Bảng giá đất quận Quận 4 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 4. Bảng giá đất quận Quận 4 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 4. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 4 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.
Thông tin về quận Quận 4
Quận 4 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 4 có dân số khoảng 175.329 người (mật độ dân số khoảng 41.745 người/1km²). Diện tích của quận Quận 4 là 4,2 km².Quận 4 có 13 phường: 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 18.
bản đồ quận Quận 4
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 4 tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 4
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 4 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 4 tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 4
Bảng giá đất quận Quận 4
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Quận 4
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 17900 |
2 | BẾN VÂN ĐỒN | NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA | 20000 |
3 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24000 |
4 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 13500 | |
5 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 13500 | |
6 | ĐINH LỂ | TRỌN ĐƯỜNG | 30800 | |
7 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 24700 | |
8 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU | 26400 |
9 | ĐOÀN VĂN BƠ | HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 23300 |
10 | ĐOÀN VĂN BƠ | TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 18000 |
11 | ĐOÀN VĂN BƠ | XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 9600 |
12 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG | 15400 | |
13 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG | 19900 | |
14 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 12600 | |
15 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG | 12400 | |
16 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 9800 | |
17 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 17900 | |
18 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
19 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
20 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
21 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
22 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
23 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
24 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
25 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
26 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
27 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
28 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
29 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG | 18000 | |
30 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
31 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG | 17400 | |
32 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
33 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
34 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG | 18000 | |
35 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
36 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
37 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
38 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG | 15900 | |
39 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
40 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
41 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
42 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
43 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
44 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG | 18700 | |
45 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
47 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
48 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
49 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG | 8700 | |
50 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
51 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
52 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG | 8700 | |
53 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
54 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
55 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
56 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
57 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
59 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
60 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
61 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG | 19500 | |
62 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG | 13600 | |
63 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG | 16500 | |
64 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG | 27000 | |
65 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG | 17200 | |
66 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG | 9200 | |
67 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24000 |
68 | HOÀNG DIỆU | NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 34500 |
69 | HOÀNG DIỆU | ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 31500 |
70 | HOÀNG DIỆU | KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 30000 |
71 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 31500 |
72 | KHÁNH HỘI | HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 29400 |
73 | KHÁNH HỘI | CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 17400 |
74 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 23900 |
75 | LÊ QUỐC HƯNG | HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 33000 |
76 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
77 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 33000 |
78 | LÊ VĂN LINH | LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 20200 |
79 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 | NGUYỄN HỮU HÀO | 31500 |
80 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG | 25500 | |
81 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 17100 |
82 | NGUYỄN HỮU HÀO | HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 14700 |
83 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG | 16400 | |
84 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 34500 |
85 | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 28500 |
86 | NGUYỄN TẤT THÀNH | XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 20600 |
87 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG | 15000 | |
88 | NGUYỄN TRƯỜNG Tộ | TRỌN ĐƯỜNG | 27200 | |
89 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 24600 | |
90 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG | 17900 | |
91 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 12800 |
92 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 15000 |
93 | TÔN THẤT THUYẾT | XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 13700 |
94 | TÔN THẤT THUYẾT | TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 16800 |
95 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 11400 |
96 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 16800 | |
97 | VĨNH HỘI | TÔN ĐẢN | KHÁNH HỘI | 24000 |
98 | VĨNH HỘI | KHÁNH HỘI | TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG | 24000 |
99 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 18000 |
100 | VĨNH KHÁNH | HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 16500 |
101 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG | 18600 | |
102 | MAI LỢI TRINH | TÔN THẤT THUYẾT | VĨNH HỘI | 17400 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020