Bảng giá đất quận Quận 8 – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 8 - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 8 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 8. Bảng giá đất quận Quận 8 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 8. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 8 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Quận 8

Quận 8 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 8 có dân số khoảng 424.667 người (mật độ dân số khoảng 22.118 người/1km²). Diện tích của quận Quận 8 là 19,2 km².Quận 8 có 16 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16.

Bảng giá đất quận Quận 8 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Quận 8

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 8 tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 8 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 8

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 8 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 8 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 8

Bảng giá đất quận Quận 8

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 8

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1AN DƯƠNG VƯƠNGCẢNG PHÚ ĐỊNHCẦU MỸ THUẬN8600
2ÂU DƯƠNG LÂNTRỌN ĐƯỜNG14000
3BA ĐÌNHTRỌN ĐƯỜNG9800
4BẾN CẦN GIUỘCTRỌN ĐƯỜNG10400
5BẾN PHÚ ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG6200
6BẾN XÓM CỦITRỌN ĐƯỜNG8400
7BẾN Ụ CÂYCẦU CHÁNH HƯNGCẦU PHÁT TRIỂN4800
8BÌNH ĐÔNGCUỐI ĐƯỜNG (PHƯỜNG 11)CẦU CHÀ VÀ9800
9BÌNH ĐÔNGCẦU CHÀ VÀCẦU SỐ 114600
10BÌNH ĐÔNGCẦU SỐ 1CẦU VĨNH MẬU7200
11BÌNH ĐỨCTRỌN ĐƯỜNG5300
12BÔNG SAOPHẠM THẾ HIỂNBÙI MINH TRỰC7000
13BÔNG SAOBÙI MINH TRỰCTẠ QUANG BỬU7200
14BÙI HUY BÍCHTRỌN ĐƯỜNG8400
15BÙI MINH TRỰCBÔNG SAOQUỐC LỘ 5011200
16BÙI MINH TRỰCQUỐC LỘ 50CUỐI ĐƯỜNG10500
17CÂY SUNGTRỌN ĐƯỜNG6900
18CAO LỖPHẠM THẾ HIỂNCUỐI ĐƯỜNG11200
19CAO XUÂN DỤCTRỌN ĐƯỜNG12600
20CÁC ĐƯỜNG LÔ TRONG KHU DÂN CƯ PHƯỜNG 9, 10TRỌN ĐƯỜNG7000
21CÁC ĐƯỜNG SỐ CHẴN PHƯỜNG 4, 5TRỌN ĐƯỜNG9800
22CÁC ĐƯỜNG SỐ LẺ PHƯỜNG 4, 5TRỌN ĐƯỜNG8800
23CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M9600
24CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI BÁO THANH NIÊN PHƯỜNG 1ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M8400
25CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M9600
26CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 4ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M8400
27CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M11000
28CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 5ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M9200
29CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M7600
30CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 6ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M7000
31CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M4000
32CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 7ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M3300
33CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16ĐƯỜNG LỘ GIỚI ≥ 12M4500
34CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ MỚI PHƯỜNG 16ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 12M3900
35DẠ NAMTRỌN ĐƯỜNG12600
36DÃ TƯỢNGTRỌN ĐƯỜNG10600
37DƯƠNG BÁ TRẠCPHẠM THẾ HIỂNCẦU SÔNG XÁNG25800
38DƯƠNG BÁ TRẠCTRƯỜNG RẠCH ÔNGCẢNG PHƯỜNG 115400
39ĐẶNG CHẤTTRỌN ĐƯỜNG14300
40ĐÀO CAM MỘCTRỌN ĐƯỜNG9800
41ĐẠI LỘ VÕ VĂN KIỆT (ĐẠI LỘ ĐÔNG TÂY CŨ)TRỌN ĐƯỜNG12600
42ĐÌNH AN TÀITRỌN ĐƯỜNG2800
43ĐINH HÒATRỌN ĐƯỜNG12600
44ĐÔNG HỒ (ĐƯỜNG SỐ 11)TRỌN ĐƯỜNG10100
45DƯƠNG QUANG ĐÔNG (ĐƯỜNG SỐ 1011 PHẠM THẾ HIỂN CŨ)PHẠM THẾ HIỂNĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU13600
46DƯƠNG BẠCH MAI (ĐƯỜNG SỐ 1107 PHẠM THẾ HIỂN CŨ)PHẠM THẾ HIỂNĐƯỜNG SỐ 394 TẠ QUANG BỬU11000
47HOÀNG NGÂN (ĐƯỜNG SỐ 41 CŨ)AN DƯƠNG VƯƠNGPHÚ ĐỊNH6200
48PHẠM ĐỨC SƠN (ĐƯỜNG SỐ 42 - 44 CŨ)ĐƯỜNG SỐ 41TRƯƠNG ĐÌNH HỘI6200
49LÊ BÔI (ĐƯỜNG NỐI BA TƠ - PHẠM THẾ HIỂN CŨ)PHẠM THẾ HIỂNTRỊNH QUANG NGHỊ (BA TƠ CŨ)4200
50ĐƯỜNG SỐ 111 (PHƯỜNG 9)TRỌN ĐƯỜNG8400
51ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ PHÚ LỢI4100
52ĐƯỜNG VEN SÔNG XÁNGTRỌN ĐƯỜNG8000
53HỒ HỌC LÃMTRỌN ĐƯỜNG7500
54HOÀNG MINH ĐẠOTRỌN ĐƯỜNG11000
55HƯNG PHÚTRỌN ĐƯỜNG14600
56HOÀI THANHTRỌN ĐƯỜNG7000
57HOÀNG ĐẠO THUÝTRỌN ĐƯỜNG3100
58HOÀNG SĨ KHẢITRỌN ĐƯỜNG5600
59HUỲNH THỊ PHỤNGTRỌN ĐƯỜNG10400
60LÊ QUANG KIMTRỌN ĐƯỜNG7600
61LÊ THÀNH PHƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG5000
62LƯƠNG NGỌC QUYẾNTRỌN ĐƯỜNG10600
63LƯƠNG VĂN CANTRỌN ĐƯỜNG6900
64LƯU HỮU PHƯỚCTRỌN ĐƯỜNG5200
65LƯU QUÝ KỲTRỌN ĐƯỜNG8400
66LÝ ĐẠO THÀNHTRỌN ĐƯỜNG4600
67MẶC VÂNTRỌN ĐƯỜNG7200
68MAI HẮC ĐẾTRỌN ĐƯỜNG5300
69MAI AMTRỌN ĐƯỜNG5600
70MỄ CỐCTRỌN ĐƯỜNG5300
71NGÔ SĨ LIÊNTRỌN ĐƯỜNG5600
72NGUYỄN CHẾ NGHĨATRỌN ĐƯỜNG12600
73NGUYỄN DUYTRỌN ĐƯỜNG8400
74NGUYỄN NGỌC CUNGTRỌN ĐƯỜNG4600
75NGUYỄN NHƯỢC THỊTRỌN ĐƯỜNG5600
76NGUYỄN QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG10200
77NGUYỄN SĨ CỐTRỌN ĐƯỜNG5000
78NGUYỄN THỊ THẬPTRỌN ĐƯỜNG11200
79NGUYỄN THỊ TẦNTRỌN ĐƯỜNG19800
80NGUYỄN VĂN CỦATRỌN ĐƯỜNG12200
81NGUYỄN VĂN LINHĐOẠN QUẬN 88400
82PHẠM HÙNG (P4, P5)PHẠM THẾ HIỂNCHÂN CẦU CHÁNH HƯNG12800
83PHẠM HÙNG (P4, P5)CHÂN CẦU CHÁNH HƯNGRANH HUYỆN BÌNH CHÁNH25800
84PHẠM HÙNG (P9, P10)BA ĐÌNHHƯNG PHÚ12800
85PHẠM HÙNG (P9, P10)HƯNG PHÚNGUYỄN DUY8400
86PHẠM THẾ HIỂNCẦU RẠCH ÔNGCẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG13600
87PHẠM THẾ HIỂNCẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNGCẦU BÀ TÀNG12000
88PHẠM THẾ HIỂNCẦU BÀ TÀNGCUỐI ĐƯỜNG6700
89PHONG PHÚTRỌN ĐƯỜNG12600
90QUỐC LỘ 50PHẠM THẾ HIỂNCHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG9800
91QUỐC LỘ 50CHÂN CẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNGRANH HUYỆN BÌNH CHÁNH16400
92RẠCH CÁTTRỌN ĐƯỜNG5300
93RẠCH CÙNGTRỌN ĐƯỜNG2800
94RẠCH LỒNG ĐÈNTRỌN ĐƯỜNG2800
95TẠ QUANG BỬUCẢNG PHƯỜNG 1DƯƠNG BÁ TRẠC11200
96TẠ QUANG BỬUDƯƠNG BÁ TRẠCÂU DƯƠNG LÂN11200
97TẠ QUANG BỬUÂU DƯƠNG LÂNPHẠM HÙNG11200
98TẠ QUANG BỬUPHẠM HÙNGBÔNG SAO16200
99TẠ QUANG BỬUBÔNG SAOQUỐC LỘ 5014600
100TẠ QUANG BỬUQUỐC LỘ 50RẠCH BÀ TÀNG9800
101TRẦN NGUYÊN HÃNTRỌN ĐƯỜNG12200
102TRẦN VĂN THÀNHTRỌN ĐƯỜNG9200
103TRỊNH QUANG NGHỊTRỌN ĐƯỜNG5000
104TRƯƠNG ĐÌNH HỘITRỌN ĐƯỜNG6200
105TÙNG THIỆN VƯƠNGCẦU NHỊ THIÊN ĐƯỜNG (2 BÊN HÔNG CẦU)NGUYỄN VĂN CỦA9900
106TÙNG THIỆN VƯƠNGNGUYỄN VĂN CỦAĐINH HÒA18200
107TÙNG THIỆN VƯƠNGĐINH HÒACUỐI ĐƯỜNG12600
108TUY LÝ VƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG12600
109ƯU LONGTRỌN ĐƯỜNG10200
110VẠN KIẾPTRỌN ĐƯỜNG12100
111VĨNH NAMTRỌN ĐƯỜNG10200
112VÕ TRỨTRỌN ĐƯỜNG10200
113BÙI ĐIỀN (ĐƯỜNG SỐ 8 CŨ)HỒ THÀNH BIÊNCUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG)9800
114CHÂU THỊ HÓA (ĐƯỜNG SỐ 198 CAO LỖ CŨ)ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬUCAO LỖ9800
115ĐẶNG THÚC LIÊNG (ĐƯỜNG SỐ 10 CŨ)ĐỖ NGỌC QUANGCUỐI TUYẾN (CẮT QUA ĐƯỜNG PHẠM HÙNG)9800
116ĐỖ NGỌC QUANG (ĐƯỜNG SỐ 23 CŨ)PHẠM THẾ HIỂNHỒ THÀNH BIÊN8800
117HỒ THÀNH BIÊN (ĐƯỜNG SỐ 16 CŨ)PHẠM HÙNGRẠCH DU9800
118HOÀNG KIM GIAO (ĐƯỜNG SỐ 332 PHẠM HÙNG CŨ)PHẠM HÙNGDƯƠNG BẠCH MAI9600
119LÊ NINH (ĐƯỜNG SỐ 4 CŨ)HUỲNH THỊ PHỤNGĐƯỜNG SỐ 319800
120LÊ QUYÊN (ĐƯỜNG SỐ 12 CŨ)DƯƠNG QUANG ĐÔNGĐÔNG HỒ9800
121NGUYỄN ĐỨC NGỮ (ĐƯỜNG SỐ 2 CŨ)ĐƯỜNG SỐ 31ĐÔNG HỒ9800
122NGUYỄN THỊ MƯỜI (ĐƯỜNG SỐ 204 CAO LỖ CŨ)ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬUCAO LỖ9600
123PHẠM NHỮ TĂNG (ĐƯỜNG SỐ 643 TẠ QUANG BỬU CŨ)TẠ QUANG BỬUTRẦN THỊ NGÔI9600
124PHẠM THỊ TÁNH (ĐƯỜNG SỐ 152 CAO LỖ CŨ)ĐƯỜNG SỐ 783 TẠ QUANG BỬUCAO LỖ9600
125QUẢN TRỌNG LINH (ĐƯỜNG VÀO TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI BÌNH ĐIỀN)NGUYỄN VĂN LINHSÔNG CẦN GIUỘC8400
126TÁM DANH (ĐƯỜNG SỐ 13 CŨ)BÙI ĐIỀNHẺM LÔ ĐƯỜNG PHẠM HÙNG (CẮT QUA ĐƯỜNG TẠ QUANG BỬU)8800
127TRẦN THỊ NƠI (ĐƯỜNG SỐ 130 CAO LỖ CŨ)ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬUCAO LỖ9600
128TRẦN THỊ NGÔI (ĐƯỜNG SỐ 284 CAO LÕ CŨ)ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬUCAO LỖ9600
129THANH LOAN (ĐƯỜNG SỐ 318 PHẠM HÙNG CŨ)PHẠM HÙNGDƯƠNG QUANG ĐÔNG9600
130VÕ LIÊM SƠN (ĐƯỜNG SỐ 715 TẠ QUANG BỬU CŨ)TẠ QUANG BỬUTRẦN THỊ NGÔI9600

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 8 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Quận 8 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Xã.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.