Bảng giá đất quận Quận 6 – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 6 - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 6 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 6. Bảng giá đất quận Quận 6 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 6. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 6 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Quận 6

Quận 6 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 6 có dân số khoảng 233.561 người (mật độ dân số khoảng 32.439 người/1km²). Diện tích của quận Quận 6 là 7,2 km².Quận 6 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.

Bảng giá đất quận Quận 6 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Quận 6

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 6 tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 6 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 6

Bảng giá đất quận Quận 6

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 6

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1AN DƯƠNG VƯƠNGTÂN HÒA ĐÔNGKINH DƯƠNG VƯƠNG11200
2AN DƯƠNG VƯƠNGKINH DƯƠNG VƯƠNGLÝ CHIÊU HOÀNG12400
3AN DƯƠNG VƯƠNGLÝ CHIÊU HOÀNGRANH QUẬN 88600
4BÀ HOMKINH DƯƠNG VƯƠNGHẺM 76 BÀ HOM17000
5BÀ HOMHẺM 76 BÀ HOMAN DƯƠNG VƯƠNG13800
6BÀ KÝTRỌN ĐƯỜNG8400
7BÀ LÀITRỌN ĐƯỜNG11700
8BÃI SẬYNGÔ NHÂN TỊNHMAI XUÂN THƯỞNG18800
9BÃI SẬYMAI XUÂN THƯỞNGBÌNH TIÊN18800
10BÃI SẬYBÌNH TIÊNLÒ GỐM13400
11BẾN LÒ GỐMTRỌN ĐƯỜNG12870
12BẾN PHÚ LÂMTRỌN ĐƯỜNG9800
13BÌNH PHÚTRỌN ĐƯỜNG14500
14BÌNH TÂYTRỌN ĐƯỜNG18600
15BÌNH TIÊNTRỌN ĐƯỜNG22800
16BỬU ĐÌNHTRỌN ĐƯỜNG9900
17CAO VĂN LẦULÊ QUANG SUNGBÃI SẬY19000
18CAO VĂN LẦUBÃI SẬYVÕ VĂN KIỆT17700
19CHỢ LỚNTRỌN ĐƯỜNG12100
20CHU VĂN ANLÊ QUANG SUNGBÃI SẬY28200
21CHU VĂN ANBÃI SẬYVÕ VĂN KIỆT19200
22ĐẶNG NGUYÊN CẨNTÂN HÓATÂN HÒA ĐÔNG10200
23ĐẶNG NGUYÊN CẨNTÂN HÒA ĐÔNGBÀ HOM13200
24ĐẶNG NGUYÊN CẨNBÀ HOMKINH DƯƠNG VƯƠNG11800
25ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ ĐÀI RAĐAPHƯỜNG 139600
26ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM APHƯỜNG 128500
27ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM BPHƯỜNG 138500
28ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ PHÚ LÂM DPHƯỜNG 108500
29ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHỐ CHỢ PHÚ LÂMPHƯỜNG 13, 148500
30ĐƯỜNG SỐ 10KINH DƯƠNG VƯƠNGBÀ HOM9600
31ĐƯỜNG SỐ 11AN DƯƠNG VƯƠNGĐƯỜNG SỐ 1011400
32GIA PHÚNGÔ NHÂN TỊNHPHẠM PHÚ THỨ18000
33HẬU GIANGPHẠM ĐÌNH HỔMINH PHỤNG34200
34HẬU GIANGMINH PHỤNGNGUYỄN VĂN LUÔNG20400
35HẬU GIANGNGUYỄN VĂN LUÔNGMŨI TÀU18200
36HỒNG BÀNGNGUYỄN THỊ NHỎCẦU PHÚ LÂM24300
37HỒNG BÀNGCẦU PHÚ LÂMVÒNG XOAY PHÚ LÂM22700
38HOÀNG LÊ KHATRỌN ĐƯỜNG9000
39KINH DƯƠNG VƯƠNGVÒNG XOAY PHÚ LÂMMŨI TÀU18400
40LÊ QUANG SUNGNGÔ NHÂN TỊNHMAI XUÂN THƯỞNG27800
41LÊ QUANG SUNGMAI XUÂN THƯỞNGMINH PHỤNG19100
42LÊ QUANG SUNGMINH PHỤNGLÒ GỐM11400
43LÊ TẤN KẾTRỌN ĐƯỜNG36400
44LÊ TRỰCTRỌN ĐƯỜNG16600
45LÊ TUẤN MẬUTRỌN ĐƯỜNG11500
46LÝ CHIÊU HOÀNGNGUYỄN VĂN LUÔNGAN DƯƠNG VƯƠNG11700
47MAI XUÂN THƯỞNGLÊ QUANG SUNGPHAN VĂN KHỎE18700
48MAI XUÂN THƯỞNGPHAN VĂN KHỎEVÕ VĂN KIỆT15200
49MINH PHỤNGPHAN VĂN KHỎEHỒNG BÀNG22500
50NGÔ NHÂN TỊNHLÊ QUANG SUNGVÕ VĂN KIỆT30000
51NGUYỄN HỮU THẬNTRỌN ĐƯỜNG32500
52NGUYỄN ĐÌNH CHITRỌN ĐƯỜNG9800
53NGUYỄN PHẠM TUÂNTRỌN ĐƯỜNG6700
54NGUYỄN THỊ NHỎLÊ QUANG SUNGHỒNG BÀNG26000
55NGUYỄN VĂN LUÔNGVÒNG XOAY PHÚ LÂMHẬU GIANG23300
56NGUYỄN VĂN LUÔNGHẬU GIANGĐƯỜNG SỐ 2619400
57NGUYỄN VĂN LUÔNGĐƯỜNG SỐ 26LÝ CHIÊU HOÀNG12000
58NGUYỄN VĂN LUÔNG (NGUYỄN NGỌC CUNG THEO BẢNG GIÁ ĐẤT 2014)
59NGUYỄN XUÂN PHỤNGTRỌN ĐƯỜNG23700
60PHẠM ĐÌNH HỔHỒNG BÀNGBÃI SẬY25600
61PHẠM ĐÌNH HỔBÃI SẬYPHẠM VĂN CHÍ18500
62PHẠM PHÚ THỨTRỌN ĐƯỜNG14900
63PHẠM VĂN CHÍBÌNH TÂYBÌNH TIÊN23200
64PHẠM VĂN CHÍBÌNH TIÊNLÝ CHIÊU HOÀNG14300
65PHAN ANHTÂN HÒA ĐÔNGRANH QUẬN TÂN PHÚ11100
66PHAN VĂN KHỎENGÔ NHÂN TỊNHMAI XUÂN THƯỞNG21400
67PHAN VĂN KHỎEMAI XUÂN THƯỞNGBÌNH TIÊN14900
68PHAN VĂN KHỎEBÌNH TIÊNLÒ GỐM13100
69TÂN HÒA ĐÔNGVÒNG XOAY PHÚ LÂMĐẶNG NGUYÊN CẨN14300
70TÂN HÒA ĐÔNGĐẶNG NGUYÊN CẨNAN DƯƠNG VƯƠNG10700
71TÂN HÓAHỒNG BÀNGĐẶNG NGUYÊN CẨN14000
72TÂN HÓAĐẶNG NGUYÊN CẨNCẦU TÂN HÓA13200
73THÁP MƯỜIPHẠM ĐÌNH HỔNGÔ NHÂN TỊNH43600
74TRẦN BÌNHTRỌN ĐƯỜNG31500
75TRẦN TRUNG LẬPTRỌN ĐƯỜNG17900
76VÕ VĂN KIỆTNGÔ NHÂN TỊNH (P1)CẦU LÒ GỐM (P7)24400
77VÕ VĂN KIỆTCẦU LÒ GỐM (P7)RẠCH NHẢY (P10)19800
78TRANG TỬĐỖ NGỌC THẠCHPHẠM ĐÌNH HỔ22100
79VĂN THÂNBÌNH TIÊNBÀ LÀI14600
80VĂN THÂNBÀ LÀILÒ GỐM9300
81TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ)HẬU GIANGLÝ CHIÊU HOÀNG13600
82TRẦN VĂN KIỂU (ĐƯỜNG SỐ 11 KDC BÌNH PHÚ)LÝ CHIÊU HOÀNGVÀNH ĐAI11400
83ĐƯỜNG SỐ 22TRỌN ĐƯỜNG12100
84ĐƯỜNG SỐ 23TRỌN ĐƯỜNG13000
85ĐƯỜNG SỐ 24TRỌN ĐƯỜNG12100
86ĐƯỜNG SỐ 26TRỌN ĐƯỜNG14000
87ĐƯỜNG SONG HÀNHTRỌN ĐƯỜNG11400
88ĐƯỜNG SỐ 5TRỌN ĐƯỜNG10200
89ĐƯỜNG SỐ 8TRỌN ĐƯỜNG10200
90ĐƯỜNG SỐ 17TRỌN ĐƯỜNG9100
91ĐƯỜNG SỐ 20TRỌN ĐƯỜNG9100
92ĐƯỜNG SỐ 32TRỌN ĐƯỜNG10200
93ĐƯỜNG SỐ 33TRỌN ĐƯỜNG6100
94ĐƯỜNG SỐ 42TRỌN ĐƯỜNG8000
95ĐƯỜNG SỐ 44TRỌN ĐƯỜNG8000
96ĐƯỜNG SỐ 52TRỌN ĐƯỜNG8000
97ĐƯỜNG SỐ 54TRỌN ĐƯỜNG8000
98ĐƯỜNG VÀNH ĐAITRỌN ĐƯỜNG8000
99ĐƯỜNG SỐ 35TRỌN ĐƯỜNG8000
100ĐƯỜNG SỐ 64TRỌN ĐƯỜNG8000
101ĐƯỜNG SỐ 72TRỌN ĐƯỜNG8000
102ĐƯỜNG SỐ 74TRỌN ĐƯỜNG8000
103ĐƯỜNG SỐ 76TRỌN ĐƯỜNG8000
104ĐƯỜNG SỐ 9TRỌN ĐƯỜNG10200

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 6 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Quận 6 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Xã.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.