Huyện nào thưa dân nhất Kon Tum là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào thưa dân nhất Kon Tum thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Bắc Kạn là tỉnh ít dân nhất, chỉ với 314.000 người. Đứng thứ hai là Lai Châu, tỉnh có diện tích lớn nhưng dân số chỉ hơn 460.000 người. Đứng vị trí thứ 3 là Cao Bằng với trên 530.000 người. Có 2 tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên dân số ít là Kon Tum với 540.000 người và Đắk Nông có 622.000 người. Các huyện đảo thưa dân nhất là Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Côn Đảo đều có dân số nhỏ hơn 9000 người, đối với huyện trên bờ thưa dân nhất Việt làm là huyện Ia H' Drai tỉnh Kon Tum (10.210 người), thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên (11.162 người).
Như chúng ta đã biết, Kon Tum là một tỉnh thành lập năm 1913, nằm ở vùng Tây Nguyên, giáp với Gia Lai ,Quảng Ngãi, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Kon Tum. Kon Tum có dân số là khoảng 540.438 người, diện tích là khoảng 9.674 km2, biển số xe là 82, mã vùng điện thoại là 0260. Kon Tum có 10 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào thưa dân nhất Kon Tum?
Trong đó, cấp huyện thưa dân nhất Kon Tum đó chính là huyện Ia H' Drai với dân số là khoảng 10.210 người và diện tích là khoảng 980.2 km2, với dân số này thì Ia H' Drai là huyện có dân số lớn thứ 7 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Ia H' Drai thưa dân nhất Tỉnh Kon Tum
Huyện Ia H'Drai có 3 đơn vị hành chính trực cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 xã: Ia Dom, Ia Đal và Ia Tơi (huyện lỵ).
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Ia H' Drai.
- Bảng giá đất Kon Tum.
- Bản đồ quy hoạch huyện Ia H' Drai - Kon Tum.
- Huyện nào đông dân nhất Kon Tum
- Huyện nào rộng nhất Kon Tum
- Huyện nào nhỏ nhất Kon Tum
10 huyện dân số nhỏ nhất Kon Tum
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Ia H' Drai | 10.210 | 980.2 |
2 | Kon Plông | 26.025 | 1371.2 |
3 | Tu Mơ Rông | 27.411 | 859.3 |
4 | Kon Rẫy | 28.591 | 913.9 |
5 | Đắk Tô | 47.544 | 508.7 |
6 | Đắk Glei | 48.761 | 1493.7 |
7 | Sa Thầy | 49.914 | 1431.7 |
8 | Ngọc Hồi | 58.913 | 843.8 |
9 | Đắk Hà | 74.805 | 845 |
10 | Kon Tum | 168.264 | 432.9 |
Dân số tỉnh Kon Tum là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Kon Tum là tỉnh có dân số đứng thứ 4 cả nước trong số 63 tỉnh thành (4/63) với quy mô dân số là 540.438 người. Có dân số lớn hơn Kon Tum là Cao Bằng và Lai Châu, địa phương có dân số nhỏ hơn Kon Tum là Điện Biên và Ninh Thuận.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Kạn | 313.905 | 1 |
Lai Châu | 460.196 | 2 |
Cao Bằng | 530.341 | 3 |
Kon Tum | 540.438 | 4 |
Ninh Thuận | 590.467 | 5 |
Điện Biên | 598.856 | 6 |
Đắk Nông | 622.168 | 7 |
Quảng Trị | 632.375 | 8 |
Lào Cai | 730.420 | 9 |
Hậu Giang | 733.017 | 10 |
Lạng Sơn | 781.655 | 11 |
Tuyên Quang | 784.811 | 12 |
Yên Bái | 821.030 | 13 |
Hà Nam | 852.800 | 14 |
Hoà Bình | 854.131 | 15 |
Hà Giang | 854.679 | 16 |
Quảng Bình | 895.430 | 17 |
Bạc Liêu | 907.236 | 18 |
Phú Yên | 961.152 | 19 |
Ninh Bình | 982.487 | 20 |
Bình Phước | 994.679 | 21 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 22 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 23 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 24 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 25 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 26 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 27 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 28 |
Cà Mau | 1.194.476 | 29 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 30 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 33 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 34 |
Sơn La | 1.248.415 | 35 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 36 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 37 |
Bến Tre | 1.288.463 | 38 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 39 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 40 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 41 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 42 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 43 |
Bình Định | 1.486.918 | 44 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 45 |
Gia Lai | 1.513.847 | 46 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 47 |
Long An | 1.688.547 | 48 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 49 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 50 |
Nam Định | 1.780.393 | 51 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 52 |
Thái Bình | 1.860.447 | 53 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 54 |
Hải Dương | 1.892.254 | 55 |
An Giang | 1.908.352 | 56 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 57 |
Bình Dương | 2.426.561 | 58 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 59 |
Nghệ An | 3.327.791 | 60 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 61 |
Hà Nội | 8.053.663 | 62 |
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 63 |
Diện tích tỉnh Kon Tum là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Kon Tum là tỉnh có diện tích đứng thứ 56 cả nước trong số 63 tỉnh thành (56/63) với quy mô diện tích là 9.674 km2. Có diện tích lớn hơn Kon Tum là Điện Biên và Lai Châu, địa phương có diện tích nhỏ hơn Kon Tum là Quảng Nam và Lâm Đồng.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Ninh | 823 | 1 |
Hà Nam | 861 | 2 |
Hưng Yên | 930 | 3 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 4 |
Đà Nẵng | 1.285 | 5 |
Ninh Bình | 1.387 | 6 |
Cần Thơ | 1.439 | 7 |
Vĩnh Long | 1.475 | 8 |
Hải Phòng | 1.523 | 9 |
Thái Bình | 1.571 | 10 |
Hậu Giang | 1.622 | 11 |
Nam Định | 1.668 | 12 |
Hải Dương | 1.668 | 13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 14 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 15 |
Trà Vinh | 2.358 | 16 |
Bến Tre | 2.395 | 17 |
Tiền Giang | 2.511 | 18 |
Bạc Liêu | 2.669 | 19 |
Bình Dương | 2.695 | 20 |
Sóc Trăng | 3.312 | 21 |
Ninh Thuận | 3.355 | 22 |
Hà Nội | 3.359 | 23 |
Đồng Tháp | 3.384 | 24 |
Phú Thọ | 3.535 | 25 |
Thái Nguyên | 3.536 | 26 |
An Giang | 3.537 | 27 |
Bắc Giang | 3.851 | 28 |
Tây Ninh | 4.041 | 29 |
Long An | 4.490 | 30 |
Hoà Bình | 4.591 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Bắc Kạn | 4.860 | 33 |
Phú Yên | 5.023 | 34 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 35 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 36 |
Khánh Hòa | 5.138 | 37 |
Cà Mau | 5.295 | 38 |
Tuyên Quang | 5.868 | 39 |
Đồng Nai | 5.906 | 40 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 41 |
Bình Định | 6.066 | 42 |
Quảng Ninh | 6.178 | 43 |
Kiên Giang | 6.349 | 44 |
Lào Cai | 6.364 | 45 |
Đắk Nông | 6.509 | 46 |
Cao Bằng | 6.700 | 47 |
Bình Phước | 6.877 | 48 |
Yên Bái | 6.888 | 49 |
Bình Thuận | 7.813 | 50 |
Hà Giang | 7.930 | 51 |
Quảng Bình | 8.065 | 52 |
Lạng Sơn | 8.310 | 53 |
Lai Châu | 9.069 | 54 |
Điện Biên | 9.541 | 55 |
Kon Tum | 9.674 | 56 |
Lâm Đồng | 9.783 | 57 |
Quảng Nam | 10.575 | 58 |
Thanh Hóa | 11.115 | 59 |
Đắk Lắk | 13.031 | 60 |
Sơn La | 14.124 | 61 |
Gia Lai | 15.511 | 62 |
Nghệ An | 16.494 | 63 |
Một số thông tin về huyện Ia H' Drai thưa dân nhất Kon Tum
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Ia H' Drai là huyện thưa dân nhất Kon Tum. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Ia H’Drai là một huyện biên giới, nằm ở phía tây nam của tỉnh Kon Tum, cách thành phố Kon Tum khoảng 150 km (nếu đi theo Quốc lộ 14 rồi đường ĐT 664 tỉnh Gia Lai), có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Chư Păh và Ia Grai, tỉnh Gia Lai
- Phía tây giáp Campuchia với chiều dài đường biên giới khoảng 76,4 km
- Phía nam giáp huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
- Phía bắc giáp huyện Sa Thầy.
Huyện Ia H'Drai có diện tích 980,22 km², dân số năm 2019 là 10.210 người, mật độ dân số đạt 10 người/km².
Dân số của huyện đa số là người đồng bào dân tộc thiểu số từ các tỉnh phía Bắc như Thái, Tày, Nùng, Mường, Sán Chỉ... được các doanh nghiệp trồng cao su trên địa bàn tuyển vào làm công nhân. Dân cư sinh sống tại 28 điểm dân của 21 thôn thuộc 3 xã. Dân số của huyện khó có thể đạt trên 25.000 người do đây là vùng đất còn mới mẻ. Nhưng cũng là vùng đất hứa hẹn tiềm năng trong tương lai đối với những hộ gia đình trẻ đến để canh tác và sinh sống.[cần dẫn nguồn]
Tỉnh thành nào ít quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 6 |
2 | Bạc Liêu | 7 |
3 | Ninh Thuận | 7 |
4 | Tuyên Quang | 7 |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
6 | Bắc Kạn | 8 |
7 | Bắc Ninh | 8 |
8 | Hậu Giang | 8 |
9 | Lai Châu | 8 |
10 | Ninh Bình | 8 |
11 | Quảng Bình | 8 |
12 | Thái Bình | 8 |
13 | Vĩnh Long | 8 |
14 | Đà Nẵng | 8 |
15 | Đắk Nông | 8 |
16 | Bình Dương | 9 |
17 | Bến Tre | 9 |
18 | Cà Mau | 9 |
19 | Cần Thơ | 9 |
20 | Khánh Hòa | 9 |
21 | Lào Cai | 9 |
22 | Phú Yên | 9 |
23 | Thái Nguyên | 9 |
24 | Thừa Thiên Huế | 9 |
25 | Trà Vinh | 9 |
26 | Tây Ninh | 9 |
27 | Vĩnh Phúc | 9 |
28 | Yên Bái | 9 |
29 | Bình Thuận | 10 |
30 | Bắc Giang | 10 |
31 | Cao Bằng | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Hưng Yên | 10 |
34 | Kon Tum | 10 |
35 | Nam Định | 10 |
36 | Quảng Trị | 10 |
37 | Điện Biên | 10 |
38 | An Giang | 11 |
39 | Bình Phước | 11 |
40 | Bình Định | 11 |
41 | Hà Giang | 11 |
42 | Lạng Sơn | 11 |
43 | Sóc Trăng | 11 |
44 | Tiền Giang | 11 |
45 | Đồng Nai | 11 |
46 | Hải Dương | 12 |
47 | Lâm Đồng | 12 |
48 | Sơn La | 12 |
49 | Đồng Tháp | 12 |
50 | Hà Tĩnh | 13 |
51 | Phú Thọ | 13 |
52 | Quảng Ngãi | 13 |
53 | Quảng Ninh | 13 |
54 | Hải Phòng | 15 |
55 | Kiên Giang | 15 |
56 | Long An | 15 |
57 | Đắk Lắk | 15 |
58 | Gia Lai | 17 |
59 | Quảng Nam | 18 |
60 | Nghệ An | 21 |
61 | Hồ Chí Minh | 22 |
62 | Thanh Hóa | 27 |
63 | Hà Nội | 30 |