Huyện nào đông dân nhất Lào Cai? [đã cập nhập]

Huyện nào đông dân nhất Lào Cai là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào đông dân nhất Lào Cai thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là TP.HCM có tổng số dân đông nhất cả nước là 8.993.082 người, trong đó, có những quận, huyện có tỷ lệ dân cư đông và gấp 2 lần những tỉnh dân số thấp. Cùng với TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Bình Dương là những tỉnh thành có các đơn vị hành chính quận huyện đông dân nhất Việt Nam. Đáng chú ý là TP Biên Hoà của tỉnh Đồng Nai là địa phương cấp huyện có dân số lớn nhất Việt Nam với dân số là: 1,251 triệu người (2018).

Như chúng ta đã biết, Lào Cai là một tỉnh thành lập năm 1907, nằm ở vùng Tây Bắc Bộ, giáp với Lai Châu,Hà Giang,Yên Bái, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Lào Cai. Lào Cai có dân số là khoảng 730.420 người, diện tích là khoảng 6.364 km2, biển số xe là 24, mã vùng điện thoại là 0214. Lào Cai có 9 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].

Huyện nào đông dân nhất Lào Cai?

Trong đó, cấp huyện đông dân nhất Lào Cai đó chính là thành phố Lào Cai với dân số là khoảng 130.671 người và diện tích là khoảng 282.1 km2, với dân số này thì Lào Cai là thành phố có dân số lớn thứ 297 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.

bản đồ Lào Cai
bản đồ thành phố Lào Cai Lào Cai

bản đồ thành phố Lào Cai đông dân nhất Tỉnh Lào Cai

Thành phố Lào Cai có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Bắc Cường, Bắc Lệnh, Bình Minh, Cốc Lếu, Duyên Hải, Kim Tân, Lào Cai, Nam Cường, Pom Hán, Xuân Tăng và 7 xã: Cam Đường, Cốc San, Đồng Tuyển, Hợp Thành, Tả Phời, Thống Nhất, Vạn Hòa.

Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.

Có thể bạn muốn xem thêm:

10 huyện dân số lớn nhất Lào Cai

Danh sách các huyện của Lào Cai sắp xếp theo dân số từ lớn tới nhỏ
Vị tríTên huyệnDân số
(người)
Diện tích
km2
1Lào Cai130.671282.1
2Bảo Thắng103.262652
3Văn Bàn89.1671423.5
4Bảo Yên85.564818.3
5Sa Pa81.857681.4
6Bát Xát74.3881035.5
7Bắc Hà65.338683.3
8Mường Khương63.682556.1
9Si Ma Cai37.490234.9

Dân số tỉnh Lào Cai là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Lào Cai là tỉnh có dân số đứng thứ 55 cả nước trong số 63 tỉnh thành (55/63) với quy mô dân số là 730.420 người. Có dân số nhỏ hơn Lào Cai là Quảng Trị và Đắk Nông, địa phương có dân số lớn hơn Lào Cai là Lạng Sơn và Hậu Giang.
Bảng xếp hạng dân số toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDân số (người)Vị trí
Hồ Chí Minh8.993.0821
Hà Nội8.053.6632
Thanh Hóa3.640.1283
Nghệ An3.327.7914
Đồng Nai3.097.1075
Bình Dương2.426.5616
Hải Phòng2.028.5147
An Giang1.908.3528
Hải Dương1.892.2549
Đắk Lắk1.869.32210
Thái Bình1.860.44711
Bắc Giang1.803.95012
Nam Định1.780.39313
Tiền Giang1.764.18514
Kiên Giang1.723.06715
Long An1.688.54716
Đồng Tháp1.599.50417
Gia Lai1.513.84718
Quảng Nam1.495.81219
Bình Định1.486.91820
Phú Thọ1.463.72621
Bắc Ninh1.368.84022
Quảng Ninh1.320.32423
Lâm Đồng1.296.60624
Hà Tĩnh1.288.86625
Bến Tre1.288.46326
Thái Nguyên1.286.75127
Hưng Yên1.252.73128
Sơn La1.248.41529
Cần Thơ1.235.17130
Quảng Ngãi1.231.69731
Khánh Hòa1.231.10732
Bình Thuận1.230.80833
Sóc Trăng1.199.65334
Cà Mau1.194.47635
Tây Ninh1.169.16536
Vĩnh Phúc1.154.15437
Bà Rịa - Vũng Tàu1.148.31338
Đà Nẵng1.134.31039
Thừa Thiên Huế1.128.62040
Vĩnh Long1.022.79141
Trà Vinh1.009.16842
Bình Phước994.67943
Ninh Bình982.48744
Phú Yên961.15245
Bạc Liêu907.23646
Quảng Bình895.43047
Hà Giang854.67948
Hoà Bình854.13149
Hà Nam852.80050
Yên Bái821.03051
Tuyên Quang784.81152
Lạng Sơn781.65553
Hậu Giang733.01754
Lào Cai730.42055
Quảng Trị632.37556
Đắk Nông622.16857
Điện Biên598.85658
Ninh Thuận590.46759
Kon Tum540.43860
Cao Bằng530.34161
Lai Châu460.19662
Bắc Kạn313.90563

Diện tích tỉnh Lào Cai là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Lào Cai là tỉnh có diện tích đứng thứ 19 cả nước trong số 63 tỉnh thành (19/63) với quy mô diện tích là 6.364 km2. Có diện tích nhỏ hơn Lào Cai là Kiên Giang và Quảng Ninh, địa phương có diện tích lớn hơn Lào Cai là Cao Bằng và Đắk Nông.
Bảng xếp hạng diện tích toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDiện tích (km2)Vị trí
Nghệ An16.4941
Gia Lai15.5112
Sơn La14.1243
Đắk Lắk13.0314
Thanh Hóa11.1155
Quảng Nam10.5756
Lâm Đồng9.7837
Kon Tum9.6748
Điện Biên9.5419
Lai Châu9.06910
Lạng Sơn8.31011
Quảng Bình8.06512
Hà Giang7.93013
Bình Thuận7.81314
Yên Bái6.88815
Bình Phước6.87716
Cao Bằng6.70017
Đắk Nông6.50918
Lào Cai6.36419
Kiên Giang6.34920
Quảng Ninh6.17821
Bình Định6.06622
Hà Tĩnh5.99123
Đồng Nai5.90624
Tuyên Quang5.86825
Cà Mau5.29526
Khánh Hòa5.13827
Quảng Ngãi5.13528
Thừa Thiên Huế5.04829
Phú Yên5.02330
Bắc Kạn4.86031
Quảng Trị4.74032
Hoà Bình4.59133
Long An4.49034
Tây Ninh4.04135
Bắc Giang3.85136
An Giang3.53737
Thái Nguyên3.53638
Phú Thọ3.53539
Đồng Tháp3.38440
Hà Nội3.35941
Ninh Thuận3.35542
Sóc Trăng3.31243
Bình Dương2.69544
Bạc Liêu2.66945
Tiền Giang2.51146
Bến Tre2.39547
Trà Vinh2.35848
Hồ Chí Minh2.06149
Bà Rịa - Vũng Tàu1.98150
Hải Dương1.66851
Nam Định1.66852
Hậu Giang1.62253
Thái Bình1.57154
Hải Phòng1.52355
Vĩnh Long1.47556
Cần Thơ1.43957
Ninh Bình1.38758
Đà Nẵng1.28559
Vĩnh Phúc1.23560
Hưng Yên93061
Hà Nam86162
Bắc Ninh82363

Một số thông tin về thành phố Lào Cai đông dân nhất Lào Cai

Qua bài viết này, chúng ta đã biết thành phố Lào Cai là thành phố đông dân nhất Lào Cai. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.

Cột mốc biên giới Việt Nam - Trung Quốc tại cửa khẩu Hà Khẩu

Thành phố Lào Cai nằm ở phía bắc tỉnh Lào Cai, cách thủ đô Hà Nội 286 km về phía tây bắc và có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Bảo Thắng
  • Phía tây giáp huyện Bát Xát và thị xã Sa Pa
  • Phía nam giáp thị xã Sa Pa và huyện Bảo Thắng
  • Phía bắc giáp tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Thành phố Lào Cai có diện tích 282,13 km2, dân số năm 2019 là 130.671 người, mật độ dân số đạt 463 người/km2.

Từ thành phố Lào Cai đi thị xã du lịch Sa Pa theo Quốc lộ 4D khoảng 40 km.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Lào Cai
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 31.4 34.6 38.0 38.1 41.0 40.1 39.7 40.0 36.8 37.2 33.2 31.5 41,0
Trung bình cao °C (°F) 20.1 21.3 25.3 28.8 32.1 32.7 32.7 32.4 31.3 28.7 25.1 21.9 27,7
Trung bình ngày, °C (°F) 15.7 17.0 20.7 24.2 27.0 27.9 27.9 27.5 26.3 24.0 20.2 17.0 23,0
Trung bình thấp, °C (°F) 13.3 14.5 17.9 21.1 23.6 24.7 24.9 24.4 23.3 21.2 17.5 14.3 20,0
Thấp kỉ lục, °C (°F) 1.4 5.6 6.8 10.0 14.8 18.7 20.0 17.3 15.8 8.8 5.8 2.8 1,4
Giáng thủy mm (inch) 22
(0.87)
33
(1.3)
58
(2.28)
129
(5.08)
171
(6.73)
239
(9.41)
302
(11.89)
355
(13.98)
222
(8.74)
153
(6.02)
54
(2.13)
27
(1.06)
1.764
(69,45)
% độ ẩm84.8 84.0 82.5 83.1 81.4 84.4 85.8 86.0 85.5 85.8 86.3 85.8 84,6
Số ngày giáng thủy TB7.8 8.8 11.5 15.8 16.8 18.7 20.9 21.1 15.8 14.8 10.2 7.7 169,8
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 80 70 102 142 180 145 158 160 158 133 109 104 1.539
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology

Sông ngòi

Thành phố Lào Cai có hai con sông chảy qua. Sông Nậm Thi chạy quanh phía bắc tỉnh, đồng thời là ranh giới tự nhiên với Trung Quốc. Nước sông quanh năm trong xanh, là nguồn cung cấp nước sinh thành phố. Sông Nậm Thi hợp lưu với sông Hồng ngay tại biên giới giữa thành phố Lào Cai và Trung Quốc. Sông Hồng sau khi được Nậm Thi hợp lưu thì chảy hẳn vào lãnh thổ Việt Nam, mang lại nguồn phù sa màu mỡ cho đồng bằng sông Hồng. Thành phố Lào Cai nằm hai bên bờ sông Hồng. Các cây cầu Cốc Lếu, Phố Mới,... bắc qua sông nối hai phần của thành phố.

Lào Cai có đỉnh Phan Xi Păng (Đỉnh Phan Xi Păng không thuộc thị trấn Sapa) cao 3.143 m trên dãy Hoàng Liên Sơn. Dãy Hoàng Liên Sơn có nhiều loài gỗ quý và chim thú như gà gô, gấu, khỉ, sơn dương. Trong khu rừng quốc gia Hoàng Liên Sơn còn có đến 136 loài chim, 56 loài thú và 553 loài côn trùng. Có 37 loài thú được ghi trong sách đỏ Việt Nam.

Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta

STTTỉnh thànhSố quận, huyện, thị xã, thành phố
1Hà Nội30
2Thanh Hóa27
3Hồ Chí Minh22
4Nghệ An21
5Quảng Nam18
6Gia Lai17
7Đắk Lắk15
8Long An15
9Kiên Giang15
10Hải Phòng15
11Quảng Ninh13
12Quảng Ngãi13
13Phú Thọ13
14Hà Tĩnh13
15Đồng Tháp12
16Sơn La12
17Lâm Đồng12
18Hải Dương12
19Đồng Nai11
20Tiền Giang11
21Sóc Trăng11
22Lạng Sơn11
23Hà Giang11
24Bình Định11
25Bình Phước11
26An Giang11
27Điện Biên10
28Quảng Trị10
29Nam Định10
30Kon Tum10
31Hưng Yên10
32Hoà Bình10
33Cao Bằng10
34Bắc Giang10
35Bình Thuận10
36Yên Bái9
37Vĩnh Phúc9
38Tây Ninh9
39Trà Vinh9
40Thừa Thiên Huế9
41Thái Nguyên9
42Phú Yên9
43Lào Cai9
44Khánh Hòa9
45Cần Thơ9
46Cà Mau9
47Bến Tre9
48Bình Dương9
49Đắk Nông8
50Đà Nẵng8
51Vĩnh Long8
52Thái Bình8
53Quảng Bình8
54Ninh Bình8
55Lai Châu8
56Hậu Giang8
57Bắc Ninh8
58Bắc Kạn8
59Bà Rịa - Vũng Tàu8
60Tuyên Quang7
61Ninh Thuận7
62Bạc Liêu7
63Hà Nam6

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.