Huyện nào rộng nhất Cao Bằng là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào rộng nhất Cao Bằng thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Theo Cổng thông tin huyện Tương Dương (Nghệ An), địa phương này có tổng diện tích tự nhiên 2.811 km2, là đơn vị hành chính cấp huyện lớn nhất cả nước. Diện tích của huyện gần gấp ba lần tỉnh Bắc Ninh. Các huyện xếp sau là Mường Tè (Lai Châu), Bố Trạch (Quảng Bình), Kỳ Sơn (Nghệ An), Quế Phong (Nghệ An), Bắc Bình (Bình Thuận) diện tích đều trên 1800km2.
Như chúng ta đã biết, Cao Bằng là một tỉnh thành lập năm 1499, nằm ở vùng Đông Bắc Bộ, giáp với Hà Giang,Tuyên Quang,Bắc Kạn,Lạng Sơn, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Cao Bằng. Cao Bằng có dân số là khoảng 530.341 người, diện tích là khoảng 6.700 km2, biển số xe là 11, mã vùng điện thoại là 0206. Cao Bằng có 10 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào rộng nhất Cao Bằng?
Trong đó, cấp huyện rộng nhất Cao Bằng đó chính là huyện Bảo Lạc với dân số là khoảng 54.420 người và diện tích là khoảng 920.7 km2, với diện tích này thì Bảo Lạc là huyện có diện tích lớn thứ 101 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Bảo Lạc rộng nhất Tỉnh Cao Bằng
Huyện Bảo Lạc có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Bảo Lạc (huyện lỵ) và 16 xã: Bảo Toàn, Cô Ba, Cốc Pàng, Đình Phùng, Hồng An, Hồng Trị, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Khánh Xuân, Kim Cúc, Phan Thanh, Sơn Lập, Sơn Lộ, Thượng Hà, Xuân Trường.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Bảo Lạc.
- Bảng giá đất Cao Bằng.
- Bản đồ quy hoạch huyện Bảo Lạc - Cao Bằng.
- Huyện nào nhỏ nhất Cao Bằng
- Huyện nào đông dân nhất Cao Bằng
- Huyện nào thưa dân nhất Cao Bằng
10 huyện diện tích lớn nhất Cao Bằng
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Bảo Lạc | 54.420 | 920.7 |
2 | Bảo Lâm | 65.025 | 913.1 |
3 | Nguyên Bình | 39.654 | 838 |
4 | Hà Quảng | 59.467 | 811 |
5 | Thạch An | 29.820 | 691 |
6 | Trùng Khánh | 70.424 | 688 |
7 | Quảng Hoà | 66.620 | 669 |
8 | Hoà An | 52.762 | 606 |
9 | Hạ Lang | 25.439 | 456.5 |
10 | Cao Bằng | 73.549 | 107.1 |
Dân số tỉnh Cao Bằng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Cao Bằng là tỉnh có dân số nhỏ thứ ba cả nước trong số 63 tỉnh thành (61/63) với quy mô dân số là 530.341 người. Có dân số nhỏ hơn Cao Bằng là Lai Châu và Bắc Kạn, địa phương có dân số lớn hơn Cao Bằng là Ninh Thuận và Kon Tum.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 1 |
Hà Nội | 8.053.663 | 2 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 3 |
Nghệ An | 3.327.791 | 4 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 5 |
Bình Dương | 2.426.561 | 6 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 7 |
An Giang | 1.908.352 | 8 |
Hải Dương | 1.892.254 | 9 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 10 |
Thái Bình | 1.860.447 | 11 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 12 |
Nam Định | 1.780.393 | 13 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 14 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 15 |
Long An | 1.688.547 | 16 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 17 |
Gia Lai | 1.513.847 | 18 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 19 |
Bình Định | 1.486.918 | 20 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 21 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 22 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 23 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 24 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 25 |
Bến Tre | 1.288.463 | 26 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 27 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 28 |
Sơn La | 1.248.415 | 29 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 30 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 33 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 34 |
Cà Mau | 1.194.476 | 35 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 36 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 37 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 38 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 39 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 40 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 41 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 42 |
Bình Phước | 994.679 | 43 |
Ninh Bình | 982.487 | 44 |
Phú Yên | 961.152 | 45 |
Bạc Liêu | 907.236 | 46 |
Quảng Bình | 895.430 | 47 |
Hà Giang | 854.679 | 48 |
Hoà Bình | 854.131 | 49 |
Hà Nam | 852.800 | 50 |
Yên Bái | 821.030 | 51 |
Tuyên Quang | 784.811 | 52 |
Lạng Sơn | 781.655 | 53 |
Hậu Giang | 733.017 | 54 |
Lào Cai | 730.420 | 55 |
Quảng Trị | 632.375 | 56 |
Đắk Nông | 622.168 | 57 |
Điện Biên | 598.856 | 58 |
Ninh Thuận | 590.467 | 59 |
Kon Tum | 540.438 | 60 |
Cao Bằng | 530.341 | 61 |
Lai Châu | 460.196 | 62 |
Bắc Kạn | 313.905 | 63 |
Diện tích tỉnh Cao Bằng là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Cao Bằng là tỉnh có diện tích đứng thứ 17 cả nước trong số 63 tỉnh thành (17/63) với quy mô diện tích là 6.700 km2. Có diện tích nhỏ hơn Cao Bằng là Đắk Nông và Lào Cai, địa phương có diện tích lớn hơn Cao Bằng là Yên Bái và Bình Phước.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Nghệ An | 16.494 | 1 |
Gia Lai | 15.511 | 2 |
Sơn La | 14.124 | 3 |
Đắk Lắk | 13.031 | 4 |
Thanh Hóa | 11.115 | 5 |
Quảng Nam | 10.575 | 6 |
Lâm Đồng | 9.783 | 7 |
Kon Tum | 9.674 | 8 |
Điện Biên | 9.541 | 9 |
Lai Châu | 9.069 | 10 |
Lạng Sơn | 8.310 | 11 |
Quảng Bình | 8.065 | 12 |
Hà Giang | 7.930 | 13 |
Bình Thuận | 7.813 | 14 |
Yên Bái | 6.888 | 15 |
Bình Phước | 6.877 | 16 |
Cao Bằng | 6.700 | 17 |
Đắk Nông | 6.509 | 18 |
Lào Cai | 6.364 | 19 |
Kiên Giang | 6.349 | 20 |
Quảng Ninh | 6.178 | 21 |
Bình Định | 6.066 | 22 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 23 |
Đồng Nai | 5.906 | 24 |
Tuyên Quang | 5.868 | 25 |
Cà Mau | 5.295 | 26 |
Khánh Hòa | 5.138 | 27 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 28 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 29 |
Phú Yên | 5.023 | 30 |
Bắc Kạn | 4.860 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Hoà Bình | 4.591 | 33 |
Long An | 4.490 | 34 |
Tây Ninh | 4.041 | 35 |
Bắc Giang | 3.851 | 36 |
An Giang | 3.537 | 37 |
Thái Nguyên | 3.536 | 38 |
Phú Thọ | 3.535 | 39 |
Đồng Tháp | 3.384 | 40 |
Hà Nội | 3.359 | 41 |
Ninh Thuận | 3.355 | 42 |
Sóc Trăng | 3.312 | 43 |
Bình Dương | 2.695 | 44 |
Bạc Liêu | 2.669 | 45 |
Tiền Giang | 2.511 | 46 |
Bến Tre | 2.395 | 47 |
Trà Vinh | 2.358 | 48 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 50 |
Hải Dương | 1.668 | 51 |
Nam Định | 1.668 | 52 |
Hậu Giang | 1.622 | 53 |
Thái Bình | 1.571 | 54 |
Hải Phòng | 1.523 | 55 |
Vĩnh Long | 1.475 | 56 |
Cần Thơ | 1.439 | 57 |
Ninh Bình | 1.387 | 58 |
Đà Nẵng | 1.285 | 59 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 60 |
Hưng Yên | 930 | 61 |
Hà Nam | 861 | 62 |
Bắc Ninh | 823 | 63 |
Một số thông tin về huyện Bảo Lạc rộng nhất Cao Bằng
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Bảo Lạc là huyện rộng nhất Cao Bằng. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Huyện Bảo Lạc nằm ở phía tây của tỉnh Cao Bằng, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Hà Quảng
- Phía tây giáp huyện Bảo Lâm
- Phía nam giáp huyện Nguyên Bình và huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
- Phía bắc giáp thành phố Sùng Tả, tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc với đường biên giới dài 53,6 km.
Huyện Bảo Lạc có diện tích 920,73 km², dân số năm 2019 là 54.420 người, mật độ dân số 59 người/km².
Huyện lỵ là thị trấn Bảo Lạc nằm trên đường Quốc lộ 34 cách thành phố Cao Bằng khoảng 130 km về hướng tây bắc, cách thành phố Hà Giang 121 km về hướng đông bắc và cách thành phố Hà Nội 330 km về hướng nam. Tỉnh lộ 217 theo hướng tây bắc đi huyện Mèo Vạc chạy qua địa bàn huyện.
Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 30 |
2 | Thanh Hóa | 27 |
3 | Hồ Chí Minh | 22 |
4 | Nghệ An | 21 |
5 | Quảng Nam | 18 |
6 | Gia Lai | 17 |
7 | Đắk Lắk | 15 |
8 | Long An | 15 |
9 | Kiên Giang | 15 |
10 | Hải Phòng | 15 |
11 | Quảng Ninh | 13 |
12 | Quảng Ngãi | 13 |
13 | Phú Thọ | 13 |
14 | Hà Tĩnh | 13 |
15 | Đồng Tháp | 12 |
16 | Sơn La | 12 |
17 | Lâm Đồng | 12 |
18 | Hải Dương | 12 |
19 | Đồng Nai | 11 |
20 | Tiền Giang | 11 |
21 | Sóc Trăng | 11 |
22 | Lạng Sơn | 11 |
23 | Hà Giang | 11 |
24 | Bình Định | 11 |
25 | Bình Phước | 11 |
26 | An Giang | 11 |
27 | Điện Biên | 10 |
28 | Quảng Trị | 10 |
29 | Nam Định | 10 |
30 | Kon Tum | 10 |
31 | Hưng Yên | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Cao Bằng | 10 |
34 | Bắc Giang | 10 |
35 | Bình Thuận | 10 |
36 | Yên Bái | 9 |
37 | Vĩnh Phúc | 9 |
38 | Tây Ninh | 9 |
39 | Trà Vinh | 9 |
40 | Thừa Thiên Huế | 9 |
41 | Thái Nguyên | 9 |
42 | Phú Yên | 9 |
43 | Lào Cai | 9 |
44 | Khánh Hòa | 9 |
45 | Cần Thơ | 9 |
46 | Cà Mau | 9 |
47 | Bến Tre | 9 |
48 | Bình Dương | 9 |
49 | Đắk Nông | 8 |
50 | Đà Nẵng | 8 |
51 | Vĩnh Long | 8 |
52 | Thái Bình | 8 |
53 | Quảng Bình | 8 |
54 | Ninh Bình | 8 |
55 | Lai Châu | 8 |
56 | Hậu Giang | 8 |
57 | Bắc Ninh | 8 |
58 | Bắc Kạn | 8 |
59 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
60 | Tuyên Quang | 7 |
61 | Ninh Thuận | 7 |
62 | Bạc Liêu | 7 |
63 | Hà Nam | 6 |