Bảng giá đất thành phố Kon Tum Tỉnh Kon Tum năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Kon Tum. Bảng giá đất thành phố Kon Tum dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Kon Tum Kon Tum. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Kon Tum Kon Tum hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Kon Tum Kon Tum.
Căn cứ Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Kon Tum. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Kon Tum mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Kon Tum tại đây.
Thông tin về thành phố Kon Tum
Kon Tum là một thành phố của Kon Tum, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Kon Tum có dân số khoảng 168.264 người (mật độ dân số khoảng 389 người/1km²). Diện tích của thành phố Kon Tum là 432,9 km².Thành phố Kon Tum có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Duy Tân, Lê Lợi, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Quang Trung, Quyết Thắng, Thắng Lợi, Thống Nhất, Trần Hưng Đạo, Trường Chinh và 11 xã: Chư Hreng, Đăk Blà, Đăk Cấm, Đak Năng, Đăk Rơ Wa, Đoàn Kết, Hòa Bình, Ia Chim, Kroong, Ngọk Bay, Vinh Quang.
bản đồ thành phố Kon Tum
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Kon Tum trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Kon Tum tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Kon Tum
Bảng giá đất thành phố Kon Tum
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn thành phố Kon Tum
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Tên địa phương | Mức giá | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
I | Xã Hòa Bình | |||
1 | Quốc lộ 14 | |||
- | Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2 | 700 | ||
- | Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2 | 900 | ||
- | Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai | 750 | ||
- | Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình | 500 | ||
2 | Quốc lộ 14B | |||
- | Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên | 165 | ||
- | Đoạn từ ngã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Plei Cho và thôn 5 | 135 | ||
- | Đoạn đường thôn PleiCho và thôn 5 | 80 | ||
3 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
- | Đường vào UBND xã Hòa Bình | 85 | ||
- | Đường số 1 (từ ngã ba thôn 4, thôn 2 đến trường Nguyễn Văn Trỗi) | 150 | ||
- | Đường số 2 | 85 | ||
- | Đường số 3 | 80 | ||
- | Thôn 1, 2, 3, 4 | 55 | ||
4 | Giá đất tại khu công nghiệp Sao Mai | 135 | ||
5 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 55 | ||
II | Xã la Chim | |||
1 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Ranh giới xã Đoàn Kết - Cây xăng xã Ya Chim | 400 | ||
- | Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê Hoa Tím | 450 | ||
- | Quán cà phê Hoa Tím - Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim | 500 | ||
- | Trụ sở Nông trường Cao su Ia Chim - Hội trường thôn Nghĩa An | 400 | ||
- | Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ba KLâuLah | 350 | ||
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
- | Thôn Nghĩa An | 200 | ||
- | Thôn Tân An: | |||
+ | Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn Tân An - tỉnh lộ 671) đến quán Sáng, Bích và từ ngã ba nhà Ông Thủy đến đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư | 120 | ||
+ | Đường đất rẽ vào nhà ông Phạm Tư - Lô Cao su | 120 | ||
+ | Quán Sáng, Bích - Đường rẽ vào Khu tập thể chế biến của Công ty Cao su | 200 | ||
+ | Các khu còn lại thôn Tân An | 70 | ||
- | Thôn PleiSar (từ đoạn tỉnh lộ 671 đi qua) | |||
+ | Từ ngã ba xã Ya Chim đến ranh giới xã Đăk Năng | 120 | ||
+ | Các khu còn lại trong thôn | 70 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 | ||
III | Xã Đăk BLà | |||
1 | Quốc lộ 24 | |||
- | Cầu Chà Mòn đến đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng | 700 | ||
- | Từ đường vào trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng - Hết cầu Đăk Kơ Wet | 470 | ||
- | Từ Cầu Đăk Kơ Wet - Hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang | 340 | ||
- | Từ hết ngã tư đường vào thôn Đăk Hưng, thôn Kon Rơ Lang - Hết cầu Đăk Rê | 200 | ||
- | Từ hết cầu Đăk Rê - Hết ranh giới xã Đăk Blà | 105 | ||
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
- | Thôn Kon Drei | 55 | ||
- | Thôn Kon Tu I, Kon Tu II | 70 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 | ||
IV | Xã Vinh Quang | |||
1 | Tỉnh lộ 675 | |||
- | Từ cầu số 1 - Cầu số 2 | 650 | ||
2 | Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đắk Cấm (Đường từ làng Plei Đôn đi Trung tâm xã Ngọc Bay (tỉnh lộ 666 cũ)) | 350 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 | ||
V | Xã Ngọc Bay | |||
1 | Tỉnh lộ 675 | |||
- | Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới xã Kroong | 450 | ||
2 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 80 | ||
VI | Xã Kroong | |||
1 | Tỉnh lộ 675 | |||
- | Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y tế công trình thủy điện | 260 | ||
- | Trạm y tế công trình thủy điện - Hết ranh giới xã Kroong | 240 | ||
- | Đường vào các khu công nhân công trình thủy điện Plei Krông | 220 | ||
2 | Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675 | 90 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 65 | ||
VII | Xã Đoàn Kết | |||
1 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Cầu Đăk Tía - Cầu sắt trại giống | 400 | ||
- | Cầu sắt trại giống - Hết ranh giới xã Đoàn Kết và xã Ya Chim | 300 | ||
2 | Thôn 5, 6, 7 | 70 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 65 | ||
VIII | Xã Chư Hreng | |||
1 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Ranh giới P. Lê Lợi và xã Chư Hreng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi (đường đi UBND phường Lê Lợi) | 400 | ||
- | Ngã ba đường vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hreng | 260 | ||
- | UBND xã Chư Hreng - Suối Đắk Lái | 200 | ||
- | Suối Đắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk RơWa | 130 | ||
2 | Đường bao khu dân cư phía Nam (Đoạn đường thuộc khu vực xã Chư Hreng) | 650 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 | ||
IX | Xã Đăk Rơ Wa | |||
1 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Cầu treo KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã | 270 | ||
- | Ngã ba Trạm y tế xã - Trụ sở UBND xã | 200 | ||
- | Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum Kơ Nâm | 110 | ||
2 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
- | Ngã ba Trạm Y tế xã - Thôn Kon Tum KPơng 2 (điểm trường thôn) | 100 | ||
- | Điểm trường thôn Kon Tum KPơng 2 - Hết thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 | ||
- | Ngã ba Trạm Y tế xã - Suối Đăk Rơ Wa | 120 | ||
- | Suối Đăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu | 80 | ||
- | Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon Tum KNâm 2 | 70 | ||
- | Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2: Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn | 80 | ||
3 | Các khu dân cư còn lại trong xã | 60 | ||
X | Xã Đắk Cấm | |||
1 | Võ Nguyên Giáp | |||
- | Ranh giới xã Đăk Cấm và P. Duy Tân đến ngã tư đường vào kho đạn | 1.4 | ||
- | Từ ngã tư đường vào kho đạn đến đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm | 800 | ||
- | Từ đầu trụ sở UBND xã Đăk Cấm đến ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671( đồng ruộng) | 550 | ||
- | Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (đồng ruộng) đến ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân | 450 | ||
2 | Tỉnh lộ 671 | |||
- | Từ ngã ba giao nhau giữa đường Võ Nguyên Giáp và Tỉnh lộ 671 (khu vực đồng ruộng) đến hết ranh giới xã Đăk Cấm (đường đi xã Ngọc Réo) | 550 | ||
3 | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn | |||
- | Tuyến 2 (từ ranh giới P. Trường Chinh - Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn) | 350 | ||
- | Tuyến 2 (từ Ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Ngã tư thôn 9, thôn 8) | 220 | ||
- | Thôn 1, 2, 6, 8 | 115 | ||
- | Thôn 3, 4 | 100 | ||
- | Thôn 5 | 65 | ||
- | Thôn 7 | 70 | ||
- | Thôn 9: | |||
+ | Các đường trong khu dân cư Hoàng Thành | 400 | ||
+ | Ngã tư thôn 9, thôn 8 - Đi ngã ba thôn 9 cầu tràn xã Đăk Blà | 300 | ||
+ | Từ ngã tư tuyến 2 đường vào kho đạn - Đi cầu tràn xã Đăk Blà | 270 | ||
+ | Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực thôn 9 | 135 | ||
XI | Xã Đăk Năng | |||
1 | Thôn Gia Hội | |||
+ | Trục đường chính | 75 | ||
+ | Các tuyến còn lại | 70 | ||
2 | Thôn Rơ Wăk | |||
+ | Đoạn chính qua trung tâm xã (từ cổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai) | 70 | ||
+ | Các tuyến còn lại | 65 | ||
3 | Thôn Ngô Thạnh | 65 | ||
4 | Thôn Dơ JRợp, Ya Kim | 60 | ||
B | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
C | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: Được áp dụng bằng 80% giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí sử dụng đất. | |||
D | Giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu để sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm tại nông thôn | 75 | ||
Đ | Giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản | 50 | ||
E | Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn: | 50 | ||
G | Chiều sâu lô đất được tính bằng 50m, trên 50m được tính bằng 60% giá đất ở vị trí liền kề trước đó (vị trí mặt tiền của tất cả các loại đường). |
Bảng giá đất nông nghệp thành phố Kon Tum
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Hạng mục | Mức giá | Loại đất |
---|---|---|---|
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
1 | Tại các phường: | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 28 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
2 | Tại các xã: | ĐẤT TRỒNG LÚA | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 38 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 26 | ĐẤT TRỒNG LÚA |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC | |
1 | Tại các phường | 25 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
2 | Tại các xã | 24 | ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |
1 | Tại các phường | 20 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
2 | Tại các xã | 18 | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM |
I | THÀNH PHỐ KON TUM | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT | |
1 | Toàn bộ các xã, phường | 9,0 | ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
Bảng giá đất đô thị thành phố Kon Tum
(Kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum)
Mục | Tuyến đường | Giá | |||
---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | ||||
1 | Chu Văn An | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
2 | Lê Văn An | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
3 | Đào Duy Anh | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
4 | Phan Anh | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
5 | Nguyễn Bặc | Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế | 850 | 550 | 380 |
Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng | 500 | 330 | 220 | ||
Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 45 | 400 | 260 | 190 | ||
6 | Hồng Bàng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
7 | Nguyễn Lương Bằng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
8 | Phan Văn Bảy | Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 1.35 | 880 | 610 |
9 | Nguyễn Bình | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
10 | Nguyễn Thái Bình | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
Hẻm 62 | 400 | 260 | 190 | ||
11 | Trần Tử Bình | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
12 | Y Bó | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 4 | ||
13 | Phan Kế Bính | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
14 | Thu Bồn | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
15 | Bạch Thái Bưởi | Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Dương Bạch Mai | 4 | ||
16 | Tạ Quang Bửu | Toàn bộ | 1.85 | 1.2 | 830 |
17 | Siu Blêh | Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè | 750 | 490 | 340 |
18 | Nguyễn Thị Cái | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương | 3.5 | ||
19 | Lương Văn Can | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
20 | Cù Huy Cận | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 |
21 | Nguyễn Đức Cảnh | Đào Duy Từ - Bắc Kạn | 700 | 450 | 330 |
22 | Nam Cao | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
23 | Văn Cao | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
24 | Trần Quý Cáp | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
25 | Nguyễn Hữu Cầu | Thi Sách - Phan Chu Trinh | 1.35 | 880 | 610 |
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 3.9 | 2.54 | 1.75 | ||
26 | Lê Chân | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
27 | Trần Khát Chân | Toàn bộ | 1.6 | 1.04 | 720 |
28 | Nguyễn Cảnh Chân | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
29 | Nông Quốc Chấn | Từ Đào Duy Từ - ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch | 1.3 | 845 | 580 |
30 | Phan Bội Châu | Toàn bộ | 1.75 | 1.14 | 790 |
Hẻm 33 | 950 | 620 | 430 | ||
31 | Mạc Đĩnh Chi | Toàn bộ | 2.6 | 1.69 | 1.17 |
32 | Nguyễn Chích | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
33 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Văn Thụ - Trần Phú | 8.5 | 5.53 | 3.81 |
Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) | 5.5 | 3.58 | 2.47 | ||
Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết | 4.1 | 2.67 | 1.84 | ||
Hẻm 50 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 80 | 600 | 390 | 270 | ||
34 | Phó Đức Chính | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
35 | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 3.7 | 2.41 | 1.66 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3.5 | 2.28 | 1.57 | ||
Trần Phú - Trần Văn Hai | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
Trần Văn Hai - Hết | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 205 | 2.3 | 1.5 | 1.03 | ||
Hẻm 23 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 165 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 16 | 550 | 360 | 250 | ||
Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) | 850 | 550 | 380 | ||
36 | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 2.2 | 1.43 | 990 |
Hẻm 84 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 33 | 600 | 390 | 270 | ||
37 | Y Chở | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
38 | Âu Cơ | Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ | 1.2 | 780 | 540 |
Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 81 | 700 | 460 | 310 | ||
39 | Đặng Trần Côn | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
40 | Phan Huy Chú | Trường Chinh - Lê Đình Chinh | 1.35 | 880 | 610 |
Trần Nhân Tông - Đống Đa | 1.5 | 980 | 670 | ||
41 | Lương Đình Của | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
42 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 1.25 | 810 | 560 |
Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 146 | 700 | 460 | 310 | ||
43 | Giáp Văn Cương | Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) | 550 | 360 | 250 |
Đoạn còn lại | 480 | 310 | 210 | ||
44 | Nguyễn Thị Cương | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 5 | ||
45 | Tô Vĩnh Diện | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
46 | Hoàng Diệu | Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | 1.8 | 1.17 | 810 |
Nguyễn Huệ - Hết | 1.25 | 810 | 560 | ||
Hẻm 21 | 900 | 590 | 400 | ||
Hẻm 28 | 900 | 590 | 400 | ||
47 | Trần Quang Diệu | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
48 | Xuân Diệu | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
49 | Nguyễn Du | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
50 | Trần Khánh Dư | Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh | 3.6 | 2.34 | 1.62 |
Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành | 3 | 1.95 | 1.35 | ||
Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân | 4.2 | 2.73 | 1.88 | ||
Trần Khát Chân - Ure | 3.4 | 2.21 | 1.53 | ||
51 | A Dừa | Trần Phú - URe | 1.6 | 1.04 | 720 |
URe - Hàm Nghi | 1.25 | 810 | 560 | ||
52 | Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 1.25 | 810 | 560 |
Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 109 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 53 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 53/22 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 102 | 500 | 330 | 220 | ||
53 | Đặng Dung | Toàn bộ | 3.1 | 2.02 | 1.39 |
54 | Ngô Tiến Dũng | Toàn bộ | 1.8 | 1.17 | 810 |
Hẻm 10 | 850 | 550 | 380 | ||
55 | Võ Văn Dũng | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
56 | Trần Dũng | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 |
57 | Đống Đa | Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong | 850 | 550 | 380 |
Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10 | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
58 | Tản Đà | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
59 | Bế Văn Đàn | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
60 | Tôn Đản | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
61 | Bạch Đằng | Từ Trần Phú - Phan Đình Phùng | 8.8 | 5.72 | 3.95 |
Từ Phan Đình Phùng - Di tích lịch sử Ngục Kon Tum | 2.5 | 1.625 | 1.12 | ||
62 | Trần Hưng Đạo | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 18.5 | 12.03 | 8.3 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 20 | 13 | 8.97 | ||
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng | 16.5 | 10.73 | 7.4 | ||
Kơ Pa Kơ Lơng - Tăng Bạt Hổ | 15.5 | 10.08 | 6.95 | ||
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | 11 | 7.15 | 4.93 | ||
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | 8 | 5.2 | 3.59 | ||
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 9 | 5.85 | 4.04 | ||
Nguyễn Thái Học - Hết | 3.5 | 2.28 | 1.56 | ||
Hẻm 104 | 1.6 | 1.04 | 720 | ||
Hẻm 192 | 2.1 | 1.37 | 940 | ||
Hẻm 160 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 208 | 2.1 | 1.37 | 940 | ||
Hẻm 219 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 249 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 249/9 | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 249/2 | 1.35 | 880 | 610 | ||
Hẻm 428 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 338 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 279 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 461 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 461/6 | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 141 | 800 | 520 | 350 | ||
63 | Bùi Đạt | Đào Duy Từ - Lê Viết Lượng | 1.1 | 720 | 490 |
Lê Viết Lượng - Bắc Kạn | 750 | 490 | 340 | ||
64 | Lý Nam Đế | Toàn bộ | 1.25 | 810 | 560 |
65 | Mai Hắc Đế | Từ Hẻm 138 đường Sư Vạn Hạnh đến đường Đinh Công Tráng | 750 | 490 | 340 |
Từ Đinh Công Tráng - hết đường | 1.25 | 810 | 560 | ||
Hẻm 99 | 600 | 390 | 270 | ||
66 | Ngô Đức Đệ | Từ ngã ba phường Lê Lợi và phường Trần Hưng Đạo đến đường Y Chở | 1.5 | 980 | 670 |
Từ đường Y Chở đến đường bê tông (Hết đất số nhà 84) | 1.4 | 910 | 630 | ||
Từ đường bê tông (Hết đất số nhà 84) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) | 750 | 490 | 340 | ||
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Hoa (Số nhà 107) - Hết ranh giới nội thành | 600 | 390 | 270 | ||
67 | Đoàn Thị Điểm | Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo | 10 | 6.5 | 4.49 |
Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 8.2 | 5.33 | 3.67 | ||
Lê Lợi - Bà Triệu | 6.8 | 4.42 | 3.05 | ||
Bà Triệu - Hết | 5 | 3.25 | 2.24 | ||
Hẻm 29 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 37 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 39 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 01 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 34 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 154 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 184 | 600 | 390 | 270 | ||
68 | Trương Định | Toàn bộ | 1.35 | 880 | 610 |
Hẻm 44 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 46 | 600 | 390 | 270 | ||
69 | Ba Đình | Toàn bộ | 3.8 | 2.47 | 1.7 |
70 | Nguyễn Thị Định | Toàn bộ | 800 | 520 | 350 |
71 | Lê Quý Đôn | Lê Hồng Phong - Hết tường rào phía Tây Sở LĐ-TB XH | 1.2 | 780 | 540 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
Trần Phú - Hết | 1.85 | 1.2 | 830 | ||
Hẻm 101 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 35 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 180 | 850 | 550 | 380 | ||
72 | Đặng Tiến Đông | Phạm Văn Đồng - Hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi | 1.5 | 980 | 670 |
Từ hết đất trụ sở UBND P. Lê Lợi - Hết ranh giới phường Lê Lợi. | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 52 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 53 | 500 | 330 | 220 | ||
73 | Phù Đổng | Hùng Vương - Trần Nhân Tông | 1 | 650 | 450 |
Trần Nhân Tông - Nguyễn Sinh Sắc | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 32 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 20 | 600 | 390 | 270 | ||
74 | Phạm Văn Đồng | Từ cầu Đăk Bla - Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh | 4.1 | 2.67 | 1.84 |
Ngã 3 Đặng Tiến Đông, Nguyễn Văn Linh - Đồng Nai | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
Đồng Nai - Hết cổng Trạm điện 500KV | 2.9 | 1.89 | 1.3 | ||
Cổng Trạm 500KV- Hết Trường Nguyễn Viết Xuân | 2.6 | 1.69 | 1.17 | ||
Trường Nguyễn Viết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự | 2.1 | 1.37 | 940 | ||
Từ đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự - Ranh giới xã Hòa Bình và phường Trần Hưng Đạo | 1.9 | 1.24 | 850 | ||
Hẻm 485 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 563 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 587 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 526 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 673 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 698 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 925 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 947 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 999 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 338 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 134 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 112 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 113 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 230 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 435 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 257 | 550 | 360 | 250 | ||
75 | Kim Đồng | Từ đường Trần Duy Hưng đến đường Trần Đức Thảo | 1.05 | 680 | 470 |
76 | Y Đôn | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
77 | Lê Thị Hồng Gấm | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 600 | 390 | 270 |
Đồng Nai - Hết | 700 | 460 | 310 | ||
78 | Hà Huy Giáp | Trần Văn Hai - A Ninh | 700 | 460 | 310 |
A Ninh - hết đường | 600 | 390 | 270 | ||
79 | Võ Nguyên Giáp | Duy Tân - Ranh giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Từ ranh giới xã Đăk Cấm, Duy Tân - Đến hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum | 900 | 590 | 400 | ||
Từ hết tường rào Trung tâm thực nghiệm và cung ứng dịch vụ Trường Cao đẳng cộng đồng Kon Tum đến ngã tư Trung Tín | 1.25 | 810 | 560 | ||
Hẻm 46 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 64 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 141 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 95 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 189 | 500 | 330 | 220 | ||
80 | A Gió | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
Hẻm 12 | 400 | 260 | 190 | ||
81 | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
82 | Trần Nguyên Hãn | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
83 | Lê Ngọc Hân | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
84 | Sư Vạn Hạnh | Trần Phú - Ure | 1.2 | 780 | 540 |
URe - Hàm Nghi | 1 | 650 | 450 | ||
Hàm Nghi - Trần Khánh Dư | 1.65 | 1.07 | 740 | ||
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 1.2 | 780 | 540 | ||
Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 900 | 590 | 400 | ||
Hẻm 325 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 312 | 480 | 310 | 210 | ||
Hẻm 138 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 88 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 354 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 354/18 | 600 | 390 | 270 | ||
85 | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 2.9 | 1.89 | 1.3 |
Trường Chinh - Đập nước | 2.2 | 1.43 | 990 | ||
Đập nước - Hết | 1.6 | 1.04 | 720 | ||
Hẻm 317 | 900 | 590 | 400 | ||
Hẻm 63 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 67 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 269 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 275 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 96 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 118 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 02 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 52A | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 125 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 128 | 500 | 330 | 220 | ||
86 | Dương Quảng Hàm | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.5 | ||
87 | Song Hào | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
88 | Thoại Ngọc Hầu | Toàn bộ | 1.05 | 680 | 470 |
89 | Lê Văn Hiến | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 1.5 | 980 | 670 |
Trần Phú - Sư đoàn 10 | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 03 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 12 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 01 | 800 | 520 | 360 | ||
90 | Hồ Trọng Hiếu | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
91 | Lê Thời Hiến | Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non | 630 | 410 | 280 |
Từ hết đất Trường Mầm non - Hết | 500 | 330 | 220 | ||
92 | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
Hẻm 38 | 500 | 330 | 220 | ||
93 | Tô Hiệu | Toàn bộ | 400 | 260 | 190 |
94 | Tăng Bạt Hổ | Toàn bộ | 2.4 | 1.56 | 1.08 |
Hẻm 10 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 22 | 1.2 | 780 | 540 | ||
95 | Phan Ngọc Hiển | Toàn bộ | 420 | 270 | 190 |
96 | Trần Quốc Hoàn | Toàn bộ | 420 | 270 | 190 |
97 | Lê Hoàn | Bắc Kạn - Lê Viết Lượng | 600 | 390 | 270 |
Cao Bá Quát - Đường liên thôn | 550 | 360 | 250 | ||
98 | Trần Hoàn | Toàn bộ | 1.05 | 680 | 470 |
99 | Đinh Tiên Hoàng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
100 | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
101 | Nguyễn Thái Học | Toàn bộ | 3 | 1.95 | 1.35 |
Hẻm 15 | 1.15 | 750 | 520 | ||
Hẻm 31 | 1.15 | 750 | 520 | ||
102 | Diên Hồng | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
103 | Đỗ Xuân Hợp | Toàn bộ | 3 | 1.95 | 1.35 |
104 | Dương Văn Huân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
105 | Lê Văn Huân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
106 | Hồ Văn Huê | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
107 | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 11.5 | 7.48 | 5.16 | ||
Trần Phú - Nguyễn Trãi | 8.5 | 5.53 | 3.81 | ||
Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ | 7 | 4.55 | 3.14 | ||
Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi | 6.6 | 4.29 | 2.96 | ||
Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ | 4.5 | 2.93 | 2.02 | ||
Hẻm 537 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 538 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 05 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 555 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 555/10 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 653 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 603 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 642 | 950 | 620 | 430 | ||
108 | Phùng Hưng | Trường Chinh - Hết đường nhựa | 1.5 | 980 | 670 |
Đoạn còn lại | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 42 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 60 | 600 | 390 | 270 | ||
109 | Trần Duy Hưng | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
110 | Hồ Xuân Hương | Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn | 1.5 | 980 | 670 |
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh | 1 | 650 | 450 | ||
111 | Lê Văn Hưu | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
112 | Tố Hữu | Toàn bộ | 6 | 3.9 | 2.69 |
Hẻm 25 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
113 | Cao Xuân Huy | Từ đường Đào Đình Luyện đến hết đường | 4 | ||
114 | Nguyễn Văn Huyên | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
115 | Bắc Kạn | Đào Duy Từ - Lê Hoàn | 1.8 | 1.17 | 810 |
Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 1.4 | 910 | 630 | ||
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo | 1.05 | 680 | 470 | ||
Hẻm 96 | 800 | 520 | 360 | ||
116 | Ngô Đức Kế | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 1.25 | 810 | 560 |
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương | 850 | 550 | 380 | ||
117 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái | 1.95 | 1.27 | 870 |
118 | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi | 5.5 | 3.58 | 2.47 |
Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 3.7 | 2.41 | 1.66 | ||
Hẻm 18 | 620 | 400 | 280 | ||
Hẻm 37 | 620 | 400 | 280 | ||
Hẻm 44 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 54 | 620 | 400 | 280 | ||
119 | Ngô Gia Khảm | Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Y Bó | 3.5 | ||
120 | Huỳnh Thúc Kháng | Phan Đình Phùng - Huỳnh Đăng Thơ | 1.5 | 980 | 670 |
Huỳnh Đăng Thơ - Hết | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 01 Huỳnh Thúc Kháng | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 100 Huỳnh Thúc Kháng | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 32 Huỳnh Thúc Kháng | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 01 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 01/9 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 01/28 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 01/24 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 24/28 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 24/22 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 10 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 56 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 137 | 600 | 390 | 270 | ||
121 | A Khanh | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
Hẻm 01 | 400 | 260 | 190 | ||
Hẻm 19 | 400 | 260 | 190 | ||
Hẻm 76 | 400 | 260 | 190 | ||
Hẻm 78 | 400 | 260 | 190 | ||
122 | Đinh Gia Khánh | Từ Phan Kế Bính - Hết đất Trường THPT Ngô Mây | 1 | 650 | 450 |
Từ hết đất Trường THPT Ngô Mây - Hết đường | 700 | 460 | 310 | ||
123 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngô Quyền - Hoàng Hoa Thám | 2.2 | 1.43 | 990 |
Hoàng Hoa Thám - Hết | 3.6 | 2.34 | 1.62 | ||
Hẻm 11 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 06 | 1.2 | 780 | 540 | ||
124 | Ông Ích Khiêm | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
125 | Đoàn Khuê | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
126 | Nguyễn Khuyến | Từ Lê Hữu Trác - Lê Hoàn | 550 | 360 | 250 |
Từ Lê Hoàn - Hết | 500 | 330 | 220 | ||
127 | Trần Kiên | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
128 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du - Bà Triệu | 2.3 | 1.5 | 1.03 |
Bà Triệu - Hết (Hùng Vương) | 4.3 | 2.8 | 1.93 | ||
Hẻm 77 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 82 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 85 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 93 | 600 | 390 | 270 | ||
129 | Phạm Kiệt | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
130 | Yết Kiêu | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
Hẻm 26 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 27 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 19 | 850 | 550 | 380 | ||
131 | Tô Ký | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
132 | Trương Vĩnh Ký | Từ Nguyễn Văn Linh - giáp Trường cao đẳng cộng đồng Kon Tum (Cơ sở 4) | 750 | 490 | 340 |
133 | Lê Lai | Toàn bộ | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Hẻm 53 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 111 | 900 | 590 | 400 | ||
134 | Cù Chính Lan | Toàn bộ | 1 | 650 | 450 |
Hẻm 19 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 25 | 500 | 330 | 220 | ||
135 | Phạm Ngũ Lão | Toàn bộ | 3.6 | 2.34 | 1.62 |
Hẻm 18 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 147 | 700 | 460 | 310 | ||
136 | Ngô Sỹ Liên | Tản Đà - Trần Khánh Dư | 1.1 | 720 | 490 |
Trần Khánh Dư - Hết | 1.35 | 880 | 610 | ||
137 | Trần Huy Liệu | Toàn bộ | 1.3 | 850 | 580 |
138 | Nguyễn Văn Linh | Từ Phạm Văn Đồng - Cầu HNo | 2.6 | 1.69 | 1.17 |
Cầu HNo - Hết đất Nhà thờ Phương Hòa | 1.5 | 980 | 670 | ||
Từ hết đất Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng Tất | 1 | 650 | 450 | ||
Từ đường Đặng Tất - Cầu Đăk Tía | 850 | 550 | 380 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (đi đường Trần Đại Nghĩa) | 620 | 400 | 280 | ||
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (phường Lê Lợi) | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 210 | 420 | 270 | 190 | ||
Hẻm 277 | 420 | 270 | 190 | ||
Hẻm 272 | 420 | 270 | 190 | ||
Hẻm 317 | 420 | 270 | 190 | ||
Hẻm 147 | 420 | 270 | 190 | ||
139 | Nguyễn Lân | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
140 | Hoàng Thị Loan | Bà Triệu - Nguyễn Sinh Sắc | 1.85 | 1.2 | 830 |
Nguyễn Sinh Sắc - Huỳnh Thúc Kháng | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Huỳnh Thúc Kháng - hết | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 320 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 264 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 321 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 345 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 205 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 205/8 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 121 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 137 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 03 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 21 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 33 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 70 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 90 | 650 | 420 | 290 | ||
141 | Lê Lợi | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 5.5 | 3.58 | 2.47 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 5.6 | 3.64 | 2.51 | ||
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học | 4.3 | 2.8 | 1.93 | ||
Nguyễn Thái Học - Hai Bà Trưng | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Hai Bà Trưng - Hết | 1.25 | 810 | 560 | ||
Hẻm 58 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 84 | 750 | 490 | 340 | ||
142 | Kơ Pa Kơ Lơng | Phan Chu Trinh - Trần Hưng Đạo | 1.8 | 1.17 | 810 |
Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền | 2 | 1.3 | 900 | ||
Ngô Quyền - Nguyễn Huệ | 1.9 | 1.24 | 850 | ||
Nguyễn Huệ - Hết nhà số 172 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hết nhà số 172 - Hết đường | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 86 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 95 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 96 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 131 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 135 | 400 | 260 | 180 | ||
143 | Nơ Trang Long | Ure - Trần Phú | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Trần Phú - Hẻm 104 | 2.4 | 1.56 | 1.08 | ||
Hẻm 104 - Trần Văn Hai | 2.3 | 1.5 | 1.03 | ||
Trần Văn Hai - hết đường | 2.2 | 1.43 | 990 | ||
Hẻm 104 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 206 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 95 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 117 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 50 | 500 | 330 | 220 | ||
Đường bê tông liền kề số nhà 166 đường Nơ Trang Long | 500 | 330 | 220 | ||
Đường bê tông đối diện UBND phường Trường Chinh | 500 | 330 | 220 | ||
144 | Lưu Trọng Lư | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
145 | Nguyễn Lữ | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
146 | Nguyễn Huy Lung | Bùi Đạt - Cao Bá Quát | 850 | 550 | 380 |
Cao Bá Quát - Hết | 600 | 390 | 270 | ||
147 | Lê Viết Lượng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
148 | Đào Đình Luyện | Từ đường Trường Sa đến đường Cao Xuân Huy | 4 | ||
149 | Hồ Quý Ly | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
150 | Phan Đăng Lưu | Toàn bộ | 430 | 280 | 190 |
151 | Thạch Lam | Lê Hồng Phòng - Đoàn Thị Điểm | 16 | 10.4 | 7.18 |
152 | Đặng Thai Mai | Từ đường Đàm Quang Trung đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.5 | ||
153 | Dương Bạch Mai | Từ đường Lê Văn Việt đến đường Bạch Thái Bưởi | 3.5 | ||
154 | Nhất Chi Mai | Toàn bộ | 1.7 | 1.11 | 760 |
155 | Hồ Tùng Mậu | Toàn bộ | 3.5 | 2.28 | 1.57 |
156 | Ngô Mây | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
157 | Ngô Miên | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
158 | Đồng Nai | Phạm Văn Đồng - Hết ranh giới P. Lê Lợi | 1.25 | 810 | 560 |
159 | Bùi Văn Nê | Toàn bộ | 1 | 650 | 450 |
Hẻm 73 | 500 | 330 | 220 | ||
160 | Dương Đình Nghệ | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
161 | Huỳnh Văn Nghệ | Toàn bộ | 800 | 520 | 360 |
162 | Hàm Nghi | Trường Chinh - Duy Tân | 1.65 | 1.07 | 740 |
Duy Tân - Hết | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 155 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 155/03 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 171 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 203 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 203/03 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 203/19 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 78 | 500 | 330 | 220 | ||
163 | Lê Thanh Nghị | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
164 | Bùi Hữu Nghĩa | Toàn bộ | 1 | 650 | 450 |
165 | Trần Đại Nghĩa | Toàn bộ | 1.25 | 810 | 560 |
Hẻm 26 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 32 | 400 | 260 | 180 | ||
166 | Cao Văn Ngọc | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
167 | Nguyễn Bá Ngọc | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
168 | Nguyễn Nhạc | Toàn bộ | 1 | 650 | 450 |
169 | Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến hết phường Ngô Mây | 340 | 220 | 150 |
170 | Ngô Thì Nhậm | Trần Phú - Ure | 950 | 620 | 430 |
Ure - Phùng Hưng | 600 | 390 | 270 | ||
Đinh Công Tráng - Hàm Nghi | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 01 | 900 | 590 | 400 | ||
171 | Y Nhất | Toàn bộ | 700 | 460 | 310 |
172 | Nguyễn Nhu | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
173 | Đỗ Nhuận | Hùng Vương - Đống Đa | 3 | 1.95 | 1.35 |
174 | Lê Niệm | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
175 | A Ninh | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
176 | Trần Đăng Ninh | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
177 | Đinh Núp | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
178 | Trần Văn Ơn | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
179 | Bùi Xuân Phái | Toàn bộ | 2.1 | 1.37 | 940 |
180 | Thái Phiên | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
Hẻm 31 | 500 | 330 | 220 | ||
181 | Đặng Xuân Phong | Đinh Công Tráng - Hết | 850 | 550 | 380 |
182 | Lê Hồng Phong | Bạch Đằng - Ngô Quyền | 14.5 | 9.43 | 6.5 |
Ngô Quyền - Lê Lợi | 18 | 11.7 | 8.07 | ||
Lê Lợi - Bà Triệu | 14.5 | 9.43 | 6.5 | ||
Bà Triệu - Hùng Vương | 11 | 7.15 | 4.93 | ||
Hùng Vương - Trần Nhân Tông | 10 | 6.5 | 4.49 | ||
Trần Nhân Tông - Hết | 9.5 | 6.18 | 4.26 | ||
Hẻm 133 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 165 | 1.05 | 680 | 470 | ||
Hẻm 299 | 5.5 | 3.58 | 2.47 | ||
Hẻm 84 | 950 | 620 | 425 | ||
Hẻm 264 | 1.1 | 720 | 495 | ||
Hẻm 337 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 349 | 1.1 | 720 | 490 | ||
183 | Trần Phú | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 12 | 7.8 | 5.4 |
Ngô Quyền - Phan Chu Trinh | 14 | 9.1 | 6.3 | ||
Phan Chu Trinh - Bà Triệu | 12 | 7.8 | 5.4 | ||
Bà Triệu - Trần Nhân Tông | 10.5 | 6.83 | 4.71 | ||
Trần Nhân Tông - Trường Chinh | 9.5 | 6.18 | 4.26 | ||
Trường Chinh - Ngô Thì Nhậm | 5 | 3.25 | 2.24 | ||
Ngô Thì Nhậm - Nơ Trang Long | 3.6 | 2.34 | 1.62 | ||
Nơ Trang Long - Hết | 4 | 2.6 | 1.79 | ||
Hẻm 339 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 339/1 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 423 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 439 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 520 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 604 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 78 | 900 | 585 | 405 | ||
Hẻm 618 | 1.2 | 780 | 540 | ||
184 | Phan Đình Phùng | Cầu Đăk BLa - Nguyễn Huệ | 10.5 | 6.83 | 4.71 |
Nguyễn Huệ - Bà Triệu | 15.5 | 10.08 | 6.95 | ||
Bà Triệu - Duy Tân | 13.5 | 8.78 | 6.05 | ||
Duy Tân - Trần Khánh Dư | 12 | 7.8 | 5.38 | ||
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 11 | 7.15 | 4.93 | ||
Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh | 9.5 | 6.18 | 4.26 | ||
Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh | 7.5 | 4.88 | 3.36 | ||
Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum | 3.7 | 2.41 | 1.66 | ||
Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ | 3.5 | 2.28 | 1.57 | ||
Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ đến đường Tôn Đức Thắng | 3 | 1.95 | 1.35 | ||
Hẻm 198 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 788 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 920 | 1.3 | 850 | 580 | ||
Hẻm 931 | 1.3 | 850 | 580 | ||
Hẻm 990 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 994 | 1.3 | 850 | 580 | ||
Hẻm 1027 | 1.3 | 850 | 580 | ||
Hẻm 788/2 | 1.2 | 780 | 540 | ||
185 | Nguyễn Tri Phương | Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính | 1 | 650 | 450 |
Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm | 750 | 490 | 335 | ||
Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng | 630 | 410 | 280 | ||
Hẻm 05 | 430 | 280 | 190 | ||
186 | Bà Huyện Thanh Quan | Từ đường Trường Sa đến đường Trường Sa | 3.5 | ||
187 | Lạc Long Quân | Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan | 680 | 440 | 310 |
Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 680 | 440 | 310 | ||
Hẻm 126 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 252 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 208 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 306 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 166 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 208/8 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 10 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 02 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 114 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 104 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 45 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 186 | 500 | 330 | 220 | ||
188 | Cao Bá Quát | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
Hẻm 72 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 23 | 400 | 260 | 180 | ||
189 | Trương Đăng Quế | Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh | 1.6 | 1.04 | 720 |
Hẻm 34 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 44 | 650 | 420 | 290 | ||
190 | Lương Ngọc Quyến | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
191 | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 9.3 | 6.05 | 4.17 |
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 9 | 5.855 | 4.035 | ||
Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng | 7.5 | 4.88 | 3.36 | ||
Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng | 5.5 | 3.58 | 2.47 | ||
Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ | 4.4 | 2.86 | 1.97 | ||
Hẻm 02 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 07 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 21 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 24 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 32 | 800 | 520 | 360 | ||
Hẻm 57 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 75 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 92 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 116 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 131 | 600 | 390 | 270 | ||
192 | U Re | Lê Văn Hiến - Trường Chinh | 3.1 | 2.02 | 1.39 |
Trường Chinh - Trần Khánh Dư | 3.7 | 2.41 | 1.66 | ||
Trần Khánh Dư - Duy Tân | 3.5 | 2.28 | 1.57 | ||
Hẻm 79 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 97 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 335 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 335/2 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 391 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 10 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 46 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 86 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 240 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 240/22 | 850 | 550 | 380 | ||
193 | Lê Thị Riêng | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
194 | Trường Sa | Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Lê Văn Việt | 5.3 | ||
Từ đường Lê Văn Việt đến đường Đào Đình Luyện | 4 | ||||
Từ đường Đào Đình Luyện đến đường Nguyễn Thị Cương | 5.3 | ||||
Từ đường Nguyễn Thị Cương đến đường Nguyễn Văn Linh | 4 | ||||
195 | Nguyễn Sinh Sắc | Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan | 2.1 | 1.37 | 940 |
Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập | 1.85 | 1.2 | 830 | ||
Hà Huy Tập - Hết | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 33 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 32 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 151 | 500 | 330 | 220 | ||
196 | Thi Sách | Trần Phú - Hết đường | 3.6 | 2.34 | 1.62 |
197 | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 1.35 | 880 | 610 |
198 | Trương Hán Siêu | Toàn bộ | 1.35 | 880 | 610 |
199 | Ngô Văn Sở | Toàn bộ | 650 | 420 | 290 |
200 | Nguyễn Sơn | Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến | 2 | 1.3 | 900 |
201 | Lê Văn Tám | Toàn bộ | 650 | 420 | 290 |
202 | Duy Tân | Phan Đình Phùng - Đặng Dung | 10.5 | 6.83 | 4.71 |
Đặng Dung - Dã Tượng | 8 | 5.2 | 3.59 | ||
Dã Tượng - Hàm Nghi | 6.3 | 4.1 | 2.83 | ||
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu | 4.3 | 2.8 | 1.93 | ||
Tạ Quang Bửu - Trần Phú | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
Trần Phú - Trần Văn Hai | 2.2 | 1.43 | 990 | ||
Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 134 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 162 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 168 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 260 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 05 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 225 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 123 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 44 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 218 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 307 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 482 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 591 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm bên cạnh Hội trường thôn Kon Tu II | 500 | 330 | 220 | ||
203 | Chu Văn Tấn | Đỗ Nhuận - Nhà công vụ Sư đoàn 10 | 3 | 1.95 | 1.35 |
204 | Lê Trọng Tấn | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
205 | Võ Văn Tần | Toàn bộ | 500 | 330 | 224 |
Hẻm 08 | 400 | 260 | 190 | ||
Hẻm 57 | 400 | 260 | 190 | ||
Hẻm 67 | 400 | 260 | 190 | ||
206 | Hà Huy Tập | Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc | 1.25 | 810 | 560 |
Nguyễn Sinh Sắc - Hết | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 125 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 54 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 106 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 122 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 24 | 600 | 390 | 270 | ||
207 | Đặng Tất | Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thông | 750 | 490 | 340 |
Hẻm 21 | 430 | 280 | 190 | ||
Hẻm 29 | 450 | 290 | 200 | ||
Hẻm 44 | 430 | 280 | 190 | ||
Hẻm 64 | 430 | 280 | 190 | ||
208 | Đỗ Ngọc Thạch | Từ đường Trường Sa đến đường Nguyễn Thị Cương | 3.5 | ||
209 | Phạm Ngọc Thạch | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
210 | Hoàng Văn Thái | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
Hẻm 36 | 400 | 260 | 180 | ||
211 | Phạm Hồng Thái | Phan Đình Phùng - Nguyễn Thị Minh Khai | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Nguyễn Thị Minh Khai - Hoàng Thị Loan | 1.85 | 1.2 | 830 | ||
Hẻm 40 | 850 | 550 | 380 | ||
212 | Hoàng Hoa Thám | Lê Hồng Phong - Bùi Thị Xuân | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Bùi Thị Xuân - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.25 | 810 | 560 | ||
213 | Đặng Thái Thân | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
Hẻm 02 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 06 | 500 | 330 | 220 | ||
214 | Cao Thắng | Toàn bộ | 750 | 490 | 340 |
Hẻm 01 | 400 | 260 | 180 | ||
Hẻm 17 | 400 | 260 | 180 | ||
215 | Tô Hiến Thành | Toàn bộ | 1.6 | 1.04 | 720 |
Hẻm 99 | 750 | 490 | 340 | ||
216 | Tôn Đức Thắng | Từ Phan Đình Phùng - Suối Đắk Láp | 2.2 | 1.43 | 990 |
Từ Suối Đắk Láp - Hết đất nhà Ông Hà Kim Long | 1.85 | 1.2 | 830 | ||
Từ hết đất nhà ông Hà Kim Long - Đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung | 750 | 490 | 340 | ||
Từ đường đi vào CCN-TTCN Thanh Trung - hết ranh giới phường Ngô Mây (Giáp xã Đắk La, huyện Đắk Hà) | 400 | 260 | 180 | ||
217 | Đường nhánh đường Tôn Đức Thắng | Từ đường Tôn Đức Thắng đến CCN-TTCN Thanh Trung | 430 | 280 | 190 |
218 | QL 14: Đường nhánh (Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, phường Ngô Mây) | Từ QL 14 - Cầu tràn | 500 | 330 | 220 |
Từ Cầu tràn - Ngã ba kênh N1 | 210 | 200 | 190 | ||
Đường trong các khu dân cư còn lại thôn Plei Trum Đắk Choah | 200 | 190 | 190 | ||
219 | Trần Đức Thảo | Toàn bộ | 1.1 | 720 | 490 |
220 | Lương Khánh Thiện | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
221 | Nguyễn Gia Thiều | Lê Hồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền | 1.35 | 880 | 610 |
Nguyễn Thượng Hiền - Hết đường | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 60 | 500 | 330 | 220 | ||
222 | Huỳnh Đăng Thơ | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
Hẻm 208 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 200 | 550 | 360 | 250 | ||
Hẻm 105 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 72 | 500 | 330 | 220 | ||
223 | Lê Đức Thọ | Toàn bộ | 1.05 | 680 | 470 |
224 | Nguyễn Hữu Thọ | Từ Phan Đình Phùng - Phan Kế Bính | 1.8 | 1.17 | 810 |
Từ Phan Kế Bính - Hội trường tổ 1 | 1.5 | 980 | 670 | ||
Từ Hội trường tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây | 1.3 | 850 | 580 | ||
225 | Nguyễn Thông | Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Hồ Quý Ly | 500 | 330 | 220 |
Từ đường Hồ Quý Ly đến hết đường | 500 | 330 | 220 | ||
226 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 10 | 6.5 | 4.49 |
Ngô Quyền - Lê Lợi | 12.5 | 8.13 | 5.61 | ||
Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 11.5 | 7.48 | 5.16 | ||
Hẻm 08 | 1.35 | 880 | 610 | ||
Hẻm 27 | 1.35 | 880 | 610 | ||
Hẻm 32 | 1.35 | 880 | 610 | ||
Hẻm 73 | 1.35 | 880 | 610 | ||
227 | Phạm Phú Thứ | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
228 | Nguyễn Thiện Thuật | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 1.35 | 880 | 610 |
Phan Đình Phùng - Trần Nhật Duật | 1.7 | 1.11 | 760 | ||
Trần Nhật Duật - Hết | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 23 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 31 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 79 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 95 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 22 | 650 | 420 | 290 | ||
229 | Cầm Bá Thước | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
230 | Mai Xuân Thưởng | Từ Nguyễn Văn Linh đến đường Phan Văn Viêm | 500 | 330 | 220 |
Từ đường Phan Văn Viêm đến hết | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 62 | 400 | 260 | 180 | ||
231 | Đặng Thái Thuyến | Trương Định - Dã Tượng | 1.25 | 810 | 560 |
Dã Tượng - Hết | 850 | 550 | 380 | ||
232 | Tuệ Tĩnh | Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan | 1.25 | 810 | 560 |
233 | Ngô Tất Tố | Lê Hồng Phong - Đoàn Thị Điểm | 16 | 10.4 | 7.18 |
234 | Lý Thái Tổ | Từ số nhà 01 - Nguyễn Huệ | 2.5 | 1.63 | 1.12 |
Từ Nguyễn Huệ - Kơ Pa Kơ Lơng | 2.2 | 1.43 | 990 | ||
Từ Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa | 1.25 | 810 | 560 | ||
Hết đường nhựa - Đường bao khu dân cư phía Bắc | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 01 | 850 | 550 | 380 | ||
235 | Nguyễn Trường Tộ | Giáp tường rào của Công ty cao su Kon Tum - Trần Khánh Dư | 1.6 | 1.04 | 720 |
Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 1.6 | 1.04 | 720 | ||
Nguyễn Thiện Thuật - Bùi Văn Nê | 1.5 | 980 | 670 | ||
Bùi Văn Nê - Hết đường | 850 | 550 | 380 | ||
236 | Phan Kế Toại | Toàn bộ | 500 | 330 | 220 |
237 | Trần Quốc Toản | Toàn bộ | 3.1 | 2.02 | 1.39 |
238 | Lương Ngọc Tốn | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
239 | Trần Nhân Tông | Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan | 1.85 | 1.2 | 830 |
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 4 | 2.595 | 1.795 | ||
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3.7 | 2.41 | 1.66 | ||
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 3.1 | 2.02 | 1.39 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai | 3.4 | 2.21 | 1.52 | ||
Trần Văn Hai - Hết | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 153 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 137 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 263 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 260 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 306 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 486 | 950 | 620 | 430 | ||
Hẻm 45 | 800 | 520 | 360 | ||
240 | Trần Văn Trà | Tạ Quang Bửu - Trần Huy Liệu | 850 | 550 | 380 |
241 | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 630 | 410 | 280 |
242 | Nguyễn Trác | Trần Duy Hưng - Trần Hoàn | 1.05 | 680 | 470 |
243 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ - Ngô Quyền | 4.3 | 2.8 | 1.93 |
Nguyễn Huệ - Hết | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Hẻm 22 | 850 | 550 | 380 | ||
244 | Trần Hữu Trang | Toàn bộ | 850 | 550 | 380 |
245 | Đinh Công Tráng | Duy Tân - Ngô Thì Nhậm | 1.5 | 980 | 670 |
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh | 1.6 | 1.04 | 720 | ||
Hẻm 81 | 630 | 410 | 280 | ||
Hẻm 74 | 500 | 330 | 220 | ||
Hẻm 132 | 500 | 330 | 220 | ||
Đường bê tông liền kề Số nhà 150 đường Đinh Công Tráng | 600 | 390 | 270 | ||
246 | Phan Văn Trị | Toàn bộ | 1.2 | 780 | 540 |
247 | Bà Triệu | Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng | 6.2 | 4.03 | 2.78 |
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 8.3 | 5.4 | 3.72 | ||
Lê Hồng Phong - Trần Phú | 7.5 | 4.88 | 3.36 | ||
Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân | 6.3 | 4.1 | 2.83 | ||
Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ | 5 | 3.25 | 2.24 | ||
Hẻm 232 | 1.45 | 940 | 650 | ||
Hẻm 200 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 251 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 261 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 294 | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 352 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 403 | 1.35 | 880 | 610 | ||
Hẻm 343 | 1.6 | 1.04 | 720 | ||
Hẻm sát bên Công ty Xổ số kiến thiết | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Hẻm 532/2 | 1 | 650 | 450 | ||
248 | Phan Chu Trinh | Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng | 5.5 | 3.58 | 2.47 |
Phan Đình Phùng - Trần Phú | 7.5 | 4.88 | 3.36 | ||
Trần Phú - Tăng Bạt Hổ | 6.3 | 4.1 | 2.83 | ||
Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng | 5 | 3.25 | 2.24 | ||
Lý Tự Trọng - Hết | 4.3 | 2.8 | 1.93 | ||
Hẻm 29 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 189 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 197 | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hẻm 227 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 241 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 263 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 278 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 316 | 1 | 650 | 450 | ||
249 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn bộ | 3.1 | 2.02 | 1.39 |
Hẻm 36 | 750 | 490 | 340 | ||
Hẻm 43 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 73 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 76 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 87 | 850 | 550 | 380 | ||
250 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Huệ - Trần Hưng Đạo | 3.1 | 2.02 | 1.39 |
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Hẻm 64 | 1.1 | 720 | 490 | ||
Hẻm 19 | 1.1 | 720 | 490 | ||
251 | Trần Bình Trọng | Toàn bộ | 5 | 3.25 | 2.24 |
252 | Trương Quang Trọng | Phan Đình Phùng - Hẻm 61 | 3.7 | 2.41 | 1.66 |
Hẻm 61 - Hết | 1.85 | 1.2 | 830 | ||
Hẻm 38 | 1.2 | 780 | 540 | ||
Hẻm 61 | 1.2 | 780 | 540 | ||
253 | Nguyễn Công Trứ | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
Hẻm 12 | 850 | 550 | 380 | ||
254 | Nguyễn Trung Trực | Toàn bộ | 1.35 | 880 | 610 |
255 | Đàm Quang Trung | Từ Lê Văn Việt đến đường Cao Xuân Huy | 3.5 | ||
256 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh | 1.25 | 810 | 560 |
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập | 1.8 | 1.17 | 810 | ||
Hà Huy Tập - Hết ranh giới P. Quang Trung | 1.5 | 980 | 670 | ||
Hẻm 01 | 700 | 460 | 310 | ||
Hẻm 326 | 650 | 420 | 290 | ||
Hẻm 324 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 310 | 600 | 390 | 270 | ||
Hẻm 246 | 650 | 420 | 290 | ||
257 | Bùi Công Trừng | Từ Phan Đình Phùng - Đường quy hoạch (lô cao su) | 500 | 330 | 220 |
258 | Đào Duy Từ | Nguyễn Huệ - Bắc Kạn | 3.7 | 2.41 | 1.65 |
Bắc Kạn - Bà Triệu | 3.5 | 2.28 | 1.56 | ||
Bà Triệu - Cao Bá Quát | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Cao Bá Quát - Trường Chinh | 2.1 | 1.37 | 940 | ||
Trường Chinh - Hết | 1.4 | 910 | 630 | ||
Hẻm 285 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 293 | 1 | 650 | 450 | ||
Hẻm 161 | 1.05 | 680 | 470 | ||
Hẻm 166 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 412 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 417 | 850 | 550 | 380 | ||
Hẻm 495 | 850 | 550 | 380 | ||
259 | Hàn Mặc Tử | Toàn bộ | 1.05 | 680 | 470 |
260 | Ngô Gia Tự | Toàn bộ | 1.6 | 1.04 | 720 |
261 | Ngụy Như Kon Tum | Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum | 1.5 | 980 | 670 |
262 | Tôn Thất Tùng | Toàn bộ | 600 | 390 | 270 |
263 | Dã Tượng | Toàn bộ | 1.5 | 980 | 670 |
264 | Trần Cao Vân | Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ | 1.7 | 1.11 | 760 |
Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo | 2.5 | 1.63 | 1.12 | ||
Trần Hưng Đạo - Hết | 1.35 | 880 | 610 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Kon Tum.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Kon Tum
- Bảng giá đất huyện Đăk Glei
- Bảng giá đất huyện Đăk Hà
- Bảng giá đất huyện Đăk Tô
- Bảng giá đất huyện Ia H'Drai
- Bảng giá đất huyện Kon Plông
- Bảng giá đất huyện Kon Rẫy
- Bảng giá đất huyện Ngọc Hồi
- Bảng giá đất huyện Sa Thầy
- Bảng giá đất huyện Tu Mơ Rông
Kết luận về bảng giá đất Kon Tum Kon Tum
Bảng giá đất của Kon Tum được căn cứ theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Ban hành bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Kon Tum tại liên kết dưới đây: