Huyện nào đông dân nhất Đắk Lắk? [đã cập nhập]

Huyện nào đông dân nhất Đắk Lắk là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào đông dân nhất Đắk Lắk thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là TP.HCM có tổng số dân đông nhất cả nước là 8.993.082 người, trong đó, có những quận, huyện có tỷ lệ dân cư đông và gấp 2 lần những tỉnh dân số thấp. Cùng với TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội và Bình Dương là những tỉnh thành có các đơn vị hành chính quận huyện đông dân nhất Việt Nam. Đáng chú ý là TP Biên Hoà của tỉnh Đồng Nai là địa phương cấp huyện có dân số lớn nhất Việt Nam với dân số là: 1,251 triệu người (2018).

Như chúng ta đã biết, Đắk Lắk là một tỉnh thành lập năm 1904, nằm ở vùng Tây Nguyên, giáp với Gia Lai,Phú Yên, Khánh Hòa,Lâm Đồng, Đắk Nông, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Buôn Ma Thuột. Đắk Lắk có dân số là khoảng 1.869.322 người, diện tích là khoảng 13.031 km2, biển số xe là 47, mã vùng điện thoại là 0262. Đắk Lắk có 15 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].

Huyện nào đông dân nhất Đắk Lắk?

Trong đó, cấp huyện đông dân nhất Đắk Lắk đó chính là thành phố Buôn Ma Thuột với dân số là khoảng 375.590 người và diện tích là khoảng 377.2 km2, với dân số này thì Buôn Ma Thuột là thành phố có dân số lớn thứ 21 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.

bản đồ Đắk Lắk
bản đồ thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk

bản đồ thành phố Buôn Ma Thuột đông dân nhất Tỉnh Đắk Lắk

1.Cư Êbur 2.Tân Lợi 3.Tân An 4.Ea Tu 5.Hòa Thuận 6.Thành Nhất 7.Thành Công 8.Thắng Lợi 9.Thống Nhất 10.Tân Tiến 11.Tân Thành 12.Tự An 13.Tân Lập 14.Tân Hòa 15.Khánh Xuân 16.Ea Tam 17.Hòa Thắng 18.Hòa Xuân 19.Hòa Phú 20.Hòa Khánh 21.Ea Kao

Thành phố Buôn Ma Thuột có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân An, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân Tiến, Thắng Lợi, Thành Công, Thành Nhất, Thống Nhất, Tự An và 8 xã: Cư Êbur, Ea Kao, Ea Tu, Hòa Khánh, Hòa Phú, Hòa Thắng, Hòa Thuận, Hòa Xuân.

Đặc biệt có 7 buôn (làng) nội thành với gần chục nghìn người Êđê, họ vẫn giữ kiến trúc nhà ở và lối sản xuất riêng ngay trong lòng thành phố.

Kết quả phân định 3 khu vực của thành phố Buôn Ma Thuột theo quyết định số 03/2009/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Đắk Lắk ngày 13/01/2009 như sau:

  • Khu trung tâm, gồm 8 phường: Tân Tiến, Thắng Lợi, Thống Nhất, Thành Công, Tân Lợi, Tự An, Tân Lập, Tân Thành.
  • Khu cận trung tâm, gồm 4 phường:Tân Hòa, Thành Nhất, Ea Tam, Tân An;
  • Khu ven nội, gồm 9 phường, xã: Khánh Xuân, Cư Êbur, Hòa Thắng, Hòa Khánh, Hòa Thuận, Ea Tu, Ea Kao, Hòa Phú, Hòa Xuân.

Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.

Có thể bạn muốn xem thêm:

10 huyện dân số lớn nhất Đắk Lắk

Danh sách các huyện của Đắk Lắk sắp xếp theo dân số từ lớn tới nhỏ
Vị tríTên huyệnDân số
(người)
Diện tích
km2
1Buôn Ma Thuột375.590377.2
2Krông Pắc194.607625.8
3Cư M'gar177.622824.4
4Ea Kar144.4501037.5
5Ea H'leo136.8801335.1
6Krông Năng126.366614.8
7Cư Kuin101.247288.3
8Buôn Hồ98.732282.5
9Krông Bông92.0641257.5
10Krông A Na79.892356.1
11M'Đrắk72.1531336.3
12Ea Súp70.7241765.6
13Lắk69.8851256
14Krông Búk64.859357.8
15Buôn Đôn64.2511410.4

Dân số tỉnh Đắk Lắk là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Đắk Lắk là tỉnh có dân số đứng thứ 10 cả nước trong số 63 tỉnh thành (10/63) với quy mô dân số là 1.869.322 người. Có dân số nhỏ hơn Đắk Lắk là Thái Bình và Bắc Giang, địa phương có dân số lớn hơn Đắk Lắk là An Giang và Hải Dương.
Bảng xếp hạng dân số toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDân số (người)Vị trí
Hồ Chí Minh8.993.0821
Hà Nội8.053.6632
Thanh Hóa3.640.1283
Nghệ An3.327.7914
Đồng Nai3.097.1075
Bình Dương2.426.5616
Hải Phòng2.028.5147
An Giang1.908.3528
Hải Dương1.892.2549
Đắk Lắk1.869.32210
Thái Bình1.860.44711
Bắc Giang1.803.95012
Nam Định1.780.39313
Tiền Giang1.764.18514
Kiên Giang1.723.06715
Long An1.688.54716
Đồng Tháp1.599.50417
Gia Lai1.513.84718
Quảng Nam1.495.81219
Bình Định1.486.91820
Phú Thọ1.463.72621
Bắc Ninh1.368.84022
Quảng Ninh1.320.32423
Lâm Đồng1.296.60624
Hà Tĩnh1.288.86625
Bến Tre1.288.46326
Thái Nguyên1.286.75127
Hưng Yên1.252.73128
Sơn La1.248.41529
Cần Thơ1.235.17130
Quảng Ngãi1.231.69731
Khánh Hòa1.231.10732
Bình Thuận1.230.80833
Sóc Trăng1.199.65334
Cà Mau1.194.47635
Tây Ninh1.169.16536
Vĩnh Phúc1.154.15437
Bà Rịa - Vũng Tàu1.148.31338
Đà Nẵng1.134.31039
Thừa Thiên Huế1.128.62040
Vĩnh Long1.022.79141
Trà Vinh1.009.16842
Bình Phước994.67943
Ninh Bình982.48744
Phú Yên961.15245
Bạc Liêu907.23646
Quảng Bình895.43047
Hà Giang854.67948
Hoà Bình854.13149
Hà Nam852.80050
Yên Bái821.03051
Tuyên Quang784.81152
Lạng Sơn781.65553
Hậu Giang733.01754
Lào Cai730.42055
Quảng Trị632.37556
Đắk Nông622.16857
Điện Biên598.85658
Ninh Thuận590.46759
Kon Tum540.43860
Cao Bằng530.34161
Lai Châu460.19662
Bắc Kạn313.90563

Diện tích tỉnh Đắk Lắk là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?

Đắk Lắk là tỉnh có diện tích đứng thứ 4 cả nước trong số 63 tỉnh thành (4/63) với quy mô diện tích là 13.031 km2. Có diện tích nhỏ hơn Đắk Lắk là Thanh Hóa và Quảng Nam, địa phương có diện tích lớn hơn Đắk Lắk là Gia Lai và Sơn La.
Bảng xếp hạng diện tích toàn quốc theo thứ tự giảm dần, số liệu thống kê năm 2019
Tỉnh thànhDiện tích (km2)Vị trí
Nghệ An16.4941
Gia Lai15.5112
Sơn La14.1243
Đắk Lắk13.0314
Thanh Hóa11.1155
Quảng Nam10.5756
Lâm Đồng9.7837
Kon Tum9.6748
Điện Biên9.5419
Lai Châu9.06910
Lạng Sơn8.31011
Quảng Bình8.06512
Hà Giang7.93013
Bình Thuận7.81314
Yên Bái6.88815
Bình Phước6.87716
Cao Bằng6.70017
Đắk Nông6.50918
Lào Cai6.36419
Kiên Giang6.34920
Quảng Ninh6.17821
Bình Định6.06622
Hà Tĩnh5.99123
Đồng Nai5.90624
Tuyên Quang5.86825
Cà Mau5.29526
Khánh Hòa5.13827
Quảng Ngãi5.13528
Thừa Thiên Huế5.04829
Phú Yên5.02330
Bắc Kạn4.86031
Quảng Trị4.74032
Hoà Bình4.59133
Long An4.49034
Tây Ninh4.04135
Bắc Giang3.85136
An Giang3.53737
Thái Nguyên3.53638
Phú Thọ3.53539
Đồng Tháp3.38440
Hà Nội3.35941
Ninh Thuận3.35542
Sóc Trăng3.31243
Bình Dương2.69544
Bạc Liêu2.66945
Tiền Giang2.51146
Bến Tre2.39547
Trà Vinh2.35848
Hồ Chí Minh2.06149
Bà Rịa - Vũng Tàu1.98150
Hải Dương1.66851
Nam Định1.66852
Hậu Giang1.62253
Thái Bình1.57154
Hải Phòng1.52355
Vĩnh Long1.47556
Cần Thơ1.43957
Ninh Bình1.38758
Đà Nẵng1.28559
Vĩnh Phúc1.23560
Hưng Yên93061
Hà Nam86162
Bắc Ninh82363

Một số thông tin về thành phố Buôn Ma Thuột đông dân nhất Đắk Lắk

Qua bài viết này, chúng ta đã biết thành phố Buôn Ma Thuột là thành phố đông dân nhất Đắk Lắk. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.

Thành phố Buôn Ma Thuột nằm ở khu vực trung tâm của Tây Nguyên, độ cao 536 m, cách Hà Nội khoảng 1300 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km, cách Đà Nẵng khoảng 647 km, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Krông Pắc
  • Phía đông nam giáp huyện Cư Kuin
  • Phía tây giáp huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
  • Phía nam giáp huyện Krông Ana
  • Phía bắc giáp các huyện Cư M'gar và Buôn Đôn.

Thành phố Buôn Ma Thuột có diện tích 377,18 km², dân số năm 2019 là 375.590 người, mật độ dân số đạt 996 người/km².

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Buôn Ma Thuột
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 34.1 36.6 37.6 39.4 37.0 35.1 32.9 32.5 32.7 33.1 32.6 32.4 39,4
Trung bình cao °C (°F) 27.8 30.3 32.8 33.6 32.0 29.9 29.4 29.0 29.1 28.6 27.4 26.4 29,7
Trung bình ngày, °C (°F) 20.9 22.4 24.5 26.0 25.6 24.7 24.2 24.0 23.8 23.4 22.3 21.0 23,6
Trung bình thấp, °C (°F) 17.6 18.4 19.7 21.5 22.0 21.8 21.3 21.3 21.1 20.5 19.4 18.1 20,2
Thấp kỉ lục, °C (°F) 9.1 12.0 12.3 16.7 14.4 17.9 18.4 14.4 13.4 14.9 10.7 7.4 7,4
Giáng thủy mm (inch) 5
(0.2)
5
(0.2)
19
(0.75)
86
(3.39)
237
(9.33)
248
(9.76)
255
(10.04)
310
(12.2)
288
(11.34)
222
(8.74)
96
(3.78)
25
(0.98)
1.796
(70,71)
% độ ẩm77.5 73.8 71.1 72.4 80.3 84.9 86.6 87.7 88.5 87.0 84.6 82.0 81,4
Số ngày giáng thủy TB1.1 1.0 3.2 8.3 19.5 22.4 24.6 25.3 24.2 17.7 11.0 5.6 163,7
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 250 247 273 252 225 183 181 162 155 167 173 194 2.460
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology

Tỉnh thành nào nhiều quận huyện nhất nước ta

STTTỉnh thànhSố quận, huyện, thị xã, thành phố
1Hà Nội30
2Thanh Hóa27
3Hồ Chí Minh22
4Nghệ An21
5Quảng Nam18
6Gia Lai17
7Đắk Lắk15
8Long An15
9Kiên Giang15
10Hải Phòng15
11Quảng Ninh13
12Quảng Ngãi13
13Phú Thọ13
14Hà Tĩnh13
15Đồng Tháp12
16Sơn La12
17Lâm Đồng12
18Hải Dương12
19Đồng Nai11
20Tiền Giang11
21Sóc Trăng11
22Lạng Sơn11
23Hà Giang11
24Bình Định11
25Bình Phước11
26An Giang11
27Điện Biên10
28Quảng Trị10
29Nam Định10
30Kon Tum10
31Hưng Yên10
32Hoà Bình10
33Cao Bằng10
34Bắc Giang10
35Bình Thuận10
36Yên Bái9
37Vĩnh Phúc9
38Tây Ninh9
39Trà Vinh9
40Thừa Thiên Huế9
41Thái Nguyên9
42Phú Yên9
43Lào Cai9
44Khánh Hòa9
45Cần Thơ9
46Cà Mau9
47Bến Tre9
48Bình Dương9
49Đắk Nông8
50Đà Nẵng8
51Vĩnh Long8
52Thái Bình8
53Quảng Bình8
54Ninh Bình8
55Lai Châu8
56Hậu Giang8
57Bắc Ninh8
58Bắc Kạn8
59Bà Rịa - Vũng Tàu8
60Tuyên Quang7
61Ninh Thuận7
62Bạc Liêu7
63Hà Nam6

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.