Bảng giá đất thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Kon Tum Tỉnh Kon Tum năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Kon Tum. Bảng giá đất thành phố Kon Tum dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Kon Tum Kon Tum. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Kon Tum Kon Tum hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Kon Tum Kon Tum.

Căn cứ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Kon Tum. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Kon Tum mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Kon Tum tại đây.

Thông tin về thành phố Kon Tum

Kon Tum là một thành phố của Kon Tum, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Kon Tum có dân số khoảng 168.264 người (mật độ dân số khoảng 389 người/1km²). Diện tích của thành phố Kon Tum là 432,9 km².Thành phố Kon Tum có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Duy Tân, Lê Lợi, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Quang Trung, Quyết Thắng, Thắng Lợi, Thống Nhất, Trần Hưng Đạo, Trường Chinh và 11 xã: Chư Hreng, Đăk Blà, Đăk Cấm, Đak Năng, Đăk Rơ Wa, Đoàn Kết, Hòa Bình, Ia Chim, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang.

Bảng giá đất thành phố Kon Tum Tỉnh Kon Tum mới nhất năm 2024
bản đồ thành phố Kon Tum

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Kon Tum trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Kon Tum tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum tại đây.

Bảng giá đất Kon Tum

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum

Bảng giá đất thành phố Kon Tum

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn thành phố Kon Tum

(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

MụcTên địa phươngMức giá
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3
IXã Hòa Bình
1Quốc lộ 14
-Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2700
-Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2900
-Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai750
-Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình500
2Quốc lộ 14B
-Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên165
-Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5135
-Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 580
3Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
-Đường vào UBND xã Hòa Bình85
-Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi)150
-Đường số 285
-Đường số 380
-Thôn 1, 2, 3, 455
4Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai135
5Các khu dân cư còn lại trong xã55
IIXã la Chim
1Tỉnh lộ 671
-Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim400
-Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím450
-Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim500
-Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An400
-Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah350
2Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
-Thôn Nghĩa An200
-Thôn Tân An:
+Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư120
+Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su120
+Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su200
+Các khu còn lại thôn Tân An70
-Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua)
+Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng120
+Các khu còn lại trong thôn70
3Các khu dân cư còn lại trong xã60
IIIXã Đăk BLà
1Quốc lộ 24
-Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng700
-Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet470
-Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang340
-Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê200
-Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà105
2Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
-Thôn Kon Drei55
-Thôn Kon Tu I, Kon Tu II70
3Các khu dân cư còn lại trong xã60
IVXã Vinh Quang
1Tỉnh lộ 675
-Từ cầu số 1 - Cầu số 2650
2Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ))350
3Các khu dân cư còn lại trong xã60
VXã Ngọc Bay
1Tỉnh lộ 675
-Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong450
2Các khu dân cư còn lại trong xã80
VIXã Kroong
1Tỉnh lộ 675
-Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện260
-Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong240
-Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông220
2Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 67590
3Các khu dân cư còn lại trong xã65
VIIXã Đoàn Kết
1Tỉnh lộ 671
-Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống400
-Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim300
2Thôn 5, 6, 770
3Các khu dân cư còn lại trong xã65
VIIIXã Chư Hreng
1Tỉnh lộ 671
-Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi)400
-Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng260
-UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái200
-Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa130
2Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng)650
3Các khu dân cư còn lại trong xã60
IXXã Đăk Rơ Wa
1Tỉnh lộ 671
-Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã270
-Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã200
-Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm110
2Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
-Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn)100
-Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 270
-Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa120
-Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu80
-Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 270
-Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn80
3Các khu dân cư còn lại trong xã60
XXã Đắk Cấm
1Võ Nguyên Giáp
-Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn1.4
-Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm800
-Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng)550
-Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân450
2Tỉnh lộ 671
-Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo)550
3Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
-Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn)350
-Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8)220
-Thôn 1, 2, 6, 8115
-Thôn 3, 4100
-Thôn 565
-Thôn 770
-Thôn 9:
+Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành400
+Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà300
+Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà270
+Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9135
XIXã Đăk Năng
1Thôn Gia Hội
+Trục đường chính75
+Các tuyến còn lại70
2Thôn Rơ Wăk
+Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)70
+Các tuyến còn lại65
3Thôn Ngô Thạnh65
4Thôn Dơ JRợp, Ya Kim60
BGiá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
CGiá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất.
DGiá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn75
ĐGiá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản50
EGiá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:50
GChiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường).

Bảng giá đất nông nghệp thành phố Kon Tum

(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

Mục Hạng mục Mức giá Loại đất
ITHÀNH PHỐ KON TUMĐẤT TRỒNG LÚA
1Tại các phường:ĐẤT TRỒNG LÚA
aĐất trồng lúa nước 2 vụ39ĐẤT TRỒNG LÚA
bĐất trồng lúa nước 1 vụ28ĐẤT TRỒNG LÚA
2Tại các xã:ĐẤT TRỒNG LÚA
aĐất trồng lúa nước 2 vụ38ĐẤT TRỒNG LÚA
bĐất trồng lúa nước 1 vụ26ĐẤT TRỒNG LÚA
ITHÀNH PHỐ KON TUMĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
1Tại các phường25ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
2Tại các xã24ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ITHÀNH PHỐ KON TUMĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
1Tại các phường20ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
2Tại các xã18ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ITHÀNH PHỐ KON TUMĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
1Toàn bộ các xã, phường9,0ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Bảng giá đất đô thị thành phố Kon Tum

(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

MụcTuyến đườngGiá
TừĐếnVT1VT2VT3
AGIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1Chu Văn AnToàn bộ1.2780540
2Lê Văn AnToàn bộ630410280
3Đào Duy AnhToàn bộ750490340
4Phan AnhToàn bộ750490340
5Nguyễn BặcPhạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế850550380
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng500330220
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor500330220
Hẻm 45400260190
6Hồng BàngToàn bộ600390270
7Nguyễn Lương BằngToàn bộ630410280
8Phan Văn BảyTừ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh1.35880610
9Nguyễn BìnhToàn bộ500330220
10Nguyễn Thái BìnhToàn bộ500330220
Hẻm 62400260190
11Trần Tử BìnhToàn bộ850550380
12Y BóTừ đường Trường Sa đến đường Trường Sa4
13Phan Kế BínhToàn bộ1.5980670
14Thu BồnToàn bộ2.11.37940
15Bạch Thái BưởiTừ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai4
16Tạ Quang BửuToàn bộ1.851.2830
17Siu BlêhTừ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè750490340
18Nguyễn Thị CáiTừ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương3.5
19Lương Văn CanToàn bộ2.11.37940
20Cù Huy CậnToàn bộ400260190
21Nguyễn Đức CảnhĐào Duy Từ - Bắc Kạn700450330
22Nam CaoToàn bộ500330220
23Văn CaoToàn bộ500330220
24Trần Quý CápToàn bộ500330220
25Nguyễn Hữu CầuThi Sách - Phan Chu Trinh1.35880610
Bà Triệu - Trần Nhân Tông3.92.541.75
26Lê ChânToàn bộ1.5980670
27Trần Khát ChânToàn bộ1.61.04720
28Nguyễn Cảnh ChânToàn bộ2.11.37940
29Nông Quốc ChấnTừ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch1.3845580
30Phan Bội ChâuToàn bộ1.751.14790
Hẻm 33950620430
31Mạc Đĩnh ChiToàn bộ2.61.691.17
32Nguyễn ChíchToàn bộ500330220
33Nguyễn Đình ChiểuHoàng Văn Thụ - Trần Phú8.55.533.81
Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới)5.53.582.47
Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết4.12.671.84
Hẻm 501.1720490
Hẻm 80600390270
34Phó Đức ChínhToàn bộ500330220
35Trường ChinhPhan Đình Phùng - Lê Hồng Phong3.72.411.66
Lê Hồng Phong - Trần Phú3.52.281.57
Trần Phú - Trần Văn Hai3.12.021.39
Trần Văn Hai - Hết1.2780540
Hẻm 2052.31.51.03
Hẻm 23550360250
Hẻm 1651650450
Hẻm 16550360250
Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai)850550380
36Lê Đình ChinhToàn bộ2.21.43990
Hẻm 84600390270
Hẻm 33600390270
37Y ChởToàn bộ500330220
38Âu CơHoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ1.2780540
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân600390270
Hẻm 81700460310
39Đặng Trần CônToàn bộ1.2780540
40Phan Huy ChúTrường Chinh - Lê Đình Chinh1.35880610
Trần Nhân Tông - Đống Đa1.5980670
41Lương Đình CủaToàn bộ850550380
42Nguyễn Văn CừHuỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc1.25810560
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng1650450
Hẻm 146700460310
43Giáp Văn CươngTừ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)550360250
Đoạn còn lại480310210
44Nguyễn Thị CươngTừ đường Trường Sa đến đường Trường Sa5
45Tô Vĩnh DiệnToàn bộ1.2780540
46Hoàng DiệuNgô Quyền - Nguyễn Huệ1.81.17810
Nguyễn Huệ - Hết1.25810560
Hẻm 21900590400
Hẻm 28900590400
47Trần Quang DiệuToàn bộ630410280
48Xuân DiệuToàn bộ1.1720490
49Nguyễn DuToàn bộ1.5980670
50Trần Khánh DưPhan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh3.62.341.62
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành31.951.35
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân4.22.731.88
Trần Khát Chân - Ure3.42.211.53
51A DừaTrần Phú - URe1.61.04720
URe - Hàm Nghi1.25810560
52Trần Nhật DuậtTrần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật1.25810560
Nguyễn Thiện Thuật - Hết850550380
Hẻm 109550360250
Hẻm 53550360250
Hẻm 53/22500330220
Hẻm 102500330220
53Đặng DungToàn bộ3.12.021.39
54Ngô Tiến DũngToàn bộ1.81.17810
Hẻm 10850550380
55Võ Văn DũngToàn bộ2.11.37940
56Trần DũngToàn bộ400260190
57Đống ĐaĐoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong850550380
Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 103.12.021.39
58Tản ĐàToàn bộ1.2780540
59Bế Văn ĐànToàn bộ850550380
60Tôn ĐảnToàn bộ750490340
61Bạch ĐằngTừ Trần Phú - Phan Đình Phùng8.85.723.95
Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum2.51.6251.12
62Trần Hưng ĐạoPhan Đình Phùng - Lê Hồng Phong18.512.038.3
Lê Hồng Phong - Trần Phú20138.97
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng16.510.737.4
Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ15.510.086.95
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng117.154.93
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ85.23.59
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học95.854.04
Nguyễn Thái Học - Hết3.52.281.56
Hẻm 1041.61.04720
Hẻm 1922.11.37940
Hẻm 1601.81.17810
Hẻm 2082.11.37940
Hẻm 2191650450
Hẻm 2491.81.17810
Hẻm 249/91.5980670
Hẻm 249/21.35880610
Hẻm 4281.2780540
Hẻm 3381.2780540
Hẻm 2791.2780540
Hẻm 4611.81.17810
Hẻm 461/61.5980670
Hẻm 141800520350
63Bùi ĐạtĐào Duy Từ - Lê Viết Lượng1.1720490
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn750490340
64Lý Nam ĐếToàn bộ1.25810560
65Mai Hắc ĐếTừ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng750490340
Từ Đinh Công Tráng - hết đường1.25810560
Hẻm 99600390270
66Ngô Đức ĐệTừ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở1.5980670
Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84)1.4910630
Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107)750490340
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành600390270
67Đoàn Thị ĐiểmNgô Quyền - Trần Hưng Đạo106.54.49
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi8.25.333.67
Lê Lợi - Bà Triệu6.84.423.05
Bà Triệu - Hết53.252.24
Hẻm 29700460310
Hẻm 37700460310
Hẻm 39700460310
Hẻm 01750490340
Hẻm 34650420290
Hẻm 154600390270
Hẻm 184600390270
68Trương ĐịnhToàn bộ1.35880610
Hẻm 44600390270
Hẻm 46600390270
69Ba ĐìnhToàn bộ3.82.471.7
70Nguyễn Thị ĐịnhToàn bộ800520350
71Lê Quý ĐônLê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH1.2780540
Lê Hồng Phong - Trần Phú3.12.021.39
Trần Phú - Hết1.851.2830
Hẻm 101950620430
Hẻm 35850550380
Hẻm 180850550380
72Đặng Tiến ĐôngPhạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi1.5980670
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi.1650450
Hẻm 52500330220
Hẻm 53500330220
73Phù ĐổngHùng Vương - Trần Nhân Tông1650450
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc850550380
Hẻm 32600390270
Hẻm 05600390270
Hẻm 20600390270
74Phạm Văn ĐồngTừ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh4.12.671.84
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai3.12.021.39
Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV2.91.891.3
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân2.61.691.17
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự2.11.37940
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo1.91.24850
Hẻm 485500330220
Hẻm 563550360250
Hẻm 587550360250
Hẻm 526550360250
Hẻm 673550360250
Hẻm 698650420290
Hẻm 925650420290
Hẻm 947650420290
Hẻm 999550360250
Hẻm 338500330220
Hẻm 134700460310
Hẻm 112800520360
Hẻm 113750490340
Hẻm 230700460310
Hẻm 435650420290
Hẻm 257550360250
75Kim ĐồngTừ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo1.05680470
76Y ĐônToàn bộ500330220
77Lê Thị Hồng GấmĐặng Tiến Đông - Đồng Nai600390270
Đồng Nai - Hết700460310
78Hà Huy GiápTrần Văn Hai - A Ninh700460310
A Ninh - hết đường600390270
79Võ Nguyên GiápDuy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm2.51.631.12
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum900590400
Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín1.25810560
Hẻm 46500330220
Hẻm 64500330220
Hẻm 141500330220
Hẻm 95500330220
Hẻm 189500330220
80A GióToàn bộ500330220
Hẻm 12400260190
81Phan Đình GiótToàn bộ1.1720490
82Trần Nguyên HãnToàn bộ1.5980670
83Lê Ngọc HânToàn bộ1.2780540
84Sư Vạn HạnhTrần Phú - Ure1.2780540
URe - Hàm Nghi1650450
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư1.651.07740
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật1.2780540
Nguyễn Thiện Thuật - Hết900590400
Hẻm 325600390270
Hẻm 312480310210
Hẻm 138600390270
Hẻm 88600390270
Hẻm 354650420290
Hẻm 354/18600390270
85Trần Văn HaiĐào Duy Từ - Trường Chinh2.91.891.3
Trường Chinh - Đập nước2.21.43990
Đập nước - Hết1.61.04720
Hẻm 317900590400
Hẻm 63500330220
Hẻm 67500330220
Hẻm 269550360250
Hẻm 275500330220
Hẻm 96500330220
Hẻm 118500330220
Hẻm 02500330220
Hẻm 52A500330220
Hẻm 125500330220
Hẻm 128500330220
86Dương Quảng HàmTừ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan3.5
87Song HàoToàn bộ850550380
88Thoại Ngọc HầuToàn bộ1.05680470
89Lê Văn HiếnPhan Đình Phùng - Lê Hồng Phong1.5980670
Trần Phú - Sư đoàn 101.5980670
Hẻm 03850550380
Hẻm 12800520360
Hẻm 01800520360
90Hồ Trọng HiếuToàn bộ500330220
91Lê Thời HiếnPhạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non630410280
Từ hết đất Trường Mầm non - Hết500330220
92Nguyễn Thượng HiềnToàn bộ850550380
Hẻm 38500330220
93Tô HiệuToàn bộ400260190
94Tăng Bạt HổToàn bộ2.41.561.08
Hẻm 101.2780540
Hẻm 221.2780540
95Phan Ngọc HiểnToàn bộ420270190
96Trần Quốc HoànToàn bộ420270190
97Lê HoànBắc Kạn - Lê Viết Lượng600390270
Cao Bá Quát - Đường liên thôn550360250
98Trần HoànToàn bộ1.05680470
99Đinh Tiên HoàngToàn bộ630410280
100Nguyễn Văn HoàngToàn bộ1.2780540
101Nguyễn Thái HọcToàn bộ31.951.35
Hẻm 151.15750520
Hẻm 311.15750520
102Diên HồngToàn bộ630410280
103Đỗ Xuân HợpToàn bộ31.951.35
104Dương Văn HuânToàn bộ630410280
105Lê Văn HuânToàn bộ630410280
106Hồ Văn HuêToàn bộ850550380
107Nguyễn HuệPhan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum2.51.631.12
Phan Đình Phùng - Trần Phú11.57.485.16
Trần Phú - Nguyễn Trãi8.55.533.81
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ74.553.14
Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi6.64.292.96
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ4.52.932.02
Hẻm 537850550380
Hẻm 538850550380
Hẻm 05850550380
Hẻm 555850550380
Hẻm 555/10800520360
Hẻm 653950620430
Hẻm 603950620430
Hẻm 642950620430
108Phùng HưngTrường Chinh - Hết đường nhựa1.5980670
Đoạn còn lại800520360
Hẻm 05600390270
Hẻm 42600390270
Hẻm 60600390270
109Trần Duy HưngToàn bộ1.1720490
110Hồ Xuân HươngPhan Đình Phùng - Đặng Trần Côn1.5980670
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh1650450
111Lê Văn HưuToàn bộ1.2780540
112Tố HữuToàn bộ63.92.69
Hẻm 251.81.17810
113Cao Xuân HuyTừ đường Đào Đình Luyện đến hết đường4
114Nguyễn Văn HuyênToàn bộ1.1720490
115Bắc KạnĐào Duy Từ - Lê Hoàn1.81.17810
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh1.4910630
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo1.05680470
Hẻm 96800520360
116Ngô Đức KếĐặng Tiến Đông - Đồng Nai1.25810560
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương850550380
117Nguyễn Thị Minh KhaiPhan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái1.951.27870
118Trần Quang KhảiNguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi5.53.582.47
Lê Lợi - Phan Chu Trinh3.72.411.66
Hẻm 18620400280
Hẻm 37620400280
Hẻm 44550360250
Hẻm 54620400280
119Ngô Gia KhảmTừ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó3.5
120Huỳnh Thúc KhángPhan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ1.5980670
Huỳnh Đăng Thơ - Hết800520360
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng400260180
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng500330220
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng550360250
Hẻm 01550360250
Hẻm 01/9500330220
Hẻm 01/28500330220
Hẻm 01/24500330220
Hẻm 24600390270
Hẻm 24/28500330220
Hẻm 24/22500330220
Hẻm 10600390270
Hẻm 56600390270
Hẻm 137600390270
121A KhanhToàn bộ500330220
Hẻm 01400260190
Hẻm 19400260190
Hẻm 76400260190
Hẻm 78400260190
122Đinh Gia KhánhTừ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây1650450
Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường700460310
123Nguyễn Bỉnh KhiêmNgô Quyền - Hoàng Hoa Thám2.21.43990
Hoàng Hoa Thám - Hết3.62.341.62
Hẻm 11950620430
Hẻm 061.2780540
124Ông Ích KhiêmToàn bộ2.11.37940
125Đoàn KhuêToàn bộ630410280
126Nguyễn KhuyếnTừ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn550360250
Từ Lê Hoàn - Hết500330220
127Trần KiênToàn bộ500330220
128Lý Thường KiệtNguyễn Du - Bà Triệu2.31.51.03
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương)4.32.81.93
Hẻm 77600390270
Hẻm 82600390270
Hẻm 85750490340
Hẻm 93600390270
129Phạm KiệtToàn bộ500330220
130Yết KiêuToàn bộ1.5980670
Hẻm 26850550380
Hẻm 27850550380
Hẻm 19850550380
131Tô KýToàn bộ1.1720490
132Trương Vĩnh KýTừ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4)750490340
133Lê LaiToàn bộ2.51.631.12
Hẻm 53950620430
Hẻm 111900590400
134Cù Chính LanToàn bộ1650450
Hẻm 19500330220
Hẻm 25500330220
135Phạm Ngũ LãoToàn bộ3.62.341.62
Hẻm 181.2780540
Hẻm 147700460310
136Ngô Sỹ LiênTản Đà - Trần Khánh Dư1.1720490
Trần Khánh Dư - Hết1.35880610
137Trần Huy LiệuToàn bộ1.3850580
138Nguyễn Văn LinhTừ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo2.61.691.17
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa1.5980670
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất1650450
Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía850550380
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa)620400280
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi)600390270
Hẻm 210420270190
Hẻm 277420270190
Hẻm 272420270190
Hẻm 317420270190
Hẻm 147420270190
139Nguyễn LânToàn bộ850550380
140Hoàng Thị LoanBà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc1.851.2830
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng1.81.17810
Huỳnh Thúc Kháng - hết1.2780540
Hẻm 320650420290
Hẻm 264650420290
Hẻm 321650420290
Hẻm 345650420290
Hẻm 205650420290
Hẻm 205/8600390270
Hẻm 121700460310
Hẻm 137700460310
Hẻm 03650420290
Hẻm 21700460310
Hẻm 33700460310
Hẻm 70650420290
Hẻm 90650420290
141Lê LợiPhan Đình Phùng - Lê Hồng Phong5.53.582.47
Lê Hồng Phong - Trần Phú5.63.642.51
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học4.32.81.93
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng2.51.631.12
Hai Bà Trưng - Hết1.25810560
Hẻm 58750490340
Hẻm 84750490340
142Kơ Pa Kơ LơngPhan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo1.81.17810
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền21.3900
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ1.91.24850
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 1721.1720490
Hết nhà số 172 - Hết đường850550380
Hẻm 86500330220
Hẻm 95500330220
Hẻm 96500330220
Hẻm 131400260180
Hẻm 135400260180
143Nơ Trang LongUre - Trần Phú2.51.631.12
Trần Phú - Hẻm 1042.41.561.08
Hẻm 104 - Trần Văn Hai2.31.51.03
Trần Văn Hai - hết đường2.21.43990
Hẻm 104750490340
Hẻm 206650420290
Hẻm 95700460310
Hẻm 117700460310
Hẻm 50500330220
Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long500330220
Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh500330220
144Lưu Trọng LưToàn bộ750490340
145Nguyễn LữToàn bộ500330220
146Nguyễn Huy LungBùi Đạt - Cao Bá Quát850550380
Cao Bá Quát - Hết600390270
147Lê Viết LượngToàn bộ600390270
148Đào Đình LuyệnTừ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy4
149Hồ Quý LyToàn bộ750490340
150Phan Đăng LưuToàn bộ430280190
151Thạch LamLê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm1610.47.18
152Đặng Thai MaiTừ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan3.5
153Dương Bạch MaiTừ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi3.5
154Nhất Chi MaiToàn bộ1.71.11760
155Hồ Tùng MậuToàn bộ3.52.281.57
156Ngô MâyToàn bộ1.2780540
157Ngô MiênToàn bộ630410280
158Đồng NaiPhạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi1.25810560
159Bùi Văn NêToàn bộ1650450
Hẻm 73500330220
160Dương Đình NghệToàn bộ500330220
161Huỳnh Văn NghệToàn bộ800520360
162Hàm NghiTrường Chinh - Duy Tân1.651.07740
Duy Tân - Hết1650450
Hẻm 155500330220
Hẻm 155/03400260180
Hẻm 171500330220
Hẻm 203500330220
Hẻm 203/03400260180
Hẻm 203/19400260180
Hẻm 78500330220
163Lê Thanh NghịToàn bộ1.1720490
164Bùi Hữu NghĩaToàn bộ1650450
165Trần Đại NghĩaToàn bộ1.25810560
Hẻm 26400260180
Hẻm 32400260180
166Cao Văn NgọcToàn bộ500330220
167Nguyễn Bá NgọcToàn bộ750490340
168Nguyễn NhạcToàn bộ1650450
169Nguyễn Chí ThanhTừ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây340220150
170Ngô Thì NhậmTrần Phú - Ure950620430
Ure - Phùng Hưng600390270
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi850550380
Hẻm 01900590400
171Y NhấtToàn bộ700460310
172Nguyễn NhuToàn bộ1.2780540
173Đỗ NhuậnHùng Vương - Đống Đa31.951.35
174Lê NiệmToàn bộ630410280
175A NinhToàn bộ630410280
176Trần Đăng NinhToàn bộ600390270
177Đinh NúpToàn bộ600390270
178Trần Văn ƠnToàn bộ630410280
179Bùi Xuân PháiToàn bộ2.11.37940
180Thái PhiênToàn bộ630410280
Hẻm 31500330220
181Đặng Xuân PhongĐinh Công Tráng - Hết850550380
182Lê Hồng PhongBạch Đằng - Ngô Quyền14.59.436.5
Ngô Quyền - Lê Lợi1811.78.07
Lê Lợi - Bà Triệu14.59.436.5
Bà Triệu - Hùng Vương117.154.93
Hùng Vương - Trần Nhân Tông106.54.49
Trần Nhân Tông - Hết9.56.184.26
Hẻm 1331.1720490
Hẻm 1651.05680470
Hẻm 2995.53.582.47
Hẻm 84950620425
Hẻm 2641.1720495
Hẻm 337950620430
Hẻm 3491.1720490
183Trần PhúNguyễn Huệ - Ngô Quyền127.85.4
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh149.16.3
Phan Chu Trinh - Bà Triệu127.85.4
Bà Triệu - Trần Nhân Tông10.56.834.71
Trần Nhân Tông - Trường Chinh9.56.184.26
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm53.252.24
Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long3.62.341.62
Nơ Trang Long - Hết42.61.79
Hẻm 3391.2780540
Hẻm 339/11.1720490
Hẻm 4231650450
Hẻm 4391650450
Hẻm 5201.2780540
Hẻm 6041.2780540
Hẻm 78900585405
Hẻm 6181.2780540
184Phan Đình PhùngCầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ10.56.834.71
Nguyễn Huệ - Bà Triệu15.510.086.95
Bà Triệu - Duy Tân13.58.786.05
Duy Tân - Trần Khánh Dư127.85.38
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật117.154.93
Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh9.56.184.26
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh7.54.883.36
Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum3.72.411.66
Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ3.52.281.57
Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng31.951.35
Hẻm 1981.2780540
Hẻm 7881.2780540
Hẻm 9201.3850580
Hẻm 9311.3850580
Hẻm 9901.81.17810
Hẻm 9941.3850580
Hẻm 10271.3850580
Hẻm 788/21.2780540
185Nguyễn Tri PhươngPhạm Văn Đồng - Phó Đức Chính1650450
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm750490335
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng630410280
Hẻm 05430280190
186Bà Huyện Thanh QuanTừ đường Trường Sa đến đường Trường Sa3.5
187Lạc Long QuânHai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan680440310
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng680440310
Hẻm 126600390270
Hẻm 252650420290
Hẻm 208750490340
Hẻm 306750490340
Hẻm 166600390270
Hẻm 208/8700460310
Hẻm 10700460310
Hẻm 02700460310
Hẻm 114650420290
Hẻm 104650420290
Hẻm 45600390270
Hẻm 186500330220
188Cao Bá QuátToàn bộ500330220
Hẻm 72400260180
Hẻm 23400260180
189Trương Đăng QuếTrường Chinh - Sư Vạn Hạnh1.61.04720
Hẻm 34650420290
Hẻm 44650420290
190Lương Ngọc QuyếnToàn bộ600390270
191Ngô QuyềnPhan Đình Phùng - Lê Hồng Phong9.36.054.17
Lê Hồng Phong - Trần Phú95.8554.035
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng7.54.883.36
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng5.53.582.47
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ4.42.861.97
Hẻm 02800520360
Hẻm 07800520360
Hẻm 21800520360
Hẻm 24800520360
Hẻm 32800520360
Hẻm 57750490340
Hẻm 75600390270
Hẻm 92650420290
Hẻm 116600390270
Hẻm 131600390270
192U ReLê Văn Hiến - Trường Chinh3.12.021.39
Trường Chinh - Trần Khánh Dư3.72.411.66
Trần Khánh Dư - Duy Tân3.52.281.57
Hẻm 79600390270
Hẻm 97600390270
Hẻm 335600390270
Hẻm 335/2550360250
Hẻm 391600390270
Hẻm 10600390270
Hẻm 46600390270
Hẻm 86600390270
Hẻm 240950620430
Hẻm 240/22850550380
193Lê Thị RiêngToàn bộ850550380
194Trường SaTừ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt5.3
Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện4
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương5.3
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh4
195Nguyễn Sinh SắcPhan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan2.11.37940
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập1.851.2830
Hà Huy Tập - Hết1.5980670
Hẻm 33600390270
Hẻm 24600390270
Hẻm 32600390270
Hẻm 151500330220
196Thi SáchTrần Phú - Hết đường3.62.341.62
197Võ Thị SáuToàn bộ1.35880610
198Trương Hán SiêuToàn bộ1.35880610
199Ngô Văn SởToàn bộ650420290
200Nguyễn SơnTừ Trường Chinh - Lê Văn Hiến21.3900
201Lê Văn TámToàn bộ650420290
202Duy TânPhan Đình Phùng - Đặng Dung10.56.834.71
Đặng Dung - Dã Tượng85.23.59
Dã Tượng - Hàm Nghi6.34.12.83
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu4.32.81.93
Tạ Quang Bửu - Trần Phú3.12.021.39
Trần Phú - Trần Văn Hai2.21.43990
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn1.5980670
Hẻm 134550360250
Hẻm 162750490340
Hẻm 168500330220
Hẻm 260500330220
Hẻm 05600390270
Hẻm 225750490340
Hẻm 123750490340
Hẻm 44750490340
Hẻm 218500330220
Hẻm 307600390270
Hẻm 482750490340
Hẻm 591750490340
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II500330220
203Chu Văn TấnĐỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 1031.951.35
204Lê Trọng TấnToàn bộ1.1720490
205Võ Văn TầnToàn bộ500330224
Hẻm 08400260190
Hẻm 57400260190
Hẻm 67400260190
206Hà Huy TậpHuỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc1.25810560
Nguyễn Sinh Sắc - Hết1.2780540
Hẻm 125600390270
Hẻm 54500330220
Hẻm 106750490340
Hẻm 122850550380
Hẻm 24600390270
207Đặng TấtNguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông750490340
Hẻm 21430280190
Hẻm 29450290200
Hẻm 44430280190
Hẻm 64430280190
208Đỗ Ngọc ThạchTừ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương3.5
209Phạm Ngọc ThạchToàn bộ1.1720490
210Hoàng Văn TháiToàn bộ500330220
Hẻm 36400260180
211Phạm Hồng TháiPhan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai2.51.631.12
Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan1.851.2830
Hẻm 40850550380
212Hoàng Hoa ThámLê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân2.51.631.12
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm1.25810560
213Đặng Thái ThânToàn bộ630410280
Hẻm 02500330220
Hẻm 06500330220
214Cao ThắngToàn bộ750490340
Hẻm 01400260180
Hẻm 17400260180
215Tô Hiến ThànhToàn bộ1.61.04720
Hẻm 99750490340
216Tôn Đức ThắngTừ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp2.21.43990
Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long1.851.2830
Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung750490340
Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà)400260180
217Đường nhánh đường Tôn Đức ThắngTừ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung430280190
218QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây)Từ QL 14 - Cầu tràn500330220
Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1210200190
Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah200190190
219Trần Đức ThảoToàn bộ1.1720490
220Lương Khánh ThiệnToàn bộ600390270
221Nguyễn Gia ThiềuLê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền1.35880610
Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường850550380
Hẻm 60500330220
222Huỳnh Đăng ThơToàn bộ850550380
Hẻm 208550360250
Hẻm 200550360250
Hẻm 105500330220
Hẻm 72500330220
223Lê Đức ThọToàn bộ1.05680470
224Nguyễn Hữu ThọTừ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính1.81.17810
Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 11.5980670
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây1.3850580
225Nguyễn ThôngTừ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly500330220
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường500330220
226Hoàng Văn ThụNguyễn Huệ - Ngô Quyền106.54.49
Ngô Quyền - Lê Lợi12.58.135.61
Lê Lợi - Phan Chu Trinh11.57.485.16
Hẻm 081.35880610
Hẻm 271.35880610
Hẻm 321.35880610
Hẻm 731.35880610
227Phạm Phú ThứToàn bộ630410280
228Nguyễn Thiện ThuậtHoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng1.35880610
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật1.71.11760
Trần Nhật Duật - Hết850550380
Hẻm 23650420290
Hẻm 31650420290
Hẻm 79650420290
Hẻm 95650420290
Hẻm 22650420290
229Cầm Bá ThướcToàn bộ600390270
230Mai Xuân ThưởngTừ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm500330220
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết500330220
Hẻm 62400260180
231Đặng Thái ThuyếnTrương Định - Dã Tượng1.25810560
Dã Tượng - Hết850550380
232Tuệ TĩnhPhan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan1.25810560
233Ngô Tất TốLê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm1610.47.18
234Lý Thái TổTừ số nhà 01 - Nguyễn Huệ2.51.631.12
Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng2.21.43990
Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa1.25810560
Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc850550380
Hẻm 01850550380
235Nguyễn Trường TộGiáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư1.61.04720
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật1.61.04720
Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê1.5980670
Bùi Văn Nê - Hết đường850550380
236Phan Kế ToạiToàn bộ500330220
237Trần Quốc ToảnToàn bộ3.12.021.39
238Lương Ngọc TốnToàn bộ1.5980670
239Trần Nhân TôngPhan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan1.851.2830
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong42.5951.795
Lê Hồng Phong - Trần Phú3.72.411.66
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân3.12.021.39
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai3.42.211.52
Trần Văn Hai - Hết600390270
Hẻm 153950620430
Hẻm 137950620430
Hẻm 263850550380
Hẻm 260850550380
Hẻm 306650420290
Hẻm 486950620430
Hẻm 45800520360
240Trần Văn TràTạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu850550380
241Lê Hữu TrácToàn bộ630410280
242Nguyễn TrácTrần Duy Hưng - Trần Hoàn1.05680470
243Nguyễn TrãiNguyễn Huệ - Ngô Quyền4.32.81.93
Nguyễn Huệ - Hết2.51.631.12
Hẻm 22850550380
244Trần Hữu TrangToàn bộ850550380
245Đinh Công TrángDuy Tân - Ngô Thì Nhậm1.5980670
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh1.61.04720
Hẻm 81630410280
Hẻm 74500330220
Hẻm 132500330220
Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng600390270
246Phan Văn TrịToàn bộ1.2780540
247Bà TriệuHai Bà Trưng - Phan Đình Phùng6.24.032.78
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong8.35.43.72
Lê Hồng Phong - Trần Phú7.54.883.36
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân6.34.12.83
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ53.252.24
Hẻm 2321.45940650
Hẻm 2001.81.17810
Hẻm 2511.81.17810
Hẻm 2611.81.17810
Hẻm 2941.5980670
Hẻm 3521.1720490
Hẻm 4031.35880610
Hẻm 3431.61.04720
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết2.51.631.12
Hẻm 532/21650450
248Phan Chu TrinhPhan Đình Phùng - Hai Bà Trưng5.53.582.47
Phan Đình Phùng - Trần Phú7.54.883.36
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ6.34.12.83
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng53.252.24
Lý Tự Trọng - Hết4.32.81.93
Hẻm 291.81.17810
Hẻm 1891.81.17810
Hẻm 1971.81.17810
Hẻm 2271.1720490
Hẻm 2411650450
Hẻm 2631650450
Hẻm 2781650450
Hẻm 3161650450
249Nguyễn Văn TrỗiToàn bộ3.12.021.39
Hẻm 36750490340
Hẻm 43850550380
Hẻm 73850550380
Hẻm 76850550380
Hẻm 87850550380
250Lý Tự TrọngNguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo3.12.021.39
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh2.51.631.12
Hẻm 641.1720490
Hẻm 191.1720490
251Trần Bình TrọngToàn bộ53.252.24
252Trương Quang TrọngPhan Đình Phùng - Hẻm 613.72.411.66
Hẻm 61 - Hết1.851.2830
Hẻm 381.2780540
Hẻm 611.2780540
253Nguyễn Công TrứToàn bộ1.5980670
Hẻm 12850550380
254Nguyễn Trung TrựcToàn bộ1.35880610
255Đàm Quang TrungTừ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy3.5
256Hai Bà TrưngTrần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh1.25810560
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập1.81.17810
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung1.5980670
Hẻm 01700460310
Hẻm 326650420290
Hẻm 324600390270
Hẻm 310600390270
Hẻm 246650420290
257Bùi Công TrừngTừ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su)500330220
258Đào Duy TừNguyễn Huệ - Bắc Kạn3.72.411.65
Bắc Kạn - Bà Triệu3.52.281.56
Bà Triệu - Cao Bá Quát2.51.631.12
Cao Bá Quát - Trường Chinh2.11.37940
Trường Chinh - Hết1.4910630
Hẻm 2851650450
Hẻm 2931650450
Hẻm 1611.05680470
Hẻm 166850550380
Hẻm 412850550380
Hẻm 417850550380
Hẻm 495850550380
259Hàn Mặc TửToàn bộ1.05680470
260Ngô Gia TựToàn bộ1.61.04720
261Ngụy Như Kon TumTừ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum1.5980670
262Tôn Thất TùngToàn bộ600390270
263Dã TượngToàn bộ1.5980670
264Trần Cao VânNông Quốc Chấn - Đào Duy Từ1.71.11760
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo2.51.631.12
Trần Hưng Đạo - Hết1.35880610

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Kon Tum.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Kon Tum

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Kon Tum

Kết luận về bảng giá đất Kon Tum Kon Tum

Bảng giá đất của Kon Tum được căn cứ theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Kon Tum tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Kon Tum tỉnh Kon Tum

Nội dung bảng giá đất thành phố Kon Tum trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Duy Tân, bảng giá đất Phường Lê Lợi, bảng giá đất Phường Ngô Mây, bảng giá đất Phường Nguyễn Trãi, bảng giá đất Phường Quang Trung, bảng giá đất Phường Quyết Thắng, bảng giá đất Phường Thắng Lợi, bảng giá đất Phường Thống Nhất, bảng giá đất Phường Trần Hưng Đạo, bảng giá đất Phường Trường Chinh, bảng giá đất Xã Chư Hreng, bảng giá đất Xã Đăk Blà, bảng giá đất Xã Đăk Cấm, bảng giá đất Xã Đak Năng, bảng giá đất Xã Đăk Rơ Wa, bảng giá đất Xã Đoàn Kết, bảng giá đất Xã Hòa Bình, bảng giá đất Xã Ia Chim, bảng giá đất Xã Kroong, bảng giá đất Xã Ngọk Bay, bảng giá đất Xã Vinh Quang.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.