Bảng giá đất quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Tân Bình Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Tân Bình. Bảng giá đất quận Tân Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Tân Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Tân Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Tân Bình

Tân Bình là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Tân Bình có dân số khoảng 474.792 người (mật độ dân số khoảng 21.196 người/1km²). Diện tích của quận Tân Bình là 22,4 km².Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.

Bảng giá đất quận Tân Bình Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Tân Bình

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Tân Bình tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Tân Bình thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình

Bảng giá đất quận Tân Bình

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Tân Bình

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1ẤP BẮCTRƯỜNG CHINHCỘNG HÒA13200
2ÂU CƠMŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠVÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH18000
3BA GIATRẦN TRIỆU LUẬTLÊ MINH XUÂN17600
4BA GIALÊ MINH XUÂNCUỐI ĐƯỜNG14100
5BA VÂNNGUYỄN HỒNG ĐÀOÂU CƠ13200
6BA VÌTHĂNG LONGKÊNH SÂN BAY (A41)13200
7BẮC HẢICÁCH MẠNG THÁNG 8LÝ THƯỜNG KIỆT15400
8BẠCH ĐẰNG 1VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠNNGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 213200
9BẠCH ĐẰNG 2VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠNRANH QUẬN GÒ VẤP14200
10BÀNH VĂN TRÂNTRỌN ĐƯỜNG13200
11BÀU BÀNGNÚI THÀNHBÌNH GIÃ13200
12BÀU CÁTTRƯƠNG CÔNG ĐỊNHĐỒNG ĐEN24400
13BÀU CÁTĐỒNG ĐENVÕ THÀNH TRANG15400
14BÀU CÁT 1TRƯƠNG CÔNG ĐỊNHHẺM 273 BÀU CÁT15000
15BÀU CÁT 2TRƯƠNG CÔNG ĐỊNHHẺM 273 BÀU CÁT15000
16BÀU CÁT 3TRƯƠNG CÔNG ĐỊNHHẺM 273 BÀU CÁT15000
17BÀU CÁT 4TRƯƠNG CÔNG ĐỊNHĐỒNG ĐEN15000
18BÀU CÁT 5NGUYỄN HỒNG ĐÀOĐỒNG ĐEN15000
19BÀU CÁT 6NGUYỄN HỒNG ĐÀOĐỒNG ĐEN15000
20BÀU CÁT 7NGUYỄN HỒNG ĐÀOĐỒNG ĐEN15000
21BÀU CÁT 8ÂU CƠĐỒNG ĐEN14000
22BÀU CÁT 8ĐỒNG ĐENHỒNG LẠC11400
23BẢY HIỀNHẺM 1129 LẠC LONG QUÂN1017 LẠC LONG QUÂN19800
24BẾ VĂN ĐÀNNGUYỄN HỒNG ĐÀOĐỒNG ĐEN15000
25BẾN CÁTĐƯỜNG PHÚ HÒANGHĨA PHÁT11800
26BÌNH GIÃTRƯỜNG CHINHCỘNG HÒA16800
27BÙI THỊ XUÂNHOÀNG VĂN THỤKÊNH NHIÊU LỘC12000
28CA VĂN THỈNHVÕ THÀNH TRANGĐỒNG ĐEN15000
29CỐNG LỞPHAN HUY ÍCHPHẠM VĂN BẠCH7000
30CÁCH MẠNG THÁNG 8NGÃ 4 BẢY HIỀNRANH QUẬN 3, QUẬN 1030800
31CHẤN HƯNGCÁCH MẠNG THÁNG 8NGHĨA HÒA NỐI DÀI9600
32CHÂU VĨNH TẾNGUYỄN TỬ NHACUỐI ĐƯỜNG9600
33CHÍ LINHKHAI TRÍĐẠI NGHĨA11400
34CHỮ ĐỒNG TỬBÀNH VĂN TRÂNVÂN CÔI11400
35CỘNG HÒATRƯỜNG CHINHLĂNG CHA CẢ26400
36CỬU LONGTRƯỜNG SƠNYÊN THẾ18300
37CÙ CHÍNH LANNGUYỄN QUANG BÍCHNGUYỄN HIẾN LÊ13000
38DÂN TRÍNGHĨA HÒAKHAI TRÍ13200
39DƯƠNG VÂN NGANGUYỄN BẶCNGÔ THỊ THU MINH15700
40DUY TÂNLÝ THƯỜNG KIỆTTÂN TIẾN17600
41ĐẠI NGHĨANGHĨA PHÁTDÂN TRÍ11200
42ĐẶNG LỘNGHĨA PHÁTCHỬ ĐỒNG TỬ11200
43ĐẤT THÁNHLÝ THƯỜNG KIỆTBẮC HẢI12800
44ĐỒ SƠNTHĂNG LONGHẺM SỐ 6 HẢI VÂN13200
45ĐÔNG HỒLẠC LONG QUÂNLÝ THƯỜNG KIỆT13400
46ĐỒNG NAITRƯỜNG SƠNLAM SƠN17600
47ĐỒNG ĐENTRƯỜNG CHINHÂU CƠ17600
48ĐÔNG SƠNVÂN CÔIBA GIA15400
49ĐỒNG XOÀIBÌNH GIÃHOÀNG HOA THÁM15700
50ĐINH ĐIỀNTRỌN ĐƯỜNG13100
51ĐƯỜNG A4CỘNG HÒATRƯỜNG CHINH16800
52ĐƯỜNG B6TRỌN ĐƯỜNG14600
53THÁI THỊ NHẠNÂU CƠNI SƯ HUỲNH LIÊN10600
54NGÔ THỊ THU MINHPHẠM VĂN HAILÊ VĂN SỸ18400
55NGUYỄN ĐỨC THUẬNTHÂN NHÂN TRUNGĐƯỜNG C1211000
56ĐƯỜNG C1CỘNG HÒANGUYỄN QUANG BÍCH11000
57ĐƯỜNG C12CỘNG HÒANGUYỄN ĐỨC THUẬN11000
58ĐƯỜNG C18CỘNG HÒAHOÀNG KẾ VIÊM15400
59TRẦN VĂN DANHHẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁMGIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT11000
60ĐƯỜNG C22ĐƯỜNG A4ĐƯỜNG C1814600
61ĐƯỜNG C27HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNGNGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)11000
62ĐƯỜNG C3NGUYỄN QUANG BÍCHNGUYỄN HIẾN LÊ11000
63ĐƯỜNG D52CỘNG HÒALÊ TRUNG NGHĨA11000
64ĐƯỜNG SỐ 1TRỌN ĐƯỜNG10200
65ĐƯỜNG SỐ 2TRỌN ĐƯỜNG10200
66ĐƯỜNG SỐ 3TRỌN ĐƯỜNG10200
67ĐƯỜNG SỐ 4TRỌN ĐƯỜNG10200
68ĐƯỜNG SỐ 5TRỌN ĐƯỜNG10200
69ĐƯỜNG SỐ 6TRỌN ĐƯỜNG10200
70ĐƯỜNG SỐ 7ĐƯỜNG SỐ 1NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 110200
71BÙI THẾ MỸHỒNG LẠCNI SƯ HUỲNH LIÊN11800
72ĐỐNG ĐACỬU LONGTIỀN GIANG15400
73GIẢI PHÓNGTHĂNG LONGCUỐI ĐƯỜNG13200
74GÒ CẨM ĐỆMLẠC LONG QUÂNTRẦN VĂN QUANG8800
75HẬU GIANGTHĂNG LONGTRƯỜNG SƠN17400
76HÀ BÁ TƯỜNGTRƯỜNG CHINHLÊ LAI13200
77HÁT GIANGLAM SƠNYÊN THẾ13200
78HIỆP NHẤTHÒA HIỆPNHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT11400
79HỒNG HÀTRƯỜNG SƠNCÔNG VIÊN GIA ĐỊNH14000
80HỒNG LẠCLẠC LONG QUÂNVÕ THÀNH TRANG15800
81HỒNG LẠCVÕ THÀNH TRANGÂU CƠ13200
82HOÀNG BẬT ĐẠTNGUYỄN PHÚC CHUCỐNG LỞ6600
83HOÀNG HOA THÁMTRƯỜNG CHINHCỘNG HÒA23400
84HOÀNG HOA THÁMCỘNG HÒARANH SÂN BAY16200
85HOÀNG KẾ VIÊM (C21)ĐƯỜNG A4CUỐI ĐƯỜNG14600
86HOÀNG SALÊ BÌNHGIÁP RANH QUẬN 316600
87HOÀNG VĂN THỤNGUYỄN VĂN TRỖINGÃ 4 BẢY HIỀN28600
88HOÀNG VIỆTHOÀNG VĂN THỤLÊ BÌNH22400
89HƯNG HÓACHẤN HƯNGNGÃ 3 THÁNH GIA5900
90HÒA HIỆPHIỆP NHẤTNHÀ 1253 HÒA HIỆP11200
91HUỲNH LAN KHANHPHAN ĐÌNH GIÓTTƯỜNG RÀO QK718300
92HUỲNH TỊNH CỦASƠN HƯNGNGUYỄN TỬ NHA12800
93HUỲNH VĂN NGHỆPHAN HUY ÍCHPHẠM VĂN BẠCH6000
94KHAI TRÍNGHĨA PHÁTDÂN TRÍ11200
95LẠC LONG QUÂNLÝ THƯỜNG KIỆTÂU CƠ25500
96LAM SƠNSÔNG NHUỆHỒNG HÀ14000
97LÊ BÌNHTRỌN ĐƯỜNG14000
98LÊ DUY NHUẬN (C28)THÉP MỚIĐƯỜNG A412300
99LÊ LAITRƯỜNG CHINHHẺM 291 TRƯỜNG CHINH13200
100LÊ LỢITRƯỜNG CHINHHẺM 11 LÊ LAI11700
101LÊ MINH XUÂNLẠC LONG QUÂNLÝ THƯỜNG KIỆT24600
102LÊ MINH XUÂNLÝ THƯỜNG KIỆTVÂN CÔI17200
103LÊ NGÂNTRƯỜNG CHINHNGUYỄN TỬ NHA13100
104LÊ TẤN QUỐCCỘNG HÒANHẤT CHI MAI12800
105LÊ TRUNG NGHĨA (C26)HOÀNG HOA THÁMĐƯỜNG A411000
106LÊ TRUNG NGHĨA (C26)ĐƯỜNG A4QUÁCH VĂN TUẤN14600
107LÊ VĂN HUÂNCỘNG HÒANGUYỄN ĐỨC THUẬN12800
108LÊ VĂN SỸLĂNG CHA CẢRANH QUẬN PHÚ NHUẬN28600
109LỘC HƯNGCHẤN HƯNGNGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG9600
110LỘC VINHNGHĨA PHÁTNGHĨA HÒA10600
111LONG HƯNGBẾN CÁTBA GIA13200
112LƯU NHÂN CHÚPHẠM VĂN HAIHẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 88200
113LÝ THƯỜNG KIỆTNGÃ 4 BẢY HIỀNTRẦN TRIỆU LUẬT39600
114LÝ THƯỜNG KIỆTTRẦN TRIỆU LUẬTRANH QUẬN 1032200
115MAI LÃO BẠNGTHÂN NHÂN TRUNGTRẦN VĂN DƯ12400
116NĂM CHÂUTRỌN ĐƯỜNG12600
117NGHĨA HƯNGHẺM 60HẺM TỔ 379200
118NGHĨA HÒANGHĨA PHÁTBẮC HẢI10600
119NGHĨA HÒALÝ THƯỜNG KIỆTBẾN CÁT13100
120NGHĨA PHÁTBẾN CÁTBÀNH VĂN TRÂN14200
121NGÔ BỆCỘNG HÒANGUYỄN ĐỨC THUẬN10300
122NGUYỄN BẶCPHẠM VĂN HAIDƯƠNG VÂN NGA18300
123NGUYỄN BÁ TÒNGTRƯỜNG CHINHSƠN HƯNG10400
124NGUYỄN BÁ TUYỂN (C29)NGUYỄN MINH HOÀNGLÊ DUY NHUẬN12800
125NGUYỄN CẢNH DỊTHĂNG LONGNGUYỄN VĂN MẠI12800
126NGUYỄN CHÁNH SẮTTRẦN VĂN DƯTRẦN VĂN DANH11200
127NGUYỄN HIẾN LÊTRẦN VĂN DƯHOÀNG HOA THÁM11700
128NGUYỄN HỒNG ĐÀOTRƯỜNG CHINHÂU CƠ16000
129NGUYỄN MINH HOÀNG (C25)HOÀNG HOA THÁMQUÁCH VĂN TUẤN14600
130NGUYỄN ĐÌNH KHƠIHOÀNG VĂN THỤHOÀNG VIỆT13200
131NGUYỄN PHÚC CHUTRƯỜNG CHINHKÊNH HY VỌNG9400
132NGUYỄN QUANG BÍCH (B4)TRẦN VĂN DƯHOÀNG HOA THÁM12400
133NGUYỄN SỸ SÁCHTRƯỜNG CHINHPHẠM VĂN BẠCH9600
134NGUYỄN THANH TUYỀNNGUYỄN TRỌNG TUYỂNHẺM 500 PHẠM VĂN HAI12000
135NGUYỄN THÁI BÌNHTRƯỜNG CHINHCỘNG HÒA19800
136NGUYỄN THẾ LỘCĐƯỜNG A4ĐƯỜNG C1814600
137NGUYỄN THỊ NHỎÂU CƠTHIÊN PHƯỚC15400
138NGUYỄN TỬ NHANĂM CHÂUNHÀ THỜ VÂN CÔI11800
139NGUYỄN TRỌNG LỘIHẬU GIANGHẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH13200
140NGUYỄN TRỌNG TUYỂNHẺM 429 HOÀNG VĂN THỤRANH QUẬN PHÚ NHUẬN24700
141NGUYỄN VĂN MẠISỐ 1 TRƯỜNG SƠNSỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN14400
142NGUYỄN VĂN TRỖIHOÀNG VĂN THỤRANH QUẬN PHÚ NHUẬN39600
143NGUYỄN VĂN VĨNGUYỄN TỬ NHACUỐI ĐƯỜNG10100
144NGUYỄN VĂN VĨNHHẺM 27 HẬU GIANGTHĂNG LONG13600
145NHẤT CHI MAICỘNG HÒAĐƯỜNG C1212800
146NI SƯ HUỲNH LIÊNLẠC LONG QUÂNHỒNG LẠC14000
147NÚI THÀNHẤP BẮCCỘNG HÒA13200
148PHẠM CỰ LƯỢNGPHỔ QUANGCUỐI ĐƯỜNG11800
149PHẠM PHÚ THỨĐƯỜNG BẢY HIỀNĐỒNG ĐEN12600
150PHẠM VĂN BẠCHTRƯỜNG CHINHRANH QUẬN GÒ VẤP8800
151PHẠM VĂN HAICÁCH MẠNG THÁNG 8LÊ VĂN SỸ30800
152PHẠM VĂN HAILÊ VĂN SỸHOÀNG VĂN THỤ22400
153PHAN BÁ PHIẾNĐƯỜNG A4QUÁCH VĂN TUẤN14600
154PHAN HUY ÍCHTRƯỜNG CHINHRANH QUẬN GÒ VẤP11700
155PHAN ĐÌNH GIÓTPHỔ QUANGTRƯỜNG SƠN19800
156PHAN SÀO NAMBÀU CÁTHỒNG LẠC12600
157PHAN THÚC DUYỆNTHĂNG LONGPHAN ĐÌNH GIÓT18300
158PHAN VĂN SỬUCỘNG HÒANHẤT CHI MAI12800
159PHỔ QUANGPHAN ĐÌNH GIÓTHỒ VĂN HUÊ (QUẬN PHÚ NHUẬN)20200
160PHÚ HÒABẾN CÁTLÝ THƯỜNG KIỆT12600
161PHÚ HÒALÝ THƯỜNG KIỆTLẠC LONG QUÂN28600
162PHÚ LỘCBÀNH VĂN TRÂNNHÀ SỐ 61/227300
163QUÁCH VĂN TUẤNCỘNG HÒACUỐI ĐƯỜNG14600
164QUẢNG HIỀNNĂM CHÂUSƠN HƯNG11400
165SẦM SƠNTRỌN ĐƯỜNG14400
166SAO MAINHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8BÀNH VĂN TRÂN13100
167SÔNG ĐÀTRỌN ĐƯỜNG15600
168SÔNG ĐÁYTRỌN ĐƯỜNG15600
169SÔNG NHUỆTRỌN ĐƯỜNG15600
170SÔNG THAOLAM SƠNĐỐNG ĐA15600
171SÔNG THƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG15600
172SƠN CANGTRỌN ĐƯỜNG10100
173SƠN HƯNGHUỲNH TỊNH CỦACUỐI ĐƯỜNG10000
174TÂN CANHNGUYỄN TRỌNG TUYỂNLÊ VĂN SỸ20900
175TÂN CHÂUDUY TÂNTÂN PHƯỚC13100
176TÂN KHAIHIỆP NHẤTTỰ CƯỜNG13100
177TÂN KỲ TÂN QUÝCỘNG HÒATRƯỜNG CHINH9300
178TÂN HẢITRƯỜNG CHINHCỘNG HÒA11400
179TÂN LẬPTÂN THỌTÂN XUÂN11400
180TÂN PHƯỚCLÝ THƯỜNG KIỆTTÂN TIẾN13200
181TÂN SƠN HÒATRỌN ĐƯỜNG25600
182TÂN TẠOLÝ THƯỜNG KIỆTTÂN XUÂN13200
183TÂN THỌLẠC LONG QUÂNLÝ THƯỜNG KIỆT13200
184TÂN TIẾNTÂN THỌĐÔNG HỒ18800
185TÂN TRANGTRỌN ĐƯỜNG13600
186TÂN TRỤNGUYỄN PHÚC CHUPHAN HUY ÍCH8400
187TÂN XUÂNLẠC LONG QUÂNLÊ MINH XUÂN12800
188TÁI THIẾTLÝ THƯỜNG KIỆTNĂM CHÂU11200
189TẢN VIÊNSÔNG ĐÁYĐỒNG NAI16600
190THÂN NHÂN TRUNGCỘNG HÒAMAI LÃO BẠNG12800
191THĂNG LONGCỘNG HÒAHẬU GIANG17600
192THÀNH MỸĐÔNG HỒHẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT13200
193THÉP MỚITRỌN ĐƯỜNG12300
194THÍCH MINH NGUYỆTTRỌN ĐƯỜNG15200
195THIÊN PHƯỚCNGUYỄN THỊ NHỎLÝ THƯỜNG KIỆT15000
196THỦ KHOA HUÂNPHÚ HÒAĐÔNG HỒ15700
197TIỀN GIANGTRƯỜNG SƠNLAM SƠN17000
198TỐNG VĂN HÊNTRƯỜNG CHINHNGUYỄN PHÚC CHU8200
199TỰ CƯỜNGTỰ LẬPHẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 813000
200TỰ LẬPCÁCH MẠNG THÁNG 8HIỆP NHẤT13000
201TỨ HẢINGHĨA PHÁTĐẤT THÁNH11400
202TRẦN MAI NINHTRƯỜNG CHINHBÀU CÁT15000
203TRẦN QUỐC HOÀNCỘNG HÒATRƯỜNG SƠN23500
204TRẦN THÁI TÔNGTRƯỜNG CHINHPHẠM VĂN BẠCH10400
205TRẦN THÁNH TÔNGHUỲNH VĂN NGHỆCỐNG LỠ7800
206TRẦN TRIỆU LUẬTBẾN CÁTLÝ THƯỜNG KIỆT13100
207TRẦN VĂN DƯCỘNG HÒATƯỜNG RÀO SÂN BAY11700
208TRẦN VĂN HOÀNGTRỌN ĐƯỜNG11000
209TRẦN VĂN QUANGLẠC LONG QUÂNÂU CƠ14400
210TRÀ KHÚCTRỌN ĐƯỜNG14500
211TRƯƠNG CÔNG ĐỊNHTRƯỜNG CHINHÂU CƠ17600
212TRƯƠNG HOÀNG THANHTRỌN ĐƯỜNG12300
213TRƯỜNG CHINHNGÃ 4 BẢY HIỀNMŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA26400
214TRƯỜNG CHINHMŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒACẦU THAM LƯƠNG18300
215TRƯỜNG SAÚT TỊCHGIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN16600
216TRƯỜNG SƠNTRỌN ĐƯỜNG23500
217TRUNG LANGTRẦN MAI NINHLÊ LAI12400
218ÚT TỊCHCỘNG HÒALÊ BÌNH17600
219VÂN CÔIBÀNH VĂN TRÂNNGHĨA PHÁT12800
220VĂN CHUNGTRẦN VĂN DƯTRẦN VĂN DANH11700
221TÂN SƠNPHẠM VĂN BẠCHQUANG TRUNG- GÒ VẤP8800
222VÕ THÀNH TRANGLÝ THƯỜNG KIỆTHỒNG LẠC12600
223XUÂN DIỆUHOÀNG VĂN THỤNGUYỄN THÁI BÌNH28200
224XUÂN HỒNGTRƯỜNG CHINHXUÂN DIỆU28200
225YÊN THẾTƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘIKÊNH NHẬT BẢN13200
226ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢNĐƯỜNG VÀO KHU A75CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 210000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Tân Bình thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Tân Bình trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường 1, bảng giá đất Phường 2, bảng giá đất Phường 3, bảng giá đất Phường 4, bảng giá đất Phường 5, bảng giá đất Phường 6, bảng giá đất Phường 7, bảng giá đất Phường 8, bảng giá đất Phường 9, bảng giá đất Phường 10, bảng giá đất Phường 11, bảng giá đất Phường 12, bảng giá đất Phường 13, bảng giá đất Phường 14, bảng giá đất Phường 15.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.