Bảng giá đất quận Tân Phú – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Tân Phú - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Tân Phú Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Tân Phú. Bảng giá đất quận Tân Phú dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Tân Phú. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Tân Phú mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Tân Phú

Tân Phú là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Tân Phú có dân số khoảng 485.348 người (mật độ dân số khoảng 30.146 người/1km²). Diện tích của quận Tân Phú là 16,1 km².Quận Tân Phú được phân chia thành 11 phường: Hiệp Tân, Hòa Thạnh, Phú Thạnh, Phú Thọ Hòa, Phú Trung, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa, Tây Thạnh.

Bảng giá đất quận Tân Phú Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Tân Phú

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Tân Phú tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Tân Phú thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Phú

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Phú có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Phú tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Phú

Bảng giá đất quận Tân Phú

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Tân Phú

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN15000
2BÁC ÁINGUYỄN XUÂN KHOÁTCUỐI ĐƯỜNG (HẾT NHÀ SỐ 98 ĐƯỜNG BÁC ÁI)9400
3BÌNH LONGTRỌN ĐƯỜNG9600
4BÙI CẦM HỔLŨY BÁN BÍCHKÊNH TÂN HÓA9700
5BÙI XUÂN PHÁILÊ TRỌNG TẤNCUỐI ĐƯỜNG5000
6CẦU XÉOTRỌN ĐƯỜNG10400
7CÁCH MẠNGLŨY BÁN BÍCHNGUYỄN XUÂN KHOÁT10800
8CAO VĂN NGỌCKHUÔNG VIỆTKHUÔNG VIỆT5400
9CHÂN LÝĐỘC LẬPNGUYỄN TRƯỜNG TỘ9400
10CHẾ LAN VIÊNTRƯỜNG CHINHCUỐI ĐƯỜNG9600
11CHU THIÊNNGUYỄN MỸ CATÔ HIỆU9400
12CHU VĂN ANNGUYỄN XUÂN KHOÁTCUỐI ĐƯỜNG9400
13CỘNG HÒA 3PHAN ĐÌNH PHÙNGNGUYỄN VĂN HUYÊN8600
14DÂN CHỦPHAN ĐÌNH PHÙNGNGUYỄN XUÂN KHOÁT9400
15DÂN TỘCTRỌN ĐƯỜNG10800
16DƯƠNG KHUÊLŨY BÁN BÍCHTÔ HIỆU10200
17DƯƠNG ĐỨC HIỀNLÊ TRỌNG TẤNCHẾ LAN VIÊN9600
18DƯƠNG THIỆU TƯỚCLÝ TUỆTÂN KỲ TÂN QUÝ6400
19DƯƠNG VĂN DƯƠNGTÂN KỲ TÂN QUÝĐỖ THỪA LUÔNG10000
20DIỆP MINH CHÂUTÂN SƠN NHÌTRƯƠNG VĨNH KÝ10800
21ĐÀM THẬN HUYTRỌN ĐƯỜNG9400
22ĐẶNG THẾ PHONGÂU CƠTRẦN TẤN7600
23ĐINH LIỆTTRỌN ĐƯỜNG9700
24ĐOÀN HỒNG PHƯỚCTRỊNH ĐÌNH TRỌNGHUỲNH THIỆN LỘC4800
25ĐOÀN GIỎITRỌN ĐƯỜNG7000
26ĐOÀN KẾTNGUYỄN XUÂN KHOÁTDIỆP MINH CHÂU9400
27ĐỖ BÍTRỌN ĐƯỜNG9400
28ĐỖ CÔNG TƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG7200
29ĐÔ ĐỐC CHẤNTRỌN ĐƯỜNG6400
30ĐÔ ĐỐC LỘCTRỌN ĐƯỜNG7800
31ĐÔ ĐỐC LONGTRỌN ĐƯỜNG7200
32ĐÔ ĐỐC THỦTRỌN ĐƯỜNG6400
33ĐỖ ĐỨC DỤCTRỌN ĐƯỜNG10000
34ĐỖ THỊ TÂMTRỌN ĐƯỜNG7200
35ĐỖ THỪA LUÔNGTRỌN ĐƯỜNG10400
36ĐỖ THỪA TỰTRỌN ĐƯỜNG9400
37ĐỖ NHUẬNLÊ TRỌNG TẤNCUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ8600
38ĐỖ NHUẬNCUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲTÂN KỲ TÂN QUÝ5200
39ĐỘC LẬPTRỌN ĐƯỜNG12000
40ĐƯỜNG C1ĐƯỜNG C8ĐƯỜNG C24800
41ĐƯỜNG C4ĐƯỜNG C5ĐƯỜNG C75200
42ĐƯỜNG C4AĐƯỜNG S11ĐƯỜNG C15200
43ĐƯỜNG C5ĐƯỜNG C8ĐƯỜNG C24800
44ĐƯỜNG C6ĐƯỜNG C5ĐƯỜNG C75000
45ĐƯỜNG C6AĐƯỜNG S11ĐƯỜNG C15000
46ĐƯỜNG C8ĐƯỜNG C7ĐƯỜNG S115200
47ĐƯỜNG CC1ĐƯỜNG CN1ĐƯỜNG CC26200
48ĐƯỜNG CC2ĐƯỜNG DC9ĐƯỜNG CN16000
49ĐƯỜNG CC3ĐƯỜNG CC4ĐƯỜNG CC26200
50ĐƯỜNG CC4ĐƯỜNG CC5ĐƯỜNG CN15800
51ĐƯỜNG CC5ĐƯỜNG CN1ĐƯỜNG CC26200
52ĐƯỜNG CN1ĐƯỜNG KÊNH 19/5LÊ TRỌNG TẤN11000
53ĐƯỜNG CN6ĐƯỜNG CN1ĐƯỜNG CN119600
54ĐƯỜNG CN11ĐƯỜNG CN1TÂY THẠNH8800
55ĐƯỜNG D9TÂY THẠNHCHẾ LAN VIÊN7000
56ĐƯỜNG D14AĐƯỜNG D13ĐƯỜNG D156800
57ĐƯỜNG DC1ĐƯỜNG CN1CUỐI ĐƯỜNG7000
58ĐƯỜNG DC11ĐƯỜNG CN1CUỐI ĐƯỜNG7000
59ĐƯỜNG D10ĐƯỜNG D9CUỐI ĐƯỜNG4800
60ĐƯỜNG D11ĐƯỜNG D10CUỐI ĐƯỜNG4800
61ĐƯỜNG D12ĐƯỜNG D13ĐƯỜNG D154800
62ĐƯỜNG D13TÂY THẠNHCUỐI ĐƯỜNG4800
63ĐƯỜNG D14BĐƯỜNG D13ĐƯỜNG D154800
64ĐƯỜNG D15ĐƯỜNG D10CUỐI ĐƯỜNG4800
65ĐƯỜNG D16ĐƯỜNG D9CUỐI ĐƯỜNG4800
66ĐƯỜNG DC3ĐƯỜNG CN6CUỐI ĐƯỜNG7400
67ĐƯỜNG DC4ĐƯỜNG DC9ĐƯỜNG CN117400
68ĐƯỜNG DC5ĐƯỜNG CN6CUỐI ĐƯỜNG7400
69ĐƯỜNG DC7ĐƯỜNG CN6CUỐI ĐƯỜNG7400
70ĐƯỜNG DC9ĐƯỜNG CN1CUỐI ĐƯỜNG8000
71ĐƯỜNG KÊNH 19/5BÌNH LONGLƯU CHÍ HIẾU8400
72ĐƯỜNG 30/4TRỌN ĐƯỜNG9400
73ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNGBÌNH LONGĐƯỜNG KÊNH 19/59400
74ĐƯỜNG CÂY KEOLŨY BÁN BÍCHTÔ HIỆU10800
75ĐƯỜNG S5ĐƯỜNG S2KÊNH 19/54800
76ĐƯỜNG S1ĐƯỜNG KÊNH 19/5CUỐI ĐƯỜNG6600
77ĐƯỜNG S11ĐƯỜNG KÊNH 19/5TÂY THẠNH4800
78ĐƯỜNG S3ĐƯỜNG KÊNH 19/5ĐƯỜNG S24800
79ĐƯỜNG S7ĐƯỜNG S2ĐƯỜNG KÊNH 19/54800
80ĐƯỜNG S9EDĐƯỜNG KÊNH 19/54800
81ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH)ĐƯỜNG S11CUỐI ĐƯỜNG4800
82ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH)ĐƯỜNG S11LƯU CHÍ HIẾU6600
83ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH)ĐƯỜNG S1ĐƯỜNG S116600
84ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH)ĐƯỜNG T2KÊNH 19/54800
85ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH)ĐƯỜNG T4AKÊNH 19/54800
86ĐƯỜNG SỐ 1PHAN ĐÌNH PHÙNGNGUYỄN VĂN TỐ8000
87ĐƯỜNG SỐ 2PHAN ĐÌNH PHÙNGNGUYỄN VĂN TỐ8000
88ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐENTRỌN ĐƯỜNG6600
89ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓATRỌN ĐƯỜNG7200
90ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ)TRỌN ĐƯỜNG5600
91ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ)TRỌN ĐƯỜNG7200
92ĐƯỜNG T1ĐƯỜNG KÊNH 19/5CUỐI ĐƯỜNG4800
93ĐƯỜNG T4AĐƯỜNG T3ĐƯỜNG T54800
94ĐƯỜNG T4BĐƯỜNG T3ĐƯỜNG T54800
95ĐƯỜNG T6LÊ TRỌNG TẤNĐƯỜNG S16600
96GÒ DẦUTRỌN ĐƯỜNG12000
97HÀN MẶC TỬTHỐNG NHẤTNGUYỄN TRƯỜNG TỘ9400
98HIỀN VƯƠNGVĂN CAOPHAN VĂN NĂM10800
99HIỀN VƯƠNGPHAN VĂN NĂMCUỐI ĐƯỜNG7200
100HỒ ĐẮC DITRỌN ĐƯỜNG9400
101HỒ NGỌC CẨNTRẦN HƯNG ĐẠOTHỐNG NHẤT9400
102HOA BẰNGNGUYỄN CỬU ĐÀMCUỐI ĐƯỜNG9400
103HÒA BÌNHKHUÔNG VIỆTLŨY BÁN BÍCH16800
104HÒA BÌNHLŨY BÁN BÍCHNGÃ TƯ 4 XÃ12000
105HOÀNG NGỌC PHÁCHNGUYỄN SƠNLÊ THÚC HOẠCH10000
106HOÀNG THIỀU HOATHẠCH LAMHÒA BÌNH10200
107HOÀNG VĂN HÒETRỌN ĐƯỜNG7200
108HOÀNG XUÂN HOÀNHLŨY BÁN BÍCHCUỐI ĐƯỜNG7800
109HOÀNG XUÂN NHỊÂU CƠKHUÔNG VIỆT10800
110HUỲNH VĂN CHÍNHKHUÔNG VIỆTCHUNG CƯ HUỲNH VĂN CHÍNH 110800
111HUỲNH VĂN MỘTLŨY BÁN BÍCHTÔ HIỆU9400
112HUỲNH VĂN GẤMTÂN KỲ TÂN QUÝHỒ ĐẮC DI5000
113HUỲNH THIỆN LỘCLŨY BÁN BÍCHKÊNH TÂN HOÁ9600
114ÍCH THIỆNPHỐ CHỢNGUYỄN TRƯỜNG TỘ9400
115KHUÔNG VIỆTÂU CƠHÒA BÌNH10800
116LÊ CAO LÃNGTRỌN ĐƯỜNG9300
117LÊ CẢNH TUÂNTRỌN ĐƯỜNG9400
118LÊ KHÔITRỌN ĐƯỜNG10000
119LÊ LÂMTRỌN ĐƯỜNG10000
120LÊ LĂNGTRỌN ĐƯỜNG9400
121LÊ LIỄUTRỌN ĐƯỜNG8700
122LÊ LƯTRỌN ĐƯỜNG10000
123LÊ LỘTRỌN ĐƯỜNG10000
124LÊ ĐẠITRỌN ĐƯỜNG9400
125LÊ NGÃTRỌN ĐƯỜNG10800
126LÊ NIỆMTRỌN ĐƯỜNG10000
127LÊ ĐÌNH THÁMTRỌN ĐƯỜNG8200
128LÊ ĐÌNH THỤVƯỜN LÀIĐƯỜNG SỐ 16600
129LÊ QUANG CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG10000
130LÊ QUỐC TRINHTRỌN ĐƯỜNG9000
131LÊ SAOTRỌN ĐƯỜNG9100
132LÊ SÁTTRỌN ĐƯỜNG9500
133LÊ QUÁTLŨY BÁN BÍCHKÊNH TÂN HÓA7800
134LÊ THẬNLƯƠNG TRÚC ĐÀMCHU THIÊN7400
135LÊ THIỆTTRỌN ĐƯỜNG10000
136LÊ THÚC HOẠCHTRỌN ĐƯỜNG12000
137LÊ TRỌNG TẤNTRỌN ĐƯỜNG10000
138LÊ VĂN PHANTRỌN ĐƯỜNG10000
139LÊ VĨNH HÒATRỌN ĐƯỜNG8500
140LƯƠNG MINH NGUYỆTTRỌN ĐƯỜNG10800
141LƯƠNG ĐẮC BẰNGTRỌN ĐƯỜNG9400
142LƯƠNG THẾ VINHTRỌN ĐƯỜNG10800
143LƯƠNG TRÚC ĐÀMTRỌN ĐƯỜNG10800
144LƯU CHÍ HIẾUCHẾ LAN VIÊNĐƯỜNG C27000
145LƯU CHÍ HIẾUĐƯỜNG C2KÊNH 19/55000
146LŨY BÁN BÍCHTRỌN ĐƯỜNG15600
147LÝ THÁI TÔNGTRỌN ĐƯỜNG10200
148LÝ THÁNH TÔNGTRỌN ĐƯỜNG9400
149LÝ TUỆTRỌN ĐƯỜNG6400
150NGÔ QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG9400
151NGHIÊM TOẢNLŨY BÁN BÍCHCUỐI HẺM 568 LŨY BÁN BÍCH7800
152NGHIÊM TOẢNTHOẠI NGỌC HẦUCUỐI HẺM 48 THOẠI NGỌC HẦU6000
153NGỤY NHƯ KONTUMTHẠCH LAMCUỐI ĐƯỜNG5800
154NGUYỄN BÁ TÒNGTRỌN ĐƯỜNG9900
155NGUYỄN CHÍCHTRỌN ĐƯỜNG10000
156NGUYỄN CỬU ĐÀMTRỌN ĐƯỜNG10800
157NGUYỄN DỮTRỌN ĐƯỜNG7200
158NGUYỄN ĐỖ CUNGLÊ TRỌNG TẤNPHẠM NGỌC THẢO5000
159NGUYỄN HÁO VĨNHGÒ DẦUCUỐI ĐƯỜNG6000
160NGUYỄN HẬUTRỌN ĐƯỜNG10800
161NGUYỄN HỮU DẬTTRỌN ĐƯỜNG8600
162NGUYỄN HỮU TIẾNTRỌN ĐƯỜNG7200
163NGUYỄN LỘ TRẠCHTRỌN ĐƯỜNG7200
164NGUYỄN LÝTRỌN ĐƯỜNG10000
165NGUYỄN MINH CHÂUÂU CƠHẺM 25 NGUYỄN MINH CHÂU10200
166NGUYỄN MỸ CAĐƯỜNG CÂY KEOTRẦN QUANG QUÁ9400
167NGUYỄN NGHIÊMTHOẠI NGỌC HẦUCUỐI ĐƯỜNG6000
168NGUYỄN NGỌC NHỰTTRỌN ĐƯỜNG8200
169NGUYỄN NHỮ LÃMNGUYỄN SƠNPHÚ THỌ HÒA10000
170NGUYỄN SÁNGLÊ TRỌNG TẤNNGUYỄN ĐỖ CUNG5000
171NGUYỄN SƠNTRỌN ĐƯỜNG12800
172NGUYỄN SUÝTRỌN ĐƯỜNG10400
173NGUYỄN QUANG DIÊUNGUYỄN SÚYHẺM 20 PHẠM NGỌC5600
174NGUYỄN QUÝ ANHTÂN KỲ TÂN QUÝHẺM 15 CẦU XÉO7200
175NGUYỄN THÁI HỌCTRỌN ĐƯỜNG10700
176NGUYỄN THẾ TRUYỆNTRƯƠNG VĨNH KÝCUỐI ĐƯỜNG9400
177NGUYỄN THIỆU LÂUTÔ HIỆULÊ THẬN7400
178NGUYỄN TRƯỜNG TỘTRỌN ĐƯỜNG11600
179NGUYỄN TRỌNG QUYỀNLŨY BÁN BÍCHKÊNH TÂN HÓA7800
180NGUYỄN VĂN DƯỠNGTRỌN ĐƯỜNG7200
181NGUYỄN VĂN HUYÊNTRỌN ĐƯỜNG9400
182NGUYỄN VĂN NGỌCTRỌN ĐƯỜNG9900
183NGUYỄN VĂN SĂNGTRỌN ĐƯỜNG10800
184NGUYỄN VĂN TỐTRỌN ĐƯỜNG10800
185NGUYỄN VĂN VỊNHHÒA BÌNHLÝ THÁNH TÔNG6000
186NGUYỄN VĂN YẾNPHAN ANHTÔ HIỆU5200
187NGUYỄN XUÂN KHOÁTTRỌN ĐƯỜNG10800
188PHẠM NGỌCTRỌN ĐƯỜNG5600
189PHẠM NGỌC THẢODƯƠNG ĐỨC HIỀNNGUYỄN HỮU DẬT5000
190PHẠM VẤNTRỌN ĐƯỜNG9400
191PHẠM VĂN XẢOTRỌN ĐƯỜNG10000
192PHẠM QUÝ THÍCHLÊ THÚC HOẠCHTÂN HƯƠNG8400
193PHAN ANHTRỌN ĐƯỜNG9600
194PHAN CHU TRINHTRỌN ĐƯỜNG9400
195PHAN ĐÌNH PHÙNGTRỌN ĐƯỜNG10800
196PHAN VĂN NĂMTRỌN ĐƯỜNG9400
197PHỐ CHỢTRỌN ĐƯỜNG9400
198PHÙNG CHÍ KIÊNTRỌN ĐƯỜNG7200
199PHÚ THỌ HÒATRỌN ĐƯỜNG12000
200QUÁCH ĐÌNH BẢOTRỌN ĐƯỜNG10000
201QUÁCH VŨTRỌN ĐƯỜNG10200
202QUÁCH HỮU NGHIÊMTHOẠI NGỌC HẦUCUỐI ĐƯỜNG8400
203SƠN KỲTRỌN ĐƯỜNG9400
204TÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG10800
205TÂN KỲ TÂN QUÝTRỌN ĐƯỜNG10000
206TÂN QUÝTRỌN ĐƯỜNG8400
207TÂN SƠN NHÌTRỌN ĐƯỜNG12800
208TÂN THÀNHTRỌN ĐƯỜNG12000
209TÂY SƠNTRỌN ĐƯỜNG7200
210TÂY THẠNHTRỌN ĐƯỜNG9600
211THẨM MỸTRỌN ĐƯỜNG9400
212THẠCH LAMTRỌN ĐƯỜNG11600
213THÀNH CÔNGTRỌN ĐƯỜNG11600
214THOẠI NGỌC HẦUÂU CƠLŨY BÁN BÍCH12000
215THOẠI NGỌC HẦULŨY BÁN BÍCHPHAN ANH9600
216THỐNG NHẤTTRỌN ĐƯỜNG12000
217TÔ HIỆUTRỌN ĐƯỜNG10800
218TỰ DO 1TRỌN ĐƯỜNG9400
219TỰ QUYẾTNGUYỄN XUÂN KHOÁTCUỐI ĐƯỜNG9400
220TRẦN HƯNG ĐẠOTRỌN ĐƯỜNG13200
221TRẦN QUANG CƠTRỌN ĐƯỜNG10000
222TRẦN QUANG QUÁTÔ HIỆUNGUYỄN MỸ CA7400
223TRẦN TẤNTRỌN ĐƯỜNG9600
224TRẦN THỦ ĐỘVĂN CAOPHAN VĂN NĂM10000
225TRẦN VĂN CẨNLŨY BÁN BÍCHCUỐI ĐƯỜNG7800
226TRẦN VĂN GIÁPLÊ QUANG CHIỂUHẺM THẠCH LAM8500
227TRẦN VĂN ƠNTRỌN ĐƯỜNG9400
228TRỊNH LỖITRỌN ĐƯỜNG8500
229TRỊNH ĐÌNH THẢOTRỌN ĐƯỜNG9600
230TRỊNH ĐÌNH TRỌNGTRỌN ĐƯỜNG9600
231TRƯƠNG VĨNH KÝTRỌN ĐƯỜNG12200
232TRƯƠNG VÂN LĨNHTRƯƠNG VĨNH KÝDÂN TỘC8600
233TRƯỜNG CHINHTRỌN ĐƯỜNG15600
234VĂN CAOTRỌN ĐƯỜNG10000
235VẠN HẠNHTRỌN ĐƯỜNG9400
236VÕ CÔNG TỒNTÂN HƯƠNGHẺM 211 TÂN QUÝ5400
237VÕ HOÀNHTRỌN ĐƯỜNG8500
238VÕ VĂN DŨNGTRỌN ĐƯỜNG10000
239VƯỜN LÀITRỌN ĐƯỜNG13200
240VŨ TRỌNG PHỤNGTRỌN ĐƯỜNG9300
241YÊN ĐỖTRỌN ĐƯỜNG9400
242Ỷ LANTRỌN ĐƯỜNG9900
243ĐƯỜNG A KHU ADCTHOẠI NGỌC HẦUCUỐI ĐƯỜNG7800
244ĐƯỜNG B KHU ADCTHOẠI NGỌC HẦUCUỐI ĐƯỜNG7800
245ĐƯỜNG SỐ 41VƯỜN LÀIKÊNH NƯỚC ĐEN8000
246ĐƯỜNG B1ĐƯỜNG B4TÂY THẠNH (CHƯA THÔNG)4800
247ĐƯỜNG B2ĐƯỜNG B1HẺM 229 TÂY THẠNH4800
248ĐƯỜNG B3TÂY THẠNHCUỐI ĐƯỜNG4800
249ĐƯỜNG B4ĐƯỜNG B1CUỐI ĐƯỜNG4800
250ĐƯỜNG T8ĐƯỜNG T3CUỐI ĐƯỜNG4800
251ĐƯỜNG DC6TRỌN ĐƯỜNG7400
252ĐƯỜNG DC13TRỌN ĐƯỜNG8000
253ĐƯỜNG DC8TRỌN ĐƯỜNG8000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Tân Phú thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Tân Phú trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Hiệp Tân, bảng giá đất Phường Hòa Thạnh, bảng giá đất Phường Phú Thạnh, bảng giá đất Phường Phú Thọ Hòa, bảng giá đất Phường Phú Trung, bảng giá đất Phường Sơn Kỳ, bảng giá đất Phường Tân Quý, bảng giá đất Phường Tân Sơn Nhì, bảng giá đất Phường Tân Thành, bảng giá đất Phường Tân Thới Hòa, bảng giá đất Phường Tây Thạnh.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.