Bảng giá đất quận Quận 5 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 5. Bảng giá đất quận Quận 5 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 5. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 5 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về quận Quận 5
Quận 5 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 5 có dân số khoảng 159.073 người (mật độ dân số khoảng 36.994 người/1km²). Diện tích của quận Quận 5 là 4,3 km².Quận 5 có 14 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14.
bản đồ quận Quận 5
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 5 tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 5
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 5 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 5 tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 5
Bảng giá đất quận Quận 5
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Quận 5
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 23900 | |
2 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 58200 |
3 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | NGÔ QUYỀN | 29600 |
4 | AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG | 24600 | |
5 | BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN TUẤN KHẢI | 33000 |
6 | BẠCH VÂN | TRẦN TUẤN KHẢI | AN BÌNH | 28600 |
7 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 33000 |
8 | BÀ TRIỆU | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRIỆU QUANG PHỤC | 18600 |
9 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG | 20200 | |
10 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 37000 | |
11 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
12 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 49300 | |
13 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG | 30800 | |
14 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 38600 | |
15 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 34300 | |
16 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 27200 | |
17 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
18 | ĐỒ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 33900 |
19 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG | 22000 | |
20 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 25600 | |
21 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
22 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
23 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) | CHÂU VĂN LIÊM | 38400 |
24 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 45500 |
25 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 42600 | |
26 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG | 37000 | |
27 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 39600 | |
28 | HUỲNH MẪN ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 28600 |
29 | HUỲNH MẪN ĐẠT | TRẦN HƯNG ĐẠO | TRẦN PHÚ | 33000 |
30 | KIM BIÊN | VÕ VĂN KIỆT | BÃI SẬY | 32400 |
31 | KIM BIÊN | PHAN VĂN KHỎE | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | 32400 |
32 | KÝ HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 24600 | |
33 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG | 24300 | |
34 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | 39600 |
35 | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN TRÃI | TRẦN HƯNG ĐẠO | 28600 |
36 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 28400 | |
37 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG | 30000 | |
38 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG | 20300 | |
39 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 35200 | |
40 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG | 31600 | |
41 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG | 27200 | |
42 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG | 27600 | |
43 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG | 35200 | |
44 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 30000 | |
45 | NGÔ QUYỀN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 24100 |
46 | NGÔ QUYỀN | TRẦN HƯNG ĐẠO | AN DƯƠNG VƯƠNG | 30100 |
47 | NGÔ QUYỀN | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 23500 |
48 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 27200 | |
49 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG | 21600 | |
50 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI | CAO ĐẠT | 36000 |
51 | NGUYỄN BIỂU | CAO ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) | 30000 |
52 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 35100 | |
53 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN CHÍ THANH | 33000 |
54 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG | 24900 | |
55 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG | 32400 | |
56 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG | 26000 | |
57 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 21000 | |
58 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 66000 |
59 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HỌC LẠC | 48400 |
60 | NGUYỄN TRÃI | HỌC LẠC | HỒNG BÀNG | 41800 |
61 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 22300 |
62 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN CHÍ THANH | 41700 |
63 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) | TRẦN HƯNG ĐẠO | 33600 |
64 | NGUYỄN VĂN CỪ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 42700 |
65 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG | 25100 | |
66 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
67 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 23000 | |
68 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 27400 |
69 | PHẠM HỮU CHÍ | TRIỆU QUANG PHỤC | THUẬN KIỀU | 20500 |
70 | PHẠM HỮU CHÍ | THUẬN KIỀU | NGUYỄN THỊ NHỎ | 23900 |
71 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 24700 | |
72 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG | 20600 | |
73 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 19500 | |
74 | PHAN VĂN KHOẺ | TRỌN ĐƯỜNG | 21300 | |
75 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG | 31600 | |
76 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 41800 | |
77 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 25800 | |
78 | PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 25300 | |
79 | PHÙNG HƯNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) | TRỊNH HOÀI ĐỨC | 33000 |
80 | PHÙNG HƯNG | TRỊNH HOÀI ĐỨC | HỒNG BÀNG | 37400 |
81 | PHÚ GIÁO | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
82 | PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG | 30400 | |
83 | PHÚ ĐINH | TRỌN ĐƯỜNG | 17000 | |
84 | SƯ VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG | 29000 | |
85 | TÂN HÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 24000 | |
86 | TÂN HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 27700 | |
87 | TÂN THÀNH | THUẬN KIỀU | ĐỖ NGỌC THẠNH | 30800 |
88 | TÂN THÀNH | ĐỖ NGỌC THẠNH | TẠ UYÊN | 35200 |
89 | TÂN THÀNH | TẠ UYÊN | NGUYỄN THỊ NHỎ | 30800 |
90 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG | 30500 | |
91 | TẠ UYÊN | HỒNG BÀNG | NGUYỄN CHÍ THANH | 48400 |
92 | TẢN ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 40400 | |
93 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
94 | TỐNG DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 18000 | |
95 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG | 39600 | |
96 | TRẦN CHÁNH CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG | 28600 | |
97 | TRẦN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 25000 | |
98 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN VĂN CỪ | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 58700 |
99 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHÂU VĂN LIÊM | 38400 |
100 | TRẦN HƯNG ĐẠO | CHÂU VĂN LIÊM | HỌC LẠC | 46700 |
101 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 25800 | |
102 | TRẦN ĐIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
103 | TRẦN PHÚ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRÃI | 29100 |
104 | TRẦN PHÚ | NGUYỄN TRÃI | AN DƯƠNG VƯƠNG | 39600 |
105 | TRẦN PHÚ | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 33900 |
106 | TRẦN TƯỚNG CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 25000 | |
107 | TRẦN TUẤN KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 30400 | |
108 | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | NGUYỄN VĂN CỪ | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | 36800 |
109 | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | ĐOẠN CÒN LẠI | 33000 | |
110 | TRẦN XUÂN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 25500 | |
111 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG | 31600 | |
112 | TRIỆU QUANG PHỤC | VÕ VĂN KIỆT | HỒNG BÀNG | 31600 |
113 | TRIỆU QUANG PHỤC | HỒNG BÀNG | BÀ TRIỆU | 31600 |
114 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
115 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG | 29000 | |
116 | VẠN TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
117 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG | 24700 | |
118 | VŨ CHÍ HIẾU | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
119 | XÓM CHỈ | TRỌN ĐƯỜNG | 17300 | |
120 | XÓM VÔI | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
121 | YẾT KIÊU | TRỌN ĐƯỜNG | 32200 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020