Huyện nào thưa dân nhất Lai Châu là câu hỏi mà nhiều bạn đang quan tâm, trước khi đến với đáp án về huyện nào thưa dân nhất Lai Châu thì chúng tôi tiết lộ với bạn một thông tin thú vị là Bắc Kạn là tỉnh ít dân nhất, chỉ với 314.000 người. Đứng thứ hai là Lai Châu, tỉnh có diện tích lớn nhưng dân số chỉ hơn 460.000 người. Đứng vị trí thứ 3 là Cao Bằng với trên 530.000 người. Có 2 tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên dân số ít là Kon Tum với 540.000 người và Đắk Nông có 622.000 người. Các huyện đảo thưa dân nhất là Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Bạch Long Vĩ, Cô Tô, Côn Đảo đều có dân số nhỏ hơn 9000 người, đối với huyện trên bờ thưa dân nhất Việt làm là huyện Ia H' Drai tỉnh Kon Tum (10.210 người), thị xã Mường Lay tỉnh Điện Biên (11.162 người).
Như chúng ta đã biết, Lai Châu là một tỉnh thành lập năm 1909, nằm ở vùng Tây Bắc Bộ, giáp với Lào Cai, Yên Bái, Sơn La,Điện Biên, trung tâm tỉnh đặt tại Thành phố Lai Châu. Lai Châu có dân số là khoảng 460.196 người, diện tích là khoảng 9.069 km2, biển số xe là 25, mã vùng điện thoại là 0213. Lai Châu có 8 đơn vị cấp huyện [quận, huyện, thị xã, thành phố].
Huyện nào thưa dân nhất Lai Châu?
Trong đó, cấp huyện thưa dân nhất Lai Châu đó chính là huyện Nậm Nhùn với dân số là khoảng 27.261 người và diện tích là khoảng 1388 km2, với dân số này thì Nậm Nhùn là huyện có dân số lớn thứ 25 trong số 705 địa phương cấp huyện trên toàn quốc.
bản đồ huyện Nậm Nhùn thưa dân nhất Tỉnh Lai Châu
Huyện Nậm Nhùn có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Nậm Nhùn (huyện lỵ) và 10 xã: Hua Bum, Lê Lợi, Mường Mô, Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Hàng, Nậm Manh, Nậm Pì, Pú Đao, Trung Chải.
Ghi chú: cấp xã trong bài viết tức là nói chung cho cả xã, phường và thị trấn; cấp huyện trong bài viết này tức là nói chung cho quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Số liệu diện tích được tham khảo tử nguồn Cổng thông tin Chính Phủ mục Hệ thống bản đồ hành chính, số liệu dân số được tham khảo từ nguồn Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Tổng cục Thống kê.
Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng giá đất huyện Nậm Nhùn.
- Bảng giá đất Lai Châu.
- Bản đồ quy hoạch huyện Nậm Nhùn - Lai Châu.
- Huyện nào đông dân nhất Lai Châu
- Huyện nào rộng nhất Lai Châu
- Huyện nào nhỏ nhất Lai Châu
10 huyện dân số nhỏ nhất Lai Châu
Vị trí | Tên huyện | Dân số (người) | Diện tích km2 |
---|---|---|---|
1 | Nậm Nhùn | 27.261 | 1388 |
2 | Lai Châu | 42.973 | 92.4 |
3 | Mường Tè | 46.143 | 2679.3 |
4 | Tam Đường | 52.470 | 662.9 |
5 | Tân Uyên | 58.104 | 897.3 |
6 | Than Uyên | 67.550 | 792.5 |
7 | Phong Thổ | 79.645 | 1029.2 |
8 | Sìn Hồ | 83.643 | 1527 |
Dân số tỉnh Lai Châu là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Lai Châu là tỉnh có dân số nhỏ thứ hai cả nước trong số 63 tỉnh thành (2/63) với quy mô dân số là 460.196 người. Có dân số lớn hơn Lai Châu là Kon Tum và Cao Bằng, có dân số nhỏ hơn Lai Châu là Bắc Kạn.Tỉnh thành | Dân số (người) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Kạn | 313.905 | 1 |
Lai Châu | 460.196 | 2 |
Cao Bằng | 530.341 | 3 |
Kon Tum | 540.438 | 4 |
Ninh Thuận | 590.467 | 5 |
Điện Biên | 598.856 | 6 |
Đắk Nông | 622.168 | 7 |
Quảng Trị | 632.375 | 8 |
Lào Cai | 730.420 | 9 |
Hậu Giang | 733.017 | 10 |
Lạng Sơn | 781.655 | 11 |
Tuyên Quang | 784.811 | 12 |
Yên Bái | 821.030 | 13 |
Hà Nam | 852.800 | 14 |
Hoà Bình | 854.131 | 15 |
Hà Giang | 854.679 | 16 |
Quảng Bình | 895.430 | 17 |
Bạc Liêu | 907.236 | 18 |
Phú Yên | 961.152 | 19 |
Ninh Bình | 982.487 | 20 |
Bình Phước | 994.679 | 21 |
Trà Vinh | 1.009.168 | 22 |
Vĩnh Long | 1.022.791 | 23 |
Thừa Thiên Huế | 1.128.620 | 24 |
Đà Nẵng | 1.134.310 | 25 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.148.313 | 26 |
Vĩnh Phúc | 1.154.154 | 27 |
Tây Ninh | 1.169.165 | 28 |
Cà Mau | 1.194.476 | 29 |
Sóc Trăng | 1.199.653 | 30 |
Bình Thuận | 1.230.808 | 31 |
Khánh Hòa | 1.231.107 | 32 |
Quảng Ngãi | 1.231.697 | 33 |
Cần Thơ | 1.235.171 | 34 |
Sơn La | 1.248.415 | 35 |
Hưng Yên | 1.252.731 | 36 |
Thái Nguyên | 1.286.751 | 37 |
Bến Tre | 1.288.463 | 38 |
Hà Tĩnh | 1.288.866 | 39 |
Lâm Đồng | 1.296.606 | 40 |
Quảng Ninh | 1.320.324 | 41 |
Bắc Ninh | 1.368.840 | 42 |
Phú Thọ | 1.463.726 | 43 |
Bình Định | 1.486.918 | 44 |
Quảng Nam | 1.495.812 | 45 |
Gia Lai | 1.513.847 | 46 |
Đồng Tháp | 1.599.504 | 47 |
Long An | 1.688.547 | 48 |
Kiên Giang | 1.723.067 | 49 |
Tiền Giang | 1.764.185 | 50 |
Nam Định | 1.780.393 | 51 |
Bắc Giang | 1.803.950 | 52 |
Thái Bình | 1.860.447 | 53 |
Đắk Lắk | 1.869.322 | 54 |
Hải Dương | 1.892.254 | 55 |
An Giang | 1.908.352 | 56 |
Hải Phòng | 2.028.514 | 57 |
Bình Dương | 2.426.561 | 58 |
Đồng Nai | 3.097.107 | 59 |
Nghệ An | 3.327.791 | 60 |
Thanh Hóa | 3.640.128 | 61 |
Hà Nội | 8.053.663 | 62 |
Hồ Chí Minh | 8.993.082 | 63 |
Diện tích tỉnh Lai Châu là bao nhiêu, xếp hạng thứ mấy?
Lai Châu là tỉnh có diện tích đứng thứ 54 cả nước trong số 63 tỉnh thành (54/63) với quy mô diện tích là 9.069 km2. Có diện tích lớn hơn Lai Châu là Lạng Sơn và Quảng Bình, địa phương có diện tích nhỏ hơn Lai Châu là Kon Tum và Điện Biên.Tỉnh thành | Diện tích (km2) | Vị trí |
---|---|---|
Bắc Ninh | 823 | 1 |
Hà Nam | 861 | 2 |
Hưng Yên | 930 | 3 |
Vĩnh Phúc | 1.235 | 4 |
Đà Nẵng | 1.285 | 5 |
Ninh Bình | 1.387 | 6 |
Cần Thơ | 1.439 | 7 |
Vĩnh Long | 1.475 | 8 |
Hải Phòng | 1.523 | 9 |
Thái Bình | 1.571 | 10 |
Hậu Giang | 1.622 | 11 |
Nam Định | 1.668 | 12 |
Hải Dương | 1.668 | 13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.981 | 14 |
Hồ Chí Minh | 2.061 | 15 |
Trà Vinh | 2.358 | 16 |
Bến Tre | 2.395 | 17 |
Tiền Giang | 2.511 | 18 |
Bạc Liêu | 2.669 | 19 |
Bình Dương | 2.695 | 20 |
Sóc Trăng | 3.312 | 21 |
Ninh Thuận | 3.355 | 22 |
Hà Nội | 3.359 | 23 |
Đồng Tháp | 3.384 | 24 |
Phú Thọ | 3.535 | 25 |
Thái Nguyên | 3.536 | 26 |
An Giang | 3.537 | 27 |
Bắc Giang | 3.851 | 28 |
Tây Ninh | 4.041 | 29 |
Long An | 4.490 | 30 |
Hoà Bình | 4.591 | 31 |
Quảng Trị | 4.740 | 32 |
Bắc Kạn | 4.860 | 33 |
Phú Yên | 5.023 | 34 |
Thừa Thiên Huế | 5.048 | 35 |
Quảng Ngãi | 5.135 | 36 |
Khánh Hòa | 5.138 | 37 |
Cà Mau | 5.295 | 38 |
Tuyên Quang | 5.868 | 39 |
Đồng Nai | 5.906 | 40 |
Hà Tĩnh | 5.991 | 41 |
Bình Định | 6.066 | 42 |
Quảng Ninh | 6.178 | 43 |
Kiên Giang | 6.349 | 44 |
Lào Cai | 6.364 | 45 |
Đắk Nông | 6.509 | 46 |
Cao Bằng | 6.700 | 47 |
Bình Phước | 6.877 | 48 |
Yên Bái | 6.888 | 49 |
Bình Thuận | 7.813 | 50 |
Hà Giang | 7.930 | 51 |
Quảng Bình | 8.065 | 52 |
Lạng Sơn | 8.310 | 53 |
Lai Châu | 9.069 | 54 |
Điện Biên | 9.541 | 55 |
Kon Tum | 9.674 | 56 |
Lâm Đồng | 9.783 | 57 |
Quảng Nam | 10.575 | 58 |
Thanh Hóa | 11.115 | 59 |
Đắk Lắk | 13.031 | 60 |
Sơn La | 14.124 | 61 |
Gia Lai | 15.511 | 62 |
Nghệ An | 16.494 | 63 |
Một số thông tin về huyện Nậm Nhùn thưa dân nhất Lai Châu
Qua bài viết này, chúng ta đã biết huyện Nậm Nhùn là huyện thưa dân nhất Lai Châu. Chúng ta cùng tìm hiểu thêm và tóm tắt lại nội dung nhé.
Huyện Nậm Nhùn nằm ở phía tây tỉnh Lai Châu, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp huyện Sìn Hồ
- Phía tây giáp huyện Mường Tè và huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
- Phía nam giáp huyện Mường Chà, huyện Nậm Pồ và thị xã Mường Lay thuộc tỉnh Điện Biên
- Phía bắc giáp huyện Kim Bình thuộc châu tự trị Hồng Hà, tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.
Huyện Nậm Nhùn rộng 1390,42 km² và có dân số năm 2018 là 30.700 người.
Tỉnh thành nào ít quận huyện nhất nước ta
STT | Tỉnh thành | Số quận, huyện, thị xã, thành phố |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 6 |
2 | Bạc Liêu | 7 |
3 | Ninh Thuận | 7 |
4 | Tuyên Quang | 7 |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 8 |
6 | Bắc Kạn | 8 |
7 | Bắc Ninh | 8 |
8 | Hậu Giang | 8 |
9 | Lai Châu | 8 |
10 | Ninh Bình | 8 |
11 | Quảng Bình | 8 |
12 | Thái Bình | 8 |
13 | Vĩnh Long | 8 |
14 | Đà Nẵng | 8 |
15 | Đắk Nông | 8 |
16 | Bình Dương | 9 |
17 | Bến Tre | 9 |
18 | Cà Mau | 9 |
19 | Cần Thơ | 9 |
20 | Khánh Hòa | 9 |
21 | Lào Cai | 9 |
22 | Phú Yên | 9 |
23 | Thái Nguyên | 9 |
24 | Thừa Thiên Huế | 9 |
25 | Trà Vinh | 9 |
26 | Tây Ninh | 9 |
27 | Vĩnh Phúc | 9 |
28 | Yên Bái | 9 |
29 | Bình Thuận | 10 |
30 | Bắc Giang | 10 |
31 | Cao Bằng | 10 |
32 | Hoà Bình | 10 |
33 | Hưng Yên | 10 |
34 | Kon Tum | 10 |
35 | Nam Định | 10 |
36 | Quảng Trị | 10 |
37 | Điện Biên | 10 |
38 | An Giang | 11 |
39 | Bình Phước | 11 |
40 | Bình Định | 11 |
41 | Hà Giang | 11 |
42 | Lạng Sơn | 11 |
43 | Sóc Trăng | 11 |
44 | Tiền Giang | 11 |
45 | Đồng Nai | 11 |
46 | Hải Dương | 12 |
47 | Lâm Đồng | 12 |
48 | Sơn La | 12 |
49 | Đồng Tháp | 12 |
50 | Hà Tĩnh | 13 |
51 | Phú Thọ | 13 |
52 | Quảng Ngãi | 13 |
53 | Quảng Ninh | 13 |
54 | Hải Phòng | 15 |
55 | Kiên Giang | 15 |
56 | Long An | 15 |
57 | Đắk Lắk | 15 |
58 | Gia Lai | 17 |
59 | Quảng Nam | 18 |
60 | Nghệ An | 21 |
61 | Hồ Chí Minh | 22 |
62 | Thanh Hóa | 27 |
63 | Hà Nội | 30 |