Bảng giá đất quận Tân Bình Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Tân Bình. Bảng giá đất quận Tân Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Tân Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Tân Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về quận Tân Bình
Tân Bình là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Tân Bình có dân số khoảng 474.792 người (mật độ dân số khoảng 21.196 người/1km²). Diện tích của quận Tân Bình là 22,4 km².Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.
bản đồ quận Tân Bình
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Tân Bình tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình
Bảng giá đất quận Tân Bình
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Tân Bình
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | ẤP BẮC | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 13200 |
2 | ÂU CƠ | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ | VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH | 18000 |
3 | BA GIA | TRẦN TRIỆU LUẬT | LÊ MINH XUÂN | 17600 |
4 | BA GIA | LÊ MINH XUÂN | CUỐI ĐƯỜNG | 14100 |
5 | BA VÂN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ÂU CƠ | 13200 |
6 | BA VÌ | THĂNG LONG | KÊNH SÂN BAY (A41) | 13200 |
7 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÝ THƯỜNG KIỆT | 15400 |
8 | BẠCH ĐẰNG 1 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 | 13200 |
9 | BẠCH ĐẰNG 2 | VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN | RANH QUẬN GÒ VẤP | 14200 |
10 | BÀNH VĂN TRÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 13200 | |
11 | BÀU BÀNG | NÚI THÀNH | BÌNH GIÃ | 13200 |
12 | BÀU CÁT | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 24400 |
13 | BÀU CÁT | ĐỒNG ĐEN | VÕ THÀNH TRANG | 15400 |
14 | BÀU CÁT 1 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15000 |
15 | BÀU CÁT 2 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15000 |
16 | BÀU CÁT 3 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | HẺM 273 BÀU CÁT | 15000 |
17 | BÀU CÁT 4 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
18 | BÀU CÁT 5 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
19 | BÀU CÁT 6 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
20 | BÀU CÁT 7 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
21 | BÀU CÁT 8 | ÂU CƠ | ĐỒNG ĐEN | 14000 |
22 | BÀU CÁT 8 | ĐỒNG ĐEN | HỒNG LẠC | 11400 |
23 | BẢY HIỀN | HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN | 1017 LẠC LONG QUÂN | 19800 |
24 | BẾ VĂN ĐÀN | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
25 | BẾN CÁT | ĐƯỜNG PHÚ HÒA | NGHĨA PHÁT | 11800 |
26 | BÌNH GIÃ | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 16800 |
27 | BÙI THỊ XUÂN | HOÀNG VĂN THỤ | KÊNH NHIÊU LỘC | 12000 |
28 | CA VĂN THỈNH | VÕ THÀNH TRANG | ĐỒNG ĐEN | 15000 |
29 | CỐNG LỞ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 7000 |
30 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGÃ 4 BẢY HIỀN | RANH QUẬN 3, QUẬN 10 | 30800 |
31 | CHẤN HƯNG | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NGHĨA HÒA NỐI DÀI | 9600 |
32 | CHÂU VĨNH TẾ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 9600 |
33 | CHÍ LINH | KHAI TRÍ | ĐẠI NGHĨA | 11400 |
34 | CHỮ ĐỒNG TỬ | BÀNH VĂN TRÂN | VÂN CÔI | 11400 |
35 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | LĂNG CHA CẢ | 26400 |
36 | CỬU LONG | TRƯỜNG SƠN | YÊN THẾ | 18300 |
37 | CÙ CHÍNH LAN | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 13000 |
38 | DÂN TRÍ | NGHĨA HÒA | KHAI TRÍ | 13200 |
39 | DƯƠNG VÂN NGA | NGUYỄN BẶC | NGÔ THỊ THU MINH | 15700 |
40 | DUY TÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 17600 |
41 | ĐẠI NGHĨA | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 11200 |
42 | ĐẶNG LỘ | NGHĨA PHÁT | CHỬ ĐỒNG TỬ | 11200 |
43 | ĐẤT THÁNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẮC HẢI | 12800 |
44 | ĐỒ SƠN | THĂNG LONG | HẺM SỐ 6 HẢI VÂN | 13200 |
45 | ĐÔNG HỒ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13400 |
46 | ĐỒNG NAI | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 17600 |
47 | ĐỒNG ĐEN | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 17600 |
48 | ĐÔNG SƠN | VÂN CÔI | BA GIA | 15400 |
49 | ĐỒNG XOÀI | BÌNH GIÃ | HOÀNG HOA THÁM | 15700 |
50 | ĐINH ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 13100 | |
51 | ĐƯỜNG A4 | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 16800 |
52 | ĐƯỜNG B6 | TRỌN ĐƯỜNG | 14600 | |
53 | THÁI THỊ NHẠN | ÂU CƠ | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 10600 |
54 | NGÔ THỊ THU MINH | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ | 18400 |
55 | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | THÂN NHÂN TRUNG | ĐƯỜNG C12 | 11000 |
56 | ĐƯỜNG C1 | CỘNG HÒA | NGUYỄN QUANG BÍCH | 11000 |
57 | ĐƯỜNG C12 | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 11000 |
58 | ĐƯỜNG C18 | CỘNG HÒA | HOÀNG KẾ VIÊM | 15400 |
59 | TRẦN VĂN DANH | HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM | GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT | 11000 |
60 | ĐƯỜNG C22 | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 14600 |
61 | ĐƯỜNG C27 | HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | 11000 |
62 | ĐƯỜNG C3 | NGUYỄN QUANG BÍCH | NGUYỄN HIẾN LÊ | 11000 |
63 | ĐƯỜNG D52 | CỘNG HÒA | LÊ TRUNG NGHĨA | 11000 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
65 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
66 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
68 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
69 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 10200 | |
70 | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1 | NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 | 10200 |
71 | BÙI THẾ MỸ | HỒNG LẠC | NI SƯ HUỲNH LIÊN | 11800 |
72 | ĐỐNG ĐA | CỬU LONG | TIỀN GIANG | 15400 |
73 | GIẢI PHÓNG | THĂNG LONG | CUỐI ĐƯỜNG | 13200 |
74 | GÒ CẨM ĐỆM | LẠC LONG QUÂN | TRẦN VĂN QUANG | 8800 |
75 | HẬU GIANG | THĂNG LONG | TRƯỜNG SƠN | 17400 |
76 | HÀ BÁ TƯỜNG | TRƯỜNG CHINH | LÊ LAI | 13200 |
77 | HÁT GIANG | LAM SƠN | YÊN THẾ | 13200 |
78 | HIỆP NHẤT | HÒA HIỆP | NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT | 11400 |
79 | HỒNG HÀ | TRƯỜNG SƠN | CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH | 14000 |
80 | HỒNG LẠC | LẠC LONG QUÂN | VÕ THÀNH TRANG | 15800 |
81 | HỒNG LẠC | VÕ THÀNH TRANG | ÂU CƠ | 13200 |
82 | HOÀNG BẬT ĐẠT | NGUYỄN PHÚC CHU | CỐNG LỞ | 6600 |
83 | HOÀNG HOA THÁM | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 23400 |
84 | HOÀNG HOA THÁM | CỘNG HÒA | RANH SÂN BAY | 16200 |
85 | HOÀNG KẾ VIÊM (C21) | ĐƯỜNG A4 | CUỐI ĐƯỜNG | 14600 |
86 | HOÀNG SA | LÊ BÌNH | GIÁP RANH QUẬN 3 | 16600 |
87 | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGÃ 4 BẢY HIỀN | 28600 |
88 | HOÀNG VIỆT | HOÀNG VĂN THỤ | LÊ BÌNH | 22400 |
89 | HƯNG HÓA | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 THÁNH GIA | 5900 |
90 | HÒA HIỆP | HIỆP NHẤT | NHÀ 1253 HÒA HIỆP | 11200 |
91 | HUỲNH LAN KHANH | PHAN ĐÌNH GIÓT | TƯỜNG RÀO QK7 | 18300 |
92 | HUỲNH TỊNH CỦA | SƠN HƯNG | NGUYỄN TỬ NHA | 12800 |
93 | HUỲNH VĂN NGHỆ | PHAN HUY ÍCH | PHẠM VĂN BẠCH | 6000 |
94 | KHAI TRÍ | NGHĨA PHÁT | DÂN TRÍ | 11200 |
95 | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | ÂU CƠ | 25500 |
96 | LAM SƠN | SÔNG NHUỆ | HỒNG HÀ | 14000 |
97 | LÊ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 14000 | |
98 | LÊ DUY NHUẬN (C28) | THÉP MỚI | ĐƯỜNG A4 | 12300 |
99 | LÊ LAI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 291 TRƯỜNG CHINH | 13200 |
100 | LÊ LỢI | TRƯỜNG CHINH | HẺM 11 LÊ LAI | 11700 |
101 | LÊ MINH XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 24600 |
102 | LÊ MINH XUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | VÂN CÔI | 17200 |
103 | LÊ NGÂN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN TỬ NHA | 13100 |
104 | LÊ TẤN QUỐC | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 12800 |
105 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | HOÀNG HOA THÁM | ĐƯỜNG A4 | 11000 |
106 | LÊ TRUNG NGHĨA (C26) | ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 14600 |
107 | LÊ VĂN HUÂN | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 12800 |
108 | LÊ VĂN SỸ | LĂNG CHA CẢ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 28600 |
109 | LỘC HƯNG | CHẤN HƯNG | NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG | 9600 |
110 | LỘC VINH | NGHĨA PHÁT | NGHĨA HÒA | 10600 |
111 | LONG HƯNG | BẾN CÁT | BA GIA | 13200 |
112 | LƯU NHÂN CHÚ | PHẠM VĂN HAI | HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 8200 |
113 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÃ 4 BẢY HIỀN | TRẦN TRIỆU LUẬT | 39600 |
114 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRẦN TRIỆU LUẬT | RANH QUẬN 10 | 32200 |
115 | MAI LÃO BẠNG | THÂN NHÂN TRUNG | TRẦN VĂN DƯ | 12400 |
116 | NĂM CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG | 12600 | |
117 | NGHĨA HƯNG | HẺM 60 | HẺM TỔ 37 | 9200 |
118 | NGHĨA HÒA | NGHĨA PHÁT | BẮC HẢI | 10600 |
119 | NGHĨA HÒA | LÝ THƯỜNG KIỆT | BẾN CÁT | 13100 |
120 | NGHĨA PHÁT | BẾN CÁT | BÀNH VĂN TRÂN | 14200 |
121 | NGÔ BỆ | CỘNG HÒA | NGUYỄN ĐỨC THUẬN | 10300 |
122 | NGUYỄN BẶC | PHẠM VĂN HAI | DƯƠNG VÂN NGA | 18300 |
123 | NGUYỄN BÁ TÒNG | TRƯỜNG CHINH | SƠN HƯNG | 10400 |
124 | NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29) | NGUYỄN MINH HOÀNG | LÊ DUY NHUẬN | 12800 |
125 | NGUYỄN CẢNH DỊ | THĂNG LONG | NGUYỄN VĂN MẠI | 12800 |
126 | NGUYỄN CHÁNH SẮT | TRẦN VĂN DƯ | TRẦN VĂN DANH | 11200 |
127 | NGUYỄN HIẾN LÊ | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 11700 |
128 | NGUYỄN HỒNG ĐÀO | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 16000 |
129 | NGUYỄN MINH HOÀNG (C25) | HOÀNG HOA THÁM | QUÁCH VĂN TUẤN | 14600 |
130 | NGUYỄN ĐÌNH KHƠI | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG VIỆT | 13200 |
131 | NGUYỄN PHÚC CHU | TRƯỜNG CHINH | KÊNH HY VỌNG | 9400 |
132 | NGUYỄN QUANG BÍCH (B4) | TRẦN VĂN DƯ | HOÀNG HOA THÁM | 12400 |
133 | NGUYỄN SỸ SÁCH | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 9600 |
134 | NGUYỄN THANH TUYỀN | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 500 PHẠM VĂN HAI | 12000 |
135 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 19800 |
136 | NGUYỄN THẾ LỘC | ĐƯỜNG A4 | ĐƯỜNG C18 | 14600 |
137 | NGUYỄN THỊ NHỎ | ÂU CƠ | THIÊN PHƯỚC | 15400 |
138 | NGUYỄN TỬ NHA | NĂM CHÂU | NHÀ THỜ VÂN CÔI | 11800 |
139 | NGUYỄN TRỌNG LỘI | HẬU GIANG | HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH | 13200 |
140 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 24700 |
141 | NGUYỄN VĂN MẠI | SỐ 1 TRƯỜNG SƠN | SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN | 14400 |
142 | NGUYỄN VĂN TRỖI | HOÀNG VĂN THỤ | RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 39600 |
143 | NGUYỄN VĂN VĨ | NGUYỄN TỬ NHA | CUỐI ĐƯỜNG | 10100 |
144 | NGUYỄN VĂN VĨNH | HẺM 27 HẬU GIANG | THĂNG LONG | 13600 |
145 | NHẤT CHI MAI | CỘNG HÒA | ĐƯỜNG C12 | 12800 |
146 | NI SƯ HUỲNH LIÊN | LẠC LONG QUÂN | HỒNG LẠC | 14000 |
147 | NÚI THÀNH | ẤP BẮC | CỘNG HÒA | 13200 |
148 | PHẠM CỰ LƯỢNG | PHỔ QUANG | CUỐI ĐƯỜNG | 11800 |
149 | PHẠM PHÚ THỨ | ĐƯỜNG BẢY HIỀN | ĐỒNG ĐEN | 12600 |
150 | PHẠM VĂN BẠCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 8800 |
151 | PHẠM VĂN HAI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | LÊ VĂN SỸ | 30800 |
152 | PHẠM VĂN HAI | LÊ VĂN SỸ | HOÀNG VĂN THỤ | 22400 |
153 | PHAN BÁ PHIẾN | ĐƯỜNG A4 | QUÁCH VĂN TUẤN | 14600 |
154 | PHAN HUY ÍCH | TRƯỜNG CHINH | RANH QUẬN GÒ VẤP | 11700 |
155 | PHAN ĐÌNH GIÓT | PHỔ QUANG | TRƯỜNG SƠN | 19800 |
156 | PHAN SÀO NAM | BÀU CÁT | HỒNG LẠC | 12600 |
157 | PHAN THÚC DUYỆN | THĂNG LONG | PHAN ĐÌNH GIÓT | 18300 |
158 | PHAN VĂN SỬU | CỘNG HÒA | NHẤT CHI MAI | 12800 |
159 | PHỔ QUANG | PHAN ĐÌNH GIÓT | HỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN) | 20200 |
160 | PHÚ HÒA | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 12600 |
161 | PHÚ HÒA | LÝ THƯỜNG KIỆT | LẠC LONG QUÂN | 28600 |
162 | PHÚ LỘC | BÀNH VĂN TRÂN | NHÀ SỐ 61/22 | 7300 |
163 | QUÁCH VĂN TUẤN | CỘNG HÒA | CUỐI ĐƯỜNG | 14600 |
164 | QUẢNG HIỀN | NĂM CHÂU | SƠN HƯNG | 11400 |
165 | SẦM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 14400 | |
166 | SAO MAI | NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | BÀNH VĂN TRÂN | 13100 |
167 | SÔNG ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 15600 | |
168 | SÔNG ĐÁY | TRỌN ĐƯỜNG | 15600 | |
169 | SÔNG NHUỆ | TRỌN ĐƯỜNG | 15600 | |
170 | SÔNG THAO | LAM SƠN | ĐỐNG ĐA | 15600 |
171 | SÔNG THƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 15600 | |
172 | SƠN CANG | TRỌN ĐƯỜNG | 10100 | |
173 | SƠN HƯNG | HUỲNH TỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG | 10000 |
174 | TÂN CANH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | LÊ VĂN SỸ | 20900 |
175 | TÂN CHÂU | DUY TÂN | TÂN PHƯỚC | 13100 |
176 | TÂN KHAI | HIỆP NHẤT | TỰ CƯỜNG | 13100 |
177 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | CỘNG HÒA | TRƯỜNG CHINH | 9300 |
178 | TÂN HẢI | TRƯỜNG CHINH | CỘNG HÒA | 11400 |
179 | TÂN LẬP | TÂN THỌ | TÂN XUÂN | 11400 |
180 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN TIẾN | 13200 |
181 | TÂN SƠN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 25600 | |
182 | TÂN TẠO | LÝ THƯỜNG KIỆT | TÂN XUÂN | 13200 |
183 | TÂN THỌ | LẠC LONG QUÂN | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13200 |
184 | TÂN TIẾN | TÂN THỌ | ĐÔNG HỒ | 18800 |
185 | TÂN TRANG | TRỌN ĐƯỜNG | 13600 | |
186 | TÂN TRỤ | NGUYỄN PHÚC CHU | PHAN HUY ÍCH | 8400 |
187 | TÂN XUÂN | LẠC LONG QUÂN | LÊ MINH XUÂN | 12800 |
188 | TÁI THIẾT | LÝ THƯỜNG KIỆT | NĂM CHÂU | 11200 |
189 | TẢN VIÊN | SÔNG ĐÁY | ĐỒNG NAI | 16600 |
190 | THÂN NHÂN TRUNG | CỘNG HÒA | MAI LÃO BẠNG | 12800 |
191 | THĂNG LONG | CỘNG HÒA | HẬU GIANG | 17600 |
192 | THÀNH MỸ | ĐÔNG HỒ | HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT | 13200 |
193 | THÉP MỚI | TRỌN ĐƯỜNG | 12300 | |
194 | THÍCH MINH NGUYỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 15200 | |
195 | THIÊN PHƯỚC | NGUYỄN THỊ NHỎ | LÝ THƯỜNG KIỆT | 15000 |
196 | THỦ KHOA HUÂN | PHÚ HÒA | ĐÔNG HỒ | 15700 |
197 | TIỀN GIANG | TRƯỜNG SƠN | LAM SƠN | 17000 |
198 | TỐNG VĂN HÊN | TRƯỜNG CHINH | NGUYỄN PHÚC CHU | 8200 |
199 | TỰ CƯỜNG | TỰ LẬP | HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 13000 |
200 | TỰ LẬP | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | HIỆP NHẤT | 13000 |
201 | TỨ HẢI | NGHĨA PHÁT | ĐẤT THÁNH | 11400 |
202 | TRẦN MAI NINH | TRƯỜNG CHINH | BÀU CÁT | 15000 |
203 | TRẦN QUỐC HOÀN | CỘNG HÒA | TRƯỜNG SƠN | 23500 |
204 | TRẦN THÁI TÔNG | TRƯỜNG CHINH | PHẠM VĂN BẠCH | 10400 |
205 | TRẦN THÁNH TÔNG | HUỲNH VĂN NGHỆ | CỐNG LỠ | 7800 |
206 | TRẦN TRIỆU LUẬT | BẾN CÁT | LÝ THƯỜNG KIỆT | 13100 |
207 | TRẦN VĂN DƯ | CỘNG HÒA | TƯỜNG RÀO SÂN BAY | 11700 |
208 | TRẦN VĂN HOÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 11000 | |
209 | TRẦN VĂN QUANG | LẠC LONG QUÂN | ÂU CƠ | 14400 |
210 | TRÀ KHÚC | TRỌN ĐƯỜNG | 14500 | |
211 | TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH | TRƯỜNG CHINH | ÂU CƠ | 17600 |
212 | TRƯƠNG HOÀNG THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 12300 | |
213 | TRƯỜNG CHINH | NGÃ 4 BẢY HIỀN | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA | 26400 |
214 | TRƯỜNG CHINH | MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA | CẦU THAM LƯƠNG | 18300 |
215 | TRƯỜNG SA | ÚT TỊCH | GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN | 16600 |
216 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 23500 | |
217 | TRUNG LANG | TRẦN MAI NINH | LÊ LAI | 12400 |
218 | ÚT TỊCH | CỘNG HÒA | LÊ BÌNH | 17600 |
219 | VÂN CÔI | BÀNH VĂN TRÂN | NGHĨA PHÁT | 12800 |
220 | VĂN CHUNG | TRẦN VĂN DƯ | TRẦN VĂN DANH | 11700 |
221 | TÂN SƠN | PHẠM VĂN BẠCH | QUANG TRUNG- GÒ VẤP | 8800 |
222 | VÕ THÀNH TRANG | LÝ THƯỜNG KIỆT | HỒNG LẠC | 12600 |
223 | XUÂN DIỆU | HOÀNG VĂN THỤ | NGUYỄN THÁI BÌNH | 28200 |
224 | XUÂN HỒNG | TRƯỜNG CHINH | XUÂN DIỆU | 28200 |
225 | YÊN THẾ | TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI | KÊNH NHẬT BẢN | 13200 |
226 | ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN | ĐƯỜNG VÀO KHU A75 | CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2 | 10000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020