vào Cảng khô ICD | Đường Trần Nhân Tông | Cảng khô ICD | 1,500 | 900 | 750 | |
B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ | ||||||
I | Xã Ninh Nhất | |||||
1 | Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất | Chợ Ninh Nhất | Đường Vạn Hạnh | 1,800 | 1,080 | 900 |
Chợ Ninh Nhất | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 1,800 | 1,080 | 900 | ||
2 | Khu dân cư Kỳ Vỹ | 1,100 | 660 | 550 | ||
3 | Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) | 500 | 300 | 250 | ||
4 | Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất | 850 | 510 | 425 | ||
II | Xã Ninh Tiến | |||||
1 | Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) | 600 | 360 | 300 | ||
2 | Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 | 600 | 360 | 300 | ||
3 | Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 | Đường trục xã | Khu đô thị mới Phúc Trì | 600 | 360 | 300 |
4 | Đường 1 Cổ Loan Trung | 1,000 | 600 | 500 | ||
5 | Khu dân cư Cổ Loan Thượng | 600 | 360 | 300 | ||
6 | Đường trục thôn Cổ Loan Hạ | Chợ xã Ninh Tiến | Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) | 1,000 | 600 | 500 |
III | Xã Ninh Phúc | |||||
1 | Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang | 600 | 360 | 300 | ||
2 | Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung | 500 | 300 | 250 | ||
3 | Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái | 500 | 300 | 250 | ||
4 | Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) | 2,400 | 1,440 | 1,200 | ||
5 | Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) | 4,300 | 2,580 | 2,150 |
BẢNG 9. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ
STT | Tên khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | Loại xã hoặc đô thị | Giá đất |
---|---|---|---|
1 | Khu Công nghiệp Khánh Phú - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,130 |
2 | Khu Công nghiệp Gián Khẩu - Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 1,240 |
3 | Khu Công nghiệp Tam Điệp - TP Tam Điệp | Miền núi | 440 |
4 | Khu Công nghiệp Phúc Sơn - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,210 |
5 | Khu làng nghề Ninh Phong - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 1,030 |
6 | Khu Công nghiệp Khánh Cư - Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 310 |
7 | Cụm công nghiệp Đồng Hướng - Huyện Kim Sơn | Đồng bằng | 330 |
8 | Cụm công nghiệp Cầu Yên - TP Ninh Bình | Đô thị loại II | 720 |
9 | Cụm công nghiệp Gia Phú- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 300 |
10 | Cụm công nghiệp Gia Vân- Huyện Gia Viễn | Đồng bằng | 320 |
11 | Cụm công nghiệp Khánh Nhạc- Huyện Yên Khánh | Đồng bằng | 1,280 |
12 | Cụm công nghiệp Khánh Thượng- Huyện Yên Mô | Miền núi | 440 |
BẢNG 10. GIÁ ĐẤT SỬ DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
STT | Nội dung | Giá đất |
---|---|---|
Vị trí đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (mỏ đá chiếm chỗ) | 75 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Ninh Bình
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐAI TỈNH NINH BÌNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
- Bảng giá đất nông nghiệp
- a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- b) Đất trồng cây lâu năm;
- c) Đất nuôi trồng thủy sản;
- d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
- Bảng giá đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn;
- b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
- c) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn;
(Có bảng giá đất phi nông nghiệp kèm theo)
- Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
- d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m,); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
- a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
- b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
- c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
- d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
- e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
- f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó và không thấp hơn giá tối thiểu trong Khung giá đất do Chính phủ quy định.
- Giá đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị, tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
- Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2013 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm i, Khoản 2, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 2. Sử dụng Bảng giá đất
Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
- Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2020.
- Quyết định này thay thế các văn bản sau:
- a) Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
- b) Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình;
- c) Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Ninh Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Ninh Bình
- Bảng giá đất huyện Gia Viễn
- Bảng giá đất huyện Hoa Lư
- Bảng giá đất huyện Kim Sơn
- Bảng giá đất huyện Nho Quan
- Bảng giá đất thành phố Ninh Bình
- Bảng giá đất thành phố Tam Điệp
- Bảng giá đất huyện Yên Khánh
- Bảng giá đất huyện Yên Mô
Kết luận về bảng giá đất Ninh Bình Ninh Bình
Bảng giá đất của Ninh Bình được căn cứ theo Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Ninh Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết dịnh số 48/2019/QĐ-UBND về Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Tải về: Phụ lục bảng giá đất tỉnh Ninh Bình